Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Andehit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Vũ Mạnh Hà</b></i>



<i><b>ANĐÊHIT</b></i>
Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về anđehit đơn chức no mạch hở
A . Là hợp chất có cơng thức chung CnH2nO (n  1)


B . Là hợp chất có một nối  trong phân tử.


C . Là hợp chất khi cháy sinh ra số mol CO2 bằng số mol nước.


D . Tất cả đều đúng.
Câu 2: Chọn phát biểu sai


A . Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.


B . Anđehit có nhiệt độ sơi thấp hơn rượu tương ứng vì khơng có liên kết hiđrơ liên phân tử.


C . Tất cả anđehit no đơn chức phản ứng với lượng dư AgNO3/amôniac đều cho số mol Ag gấp đôi số mol


anđehit.


D . Bốn nguyên tử trong phân tử anđehit fomic đều nằm trên một mặt phẳng.
Câu 3: Điều nào sau đây ln đúng:


A . Đốt cháy hồn tồn anđehit ln cho số mol nước nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO2.


B . Tất cả anđehit đều phản ứng với AgNO3/amôniac tạo ra bạc kim loại.


C . CTTQ của anđehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n + 2 - 2kOk (k là số nhóm – CHO) hoặc CnH2n + 2 - k(CHO)k.


D . Tất cả đều đúng.



Câu 4: Công thức đơn giản nhất của một anđehit no mạch hở là CH2O. CTPT của anđehit là:


A . CH2O B . C2H4O2 C . C4H8O4 D . Tất cả sai.


Câu 5: Công thức đơn giản nhất của một anđehit no mạch hở là C2H3O.CTPT của anđehit là:


A . C4H6O2 B . C8H12O4 C . C12H18O6 D . Tất cả sai.


Câu 6: Công thức đơn giản nhất của một anđehit no mạch hở X là CHO.X có CTPT là:


A . C4H4O4 C . C2H2O2 C . HCHO D . Kết quả khác.


Câu 7: Công thức đơn giản nhất của một anđehit chưa no mạch hở X chứa một liên kết đôi trong phân tử là
C2H2O.X có CTPT là:


A . C2H2O B . C4H4O2 C . C6H6O3 D . Khơng xác định.


Câu 8: Nhóm –CHO là nhóm chức của:


A . Anđehit B . Ceton C . Axit D . Rượu.


Câu 9: Hợp chất nào sau đây được gọi là ceton


A . CH3–O–CH3 B . CH3–CO–C2H5 C . CH3COOCH3 D . CH3CHO


Câu 10: Tổng số đồng phân anđehit có CTPT C5H10O là:


A . 6 B . 5 C . 4 D . 3



Câu 11: Hợp chất mạch hở X có CTPT C3H6O2. X khơng tác dụng với Natri và X có thể tráng gương. CTCT của


X là:


A . CH3–CH2–COOH B . CH3–COOCH3


C . HO–CH2–CH2–CHO D . CH3–O–CH2–CHO


Câu 12: Hợp chất thơm X C8H8O2 tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X có thể


là CT nào sau đây:


A. B . C . D .


Câu 13: Nhận biết ba chất lỏng etanol, etanal, axit axetic bằng phương pháp hóa học người ta dùng theo thứ tự
sau:


A . Dùng natri nhận etanol, dùng quỳ nhận axit axetic. Còn lại là etanal.


B . Dùng AgNO3/amơniac nhận etanal, dùng natri nhận etanol. Cịn lại axit axetic.


C . Dùng AgNO3/amôniac nhận etanal, dùng quỳ nhận axit axetic. Còn lại etanol.


D . Tất cả sai.


Câu 14: Anđehit axetic có thể được điều chế bằng cách:
A . Oxi hóa rượu etylic bằng CuO đun nóng.


B . Cộng nước vào axetilen điều kiện đun nóng với xúc tác HgSO4.



C . Oxi hóa etilen có xúc tác PdCl2 và nhiệt độ cao.


<i><b>1</b></i>



COOH


CH3


CH2 O CHO
OH


CH2 CHO


CH2OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Vũ Mạnh Hà</b></i>



D . Tất cả cách trên.


Câu 15: Từ axit axêtic điều chế anđehit fomic theo sơ đồ nào sau:


A . CH3COOH 0


NaOH r ¾n
CaO,t


    CH4 0


oxi
NO, t cao



    <sub>HCHO</sub>


B . CH3COOH  NaOH CH3COONa 0


NaOH r ¾n
CaO,t


    CH4 0


oxi
NO, t cao


    <sub>HCHO</sub>


C . CH3COOH  NaOH CH3COONa 0


NaOH r ắn
CaO,t


CH4 2


Cl (1:1)
ánh sáng


  CH3Cl  NaOH HCHO


D . B, C đều đúng.


Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:



X <sub>     </sub>H O,xóc t¸c,t2 0<sub></sub> Y<sub>    </sub>H ,xóc t¸c, t2 0<sub></sub>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH
Vậy X là:


A . CH2=CH2 B . CH3CHO. C . CHCH D . Kết quả khác.


Câu 17: Cho sơ đồ biến hóa sau:


X <sub>     </sub>H d ,xóc t¸c, t2 0 Y H O2 <sub>0</sub>


xóc t¸c, t


    Z trïng hỵp


    poli propilen


X có thể là CTCT nào trong các CT sau:


A . CH3–CO–CH3 B . CH2=CH–CH2OH


C . CHC–CHO D . Tất cả đều đúng.


Câu 18: Cho sơ đồ biến hóa sau:
X <sub>   </sub>Br d 2 <sub></sub> Y H O2<sub>0</sub>


OH ,t ,P





    OHC–CHO
X có thể là CTCT nào sau đây:


A . CH2=CH2 B . CHBr=CH2 C . CHBr2–CH2OH D . CHCH


Câu 19: Xét chuỗi biến hóa sau:
C3H8 Cl (tØ lƯ 1:1)<sub>¸nh s¸ng</sub>2




     X NaOH


   Y CuO,t0


    Z


Biết rằng X, Y, Z đều là hợp chất hữu cơ. Z chính là:


A . CH3CH2CHO B . CH3–CO–CH3 C . CH3CH2COOH. D . gồm A và B


Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa sau:
CaC2   n íc M 0


4
n íc
HgSO ,t


    <sub>N </sub> 2
0



H
Ni,t


   P axit HBr, t0


     Q


Biết rằng M, N, P, Q đều là hợp chất hữu cơ. Câu trả lời nào sau đây là sai:


A . M là axetilen B . N là anđehit axetic


C . P là axit axetic D . Q là một este.


Câu 21: Xét các chất hữu cơ sau:


CH2=CH–CH2OH (1) CHC–CH2OH (2)


CH2=CH–CHO (3) CH3–CH2–CHO (4)


Những chất nào cộng hiđrô (dư) điều kiện Ni, nhiệt độ cho sản phẩm giống nhau:


A . (1), (2) B . (3), (4) C . (1), (2), (4) D . (1), (2), (3), (4).


Câu 22: Hỗn hợp X gồm rượu metylic và rươu etylic. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m gam hỗn hợp X thu được


hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng. Giá trị X


Y



Td <sub>trong khoảng nào:</sub>


A . 1,045 < T < 1,067 B . 0,938 < T < 0,956


C . 1,54 < T < 1,76 D . Khơng xác định.


Câu 23: Hóa hơi hoàn toàn 1,16 gam anđehit X ta thu được 0,672 lít hơi X ở 0


136,5 C và 1 atm. Mặt khác khi


cho 5,8 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3/amôniac thu được 43,2 gam kết tủa bạc. CTPT của X là:


A . C2H4O B . CH2O C . C2H2O2 D . Không xác định.


Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X ta thu được nCO<sub>2</sub> nH O<sub>2</sub> , ta kết luận anđehit đó là:


A . Anđehit no mạch hở B . Anđehit đơn chức no mạch hở.


C . Anđehit đơn chức. D . Tất cả đều sai.


Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X thu được a mol khí CO2. CTPT của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Vũ Mạnh Hà</b></i>



HCHO B . CH3CHO C . OHC–CHO D . Không xác định.


Câu 26: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hơi anđehit X thu được hai thể tích khí CO2 (các khí đo cùng điều


kiện). X khơng thể là:



A . Anđehit đơn chức B . Anđehit no


C C.Anđehit chưa no. D . Anđehit hai chức.


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X thu được 2a mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng với lượng


dư AgNO3/amơniac tạo ra 2a mol bạc. X chính là


A . HCHO CH3CHO C . OHC–CHO D . Không xác định.


Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit no đơn chức mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc). CTPT


của X là:


A . HCHO B . CH3CHO C . C2H5CHO D . Kết quả khác.


Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X thu được 44,8 lít khí CO2 (đkc) và 36 gam nước. CTPT của X là:


A . C2H4O B . C3H4O C . C2H2O2 D . C3H4O2


Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X thu được nCO<sub>2</sub> nH O<sub>2</sub> . Mặt khác khi cho 1 mol X tác dụng với
lượng dư AgNO3/amôniac ta thu được 4 mol kết tủa bạc. X là


A . Anđehit đơn chức no mạch hở B . Anđehit fomic.


C . Anđehit axetic D . Không xác định.


Câu 31: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phần 1 thu được 0,36 gam nước. Hiđrơ hóa hồn tồn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm hai rượu đơn chức tương
ứng. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thu được thể tích khí CO2 (đkc) là:



A . 0,448 lít B . 0,672 lít C . 2,688 lít D . Khơng xác định.


Câu 32: Khử hóa hồn tồn một mol anđehit đơn chức mạch hở X cần 2 mol khí hiđrơ. X là:


A . CH2=CH–CHO B . CH3CHO


C . Anđehit đơn chức mạch hở chứa một liên kết đôi D . Anđehit đơn chức no mạch hở.


Câu 33: Một thể tích hơi anđehit mạch hở X cộng hợp tối đa được hai thể tích hiđrơ (các khí đo cùng điều kiện).
Sản phẩm sinh ra tác dụng với natri dư sinh ra thể tích bằng thể tích hơi anđehit X đã dùng ban đầu (các khí đo
cùng điều kiện). X là:


A . Anđehit đơn chức no. B . Anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi.


C . Anđehit nhị chức chưa no. D . Anđehit nhị chức no.


Câu 34: Cho 4,4 gam một anđehit đơn chức no mạch hở tráng gương thu được 21,6 gam kết tủa bạc. CTPT của
X là:


A . HCHO B . CH3CHO C . C2H5CHO D . Kết quả khác.


Câu 35: Oxi hóa hồn toàn 2,1 gam một anđehit đơn chức thu được 3,22 gam axit tương ứng. CTPT của anđehit
là:


A . HCHO B . C2H5CHO C . OHC–CHO D . Không xác định.


Câu 36: Cho 0,744 gam hỗn hợp hai anđehit mạch hở no đơn chức dạng lỏng là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/amôniac thu được 3,24 gam kết tủa bạc. CTPT của hai anđehit là:



A . HCHO và CH3CHO B . CH3CHO và C2H5CHO


C . C2H5CHO và C3H7CHO D . Kết quả khác.


Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,584 lít khí CO2


(đkc) và 2,88 gam nước.


a) CTPT của hai anđehit có dạng:


A . CnH2nO (n  1) B . CnH2n - 2O2 (n  2)


C . CnH2n - 2O (n  3) D . Kết quả khác.


b) Nếu cho 7,68 gam hỗn hợp tác dụng với lượng vừa đủ AgNO3/amơniac thì thu được khối lượng bạc là:


A . 21,6 gam B . 17,68 gam 43,2 gam D . Khơng xác định.


Câu 38: Sau thí nghiệm phản ứng tráng gương bằng anđehit axetic ta thu được 0,1 mol bạc kim loại. Bíết rằng
hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng anđehit đã dùng là:


A . 2,2 gam B . 2,75 gam C . 17,6 gam D . Kết quả khác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×