Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.36 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP : HALOGEN</b>
Câu 1:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.Hãy chọn lí
do đúng ? A.Vì flo khơng tác dụng với nước . B. Vì flo có thể tan trong nước .
C.Vì flo có tính oxi hố mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D. Vì một lí do khác .
Câu 2:Cho dãy biến hoá sau: KMnO4 X2 KClO3 KCl+ Y2
Công thức phân tử X2, và Y2 lần lượt là:
A. Cl2, Br2 B. Cl2, O2 C. O2, Cl2 D. K2MnO4, Cl2
Câu 3 :Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:
A. MnO2, NaCl B. KMnO4, NaCl C. KMnO4, MnO2 D. NaOH, MnO2
Câu 4 : Cho phản ứng: HCl + Fe ==> H2 + X .Công thức hoá học của X là:
A. FeCl2 B. FeCl C. FeCl3 D. Fe2Cl3
Câu 5 : Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd HCl. Thể tích khí Hidro sinh ra ở ĐKTC là:
A. 2,24 lít B. 0,224 ml C. 0,448 ml D. 4,48 lít
Câu 6 :Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp
A. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + H2O C. 2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2
B. 2KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O D. A,B,C đều đúng
Câu 7:Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
A. FeCl2 B. FeCl C. FeCl3 D. Fe2Cl3
Câu 8:Chọn câu đúng :
A. Các halogen là những chất khử mạnh B. H2S luôn luôn thể hiện chất khử
C. Axít Sunfuaríc lỗng có tính oxi hố mạnh D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9 :Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 32,5 g B. 24,5 g C. 162,5 g D. 25.4 g
Câu 10: Chọn câu đúng:
A. Các halogen là những khí có màu vàng lục B. Các halogen là những chất khử mạnh
C. Khuynh hướng đặc trưng của các halogen là nhận thêm 1 electron
D. Nguyên tử của các halogen có lớp electron ngồi cùng là 3s2<sub>3p</sub>5
Câu 11 : Chọn cậu sai:
A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo
B. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn
C. Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hố từ -1 đến +7
D. HF là axít yếu, cịn HCl, HBr,HI là những axít mạnh
Câu 12: Trong 4 hổn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước gia-ven
A.NaCl + NaClO + H2O B.NaCl + NaClO2 + H2O
C.NaCl + NaClO3 + H2O D.NaCl + HClO + H2O
Câu 13 :Hòa tan 5,85 g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/l
A.1M B.0.5M C.0.2M D.0.4M
Câu 14 : Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axít HCl. Khối lượng muối sinh ra là
A. 32,5 g B. 162,5 g C. 24,5 g D.25,4 g
Câu 15 : Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH B. CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S
C. Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 D. Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3
Câu 16 : Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
A. FeO + 2 HCl = FeCl2 + H2O B. 2 Fe + 6 HCl = FeCl3 + 3 H2
C. Fe2O3 + 6 HCl = 2 FeCl3+ 3 H2O D. Fe(OH)3 + 3HCl = FeCl3 + 3 H2O
Câu 17 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 +2H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
<i>HCl</i>
<sub> </sub><i>t MnO</i>0, 2<sub></sub>
<i>dienphan</i>
<i>comangngan</i>
Câu 18 : Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hổn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hổn hợp đi qua nước
C. Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaBr D. Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaI
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại
muối clorua kim loại ? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 20 : Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF
Câu 21 : Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2
Câu 22 : Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl2 > Br2 >I2 >F2 B. F > Cl2 >Br2 >I2 C. Br2 > F2 >I2 >Cl2 D. I2 > Br2 >Cl2 >F2
Câu 23 : Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7
Câu 24 : Trong dãy các axit, của clo: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxy hoá của clo lần lượt là:
A. -1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. -1, +2, +3, +4, +5 D. -1, +1, +2, +3, +7
Câu 25 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. BaCO3 B. AgNO3 và NaCl C.Cu(NO3)2 và NaOH D. AgNO3
Câu 26 : Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A . KNO3 và NaCl B. Ba(NO3)2 và Na2SO4 C. MgCl2 và NaOH D. AgNO3 và NaCl
Câu 27: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2
Câu 38: Trong các oxyt sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là:
A. CuO, P2O5, Na2O B. CuO, CaO,SO2 C. SO2, FeO, Na2O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na2O
Câu 29 : Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau;
A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C. Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO,CO D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím
Câu 30 : Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa.
Nồng độ (C%) của dung dịch HCl phản ứng là: A. 35.0 B. 50.0 C. 15.0 D. 36.5
Câu 31:Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vưà có tính oxi hố, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 32: Có bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 ?
A. 23,1 g B. 21,3 g C. 12,3 g D. 13,2 g
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây khơng thể xãy ra ?
A. H2Ohơi nóng + F2 B. KBrdd + Cl2 C. NaIdd + Br2 D. KBrdd + I2
Câu 34: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 00<sub>C</sub> <sub>B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25</sub>0<sub>C</sub>
C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng
Câu 35: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Dungdịch I2.
Câu 36: Cho các chất sau: N2 , NO, NO2 , HNO3 , NH3 , N2O .Số oxi hóa của Nitơ trong các chất trên
lần lượt là : A. 0 , +2 , +1 , -3 , +4 , +5 B. 0 , +2 , +4 , +5 , -3 , +1
C. 0 , +2 , +4 , +1 , +5 , -3 D. 0 , +2 , +4 , +5 , +1 , -3
Câu 37: Cho các chất sau : HClO3 , HCl , HClO2 , Cl2 , HClO , HClO4 .Các chất được sắp xếp theo chiều
số oxi hóa tăng dần của Clo là :
A. Cl2 < HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO < HCl B. Cl2 < HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
C. HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 < Cl2 D. HCl < Cl2 < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng lần lượt là : A. 2,16,2,2,5,8 B. 16,2,2,2,5,8
C. 16,1,1,1,5,8 D. 1,16,1,1,5,8
Câu 39: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :