Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HSG Phu Tho 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục và Đào tạo</b>
<b>Phú Thọ </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12</b>
<i><b>Năm học 2009 - 2010</b></i>


<b>MƠN: HỐ HỌC </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Đề thi có 2 trang</b></i>


<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


Hịa tan hồn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm: Mg và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4


lỗng dư. Thấy thốt ra V (lít) khí H2 (đktc) và thu được dung dịch Y. Thêm từ từ


dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 42 gam chất rắn.


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tìm V (lít) H2.


<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>


a) Hãy xác định khoảng cách giữa 2 nguyên tử iot trong 2 đồng phân hình học
của C2H2I2 với giả thiết 2 đồng phân này có cấu tạo phẳng. Cho độ dài liên kết C – I là


2,10 Å và C=C là 1,33 Å


b) §Ĩ kÕt tđa nhanh clo tõ dung dịch Hoà tan 20 gam Hecxahyđrat CromIII



clorua ngời ta đã dùng 75ml dung dịch AgNO32M.


H·y viÕt c«ng thức phối trí của Hecxahyđrat CrômIII clorua v gọi tên.


<b>Cõu 3: (1,5 im)</b>


Hoà tan hoàn toàn 22 gam hỗn hợp X gồm sắt và kim loại M (M chỉ có hoá trị


II) trong 100 ml dung dch, cha 2axớt (HNO3 và H2SO4) thì phản ứng vừa đủ, thu đợc


dung dịch A chỉ chứa 2 muối sunphát của sắt và M, đồng thời giải phóng 20,16 lít hỗn


hỵp khÝ B gồm: ( NO2; NO; N2O) đo ở 13,560C và 1,05 atm. Tû khèi cđa B so víi


Hiđrơ là 21,533. Cho tồn bộ khí B hấp thụ hết bằng dung dịch xút d thu đợc 53,9 gam
muối. Cho dung dịch A tác dụng hết với xút d rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến
khối lợng không đổi đợc chất rắn D gồm 2 ơxít. Cho luồng CO d qua D đốt nóng
phản ứng xong thấy khối lợng D giảm 4,8 gam.


a) Xác định kim loại M? Tính khối lợng các kim loại trong hỗn hợp X.
b) Tính C% của 2 axít trong dung dịch ban đầu ( ddung dich 2 axit = 2,5g/ml)
<b>Cõu 4: (2 điểm)</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b> Một hợp chất X có cơng thức phân tử C2H8O3N2. Cho 10,8 gam X tác dụng


với một dung dịch có chứa 8 gam NaOH đun nóng nhẹ thu được khí A làm xanh giấy
quỳ ẩm và một dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được a (gam) chất rắn khan.



a) Vẽ công thức cấu tạo của X.


b) Tính a (gam) chất rắn khan thu được


<b>2.</b> Dưới tác dụng của ánh sáng, hai phân tử buta-1,3-di-en phản ứng với nhau
cho các sản phẩm dime hóa có tính chất vật lí khác nhau.


Hãy viết công thức cấu trúc các hợp chất đó


<b>Câu 5: (1,5 điểm)</b>


Chất hữu cơ Y chỉ chứa (C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn 3gam hơi của Y cho sản
phẩm cháy hấp thụ hết trong 100ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2g/ml) thì sau phản
ứng thấy nồng độ NaOH trong dung dịch chỉ cịn 14,125% đồng thời khối lượng bình
NaOH tăng thêm 4,6gam.


a) Xác định công thức phân tử của Y (biết 100 < MY < 200)


b) Vẽ công thức cấu tạo của Y - gọi tên Y biết Y có mạch thẳng và 1 mol Y khi
tác dụng hết với Na2CO3 dư thì cho 1 mol CO2 thốt ra. 1 mol Y tác dụng với Na dư


thì giải phóng 2 mol H2
<b>Câu 6: (1,5 điểm)</b>


<b>1.</b> Từ n-Heptan (có đủ các hóa chất cần thiết và thiết bị phản ứng) hãy lập sơ đồ
điều chế 1,3,5 trihydroxyl benzen (hay còn gọi là Florô gluxinol)


<b>2.</b> Bằng dung dịch NH3, người ta có thể lám kết tủa hồn tồn được ion Al3+



trong dung dịch nước ở dạng hidroxit, nhưng chỉ làm kết tủa được một phần ion Mg2+


ở trong dung dịch nước ở dạng hiđroxit


Hãy làm sáng tỏ điều trên bằng các phép tính cụ thể.


Cho biết: Tích số tan của Al(OH)3 là 5.10-33; tích số tan của Mg(OH)2 là 4.10-12; hằng


số phân ly bazơ của NH3 là 1,8.10-5




Cho H:1; C:12; O:16; N:14; Na:23; Cl: 35,5; Cr:52; Mg:24; Fe: 56; S:32; I:127; Cu:64


Chú ý: Thí sinh không đợc dùng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng hệ thống tuần hồn và
bảng tính tan.


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×