Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.11 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Lý</b></i>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<i>- Biết đọc - hiểu một đoạn trích trong một tác phẩm truyện hiện đại.</i>
<i> - Thấy được bút pháp hiện thực trong nghệ thuật viết truyện của nhà văn Ngô Tất Tố.</i>
<i> - Hiểu được cảnh ngộ cơ cực của người nông dân trong xã hội tàn ác bất nhân của chế độ cũ;</i>
<i>thấy được sức phản kháng mãnh liệt tiềm tàng trong những người nông dân hiền lành và quy luật của</i>
<i>cuộc sống: có áp bức - có đấu tranh.</i>
<i> II. KIẾN THỨC CHUẨN:</i>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i> - Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ.</i>
<i> - Giá trị hiện thực, giá trị nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm Tắt đèn.</i>
<i> - Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, kể chuyện và xây dựng nhân vật.</i>
<b> 2. Kỹ năng:</b>
<i> - Tóm tắt văn bản truyện.</i>
<i> - Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích</i>
<i>tác phẩm tự sự viết theo khuynh hướng hiện thực.</i>
<b> III. HƯỚNG DẪN - THỰC HIỆN:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Khởi </b></i>
<b>động:</b>
<i><b>- Ổn định :</b></i>
<i><b>- Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> + Tình yêu thương của</b></i>
<i>Hồng đối với mẹ được</i>
<i>biểu hiện qua những chi</i>
<i>tiết nào?</i>
<i> + Phân tích giá trị của</i>
<i>hai hình ảnh so sánh:</i>
<i>“Nếu người quay lại ấy</i>
<i>…. Ngã gục giữa sa</i>
<i>mạc” và “Giá những cổ</i>
<i>tục… mới thơi”</i>
<i> + Chất trữ tình của văn</i>
<i>bản là ở đâu?</i>
<i><b>- Giới thiệu bài mới :</b></i>
<i>Trong tự nhiên có quy </i>
<i>luật đã được khái quát </i>
<i>thành câu tục ngữ “Tức </i>
<i>nước vỡ bờ”. Trong XH, </i>
<i>đó là quy lậut “Có áp </i>
<i>- Lớp trưởng báo cáo.</i>
<i>- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.</i>
<i>- Lắng nghe, ghi tựa bài.</i>
<i>Tuần: 3</i>
<i>Tiết: 9</i>
<i><b>Lý</b></i>
<i>chương XVIII tiểu thuyết</i>
<i>“Tắt đèn” của Ngơ Tất </i>
<i>Tố.</i>
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc </b></i>
<i><b>hiểu văn bản</b></i>
<i>- Các em cho biết những</i>
<i>nét chính về tiểu sử Ngơ</i>
<i>Tất Tố.</i>
<i>Em hãy trình bày những</i>
<i>hiểu biết của em về tác</i>
<i>phẩm Tắt đèn và nêu</i>
<i>nhận xét chung về giá trị</i>
<i> Học sinh đọc văn bản,</i>
<i>giáo viên giải thích từ</i>
<i>khó.</i>
<b>* Hoạt động 3: Phân</b>
<i><b>tích </b></i>
<i>Tìm hiểu tình huống</i>
<i>nhân vật chị Dậu và bản</i>
<i>chất tên cai lệ.</i>
<i>-Em hiểu biết gì về tình</i>
<i>cảnh nhà chị Dậu lúc</i>
<i>bấy giờ?</i>
<i>- Bọn tay sai cường hào</i>
<i>được tác giả miêu tả như</i>
<i>thế nào? </i>
<i>-Em có suy nghĩ, nhận</i>
<i>xét gì về bọn chúng qua</i>
<i>bút phap khắc họa tính</i>
<i>cách nhân vật của Ngơ</i>
<i>Tất Tố? Qua đó em hiểu</i>
<i>biết thêm gì về xã hội PK</i>
<i>bấy giờ?</i>
<i>HS đọc tiếp </i>
<i>Phân tích nhân vật chị</i>
<i>Dậu</i>
<i>- Cử chỉ, thái độ, lời nói</i>
<i>đối với chồng?</i>
<i>-Diễn biến, phản ứng</i>
<i>của chị đối với tên cai</i>
<i>lệ?</i>
<i>- Em suy nghĩ gì về cách</i>
<i>- HS phát biểu</i>
<i>=> Do xuất thân từ một nhà nho gốc nông</i>
<i>dân nên Ngơ Tất Tố có sự gắn bó máu thịt</i>
<i>đối với họ.</i>
<i> - Tóm tắt cốt truyện, nêu giá trị nội dung,</i>
<i>nghệ thuật của “Tắt đèn”.</i>
<i>- Xuất xứ đoạn trích.</i>
<i>giải thích “thuế thân” : nam giới từ 18->60</i>
<i>tuổi mỗi năm đều phải đóng thuế, đây là thứ</i>
<i>thuế dã man cịn sót lại từ thời trung cổ.</i>
<i>- Chồng ốm nặng, bị trói bị đánh sắp chết</i>
<i>- Nhà nghèo, phải bán cả con cùng chó đóng </i>
<i>thuế</i>
<i>- Bọn hào lí thúc thuế sắp đến nơi bắt chi nộp</i>
<i>thêm suất sưu người em chồng đã mất</i>
<i>-> Đây là tên tay sai chuyên nghiệp, công cụ</i>
<i>đắc lực cho xã hội thực dân</i>
<i>- Tính cách hung bạo được thể hiện một cách</i>
<i>nhất quán từ hành động đến ngôn ngữ. cử chỉ</i>
<i>đểu cáng, hung tợn mang tính điển hình rõ</i>
<i>rệt.</i>
<i>- Bộ mặt tàn bạo của xã hội thực dân nửa</i>
<i>phong kiến.</i>
<i>-Lo lắng ,yêu thương</i>
<i>-sợ hãi, nhịn nhục ,chịu đựng</i>
<i>- Liều mạng cự lại , quyết liệt</i>
<i>- Do bị áp bức quá đáng, chị khơng cịn chịu</i>
<i>đựng được nữa nhưng ngun nhân sâu sa là</i>
<i>do tình thương yêu chồng, chị phải đánh</i>
<i>người để cứu chồng--> đây là phản ứng hết</i>
<i><b>I. Tìm hiểu chung:</b></i>
<i>1. Tác giả : </i>
<i>Ngơ Tất Tố (1893 – </i>
<i>1954)</i>
<i>Là nhà văn hiện thực </i>
<i>xuật sắc giai đoạn </i>
<i>30-45</i>
<i>2. Tác phẩm<b> </b><b> : </b></i>
<i>- Tắt đèn là tác phẩm </i>
<i>tiêu biểu của nhà văn.</i>
<i>- Trích chương XVIII </i>
<i>Tiểu thuyết Tắt Đèn</i>
<i><b>II. Phân tích </b></i>
<i><b>1. Nội dung:</b></i>
<i><b>a) Gia cảnh chị Dậu:</b></i>
<i>Cùng đường</i>
<i>chia bảng làm 2</i>
<i>1) Cai lệ :</i>
<i>-Thét …trợn mắt...,</i>
<i>quát… hầm hè… ông</i>
<i>dỡ cả nhà mày... trói</i>
<i>anh Dậu ...bịch vào</i>
<i>ngực chị Dậu.</i>
<i>–> Điển hình cho loại</i>
<i>- Chăm sóc chồng chu</i>
<i>đáo, dịu dàng</i>
<i> -Bảo vệ chồng</i>
<i>*Với bọn cai lệ</i>
<i><b>Lyù</b></i>
<i>xây dựng nhân vật chị</i>
<i>Dậu trong đoạn trích?</i>
<i>- Cảm nhận của em về</i>
<i>nhân vật chị Dậu?</i>
<i>* Thảo luận :</i>
<i>- Khi chị Dậu đánh nhau</i>
<i>với bọn tay sai, anh Dậu</i>
<i>đã can ngăn. Chị Dậu đã</i>
<i>trả lời anh ra sao? Em</i>
<i>đồng tình với ai? Vì sao?</i>
<i>Tìm hiểu nhan đề văn </i>
<i>bản </i>
<i>- Em hiểu thế nào về</i>
<i>nhan đề văn bản? Em có</i>
<i>Học sinh thảo luận</i>
<i>Nhận xét của Vũ Ngọc</i>
<i>Phan “Cái đoạn chị Dậu</i>
<i>đánh nhau với tên cai lệ</i>
<i>là một đoạn tuyệt khéo”.</i>
<i>Em hãy chứng minh ý</i>
<i>kiến đó </i>
<i>- Đoạn trích “Tức nước</i>
<i>vỡ bờ” cho em hiểu biết</i>
<i>gì về cuộc sống người</i>
<i>nông dân trong xã hội cũ</i>
<i>và vẻ đẹp tâm hồn của</i>
<i>họ?</i>
<i>sức tự nhiên.</i>
<i>=> Thành ngữ “Tức nước vỡ bờ” nó đã nêu</i>
<i>lên một quy luật xã hội: có áp bức, có đấu</i>
<i><b>tranh.</b></i>
<i> Tuy nhiên, chỉ là tự phát chứ chưa giải quyết</i>
<i>được gì. Mặc dù vậy, ta vẫn thấy được cảm</i>
<i>quan hiện thực của Ngô Tất Tố: ông đã dự</i>
<i>báo được cơn bão cách mạng của quần</i>
<i>chúng sau này.</i>
<i>GV : Lời anh Dậu rất đúng trong cái trật tự</i>
<i>phong kiến tàn bạo đó </i>
<i>- Chị Dậu lại khơng chấp nhận cái vô lý ấy.</i>
<i>Chị đã biết trước hậu quả việc mình làm</i>
<i>nhưng khơng hề sợ hãi</i><i> một sức sống tiềm</i>
<i>tàng nhưng mạnh mẽ.</i><i> thương chồng, quyết</i>
<i>bảo vệ chồng chống lại bọn áp bức</i>
<i>=> Sự tuyệt khéo ấy được thể hiện ở :</i>
<i>- Tạo tình huống truyện có kịch tính.</i>
<i>- Nghệ thuật khắc họa nhân vật qua bản chất</i>
<i>lời lẽ, giọng nói, hành động, thân hình, tư thế</i>
<i>(nhân vật cai le). Cịn ở chị Dậu là tính cách</i>
<i>đa dạng, diễn biến tâm lý hợp lơ gích.</i>
<i>- Cảnh chị Dậu đánh nhau với hai tên tay sai</i>
<i>rất sống động với những hành động dồn dập</i>
<i>mà không rối.</i>
<i>- Ngôn ngữ đối thoại, miêu tả rất đặc sắc,</i>
<i>cách sử dụng khẩu ngữ nhuần nhuyễn.</i>
<i><b>Học sinh đọc “Ghi nhớ”.</b></i>
<i>- Tố cáo XHPK và chính sách sưu thuế nặng</i>
<i>nề</i>
<i>-Cảm thơng sâu sắc nỗi khổ người nông dân</i>
<i>-Ca ngợi vẻ đẹp tâm đẹp tâm hồn sức sống</i>
<i>mãnh liệt của người phụ nữ nơng thơn</i>
<i><b>HS viết đoạn văn </b></i>
<i>-Mày trói ngay chồng</i>
<i>bà đi…</i>
<i>-… túm lấy cổ, ấn</i>
<i>giúi…… lẳng ...hắn ngã</i>
<i>chỏng quèo.</i>
<i>- Thà ngồi tù…</i>
<i>->Thương yêu chồng</i>
<i>con, sẵn sàng hy sinh vì</i>
<i>chồng con</i>
<i>- một sức sống ,một tinh</i>
<i>thần phản kháng tiềm</i>
<i>tàng nhưng mạnh mẽ </i>
<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>
<i>- Tạo tình huống truyện</i>
<i>có kịch tính.</i>
<i>- Phong cách khẩu ngữ</i>
<i><b>3. Ý nghĩa</b></i>
<i>- Bằng ngòi bút hiện</i>
<i>thực sinh động, đoạn</i>
<i>“Tức nước vỡ bờ” đã</i>
<i>vạch trần bộ mặt tàn</i>
<i>ác, bất nhân của xã hội</i>
<i>thực dâhoiphong kiến</i>
<i>đương thời đã xô đẩy</i>
<i>người nông dân vào</i>
<i>cảnh khốn cùng khiến</i>
<i>họ phải liều mạng cự</i>
<i>lại, đồng thời thấy được</i>
<i>vẻ đẹp tâm hồn của</i>
<i>người phụ nữ nơng</i>
<i>dân.</i>
<i><b>Lý</b></i>
<i><b>*Hoạt động 4: Luyện </b></i>
<i><b>tập </b></i> <i>- Khơng khí ngột ngạt, căng thẳng trong vụ thuế.</i>
<i>- Tình cảnh cùng đường của chị Dậu.</i>
<i>- Sự tàn bạo, bất nhân của xã hội thực dân </i>
<i><b>*Hoạt động 5: Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dị</b></i>
<i><b>* Củng cố:</b></i>
<i>- Phân tích diễn biến tâm</i>
<i>lí của nhân vật chị Dậu</i>
<i>trong đoạn trích.</i>
<i>- Em hiểu thế nào về</i>
<i>nhan đề “Tức nước vỡ</i>
<i>bờ”</i>
<i><b>* Hướng dẫn tự học:</b></i>
<i>- Về học bài, chuẩn bị</i>
<i>bài: Xây dựng đoạn văn</i>
<i>trong văn bản.</i>
<i>- Học sinh trả lời</i>
<i>- Học sinh trả lời</i>
<i>- Học sinh lắng nghe, ghi nhận</i>
<i>- Nắm được các khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong</i>
<i>đoạn văn và cách trình bày nội dung đoạn văn.</i>
<i>- Vận dụng kiến thức đã học viết được các đoạn văn theo yêu cầu.</i>
<b>II. KIẾN THỨC CHUẨN:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>Khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong đoạn văn và cách</i>
<i>trình bày nội dung đoạn văn.</i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
<i> - Nhận biết được từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong đoạn văn.</i>
<i> - Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo chủ đề và</i>
<i>quan hệ nhất định.</i>
<i> - Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp.</i>
<b>III. HƯỚNG DẪN - THỰC HIỆN:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>
<i><b>- Ổn định :</b></i> <i>- Lớp trưởng báo cáo.</i>
<i>Tuần: 3</i>
<i>Tiết: 10</i>
<i><b>Lyù</b></i>
<i><b>- Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>+ Bố cục một văn bản gồm mấy</i>
<i>phần? Chức năng của từng</i>
<i>phần?</i>
<i>+ Phần thân bài có thể được</i>
<i>trình bày theo những trình tự</i>
<i>nào?</i>
<i><b>- Giới thiệu bài mới: </b></i>
<i>Những năm học trước, các em</i>
<i>đã được học cách viết đoạn văn</i>
<i>trong các kiểu văn bản tự sự,</i>
<i>miêu tả, nghị luận… Bài học</i>
<i>hôm nay sẻ củng cố, khắc sâu</i>
<i>kỹ năng trình bày một đoạn văn</i>
<i>để làm sáng tỏ nội dung nhất</i>
<i>định.</i>
<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành</b></i>
<i><b>kiến thức:</b></i>
<i>-GV gọi HS đọc văn bản “Ngô</i>
<i>Tất Tố” và tác phẩm “Tắt đèn”</i>
<i>và trả lời các câu hỏi.</i>
<i>1/ Văn bản trên gồm mấy ý?</i>
<i>Mỗi ý được viết thành mấy</i>
<i>đoạn văn?</i>
<i>- GV gọi HS nhận xét – GV chốt</i>
<i>lại.</i>
<i>- GV nêu câu hỏi:</i>
<i>2/ Em dựa vào dấu hiệu hình</i>
<i>thức nào để nhận biết đoạn</i>
<i>văn?</i>
<i>-GV tổng hợp nhấn mạnh ý.</i>
<i> Qua phân tích nội dung và</i>
<i>hình thức của đoạn văn em hãy</i>
<i>cho biết thế nào là đoạn văn?</i>
<i>- GV cho HS đọc đoạn 1 của</i>
<i>văn bản “Ngô Tất Tố” và trả</i>
<i>lời câu hỏi.</i>
<i>Tìm từ ngữ có tác dụng duy trì</i>
<i>đối tượng trong đoạn văn? (từ</i>
<i>ngữ chủ đề)</i>
<i>- GV cho HS đọc thầm đoạn 2</i>
<i>của văn bản và tìm câu then</i>
<i>chốt của đoạn văn (câu chủ đề)</i>
<i>vì sao em biết? Vị trí của câu</i>
<i>- GV hướng dẫn học sinh tìm</i>
<i>hiểu nội dung và hình thức cấu</i>
<i>tạo, vị trí của câu chủ đề.</i>
<i>- HS thực hiện theo yêu cầu</i>
<i>của GV.</i>
<i>- Lắng nghe, ghi tựa bài.</i>
<i>- HS đọc văn bản và trả lời</i>
<i>câu hỏi.</i>
<i>- Văn bản trên gồm 2 ý. Mỗi ý</i>
<i>được viết thành 1 đoạn văn.</i>
<i>- HS thảo luận – trả lời – nhận</i>
<i>xét.</i>
<i>-Chữ đầu viết hoa lùi đầu</i>
<i>dòng và kết thúc bằng dấu</i>
<i>chấm xuống dịng</i>
<i> thường biểu đạt một ý nghĩa</i>
<i>tương đối hồn chỉnh</i>
<i>- HS thảo luận – nêu ý kiến –</i>
<i>nhận xét.</i>
<i>- HS đọc đọan 1 của vb (I)</i>
<i>- Câu 2,--> câu 6 nêu lên giá</i>
<i>trị nội dung, giá trị nghệ thuật</i>
<i><b>I. Khái niệm đoạn văn:</b></i>
<i><b>Ghi nhớ</b></i>
<i>- Đoạn văn là đơn vị trực tiếp</i>
<i>tạo nên văn bản, bắt đầu từ chữ</i>
<i>viết hoa, lùi đầu dòng, kết thúc</i>
<i>bằng dấu chấm xuống dòng và</i>
<i>thường biểu đạt một ý tương đối</i>
<i>hoàn chỉnh. Đọan văn thường</i>
<i>do nhiều câu tạo thành.</i>
<i><b>II. Từ ngữ chủ đề và câu chủ</b></i>
<i><b>đề:</b></i>
<i><b>Ghi nhớ</b></i>
<i>-Đọan văn thường có từ ngữ</i>
<i>chủ đề và câu chủ đề. </i>
<i><b>Lyù</b></i>
<i>- Em hãy cho biết các câu cịn</i>
<i>lại trong đoạn văn trên có mối</i>
<i>quan hệ ýnghĩa với nhau như</i>
<i>thế nào?</i>
<i> Và quan hệ ý nghĩa giữa chúng</i>
<i>với câu chủ đề của đoạn văn? </i>
<i>- Từ các nhận thức trên, em</i>
<i>hiểu từ ngữ chủ đề và câu chủ</i>
<i>đề là gì? Chúng đóng vai trị vì</i>
<i>trong văn bản?</i>
<i>- GV hướng dẫn HS tiếp tục</i>
<i>phân tích hai đoạn văn về Ngơ</i>
<i>Tất Tố. Đọan văn có câu chủ đề</i>
<i>không? Ý đoạn văn triển khai</i>
<i>theo trình tự nào?</i>
<i>- GV cho Hs đọc và phân tích</i>
<i>đoạn văn “các tế bào.” Tìm</i>
<i>câu chủ đề? (Vị trí của nó). Ý</i>
<i>đoạn văn triển khai theo trình</i>
<i>tự nào?</i>
<i>- Từ việc phân tích trên HS rút</i>
<i>ra cách trình bày nội dung</i>
<i>trong đoạn văn.</i>
<i>- GV chốt ý:</i>
<i>- GV gọi Hs đọc mục ghi nhớ.</i>
<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn </b></i>
<i><b>luyện tập</b></i>
<i>-Gọi HS đọc bài tập 1, thực</i>
<i>hiện yêu cầu của bài tập.</i>
<i>-Gọi HS đọc bài tập 2, thực</i>
<i>hiện yêu cầu của bài tập.</i>
<i>của tác phẩm</i>
<i>-Câu 3,4 trực tiếp bổ sung ý</i>
<i>nghĩa cho câu 2 </i>
<i>-Giữa câu chủ đề với 2 câu</i>
<i>trên là quan hệ chính phụ;</i>
<i>quan hệ giữa 2 câu là quan hệ</i>
<i>bình đẳng</i>
<i>--> Các câu trong đoạn văn có</i>
<i>thể có mối quan hệ bình đẳng;</i>
<i>chính phụ bổ sung cho nhau.</i>
<i>- Khơng có câu chử đề.</i>
<i>- Từ ngữ chủ đề: Ngô Tất Tố.</i>
<i>- Các câu có ý nghĩa ngang</i>
<i>nhau.</i>
<i>- HS đọc đoạn văn 1 (I) – phân</i>
<i>tích – nhận xét.</i>
<i>- Trình bày theo cách diễn</i>
<i>dịch, quy nạp, song hành.</i>
<i>- HS đọc ghi nhớ.</i>
<i>- Đọc thực hiện yêu cầu bài </i>
<i>tập</i>
<i>- Đọc thực hiện yêu cầu bài </i>
<i>tập</i>
<i>được dùng làm đề mục hoặc</i>
<i>các từ ngữ được lặp lại nhiều</i>
<i>lần (thường là chỉ từ, đại từ, từ</i>
<i>đồng nghĩa) nhằm duy trì đối</i>
<i>tượng được biểu đạt. </i>
<i>- Câu chủ đề mang nội dung</i>
<i>khái quát, lời lẽ ngắn gọn,</i>
<i>thường đủ hai thành phần chính</i>
<i>và đứng ở đầu hoặc cuối đoạn</i>
<i>văn.</i>
<i><b>III. Cách trình bày nội dung</b></i>
<i><b>đoạn văn:</b></i>
<i><b>Ghi nhớ</b></i>
<i>- Các câu trong đoạn văn có</i>
<i>nhiệm vụ triển khai và làm sáng</i>
<i>tỏ chủ đề của đọan bằng các</i>
<i>phép diễn dịch, quy nạp, song</i>
<i>hành.</i>
<i>-Diễn dịch: Câu chủ đề đứng</i>
<i><b>đầu đoạn</b></i>
<i>-Quy nạp: Câu chủ đề đứng</i>
<i><b>cuối đoạn</b></i>
<i>-Song hành: khơng có câu chốt</i>
<i><b>IV. Luyện tập</b></i>
<i>1. Bài tập 1</i>
<i>-văn bản có 2 ý , mỗi ý được </i>
<i>diễn đạt thành một đoạn văn</i>
<i>2. Bài tập 2</i>
<i>a Đoạn văn trình bày theo cách </i>
<i>diễn dịch.</i>
<i>b. Đoạn văn trình bày theo cách</i>
<i>song hành.</i>
<i>c Đoạn văn trình bày theo cách </i>
<i>song hành.</i>
<i><b>* Hoạt động 4: Củng cố, dặn </b></i>
<i><b>dò </b></i>
<i><b>* Củng cố:</b></i>
<i>- Thế nào là đoạn văn?</i>
<i>- Từ ngữ chủ đê là từ như thế</i>
<i>nào?</i>
<i>- Thế nào là câu chủ đề?</i>
<i>- Có mấy cách trình bày nội </i>
<i>dung trong 1 đoạn văn?</i>
<i><b>* Hướng dẫn tự học:</b></i>
<i>- Học sinh trả lời</i>
<i>- Học sinh trả lời</i>
<i>- Học sinh trả lời</i>
<i>- Học sinh trả lời</i>
<i><b>Lyù</b></i>
<i>- Về nhà học bài.</i>
<i>- Làm bài tập ở sách bài tập.</i>
<i>- Chuẩn bị tiết sau làm bài viết</i>
<i>số 1 – văn tự sự</i>
<i>+ Xem lại cách làm bài văn tự</i>
<i>sự.</i>
<i>+ Xem trước các đề bài ở SGK</i>
<i>+ Chuẩn bị giấy làm bài.</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh viết được bài văn tự sự có kết hợp miêu tả, thể hiện cảm xúc của cá nhân
<b>II. KIẾN THỨC CHUẨN:</b>
- GV Soạn đề, đáp án, biểu điểm, ghi đề bài lên bảng phụ.
- HS Chuẩn bị theo yêu cầu của GV ở tiết học trước
<b>III. HƯỚNG DẪN – THỰC HIỆN: </b>
<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Khởi động </b></i>
<b>1.</b> <i><b>Ổn định :</b></i>
<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b><b> </b></i>
<b>3.</b> <i><b>Giới thiệu bài mới :</b></i>
<i>-Nêu mục tiêu cần đạt.</i>
<i><b>* Hoạt động 2: Thực hiện bài </b></i>
<i><b>viết</b></i>
<i>-Treo bảng phụ có ghi đề bài.</i>
<i>-Gợi ý để HS tìm hiểu đề bài.</i>
<i>- Nhắc nhỡ HS chú ý kết hợp </i>
<i>miêu tả, thể hiện cảm xúc một </i>
<i>cách hợp lý trong bài làm.</i>
<i>-Yêu cầu HS làm bài trật tự </i>
<i>nghiêm túc.</i>
<i>- Thu bài, kiểm tra số lượng</i>
<i><b>* Hoạt động 3: Thu bài, dặn </b></i>
<i><b>dò</b></i>
<i>Soạn bài: Liên kết các đoạn văn</i>
<i>trong văn bản</i>
<i>- Ổn dịnh chổ ngồi.</i>
<i>- Lắng nghe, ghi đề bài.</i>
<i>- Thực hiện bài viết.</i>
<i><b>Đề bài: Kể lại những kỷ niệm </b></i>
<i><b>ngày đầu tiên đi học của em.</b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b></i>
<i><b>1. YÊU CẦU:</b></i>
<i><b>a.</b></i> <i><b>Thể loại: Viết bài văn tự sự, kể đúng ngôi kể thứ nhất, kết hợp miêu tả cảnh, miêu tả</b></i>
<i>người, thể hiện cảm xúc một cách hợp lý.</i>
<i><b>b.</b></i> <i><b>Nội dung:</b></i>
<i>Tuần: 3</i>
<i>Tiết: 11+ 12</i>
<i><b>Lý</b></i>
- <i>Nêu được khơng khí chung, cảnh vật của ngày đầu đi học.</i>
- <i>Kể được những sự việc đáng nhớ tropng ngày đầu tiên đi học theo một trình tự hợp lý.</i>
- <i>Biết chọn lọc sự việc để kể có kết hợp với miêu tả cảnh, tả người, thể hiện được cảm xúc.</i>
<i><b>2. BIỂU ĐIỂM:</b></i>
<i><b>Điểm 8 – 10: Bài viết thực hiện đúng các yêu cầu về thể loại, nội dung. Văn viết trôi chảy, cảm xúc</b></i>
<i>trong sáng. Bố cục rõ ràng, chặt chẽ, sắp xếp nội dung trong bài hợp lý. Có thể con sai một vài lỗi</i>
<i>chính tả, ngữ pháp.</i>
<i><b>Điểm 6.5 –7.5: Bài viết thự hiện các yêu cầu về thể loại, nội dung ở mức khá đầy đủ. Văn sng,có cảm</b></i>
<i>xúc. Biết xây dựng bố cục, biết sắp xếp các nội dung hợp lý. Có thể sai vài lỗi chính tả, ngữ pháp, dùng</i>
<i>từ.</i>
<i><b>Điểm 5 –6: Bài viết đúng thể loại, tự sự sơ sài. Biết bố cục. Trình bày được một vài nội dung khá. Sai</b></i>
<i>nhiều lỗi.</i>
<i><b>Điểm 3 – 4.5: Bài viết sơ sài, bố cục không rõ.</b></i>
<i><b>Điểm 1 – 2.5: Các trường hợp còn lại.</b></i>
<b>KÝ DUYỆT</b>