Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 239 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> TU</b><b> Ầ</b><b> N </b><b> 1</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009</b></i>
<i> </i>
<i> </i>
<i>1 )</i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>
<i><b>Học xong baøi HS : </b></i>
<i><b>-Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng cụ</b></i>
<i><b>đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu.</b></i>
<i><b>-Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ( gút chỉ)</b></i>
<i><b>II/ Chuẩn bị</b><b> : </b></i>
<i><b>Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu :</b></i>
<i><b>-Một số mẫu vải : ( vải sợi bông , vải sợi pha , vải hoá học , vải kẻ . . . )</b></i>
<i><b>-Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ các loại .</b></i>
<i><b>-Khung thêu cầm tay , phấn màu dùng để vạch kẻ trên vải ; thước dẹp , thước dây ,</b></i>
<i><b>khuy cài , khuy bấm . </b></i>
<i><b>-Một số sản phẩm may , khâu , thêu : Khăn tay , áo gối , . . .</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học : </b></i>
<i><b>1.Ổn Định : </b></i>
<i><b>-Kiểm tra vật dụng , đồ dùng học tập của HS.</b></i>
<i><b>2. Bài mới : </b></i>
<i><b>a/ Giới thiệu bài : Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu ,</b></i>
<i><b>thêu .</b></i>
<i><b>b/Dạy bài mới : </b></i>
<i><b>b-1/.Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát các</b></i>
<i><b>mẫu và nhận xét : </b></i>
<i><b>-Vải, chỉ : được làm bằng chất liệu gì ? Màu</b></i>
<i><b>sắc như thế nào?</b></i>
<i><b>*Vải : Sợi bông, sợi pha, xa tanh , lụa tơ</b></i>
<i><b>tằm , . . . ; màu sắc phong phú .</b></i>
<i><b>*Chỉ : Sợi bơng, sợi lanh , sợi hóa học , sợi tơ . .</b></i>
<i><b>. ; có nhiều màu.</b></i>
<i><b>3/a)Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc</b></i>
<i><b>điểm và cách sử dụng kéo :</b></i>
<b>-Cho HS quan sát 2 loại kéo và nêu các câu hỏi :</b>
<i><b>-Đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải ? Kéo cắt vải</b></i>
<i><b>-HS trình bày các vật dụng.</b></i>
<i><b>-Hát .</b></i>
<i><b>-Nhắc lại</b></i>
<i><b>- Quan sát , nhận xét + SKG</b></i>
<i><b>(mục:a), phát biểu , bạn</b></i>
<i><b>khác nhận xét bổ sung.</b></i>
<i><b>-HS lắng nghe.</b></i>
<i><b>và kéo cắt chỉ giống và khác nhau ở điểm nào ?</b></i>
<i><b>-GV nhận xét , chốt ý .</b></i>
<i><b>-GV giới thiệu thêm kéo cắt chỉ (kéo bấm )</b></i>
<i><b>trong bộ dụng cụ khâu , thêu .</b></i>
<i><b>-Thực hành cắt vải </b></i>
<i><b>-Hướng dẫn HS cách cầm kéo cắt vải ( bằng</b></i>
<i><b>kéo đã chuẩn bị). Sau đó chỉ định HS làm thử . </b></i>
<i><b>-GV nhận xét & lưu ý an toàn khi sử dụng kéo .</b></i>
<i><b>3/b.Hoạt động 3 : Hướng dẫn quan sát nhận</b></i>
<i><b>xét 1 số vật liệu dụng cụ khác & nêu cơng dụng</b></i>
<i><b>: (chia nhóm 4)</b></i>
<i><b>+Thước may </b></i>
<i><b>+Thước dây</b></i>
<i><b>+Khung thêu cầm tay </b></i>
<i><b>+ Khuy cài , khuy bấm </b></i>
<i><b>+Phấn may</b></i>
<i><b>-GV tóm tắt phần trả lời của HS và kết luận :</b></i>
<i><b>3.Củng cố :</b></i>
<i><b>-Để cắt , thêu, may, ta dùng những dụng cụ</b></i>
<i><b>nào? Dùng những vật liệu nào ?</b></i>
<i><b>-GV dặn về nhà chuẩn bị đồ dụng để học tiết</b></i>
<i><b>sau.</b></i>
<i><b>-Nhận xét . </b></i>
<i><b>-Nhóm đơi thảo luận trả lời</b></i>
<i><b>các câu hỏi.</b></i>
<i><b>-HS khác nhận xét bổ sung.</b></i>
<i><b>-HS quan sát & nêu cách</b></i>
<i><b>cầm kéo cắt vải.</b></i>
<i><b>-2 HS thực hiện mẫu. </b></i>
<i><b>-Lắng nghe.</b></i>
<i><b>-Quan sát , thảo luận , cử</b></i>
<i><b>bạn trình bày.</b></i>
<i><b>-Các nhóm bổ sung cho</b></i>
<i><b>-lắng nghe.</b></i>
<i><b>-3-5 HS đọc ghi nhớ SGK</b></i>
<i><b>trang 8.</b></i>
<i><b>-Laéng nghe.</b></i>
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
- Luyện đọc diễn cảm bài văn
B, §å dùng dạy học
Bảng phụ ,vở ô li
C, cỏc hot ng dạy học
<b>1,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>2,Bài mới</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>* Đọc thành tiếng</b>
<b>- </b>Yờu cu hc sinh luyện đọc nối tiếp theo đoạn
- Luyện đọc diễn cảm theo vai
-Giáo viên giúp học sinh yếu
- Giáo viên nhận xét ,cho điểm động viên học sinh
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm 5 phút và trả lời câu hỏi bằng bảng
con và trả lời miệng
<b>C©u hái</b>
1. Những chi tiết nào nói lên vẻ yếu ớt của chị Nhà Trò?
a. Ngồi gục đầu bên tảng đá cuội.
b.Mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vàng
c. Dáng người bé nhỏ lại gầy yếu quá.
d. Người bự những phấn như mới lột.
2. Những câu nói nào cho biết Chị Nhà Trị bị bọn nhện ức hiếp?
a. Sau đấy không may mẹ em mất đi, cịn lại thui thủi có mình em.
b. Mà em ốm yếu, kiếm bữa cũng chẳng đủ.
c. Mấy bận bọn nhện đã đánh em.
d. Hôm nay chúng chăng tơ ngang đường đe bắt em, vặt chân, vặt cánh ăn thịt
em.
3. Chép vào chỗ trống những câu văn trong bài nói lên tấm lịng hào
………
………
………
………
………
………
………
4. Chọn một hình ảnh nhân hóa trong bài em thích nhất rồi chép câu văn có
hình ảnh đó vào chỗ trống.
………
………
…….
3, Cđng cè dặn dò
- Nờu ging c ton bi
- Dn hc sinh về nhà luyện đọc
Nhận xét
<b>I.MỤC TIÊU</b>: Giúp HS
-Nêu được ø con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để duy
trì sự sống của mình .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>:
-Các hình minh hoạ trong SGK trang 4 & 5 .
-Phiếu học tập nhóm
-Bộ phiếu cắt hình cài túi dùng cho trị chơi “Cuộc hành trình đến hành tinh khác “
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.<b>KTDUÏNG CUÏ</b>
-Cho HS đêm dụng cụ học tập cho môn Khoa học
bày trước bàn GV kiểm tra và nhận xét . Tuyên
những những em bao bọc và dán nhãn đầy đủ , dụng
cụ học tập đầy đủ .
2.<b>BÀI MỚI</b> :
-Giới thiệu chương trình học mơn Khoa học
a) Hoạt động 1 :Con người cần gì để mà sống ?
-Cho HS lấy SGK trang 4 &5 sau đó chia lớp thành
nhóm 4 . Các nhóm thảo luận :
+Qua các tranh vẽ trong SGK các em thấy con
người cần những gì để duy trì sự sống ?
-GV cho HS cả lớp bịt mũi lại trong một thời gian
+Em cảm giác như thế nào khi bịt mũi ? Em có thể
nhịn thở lâu hơn được nữa khơng ?
+Nêu em nhịn ăn nhịn uống em thấy như thế nào ?
*<b>KL</b> : Con người sống phải cần ….
b)Hoạt động 2 : Những yếu tố cần cho sự sống mà
chỉ
cóconngườicần
+Con người cần những gì cho cuộc sống hàng ngày
của mình?
-Cho tổ trình bày .
-GV cùng cả lớp nhận xét và cuối cùng tuyên dương
những em làm nhanh và đúng .
*<b>KL</b> :Ngồi những gì động & thực vật cần cho sự
sống .Con người cần trường học ……. Giải trí .
c)Hoạt động 3 : Trị chơi “Hành trình đến hành tinh
khác “
-Giới thiệu trị chơi và phổ biến cách chơi.
-Phát các phiếu hình túi cho HS và yêu cầu : Khi ñi
-Đem SGK và dụng học tập ra
trước bàn
-Nhóm thảo luận và cử đại diện
trả lời . Nhóm khác góp ý .
-Cảm thấy khó chịu và khơng thể
nhịn lâu hơn nữa
-Cảm thấy khó chịu và khơng thể
nhịn lâu hơn nữa
- Giải trí , đi học được chăm sóc
khi ốm , có bạn bè , quần áo để
mặc xe cộ , tình cảm gia đình
bạn bè và đồng thời vui chơi
-Lắng nghe
mình cần mang theo những thứ gì ? Vậy là các em
viết các thứ cần mang vào đó .
-Qui định thời gian 3 phút .GV cùng cả lớp quan sát
và sau đó cho ban giám khảo đọc những gì mà các
nhóm cần mang khi đi du lịch
-Cùng cả lớp nhận xét các bạn mang những thứ đó
cần cho sự sống
3.CỦNG CỐ :
-GV hỏi : Con người , động vật và thực vật rất cần
cho sự sống những gì?
+Vậy ta làm gì để bảo vệ những điều kiện đó ?
*Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới
“Trao đổi chất ở người “
Nhaän xét tiết học .
-Quan sát và trả lời
-Trả lời.
<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp HS :
-Ơn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
-Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
-Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Hoàn thành bài tập 4b, BT5 ( SGK Toán trang 4,5)
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ.
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1.Ổn định:</i>
<i>3.Bài mới: </i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
Giờ học luyện tốn hơm nay các em
sẽ tiếp tục cùng nhau ôn tập các kiến
thức đã học về các số trong phạm vi
100 000.
<i> b.Hướng dẫn ôn tập: </i>
Bài 1:Tính nhẩm
6000 + 2000 8000:2
15000 – 5000 7000 x 5000
18000 : 6000 11000: 3000
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
toán.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
-GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực
hiện tính nhẩm trước lớp, mỗi HS
nhẩm một phép tính trong bài.
-GV nhận xét , sau đó u cầu HS
làm vào vở.
Bài 2:Đặt tính rồi tính
6457 + 3678 1925 + 3264
90567 - 7910 7654 – 6512
-GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào vở
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn , nhận xét cả cách đặt tính và thực
hiện tính.
-GV có thể u cầu HS nêu lại cách
đặt tính và cách thực hiện tính của các
phép tính vừa thực hiện.
<i><b>Bài 3:</b></i> >, <, =
3689... 6389 7008 ……7800
2345…6534 20450….20450
-GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn. Sau đó yêu cầu HS nêu cách so
sánh của một cặp số trong bài.
-GV nhaän xét và ghi điểm.
<i><b> Bài 4a (SGK trang 4):Viết các số</b></i>
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
<i><b>Bài 5( GKG trang 5)</b></i>
-GV treo bảng số liệu như bài tập 5/
SGK và hướng dẫn HS vẽ thêm vào
bảng số liệu .
-GV hỏi :Bác Lan mua mấy loại
hàng , đó là những hàng gì ? Giá tiền
và số lượng của mỗi loại hàng là bao
nhiêu ?
-Vài HS nối tiếp nhau thực hiện
nhẩm.
-HS đặt tính rồi thực hiện các phép
tính.
-Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-4 HS lần lượt nêu phép tính cộng,
trừ, nhân, chia.
-So sánh các số và điền dấu >, <, = .
-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.
-HS nêu cách so sánh.
-HS so sánh và xếp theo thứ tự:
a) 56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
-HS nêu cách sắp xếp.
-HS quan sát và đọc bảng thống kê số
liệu .
-3 loại hàng , đó là 5 cái bát, 2 kg
đường và 2 kg thịt.
bát ? Em làm thế nào để tính được số
tiền ấy ?
-GV điền số 12 500 đồng vào bảng
thống kê rồi yêu cầu HS làm tiếp.
-Vậy bác Lan mua tất cả hết bao
nhiêu tiền ?
-Nếu có 100 000 đồng thì sau khi
mua hàng bác Lan cịn lại bao nhiêu
tiền ?
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện thêm .
-Chuẩn bị bài tieát sau.
Số tiền mua đường là:
6 400 x 2 = 12 800 (đồng )
Số tiền mua thịt là :
35 000 x 2 = 70 000 ( đồng)
-Số tiền bác Lan mua hết là :
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300
(đồng)
-Số tiền bác Lan còn lại là:
100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
-HS cả lớp.
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết:
- Mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt
Nam, biết công lao của cha ông ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng
Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết mơn Lịch sử góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất
nước Việt Nam.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bản đồ Địa lí tự nhiện Việt Nam và bản đồ hành chính Việt Nam .
-Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.KTBC:
-Cho HS đem dụng cụ học tập phục vụ cho môn học như :
SGK , vở viết bài học , thước , viết mực , bút chì ……
-Nhận xét, khen những em bao bìa và đầy đủ dụng cụ
học tập .
2.BÀI MỚI :
-HS đem dụng cụ học
tập
-Giới thiệu bài , rồi ghi lên bảng
a) <b>Hoạt động 1</b> : <b>Vị trí và dân cư các tỉnh thành trong </b>
<b>nước</b>.
-Treo Bản đồ tự nhiện Việt Nam .Gọi HS lên bảng chỉ
tên các dân tộc sống trên đất nước Việt Nam
-GV theo dõi và nhận xét giúp các em hiểu vị trí của mỗi
vùng có những dân tộc nào .
-Treo bản đồ hành chính cho các em tìm tỉnh mình đang
sống và các tỉnh khác theo yêu cầu của GV : TP HCM ,
Hà Nội , Đà Lạt , Nha Trang , Huế ………
-Cứ mỗi lần như vậy GV nhận xét và góp ý .
*GV chốt lại :Nước ta có 54 dân tộc sinh sống trên 64
tỉnh thành .
b)<b>Hoạt động 2</b> :<b>Sự sinh hoạt của mỗi dân tộc</b>
-Phát các tranh ảnh cho các nhóm ( 2 nhóm một loại
tranh ) và yêu cầu các em quan sát qua tranh và nêu tên
vùng , cách sinh hoạt của người dân .Có phong tục tập
quán( nét văn hố ) nào?
-Quan sát và động viên các nhóm tìm hiểu theo u cầu
-Các nhóm lần lược trình bày ý kiến của nhóm trước lớp .
-Cùng các nhóm khá nhận xét và tuyên dương nhóm nào
nêu đầy đủ và đúng theo yêu cầu .
*GV chốt lại :Mỗi dân tộc có nét văn hố riêng cách sinh
hoạt cũng riêng .
c)Hoạt động 3 : Hiểu biết lịch sử nước ta .
-GV chia lớp thành nhóm đơi thảo luận qua các câu hỏi
gợi ý +Các d.tộc sống trên cùng một dải đất này đều có
chung gì ?
+Muốn có một đất nước Việt Nam như ngày nay ông cha
ta phải như thế nào ? Vua Hùng Vương có cơng lao gì với
đất nước ?
+Qua mơn lịch sử em hiểu được điều gì ?
-GV gọi các nhóm nêu ý kiến mình hiểu được hoặc thắc
mắc .
-GV nhận xét và lí giải những thắc mắc của HS .
*GV chốt lại : Dải đất này gọi là đất nước Việt Nam và
có nhiều dân tộc sống chung với nhau đều là người Việt
Nam .Nhờ có mơn lịch sử mà các em biết về lịch sự qua
các giai đoạn của đất nước
-GV gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK trang 4
-2 HS nhắc lại tựa bài
-2-3.HS lên bảng chỉ
và nêu các vùng và
các dân tộc
-6-8 HS chỉ bản đồ.
-Lắng nghe .
-Nhóm bốc bản đồ và
quan sát nêu nhận
xét.
-Nhóm cử đại diện
trình bày ý kiến
.Nhóm khác nhận xét
-Lắng nghe
-Nhóm đơi thảo luận
và trả lời :
3.CỦNG CỐ :
-Tổ chức trò chơi “Tập vẽ bản đồ Việt Nam “ trong thời
gian 5 phút
-Chia lớp thành nhóm cho các em vẽ và sau đó lên nêu
vài vị trí của các vùng trên bản đồ em vẽ
-Cùng cả lớp nhận xét và đánh nhóm nào vẽ tương đối
đẹp và đúng.
*Dặn dò : Về nhà tập xem bản đồ tự nhiên Việt Nam
Và chuẩn bị bài mới “ Làm quen với bản đồ “.
Nhóm tập vẽ và trình
bày trước lớp
-Cả lớp nhận xét và
tuyên dương
<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp HS:
-Ơn luyện về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
-Luyện tính nhẩm, tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
Baûng phuï
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.KTBC: </b></i>
<i> -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm</i>
các bài tập về nhà
-Kiểm tra VBT về nhà của một số HS
-GV chữa bài, nhận xét
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>
-GV: Giờ học toán hôm nay các em
tiếp tục cùng nhau ôn tập các kiến thức
đã học về các số trong phạm vi 100 000.
<i> b.Hướng dẫn ôn tập: </i>
Bài 1:Tính nhẩm
6000+ 3000 – 4000 23 000 x 3
10 000 –( 2000 + 5000) 8000 – 4000 x 2
10 000 – 2000 + 5000 (8000 – 4000 )x 2
-GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
-3 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe
- Nêu yêu cầu BT
-HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.
quaû vào VBT.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
35 678 + 42 360 23 270 + 12 459
78 574 – 63 211 98 000 – 9800
2 345 x 8 458 x 9
47 560 : 5 2793 : 3
-GV cho HS tự thực hiện phép tính.
<i> -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn</i>
trên bảng, sau đó GV nhận xét
<b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức </b>
3476 + 5090 – 4736 7000 – 2000 x 3
( 9820 – 3875 ) x 2 2750 + 1000 : 5
-GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính trong biểu thức rồi làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 4:Một cửa hàng trong 5 ngày bán</b></i>
<i><b>được 50 chiếc xe đạp. Hỏi trong 8 ngày</b></i>
<i><b>cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc</b></i>
<i><b>xe đạp?</b></i>
-GV gọi 1 HS đọc đề bài.
-GV: Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- GV tóm tắt, hướng dẫn
-GV chữa bài , nhận xét
<i>4.Củng cố- Dặn dị:</i>
-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập về nhà.
hiện 2 phép tính.
- Nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách đặt tính, thực hiện
phép tính
- 4 HS lên bảng chữa bài
Cả lớp làm vào vở
-4 HS lần lượt nêu
-4 HS lên bảng thực hiện tính giá trị
của bốn biểu thức, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
-HS đọc đề bài.
-Toán rút về đơn vị.
- HS theo dõi
- 1 HS lên bảng làm
- Giúp HS rèn kĩ năng phân tích cấu tạo của từng tiếng trong các câu tục ngữ.
- Học sinh nhận biết được các tiếng có vần giống nhau.
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập:
- GV treo bảng phụ đề bài
- Yêu cầu HS chép bài vào vở ô li
- HS tự làm bài cá nhân
- GV tổ chức chấm, chữa bài cho HS
<b>1.</b> Đọc câu ca dao sau:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người tronh một nước phải thương nhau cùng
Chọn trong câu ca dao trên những tiếng để điền vào từng chỗ trống sao cho phù
hợp.
a. Các tiếng có vần giống nhau:
………..
b. Các tiếng có âm đầu giống nhau:
………..
c. Các tiếng có thanh giống nhau:
………
<b>2.</b> Phân tích từng tiếng ở cột bên trái hãy điền vào từng ô trống bên phải cho phù
hợp.
Tiếng Aâm đầu Vần Thanh
<b>I.MỤC TIÊU</b>: Giuùp HS .
-Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
như: lấy vào khí ơ xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bơ-nica, phân và nước tiểu.
- Hồn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC</b> :
-Các hình minh hoïc trong SGK trang 6 & 7
-Chuẩn bị 3 khung như SGK trang 7 và 3 bó thẻ ghi từ : thức ăn , nước , khơng khí ,
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.KTBC :</b>
-GV lần lược gọi HS trả lời câu hỏi :
+Con người cần gì để duy trì sự sống ? Ngồi động &
thực vật cần cho sự sống thì con người cần gì nữa ? Để có
những điều kiện sống chúng ta phải làm gì ?
-GV nhận xét và ghi điểm .
-NXBC.
<b>2.BÀI MỚI</b> :
-Giới thiệu
-GV ghi bảng “Trao đổi chất ở người “
a)Hoạt động 1 : Trong quá trình sống cơ thể người lấy gì
và thải ra những gì ?
-GV HD HS quan sát và thảo luận theo nhóm đôi :
-GV u cầu HS : Các em hãy quan sát các hình minh
hoạ trong trang 6 SGK và trả lời câu hỏi : Trong quá trình
sống cơ thể lấy những gì ? Thức ăn gồm có những thứ gì
-Lần lược gọi các cặp HS trả lời .
-Cùng cả lớp nhận xét và tuyên dương những cặp trả lời
-3 em trả lời
-Laéng nghe
-2em nhắc lại tựa bài
.
đúng và nhanh
-<b>KL</b> : Q trình sống đó , người ta gọi là qua trình trao
đổi chất
-Cho HS đọc phần kết luận dươi tranh 1 trang 6.
b)Hoạt động 2 : Trò chơi ghép chữ vào sơ đồ
-GV chia lớp thành nhóm 4 và phát các thẻ có ghi như
trong SGK và thức ăn , nước , khơng khí , phân , nước
tiểu , khí cac-bơ-nic.
-Cho các nhóm tự ghép , sau đó trình bày trước lớp và
giải thích sơ đồ nhóm mình vừa ghép .
-GV cùng các nhóm khác nhận xét và góp ý .Tuyên
dương .
c)Hoạt động 3 : Thực hành Vẽ sơ đồ trao đổi chất của cơ
thể người với môi trường .
-GV HD HS tự vẽ sơ đồ sự trao đổi chất theo nhóm 2
em .
-GV gọi HS trình bày sơ đồ trước lớp .
-GV cùng cả lớp nhận xét và chọn sơ đồ đẹp và đúng
tun dương .
<b>3.CỦNG CỐ</b> :
-GV hỏi : Trong q trình sống lấy thức ăn và khơng khí ,
thải ra mơi trường thì người ta gọi là gì ? Q trình trao
đổi chất để làm gì ?
*Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới “Trao
đổi chất “(tiếp theo). Nhận xét tiết học .
-Lớp nhận xét và
tuyên dương
-2-3 em đọc .
-Tham gia chơi theo
nhóm .
-Nhóm khác nhận xét
-Nhóm đơi tập vẽ sơ
đồ
Nhóm trình bày trước
lớp .
HS trả lời
-Luyện tính giáá trị của biểu thức có chứa một chữ.
-Lààm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ daøi cạnh a.
II/
<b> Chuẩ n b ị :</b>
<b>Bảng phụ</b>
III/ <b> Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động dạy học Hoạt động học
1/ <b>Ổn định</b>:
2/ <b>KTBC</b>:
GV viết: Tính giá trị của biểu thức 4 x y :
Cho HS làm cá nhân
Gv nhận xét
3/<b>Bài mới</b>:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS ơn tập
Bài 1: Tính giá tri của biểu thức
a. b + 24 605 với b = 17 229
b. 12 002 – a với a = 5 005
c. 1 627 x m với m = 3
d. 62 415 : n với n = 3
-Nhận xét , kết luận.
Bài 2: Tính giá tri của biểu thức
a. 6 412 + 513 x m với m = 7
b. 1 500 – 1 500 : b với b = 3
c. 28 x a + 22x a với a = 5
d. 125 x b – 25 x b với b = 6
GV chấm bài- nhận xét
Bài 3: Một hình vng có độ dài cạnh là a. Với :
a = 5 cm ; a = 8 dm ; a = 9 m
-Cho HS đọc bài 4.
-Bài 4 u cầu tính gì?
-Treo hình vng có cạnh là a lên bảng.
Gv nói: hình vng có độ dài cạnh là a, em hãy tính chu vi
hình vng có độ dài của cạnh là a.
-Cho HS tính và nêu.
-Nhận xét.
-Cho HS làm vào vở - 3 HS lên bảng làm.
-Chấm vài vở - Nhận xét.
4/ <b>Củng cố</b>
- Nhaän xét tiết học
-Về nhà học bài, làm bài tập về nhà
cả lớp làm cá nhân.
-HS khác Nhận xét.
-HS nêu yêu caàu BT
-HS làm vở
- 4 HS lên bảng làm
– HS khác nhận xét
- Nêu yêu cầu BT
-HS nêu cách làm bài
- 4HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- HS khác Nhận xét
-Đọc bài toán
-HS trả lời.
-HS tính và nêu – \HS
khác nhận xét
-HS làm vào vở - 3 Hs
lên bảng làm –Nhận
xét
- Giúp HS rèn kĩ năng phân tích cấu tạo của từng tiếng trong các câu tục ngữ.
- Học sinh nhận biết được các tiếng có vần giống nhau.
- Học sinh biết được thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
2. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập:
- GV treo bảng phụ đề bài
- Yêu cầu HS chép bài vào vở ô li
- HS tự làm bài cá nhân
- GV tổ chức chấm, chữa bài cho HS
1.Đọc câu ca dao sau:
Khơn ngoa đối đáp người ngồi
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
Chọn trong câu ca dao trên những tiếng để điền vào từng chỗ trống sao cho phù
hợp.
a.Caùc tiếng có vần giống nhau:
………..
b.Các tiếng có âm đầu giống nhau:
………..
c.Các tiếng có thanh giống nhau: ………
2.Phân tích từng tiếng ở cột bên trái hãy điền vào từng ô trống bên phải cho phù
hợp.
Tiếng Aâm đầu Vần Thanh
3. Chép lại 3 cặp tiếng bắt vần với nhau trong bài cao dao sau:
Ai về thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm……
Bầm ơi có rét khơng bầm
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
- Luyện đọc diễn cảm bài thụ
B, §å dùng dạy học
Bảng phụ ,vở ô li
C, cỏc hot ng dạy học
<b>1,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>2,Bài mới</b>
<b> * Đọc thành tiếng</b>
<b>- </b>Yờu cu học sinh luyện đọc nối tiếp caực khoồ thụ
- Yêu cầu học sinh thi đọc
- Luyện đọc diễn cảm baứi thụ- HTL
-Giáo viên giúp học sinh yếu
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm 5 phút và trả lời câu hỏi bằng bảng
con và trả lời miệng
<b>C©u hái</b>
1.Đọc những câu thơ sau:
Lá trầu khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa.
Những câu thơ trên nói lên điều gì?
a. Người mẹ thơi khơng ăn trầu và xem truyện.
b. Người mẹ ngủ suốt ngày.
c. Người mẹ nghỉ làm việc đồng áng
d. Người mẹ bị ốm nên bỏ cả việc làm và những hoạt động khác.
2. Khổ thơ nào trong bài nói lên sự quan tâm của bà con làng xóm đối với mẹ của
bạn nhỏ?
a. Khổ thơ thứ nhất b. Khổ thơ thứ ba
c. Khổ thơ thứ năm c. Khổ thơ thứ sáu.
a. Trong khổ thơ thứ hai:
………
………
….
b. Trong khổ thơ thứ tư:
………
………
……
c. Trong khổ thơ thứ sáu:
………
………
………
3, Cñng cè dặn dò
- Dn hc sinh v nh luyn c
Nhận xét
<b> Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009</b>
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết .
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỷ
lệ nhất định.
- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ , phương hướng, kí hiệu bản đồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Quả địa cầu – Một số loại bản đồ : Thế giới , châu lục , hành chánh Việt Nam , tự
nhiên Việt Nam,….
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Họat động củaHS</b>
1/.KTBC:
-Kiểm tra đồ dùng học tập đầu năm.
-Nhận xét.
2/.Bài mới :
*Hoạt động 1 : Nhận biết tên bản đồ :
-Treo các bản đồ : Hành chính Việt Nam, bản đồ thế giới,
…
-Gọi HS đọc tên các bản đồ ; chỉ phạm vi lãnh thổ ; so
sanh diên tích một số vị trí.
+Bản đồ là gì ?
-<b>KL</b> : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay tồn bộ
-Trình bày các đồ
dùng học tập mơn
Địa lý.
-Quan saùt.
bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất định .
*Hoạt động 2 : Một số yếu tố của bản đồ
-Chia lớp 4 nhóm . Thực hiện phiếu giao việc theo nhóm .
Theo các ý sau :
+Bàn đồ cho ta biết điều gì ?
-Trên bản đồ người ta thường quy định các hướng n.t.n ?
+Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì ?
-Các nhóm trình bày ?
-<b>KL</b> : ….
*Hoạt động 3 : Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ vào
phiếu luyện tập.
Hoạt động cá nhân : Quan sát bảng chú giải ở hình 3 ,
Thực hành vào vỡ một số kí hiễu như : đường biên giới
quốc gia , sơng , …
-Tun dương HS hồn thành bài tốt.
-Trị chơi : thi vẽ, chia lớp 2 dãy , nhóm trưởng mỗi dãy
lần lượt ra yêu cầu , nhóm trưởng bạn cử người thực hiện
sau đó ra yêu cầu cho nhóm bạn.
4/.Cũng cố :
-u cầu HS nhắc Khái niệm bản đồ, một số yếu tố bản
đồ.
-KT khai thác kinh nghiệm sống của học sinh yêu câu học
inh trả lời câu hỏi
* 5/.Dặn dò-nhận xét tiết học
-Lắng nghe.
-2 bàn 1 nhóm, thảo
luận theo các ý, cử
bạn trình bày, nhóm
khác nhận xét.
-Lắng nghe.
-Thực hiện cá nhân.
-Tham gia chơi Trò
chơi
-3-4 HS
-Lắng nghe
- Củng cố cho học sinh cách viết văn về nhân vật trong truyện
- Hồn thành đợc u cầu của bài tập
- Gi¸o dơc học sinh tình cảm yêu thích những bài văn hay
II.Đồ dùng dạy học
- Vở ô li , b¶ng phơ
iii. hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài
- Trùc tiÕp
* Bµi míi
- Giáo viên treo bảng phụ
- Gi học sinh đọc bài làm của mình
Néi dung
Đề 1:
Đặt mình vào vai ngời con trong bài thơ MĐ èm <i>(SGK, tËp 1, tr 9 </i>–<i> 10)</i> vµ kể lại
cho một ngời bạn thân về những suy nghĩ, tình cảm, việc làm của mình khi mẹ ốm.
Theo bài trên, em hãy xác định câu chuyện sẽ kể cần thể hiện đợc nhân vật
“tôi” <i>(ngời con)</i> là ngới có tính cách nh thế nào ?
Ghi lại những chi tiết <i>(hành động, lời nói, suy nghĩ)</i> của nhân vật ngời con thể
hiệnt tính cách đó.
§Ị 2:
Hãy ghi lại trật tự các tình tiết của câu chuyện em sẽ kể theo đề bài sau:
Một cậu bé vui sớng cầm tiền mẹ vừa cho ra phố mua kem. Bỗng cậu gặp một ơng
lão ăn xin già yếu. Ơng chìa bàn tay gầy gò, run rẩy trớc mọi ngời để cầu xin sự giúp đỡ.
Em hãy hình dung sự việc diễn ra tiếp theo để kể trọn vẹn câu chuyện, thể hiện
tình thơng, sự thơng cảm với ơng lão ăn xin trong cậu bé mạnh hơn mong muốn đợc n
kem.
*
Giúp HS:
-Ơn luyện về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Luyện tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
-Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KTBC: </i>
<i> -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm</i>
các bài tập về nhà
-Kiểm tra VBT về nhà của một số HS
khác.
-GV chữa bài, nhận xét
<i>3.Bài mới: </i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
-GV: Giờ học tốn hơm nay các em
tiếp tục cùng nhau ơn tập các kiến thức
đã học về các số trong phạm vi 100 000.
<i> b.Hướng dẫn ôn tập: </i>
Bài 2: Đặt tính rồi tính
54 637 + 28 245 50 607 + 9 408
54 637 – 28245 12 000 – 9 408
4 517 x 4 2 163 x 6
34 875 : 3 49 275 : 5
-GV cho HS tự thực hiện phép tính
<i> -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn</i>
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
7500 – 1500 x 5 ( 7500 – 1500) x 5
2005 + 2005 : 5 2005 x 2 :
-GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính trong biểu thức rồi làm bài.
-GV nhận xét
-3 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
-HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính
cộng, tính trừ, tính nhân, tính chia
trong bài.
- Nêu yêu cầu BT
<i> x- 417 = 6384 x+ 725 = 1209</i>
<i>x x 5 = 4055 x : 6 = 1427</i>
-GV gọi HS nêu u cầu bài tốn, sau
đó u cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, có thể yêu cầu HS nêu
cách tìm số hạng chưa biết của phép
cộng, số bị trừ chưa biết của phép trừ,
thừa số chưa biết của phép nhân, số bị
chia chưa biết của phép chia.
-GV chaám bài, nhận xét
<i><b>Bài 4: Mua 6 quyển vở hết 24 000đồng.</b></i>
<i><b>Hỏi mua 9 quyển vở như thế hết bao</b></i>
<i><b>nhiêu tiền? </b></i>
-GV gọi 1 HS đọc đề bài.
-GV: Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
-GV chữa bài, nhận xét
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập về nhà
-HS nêu: Tìm x (x là thành phần chưa
biết trong phép tính).
-4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.
-HS trả lời yêu cầu của GV.
-HS đọc đề bài.
-Toán rút về đơn vị.
- 1 HS lên bảng làm
-HS cả lớp làm vào vở.
<i><b>theo)</b></i>
<i><b>I/.Mục tiêu : </b></i>
<i><b>Học xong baøi HS : </b></i>
<i><b>-Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng cụ</b></i>
<i>đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu.</i>
<i>-Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ( gút chỉ)</i>
<i>II/.Chuẩn bị : </i>
<i>Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu :</i>
<i>-Kim chỉ thêu , khâu các cở : kim khâu len , kim khâu , kim thêu </i>
<i>-Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ.</i>
<i><b>III/.Các hoạt động dạy và học : </b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦAHS</b>
<i><b>1.Ổn Định : </b></i>
<i><b>2.KTBC : </b></i>
<i><b>-Vật liệu,dụng cụ thường dùng trong khâu,thêu gồm</b></i>
<i>có những gì ?</i>
<i>-kiểm tra dụng cụ của HS đã chuẩn bị ở nhà.</i>
<i>-Nhận xét KTBC.</i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>
<i><b>a/.Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>b/.Nội dung bài</b></i>
<i><b>b-1/.Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm</b></i>
<i>và cách sử dụng kim :</i>
<i>-Hướng dẫn HS quan sát mẫu kim khâu , kim thêu cở</i>
<i>to , cở vừa , cở nhỏ để trả lời câu hỏi : Em hãy mô tả</i>
<i>đặc điểm cấu của kim khâu ?</i>
<i><b>-GV KL </b></i>
<b>-</b>Cho HS quan sát hình 5a , 5b , 5c (SGK, trang 6,7 )
& trả lời câu hỏi : Em nêu cách xâu chỉ vào kim và
cách vê nút chỉ ?
-Chỉ định HS thực hành mẫu.
-GV nhận xét , bổ xung .
<i>-GV laøm lại.</i>
<i>-Theo em vê nút chỉ có tác dụng gì ?</i>
<i><b>b-2/.Hoạt động 2 : Thực hành xâu chỉ vào kim , vê</b></i>
<i><b>nút chỉ :</b></i>
<i><b>-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . HS thực hành</b></i>
<i>theo nhóm (2 HS </i>
<b>-Hát </b>
<i><b>-2-3 HS trả lời. HS sau bổ</b></i>
<i><b>-HS quan sát và trả lời , HS</b></i>
<i>bổ sung đến khi hồn chỉnh</i>
<i>đủ ý. </i>
<i>-Lắng nghe. </i>
<i><b>-1-2 HS Thực hiện.</b></i>
<i><b>-Cả lớp quan sát.</b></i>
<i><b>-2-3 HS trả lời.</b></i>
<i><b>c/.Tró chơi : Ai nhanh hơn</b></i>
<i><b>-Chia lớp thành 4 nhóm, cử đại diện nhóm thực</b></i>
<i>hành thi thao tác xâu chỉ , vê nút chỉ .</i>
<i>-Gọi HS nhận xét .</i>
<i>GV đánh giá kết quả các nhóm .</i>
<i><b>4.Củng cố :</b></i>
<i><b>-Tiết học hôm nay các em học gì ?</b></i>
<i>-Vật dụng, dụng cụ thường dùng trong thêu, may</i>
<i>gồm có những gì ?</i>
<i><b>5.Nhận xét _ dặn dò : </b></i>
<i>-Nhận xét tiết học .</i>
<i>-Chuẩn bị tiết sau “Cắt vải theo đường vạch dấu” </i>
<i><b>-1 nhóm cử 1 HS thực hiện.</b></i>
<i><b>-HS nhận xét.</b></i>
<i><b>-Lắng nghe </b></i>
<i><b>-HS trả lời.</b></i>
<i><b>-HS lắng nghe.</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
-Củng cố về đọc, viết <b>các số có sáu chữ số.</b>
-Nắm được thứ tự số của các <b>số có 6 chữ số.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1.KTBC: </i>
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết trước, đồng thời kiểm tra
VBT về nhà của một số HS khác.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.
<i>2.Bài mới: </i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
- b.Hướng dẫn luyện tập:
<i><b>Bài 1a. Đọc các số sau:</b></i>
<i><b>450 731; 200 582; 425 011; 214 605</b></i>
<i><b>b. Cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc</b></i>
<i><b>hàng nào, lớp nào?</b></i>
-GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
lần lượt đọc các số trong bài cho nhau
-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu BT
nghe, sau đó gọi 4 HS đọc trước lớp.
-GV yêu cầu HS làm bài phần b.
<i><b>Bài 2: Viết các số sau:</b></i>
<i><b>a. Ba nghìn bốn trăm</b></i>
<i><b>b. Mười bốn nghìn bảy trăm mười sáu.</b></i>
<i><b>c. Ba mươi lăm nghìn ba trăm linh</b></i>
<i><b>một.</b></i>
<i><b>d.Bảy trăm chín mươi chín nghìn một</b></i>
<i><b>trăm linh chín.</b></i>
-GV yêu cầu HS tự viết số vào vở.
-GV chữa bài , nhận xét
<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>chấm( Phần c,d,e Bài 4--SGK trang</b></i>
<i><b>10)</b></i>
-GV yêu cầu HS tự điền số vào các
dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số
trước lớp.
-GV cho HS nhaän xét về các đặc
điểm của các dãy số trong bài.
- Chấm bài, nhận xét.
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập về nhà
-4 HS lần lượt trả lời trước lớp:
- Nêu yêu cầu BT
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở, Sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài nhau.
-HS laøm bài và nhận xét:
c) Dãy các số tròn trăm.
d) Dãy các số tròn chục.
e) Dãy các số tự nhiên liên tiếp.
-HS cả lớp làm bài
<b>TiÕt 3- 4</b><i>:</i>
<b>Luyện tiếng việt: Chính tả: </b>
- Giúp học sinh phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn và vần khó
- Hồn thành đợc các bàì tập theo u cầu
- Chó ý cách trình bài cho học sinh
B, Đồ dùng dạy học
- Sách luyn chữ , v ô ly
C, cỏc hot động dạy học
- <b>Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh làm bài cá nhân và điền bảng</b>
<b>- Gọi học sinh đọc bài và nhận xét</b>
<b>Bµi </b>1: Điền vào chỗ trống tiếng chứa x hoặc s
Ngi hái củi van vỉ:... Cây cho một nhánh nhỏ. Cây tốt bụng cho ngay. Ngời đó
liền lấy ln nhành cây ấy làm cán rìu và đốn ln cây. Chỉ đến lúc bị ngã…, cây mới
thật… hối hận. Nói thốt lên: Tại… mình lại ngu… đến thế, cấp cho ngời ta chính cái để
hại mình.
<b>Bài 2</b>: Tìm thêm một tiếng để tạo từ chứa các tiếng cùng âm đầu x hoặc s
Sáng Sửng
Xong Xa
Sung. Xông
<b>Bài 3:</b> Điền vào chỗ trống tiếng chứa ăn hoạc ăng:
Cỏo bt ng chột đợc Gà. Từ trong cái mồn đầy… của Cáo, Gà nói vọng ra “Bác
gặp may rồi, cha nay sẽ đợc một bữa… ngon lành. Thế mà bác lại… cảm ơn dịp may này
à?”
Cáo muốn tỏ ra lịch sự mở miệng. Chỉ chờ có vậy, và vụt bay ra và đáp lên… cây
gần đó.
* Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
1.mục tiêu
- Cng c cho học sinh cách dùng từ thuộc chủ đề nhân hậu đoàn kết
- Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu
- Sử dụng vào giao tiếp
2. đồ dùng dạy học
- Vở bài tập ô li, sách nâng cao
3. các hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài
- yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- gọi học sinh chữa bài , giáo viên nhận xét bổ sung
<b>* nội dung</b>
1. Những từ ngữ nào nói về lòng nhân hậu, tình thơng yêu con ngời.
a. Thơng ngời b. Nhân ái c. Hiền từ d. Nhân từ
e. Thông minh g. Đùm bọc h. Khoan dung i. Thiện chí
2. Điền tiếp vào chỗ trống:
a. 2 từ trái với <i>Nhân hậu :</i>
Độc ác,
b. 2 từ trái với <i>Đoàn kết</i>:
Chia rẽ,...
3. Xếp những từ sau vào từng cột cho phù hỵp.
Nhân dân, nhân đạo, nhân tâm, nhân tài, nhân lực, nhân vật, nhân nghĩa, nhân
quyền
TiÕng <i>nh©n</i> trong tõ cã nghÜa là ngời Tiếng <i>nhân</i> trong từ có nghĩa là <i>lòng th¬ng ngêi</i>
………
……… ………
4. Khoanh trịn chữ cái trớc câu dùng sai từ có tiếng nhân.
a. Thời đại nào nớc ta cũng có nhiều nhân tài.
b. Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.
c. Bà tôi là ngời nhân hậu, thấy ai gặp khó khăn, bà thờng hết lịng giúp đỡ.
d. Cố giáo lớp tôi rất nhân tài.
5.ViÕt 2 thành ngữ hoặc tục ngữ vào chỗ trống.
a. Nói về tình đoàn kết:
.
b. Nói về lòng nhân hậu:
* Củng cố dặn dò : .
<b>BàI 2: </b> <b> </b> <b> VÏ theo mÉu</b>
<b> vÏ hoa, l¸</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẻ đẹp của hoa, lá.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc bông hoa, chiếc lá theo mẫu. Vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý
thích.
- Yêu thích vẻ đẹp của hoa, lá trong thiên nhiên; có ý thức chăm sóc bảo vệ cây cối.
<b>II- Chuẩn bị dựng dy hc:</b>
<b>1- Giáo viên:</b>
- Tranh nh mt số loại hoa có hình dáng, màu sắp đẹp.
- Một số bông hoa, cành lá đẹp để làm mẫu vẽ.
- Bài vẽ của học sinh các lớp trớc.
<b>2- Học sinh:</b>
- Một số hoa, lá thật hoặc ảnh (nếu có điều kiện chuẩn bị)
- Đồ dùng học vẽ.
<b>III- Cỏc hot động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>A- ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
- Giáo viên cho HS quan sát tranh, ảnh hoặc hoa, lá thật cho đã chuẩn bị:
+ Tên của bơng hoa, chiếc lá?
+ Hình dáng, đặc điểm của mỗi loại hoa, lá?
+ Màu sắc của mỗi loi hoa, lỏ?
+ Sự khác nhau về hình dáng, màu sắc giữa một số bông hoa, chiếc lá?
+ Kể tên, hình dáng, màu sắc của một số loại hoa, lá khác mà em biết?
- Giáo viên bổ sung và nhËn xÐt chung.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cách vẽ hoa, lỏ:</b></i>
+ Vẽ khung hình chung của hoa, lá
+ Ước lợng tỷ lệ và vẽ phác các nét chính của hoa, lá.
+ Chỉnh sửa hình cho gần với mẫu.
+ Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc điểm của hoa, lá.
+ Có thể vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích.
- Giáo viên cho quan sát một số bài vẽ theo mẫu hoa lá lớp trớc để các em học tập và rút
kinh nghiệm.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành:</b></i>
- Học sinh nhìn mẫu chung hoặc mẫu riêng để vẽ.
+ Quan sát kỹ mẫu hoa, lá trớc khi vẽ.
+ Sắp xếp hình vẽ hoa, lá cho cân đối với tờ giấy.
- Giáo viên đến từng bàn để quan sát và gợi ý, hớng dẫn bổ sung thêm.
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nhận xét đánh giá:</b></i>
- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài có u điểm, nhợc điểm rừ nột nhn xột
v:
+ Cách sắp xếp hình vÏ trong tê giÊy
+ Hình dáng, đặc điểm, màu sắc của hình vẽ so với mẫu
- Giáo viên gợi ý học sinh xếp loại các bài vẽ và khen ngợi nhng hc sinh cú bi v
p.
<i><b>* Dặn dò: </b></i>
Quan sát các con vật và tranh, ảnh về các con vËt.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng về hàng và lớp.
-Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
-Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Baûng phu ï
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1..KTBC: </i>
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập về nhà, đồng thời
kiểm tra VBT về nhà của một số HS
khác.
-GV chữa bài, nhận xét
<i>2..Bài mới: </i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
b.Luyện tập, thực hành:
<i><b>Bài1: Đọc các số sau và cho biết chữ</b></i>
<i><b>số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?</b></i>
<i><b>350 621; 400 572; 580 009 ; 325 011</b></i>
-GV gọi HS đọc và cho biết chữ số 5
thuộc hàng nào, lớp nào.
-GV có thể hỏi thêm về các chữ số
khác
<i><b>Bài 2:Ghi giá trị của chữ số 5 trong</b></i>
<i><b>mỗi số ở bài tập 1 theo bảng sau:</b></i>
<b>Soá</b>
<b>Giá trị của</b>
<b>chữ số 5</b>
-GV yêu cầu HS đọc bảng thống kê
trong bài tập 2 và hỏi: Dịng thứ nhất
cho biết gì ? Dịng thứ hai cho biết gì ?
-GV nhận xét
<i><b>Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng:</b></i>
<i><b>32 523 ; 980 735; 12 364; 123 400</b></i>
- GV hướng dẫn
- Gọi HS lên bảng làm
- Chấm bài, nhận xét.
<i><b>Bài 4:Viết các số sau:</b></i>
<i><b>a. 4 trăm nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn</b></i>
<i><b>vị.</b></i>
-HS nêu yêu cầu BT
- HS đọc lên bảng thực hiện
+HS trả lời.
- Nêu yêu cầu bài tập
-Dịng thứ nhất nêu các số, dòng thứ hai nêu
giá trị của chữ số 5 trong từng số của dòng
trên.
-4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
- Chữa bài, nhận xét
- Nêu yêu cầu BT
- HS theo dõi
<i><b>b. 7 trăm nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị.</b></i>
<i><b>c. 1 trăm nghìn, 3 nghìn và 5 chục.</b></i>
<i><b>d. 7 chục và 9 đơn vị.</b></i>
-GV lần lượt đọc từng số trong bài
cho HS viết số.
-GV nhận xét.
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập .
-HS làm bài vào vở, sau đó 4 HS đọc bài
làm trước lớp, cả lớp theo dõi và kiểm tra.
-HS cả lớp.
<b>Bài 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.</b>
<b>Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kó thuật: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu
cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải quay trái đúng kĩ
thuật, đều đẹp. Đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.-Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh
nhẹn, hào hứng trong khi chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng và
-Lần 1: Gv điều khiển nhận xét sửa sai
cho HS.
-Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển
Quan sát sửa sai cho HS.
-Tập hợp lớp phổ tổ chức các tổ thi
1-2’
1-2;
1-2’
2-3’
10-12’
2-3’
ñua nhau.
-Quan sát – đánh giá và biểu dương.
-Cho Cả lớp tập lại.
2)Trò chơi vận động
Thi xếp hàng nhanh.
-Nêu tên trị chơi: Giải thích cách chơi.
-Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi
thử 1-2 lần.
-Lớp chơi chính thức có thi đua.
C.Phần kết thúc.
-Làm một số động tác thả lỏng.
Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học
giao bài tập về nhà.
6-8’
2-3laàn
2-3’
1-2’
1-2’
Thø 5 ngµy 26 tháng 8 năm 2010
I. Mục tiêu
- Cng cố cho học sinh cách viết văn về nhân vật trong truyện
- Hoàn thành đợc yêu cầu của bài tập
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu thích những bài văn hay
<b>II. </b>Đồ dùng dạy học
- V ô li , sách nâng cao , bảng phụ
III. hoạt động dạy học
* Giíi thiƯu bµi
- Trực tiếp
* Bài mới
- Giáo viên treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc u cầu bài tập
- Giáo viên cùng học sinh phân tích đề
- yêu caàu học sinh làm bài cá nhân
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình
_ Nhận xét chữa lỗi
Néi dung
Đề 1:
Đặt mình vào vai ngời con trong bài th¬ MĐ èm <i>(SGK, tËp 1, tr 9 </i>–<i> 10)</i> và kể lại
cho một ngời bạn thân về những suy nghĩ, tình cảm, việc làm của mình khi mẹ ốm.
Theo đề bài trên, em hãy xác định câu chuyện sẽ kể cần thể hiện đợc nhân vật
“tôi” <i><b>(ngời con)</b></i> là ngới có tính cách nh thế nào ?
Ghi lại những chi tiết <i><b>(hành động, lời nói, suy nghĩ</b>)</i> của nhân vật ngời con thể
hiệnt tính cách đó.
§Ị 2:
Hãy ghi lại trật tự các tình tiết của câu chuyện em sẽ kể theo đề bài sau:
Một cậu bé vui sớng cầm tiền mẹ vừa cho ra phố mua kem. Bỗng cậu gặp một ơng
lão ăn xin già yếu. Ơng chìa bàn tay gầy gị, run rẩy trớc mọi ngời để cầu xin sự giúp đỡ.
Em hãy hình dung sự việc diễn ra tiếp theo để kể trọn vẹn câu chuyện, thể hiện
tình thơng, sự thơng cảm với ơng lão ăn xin trong cậu bé mạnh hơn mong muốn c n
kem.
*Củng cố dặn dò
<b>Tiết 3-4: Luyện tốn</b>: <b>Ơân tập về : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b> </b>
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh số
các chữ số với nhau, so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau.
-Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm các số có nhiều chữ số.
-Xác định được số bé nhất, số lớn nhất có 4 chữ số, số bé nhất, lớn nhất có 5 chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Hoạt động trên lớp:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1. KTBC: </i>
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm,
đồng thời kiểm tra VBT về nhà của
một số HS.
-GV chưa bài, nhận xét
<i><b>2..Bài mới: </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>
b. <i><b>Hướng dẫn HS luyện tập, thực</b></i>
<i><b>hành </b></i><b>:</b>
<i><b> Baøi 1: </b></i>>; <; =
687 653 ….98978 493 701…654 702
687 653….687 599 700 000..69 999
857 432…857 432 857 000…856 999
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
trên bảng của một số HS.
-GV yêu cầu HS giải thích cách điền
dấu .
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2:a. Khoanh vào số lớn nhất:</b></i>
<i><b>356 872; 283 576; 638 752; 725 863</b></i>
<i><b>943 567; 394 765; 563 947; 349 675</b></i>
-GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?
-Muốn tìm được số lớn nhất, bé nhất
trong các số đã cho chúng ta phải làm
gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu BT
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét
- HS giải thích
-Tìm số lớn nhất , bé nhất trong các số
đã cho.
-Phải so sánh các số với nhau.
<i><b>Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé</b></i>
<i><b>đến lớn</b></i>
<i><b>89 124; 89 259; 89 194; 89 295</b></i>
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Để sắp xếp được các số theo thứ tự
từ bé đến lớn ta phải làm gì ?
-GV yêu cầu HS so sánh và tự sắp
xếp các số.
-GV hỏi: Vì sao em lại xếp được các
số theo thứ tự như trên.
-GV nhận xét
<i><b>Bài 4:a. Số lớn nhất có 4 chữ số là số</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b>b. Số bé nhất có 4 chữ số là số nào?</b></i>
<i><b>c. Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?</b></i>
<i><b>c. Số bé nhất có 5 chữ số là số nào?</b></i>
-GV yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài
vào vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
<i>-4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.
-Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé
đến lớn.
-Phải so sánh các số với nhau.
-1 HS lên bảng ghi dãy số mình sắp xếp
được, các HS khác viết vào vở.
Sắp xếp theo thứ tự:
-HS giải thích:
-HS đọc bài.
-HS cả lớp làm bài.
<b>THE DUẽC</b>
<b>Bi 4: </b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay phải quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đi
đều đúng với khẩu lệnh.
- Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu biết đúng hướng xoay người, làm quen
với động tác quay sau.
-Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh” Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn hào
hứng, trật tự khi chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân chơi.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
Lần 2 làm mẫu và giải thích
-Cho HS tập thử – Nhận xét sửa chữa
những sai sót của HS.
3)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Nhảy nhanh – nhảy đúng.
-Tập hợp hs theo đội hình chơi. Nêu
tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi.
-Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
C.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học
giao bài tập về nhà.
1-2’
<b>I.Mục tiêu: </b> Giúp HS:
-Biết đọc, viết các số tròn triệu.
-Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số
theo hàng.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng phụ
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KTBC: </i>
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm
-GV chữa bài, nhận xét
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn HS ơn tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
300000;400000;500000;……..;…………..;……….;
………; ………….;……….
2 000 000; 4 000 000; 6 000 000;…….;……..; ……;………….
10 000 000; 20 000 000; 30 000 000; …….;………….;
……….. ;………….;…………..;………..;………
- GV chữa bài, nhận xét
<b>Bài 2: Nối</b>
<b> </b>
-3 HS lên bảng làm bài, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Neâu yeâu cầu bài tập
-1 HS lên bảng nối, HS cả lớp
làm vào vở
- HS nhận xét
600 000 000
Sáu mươi triệu
86 000 000 <sub>M</sub><sub>ười sáu triệu</sub>
Bài 3: Tìm giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
3 250 000; 45 389 000; 24 537 000; 35 567 999;
- GV Chấm bài, nhận xét
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm
- Nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vo v
I.Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh cách viết văn về tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể truyện
tru
- Hon thnh c yờu cu ca bi tp
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu thích những bài văn hay
II<i>.</i>Đồ dùng dạy học
- Vở ô li , sách nâng cao , bảng phụ
III. hoạt động dạy học
<b>* Giíi thiƯu bài</b>
- Trực tiếp
<b>* Bài mới </b>
- Giáo viên treo bảng phụ
- Gi hc sinh c yờu cầu bài tập
- Giáo viên cùng học sinh phân tích đề
- yêu càu học sinh làm bài cá nhân
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình
_ Nhận xét chữa lỗi
Néi dung
§Ị 1:
Em hãy viết đoạn văn tả ngoại hình ơng lão ăn xin theo đề bài 2, tun 1, phn
<i>Nhân vật trong truyện .</i>
Đề 2:
Bằng lời của chị Nhà Trò, hÃy tả lại ngoại hình Dế Mèn trong lần gặp đầu tiên.
Đề 3:
Em ó tng t làm một món quà đặc biệt để tặng ngời thân. Món quà ấy đã làm cho ngời
nhận quà rất ngạc nhiên và xúc động. Hãy kể lại câu chuyện đó.
<b>*Cđng cố dặn dò</b>
- Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bµi tËp
<b> Thứ 3 ngày 31 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Kỷ thuật.</b>
BAØI 2 <b>CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU</b> (1 tiết)
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu.
-Vạch được dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu đúng quy trình,
đúng kỹ thuật.
-Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>
-Tranh quy trình cắt vải theo đường vạch dấu.
-Mẫu một mảnh vải đã được vạch dấu đường thẳng, đường cong bằng phấn
may và cắt dài khoảng 7- 8cm theo đường vạch dấu thẳng.
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
-Một mảnh vải có kích thước 15cm +30cm.
-Kéo cắt vải.
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.</i>
<i>3.Dạy bài mới:</i>
a)Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nêu mục tiêu
của bài học.
<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận
<i><b>xét mẫu.</b></i>
-GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn HS quan sát,
nhận xét hình dạng các đường vạch dấu, đường cắt
vải theo đường vạch dấu.
-Gợi ý để HS nêu tác dụng của đường vạch dấu
trên vải và các bước cắt vải theo đường vạch dấu.
-GV: Vạch dấu là công việc được thực hiện khi
cắt,khâu, may 1 sản phẩm. Tuỳ yêu cầu cắt, may,
có thể vạch dấu đường thẳng, cong.Vạch dấu để
cắt vải được chính xác, khơng bị xiên lệch .
* Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS thao tác kĩ
<i><b>thuật</b></i>
* Vaïch dấu trên vải:
<b> -GV hướng dẫn HS quan sát H1a,1b để nêu cách</b>
-GV đính vải lên bảng và gọi HS lên vạch dấu.
-GV lưu ý :
+Trước khi vạch dấu phải vuốt phẳng mặt vải.
+Khi vạch dấu đường thẳng phải dùng thước có
cạnh thẳng. Đặt thước đúng vị trí đánh dấu 2 điểm
theo độ dài cần cắt.
+Khi vạch dấu đường cong cũng phải vuốt thẳng
mặt vải. Sau đó vẽ vị trí đã định.
* Cắt vải theo đường vạch dấu:
-GV hướng dẫn HS quan sát H.2a, 2b (SGK) kết
hợp quan sát tranh quy trình để nêu cách cắt vải
theo đường vạch dấu.
-GV nhận xét, bổ sung và nêu một số điểm cần
lưu ý:
+Tì kéo lên mặt bàn để cắt cho chuẩn.
+Mở rộng hai lưỡi kéo và luồn lưỡi kéo nhỏ hơn
xuống dưới mặt vải để vải không bị cộm lên.
-Chuẩn bị đồ dùng học
tập.
-HS quan sát sản phẩm.
-HS nhận xét, trả lời.
-HS nêu.
-HS quan sátvà nêu.
-HS vạch dấu lên mảnh
vải
-HS lắng nghe.
-HS quan saùt.
+Khi cắt, tay trái cầm vải nâng nhẹ lên để dễ
luồn lưỡi kéo.
+Đưa lưỡi kéo cắt theo đúng đường vạch dấu.
+Chú ý giữ an tồn, khơng đùa nghịch khi sử
dụng kéo.
-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
* Hoạt động 3: HS thực hành vạch dấu và cắt
<i><b>vải theo đường vạch dấu.</b></i>
-Kiểm tra vật liệu dụng cụ thực hành của HS.
-GV nêu yêu cầu thực hành:HS vạch 2 đường dấu
thẳng , 2 đường cong dài 15cm. Các đường cách
nhau khoảng 3-4cm. Cắt theo các đường đó.
-Trong khi HS thực hành GV theo dõi,uốn nắn.
* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.
-GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS theo
tiêu chuẩn:
+Kẻ, vẽ được các đường vạch dấu thẳng và cong.
+Cắt theo đúng đường vạch dấu.
+Đường cắt khơng bị mấp mơ, răng cưa.
+Hồn thành đúng thời gian quy định.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS .
4.Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét về sự chuẩn bị,tuyên dương tinh thần
học tập và kết quả thực hành.
-GV hướng dẫn HS về nhà luyện tập cắt vải
theo đường thằng, đường cong, đọc trước và chuẩn
bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài”khâu
thường”.
-HS đọc phần ghi nhớ.
-HS thực hành vạch dấu
và cắt vải theo đường
vạch dấu.
-HS chuẩn bị dụng cụ.
-HS trưng bày sản phẩm
-HS tự đánh giá sản phẩm
của mình
-HS cả lớp.
<b>Tiết 2</b>
Rèn cho hs kỹ năng về đọc , viết , xếp thứ tự các số có đến 6 chữ số, so sánh các số
có nhiều chữ số, phân biệt hàng và lớp trong số.
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ
<b>III/Lên lớp</b>:
<i><b>I.</b></i><b>/Ổn định</b>:<b> </b>
<b>II./Luyện tập</b>:<b> </b>
<b>1. Hướng dẫn HS làm một số bài tập sau</b>:
<b>Bài 1</b> : Viết tiếp vào chỗ chấm.
a)Số tám nghìn tám trăm linh hai viết là……..
b)Số hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy viết là
c)Số chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám
viết là………..
d)Số một trăm nghìn khơng trăm mười một viết
là…
- GV cùng HS chữa bài nhận xét.
<b>Bài 2</b> Điền dấu > , < , = .Thích hợp vào dấu
chấm . Gv nêu đề
797 653 …… 938 978 ; 593 101……. 454 102
787 643……. 697 519 ; 700000…… 798 899
837 532……. 757 132 ; 857000 …… 756 999
Cho hs nêu cách so sánh rối thực hiện
<b>Bài 3</b>: Đưa bảng phụ
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn laø:
A. 89124 ; 89259 ; 89194 ; 89295
B. 98194 ; 89124 ; 89295 ; 89259
C. 89295 ; 89259 ; 89124 ; 89194
D. 89124 ; 89194 ; 89259 ; 89295
GV kiểm tra , nhận xét sửa sai
<b>Bài 4</b>: Đọc các số sau:
32 640 507; 8 500 658; 830 402 960; 85 000 120
- Gọi HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài , nhận xét
<b>Bài 5</b>: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
a. Đều có sáu chữ số 1;2;3;4;5;8;9
b. Đều có sáu chữ số: 0;1;2;3;4;5
GV chấm bài, nhận xét.
<b>2. Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập buổi </b>
<b>sáng</b>:
Baøi 4: ( SGK_ trang 15)
Baøi 3 d,e ; Baøi 4c : ( SGK – trang 16)
<b>3/nhận xét tiết học</b>
- HS nêu yêu câu
- 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
-Đọc đề bài ,
- HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở
- HS nêu cách so sánh
- Nêu yêu caàu BT
- HS làm vào ở
- HS nêu yêu cầu
- 1 số HS đọc
- Cả lớp làm vào vở
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
a, mơc tiªu
- Giúp học sinh phân biệt các phụ âm đầu dễ lÉn r / d / gi
- Rèn kĩ năng nhận biết từ đơn, từ phức có trong đoạn văn, đoạn thơ.
- Hồn thành đợc các bàì tập theo yờu cu
- Chú ý cách trình bày cho học sinh
B, Đồ dùng dạy học
- v ô ly
C, cỏc hoạt động dạy học
*, Giới thiệu bài : trực tiếp
- Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh làm bài cá nhân và điền bảng
- Gọi học sinh đọc bài và nhận xét
<b>Noäi dung</b>
1. Điền vào chỗ trống r, d hay gi để hoàn chỉnh truyện sau:
Hai chú bé đang … … ủ .ỉ trò chuyn:
- Mẹ cậu là cô . áo mà caọu chẳng biết viết một. òng chữ nào!
- Thế sao cha cậu là bác sĩ ăng mà em cậu lại không có cái nào ?
Theo Trần Mạnh Thờng
2. in vo ch trng r, d hay gi rồi nối các từ ngữ bên trái với các từ ngữ bên phải
để đợc những thành ngữ
<b>…</b>a ngâ gỈp vá <b></b>ừa
Tránh vỏ <b></b>a <b>g</b>ặp anh hïng
<b>.</b>
<b>…</b>eo giã gỈt b·o
3. Nối từng tiếng ở bên trái với tiếng phù hợp ở bên phải để tạo từ ngữ.
Ra Vị
Da Dẻ
Vào
Ngõ
Gia Công
Trắng
4 . Giải câu đố sau:
Trên lợp ngói, dưới có hoa
Một thằng ló cổ ra
Bốn thằng rung rinh chạy
( là con gì)
( Tìm tên con vật bắt đầu bằng r, d, gi)
1. Dùng dấu gạch chéo tách các từ trong hai câu sau, dồi ghi lại các từ đơn, từ
phức trong câu:
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc chứng mực nên tơi chóng lớn lắm(…)
Cứ chốc chốc, tôi lại trịnh trong và khoan thai đa hai chân lên vuốt râu.
Tơ Hồi.
2. Các chữ in đậm dới đây là một từ phức hay hai từ đơn:
a/ Nam vừa đợc bố mua cho một chiếc xe đạp.
b/ Xe đạp nặng quá, đạp mỏi cả chân.
c/ Vên nhµ em cã nhiỊu loµi hoa: hoa hång, hoa cóc, hoa nhµi.
Nghĩa của các từ phức nhà cửa; ăn uống; sách vở có gì khác so với nghĩa của các
từ đơn: nhà, cửa, ăn, uống, sách, vở ?
...
...
<b>*, Cđng cè - dỈn dò </b>
- Dặn học sinh về nhà xem lại bài tập
- Đố chữ với bạn bè, ngời th©n
<b>Thư 4, ngày: 01/09/2010</b>
<b>Tiết 1: Luyện Tiếng Việt: </b>
- Giúp học sinh phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn và vần khó
- Hồn thành đợc các bàì tập theo u cầu
- Chó ý c¸ch trình bài cho học sinh
B, Đồ dùng dạy học
- Bảng phơ, vë « li
C, các hoạt động dạy học
- <b>Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh làm bài cá nhân và điền bảng</b>
<b>- Gọi học sinh đọc bài và nhận xét</b>
1/ Điền vào chỗ trống tiếng chứa x hoặc s để hoàn chỉnh đoạn văn:
Mùa thu phuơng bắc có vẻ đẹp yêu kiều của mặt hồ phẳng lặng, nuớc trong
veo,... biêng biếc. Còn ở đây, miền quê châu thổ.... Cửu Long, gió.... hiu hiu, mt nuc
lao...búng nng.
<i>Theo </i>Mai Văn Tạo
2/ Tỡm thờm mt tiếng để tạo từ ngữ chứa các tiếng có cựng õm u x hoc s:
snh... xao...
xơ... ... soạt
... xệch xôn...
Sợng... ... sát
3/ in vo ch trng ting cha thanh hỏi hoặc thanh ngã để hoàn chỉnh đoạn văn:
Đến phiên chợ Tết,... con thuờng thích theo mẹ đi chợ. ở đó thật hấp ...., ngồi
các đồ chơi, cịn có nhiu tranh... rt ng...
<i>Theo</i> Vũ Văn Luân
4/ Tỡm mt ting nữa để các tiếng trong câu một từ cùng có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
M: ... nhỏ nhỏ nhẻ
rđ... ...hán
... trá ...hđ
cị... nhâng...
... vÏ ... nhiƠu
<b>Tiết 3:</b>
Rèn cho hs kỹ năng về đọc , viết , xếp thứ tự các số có đến 6 chữ số, so sánh các số
có nhiều chữ số, phân biệt hàng và lớp trong số.
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>I.</b></i><b>/Ổn định</b>:<b> </b>
<b>II./Luyện tập</b>:<b> </b>
<b>1. Hướng dẫn HS làm một số bài tập sau</b>:
Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm.
a)Số sáu nghìn chín trăm linh hai viết là……..
b)Số năm trăm nghìn ba trăm mười hai viết là
………
c)Số bảy trăm linh năm nghìn hai trăm linh tám
viết là………..
d)Số hai trăm nghìn khơng trăm mười một viết
là…
- GV cùng HS chữa bài nhận xét.
Bài 2 Điền dấu > , < , = .Thích hợp vào dấu
chấm . Gv nêu đề
656 352 …… 656 348 ; 593 101……. 454 102
854 643……. 853 519 ; 658 972…… 658 957
757 132……. 757 132 ; 857000 …… 756 999
Cho hs nêu cách so sánh rối thực hiện
Bài 3: Đưa bảng phụ
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn laø:
E. 3542 ; 3516 ; 3489 ; 3287
F. 89574 ; 89652 ; 89295 ; 89259
G. 63524 ; 63425 ; 59678 ; 62354
H. 98547 ; 89194 ; 89259 ; 89295
Bài 4: Đọc các số sau:
32 645 985; 2 564 957; 857 569 236; 85 010 120
- gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS đọc
- u cầu HS làm bài
- Chữa bài , nhận xét
- HS nêu yêu câu
- 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
-Đọc đề bài ,
- HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở
- HS nêu cách so sánh
- Nêu yêu cầu BT
- HS làm vào ở
- HS nêu yêu cầu
- 1 số HS đọc
<b>Bài 5</b>: Viết bốn số có 7 chữ số, mỗi số:
a. Đều có bảy chữ số 1;2;3;4;5;7;8
b. Đều có bảy chữ số: 0;1;2;3;4;5 ;9
GV chấm bài, nhận xét.
<b>2. Hướng dẫn HS hồn thành bài tập buổi </b>
<b>sáng</b>:
Bài 4: ( SGK_ trang 17)
Baøi 5 ( SGK – trang 18)
<b>3/nhận xét tiết học</b>
<b>Tiết 4</b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài 5: Đi đều, đứng lại, quay sau</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Đi đều, đứng lại, quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng
hướng quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
_Đứng tại chỗ vỗ tay và hát một bài.
B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Đi đều đứng lại, quay sau.
Lần 1 và lần 2: Tập cả lớp do gv điều
khiển.
Lần 3-4 chia tổ do các tổ trưởng điều
khiển. GV quan sát, nhận xét sửa sai cho
HS .
-Tập cả lớp do gv điều khiển.
2)Trò chơi vận động.
-Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ
-Tập hợp HS theo đội hình chơi. Cho cả
lớp ơn lại vần điệu.
-nêu tên trị chơi và giải thích cách chơi,
luật chơi. Cả lớp ôn lại vần điệu 1-2 lần.
-2HS làm mẫu. 1tổ chơi thử
-Cả lớp thi đua chơi: Quan sát, nhận xét,
1-2’
1-2’
1-2’
8-10’
8-10’
biểu dương các cặp HS chơi đúng theo
luật, nhiệt tình.
C.Phần kết thúc.
-Chạy đều thành một vịng trịn.
-Làm động tác thả lỏng.
-Cùng hs hệ thống bài học.
Nhận xét đánh giá giờ học giao bài tập
về nhà.
1-2’
1-2’
1-2’
<b>Thứ 5 ngày: 02/09/2010 (häc bï vµo thø 7)</b>
<b>Tiết 1: Tiếng Anh ( GV chuyên trách dạy)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
-Củng cố về từ đơn và từ ghép,giải nghĩa một số câu thành ngữ tục ngữ.
-Chuyển lời dẫn gián tiếp sang lời dẫn trực tiếp.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tìm 5 từ đơn?
-Tìm 5 từ phức?
-Đặt câu với 1 từ đơn vừa tìm đợc?
-Đặt câu với 1 từ phức vừa tìm đợc?
-HS làm vào vở,bảng phụ.
-Thế nào là từ đơn?
-Thế nào là phức?
<i><b>Bµi 2:</b></i>
Tìm nghĩa của câu thành ngữ,tục ngữ sau:
a.Lá lnh ựm lỏ rỏch:
b.Máu chảy ruột mềm:
-HS thảo luận nhóm 2.
-HS nối tiếp nghĩa của 2 câu trên?
<i><b>Bài 3</b>:<b> </b></i>
Chun lêi dÉn gi¸n tiÕp sang lêi dÉn trùc tiếp trong đoạn văn sau:
Vua nhìn thấy những miếng trầu têm rất khéo vua bèn hỏi bà bán hàng nớc xem trầu
đó ai têm.Bà lão bảo chính tay bà têm.Vua gặng hỏi mãi bà lão đành nói thật là con gái
bà tờm.
-HS làm vào vở.
-Trình bày bài làm.
-Nhận xét ghi điểm.
<b>III.Củng cố,dặn dò</b>:<b> </b>
-Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiªt 3 </b>
<b>I.Mục tiêu: </b> Giuùp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng về số tự nhiên , dãy số tự nhiên và một số đặc
điểm của dãy số tự nhiên.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1.OÅn ñònh:</b></i>
<i><b>2.KTBC</b>: </i>
-GV gọi 3 HS lên bảng làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm
-GV chữa bài, nhận xét
<i><b>2..Bài mới: </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>
<b> </b><i><b> b Hướng dẫn HS làm một số bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau của</b></i>
<i><b>các số sau:</b></i>
-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.
99; 999; 2005; 100 000; 234 213 ; 123
456; 1000 000
-GV yêu cầu HS nêu đề bài.
-Muoán tìm số liền sau của một số ta
-GV cho HS tự làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2:Viết số tự nhiên liền trướccủa</b></i>
<i><b>các số sau:</b></i>
1; 105; 1953; 50 000; 390 900; 10 000;
1000 000
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Muốn tìm số liền trước của một số ta
làm như thế nào ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>
<i><b>trong mỗi dãy </b>số sau đây:</i>
<b> a. </b> 0;1;2;3;4;5;6;….;…;…..;….;…..;….;…..;14
b. 0;2;4;6;8;….;…….;……..;……..;……;…….;…20
c. 1;3;5;7;9;…;…..;……;……..;…..;…..;……;25
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
hỏi: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc
kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
<i><b>Bài 4a:Viết số thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>chấm</b></i>
a.101; 102;103;…..;……;……;…….;……;….
b. 200;400;600;800;….;….;…..;….;…..;…
c. 1000;3000; 5000;……;….;….;….;….;….
-GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó
yêu cầu HS nêu đặc điểm của dãy số.
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn dị HS
-HS đọc đề bài.
-Ta lấy số đó cộng thêm 1.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
tập vào vở.
-Tìm số liền trước của một số rồi viết vào
ơ trống.
-Ta lấy số đó trừ đi 1.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
-HS điền số, sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau.
- Nêu yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
- Nêu đặc điểm của dãy soá
<b> Trò chơi: Bịt mắt bắt dê</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu cơ bản đúng
động tác, đúng khẩu lệnh.
- Học động tác mới: Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu HS biết
nhận biết đúng hướng vòng, làm quen với ý thức động tác.
-Trò chơi: Bịt mắt bắt bắt dê- Yêu cầu: Rèn luyện và nâng cao tập trung chú
ý và khả năng định hướng cho HS chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi
chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi, 4 – 6 khăn sạch.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp</b>.
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
-Trò chơi làm theo khẩu lệnh
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Ơn quay sau lần 1-2 gv điều khiển lớp
tập.
-Lần sau: Chia tổ tập luyện tổ trưởng
điều khiển. GV quan sát nhận xét sửa
chữa sai sót cho HS.
-Tập trung cả tập.
2)Học đi đều vòng phải, vòng trái,
đứng lại: GV làm mẫu động tác chậm
và giải thích kĩ thuật động tác.
-Chia tổ tập luyện theo đội hình 1 hàng
dọc. GV quan sát sửa chữa.
-Tập trung lớp tập theo đội hình 2,3,4
hàng dọc.
3)Trò chơi vận động: Trò chơi: Bịt mắt
bắt dê.
-Tập hợp theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi: giải thích cách chơi
và luật chơi.
-Cho Một nhóm lên làm mẫu và sau đó
-Quan sát nhận xét và biểu dương HS.
C.Phần kết thúc.
-Cho HS chạy theo vịng trịn.
-Đi thường và thả lỏng.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả và giao
bài tập về nhà.
1-2’
1-3’
1-2’
5-6’
5-6’
6-8’
2-3’
1-2’
1-2’
1-2’
<b>VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số the vị trí của nó trong mỗi số..
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: <b> </b>
-Bảng phụ hoặc băng giấy viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3 (nếu có thể).
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<b>1.KTBC: </b>
<b>2.Bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng hẫn HS ôn tập
<i><b>Bài 1</b></i>: Đọc các số sau:
789 234; 16 325; 567 045; 368 900 ;
324 580; 200 278 123
-GV yêu cầu 1HS đọc bài mẫu
GV chữa bài, nhận xét
<b>Bài 2</b>:Viết mỗi số sau thành tổng:
46 718; 81 304; 909 909; 678 987; 452
120
-GV nêu cách viết đúng, sau đó yêu
cầu HS tự làm bài.
-GV chấm bài, nhận xét.
<i> </i>
<b>Bài 3</b>:Ghi giá trị của chữ số 3
Soá 673 4 530 324 452 370998
Giaù
trị
-GV hỏi : bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?
-Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ
thuộc vào điều gì ?
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS 1 đọc.
-Cả lớp làm vào vở .
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS lần lượt lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- HS trả lời
-GV chữa bài, nhận xét.
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>
-GV tổng kết tiết học , dặn HS về nhà
làm bài tập
-Nhận xét tiết học.
<b>Ti</b>ết 3:
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
- Luyn c din cm bi th
B, Đồ dùng dạy học
Bảng phơ ,vë « li
C, các hoạt động dạy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>II,Bµi míi</b>
<b> * Đọc thành tiếng</b>
<b>- </b>Yờu cu hc sinh luyn đọc nối tiếp caực ủoaùn vaờn
- Yêu cầu học sinh thi đọc
- Luyện đọc diễn cảm baứi vaờn
-Giáo viên giúp học sinh yếu
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm 5 phút và trả lời câu hỏi bằng bảng
con và trả lời miệng
<b>C©u hái</b>
1. Nối từng từ ngữ ở bên trái với từ ngữ thích hợp ở bên phải để tạo thành những câu
tả ông lão ăn xin đáng thương.
a.Dáng vẻ tái nhợt ( 1)
b. Đôi mắt tả tơi thảm hại ( 2)
c. Đôi môi rên rỉ cầu xin cứu giúp ( 3)
d. áo quần già lọm khọm ( 4)
e. Bàn tay đỏ đọc và giàn giụa nước mắt ( 5)
g. Miệng ông sưng húp, bẩn thỉu ( 6)
2. Những câu nói và hành động nào của cậu bé thể hiện tấm lịng chân thành và xót
thương ơng lão ăn xin?
a. Tơi lục tìm hết túi nọ, túi kia, khơng có tiền, khơng có đồng hồ, khơng có cả một
chiếc khăn tay.
b. Trên người tơi chẳng có tài sản gì?
c. Tơi chẳng biết làm cách nào?
d. Tơi nắm chặt bàn tay run rẩy kia.
e. ôâng đừng giận cháu, cháu khơng có gì để cho ơng cả.
3. Vì sao cậu bé khơng có gì mà ơng lão lại nói cậu đã cho ơng?
a. Vì cậu đã có tấm lịng chân thực.
4. Vì sao cậu bé cho rằng mình cũng nhận được chút gì của ơng lão.
a. Vì cậu bé đã nhận được lịng biết ơn của ơng lão.
b. Vì cậu bé đã nhận được sự thơng cảm của ơng lão.
c. Vì cậu bé đã nhận được lời nói chân thành của ơng lão.
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về làm BTVN
TiÕt 4 lun tiÕng viƯt
Luyện từ và câu
I.<b>Mục tiêu</b>:
-Cđng cè më réng vèn tõ vỊ nh©n hËu- ®oµn kÕt.
-Giải nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ,tìm một số bài ca dao nói về(nhân hậu
-đoàn kết)
II.<b>Cỏc hot động dạy học</b>:
<i><b>Bài 1</b></i><b>;</b>Xếp các từ sau vào bảng:Nhân ái,tàn bạo,đè nén,áp bức, hiền hậu đùm bọc,trung
hậu, nhân từ.
-Ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ?
-Ghi từ trái nghĩa với lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết?
-HS làm vào vở.
-Đặt câu với từ nhân hậu?
-Đặt câu với từ cu mang?
<i><b>Bi 2</b></i>:Tỡm mt bài ca dao nói về tình cảm gia đình hoặc nói về tình cảm làng xóm?
-Đề bài u cầu gì?
-HS làm vào vở.
<i><b>Bài 3</b></i><b>:</b> Giải nghĩa câu thành ngữ ,tục ngữ sau:
a.Môi hở răng lạnh:
b.Nhng cm s ỏo:
c.Lỏ lnh ựm lỏ rỏch:
-Nhúm 2 tho lun.
-Đại diện nhóm nêu nghĩa câu? .
III.<b>Củng cố,dặn dò</b>:
-Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị bài sau.
<b>K thuật</b>: : <b>KHÂU THƯỜNG</b>
I/ Mục tiêu :
-HS biết cách cầm vải , cầm kim , lên kim , xuống kim khi khâu .
-Biết cách khâu và khâu được các mẫu khâu thườn. Các mũi khâu có thể chưa cách
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
II/ Chuẩn bị :
-Tranh quy trình khâu thường . mẫu khâu thường
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn Định :
2.KTBC :
3. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : “Khâu thường _ ghi tựa .
b/Dạy bài mới :
+Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét mẫu.
-GV giới thiệu mẫu khâu thường và giải thích
-Hướng dẫn HS quan sát mặt phải , mặt trái của
mẫu khâu thường , kết hợp với quan sát hình 3a ,
3b (SGK) để nêu nhận xét về đường khâu mũi
thường .
-GV bổ sung và kết luận
+Vậy thế nào là khâu thường ?
-Gọi 2 HS đọc mục 1 của phần ghi nhớ để kết
luận hoạt động 1 .
+Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật :
1/ GV hướng dẫn thực hiện 1 số thao tác
khâu,theu cơ bản :
-Hg/daãn HS cách cầm vải,cầm kim,cách lên
-hát
-Trình bày
-Nhắc tựa
-Quan sát , lắng nghe
-Quan sát mẫu , SGK & Trả
lời
-Lắng nghe.
-2-3 HS trả lời.
xuoáng kim .
-Hướng dẫn HS quan sát hình 1 (SGK) nêu cách
cầm vải , cầm kim khâu .
-GV nhận xét và hướng dẫn thao tác như SGK .
-Hướng dẫn HS quan sát hình 2a , 2b (SGK) và
gọi 1 HS nêu cách lên kim , xuống kim khi khâu
-GoÏi vài HS lên bảng th/hiện các thao tác GV vừa
h/dẫn .
-GV kết luận nội dung 1 .
2/ GV hướng dẫn thao tác khâu thường :
-GV treo tranh theo qui trình , hướng dẫn HS quan
sát tranh để nêu các bước khâu thường . Quan sát
hình 4 (SGK) để nêu cáchvạch dấu đường khâu
thường .
-Cho HS nhận xét và GV hướng dẫn HS vạch dấu
-Gọi 1 HS đọc nội dung phần b , mục 2 , kết hợp
quan sát hình 5a , 5b , 5c (SGK) và trả lời câu hỏi
? cách khâu thường theo đường vạch dấu .
-GV hướng dẫn 2 lần thao tác :Từ chậm đến
nhanh .
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối bài .
-Thời gian còn lại GV cho HS tập khâu mũi
thường trên trên giấy kẻ ô li .
-Trước khi tập khâu ,GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS .
-HS tập khâu mũi kh/thường cách điều 1 ô trên
giấy kẻ ô li
4/ _GV nhận xét tiết học .
+Dặn về nhà tập khâu thử và chuẩn bị tiết sau .
-Lên bảng thực hiện
-Quan sát
- -Th/hiện mẫu, cả lớp theo
dõi
-Lắng nghe.
-Lắng nghe và tập khâu trên
giấy
-HS đọc ,lắng nghe.
-Quan sát .
-2-3 HS đọc
-Tự thực hành lại.
-Lắng nghe
TiÕt 2
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Củng cố kĩ năng viết số, so sánh các số tự nhiên.
- Hoàn thành các bài tập buổi sáng.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Hoạt động trên lớp:
<i><b>2.KTBC: </b></i>
<i><b>3.Bài mới : </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b.Hướng dẫn ôn tập: </b></i>
<i><b>Bài 1:a. Viết số bé nhất: có ba chữ số; có bốn</b></i>
<i><b>chữ số; có năm chữ số; có sáu chữ số.</b></i>
<i><b>b. Viết số lớn nhất có: ba chữ số; bốn chữ số;</b></i>
<i><b>năm chữ số; sáu chữ số.</b></i>
-GV cho HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.
-GV nhận xét
-GV yêu cầu HS đọc các số vừa tìm được.
<i><b>Bài 2:>;<; =</b></i>
<i><b>989…999 85 197……85 192</b></i>
<i><b>2002….999 85 192……85 187</b></i>
<i><b>4 289…..4200+ 89 85 197….85 187</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
<i><b>Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống:</b></i>
<i><b>a.675</b></i> 67 < 675 167
b. 453 121 > 453 1 1
c. 390 309 = 390 09
123 456 789 > 123 456 7 9
-GV yêu cầu HS tự làm , khi chữa bài u cầu
HS giải thích cách điền số của mình.
<i><b>Bài 4 :Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy</b></i>
<i><b>số tự nhiên?</b></i>
<i><b>a.4; 2; 3 ; 1; 2; 3; …..1000 000;…..</b></i>
<i><b>b.1; 2; 3 ;4; 5; 6; …….1000 000;…..</b></i>
<i><b>c.2; 4; 6 ; 8; 10; 12; …1 000 000;….</b></i>
<i><b>d. 0; 1; 2; 3; 4; 5;……1 000 000 ;….</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc bài, sau đó làm bài.
-GV chữa bài
<i><b>Bài 5: Tìm các số tròn chục x bết :</b></i>
<i><b>a. x < 50</b></i>
<i><b>b. 33 < x < 77</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc Đề bài.
-Số x phải tìm cần thỏa mãn các yêu cầu gì ?
- Chấm bài, nhận xét
c. Hồn thành bài tập buổi sáng
Bài 2: (trang 22- SGK Tốn 4)
<i>4.<b>Củng cố- Dặn dị:</b></i>
- Nêu yêu cầu BT
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở.
-Nhỏ nhất: 100; 1000, 10000,
100000.
-Lớn nhất: 999; 9999, 99999,
999999.
-HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
-Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.
-1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo
dõi
-HS cả lớp
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm</i>
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn
- HS trả lời
- HS làm vào vở
TiÕt 3 – 4
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
B, Đồ dùng dạy học
B¶ng phơ ,vë « li
C, các hoạt động dạy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>II,Bµi míi</b>
<b> * Đọc thành tiếng</b>
<b>- </b>Yờu cu hc sinh luyn đọc nối tiếp caực ủoaùn vaờn
- Yêu cầu học sinh thi c
-Giáo viên giúp học sinh yếu
- Giỏo viờn nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi vào vở .
1. Mục đích viết th của bạn Lơng?
A. Để lm quen vi Hng.
B. Để thăm hỏi Hồng sau trận lũ.
C. Để chia buồn với Hồng sau khi quê Hồng gặp nạn lũ.
D. thm hi v chia bun v chia buồn với Hồng sau khi gia đình Hồng gặp nạn lũ.
2. Những câu văn nào khơng nói về sự thụng cm ca bn Lng vi Hng?
A. Mình là Quách Tn L¬ng, häc sinh líp 4B trêng TiĨu häc Cï Chính Lan, Thị xà Hòa
Bình.
B. Hụm nay c bỏo thiu niên tiền phong, mình rất xúc động đợc biết ba của Hồng đã
mất trong trận lũ vừa rồi.
C. M×nh gửi bức th này chia buồn với bạn.
D. Mỡnh hiu Hồng đau đớn , thiệt thòi nh thế nào?
3. Chép 3 câu văn Lơng an ủi Hồng vào chỗ trống sau:
a.Câu thứ nhất:
………
.
…
b. C©u thø hai:
………
………
………
………
c. C©u thø ba:
A. Hai dòng đầu tiên của bức th.
B. Đoạn đầu tiên của bức th.
C. Đoạn cuối của bức th.
5. Phần nào của bức th nêu lời chúc và lời chào tạm biệt của ngời viết th?
A. Hai dòng ci cđa bøc th.
B. Ba dßng ci cđa bøc th.
C. Đoạn cuối của bức th.
<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN.
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
- Luyện đọc diễn cảm bài thụ
B, §å dïng dạy học
Bảng phụ ,vở ô li
C, cỏc hot ng dy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>II,Bµi míi</b>
<b> * Đọc thành tiếng</b>
<b>- </b>Yờu cu hc sinh luyện đọc nối tiếp caực ủoaùn thụ
- Yêu cầu học sinh thi đọc
- Luyện đọc diễn cảm baứi thụ
-Giáo viên giúp học sinh yếu
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi bằng bảng con và
trả lời miệng
<b>C©u hái</b>
1. Đoạn thơ nào nói về sự gắn bó lâu đời của cây tre với con người Việt Nam?
a. Tre xanh
Xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa…đã có bờ tre xanh?
b. Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
c. Mai sau
Mai sau
Đất xanh tre mãi xanh màu tre xanh.
2. Dùng những câu thơ dưới đây để viết vào mỗi cột cho phù hợp:
a. Bão bùng……/ …………gần nhau thêm.
b. Thương nhau……/…………mà nên hỡi người.
c.Chẳng may………../……….cho măng.
d. Lưng trần…………/ ………..nhường cho con.
e. Nịi tre………/………….lạ thường.
g. Măng non………../ ………..thân tròn của tre.
loại <b>Tre tượng trưng cho tính ngay thẳng</b>
3. Hình ảnh trong những câu thơ sau được tạo ra bằng biện pháp nghệ thuật gì?
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc tre nhường cho con.
a. So saùnh b. Nhân hóa c. So sánh và nhân hóa
<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
I.MỤC TIÊU:Giúp HS
-Hiểu cách so sánh các số tự nhiên .
-Đặc điểm và xếp số thự tự các số tự nhiên.
II,HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
-2 hs lên bảng nêu một số đặc điểm của
2. Hướng dẫn HS ôn tập
Bài 1:Viết 3 số tự nhiên mà mõi số đều
có 3 chữ số2,6,9
HD:thay đổi vị trí các chữ số để có số
cần tìm
GV nhận xét
Bài 2:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng:
A ,0;1;2;3;4;5 B,1;2;3;4;5;
C,0;1;3;5;7 D,0;1;2;3;4;5…
GV nhận xét yêu cầu hs giải thích từng
trường hợp
Bài 3:Viết số thành tổng theo mẫu:
M:236547=200 000+30 000+6000+40+7
236589=
354799=
654789=
698745=
GV u cầu hs giải thích tại sao lại có
thể viết được số thành tổng như vậy
a, sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến
bé
Gv giúp đỡ một số hs yếu:HD Trước hết
cần so sánh các số sau đó sắp xếp thứ tự
các số theo yc
-Gv chấm một số bài và nhận xét
3 Củng cố dặn dò
về nhà làm bài tập trong vở bt toán in
-2hs lên bảng, cả lớp làm vào vở
- 1hs đọc yêu cầu của đề bài
- HS làm bài vào vở
-!em lên bảng
-Cả lớp nhận xét
-HS làm bài vào vở
- HS báo cáo- giải thích từng trường hợp
-4em lên bảng mỗi em làm 1 bài
-cả lớp làm vào vở
nhận xét bài làm của baïn
<b>I/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>
- Phân biệt đợc từ láy và từ ghép, tìm đợc các từ láy và từ ghép.
- Sử dụng đợc từ láy, từ ghép để đặt câu.
II
<b> / Các hoạt động dạy học </b>.
<b>Bài 1</b>: Xếp các từ sau vào cột cho phù hợp: Từ láy - từ ghép.
Sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũ nhẵn, cứng cáp, dẻo dai,
vững chắc, giản dị, chí khí, thanh cao.
- HS làm vào vở.
- Đặt câu với 1 từ láy trên?
- Đặt câu với 1 từ ghép trên?
<b>Bài 2:</b> Những từ nào là tõ l¸y?
ngay ngắn thẳng tắp
ngay th¼ng thật thà
- HS thảo luận nhóm 2.
- Thế nào là từ láy?
<b>Bài 3</b>:<b> </b> Những từ nào không phải là từ ghép?
a/ chân thành
e/ thËt sù
g/ thẳng tắp
- HS nèi tiÕp nªu
- ThÕ nµo lµ tõ ghÐp
<b>Bài 4</b>:<b> </b> Tìm một từ ghép và một từ láy để tả hình dáng và tính tình của bạn em
- Đề bài yêu cầu gì?
- HS lµm vào vở, bảng phụ
- Trình bày bài làm
<b>III/ Dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài sau
<b> </b>
<b>I.Muïc tieâu: </b>
-Củng cố và rèn luyện kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
-Thực hành làm tính với các số đo khối lượng đã học.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: <b> </b>
Bảng phụ
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.KTBC</b>: </i>
<i><b>3.Bài mới : </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>
b.Hướng dẫn HS ôn tập
<i><b>Bài 1: </b>Nối mỗi vật với số đo khối lượng</i>
<i>thích hợp:</i>
-GV cho HS làm bài, sau đó gọi 1 HS bài
làm trước lớp để chữa bài. GV gợi ý HS
hình dung về 3 vật xem vật nào nhỏ nhất,
con nào lớn nhất.
_ GV chữa bài- nhận xét
<i><b>Bài 2ï</b></i><b>:</b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1kg = …... g b. 15 tấn=… ta.
4 kg=……..g 2 tạ= …kg
1000 g= …kg 400 tạ=……tấn
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- 4 H S lên bảng làm
Sữa Gà Trâu
c. 3 tấn 5 tạ = ….tạ
4 tạ 5 kg = ………kg
2 taán 50 kg = ……..kg
d. 2 kg 150 g = ……g
1 kg 10 g = ……g
5 kg 5 g = ………g
-GV sửa chữa , nhận xét.
<i><b> Baøi 3:</b></i> Tính
<b>270 g + 795 g = 562 dag x 4 = </b>
836 dag – 172 dag = 924 hg : 6 =
-GV yêu cầu HS giải thích cách tính của
mình.
-GV nhắc HS khi thực hiện các phép tính
với các số đo đại lượng chúng ta thực hiện
bình thường như với các số tự nhiên sau đó
ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính
phải thực hiện với cùng một đơn vị đo .
- GV chấm bài- nhận xét
<b>Bài 4</b>:Cơ Lan có 4 kg đường, cô đã dùng 1
số đường để làm bánh. Hỏi cô
8
Lan còn lại bao nhiêu gam đường.
-GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài trước lớp.
-GV: Có nhận xét gì về đơn vị đo trong
bài tốn trên?
-Vậy trước khi làm bài , chúng ta phải
làm gì ?
-GV yêu cầu HS làm bài .
-GV nhận xét .
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn dị HS về nhà làm bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm .
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu BT
- 1 H S nêu cách làm
- 4 H S lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
-HS đọc.
-Không cùng đơn vị đo .
-Phải đổi các số đo về cùng đơn
vị đo.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở.
-HS cả lp.
<b> </b>
<b>Bài 8: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau.</b>
<b>Đi đều vịng phải, vịng trái, đứng lại.</b>
<b>Trò chơi: Bỏ khăn.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, quay đằng sau, đi đều vòng phải, đi đều vòng trái, đứng lại. Yêu cầu thực
hiện cơ bản đứng động tác, tương đối đều và đúng khẩu lệnh.
-Trò chơi: “Bỏ khăn” – Yêu cầu tập trung chú ý nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng
luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp</b>.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
<b>A.Phần mở đầu:</b>
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
-Trị chơi “Diệt các con vật có hại”
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
B.Phần cơ bản.
<b>1)Đội hình đội ngũ.</b>
- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay sau, đi đều vòng phải,
vòng trái – đứng lại.
-Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển.
-Tập hợp cả lớp, từng tổ thi đua trình
diễn. GV quan sát và nhận xét sửa
chữa
-GV điều khiển cả lớp tập.
<b>2)Trò chơi</b>: “Bỏ khăn” GV tập hợp HS
theo đội hình chơi
-Nêu tên trò chơi – Giải thích cách
chơi và chơi.
-1Nhóm HS làm mẫu- lớp chơi thử
-Thực hiện chơi – có thi đua.
-GV quan sát nhận xét và biểu dương
<b>C.Phần kết thúc</b>.
- Chạy thường quanh sân.
-Tập hợp 4 hàng ngang làm động tác
thả lỏng.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét và giao bài tập về nhà.
1-2’
<b>I. Mục tiêu</b>
- Rèn cho hs kỹ năng về đọc số có nhiều chữ số , Đặt tính rồi tính , tìm x trong
phép tính và giải tốn có lời văn .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ
<b>III/</b>
<b> Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định</b>:<b> </b>
<b>2.</b>
<b> Kiểm tra bài cuõ</b>
<b>3.Luyện tập</b>:<b> </b>
<b>Bài 1</b> Đọc các số sau : 37 564 ; 930 576 ; 108 937 ;
324 650 900; 900 909 909; 725 000 100;
321 000 000 000
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi hs lần lượt đọc các số trên
- GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>Bài 2 </b> Đặt tính rồi tính :
61512 + 396 ; 82753 – 1927 ; 7054 x 8; 7584 : 6
-- Yêu cầu HS lên bảng làm
<b> Bài 3</b> Tìm X
a/. X + 9546 = 17892 b/. X – 2163 = 5467
c/. 8 x X = 2720 d/. 3524 - X = 978
GV kiểm tra , nhận xét sửa sai
<b>Bài 4 :</b> Bài toán
Một trường học có số học sinh nữ là 217 HS ,
số HS nam nhiều hơn học sinh nữ là 58 HS . Hỏi
tồn trường có bao nhiêu học sinh ?
GV chấm bài- nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
-HS làm miệng tiếp sức nhau đọc
từng số .
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu
-HS nêu lại cách đặt tính , cách
tính , rồi tính .
-4 HS lên bảng , cả lớp làm vào
vở .
- Nêu yêu cầu
- 1 số em nêu cách tìm thành
phần chưa biết
-Làm vào vở .4 em lên bảng .
-Tìm hiểu , phân tích đề rồi giải
vào vở .
<b>4.Nhận xét tiết học</b>
-Dặn dò
-Lắng nghe.
<b>Tieát 1</b>:
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Giúp học sinh viết đúng các tiếng có vần “ an ” ; “ ang ”
-Mở rộng vốn từ ghép cóù tiếng đầu là “nhân”
-Củng cố về cấu tạo của tiếng.
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài , bảng phụ , một số tranh ảnh minh hoạ ( khoai lang , thuyền nan,
cây phong lan , . . )
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Luyện tập</b> :
Bài 1 : Gạch dưới những tiếng viết sai , viết lại
cho đúng
Giang nang , cẩm nan , thuyền nang , lòng lan
dạ thú , khoai lan , tràn lang , phong lang , nang y ,
Cho HS làm việc cá nhân .
Bài 2 : Ghép các từ ở cột A với từ thích hợp ở
A : bẽ , khăn , cây , bồi , bóng , đại , bạc , chải,
hoàng , cải , quan
B : bàn , bàng
HS thảo luận nhóm đôi, HS trình bày . GV nhận
xét , kết luaän .
Bài 3 : Xếp các từ sau theo nhóm nghĩa , “<b>nhân</b>”
có nghĩa là người và nhóm “<b>nhân”</b> có nghĩa là
lịng thương người .
Nhân nghĩa , nhân dân , nhân danh , nhân tâm ,
nhân công , nhân gian , bất nhân , nhân đức , nhân
<i>hậu , nhân khẩu , nhân dạng , nhân dân , nhân từ .</i>
Bài 4 : Đặt một câu có 8 đến 10 tiếng , trong đo
khơngù có tiếng khơng có âm đầu .
-Cho học sinh nêu miệng (sau khi đã ghi ra giấy)
-HS đọc , nêu miệng , thực
hiện vào vở.
-HS đọc. Làm theo nhóm đơi,
trình bày cho cả lớp cùng
nghe.
-Làm theo nhóm 4 , trình bày ,
-5-6 HS nêu miệng , bạn khác
nhận xét.
-GV kết luận sau mỗi câu của HS , tuyên dương ,
ghi điểm.
<b>3.Nhận xét tiết học</b>.
-Lắng nghe.
<b>TIÊT 2</b> :
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Cũng cố về dấu hai chấm, lời dẫn gián tiếp, lời dẫn trực tiếp.
-Mở rộng vốn từ ø “nhân hậu ”
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài .
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Luyện tập</b> : GV ghi tựa, hướng dẫn HS làm bài
Toùc của nhạc só nỗi tiếng
Nhạc sĩ nỗi tiếng Giơ - han –strau – xơ , khi đi các
nước đều mang theo con chó đen đi theo .
Có lần nhạc sĩ bỗng hỏi người phục vụ là tại sao
lơng con chó lại rụng nhanh thế ?
Người phục vụ đắn đo mãi rồi mới trả lời :
Tôi đã bán lông đen con chó cho quá nhiều
người hâm mộ tài của ngài và nói đó là tóc của
ngài !
-Cho HS nêu các dấu hiệu nhận biết lời dẫn trực
tiếp , gián tiếp , rồi làm bài.
Bài 2 : Em sắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm:
a.Hậu có nghĩa là sau,trái nghĩa với tiền có nghĩa
là trước .
b.Hậu có nghĩa là tình cảm trong cách cư xử
hậu đãi , phúc hậu , hùng hậu , hậu phương , hậu
quả , tụt hậu , nhân hậu , hậu thư . hiền hậu , hậu
hĩnh , hậu mơn , hậu thuẫn , nồng hậu , lạc hậu ,
mai hậu , tập hậu , hậu hĩ , tối hậu thư
-GV nhận xét õsửa sai các nhóm.
<b>3/Nhận xét tiết học</b>
-HS đọc đề.
(gián tiếp)
(trực tiếp)
-Tổ chức thi đua theo nhóm4
em.
<b> Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</b>
I – <b>MỤC TIÊU</b>: Giúp HS :
- Củng cố và rèn luyện kó năng về số trung bình cộng, cách tìm số trung bình cộng.
- Biết cách tính số tung bình cộng của nhiều số.
II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1/KIỂM TRA BAØI CŨ
GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập
2/ BAØI MỚI
a. Giới thiệu bài mới:ø ghi tên bài lên bảng.
b. Hướng dẫn luyện tập
<i>Baøi 1 :VBT( trang 24)</i>
- yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm số TB cộng của
nhiều số
- GV u cầu HS nêu cách tính số trung bình cộng
của nhiều số rồi tự làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét
3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
HS cả lớp theo dõi để nhận xét
HS nghe & nhắc lại
- Nêu yêu cầu BT
-HS nhắc lại quy tắc
<i>Bài 2: VBT( trang 24)</i>
- Gọi HS đọc đề tốn
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu HS lên bảng làm
GV chấm & nhận xt
<i>Bài 3 : Bốn em Tùng, Việt, Lan , Bình có chiều cao</i>
<i>như sau: Tùng cao 112 cm, Việt cao 120 cm, Lan cao</i>
<i>1m 14 cm, Bình cao 1m18cm.</i>
<i>a. Sắp xếp tên các em theo thứ tự chiều cao tăng</i>
<i>dần.</i>
<i>b. Trung bình mỗi em có chiều cao là bao nhiêu cm?</i>
GV yêu cầu HS đọc đề bài.
GV hoûi : Chúng ta phải tính trung bình số đo của
mấy bạn ?
GV yêu cầu HS làm bài.
GV nhận xét và cho điểm HS.
<i>Bài 4 :Có 10 ơ tơ chuyển thực phẩm, trong đó 5 tơ</i>
<i>tơ đầu mỗi ơ tơ chuyển 30 tạ và 5 ô tô sau, mỗi ô tơ</i>
<i>chuyển 40 tạ. Hỏi trung bình mỗi ơ tơ chuyển đươc</i>
<i>bao nhiêu tấn thực phẩm?</i>
GV gọi 1 HS đọc đề bài.
5 chiếc ôtô loại 30 tạ chở được tất cả bao nhiêu tạ
thực phẩm ?
5 chiếc ôtô loại 40 tạ chở được tất cả bao nhiêu tạ
thực phẩm ?
Cả công ty chở được tất cả …tạ thực phẩm ?
Co ùtất cả bao nhiêu ôtô …..vận chuyển thực phẩm?
Vậy trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ thực
phẩm ?
GV yêu cầu HS trình bày bài giải.
GV chấm vở một số HS.
GV chấm – nhận xét
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Muốn tìm số trung bình
cộng của nhiều số ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về laøm BTVN:
- HS đọc đề
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
HS đọc & nêu y/c
HS thảo luận nhóm đôi & cử đại
diện trả lời
- Đọc bài toán
-HS trả lời
- HS trả lời
HS trả lời
- Cả lớp làm bài vào vở
Tìm số trung bình cộng của các số: 12, 14, 6, 8
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
B, Đồ dùng dy hc
Bảng phụ ,vở ô li
C, cỏc hot ng dy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b> * Đọc thành tiếng</b>
<b>- </b>Yờu cu hc sinh luyện đọc nối tiếp caực ủoaùn vaờn
- Yêu cầu hc sinh thi c
-Giáo viên gip học sinh yếu
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi vào vở .
1. Nhà vua đã chọn người như thế nào để nối ngôi?
a. Người biết gieo trồng lúa.
b. Người nộp cho vua nhiều thóc.
c. Người thật thà, trung thực.
2. Nhà vua làm cách nào để tìm được người trung thực? Viết câu trả lời của em vào
chỗ trống.
………
………
………
3. Những việc làm khác mọi người của chú bé Chôm:
a. Chôm nhận thóc về, dốc cơng chăm sóc mà thóc vẫn chẳng nảy mầm.
b. Chôm lo lắng đễn trước vua quỳ tâu.
- Tâu bệ hạ! Con khơng làm sao cho thóc nảy mầm được
c. Mọi người sững sờ vì lời thú tội của Chơm.
a. Vì người trung thực ln là người đáng tin.
b. Vì người trung thực là người dũng cảm.
c. Vì người trung thực là người tự trọng.
d. Vì tất cả các lí do trên.
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về làm BTVN
a, mơc tiªu
- Giúp học sinh phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn và vần khó ch/ tr
- Hồn thành đợc các bàì tập theo u cầu
- Chú ý cách trình bài cho học sinh
B, Đồ dùng d¹y häc
Vở ơ li
C, các hoạt động dạy học
I. Giới thiệu bài
II. Hướng dẫn HS làm bài tập
- <b>Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh làm bài cá nhân và điền bảng</b>
<b>- Gọi học sinh đọc bài và nhận xét</b>
1/ Điền vào chỗ trống tr hoặc ch để hoàn chỉnh truyện sau:
Một nguời khoe vi hng xúm:
- Nhà tôi... ẳng có gì là không có cả.
Nói rồi ông gập từng ngón tay lại, hạ giäng.:
- Nhửng nếu kể thật... i li thì cịn thiếu mỗi ông... ăng và ông ...ời
Vừa lúc đứa con... y t bp ra tha:
- Ba ơi, nhà ta hết củi đun rồi!
Điềm tĩnh, ông gập thêm một ngón tay nữa, nói tiếp.
- Thiếu mỗi ông.... ăng, ông... ời và củi!
<i>Theo</i> Vửơng Lợi Khí
3/ Ni tng tiếng bên trái với các tiếng phủ hợp bên phải để đửụùc từ ngữ đúng:
hơm
triều đình
tèi
chiều đại
chng
cèng
cng
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về làm BTVN
-Củng cố rèn luyện kĩ năng cho HS về từ ghép ( từ ghép có nghĩa tổng hợp,
phân loại) , từ láy ( láy âm, láy vần, láy cả âm và vần).
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài .
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Bài tập</b> :
GV ghi đề , chia nhóm 4 HS thực hiện .
Gợi ý : Có mấy loại từ ghép ? cho 1 ví vụ minh hoạ
.
Bài 1 : Tìm 3 từ ghép tổng hợp , 3 từ ghép phân
loại ?
-Caùc nhóm trình bày .
-Nhận xét bài làm của học sinh , tuyên dương
nhóm .
Bài 2 : Ghép các từ sau để tạo thành 8 từ ghép :
thương , quý , yêu , mến .
-Thảo luận , trả lời câu
hỏi , bổ sung ý cho nhau
.
-Thực hiện theo nhóm.
-Lắng nghe
-Làm cá nhân vào v
-Thc hin theo Y/c
-HS lm v
lên bổng
.... e già
.... êu ong
ong đốt
xuèng....Çm
-Gọi HS đọc . HS nhận xét - GV kết luận.
Bài 3 : Tìm 3 từ láy, đặt câu với mỗi từ vừa tìm
được.
a. Láy âm đầu
b. Láy vần.
c. Láy cả âm và vần
-Thu vở , chấm , nhận xét .
<b>3/Nhận xét tiết học</b>.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN.
-Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu
- HS tự làm bài vào vở
-Lắng nghe.
<b>Luyện tốn: Ơân tập về: Giây, Thế kỉ</b>
I.Mục tiêu: Giuùp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng với đơn vị đo thời gian : giây, thế kỉ.
-Nắm được mối quan hệ giữa giây và phút ., giữa năm và thế kỉ .
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động củaHS</b></i>
1.Ổn định:
2.KTBC:
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn HS làm một số bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.3 phút =….giây
1/ 4 phút = …..giây
1 giờ = ….giây
b. 1 phuùt 30 giaây = ..giaây
Nửa giờ = …phút 2 giờ = …… phút
c. 2 thế kỉ = …….năm
1000 năm = … thế kỉ
Nửa thế kỉ = …năm
- Nêu yêu cầu BT
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớplàm bài vào vở.
GV chữa bài- nhận xét
<i>Bài 2:Tính</i>
30 phút – 15 phút 3 giờ x 2
12 giây + 45 giây 69 giờ : 3
- GV chữa bài – nhận xét
Baøi 3: Viết vào ô trống:
Năm 492 1010 43 1930 1945 1890
Thế
kỉ
- GV chấm bài- nhận xét
<i>Bài 4 : Bảng sau ghi tên vận động viên và</i>
thời gian chạy trên cùng một quãng đường
của mỗi người:
Minh An Huøng Vieät
13 phút 1/5 giờ 700 giây 12 phút 45
giây
a. Ai chạy nhanh nhất? Ai chạy chậm nhất?
b. Sắp xếp tên các vận động viên theo thứ
tự từ người chạy chậm đến người chạy
nhanh hơn.
GV chữa bài- nhận xét.
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm
bài tập về nhà.
- Nêu yêu cầu BT
- 4 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.
- Nêu yêu cầu BT
- HS đưa về cùng đơn vị đo sau đó trả
lời câu hỏi.
<b> </b>
I. <b>Mục tiêu:</b> Giúp HS:
II: <b>Đồ dùng</b>:
Bảng phụ
II. <b>Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
I. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập HD luyện tập làm thêm
-Chữa bài nhận xét cho điểm
II. Hướng dẫn HS ơn tập
1.Giới thiệu bài
-Ghi tên baøi
2. Hướng dẫn HS làm một số BT sau:
<b>B</b>aøi 1: Tìm số TBC của các số sau:
a. 3; 7; 11; 15; 19
b. 25; 35; 45; 55; 65
c. 2001; 2002; 2003; 2004 ; 2005
-Yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình
cộng của û nhiều số
- Chữa bài – nhận xét
Bài 2:Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi
được 45 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi
Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu tự làm
- GV chữa bài- nhận xét.
3. <b>Hoàn thành BT buổi sáng</b>
Bài 4: ( trang 28- SGK Tốn 40
-Gọi HS đọc đề bài
-Có mấy loại ô tô?
-mỗi loại có mấy ô tô?
-5 Chiếc ô tô loại 36 tạ chở được tất cả bao
nhiêu thực phẩm?
-Cả cơng ty chở được bao nhiêu tạ?
-Có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô tham gia
vận chuyển 360 tạ thực phẩm?
-Vậy trung bình mỗi xe chở được bao
nhiêu tạ thực phẩm?
-Yêu cầu HS trình bày bài giải
3 HS lên bảng
-Nghe
- Nêu yêu cầu BT
-Làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm
tra bài của nhau
-1 HS đọc
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS đọc to
-2 loại
-Neâu
-Chở được 36 x5=180 tạ
Chở được 180+180=360 tạ
-Có tất cả 4+5=9 ơ tơ
-Gv kiểm tra vở 1 số HS
Bài 5 : ( trang 28- SGK Toán 4)
-Yêu cầu HS đọc phần a
-Muốn biết số cịn lại chúng ta phải biết
được gì?
-Có tính được tổng 2 số khơng?
Tính bằng cách nào?
-yêu càu HS làm phaàn a
-Chữa bài và yêu cầu HS tự làm phần b
III. Củng cố- Dặn dò:
-Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài
1 HS đọc to
-Phải tính tổng 2 số sau đó lấy tổng
trừ đi số đã biết
-Lấy số trung bình cộng của 2 số
nhận với 2 ta được tổng của 2 số
-Tổng của 2 số là 9 x2=18
số cần tìm là 18-12=6
<b>I/. MỤC TIÊU:</b>
Củng cố và rèn luyện kĩ năng về: Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm Trung
thực – Tự trọng.
Hiểu được nghĩa của các từ ngữ, các câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm
Tìm được các từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm.
<b>II/. ĐỒ DÙNG DẠY _ HỌC:</b>
Từ điển (nếu có) hoặc trang photo cho nhóm HS.
Bảng phụ
<b>III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YE U:</b>Á
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS ôn tập
<b> GV chép đề bài lên bảng, HS chép vào vở làm bài. Sau đó GV và cả lớp chữa</b>
<b>bài</b>
<b>Noäi dung</b>
1. Những từ ngữ nào cùng nghĩa với từ trung thực?
a. ngay thẳng b. bình tĩnh c. thật thà d. chân thành
e. thành thực g. tự tin h. chân thành i. nhân đức
2. Những từ nào trái nghĩa với từ trung thực?
a. độc ác b. gian dối c. lừa đảo d. thơ bạo
e. tị mị g. nóng nảy h. dối trá i. Xảo quyệt
3. Những câu nào dùng đúng từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ trung thực?
a. Kì kiểm tra cuối năm, Nam đã gian dối trong khi làm bài.
c. Hoa đã chân thành nhận khuyết điểm trước lớp.
d. Chúng tôi thật thà cảm ơn quý khán giả.
4. Viết các thành ngữ, tục ngữ sau vào cột thích hợp.
a. Đói cho sạch, rách cho thơm b. Cây ngay không sợ chết đứng
c. Thật thà là cha quỷ quái d. Giấy rách phải giữ lấy lề
e. Thẳng như ruột ngựa g. n ngay ở thẳng
h. Khom lưng uốn gối
i. Vào luồn ra cuùi
<b>A</b> <b> B </b>
Thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực Thành ngữ, tục ngữ nói về lịng tự trọng
………
………
………
……….
………
………
………
……….
………
………
………
………
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hướng và đứng lại
-Trò chơi: “Bỏ khăn” Yêu cầu biết cách chơi, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng luật,
hào hứng trong khi chơi.
<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 còi và khăn để bịt mắt khi chơi.
III.Nội dung và phương pháp lên lớp<b> : </b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>
<i><b>lượng</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1 . Phần mở đầu:</i>
-Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh
-GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu
– yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luyện
-Khởi động Chạy theo một hàng dọc
quanh sân tập (200 – 300m).
-Trò chơi: “Làm theo hiệu lệnh”.
<i>2. Phần cơ bản:</i>
<i> a) Đội hình đội ngũ:</i>
-Oân quay sau, đi đều vòng phải, vòng
trái, đứng lại, đổi chân khi đi đều sai
nhịp.
* GV điều khiển lớp tập có quan sát
sửa chữa sai sót cho HS.
* Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển, GV quan sát sửa chữa sai sót cho
HS các tổ.
* Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các
tổ thi đua trình diễn. GV quan sát, nhận
xét, đánh giá, sửa chữa sai sót, biểu
dương các tổ thi đua tập tốt.
<i> b) Trò chơi : “Bỏ khăn”:</i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơ.i
-GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chôi.
-GV cho cán sự điều khiển cho cả lớp
cùng chơi.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dương HS
tích cực trong khi chơi.
<i>3. Phần kết thúc: </i>
-GV cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo
nhịp.
6 –10
phuùt
1 – 2
phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt
4 – 5 phuùt
2 – 3 phuùt
6 – 8 phuùt
4 – 6 phuùt
1 – 2 phuùt
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
GV
-HS đứng theo đội hình
4 hàng dọc.
-Học sinh 4 tổ chia
thành 4 nhóm ở vị trí
khác nhau để luyện tập.
GV
-
GV
-HS chuyển thành đội
hình vịng trịn.
-Đội hình hồi tĩnh và
kết thúc.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà.
-GV hô giải tán.
1 – 2 phút
GV
-HS hô “khoẻ”.
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
- Luyện đọc diễn cảm bi th
B, Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ,vở ô li
C, các hoạt động dạy học
<b>I,Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>II,Bài mới</b>
<b> * §äc thµnh tiÕng</b>
<b>- </b>Yêu cầu học sinh luyện đọc nối tiếp caực ủoaùn thụ
- Yêu cầu học sinh thi đọc
- Luyện đọc diễn cảm baứi thụ
-Giáo viên giúp học sinh yếu
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ u cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi
<b>C©u hái</b>
1.Cáo đã làm gì để dụ Gà trống xuống đất? Chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Báo cho gà trống biết tin : từ nay mọi con vật đều là bạn của nhau.
b. Mời Gà trống xuống đất để cáo bày tỏ tình thân với Gà.
c. Cả hai việc làm nêu ở trên .
2. Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo? Chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Vì Cáo chưa đưa ra chứng cứ về điều nó nói với Gà.
b. Vì Gà biết Cáo là con vật thường nói dối.
c. Vì Gà biết Cáo muốn ăn thịt Gà .
d. Vì cả ba lí do trên.
3. Gà tung tin có cặp chó săn đâng đến để làm gì? Chọn câu trả lời đúng nhất
a. Để dụ Cáo lên cây.
b. Để làm lộ mưu gian của Cáo
c. Để tự lấy lại bình tĩnh cho mình.
a. Cáo mắc mưu Gà trống
b. Chú Gà trống khôn ngoan.
c. Đừng vội tin những lời ngọt ngào.
<b>III. Củng cố- Dặn do</b>ø: Nhận xét tiết học- Dặc HS về làm BTVN
Mục tiêu: Giúp HS:
- Cụng cô và rèn luyn kó nng veă bieơu đoắ.
II.Đoă dùng dáy hóc:
Bảng phụ
III.Hoạt động trên lớp:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
1.Oån định:
2.KTBC:
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm một số bài tập
<b>Bài1:</b> Số cây của một đội trồng rừng trồng được
theo từng năm như bảng dưới đây:
Naêm 2001 2002 2003 2004
Số cây 5720 5670 5760 6570
a. Năm nào đội trồng rừng trồng được nhiều cây
nhất? Năm nào trồng được ít nhất?
b. Sắp xếp các năm theo thứ tự số cây trồng
được tăng dần.
c. Trung bình mỗi năm đội trồng rừng trồng
được bao nhiêu cây?
GV chữa bài, nhận xét.
Baøi 2: VBT ( Baøi 1- trang 26)
-GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ, sau đó tự
làm bài.
-GV chữa bài – nhận xét
Bài 3: VBT ( bài 2 – trang 26)
+Biểu đồ biểu diễn nội dung gì ?
Chấm bài- nhận xét
-HS nghe GV giới thiệu bài.
-HS và đọc bảng số liệu
- HS làm bài vào vở
- 1 số HS lên bảng chữa bài
- HS quan sát biểu đồ
-HS làm bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS trả lời
Baøi 4: VBT ( baøi 2 – trang 28)
- GV yêu cầu HS quan sát
biểu đồ, sau đó tự làm bài.
+Biểu đồ biểu diễn nội dung gì ?
Chấm bài- nhận xét
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài
tập và chuẩn bị bài sau.
- Nêu yêu cầu
- HS trả lời
- HS cả lớp làm vào vở BT
I/
<b> Muïc tiêu : </b>
-HS biết cách cầm vải , cầm kim , lên kim , xuống kim khi khâu .
<b>-</b>Biết cách khâu và khâu được các mẫu khâu thườn. Các mũi khâu có thể chưa cách
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
II/ Chuẩn bị :
-Tranh quy trình khâu thường . mẫu khâu thường
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết
III/ Các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của GV</b>
Hoạt động của HS
<b>1 n Định : </b>
<b>2.KTBC </b>
3<b>. Bài mới : </b>
<b>a/ Giới thiệu bài</b> :<b> </b>
b/<b>Dạy bài mới :</b>
+Hoạt động 3 : Hướng dẫn thực hành khâu thường
-Gọi HS nhắc lại về kĩ thuật khâu thường (phần
ghi nhớ)
-Cho 2 HS lần lượt lên bảng khâu .
+Bước 1 : Vạch dấu đường khâu
+Bước 2 : Khâu các mũi khâu thường theo các
đường dấu .
-HS nêu , HS khác nhận
xét . Lên bảng thực hiện
đường khâu (Khâu lại mũi ở m/phải đ/khâu,nút
chỉ ở m/trái đ/khâu ).
-Cho HS vừa nhắc lại vừa thực hiện thao tác .
-GV uốn nắn hướng dẫn thêm .
-GV nêu yêu cầu thực hành và thời gian : Khâu
các mũi khâu thường từ đầu đến cuối đường vạch
dấu . Khâu xong đường thứ nhất , có thể khâu tiếp
đường thứ 2 .(nếu cịn thời gian ) _HS thực hành .
-GV q/sát, uốn nắn, chỉ dẫn thêm cho nh/em còn
lúng túng
+Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả học tập của HS :
-Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm của mình .
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành
của HS :
+Đg vạch dấu thẳng và cách điều cạnh dài của
mảnh vải
+Các mũi khâu tương đối điều nhau , khơng bị
dúm và thẳng theo đường vạch dấu .
+Hoàn thành đúng thời gian quy định .
-HS tự đánh giá sản phẩm theo các tiêu chuẩn
trên . –GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của
HS .
4<b>/ Nhận xét _ dặn dò : </b>
- Em nào ch/hồn thành thì về nhà hoàn thành
lại . Chuẩn bị bài sau “Khâu ghép hai mép vải
bằng mũi kh/thường ”.
-Nhận xét tiết học .
-Nhắc lại , thực hành
-Trình bày sản phẩm
-Lắng nghe
-HS đ/giá chéo s/phẩm .
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Viết số liền trước, số liền sau của một số.
-Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên.
-So sánh số tự nhiên.
-Xác định năm, thế kỉ.
- Giải bài tốn về TBC
- Hồn thành các bài tập buổi sáng
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Hoạt động trên lớp:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1.OÅn ñònh:</b>
<b>2.KTBC</b>:
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập làm thêm tiết trước
đồng thời kiểm tra VBT về nhà của
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.
<b>3.Bài mới : </b>
<b> a.Giới thiệu bài:</b>
<b> b.Hướng dẫn ôn tập</b>:
<i><b>Bài 1: </b></i>a. Viết số tự nhiên liền sau của
số 3 457 192
b. Viết số tự nhiên liền trước của 3 457
192.
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.
-GV chữa bài và yêu cầu HS 2 nêu
lại cách tìm số liền trước, số liền sau
của một số tự nhiên.
<i><b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b></i>
a. 275 16 > 275 816
b. 7 3 876 < 713 000
c. 9 tấn 175 kg > 9 75 kg
d. tấn 150 kg = 2 150 kg
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích
cách điền trong từng ý.
-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu BT
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
- HS nêu
- Nêu yêu cầu BT
-4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
<b>Bài 3: Trả lời câu hỏi</b>
a. Naêm 2001 thuộc thế kỉ nào?
b. Năm 2009 thuộc thế kỉ nào?
c. Thế kỉ XX kéo dài từ năm nào đến
năm nào?
-GV yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
-GV gọi HS nêu ý kiến của mình, sau
<b>Bài 4</b>: Một cửa hàng bán vải trong ba
ngày. Ngày đầu bán được 78m , ngày
thứ hai bán được hơn ngày đầu 9m
nhưng kém ngày sau 2m. Hỏi trung
bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu mét vải?
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV nêu từng câu hỏi gợi ý để hướng
dẫn HS làm
- GV chấm bài – nhận xét
<b>c. Hồn thành các bài tập buổi sáng</b>
<i><b>Bài 3: ( trang 34- SGK):</b></i>
-GV yêu cầu HS nêu tên biểu đồ.
-Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá
của các tháng nào ?
-Nêu số cá bắt được của tháng 2 và
tháng 3.
-GV: Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số
cá của tháng 2 và tháng 3.
-GV u cầu HS lên bảng chỉ vị trí sẽ
-GV nêu lại vị trí đúng….
-GV gọi 1 HS vẽ cột biểu diễn số cá
tháng 2, sau đó yêu cầu HS cả lớp
nhận xét.
-GV nhận xét, khẳng định lại cách vẽ
đúng, sau đó yêu cầu HS tự vẽ cột
tháng 3.
<i><b>Baøi 4c: ( trang 36- SGK)</b></i>
-GV yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Neâu yêu cầu BT
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.
- 2 HS đọc bài toán
- HS trả lời
- HS trả lời câu hỏi của GV
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở
-Biểu đồ: Số cá tàu Thắng Lợi bắt
<i>được.</i>
-Thaùng 2 và tháng 3.
-Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn, tháng 3
tàu bắt được 6 tấn.
-HS chỉ trên bảng.
-1 HS lên bảng vẽ, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
-HS vẽ trên bảng lớp, cả lớp dùng
viết chì vẽ vào SGK.
<i><b> Bài 5: ( trang 36- SGK)</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
yêu cầu HS kể các số tròn trăm từ 500
đến 800.
-GV hỏi: Trong các số trên, những số
nào lớn hơn 540 và bé hơn 870 ?
-Vậy x có thể là những số nào ?
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà</i>
-HS kể các số: 500, 600, 700, 800.
-Đó là các số 600, 700, 800.
-x = 600, 700, 800.
-HS cả lớp.
<b>Luyện tiếng việt: </b>
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
B, Đồ dùng dy hc
Bảng phụ ,vở ô li
C, cỏc hot ng dy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>II,Bài mới</b>
<b> * Đọc thành tiếng</b>
<b>- </b>Yờu cu hc sinh luyện đọc nối tiếp caực ủoaùn vaờn
- Yêu cầu hc sinh thi c
-Giáo viên gip học sinh yếu
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2
- Luyện đọc phân vai
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ u cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi vào vở .
1. An- đrây – ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ơng?
a. Khơng làm gì mà đi ngay đến hiệu mua thuốc.
b. Gặp gỡ các bạn của em đang chơi đá bóng
c. Cùng chơi đá bóng với các bạn.
2. Khi An- đrây – ca mang thuốc về đến nhà thì chuyện gì đã xảy ra:
a. Mẹ em đang khóc nấc lên
3. Câu chuyện muốn nói về đức tính gì của An- đrây – ca?
a. Giúp đỡ mẹ việc nhà.
b. Thương yêu ông.
c. Biết hối hận khi làm điều chưa đúng.
d. Dám nhận lỗi.
<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết hoïc
Dặn HS về nhà luyện đọc thêm và làm BTVN
<b>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009</b>
- <b>Luyện tập Danh từ riêng và DT chung ( LT & Câu)</b>
<b>Tiết 1</b>: Chính tả
a, mơc tiªu
- Giúp học sinh phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn và vần khó l/n
- Hồn thành đợc các bàì tập theo u cầu
- Chú ý cách trình bài cho học sinh
B, Đồ dùng d¹y häc
Vở ơ li
C, các hoạt động dạy học
I. Giới thiệu bài
II. Hướng dẫn HS làm bài tập
- <b>Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh làm bài cá nhân và điền bảng</b>
<b>- Gọi học sinh đọc bài và nhận xét</b>
1. Điền vào chỗ trống tiếng chứa âm đầu l hoặc n đề hoàn chỉnh truyện sau:
Có một ngời tính... phép. Gặp gì cũng chắp tay..., ăn ... thì rất dịu dàng. Một
hơm, anh mua đợc một mờ tép tơi. Anh nhóm... rồi cho tép vào... rang...
Gặp..., tép nhảy... xạ. Chắp tay... tép, anh ngọt ngào...:
- Chịu khó một chút đi ! Đợi đỏ rộm.... một tí... thì s bt au thụi m !
Theo Trần Hoàng
2. Gạch dới tiếng không co trong từ ngữ tiếng Việt ở từng cặp chứa âm đầu l n
sau đây.
lả - nả lích ních
luộc nuộc lại nại
lỉnh nỉnh lạc nạc
lợt – nät luËt – nuËt
l«ng – n«ng long - nong
lóa.... lỵn...
... c ... nÕp
... nãi lóc...
ng... nèi...
III. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
<b>Tiết 2</b>: <b>Luyện từ và câu:</b>
<b>DANH TỪ CHUNG VAØ DANH TỪ RIÊNG</b>
<b>I/. MỤC TIÊU:</b>
Củng cố và rèn luyện về danh từ chung và danh từ riêng
Làm các bài tập liên quan
<b>II/. ĐỒ DÙNG DẠY_HỌC:</b>
Bảng phụ
<b>III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫ HS làm BT:
* GV treo bảng phụ ghi nội dung BT- HS ghi và làm bài vào vở. Sau đó GV và cả
lớp chữa bài.
1. Chọn các DT chung và DT riêng đã được gạch chân trong đoạn văn sau để viết
vào từng chỗ trong bảng cho phù hợp.
Chúng tơi đứng trên núi Chung. Nhìn sang trái là dịng sơng Lam uốn khúc
<b>DT chung</b> <b>DT rieâng</b>
………
…
………
…
………
…
………
..
………
..
………
..
………
………..
2. Tên người nào sau đây viết đúng:
<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện đọc thêm và làm BTVN
-Viết , đọc, so sánh được các STN ; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số TBC.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Hoạt động trên lớp:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động củaHS</b></i>
1.Ổn định:
2.KTBC:
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn ôn tập:
-GV yêu cầu HS tự làm các bài tập trong thời gian 35
<b>Bài1: </b>
<b>Đáp án</b>
<b>1.</b> 5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a)Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi
viết là:
A. 505050 B. 5050050 C. 5005050 D. 50 050050
b)Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là:
A.80000 B. 8000 C. 800 D. 8
c)Số lớn nhất trong các số 684257, 684275, 684752,
684725 là:
A. 684257 B. 684275 C. 684752 D. 684725
d) 4 taán 85 kg = … kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C.4085 D. 4058
đ) 2 phút 10 giây = … giây
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
-HS nghe GV giới
<b>2. </b>2,5 điểm
a) Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
b) Hòa đã đọc được 40 quyển sách.
c) Số quyển sách Hòa đọc nhiều hơn Thục là:
40 – 25 = 15 (quyển sách)
d) Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì:
25 – 22 = 3 (quyển số)
e) Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất.
g) Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
h) Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách)
<b>3. </b>2,5 điểm
Bài giải
Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bàn là:
120 : 2 = 60 (m)
Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán là:
120 x 2 = 240 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
<i> -GV nhận xét bài làm của HS, dặn các em về nhà ôn</i>
tập các kiến thức đã học trong chương một -HS cả lớp.
<b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b>
<b>I/Yêu cầu</b>
- Rèn cho hs kỹ năng về coäng số có nhiều chữ số , tìm số trung bình cộng và quan
hệ giữa các đơn vị đo khối lượng .
- Tìm thành phần chưa biết.
- Hồn thành các bài tập buổi sáng.
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2/Luyện tập:
Baøi 1: Đặt tính rồi tính
a. 467 218 + 546 278 b. 150 287 + 4 995
c. 6 792 + 240 854 d. 50 505 + 950 909
- GV chữa bài- nhận xét.
Bài 2: Tìm x
a. x – 67 421 = 56 789
b. x – 2003 = 2004 + 2005
Muốn tìm thành phần chưa biết ta làm ntn?
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 3 : điền dấu thích hợp
a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg
111 Kg ….. 101 Kg
b). 2 tạ 2 Kg ….. 220 Kg
22 Kg … . 220 Kg
c). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg
403dag . . . . 430 Hg
d). 8 tấn 80 Kg . . . 80 tạ 8 yến
8080 Kg . . . 880 yến
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 4 : Khoanh vào chữ trước câu traû lời đúng
6 tấn 6 Kg = . . . Kg
A. 66 Kg B.6600 Kg C. 6060 Kg D.
6006 Kg
Bài 5 : Tính tổng các số sau :
a). 5670284 và 482971
b). số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 5
chử số
-Chấm vở 5-10 em .
Bài 6: Dưới đây là bảng ghi số cây của một
huyện miền núi trồng được trong 3 năm:
Naêm 2002 2003 2004
Số cây 15 350 17 400 20 500
a. Trong 3 năm huyện đó trồng được tất cả bao
nhiêu cây?
b. Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được bao
- Nêu yêu cầu BT
- 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
-Thực hiện nhóm 2 em .
- Nêu yêu caàu BT
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
.
-Nhận xét , lắng nghe .
- Nêu yêu cầu
- HS chọn câu trả lời đúng
- Nêu yêu cầu
- 2HS lên bảng chữa bài
- Đọc bảng số liệu
nhiêu cây?
- GV chữa bài- nhận xét
3. Hoàn thành bài tập buổi sáng
Bài 4: ( Sách GK- trang 39)
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm BTVN
A, Môc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học: Chũ em toõi
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hi ca bi
B, Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ,vở « li
C, các hoạt động dạy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>II,Bài mới</b>
<b> * §äc thµnh tiÕng</b>
<b>- </b>Yêu cầu học sinh luyện đọc nối tiếp caực ủoán vaờn
- u cầu học sinh thi đọc
-Gi¸o viªn giĩp häc sinh yÕu
- Luyện đọc , thi đọc diễn cảm
- Luyện đọc phân vai
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi vào vở .
1. Cơ chị trong bài nói dối ba để đi đâu?
a. Đi học nhóm
2. Vì sao mỗi lần nói dối cơ chị cảm thấy ân hận?
a. Vì cơ thấy thương ba đã bị lừa.
b.Vì cơ thấy mình đã phụ lịng tin của ba.
c. Vì cơ thấy mình thiếu tự trọng.
d. Vì tất cả các ý trên.
3. Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói dối.
a. Cãi cọ với chị trước mặt ba.
b. Bắt chước chị nói dối ba.
c. Mách ba về việc chị nói dối.
4. Câu chuyện trong bài khuyên chúng ta điều gì?
a. Không nên nói dối cha mẹ.
b. Khơng được coi thường em.
c. Cần biết chỉ ra sự dối trá của người khác.
<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện đọc thêm và làm BTVN
<b> Trò chơi : “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH ”</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :
- Biết cách đi đều vòng phải ( trái ) đúng hướng và đứng lại.
-Chơi trò chơi “Ném bóng trúng đích ” . Biết cách chơi và tham gia được trị
chơi.
<b>II.Chuẩn bị</b>
-Địa điểm : Sân trường nơi có bóng mát, dược dọn vệ sinh tốt, đảm bảo an tồn.
-Phương tiện : 1 cịi ,6 quả bóng, vật làm đích, kẻ sân chơi.
<b>III.Nội dung & phương pháp lên lớp</b> :
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>1/Phần mở đầu</b> :
-Lớp trưởng tập hợp lớp, GV nhận
lớp , phổ biến nội dung yêu cầu tiết
học, nhắc nội quy tập luyện,chấn
chỉnh trang phục.
-Học sinh khởi động tại chỗ .
-Chạy nhẹ nhàn, địa hình tự nhiên,
sân trường.
-Trò chơi “Thi đua xếp hàng”
<b>2/ Phần cơ bản</b> :
a).Đội hình , đội ngũ :
GV điều khiển lớp thực hiện ôn :
-Đi đều vòng phải ( trái ) đứng lại,
đổi chân khi đi đều sai nhịp .
-Chia tổ tập luyện , chia 4 toå
-Tập hợp lớp thực hiện các nội dung
GV điều khiển từng tổ biểu diễn ;
HS&GV nhận xét , đánh giá , biểu
dương tổ thực hiện tốt.tuyên dương
cá nhân xuất sắc.
-Cả lớp tập.
b).Trị chơi “Ném bóng trúng đích”
giải thích cách chơi, luật chơi, chơi
thử, chơi thiệt.
-Tổng kết trò chơi.
<b>3/.Phần kết thuùc :</b>
-Tập 1 số động tác thả lỏng.
-Vỗ tay , đứng tại chỗ và hát.
-GV & HS hệ thống lại bài .
-Nhận xét , dặn dò về nhà.
<b>( 7’- 8’)</b>
1’- 2’
2’-3’
100m-150m
2’
<b>( 21’)</b>
12’
1 lượt
5’
1-2 lượt
7’
<b>(6’</b>)
* * * * * * * *
<b>I/Yêu cầu</b>
- Củng cố vàRèn cho hs kỹ năng về cộng số cĩ nhiều chữ số
- Quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
Bảng phụ
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 2 875 + 3 219 b. 46 375 + 25 408
c. 769 564 + 40 526 d. 431 698 + 234 765
- GV chữa bài- nhận xét.
Bài 2: Tìm x
a. x – 425 = 654 131
b. x – 103 = 2008 + 2009
Muốn tìm thành phần chưa biết ta làm ntn?
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 3 : điền dấu thích hợp
a). 2 ngày…..40 giờ b. 2 giờ 5 phút…25 phút
5 phút……….1/ 5 giờ 1 phút 10 giây…..100 giây
1/2 phút….30 giây 1 phút rưỡi…….90 giây
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 4 : Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km,
giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy
được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tô chạy
được bao nhiêu km?
- Yêu cầu HS đọc đề
- Bài tốn choi biết gì? Hỏi gì?
- GV chữa bài- nhận xét.
4<b>/nhận xét tiết học</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm BTVN
- Nêu yêu cầu BT
- 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện nhĩm 2 em .
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
.
- 2 HS đọc đề toán
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Củng cố cho HS về đặt câu , danh dừ
-Mở rộng vốn từ “ trung thực ”.
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài .
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/OÅn định</b> :
<b>2/Bài tập</b> :
Bài 1 : Em hãy đặt câu với mỗi danh từ sau:
-cây đa , con đị , dịng sơng , cánh diều , tình
thương , kỉ niệm .
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ
- Gọi các nhóm trình baøy
-Nhận xét tuyên dương , sửa các câu sai.
Bài 2 : Ghi lời giải thích đúng cho các từ sau : tự
trọng , tự ti , tự tôn , tự thị .
+ tự trọng : Coi trọng & giữ gìn phẩm giá của
mình .
+ tự ti : Tựï đánh giá mình kém và thiếu tự tin .
+ tự tơn : có ý thức khơng để ai coi thường mình .
-Các nhóm trình bày , nhận xét từng từ .
+ tự thị : Tựï đánh giá mình quá cao & coi thường
người khác .
- GVLaéng nghe , nhận xét góp ý .
Bài 3: Viết những từ ghép có tiếng “ trung” vào
từng mục cho phù hợp:
Trung kiên, trung nghĩa, trung bình, trung du, trung
a. Tiếng “ trung” có nghĩa là “ở giữa” .
b. Tiếng trung có nghĩa là “ Một lịng một
dạ”
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện nhóm 6 em.
- Các nhóm thi đua ,
trình bày.
- Nhóm khác nhận xét,
bổ sung
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện nhóm 4 em .
- Các nhóm thi đua ,
trình bày.
- Nhóm khác nhận xét,
bổ sung
-Lắng nghe .
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện nhóm 2 em .
- Các nhóm thi đua ,
-Nhận xét tuyên dương
<b>3/.Nhận xét, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhaø laøm BTVN.
I
<b> / Mục tiêu : </b>
-Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .
-Khâu được hai mép vải bằng mũi khâu thường.Các mũi khâu có thể chưa đều nhau.
Đường khâu có thể bị dúm.
II
<b> / Chuẩn bị :</b>
<i>-</i>Vật liệu và dụng cụ cần thiết :
+Hai mảnh vải hoa giống nhau mỗi mảnh vải có kích thước 20 *30 cm
+len (sợi ) , chỉ , khâu . Kim khâu len , kim khâu chỉ , kéo , thước , phấn gạch.
<i>III/ Các hoạt động dạy và học :<b> </b><b> </b></i>
<i><b>Hoạt động củaGV</b></i>
Hoạt động củaHS
1<b>. Ổn Định : </b>
<b>2.KTBC :</b>
3. <b> Bài mới : </b>
<b>a/ Giới thiệu bài</b>
b/<b>Dạy bài mới </b> :
+Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét mẫu :
-GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường và hướng dẫn HS quan sát để
nêu nhận xét
-GV giới thiệu 1 số sản phẩm có đường khâu ghép
2 mép vải , yêu cầu HS nêu ứng dụng của khâu
ghép mép vải .
-GV kết luận về đặc điểm đường khâu ghép 2
mép vải và ứng dụng của nó .
<i>+Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật :</i>
-GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 , 2 , 3 (SGK)
để nêu các bước khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thường .
-Đặt câu hỏi yêu cầu HS quan sát hình 1 (SGK)
-Quan sát , nhận xét
-Quan sát , nêu
-Lắng nghe
để nêu cách vạch dấu đường khâu ghép 2 mép vải
.
-Gọi 1 HS lên bảng thực hiện thao tác vạch dấu
trên vải
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 2 , 3 (SGK) để
nêu cách khâu lược , khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường và trả lơi các câu hỏi trong
SGK .
-GV hướng dẫn HS 1 số điểm cần chú ý :…
<i>-</i>GoÏi HS lần lượt lên bảng thực hiện các thao tác
GV vừa hướng dẫn .
-GV nhận xét , uốn nắn .
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài .
-GV cho HS xâu chỉ vào kim , vê nút chỉ và tập
khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- GV quan sát , theo dõi, uốn nắn .
<i>4/ Nhận xét _ dặn doø : </i>
- Về nhà tập khâu và chuẩn bị đồ dùng học tập để
tiết sau chúng ta học tiếp bài này .
<i>-Nhận xét tiết học .</i>
-1 HS thực hiện
-Nhận xét
-Thực hiện
-HS khác nhận xét
-2 HS đọc
-4-5.HS Thực hiện
-Lắng nghe.
<b> Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm</b> 2009
I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs ôn tập, củng cố, và khắc sâu thêm kiến thức về phép cộng, phép trừ,
và cách thử lại chúng.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:
Baỷng phuù
III. <b>Cỏc hot ng dạy học</b>:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>A. Giíi thiệu bài ôn- ghi mục .</b>
<b>B. Ôn tập :</b>
*HĐ1: Ôn lại kiến thức mới:
a.Gv ghi phép tính lên bảng:
53647
+12408
- Làm thế nào để biết phép tính này làm
đúng hay sai?
-Muốn thử lại phép cộng ta làm nh thế nào?
- Gv củng cố cách thử lại phép cộng.
b. Gv ghi phép tính lên bảng:
81605
-59432
- Muốn thử lại phép trừ ta làm nh thế nào?
- Gv củng cố về cách thử lại phép trừ.
*HĐ2: Bài tập:
Bài 1: Tính rồi thử lại :
34564 65768 67886 86675
+ 45354 + 64245 - 32454 -67866
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Tìm x
a. x + 432 = 56856 56676 + x = 6868
b. x- 4657 = 67866 x 57556 =
687688
- Yêu cầu hs nêu các thành phần cha biết của
các phép tính.
- Hs c .
- Hs tính vào giấy nháp và
- đọc kết quả.
- Thư l¹i.
- Lấy tổng trừ đi một số
hạng, nếu đợc kết quả là
- Hs tính kết quả và đọc..
-- Lấy hiệu cộng với số trừ,
nếu đợc kết quả là số bị
trừ thì phép tính làm
đúng.
- Hs tự làm bài, 2 em lên
bảng làm. Lớp nhận xét.
- Hs nêu thành phần cha biết
của phép tính.
- Yêu cầu hs nêu cách tính x.
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: XÃ Long Thµnh cã 47668 ngêi. X· VÜnh
Thµnh cã 59786 ngêi. Hái cả hai xà có tất cả
bao nhiêu ngời?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>C. Hồn thành bài tập buổi sáng.</b>
<i><b>Bài 4: ( trang 41- SGK Toán 4:</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS trả lời.
<i><b> - </b>GV chữa bài- nhận xét</i>
<i><b>Bài 5: ( trang 41- SGK Toán 4)</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và nhẩm,
không đặt tính.
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm </i>
bài tập và chun b bi sau.
IV<b>. Củng cố- dặn dò:-</b> Gv yêu cầu hs nhắc lại
nội dung bài học.
- Nhận xét giê häc.
tÝnh.
- Hs đọc yêu cầu bài tập,
giải vào vở, 1 hs lên bảng
giải.
- Líp nhËn xÐt.
- HS đọc đề bài
- HS neâu yeâu cầu
- HS nêu kết quả
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học: Trung thu ủoọc laọp
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
B, §å dùng dạy học
Bảng phụ ,vở ô li
C, cỏc hot ng dạy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>II,Bài mới</b>
<b> * Đọc thành tiếng</b>
<b>- </b>Yờu cu học sinh luyện đọc nối tiếp caực ủoaùn vaờn
- Yêu cu hc sinh thi c
-Giáo viên gip học sinh yếu
- Luyện đọc phân vai
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
1. Câu nào nêu vẻ đẹp riêng của trăng đêm Trung thu độc lập?
a. Trăng ngàn và gió núi bao la khiến lòng anh man mác nghĩ tới trung thu và nghĩ
tới các em.
b. Trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt Nam độc lập yêu quý của các em
c. Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu khắp thành phố, làng mạc, núi rừng, nơi quê
hương thân thiết của các em.
2. Thêm các từ ngữ vào chỗ trống để hoàn thành các ý tả đất nước trong mơ ước của
anh chiến sỹ.
a. Dòng thác nước………..
b. Ở giữa biển rộng………
c. Những ống khói nhà
máy………..
d. Những nông trường………
3. Viết vào chỗ trống 2 điều em mơ ước nước ta sẽ có trong 10 năm nữa:
a. ………
………
……
b.
………
………
………
<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện đọc thêm và làm BTVN
<b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>
I. <b>Mc tiờu</b>: Giúp hs ôn tập, củng cố và khắc sâu thêm kiến thức đã học về danh từ
chung và dang từ riêng.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs.</b>
B. Bài ôn :
*HĐ1: Ôn kiến thøc míi:
- Nh thÕ nµo lµ danh tõ chung?
- LÊy vÝ dơ vỊ danh tõ chung?
- Nh thÕ nµo lµ danh từ riêng?
- Lấy ví dụ về danh từ riêng?
*HĐ2:Bài tập:
Bài 1:Tìm các danh từ chung và danh từ riêng
trong đoạn văn sau:(gạch 1 gạch dới danh từ
chung, gạch 2 gạch dới danh từ riêng):
Sụng Rng tc Bch Đằng Giang là một khúc
sông rất rộng, sách xa đều ghi là sông Vân Cừ.
Núi non hai bờ cao vút, nớc suối giao lu, sóng
tung trắng xố, cây cối lấp bờ, là một nơi hiểm
yếu. Trên đất nớc ta, dịng sơng này là một trong
những dịng sông đầy thử thách , và lắm chiến
công hơn c.
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bi 2: Vit tên 5 tỉnh (hoặc thành phố) mà em
biết. Tên tỉnh hoặc thành phố đó là danh từ
chung hay danh t riờng? Vỡ sao?
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi ®iĨm.
Bài 3: (Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi).
Viết một đoạn văn ngắn trong đó có 2 danh từ
chung và 2 danh từ riêng.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
IV. <b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>: - Nhắc lại nội dung bài.
- Gv nhận xét giờ học.
-Là từ chỉ chung một loại
sự vật: sông, núi.
-Là từ chỉ một loại sự vật:
Hoa, Bác Hồ.
Hs c u cầu bài tậpHs
thảo luận nhóm đơi, và nêu
kt qu.
Danh từ chung:sông, núi,
sóng, cây cối, dòng
sông
Danh từ riêng: Rừng, Bạch
Đằng Giang, Vân
Cừ
-- Hs vit, đọc và giải thích.
Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu BT
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi ca bi
B, dựng dy hc
Bảng phụ ,vở ô li
C, các hoạt động dạy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>II,Bài mới</b>
- Yêu cầu học sinh thi đọc
-Giáo viên giúp học sinh yếu
- Luyeọn ủóc phãn vai
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ u cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi vào vở .
1. Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp ai? Chọn câu trả lời đúng nhất:
a. Đến Công xưởng xanh và gặp 5 em bé.
b. Đến Khu vườn kì diệu và gặp 3 em bé.
c. Đến Vương quốc Tương lai và gặp những em bé sắp ra đời.
2. Vì sao nơi hai bạn đến được gọi là Vương quốc Tương lai. Chọn câu trả lời đúng
nhất.
a. Vì nơi đó các bạn nhỏ chưa ra đời.
b. Vì nơi đó các bạn nhỏ sắp ra đời đang ấp ủ những dự định sẽ làm những điều kì
lạ chưa có trên trái đất chúng ta.
c. Cả hai lí do trên .
3. Viết một câu văn có hình ảnh so sánh vào từng chỗ trống cho phù hợp.
a. Câu văn tả quả nho ở Vương quốc Tương lai.
………
………
………..
b. Câu văn tả quả táo ở Vương quốc Tương lai.
………
………
………
c. Câu văn tả quả dưa ở Vương quốc Tương lai.
………
………
………
<b>III. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết hoïc
- Dặn HS về nhà luyện đọc thêm và làm BTVN
<b>Luyện tốn</b>: <b>Ơn tập về</b>:<b> TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG.</b>
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-p dụng tính chất giao hốn của phép cộng để thử phép cộng và giải các bài tốn
có liên quan.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
III.Hoạt động trên lớp:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KTBC: </i>
<i>3.Bài mới : </i>
<i> a.Giới thiệu bài:</i>
b. Hướng dẫn HS ôn tập
<i><b>Bài 1: Nêu kết quả của phép tính</b></i>
648 + 937= …. 9 065+ 7 682 = ….
937 + 648=…… 7 682 + 9 065 =…..
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
nối tiếp nhau nêu kết quả của các
phép tính cộng trong bài.
-GV hỏi:Vì sao em khẳng định 648 +
937 = 1585
Em có nhận xét gì về 2 phép tính trong
mỗi cột?
<i><b>Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>chấm</b></i>
58 + 12 = 12 + …. n + m = m +…..
35 + 497 = ….+ 35 34 + 0 = ….+ 34
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV viết lên bảng 58 + 12 = 12 + …
-GV hỏi: Em viết gì vào chỗ trống
trên, vì sao ?
-GV yêu cầu HS tiếp tục làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3:( SGK – trang 43)</b></i>
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài và hỏi: Vì sao khơng
cần thực hiện phép cộng có thể điền
dấu bằng (=) vào chỗ chấm của 2975 +
4017 … 4017 + 2975.
-Vì sao khơng thực hiện phép tính có
thể điền dấu bé hơn vào chỗ chấm của
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu BT
- Nêu kết quả của các phép tính cộng
trong bài.
- HS trả lời
- HS kha,ù giỏi neâu
-HS neâu
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
- HS neâu
- Nêu yêu cầu BT
- Cả lớp làm vào vở
-Vì hai tổng 2975 + 4017 và 4017 +
3000 cùng có chung một số hạng là
4017, nhưng số hạng kia là 2975 <
3000 nên ta có:
4017 + 3000 ?
-GV hỏi với các trường hợp khác
trong bài.
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV u cầu HS nhắc lại cơng thức
và qui tắc của tính chất giao hốn của
phép cộng.
<i> -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà</i>
làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
-HS giải thích tương tự như trên.
-2 HS nhắc lại trước lớp.
-HS cả lớp.
<b> Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm </b>
<b>2009</b>
<b>Luyện toán : ( 2 tiết) </b>
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng về biểu thức có chứa ba chữ , giá trị của biểu thức
có chứa ba chữ.
-Biết cách tính giá trị của biểu thức theo giá trị cụ thể của chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III.Hoạt động trên lớp:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động cuả HS</b></i>
1.Ổn định:
2.KTBC:
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS ơn tập
c.Luyện tập, thực hành :
<i><b>Bài 1: Tính giá trị của a+ b+c nếu:</b></i>
<i>a. a= 6; b = 8; c = 12 </i>
-GV: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì
?
-GV u cầu HS đọc biểu thức trong
bài, sau đó làm bài.
-GV hỏi lại HS: Nếu a = 6, b = 8, c =
12 thì giá trị của biểu thức a + b + c là
bao nhiêu ?
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở
-
- HS nêu kết quả
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: a x b x c là biểu thức có chứa</b></i>
<i><b>ba chữ, </b></i>
Nếu a = 3; b = 5; c = 6 thì giá trị của
biểu thức a x b x c là:
a x b x c = 3 x 5 x 6 = 90
Tính giá trị của biểu thức a x b x c
nếu:
a. a = 8; b = 6; c = 3
b. a = 16; b = 0 ; c = 32
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự
làm bài.
-GV: Mọi số nhân với 0 đều bằng gì ?
-GV hỏi: Mỗi lần thay các chữ a, b, c
bằng các số chúng ta tính được gì ?
<b>c. Hoàn thành bài tập buổi sáng</b>
<i><b>Bài 3: ( trang 44- SGK)</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
tự làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Baøi 4:( trang 44 – SGK)</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc phần a.
-GV: Muốn tính chu vi của một hình
tam giác ta làm thế nào ?
-Vậy nếu các cạnh của tam giác là a,
b, c thì chu vi của tam giác là gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm tiếp phần b.
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn, sau đó cho điểm HS.
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà
làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nêu yêu cầu
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở. Sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra
- HS trả lời
- Nêu yêu cầu
-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một ý, HS cả lớp làm bài vàovở
-HS đọc.
-Ta lấy ba cạnh của tam giác cộng với
nhau.
-Laø a + b + c.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
a) P = 5 + 4 + 3 = 12 (cm)
b) P = 10 + 10 + 5 = 25 (cm)
c) P = 6 + 6 + 6 = 18 (dm)
-Laéng nghe .
<b>I/. MỤC TIÊU:</b>
Củng cố quy tắc viết hoa tên người, tên đại lý Việt Nam.
Viết đúng tên người, tên địa lý Viện nam khi viết.
<b>II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giấy khổ to và bút dạ.
Phiếu kẻ sẵn 2 cột : tên ngươiø, tên địa phương.
<b>II/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>I,Giíi thiƯu bµi:Trùc tiÕp</b>
<b>II,H ướng dẫn HS ôn tập</b>
<b> </b>-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi vào vở .
1. Những địa chỉ nào viết đúng quy tắc:
a. Thôn Văn La, xã Vạn Thọ, huyện Vạn Xuân, tỉnh Thanh Hố.
b. p 6, xã Hồ Bình, huyện trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
c. Thôn Nghĩa Lộ, xã Nậm Thi, huyện Yên châu, tỉnh Sơn La.
2. Tên quận ( hoặc huyện, thị xã) nào đúng quy tắc.
a. Thị xã Cao Lãnh b. Huyện chợ Lách
c. Quận Bình Chánh d. Huyện Duy Xuyên
3. Những danh lam thắng cảnh , di tích lịch sử nào viết đúng quy tắc?
a. Vịnh Hạ Long b. Núi Tam Đảo
c. Hồ núi Cốc d. Cố đô Hoa Lư
e. Động Phong Nha g. Đèo hải vân
h. Thác Y – A-Li i. Bãi biển mũi Né
- HS thảo luận theo cặp
- Đại điện các cặp trả lời
- Các cặp khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận
4. Viết tên ba tỉnh hoặc thành phố em biết vào chỗ trống.
………
………
…………
- HS làm bài cá nhân
<b>III. Củng cố- Dặn dò: </b>Nhận xét tiết học- Dặn HS về làm BTVN
<b>TRÒ CHƠI “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH ”</b>
I. Mục tiêu :
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hướng và đứng lại.
-Trò chơi: “Ném trúng đích” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
II. Đặc điểm – phương tiện :
<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 cịi, 4-6 quả bóng và vật làm đích, kẻ sân chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>
<i><b>lượng</b></i>
<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1. Phần mở đầu:</i>
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
- yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luyện.
-Khởi động: Đứng tại chỗ xoay các
khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.
Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở
sân trường 100 - 200m rồi đi thường
theo vòng tròn hít thở sâu.
-Trị chơi : “Tìm người chỉ huy”.
<i>2. Phần cơ bản:</i>
<i><b> </b>a) Đội hình đội ngũ </i>
-Ơn quay sau, đi đều vòng phải, vòng
trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
* GV điều khiển lớp tập.
* Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển, GV quan sát sửa chữa sai sót cho
HS các tổ .
* Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các
tổ thi đua trình diễn. GV quan sát, nhận
xét, đánh giá, sửa chữa sai sót, biểu
dương các tổ thi đua tập tốt.
6 –10
phuùt
1 – 2
phuùt
18 – 22
phuùt
12 – 14
phuùt
1 – 2
phuùt
2 – 3
phuùt
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
GV
-Đội hình trị chơi.
-Học sinh 4 tổ chia
thành 4 nhóm ở vị trí
khác nhau để luyện tập.
GV
-HS chuyển thành đội
hình hàng ngang.
* GV điều khiển tập lại cho cả lớp để
củng cố .
<i>b) Trò chơi : “Ném trúng đích”</i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.
-GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi.
-GV tồ cho một tổ chơi thử .
-Tổ chức cho HS thi đua chơi.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dương thi
đua giữa các tổ .
<i>3. Phần kết thúc </i>
-HS làm động tác thả lỏng.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo nhịp.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
-GV hô giải tán.
2 – 3
phút
8 –10
phút
1 – 2 lần
2 – 3 lần
4 – 6
phút
1 – 2
phút
-Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.
GV
-HS hô “khỏe”.
-Củng cố cho HS về danh dừ
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài .
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Bài tập</b> :
Bài 1 : viết lại cho đúng các danh từ riêng có
trong bài văn : Phiên chợ Lũng Phìn
Chợ Lũng phìn nằm trong một thung lũng khá
bằng phẳng thuộc địa phận xã Lũng phìn huyện
đồng văn tỉnh Hà giang cách biên giớ trung quốc
khoảng vài chục Km.
Trời càng sáng, người từ các nơi lân cận như
Lũng chinh , Sông máng , theo các con đường nhỏ
quanh co dọc các triền núi đổ về chợ càng nhiều .
- Nêu yêu cầu BT
-Nhận xét tuyên dương , sửa các câu sai.
Bài 2 : Tìm 5 danh từ có trong bài không phảøi là
danh từ riêng ?
- GV chữa bài – nhận xét
Bài 3 : Tìm hai từ láy âm “ <b>t</b>” đặt câu với từ vừa
tìm được .
- GV gọi HS trình bày , nhận xét.
-chấm vở HS .
- GV kết luận, củng cố
<b>3/.Nhận xét, dặn dò</b>
<b> </b>Nhận xét tiết học- Dặn HS về laøm BTVN
- Nêu yêu cầu BT
- HS làm bài và chữa
bài
- Nêu yêu cầu BT
- HS làm bài và chữa
- HS khác nhận xét góp
ý .
- HS về nhà học bài
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho hs kỹ năng về đọc , viết số, tìm x trong biểu thức , giải tốn có lời văn .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn đề bài.
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/
Hướng dẫn HS l uyện tập:
Bài 1 : Viết & đọc số gồm :
a).3 vạn , 5 trăm , 6 đơn vị .
b).15 nghìn , 4 chục , 5 đơn vị .
c).7 triệu 9 chục nghìn , 6 trăm .
-Gọi 1 số HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL
ghi điểm tuyên dương .
Bài 2 : Tìm X
a). X + 354 = 2200
b). 836 - X = 250
-HS trình bày ; nhận xét gĩp , tuyên dương
- GV củng cố cho HS cách tìm số hạng, số trừ
- Nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức :
a).925 – 317 + 825 .
b).152 x 7 -389
-Chấm vở 5-10 em
- GV củng cố cho HS cách tính giá trị của biểu
thức
Bài 4 : Một kho hàng trong ba ngày xuất được
3998 Kg . Ngày thứ nhất xuất được 1342 Kg , ngày
- GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn
- Nhận xét , chữa bài
3<b>. Củng cố- Dặn dò: </b>Nhận xét tiết học- Dặn HS
về làm BTVN
- Nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
2 HS lên bảng chữa bài .
- HS khác nhận xét
- 2 HS đọc bài toán- cả
lớp đọc thầm để biết bài
toán đã cho biết những gì
và yêu cầu tìm gì.
- Cả lớp giải vào vở
- 1 em lên bảng giải
-Lắng nghe .
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .
-Khâu được hai mép vải bằng mũi khâu thường.Các mũi khâu có thể chưa đều nhau.
Đường khâu có thể bị dúm.
II
<b> / Chuẩn bị :</b> Đồ dùng dạy học .
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết :
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b>
Hoạt động của HS
1<b>. Ổn Định : </b>
<b>2.KTBC</b> :<b> </b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà.
3<b>. Bài mới : </b>
<b>a/ Giới thiệu bài</b> :<b> </b>
b<b>/Dạy bài mới :</b>
+Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS thực hành khâu
ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường :
+Bước 1 : Vạch dâu đường khâu
+Bước 2 :Khâu lược .
<b>-Hát </b>
-Trình bày
+Bước 3 : Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu
thường.
*Lưu ý: 1 số điểm như ở tiết 1 .
-Nêu thời gian và yêu cầu thực hành .
-GV quan sát uốn nắn những thao tác chưa đúng
và chỉ thêm cho những HS còn lúng túng.
+Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả học tập của HS :
-Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm của mình .
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành
của HS :
+Khâu ghép được 2 mép vải theo cạnh dài của vải
. Đường khâu cách điều mép vải .
+Đường khâu ở 2 mặt trái của 2 mảnh vải tương
đối thẳng .
+Các mũi khâu tương đối bằng nhau .
+Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định .
-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS .
<b>-</b>Em nào chưa hồn thành thì về nhà thực hiện
tiếp . Chuẩn bị bài sau “Khâu đột thưa”.
-Nhận xét tiết học .
-Thực hành
-HS để sản phẩm trước
mặt
-HS tự đánh giá chéo sản
phẩm của nhau.
<b>Tuaàn 8:</b>
<b> Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm </b>
<b>2009</b>
<b>Luyện toán: ( 2 tiết): Ôn tập tổng hợp</b>
I.Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
-Kĩ năng thực hiện tính cộng các số tự nhiên.
-Aùp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính nhanh.
- Tìm thành phần chưa biết
-Giải tốn có lời văn .
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ kẻ sẵn bảng số trong bài tập 4 – VBT.
III.Hoạt động trên lớp:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động cuả HS</b></i>
1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn ơn tập :
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
a. 5 264 + 3 978 + 6 051
b. 42 716 + 27 054 + 6 439
c. 325 643 + 326 892 + 210 270
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Khi đặt tính để thực hiện tính tổng
của nhiều số hạngchúng ta phải chu ùý
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
các bạn trên bảng.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện</b></i>
<i><b>nhất</b></i>
a. 81 + 35 + 19
b. 78 + 65 + 135 + 22
-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
-Đặt tính rồi tính tổng các số.
-Đặt tính sao cho các chữ số cùng
hàng thẳng cột với nhau.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.
-HS nhận xét bài làm của bạn cả về
-Hãy nêu yêu cầu của bài tập ?
-GV hướng dẫn: Để tính bằng cách
thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất
giao hốn và kết hợp của phép cộng.
Khi tính, chúng ta có thể đổi chỗ các
số hạng của tổng cho nhau và thực
hiện cộng các số hạng cho kết quả là
các số trịn với nhau.
-GV nhận xét và cho ñieåm HS.
<b>Bài 3</b>:Một xã tổ chức tiêm phòng
bệnh cho trẻ em . Lần đầu có 1 235
em, lần hai có nhiều hơn lần đầu 435
em. Hỏi cả hai lần đã có bao nhiêu em
tiêm phịng?
-GV gọi 1 HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Baøi 4: Tìm x</b></i>
a) x – 23 890 = 13 167
b) x + 45 236 = 68 120
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 5: </b></i>a. Viết cơng thức tính chu vi
hình chữ nhật.
b. p dụng cơng thức tính chu vi hình
chữ nhật biết độ dài các cạnh là:
5 cm vaø 3 cm; 10 cm vaø 6 cm; 8 cm và
8 cm
- Gọi HS đọc bài tốn
-GV hỏi: Muốn tính chu vi của một
hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
-Vậy nếu ta có chiều dài hình chữ
nhật là a, chiều rộng hình chữ nhật là b
thì chu vi của hình chữ nhật là gì ?
-Gọi chu vi của hình chữ nhật là P, ta
có:
P = (a + b) x 2
Đây chính là cơng thức tổng quát để
-HS nghe giảng, sau đó 2 HS lên bảng
làm bài
-HS cả lớp làm bài vào ở.
-HS đọc.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.
- Nêu yêu cầu BT
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.
-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.
- HS đọc bài toán
-Ta lấy chiều dài cộng với chiều
rộng, được bao nhiêu nhân tiếp với 2.
-Chu vi của hình chữ nhật là:
tính chu vi của hình chữ nhật.
-GV hỏi: Phần b của bài tập yêu cầu
chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà
làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
cạnh.
-Lắng nghe .
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng, ủóc din caỷm bài tập đọc đã học: Neỏu chuựng mỡnh
coự pheựp laù.
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi ca bi
B, dựng dy hc
Bảng phụ ,vở ô li
C, các hoạt động dạy học
<b>I,Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>II,Bài mới</b>
<b> * §äc thµnh tiÕng</b>
<b>- </b>Yêu cầu học sinh luyện đọc nối tiếp cac kho th
- Yờu cu hc sinh thi c
-Giáo viên giĩp häc sinh yÕu
- Luyện đọc diễn cảm cả bài
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh
<b>*§äc hiĨu</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi vào vở .
<b>1.</b>Viết vào chỗ trống câu thơ được lặp lại nhiều lần trong bài.
……….
2.Việc lặp lại nhiều lần câu thơ nói trên nhằm mục đích gì?
a. Nhằm nói ràng các bạn nhỏ trong bài muốn mình có nhiều phép lạ.
b. Nhằm nói những ước mơ của các bạn nhỏ là rất tha thiết, cháy bỏng.
3. Cách nói “ Mãi mãi khơng cịn mùa đơng” ý nói gì?
b. Trái đất ấm áp<b> , </b>khơng cịn người bị khổ vì cái lạnh.
c. Trái đất ấm áp<b> , </b>thời tiết nơi nơi thuận hồ, khơng có thiên tai.
d. Trái đất chỉ cịn các mùa dễ chịu.
4. Cách nói “ Hố trái bom thành trái ngon” mang ý nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng
nhất.
a. Trái đất khơng cịn bom đạn.
b. Trái đất khơng cịn chiến tranh.
5. Mơ ước nào trong bài em thích nhất? Vì sao?
...
...
...
...
<b>III. Củng cố- Dặn dò: - </b>Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
<i><b>Thø 4 ngày 7 tháng 10 năm 2009 </b></i>
<b>Luyện Tiếng việt</b> ( 2 tieỏt) <b>Ôn tập</b>
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Củng cố cho HS về danh từ , từ ghép , từ láy & câu .
<b>II.Chuaån bò</b> :
Soạn đề bài .
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Bài tập</b> :
Bài 1 : Tìm trong bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
” những từ láy , từ ghép được sử dụng ?
-2-3 em trình bày miệng .
-Nhận xét tuyên dương .
Bài 2 : Tìm 5 danh từ riêng chỉ tên sụng ?
-GV nhận xét, chữa bài
-Nht trớ vi kết quả đúng: chẳng hạn nh: sông Hồng,
sông Hơng, sông Mê Công, sông Mã, sông Lam,...
-Thực hiện cá nhân .
Lm vo v
-HS nêu yêu cầu của bài
tập
Thc hin cá nhân , 2
hS lên bảng .
bieỏt .
-GV chấm , chữa bài
-Nht trớ vi kt qu đúng: Chẳng hạn: Nguyễn Trãi,
Kim Đồng, Ngơ Quyền, Thánh Gióng,...
Baứi 4 : ẹaởt caõu vụựi tửứ “ ngay thaỳng ; thaọt thaứ ”
-Yêu cầu hs giải thích từ ngay thẳng, thật thà rồi sau
đó đặt câu
-GV nhất trí với kết quả đúng
<b>3</b>
<b> .Nhaọn xeựt, daởn doứ</b>
-GV nhận xét tiết học
-Dặn dò
-HS nêu yêu cầu của bài
tập
-Cả lớp làm vào vở
-HS chữa bài
HS nêu yêu cầu của bài
tập
-HS nêu
-Cả lớp làm bài vào vở
-Một số em nêu
HS về nhà học bµi:
.
<b>LuyƯn TiÕng viƯt</b> - Ơn luyện từ ghép , tứ láy
<b>Tiªt 2</b>
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Củng cố cho HS về từ ghép , từ láy .
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài .
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Bài tập</b> :
Bài 1 : Gạch dưới các từ phức có trong đoạn văn ,
rồi ghi thành hai nhóm : từ ghép , từ láy .
Chưa bao giờ người ta thấy xuâùt hiện cùng một lúc
<i>hồn thơ rộng mở như Thế Lữ , </i><b>mơ màng</b> như Lưu
Trọng Lư, hùng tráng như Huy Thông , trong sáng
như Nguyễn Nhược Pháp , <b>ảo não</b> như Huy Cận ,
<i>q mùa như Nguyễn B ính , kì dị như Chế Lan Viên</i>
và <b>thiết tha</b> <b>rạo rực</b> như Xuân Diệu.
-Goïi các nhóm trình bày
Bài 2: Xếp các từ sau thành 2 nhóm : từ ghép
phân loại , từ ghép tổng hợp
Hoa quả ; hoa hồng ; đường sá ; đường nhựa ; hoa
huệ ; cây cối ; cây chanh ; làng xóm ; làng mạc ; xe
cộ ; xe máy ; tình cảm ; cặp sách ; cặp da .
-Gọi HS nhận xét ; sữa bài trên bảng ; KT toàn lớp .
Bài 3 : Tìm 3 từ láy âm ; đặt câu với các từ láy
vừa tìm được ?
-Đọc đề
-Tìm hiểu đề cá nhân , phát
biểu bổ sung cho nhau .
-HS làm theo nhóm 4 em
-Làm cá nhân // 2 HS lên
bảng .
+Câu hỏi gợi ý : Thế nào là từ láy ? có mấy kiểu từ
láy ? Kể tên các kiểu từ láy đó ?
-Chấm , kieồm tra.
<b>3/.Nhaọn xeựt, daởn doứ</b>
-GV nhận xét tiết học
-Laứm nhóm đôi.
-Trả lời bổ sung cho nhau
đến khi hồn thiện
Lắng nghe
-HS vỊ nhµ häc bµi .
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố và khắc sâu những kiến thức đã học về dạng tốn tìm hai số
khi biết tổng v hiu ca hai s ú.
Vận dụng vào việc giải toán.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:
Baỷng phuù
III. <b>Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
A. Giíi thiƯu bài ôn- ghi mục.
B. Bài ôn:
*H1: ễn li kin thc mới.
Gv ghi bảng ví dụ, yêu cầu hs đọc:
Tổng của hai số là 80. Hiệu của hai số là 10.
Tỡm hai s ú.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán có dạng gì?
- Gv hd hs v s bi toỏn.
- Phần hơn của số bé chính là gì của hai
số?
- Khi bt i phần hơn của số lớn so với
số bé thì tổng của chúng thay đổi nh
thế nào?
- Tỉng míi là bao nhiêu?
- Tổng mới lại chính là hai lần số bé, vậy
ta có hai lần số bé là bao nhiêu?
- HÃy tìm số bé?
- HÃy tìm số lớn?
- Yêu cầu hs tự trình bày bài giải.
- Hs c.
-HS nêu
-T×m hai sè khi biÕt tỉng vµ
hiƯu.
- 80 – 10 = 70.
- 80 – 10 = 70.
- 70 : 2 = 35.
- 35 + 10 = 45 ( hc 80 –
35 = 45.
- Sè lín = (tỉng + hiƯu) : 2.
- *<b> </b><i><b>Ghi nhớ 2 cách giải</b><b>:*</b></i>Cách 1:
- Tỡm trc số bé = (Tổng – hiệu) :2.
- Sau đó tìm số lớn = Số bé + hiệu.
- *Cách 2: Tìm trớc số lớn = (Tổng +
hiƯu): 2.
- Sau đó tìm số bé = Số lớn – hiệu.
*HĐ2: Bài tập:
Bài 1: Hai số có tổng là 42 và hiệu là 12. Tìm hai
số đó.
- Gv hd hs vẽ sơ đồ on thng v gii
vo v.
- Gv chữa bài, nhận xÐt, ghi ®iĨm.
Bài 2: Lớp 4A có 40 hs, trong đó có số hs nam
nhiều hơn số hs nữ là 4 bạn. Hỏi lớp đó có bao
nhiêu bạn nam. Cú bao nhiờu bn n?
- Gv hd: Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán có dạng gì?
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
IV. Củng cố dặn dò: Gv nhận xét
giờ học.
- Hs nhắc lại.
-HS chú ý theo dõi
- Hs c yờu cu bi
tp.
- Hs làm bài, lên
bảng làm.
- Số lớn: ( 42 + 12) :
2 = 27.
- Sè bÐ: (42 – 12) : 2
= 15.
- Hs đọc bài toán
-HS nêu
- Hs làm bài,
- 1 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- Số hs nam lµ: (40 +
4) : 2 =22.
- Sè hs nữ là: (40
4) : 2 = 18.
-HS ve nhà học bài
<i><b>Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 200</b></i>
<b> </b>
<b>I/Yờu cu</b>
Rốn cho hs kỹ năng về đọc số có nhiều chữ số , Đặt tính rồi tính , tìm X trong
phép tính , tính giá trị biểu thức và giải tốn có lời văn .
<b>II/Chuẩn bị</b>: Soạn đề bài.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Đọc số : 358965 ; 900503
-GV cũng cố cho hs cách đọc
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
7068 + 142 ; 9498 – 799 ; 2079 x 7 ; 85680 :
8
-GV nhất trí với kết quả đúng
Bài 3 : Tìm X trong các phép tính .
x-82150 = 1795 63148 : x = 7
* X là gì trong phép tính ? Cho biết cách tìm X
trong từng phép tính ? Vậy X bằng gì ?
*Gọi HS khác nhận xét . GV kt lun .
GV cũng cố cho hs cách tìm số bị trừ và số chia
Bi 4 : Tính giá trị biểu thức :
a) 2520 : 96 x 3 - 68
b) 2804 - 56 x 3 + 171
*Muốn tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào ?
-GV cịng cè cho hs vỊ c¸ch tính giá trị của biểu
thức
Bi 5 : Bài toán
Một cửa hàng bán vải , có số vải hoa là 1214
mét và gấp 4 lần vải xanh . Hỏi cửa hàng có tất cả
bao nhiêu mét vi ?
-GV chấm chữa bài
( ỏp s : 1605 mét )
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-Dặn dị .
-Nªu yêu cầu
-Thc hin nhúm hai em
- Nờu li cỏch t tinh , ri
tớnh
-Cả lớp làm vào vở
-2 em lên bảng làm
-HS khác nhận xét
Nêu yêu cầu
-5-6 em tr li .
-Lng nghe , bổ sung .
-Lắng nghe rồi giải .
-2-3 em trả lời b sung
nhau.
Thc hin gii vo v.
-2 em cyêu cầu
-HS nêu
-2 em lờn bng làm.
-Cả lớp lµm vµo vë
-Cả lớp đọc thầm bài tốn
-Cả lớp làm vo v
-HS về nhà học bài
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng số có nhiều chữ số
- Nắm mét sè tÝnh chÊt cña phÐp céng.
- Giải tốn hợp có nội dung liên quan đến phép cộng.
II. <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động cuỷa GV</b> <b>Hoạt động cuỷa HS</b>
<b>A. LÝ thuyÕt</b>
- Nêu cách đặt tính và tính phép cộng
- Nếu ta thêm hay bớt bao nhiêu đơn vị
vào một số hạng thì tổng thay đổi thế
nào?
- Trong một tổng gồm hai số hạng, nếu
ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn
vị và bớt ở số hạng kia bấy nhiêu đơn vị
thì tổng thay đổi thế nào?
Trong tính nhẩm cộng hai số thờng vận
B. <b>Thùc hµnh:</b>
<i><b>Bµi 1</b></i>: TÝnh:
14563+98725 37161+4072
71364+4038 74350+45972
-GV cũng cố cho hs về cách đặt tính và
cách thực hiện phép tính
<i><b>Bài 2</b></i>: Trong cuộc thi rơ bốt A, B và C
chuyển đợc 25 khối màu xanh vào ô
quy định. Nếu rô bốt A chuyển thêm
đ-ợc hai khối màu xanh nữa thì cả ba rơ
bốt chuyển đợc số khối màu xanh bằng
nhau. Hỏi mỗi rô bốt chuyển đợc mấy
khối màu xanh?
<i><b>HD</b></i>: <i>Nếu rô bốt A chuyển thêm 2 khối</i>
<i>màu xanh nữa thì cả ba rơ bốt chuyển</i>
<i>đợc mấy khối màu xanh?</i>
<i><b>Bài 3</b></i>: Một hình chữ nhật có chu vi là
96 cm. Nếu bớt chiều dài 7 cm, thêm
chiều rộng 7 cm thì hình chữ nhật đó
trở thành hình vng. Tính chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật đó.
<i><b>HD</b></i>: <i>Khi bớt chiều dài 7 cm và thêm</i>
<i>chiều rộng 7 cm thì tổng của chúng có</i>
<i>thay đổi khơng? Muốn tìm tổng của</i>
<i>chiều dài và chiều rộng ta làm thế</i>
<i>nào?</i>
<i><b>Bµi 4</b></i>: Điền số thích hợp vào ô trống,
biết tỉng c¸c sè trong 3 « liỊn nhau
b»ng 2005
505 a b c 900
<i><b>HD</b></i>: <i>Gäi c¸c số ở các ô trống từ trái</i>
<i>sang phải lần lợt là a,b,c, ...</i>
<i>Ta có: 505+a+b=a+b+c nên c=505</i>
<i>Tơng tự nh vậy ta tìm dợc các số còn</i>
<i>lại.</i>
GV chấm chữa bài
C. Củng cố dặn dò:
-2 HS nêu
-Tng s tăng lên hay giảm đi bấy
nhiêu đơn vị
-Tổng không thay i. HS t ly VD
-HS nêu yêu cầu
HS làm bµi vµo vë
-4 em TB lên bảng chữa bài
-Cả lớp đọc thầm bài toán
Xác lập mối quan hệ giữa cái đã biết và
cái phải tìm
Dựa và HD của GV để làm bài.
1 HS khá lên chữa bài
-2 em đọc bài toán
Xác lập mối quan hệ giữa cái đã biết và
cái phải tìm
Dựa và HD của GV để làm bài.
1 HS khỏ lờn cha bi
-HS nêu yêu cầu của bài tập
Cả lớp làm vào vở
GV nhận xét tiết học
-Dặn dò -HS về nhà học bài
<b>Luyn Ting Vit</b> <b>: </b>
I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp hs củng cố và khắc sâu thêm những kiến thức đã học về cách viết tên
II<b>.Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
A. Giíi thiƯu bµi ôn- ghi mục.
B. Bài ôn:
*HĐ1: Ôn lại kiến thức mới:
- HÃy viết tên em và tên của một con
sông mµ em biÕt?
- Vậy khi viết tên ngời, tên địa lí Việt
Nam ta cần viết nh thế nào?
* H§2: Bµi tËp:
Bài 1: Hãy viết tên trờng và tên địa
ch trng em?
-HÃy ghi lại 5 tên nghệ sĩ mà em yêu
thích?
- Gv nhận xét, ghi điểm.
Bi 2: Mt bạn viết chính tả bài “ Th
thăm bạn” và mắc rất nhiều lỗi viết
Mình là quách tuấn lơng, học sinh lớp
4B trờng tiểu học cù Chính Lan, thị
xã Hồ bình. Hơm nay đọc báo thiếu
niên
Tiền phong, mình rất xúc động đợc
biết ba của hồng đã hi sinh trong trận
lũ lụt vừa rồi. Mình gửi th này chia
bun cựng vi bn.
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
IV. <b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Gv nhận xét
giờ học.
-Dặn dò
Hs viết vào vở, hs lên bảng viết.
- Lớp nhận xét.
- Ta phải viết hoa những chữ
cái nằm ở đầu mỗi tiếng.
Hs viết vào vở, hs lên bảng viÕt.
Líp nhËn xÐt.
Hs đọc u cầu bài tập.
- Hs lµm bài vào vở, hs lên
Lp nhn xột. 2 hs đọc bài cho cả
lớp nghe.
- Hs nhắc lại tên bài học và
cách viết tên ngời và tên địa
lí Việt Nam.
<b> Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009.</b>
<b> TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI ”</b>
I. Mục tiêu :
- Bước đầu thực hiện được động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi ” .
II. Đặc điểm – phương tiện :
<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 còi, phấn trắng, thước dây, 4 cờ nhỏ, cốc đựng các để phục
vụ cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>
<i><b>lượng</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1 . Phần mở đầu:</i>
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
- yêu cầu giờ học.
-Khởi động : Đứng tại chỗ xoay các
khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hơng, vai.
-Trị chơi : “Trị chơi hiệu lệnh ”
<i>2. Phần cơ bản:</i>
<i> a) Bài thể dục phát triển chung:</i>
-Động tác vươn thở:
6 – 10
phuùt
1 – 2
phuùt
2 – 3phuùt
1 – 2
phuùt
18 – 22
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
GV
-Đội hình trị chơi.
-HS đứng theo đội hình
4 hàng ngang.
*+GV nêu tên động tác.
+GV làm mẫu.
+GV vừa làm mẫu vừa phân
tích giảng giải từng nhịp để HS bắt
chước, GV hướng dẫn cho HS cách hít
vào bằng mũi và thở ra bằng miệng:
* GV treo tranh : HS phân tích, tìm
hiểu các cử động của động tác theo
tranh.
-Động tác tay :
+GV nêu tên động tác.
+GV vừa làm mẫu vừa giải
thích cho HS bắt chước. .
* Treo tranh : HS phân tích, tìm hiểu
các cử động của động tác tay theo tranh.
-GV điều khiển kết hợp cho HS tập 2
động tác cùng một lượt.
-Cán sự lớp điều khiển hô nhịp để HS
cả lớp tập.
-GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển, GV quan sát sửa chữa sai sót cho
HS các tổ .
-Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ
thi đua trình diễn. GV cùng HS quan sát,
nhận xét, đánh giá. GV sửa chữa sai sót,
biểu dương các tổ thi đua tập tốt .
* GV điều khiển tập lại cho cả lớp để
củng cố .
<i><b> </b>b) Trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi”</i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.
-GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi.
-Cho HS chơi thử.
-Tổ chức cho HS thi đua chơi chính
thức có phân thắng thua và đưa ra hình
phút
3 – 4 lần
mỗi lần 2
lần 8
nhịp
2 – 3 lần
4 lần 2
lần 8 nhịp
1 – 2 lần
2 – 3 lần
3 – 4 lần
4 – 6 phút
1 – 2 phút
1 lần
1 – 2 phút
GV
-Học sinh 4 tổ chia
thành 4 nhóm ở vị trí
khác nhau để luyện tập.
GV
GV
GV
-HS chuyển thành đội
hình vịng trịn.
thức thưởng phạt vui, ngộ nghĩnh.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dương
những HS chơi chủ động, nhiệt tình.
<i>3. Phần kết thúc:</i>
-HS làm động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bái tập về nhà.
-GV hoâ giải tán.
4 – 6 phút
1 – 2 phút
1 – 2 phút
1 – 2 phút
Gv
-HS hô “khỏe”.
I.<b>Mc tiờu</b>: Giỳp hs cng c nhng kiến thức đã học về cách phát triển câu chuyện.
-Vận dụng vào việc làm bài tập thực hành.
II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:
Soạn đề bài, bảng phụ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
A. Giíi thiƯu bài- ghi mục.
B. Ôn tập :
*ễn tp kin thc mụựiừ .
Gv chép đề bài lên bảng:
Hãy kể lại câu chuyện vua Mi đát
bằng lời của nhà vua.
Gv gợi ý cách kể:
- Cõu chuyn vua Mi- t có mấy
nhân vật ? Đó là những nhân vật
nào?
- Nội dung của câu chuyện ra sao?
- Hãy kể li cõu chuyn ú theo li
của nhà vua.
- Yêu cầu hs lµm vµo vë.
- Gv theo dõi, giúp đỡ những em
còn lúng túng trong cách làm bài.
- Yêu cầu mt s hs c bi ca
mình lên cho cả líp nghe.
- Gv chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
- C. Củng cố- dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs c bi.
- Hs trả lời câu hỏi.
- Líp nhËn xÐt.
- Hs lµm bµi vµo vë.
- 1 số hs đọc cho cả lớp nghe.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
I.<b>Mục tiêu</b>: giúp hs củng cố và khắc sâu thêm kiến thức đã học về góc: góc nhọn, góc tù,
góc bẹt.
II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:Thớc, bảng phụ, ê ke..
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động ca hs</b>
A.Giới thiệu bài ôn- ghi mục.
B. Ôn tập:
*HĐ1:Ôn lại kiến thức mới:
- Gv vẽ lên bảng các góc: góc tù, góc
bẹt, góc nhọn.
- Góc này là góc gì?
- Cho biết các góc nh thế nào so với
góc vuông?
Hóy dựng ờ ke kim tra.
*H2: Bi tp:
Bài 1: Gv vẽ lên bảng lần lợt các góc
và hỏi hs: - Đây là góc gì?
- Gv nhận xét, ghi điểm.
- Bài 2:Điền từ thích hợp vào chỗ
chấm Lớn hơn, bé hơn, bằng
a. Góc nhọn góc
vuông.
b. Góc tù góc vuông.
c. Góc bẹt hai góc vuông.
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
IV. <b>Củng cố - dặn dò</b>: Gv nhËn xÐt
giê häc.
- Hs nhận diện các góc đã hc.
- Góc nhọn bé hơn góc vuông.
- Góc tù lớn hơn góc vuông.
- Góc bẹt bằng hai góc vuông.
- Hs đọc u cầu bài tập.
- Hs làm bài, nêu kết quả.
- Lớp nhận xét.
a. bÐ h¬n.
b. lín h¬n.
c. b»ng.
<b>Kĩ thuật: ( tiết 8): KHÂU ĐỘT THƯA </b>
I/
<b> Mục tiêu : </b>
-Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa .
-Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau, đường khâu
có thể bị dúm.
II/
<b> Chuẩn bị :</b>
-Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa.
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết :
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động của HS</b>
1. <b>Ổn Định : </b>
<b>2.KTBC :</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà.
3. <b> Bài mới : </b>
<b>a/ Giới thiệu bài</b> :<b> </b> _ ghi tựa .
b<b>/Dạy bài mới</b> :<b> </b>
+Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét mẫu :
-GV giới thiệu mẫu đường khâu đột thưa và hướng
dẫn HS quan sát các mũi khâu đột thưa
-GV nhận xét các câu trả lời của HS và kết luận
về đặc điểm của mũi khâu đột thưa.
-GV gợi ý để HS rút ra khài niệm về khâu đột
thưa (phần ghi nhớ) sau đó kết luận hoạt động 1 .
+Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật :GV
treo tranh quy trình khâu đột thưa .
-GV hướng dẫn HS quan sát hình 2 , 3 , 4 (SGK)
để nêu các bước trong quy trình khâu đột thưa.
-Cách vạch dấu đường khâu đột thưa giống như
vạch dấu đường khâu thường , vì vậy GV chỉ yêu
cầu HS quan sát hình 2 (SGK) và nhớ lại cách
vạch dấu đường khâu thường để trả lời câu hỏi ?
-Hướng dẫn HS đọc nội dung của mục 2 với quan
sát hình 3a , 3b, 3c , 3d (SGK) để trả lời câu hỏi ?
Về cách khâu các mũi khâu đột thưa .
-GV hướng dẫn HS từng mũi khâu bằng kim khâu
len
-Gọi HS thực hiện thao tác khâu mũi khâu tiếp .
GV quan sát nhận xét .
-GV đặc câu hỏi yêu cẩu HS nêu cách kết thúc
đường khâu đột thưa và gọi HS thực hiện thao tác
khâu lại mũi , nút chỉ cuối cùng đường khâu .
-GV nhận xét , thực hiện lại .
-Gọi HS đọc mục 2 của phần ghi nhớ . GV kết
luận hoạt động 2
-GV cho HS tập khâu đột thưa trên giấy kẻ ô li
GV theo dõi , nhận xét , uốn nắn .
4/ <b>Nhận xét _ dặn dò : </b>
<b>-Hát </b>
-Trình bày
-Nhắc tựa
-Quan sát , nhận xét
-Lắng nghe.
-Quan sát , nêu
-Nhớ lại và trả lời
-Nhận xét , bổ sung
-HS thực hiện
-Trả lời , thực hiện
-HS khác nhận xét
-Lắng nghe, theo dõi
-2-3.HS đọc
-Về nhà học bài và tập khâu ở nhà . Chuẩn bị
cho tiết sau học tiếp bài này.
-Nhận xét tiết học .
<i><b> Th</b><b>ứ 3 ngày13 tháng 10 năm 2009 </b></i>
<i><b> </b></i>: <b> Ơn luyện tìm hai số khi biết tổng và hiệu </b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho hs kỹ năng về tìm hai số khi biết tổng và hiệu .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn đề bài.
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Bài toán
Trường tiểu học Lê Lợi có 492 học sinh . học
sinh nữ ít hơn học sinh nam 48 em . Hỏi nhà
trường có bao nhiêu học sinh nam ? Bao nhiêu học
sinh nữ ?
-Hướng dẫn tóm tắt đề
-HS giải vào vở , 1 em làm bảng phụ .
-Chấm vở 5-10 em .
-Hướng dẫn sửa bài
GV KL ghi điểm tuyên dương .
Bài 2 : Bài toán
Năm năm trước tuổi mẹ và tuổi con là 38 tuổi
-HS đọc đề
-HS tóm tắt đề theo nhóm 2 em .
-Đai diện nhóm nêu miệng tóm tắt đề , GV ghi
bảng
-Nêu miệng bài giải
-Nhận xét ghi điểm
Bài 3 : Bài toán
Hai tổ đào mương dẫn nước được 728 mét , tổ
hai đào được nhiều hơn tổ một 8 mét . Hỏi mỗi tổ
đào được bao nhiêu mét mương dẫn nước.
-Cả lớp đọc thầm bài toán
-Thực hiện
-Lắng nghe
-2-3 em đọc
-Thực hiện
-Thực hiện
-Nhận xét , lắng nghe .
-Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề. Nhận
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-GV nhËn xét tiết học
-Dặn dò
-Lng nghe
-HS về nhà học bài
I. <b>Mục tiêu:</b> Giúp hs củng cố và khắc sâu những kiến thức đã học về hai ng thng
vuụng gúc.
Giáo án tăng buổi lớp 4 d
Đặng Thị Ngoan Trờng TH Bảo Thành
A. Giới thiệu bài ôn- ghi mục.
B. Bài ôn:
*HĐ1: Ôn lại kiến thức mới.
Gv vẽ lên bảng HCN ABCD và yêu cầu hs nêu
tên các cặp cạnh vuông góc vuông góc với
nhau.
Gv nhËn xÐt.
Làm thế nào để vẽ hai đờng thẳng vng góc
với nhau hoạc kiểm tra xem hai đờng thẳng đó
có vng góc với nhau hay khơng?
Gv kÕt luận.
*HĐ2:B <b> ài tập: </b>
<b>Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu:</b>
<b> </b>A B
C D
Trong h×nh vuông ABCD có :
- Cạnh AB và cạnh BDvuông góc víi nhau.
- ………..
- ………..
- ………
-- Bµi 2: ViÕt tiÕp vµo chỗ chấm.
M N
P Q
Trong hình chữ nhật MNPQ có các cặp cạnh
vuông góc với nhau là:
-..
-.
-.
-GV nht trớ với kết quả đúng
Bài 3 Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong hỡnh t giỏc ABCD cú:
a. Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
-..
b. Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông
góc với nhau là:..
Bài 4: ( Bài tập dành cho hs kh¸, giái).
Dùng ê ke để kiểm tra rồi viết tên các cặp
cạnh vng góc với nhau có trong hình sau:
Gv giỳp hs lm bi.
- Các cặp cạnh vuông góc
víi nhau lµ:
AB vµ BC,……
- Dùng ê ke để kiểm tra.
Hs đọc yêu cầu bài tập:
- AC vµ CD
- CD vµ DB
- Db vµ DA.
- Hs đọc yêu cầu bi tp
-Cả lớp làm bài vào vở.
-HS nêu
-MN và NQ
- NQ vµ QP
- QP vµ QM
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
a. AC và CD
- AB vµ Ac
b. BD vµ DC
c. DB và BA
Hs khá giỏi làm bài.
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
B, Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ,vở ô li
C, các hoạt động dạy học
I . Giíi thiƯu bµi:Trùc tiÕp
II. Bµi míi
* Đọc thành tiếng
<b>- </b>Yờu cu học sinh luyện đọc nối tiếp caực ủoaùn vaờn
- Yêu cu hc sinh thi c
-Giáo viên gip học sinh yếu
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2
- Giáo viên nhận xét , động viên học sinh<b> </b>
*§äc hiĨu
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi vào vở .
<b>C©u hái</b>
1, Cơng xin học nghề để làm gì?
a,Để tự kiếm tiền ăn học
b,Để trở thành một ngời thợ rèn đúng nh mong ớc của Cơng
c,Để có một nghề kiếm sống
2,Mẹ Cơng nêu lý do phản đối nh thế nào?
a,Thầy(cha) Cơng sẽ không đồng ý đê Cơng làm nghề thợ rèn
b,Nhà Cơng dịng dõi quan sang, khơng lẽ để con cái phải làm đầy tớ anh thợ rèn
c, Tất ca các lí do nêu trong hai câu trả lời trên
3, NhËn xét cách trò chuyện của hai mẹ con
a, Cách xng hô
b,Cử chỉ trong lúc trò chuyện
II. <b>Cuỷng coỏ- daởn doứ </b>:
- Nhận xét tiết học
- Daởn hóc sinh về nhà luyện đọc
<b>Luyện Tiếng Việt : ( 2 tiÕt) </b>
<i><b> Ôn về luyện tập phát triển câu chuyện</b></i>.
I. <b>Mc tiờu</b>: Giỳp hs ụn tp, củng cố và khắc sâu thêm kiến thức đã học về luyện
tập phát triển câu chuyện.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ ghi sẵn đề bài và câu hỏi gợi ý.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
Mét c©u chun thêng có mấy phần? Đó
là những phần nào?
- Gv: Chúng ta cần sắp xếp câu chuyện theo
trình tự thời gian, sự việc nào diễn ra trớc
thì chúng ta kể trớc.
- Gvkết luận:
*HĐ2: Bài tập:
Bài 1: Dựa theo nội dung đoạn kịch ở vơng
quốc tơng lai, hÃy kể lại câu chuyện ấy theo
trình tự thời gian.
.
..
.
Gv nhận xÐt, ghi ®iĨm., bỉ sung.
Bài 2: Giả sử Tin Tin và Mi- Tin không cùng
nhau đi thăm công xởng xanh và khu vờn kì
diệu mà cùng một lúc, m[xi ngời tới thăm
một nơi. Hãy kể lại câu chuyện theo hớng đó.
..
………
..
………
.
………
..
………
.
………
Gv nhËn xÐt, bỉ sung.
Bµi 3: ( Chủ yếu dành cho hs khá, giỏi).
Cách kể chuyện trong bài tập 2 có khác gì
cách kể trong bài tập 1:
a. Về trình tự sắp xếp các sự việc:
..
..
.
.
b. Về những từ ngữ nối hai đoạn:
- 3 phần: mở ®Çu, diƠn
biÕn, kÕt thóc.
Hs đọc u cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài, 1 số
em đọc kết quả.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Hs tập kể chuyện theo
nhúm ụi.
- Đại diện nhóm thi kể.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs khá giỏi làm bài
..
..
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
IV. <b>Củng cố </b><b> dặn dß</b>:
V. Gv nhËn xÐt giê häc.
VI. – D¡N Dß
HS vỊ nhµ häc bµi
<b>Luyện Tốn</b> <i><b> </b></i>
I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs ôn tập, củng cố và khắc sâu thêm kiến thức đã học về hai đờng
thẳng song song.
- Hs biết nhận diện hai đờng thẳng song song.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>: Thớc kẻ, bảng phụ.
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hot ng ca hs</b>
A. Giới thiệu bài ôn ghi mục.
B. Bài ôn:
*HĐ1: Ôn lại kiến thức mới:
- Gi 1 hs lên bảng vẽ hai đờng thẳng song
song.
- Gv viết kí hiệu hai đờng thẳng và yêu cầu hs
- Vậy nh thế nào là hai đờng thẳng song song
vi nhau?
- Gv kết luận:
*HĐ2: Bài tập:
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm( theo mẫu)
A B
D C
Trong hình chữ nhật ABCD có các cặp cạnh:
- AB và DC song song với nhau.
-
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Trong hình vuông EGHK có :
- ………..song song víi nhau.
………
- Hs lên bảng vẽ hai đờng
thẳng song song.
- Líp nhËn xÐt.
- Là hai đờng thẳng khơng
bao giờ cắt nhau.
- Hs quan s¸t.
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- AD và BC song song vi
nhau.
- HS nêu yêu cầu của bài
tập
Bµi 3: ( Chđ u dµnh cho hs khá, giỏi).
Có 3 hình chữ nhật ABGE, EGCD, ABCD.
a. Trong hình vẽ bên có các cạnh :
EG song song với c¹nh………..
EG song song víi c¹nh………..
b. Ghi tên các cặp cạnh song song :
Trong hình chữ nhật ABGE có :
..
Trong hình chữ nhật EGCD có:
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
- IV. <b>Củng cố- dặn dò</b>
- Gv nhận xét giờhọc
-Dặn dò.
- EK và HG song song víi
nhau.
Hs đọc u cầu bài
tập.
Hs lµm bµi
.2 em lên bảng làm.
Lớp nhận
xét.
HS về nhà học bài
Tiết 1: <b>Luyn tập vẽ 2 đường thẳng vng góc & tính chu vi hình chữ nhật</b>
<b>I/u cầu</b>
Rèn cho hs kỹ năng về vẽ hai đường thẳng vuông góc & tính chu vi hình chữ nhật .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
E G
H
K
D
C
B
E
Soạn đề bài. BT 43,44,45 VBT
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1/51VBT :
-Gọi HS nêu lại cách vẽ đường thẳng vng góc .
-Y/c vẽ hình theo nhóm .
-Nhận xét giúp đỡ HS vẽ .
-Gọi vài HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL
ghi điểm tuyên dương .
Bài 2/51 VBT :
-HS đọc đề
-H/dẫn các em xác định đường cao .
-Vẽ mẫu
-Y/c HS thực hành cá nhân // 2 HS lên bảng , vẽ .
-HS trình bày ; nhận xét góp ý, tuyên dương .
Bài 4/52 VBT
-Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
-HS làm vở .
-Gọi HS nêu miệng , YHS khác nhận xét , GV ghi
điểm .
Bài 1/53 : HS đọc dề
-Gọi HS nêu cách vẽ hình chữ nhật , cách tính chu
vi .
-HS làm vở .
-Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-GV nhận xét tiết học
-Dặn dò
-Một số em nêu
-Thc hin vo bảng con ,
nhóm 2 HS.
-Thực hiện theo Y/cầu
-Lắng nghe
Thực hiện cá nhân .
-Thực hiện cá nhân .
-2-3 em đọc
-Thực hiện
-Nhận xét , lắng nghe .
-Thực hiện
-Lắng nghe nhận xét ở
bảng .
-HS vỊ nhµ häc bµi
<b>TiÕt2</b>: Thực hành vẽ hìnhchữ nhật
-Giúp hs vẽ đợc hình chữ nhật đúng nh kích thớc mà gv yêu cầu,thành thạo cách tính
chu vi hình chữ nhật
2, Hoạt động dạy học
HĐGV
A, Kiểm tra bài cũ :
-GVyªu cầu hs nhắc lại cách vẽ hỉnh
chữ nhật
B, Bài mới: 1,Giới thiêu bài
2, HD hs làm bài tập
Bài 1: a, Vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
b, Tính chu vi hình chữ nhậtABCD
HĐHS
2 hs nêu
lam bµi vµo vë
Bài 2: a, Vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Sau đó
nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh
D
b, Đo độ dài đoạn thẳng AC, BD rồi
-BD=...cm
c, Nhận xét : Độ dài AC...Độ dài BD
(AC,BD là hai đờng chéo hình chữ
nhật)
-GV hdÉn hs lµm bµi
GV nhËn xÐt, chửa bài
Bài 3: Vẽ các hình chữ nhật tạo thành
chữ HọC Tốt, rồi tô màu
-GV theo dừi, giỳp nhng hs cũn
yu
-Nhận xét, chữa bài
C, Cũng cố, dặn dß
-GV nhận xét, đánh giá tiết học
-Dặn dị
HS đọc bài toán
-Cả lớp làm bài vào vở
-Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra kết
quả của nhau
-HS nªu yêu cầu
Cả lớp vẽ vào vở
-HS về nhà học bài
<b>Luyện Tiếng việt</b> :
<b>I. </b>
<b> Yeõu cau</b> :
-Củng cố cho HS về dấu ngoặc kép trong đoạn văn , cách viết tên riêng người
nước ngồi .
<b>II.Chuẩn bò</b> :
Soạn đề bài . Bảng phụ ghi đề
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Bài tập</b> :
Bài 1 :
-GV nêu đề bài : Chép đoạn văn sau , diền dấu 2
chấm và dấu ngoặc kép vào những chỗ thích hợp
rồi viết hoa theo đúng quy định .
Dần dần Thuỳ mê anh Ngun . Nó tự hào vì có
anh . Nó thấy Ngun biết nhiều chuyện hơn
mình . Nó khoe với bọn con gái anh Nguyên tớ
chúa lắm , chuyện gì cũng biết , lại kể chuyện rất
hay kia . Dạo này Nguyên hay thủ thỉ với em về
vùng quê Nguyên sống mấy năm qua úi chà , em
không biết đấy chứ , tắm sông rất khối . Nước
sơng ngọt như đường , đâu có mặn như ở đây .
-Thực hiện cá nhân . -
-Làm vào vở
-Đề bài Y/c gì ?
-Cho làm vở . Gọi HS trình bày miệng .
-Nhận xét tuyên dương .
Bài 2 : Tìm lời nói trực tiếp trong đoạn văn sau ?
Một lần cô giáo ra đề tập làm văn ở lớp . “ Em
đã làm gì để giúp đỡ mẹ ”. Tôi cầm bút và bắt đầu
viết : “ Em luôn luôn giúp đỡ mẹ quét nhà và rửa
bát . đôi khi em giặt khăn mùi xoa ”
-Gọi HS làm miệng , lớp nhận xét bổ sung .
Bài 3 : Viết lại những tên sau cho đúng .
-lêônac đô đa vinxi Lê-ô-nác-đô đa
Vin-xi
-riôâ đờ gia nây rô Ri-ô-đờ Gia-nây-rô
--Chấm vở HS .
<b>3/.Nhận xét, dặn dò</b>
-Gọi HS nhắc lại nội dung ôn luyện
-Thực hiện cá nhân , 1
hS lờn bng .
-Thc hin nờu ming.
-HS nêu yêu cầu
-c bi
-HS làm miệng
-HS khác nhận xét, bổ
sung
-Nêu yêu cầu
-Lm vở .
-Lắng nghe
-Thực hiện
<b>I. Mục tiêu</b>: giúp HS
- Thi tìm hiểu về hai lá thư của Bác Hồ gửi cho HS nhân ngày khai trường năm 1945
và năm 1968.
- HS được tham gia một số tiết mục văn nghệ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- </b>Hai lá thư của Bác Hồ gửi cho HS nhân ngày Khai trường
- Một số câu hỏi thảo luận
- Một số tiết mục văn nghệ.
III. Các hoạt động
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
1.Ổn định:
2. Các hoạt động
a. Hoạt động mở đầu:
- Neõu lớ do: Caựch máng Thaựng Taựm thaứnh cõng ủaừ
ủem lái cho nhaõn daõn ta ủoọc laọp tửù do,treỷ em ủửụùc
ủeỏn trửụứng….Ngay tửứ ngaứy khai giaỷng ủầu tiẽn cho
ủeỏn luực trửụực khi ủi xa, Baực Hồ ủaừ luõn quan tãm,
chăm lo đến việc học tập, tu dỡng của HS. Trong buổi
qua cc thi T×m hiĨu néi dung th của Bác gửi cho HS
và cho ngành Giáo dục.
- Gii thiệu chương trình
* <b>Hoát ủoọng 1</b>: Nghe đọc th Bác
- Gọi 2 HS khá đọc hai lá th của Bác Hồ
<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận theo tổ
- Yêu cu c lp bu Ban giỏm kho
- Ban giám khảo nêu từng câu hỏi thảo luận về nội
dung bức th
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
- Gọi cán bộ lớp đọc lời hứa danh dự
<b>* Hoạt động 3</b>: Chương trình văn nghệ:
- Tổ chức cho HS tham gia văn nghệ
b. Kết thúc hoạt động:
- GV nhận xét tiết hoạt động
- Tun dương các nhóm tích cực
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau
- Lắng nghe
- 2 HS khá đọc
- Cả lớp lắng nghe
- HS c¶ líp chọn ra một
Ban giám khảo.
- Đại diện các tổ lên trình
bày.
- Nhng HS khỏc b sung
nêu ý kiến tranh luận.
- Cán bộ lớp đọc lời hứa.
Ví dụ:+ Kính tha Bác
+ Tên cháu là….., học sinh
lớp……, trờng…….
+ Ch¸u xin thay mt cho
tất cả các bạn HS cđa líp
høa víi B¸c: chng cháu
sẽ..( nêu lời hứa c th).
- Quản ca lần lượt giới
thiệu các tiết mục văn
nghệ của lớp.
- HS tham gia caùc tiết
mục văn nghệ
- HS cả lớp
- HS cả lớp
<b> </b>
<b> TRỊ CHƠI “CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI ”</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
-Ôn động tác vươn thở, tay và chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
-Học động tác lưng bụng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
-Trị chơi: “ Con cóc là cậu ơng trời” Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia vào
trò chơi nhiệt tình chủ động.
<b>II. Đặc điểm – phương tiện :</b>
<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1- 2 còi, phấn kẻ vạch xuất phát và vạch đích.
<b>Nội dung</b> <b>Định</b>
<b>lượng</b>
<b>Phương pháp tổ chức</b>
<i>1 . Phần mở đầu:</i>
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học.
-Khởi động: Cho HS chạy một vòng
xung quanh sân, khi về HS đứng thành
một vòng tròn.
+Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ
chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+Trò chơi : “Trò chơi hiệu lệnh ”.
<i>2. Phần cơ bản</i>
<i><b> </b>a) Bài thể dục phát triển chung</i>
* Ơn các động tác vươn thở tay và
chân
+GV hô nhịp cho HS tập 3 động tác.
+Mời cán sự lên hô nhịp cho cả lớp
tập, GV quan sát để uốn nắn, sửa sai
cho HS (Chú ý : Sau mỗi lần tập GV
nên nhận xét kết quả lần tập đó rồi
mới cho tập tiếp).
+T/chức ch/từng tổ, HS lên tập và
n/câu hỏi để HS cùng nhận xét.
+GV tuyên dương những tổ tập tốt và
động viên những tổ chưa tập tốt cần cố
gắng hơn.
* Học động tác lưng bụng
* Lần 1 : +GV nêu tên động tác.
+GV làm mẫu cho HS hình dung được
động tác. +GV vừa làm mẫu vừa phân
tích giảng giải từng nhịp để HS bắt
chước.
* GV treo tranh: HS phân tích, tìm
hiểu các cử động của động tác theo
6 – 10
phuùt
1 – 2
phuùt
1 – 2
phuùt
2 – 3 phuùt
18 – 22
phút
12 – 14
phút
2 lần mỗi
lần 2 lần
8 nhịp, 3
– 4 phút
1 lần
7 – 8 phuùt
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
GV
-Đội hình trị chơi
-HS đứng theo đội hình
4 hàng ngang.
GV
-Học sinh 4 tổ chia
thành 4 nhóm ở vị trí
khác nhau để luyện tập.
-GV điều khiển kết hợp cho HS tập
ôn cả 4 động tác cùng một lượt.
-Cán sự lớp điều khiển hô nhịp để
HS cả lớp tập
-GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng
điều khiển, GV quan sát sửa chữa sai
sót cho HS các tổ.
-Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các
tổ thi đua trình diễn . GV cùng HS
quan sát, nhận xét , đánh giá .GV sửa
chữa sai sót , biểu dương các tổ thi đua
tập tốt
* GV điều khiển tập lại cho cả lớp để
củng cố
<i> b) Trò chơi : “Con cóc là cậu ơng trời</i>
<i>”</i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.
-GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi.
-Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS
thực hiện đúng quy định của trị chơi
để đảm bảo an tồn.
-Tổ chức cho HS thi đua chơi chính
thức.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dương
-HS làm động tác thả lỏng tại chỗ,
sau đó hát và vỗ tay theo nhịp.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà.
-GV hô giải tán.
2 – 3 laàn
1 – 2 laàn
1 – 2 laàn
1 – 2 lần
5 – 6
phút
4 – 6 phuùt
2 phuùt
2 phuùt
1 – 2 phút
-HS chuyển thành đội
hình vịng trịn.
-Đội hình hồi tĩnh và
kết thúc.
Gv
-HS hoõ khoỷe
<b>1,Yêu cầu</b> :
-Củng cố cho HS về dấu hai chấm , xác định động từ , câu nói trực tiếp .
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài . Bảng phụ ghi đề
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Bài tập</b> :
Baøi 1 :
-Cho đọc thầm bài “ Vua Mi-dđát thích vàng” cho
biết tac dụng của dâu hai chấm.
-Gọi HS trình bày miệng .
-Nhận xét tuyên dương .
Bài 2 : Gạch dưới các động từ có trong đoạn văn
sau :
Thần Đi-ô-ni-dốt hiện ra và phán : Nhà ngươi ãy
đến sông Pác-tôn , nhúng mình vào dịng nước ,
phép màu sẽ biến mất và nhà ngươi sẽ rữa sạch
được lòng tham .
Bài 3 : điền các câu nhân vật trực tiếp nói ở mục
a, vào các chỗ trống trong dấu ngoặc « » ở mục
b để có câu văn hồn chỉnh
b/Sắp sửa đi chuyến hàng mối,người lái bn Ba
Tư n với vẹt : « ……… »
Nghe vẹt nói người lái bn thầm nghĩ : « ………….. »
Chú vẹt liền nói : « …………. »
a/ng chủ làm ơn nói với đồng bào tôi là ở đây dù
đầy đủ thức ăn tơi vẫn gầy mịn vì nhớ rừng q
nhớ bạn bè dịng họ.ng chủ baỏ bạn bè tơi hãy
chỉ giúp tôi cách nào để trở về quê hương.
Này vẹt ơi ta sắp trở về quê hương Trung Phi của
-HS làm vở .
-Chấm vở HS .
<b>3/.Nhận xét, dặn dò</b>
-Gọi HS nhắc lại nội dung ôn luyeän
-Thực hiện cá nhân .
Làm miệng , em khác
bổ sung.
-Thực hiện cá nhân vào
vở , 1 hS lên bảng .
-Thực hiện vào vở
-Lắng nghe .
-Thực hiện .
<b>LuyÖn To¸n : </b>
<b>1, Mơc tiªu</b>
<b>HĐGV</b>
A, Kiểm tra bài cũ :
-GVyêu cầu hs nhắc lại cách vẽ hỉnh
chữ nhật
B, Bài mới: 1,Giới thiêu bµi
2, HD hs thực hành vẽ hình chữ nhật
Bài 1: a, Vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
b, Tính chu vi hình chữ nhậtABCD
GV hớng dẫn hs tìm hiểu bài và sau đó
lam bài vào vở
Bài 2: a, Vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Sau đó
nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh
D
b, Đo độ dài đoạn thẳng AC, BD rồi
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-AC= ...cm
-BD=...cm
c, Nhận xét : Độ dài AC...Độ dài BD
(AC,BD là hai đờng chéo hình chữ
nhật)
-GV hdÉn hs lµm bµi
GV nhËn xÐt, chưa bài
Bài 3: Vẽ các hình chữ nhật tạo thành
chữ HọC Tốt, rồi tô màu
-GV theo dừi, giỳp nhng hs cũn
yu
-Nhận xét, chữa bài
3, HD hs thực hành vẽ hình vuông
Bài 1: a, vẽ hình vuông ABCD có cạnh
4cm
b, Tính chu vi và diện tích hình vuông
ABCD
-GV nhất trí với kết quả đúng
-Cịng cè cho hs về cách tính chu vi
hình vuông
Bi 2: V hỡnh vng ABCD có cạnh
5cm. Nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với
đỉnh D
-GV theo dõi, giúp đỡ cho nhng hs
cũn yu
C, Cũng cố, dặn dò
-GV nhn xột, đánh giá tiết học
-Dặn dò
<b>HĐHS </b>
2 hs nêu
-2 HS c bi toỏn
- Cả lớp làm vào vở
- 2em lên bảng làm
HS khác nhận xét
HS đọc bài toán
-Cả lớp làm bài vào vở
-Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra kết
qu ca nhau
HS nêu yêu cầu
Cả lớp vẻ vào vở
-HS đọc thầm bài toán
a,-Cả lớp vẽ vào vở
-Đổi vở để kiểm tra bài làm của nhau
b, Cả lớp làm bài vo v
-1 em lên bảng chữa bài
-hS khác nhận xét
-HS nêu yêu cầu của bài tập
-Đổi chéo vở để kiểm tra kết quả của
nhau
-HS vỊ nhµ häc bµi
<b> Mục tiêu : </b>
-Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa .
-Khâu được các mũi khâu đột thưatheo đường vạch dấu .
-Hình thành thói quen làm việt kiên trì cẩn thận .
II/
<b> Chuẩn bị :</b> Đồ dùng dạy học .
Mẫu đường khâu đột thưa được khâu bằng len hoặc sợi trên bìa , vải khác màu (mũi
khâu ở mặt phải dài khoảng 2,5 cm).
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết :
+Một mảnh vải trắng hoặc màu , có kích thước 20 *30 cm
+len (sợi ) khác màu vải. +Kim khâu len , kim khâu chỉ , kéo , thước , phấn
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>GV</b>
HS
1<b>. Ổn Định : </b>
2.<b>KTBC :</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà.
Nêu lại cách khâu đột thưa .Nhận xét.
3<b>. Bài mới : </b>
<b>a/ Giới thiệu bài</b> :<b> </b> _ ghi tựa .
b/<b>Dạy bài mới :</b>
+Hoạt động 3 : HS thực hành khâu đột thưa :
-HS nhắc lại phấn ghi nhớ và thực hiện các thao
tác khâu đột thưa.
-nh/xét và cung cấp kỹthuật kh/mũi đột thưa theo
2 bước
+Bước 1 : Vạch dâu đường khâu
+Bước 2 :Khâu đột thưa theo đường vạch dấu .
-GV hướng dẫn thêm 1 số đặc điểm kưu ý khi thực
hiện khâu đột thưa như ở hoạt động 2 .
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS , nêu thời gian và
-GV quan sát uốn nắn những thao tác chưa đúng
và chỉ thêm cho những HS còn lúng túng.
+Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả học tập của HS :
-Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm của mình .
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành
của HS :
-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS .
4/ <b>Nhận xét _ dặn dị : </b>
-Về nhà ơn lí thuyết , thực hành bài cũ vàchuẩn
bị bài sau “Khâu đột mau”.
-Nhận xét tiết học .
<b>Hát</b>
-Trình bày , nêu
-Trình bày
-Thực hành khâu
-Để trước mặt
-Đánh giá chéo
-Lắng nghe
Lắng nghe
-HS về nhà ôn luyện để
thành thạo hơn.
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm </b>
<b>2009</b>
<b>I/Yờu cu</b>
Rốn cho hs kỹ năng về đặt tính , tính ; tính nhanh ; giải tốn có lời văn vế tìm số
trung bình .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn đề bài.
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) 14672 + 35189 + 43267 ; b) 345 + 5438 +
-Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con
-Cũng cố cho hs cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính
Bài 2 : Tính nhanh bằng cách thuận tiện
a) 315 + 666 + 185 ; b) 1677 + 1969 + 1323 +
1031
-HS đọc đề
-H/dẫn các em xác định chữ số hàng đơn vị .
-Y/c HS thực hành trên bảng , cả lớp làm vào vở .
-Nhận xét
Bài 3 : Bài toán
Một cửa hàng bán vải ngày thứ nhất bán được
98 m vải , ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày
thứ nhất 5 m vải , ngày thứ ba bán được nhiều hơn
ngày thứ hai là 5 m vải . Hỏi trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
-Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
-HS làm vở .
-Gọi HS nêu miệng , HS khác nhận xét , GV ghi
-Còng cố cho hs về cách tìm số trung bình cộng
<b>3/nhn xột tit hc</b>
-GV nhận xét tiết học - Dặn dò
-HS nêu yêu cầu
-Thc hin vo bng con
-Thc hin theo Y/cầu
-HS lµm vµo vë
-Lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm bài tốn
-Tìm hiểu đề nhóm 4 em
-Thực hiện
-Lắng nghe .
-HS vỊ nhµ học bài
<b>Tiết 2: Ôn tập</b>
<b>I/Yờu cầu</b>
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn đề bài.
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Viết & đọc số gồm :
a).3 vạn , 5 trăm , 6 đơn vị .
b).15 nghìn , 4 chục , 5 đơn vị .
c).7 triệu 9 chục nghìn , 6 trăm .
-Gọi 1 số HS trình bày , các bạn nhận xét , GV
KL ghi điểm tuyên dương .
Bài 2 : Tìm X
a). X + 354 = 2200
b). 836 - X = 250
Muốn tìm số hạng ,sô trừ cha biết ta làm nh thế
nào?
.-GV nhân xét chữa bài
Bi 3 : Tớnh giỏ tr biu thức :
a).925 – 317 + 825 .
b).152 x 7 -389
-Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài
-GV còng cố cho hs cách tính giá trị của biểu
thức.
Bài 4 : Một kho hàng trong ba ngày xuất được
3998 Kg . Ngày thứ nhất xuất được 1342 Kg ,
ngày thứ hai xuất ít hơn ngày thứ nhất 638 Kg .
Hỏi ngày thứ ba kho hàng đã xuất được bao
nhiêu kilôgam hàng ?
-Bài tốn đã cho biết những gì?
-Bài tốn u cầu tìm cái gì ?
-Gv chấm chữa bài
3, Cịng cè , dặn dò:
-Gv nhận xét tiết học
-Dặn dò
-Gi HS nờu ming v ghi
vo v .
-HS nêu yêu câu bài tập
-HS nêu
Câ lớp làm vào vở
- C lp c thm bi
toỏn
-HS nêu
-Cả lớp làm vào vë
HS vỊ nhµ häc bµi
<b>Luyện tiếng Việt: Luyện tập Từ đơn – Từ phức</b>
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Giúp HS nắm vững hơn từ đơn , từ phức .
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài .
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Luyện tập</b> :
Hướng dẫn tổ chức cho học sinh làm bài , gợi ý
Bài 1: Gạch chân các từ phức trong bài thơ sau :
Tiếng ve
Ve ru chim seû lim dim
Ru cho chín mọng quả sim trên đồi
Ru cho ồi chín vàng tươi
Ru cho thơm ngát đất trời hương lan
Ru cho gió biết đánh đàn
Ru cho phượng nở mênh mang mùa hè
Bé đang mê mãi lắng nghe
Bỗng khe khẽ hát ru ve “ơi à ”
Trong các từ phức đó từ nào là từ láy ?
Bài 2 : Tìm từ cùng nghĩa vốn từ :
a). Truyệân cổ ( = Truyên đời xưa )
b). Người ăn xin (= người ăn mày , người hành
khất )
- Thu , chấm vở , nhận xét sửasai
<b>3/Nhận xét tiết học </b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
-5-6 em xác định bổ
sung cho nhau.
-Thực hiện vào vở
-HS làm vào vở
-Lắng nghe.
<b>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009</b>
<b>I.Yeâu caàu</b> :
-Củng cố cho HS về danh dừ , từ ghép , từ láy & câu .
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài .
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/Bài tập</b> :
Bài 1 : Tìm trong bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
” những từ láy , từ ghép được sử dụng ?
-2-3 em trình bày miệng .
-Nhận xét tuyên dương .
Bài 2 : Tìm 5 danh từ riêng chỉ tên sơng ?
Bài 3 : Viết tên 5 vị anh hùng dân tộc mà em biết
.
-HS nêu miệng .
-chấm vở HS .
Bài 4 : Đặt câu với từ “ ngay thẳng ; thật thà ”
<b>3/.Nhận xét, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
-Thực hiện cá nhân .
Làm vào vở
-Thực hiện cá nhân , 2
hS lên bảng .
-Thực hiện vào vở , rồi
nêu miệng.
-Lắng nghe .
- HS cả lớp
<b>TIEÂT 2</b> :
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Củng cố cho HS về từ láy.Luyện tâïp phát triển câu chuyện.
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài . Bảng phụ ghi đề
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Bài 1 :
-GV nêu đề bài : Tìm các từ lay có trongbài Chiều
trên quê hương:
-Cho HS làm vở .
-Gọi HS trình bày miệng .
-Nhận xét tuyên dương .
-HS làm vở
Baøi 2 :
Hãy kể lại câu chuyện Điều ước của vua Mi-đát
bằng lời kể của vua.
-Lưu ýhọc sinh phải chuyển cách xưng hơ .
-HS làm vở .
-Chấm vở HS .
<b>3/.Nhận xét, dặn dò</b>
-Gọi HS nhắc lại nội dung ôn luyện
-Thực hiện cá nhân .
Làm vào vở .
-2-3 em trả lời.
-Thực hiện cá nhân , 1
hS lên bảng .
.
-Lắng nghe .
-Làm vở .
HS trình bày
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho hs kỹ năng về kỹ năng cộng , trừ nhân 2 số có nhiều chữ số . giải tốn có
lời văn .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn đề bài.
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1/57VBT :
-Ghi từng phép tính , HS thực hiện vào bảng con //
1 em lên bảng .
GV KL ghi điểm tuyên dương .
Bài 2/57 VBT :
-HS đọc đề
-Gọi HS nêu cách tính nhanh .
a).3478 + 899 + 522 =
b)7955 + 685 + 1045 =
Bài 3/57
-Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề. Nhận
dạng đề , nêu cách giải . Làm vở bài tập .
-Gọi HS nêu miệng , YHS khác nhận xét , GV ghi
điểm .
-Thực hiện vào bảng con .
-2 em
-2-3 em
Bài 1/59 : GV đọc dề
-Mỗi dãy làm 1 bài
Bài 2/59
-HS nêu đề , GV ghi tóm tắt
Có 3 bao gạo
bao 1 : 5 yến
bao 2 : 45 kg
bao 3 : 25 kg
Hỏi TB 1 bao nặng bao nhiêu ?
-HS nêu cách làm
-GV lưu í đơn vị .
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc
-DỈ dß
-Thực hiện
-Nhận xét , lắng nghe .
-Lắng nghe
-Lắng nghe nhận xét ở
bảng .
-Thực hiện
-Lắng nghe
<b>Luyện Toán</b>: ( 2 tiết):
: T<b> ieát 1</b>:
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho hs kỹ năng về đổi đơn vị Khối lượng ; thời gian ; Giải tốn có lời văn kèm
đơn vị thời gian .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn đề bài.
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Điền số vào dấu chấm
a) 4 tấn 2 tạ = . . . . tạ ; 4 kg 130 g = . . . g
b) 3 tạ 2 kg = . . . kg 10 kg 100 g = . . . g
c) 6 tấn 60 kg = . . . . kg ; 7kg 8 g = . . . g
Bài 2 : điền dấu thích hợp ( > , < , = )
a). 2 tạ 22 Kg . . . . 20 yến 2 Kg
b). 333 Kg ….. 303 Kg
c). 5 tạ 22Kg ….. 550 Kg
d). 8 tấn 80 Kg … . tạ . . . 8 yến.
e). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg
-Thực hiện nhóm 2 em .
- Nêu lại bảng đo đơn vị
khối lượng
i). 403dag . . . . 430 Hg
-Gọi 1 làm trên bảng lớn , các bạn nhận xét , GV
KL ghi điểm tuyên dương .
Bài 3 : sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 1 kg
512 g ; 1 kg 51 dag ; 1 kg 50 g ; 1 kg 5 hg
Bài 4 : Xếp thứ tự thời gian từ bé đến lớn : tháng ,
tuần , năm , giờ , phút , thế kỷ , giây , năm .
Gợi í : 1 năm = … tháng ; 1 thế kỷ = … năm
. . .
-Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài .
Bài 5 :
Hơm qua , bạn Nam và Hồ cùng thi đan rổ ,
Nam làm xong cái rổ hết 1 giờ 30 phút , Hoa làm
xong cái rổ hết 115 phút . Hỏi bạn nào làm nhanh
hơn , nhanh hơn bao nhiêu phút ? ( ĐS : 25 phút )
-Chấm vở 5-10 em
- Hướng dẫn sửa bài .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
-Thực hiện vào vở .
-Nhắc lại mối quan hệ giữa
các đơn vị thời gian.- Làm
vào vở ; 1 em làm bảng
phụ .
- lắng nghe .
-Tìm hiểu đề nhóm đơi ,
làm vào vở , 1 HS lên bảng
.
-Lắng nghe .
-Lắng nghe .
<b>T</b>
<b> iết 2:</b> <b>Ơn luyện tổng hợp</b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho hs kỹ năng về viết số, giải tốn có lời văn về tìm số trung bình có kèm đơn
vị .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn đề bài.
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
Bài 1 : Viết số gồm :
a).3 chục vạn , 5 chục nghìn , 3 đơn vị .
b).3 trăm 5 chục nghìn , 3 đơn vị .
c).5 chục triệu , 7 trăm linh 8 nghìn , 5 chục đơn
vị .
-Gọi 1 số HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL
ghi điểm tuyên dương .
Bài 2 : Bài toán
Xe thứ nhất chở được 2150 kg bột mì , xe thứ
hai chở được nhiều hơn 150 kg . Hỏi trung bình
mỗi xe chở dược bao nhiêu ki-lơ-gam bột mì ?
-Gọi HS nêu miệng và ghi
vào vở .
-Chấm 5-10em
-Hướng dẫn sửa bài .
Bài 3 : Bài toán
Một đoàn xe chở hàng đi từ kho hàng đến
Thành phố Hồ Chí minh hết 5 giờ , trong ba giờ
đầu mỗi giờ đi được 45 km, hai giờ sau mỗi giờ đi
50 km.Hỏi trung bình mỗi giờ đồn xe đi được bao
-Chấm vở 5-10 em .
-Hướng dẫn sửa bài .
-Nhận xét tun dương .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
-Thảo luận nhóm 4
-Làm vào vở , 1 em làm ở
bảng phụ .
-Lắng nghe .
- lắng nghe .
-Lắng nghe .
<b>Lu</b>
<b> yện tiếng Việt: </b>
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Giúp học sinh dùng từ đặt câu thích hợp.
-Củõng cố liến thức : Tác dụng của dấu hai chấm.
-Củõng cố về cấu tạo của tiếng.
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài ; bảng phụ.
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/OÅn định</b> :
<b>2/Luyện tập</b> :
Bài 1 : Đặt câu với từ “ nhân taØi ” “ nhân đức”
-Gọi HS giải nghĩa từ.đặt câu miệng. Thực hiện
vở .
-GV chấm vở , nhận xét.
Bài 2 : Nêu tác dụng của dấu hai chấm trong khổ
thơ sau : Đầu đuôi là thế này :
Tôi và Tu Hú đang bay dọc một con sông lớn .
-2-3 HS giải nghĩa, đặt
câu miệng , HS khác
GV gợi ý : tổ chức cho nêu lại tác dụng của dấu
hai chấm . HS bổ sung ý cho nhau
Bài 3 : Câu thơ : Bà ơi ! Thương mấy là thương
Mong đừng ai lạc giữa đường về
quê.
Câu thơ trên có bao nhiêu tiếng ? Những tiếng nào
có đủ ba bộ phận ? Những tiếng nào không đủ ba
bộ phận?
Cho học sinh thảo luận nhóm 4
GV kết luận , khen thưởng các nhóm.
<b>3.Nhận xét tiết học</b>.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
-Thực hiện theo nhóm ,
các nhóm trình bày ,
nhận xét cho nhau.
- HS cả lớp
<b> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Thể dục: TRỊ CHƠI “TRỊ CHƠI NHẢY Ơ TIẾP SỨC ”</b>
<b>ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>
I. Mục tiêu :
-Ơn 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, lưng bụng và phối hợp. Yêu cầu thực hiện
đúng động tác và biết phối hợp giữa các động tác.
-Trò chơi : “Nhảy ô tiếp sức ” Yêu cầu HS tham gia vào trị chơi nhiệt tình chủ
động.
II. Đặc điểm – phương tiện :
<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1- 2 còi, kẻ sân chơi để tổ chức trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
<i><b>Noäi dung</b></i> <i><b>Định</b></i>
<i><b>lượng</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1 . Phần mở đầu:</i>
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.
GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học.
6 – 10
phuùt
1 – 2
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
-Khởi động:
+Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân ,
cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+Giậm chân tại chỗ hát và vỗ tay.
+Trò chơi : “Trò chơi hiệu lệnh ”
<i>2. Phần cơ bản:</i>
<i> a) Bài thể dục phát triển chung</i>
<i><b> </b></i><b>* </b>Ơn 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung
+ GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển , GV quan sát sửa chữa sai sót cho
HS các tổ
+Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ
thi đua trình diễn. GV cùng HS quan sát,
nhận xét, đánh giá. GV sửa chữa sai sót,
biểu dương các tổ thi đua tập tốt .
+GV tuyên dương những tổ tập tốt và
động viên những tổ chưa tập tốt cần cố
+GV điều khiển tập lại cho cả lớp để
củng cố
<i>b) Trị chơi : “Nhảy ơ tiếp sức ”</i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi.
-GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi.
-Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS thực
hiện đúng quy định của trò chơi.
-Chia đội tổ chức cho HS thi đua chơi
chính thức.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dương đội
thắng cuộc.
1 – 2
phuùt
1 – 2
phuùt
18 – 22
phút
12 – 14
phút
3 – 4 lần
4 – 6
phút
1 lần
-HS đứng theo đội hình
4 hàng ngang.
GV
-Học sinh 4 tổ chia
thành 4 nhóm ở vị trí
khác nhau để luyện tập.
GV
GV
VXP
-HS làm động tác thả lỏng tại chỗ, sau
đó hát và vỗ tay theo nhịp.
-Trò chơi “ Kết bạn”.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao bái tập về nhà.
-GV hô giải tán .
4 – 6
phút
1 – 2
phút
-HS hô” khoẻ”
<b>1.mục tiêu</b>
- Cng c cho hc sinh cỏch dùng từ trong các chủ điểm đã học
- Hoàn thành các bài tập theo u cầu
- Sư dơng vµo giao tiÕp
<b>2. </b>
<b> đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập ô li, sách nâng cao
<b>3. </b>
<b> các hoạt động dạy học</b>
* Giới thiệu bài
* Giáo viên treo bảng phụ
- yêu cầu học sinh đọc đề bài
- cho học sinh chép đề vào vở ô li
- yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- gäi häc sinh chữa bài , giáo viên nhận xét bổ xung
* néi dung
<b>1. Xếp các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ dới đây thành 3 nhóm, tơng ứng với 3 chủ</b>
<b>điểm đã học: Thơng ngời nh thể thơng thân, Măng mọc thẳng, Trên đơi cánh ớc</b>
<b>mơ.</b>
- Lịng thong ngời, lịng nhân ái, thẳng thắn, thẳng tính, ớc mơ, ớc muốn, tình
th-ơng mến, yêu quý, xót thth-ơng, độ lợng, bao dung, ngăy thẳng, ngay thật, chân thật, thật
thà, ớc ao, ớc mong, ớc vọng, thông cảm, đồng cảm, cứu giúp, cứu trợ, thành thật, thật
lịng, thật tâm, bộc trực, chính trực, bênh vực, che chở, nhân hậu, nhân ái, nhân đức,
nhân từ...,
-ở hiền gặp lành; Nhờng cơm sẻ áo; Thẳng nh ruột ngựa; Cây ngay khơng sợ chết
đứng; Đói cho sạch, rách chơ thơm; Lá lành đùm lá rách; Cầu đợc c thy; c sao c
2.<b>Chia các từ phức dới đây thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy.</b>
. Vui v, vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui vui, vui
mừng, vui nhộn, vui sớng, vui tai, vui tính, vui tơi; đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai,
đèm đẹp, đẹp lão, đẹp mắt, đẹp trời, p ụi.
3<b>.Đọc hai câu sau</b>:
Hn bn mi nm kh cụng nghiên cứu, tìm tịi, Xi-ơn-cốp-xki đã thực hiện đợc
điều ông hằng tâm niệm : “Các vì sao không phải để tôn thờ mà là để chinh phục:
Bạch Thái Bởi đợc ngời cùng thời suy tôn là “Vua tày thủy”
a/ Tìm các tên riêng trong hai câu trên. Cách viết tên riêng trong hai câu này có gì
khác nhau?
*Củng cố dặn dò
- Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập
- Chuẩn bị cho bài sau
Tự nhËn xÐt
...
...
...
...
Rèn cho hs kỹ năng về đặt tính , tính ; tính nhanh ; giải tốn có lời văn vế tìm số
trung bình .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn đề bài.
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) 23 672 + 21 189 + 13 267 ;
b) 365 + 2 538 + 1 281
-Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con
Bài 2 : Tính nhanh bằng cách thuận tiện
a) 185 + 315 + 666 ; b) 1677 + 1969 + 1323 +
1031
-HS đọc đề
-H/dẫn các em xác định chữ số hàng đơn vị .
Bài 3 : Bài toán
Một cửa hàng bán vải ngày thứ nhất bán được
68 m vải , ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày
thứ nhất 5 m vải , ngày thứ ba bán được nhiều hơn
ngày thứ hai là 5 m vải . Hỏi trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
-Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
-HS làm vở .
-Gọi HS nêu miệng , HS khác nhận xét , GV ghi
-Thực hiện vào bảng con
-Thực hiện theo Y/cầu
-Lắng nghe
-Tìm hiểu đề nhóm 4 em
-Thực hiện
<b>3/nhận xét tiết học</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
<b>Kĩ thuật ( tiết 10): KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG </b>
<b>I/ Mục tiêu </b>: Sau này HS biết :
-Biết cách gấp mép vải và đg/viền gấp mép vải bằng mũi khâu khâu đột thưa .
- Khâu viền được đường gấp mép vảiđược mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các
mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
<b>II/ Chuẩn bị </b>:Đồ dùng dạy học .
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết : +Một mảnh vải trắng hoặc màu , có kích thước 20
*30 cm
+len (sợi ) khác màu với vải. +Kim khâu len , thước , bút chì , kéo cắt vải ,
phấn gạch.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học</b> : <b> </b>
<b>Hoạt động của GV</b>
Hoạt động của HS
1. Ổn Định :
2.KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà.
3. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : _ ghi tựa .
b/Dạy bài mới :
+Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và nhận
-GV giới thiệu mẫu và hướng dẫn HS quan sát
nêu các câu hỏi ? Yêu cầu HS nhận xét đường
gấp mép vải và đường khâu viền trên mẫu (mép
vải được gấp 2 lần . Đường gấp mép ở mặt trái
của mảnh vải và được khâu bằng mũi khâu đột
thưa , đường khâu được thực hiện ở mặt phải
mảnh vải) .
-GV nh/xét và tóm tắc đ/điểm đg/khâu viền gấp
mép vải.
+Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật :
<b>-Hát </b>
-Trình bày
-Nhắc lại
-Quan sát , trả lời câu hỏi
-Theo dõi .Quan sát
-HS trả lời nh/xét , bổ
sung
-Theo doõi , laéng nghe
-Laéng nghe .
-Hướng dẫn HS quan sát 1 , 2 , 3 , 4 (SGK) và lần
lượt nêu câu hỏi yêu cầu +HS nêu các bước thực
+Nêu cách vạch dấu đường khâu viền gấp mép
vải ?
-Gv kết luận và thực hiện thao tác .
+Đặt mảnh vải lên bàn,mặt trái ở trên , vuốt
phẳng mật vải
+kẻ 2 đường thẳng cách điều ở mặt trái vải
:Đường thứ nhất cách mép vải 1 cm ; đường thứ 2
cách đường thứ nhất 2 cm (hình 1 )
- Nêu cách gấp mép vải sau khi quan sát hình 2 .
-GV nhận xét , kết luận và thao tác luôn trên mẫu
.
+Gấp mép vải lần 1 . Gấp theo đường dấu thứ
nhất . miết kĩ đường gấp (hình 2a) +Gấp mép
vải lần 2 :Theo đường dấu thứ 2 .
-Gọi 2 HS lên thực hiện thao tác vạch 2 đường
dấu lên lên mảnh vải được ghim trên bảng và thực
hiện thao tác gấp mép vải .
-Cho HS tiếp tục quan sát hình 3 (SGK) và hỏi :
+ Em hãy nêu cách khâu lược đường gấp mép vải
ở mặt trái của vải bằng mũi khâu thường
-Hướng dẫn HS quan sát hình 4 (SGK) và đọc
thầm nội dung 3 (SGK trang 25 ) để nêu các thao
tác khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu
đột.
-GV Nhận xét , kết luận và thao tác mẫu :
+Lật mặt vải có đường gấp mép ra phía sau .
+Vạch 1 đường dấu ở mặt phải của vải , c/gấp
mép phía trên 17 mm .
+Khâu các mũi khâu đột thưa hoặc đột mau theo
đường vạch dấu .
+Lật vải và nút chỉ cuối cùng đường khâu .
+Rút bỏ sợi chỉ khâu lược .
-GV gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK trang
25 .4/ Cũng cố- Dặn dò :
Về nhà học lại phần lý thuyết , xem lại bài ,
chuẩn bị dụng cụ , vật liệu như tiết trước để tiết
sau thực hành .
-Nhận xét tiết học .
sung
-HS neâu.
-Hs theo dõi lắng nghe
-Cả lớp quan sát nhận xét
-Lắng nghe .
-HS quan sát
-HS trả lời , nh/xét, bổ
sung
-HS quan sát , đọc nội
dung 3 (SGK) -Nêu cách
khâu
-Theo dõi lắng nghe
-2-3 HS trả lời
-Laéng nghe
-1 HS đọc
<b>Tu</b>
<b> aàn 11:</b>
<b> Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Luyện toán: ( 2 tiết)</b>
<b>Tieát 1:</b>
<b>I/Yêu cầu</b>
- Rèn cho HS kỹ năng thực hiện tính nhanh ; tìm hai số khi biết tổng và hiệu
<b>- </b>Củng cố và rèn luyện kĩ năng nhân với số có một chữ số
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/
Ôn tập kiến thức đã học
- GV nêu câu hỏi để củng cố kiến thức đã học
3/Luyện tập:
Bài 1 : Bài toán
Một tấm bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là 216
cm, chiều dài hơn chiều rộng 28 cm . hỏi chiều
dài , chiều rộng tấm bìa là bao nhiêu ?
-Hướng dẫn tìm hiểu đề , tĩm tắt đề rồi giải vào vở
GV chữa bài- nhận xét
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 254 + 689 + 646 ; b) 1728 + 545 + 272 + 455
-Thu chấm vở , nhận xét .
-1 em lên bảng sửa bài
Bài 3: Đặt tính rồi tính
102 123 x 2 210 412 x 7 142 507 x 8
_ GV cùng HS chữa bài- nhận xét
<b>3/nhận xét tiết học</b>
- Nhận xét tiết học- Dặn Hs về làm BTVN
-HS trả lời
- 1, 2 HS đọc bài toán
-Thực hiện theo hướng dẫn
cả lớp làm vào vở , 1 em
lên bảng .
- HS khác nhận xét
- Nêu yêu cầu BT
-HS phát hiện bổ sung cho
nhau .
-Thực hiện cá nhân .
- 3 Hs lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Cả lớp chữa bài, nhận
xét
-Lắng nghe
<b>T</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b> Giuùp HS:
-Củng cố và rèn luyện kĩ năng cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10,
100, 1000, ….và chia số tròn chục, trịn trăm, trịn nghìn, … cho 10, 100, 1000, …
-Aùp dụng phép nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, … chia các số tròn chục, trịn
trăm, trịn nghìn, … cho 10, 100, 1000, … để tính nhanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng phụ
<b>III.Hoạt động trên lớp</b>: <b> </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.Ơn lại kiến thức đã học</i>
-GV hỏi: Khi nhân một số tự nhiên với
10, 100, 1000, … ta có thể viết ngay kết
quả của phép nhân như thế nào ?
-Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn, … cho 10, 100, 1000, … ta có thể
viết ngay kết quả của phép chia như
thế nào ?
3. Hướng dẫn HS làm bài tậpä
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>
12 x 10 270 : 10
34 x 10 4300 : 100
560 x 1000 670 000 : 1000
-GV yêu cầu HS tự viết kết quả của
các phép tính trong bài, sau đó nối tiếp
nhau đọc kết quả trước lớp.
<i><b> Bài 2:Tính</b></i>
63 x 100 : 10 960 x 1000 : 100
79 x 100 : 10 90 000 : 1000 x 10
- GV cùng cả lớp chữa bài- nhận xét
<i><b>Bài 3: Viêt số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>
160 = 16 x….. 8000= ……..x 1000
4 500 = …..x 100 800= ………x 100
70 000 = ……x 1000 80 = ….x 10
GV chấm một số bài – nhận xét
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà
làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Nêu yêu cầu BT
-Làm bài vào vở, sau đó mỗi HS nêu
kết quả của một phép tính, đọc từ đầu
cho đến hết.
- Nêu yêu cầu BT
- 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu Bt
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố và rèn luyện kĩ năng về động từ
- Làm các bài tập liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.Ơn lại kiến thức đã học</i>
- Thế nào là động từ? Cho ví dụ
3. Hướng dẫn Hs làm một số BT
Bài 1:
Các từ in đậm trong câu dới đây bổ sung ý nghĩa gì
cho động từ đứng sau nó:
a, Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xn đã đến bên
bờ sơng Lơng.
b, Nh÷ng cành xoan khẳng khiu đang trổ lá,
lại sắp buông tảo ra những tán hoa sang sáng, tim
tím.
- GV nhaọn xeựt
Bai 2: Tìm từ chỉ thời gian (đã, đang, sẽ, vẫn...coứn
thiếu để điền vào chỗ trống:
a, Lá bàng... đỏ ngọn cây
Sếu giang mang lạnh.... bay ngang trời
Mùa đơng cịn hết em ơi
Mµ con Ðn... gọi ngời sang xuân.
b, ... nh xa,vửờn dừa quê nội,
Sao lòng tôi bỗng thấy yêu hơn
Ôi, thân dừa... hai lần máu chảy
Biết bao đau thơng, biết mấy oán hờn
c, Thác Y - a - li là một thắng cảnh trên lơng chừng
trời.
ở đây.... có nhà máy thủy điện và... là nơi
nghỉ mát vôn cùng hấp dẫn.
- GV chữa bài, nhân xét
Baứi 3: Tìm từ chỉ thời gian dùng sai trong các câu
dửụựi ủaõy rồi sửa lại cho ỳng
a, Nó đang khỏi ốm từ tuần trớc
b, Mai nó về thì tôi sẽ đi rồi.
c, ụng y ó bận, nên khơng tiếp khách
d, Năm ngồi, bà con nơng dân đã gặt
lúa thì bị bão.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs khác nhận xét
- Nêu yêu cầu BT
-Làm bài vào vở, sau đó
mỗi HS nêu kết quả
<i>4.Củng cố- Dặn dò:</i>
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tậ
-HS cả lớp.
<b>Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm </b>
<b>2009</b>
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học: Ông tráng thaỷ diều
- Luyện đọc diễn cảm bài văn
B, Đồ dùng dy hc
Bảng phụ ,vở ô li
C, cỏc hot ng dy học
<b>*Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>*Bài mới</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời cõu hi
1<b>/ Những chi tiết nào cho thấy Nguyễn Hiền là một cậu bé thông minh?</b>
a, Lỳc còn bé đã biết làm lấy diều để chơi.
b, Mới lên sáu tuổi đã học đâu hiểu đấy và có trí nhớ lạ thờng.
c, Mới sáu tuổi đã có thể đọc mời trang sách một ngày mà vẫn có thời gian đi
chơi.
d, Gồm tất cả các chi tiết đã nêu trong các câu trả lời a,b, c.
2<b>/ Nh÷ng chi tiÕt nào cho thấy Nguyễn Hiền là cậu bé vừa chịu khó vừa ham học?</b>
a, Vì nhà nghèo nên Hiền phải bá häc.
b, Trong lúc chăn trâu, vẫn đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ duới trời mua gió.
c, Tối tối, muợn vở của bạn về học.
d, Khơng có bút viết thì lấy ngón tay, mảnh gạch vỡ để viết.
e, Khơng có đèn thì lấy vở trứng thả đom đóm vào trong làm đèn.
g, Làm bài thi vào lá chuối khô và xin thy chm bi giỳp.
h, Bài thi của Hiền luôn đuợc thầy chấm điểm vợt xa điểm của các bạn.
3/ <b>Vì sao chú bé Hiền đuợc gọi là ơng trạng thả diều? Chọn câu trả lời đúng nhất.</b>
a, V× khi còn nhỏ Hiền thích thả diều.
b, Vỡ ú l tờn các bạn đặt cho Hiền khi biết chú thông minh.
c, Vì Hiền đã Trạng nguyên lúc mới 13 tuổi, khi ấy chú vẫn thích chơi diều.
4<b>/ Câu chuyện trong bài cho chúng ta bài học gì? Chọn câu trả li ỳng nht</b>.
b, Muốn đuợc trở thành ngời có công danh nhu Nguyễn Hiền.
c, Muốn đuợc thông minh và tài giỏi nh cậu bé Hiền.
<b>* Củng cố dặn dò</b>
<b> </b> - Học sinhđọc bài 5-7 em
- Dặn học sinh về nhà luyện đọc
<b>I.Yêu cầu</b> :
-Củng cố cho HS về từ đơn , từ ghép , từ láy, danh từ, động từ.
- Làm các bài tập liên quan
<b>II.Chuẩn bị</b> :
Soạn đề bài . Bảng phụ ghi đề
<b>III.Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định</b> :
<b>2/ Ôn lại kiến thức đã học</b>
- Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ?
- Thế nào là từ ghép? Có mấy loại từ ghép? Cho ví
dụ
- Thế nào là từ láy? Cho VD
<b>3/Bài tập</b> :
Bài 1 :
-GV nêu đề bài : Tìm các từ đơn , từ ghép, từ láy
có trong đoạn văn sau (xếp các từ theo từng
nhóm) :
a)Chèo bẻo bay ngang qua , thấy thế vội loan báo
cho mọi loài chim. Lập tức , mỗi con chim rút trên
bộ cánh của mình một chiếc lơng q : Chiếc màu
đỏ thắm, chiếc màu xanh cánh chả, chiếc màu
vàng tươi , chiếc màu đen tuyền , . . gom góp thành
một chiếc áo đem tặng Thiên Đường .
-Gọi HS nhắc khái niệm từ đơn , từ ghép , từ láy ,
để xác định cho đúng .
b)Thị trấn Cát Bà xinh xắn có những dãy phố
hẹp , những mái ngói cao thấp chen chúc nép dài
dưới chân núi đá.
-Cho làm vở .
-Gọi HS trình bày miệng .
- HS trả lời, nêu VD
- HS trả lời, nêu VD
- HS trả lời, nêu VD
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện cá nhân .
Làm vào vở .
Bài 2 :
Tìm các danh từ , động từ có trong đoạn văn một
(a)
// một học sinh làm bảng phụ .
-Cho học sinh nêu khái niệm danh từ, động từ
-HS làm vở
-chấm sửabài.
<b>4/.Nhận xét, dặn dò</b>
-Gọi HS nhắc lại nội dung ôn luyện
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
-Thực hiện cá nhân , 1
hS lên bảng .
-Thực hiện nêu miệng.
-Thực hiện
-Lắng nghe .
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân với số có tận cùng là khơng . biết vận dung
tính chất K/hợp , giao hốn để tính tốn .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/</b>
<b> Ôn lại kiến thức đã học</b>
<b>3/Luyện tập:</b>
Bài 1/63VBT :
-GV nêu đề , HS nêu cách thực hiện , HS thực hiện
vào bảng con // 1 em lên bảng . một dãy làm 1 bài
-270 x 30 ; 4300 x 200 ; 13480 x 400
Bài 2/63 VBT :
-HS đọc đề
-Gọi HS phát hiện những số tròn chục . Hướng dẫn
HS tìm K/q bằng phương pháp thử chọn .Làm
miệng
- GV chữa bài, nhận xét
Bài 3/63
-Chia nhóm 2 tìm hiểu đề
7 xe ơ-tơ ? Kg (tấn)
1 xe chở 60 bao gạo
1 bao nặng 50 Kg
Cách 1 :
Số bao 7 xe chở : 60 x 7 = 420 (bao)
Khối lượng gạo 7 xe chở : 420 x 50 = 21000
(Kg )
-Thực hiện vào VBT.
-2 em
-2-3 em
-Thực hiện cá nhân .
-Thực hiện theo nhóm .
- 2 HS lên bảng chữa bài
= 21 (Tấn)
Cách 2 :
Khối lượng gạo 1 xe chở : 50 x 60 = 3000 (Kg)
Khối lượng gạo 7 xe chở : 3000 x 7 = 21000 (Kg)
= 21 (Tấn)
- GV chữa bài, nhận xét
<b>4/nhận xét tiết học</b>
-Gọi HS nhắc lại nội dung ôn luyện
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
-Nhận xét , lắng nghe .
- HS thực hiện
-Lắng nghe
<b> Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b>
<b>L</b>
<b> uyện toán: </b>: <b>( 2 tiết) Luyện tập nhân các số cĩ tận cùng là khơng</b>
<b> T/c kết hợp của phép nhân – Đổi đơn vị diện tích</b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân với số có tận cùng là khơng . biết vận dung
tính chất K/hợp , giao hốn để tính tốn . đổi đúng đơn vị diện tích .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/
Ôn lại kiến thức đã học
3/Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
1234 x 20 2135 x 40 1360 x 300
- GV chữa bài, nhận xét
Bài 2: Một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút.
Hỏi:
a. 7 ngày có bao nhiêu phút?
- Nêu u cầu BT
-Thực hiện vào vở .
- 3 HS lên bảng làm
- Đọc đề bài
- HS làm vào vở
- GV chữa bài, nhận xét
Bài 3: Viết
a. Một trăm linh hai đề- xi- mét vng.
b. Hai nghìn khơng trăm linh năm đề- xi- mét
vng
c. Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề- xi- mét
vng.
d. Chín trăm chín mươi đề- xi- mét vng.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
Bài 4: ( Bài 3- VBT – trang 64)
Viết số thích hợp vào chỗ châm
- GV chấm một số bài, nhận xét.
Bài 5: ( bài 5- VBT- trang 64)
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét
4. Củng cố- Dặn dò:
-Gọi HS nhắc lại nội dung ôn luyện
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện cá nhân .
-Thực hiện theo nhóm .
- HS đọc đề bài
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- HS nhắc lại
- Laéng nghe
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Rèn luyện kĩ năng đóng vai, trao đổi một cách tự nhiên, tự tin thân ái để đát được
mục đích đề ra.
-Biết cách nói, thuyết phục đối tượng đang thực hiện trao đổi với mình và người
nghe.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
1/Ổn định:
2/
Ôn lại kiến thức đã học
chú ý điều gì?
3/Luyện tập:
GV treo bảng phụ ghi nội dung 3 đề sau lên bảng
§Ị 1:
Em và anh trai của mình cùng đọc câu chuyện
Bàn chân kì diệu. Em trao đổi với anh trai về quyết
tâm, nghị lực đáng khâm phục của anh Nguyễn
Ngọc Ký.
Hãy cùng bạn đóng vai để thực hiện cuộc trao
đổi trên và ghi lại.
§Ị 2;
Hãy cùng bạn trong lớp trao đổi ý kiến về
§Ị 3:
Em và nhiều bạn đã yêu mến và mong ửụực lớn
lên sẽ làm một nghề nào đó.
Hãy cùng với hai bạn trao đổi với nhau để làm
rõ mỗi ngời thích nghề gì và tại sao lại thích nghề
đố. Hãy ghi lại cuộc trao đổi ý kiến giửừa ba ngửụứi.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại nội dung trao đổi vào vở .
- hs trả lời
- 1 số HS đọc đề bài
- Từng cặp HS chọn đề tài
trao đổi
- HS thảo luận nhóm đơi
thực hiện cuộc trao đổi
- 1 số nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung
- HS cả lớp
<b>Thể dục: ( tiết 22</b>) : <b>TRÒ CHƠI “KẾT BẠN ”</b>
<b>KIỂM TRA 5 ĐỘNG TÁC CỦA BAØI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
-Kiểm tra 5 động tác : vươn thở, tay, chân, lưng – bụng và toàn thân. Yêu cầu thực
hiện đúng kĩ thuật động tác vá đúng thứ tự.
-Trò chơi: “Kết bạn” Yêu cầu HS chơi nhiệt tình chủ động.
<b>II. Đặc điểm – phương tiện </b>:
<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an toàn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i> :
-Học sinh chuẩn bị bàn ghế cho GV ngồi kiểm tra.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định</b>
<b>lượng</b>
<b>Phương pháp tổ chức</b>
<i>1 . phần mở đầu: </i>
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.
GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu và cách thức tiến hành kiểm tra.
-Khởi động :
+Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+Giậm chân tại theo nhịp chỗ hát và
vỗ tay.
+Trò chơi : “Trò chơi hiệu lệnh”.
<i>2. Phần cơ bản:</i>
<i><b> </b>a) Kiểm tra bài thể dục phát triển</i>
<i>chung:</i>
<i><b> </b></i><b>* </b>Ôn 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung
* Kiểm tra 5 động tác của bài thể dục
phát triển chung
<i> <b>+Nội dung kiểm tra</b> : Mỗi HS thực</i>
hiện 5 động tác theo đúng thứ tự .
<b>+</b><i><b>Tổ chức và phương pháp kiểm tra</b>:</i>
Kiểm tra theo nhiều đợt, mỗi đợt từ 2
đến 5 em dưới sự điều khiển của 1 HS
thuộc đợt kiểm tra hoặc cán sự. Mỗi HS
chỉ tham gia kiểm tra 1 lần, trường hợp
em nào chưa hoàn thành thì sẽ kiểm tra
lại lần 2.
<i>b) Trò chơi : “Kết bạn”</i>
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.
-GV giải thích cách chơi và phổ biến
luật chơi.
-Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS thực
hiện đúng quy định của trò chơi.
6 – 10
phuùt
2 – 3
phuùt
1 – 2
phuùt
1 – 2
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
GV
-HS đứng theo đội hình
4 hàng ngang.
GV
-HS vẫn đứng theo đội
hình 4 hàng ngang.
-Tổ chức cho HS chơi chính thức và có
hình phạt vui đối với HS phạm luật chơi.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dương
những HS chơi nhiệt tình, chủ động.
<i>3. Phần kết thúc: </i>
-GV nhận xét, đánh giá, công bố kết
quả kiểm tra tuyên dương những HS
hoàn thành tốt.
-GV giao bài tập về nhà.
-GV hô giải tán.
3 – 4
phút
-Đội hình hồi tĩnh và
kết thúc.
GV
-HS hô “khỏe”.
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Củng cố và rèn luyện kú naờng ve
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
1.Ổn định
2. Ơn lại kiến thức đã học:
- Có mấy cách mở bài trong bài văn kể chuyện?
- Thế nào là mở bài trực tiếp?
- Thế nào là mở bài gián tiếp?
3. Hướng dẫn HS lầm 1 s bi tp
Baứi 1:
a, Bài văn sau mở bài theo cách nào?
Vụ-lụ-i-a ang chun b bi thì một bạn đến rủ đi
bắn chim vì cậu ta vừa mua đợc một khẩu súng mới. Nghe
bạn nói, Vơ-lơ-đi-a đứng dậy, mở toang cửa sổ, ló đầu ra
ngồi và hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khẩu súng.
Nhng rồi Vơ-lơ-đi-a trả lời bạn với vẻ luyến tiếc.
Mình bận học, không đi đợc !
Cậu bạn châm chọc:
Học gạo để lấy đểm năm à?
- 1 số Hs trả lời
- Hs trả lời
- 2 HS đọc u
cầu, bài văn
®iĨm, hiĨu không?.
Mai chủ nhật tha hồ mà học!
Vụ-lụ-i-a bt u lng lự vì lời bàn đó. Nhng chợt
nghĩ đến bài vẫn cha chuẩn bị xong, Vơ-lơ-đi-a trả lời dứt
khốt:
Kh«ng, mai chóng ta sẽ đi từ sáng, con hôm nay thì
không!
Sau ú Vơ-lơ-đi-a đóng cửa lại .
(theo b¸o Ngời giáo
viên nhân dân)
b, HÃy kể lại câu chuyện Mình bận học theo lời kể của
ngời bạn Vô-lô-đi-a và mở bài theo cách gián tiếp.
- GV nhaọn xeựt
Baứi 2 : Em h·y viÕt mở bài theo cách gián tiÕp cho c©u
chơn sau:
ChiÕc gèi
Ngày ấy, gia đình tơi cịn khó khăn nên ngồi hai buổi
đi làm, mẹ tơi cịn nhận theo vải để may, mong tăng thêm thu
nhp cho gia ỡnh.
Một hôm, trong lúc dọn dẹp nhà cửa, tôi thấy mẹ nhìn
cái hộp chứa đầy vải vụn vµ lÈm nhÈm:
- Cái này làm gì đợc nhỉ?
Lúc sau, mẹ quay sang tơi, nói:
- A! Ph¶i råi ! MĐ sẽ làm cho Cún một cái gối.
Nghe m núi vy, tôi hớn hở cùng mẹ bắt tay vào để làm gối.
Đầu tiên mẹ la các mảnh vải xanh thập đẹp để riêng cùng với
một vài mảnh vải màu khác. Còn bao nhiêu vải vụn mẹ lại cắt
- Sao mẹ không để cả miếng cho đỡ mất cơng cắt ạ?
- Bởi vì nh thế nó sẽ khơng mền, Mẹ sợ con khơng ngủ
đợc.
Cứ thế, tơi thức cùng mẹ để hồn thành chiếc gối. Rồi
đêm khuya ngủ lúc nào không hay, chỉ biết rằng đơi lúc chập
chờn tơi vẫn cảm thấy có ánh điện. Chắc mẹ vẫn cha ngủ.
Ba ngày sau, chiếc gối hoàn thành, một chiếc gối màu
xanh xen lẫn một vài miếng vải đỏ và vàng. Nhng đối với tơi
nó khơng chỉ có nh vậy bởi vì khi mẹ may cho tôi chiếc gối,
mẹ đã nh cho tôi một bầu trời xanh trong đầy mơ ớc, nơi đó
có vầng thái dơng chói lọi dẫn bớc tơi đi tới nhiều chân trời
mới mang theo một hành trang đặc biệt. Đó là tình u bao la
của mẹ.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Hỏi: Có những cách mở bài nào trong bài văn kể chuyện?
-Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà viết lại cách mở bài gián tiếp cho truyện
Hai bàn tay.
- HS kể chuyện
theo nhóm
- 1 số Hs kể trước
- Nêu yêu cầu Bt’
- HS làm bài vào
vở
- 1 số HS đoca bài
- HS khác nhận
xét
-2 cặp HS lên
bảng trình bày.
-Nhận xét bạn trao
đổi theo tiêu chí
đã nêu.
- HS trả lời
- Lắng nghe
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân với số có một chữ số . biết vận dung tính
chất K/hợp , giao hốn để tính tốn . đổi đúng đơn vị diện tích .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2.
Ơn lại kiến thức đã học
3/Luyện tập:
Bài 1: tính nhẩm
27 x 10 400 : 100
678 x 100 4000 : 1000
62 x 10 000 95 000 : 1000
- Gv chữa bài , nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
13 724 x 3 28 503 x 7 39 405 x 6
- Gv chữa bài , nhận xét
Bài 2/65 VBT : viết số thích hợp . HS làm bảng
con
-Gọi HS nêu lại quan hệ các đơn vị diện tích .
6 m2<sub> = dm</sub>2<sub> ; 990 m</sub>2<sub> = dm</sub>2
500 dm2<sub> = m</sub>2<sub> ; 2500 dm</sub>2<sub> = m</sub>2
11 m2<sub> = cm</sub>2<sub> ; 15 dm</sub>2<sub> 2 cm</sub>2<sub> = cm</sub>2
Bài 3/65 : GV đọc đề , GV tóm tắt
Sân vận động có :
a = 150 m ; b = 120 m . Tính : P ; S
Bài 4/65
-HS làm vở // 1 em lên bảng
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>4/nhận xét tiết học</b>
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện vào vở .
- 3 HS lên bảng làm
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện vào vở .
- 3 HS lên bảng làm
- Nêu yêu cầu BT
-Thực hiện vào vở .
- 3 HS lên bảng làm
- Đọc đề bài- HS làm vào
vở
-2 em lên bảng làm
- Nêu yêu cầu BT
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm BTVN
<b>I/ Mục tiêu</b> : <b> </b>
-Biết cách gấp mép vải và đg/viền gấp mép vải bằng mũi khâu khâu đột thưa .
- Khâu viền được đường gấp mép vảiđược mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các
mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm
<b>II/ đồ dùng dạy học </b>:
-Mẫu đường gấp mép vải được khâu bằng cac mũi khâu đột thưa .
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết : +Một mảnh vải trắng hoặc màu có kích thước 20*
30 cm .
+Len hoặc sợi khác với màu vải . +Kim khâu len , kéo cắt vải , bút chì , thước .
<b>III/ Các hoạt động dạy và học : </b>
<b>GV</b>
HS
1. Ổn Định :
2.KTBC : Kiểm tra phần lý thuyết của tiết trước .
+Nêu cách gấp và khâu lược đường gấp mép vải.
+Nêu cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi
khâu đột mau và khâu đột thưa .
GV nhận xét từng em .
3. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : Gv giới thiệu bài và nêu yêu cầu
bài học .
b/Hướng dẫn học bài mới :
+Hoạt động 1 : HS thực hành khâu viền đường gấp
mép vải bằng mũi khâu đột thưa :
-Gọi 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện thao
tác gấp mép vải .
-GV củng cố nhận xét cách khâu viền đường gấp
mép vải theo các bước
+Bước 1 : Gấp mép vải .
+Bước 2 :Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi
khâu đột .
-GV nhắc lại và hướng dẫn thêm 1 số đặc điểm lưu ý
đã nêu ở tiết 1 .
-Cho HS nhắc lại cách khâu đột thưa và thực hiện
thao tác .
<b>-Hát </b>
-2 HS nêu
-Nhận xét
-Lắng nghe .
-Trả lời .
-Theo dõi , nhận xét
GV nhận xét
+Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập của HS :
-Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm thực hành lên
bàn GV:
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm :
Cho HS dựa vào các tiêu chuẩn trên để tự đánh giá
sản phẩm thực hành .
-Gọi 2 HS lên đánh giá sản phẩm của các bạn .
-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS .
4/ Nhận xét : Hỏi lại bài .
5/ Dặn dò :
-GV h/dẫn HS ch/bị d/cụ để tiết sau th/hành “khâu
viền đg/gấp mép vải bằng mũi khâu đột mau ”. -GV
nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập và
kết quả thực hành của HS .
-Nhận xét tiết học .
-HS trình bày sản
phẩm
-Thực hiện
-Trả lời .
-Lắng nghe .
-HS lắng nghe
<b> Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm </b>
<b>2009</b>
<b> </b>
B¶ng phơ.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
A. Giíi thiƯu bài ôn ghi mục.
B. Bi ụn:*H1: ễn li kin thức đã học .
Gv yêu cầu hs tính rồi so sánh giá trị của 2
biểu thức vào giấy nháp.
6 x (2 +4) vµ 6 x 2 + 6 x 4
Gọi 1 hs lên bảng làm.
Vậy 6 x ( 2 + 4) = 6 x 2 + 6 x 4
VËy khi nhân 1 số với 1 tổng ta làm nh thế
nào?
Gv viết công thức dới dạng tổng quát.
a x (b + c) = a x b + a x c
*HĐ2: Bài tập:
Bài 1: (Chủ yếu dành cho hs yếu, TB).
TÝnh b»ng 2 c¸ch:
a. 25 x ( 6 + 4) b. 123 x ( 5 + 2)
Yêu cầu hs làm vào vở.
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Gv củng cố về cách nhân 1 sè víi 1 tỉng.
Bµi 2: TÝnh theo mÉu:
237 x 21 = 237 x ( 20 + 1 )
= 237 x 20 + 237 x 1
= 4740 + 237 = 4977.
a. 4326 x 21 = ………
b. 2354 x 102 =
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
- Cng c: áp dụng tính chất nhân 1 tổng
với 1 số tớnh.
Bài 3: Tính rồi so sánh giá trị của 2 biĨu thøc:
( 2 + 6 ) x3 vµ 2 x 3 + 6 x 3
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân 1 tổng với
1 số.
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
- Vậy muốn nhân 1 tổng víi 1 sè ta lµm nh
thÕ nµo?
- Gäi 1 số em nhắc lại.
- Hs lên bảng tÝnh
- Líp nhËn xÐt.
-Ta nhân số đó với từng số
hạng của tổng rồi cộng các
kết quả lại với nhau.
- 1 số hs nhắc lại.
-Hs đọc yêu cầu.
- 2 em lên bảng làm.
- HS cả lớp làm vào vở
Líp nhËn xÐt.
- Nêu yêu cầu Bt
- HS quan sát mẫu
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu BT
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa
baøi
Bài 4: Một trại chăn ni có 860 con vịt và 540
con gà. Mỗi ngày 1 con vịt hoặc 1 con gà ăn hết
80 g thức ăn. Hỏi trại chăn ni đó phai chuẩn bị
bao nhiêu kg thức ăn để đủ cho số gà và vịt ăn
trong 1 ngày? ( Giải bằng 2 cách).
- Gọi hs đọc đề bài.
- Bµi tãan cho chúng ta biết điều gì?
- Bài tóan hỏi gì?
- Muốn biết trại đó phải chuẩn bị bao nhiêu
thức ăn để đủ cho gà và vịt ăn trong 1
ngy trc ht ta cn tớnh gỡ?
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
IV. <b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>: - Nhận xÐt giê häc.
_ Daën HS về làm BTVN
hạng của tổng với số đó rồi
cộng các kết quả lại với
nhau.
- HS đọc bài toỏn
- Hs tr li
- Hs giải vào vở.
1 em lên b¶ng gi¶i.
Líp nhËn xÐt.
- HS cả lớp
I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs củng cố ,khắc sâu thêm những kiến thức đẫ học về dạng tóan nhân
1 sè víi 1 hiƯu.
- VËn dơng vµo viƯc lµm bµi tập thực hành.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>: Đề bài, bảng phụ.
<b>III. </b>Cỏc hat ng dy hc:
<b>Hat ng ca gv</b> <b>Hat ng ca hs</b>
A. Giới thiệu bài ôn ghi mục.
B. Bài ôn:
*H1: ễn li kin thc ó hc:
Gv ghi VD lờn bng.
Tính và so sánh giá trị 2 biĨu thøc.
2 x ( 4 – 1) vµ 2 x 4 2 x 1
Yêu cầu hs làm vào vở nháp. 1 hs lên bảng
tính.
Gv kết luận: 2 x ( 4 – 1) = 2 x 4 – 2 x 1
VËy khi nh©n 1 sè víi 1 hiƯu ta có thể làm nh
thế nào?
- Gọi hs nhắc lại.
Gv viết công thức tổng quát:
a x ( b c) = a x b – a x c
Bµi 1: ( Chđ u dµnh cho hs u, TB)
a. 234 x ( 36 – 6) 746 x ( 40 -3)
b. 137 x 9– 137 x 5 213 x 9 213 x 3
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm. Củng cố cách
nhân 1 số víi 1 hiƯu.
Bài 2: áp dụng tính chất nhân 1 số với 1 hiệu
để tính.
a. 46 x 9 123 x 99
b. 34 x 9 354 x 99
Gv hd mÉu: 46 x 9 = 46 x ( 10 – 1)
= 46 x 10 – 46 x 1
=460 – 46
= 414.
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Tính và so sánh giá trị của 2 biĨu thøc
8 x ( 6 – 4) vµ 8 x 6 8 x 4
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân 1 hiệu với 1
số.
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: ( chủ yếu dành cho hs kh¸, giái).
Một ơ tơ chở đợc 50 bao gạo,1 toa xe lửa chở
đợc 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50 kg.
Hỏi 1 toa xe lửa chở nhiều hơn 1 ô tô bao
nhiêu tạ gạo ?
Gv hd :
Gv: Mn biÕt 1 toa xe lưa chë nhiỊu hơn 1 ô
tô bao nhiêu tạ gạo trớc hết ta cần tính gì?
- Gv chữa bài, nhận xét.
IV. <b>Củng cố </b><b> dặn dò: </b>
- Nhắc lại nội dung bµi häc.
Gv nhËn xÐt giê häc.
Hs làm bài, đổi vở cho nhau
kim tra.
2 em lên bảng làm.
Lớp nhận xét.
Hs làm bài, 2 em lên bảng
làm. Lớp nhận xÐt.
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- Khi nh©n 1 hiƯu víi 1 sè
ta có thể nhân lần lợt số
Hs đọc .
Hs giải vào vở. 1 em lên
bảng giải.
Lớp nhận xÐt.
- 1 số HS nhắc lại
- HS cả lớp
A, Mơc tiªu
- Rèn cho học sinh đọc đúng bài tập đọc đã học: “ Vua taứu thuyỷ” Baùch Thaựi
Bửụỷi
- Đọc hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của bài
- Luyện đọc diễn cảm bài văn
B, §å dùng dạy học
Bảng phụ ,vở ô li
C, cỏc hot ng dạy học
<b>*Giới thiệu bài:Trực tiếp</b>
<b>*Bài mới</b>
-Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi
1/ Những nghề Bạch Thái Bởi đã làm trớc khi ơng làm chủ tàu.
a, Chđ hÃng buôn b, buôn gỗ c, buôn ngô
d, M hiu cầm đồ e, Lập nhà in g, Khai thác mỏ
h, Th kí cho hÃng buôn i, Sửa chữa tàu
2/ Bch Thái Bởi đã làm những cách nào để thắng trong cuộc cạnh tranh với các
chủ tàu nớc ngồi?
a, Kªu gọi lòng tự hào dân tộc của ngời đi tàu qua các cuộc diễn thuyết ở các bến
tàu.
b, Đa ra khẩu hiệu Ngời ta đi tàu ta trên các con tàu của ông
c, ng quyờn tin trờn mi tu để tăng vốn đầu t cho các tàu của ông.
d, Khụng nn chớ khi mt trng tay.
e, Mua lại tàu của các chủ tàu ngời Pháp và ngời Hoa
g, Mua xởng sửa chữa tàu và thuê kĩ s giỏi trong nom.
h, Chạy một lúc ba mơi tàu trên các tuyến sông miền Bắc.
i, Thu thêm tiền của khách đi tàu.
3/ Lí do nào khiến Bạch Thái Bởi thành cơng trong kinh doanh vận tải bằng tàu
thủy. Chọn câu trả lời ỳng nht.
a, Không nản lòng khi thất bại
b, Có ý chí vơn lên trong công việc, mở rộng công việc làm ăn.
c, Bit tranh th tinh thn t hào dân tộc của khách đi tàu để tăng vốn kinh doanh
và thu hút khách đi tàu.
d, BiÕt qu¶n lÝ công việc làm ăn tốt.
e, Tt c cỏc lớ do đã nêu trong các câu trả lời a, b, c d.
4/ Theo em, một ngời đợc coi là bậc anh hùng kinh tế thì cần có những phẩm chất
gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
a, Cã ý chÝ v¬n lên trong công việc.
b, Cú ti qun lớ cụng vic làm ăn để mang lại lợi nhuận cao.
c, Biết tranh thủ sự ủng hộ của khách hàng và bạn hàng
d, Biết làm giàu cho mình đồng thời với làm giàu cho đất nớc.
e, Tất cả những phẩm chất đã nêu trong các câu a, b , c, d.
* Cuỷng coỏ – daởn doứ:
- Nhận xét tiết học
Tieỏt 1:
I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs củng cố , khắc sâu thêm 1 số kiến thức đã học về động từ.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>: Sọan đề bài, bảng phụ.
<b>III. </b>Các họat động dạy học:
<b>Họat động củ gv</b> <b>Họat động của hs</b>
A. Giíi thiƯu bài ôn ghi mục.
B. Bài ôn:
*H1:ễn li kin thc đã học:
- Động từ là những từ nh thế nào?
- Cho vớ d?
- Động từ thờng đi kèm với những từ nh thế
nào?
- Cho ví dụ?
- Hóy t câu có sử dụng những từ bổ sung ý
nghĩa thời gian cho động từ?
Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm , củng cố.
*HĐ2: Bài tập:
Bi 1 : Chn nhng t ch thời gian ( đã , đang,
vẫn) thích hợp điền vào chỗ trống trong những
Ơ……….cịn đây của các em
Chồng th mới mở Bác …….. xem
Chắc ngời thơng lắm lịng con trẻ
Nên để bâng khng gió động rèm
nh
……… xa vờn dừa q nội
Sao lịng tơi bỗng thấy lâng lang
Ôi tthân dừa ….hai lần máu chảy
Biết bao đau thơng, biết mấy óan hờn.
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Gọi hs đọc lại đoạn thơ sau.
Bài 2: Chọn những từ ngữ chỉ thời gian thích
hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- L những từ chỉ họat
động trạngg thái của
sự vật.
- ĐÃ, sẽ, đang, vẫn, sắp,
mới.
- 1 s hs t cõu.
- Hs đọc yêu cầu.
Hs làm bài, nối tiếp nhau
lên bảng điền kết quả.
Vẫn, đang, vẫn, đã.
- Hs đọc yêu cu.
Chị Nga ơi, emđi công tác ở Hà Nội. Lần
này, em.ghé thăm chị. Em .nói thì em
..thực hiện .
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bi 3: Đặt câu với từng từ chỉ thời gian bổ sung
ngha cho ng t sau:
ó:..
sắp:.
đang:.
sẽ:.
vẫn:.
mới:-
Cho nhiu hs t cõu. Gv nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 4: ( BT dành cho hs khá, giỏi)
Trong truyện vui sau , có nhiều từ chỉ thời gian
không đúng. Em hãy chữa lại cho đúng bằng
cách thay đổi các từ láy hoặc bỏ bớt từ.
§·ng trÝ.
Một nhà bác học đã làm việc ở trong phòng.
Bỗng ngời phục vụ đang bớc vào, núi nh vi
ụng:
- Tha giáo s, có trộm lẻn vµo th viƯn cđa
ngµi.
- Nhà bác học hỏi:
- Nó s c gỡ th?
- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm
IV. <b>Củng cố- dặn dò</b>: - Gv nhận xét giờ häc.
_ Dặn HS về làm BTVN
đang, sẽ, đã, sẽ.
- Hs nối tiếp đặt câu có sử
dụng các từ chỉ thời gian bổ
sung cho động từ.
Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS đọc đề
- HS tự làm bài
- 1 số HS đọc bài
- HS cả lớp
<b>I. Mục tiêu: </b>
Củng cố- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ nói về ý chí, nghị lực.
Biết cách sử dụng từ thuộc chủ điểm trên một cách sáng tạo, linh hoạt..
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
A.Giới thiệu bài ôn ghi mục.
B. Bài ôn:
*H1:ễn li kin thc ó hc:
*H2: Bi tập:
1/ Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ
trống:
ý chÝ, qut chÝ, chÝ híng, chÝ th©n.
a, Nam là ngời bạn.. .. của tôi
b, Hai ngêi thanh niªn yªu níc Êy cùng theo
đuổi một....
c, ... Của Bác Hồ cũng là.... của toàn thể nhân
dân Việt Nam.
d, Không có vic gì k hó
Chỉ s lòng không bn
Đào ni và lập bin
.... ắt làm nên.
- GV cựng c lp cha bi
2/ Trong các câu tc ngữ dới đây, câu nào nãi vỊ
ý chÝ, nghÞ lùc cđa con người?
a, Cã chÝ thì nên
b, Thua keo này , bày keo khác
c, Có bét míi gét nªn hå
d, Có cơng mài sắt, có ngày nên kim
e, Có đi mới đến, có học mới hay
g, Thắng không kiên, bại không nản
- GV cùng cả lp cha bi
3/ Đt câu với từ nghị lực
M: Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu niên giày nghÞ
lùc:
- GV nhận xét, sửa chữa
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc các từ vừa tìm được và
các câu tục ngữ.
- Lắng nghe
-1 HS đọc yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm trên
phiếu.HS dưới lớp làm
vào vở .
-Nhận xét, bổ sung bài
của bạn trên bảng.
-Chữa bài (nếu sai)
- HS đọc u cầu.
-2 HS ngồi cùng bàn trao
đổi, thao luận và trả lời
-Nhận xét, bổ sung
- HS nêu yêu cầu
- HS Đặt câu
- Một số HS đọc câu
mình đặt.
- HS cả lớp
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân một số với 1 tổng ( hiệu) ; với số có 2 chữ số
& giải tốn .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Bảng phụ
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Ổn định:
2/
Ôn lại kiến thức đã học
- Khi nhân một số với một tổng ta làm như thế
nào?
- Khi nh©n 1 sè víi 1 hiệu ta lµm nh thÕ nµo?
3/Luyện tập:
Bài 1/68 VBT
-HS đọc đề , xem bài giải mẫu , nêu cách thực hiện
, HS thực hiện vào vở // 1 em lên bảng .
896 x 23 = 896 x ( 20 + 3 ) = 896 x ( 30 – 7
)
- GV cùng cả lớp chữa bài
Bài 2/68 VBT
-HS đọc đề , nêu cách giải
Tóm tắt : 10 lô ghế ? ghế
1 lô 5 hàng
1 hàng 20 ghế
- GV chấm một số bài, nhận xét
Bài3 /68 VBT
-HS đọc đề
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV chấm một số bài, nhận xét
<b>4. nhận xét tiết học</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
_ Dặn HS về làm BTVN
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- HS đọc đề bài, nêu cách
giaûi
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- HS đọc đề bài
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng làm
<b> Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm </b>
<b>2009</b>
<b>Luyện toán: ( 2 tiết): Ơn tập về Nhân với số có hai chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
Giúp học sinh củng cố về :
-Thực hiện phép nhân với số có hai chữ số .
-Áp dụng nhân với số có hai chữ số để giải các bài tốn có liên quan .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b>
1/Ổn định:
2/
Ôn lại kiến thức đã học
3/Luyện tập:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
97 x 23 34 x 15 231 x 27
-Chữa bài , nhận xét
<b>Bài 2</b> : Một khu đất hình vng có cạnh dài 18m. Tính
chu vi và diện tích của khu đất đó .
-Chữa bài , nhận xét .
<i><b> Bài 3: </b></i>Viết số thích hợp vào ô trống
a 12 123 345 2 129
a x 34
-Làm thế nào để tìm được số điền vào ơ trống trong
bảng ?
-Điền số nào vào ô trống?
-Chữa bài , nhận xét .
<i><b> Bài 4 : </b></i>Mỗi cái bút giá 1 500 đồng, mỗi quyển vở giá
1 200 đồng. Hỏi nêu mua 24 cái bút và 18 quyển vở thì
hết tất cả bao nhiêu tiền?
-Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Yêu cầu HS tự làm bài .
-GV nhận xét .
- Nêu yêu cầu BT’
-HS trả lời .
-HS đọc .
<b>Baøi 5: (</b>Baøi 3/ 70 VBT)
-Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài.
-Chấm bài và nhận xét
<i><b>Baøi 6: </b></i>( Baøi 4/70 VBT)
-Tiến hành tương tự như bài 5
<i>4.Củng cố, dặn dò :</i>
<b> -</b>Gọi 3 HSthi đua thực hiện tính nhanh
45 x 32 + 1 245 ; 75 x 18 + 75 x 21 ;
12 x ( 27 + 46 ) – 1 567
-Củng cố giờ học
-Dặn dò HS về nhà làm bài tập.
-HS đọc
-1 HS lên bảng làm ,
- HS cả lớp làm vào
vở .
- 3 HS lên bảng
-HS cả lớp.
i. Mơc tiªu
- Củng cố cho học sinh cách keỏt baứi trong baứi vaờn keồ chuyeọn.
- Hoàn thành đợc yờu cu ca bi tp
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu thích những bài văn hay
ii. Đồ dùng d¹y häc
- Vở ơ li , sách nâng cao , bảng phụ
iii. hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A.Giíi thiệu bài ôn ghi mục.
*H1:ễn li kin thức đã học:
- Có mấy cách mở bài trong bài văn kể chuyện?
Đó là những cách nào? Cho VD
*H§2: Bµi tËp:
Bài 1:
Câu chuyện Chiếc gối ở tuần 11 đửụùc kết bài
theo cách nào? Kết bài theo cách ấy có gì hay?
- GV nhận xét, choỏt laùi
Baứi 2:
HÃy kết bài cho câu chuyn Người viÕt chuyƯn
thËt thµ (SGK, tËp 1 tr 56) theo cách kết bài mở rộng.
- Laộng nghe
- HS tr li, cho VD
-1 HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời
- GV nhận xét
Bài 3:
Em hãy đọc truyện Lời hứa (SGK tập 1, tr 96
- GV nhận xét
*Cđng cè dỈn dò
- Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập
- Chuẩn bị cho bài sau
i, tho lun, vit bi
- 1 số hs đọc bài
-Nhận xét, bổ sung
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện
- Một số HS đọc bài của
mình.
- HS cả lớp
<b> Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm </b>
<b>2009</b>
<b>Thể dục: ( tiết 24) : HỌC ĐỘNG TÁC NHẢY</b>
<b>TRÒ CHƠI “ MÈO ĐUỔI CHUỘT ”</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
-Trò chơi: “Mèo đuổi chuột” Yêu cầu HS tham gia chơi.
-Học động tác nhảy . HS nắm được kĩ thuật động tác và thực tương đối đúng.
<b>II. Đặc điểm – phương tiện </b>:
<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập. đảm bảo an tồn tập luyện.
<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị 1 - 2 coøi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>:
<b>Nội dung</b> <b>Định</b>
<b>lượng</b>
<b>Phương pháp tổ chức</b>
<i>1 . Phần mở đầu: </i>
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.
GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học.
-Khởi động:
+Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+Giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát.
+Trò chơi: “Trò chơi hiệu lệnh”.
<b>6 – 10 </b>
<b>phút</b>
1 – 2 phuùt
1 phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt
-Lớp trưởng tập hợp
lớp báo cáo.
GV
-HS đứng theo đội hình
4 hàng ngang.
<i>2. Phần cơ bản:</i>
<i><b> </b>a) Trò chơi : “Mèo đuổi chuột<b>”</b></i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.
-GV giải thích lại c/chơi và phổ biến
luật chơi.
-Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS thực
hiện đúng quy định của trò chơi.
-Tổ chức cho HS chơi chính thức và có
hình phạt vui với những HS phạm luật.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dương
những HS chơi tự giác, tích cực và chủ
động.
<i> b) Bài thể dục phát triển chung:</i>
<b>*</b>Ôn 6 đ/tác của bài t/dục phát triển
chung đã học
+GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển, GV quan sát sửa chữa sai sót cho
HS các tổ.
+Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các
tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS quan
sát, nhận xét, đánh giá. GV sửa chữa sai
sót, biểu dương các tổ thi đua tập tốt.
<i> * Học động tác nhảy:</i>
+Lần 1: GV nêu tên động tác.
-GV làm mẫu cho HS hình dung được
-GV vừa làm mẫu vừa phân tích giảng
giải từng nhịp để HS bắt chước.
* GV treo tranh: HS phân tích, tìm hiểu
các cử động của động tác theo tranh.
-GV điều khiển cho HS tập hoàn chỉnh
động tác vừa học.
<i> - GV điều khiển kết hợp cho HS tập ôn</i>
7 động tác cùng một lượt (Xen kẽ mỗi
động tác tập GV có nhận xét).
3. Phần kết thúc:
<b>18 – 22 </b>
phút
5 – 6 phút
1 lần
<b>12 – 14 </b>
phút
2 lần mỗi
động tác
2 x 8 nhịp
5-6 phút
7-8 phút
1 – 2 lần
4 – 6 phút
GV
-HS đứng theo đội hình
vịng trịn.
GV
-Học sinh 4 tổ chia
thành 4 nhóm ở vị trí
khác nhau để luyện
tập.
-Đội hình hồi tĩnh và
-HS hô “khỏe”
tập.
-Thực hiện tập các động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao bài tập về nhà.
-GV hô giải tán.
1 phút
I<b>. Mc tiờu</b>: Giỳp hs củng cố và khắc sâu thêm kiến thức đã học về tính từ.
- Vận dụng vào việc làm bài tập.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>: Sọan đề bài, bảng phụ.
<b>III. </b>Các họat động dạy học:
<b>Họat động của gv</b> <b>Họat động của hs</b>
A. Giới thiệu bài ôn- ghi mục.
B. Ôn tập:
*HĐ1: Ôn lại kiến tức đã học:
- Lấy VD về tính từ ?
- VËy tÝnh từ là gì?
- Gv kết luận:
*HĐ2: Bài tập:
Bi 1: ( Chủ yếu dành cho hs yếu)
.Gạch dới tính từ có trong đọan văn sau:
Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Bầu trời
ngày thêm xanh, nắng vàng ngày càng rực rỡ.
Vờn cây lại đâm chồi nảy lộc. Rồi vờn cây ra
hoa. Hoa bởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt, hoa
cau thỏang qua.Vờn cây lại đầy tiếng chim và
bóng chim bay nhảy. Những chim chích chịe
nhanh nhảu. Những chú khiếu lắm điều.
Những anh chào mào đỏm dáng. Những bỏc
cu gỏy trm ngõm.
Gv chữa bài, nhận xét, ghi ®iĨm.
Bài 2: gách dới những tính từ biểu thị mức
<b>a.</b> Sau trËn ma rµo, những tấm lá dọc mùng
trông <b>xanh</b> nõn nà, những bông râm bụt
- , xanh, p, cao..
- L nhng từ chỉ màu sắc,
tính chất, hình dạng, kích
th-íc……….
Hs đọc u cầu.
Vµng, xanh, rùc rì, nång
nµn, ngät, nhanh nhảu, .
Hs làm bài tập.
Hs ni tip nhau c kết
quả.
Líp nhËn xÐt.
thêm <b>đỏ</b> chói….
<b>b.</b> Những cánh hoa tràm <b>nhỏ </b>li ti chụm vào
nhau tạo thành một chuỗi dài trông rất <b>dễ </b>
<b>thơng.</b>
<b>c.</b> ễng mặt trời vừa nhơ lên phía đằng đơng,
h¬n.
<b>d.</b> Gà trống choai rất <b>kiêu ngạo</b> vì chú cho
rằng mình có chiếc mào rt <b>p.</b>
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Bi 3: ( Chủ yếu dành cho hs khá, giỏi)
Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ của các
đặc điểm ghi trong bng di õy theo cỏc
cỏch khỏc nhau:
- Đặc điểm : xa, tròn
- Tạo ra từ ghép hoặc từ láy:..
- Thêm từ: rất, quá, lắm
- Tạo ra phép so sánh: .
Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
IV. <b>Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
Nhắc lại nội dung bài học.
Gv nhận xét giờ học.
Hs làm bài, nêu kết qủa.
Lớp nhận xét.
-xa xa, tròn tròn
- rất xa, rất tròn,..
- xa hơn, tròn h¬n…….
<b> </b>
<b> Ôn Luyện </b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng đổi đơn vị đo diện tích . giải tốn có lời văn về đơn vị thời
gian ; về tìm số trung bình
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
2/Luyện tập:
Bài 1 : Viết số thích hợp
1 dm2<sub> 35 cm</sub>2<sub> = cm</sub>2<sub> ; 5 dm</sub>2<sub> 9 cm</sub>2<sub> = </sub>
cm2
3 dm2<sub> 40 cm</sub>2<sub> = cm</sub>2<sub> ; 4 dm</sub>2<sub> 8 cm</sub>2<sub> = </sub>
cm2
234 cm2<sub> = dm</sub>2<sub> cm</sub>2<sub> ; 150 cm</sub>2<sub> = dm</sub>2<sub> </sub>
cm2
Bài 2 : Biết 1 ngày có 24 giờ và 1 giờ có 60 phút .
Hỏi 7 ngày có bao nhiêu phút ? 30 ngày có bao
nhiêu phút ?
-HS tóm tắt đề , giải vào vở ; 1 HS lên bảng .
Bài 3 : Bài toán
Có hai xe chở gạo, xe 1 chở được 2150 (Kg
gạo.) . Xe thứ 2 chở nhiều hơn xe thứ nhất 150
Kg . Hỏi trung bình 1 xe chở được bao nhiêu .
-Cho HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ,
cơng thức tính .
-HS làm vở .
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-Thực hiện vào bảng con .
-Thực hiện theo nhóm 2
em , tóm tắt đề , rồi giải
vào vở cá nhân .
-HS thực hiện . Tìm hiểu ,
tóm tắt đề vào nháp .
1.mục tiêu
- Củng cố cho học sinh cách tinh tu vao trong van canh
- Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu
- S dng vo giao tip
2. đồ dùng dạy học
- Vở bài tập ô li, sách nâng cao
3. các hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài
* Giáo viên treo bảng phụ
- yêu cầu học sinh đọc đề bài
- cho học sinh chép đề vào vở ô li
- yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- gọi học sinh chữa bài , giáo viên nhận xét bổ xung
* nội dung
1/ <b>Tìm tính tu trong đoạn văn sau:</b>
Mựa xuõn ó n tht ri vi cn giú ấm áp. Những cây sau sau đã ra lá non.
Những mầm lá mới nảy cha có màu xanh, mang màu nâu hồng trong suốt. Những lá lớn
hơn xanh mơn mởn. Đi duới rừng cây sau sau, tởng nhu đi duới một vịm lá lợp đầy
những ngơi sao xanh. ánh mặt trời chiếu qua tán lá xuống nhu một ánh đèn xanh dịu.
Theo Ngô Quân Miện
<b>2/ Chn t thớch hợp chỉ màu vàng trong các từ dới đây để in vo ch trng:</b>
(Vàng ối, vàng tời, vàng giòn, vàng mợt, vàng xuộm, vàng hoe, vàng dịu, vàng
lịm.)
Mu lỳa chớn dới đồng... lại. Nắng nhạt ngả màu... Trong vờn, lắc l những
chùm quả xoan.... không trông thấy cuống, nh những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.
Từng chiếc là mít.... Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh... Dới sân, rơm và
thóc... Quanh ú, con g, con chú cng....
Theo Tô Hoài.
<b>3/ Gạch duới từ lạc (không phải tính từ) trông mỗi dÃy từ duới đây</b>:
a, Xanh lố, i, vng xum, en kp, ngủ khì, thấp tè, cao vút, nằm co, thơm
phức, mỏng dính.
b, Thơng minh, ngoan ngỗn, nghỉ ngơi, xấu xa, giỏi giang, ngh nghi, n n,
p ,
c, Cao, thấp, nông, sâu, dài, ngắn, thức, ngủ, nặng, nhẹ, yêu, ghép, to, nhỏ.
*Củng cố dặn dò
- Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập
- Chuẩn bị cho bài sau
Tự nhận xét
...
...
...
...
...
...
rộng vèn tõ
- Cñng cè cho häc sinh c¸ch tao ra tu lay, tu ghep, tu so sanh qua bai hoc vao trong van
canh
- Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu
- Sử dụng vµo giao tiÕp
2. đồ dùng dạy học
- Vở bài tập ô li, sách nâng cao
3. các hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài
* Giáo viên treo bảng phụ
- yêu cầu học sinh đọc đề bài
- cho học sinh chép đề vào vở ô li
- yêu cầu học sinh lm bi cỏ nhõn
- gọi học sinh chữa bài , giáo viên nhận xét bổ xung
1/ T cỏc tính từ (là từ đơn) cho sẵn duới đây , hãy tạo ra các từ ghép và từ láy: nhanh,
đẹp, xanh
M: nhanh nhanh nhẹn, nhanh chóng...
2/ Thêm các từ rất, quá, lắm vào trớc hoặc sau từng tính từ đuợc nhắc tới ở bài tập 1 (nhỏ,
nhanh, lạnh)
3/ HÃy tạo ra các cụm từ so sánh từ mỗi tính từ say đây: nhanh, chậm, đen, trắng.
M: nhanh nhu cắt
*Củng cố dặn dò
- Nhắc nhë häc sinh hoµn thµnh nèt bµi tËp
- ChuÈn bị cho bài sau
Tự nhận xét
...
...
...
...
...
<i>Thứ 6 ngày 21 tháng 11 năm 2008</i>
Tập làm văn
i. Mục tiêu
- Cng cố cho học sinh cách viet bai van ke truyện
- Hoàn thành đợc yêu cầu của bài tập
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu thích những bài văn hay
ii. Đồ dùng dạy học
- V ô li , sách nâng cao , bảng phụ
iii. hoạt động dạy học
* Giíi thiƯu bµi
- Trực tiếp
* Bài mới
- Giáo viên treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc u cầu bài tập
- Giáo viên cùng học sinh phân tích đề
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình
_ Nhận xét chữa lỗi
Néi dung
§Ị 1:
Hãy kể lại chuyện Ngu Cơng dời núi (sau khi em đã điền đợc tr hay ch vào những
chỗ trống cần thiết trong phần chính tả (SGK, tập 1, tr 117) theo một trong hai cách sau:
a, Có mở bài gián tiếp
b, Có kết bài mở rộng
Đề 2:
HÃy thêm tình tiết và kể lại chuyện ông trạng nồi (ở bài tập chính tả, SGK, tập 1, tr
105) theo trËt tù thêi gian.
§Ị 3:
Mỗi gia đình đều có những kỉ niệm vui và cũng nhiều khi gặp phải khó khăn địi
hỏi các thành viên phải sát cánh bên nhau để vợt qua. Em hãy kể một câu chuyện về việc
gia đình em hoặc một gia đình em quen biết đã vợt qua thử thách trong cuộc sống nh th
no?
*Củng cố dặn dò
- Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập
- Chuẩn bị cho bài sau
Tự nhËn xÐt
...
...
...
...
<b>Tuần 13</b> : <b>Luyện tập nhân với số có 3 chữ số</b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân với số có 3 chữ số & giải toán .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
2/Luyện tập:
Bài 1/72 :
-Một dãy thực hiện 1 phép tính
428 x 213 1316 x 324 235 x 503
Bài 3/72
-HS đọc đề , nêu cách tính diện tích hình vng
-Cho HS làm vở bài tập .
Bài 4/73
-Cho HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ,
cơng thức tính .
-HS làm vở .
Bài 2/74 :
-Gọi HS nêu cách tính biểu thức .
85 + 11 x 305 85 x 11 + 305
-HS đọc đề , Thảo luận nhóm 4 tìm cách giải
Cách 1
Số bóng 28 phòng : 28 x 8 = 224 (b)
Số tiền mua bóng : 224 x 3500 = 784 000
(đ)
Cách 2
Số tiền 8 bóng đèn : 3500 x 8 = 28 000 (đ)
Số tiền trường phải trả : 28000 x 28 = 784 000
(đ)
-Gọi 2 HS lên bảng giải .
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-Thực hiện vào bảng con .
-2 em ; -2-3 em
-Thực hiện cá nhân .
-Thực hiện theo nhóm 2
em .
-HS thực hiện .
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-Nhận xét , lắng nghe .
-Lắng nghe nhận xét ở
bảng .
-Lắng nghe .
<b>Tuần 14</b> : <b>Luyện tập </b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ tinh , tính giá trị biểu thức .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : tính
a) 246 048 : 4 b) 123 456 : 7
c) 307 260 : 5 d) 249 218 : 6
Bài 2 : Tính bằng 2 cách
a) ( 75 + 25 ) : 5 b) (123 + 456 ) : 3
-HS đọc đề , nhận dạng toán , nêu cách thực hiện .
-Cho HS làm vở bài tập .
Bài 3 :
-tóm tắt
Có 2 xe chở gạo . Xe 1 chở 2150 Kg , xe 2 chở
được nhiều hơn xe 1 là 150 Kg . Hỏi trung bình
mỗi xe chở được bao nhiêu Kg gạo ?
-Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng tốn , nêu cách
giải điển hình.
-HS làm vở .
Bài 4 : Giải toán
1 Kg gạo tẻ giá : 4200 đ
1 Kg gạo nếp giá : 7500 đ
Mua 3Kg gạo tẻ và 3 Kg gạo nếp phải trả hết bao
nhiêu tiền ?
-Nhóm 2 em tìm hiểu đề bài .
-Làm vào vở
-Chấm bài – nhận xét
.<b>3/nhận xét tiết học</b>
-Thực hiện vào nháp .
-2 em ; -2-3 em
-Thực hiện cá nhân .
-Thực hiện .
-Thực hiện theo nhóm 2
em .
-HS thực hiện .
-HS thực hiện
-lắng nghe .
-Lắng nghe nhận xét ở
bảng .
<b>Tuần 15</b> : <b>Luyện tập </b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng tính, tính giá trị biểu thức .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1/83 : tính
a) 855 : 45 b) 579 : 36
c) 9009 : 33 d9276 : 39
Bài 2/83 : Tính bằng 2 cách
a) 4237 x 18 - 34578 8064 : 64 x 37
b) 46857 + 3444 : 28 601759 - 1988 :
14
-Cho HS làm vở bài tập . // 1 em khá giỏi lên bảng
-Chấm vở
Bài 3 : giải tốn
-tóm tắt
1 bánh xe đạp cần 36 nan hoa , có 5260 nan hoa
thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp hai
bánh và còn thưa bao nhiêu nan hoa ?
-Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng tốn , nêu hướng
giải.
-HS làm vở .
-Chấm bài – nhận xét
.<b>3/nhận xét tiết học</b>
-Thực hiện vào nháp
-2 em ; -2-3 em
-Thực hiện cá nhân .
-Thực hiện theo nhóm 2
em .
-HS thực hiện .
<b>Tuần 16</b> : <b>Luyện tập </b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng thực hiện kỹ năng tính chia số có nhiều chữ số cho số có 2
chữ số, tìm số trung bình và tính chu vi ,diện tích hình chữ nhật .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : tính
a) 8750 : 35 23520 : 56 11780 : 42
b) 2996 : 28 2420 : 12 13870 :
45
Bài 2 : Giải toán
Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm
được 97200 lít . hỏi trung bình trong 1 phút bơm
được bao nhiêu lít nước ?
-HS đọc đề , nhận dạng toán , nêu cách thực hiện .
-Cho HS làm vở bài tập .
Bài 3 :
-một mảnh đất hình chữ nhật có nữa chu vi là 307
m. Chiều dài hơn chiều rông là 97 m . Hỏi chu vi ,
diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu ?
-Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng tốn , nêu cách
giải điển hình.
-HS làm vở .
-Chấm bài – nhận xét
.<b>3/nhận xét tiết học</b>
-Thực hiện vào bảng con .
-2 em ; -2-3 em đối đáp tìm
hiểu đề
-Thực hiện giải cá nhân .
-Thực hiện theo nhóm 2
em .
-HS thực hiện .
-lắng nghe .
-Lắng nghe
<b>Tuần 17</b> : <b>Luyện tập tổng hợp</b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng tính , tính giá trị biểu thức và giải tốn hình chữ nhật .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : tính
a) 456789 + 5009 b) 99058 + 20682
Bài 2 : Khoanh trịn chữ cái có kết quả đúng ?
Kết quả của phép chia 9779 : 45 là
A, 27 B, 207 C, 217 dư 14 D,
1107
-Cho HS làm bảng con .
-GV nhận xét
Bài 3 :
Kết quả của phép nhân 2730 x 308 là
A, 18840 B, 80803 C, 840840 D,
89830
-HS bảng con
-Thực hiện vào bảng con .
-Thực hiện vào bảng con .
a)Số 5 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> là</sub>
A, 55 dm2<sub> B, 550 dm</sub>2<sub> C, 505 dm</sub>2<sub> D, 5050 </sub>
dm2
b) 1<sub>4</sub> thế kỷ là :
A, 20 năm B, 25 năm C, 15 năm D, 50
năm
Bài 5 : tính giá trị biểu thức 4680 : 30 + 169 x
60
Bài 6 : Số 4590 là số chia hết cho
A, 5 B, 2 C, Cả hai số trên
-nhận xét
Bài 7 : Nữa chu vi thửa đất hình chữ nhật là 176
m, chiều dài hơn chiều rộng 18 m . Hỏi thửa đất có
diện tích là bao nhiêu ?
-Thu châm - Nhận xét .
Tuyên dương các học sinh làm đúng nhanh .
-Làm vào vở
-Làm vở
-Lắng nghe nhận xét ở
bảng .
-Làm vở .
-Lắng nghe .
<b>Tuần 18</b>: <b>Ôn luyện tổng hợp</b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng tính biểu thức ,; tìm X ; tính giá trị biểu thức & giải tốn tìm
hai số biết tổng và hiệu..
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1: : tính giá trị biểu thức :
Bài 2 : Tìm X
X - 67321 = 22679. X + 4371 = 6426 .
2394 : X = 63 X x 38 = 1558
-Cho HS đọc đề ,gọi tên thành phần chưa biết, nêu
cách tính
-Cho HS làm bảng con.
Bài 3 : tính bằng cách thuận tiện:
3629 + 1574 +371. 4465 + 318 +435 .
8632 + 1416 + 368 - 416 .
Cho hs thảo luận nhóm đơi tìm cách giải ,gv kết luận
-Thực hiện vào vở.
-2 hs lên bảng.
-Thực hiện cá nhân .
-HS thực hiện
-HS thực hiện
cách thực hiện đúng
-HS làm vở .
Bài 4 : Hai vòi nước cùng chảy vào bể sau 5 giờ
được 375 lít nước ,biết vịi thứ nhất chảy hơn vịi thứ
hai 55 lít . Hỏi trong 1 giờ mỗi vịi chảy được bao
nhiêu lít ?
-Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện
-Theo dõi,giúp đỡ học sinh chậm.
-Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình
bày
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-Làm vào vở.
-Lắng nghe .
<b>Tuần 19</b> : <b>Ôn luyện tổng hợp</b>
<b>I/Yêu cầu</b>
Rèn cho HS kỹ năng thực hiện đặt tính , tính chia ; tìm X ; tính giá trị biểu thức &
giải tốn hình bình hành .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1: đặt tính , tính :
4480 : 32 56088 : 123
Bài 2 : Tìm X
X x 36 = 540 2040 : X = 85
-Cho HS đọc đề , nêu cách tính
-Cho HS làm vở bài tập .
Bài 3 : tính giá trị biểu thức :
9900 : 36 - 15 x 11 1036 + 64 x 52 -
1827
-HS làm vở .
Bài 4 : Tính diện tích mảnh đất hình bình hành có
cạnh đáy : 25m , chiều cao : 170dm.
-Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện
giải vào vở .
Bài 5 : Diện tích một khu vườn hình bình hành là :
1428m2<sub> , chiều cao : 12m. Hỏi cạnh đáy của khu </sub>
vườn là bao nhiêu ?
-Thực hiện vào bảng con .
-2 em ; -2-3 em
-Thực hiện cá nhân .
-Thực hiện theo nhóm 2
em .
-HS đọc đề , Thảo luận nhóm 2 tìm cách giải
-Theo dõi , giúp đỡ học sinh chậm.
-Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình
bày
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-Nhận xét , lắng nghe .
-Lắng nghe nhận xét ở
bảng .
<b>Tuần 20</b> : <b>Ơn luyện tổng hợp</b>
<b>I/u cầu</b>
Ơn các cơng thức tốn đã học .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/Ổn định:
2/Bài mới:
Hoạt động 1 : Ơn các cơng thức tính tốn đã học :
GV nêu câu hỏi , gọi HS trả lời bổ sung cho nhau .
*Cho biết công thức tính chu vi , diện tích hình
-Chữ nhật ?
-Vng ?
-Hình bình hành ?
*Cho biết cơng thức tìm 2 số khi biết tổng và tỉ ?
*Cho biết cách nhân nhẩm với : 10 ; 100 ; 1000 ?
*Cho biết cách nhân nhẩm với : 9 ; 11 ?
*Cho biết bảng đo :
-Đơn vị độ dài ?
-Đơn vị đo khối lượng ?
*Cho biết quan hệ các đơn vị thời gian : Giây ,
phút , giờ , ngày , tuần, tháng , năm , thế kỉ ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất :
141 + 326 + 159 + 274 5937 + 4160 – 37 –
1160
379 x 21 359 x 75 + 359 x 25
Bài 2 : Tìm X
X : 142 = 625 – 457 X + 136 = 11 x
192
-Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình
bày
-Thực hiện cá nhân , trả lời
bổ sung cho nhau .
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
<b>Tuần 21</b> :
Ôn kiến thức so sánh phân số .
<b>II/Chuẩn bị</b>:
Soạn bài tập
<b>III/Lên lớp</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/Ổn định:
2/Bài mới:
<b>Bài 1</b> : Viết số thích hợp vào chỗ trống (và chỉ ra
cách tìm số đó )
3
2
=
18 ; 9
7
= 49 ;
5 = 30
18
;
3 =
15
10
9
5
=
45 ; 12
3
=
36
<b>Bài 2</b> : Khoanh vào các phân số bằng nhau :
a)1<sub>2</sub> ; <sub>4</sub>2 ; <sub>8</sub>5 ; <sub>8</sub>4 ; <sub>10</sub>9 ; <sub>6</sub>3
b)
4
1
;
4
2
<b>Bài 3</b> : Rút gọn các phân số
30
18
; <sub>720</sub>64 ; <sub>96</sub>48 ; <sub>98</sub>42
<b>Bài 4</b> : Quy đồng mẫu số các phân số :
4
1
và <sub>5</sub>2 ; <sub>3</sub>2 và <sub>8</sub>7 ; <sub>10</sub>7 và 19<sub>30</sub> ; <sub>4</sub>3
và
24
9
-Gọi 2 HS lên bảng giải lần lượt // cả lớp làm vào
vở .
-Gọi HS nhận xét ; GV KL ghi điểm .
-Thu chấm vở , nhận xét .
<b>3/nhận xét tiết học</b>
-2-3 em nêu cách tìm , rồi
làm bài .
-2-3 em nêu cách tìm , rồi
làm bài .
-2-3 em nêu cách tìm , rồi
làm bài .
-2-3 em nêu cách tìm , rồi
làm bài .
Nhận xét , lắng nghe .
-Lắng nghe nhận xét ở
bảng .
<b>I. Mục tiêu</b>: giúp HS
- Thi đua học tập tốt để dành nhiều hoa điểm mười dâng lên tăng mẹ và cô nhân
ngày Phụ nữ Viêt Nam 20 /10.
- HS được tham gia một số tiết mục văn nghệ.
<b>II. Chuaån bị:</b>
- Bản đăng kí thi đua của lớp, từng tổ, cá nhân.
- một số tiết mục văn nghệ.
III. Các hoạt động
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
1.OÅn định:
2. Các hoạt động
a. Hoạt động mở đầu:
- Nêu lí do, giới thiệu chương trình
* <b>Hoạt động 1</b>: Hoạt động cả lớp
- GV viên nêu thể lệ giao ước thi
đua, lần lượt mời các tổ trưởng thay
mặt tổ đọc bản giao ước thi đua.
- Yêu cầu một số HS đọc bản giao
ước thi đua của mình.
- Yêu cầu các tổ nạp bản thi đua
của tổ và cá nhân trong tổ mình.
- Lớp, tổ, bản thân có thể gặp
- Cả lớp hát
- Lắng nghe
- Từng tổ đọc bản giao ước thi đua
- Một số em đọc bản giao ước thi đua của
mình
- Các tổ nạp cho Ban thư kí.
- Các tổ thảo luận.