<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TI T 54, TU N 24</b>
<b>Ế</b>
<b>Ầ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
lim
( )
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>L</i>
<b>H</b>
<b>Hãy nêu các định nghĩa giới hạn</b>
<b>ãy nêu các định nghĩa giới hạn</b>
lim
( )
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>L</i>
n n
lim
( )
( (
<i><sub>n</sub></i>
),
<i><sub>n</sub></i>
a vµ x
, ta cã: f(x )
L)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
n n
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>III. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ:</b>
<b>1. Định nghĩa 4:</b>
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;+ ∞).
Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là -∞ khi x →+ ∞ nếu với dãy số
(x
<sub>n</sub>
) bất kì, x
<sub>n</sub>
>a và x
<sub>n</sub>
→+ ∞ , ta có f(x
<sub>n</sub>
)→- ∞
KÝ hiƯu: lim ( )
hay f(x)
- khi x
<i>x</i>
<i>f x</i>
NhËn xÐt: lim ( )
lim [- ( )]
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
Ví dụ 1: Cho h/số f(x)= -x3<sub>+1 xđ khi x>0 .Dùng đ/n 4, tính </sub>
<sub>lim</sub>
<sub>( )</sub>
<i>x</i>
<i>f x</i>
Giải:
*
(x
<sub>n</sub>
), x
<sub>n</sub>
>0 và x
<sub>n</sub>
→+
∞
3
* lim (
<i>f x</i>
<i><sub>n</sub></i>
)
lim(
<i>x</i>
<i><sub>n</sub></i>
1)
l im
<i><sub>n</sub></i>3
( 1
1
<sub>3</sub>
)
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
V
ậy:
lim
( )
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
) lim
<i>k</i>
nếu k là số lẻ
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2. Một vài giới hạn đặc biệt:
) lim
<i>k</i>
với k nguyên d ơng
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
) lim
<i>k</i>
nếu k là số chẵn
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
L>0 + ∞ + ∞
- ∞ - ∞
L<0 + ∞ - ∞
- ∞ + ∞
0
lim ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i>
0
lim ( )
<i>x</i><i>x</i> <i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>lim <i><sub>x</sub></i><sub>0</sub> <i>f x</i>( ). ( )<i>g x</i>
3. Một vài quy tắc về giới hạn vơ cực:
<b>III. GIỚI HẠN VƠ CỰC CỦA HÀM SỐ:</b>
3 2
T×m lim (2 3 2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ví dụ 2:
3
V× lim
<i>x</i> <i>x</i>
Giải: 3 2 3
2 3
3 2 1
Ta cã: (2<i>x</i> 3<i>x</i> 2<i>x</i> 1) <i>x</i> (2 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3
3 2 1
vµ lim (2 ) 2 0
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
3
2 3
3 2 1
nªn lim (2 )
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
3 2
VËy: lim (2 3 2 1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương ( )
( )
<i>f x</i>
<i>g x</i>
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực:
<b>III. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ:</b>
Dấu của g(x)
L ± ∞ Tuỳ ý 0
L>0
0
+ + ∞
- - ∞
L<0 + - ∞
- + ∞
0
lim ( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i><sub>x</sub></i>
lim ( )
<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>
<i>g x</i>
0
( )
lim
( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>g x</i>
(Dấu của g(x) xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với x≠x<sub>0</sub>).
0
,
0
,
µ x
<i>-x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Ví dụ 3: Tìm
<sub>2</sub>
3
2 3
a) lim
( 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
3
b) lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải: a) Ta có 2
3
lim(2
3)
3
0, (
3)
0,
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Do đó: <sub>2</sub>
3
2
3
lim
(
3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b) Ta có
3
lim (2
3)
3
0,
3
0,
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Do đó:
3
2
3
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8 5
3
2
c) lim
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3 2
3
1
d) lim
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c) Ta có 8 5
3
2
lim
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4
3
4
4
2
1
lim
3 1
( )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3
4
2
1
lim
3 1
( )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 4 4
2 3 1 3 1
lim 1 1; lim ( ) 0 ; 0, 0
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
2 2
2
5
lim
5
lim
(1
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta có
2
2
li
5
lim
;
m
(1
)
1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(Vì
Do đó
2
1
d) lim
5
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
lim
0
5
<i>x</i>
<i>x</i>
Tổng quát:
Nếu
<sub>lim | (</sub>
<sub>) |</sub>
<i>x</i>
<i>f x</i>
1
lim
0
( )
<i>x</i>
<i>f x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Ví dụ 4: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của giới hạn là:5 2
lim (4
3
1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a. +∞
b. - ∞
c. 4
d. 0
Câu 2: Kết quả của giới hạn là:4 2
lim
4
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a. - ∞
b. 0
c. + ∞
d. 2
Câu 3: Kết quả của giới hạn là:
2
1
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c. + ∞
a. -1
b. - ∞
d. 1
Câu 4: Kết quả của giới hạn là:
2 3
0
1
1
lim (
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d. - ∞
c. 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
1. Nắm định nghĩa 4
2. Nắm qui tắc tìm giới hạn f(x).g(x);
3. Làm các bài tập 3e, 4,5 và 6 (SGK, tr132,133)
( )
( )
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Tiết học
Tiết học
kết thúc
kết thúc
chóc
</div>
<!--links-->