Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 1
<b>Bài 1 : Khoanh vào chỗ trống trớc câu trả lời đúng </b>
a) Số “ Hai trăm mời ba” viết là :
A. 200 103 C. 2 103
B. 20 013 D. 213
b) Số 505 đọc là :
A. Năm không năm C. Năm linh năm
B. Năm mơi năm D. Năm trăm linh năm
<b>Bài 2 : </b>
Cho các số vừa lớn hơn 900 vừa bé hơn 1 000 . Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số đó .
<b>Bµi 3 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống </b>
35 1 3 72 6 3
6 7 55 2 4 24
84 49 51 28
<b>B i 4 : à</b> Mai cho Ho 5 bơng hoa .Hồ lại cho Đào 3 bơng hoa . Lúc này mỗi bạn đều có 15 à
bơng hoa . Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu bơng hoa ?
Tuần 2
<b>Bài 1 : Nối các tổng , tích hoặc thơng có </b>
kết quả bằng nhau theo mẫu :
<b>Bµi 2 : </b>
a) Tìm 1 số biết số đó nhân với 4 rồi lấy tích trừ đi 20 thì đợc kết quả là 4.
b) Tìm 1 số biết số đó chia cho 4 rồi lấy thơng cộng với 20 thỡ c 24.
1
+ + -
-Họ và tên :...
Lớp : ...ngày ..../..../200...
Điểm :
3 X 2 4 X 5 24 : 3 0 : 17 3 + 3 + 3 + 3
<b>Bµi 3 : </b>
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 3 X 6
? 3 X 4 + 4 4 X 3 + 3
30 : 3 + 3 20 X 2 – 20
<b>Bài 4 : Mai , An , Việt , Hoà mỗi em đấu 1 ván cờ với mỗi bạn Bình , Nam , Thắng. Hỏi tất cả</b>
có bao nhiêu ván cờ ?
<b>Bài 5 : Điền dấu phép tính thích hợp ( + , - ,</b>X , : ) vào chỗ chấm để đợc kết quả đúng :
3 ...2 ...1 ....0 = 5
2
<