Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 295 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn : 1 Tiết : 1-2 Ngày dạy: 23/08/2010
<b> Bài 1 văn bản</b>
<b> thanh tịnh</b>
a. <b>mục tiêu cần đạt</b> .
<b>1. </b>
<b> k iÕn thøc</b>
Giúp Hs : - cảm nhận đợc tâm trạng hồi hộp , cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật ''tôi'' ở buổi tựu trờng đầu
tiên trong đời .
- Thấy đợc ngòi bút văn xuôi giàu chất thơ , gợi d vị tr tỡnh man mỏc ca Thanh Tnh.
<b>2 Kĩ năng</b>
- Rốn kĩ năng đọc diễn cảm văn bản hồi ức - biểu cảm, kĩ năng phân tích tâm trạng nhân vật.
<b>3 Thái độ:</b> tích cực học tập tốt
b. <b>chn bÞ</b> .
G: Gi¸o ¸n , tranh minh häa .
H: ơn lại kiến thức về kiểu văn bản nhật dụng đã học ở lớp 7 .
c. <b>lên lớp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>k iểm tra bài cũ</b> .
Trong các văn bản đã học ở lớp 7 dới đây , văn bản nào là kiểu văn bản nhật dụng ?
(A). Cổng trờng mở ra .
B. Cuộc chia tay của những con búp bê .
C. Sống chết mặc bay .
D. Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu .
III. <b>Bài mới</b> .
1, <i><b>Giới thiƯu bµi</b></i> .
Dẫn dắt từ phần KTBC -> '' Tôi đi học '' là văn bản nhật dụng đầu tiên chúng ta học ở lớp 8 . Nội dung
của văn bản đã diễn tả những kỉ niệm mơn man , bâng khuâng của nhân vật '' tôi'' trong ngày đầu tiên
đến trờng . Chúng ta cựng tỡm hiu bi .
2, <i><b>Tiến trình bài dạy</b></i> .
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>ND cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s đọc , </b>
<b>chó thÝch , bè cơc</b> .
Gv nêu u cầu đọc , giọng chậm ,
hơi buồn , lắng sâu ; chú ý giọng nói
của nhân vật '' tôi '' , ngời mẹ và ông
đốc .
G đọc mẫu . Gọi h/s đọc tiếp
? Yêu cầu h/s nhn xột cỏch c ca
bn ?
? Đọc thầm chú thích ? Nêu ngắn
gọn về tác giả Thanh TÞnh ?
? Cho h/s hỏi - đáp chú thích , lu ý
chú thích 2, 6, 7 . ?
? Câu chuyện đợc kể theo trình tự bố
cục ntn ?
? Truyện đợc kể theo ngôi thứ mấy ?
Tác dụng của ngôi kể ?
<b>Hoạt động 2 : Đọc - hiểu văn bản .</b>
? Đọc thầm '' Từ đầu ... tng bừng rộn
rã '' . Nỗi nhớ về buổi tựu trờng của
tác giả đợc khơi nguồn từ thời điểm
nào ? Quang cảnh ra sao ?
3-4 h/s đọc
Hs nhận xét cách đọc .
- 1911-1988 , quª ë Huế . Từ năm
1933 vào nghề dạy học và bắt đầu
viết văn , làm thơ ....
H/s t hi đáp chú thích .
-Câu chuyện đợc kể theo trình tự
thời gian của buổi tựu trờng (theo
dòng hồi tởng của nhân vật '' tôi'')
- Truyện đợc kể theo ngôi thứ I .
Ngôi kể này giúp cho ngời kể
chuyện dễ dàng bộc lộ cảm xúc ,
tình cảm của mình một cách chân
thực nhất .
- Thêi ®iĨm gợi nhớ : cuối thu (hàng
năm ) - ngày khai trờng .
- Cảnh thiên nhiên : lá rụng nhiều ,
<b>I. Đọc , chú thích</b> .<b> </b>
1. <b>Tác giả</b> :
- Thanh Tịnh (1911-
1988).
- Tên khai sinh: Trần
Văn Ninh.
- Quê: xóm Gia Lạc,
ngoại ô TP Huế.
2. <b>Văn bản</b> :
In trong tập ''Quê mẹ''
1941 .
<b>II. đ ọc- hiểu văn bản.</b>
<b>1. Diễn biến tâm</b>
<b>trạng và cảm giác</b>
<b>nhân vật ''tôi'' trong</b>
<b>buæi tùu trêng .</b>
? Kỉ niệm về buổi tựu trờng đợc diễn
tả theo trình tự no ? Tỡm
những từ ngữ diễn tả tâm trạng nhân
vật '' tôi'' ? Phân tích giá trị biểu cảm
của những từ ngữ ấy ?
? Hóy tỡm nhng hình ảnh , chi tiết
chứng tỏ tâm trạng ( nhân vật ''tôi''
trên con đờng cùng mẹ tới trờng) hồi
hộp , cảm giác ngỡ ngàng của nhân
vật ''tôi'' khi cùng mẹ đi trên đờng tới
trờng ?
? Em có nhận xét gì về sự thay đổi
trong tâm trạng nhân vật ''tôi'' khi
cùng mẹ đi trên ng ?
mây bàng bạc .
- Cnh sinh hot : mấy em bé rụt rè
cùng mẹ đến trờng .
- Diễn tả theo trình tự thời gian : từ
hiện tại mà nhớ về quá khứ .
- Cỏc t lỏy diễn tả tâm trạng , cảm
xúc : nao nức , mơn man , tng bừng ,
rộn rã -> Đó là những cảm giác
trong sáng nảy nở trong lịng -> Góp
phần rút ngắn khoảng cách thời gian
giữa quá khứ và hiện tại . Chuyện đã
xảy ra từ bao năm rồi mà dờng nh
vừa mới xảy ra hôm qua .
- Con đờng này tôi đã quen đi lại
lắm lần .... Cảnh vật chung quanh tôi
đều thay đổi .
- Cảm thấy trang trọng và đứng đắn
với bộ quần áo , với mấy quyển vở
mới trên tay .
- Cẩn thận nâng niu mấy quyển vở
muốn thử sức muốn khẳng định
mình khi xin mẹ đợc cầm bút , thớc
nh các bạn khác .
- Lần đầu tiên đợc đến trờng , đợc
tiếp xúc với một thế giới hồn tồn
Từ hiện tại
quá khứ . Đó là những
cảm giác trong sáng
nảy nở trong lòng .
<b>b. Trờn con đờng </b>
<b>cùng mẹ tới trờng</b>
Cảm thấy trang trọng ,
đứng đắn -> vừa muốn
thử sức và khẳng định
mình-> Háo hức
<b>c. Tâm trạng và cảm </b>
<b>giác của ''tôi''khi đến </b>
<b>trờng và khi nghe ông</b>
<b>đốc gọi tên và phải rời</b>
Bì ngì , lo sỵ vẩn vơ ,
hồi hộp lo lắng , lúng
túng sỵ sƯt .
? Hãy tìm những chi tiết chứng tỏ
tâm trạng và cảm giác của nhân vật
''tôi'' khi đến trờng nghe ông đốc gọi
tên ... ? Hãy phân tích ?
Gv: Từ tâm trạng háo hức , hăm hở
trên đờng tới trờng chuyển sang tâm
trạng lo sợ vẩn vơ , rồi bỡ ngỡ, ngập
ngừng , đây là sự chuyển biến tâm lí
rất phù hợp của một đứa trẻ lần đầu
tiên đợc đến trờng .
? Vì sao khi nghe ơng đốc gọi tên h/s
nhân vật ''tơi'' lại bất giác dúi đầu vào
lịng mẹ nức nở khóc ? Em có cảm
thấy chú bé này là ngời yếu đuối hay
khơng ?
( Hs th¶o luËn theo nhãm )
H·y ph©n tÝch tâm trạng và cảm giác
của ''tôi'' khi bớc vào chỗ ngồi lạ lùng
ntn ?
- Sõn trng hụm nay dy đặc ngời .
Ai cũng quần áo sạch sẽ ...
- Ngôi trờng vừa xinh xắn vừa oai
nghiêm khác thờng ... lòng tôi đâm
ra lo sợ vẩn vơ .
- Nghe gọi đến tên tơi giật mình và
lúng túng -> tâm trạng hồi hộp , lo
lắng .
- Khi nghe ơng đốc gọi đến tên thì
bất giác dúi đầu vào lịng mẹ khóc
nức nở -> tâm trạng lúng túng , sợ
sệt khi phải rời xa bàn tay dịu dàng
của mẹ .
-Hs tự do thảo luận theo nhóm . Cử
đại diện trịnh bày .
- Thật ra thì chẳng có gì đáng khóc
cả . Chúng ta có thể thơng cảm vì đó
chỉ là cảm giác nhất thời của một
đứa bé nhút nhát ít khi đợc tiếp xúc
với đám đông mà thôi khi phải rời
tay mẹ , cậu bé cảm thấy hụt hẫng lo
sợ cho nên việc dúi đầu vào lịng mẹ
khóc nức nở là một tất yếu sẽ xảy ra.
- Bớc vào lớp tơi nhìn bao qt xung
sự biến đổi rất tự nhiên trong tâm lí
nhân vật . Có thể chỗ ngồi kia , ngời
bạn mới ấy sẽ là nơi mà mình gắn
bó , gần gũi trong suốt cả năm học .
-Hs tự do thảo lụân theo nhóm .
<b>N1</b> : Hình ảnh '' một con chim non
liệng đến ...'' có ý nghĩa tợng trng sự
nuối tiếc quãng đời tuổi thơ tự do nô
đùa , thả diều đã chấm dứt để bớc
vào giai đoạn mới đó là làm học
sinh , đợc đến trờng , đợc học hành ,
đợc làm quen với thầy cô , bạn bè
sống trong một mơi trờng có sự
quản lí chặt chẽ hơn .
<b>N2</b> : Cách kết thúc truyện rất tự
nhiên và bất ngờ . Dịng chữ '' Tơi đi
học '' nh mở ra một thế giới , một
khoảng không gian mới , một giai
đoạn mới trong cuộc đời đứa trẻ .
Dòng chữ chậm chạp , nguệch
ngoạc đầu tiên trên trang giấy trắng
<b>d. Tâm trạng và cảm </b>
<b>giác của nhân vật </b>
<b>''tôi'' khi ngồi vào chỗ</b>
<b>của mình và đón nhận</b>
<b>giờ học đầu tiên</b> .
<b>2. Thái độ , cử chỉ của</b>
<b>ngời lớn đối với các </b>
<b>em .</b>
- Các bậc phụ huynh .
- Ông c .
<i><b>Câu hỏi thảo luận nhóm :</b></i>
<b>N1</b>: Tại sao ở phần cuối truyện tác
giả đa hình ¶nh '' con chim liÖng ...
bay cao '' cã ý nghĩa gì ?
<b>N2</b>: Dòng chữ '' Tôi đi häc '' kÕt thóc
trun cã ý nghÜa g× ?
gọi h/s các nhóm thảo luận và trình
bày .
Gv bổ sung , sửa chữa và chốt lại vấn
đề đã nêu
? Em có cảm nhận gì về thái độ cử
chỉ của những ngời lớn ( ông đốc,
thầy giáo đón nhận học trị mới , các
bậc phụ huynh ) đối với các em bé
lần đầu đi học ?
G: Những h/ả về ngời lớn cho thấy
trách nhiệm , tấm lịng của nhà
tr-ờng , gia đình đối với các em h/s .
Đây thực sự là những dấu ấn tốt đẹp ,
những kỉ niệm trong sáng , ấm áp
khơng thể phai nhồ trong kí ức tuổi
thơ , giúp các em tự tin , vững vàng
hơn . Đó cịn là mơi trờng giáo dục
ấm áp , nơi ni dỡng tâm hồn trí tuệ
và tình cảm của những thế hệ tơng lai
của đất nớc .
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn h/s tổng
kết .
? Hãy tìm và phân tích những h/ả so
sánh đợc nhà văn sử dụng trong
truyện ngắn này ?
? Nhận xét về đặc sắc nghệ thuật và
sức cuốn hút của tác phẩm ?
- Các phụ huynh đều chuẩn bị chu
đáo cho con em trong buổi tựu trờng
đầu tiên , đều trân trọng tham dự
buổi lễ này . Có lẽ các vị cũng đang
lo lắng hồi hộp cùng con em mình .
- Ông đốc là hình ảnh ngời thầy ,
ngời lãnh đạo nhà trờng rất từ tốn ,
hiền hậu bao dung đối với h/s.
- Thầy giáo trẻ với gơng mặt tơi
cời đón h/s vào lớp cũng là một ngời
vui tính thơng u h/s .
'' Tơi qn thế nào đợc ...''
'' ý nghĩ ấy thoáng qua ...''
'' Họ nh con chim con ...''
<b>-> </b>Đây là những so sánh giàu h/ả ,
giàu sức gợi cảm ddợc gắn với
những cảnh sắc thiên nhiên tơi
sáng ; trữ tình . Những so sánh này
góp phần diễn tả cụ thể , rõ ràng
những cảm giác , ý nghĩ của nhân
vật ''tôi'' trong buổi đầu tien đi học ,
góp phần tạo nên chất thơ mang mác
và cảm giác nhẹ nhàng êm dịu cho
truyện ngắn .
a. c sc ngh thuật :+ Truyện
ngắn đợc bố cục theo dòng hồi
t-ởng , cảm nghĩ của nhân vật ''tơi''
theo trình tự thời gian của buổi tựu
trờng .
+ Sù kÕt hợp hài hoà giữa kể ,
miêu tả với bộc lộ cảm xúc , tâm
trạng .
b. Sc cun hỳt của tác phẩm :
- Tình huống truyện '' buổi đầu tiên
đi học '' có dấu ấn sâu đậm , chứa
đựng cảm xúc thiết tha.
- Sự quan tâm chăm sóc trìu mến
u thơng của những ngời lớn đối
với các em h/s trong buổi đầu tiên đi
học .
Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK / 9 .
<b>Hoạt động 4</b> : Hớng dẫn luyện tập
? Yêu cầu h/s làm bài tập 1
( Nhãm 1 )
? Viết bài văn ngắn ghi lại ấn tợng
của em trong buổi khai giảng lần đầu
và các h/ả so sánh giàu sức gợi cảm
của tác giả .
Hs c ghi nh .
Hs thảo luận làm theo nhóm .
Yêu cầu : Có thể nêu cảm nghĩ về
một đoạn văn hoặc cả bài .
- Cảm xúc chân thực , thiết tha .
- Nên chọn những chi tiết sâu sắc ,
ấn tợng nhÊt .
<b>III. Ghi nhí .</b>
<b>IV. Lun tËp .</b>
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Học bài theo nội dung phần ghi nhớ . - Soạn bài : '' Trong lòng mẹ ''
- Đọc trớc bài Tiếng Việt : Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ .
TuÇn : 1 TiÕt : 3 Ngày dạy: 28/08/2010
<b> tiÕng viÖt </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>Gióp h/s :
- Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát của nghĩa từ ng .
<b>2 Kĩ năng</b>
- Thông qua bài học , rèn luyÖn t duy trong viÖc nhËn thøc mèi quan hÖ giữa cái chung và cái riêng , về
phạm vi nghĩa rộng và hẹp.
<b>B</b>. <b>chuẩn bị</b> .
Gv: Giáo án , bảng phụ .
Hs: Đọc và xem phần tìm hỏi bài .
<b>C. lªn líp</b> .
<b>I. n định tổ chứcổ</b> .
<b>II.KiĨm tra bµi cị</b> .
ở lớp 7 các em đã học về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa . Em hãy nhắc lại một số ví dụ về từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa ?
<b>III.Bµi míi</b> .
1. <i><b>Giíi thiƯu bài</b></i>:
2 . <i><b>Tiến trình bài dạy</b></i>:
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : <b>Hình thành khái </b>
<b>niệm từ ngữ nghĩa rộng , từ ngữ </b>
<b>nnghĩa hẹp .</b>
G treo bảng phụ ghi sẵn sơ đồ trong
SGK / 10 .
? Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay
hẹp hơn nghĩa của từ thú , chim , cá .
Tại sao ?
? NghÜa cđa tõ thó réng hay hĐp h¬n
nghÜa cđa tõ '' voi , h¬u '' . Tõ chim
réng hay hĐp h¬n nghÜa cđa
tõ '' tu hó , sáo ''. Từ cá rộng hay hẹp
hơn nghĩa của từ '' cá rô , cá thu '' . Vì
sao ?
? Các từ '' thú , chim , cá '' rộng hơn
nghĩa của những từ nào ? Đồng thời
hẹp hơn nghĩa của những từ nào ?
G : Nh vậy từ '' động vật '' là từ có
nghĩa rộng . Từ '' voi , hơu , tu hú ,
sáo '' là từ có nghĩa hẹp .
? VËy em hoi thÕ nµo lµ mét tõ ngữ
có nghĩa rộng và nghĩa hẹp ?
? Mt t ngữ có thể vừa có nghĩa
rộng , vừa có nghĩa hẹp đợc không ?
Tại sao ?
? Gọi hs đọc ghi nhớ SGK / 10 ?
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn h/s luyện
tập .
Gv híng dÉn h/s tự làm bài 1 .
? Đọc yêu cầu bài 2 . Làm cá nhân
Hs quan sỏt s .
- Nghĩa của từ động vật rộng hơn
nghĩa của từ '' thú , chim , cá '' .
Vì phạm vi nghĩa của từ động vật
bao hàm nghĩa của ba từ '' thú ,
chim , cá '' .
- C¸c tõ '' thó , chim , c¸ '' cã
phạm vi nghĩa rộng hơn các từ ''
voi , hơu , tu hú , sáo ....'' . Vì các
từ '' thú , chim , cá '' có phạm vi
nghĩa bao hàm nghĩa của các
từ ...
Cỏc t '' thú , chim , cá '' có phạm
- Mét tõ nng÷ cã nghÜa rộng khi
phạm vi nnghĩa của nó bao hàm
phạm vi nghĩa của một từ ngữ
khác .
- Mt t có nghĩa hẹp khi phạm vi
nghĩa đợc bao hàm trong phạm vi
nghĩa của một từ ngữ khác .
- Một từ ngữ có thể vừa có nghĩa
rộng , vừa có nghĩa hẹp vì tính
chất rộng , hẹp của nghĩa từ ngữ
chỉ là tơng đối.
Hs đọc ghi nhớ .
a. Y phục
Quần áo
quần dài , quần đùi áo di ,
áo sơ mi
b. Vò khÝ
Súng Bom
súng trờng , đại bác bom bi , ba
càng
I. Từ ngữ nghĩa rộng , từ
ngữ nghĩa hĐp .
*. Ghi nhí .
II. Lun tËp.
Bµi 1:
Bài 2 :a. Chất đốt b. Nghệ thuật c. Thức ăn d. Nhìn e. Đánh .
Bài tập 3 : Chia hai nhóm . Nhóm nào nhanh , chính xác ( 3 từ trở lên ) nhóm đó thắng .
a, Xe cộ : xe đạp ; xe máy ; ô tô . b, Kim loại : sắt ; đồng ; chì ; thiếc .
c, Hoa quả : cam ; chanh ; chuối ; mít . d, Họ hàng : chú ; dì ; cơ ; bác .
e, Mang : xách ; khiêng ; gánh .
a, thuèc lµo . b, thñ quü . c, bót ®iƯn . d, hoa tai .
Bài tập 5 : ba động từ thuộc một phạm vi nghĩa : khóc , nức nở , sụt sùi .
khóc : nghĩa rộng nức nở , sụt sùi: nghĩa hẹp
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhà</b> :
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Chuẩn bị bài <b>: Trờng từ vựng</b> .
Tuần : 1 Tiết : 4 Ngày dạy : 28/08/2010
<b>Tập làm văn</b>
A. <b>mơc tiªu</b>.
<b>1. KiÕn thøc</b>Gióp h/s :
- Nắm đợc chủ đề của văn bản , tính thống nhất về ch ca vn bn .
<b>2. Kĩ năng</b>
- Bit vit một văn bản đảm bảo tính thống nhất về chủ đề ; biết xác định , lựa chọn , sắp xếp các phần
trong văn bản nhằm nêu bật ý kiến , cảm xúc của mình .
B. <b>chn bÞ</b> .
G: Giáo án, bảng phụ .
H: Tìm hiểu trớc phần tìm hiểu bài .
C. <b>Lên lớp</b>.
I. <b> n nh tổ chứcổ</b> .
II . <b>k iểm tra bài cũ</b> .
III. <b>b ài mới</b> .
1. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i> :
Chúng ta đã đợc tìm hiểu rất nhiều văn bản . Vậy chủ đề trong văn bản là gì ? Tại sao trong văn bản
phải đảm bảo tính thống nhất về chủ đề . Để trả lời cho những câu hoỉo ấy chúng ta cùng tỡm hiu bi
hc .
2. <i><b>Tiến trình bài dạy</b></i> :
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn h/s tìm </b>
<b>hiểu về chủ đề của văn bản .</b>
G yêu cầu h/s đọc thầm văn bản
'' Tôi đi học '' của Thanh Tịnh .
? Trong văn bản tác giả nhớ lại
những kỉ niệm sâu sắc nào trong
thời thơ ấu của mình ? Sự hồi tởng
ấy gợi lên những ấn tợng gì trong
lịng tác giả ?
? Hãy nêu lên chủ đề của văn bản ?
? Vậy em hiểu chủ đề của văn bản
là gì ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ 1 ?
<b>Hoạt động 2</b> <b>: Hớng dẫn h/s hình</b>
<b>thành khái niệm tính thống nhất</b>
<b>về chủ đề của văn bản .</b>
? Để tái hiện những kỉ niệm về
ngày đầu tiên đi học , tác giả đã
Hs c thm vn bn .
-Tác giả nhớ lại kỉ niệm về buổi
đầu tiên đi học . Sự hồi tởng ấy gợi
-Chủ đề của văn bản : Những kỉ
niệm sâu sắc về buổi tựu trờng đầu
tiên .
-Chủ đề của văn bản là những vấn
đề chủ chốt đợc tác giả nêu lên , đặt
ra trong văn bản .
-Hs đọc ghi nhớ .
- Nhan đề '' Tôi đi học '' giúp chúng
ta hiểu ngay nội dung của văn bản
nãi vỊ chun ®i häc .
+ Các câu đều nhắc đến những kỉ
niệm của buổi tựu trng u tiờn
trong i .
- Hôm nay tôi đi học .
- Hằng năm cứ vào cuối thu .... lòng
tôi lại nao nức những kỉ niệm mơn
man của buổi tùu trêng .
- Hai quyển vở mới đang ở trên tay
tụi ó bt u thy nng .
- Tôi bặm tay ghì thật chặt , nhng
một quyển vở cũng xệch ra và
chênh đầu chúi xuống .
*. Khi cùng mĐ tíi trêng :
Con đờng quen đi lại lắm lần nay
thấy lạ , cảnh vật xung quanh đều
thay đổi thấy mình trang trọng và
đứng dắn trong bộ quần áo mới , cố
làm ra vẻ nh một học trị thực sự ''
tay bặm ghì hai quyển sách , đòi
mẹ cầm bút thớc ''.
* Khi quan sát ngôi trờng : cao ráo
sạch sẽ hơn các nhà trong làng ,
xinh xắn , oai nghiêm , sân rộng...
đâm ra lo sợ vẩn vơ . Nghe trống
thúc thấy chơ vơ , toàn thân run run
, đợc mọi ngời nhìn thì tỏ ra lúng
túng , nghe gọi tên mình thì giật
mình, lúng túng .
* Khi xếp hàng vào lớp ; thấy nặng
nề , dúi đầu vào lòng mẹ khóc nức
nở .
* Trong lớp học : cảm thấy xa mẹ
nhớ nhà .
Vn bản có tính thống nhất về chủ
đề khi chỉ nói tới chủ đề đã xác
định , khơng xa rời hay lạc sang
chủ đề khác .
-Để viết đợc một văn ... cần xác
định rõ chủ đề của văn bản . Chủ đề
của văn bản đợc thể hiện trong đề
bài , đề mục , trong quan hệ giữa
các phần của văn bản và ở các từ
ngữ then chốt lặp đi lặp lại .
-Hs đọc ghi nh .
Văn bản nói về cây cọ ở vùng sông
Thao quê hơng của tác giả.
- Thứ tự trình bày : miêu tả hình
dáng cây cọ , sự gắn bó của cây cọ
với tuổi thơ tác giả , tác dụng của
cây cọ , tình cảm gắn bó của cây cọ
với ngời dân sông Thao.
- Khú thay đổi đợc trật tự sắp xếp vì
các ý này đã rành mạch , liên tục.
-Chủ đề : Vẻ đẹp và ý nghĩa của
rừng cọ quê tôi .
- Chủ đề đợc thể hiện qua nhan đề
II. <b>Tính thống nhất về </b>
<b>chủ đề của văn bản</b> .
III. <b>Ghi nhí</b> .
IV. <b>Lun tËp</b> .
Bµi 1 .
đặt nhan đề của văn bản và sử dụng
từ ngữ câu ntn ?
? Tìm các từ ngữ , các chi tiết nêu
bật cảm giác mới lạ xen lẫn bỡ ngỡ
của nhân vật '' tôi '' khi cùng mẹ đi
đến trờng , khi cùng các bạn vào
lớp ?
Gv: Tất cả các chi tiết trên đều tập
trung khắc họa tâm trạng của nhân
vật '' tôi '' trong buổi tựu trờng đầu
tiên .
? Vậy tính thống nhất về chủ đề
thể hiện ở những phơng diện nào
trong văn bản ?
? Làm thế nào để có thể viết một
văn bản đảm bảo tính thống nhất về
chủ đề ?
Gọi h/s đọc phần ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3</b> : <b>Hớng dẫn hc sinh </b>
<b>luyn tp .</b>
Đọc yêu cầu bài tập 1.
không ? Vì sao ?
? Nờu ch của văn bản trên ?
? chủ đề ấy đợc thể hiện trong toàn
văn bản . Hãy chứng minh ?
? Tìm các từ ngữ , các câu tiêu biểu
thể hin ch ca ca vn bn?
của văn bản , các ý miêu tả hình
dáng , sự gắn bó của cây cọ với tuổi
thơ tác giả , tác dụng của cây cọ và
tình cảm giữa cây với ngời .
Các từ ngữ lặp lại nhiều lần : rừng
cọ , lá cọ và các chi tiết miêu tả về :
+ hình dáng của cây cọ .
+ s gn bó của cây cọ với tác giả .
+ cơng dụng của cây cọ đối với đời
sống .
Hs thảo luận nhóm và cử đại diện
trình bày .
Căn cứ vào chủ đề của văn bản thì ý
b và d làm cho bài lạc đề vì nó
khơng phục vụ cho việc chứng
minh luận điểm '' Văn chơng làm
cho tình u q hơng .... ''
*Đại diện nhóm trình bày .
- Có những ý lạc chủ đề : c, g .
- Có những ý hợp với chủ đề nhng
do cách diễn đạt cha tốt nên thiếu
sự tập trung vào chủ đề: b,e .
a, Cø mïa thu về , mỗi lần thấy các
em nhỏ ... xốn xang .
b, Cảm thấy con đờng '' thờng đi lại
lắm lần '' tự nhiên cũng thấy lạ ,
cảnh vật đều thay đổi .
c, Mn thư søc m×nh b»ng viƯc tù
mang sách vở nh một cậu học trò
thực sự .
d, Cảm thấy ngôi trờng vốn qua lại
nhiều lần cũng có nhièu biến đổi .
e, Lớp học và những ngời bạn mới
trở nên gần gũi , thân thơng.
Yªu cầu thảo luận theo nhóm .
Gv yêu cầu thảo luận theo nhãm.
Bµi 2 .
Bµi 3.
IV. <b>H íng dẫn về nhà</b> .
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Chuẩn bị bài : '' Bố cục của văn bản ''.
TuÇn : 3 Tiết : 5 - 6 Ngày dạy: 06/09/2010
<b> bài 2.</b> <i><b>văn bản:</b> </i>
<b> ( trích : những ngày thơ ấu )</b>
nguyªn hång
a. <b>mơc tiªu</b> :
<b>1. KiÕn thøc</b>
Giúp h/s : - Hiểu đợc tình cảnh đắng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé Hồng , cảm nhận
đ-ợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú i vi m .
<b>2. Kĩ năng</b>
- Hiu c nhng đặc sắc của thể văn hồi kí qua cách viết của nhà văn Nguyên Hồng ; lối tự truyện
- Rèn kĩ năng phân tích nhân vật , phân tích cách kể chuyện .
b. <b>chuẩn bị</b> .
Gv: Giáo án , tập truyện '' Những ngày thơ ấu '' và chân dung nhà văn Nguyên Hồng , bảng phụ .
Hs: Soạn bµi .
c. <b>lên lớp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>k iểm tra bài cũ</b> .
H1: Phân tích tâm trạng và cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật '' tôi '' trong buổi tựu trờng đầu tiên.
H2: Nhận xét nào đúng nhất những yếu tố góp phần tạo nên chất thơ của tác phẩm ?
B. Có sự kết hợp hài hồ giữa các phơng thức tạo lập văn bản nh tự sự , miêu tả , biểu cảm .
C. Tình huống truyện chứa đựng chất thơ kết hợp với việc sử dụng các hình ảnh so sánh giàu chất
trữ tình.
D. Cả A,B,C đều đúng .
III. <b>Bài mới</b>
1. g<i><b> </b><b>iíi thiƯu bµi</b><b> :</b></i>
Gv cho hs quan sát chân dung nhà văn Nguyên Hồng và cuốn hồi kí tự truyện '' Những ngày thơ ấu '' .
Nguyên hồng là một trong những nhà văn có tuổi thơ thật cay đắng , khốn khổ . Những kỉ niệm ấy đã
đ-ợc nhà văm viết lại trong tập tiểu thuyết tự thuật '' Những ngày thơ ấu ''. Kỉ niệm ấy về ngời mẹ đáng
th-ơng qua cuộc trò chuyện với bà cô và cuộc gặp gỡ bất ngờ là một trong những chth-ơng truyện cảm động
nhất .
2. <i><b>TiÕn trình bài dạy</b></i> :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : <b>Hớng dẫn h/s đọc,</b>
<b>tìm hiểu chú thích, bố cục</b>.
Gv nêu u cầu đọc : giọng
chậm , tình cảm , chú ý các từ ngữ
hình ảnh thể hiện cảm xúc của
nhân vật '' tôi '' .
- Các từ ngữ , h/ả , lời nói của bà
cơ đọc với giọng đay đả , bộc lộ
sắc thái châm biếm , cay nghiệt .
? Gv đọc mẫu , gọi 3-4 h/s c
tip ?
? Dựa trên phần soạn bài hÃy nói
vắn tắt về nhà văn Nguyên Hồng?
? Gv cho h/s hỏi đáp chú thích
theo 2 nhóm : 6,8,12,13,14,17 ?
-Hs nối nhau đọc truyện . Nhận
xét cách đọc của bạn .
- Nguyên Hồng là một trong
những nhà văn lớn của nền văn
học VN hiện đại . Ông là tác giả
- Thời thơ ấu trải nhiều cay
đắng đẫ trở thành nguồn cảm
hứng cho tác giả viết cuốn hồi
kí tự truyện cảm động '' Những
ngày thơ ấu '' 1938-1940 . Tác
phẩm gồm 9 chơng , mỗi chơng
kể về một kỉ niệm sâu sắc .
Đoạn trích thuộc chơng 4 của
tác phẩm .
Hs tự hỏi - đáp chú thích da
vo SGK / 19
<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Đọc</b> .
2. <b>Tác giả</b> .
-Nguyên Hồng (1918- 1982),
quê ở Nam Định nhng sống
chủ yếu ở Hải Phòng .
- Là nhà văn lớn của nền văn
học VN .
3. <b>Tác phẩm</b> :
Chơng 4 của tác phẩm .
? Đoạn trích '' Trong lòng mẹ '' có
thể chia làm mấy phÇn ?
<b>Hoạt động 2</b> : <b>Hớng dẫn h/s đọc </b>
<b>- hiểu văn bản .</b>
? Chú bé Hồng đợc sinh ra trong
hồn cảnh gia đình ntn ?
Gv: Rõ ràng hồn cảnh gia đình
nh vậy cho nên chú bé Hồng sống
dựa vào những ngời họ hàng thân
thích bên nội trong đó có bà cơ .
? Ngay ở phần đầu truyện bà cô
xuất hiện với cử chỉ '' cời hỏi '' bé
Hồng . Vậy cử chỉ và nội dung
P1: Từ đầu ... ngời ta hỏi đến
chứ : Cuộc đối thoại giữa ngời
cô và chú bé Hồng ý nghĩ , cảm
xúc của bé Hồng về ngời mẹ .
P2: Còn lại : Cuộc gặp gỡ giữa
hai mẹ con bé Hồng .
Bố chết , cha đoạn tang , mẹ
phải đi làm ăn xa và cũng chẳng
- Ngêi c« '' cêi hái '' chứ không
phải lo lắng , nghiêm nghị hỏi
lại , không phải là âu yếm hỏi
*, Bố cục :
<b>II. Đọc - hiểu văn bản .</b>
cõu hỏi có thể hiện đợc tình u
thơng của bà cô với đứa cháu hay
không ?
lại . Lẽ thờng , câu hỏi đó sẽ
đ-ợc trả lời rằng có, nhất là đối với
chú bé vốn đã thiếu thốn tình
yêu thơng ấp ủ . Nhng vốn nhạy
cảm , nặng tình thơng u và
lịng kính mến mẹ chú bé Hồng
lập tức nhận ra những ý nghĩ
cay độc trong giọng nói và trên
nét mặt khi cời rất kịch của
ngời cơ . Vì thế chú cúi đầu
khơng đáp .
-Rất kịch : giống nh đóng kịch
trên sân khấu , nhập vai , biểu
diễn nghĩa là rất giả dối . Bà cô
**Hs th¶o ln nhãm .
*. Cơ tơi hỏi luôn , giọng vẫn
ngọt : hai con mắt long lanh
nhìn cháu chằm chặp . Lời nói
và cử chỉ càng chứng tỏ sự giả
dối và độc ác của bà . Bà vẫn
tiếp tục đóng kịch , tiếp tục diễu
cợt , lôi kéo đứa cháu đáng
th-ơng vào một trị chơi độc ác đã
dàn tính sẵn .
*. Cô tôi liền vỗ vai tôi cời mà
nói rằng '' Mày dại quá ...''
Rõ ràng cử chỉ ấy không chỉ lộ
rõ sự giả dối , độc ác mà còn
chuyển sang chiều hớng châm
chọc , nhục mạ . Quả khơng gì
cay đắng hơn khi vết thơng lịng
lại bị chính ngời cơ ruột của
mình săm soi , hành hạ . Hai
tiếng '' em bé '' mà cơ tơi ngân
dài ra ...
*. C« tôi vẫn cứ tơi cời kể các
? Em hiĨu '' cêi rÊt kÞch '' có nghĩa
là gì ?
*Câu hỏi thảo luận :
? Sau li từ chối của bé Hồng
cuộc đối thoại tởng chừng chấm
dứt , nhng ngời cô đâu đã chịu
buông tha . Vậy bà hỏi lại bé
Hồng nhữg gì ? Nét mặt và thái
độ của bà thay đổi ra sao . Hãy
phân tích ?
Gv: Rõ ràng bà cô quả là cay
nghiệt và cao tay trớc chú bé đáng
thơng và bị động .Cho đến khi
chú phẫn uất , nức nở , nớc mắt
ròng ròng , rồi ''cời dài trong tiếng
khóc '' hỏi lại , ngời cô vẫn cha
chịu buông tha .
ng-? Qua việc phân tích trên em thấy
bà cô bé Hång lµ ngêi nh thÕ
nµo ?
ời cơ đã phơi bày tồn bộ .
-> Đó là ngời đàn bà lạnh lùng,
độc ác , thâm hiểm . Đó là hình
phong kiÕn lóc bÊy giờ .
G: Hình ảnh bà cô gây cho ngời
c sự khó chịu , căm ghét nhng
cũng chính là hình ảnh tơng phản
giúp tác giả thể hiện hình ảnh
ng-ời mẹ và tình cảm của bé Hồng
với mẹ mạnh mẽ hơn mãnh liệt
hơn .
? H·y cho biết hoàn cảnh sống
hiện tại của chú bé Hồng ? - Bè ch¬i bêi nghiƯn ngËp ,
mÊt sím .
- Mẹ bỏ nhà tha hơng cầu thực ,
gần năm trời không có tin tức gì
?
- Hng phi sng với bà cô
trong sự cô đơn , buồn tủi .
<i><b>Hs thảo luận theo nhóm , cử </b></i>
<i><b>đại diện trình bày .</b></i>
N1: Mới đầu nghe ngời cô hỏi ,
lập tức trong kí ức chú bé sống
dậy hình ảnh ngời mẹ với vẻ
mặt rầu rầu và sự hiền từ . Từ
''cúi đầu không đáp rồi cời và từ
chối dứt khốt là một phản ứng
thơng minh xuất phát từ sự nhạy
cảm và lòng tin yêu ngời mẹ của
chú bé . Bé Hồng đã sớm nhận
ra những ý nghĩ cay độc trong
giọng nói và trên nét mặt của
ngời cơ mình .
N2: Trớc những câu hỏi , lời
khuyên nh xát muối vào lòng
nhng lại chứa đầy sự mỉa mai ,
nhục mạ của ngời cơ , lịng bé
Hồng càng thắt lại vì đau đớn ,
vì tủi nhục , xúc động vì thơng
mẹ , thơng thân khiến khoé mắt
em đã cay cay , rồi '' nớc mắt
ròng ròng rớt xuống hai bên
mép , chan hồ đầm đìa ở cằm
và cổ '' Nỗi đau xót tức tởi
đang dâng lên trong lịng .
N3 : Tâm trạng đau đớn , uất ức
của chú bé dâng đến cực điểm
khi nghe ngời cô cứ tơi cời kể
về tình cảnh tội nghiệp của mẹ
mình . Ngun Hồng đã bộc lộ
này dồn dập bằng các hình ảnh
so sánh , các động từ mạnh : ''
Giá những cổ tục ...''.
Những câu nói cuối cùng bày tỏ
sự ngậm ngùi của bà ta đối với
ngời anh ruột cũng chỉ là lời
vuốt đuôi , giả nhân giả nghĩa
<b>2, Tình yêu thơng của chú bé </b>
<b>Hồng đối với ngời mẹ.</b>
? Diễn biến tâm trạng của bé
Hồng khi lần lợt nghe những câu
hỏi và thái độ cử chỉ của bà cô
ntn?
<i><b>Chia nhóm thảo luận</b></i> :
N1: Khi nghe câu hỏi đầu tiên
của ngời cô '' Hồng ! Mày có
muốn vào Thanh Hoá ...''.
N2: Lời hỏi thứ hai của ngời cô .
N3: Khi nghe ngời cô kể về tình
cảnh tội nghiệp của mẹ mình .
Gọi h/s nhận xét phần trình bày
của nhóm mình .
Gọi h/s nhận xét phần trình bµy .
<i><b>Gv nêu vấn đề thảo luận</b></i> : tiếng
gọi thảng thốt , bối rối : Mợ ơi !
của bé Hồng và giả thiết tác giả
đặt ra qua hình ảnh so sánh độc
đáo . Em hãy thử hình dung tâm
trạng bé Hồng lúc đó ra sao và
tác dụng của biện pháp so sánh
ấy ?
G: Có đặt cái thất vọng cùng cực
trớc khi chết khát nh vậy mới
thấy niềm vui sớng , hạnh phúc
trần gian vô hạn của đứa con
đang khao khát tình mẹ , đợc gặp
mẹ và đợc nằm trong lòng mẹ .
? Cử chỉ , hành động và tâm trạng
của bé Hồng khi bất ngờ gặp
đúng mẹ mình ntn ?
Gv bình : Chú bé Hồng bềnh trôi
trong cảm giác vui sớng , rạo rực,
khơng mảy may nghĩ ngợi gì .
Những lời cay độc của ngời cô ,
<i><b>Câu hỏi thảo luận</b></i> : Có ý kiến
cho rằng đoạn văn cuối bài tả lại
cảm giác trong lòng mẹ của bé
Hồng là một đoạn văn hay , một
bài ca chân thành , cảm động về
tình mẫu tử thiêng liêng , bất
diệt ? ý kin ca em ra sao ?
mà thôi .
- Ting gọi '' Mợ ơi ! '' bối rối,
mừng tủi , xót xa , đau đớn , hi
vọng . Chỉ là bóng của một ngời
trơng giống mẹ thơi nhng bé
Hồng đã cất tiếng gọi vang lên
giữa đờng thể hiện niềm khao
khát gặp mẹ đang cháy lên
trong tâm hồn non nớt của đứa
trẻ mồ cơi .
- Hình ảnh so sánh ở đây chỉ
mang tính giả định nhng lại rất
độc đáo phù hợp với việc bộc lộ
tâm trạng thất vọng rồi đến
tuyệt vọng của bé Hồng . Tột
cùng hạnh phúc , tột cùng đau
khổ , cảm giác gần với cái chết .
- Cng cng ®i theo xe mĐ,
thë hång héc , ríu cả chân lại ,
oà khóc nức nở . Giọt nớc mắt
lần này khác
hẳn với lần trớc ( khi trả lời bà
cô ) dỗi hờn mà hạnh phúc, tức
tởi mà mÃn nguyện .
- Cm giác sung sớng đến cực
điểm của đứa con khi ở trong
lòng mẹ đợc Nguyên Hồng diễn
đạt bằng những rung động rất
tinh tế , cảm nhận bằng nhiều
giác quan .
+ Cảm nhận gơng mặt mẹ , đôi
mt , nc da , hai gũ mỏ.
+ Cảm giác ấm áp , êm dịu mơn
man khắp da thịt .
+ Hơng thơm : hơi quần áo ,
mùi trầu nhai : vừa lạ lùng , vừa
gần gũi .
<b>-></b>Tất cả là hình ảnh về một thế
<b>Hot động 3</b> : <b>Hớng dẫn h/ s </b>
<b>tổng kết .</b>
? Qua đoạn trích , hÃy chứng
minh rằng văn Nguyên Hồng giàu
chất trữ tình ?
? Qua phần tìm hiểu ( chơng
truyện ) đoạn trích em hiểu thế
nào lµ håi kÝ ?
-Gọi h/s đọc phần ghi nhớ / sgk ?
<b>Hoạt động 4</b> : <b>Hớng dẫn luyện </b>
<b>tập .</b>
- Chất trữ tình thấm đợm ở nội
dung câu chuyện đợc kể ở
những cảm xúc xót xa , căm
giận , yêu thơng lên đến cực
điểm và cách thể hiện ( giọng
điệu , lời văn ) của tác giả .
+ Tình huống và nội dung câu
chuyện : hoàn cảnh đáng thơng
của chú bé Hồng , câu chuyện
về một ngời mẹ âm thầm chịu
+ Diễn biến tâm trạng của chú
bé Hồng trong suốt đoạn trích :
từ nỗi đau tủi hờn vì hồn cảnh
sống thiếu thốn tình ấp ủ đến sự
phản ứng quyết liệt đối với
những lời châm chọc của bà cô
và cảm giác sung sớng khi nằm
trong lòng mẹ .
+ Cách thể hiện của tác giả cũng
góp phần quan trọng tạo nên
chất trữ tình của chơng hồi .
- Các hình ảnh thể hiện tâm
trạng , các so sánh gây sinh
động v n tng .
- Kết hợp nhuần nhuyễn giữa kể
với béc lé c¶m xóc .
- Lời văn ( nhất là phần cuối
ch-ơng ) đợc viết trong dòng cảm
xúc dạt dào .
-Hồi kí là một thể của kí , ở đó
ngời viết kể lại những chuyện ,
những điều chính mình đã trải
qua , đã chứng kiến .
-Hs đọc ghi nhớ .
<b>III. Tỉng kÕt .</b>
<b>1. NghƯ tht</b> :
III. <b>Ghi nhớ</b> .
IV. <b>Luyện tập</b> .
? Có nhà nghiên cứu nhận định
Nguyên Hồng là nhà văn của phụ
nữ và nhi đồng . Qua đoạn trích
''Trong lịng mẹ '' hãy chứng minh
nhận định trên ?
- Nguyên Hồng là nhà văn viết
nhiều về phụ nữ và nhi đồng .
Đây là những con ngời xuất
hiện nhiều trong thế giới nhân
vật của ơng . Ơng đã dành cho
họ lòng thơng yêu và thái độ
nâng niu trân trọng .
+ Nhà văn đã kể lại một cách
thấm thía những nỗi cơ cực , tủi
nhục mà ngời phụ nữ và nhi
đồng phải gánh chịu thời trớc .
+ Nhà văn trân trọng vẻ đẹp tâm
hồn , đức tính cao qúy của phụ
nữ và nhi đồng .
BT : CM nhận định .
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Häc thc ghi nhí .
Tuần: 3 Tiết :7 Ngày day : 11/09/2010
<b> </b>tiÕng viÖt
a. <b>mơc tiªu</b>.
<b>1. KiÕn thøc: </b>Gióp h/s :
- Hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng , biết cách xác lập các trờng từ vựng đơn giản .
<b>2 kĩ năng</b>
- Bc u hiu c mi liờn quan gia trờng từ vựng với các hiện tợng nngôn ngữ đã học nh đồng nghĩa ,
trái nghĩa ,ẩn dụ , hoán d nhõn hoỏ .
- Rèn luyện kĩ năng lập trờng tõ vùng vµ sư dơng trong nãi , viÕt .
b.<b>chn bị</b> .
Gv: Giáo án , bảng phụ .
Hs: Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài .
c. <b>lờn lp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>Kiểm tra bài cũ</b> .
1. Khi nào một từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng ? Khi nào một từ ngữ đợc coi là có nghĩa hẹp ? Lấy ví dụ
minh họa ?
2. tõ nµo cã nghÜa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây : h/s , sinh viên , giáo viên, bác sĩ , kĩ s ,
luật s , nông dân , công nhân, nội trợ .
A. Con ngời B. M«n häc C. NghỊ nghiƯp D. Tính cách .
III. <b>Bài mới</b> .
1. g<i><b> </b><b>iíi thiƯubµi</b><b> .</b></i>
Dẫn dắt từ phần KTBC : tất cả những từ h/s , sinh viên , bác sĩ ... đều bị bao hàm trong từ nghề nghiệp.
Những từ đó đều có điểm chung về nghĩa , nằm trong một trờng từ vựng . Vậy trờng từ vựng là gì ?
Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.
2. <i><b>TiÕn tr×nh bài dạy .</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b> <b>ND cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hình thành cho h/s</b>
<b>khái niệm trờng từ vựng</b> .
G chép đoạn văn bảng phụ . Yêu
cầu h/s đọc kĩ đoạn văn trên .
? Các từ in đậm trong đoạn văn trên
dùng để ch i tng no ?
? Các từ in đậm có nét chung nào
về nghĩa ?
? Nếu tập hợp các từ in đậm ấy
thành một nhóm từ thì chúng ta cã
mét trêng tõ vùng . VËy theo em
tr-ờng từ vựng là gì ?
Hs c k on vn và chú ý các
từ in đậm .
- Ngêi mĐ cđa bÐ Hång .
- ChØ bé phËn c¬ thĨ cđa con
ng-ời .
- Trờng từ vựng là tập hợp các từ
có Ýt nhÊt mét nÐt
chung vỊ nghÜa .
<b>I.</b> <b>ThÕ nµo lµ tr êng tõ </b>
<b>vùng .</b>
1.<b>VÝ dơ</b> .
có đặc điểm chung về nghĩa thì
khơng có trờng từ ...
? Gọi h/s đọc ghi nhớ / sgk ?
<i><b>Bài tập nhanh</b></i> : Hãy đặt tên trờng
từ vựng cho dãy từ dới đây : nồi,
chảo, bếp , đũa nấu .
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn h/s một số
lu ý về trờng từ vựng .
Cho h/s ch¬i ®iỊn nèi d·y tõ phï
hỵp víi trêng tõ vùng .
Trờng từ vựng '' mắt '' có những
tr-ờng nhỏ sau :
- Bộ phận của mắt .
- Đặc điểm của mắt .
- Cảm giác của mắt .
- Bệnh về mắt .
- Hoạt động của mắt .
G: Mét trêng tõ vùng cã thĨ gåm
nhiỊu trêng tõ vùng nhá h¬n .
? Các từ thuộc trờng từ vựng trên
thuộc từ loại g× ?
? Trong một trờng từ vựng có thể
tập hợp những từ có từ loại khác
nhau đợc khơng ?
G: Treo bảng phụ ghi sẵn VD :
Trờng mùi vị ; cay ,đắng
Ngọt Trờng âm thanh:the thé
Trờng thời tiết : rét ngọt .
? Qua VD em rút ra nhận xét gì ?
G cho quan sát VD sgk trên bảng
phụ .
? HÃy cho biết đoạn văn trên tác giả
dùng phép nghệ thuật gì ?
Hs đọc ghi nhớ .
Dơng cơ nÊu níng .
Hs ®iỊn các dÃy từ phù hợp theo
gợi ý sgk .
T loi DT chỉ sự vật , ĐT chỉ
hoạt động , TT ch tớnh cht .
Có thể tập hợp những từ kh¸c
nhau trong mét trêng tõ vùng .
Hs quan s¸t vÝ dơ .
Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc
nhiỊu trêng từ vựng khac nhau .
Nhân hoá con chó Vàng của lÃo
Hạc có suy nghĩ , hành
ng nh con ngời .
- Suy nghÜ cđa con ngêi : tëng,
ngì,
- Hành động của con ngời :
mừng , chực .
- Cách xng hô : cậu .
- Lm tng thờm tớnh nghệ thuật
của ngôn từ và khả năng diễn
đạt cho bài văn .
2. <b>Ghi nhí</b> .
II. <b>L u ý </b> .
a. mét trêng tõ vùng cã thĨ
bao gåm nhiỊu trêng tõ vùng
nhá h¬n .
b. Mét trêng tõ vùng cã thĨ
bao gồm những từ ngữ khác
biệt nhau về từ lo¹i .
c. Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ
thc nhiỊu trêng tõ vùng
kh¸c nhau .
? Hãy tìm những từ chỉ suy nghĩ ,
hành động , cách xng hô của con
ngời ?
G: Trong đoạn văn tác giả đã
chuyển các từ trờng từ vựng về ngời
sang trờng từ vựng về động vật .
? Cách chuyển trờng từ vựng nh vậy
có tác dụng gì ?
G chèt : - Thêng cã hai bËc trêng tõ
vùng : lµ lín vµ nhá .
- Các trờng từ vựng khác nhau về từ
loại .
- Mét tõ nhiỊu nghÜa cã thĨ thc
nhiỊu trêng tõ vùng kh¸c nhau .
- C¸ch chun trêng từ vựng làm
tăng sức gợi cảm .
<b>Hot ng 3</b> : Hớng dẫn luyện tập
? Cho h/s làm bài tập : hình thức cá
nhân ?
? Cho h/s làm bài 2 theo nhóm :
chia 2 nhóm đặt tên sau đó đọc đáp
án , nhóm nào đủ đúng thì thởng ?
? Đọc yêu cầu bài tập 4 ( làm cá
nhân ) ?
? Chia nhãm lµm bµi tập 5 . Mỗi
nhóm làm 1 từ ?
Trờng từ vựng '' ngời ruột thịt'' :
thầy , mẹ , c« .
a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản.
b. Dụng cụ để đựng .
c. Hoạt động của chân .
d. Trạng thái tâm lí .
e. Tính cách .
g. Dụng cụ để viết ( đồ dùng
học tập ) .
Khøu gi¸c : mũi , thơm , thính
Thính giác : tai, nghe, ®iÕc, râ
a. Líi ( N1)
- Trờng dụng cụ đánh bắt
thuỷ sản : lới , nơm , vó , câu
- Trờng các hoạt động săn bắt
của con ngời : lới , bẫy, bắn ,
b. L¹nh ( N2 ) .
- Trờng thời tiết và nhiệt độ:
lạnh , nóng , hanh ,ẩm , mát .
- Trờng tính chất của thực
phẩm : lạnh ( đồ lạnh , nóng )
- Trờng tính chất tâm lí hoạch
tình cảm của con ngời: lạnh ,
ấm .
c. TÊn c«ng : ( N3 ) .
- Trờng tự bảo vệ bằng sức
mạnh của chính mình : tấn công
, phòng thủ , cố thủ .
- Trờng các chiến lợc , chiến
thuật hoặc phơng án tác chiến :
phản công , tấn công , tổng tấn
c«ng .
Những từ in đậm đợc chuyển từ
trờng quân sự sang trờng chiến
sĩ .
* <i><b>Ghi nhí</b></i> .
III. <b>Lun tập</b> .
Bài 1 :
Bài 2 : Đặt tên trờng từ
vùng .
Bµi 4 :
Bµi 5 :
? Trong đoạn thơ sau , tác giả đã
chuyển các từ in đậm từ trờng từ
vựng nào sang trờng từ vựng nào ?
Bµi 6 :
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Häc thc ghi nhí .
- Lµm bµi tËp 3, 7.
TuÇn : 3 Tiết : 8 Ngày dạy: 11/09/2010
<b> tập làm văn </b>
<b>1. Kiến thức</b>
giỳp h/s : - Nm c bố cục văn bản , đặc biệt là cách sắp xếp các nội dung trong phần thân bài .
<b>2. KÜ năng</b>
Bit xõy dng b cc vn bn mch lc , phù hợp với đối tợng và nhận thức của ngi c .
b. <b>chuẩn bị</b> .
G: Giáo án , bảng phụ .
H: Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu bµi .
c. <b>lên lớp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>Kiểm tra bài cũ .</b>
- Chủ đề của văn bản là gì ? Một văn bản có tính thống nhất về chủ đề phải đảm bảo những yêu cầu gì ?
- Kiểm tra bài tập 3 của h/s .
III. <b>Bµi míi</b> .
1. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i> .
Trong tiết trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về chủ đề của văn bản . Vậy chủ đề của văn bản có liên quan gì
đến bố cục của văn bản . Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về mối quan hệ ấy và ơn tập li b cc
trong vn bn .
2. <i><b>Tiến trình bài d¹y</b></i> .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn ôn tập
lại bố cục của văn bản .
? Gọi h/s đọc văn bản '' Ngời thầy
đạo cao đức trọng '' . Hs đọc văn bản . Nhận xét cách c.
? Văn bản trên có thể chia làm
mấy phần ? Chỉ ra cụ thể từng
phần ?
? H·y cho biÕt nhiƯm vơ cđa tõng
phÇn trong văn bản trên ?
? Phân tích mối quan hệ giữa các
phần trong văn bản ?
? Qua việc phân tích hÃy cho biết
bố cục của văn bản gồm mấy
phÇn ? NhiƯm vơ cđa tõng phÇn ?
Mèi quan hệ giữa các phần trong
văn bản ?
Gi h/s đọc ghi nhớ 1-2 .
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn cách bố
trí , sắp xếp nội dung phần thân
bi .
Chia làm ba phần :
P1 : Từ đầu ... không màng danh
lợi .
P2 : Tiếp ... không cho vào thăm .
P3 : Còn lại .
P1 : Giới thiệu về Chu Văn An .
P2 : Công lao , uy tín , tính cách của
Chu Văn An .
P3 : Tình cảm của mọi ngời đối với
Chu Văn An .
- Các phần ln gắn bó chặt chẽ với
nhau , phần trớc là tiền đề cho phần
sau , phần sau là sự nối tiếp phần
tr-ớc .
- Các phần đều tập trung làm rõ chủ
đề của văn bản là '' '' ''Ngời thầy đạo
cao đức trọng ''.
Bố cục của văn bản gồm 3 phần :
MB , TB , KB . Mở bài có nhiệm vụ
nêu ra chủ đề của văn bản . Thân bài
có nhiệm vụ làm rõ nội dung mà chủ
đề nêu ra . Kết bài tổng kết chủ đề
của văn bản . -> Có quan hệ chặt
chẽ với nhau để tập trung làm rõ chủ
đề của văn bản .
Hs đọc ghi nhớ .
? Phần thân bài văn bản '' Tôi đi
học '' của Thanh Tịnh kể về những
sự kiện nào ? Các sự kiện ấy đợc
sp xp theo th t no ?
- Phần thân bài của văn bản kể về 2
sự kiện : cảm xúc của tác giả trong
thời điểm hiện tại và hồi ức về buổi
đầu tiên đi học .
- S hồi tởng về buổi đầu tiên đi học
đợc sắp xếp theo trình tự thời gian ,
cảm xúc khi cùng mẹ trên đờng đến
trờng , cảm xúc khi đứng trong sân
trờng , cảm xúc khi rời bàn tay mẹ
bớc vào lớp học và bắt đầu buổi học
đầu tiên ...
+ Cảm xúc trong thời điểm hiện tại
của tác giả đợc sắp xếp theo sự liên
tởng đối lập với cảm xúc cùng về
mùa thu trong buổi tựu trờng trớc
đây .
? Văn bản '' Trong lòng mẹ '' của
Nguyên Hồng chủ yếu trình bày
diễn biến tâm trạng của bé Hồng .
hÃy chỉ ra diễn biến tâm trạng của
cậu bé trong phần thân bài ?
? Khi tả ngời , vật , con vật ,
phong cảnh em sẽ lần lợt miêu tả
theo trình tự nào ? HÃy kể một số
trình tự thờng gặp mà em biết ?
- Tình thơng mẹ và thái độ căm ghét
cực độ những cổ tục đã đày đoạ mẹ
của bé Hồng khi nghe bà cơ cố tình
bịa chuyện nói xấu mẹ em .
- Niềm vui sớng cực độ của cậu bé
Hồng khi đợc ở trong lòng mẹ .
- Tả ngời , vật , con vật theo trình tự
thời gian , theo quan hệ tình cảm ,
c¶m xóc , quan hƯ chđ thĨ - bé
phËn .
- Tả phong cảnh : sắp xếp theo thứ tự
không gian .
? Phần thân bài của văn bản
''Ng-ời thầy đạo cao...'' nêu các sự việc
để thể hiện chủ đề '' Ng thầy đạo
cao đức trọng '' .Hãy cho biết
trình tự sắp xếp các sự việc ấy ?
? Qua bài tập trên hÃy cho biết
cách sắp xếp nội dung phần thân
bài của văn bản ?
Gi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn h/s
luyn tp .
? Đọc yêu cầu bài 1 . Phân tích
cách trình bày các ý trong đoạn
trích .
Chia 3 nhóm , mỗi nhóm một
phần .
- Các sự việc nói về Chu văn an là
ngời tµi cao .
- Các sự việc nói về Chu văn An là
ngời đạo đức , đợc học trị kính
trọng .
- Nội dung phần thân bài thờng đợc
sắp xếp theo thứ tự tuỳ thuộc vào
kiểu văn bản, chủ đề văn bản , ý đồ
giao tiếp của ngi vit .
- Các ý trong phần thân bài thờng
sắp xếp theo trình tự thời gian ,
Hs đọc ghi nh .
<i>Các nhóm lần l ợt trình bày</i> .
<b>N1</b> : a, Trình bày theo thứ tự khơng
gian : nhìn xa- đến gần - đến tận nơi
- đi xa dn .
<b>N2</b>: b, Trình bày theo thứ tự thời
gian : về chiều , lúc hoàng hôn .
<b>N3</b> : c, Các ý trong đoạn trích đợc
sắp xếp theo cách diễn giải : ý sau
làm rõ bổ sung cho ý trc .
- Bàn về mối quan hệ giữa sự thật
lịch sử và truyền thuyết .
- Luận chứng về lời bàn trên .
- Phát triển lời bàn và luận chøng .
* <i><b>Ghi nhí</b></i> .
III. <b>Lun tËp</b> .
Bµi 1 :
? Trình bày lòng thơng mẹ của
chú bé Hồng ở văn bản
'' Trong lũng m '' ? MB : Nêu khái quát tình cảm của
chú bé Hồng đối với mẹ .
TB : - Hình ảnh đáng thơng của chú
bÐ Hång vµ sù khoa khát tình yêu
th-ơng của mẹ .
- S cay nghit của bà cô và phản
ứng quyết liệt của chú bé Hồng trớc
thái độ của bà cơ khi nói về mẹ mình
.
- Niềm sung sớng hạnh phúc của bé
Hồng khi đợc ở trong lòng mẹ .
IV . <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
- häc thuéc phÇn ghi nhí .
- Lµm tiÕp bµi tËp 3 .
- chn bị bài mới : '' Xây dựng đoạn văn trong văn bản '' .
TuÇn : 4 TiÕt : 9 Ngày dạy: 13/09/2010
<b>bài 3 văn bản </b>
a. <b>mơc tiªu</b> .
<b>1. KiÕn thøc</b>
Giúp h/s : - Qua đoạn trích thấy đợc : + Bộ mặt tàn ác bất nhân của chế độ XH đơng thời và tình cảnh
khốn khổ cùng cực của ngời nông dân trong xã hội cũ .
<b>2 .KÜ năng</b>
+ Cm nhn c quy lut ca hin thc : có áp bức có đấu tranh .
+ Thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn và sức sống tiềm tàng của ngời phụ nữ nông dân .
- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tác giả .
- Rèn kĩ năng phân tích nhân vật qua đối thoại , cử chỉ , hành động , qua biện pháp đối lập , tơng phản .
b. <b>chuÈn bÞ .</b>
c. <b>lên lớp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>Kiểm tra bài cũ</b> .
- Phân tích tâm trạng của bé Hồng khi nằm trong lòng mẹ .
- Em hiểu gì về chú bé Hồng qua đoạn trích '' Trong lòng mẹ '' .
A. Là chú bé phải chịu nhiều nỗi đau mất mát .
B. Là chú bé dễ xúc động , tinh tế và nhạy cảm .
C. Là chú bé có tình thơng u vô bờ đối với mẹ .
III. <b>Bµi míi</b> .
1. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i> .
Ngô Tất Tố là một trong những nhà văn xuất sắc nhất của trào lu văn học hiện thực trớc cách mạng . Đề
tài trong các tác phẩm văn học của ông chủ yếu viết về ngời nông dân , cho nên ông đợc mệnh danh là ''
nhà văn của nông dân '' . '' Tắt đèn '' là tác phẩm tiêu biểu trong sự ngghiệp văn học của Ngô Tất Tố . Tác
phẩm đã phản ánh đợc những nỗi cơ cực , khốn khổ của ngời nông dân trong vụ thuế ở làng quê đồng
bằng Bắc B .
2. <i><b>Tiến trình bài dạy</b></i> .
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s đọc,
tìm hiểu chú thích , bố cục .
G nêu yêu cầu đọc : rõ ràng , chú
ý lời đối thoại của các nhân vật .G
đọc mẫu . Gọi h/s đọc tiếp .
? Gọi h/s đọc chú thích * ? Nêu
ngắn gọn về tác giả ? Hs nối nhau đọc tiếp văn bản. Nhận xét phầ đọc của bạn .
( 1893 - 1954 ) quê ở Đông Anh -
HN . Là một trong những nhà văn
xuất sắc nhất của trào lu văn học
hiện thực trớc cách mạng . Đề tài
trong các sáng tác của ông chủ yếu
viết về ngời nơng dân .
I. <b>§äc, chó thÝch , bè cơc .</b>
1. <b>Đọc</b> .
2. <b>Tác giả</b> .
( 1893 - 1954 ) , Đông Anh
- HN .
- Là nhà văn xuất sắc nhất
của trào lu VHHT trớc cách
mạng .
? Cho h/s kiểm tra chú thích bằng
cách hỏi - đáp ?
? Gọi h/s tóm tắt lại đoạn trích?
<b>Hot ng 2</b> : Hớng dẫn h/s đọc
-hiểu văn bản .
? Khi bän tay sai xông vào nhà
chị Dậu , tình thế cđa chÞ ntn ?
- '' Tắt đèn '' là tác phẩm tiêu biểu
trong sự nghiệp văn học của Ngô
Tất Tố , đồng thời là một trong
những tác phẩm tiêu biểu nhất của
trào lu văn học hiện thực trớc cách
- Đoạn trích nằm ở chơng XVIII
của tác phẩm .
Chú thích : su , cai lệ , xái , lực
điền , hầu cận .
( Hs giải thích dựa vào SGK ).
Hs tóm tắt dựa vào hai nội dung
chính :
- Cnh buổi sáng ở nhà chị Dậu .
- Cuộc đối mặt với bọn cai lệ; ngời
nhà lí trởng chị Dậu vựng lờn
chng c li.
- Tình thế của chị Dậu trong bi
s¸ng sím :
+ Vụ thuế đang trong thời điểm
gay gắt nhất : quan sắp về tận làng
để đốc thuế , bọn tay sai xông vào
3. <b>Văn bản</b> .
Nằm ở chơng XVIII của tác
phẩm .
<b>II</b>. <b>Đọc- hiểu văn bản.</b>
? Trong tình thế ấy chị Dậu mong
muốn điều gì ?
tn nh để đánh trói , đem ra đình
cùm kẹp ....
+ Chị Dậu phải bán con , bán chó ,
cả gánh khoai nhng vẫn không đủ
tiền để nộp cả xuất su cho em
chồng đã chết từ năm ngoái .
+ Anh Dậu đang ốm đau rề rề vẫn
có thể bị bắt trói , đánh đập , hành
hạ bất cứ lúc nào .
Chị Dậu ngời đàn bà đảm đang ,
nghèo xác xơ này cịn
biết làm gì hơn ngoài sự lo lắng , hi
vọng cơ may đến để làm sao bảo vệ
đợc ngời chồng đang ốm nặng .
Cai lệ : viên cai chỉ huy một tốp
lính , là chức quan thấp nhất trong
quân đội thực dân phong kiến .
ở làng Đông Xá , cai lệ đợc coi là
tên tay sai đắc lực của quan phủ ,
giúp quan tróc nã những ngời
nghèo cha nộp đủ tiền su thuế . Có
thể nói đánh trói ngời là nghề của
hắn , đợc hắn làm với một kĩ thuật
thành thạo và sự say mê.
- Cử chỉ , hành động của cai lệ :
sầm sập tiến vào với roi song , tay
thớc và dây thừng trợn ngợc hai
mắt quát , giật phắt cái dây thừng
và chạy sầm sập đến chỗ anh Dậu ,
bịch luôn vào ngực chị Dậu , tát
vào mặt chị một cái đánh bốp ....
- Lời nói : hắn chỉ biết quát , thét ,
hầm hè , nham nhảm giống nh
tiếng sủa , rít , gầm của thú dữ .
-> Bản chất cai lệ đợc bộc lộ : đó
là kẻ tàn bạo , khơng chút tình ngời
. Hắn cứ nhằm vào anh Dậu mà
không bận tâm đến việc hôm qua
anh ốm nặng tởng chết . Hắn bỏ
ngoài tai mọi lời van xin , trình bày
lễ phép có lí có tình của chị Dậu .
Trái lại , hắn đã đáp lại chị Dậu
bằng những lời lẽ thô tục , hành
động đểu cáng , hung hãn , táng tận
lơng tâm .
- Trong bộ máy XH đơng thời , cai
<b>xơng đến .</b>
G: Tình thế này có thể coi là thế ''
tức nớc đầu tiên '' đợc tác giả xây
dựng và dồn tụ . Qua đây thấy rõ
tình yêu thơng của chị Dậu đối
với chồng mình . Chính tình
th-ơng u này và quyết định phần
lớn thái độ và hành động của chị
trong đoạn tiếp theo .
? Em hiĨu '' cai lƯ '' có nghĩa là
gì ? Tên cai lệ có mặt ở làng
Đông Xá với vai trò gì ?
? Khi đến nhà chị Dậu tên cai lệ
đợc miêu tả ntn ? Lời nói , c chỉ ,
hành động của y đối với anh Dậu ,
bản chất , tính cách của y bộc lộ
ra sao ?
2. <b>Nh©n vËt cai lƯ</b> .
- Hành động .
- Lời nói .
? Chỉ là tên tay sai mạt hạng nhng
<i><b>G nêu câu hỏi h/s thảo luận theo</b></i>
<i><b>nhóm :</b></i>
? Ch Du đối phó với bọn tay sai
để bảo vệ chịng bằng cách nào ?
Quá trình ấy diễn ra ntn ? Phân
tích sự biến chuyển thái độ chị
Dậu từ cách xng hô đến nét mặt ,
cử chỉ , hành động ?
lệ chỉ là gã tay sai mạt hạng nhng
núp dới bóng quan phủ hắn tha hồ
tác oai tác quái . Hắn hung dữ , sẵn
sàng gây tội ác mà không hề chùn
tay , cũng khơng hề bị ngăn chặn vì
hắn đại diện cho '' nhà nớc '' nhân
danh
'' phép nớc '' để hành động .
Có thể nói , tên cai lệ vơ danh
khơng chút tình ngời là hiện thân
đầy đủ nhất , rõ nét nhất của xã hội
thực dân phong kiến đơng thời .
Hs thảo luận . Cử đại diện trình bày
.
- Trớc thái độ hống hách , đe dọa ,
sỉ nhục chị Dậu cố '' van xin tha
thiết '' . Bọn tay sai hung hãn đang
nhân danh
'' phép nớc '' '' ngời nhà nớc '' để ra
tay , còn chồng chị chỉ là kẻ cùng
đinh đang cú ti nờn ch phi van
xin .
Bởi vì chị luôn biết rõ thân phận
mình là hạng thấp cổ bé
họng , cùng với bản tính mộc
mạc , quen nhÉn nhơc khiÕn
chÞ chØ biÕt van xin rÊt lƠ phép, cố
khơi gợi chút từ tâm, lòng thơng
ngời cđa «ng cai .
- Thoạt đầu chị cự lại bằng lí lẽ ''
chồng tơi đau ốm ơng khơng đợc
phép hành hạ '' . Chị không viện
đến pháp luật mà chỉ nói cái lí
đ-ơng nhiên, cái đạo lí tối thiểu của
con ngời . Chị đã thay đổi cách xng
hô tôi- ông nh một ngời ngang
hàng .
- Cái nghiến răng và câu nói buột
ra từ miệng ngời đàn bà vốn rất
hiền dịu ấy cho thấy cơn giận đã
lên đến đỉnh cao , không nghĩ gì
đến thân phận , đến hồn cảnh , chị
Dậu đã quát lại ông cai bằng lời lẽ
nanh nọc , đanh đá và thách thức
báo hiệu hành động bạo lực tất yếu
phải xảy ra '' Mày trói ...''.
- Với tên cai lệ '' lẻo khoẻo '' vì
nghiện ngập , chị chỉ cần một động
tác '' túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa ''
làm y không kịp trở tay ngã ''
chỏng quèo '' trên mặt đất .
- Đến tên ngời nhà lí trởng, cuộc
đọ sức có dai dẳng hơn một chút ,
3. <b>Nhân vật chị Dậu</b> .
G: Nhng n khi tờn cai lệ không
thèm nghe chị lấy nửa lời , đáp lại
chị bằng những quả '' bịch '' vào
ngực và cứ xông đến anh Dậu ,
đến lúc ấy chị đã liều mạng cự
lại .
? HÃy tìm những chi tiết miêu tả
cảnh tợng chị DËu quËt ng· hai
G: Vừa ra tay , chị Dậu đã nhanh
chóng biến hai tên hũng hãn , vũ
khí đầy mình thành những kẻ tảm
bại xấu xí , tơi tả. Sự thất bại của
chúng thật hài
hớc . Tiến sĩ Vũ Ngọc Phan có
nhận xét : '' Đoạn văn đặc biệt
sống động và tốt lên một khơng
khí hào hứng rất thú vị làm cho
độc giả hả hê một chút sau khi
đọc những trang rất buồn ''.
? Vì sao chị Dậu lại có đủ dũng
khí để quật ngã hai tên đàn ông
độc ác , tàn nhẫn ấy ? Việc hai tên
tay sai thảm hại trớc chị Dậu cịn
có ý nghĩa và chứng tỏ điều gỡ ?
? Qua phân tích đoạn trích ta thấy
chị Dậu lµ ngêi ntn ?
? Sau khi tìm hiểu đoạn trích em
hiểu gì về nhan đề '' Tức nớc vỡ
bờ '' . Theo em cách đặt tên nh
vậy có thoả đáng khơng ? Vì
sao ?
nhng cịng kh«ng lâu hắn bị chị ''
- Hnh ng chng tr dữ dội,
quyết liệt của chị Dậu xuất phát từ
lịng u thơng chồng hết mực .
Chị khơng cam lịng khi nhìn thấy
chồng đau ốm lệt bệt mà bị hành
hạ , cho nên chị đã quên mình để
bảo vệ chồng của mình khỏi sự tra
tấn của bọn tay sai .
- Chiến thắng của chị Dậu cho thấy
sức mạnh tiềm tàng của ngời nông
dân , ngời phụ nữ VN . Chiến thắng
của chị là tất yếu , phù hợp với quy
luật có áp bức có đấu tranh .
Chị Dậu là ngời phụ nữ hiền dịu ,
yêu thơng chồng con , biết nhẫn
nhục chịu đựng nhng không hề yếu
đuối , mà trái lại có sức sống mạnh
mẽ , khi bị đẩy tới đờng cùng chị
vùng lên chống trả quyết liệt .
- Đoạn trích đã diễn tả tâm trạng
chị Dậu từ chỗ cam chịu, van xin
tên cai lệ cho đến khi vùng dậy
quật ngã tên cai lệ và ngời nhà lí
tr-ởng .
Ngịi bút hiện thực NTT đã
cho ta thấy quy luật : có áp
Là ngời phụ nữ hiền
dịu , yêu thơng chồng , biết
nhẫn nhục chịu đựng nhng
lại tiềm tàng sức sống mạnh
mẽ .
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn h/s tổng
kết rút ra ghi nhớ .
? Nêu những nét đặc sắc về NT
của đoạn trích ?
bức, có đấu tranh , tức nớc thì vỡ
bờ . Trong tác phẩm mặc dù NTT
cha chỉ ra đợc con đờng đấu tranh
CM là tất yếu của quần chúng bị áp
bức những bằng cảm quan hiện
thực nhà văn đã cảm nhận đợc xu
thế '' tức nớc vỡ bờ '' và sức mạnh
và sức mạnh của nó .
- Khắc họa nhân vật rõ nét nhất là
hai nhân vật cai lệ và chị Dậu .
+ Cai lệ đợc tác giả tập trung miêu
tả nổi bật . Giọng nói hống hách ,
lời nói xỏ xiên đểu cáng , thân hình
+ N/ vật chị Dậu : miêu tả tính cách
rất đa dạng vừa van xin thiết tha lễ
phép , vừa ngỗ nghịch , '' đanh đá
'' , quyết liệt , vừa chan chứa tình
yêu thơng vừa ngùn ngụt căm thù
diễn biến tâm lí của chị Dậu đợc
thể hiện thật tự nhiên , chân thực ,
đúng lơgíc tính cách của chị .
- Ngịi bút miêu tả linh hoạt , sống
động : đoạn văn miêu tả cảnh chị
Dậu liều mạng cự lại hai tên tay sai
, đúng là
'' tuyệt khéo '' . óc quan sát tinh
tờng , rất chu đáo .
- Ngôn ngữ kể chuyện , miêu tả của
tác giả và ngôn ngữ đối thoại của
nhân vật rất đặc sắc.
Đó là lời ăn tiếng nói bình dị , sinh
động trong đời sống hàng ngày .
Mỗi nhân vật đều
có ngơn ngữ riêng . Ngơn từ của
cai lệ thì thơ lỗ , đểu cáng. Lời nói
của chị Dậu thì thiết tha , mềm
mỏng khi van xin , đanh thép quyết
liệt khi liều mạng cự lại . Khẩu ngữ
quần chúng nhân dân đợc nhà văn
sử dụng nhuần nhuyễn khiến cho
câu văn giản dị , đậm đà .
Hs tù ra tõ phÇn ghi nhí .
-Nhận định này hồn tồn đúng vì
trong tác phẩm NTT tuy cha chỉ ra
cho ngời nông dân cách đấu tranh
CM nhng ông đã làm tốt lên cái
chân lí hiện thực của cuộc sống :
tức nớc ắt vỡ bờ , ở đâu có áp bức ở
đó có đấu tranh và con đờng tự giải
phóng cứu lấy mình là một con
đ-ờng tất yếu của ngời nông dân dới
chế độ cũ . Hành động liều mạng
vùng lêncủa chị Dậu đã khơi dậy
cho những ngời nông dân đang
sống trong cảnh lầm than , cực khổ
trớc CM ý thức sâu sắc hơn về nhân
phẩm , giá trị của mình .
? Qua bài này chúng ta nhận thức
thêm đợc những điều gì về XH ,
? Hs đọc phần ghi nhớ .
<b>Hoạt động 4</b> : Hớng dẫn h/s
luyện tập .
? Nhà văn Nguyễn Tuân cho rằng
tác phẩm '' Tắt đèn '' NTT đã '' xui
ngời nông dân nổi loạn'' . Em hiểu
thế nào về nhận xét đó . Qua đoạn
trích , em hãy làm sáng tỏ ý kiến
trên ?
2 . Néi dung
* Ghi nhí
IV. <b>Lun tËp .</b>
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ .</b>
- Học thuộc ghi nhớ . Thử vẽ tranh minh họa chân dung chị Dậu sau chiến thắng hoặc cảnh 2 tên cai lệ
và ngời nhà lí trởng thảm bại dới tay ngời đàn bà .
TuÇn : 3 Tiết : 10 Ngày dạy:13/09/2010
<b> tập làm văn</b>
<i><b> </b></i>
a. <b>mục tiêu</b>.
<b>1. Kiến thức</b>
Giỳp h/s : - Hiểu đợc khái niệm đoạn văn , từ ngữ chủ đề , câu chủ đề , quan hệ giữa các câu trong đoạn
văn và cách trình by ni dung on vn .
<b>2. Kĩ năng</b>
Vit c các đoạn văn mạch lạc đủ sức làm sáng tỏ mt ni dung nht nh .
b. <b>chuẩn bị</b> .
G: Giáo án .
H: trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài .
c. <b>lên lớp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>Kiểm tra bài cũ</b> .
- Bố cục của văn bản gồm có mấy phần ? Nêu nhiệm vụ của từng phần .
- Các ý trong phần TB của văn bản thờng đợc sắp xếp theo trình tự nào ?
III. <b>Bài mới</b> .1. <i><b>Giới thiệu bà</b>i</i> .
Đoạn văn chính là đơn vị trực tiếp tạo nên văn bản . Vậy viết văn bản nh thế nào để đảm bảo về hình
thức và nội dung . Điều đó chúng ta sẽ đợc tìm hiểu trong bài hc hụm nay .
2. <i><b>Tiến trình bài dạy</b></i> .
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>ND cần t</b>
<b>Hot ng 1</b> : Hỡnh thnh khỏi
niệm đoạn văn .
? Yêu cầu h/s đọc thầm hai đoạn
văn SGK ?
? Dựa vào dấu hiệu hình thức nào
giúp em nhận biết đoạn văn ?
- Gm hai ý, mi ý c vit thnh mt
on .
Bắt đầu từ chỗ viết hoa , lùi đầu dòng
và kết thúc đoạn có dấu
Đoạn văn là : + Đơn vị trực tiếp tạo
nên văn bản .
+ Về hình thức : viết hoa lùi đầu dòng
và có dấu chấm xuống dòng .
+ V nội dung : thờng biểu đạt một ý
tơng đối hon chnh.
I. <b>Thế nào là đoạn </b>
<b>văn.</b>
? Đoạn văn là g× ?
<b>Hoạt động 2</b> : Hình thành khái
niệm từ ngữ chủ đề và câu chủ đề
của đoạn văn .
? Đọc thầm đoạn 1 . Tìm các từ
ngữ có tác dụng duy trì đối tợng
trong đoạn văn ?
? Từ ngữ ấy gọi là từ ngữ chủ đề.
Vậy em hiểu từ ngữ chủ đề là gì?
? Đọc thầm đoạn 2 . Tìm câu then
chốt của đoạn văn .Tại sao em cho
đó là câu chủ đề ?
? Vậy câu chủ đề thờng đóng vai
trị gì trong văn bản ?
Gv chốt : - Từ ngữ chủ đề ...
- Câu chủ đề ...
<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu cách trình
bày nội dung đoạn văn .
<b>G chia 2 nhãm th¶o luËn .</b>
N1 : Đoạn 1 : đoạn 1 có câu chủ đề
khơng ? ý tố nào duy trì đối tợng
trong đoạn văn . các câu trong
N2 : Câu chủ 2 nm õu ?
Đoạn 1 : Ngô Tất Tố ( ông , nhà
văn ) .
- T ng chủ đề là các từ ngữ đợc
dùng làm đề mục hoặc đợc lặp lại
nhiều lần nhằm duy trì đối tợng đợc
nói đến trong đoạn văn .
-Câu chủ đề : '' Tắt đèn '' là tác
phẩm ... Đó là câu chủ đề vì nó chứa
đựng ý khái quát của đoạn văn .
-Câu chủ đề là câu mang nội dung
khái quát cho toàn đoạn văn .
Hs thảo luận . Cử đại diện nhóm trình
bày .
II. <b>Từ ngữ và câu </b>
<b>trong đoạn văn .</b>
1. T ng chủ đề và
câu chủ đề của đoạn
văn .
ý của đoạn văn triển khai theo trình
tự nào ?
N3 : Câu chủ đề Đ3 nằm ở đâu ?
Nội dung đoạn văn trình bày theo
trình tự nào ?
G chèt :- Đ1 gọi là cách trình bày
theo kiểu song hành .
- Đ2 : gọi là cách trình bày theo
kiĨu diƠn dÞch .
- Đ3 : theo kiểu quy nạp .
? Gọi h/s đọc ghi nhớ / sgk ?
<b>Hoạt động 4</b> : Hớng dẫn luyện tập .
Yêu cầu đọc thầm văn bản . Văn bả
có thể chia thành mấy ý ? Mỗi ý
đ-ợc diễn đạt ntn ?
Chia nhãm bài tập 3 . Mỗi nhóm
một phần .
N1 : Đoạn 1 khơng có câu chủ đề , chỉ
có từ NTT đợc duy trì trong cả đoạn
văn .
Các câu trình bày ngang bằng nhau
N2 : Câu chủ đề nằm ở đầu đoạn văn .
ý chính nằm trong câu chủ đề , các
câu tiếp theo cụ thể hoá ý chính .
N3 : Câu chủ đề nằm ở cuối đoạn
văn . ý chính nằm trong câu chủ đề ở
cuối đoạn . Các câu trớc đó cụ thể hố
cho ý chính .
Hs đọc ghi nhớ sgk /36 .
Văn bản gồm 2 ý . Mỗi ý đợc diễn đạt
thành một đoạn văn .
N1 : a, Đoạn văn diễn dịch.
N2 : b, Đoạn văn song hành .
N3 : c, đoạn văn song hành .
Gợi ý : - Câu chủ đề .
- Các câu triển khai.
Nên dùng các quan hệ từ nối câu chủ
đề với các câu triển khai : vì vậy , cho
nên .
Bài tập 3 làm hình thức cá nhân .
G yêu cầu viết đoạn văn theo cách
diễn dịch sau đó biến đổi thành
đoan văn quy nạp .
Đoạn văn diễn dịch : câu chủ đề
Bµi 2 :
Bµi 3 .
45
IV. <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập 2 .
- Chuẩn bị nội dung cho tiÕt viÕt bµi sè 1 .
TuÇn : 3 Tiết : 11;12. Ngày dạy: 18/09/2010
<b> tập làm văn </b>
a. mục tiêu .
<b>1. Kiến thức</b>
Giỳp h/s : - Ôn lại kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6 , có sự kết hợp các yếu tố miờu t v biu cm .
<b>2. Kĩ năng</b>
Luyện tập viết thành đoạn văn , bài văn .
b. <b>chuẩn bị</b> .
Gv: đề bài , đáp án , biểu điểm .
Hs: Giấy kiểm tra .
c. <b>lên lớp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>KiÓm tra sù chuÈn bị của h/s</b> .
<i><b>Đáp án - Biểu điểm</b></i>
1. <b>Mở bài</b> : ( 1,5 đ ) .
- Nêu lí do gợi nhớ kỉ niệm .
- Tâm trạng khi nhớ lại .
2. <b>Thân bài</b> : ( 6 đ ) .
Kể theo trình tự thời gian , không gian .
+ Hôm trớc ngày đi học
+ Bui sỏng trc khi đi học .
+ Trên đờng tới trờng .
+ Trên sân trờng .
+ Khi ở trong lớp học .
3 . <b>Kết bà</b>i<b> </b> : ( 1,5 đ ) . Khẳng định lại cảm xúc : mãi mãi không bao giờ quên .
TuÇn : 5 TiÕt : 13;14 . Ngày dạy:20/09/2010
<b> bài 4</b> văn bản
Giúp h/s : - Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao qúy của nhân vật Lão hạc , qua đó hiểu
thêm về số phận đang thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trân trọng của ngời nông dân VN trớc CM T8 .
- Thấy đợc lòng nhân đạo sâu sắc của nhà văn Nam Cao ( thể hiện chủ yếu qua nhân vật ông giáo ) :
th-ơng cảm , xót xa và trân trọng đối với những ngời nông dân nghèo khổ .
- Bớc đầu hiểu đợc nghệ thuật viết truyện đặc sắc của tác giả : khắc họa nhân vật với chiều sâu tâm lí ,
cách kể chuyện tự nhiên , hấp dẫn , kết hợp giữa tự sự , trữ tình và triết lí .
- Rèn kĩ năng phân tích nhân vật qua độc thoại , đối thoại .
b. <b>chuÈn bÞ</b> .
G: Giáo án , ảnh chân dung Nam Cao , bảng phụ .
H: Soạn bài , đọc kĩ chú thích .
c.<b>lên lớp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>Kiểm tra bài cũ</b> .
- Qua c¸c nhân vật anh Dậu , chị Dậu em có thể khái quát điều gì về số phận và phẩm
cách của ngời nông dân VN trớc CM T8 .
- Nhn định nào sau đây nói đúng nhất nội dung chính của đoạn trích '' Tức nớc vỡ bờ ''
A. Vạch trần bộ mặt tàn ác của XHTD phong kiến đơng thi .
B. Chỉ nỗi cực khổ của ngời nông dân bị áp bức .
C. Cho thy v p tõm hn của ngời phụ nữ nơng thơn : vừa giàu lịng yêu thơng vừa có sức sống tiềm
tàng mạnh mẽ .
D. Kết hợp cả 3 nội dung trên .
III. <b>Bài míi</b> .
Nam Cao đợc coi là một trong những nhà văn xuất sắc trong dòng văn học hiện thực . Đề tài trong các
sáng tác của ông chủ yếu viết về ngời nông dân và trí thức tiểu t sản . truyện '' Lão Hạc '' là một bức
tranh thu nhỏ về đời sống ngời nông dân trớc cách mạng tháng 8 . Trong truyện tác giả không trực tiếp
phản ánh sự bóc lột , đàn áp của cờng hào , lí trởng mà tập trung miêu tả q trình ngời nơng bị bần
cùng hố đên chỗ bị phá sản , lu vong . Quá trình ấy diễn ra ntn ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học .
2. <b>Tiến trình bài dạy .</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>ND cần đạt </b>
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn đọc , tìm
hiĨu chó thÝch , bè cục và tóm tắt
văn bản .
Yờu cu c , giọng ông giáo :
chậm , buồn , cảm thông có lúc xót
- Lão Hạc : khi đau đớn , ân hận,
dằn vặt .
G đọc mẫu 1 đoạn. Gọi h/s đọc tiếp.
? Đọc chú thích về tác giả . Nêu
ngắn gọn ?
Hs nối nhau đọc tiếp . Nhận xét
phần đọc của bạn .
Nam Cao ( 1915 - 1951 ) quê ở
Hà Nam , là nhà văn hiện thực
xuất sắc. Đề tài chủ yếu trong
sáng tác của ông là viết về ngời
nông dân và trí thức tiểu t sản .
'' LÃo Hạc '' là truyện ngắn xuất
sắc về ngời nông dân , đăng báo
1943 .
-Hs hi ỏp da vào phần chú
thích / sgk 46;47 .
*Hs tóm tắt lại theo các ý sau :
- Tình cảnh của lão Hạc : nhà
nghèo , vợ đã chết , con trai phẫn
trí vì khơng có tiền cới vợ bỏ nhà
đi .
- Tình cảnh của lão Hạc với con
chó Vàng , con chó nh ngời bạn
làm khuây , nh kỉ vật của đứa con
trai .
Lão Hạc phải đành lịng bán con
chó Vàng cũng là điều vạn bất đắc
dĩ , là con đờng cuối cùng mà thôi
. Lão Hạc quá nghèo , lại yếu mệt
sau trận ốm , khơng có việc làm ,
hoa màu bị bão phá sạch . Đồng
tiền bấy lâu nay dành dụm đã cạn
kiệt . Đã vậy , lão phải nuôi thêm
cậu Vàng . Cậu lại ăn rất khoẻ ,
nuôi thân chẳng nổi , làm sao có
thể ni chó . Mà đã ni, lão
khơng nỡ để cho nó đói , nó gầy .
Nh vậy chỉ cịn cách duy nhất là
I. <b>§äc , chú thích, bố cục, </b>
<b>tóm tắt .</b>
1. <b>Tác giả</b> .
-Nam Cao (1915 1951),
quê ở Hà Nam .
-Là nhà văn xuất sắc
? Cho h/s hi - ỏp chỳ thớch
? Truyện ngắn này có thể chia làm
mấy phần . Nội dung của từng phần
? Hs tóm tắt lại văn bản ?
<b>Hot ng 2</b> : Hớng dẫn đọc - hiểu
văn bản .
? Vì sao lão Hạc rất yêu thơng
'' cậu Vàng '' mà vẫn phải quyết
định bán cậu Vàng ?
2. <b>T¸c phÈm</b> .
3. <b>Bố cục</b>
II. <b>Đọc - hiểu văn bản .</b>
? Khi quyết định bán cậu Vàng tâm
trạng của lóo Hc th hin ra sao ?
bán nó đi .
Trớc khi quyết định bán cậu
Vàng , lão Hạc đã phải đắn đo,
suy tính nhiều lắm ( thể
hiện ở việc lão nói đi nói lại ý
định bán cậu Vàng với ơng
- Cố làm ra vui vẻ , cời nh mếu ,
mắt ầng ậng nớc , mặt đột nhiên
co rúm lại ,vết nhăn xô lại , ép cho
nớc mắt chảy ra , miệng mếu
máo , hu hu khóc .
Tự trách mình già bằng này tuổi
rồi mà còn đánh lừa một con chó .
Tâm trạng day dứt , ăn năn vì
già ... đánh lừa một con chó . Cả
đời lão sống nhân hậu , lơng thiện
không lừa dối ai , lỗ hổ thẹn với
lơng tâm của mình . Lão bật khóc
hu hu trớc việc làm của mình , lão
vơ cùng đau đớn ; xót xa ; ân hận .
Lão Hạc là con ngời sống rất tình
nghĩa , thuỷ chung , trung thực .
Qua đó càng thấm thía lịng thơng
con sâu sắc cra ngời cha nghèo
khổ . Từ ngày anh con trai phẫn
chí bỏ đi phu đồn điền vì khơng
có tiền cới vợ , lão luôn mang tâm
trạng ăn năn cảm giác mắc tội vì
khơng lo liệu nổi cho con . Lão đã
cố tích cóp , dành dụm để bù đắp
a. <b>Tâm trạng của lÃo Hạc </b>
<b>sau khi bán cậu Vàng</b> .
? Sau khi bán '' cậu Vàng '' tâm
trạng lÃo Hạc diễn biến ra sao ?
Tìm các chi tiết miêu tả bé d¹ng, cư
chØ cđa l·o H¹c khi kĨ l¹i víi ông
giáo ?
? Qua việc lÃo Hạc bán cậu Vµng
cho thÊy l·o lµ con ngêi ntn ? - Tâm trạng day dứt, đau
n , xút xa , õn hn .
? Sau khi bán cậu Vàng lÃo Hạc
chọn cho mình cái chết . Vậy theo
em cái chết của lÃo Hạc bắt nguồn
từ nguyên nhân nào ?
Tình cảnh nghèo khổ , đói rách,
túng quẫn đã đẩy lão Hạc đến cái
- Nhìn từ một phía ( một số ngời
hàng xóm của lão Hạc ) thì giải
quyết vấn đề nh thế là gàn dở , là
dại . Có tiền mà chịu khổ . tự lão
làm lão khổ đấy chứ . Nhận xét
của vợ ơng giáo chính là đại diện
cho ý kiến một số ngời nghèo khổ
Trớc khi tìm đến cái chết sợ sẽ gây
phiền hà cho hàng xóm nên lão Hạc
đã thu xếp , nhờ cậy ơng giáo rồi
sau đó tìm đến cái chết .
? Có ý kiến cho rằng lão Hạc làm
thế là gàn dở . Lại có ý kiến cho
rằng lão Hạc làm nh thế là đúng .
Vậy ý kin ca em ntn ?
b<b>. Cái chết của lÃo Hạc .</b>
? Qua việc làm đó giúp em hiểu
thêm gì về lão Hạc ?
? Cái chết của lão Hạc có ý nghĩa gì
, em hiểu gì về số phận ngời nông
dân và thực trạng xã hội lúc đó ?
sống chung quanh lão Hạc .
- Có thể lão Hạc làm nh thế là
đúng . Lão hiểu tình cảnh của
mình lúc này , lão sợ tiếp tục sống
sẽ ăn vào số tiền ba mơi đồng của
con trai mà lão dành dụm đợc .
Cái chết của lão xuất phát từ lòng
thơng con âm thầm sâu sắc và
lịng tự trọng đáng kính của lão .
Qua những điều lão Hạc thu xếp
nhờ cậy ông giáo , cho thấy lão là
ngời hay suy nghĩ và tỉnh táo nhận
ra tình cảnh của mình . Hơn thế
nữa lão còn là ngời cha hết lòng vì
con , tình nghĩa chu đáo và giàu
lịng tự trọng .
- Góp phần bộc lộ rõ số phận và
tính cách của lão Hạc ( của nhiều
ngời nông dân trong XHVN trớc
CMT8 : nghèo khổ , bế tắc cùng
đờng nhng lại giàu tình yêu thơng
và lòng tự trọng .
- Tố cáo thực trạng XH TD nửa
phong kiến tàn ác , đẩy ngời nông
- Chi tiết lão Hạc xin bả chó của
Binh T có một vị trí nghệ thuật
quan trọng . Nếu lão Hạc làm nh
vậy qủa là đáng buồn . Một con
ngời nhân hậu , giàu lòng tự trọng
nh lão Hạc đến khi chết cùng
đ-ờng cũng bị tha hoã biến chất .
- Cái chết của lão Hạc khiến ông
giáo giật mình mà ngẫm nghĩ về
cuộc đời . Cuộc đời cha hẳn đã
đáng buồn bơi cịn có những con
ngời cao qúy nh lão Hạc . Nhng
cuộc đời lại đáng buồn theo nghĩa
khác . Con ngời có nhân cách cao
đẹp nh lão Hạc mà khơng đợc
sống , phải chết bởi một cái chết
vật vó v d di n nh th sao .
Ông giáo là trí thức nghèo sống ở
nông thôn , giàu lòng yêu thơng ,
biết cảm thông chia sẻ với nỗi đau
của ngời khác .
- L ngi cha ht lũng vì
con , sống chu đáo , ngghĩa
tình , giàu lòng tự trọng .
? Khi nghe Binh T cho biết lão Hạc
xin bả chó ... n/v '' tơi '' cảm thấy
cuộc đời quả thật ... đáng buồn ,
nhng khi chứng kiến cái chết đau
đớn của lão Hạc '' tôi '' lại nghĩ ''
không cuộc đời .... nhng lại đáng
buồn theo một nghĩa khác'' . Em
hiểu ý nghĩ của n/v
'' t«i'' ntn ?
? Qua cuộc trò chuyện giữa lÃo Hạc
và ông giáo , lời suy nghĩ của ông
giáo , em thấy ông giáo là ngời
ntn ?
G: Nh vy qua nhân vật chị Dậu ,
lão Hạc , ông giáo . Ta thấy họ đều
là những ngời nghèo , cuộc sống
ln ln bị bế tắc khơng có lối
thoát .
<b> Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn h/s tổng
kết .
? Việc tạo dựng tình huống truyện
bất ngờ có tác dụng ntn ? Cách
xây dựng n/v có gì đặc sắc . Việc
truyện đợc kể bằng lời của '' tôi ''
? Truyện ngắn '' Lão Hạc '' chứa
chan tình nhân đạo đồng thời sâu
đậm tính hiện thực . Qua tác phẩm
em hãy nêu rõ điều này ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn luyện tập.
? Nhận định nào nói đúng nhất ý
nghĩa cái chết của lão Hạc ?
A. Là bằng chứng cảm động về tình
phụ tử mộc mạc , giản dị nhng cao
qúy vô cùng .
B. Gián tiếp tố cáo XHTD phong
kiến đã đẩy ngời nơng dân vào
hồn cảnh khốn cùng .
C. Thể hiện lịng tự trọng và quyết
tâm khơng rơi vào con đờng tha hố
của ngời nơng dân .
D. Cả ba ý trên đều đúng
Bút pháp khắc họa nhân vật rất
thành công . Các chi tiết miêu tả
bộ dạng , cử chỉ của lão Hạc sau
- Diễn biến câu chuyện đợc kể
bằng n/v '' tôi '' - ông giáo . Nhờ
cách kể này, câu chuyện trở nên
gần gũi , chân thực. Tác giả nh
kéo ngời đọc cùng nhập cuộc ,
cùng sống , chứng kiến cùng nhân
vật .
- KÕt hợp giữa kể với tả , với hồi
t-ởng bộc lộ trữ tình , kết hợp nhuần
nhuyễn giữa hiện thực với trữ
tình .
-Hs rút ra ghi nhớ .
Hs chọn đáp án D
* Ghi nhí .
III. <b>Lu n tËp</b> .
54
IV. <b>H íng dÉn về nhà</b> .
- Học thuộc ghi nhớ .
- Tóm tắt lại truyện .
- Chuẩn bị bài mới : '' Cô bé bán diêm ''
Tuần : 5 TiÕt : 15 Ngày dạy: 25/09/2010
<b> tiếng việt </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
-Giúp HS hiểu đợc thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh.
- Có ý thức sử dụng từ tợng hình, từ tợng thanh để tăng thêm tính hình tng, tớnh biu cm trong giao
tip.
<b>2. Kĩ năng</b><i>:</i>- Rèn kĩ năng sử dụng hai loại từ này trong việc viết văn tự sự, miêu tả, biểu cảm.
<b>3. Thỏi </b>: Giỏo dục HS có ý thức học tập.
<i><b>B. Ph</b><b> ¬ng ph¸p:</b></i>
- Trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề
<i><b>C. ChuÈn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i> Nghiên cứu và soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i>Học bài c, xem tríc bµi míi.
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt ng dy:</b></i>
<b>I. n nh:(1')</b>
<b>II. Bài Cũ:(3')</b>
Em hÃy tìm những từ thuéc trêng tõ vùng chØ tÝnh c¸ch con ngêi?
<b>III. Bi mi:</b>
<b>1. t vn :(1') </b>
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn h/s tìm
hiểu đặc điểm , cơng dụng từ tợng
hình , từ tng thanh (10' )
G treo bảng phụ . Đọc đoạn trích
trên bảng phụ .
? Trong các từ in đậm trên , những
từ nào gợi tả h/ả , dáng vẻ , trạng
thái của sự vật . Những từ nào mô
phỏng âm thanh tự nhiên của con
ngời ?
? Vậy từ tợng hình là ? Từ tợng
thanh là gì ?
Hs c vớ d .
- Từ gợi tả h/ả , dáng vẻ , trạng
thái của sù vËt : mãm mÐm ,
xång xéc , vËt và , rũ rợi , xộc
xệch , sòng sọc .
I. <b>Đặc điểm công</b>
<b>dụng</b> .
G: nhng t gợi tả hình dáng , h/ả,
trạng thái ... gọi đó là từ tợng hình .
Từ gợi tả âm thanh tự nhiên của con
ngời ta gọi đó là từ tợng thanh .
? Những từ gợi tả h/ả , dáng vẻ ,
trạng thái .... có tác dụng gì trong
đoạn văn miêu tả và tự sự ?
? Gọi h/s đọc to phần ghi nhớ ?
BT nhanh : Tìm những từ tợng
hình , từ tợng thanh trong đoạn văn
sau '' Anh Dậu uốn vai .. với roi
song , tay thớc và dây thừng ''
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn luyện tập .
? Đọc yêu cầu bài 1 . Tìm từ tợng
hình , từ tợng thanh ?
- Từ mô phỏng âm thanh : hu
- Từ tợng hình là từ gợi tả h/ả ,
dáng vẻ , trạng thái của sự vật .
- Từ tợng thanh là từ mô phỏng
âm thanh cđa tù nhiªn , cđa con
ngêi .
Có tác dụng gợi đợc hình ảnh,
âm thanh cụ thể , sinh động , có
giá trị biểu cảm cao .
Hs đọc ghi nh .
- Từ tợng hình : uể oải , run rẩy .
- Từ tợng thanh : sầm sập .
- Từ tợng hình : soàn soạn , rón
rén ( a ) , lỴo kho , cháng qo
( d ) .
2. g hi nhí .
II. <b>Lun tËp</b> .
Bµi 1 .
56
? Tìm 5 từ tợng hình gợi tả dáng đi
của ngời ?
? Phân biệt nghĩa của các từ tợng
thanh gợi tả tiếng ngời ?
- Từ tợng thanh : bÞch ( b ) , bèp
( c ) .
Đi : lò dò , khật khỡng , ngất
ng-ởng , lom khom , dò dẫm , liêu
xiêu .
- Ha hả : tiếng cời to , tỏ ra khoái
chí .
- Hì hì : vừa phải , thích thú có vẻ
hiền lành .
- Hô hố : cời to và thô lỗ , gây
cảm giác khó chịu cho ngời khác .
- Hơ hớ : to , hơi vô duyên .
Bài 2 .
Bài 3 .
Bi tp 5 : Cho h/s chơi tiếp sức . Chia 2 đội chơi trò chơi tiếp sức . Đội nào tìm đợc nhiều , nhanh ; i
ú thng .
Lợm - Tố Hữu .
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Häc thc ghi nhí .- Lµm bµi tËp 4 .
- chuẩn bị bài mới : '' Từ ngữ địa phơng '' .
TuÇn : 5 TiÕt : 16 Ngµy day: 25/09/2010
<b> tập làm văn</b>
1.
KiÕn thøc:
- HS Hiểu đợc vai trò và tầm quan trọng của việc sử dụng các phơng tiện liên kết để tạo ra sự liên kết
giữa các đoạn trong văn bản.
2. Kĩ năng<i>: </i> Rèn luyện kĩ năng dùng phơng tiện liên kết để tạo liên kết hình thức và liên kết nội dung
giữa các đoạn trong văn bản.
3. Thái độ: Giáo dục HS thấy đựơc vai trò quan trọng của phợng tiện liên kết đoạn văn trong văn bản và
có ý thức vận dụng khi viết tp lm vn.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Vn ỏp, tho lun nhúm, gii quyt vn
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i> Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, xem tríc bµi míi
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy:</b></i>
<b>I. ổn định:(1')</b>
<b>II. Bài Cũ</b> <i><b>:(3')</b></i> Thế nào là từ ngữ chủ đề, câu chủ đề? Em hãy trình bày các cách trình bày nội
dung đoạn văn?
<b>III. Bµi míi</b><i><b>:</b></i>
<i>1. <b>ĐVĐ:(1')</b></i>Lâu nay, các em đã từng viết những bài tập làm văn, các em cũng đã biết cách sử dụng
các phơng tiện liên kết trong văn bản để liên kết các đoạn văn với nhau. Phơng tiện liên kết có tác dụng
nh thế nào ta sẽ tìm hiểu.
<i><b> 2. Triễn khai bài dạy:</b></i>
Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu tác dụng
của việc liên kết các đoạn văn trong
văn bản .
? Yêu cầu h/s đọc thầm hai on
vn trong sgk ?
? Hai đoạn văn có mối liên hệ gì với
nhau . Vì sao ?
? c lại hai đoạn văn của Thanh
Tịnh và cho biết cụm từ '' trớc đó
mấy hơm '' bổ sung ý nghĩa gì cho
đoạn văn thứ hai ?
? Theo em với cụm từ trên hai đoạn
văn đã liên hệ với nhau ntn ?
Hs đọc thầm đoạn văn ( 1 ).
Đ1: tả cảnh sân trờng Mĩ Lí
trong ngày tựu trờng .
Đ2: cảm giác của n/v '' tôi ''
trong một lần ghé thăm trờng .
Hai đoạn văn cùng viết về một
ngôi trờng nhng việc tả cảnh
hiện tại về ngôi trờng và cảm
giác về ngôi trờng ấy trong q
khứ , khơng có sự gắn bó với
nhau . Gây cảm giác hụt hẫng
cho ngời c .
Bổ sung ý nghĩa về thời gian
cho đoạn văn .
Cụm từ ấy tạo ra sự liên kết về
hình thức và nội dung với
I. <b>Tác dụng của </b>
<b>việc liên kết các </b>
58
G: Cụm từ '' trớc đó mấy hơm '' là
ph-ơng tiện liên kết đoạn . Hãy cho biết
tác dụng của việc liên kết đoạn trong
văn bản ?
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
cách liên kết đoạn văn trong văn
bản .
đoạn văn thứ nhất , do đó 2
đoạn văn trở nên gắn bó chặt
chẽ với nhau , 2 đoạn văn có sự
phân định rõ về thời gian hiện
tại và quá khứ .
T¹o ra sù g¾n bã , cã quan hƯ vỊ
ý nghÜa giữa các đoạn văn góp
phần làm nên tính hoàn chØnh .
? Yêu cầu h/s đọc thầm 3 đoạn văn.
chia nhóm thảo luận . Mỗi nhóm một
đoạn a,b,c.
- xác định các phơng tiện liên kết
on vn .
- Tìm các từ ngữ liên kết trong 2 đoạn
văn .
- Kể thêm các phơng tiện liên kết
đoạn văn .
Các nhóm nhận xét .
G nhận xét và bæ sung .
? Đọc lại đoạn văn ở mục I2 cho biết
'' đó '' thuộc từ loại nào . Trớc đó là
khi nào ?
? Chỉ từ , đại từ cũng đợc dùng làm
phơng tiện liên kết đoạn văn. Hãy kể
một số các chỉ từ khác ?
C¸c nhóm thảo luận trả lời .
N1: a, Phơng tiện liên kết là:
sau khâu tìm hiểu .
- Quan hệ liệt kê .
- Trớc hết , đầu tiên , cuối cùng ,
sau nữa , mặt khác , một mặt ,
ngoài ra .
N2: b, - Quan hệ ý nghĩa : quan
h tng phn , i lp .
- Từ ngữ liên kết : nhng .
- trái lại , tuy vậy , tuy nhiên ,
ngợc lại , thế mà , vậy mµ ...
N3: c, Quan hƯ ý nghÜa : quan
hƯ tổng kết , quan hệ khái quát .
- Từ ngữ liên kết : nối tóm lại.
- Tóm lại , nhìn chung , noi tãm
l¹i , tỉng kÕt l¹i , cã thĨ nãi , nãi
cho cïng .
'' Đó '' là chỉ từ . Trớc đó là trớc
lúc lúc n/v '' tôi '' lần đầu tiên
cắp sách đến trờng . Việc dùng
từ đó có tác dụng liên kt gia
hai on vn .
Đó , này ,ấy , vËy , thÕ ...
1. Dùng từ ngữ để
liên kết các đoạn
văn .
2. Dùng câu nối
để liên kết các đoạn
văn
? xác định câu nối dùng để liên kết
giữa hai đoạn văn . Tại sao câu đó lại
có tác dụng liên kết ?
? Nh vậy có thể sử dụng các phơng
tiện liên kết chđ u nµo ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ ?
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn luyện tập .
Chia nhóm thảo luận .Mỗi nhóm một
câu .
Chia 4 nhãm th¶o ln . Mỗi nhóm
một câu .
Cho h/s viết đoạn .
Hình thức : cá nhân .
Gi h/s c on vn ca mình và
nhận xét bài của từng học sinh .
Gv cha lỗi dùng từ cha chính xác ,
các từ ngữ liên kết .
- Câu nối : ái dà , lại cịn chuyện
đi học nữa cơ đấy .
- Lí do : câu đó nối tiếp và phát
triển ý ở cụm từ '' bố đóng sách
cho mà đi học '' trong đoạn văn
trên .
- Dïng tõ ng÷ cã tác dụng liên
- Dùng câu nối .
Hs c ghi nhớ sgk /53 .
N1: a, nãi nh vËy .
chØ mèi quan hƯ tỉng kÕt
N2: b, thÕ mµ .
chỉ mối quan hệ tơng phản .
N3: c, cịng , tuy nhiªn .
mèi quan hÖ nèi tiÕp , liÖt
kª ,
mối quan hệ tơng phản .
a, Từ đó .
b, nói tóm lại .
c, tuy nhiên .
d, thật khó trả lời .
Có thể lựa chọn cách viết đoạn
văn theo lối quy nạp hoặc diễn
dịch .
S dng t ngữ có tác dụng liên
kết , hoặc câu nối để liên kết .
.
III. <b>Lun tËp</b> .
Bµi 1.
Bµi 2 .
Bµi 3 .
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Học thuộc ghi nhớ .- Chuẩn bị bài : '' Tóm tắt văn bản tự sự '' .
60
TuÇn : 6 Tiết : 17 Ngày dạy:27/09/2010
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
-HS Hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phng, th no l bit ng xó hi.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội đúng lúc, đúng chổ
<i>3. Thái độ:</i>
- Không nên làm dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội, biết dùng đúng lúc đúng chổ,
tráng gây khó khăn trong giao tip.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Trc quan, vn ỏp, gii quyết vấn đề
<i><b>C. Chn bÞ:</b></i>
<i>1/ GV:</i> Soạn giáo án, tìm thêm một số từ địa phơng ở các vùng.
<i>2/ HS:</i> Häc bµi cđ, xem tríc bµi míi.
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy:</b></i>
<i><b>I. ổn định:(1')</b></i>
<i><b>II. Bµi Cị:</b></i><b> (3')</b>
<i><b>III. Bài mới:</b></i><b> (1') </b>Thế nào là từ tợng hình, tỵng thanh? Cho vÝ dơ?
<i> 1. </i><b>ĐVĐ:</b>Tiếng việt là thứ tiếng có tính thống nhất cao. Ngời Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ có
thể hiểu đợc tiếng nói của nhau. Tuy nhiên, bên cạnh sự thống nhất cơ bản đó, tiếng nói mỗi địa phơng
cũng có những khác biệt về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp. Tiết học hơm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về
từ địa phơng, biệt ngữ xã hội ở một số vùng miền và ở một tầng lớp xã hội nhất định.
<i> 2. </i>Triễn khai bài dạy:
Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hình thành khái
niệm từ ngữ địa phơng .
G chÐp VD ra b¶ng phơ .? Gäi h/s
đọc to VD . HS đọc to ví dụ
I .<b>Từ ngữ địa ph ơng</b>
1. VÝ dô .
61
? Hai từ '' bắp , bẹ '' đều có nghĩa là ''
ngơ '' . ttrong ba từ đó từ nào đợc
dùng phổ biến hơn . Tại sao ?
? trong 3 từ trên , những từ nào đợc
gọi là từ địa phơng . Tại sao?
Gv gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 2</b> : Hình thành khái niệm
biệt ngữ xã hội .
? Yêu cầu h/s đọc thầm hai on
vn ?
? Tại sao trong đoạn văn a có chỗ tác
giả dùng từ '' mẹ '' có chỗ lại dùng từ
'' mợ '' ?
? Trc CM T8 , tầng lớp XH nào ở
n-ớc ta '' mẹ '' đợc gọi bằng từ mợ , cha
đợc gọi bng cu ?
? ở VD b các từ '' ngỗng , trúng tủ '
nghĩa là gì ?
T '' ngụ '' đợc dùng phổ
biến hơn vì nó nằm trong
vốn từ vựng tồn dân , có
tính chuẩn mực văn hoá
cao .
Hai từ '' bắp , bẹ '' là từ địa
phơng vì nó chỉ đợc dùng
trong phạm vi hẹp , không
rộng rãi .
Hs đọc ghi nhớ / 56
Hs đọc.
'' Mẹ và mợ '' là hai từ đồng
nghĩa . Dùng '' mẹ '' để miêu
tả suy nghĩ của n/v '' tôi '' ,
dùng từ '' mợ '' trong câu đáp
TÇng líp trung lu , thợng lu .
- Ngỗng : điểm 2 .
2. ghi nhớ /56.
II. <b>BiƯt ng÷ XH</b> .
? các đối tợng nào thờng dùngtừ ngữ
này ?
<b>BT nhanh</b> : C¸c từ ngữ '' trẫm ,
khanh , long sàng '' có nghĩa là gì?
Tầng lớp nào thờng dùng những từ
ngữ này ?
- Trỳng t : ỳng phn ó
hc .
Học sinh , sinh viên .
- Trẫm : cách xng hô của vua
.
- Khanh : cách vua gọi các
quan .
- Long sàng : giờng của
Tầng líp vua quan trong
62
G: C¸c tõ '' mợ , ngỗng , trúng tủ '' là
Biệt ngữ x· héi .
Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu cách sử dụng
từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội .
? Khi sử dụng từ ngữ địa phơng và
biệt ngữ xã hội cần chú ý điều gì ?
? Tại sao khơng nên lạm dụng từ ngữ
địa phơng và biệt ngữ xã hội?
? Tại sao trong các tác phẩm văn thơ
các tác giả vẫn sử dụng từ địa
ph-ơng ?
Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 4</b> : Hớng dẫn h/s luyn
tp .
? Đọc yêu cầu bài 1 .
Hỡnh thức : chia 2 nhóm . u cầu
( 3') .
gv chia nhóm cho h/s thảo luận tìm
VD . Nhóm nào tìm đợc nhiều sẽ
thắng .
triều đình phong kiến .
Hs đọc ghi nhớ / 57 .
- cần lu ý đối tợng giao tiếp
( ngời đối thoại , ngời đọc ) .
+ Tình huống giao tiếp :
trang trọng , nghiêm túc hay
suồng sã .
+ Hoàn cảnh giao tiếp : XH
đang sống , môi trờng học
tập , công tác .
Không nên lạm dụng một
cách tuỳ tiện nó dễ gây sự
khó hiĨu .
Để tơ đậm sắc thái địa
ph-ơng , tầng lớp xuất thân hoặc
tính cách nhân vật .
Hs đọc ghi nhớ / 58 .
- Từ ngữ địa phơng : ngái
( Nghệ Tĩnh ) ; Mận
( Nam Bé ) ; thơm ; ghe ; mè
.
- Từ ngữ toàn dân : xa ; qu¶
roi ; qu¶ døa ; thun ;
võng .
- Khơng nên học tủ : đốn
mị để học khơng ngó ngàng
đến bài khác .
- H«m qua , mình bị xơi
gậy : 1 điểm .
2. VÝ dô .
III. <b>Sử dụng từ ngữ </b>
<b>địa ph ơng và từ ngữ </b>
<b>xã hội .</b>
IV. <b>Lun tËp</b> .
Bµi 1 .
Bµi 2.
63
? Lựa chọn trờng hợp nào nên dùng
từ địa phơng , trờng hợp nào khơng
- Nã ®Èy con xe đi với giá
quá trời : Bán .
nªn dïng ? : d, a .
- Khơng nên dùng từ ngữ địa
phơng : b, c, e, g .
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Häc thc ghi nhí .- Lµm bµi 1, 5 .
- Chn bị bài mới : '' Tóm tắt văn bản tự sù '' .
TuÇn : 6 Tiết : 18 Ngày dạy : 27/09/2010
tập làm văn
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Giúp HS:</i>
- Nắm đợc mục đích và cách thức tóm tắt 1 vn bn t s.
<i>2/. Kĩ năng HS:</i>
- Luyn tp k năng tóm tắt văn bản tự sự, đầy đủ ý, ngắn gọn.
<i>3/. Gi¸o dơc HS:</i>
- Thấy đc tầm quan trọng của việc tóm tắt văn bản tự sự, có ý thức vận dụng khi đọc các
tác phẩm văn học.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Vn ỏp, tho lun nhúm.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i> Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cđ, xem tríc bµi míi
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy:</b></i>
<b>I. ổn định:(1')</b>
<b>II. Bài Cũ</b><i><b>:(3')</b></i> Em hãy kể tên 1 số tác phẩm văn học đã học từ đầu năm đến nay? Nêu nhân vật
chính của các tác phẩm đó?
<b>III. Bµi míi</b><i><b>:</b></i>
<i>1- ĐVĐ</i>: Khi các em đọc 1 tác phẩm văn học, một văn bản tự sự nào đó, các em cảm thấy
thích thú, tâm đắc, muốn kể lại một cách ngắn gọn cho gia đình nghe. Nh vậy các em đã thực hiện đợc
việc tóm tắt văn bản tự sự. Vậy thế nào là tóm tắt văn bản tự sự? Cách thức tóm tắt nh thế nào? Tiết học
hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
thế nào là tóm tắt văn bản tự sự .
G đa câu hỏi để h/s thảo luận .
? Hãy cho biết trong tác phẩm tự
sự yếu tố nào là quan trọng nhất?
? Ngồi hai yếu tố đó cịn có yếu
tố no khỏc ?
? Khi tóm tắt văn bản tự sự ta phải
dựa vào yếu tố nào là chính?
Sự việc và nhân vật trong tác
phẩm tự sự .
- Yếu tố miêu tả , biểu cảm , và
? Theo em mục đích chính của
việc tóm tắt tác phẩm tự sự là gì?
? Yêu cầu làm câu hỏi số 2 . Chọn
? Qua việc phân tích trên em hiểu
tóm tắt văn bản tự sự là gì ?
Gi h/s c ghi nh 1/ sgk-61 .
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu yêu cầu
của việc tóm tắt văn bản tự sự .
Đọc đoạn văn trên bảng phụ .
? Văn bản tóm tắt trên kể lại nội
dung của văn bản nào ?
? Dựa vào đâu mà em nhận ra điều
đó ?
nh©n vËt phụ .
Sự việc và nhân vật chính .
- K li cốt truyện để ngời đọc
hiểu đợc nội dung cơ bản của tác
phẩm .
Chän ý b vµ c .
Là dùng lời văn của mình trình
bày ngắn gọn nội dung của văn
bản đó .
Hs đọc ghi nhớ
Hs đọc đoạn văn .
Văn bản Sơn Tinh - Thuỷ Tinh.
Dựa vào các nhân vật , sự việc và
chi tiết tiêu biểu ó nờu
trong văn bản tóm tắt .
II. <b>Cách tóm tắt </b>
<b>văn bản tự sự .</b>
1. Nhng yờu cu
i với văn bản
tóm tắt .
65
? Văn bản tóm tắt cú nờu c ni
dung chính của văn bản Sơn Tinh -
Thủ Tinh kh«ng ?
? Văn bản tóm tắt trên có gì khác
so với văn bản Sơn Tinh - Thuỷ
Tinh về độ dài , lời văn , số lợng
nhân vật và sự việc ?
? Từ việc tìm hiểu trên hãy cho biết
Gv yêu cầu h/s độc nội phần ghi
nhớ .
Văn bản tóm tắt ấy đã nêu đợc
các nhân vật và sự việc chính của
truyện .
- Độ dài của văn bản tóm tắt ngắn
hơn so với độ dài của tác phẩm .
- Số lợng nhân vật và sự việc
trong văn bản tóm tắt ít hơn so với
tác phẩm .
- Cã lời văn của ngời tóm tắt .
- ỏp ng ỳng mục đích và u
cầu cần tóm tắt .
- Đảm bảo tính khách quan ,
trung thành với văn bản , khơng
chen vào các ý kiến bình luận ,
khen chê của ngời tóm tắt .
- Bảo đảm tính hoàn chỉnh : mở
đầu , phát triển và kết thúc .
- Bảo đảm tính cân đối : số dịng
tóm tắt dành cho các sự việc
chính , nhân vật , các chi tiết ...
Hs c ghi nh .
2. Các b ớc tóm tắt
văn bản .
- ỏp ng ỳng
mc ớch v yờu
cầu .
- đảm bảo tính
khách quan .
- Đảm bảo tính
hồn chỉnh .
* Ghi nhí SGK/61
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Häc thc phần ghi nhớ .
- Chuẩn bị tóm tắt văn bản : '' L·o H¹c '' - Nam Cao .
- So¹n bài : Tóm tắt văn bản tự sự .
Tuần : 6 TiÕt : 19 Ngày dạy: 02/10/2010
Tập làm văn :
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức:</i>
- Bit vn dng các kiến thức đã học ở tiết 18 vào việc luyn tp túm tt vn bn t s.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
-Rèn luyện các thao tác tóm tắt văn bản tự sự.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Thấy đựơc đây là việc làm quan trọng và cần thiết.
- Vấn đáp, đàm thoại.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i> Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Tóm tắt trớc văn bản " LÃo Hạc"
<i><b>D. Tin trỡnh t chc hot động dạy:</b></i>
<i><b>I. ổn định:(1')</b></i>
<i><b>II. Bài Cũ:(3')</b></i> Nêu các bớc tóm tắt văn bản tự sự? Yêu cầu đối với 1 văn bản tóm tắt?
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>
<i>1. ĐVĐ:(1')</i> Tiết trớc, các em đã nắm đợc mục đích và cách thức tóm tắt 1 văn bản tự sự.
<b> </b><i><b>2</b></i><b>. Triễn khai bài dạy:</b>
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu u cầu tóm tắt văn bản tự sự
G treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập .a, Con trai lão Hạc đi phu n
in.
1. <b>Tìm hiểu yêu </b>
<b>cầu tóm tắt văn </b>
<b>bản tự sự .</b>
67
b. LÃo Hạc có một ngời con trai , mét
m¶nh vên ...
c. Lão mang tiền dành dụm ....
d. Vì muốn để lại ...
? Bản liệt kê trên đã nêu đợc những
sự việc tiêu biểu và các nhân vật quan
trọng trong truyện Lão Hạc cha ? Thứ
tự các sự việc đã hợp lí cha ?
? H·y s¾p xếp lại theo thứ tự hợp lí?
? HÃy tóm tắt truyện LÃo Hạc bằng
một văn bản ngắn gọn ?
( khoảng 10 dòng )
Hs c v tho lun theo nhúm
( 2 nhóm )
Bản liệt kê đã nêu các sự việc ,
nhân vật tơng đối đầy đủ nhng
khá lộn xộn , thiếu mạch lạc .
Sắp xếp :
1. là b ( lÃo Hạc có ngời con
trai ....)
2. là a : Con trai lÃo đi phu dồn
điền cao su ....
3. là d: Vì muốn giữ lại mảnh ..
4. là c: Lão mang tiền dành dụm
đợc gửi ...
5. là g: Cuộc sống mỗi ngày ...
6. là e: Một hôm lÃo xin Binh...
7. là i :Ông giáo rất buồn ...
8. là h: LÃo bỗng nhiên chết ....
9. là k: Cả làng không ai hiểu...
Hs viết theo hai nhóm .
'' Lão Hạc có một ngời con trai ,
một mảnh vờn và một con chó
Vàng . Con trai lão đi phu đồn
điền cao su , lão chỉ cịn lại cậu
Vàng . Vì muốn giữ lại mảnh vờn
cho con , lão đành phải bán con
chó , mặc dù hết sức buồn bã và
đau xót . Lão mang tất cả tiền
dành dụm đợc gửi ông giáo và
nhờ trông coi mảnh vờn . Cuộc
sống mỗi ngày một khó khăn , lão
kiếm đợc gì ăn nấy và từ chối tất
cả những gì ơng giáo giúp . Một
hơm lão xin Binh T ít bả chó , nói
là để giết con chó hay sang vờn
nhà lão làm thịt và rủ
68
? Gọi h/s tóm tắt truyện lÃo Hạc .
? HÃy nêu các sự việc tiêu biểu và
nhân vật quan trọng trong đoạn trích
'' Tức nớc vỡ bờ '' ?
? Có ý kiến cho rằng văn bản :
'' Tôi đi học '' của Thanh Tịnh và
'' Trong lịng mẹ '' của Ngun Hồng
rất khó tóm tắt . Em thấy có đúng
khơng . Nếu tóm tắt đợc ta phải làm
Binh T cïng uèng rợu . Ông giáo
rất buồn khi nghe Binh T kể
chuyện ấy . Nhng rồi lÃo bỗng
nhiên chết - cái chết thật dữ dội .
Cả làng không hiĨu v× sao l·o
chÕt , chØ cã Binh T và ông giáo
hiểu .
Hs tóm tắt .
- Nhân vật chính : là chị Dậu .
- Sự việc tiêu biểu : chị dậu chăm
chồng bị ốm .
Cai l v ngời nhà lí trởng đến bắt
trói anh Dậu , chị đã đánh lại cai
lệ và ngời nhà lí trởng để bảo vệ
chồng mình .
Hai văn bản ấy khó tóm tắt vì đó
là những văn bản trữ tình , chủ
yếu miêu tả những diễn biến
trong đời sống nội tâm của nhân
vật , ít các sự việc để kể lại .
- Nếu muốn tóm tắt hai văn bản
này thì chúng ta phải viết lại
truyện . Đó là một cơng việc khó
khăn , cần phải có thời gian và
3. <b>Trao đổi đánh</b>
<b>giá văn bản tóm </b>
<b>tắt .</b>
4. <b>Lun tËp</b> .
Bµi 1.
Bµi 2.
Bµi 3 .
IV. <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
- Xem lại các yêu cầu , các bớc tóm tắt văn bản tự sự .
- Bài tập : Viết phần tóm tắt ®o¹n trÝch : '' Tøc níc vì bê '' .
+ Yêu cầu viết trong khoảng 10 dòng .
TuÇn : 6 Tiết : 20 Ngày dạy: 02/10/2010
<b>Tập làm văn </b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/.Kiến thức:</i>
- Qua tiết trả bài giúp HS ôn tập lại kiến thức về kiểu văn tự sự kết hợp với việc tóm tắt tác
phẩm tự sự.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Luyện tập kĩ năng dùng từ, đặt câu và kĩ năng xây dựng văn bản.
<i>3/. Thái độ:</i>
Gi¸o dơc HS ý thức phê bình và tự phê bình.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Thảo luận, phân tích.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV: </i>Tìm những lỗi của HS và chọn bài khá tốt.
<i>2/ HS:</i> Xem lại kiến thức văn tự sự.
<i><b>D. Tin trỡnh t chc hoạt động dạy:</b></i>
<i><b>I. ổn định:(1')</b></i>nào là tự sự? Bố cục của 1 văn bản tự sự?
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu đề , nhận xét u - nhợc điểm .
? HS nêu lại đề bài ?
? Xác định các yêu cầu trong phn
tỡm hiu ?
? Phần mở bài cần nêu những nội
dung gì ?
? Phần thân bài cần kể lại những sự
việc gì , kể lại ntn ?
? Phần kết bài cần nêu những nội
dung gì ?
<b>cả lớp</b>
- Thể loại : Tự sự .
- Nội dung : Kỉ niệm về ngày đầu
tiên đi học .
- Nêu lí do gợi cho em nhớ lại kỉ
niệm về ngày đầu tiên đi học.
- Tâm trạng khi nhớ lại .
- Kể lại diễn biến tâm trạng trong
ngày đầu tiên ®i häc .
- Hôm trớc ngày đi học .
+ Bố mẹ chuẩn bị chu đáo ....
+ Tâm trạng : hồi hộp , mong đợi
.
- Buổi sáng trớc khi đi học .
+ Trên đờng tới trờng .
+ Trên sân trờng .
+ Khi vào trong lớp học .
1<b>.Đề bài</b>
Kể lại những kỉ
niệm về ngày đầu
tiên đi học .
* <b>Lập dàn bµi :</b>
a, Më bµi.
G nhận xét :- u điểm :+ hầu hết
nắm đợc yêu cầu đề bài , đúng nội
dung .
+ Bµi viÕt tù sự xen lẫn miêu tả và
biểu cảm .
- Nhc điểm : + Cha xác định yêu
+ Bài viết sơ sài , chỉ đơn thuần kể
sự việc , khơng có miêu tả , biểu
cảm , cha xác định rõ ràng
bố cục bài văn .
Khẳng định lại cảm xúc mãi
mãi không bao giờ quên .
Hs đối chiếu bài làm .
Lu ý : Thi , Thµnh , TuÊn , Anh .
c, KÕt bài .
71
<b>Hot ng 2</b> : Cha li bi .
Chép đoạn văn MB trên bảng phụ :
'' Ngày đầu tiên đi học là một kỉ
niệm đầy những vui buồn của tôi '' (
Nguyễn Thị Thi ) .
? Nhn xột phần mở bài trên ?
? Theo em phần mở bài trên cần sửa
lại ntn cho đúng ?
<b>Hoạt động 3 :</b> Đọc bài văn mẫu .
Gv đọc 2 bài văn mẫu đạt điểm tốt ,
Nguyễn Thị Thanh và Nguyễn Thị
Việt Hà .
<b>Học sinh làm cá nhân</b>
Cha ỏp ng c yờu cu phần
mở bài : cha có lí do gợi nhớ , tâm
trạng khi nhớ lại .
Sửa lại : '' Ai đã từng là h/s chắc
hẳn sẽ có những kỉ niệm đẹp về
thời cắp sách . Với tôi , kỉ niệm về
ngày đầu tiên đi học đã để lại ấn
tợng sâu sắc trong tơi ''.
<b>C¶ líp .</b>
Hs nghe bi vn t im cao .
2. <b>Chữa bài</b> .
3 . <b>Đọc bài</b> .
IV. <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
- Tiếp tục sửa lỗi trong bài Tập làm văn .
- Chuẩn bị bài : '' Miêu tả và biểu cảm '' .
Tuần : 6 TiÕt : 21;22
<b> bµi 6</b>
<b> văn bản</b> cô bé bán diêm
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>Giỳp HS:</i> - Khám phá nghệ thuật kể chuyện hấp đãn, có sựu đan xen giữa hiện thực và mộng t ởng
với các tình tiết diễn biến hợp lí của truyện “ Cơ bé bán diêm “ qua đó Anđecxan truyền cho ng ời
đọc lịng cảm thơng của ơng đối với be bt hnh.
<b>2. Kĩ năng:</b>
<b>3. Giáo dục HS:</b>
- Lịng cảm thơng, u thơng đối với những em bộ bt hnh.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Vn ỏp, m thoi, gii quyt vn
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV: </i>Nghiên cứu tài liệu liên quan, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Hc bi c, tìm đọc thêm truyện cổ tích của An-dec-xen và đọc tồn văn truyện “ cơ bé
bán diêm “ và trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động dy hc:</b></i>
<i><b>1/ n nh:</b></i>
<i><b>2/ Bài Cũ:</b></i> - Trình bày nguyên nhân và ý nghĩa cái chết của LÃo Hạc “?
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>
<i>Vào bài: </i> Trên thế giới có rất nhiều những nhà văn chuyên viết truyện và truyện cổ tích cho trẻ
em. Những truyện cổ tích do nhà văn Đan Mạch An- déc xen sáng tác thì thật tuyệt vời. Khơng những
trẻ con khắp nơi vơ cùng u thích, say mê đón đọc mà ngời lớn đủ mọi lứa tuổi cũng đọc mãi không
chán. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 1 câu chuyện hay của ơng tác phẩm ‘ Cô bé bán diêm “.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn h/s đọc ,
chú thích , bố cục và tóm tắt .
G nêu yêu cầu đọc : giọng chậm ,
cảm thông .
? G đọc mẫu . Gọi đọc v nhn
xột ?
? Nêu ngắn gọn về tác giả
An-đéc-xen ?
<b>Cả lớp :</b>
Hs c ( 2 h/s ) . Nhận xét phần
đọc của bạn .
( 1805 - 1875 ) là nhà văn Đan
Mạch chuyên viết truyện cho
I. <b>§äc , chó thÝch, </b>
<b>bè cơc .</b>
1. <i>§äc .</i>
73
G: Truyện của ơng nhẹ nhàng , tơi
mát , tốt lên lòng thơng yêu con
ngời nhất là những ngời nghèo
khổ và niềm tin vào sự thắng lợi
cuối cựng ca cỏi tt p trờn th
gian .
? Đoạn trích có thể chia làm mấy
phần , nội dung của từng phần ?
? Yêu cầu h/s tóm tắt lại đoạn
trích ?
<b>Hot ng 2</b> : c - hiểu văn bản
.
? Đọc P1 của văn bản . Em thấy
? Hồn cảnh gia đình nh vậy đã
trỴ em .
Chia làm 3 phần :
- P1: T u .... cng đờ ra :
H/cảnh của cô bé bán diêm .
- P2: Tiếp theo ... về chầu thợng
đế : Những lần quẹt diêm và
mộng tởng .
- P3 : Cßn lại : Cái chết của cô bé
bán diêm .
HS tãm t¾t .
Gia cảnh mẹ chết , bà nội cung
qua đời , ở với bố sống trong một
xú ti tm .
2. <i>Chú thích</i>
a. tác giả :
(1805 - 1875 ), Đan
Mạch . Nổi tiêngd
chuyên viết truyện
3. <i>Bố cục</i> .
II. <b>Đọc - hiểu văn </b>
<b>b¶n .</b>
1. <i>H/ả cơ bé bán </i>
<i>diêm trong đêm </i>
<i>giao thừa .</i>
đẩy em đến tình trạng nào ?
? Cô bé bán diêm xuất hiện trong
thời điểm c bit no ?
? Thời điểm ấy thờng gợi cho ta
những ấn tợng gì ?
? Cnh tng no trong đêm giao
thừa hiện ra trớc mắt em bé bán
diêm ?
Phải đi bán diêm kiếm sống và
luôn bị bố đánh đập .
Trong đêm giao thừa .
Đêm giao thừa là thời điểm quan
trọng kết thúc năm cũ mở đầu
- Cửa sổ mọi nhà đều rc sỏng
ỏnh ốn .
- Trong phố sực nức ngỗng quay.
chÕt , bµ néi chÕt ,
sèng víi bè trong
một xó tối tăm .
74
? Trong khi ú hỡnh nh em bộ
bán diêm hiện ra ntn ?
? lm nổi bật tình cảnh tội
nghiệp của em bé bán diêm trong
đêm giao thừa , tác giả sử dụng
nghệ thuật gì ?
G: Tác giả sử dụng các h/ả tơng
phản làm nổi bật tình cảnh tội
nghiệp của em bé . Em đã rét đã
khổ có lẽ càng rét và khổ hơn khi
thấy mọi nhà rực ánh đèn . Em đã
đói , có lẽ càng đói hơn khi ngửi
thấy múi ngỗng quay sực nức .
- Ngåi nÐp vµo gãc têng .
- RÐt buèt .
- Không dám về nhà vì sợ cha
đánh .
- Sử dụng NT tơng phản đối lập .
+ '' Trời đông giá rét , tuyết rơi''
nhng cô bé đầu trần , chân đi đất .
+ Em bé bụng đói cả ngày cha ăn
uống gì mà trong phố sực nức mùi
ngỗng quay .
Gợi lòng thơng cảm đối
vi ngi c .
Hoàn cảnh rất tội nghiệp .
H/ em bé bán diêm
trong đêm giao thừa
:....
IV .<b>Cđng cè vµ h ãng dÉn vỊ nhµ .</b>
1<b>. Cđng cè .</b>
Bài 1 : Nhận định nào nói đúng nhất về tính chất của truyện '' Cô bé bán diêm '' .
A. Hai C. Bèn
B. Ba D. Năm
2. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Häc bµi theo híng dẫn sách giáo khoa .
- Chuẩn bị cho tiết 2 .
75
<b>TiÕt 2 </b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
<b> </b><i>1. Kiến thức</i>: Hiểu đợc cảnh thực, oả trong các lần quẹt diêm, cái chết đau thơng của cô bé bán diêm
<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn kí năng phân tích, cảm thụ tác phẩm
<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục HS lòng yêu thơng con ngi nghốo kh.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b><b> </b></i> Đàm thoại, phân tích
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1. Giáo viên</i>: Bài soạn, t liệu
<i>2. HS:</i> Chuẩn bị bài theo híng dÉn
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b> I. ổn nh lp:(</b>1')
<b>II.Kiểm tra bài cũ: </b>Trình bày hoàn cảnh của cô bé bán diêm?
<b> III. Bài mới: </b>
<i>1. Đặt vấn đề:(1')</i>
<i> 2. Triển khai bài dạy:</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
? Câu chuyện đợc tiếp tục nhờ
chi tiết nào đợc lặp đi lặp lại ?
? Em bé đã quẹt diêm tất cả mấy
lần ? Vì sao em bộ phi qut
diờm ?
G: Câu chuyện phát triển có sự
đan xen giữa thực tế và ảo mộng
gièng hƯt nh trong mét c©u
chun cỉ tÝch . Khi ánh lửa que
diêm sáng bùng lên thì thế giới
t-ởng tợng mơ ớc cũng xuất hiện .
Nhng chỉ trong vài tích tắc , ánh
lửa trên đầu que diêm vụt tắt thì
em bé lại trở về với cảnh hiện
thực . Cảnh thực thì chỉ có một
duy nhất nhng cảnh ảo thì biến
Đó là chi tiÕt em bÐ qt diªm .
Em bé đã quẹt diêm 5 lần : để
đ-ợc sởi ấm phần nào , để đđ-ợc đắm
2. Thùc tÕ vµ
méngt ëng của cô bé
bán diêm .
76
hóa 5 lần phù hợp với ớc mơ cháy
bỏng của em bé .
<i><b>Gv đa câu hỏi th¶o luËn</b></i> :
? Mỗi lần quẹt diêm tác giả đã để
cho em bé mơ thấy những gì? Sau
mỗi lần mộng tởng em bé lại trở
về với thực tại của mình ntn ?
( <i><b>Hình thức chia 2 nhóm</b></i> )
<b>Th¶o ln nhãm</b> .
<b>Méng t ëng</b>
- <i><b>Lần 1</b></i> : Ngồi trớc lò sởi rực
hồng mong đợc sởi ấm.
- <i><b>Lần 2</b></i> : Bữa ăn sang trọng , ngon
lành Mong đợc ăn ngon .
- <i><b>Lần 3</b></i> : Cây thông Nô-en
- <i><b>Lần 4</b></i> : Bà nội hiện về Mong
<b>Cảnh thực tại</b>
Về nhà sợ cha mắng
.
? S sp t song song giữa mộng
tởng và cảnh thực tại trong lần 1
và 2 có ý nghĩa gì ?
? Em suy nghĩ gì về mong ớc của
cơ bé trong 4 lần quẹt diêm ấy ?
G: Khi tất cả những que diêm cịn
lại cháy lên là lúc cơ bé bán diêm
thấy mình bay lên cùng bà ''
chẳng cịn đói rét , đau buồn nào
đe doạ họ nữa''. Điều đó có ý
nghĩa gì ?
đợc che chở u thơng.
- <i><b>Lần 5</b></i> : Đi theo bà .
<b>Hoạt động cả lớp</b> .
- Mong ớc hạnh phúc chính đáng
của em bé và thân phận bất hạnh
của em bé .
- Sự thờ ơ , vô nhân đạo của xã
hội đối với số phận bất hạnh
( ngời nghèo ) .
Là mong ớc chân thành , giản dị
và rất chính đáng .
- Cuộc sống chỉ là đau buồn , đói
rét đối với ngời cùng khổ , chỉ có
cái chết mới giải thoát cho họ .
- Hạnh phúc của họ có nơi thợng
đế chí nhân .
ChÕt trong giá lạnh .
77
? Qua việc phân tích em thấy cô
bé bán diêm là ngời ntn ?
G: Trong bui sỏng lạnh lẽo ấy
em bé bán diêm đã chết vì giá rét
trong đêm giao thừa .
?Tình cảm và thái độ của mọi
ng-ời khi chứng kiến cảnh tợng ấy?
? Cảnh huy hoàng lúc hai bà cháu
bay lên trời đón niềm vui đầu
? Câu chuyện '' Cô bé bán diêm''
đã để lại cho em bài học gì ?
? Tác giả đã sử dụng những biện
pháp nghệ thuật gì khi xây dựng
câu chuyện ?
Yêu cầu h/s đọc ghi nhớ / SGK.
Hoạt động 3 : Hớng dẫn hs luyện
Bị bỏ rơi cơ độc .
Chỉ có bà và mẹ là u thơng em
nhất nhng đã qua đời . Cha em thì
nghiệt ngã , vô tâm . Xã hội lạnh
lùng , thờ ơ trớc số phận bất hạnh
của em .
Làm ngời đọc bớt đi cảm giác bi
thơng để tiễn đa cô bé lên trời với
niềm vui , niềm hi vọng cht loộ
sỏng ...
- HÃy biết yêu thơng những số
phận bất hạnh .
- Nghệ thuật tơng phản .
- Cách kể chuyện hấp dẫn , đan
xen giữa hiện thùc vµ méng tëng .
- Bị bỏ rơi cơ độc .
- Luôn khao khát
sống ấm no , đợc
yêu thng .
3. <b>Cái chết của em </b>
<b>bé bán diêm .</b>
- Mọi ngời thờ ơ
lạnh lùng .
tập .
? Khi thảo luận về nguyên nhân
gây nên cái chết cô bé bán diêm ,
mỗi bạn đa ra một ý kiến khác
nhau : bạn thì đổ lỗi cho ngời cha
tàn nhẫn vô trách nhiệm , bạn thì
quy tội cho ngời đời lạnh lùng vơ
tâm. Vy ý kin ca em ntn?
<b>Hình thức thảo luận nhóm :</b>
<i>Hs nêu ý kiến</i> :
- Nguyên nhân c¸i chÕt .
III. <b>Lun tËp</b> .
78
+ Em phải sống trong gia đình
thiếu tình yêu thơng , ngời cha
tàn nhẫn vô trách nhiệm .
+ Ngời đời lạnh lùng , vô tâm.
IV. <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
- Tại sao có thể nói : '' Cô bé bán diêm '' là một bài ca về lòng nhân ái víi con ngêi nãi chung , víi trỴ
em nãi riêng .
- Học thuộc ghi nhớ .
- Soạn bài : '' Đánh nhau với cối xay gió '' .
Tuần : 6 TiÕt : 23
<b>tiÕng việt</b>
<b>trợ từ , thán từ</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/.Kiến thức;</i>
- Hiểu thế nào là trợ từ, thán từ.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Dùng trợ từ, thán từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
<i>3/. Thỏi :</i>
- Thấy đc tầm quan trọng của việc dùng trợ từ và thán từ.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Trc quan, tho lun, vn ỏp.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án, nghiên cứu bài.
<i>2/ HS:</i> Học bài củ, xem trớc bài míi
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>I. ổn nh:(1')</b></i>
<i><b>II. Bài Cũ:</b></i><b> (3')</b>Thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh? Lấy ví dụ mỗi loại từ riêng
<i><b>III. Bài míi:</b></i>
<i>1. ĐVĐ:(1') </i>Trong q trình giao tiếp, đơi khi ngồi nội dung thơng báo khách quan,
chúng ta còn muốn thể hiện thái độ, tình cảm của mình và việc sử dụng phù hợp các trợ từ, thán từ sẽ
giúp ta đạt đc hiệu quả giao tiếp mà mình mong muốn.
<i> 2. Triễn khai bài dạy:</i>
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu khái niệm trợ từ .
Gv treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ .
Gọi h/s đọc VD .
? Nghĩa của các câu có gì khác
nhau ? Vì sao lại có sự khác nhau
ú ?
G: Nh vậy câu 2 và 3 ngoài viƯc
<i><b>Hình thức hoạt động tập thể</b></i> .
Hs đọc VD .
- Câu 1 : thông báo khách quan.
- Câu 2 : Có ý kiến nhấn mạnh ,
đánh giá việc nó ăn hai bát cơm
là nhiều q mức bình thờng .
thơng báo thơng tin cịn có s đánh
giá , nhấn mạnh sự việc .
? Cho BT đặt câu có dùng 3 trợ
- Câu 3 : nhấn mạnh , đánh giá
việc nó ăn hai bát ... là ít so với
bình thờng .
80
từ : chính , đích , ngay và nêu tác
dụng của việc dùng các trợ từ đó?
? Qua việc phân tích VD em hiểu
trợ từ là gì ? Trợ từ có tác dụng gì ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK / 69 ?
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu thán từ .
Gv chÐp VD ra b¶ng phơ .
? Các từ '' này ; a ; vâng '' trong các
VD biểu thị điều gì ?
? Chn ỏp án đúng về cách dùng
từ : '' này ; a; vâng '' bằng cách lựa
chọn những câu trả lời đúng :
a. Các từ ngữ ấy có thể ...
b. Các từ ngữ ấy không thể ...
c. Các từ ấy khơng thể làm một ..
d. Các từ ấy có thể ...
? Qua phân tích em hiểu thán từ là
gì ?
? Đăt 3 câu dùng 3 than từ : '' «i ; ¸i
; õ '' ?
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dn h/s LT
VD : - Nói dối làm hại chính
m×nh .
- Tơi đã gọi đích danh nó .
- Bạn không tin ngay cả tôi nữa à .
Nhấn mạnh đối tợng nói đến
là mình , nó , tơi .
Hs khái qt lại .
HS đọc ghi nhớ .
- '' Này '' : tiếng thốt ra gây sự chú
ý của ngời đối thoại .
- '' A '' : tiếng thốt ra biểu thị thái
độ tức giận .
- '' Vâng '' : dùng để đáp lại lời
ngời khác một cách lễ phép .
<b>Hình thức hoạt động cá nhân</b>
HS khách quan chọn đáp án
Hs rút ra từ ghi nhớ SGK / 70 .
- '' Ôi ! buổi chiều thật đẹp .
- ái ! tôi đau qúa .
- ừ ! cái cặp ấy đẹp đấy .
Hs đọc lại ghi nhớ .
2. <i><b>Ghi nhí</b></i> / 69
II. <b>Th¸n tõ</b> .
1. <i><b>VÝ dơ</b></i> SGK /
69 .
2. <i><b>Ghi nhí</b></i> /70
III<b>. Lun tËp</b> .
81
Gv chép nội dung BT ra bảng phụ ,
yêu cầu h/s đọc và chọn câu trả lời
đúng .
Hs thảo luận theo nhóm , mỗi nhóm
1 phần .
Hs suy nghĩ trả lời : Câu có trợ
từ : a, c, g, i .
<i><b>Hình thức thảo luận nhóm :</b></i>
N1: a: Lấy : Không có ( 1 lá
... ).
N2: b, '' Nguyên '' : riêng tiền cới
<b>Bài 1</b> : Lựa chọn
đâu là trợ từ .
? Yờu cu h/s c bi ?
? Đặt câu với 5 th¸n tõ ?
đã qúa cao .
+ '' đến '' : tt c .
N3: c, ''cả'' : nhấn mạnh việc ăn
qúa mức bình thơng .
N4: d, '' cứ '' : nhấn mạnh sự việc
lặp đi lặp lại .
<i><b>Hình thức làm cá nhân</b></i> :
Các thán từ :
a. Này , á d. chao ôi .
b. Êy e. hìi ¬i .
c. V©ng .
- Ơi ! bơng hoa đẹp qúa .
<b>Bài 3</b> : Chỉ ra các
thán từ .
<b>Bài 5</b> . Đặt câu
với thán từ .
IV .<b> íng dÉn vỊ nhµH</b> .
- Häc thc ghi nhí .- Làm bài tập 4 , 6 .
- Chuẩn bị bài mới : '' Tình thái từ '' .
Tuần : 6 TiÕt : 24
<b>tËp làm văn</b>
<i><b>miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sù</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Nhận biết đc sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố kể, tả và biểu lộ tình cảm của
ngời viết trong mt vn bn t s.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Nắm đc cách thức vận dụng các yếu tố này trong 1 văn bản tự sự.
<i>3/. Thỏi :</i>
- Biết kết hợp các yếu tố 1 cách nhuần nhuyễn trong viết văn bản tự sự.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Vn ỏp, tho lun, gii quyt vn
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án, nghiên cứu bµi.
<i>2/ HS:</i> Häc bµi cị, xem tríc bµi míi
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>I. ổn định:(1')</b></i>
<i><b>II. Bài Cũ</b></i><b>:(2') </b>Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự? Khi tóm tắt văn bản tự sự cần lu ý điều gì?
III. Bài mới: (3')
1. <b>Giới thiệu bµi</b> .
ở lớp 6 , 7 văn miêu tả , tự sự , biểu cảm đợc tách rời nh là những phơng thức biểu đạt độc lập . Việc
giới thiệu nh thế nhằm giúp h/s nắm chắc đặc trng của từng phơng thức . Trong thực tế , ít có tác phẩm
nào lại chỉ dùng một phơng thức biểu đạt , phản ánh mà thờng là sự kết hợp , đan cài nhiều phơng thức
trong một văn bản . Vậy miêu tả , biểu cảm đợc sử dụng ntn trong văn bản tự sự . Chúng ta cựng tỡm
hiu bi hc .
2. <b>Tiến trình bài dạy .</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu về sự kết hợp các yếu tố kể ,
miêu tả và bộc lộ tình cảm trong
văn tự sự .
Gọi h/s đọc đoạn văn / SGK .
? Đoạn trích trên tác giả kể lại
những sự việc gì ?
? Sự việc ấy đợc kể lại bằng
những chi tiết nào ?
Hs đọc đoạn văn .
Kể lại cuộc gặp gỡ đầy cảm động
của nhân vật '' tơi '' với ngời mẹ
xa cách lâu ngày .
MĐ tôi vẫy tôi , tôi chạy theo
83
? Tìm các yếu tố miêu tả trong
đoạn văn ?
? Xác định các yếu tố biểu cảm
trong đoạn văn ?
? Các yếu tố này đứng riêng hay
đan xen với các yếu tố tự sự ? Tìm
ví dụ minh ha ?
? Nếu tớc bỏ các yếu tố miêu tả ,
biểu cảm thì việc kể chuyện trong
đoạn văn sẽ bị ảnh hởng ntn ?
? Vậy yếu tố miêu tả và biểu cảm
có tác dụng gì trong văn b¶n tù sù
?
? Nếu bỏ các yếu tố kể trong đoạn
văn trên chỉ để lại yếu tố miêu tả
và biểu cảm thì đoạn văn sẽ ntn ?
? Qua phân tích đoạn văn em rút
ra đợc kết luận gỡ ?
mẹ kéo tôi lên xe , tôi oà lên khãc
, mĐ t«i cịng sơt sïi theo .
- T«i thë hồng hộc .... chân lại.
- Mẹ tôi không còm cõi .
- Gơng mặt ... ( còn sung túc ) gò
má .
Hay tại sự .... còn sung túc
Tôi thấy những ... thơm tho lạ
th-ờng ( cảm nhận ) .
Phải bé lại ... êm dịu vô cùng
( cảm tởng nhân vật tôi ) .
Các yếu tố trên không đứng tách
riêng mà đan xen vào nhau, vừa
kể , vừa tả , vừa biểu cảm .
VD : '' Tôi ngồi ... lạ thờng '' .
Nếu bỏ yếu tố miêu tả , biểu cảm
thì đoạn văn sẽ trở nên khơ khan ,
khơng khơi gợi tình cảm từ ngời
đọc .
Làm cho việc kể chuyện thêm
sinh động và sâu sắc hơn .
Nếu bỏ yếu tố kể thì đoạn văn
không còn là câu chuyện vì không
có nhân vật và sự việc .
Hs tự rút ra nội dung ghi nhớ
( 2 h/s đọc ) .
* Ghi nhí SGK/ 74 .
84
<b>Hoạt động 2</b> : Hng dn h/s
luyện tập .
? Đọc yêu cầu Bài tập 1 ?
Hình thức chia 3 nhóm thảo luận :
N1: Tìm trong văn bản : '' Tôi đi
học '' .
N2: Tìm trong văn bản : '' Tức nớc
vỡ bờ '' .
N3: Tìm trong văn bản : '' L·o
H¹c '' .
Gäi h/s nhËn xÐt .
Gv chốt vấn , b sung nu cn
thit .
? Đọc yêu cÇu BT 2 ?
<b>Thảo luận theo nhóm</b> .
Cử đại diện trình bày .
N1 N2 N3
- Miêu tả :
- BiÓ cảm :
<b>Hình thức làm cá nhân .</b>
Hs viết đoạn văn theo gợi ý sau:
II . <b>Luyện tập</b> .
Bà 1 : Văn bản
'' Tôi đi học '' ;
'' Tức nớc vỡ bờ' ; ''
LÃo Hạc '' .
Bài 2 .
Gọi h/s trình bày . Hs khác nhận
xÐt .
G bổ sung Cht vn .
- Nên bắt đầu từ chỗ nào ?
- Từ xa thấy ngời thân ntn ?
( hình d¸ng , m¸i tãc ) .
- Lại gần thấy ra sao ? Hành động
của mình và ngời thân , tả chi tiết
khuôn mặt , quần áo .
- Những biểu hiện tình cảm của
hai ngời sau khi đã gặp nh thế nào
? ( Vui mừng , xúc động thể hiện
85
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Học thuộc ghi nhớ .- Tìm tiếp các đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả , biểu cảm
- Chuẩn bị bài : '' Luyện tập viết văn bản ... '' .
Tuần : 7 TiÕt : 25;26
<b>bµi 7</b>
<b> văn bản : </b>
<i><b>ỏnh nhau vi cối xay gió</b></i>
( <i><b>Trích : Đơn - ki - hơ - tê</b></i> )
<b> XÐc-van-tÐt</b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
<i>Giúp HS:</i> - Thấy đợc tài nghệ cảu Xec-van-tét trong việc xây dựng cặp nhân vật bất hủ
Đôn-ki-hô-tê, Xanchôpanxa tơng phản về mọi mặt, đánh gia đúng đắn các mặt tốt xấu của 2 nhân vật y,
t ú rỳt ra bi hc.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- c, k và tóm tắt truyện, kĩ năng phân tích, đánh giá, so sánh các nhân vật trong tác phẩm văn
học.
<i>3. Thái độ:</i>
-ý thức sống đúng đắn, có lý tởng sống cao p.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Vn ỏp, m thoi, gi tỡm.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV: </i>Nghiên cứu tài liệu liên quan, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, soạn bài mới.
<i><b>D. Tin trình tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>I. ổn định:</b></i>
<i><b>II. Bài Cũ:</b></i> - Theo em, tại sao trong bốn lần đầu em bé chỉ đánh 1 que diêm và ở lần cuối cùng
em lại đánh hết cả những que diêm còn lại trong bao? Tác giả đã bày tỏ thái độ, tình cảm gì qua tác
phẩm?
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>
<i><b> </b>1. Đặt vấn đề<b>: </b></i>Trong sách hiện nay, chúng ta vẫn thấy xuất hiện rất nhiều loại truyện kiếm
hiệp khiến không biết bao nhiêu ngời mất ăn, mất ngũ vì nó. Song đó chỉ là nội dung xa vời hiện thực,
đầy những ảo tởng viễn vong. Nhà văn Xec- van téc của TBN cũng đã sáng tạo nên tác phẩm “ Đôn
-ki-hô- tê “viết về một hiệp sĩ. Trong tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu văn bản “ Đánh nhau với cối xay gió
<i>2. Triễn khai bài dạy:</i>
<b>Hot động 1</b> :Hớng dẫn h/s đọc,
chú thích ; bố cục .
G: Nêu yêu cầu đọc , chú ý những
câu đối thoại , những câu nói với
cối xay gió của Đơn-ki-hơ-tê
Giọng thích hợp , vừa ngây thơ , tự
tin xen lẫn hài hớc .
? G đọc mẫu . Gọi h/s đọc , nhận
xét ?
? Yêu cầu h/s hỏi đáp chú thớch :
1,2,6,7,9,10 ?
? Dựa vào chú thích * nêu ngắn
gọn về tác giả ?
? Văn bản này có thể chia làm mấy
phần ?
Hai h/s ni nhau c nhận
xét .
Hs hỏi - đáp chú thích dựa vào
3 phần : - P1 : Từ đầu ... không
cân sức Thầy trị
Đơn-ki-hơ-tê trc trn chin u .
- P2: Tiếp ... ngà văng ra xa
Hiệp sĩ Đôn-ki-hô-tê liều mình
tấn công bọn khổng lồ và thảm
bại .
- P3: Còn lại : Hai thầy trò tiếp
tục lên đờng .
<b>I. §äc , chó thÝch</b>
<b>, bè cơc .</b>
1. Đọc
2. Chú thích .
- Tác giả (
1547-1616 ) , Tây Ban
Nha .
- Đoạn trích nằm
trong tiểu thuyết
Đô-ki-hô-tê .
3. Bố cục .
87
<b>Hot ng 2</b>: Hng dn h/s tỡm
hiểu văn bản .
Chú ý đoạn 1 .
? Trong văn bản có mấy nhân vật?
Mối quan hệ giữa các nhân vật đó
là gì ?
? Xem l¹i chú thích và tái hiện lại
chân dung Đôn-ki-hô-tê và
Xan-ch« Pan-xa ?
? Tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì khi miêu tả chân dung
Hai nh©n vËt : Đôn-ki-hô-tê và
Giám mà Xan-chô Pan-xa quan
hệ chủ tớ ; thầy trò .
<i><b> Đôn-ki-hô-tê</b></i> <i>Xan-chô Pan</i>
Gy gũ , cao
lờnh khờnh , cỡi
một con ngựa
cịm , mình
mặc áo giáp ,
đầu đội mũ sắt ,
vai vác giáo dài
BÐo lïn , cìi
trªn lng con
lừa thấp lè tè .
II. Đact - hoi văn
bản .
2 nh©n vËt ?
? Trên đờng đi khi nhìn thấy cối
xay gió hai thầy trị có những nhận
định và suy nghĩ ntn ?
? Vì sao Đơn-ki-hơ-tê lại có những
nhận định nh vậy ?
? Qua suy nghĩ , nhận định em thấy
Đôn-ki-hô-tê và Xan-chô là ngi
ntn ?
- Nghệ thuật tơng phản .
ụn-ki-hụ-tờ Xan -chô Pan-xa
- Nhận định : Nhận định : đó
những cối xay là những chiếc
gió là những cối xay gió .
tên khổng lồ
- Suy nghÜ :
+QuyÕt giao
chiÕn .
+ Thu chiÕn
lợi phẩm .
+ Quét sạch
giống xấu xa
c nhiu truyện kiếm hiệp ,
muốn trở thành hiệp sĩ giang hồ.
Hoang tởng Luôn thực tế
nhng có ớc và tỉnh táo .
tốt đẹp .
- Đơn-ki-hơ-tê có
khát vọng đẹp .
- Xan-chụ : tnh
tỏo , thc t .
88
G nêu câu hái th¶o ln :
? Hãy tìm những chi tiết miêu tả
hành động , lời nói của nhân vật
Đơn-ki... và nhân vật Pan-xa ?
Hình thức : chia 2 nhóm .
? Nêu nhận xét của em về hai nhân
vật nµy ?
? Hình ảnh Đơ-ki-hơ-tê đánh nhau
với cối xay gió rồi ngã văng ra xa
gây cho em cảm giác gì ?
G: Nh vậy , với đầu óc mê muội
nhiều khi đồng nhất một ngời thực ,
việc thực với những nhân vật và sự
việc hoang đờng trong tiểu thuyết .
Đôn-ki.... đã lầm tởng những cối
xay gió là những tên khổng lồ hung
hãn cần phải diệt trừ . Lí tởng chiến
đấu cao qúy và tinh thần chiến đấu
kiên cờng là điểm đáng trân trọng .
Song những hành động ấy lại bắt
chớc các hiệp sĩ trong truyệnlà điều
điên rồ , đáng cời.
<b>Th¶o luËn nhãm .</b>
Hs thảo luận . Cử đại diện trình bày
.
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
- Thúc ngựa xông Hét bảo chủ
lên hét lớn : '' Chớ đó là những
có chạy trốn ... cối xay gió .
bọn mi đây ''.
- Lấy khiên che
kín thân , thúc
ngựa đâm mũi
giáo vào cách quạt
c ngi v nga Thúclừa
ngã văng ra xa chạy đến cứu
H·o huyÒn nhng nhát gan .
rất dũng cảm .
Cảm giác buồn cời .
2. Đôn-ki-hô-tê
tấn công bọn
khổng lồ .
- Đôn ... : dũng
cảm .
- Xan-chô: nhát
gan .
A. Lµ mét cc giao tranh lín .
B. Là một cuộc giao tranh điên cuồng không cân sức .
C. Là cuộc giao tranh cân bằng giữa hai đối thủ .
D. Là cuộc giao tranh không phân thắng bại .
89
TiÕt 2
A. <b>Mơc tiªu</b> . ( nh trªn )
B. <b>Chuẩn bị</b> ( nh trên ).
C. <b>Lên Lớp</b> .
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>Kiểm tra bài cũ</b> .
Mục đích cuộc giao chiến giữa Đơ-ki-hơ-tê là gì ?
A. Thu đợc chiến lợi phẩm để trở nên giàu có .
B. Quét sạch cái giống xấu xa này ra khỏi mặt đất .
C. Đánh bại kẻ thù để tr nờn vinh quang .
D. Để thử sức mạnh của m×nh .
Qua đó , em hiểu gì về Đơn-ki-hơ-tê ?
III. <b>Bài mới</b> .
1. <b>Giíi thiƯu bµi</b> .
Với đầu óc hoang tởng , không thực tế Đôn-ki ... '' đã lầm tởng những chiếc cối xay gió là những tên
khổng lồ để sau đó lao vào cuộc chiến đấu dũng cảm rồi thất bại . Sau khi thất bại hai thầy trị Đơn-ki....
tiếp tục tranh luận đièu gì ? Chỳng ta cựng tỡm hiu .
2. <b>Tiến trình bài dạy .</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Tiếp tục tìm hiểu
văn bản .
? Sau khi thÊt b¹i trong cuéc giao
chiến hai thầy trò lại tranh luận với
nhau điều gì ?
<b>Câu hỏi thảo luận</b> :
Hình thức chia : 2 nhãm .
? Hãy tìm những chi tiết , hình ảnh
của Xan-chô và Đôn .... cũng nh
quan niệm về sự đau đớn - chuyện
ăn ; ngủ ?
- Xan-chô : nguyên nhân thấ bại
do đầu óc điên cuồng .
- Đôn... : do ông pháp s ăn
cắp th phịng và sách vở đã biến
hóa đỗ trách nhiệm lên sự thần
bí , hoang đờng .
Hs th¶o ln . Đại diện trình
bày .
3. Sau khi ỏnh
nhau vi ci xay giú
.
90
? Qua những chi tiết này em thấy
Đôn-ki ... và Xan-chô còn là ngời
ntn ?
Đôn-ki-hô-tê Xan-chô Pan .
- ko kêu đau , - Chỉ cần hơi
không rên rỉ đau một tí là
- Lúc này cha kêu .
cn n . Vừa đi theo
-Thức trắng chủ vừa ung
đêm để nghĩ dung đánh
tới tình nơng chén .
- Ngủ một
mạch đến
sỏng .
không quan tâm
n võht cht Có ớc muốn
các nhân . tầm thờng ,
thực tế .
khát vọng cao
c¶ dịng c¶m , cã íc mn
mong gióp Ých tÇm thêng ,
- Đơn: Ko quan tâm
? Qua đoạn trích em thấy Đôn và
Xan có những mặt nào là tích cực ,
hạn chế nào ?
? Đặt 2 nhân vật với hai tính cách
khác nhau nhng luôn song song với
nhau , nhà văn có dụng ý gì ?
? Qua văn bản này em rút ra bài
học gì cho mình về cách chọn
sách ?
cho i . chỉ nghĩ đến
Mê muội , hão cá nhân , hèn
huyền . nhát , thiết
thực , tỉnh táo.
Trong cuộc sống cần phải tỉnh
táo , thực tế không nên qúa hão
huyền và cá nhân thgực dụng .
Phải biết chọn sách phù hợp với
đối tợng , lứa tuổi v cú
muốn ....
91
? Văn bản có những thành công g×
vỊ nghƯ tht ?
? Nghệ thuật ấy góp phần làm nổi
bật nội dung gì trong truyện?
Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn luyện
tp .
<b>Câu hỏi thảo luận</b> :
Theo em c im tính cách nào
của mỗi nhân vật đáng khen , ỏng
chờ nht ?
tính giáo dục cao .
- Xây dựng cặp nhân vật tơng
phản .
- Bố cục rõ ràng , rành mạch
theo trình tự thời gian .
- Ngôn ngữ hài hớc , dí dỏm.
- Đan xen giữa tự sự , miêu tả,
biểu cảm .
Hs rút ra phần ghi nhớ
SGK/80 .
Hs thảo luận nhóm . Đại diện
trình bày . * Ghi nhớ .
III. <b>Luyện tập</b> .
Đôn-ki-hô-tê Xan-chô Pan-xa
Đáng khen + Có khát vọng cao cả .
+ Dũng cảm , trọng danh dự . Luôn tỉnh táo vµ thùc tÕ .
Đáng chê Hoang tởng hành động điên rồ . + Trọng lợi ích cụ thể , vật chất trớc
mắt .
+ Nghĩ đến bản thân nhiều hơn nghĩ
đến ngời khác .
- Häc thuéc ghi nhí .
- Soạn bài : '' Chiếc lá cuối cùng '' .
- Xem trớc bài Tiếng Việt : '' Tình thái từ '' .
92
Tuần : 7 Tiết : 27
<b>Tiếng Việt</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Hiểu thế nào là tình thái từ.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Sử dụng tình thái từ phù hợp với t×nh hng giao tiÕp.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Có thói quen sử dụng tình thái từ để đạt đợc tính lịch sự, l phộp trong giao tip.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Trc quan, vấn đáp, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<i><b>C. ChuÈn bÞ:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án, nghiên cứu bài.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, xem tríc bµi míi
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b> I. ổn nh:</b></i>
<i><b>II. Bài Cũ:</b></i> Thế nào là trợ từ, thán tõ? Cho vÝ dô?
<i><b> III. Bµi míi:</b></i>
-1. ĐVĐ:(1') ở một số trờng hợp, khi ta thêm vào câu trần thuật những tình thái từ thì nó trở thành câu
cầu khiến, câu cảm thán hoặc câu nghi vấn. Tiết học hôm nay chúng ta tìm hiểu xem tình thái từ là gì?
Cơng dụng của nó nh thế nào trong việc tạo câu trong mục đích nói.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu chức năng của trợ từ .
G chÐp VD ra bảng phụ .
a. Mẹ đi làm rồi <b>à</b> ?
b. MĐ t«i võa kÐo tay t«i, ... Con
nín <b>đi</b> !
c. Thơng <b>thay</b> cũng một ....
Khéo <b>thay</b> mang lấy sắc tài ...
d. Em chào cô <b>ạ</b> !
Gọi h/s đọc VD .
? Nêu mục đích nói của những câu
có từ in đậm trong VD ?
? Nếu bỏ in đậm trong 3 VD thì
mục đích nói của câu này có thay
đổi khơng ?
? VËy những từ in đậm thêm vào
? Từ '' ạ'' VD d biểu thị sắc thái
tình cảm gì của ngời nói ?
a. dùng để hỏi .
b. dùng với mục đích cầu
khiến .
d. cảm thán .
Cỏc cõu s thay i .
- '' à'' : để tạo lập câu nghi vấn
- '' đi'' : để tạo lập câu cầu
khiến .
- ' thay '' : để tạo lập câu cảm
thán .
BiĨu thÞ sắc thái tình cảm : thể
G: Có những tình thái từ khơng
phải là phơng tiện cấu tạo ba loại
câu trên mà dùng biểu thị sắc thái
tình cảm , thái độ của ngời nói '' ạ ,
nhé , cơ , mà '' . Một số tình thái từ
xuất hiện ở câu nghi vấn , cầu khiến
nhng không cho phép là phơng tiện
? Qua c¸c VD cho biÕt thÕ nào là
tình thái từ ?
hin mc l phộp cao hn .
VD : - Ông là ngời HN phải ko
ạ?
- Ông là ngời HN phải ko ?
- Anh ăn đi chứ ?
- Anh ăn đi !
Hs rót ra tõ ghi nhí .
Hs đọc ghi nhớ . 2. Ghi nhớ / 81.
94
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn h/s s
dụng tình thái từ .
G chép VD ra bảng phụ .
- Bạn cha về <b>à </b>?
- Thầy mƯt <b>¹</b> ?
- Bạn giúp tơi một tay <b>nhé</b> !
- Bác giúp cháu một tay <b>ạ</b> !
Gọi h/s đọc ví dụ .
? Những câu trong VD trên là của
ai nói với ai , nói với mục đích và
thái độ ntn ?
? Qua VD , trong hoµn cảnh giao
tiếp khác nhau ta nên sử dụng tình
th¸i tõ ntn ?
? H·y so s¸nh sù kh¸c biƯt giữa tình
thái từ với thán từ ?
<b>Hot ng 3</b> : Hớng dẫn luyện tập .
G chép BT ra bảng phụ . Yêu cầu
h/s chọn đáp án đúng .
? Đọc yêu cầu BT .
? t cõu vi cỏc tỡnh thái từ đã cho
?
Hs đọc VD .
a. Hái th©n mËt , bằng vai nhau .
b. Học trò- thầy : lễ phép , kính
trọng .
c. Cầu khiến , thân mật , bằng
vai .
d. Cháu - bác : cầu khiến , lÔ
phÐp .
Hs rút ra nội dung ghi nhớ .
Hs c ghi nh .
- Cùng biểu thị tình cảm .
- Thán từ : tách ra thành 1 câu
riêng biệt .
<b>Hình thức làm cá nhân .</b>
Tình thái từ : b, c, e, i.
<b>H×nh thøc chia 4 nhãm</b> .
N1: a, chứ: nghi vấn dùng trong
trờng hợp điều muốn hỏi đã ít
nhiều khẳng định .
N2: b, chứ : nhấn mạnh điều vừa
khẳng định cho là không thể
khai thác đợc .
N3: c, : hỏi về thái độ phân
vân .
N4: d, nhỉ : thái độ thân mật .
<b>H×nh thức làm cá nhân</b> .
- Nó là học sinh giỏi mà !
II . <b>Sử dụng tình </b>
<b>thái từ .</b>
1. VÝ dơ .
2. Ghi nhí / 81.
III<b>. Lun tËp</b> .
Bµi 1 .
Bµi 2 .
- Đừng trêu chọc nữa , nó khóc
đấy !
- Tơi phải giải bằng c bi toỏn
y ch l !
tình thái từ .
95
- Em chỉ nói vậy để anh biết
thơi !
- Con thích bơng hoa kia cơ !
- Thơi , đành ăn cho xong vậy!
IV . <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
- Học thuộc ghi nhớ .- Làm bài 4,5 .
- Chuẩn bị bài Tiếng việt địa phơng .
TuÇn : 7 TiÕt : 28
<b>tập làm văn</b>
<i><b>luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức:</i>
- Cũng cố lại kiến thức về đoạn văn: Cấu trúc, liên kết, chuyển đoạn.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Viết đoạn văn theo những yêu cầu cho trớc.
<i>3/. Thỏi :</i>
- Thấy đợc vai trò quan trọng của việc xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu
cảm.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- m thoi, gi tỡm, gii quyt vn .
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án, nghiên cứu bài.
<i>2/ HS:</i> Viết đoạn văn theo sự việc cho trớc.
<i><b>D. Tin trỡnh tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b> I ổn định:(1')</b></i>
<i><b>II. Bµi Cị:</b></i> (3')KiĨm tra viƯc lam BT2 cđa HS
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm
hiểu quy trình xây dựng đoạn văn
tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm
.
? Những yếu tố cần thiết để xây
dựng đoạn văn tự sự ?
? Vai trß cđa các yếu tố miêu tả
và biểu cảm trong đoạn văn tự
sự ?
? Quy trình xây dựng đoạn văn tự
sự gồm mấy bớc ? Nêu nhiệm vụ
của mỗi bớc là gì ?
<b>Hot ng 2</b> : hng dn luyn
tập viết bài .
? Hãy xác định một đoạn văn tự
sự có sử dụng yếu tố miêu tả và
biểu cảm theo các bớc qua đề
- Sù viÖc và nhân vật chính .
Lm cho s vic tr nờn dễ hiểu ,
hấp dẫn và nhân vật chính trở
nên gần gũi , sinh động .
- <i> ớc 1B</i> : Lựa chọn sự việc chính
( đồ vật , con ngời ...) .
- <i> íc 2B</i> : Lùa chän ng«i kĨ :
a. Ng«i kĨ thø nhÊt số ít : tôi ,
mình , tớ , em , anh ...
b. Ng«i kĨ thø nhÊt sè nhiỊu :
chúng tôi , chúng ta , bọn mình
c. Ngôi kĨ thø nhÊt ( sè Ýt ,
nhiỊu ) gi¸n tiếp thờng do tác giả
h cấu , nhân hóa .
VD : Cái bàn tự truyện .
- <i> ớc 3B</i> <i> :</i> Xác định thứ tự kể
( khởi đầu , diễn biến , kết thúc) .
- <i> ớc 4B</i> : Xác định yếu tố miêu tả
và biểu cảm sẽ dùng trong đoạn
văn tự sự .
- <i> ớc 5 :B</i> Viết thành đoạn văn .
I. <b>Từ sự việc và </b>
<b>nhân vật đến đoạn</b>
<b>văn tự sự có yếu tố</b>
<b>miêu tả và biểu </b>
<b>cảm .</b>
1. <b>C¸c b ớc xây </b>
<b>dựng đoạn văn .</b>
2. <b>Vit on vn</b> .
Đề a : Chẳng may
em đánh vỡ một lọ
hoa đẹp .
97
bài : '' Chẳng may em đánh vỡ
một lọ hoa đẹp '' ? Em ngồi thẫn thờ trớc lọ hoa đẹp
vừa bị vỡ tan .
ChØ v× một chút vội vàng mà em
Lọ hoa vỡ thành từng mảnh .
Ngắm nghía mân mê vì mảnh vỡ
có hoa văn rất đẹp .
Bè , mĐ , anh chÞ ... vỊ vµ chøng
kiÕn .
Suy nghĩ của mình , thái độ của
mọi ngời .
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn h/s
lun tËp. II. <b>bµi 1Lun tËp</b> . .
<b>Hình thức chia 2 nhóm</b> : <i><b>Hs thảo luận theo nhóm và cử đại diện trình bày .</b></i>
'' Tơi đang ngồi nghĩ ngợi vẩn vơ về những ngời hàng xóm đang sống quanh tơi , trong đó có lão Hạc .
Lão sống âm thầm trong cảnh túng quẫn và trong cả sự chờ đợi vô vọng đứa con trai duy nhất đã đi xa .
Bỗng lão Hạc bớc vào nhà tôi , lạng lẽ ngồi xuống cái ghế gỗ ọp ẹp của nhà tơi buồn bã nói :
- Cậu Vàng đi đời rồi , ông giáo ạ !
Tôi ngc nhiờn hi li :
- LÃo yêu qúy con Vàng lắm kia mà ?
- Thỡ vn yờu nhng phi bỏn ! Cãi số kiếp nó và cả tơi nữa thì có gì khác nhau đâu hả ơng giáo ?
Tơi lẩm bẩm : - Khơng thể nào tin đợc !
- T«i bán thật rồi . Họ vừa bắt nó và mang ®i ...
Lão Hạc bỏ lửng câu nói , cời mà miệng méo xệch đi , nớc mắt lng tròng .... Tôi cảm thấy nghẹn ngào và
chỉ muốn ôm chầm lấy lão để khóc ào lên cho vơi bớt những day dứt, bức bối trong lịng . Tơi chợt nghĩ
đến cái việc tôi bán đi 5 quyển sách....
98
? ChØ ra các yếu tố miêu tả và
biểu cảm trong đoạn văn ?
? Tìm đoạn văn tơng ứng nội
dung trên trong tác phẩm '' LÃo
Hạc '' của Nam Cao ?
? Những yếu tố miêu tả và biểu
cảm đã giúp Nam Cao thể hiện
đ-ợc điều gì ?
? Đọc phn c thờm ?
- Miêu tả : Tôi đang ngồi nghĩ ...
vẩn vơ ... lÃo Hạc bớc vào ngồi
xuống chiÕc ghÕ äp Đp ... bá lưng
c©u nãi , cời nh mếu.
- Biểu cảm : Tôi cảm thấy...
trong lòng .
'' Hôm sau lÃo Hạc ... LÃo hu hu
khãc '' .
- Miêu tả : Cời nh mếu , mắt lão
ầng ậng nớc , mặt lão đột nhiên
co rúm lại , những vết nhăn xô
lại , cái đầu ngoẹo về một bên ,
miệng móm mém nh con nít . Lão
hu hu khóc .
- BiĨu cảm : không xót xa ... hỏi
cho có chuyện .
- Sự việc : LÃo Hạc báo tin bán
con chó Vàng .
- Ngôi kể : tôi ( ngôi thứ nhÊt sè Ýt
) .
Khắc sâu vào lòng ngời đọc một
hình ảnh lão Hạc khốn khổ về
hành dáng bên ngoài và đặc biệt
thể hiện rất sinh động sự đau
đớn , quằn quại về tinh thần một
con ngời trong giây phút ân hận ,
xót xa '' già bằng ngần này tuổi
đầu rồi còn đánh lừa một con chó
'' .
Hs đọc .
<b>Bµi 2 :</b>
IV. <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
99
Tuần : 8 TiÕt : 29, 30
<b> bµi 8</b>
văn bản : chiếc lá cuèi cïng
( <b>trÝch </b>)
<b>O Hen-ri </b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
<i>Giúp HS:</i> - Cảm nhận đc tình yêu thơng cao cả giữa những ngời lao động nghốo kh.
- Nghệ thuật chân chính là nghệ thuật vì sự sống con ngời, nắm đc nghệ thuật truyện ngắn
O-hen-ri.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc diễn cảm, phân tích nhân vật, phân tích tình huống truyện.
<b>3. Thỏi :</b>
- Tình cảm yêu thơng con ngời, quý trọng giá trị của nghệ thuật chân chính.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
- Vn ỏp, m thoi, gi tìm, giải quyết vấn đề.
<i><b>C. Chn bÞ:</b></i>
<i>1/ GV: </i>Soạn giáo án, đọc thêm truyện ngắn O-hen-ri.
<i>2/ HS:</i> Häc bµi cị, soạn bài mới.
<i><b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b></i>
<b>I. n nh</b><i>:1')</i>
<b>II. Bi Cũ:(3') </b>- Nêu những u điểm và nhợc điểm của nhân vật Đôn- ki hô- tê và Xan- chô
pan-xa? Em rút ra bài học thiết thực gì qua 2 nhân vật đó?
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>ĐVĐ: (1')</b></i> Văn học Mĩ là một nên văn học trẻ nhng đã xuất hiện những nhà văn kiệt xuất nh
Hêminway, Giăc sơn đơn...Trong số đó, tên tuổi của O-hen-ri nỗi bật lên nh 1 tác giả truyện ngắn tài
danh. Chiếc lá cuối cùng là một trong những truyện ngắn hớng vào cuộc sống nghèo khổ bất hạnh của
ngời dân Mĩ, vào sức mạnh của nghệ thuật chân chính đem lại niềm tin cho con n
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s đọc
và tìm hiểu chú thích .
G nêu u đọc : giọng nhẹ nhàng
biểu cảm , chú ý lời đối thoại nhân
vật .
? G đọc mẫu . Gọi h/s đọc và nhận
xét ?
? Cho h/s hỏi - đáp chú thớch : 1 , 4
, 8 ?
? Nêu những nét hiểu biết của em
về tác giả ?
? Nêu vị trí của đoạn trích ?
<b>Hot ng 2</b> : Hng dn h/s tìm
hiểu văn bản .
? Đoạn trích có mấy nhân vật ?
Nhân vật nào là nhân vật chính ?
? Theo dõi phần đầu văn bản cho
biết Giônxi , Xiu , cụ Bơmen đợc
giới thiệu là ngời ntn , có những
suy nghĩ gì ?
Hs đọc . H nhận xét .
Hs hỏi - đáp chú thích .
- Là nhà văn Mĩ chuyên viết
- Th hiện tinh thần nhân đạo cao
cả , tinh yêu thơng ngời nghèo
khổ .
N»m ë phÇn ci cđa trun
3 nhân vật : Giôn-xi , Xiu , Cụ
I. <b>Đọc , chú thích</b>
1. <b>Đọc</b> .
2. <b>Chú thích</b> .
- Tác giả :
? Giônxi có tâm trạng ntn khi nhìn
những chiếc lá ?
? Qua ú em thy Giụnxi l ngi
ntn ?
Bơmen .
Giônxi Xiu
- NghƯ sÜ nghÌo - Nghệ sĩ
đang bị sng nghÌo .
phỉi . - Thơng yêu
- Tâm trạng Giônxi .
tuyệt vọng .
- Suy nghĩ kỳ
quặc , lạ lùng
Cô nghĩ : '' Đó là những chiếc
lá ... thì em sẽ chết '' .
Có suy nghĩ kỳ quặc , lạ lïng ;
cơ B¬men
- NghƯ sÜ nghÌo .
- Thơng yêu
Giônxi .
101
? Trc nhng suy ngh k quc lạ
lùng của Giơnxi , Xiu đã nói ntn ?
Tìm chi tiết ?
? Qua đó em thấy Xiu là ngời ntn ?
? Trong đoạn văn đó : '' Ngày hơm
đó ... thấp kiểu Hà Lan '' . Trong
đoạn văn này tác giả đã sử dụng
yếu tố gỡ . Hóy ch ra ?
? Tác giả sử dụng những yếu tố này
? Khi trời vừa sáng Giơnxi có
những hành động gì ?
? Có ý kiến cho rằng hành động này
là hành động tàn nhẫn , theo em
điều đó có đúng khơng ? Em hãy lí
giải ?
? Khi kéo mành lên , cơ nhìn thấy
những gì ? Cơ có những cử chỉ ,
hành động gì . Hãy tìm và phân tích
là cơ gái đáng thơng và yếu đuối .
- '' Em thân yêu ... chị sẽ làm gỡ
õy ? ''
- Rất thơng yêu Giônxi .
- Kiên trì , an ủi , thơng xót .
- Tự sự và miêu tả :
+ T s : Ngy hụm đó ...
+ Miêu tả : chiếc lá thờng
xuân ...
giã bấc lại ào ào ...
Kiờn cng , dai dng vt qua cái
khắc nghiệt của thời tiết để sống
để tồn tại .
Giôn xi là ngời tàn nhẫn , lạnh
lùng thờ ơ với chính bản thân
mình , với cuộc sống đang tắt dần
trong cơ thể mình . Từ đó cơ
khơng để ý , khơng mấy quan tâm
đến sự lo lắng , ân cần chăm sóc
của cơ bạn Xiu . Tàn nhẫn , thờ
ơ , chán chờng khơng phải là bản
tính của cơ mà do bệnh nặng , do
thiếu nghị lực gây nên . Cơ đã sắn
sàng đón đợi lúc mình lìa đời nh
chiếc lá cuối cùng lìa cành.
1 . <b>Gi«n - xi</b> :
? - Chiếc lá thờng
xuân vẫn cịn đó
102
Gi«n-xi
- Hành động : kéo mành lên .
- Chiếc lá thờng xn vẫn cịn đó .
- " Em thật là cô bé h .... tệ ntn .
Muốn chết là một tội ... xin tí cháo
Đấu tranh nghiêm khắc với bản
thân muốn sống , vui , quyết tâm
thoát khỏi cơn hiểm nghèo .
? Qua những chi tiết trên em hãy
phân tích sự biến đổi trong tâm
trạng của Giơn xi ?
? V× so Giôn xi lại có diễn biến tâm
lí nh vậy ?
? Em hãy đánh giá bệnh tình của
Giơn xi lúc này ntn ?
? KÕt thóc trun Xiu kĨ chun
cho Giôn xi nghe về bác Bơmen .
Bác Bơmen làm viƯc trong hoµn
Xiu Bác Bơmen
- '' Em thân yêu , thân * Trong hồn cảnh thời
u ... gì đây '' tiết khắc nghiệt : ma ,
kiên trì , an ủi , gió , tuyết ; ban đêm .
thơng xót . Ngời bác ớt sũng và
* quấy món cháo gà . lạnh buốt hăng say
quyết tâm Chiếc lá
Giàu tình yêu thơng , cuối cùng , kiệt tác
đức hi sinh . Giàu tình yêu thơng ,
đức hi sinh .
Cô nhận ra những hành động lúc
trớc là sai đó chính là sự đấu
tranh với bản thõn mỡnh mt cỏch
nghiờm khc .
Tâm trạng : tự xem mình trong
gơng , xem nấu nớng , vẽ vịnh
Napl¬ .
Giơn xi có sự thay đổi suy nghĩ ,
tâm trạng đó là sự khâm phục sự
gan góc , kiên cờng của chiếc lá.
Chiếc lá mong manh , nhng
chống chọi với gió tuyết , với
thiên nhiên khắc nghiệt bám lấy
dây leo , bám lấy cuộc sống .
Chiếc lá cuối cùng ấy đã đem lại
nhiệt tình tuổi trẻ về cho cơ .
Chính cơ đã tự chữa bệnh cho
mình nhờ chiếc lá .
Vợt qua cơn hiểm nghèo .
2. <b>Bác Bơmen</b>
103
cảnh ntn ? Khi hoàn thành bức kí
họa ông phải trả giá ntn ?
? Qua nhng chi tiết đó cho thấy
bác Bơmen là ngời ntn ?
Hồn cảnh thời tiết khắc nghiệt :
ma , gió , tuyết , lại làm vào ban
đêm . Khi hồn thành bức kí họa,
ngời bác ớt sũng và lạnh buốt .
Bác bị bệnh sng phổi , rồi qua
đời .
<b>Câu hỏi thảo luận</b> :
? Qua lời kể của Xiu chiếc lá cuối
cùng là một kiệt tác ? ý kiÕn cña
em ntn ?
G : Kiệt tác của bác Bơmen là sự
tích lũy tổng hịa hơn 40 năm cầm
bút , sự dồn tụ cao độ của cái tâm
và cái tài khiến tác phẩm của bác
trở thành bất tử . Nghệ thuật chân
chính phục vụ con ngời và vì con
ngời .
? Kết thúc truyện tác giả chỉ để cho
Xiu kể chuyện về bác Bơmen mà
khơng để cho Giơn xi nói một lời
nào về bác Bơmen . Vậy em có
nhận xét gì về cách kết thúc truyện
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tình bạn
giữa Xiu và Giôn xi ?
'' Chiếc lá cuèi cïng '' .
<b>Hs th¶o luËn</b> ( chia 2 nhãm ) . Đại
diện trình bày .
- Đợc vẽ trong âm thầm , trong điều
kiện thời tiết khắc nghiệt .
- Nó rất đẹp , rất giống lá thật từ
cuống lá màu xanh sẫm , đến rìa lá
hình răng ca nhuốm màu vàng úa ,
giống đến nỗi với con mắt chuyên
môn của hai cô họa sĩ trẻ không
phân biệt nổi lá thật hay lá giả .
- Tác phẩm đợc vẽ bằng tấm lòng
và sự hi sinh ca bỏc Bmen .
- Cách bố trí tình tiết và kết truyện
có tác dụng làm cho câu chuyện
diễn biến một cách tự nhiên mà còn
bộc lộ rõ h¬n phÈm chÊt cđa Xiu :
kÝnh phơc ,
nhí tiÕc bác họa sĩ và hết lòng với
bạn .
Đó là tình bạn thuỷ chung , chân
thành biết hi sinh cho nhau .
3. <b>Nh©n vËt Xiu</b>
<b>.</b>
Giàu tình
yêu thơng , hết
lòng với bạn .
104
? Nghệ thuật tiêu biểu của văn bản
này là gì ?
? Vi nghệ thuật nh vậy , t tởng chủ
đề của tác phẩm là gì?
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn luyện tập .
? Hãy tởng tợng cảnh cụ Bơmen vẽ
chiếc lá và minh họa bằng tranh
vẽ ?
Nghệ thuật đảo ngợc tình huống:
+ Lần 1 : Đối với Giơn xi ai cũng
nghĩ cơ sẽ chết vì bệnh nặng , vì
thất vọng về cuộc sống vậy mà
+ Lần 2 : Đối với bác Bơmen , từ
ngời khẻo mạnh bị sng phổi
qua đời sau hai ngày .
- Cèt trun chỈt chÏ , x©y dùng
diƠn biÕn t©m lÝ nh©n vËt .
Là bức thông điệp màu xanh gửi tới
bạn đọc khắp nơi v :
+ Tình yêu thơng của những họa sĩ
nghèo .
+ Sức mạnh của tình yêu cuộc sống
chiến thắng bệnh tật .
+ Sức mạnh giá trị nhân sinh , nhân
ái .
Gv bổ sung và cho ®iĨm . Hs vÏ tranh
IV. <b>H íng dÉn về nhà</b> .
- Học thuộc ghi nhớ .
- Soạn bài : '' Hai c©y phong '' .
TuÇn : 8 TiÕt : 31
TiÕng viƯt
<i><b>chơng trình địa phơng</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/ KiÕn thøc:</i>
- Hiểu đợc từ ngữ quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng ở địa phơng em sinh sống.
- So sánh những từ ngữ địa phơng với từ ngữ toàn dân để thấy rõ từ nào trùng với từ ngữ
tồn dân, từ nào khơng trùng với từ ngữ ton dõn
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Gii ngha t ng a phng bằng cách đối chiếu với từ ngữ toàn dân
.3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích , ham mê học tập <i><b>B. Ph</b><b> ơng</b></i>
<i><b>pháp: </b></i>
Đàm thoại, thảo luận nhóm.
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án, nghiên cứu bài.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, xem trớc bài míi
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động:</b></i>
<b>II. Bài Cũ</b><i>:</i> Em hãy nhắc lại thế nào là từ ngữ địa phơng?
<b>III. Bµi míi: </b>
1. ĐVĐ: Nh vậy, ở tiết trớc các em đã đc tìm hiểu về từ ngữ địa phơng. Từ ngữ địa phơng
vẫn có những điểm chung so với từ ngữ toàn dân về mặt từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp. Trong tiết học này,
chúng ta cùng tìm hiểu từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích và so sánh chúng với từ ngữ
tồn dân
<i> 2. TriƠn khai bµi d¹y:</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s
thảo luận lập bảng điều tra .
Yêu cầu h/s thảo luận theo
nhúm .
Các nhóm thảo luận . Đại diện
trình bày
I. <b>Thảo luận lập </b>
<b>bảng điều tra .</b>
106
Từ ngữ toàn dân
Cha
Mẹ
Ông nội
Bà nội
Ông ngoại
Bà ngoại
Bác ( anh trai của cha )
Bác ( vợ anh cđa cha )
Chó ( em trai cđa cha )
ThÝm ( vợ em trai cha )
Bác ( chồng chị cha )
Cô ( em gái của cha )
Chó ( chång em g¸icha)
CËu ( em trai mÑ )
Từ ngữ địa phơng
bố , thầy bỏ
mợ , u , bu
ông nội
bà nội
bà ngoại
ông ngoại
bác
bác
chú
Mợ ( vợ em trai mẹ)
Bác ( chị g¸i cđa mĐ )
<b>Hoạt động 2</b> : Các tổ trình bày
kết qủa điều tra , su tầm
? G yêu cầu các tổ lên trình bày
kết quả điều tra ?
G nhận xét kết qủa điều tra của
các tổ và cho điểm .
? T kt qa iu tra h/s rút ra
nhận xét về những từ ngữ địa
phơng chỉ quan hệ ruột thịt ?
? Phân biệt từ ng ton dõn vi
t ng a phng ?
mợ
bác
i din các tổ lên bảng dán kết
qủa điều tra để đối chiếu so sánh.
- Từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột
thịt ở địa phơng ( Hải Phòng ) hầu
hết đều trùng với từ toàn dân
- Từ ngữ toàn dân : đợc sử dụng
phổ biến trong toàn dân .
- Từ ngữ địa phơng : là từ ngữ chỉ
sử dụng ở một số địa phơng nhất
định
II. <b>KÕt qđa ®iỊu tra</b>
- Từ ngữ chỉ quan
hệ ruột thịt ở địa
ph-ơng trùng với từ
toàn dân .
107
G : Lu ý khi sử dụng từ ngữ địa
phơng phải đặt vào từng văn
cảnh , trờng hợp cụ thể .
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn h/s
luyện tập .
? Hs su tầm từ ngữ địa phơng
chỉ quan hệ ruột thịt ở địa phơng
khác ( quê nội , quê ngoại ) ?
? Tìm một số dẫn chứng tác
phẩm thơ sử dụng từ ngữ địa
Hs thảo luận nhóm .
Các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt ở 3
miền Bắc - Trung - Nam .
cha ba , b¸ , cËu ,
bä , tÝa , thÇy .
mĐ má, bầm ,u , mợ
Chú ( chång dỵng
em gái cha )
bác ( chị gái b¸
mĐ )
thÝm ( vỵ em mỵ
trai của cha )
cô ( em gái o
cha )
VD : Bao giờ hết giặc về quê ?
Đêm đêm bà bủ nằm mê khấn thần
''
( Bµ bđ - Tè Hữu )
'' Con ra tiền tuyến xa xôi
Yờu bm , yêu nớc cả đôi mẹ hiền ''
( Bầm ơi - Tố Hữu )
'' Cuối năm thế nào mợ cháu cũng
về '' ( Nguyên Hồng )
'' Xảy cha còn chú
Xảy mẹ bú dì ''
III . <b>Luyện tập</b> .
<b>Bài tập 1</b> .
Su tầm từ ngữ địa
phơng .
108
Bài tập 3 : Viết một đoạn văn biểu cảm độ dài 6 - 7 câu giới thiệu về gia đình em trong đó có sử dụng
các từ ngữ chỉ quan h rut tht
- Hs viết đoạn văn .
- G nhận xét , bổ sung và sửa chữa ( nÕu cÇn thiÕt ) .
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Tiếp tục su tầm những từ ngữ địa phơng mà em biết .
- Tìm phân tích ý nghĩa mơt số câu ca dao , tục ngữ nói về tình cảm ruột thịt gia đình .
- Chuẩn bị bài : '' Nói qúa '' .
TuÇn : 8 Tiết : 32
<b>tập làm văn</b>
<i><b>lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức::</i>
- Nhn din c b cc các phần Mở bài, thân bài, kết bài của 1 văn bản tự sự kết hợp
miêu tả và biểu cảm.
- Biết cách tìm và lựa chọn các ý trong 1 bài văn.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Sắp xếp các ý trong văn bản tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.
<i>3/.Thỏi :</i>
-Giáo dục HS có ý thức xây dựng dàn ý tríc khi bíc vµo viÕt bµi.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Luyện bi tp, trao i tho lun
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án, nghiên cứu bài.
<i>2/ HS:</i> Học bài củ, xem trớc bµi míi
<i><b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và học:</b></i>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. Bµi Cị</b><i>:</i> KiĨm tra viƯc viết đoạn văn của HS
<b>III. Bài mới</b><i>:</i>
<i>1. Đặt vấn đề</i>:Trực tiếp.
<i>2. Triễn khai bài dạy:</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s tìm hiểu
và nhận biết dàn ý của bài văn tự sự
kết hợp với miêu tả và biểu cảm .
? Gọi h/s đọc : '' Món qùa sinh nhật'' .
? Hãy chỉ ra bố cục của văn bản , nêu
nội dung khái qt của mỗi phần ?
? Trun kĨ về việc gì ?
- MB : Từ đầu ... la liƯt kĨ lại
quang cảnh chung của buổi sinh
nhật .
- TB : Tiếp ... khơng nói kể về
I. Dàn ý của bài
văn tự sự .
1. Tìm hiểu dàn
ý của bài văn tự
sự .
? Ngêi kĨ chun ë ng«i thø mấy?
? Câu chuyện xảy ra với ai . Có những
nhân vật nào . Ai là nhân vật chính .
Tính cách của mỗi nhân vật?
- KB : Còn lại Cảm nghĩ
của nhân vật Trang về món quà.
Kể về buổi sinh nhật .
Ngôi kĨ thø nhÊt sè Ýt : '' t«i '' .
- Sự việc xoay quanh nhân vật
chính là Trang . Ngoài ra còn có
các nhân vật : Trinh , Thanh và
các bạn khác .
? Câu chuyện diễn ra nh thÕ nµo?
? Điều gì đã tạo nên sự bất ngờ của
câu chuyện ?
? Các yếu tố miêu tả và biểu cảm đợc
G yêu cầu h/s thảo luận để rút ra cấu
tạo chung của dàn ý của bài văn tự sự
kết hợp với văn miêu tả và biểu cảm .
110
- TÝnh c¸ch : + Trang : hån nhiªn ,
sèt rt .
+ Trinh : kín đáo , đằm thắm ,
chân thành .
+ Thanh : hồn nhiên .
- Giới thiệu buổi sinh nhật .
- Món quà đặc biệt mà Trinh
giành cho Trang .
- Trang cảm động về món qùa mà
Trinh giành cho .
Từ chỗ hiểu lầm , rồi vỡ lẽ , đến
một tấm lòng thơm thảo , thể hiện
qua món qùa sinh nhật đầy ý
ngha .
- Miêu tả : Suốt buổi sáng , nhà
- Tự sự : Nhân kỉ niệm ngày
sinh ....
- Biểu cảm : Vui thì vui thật ,
nh-ng vẫn cø bån ... kia mµ .
bộc lộ tình cảm bạn bè chân
thành và sâu sắc giúp ngời đọc
hiểu đợc .
Miêu tả giúp ngời đọc có thể
hình dung đợc khơng và cảm
nhận đợc tình bạn thắm thiết giữa
Trang và Trinh .
<b>Hs th¶o luËn</b> .
- MB : Giíi thiƯu sù viƯc , nh©n
vËt , tình huống xảy ra câu
chuyện .
111
Gọi h/s đọc ghi nhớ .
? So sánh với dàn ý bài văn tự sự đã
học ở lớp 6 có điểm gì giống nhau và
Hoạt động 3 : Hớng dẫn h/s luyện tập
.
? Yªu cầu h/s làm thảo luận theo
nhóm ?
- TB : Kể diễn biến câu chuyện
theo một trình tự nhất định
( kết hợp miêu tả - biểu cảm ) .
- KB : Nêu bố cục và cảm nghĩ
của ngời trong cuộc .
Hs đọc ghi nhớ .
- Giống : MB, TB , Kb đều nêu
những nội dung cụ thể nh dàn ý
của bài văn tự sự kết hp miờu t
v biu cm .
- Khác : Văn tù sù ë líp 6 kh«ng
cã chó träng u tố miêu tả và
biểu cảm .
Hot ng theo nhúm :
Xem lại văn bản : '' Cô bé bán
diêm '' .
Cử đại diện nhóm trình bày .
a. MB .
Giới thiệu quang cảnh đêm giao
thừa và gia cảnh cơ bé bán diêm -
nhân vật chính của truyện .
b. TB .
* Truyện kể theo trình tự thời gian
, theo thứ tự các lần quẹt diêm .
- Em bé khơng dám về nhà vì sợ
bố mắng , vì khơng bán đợc
diêm . Em tìm một góc tờng tanh
rét nhng toàn thân em vẫn lạnh
giá , em quẹt diêm để sởi ấm .
+ Que diêm thứ nhất : em tởng
t-ợng nh mình đang ngồi trớc lị sởi
ấm áp , dễ chịu .
+ Que diªm thø hai : em mơ thấy
một bàn ăn thịnh soạn .
+ Que diêm thứ ba : em mơ thấy
một cây thông Nô-en lộng
II. Luyện tập .
Bài tập 1 .
112
G : Kết hợp sử dụng các yếu tố miêu
tả và biểu cảm . Đặc biệt là cảnh
mộng tởng sau mỗi lần quẹt diêm đợc
miêu tả rát sinh động và những suy
nghĩ của nhân vật .
? G đọc yêu cầu bài tập 2 ? Hớng dẫn
lÉy víi hàng ngàn ngọn nến sáng
rực .
+ Que diờm th t : em nhìn thấy
bà đang mỉm cời với em và em đã
cùng bà bay lên trờ , về chầu
th-ợng đế .
c. <b>KB</b> .
Em bé bán diêm đã chết vì giá
lạnh trong đêm giao thừa . Ngời
qua đờng khơng ai biết đợc điều
kì diệu mà em đã thấy , nhất là
lúc em ùng bà bay lên đón niềm
vui đầu năm .
- <b>MB</b> : Ngời bạn của em là ai? Kỉ
niệm khiến em xúc động là ai kỉ
niệm gì ? ( Nêu khái qt)
- <b>TB</b> :
+ KĨ vỊ kØ niƯm Êy .
h/s làm . - Chuyện xảy ra ntn ? ( Mở đầu,
diễn biến , kết qủa ) .
- Điều gì khiến em xúc động ?
Xúc động ntn ? ( Miêu tả các biểu
hiện của sự xúc động ) .
- <b>KB </b>: Nêu cảm nghĩ về kỉ niệm
đó .
dàn ý với đề
bài : '' Hãy kể về
một kỉ niệm với
ngời bạn tuổi thơ
'' .
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Lập dàn ý cho văn bản : '' LÃo Hạc '' của Nam Cao .
- Ôn tập văn tự sự kết hợp miêu tả , biểu cảm .
- Chuẩn bị bài viết số 2 :
113
TuÇn : 9 TiÕt : 33; 34 .
<b>bµi 9</b>
<b> văn bản </b>
<i><b>hai cây phong</b></i>
<i><b>( Trích : Ngời thầy đầu tiên )</b></i>
<b> Ai-ma-tèp</b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
<i>Giúp HS:</i> - Hiểu đợc đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích: Tính chất trữ tình sâu đậm đợc biểu hiện
trong sự kết hợp rất khoé giữa hồi ức, miêu tả, biểu cảm, kể chuyện, trong cách lồng xen hai ngôi
kể tôi, chúng tụi, trong ging vn cha chan tỡnh cm.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc văn xi tự sự, trử tình, phân tích tác dụng của sự thay đổi ngôi kể, của miêu tả, biểu cảm
trong tự sự.
<b>3. Gi¸o dơc HS:</b>
-Bồi đắp cho HS sự rung cảm trớc cái đẹp của tự nhiên, trớc cái đẹp của tâm hồn.
B, Phơng pháp: - Đọc, gi tỡm, m thoi
<i><b>C . Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV: </i>Nghiên cứu tài liệu liên quan, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Hc bi cũ, soạn bài mới.
D. Tiến trình hoạt động:
I. ổn định:
II. <i>Bài Cũ:</i>
- Gi«n xi khái bƯnh v× sao?
- V× sao cã thĨ nãi “ Chiếc lá cuối cùng là một kiệt tác?
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. ĐVĐ: </b></i> Đối với mỗi con ngời Việt Nam, kí ức tuổi thơ thờng gắn liền với những cây đa, bến
n-ớc, sân đình ở những làng quê mờ xa trong khơng gian và thời gian thăm thẳm. Cịn đối với 1 nhân vật
nghệ sĩ trong truyện vừa "ngời thầy đầu tiên "của nhà văn Ai-ma-tốp là nhớ tới làng quê. Mỗi lần thăm
quê, ông không thể không đến thăm 2 cây Phong trên đỉnh đồi đầu làng. Để hiểu đợc sâu sắc tâm trạng
của “ tôi”, chúng ta sẽ tỡm hiu on trớch.
2. Triễn khai bài dạy:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s đọc,
chú thích .
G nêu yêu cầu đọc , giọng chậm ,
buồn , gợi sự nhớ nhung suy nghĩ
I §äc , chó thÝch,
bè cơc .
cđa ngêi kĨ chun .
? G đọc mẫu . Gọi h/s đọc tiếp .
? Nêu những nét ngắn gọn về tác
gi Ai-ma-tp ?
? Đoạn trích nằm ở vị trí nào trong
t¸c phÈm ?
? H/s hỏi - đáp chú thớch : 3 , 5 , 6 ,
7 ?
? Đoạn trích chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần ?
? Truyện kể theo ngơio tứ mấy ?
Tìm và nhận xét gì về sự thay đổi
ngơi kể trong on trớch ?
Hs c .
Tác giả sinh năm 1928 là nhà văn
C-rơ-g-xtan.
Nằm ở phần đầu của truyện :
'' Ngời thầy đầu tiên '' .
Hs hi - ỏp chỳ thớch da vo
SGK .
4 phần : a. Từ đầu .... phía tây :
Giới thiệu vị trí làng Ku - ku -
rêu .
b. Tiếp ... chiếc gơng thần xanh :
h/ả hai cây phong ở đầu làng và
tâm trạng của nhân vạt mỗi lần
về thăm làng .
c. Tiếp ... biêng biếc kia : Kỉ
niệm tuổi thơ của nhân vật tơi .
d. Cịn lại : nhân vật tôi nhớ đến
ngời trồng hai cây phong ấy gắn
liền với trờng Đuy- xen .
- Ngêi kĨ chun khi xng
'' tôi '' lúc thì xng '' chúng t«i''
Ng«i kĨ thø nhÊt sè Ýt , sè
2. Chú thích .
- Tác giả :
- Tác phẩm :
3. Bố cục .
115
G : Cách đan xen , lồng ghép hai
thời điểm hiện tại - qúa khứ , trởng
thành - niên thiếu , nhiều ngời
nhiÒu .
'' Từ đầu ... gơng thần xanh '' xng
'' tôi '' và '' Tôi lắng nghe tiếng
trên nh i cao ny .
'' Vào năm học cuối cùng ... biêng
biếc kia '' xng là
'' chúng tôi '' .
Mạch kể xng '' tôi '' là ngời kể
chuyện , ngời ấy tự giới thiệu
mình là họa sĩ .
Mạch kể xng '' chúng tôi '' vốn là
ngời kể chuyện trên nhng lại kể
nhân danh cả '' bọn con trai '' ngày
trớc và hồi ấy ngời kể chuyện
cũng là đứa trẻ trong bọn .
- Các đoạn a, b, d chỉ ngời kể
chuyện ở thời điểm hin ti m
nh v qỳa kh .
Đoạn c : ë thêi ®iĨm qóa khø .
cùng trang lứa làm cho câu chuyện
trở nên sống động thân mật , gần
gũi với ngời đọc .
Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s đọc
hiểu văn bản .
? Trong mạch kể chuyện hai cây
phong trong kí ức tuổi thơ h/ả hai
cây phong hiện lên ntn ? Trong
hồn cảnh nào ? Nó có ý nghĩa ntn
đối với bọn trẻ trong làng
Ku-ku-rêu ?
phong đợc phác họa với hình
dáng , động tác rõ ràng .
- Hai cây phong khổng lồ với các
mắt mấu , với các cành cao ngất ,
cao ngang tầm cánh chim bay ,
với bang ram mát rợi , với động
tác : '' nghiêng ngả đung đa nh
muốn chào mời ''
lại có thêm hàng đàn chim tơ
điểm cho bc phỏc ha y .
II . <b>Đọc - hiểu </b>
<b>văn bản .</b>
1. <i><b>Hai cây phong </b></i>
<i><b>kí ức tuổi thơ .</b></i>
Miêu tả từ trên
cao nhìn xuống .
116
? T trờn cao ngất , phóng tầm mắt
ra xa , lũ trẻ thấy những gì ? cảm
giác của chúng đợc diễn tả ntn ?
G bình : Tuổi thơ ham hiểu biết và
khám phá , lần đầu tiên đợc nhìn
ngắm toàn cảnh quê hơng trong t
thế từ trên cao xuống mà hai cây
phong là cái ghế ngồi , là bệ đỡ , bệ
phóng cho những ớc mơ , khát vọng
lần đầu tiên đợc thức tỉnh trong tâm
hồn những đứa trẻ làng Ku-ku-rêu .
? Tại sao tác giả lại ví hai cây
phong nh ... hải đăng đặt trên núi '' .
Điều đó có ý nghĩa gì ?
Hai cây phong nh ngời bạn
lớn cùng thân thiết , bao dung ,
gắn bó với lũ trẻ trong làng . Còn
lũ trẻ nh những con chim non
- Từ trên cao nhìn xuống , bức
tranh TN hiện ra khoảng không
gian bao la bát ngát với '' chân
trời xa thẳm '' , '' thảo ngun
hoang vu '' , '' dịng sơng lấp lánh
'' , '' làn sơng mờ đục '' và lọt thỏm
giữa không gian bao la ấy là ''
chuồng ngựa của nông trang '' trở
nên bé nhỏ . Cảm giác khơng gian
chống ngợp làm chúng sửng sốt ,
nín thở , quên đi cả việc làm thích
thú bạc nhất là phá tổ chim .
Chính ở trên cao này mới cảm
nhận sự mênh mơng , khơng cùng
đầy bí ẩn và quyến rũ của cảnh
vật quê hơng .
- Nó nh đèn tín hiệu dẫn vào
làng .
- Khẳng định vai trị của hai cây
phong , nó khơng thể thiếu đối
với những ngời đi xa .
- ThÓ hiện niềm tự hoà của dân
làng về hai cây phong .
- Miêu tả từ xa nhìn lại , phóng
tầm mắt nhìn tứ phía , h/ả đầu
ngêi b¹n vô
cùng thân thiết ,
gắn bó .
? Dới con mắt của ngời họa sĩ - hai
cây phong đợc miêu tả ở vị trí nào ?
117
? Theo dõi đoạn từ : '' Dù chúng có
cao đến đâu chăng nữa .... làn gió
nhẹ thoảng qua '' . Tác giả miêu tả
hai cây phong ở vị trí nào ? Cách
miêu tả hai cây phong có gì độc
đáo ?
? Đứng ở góc độ gần để quan sát,
nhân vật '' tôi '' đã thấy những gì ?
( qua những giác quan nào ? )
G: Không chỉ cảm nhận vẻ đẹp của
hai cây phong qua thị giác và thính
giác mà tác giả cồn tô thêm vẻ đẹp
ấy bằng nghệ thuật gì ? Nhận xét về
NT sử dụng trong đoạn trích này ?
Qua đó cho thấy tài nghệ thuật gì
tiên đập vào mắt đó là hai cây
phong .
Miêu tả hai cây phong ở góc độ
rất gần . Miêu tả qua tiếng nói
riêng , tam hồn riêng của nó .
- Vào ban ngày hay đêm , chúng
nghiêng ngả thân cây , lay động
lá cành , khơng ngớt tiếng rì rào .
- Cảm nhận : + nh làn sóng thuỷ
triều dâng lên vỗ vào bãi cát .
+ nh tiếng thì thm thit tha nng
thm .
+ Im bặt một thoáng , cất tiếng
thở dài nh thơng tiếc ngời nào .
+ Khi bÃo dông nghiêng ngả
tấm thân dẻo dai , reo vù vù nh
ngän lưa bèc ch¸y rõng rùc
Nhạy bén đón mọi làn gió nhẹ
thoảng qua .
- NT miêu tả để thể hiện cảm
xúc , các hình ảnh so sánh độc
c¶m nhận về âm
thanh ( thính
giác )
C¶m nhËn bằng
thị giác .
118
? Bng nhng cm nhn tinh t y
đã giúp ta hiểu gì về hai cây phong
- biểu tợng của quê hơng tác giả ?
phong phú Tát cả những
điều này đều xuất phát từ tình yêu
quê hơng đất nớc nồng thắm , yêu
những gì giản dị , gần gũi và thân
thuộc nhất .
Hai cây phong sống động hơn , có
hồn hơn . khơng phỉ là sinh thể vơ
t vơ giác nữa mà trở nên có hồn
hơn , có hành động, có trạng thái
tâm lí cụ thể
Đợc nhân cách hóa cao độ , hết
C©u hái th¶o luËn :
? Theo dõi : '' Về sau ... gơng thần
xanh '' . Tại sao khi đã trởng thành
đã hiểu đợc những điều bí ẩn của
hai cây phong - đó chỉ là cái chân lí
giản đơn mà vẫn không làm họa sĩ
vỡ mộng xa ?
? Theo dõi đoạn cuối cùng . Điều
cuối cùng mà tác giả cha hề nghĩ
đến thuở thiếu thời là gì ? Nó có ý
nghĩa ntn đối với mạch diễn biến
của câu chuyện ?
sức sinh động có tiếng nói , có
tâm hồn .
Hs thảo luận theo nhóm . Cử đại
diện trình bày .
Nhân vật '' tôi '' là một nghệ sĩ
Hai cây phong gắn với tên tuổi
thầy giáo Đuy-sen - ngời thầy
giáo có công xây dựng ngôi
trờng đầu tiên , xóa mù chữ
hồn hơn .
119
? Hai cây phong trở thành biểu tợng
đẹp đẽ trong lòng nhân vật '' tôi '' -
ngời kể chuyện . Hai cây phong gây
đợc sự xúc động đối với ngời đọc là
do những nguyên nhân nào ?
cho bọn trẻ con làng Ku-ku-rêu
trong những năm 20 sau CMT10 .
Chính thầy và cơ học trị An-t-nai
Hai cây phong là nhân
chứng của câu chuyễnúc động về
tình cảm của thầy trị An-t-nai -
Đuy-sen trồng hai cây phong để
gửi gắm ớc mơ , hi vọng cho
những đứa trẻ nghèo khổ , thông
minh , ham học nh An-t- nai sau
này sẽ lứon lên , sẽ trởng thành ,
trở thành ngời có ích . Đó là tấm
lịng , phẩm chất của một ngời
cộng sản chân chính .
- Hai cây phong gắn với tình yêu
quê hơng da diết .
- Hai cây phong gắn voí kỉ niệm
xa xa cđa ti häc trß .
- Nó là nhân chứng về câu chuyện
xúc động về thầy Đuy-sen .
- §an xen , lång ghÐp hai ng«i
kĨ .
? Nêu những nét đặc sắc về NT của
đoạn trích này ?
Gọi h/s đọc ghi nhớ .
- KÕt hỵp tự sự , miêu tả và biểu
cảm .
Hs c ghi nhớ .
IV. <b>Cđng cè vµ h íng dÉn vỊ nhµ .</b>
1. <b>Cđng cè</b> :
120
<b>Bài tập</b> : Nhận định nào nói đúng nhất về đoạn trích '' Hai cây phong '' .
A. Đoạn trích nói lên những tình cảm gắn bó của ngời viết với hi cây phong .
B. Đoạn trích nói lên ý nghĩa của hai cây phong đối với cuộc đời nhân vật '' tôi '' .
C. Đoạn trích miêu tả hết sức sinh động h/ả hai cây phong qua con mắt và tâm hồn ngời kể chuyện .
D. Đoạn trích miêu tả hết sức sinh động h/ả hai cây phong qua con mắt ngời ho sĩ .
2 . <b> íng dÉn vỊ nhµ .H</b>
- Häc thuéc ghi nhí .
- Học thuộc một đoạn văn em thích nhất trong bài .
- Soạn bài : '' Thơng tin về ngày Trái đất ...''
Tn : 9 Tiết : 35;36
<b>Tập làm văn</b>
<i><b>Viết bài tập làm văn số 2 văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b></i>
a.<b>mục tiêu</b> .
Giỳp h/s : - Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và
biểu cảm .
- Rèn luyện các kĩ năng diễn đạt , trình bày , sử dụng đan xen các yếu tố tự sự , miêu tả và biểu cảm .
b. <b>chuÈn bÞ</b> .
G: Đề bài , đáp án , biểu điểm .
H: Giấy kiểm tra .
c. <b>lªn líp</b> .
I. <b>ổ n định tổ chức</b> .
II. <b>Bài mới</b> .
<b>§Ị bài</b> : Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy cô giáo buồn .
121
A.<b>Yêu cầu</b> :
1. <b>Hình thøc</b> :
- Trình bày sạch sẽ , chữ viết đẹp , đúng chính tả , diễn đạt rõ ràng , mạch lạc .
- Đầy đủ bố cục ở 3 phần : MB, TB, KB .
2. <b>Néi dung</b> :
- Cã thĨ chän ng«i kĨ thø nhÊt xng : t«i , em .
- Xác định diễn biến , tình tiết của câu chuyện có mở đầu , diễn biến , đỉnh điểm và kết thúc .
- Kết hợp kể với miêu tả và biểu cảm .
- Ph¶i râ néi dung 3 phần :
+ <i><b>Mở bài</b></i> : Giới thiệu sự việc .
+ <i><b>Thân bài</b></i> : Diễn biến của câu chuyện .
+ <i><b>Kết bài</b></i> : Kết thúc câu chuyện và suy nghĩ .
B. <b>Đáp án - biểu điểm</b> .
1. <b> Mở bài</b> : ( 1,5 đ )
- Kỉ niệm sâu sắc của mình về sự việc đó .
2. <b>Thân bài</b> ( 6 đ ) .
- Nªu lÝ do , Thời gian , hoàn cảnh phạm lỗi .
- Nguyên nhân , diễn biến , hoàn cảnh , hậu qủa của việc phạm lỗi .
- Ngời phạm lỗi và những ngời có liên quan .
Nêu cảm xúc xen kẽ vào bài viết .
- Suy nghĩ tình cảm sau khi phạm lỗi .
- Lời nói cử chỉ của thầy cơ giáo .
- Thái độ của thầy cô giáo .
3. <b>Kết bài</b> (1,5đ ) .
Kết thúc câu chuyện và cảm nghĩ của bản thân .
<b>Chú ý </b> : <i><b>Diễn đạt lu lốt , bố cục chặt chẽ , trình bày sạch sẽ , khơng sai chính tả</b></i> :1đ
122
TuÇn : 10 TiÕt : 37
<b>bµi 10 </b>
<b> tiÕng viÖt </b>
<b> nãi qóa</b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Hiểu đợc khái niệm và giá trị biểu cảm của “ Nói quá” trong văn bản nghệ thuật cũng nh
trong giao tiếp hng ngy.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Sử dụng biện pháp tu từ nói quá trong viết văn bản và giao tiếp.
<i>3/.Thỏi : </i>
- Gi¸o dơc HS ý thøc häc tËp
- sử dụng đúng nói quỏ trong tng vn bn c th.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp</b></i>:<i><b> </b></i> Qui nạp
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Häc bµi cị, xem tríc bµi míi
<i><b>D.Tiến trình hoạt động:</b></i>
I<b>. ổn định:</b>
<b>II. Bài Cũ</b><i>:</i> Em hãy nhắc lại những biện pháp tu từ đã học ở lớp 6, 7?
<b>III. Bµi míi</b>
<b> </b><i>1. ĐVĐ:</i> Nh vậy, ở lớp 6, 7 các em đã đợc học một số biện pháp tu từ nh: so sánh nhân hố, điệp
ngữ....Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu một biện pháp tu từ mới là: Nói quá. Vậy nói qua là gì? Nó có
tác dụng nh thế nào trong văn bản nghệ thuật và trong giao tiếp hàng ngày?
<i>2. Triễn khai bài dạy:</i>
123
Hot ng ca giỏo viờn Họat động H ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu nói qúa và tác dụng của nói
qúa .
Gv chép VD ra bảng phụ . Gọi h/s
đọc ví dụ .
? Nói '' Đêm tháng năm .... đã tối
và mồ hơi thánh thót nh ma ruộng
cày '' có qúa sự thật khơng ?
? Thực chất mấy câu này nhằm
nói điều gì ? ( ý nghĩa hm n )
Hs c VD .
I. <b>Nói qúa và tác </b>
<b>dơng cđa nãi qóa</b>
? Em hiĨu thÕ nào là biện pháp tu
từ ?
? HÃy so sánh các câu có dùng
phép nói qúa với các câu tơng ứng
không dùng phép nói qúa xem
cách nào hay hơn , gây ấn tợng
hơn ?
? Vậy sử dụng phép nói qúa có
tác dụng gì ?
Gic h/s đọc ghi nhớ SGK/ 102
? Tìm một số câu ca dao , thơ có
sử dụng biện pháp nói qúa ? Cho
Nói nh vậy là qúa sự thật , phóng
đại mức độ của sự việc .
- Đêm ....sáng : đêm tháng 5 rất
ngắn .
- Ngµy ...tối : ngày tháng 10 rất
ngắn .
- Mồ hôi ... ruộng cày : mồ hôi ra
nhiều ớt đẫm .
Là biện pháp tu từ phóng đại mức
độ , quy mơ , tính chất của sự vật
hiện tợng .
Các câu dùng phép nói qúa sẽ
sinh động hơn , gây ấn tợng hơn .
Hs khái quát lại ghi nhớ .
Hs đọc ghi nhớ .
- Gánh cực mà đổ lên non
Còng lng mà chạy cực cịn theo
sau .
Qu¸ cùc khæ .
- Đêm nằm lng chẳng tới giờng
Mong trời mau sáng ra đờng
2. Ghi nhí / 102 .
124
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn h/s luyện
tập .
G treo bảng phụ bài tập 1 . Yêu
cầu h/s đọc bài tp .
Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập 2 .
<b>Hình thức</b> : chia 2 nhóm thảo
luận .
N1 : Câu a và b .
N2 : Câu c, d và e .
? Gọi h/s đặt câu với các thành
ngữ cho trc ?
gặp em .
Đọc yêu cầu bài tập 1
a, '' sỏi đá cũng thành cơn '' : có
sự kiên trì , bền bỉ sẽ làm đợc tất
cả .
b, '' đi lên đến tận trời '' vết thơng
chẳng có ý nghĩa gì, khơng cần
phải bận .
c, '' thÐt ra lưa '' : kỴ cã qun sinh
qun sát với ngời khác
Các nhóm thảo luận . Đại diện
nhóm trình bày .
- Nhóm 1 :
a, Chú ăn đá , gà ăn sỏi .
b, Bầm gan tím ruột .
- Nhóm 2 :
c, Ruột để ngồi da .
d, Nở từng khúc ruột .
e, Vắt chân lên cổ .
a, Thúy Kiều có vẻ đẹp nghiêng
nớc nghiêng thành .
II <b>. Lun tËp</b> .
Bµi 1 .
Bµi tËp 2.
? Phân biệt nói qúa và nói khoác ?
b, Đoàn kết là sức mạnh giúp
chúng ta dời non lấp biển .
c, Công việc lấp biển , vá trời ấy
là công việc của nhiều đời , nhiều
thế hệ mới có thể làm xong .
d, Những chiến sĩ mình đồng da
sắt đã chiến thắng .
e, Mình nghĩ nát óc mà vẫn cha
giải đợc bài tốn này .
Nói qúa và nói khốc đều phóng
đại mức độ , qui mơ , tính chất
của sự vật hiện tợng nhng khác
nhau ở mục đích .
+ Nói qúa : là biện pháp tu từ
nhằm mục đích nhấn mạnh , gây
ấn tợng , tăng sức biểu cảm .
Bµi 6.
125
+ Nói khốc : nhằm giúp cho ngời
nghe tin vào những điều khơng có
IV. <b>H íng dẫn về nhà</b> .
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- làm bài tập còn lại :
+ Bài 4 : Tìm 5 thành ngữ có sử dụng phép so sánh và biện pháp tu từ nói qúa .
+ Bi 5 : Viết đoạn văn ( từ 6 đến 8 câu ) hoặc một bài thơ có sử dụng biện pháp nói qúa.
- Soạn bài : '' Nói giảm , nói tránh '' .
TuÇn : 10 Tiết : 38
<b>Văn bản</b>
<i><b>ôn tập truyện kÝ</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Cũng cố hệ thống hố kiến thức phần truyện kí hiện đại Việt Nam đợc hc lp 8..
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- T phõn tớch ỏnh giá, so sánh đối chiếu cảm thụ.
<i>3/.Thái độ::</i>
-ý thøc tù học, tình yêu v/c nghệ thuật.
<i><b>B. Ph</b><b> ng phỏp</b></i>: <i><b> </b></i>nêu vấn đề, thảo luận
<i><b>C. ChuÈn bÞ:</b></i> <i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i> 2/ HS:</i> Häc bµi cđ, xem tríc bµi míi
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. Bµi Cị:</b> KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b> III. Bµi míi: </b>Trùc tiÕp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
Hoạt động 1 : Hớng dẫn h/s lập
bảng hệ thống kiến thức .
? Từ đầu HKI đến nay em đã
đ-ợc học những tác phẩm truyện
kí VN nào ?
- Tôi đi học .
- Trong lòng mẹ ( Trích :
'' Những ngày thơ ấu '' ) .
- Tức nớc vì bê ( TrÝch :
'' Tắt đèn '' ) .
- Lóo Hc .
Yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm . Mỗi nhóm một bài theo những nội dung bảng sau
( Hs tìm ra bảng phụ Gv treo lên sửa chữa và bổ sung )
Tên văn bản ,
tên tác giả .
Năm
sáng tác
. Thể loại Nội dung Đặc sắc nghệ thuật
Tôi đi học
Thanh Tịnh 1941 Truyện ngắn Những kỉ niệm trong sáng về ngày
đầu tiên đi học
- Tự sự xen trữ tình . Kể chuyện
kết hợp với mtả và bcảm . Sử
dụng h/ả so sánh
Trong lòng
mĐ ( Nguyªn
Hång ) ( 1938)1940 Håi kÝ
Nỗi đau của chú bé
- Tù sù xen trữ tình .
- Kể chuyện kết hợp với miêu tả
và biĨu c¶m .
- Sử dụng hình ảnh so sánh ,
liên tởng độc đáo .
Tøc níc vì bê
( Ng« TÊt Tè )
. 1939 TiÓu thuyÕt
Vạch trần bộ mặt
bất nhân , tàn ác của
chế độ TD nửa PK ,
tố cáo chính
- Ngịi bút hiện thực chân thực ,
sinh động .
- Khắc họa nhân vật chủ yếu
qua ngơn ngữ , hành động
127
Tøc níc vì bê
( Ng« TÊt Tè )
.
1939 TiĨu thut
sách thuế khóa nặng
nề vơ nhân đạo .
Ca ngợi phẩm chất
cao q và sức mạnh
tiềm tàng của ngời
phụ nữ VN trớc CM
.
trong thế tơng phản với nhân
vật khác .
- Xây dựng tình huống truyện
bất ngờ có cao trào và giải
quyết hợp lí .
LÃo Hạc
( Nam Cao ) 1943 Truyện ngắn
Số phận đau thơng
và phẩm chất cao
quí của ngời nông
dân trong XHVN
- Thành công trong việc miêu tả
và phân tích diễn biến tâm lí .
- Cách kể chuyện tự nhiên , linh
hoạt , vừa chân thực vừa đậm
chất triết lí và trữ tình .
- Ngụn ng chõn thc , gin dị
đậm đà chất nông thôn
Gv treo phần thảo luận của các nhóm . Hs đọc phần bài làm của mình .
? Gọi h/s nhóm khác nhận xét ?
Hoạt động 2 : Hớng dẫn h/s so sánh sự giống và khác nhau về nội dung t tởng và hình thức NT của ba
văn bn 2, 3, 4.
? Yêu cầu h/s thảo luận theo
nhóm ? ( Nhóm bàn ) . a, Giống nhau : - Về thể loại :
đều là văn tự sự , là truyện kí
hiện đại ( đợc sáng tác vào thời
kì 1930, 1945 ) .
- Đề tài , chủ đề : Đều lấy đề tài
về con ngời và cuộc sống XH
đ-ơng thời của tác giả ; đều đi sâu
miêu tả số phận cực khổ của
những con ngời bị vùi dập .
- Giá trị t tởng : đều chan chứa
- Giá trị nghệ thuật : đều có lối
viết chân thực , gần gũi
II. So s¸nh sù gièng và
khác nhau về nội dung
t tởng và hình thức NT
của ba văn bản 2, 3, 4 .
128
G : Có thể nói những điểm giống
nhau ca ba văn bản nêu trên đều
là đặc điểm chung nhất của dịng
văn xi hiện thực nớc ta trớc CM
với đời sống giản dị , cách kể
chuyện , miêu tả ngời , tâm lí rất
cụ thể , hấp dn .
- dòng văn bắt đầu khơi nguồn từ
những năm 20 , phát triển mạnh
mẽ và rực rỡ vào những năm 30 và
đầu những năm 40 của thế kỉ XX
với tên tuổi của những nhà văn :
? Em hiểu hồi kí là gì ? HÃy nhắc
lại ?
G : Thực ra sự khác nhau này cũng
chỉ rất tơng đối và chính nhờ đó
tạo nên sự đa dạng , đa diện hấp
dẫn của VH hiện thực phê phán .
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn luyện
tập .
? Trong các văn bản 2,3 và 4 em
thích nhất nhân vật nào , đoạn văn
nào ? Vì sao ?
Hình thức : Làm cá nhân trình
bày trớc lớp .
+ Thể loại : håi kÝ tiĨu thut
-trun ng¾n .
+ Phơng thức biểu đạt : tự sự
xen trữ tình , tự sự .
Là một thể của kí ở đó ngời viết
Gỵi ý : - Đó là đoạn văn ....
trong văn bản ...của tác giả .
- Lí do yêu thích :
a, Về néi dung t tëng :
b, VỊ h×nh thøc nghƯ tht :
c, LÝ do kh¸c :
III. Lun tËp .
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ .</b>
- Ơn lại nội dung t tởng , NT của các văn bản trên. Chuẩn bị bài : '' Thông tin....''
- BT : Viết một đoạn văn hồi tởng lại buổi đầu tiên em đến trờng .
- Giải thích ý nghĩa xâu thành ngữ : '' Tức nớc vỡ bờ '' . Câu thành ngữ ấy đợc chọn
làm nhan đề cho đoạn trích có thỏa đáng khơng ? Vì sao ?
129
Tn : 10 Tiết : 39
<b>văn bản</b>
<i><b> thông tin về ngày trái đất năm 2000</b></i>
<i><b>A. Môc tiªu:</b></i>
<i>1/.KiÕn thøc:</i>
- Thấy đợc tác hại, mặt trái của việc sử dụng bao bì ni lơng, thấy đợc tính thuyết phục
trong cách thuyết minh về tác hại của việc sử dụng bao bì ni lơng cũng nh tính hợp lí ca nhng
kin ngh ca vn bn xut.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Đọc, tìm hiểu, phân tích một văn bản nhật dụng dới dạng văn bản thuyết minh 1vấn đề
khoa học.
<i>3/.Thái độ:</i>
- Có suy nghĩ tích cực về những việc tơng tự khác trong vấn đề xử lý rác thải sinh hoạt và
vận động mọi ngời cùng thực hiện khi có điều kiện.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp: </b></i>Nêu vấn đề, đàm thoại, tho lun
<i><b>C. Chuẩn bị</b></i>: <i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i> 2/ HS:</i> Học bài củ, soạn bài mới theo câu hỏi SGK.
<i><b>D. Tin trỡnh t chc hoạt đông:</b></i>
<b>I. ổn định:(1')</b>
<b> III. Bài mới: </b><i>1.ĐVĐ:</i> - Bảo vệ môi trờng sống quanh ta, rộng hơn là bảo vệ trái đất ngôi nhà
chung của mọi ngời đang bị ô nhiểm nặng nề là một nhiệm vụ khoa học, xã hội, văn hố vơ cùng quan
trọng đối với nhân dân toàn thế giới, cũng là nhiệm vụ của mỗi ngời chúng ta. Một trong những việc làm
<i>2. TriÔn khai bài dạy:</i>
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s đọc ,
tìm hiểu chú thích, bố cục.
G nêu u cầu đọc : rõ ràng,
mạch lạc , chú ý phát âm chính
xác các thuật ngữ chun mơn .
'' Vì vậy chúng ta cần ... gây ô
nhiễm nghiêm trọng đối với môi
trờng '' cần nhấn mạnh rành rọt
từng điểm kiến nghị .
'' Mäi ngêi h·y ...'' giäng ®iƯu nh
lêi kªu gäi .
? Gọi h/s đọc bài ?
? Hỏi đáp chú thích : 1, 4, 5, 6,
7 ?
G nãi thªm vỊ chó thÝch 2
( SGV ) .
? Văn bản có thể chia thành mấy
3 h/s nối nhau đọc .
3 phần : + Từ đầu ... không sử
dụng bao bì ni lơng: Ngn
nhân ra đời của bản thông điệp
. Thông tin về ngày Trái đất
năm 2000 .
+ Tiếp theo ... nghiêm trọng
đối với môi trờng : Phân tích
tác hại của việc sử dụng bao bì
ni lơng và nêu giải pháp cho
vấn đề sử dụng bao bì ni lơng .
+ Cịn lại : Lời kêu gọi động
viên mọi ngời .
I. <b>§äc , chú thích, </b>
<b>bố cục văn bản .</b>
<b>1. Đọc .</b>
131
? Hãy cho biết văn bản này thuộc
kiểu văn bản gì , đề cập đến vấn
đề gì ?
<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu văn bản .
? Theo dõi phần đầu văn bản cho
biết văn bản nµy chđ u nh»m
thut minh cho sù kiƯn nµo ?
? Sự kiện này giúp em hiểu thêm
gì về vấn đề bảo vệ môi trờng
hiện nay ?
Đây là kiểu văn bản nhật dụng
thuyết minh về một vấn đề
khoa học tự nhiên .
Năm 2000 VN tham gia ngày
Trái Đất với chủ đề '' Một
ngày không sử dụng bao bì ni
lơng '' .
Bảo vệ mơi trờng là vấn đề
nóng bỏng , đặt lên hàng đầu ,
thế giới rất quan tâm đến vấn
? Hàng ngày em có sử dụng bao
bì ni lơng trong sinh hoạt của
mình khơng ? ( đựng đồ đạc khi
đến trờng , đựng thức ăn khi đi
chợ ) Sử dụng nó có những mặt
lợi nào ?
? Dùng bao bì ni lơng có những
đề này .
Để hởng ứng phong trào này
VN cũng hành động
'' Một ngày ... bao bì ni lơng''
để tỏ rõ sự quan tâm này .
- Nó rất tiện lợi : rất nhẹ, dai,
giá thành rẻ, đựng đợc cả đồ
nớc , lại trong suốt khi mua
hàng ngời mua chỉ cần quan
sát bên ngoài mà khơng cần
mở ra .
Hs th¶o ln nhãm víi hình
thức ghi sẵn ra giấy .
Nguyờn nhõn c bn khiến
cho việc dùng bao bì ni lơng
có thể gây hại đối với mơi
tr-ờng là '' tính khơng phõn hu
ca pla-tớc '' /
- Tác hại : SGK .
1. <b>Tác hại của việc </b>
<b>dùng bao bì ni </b>
<b>lông .</b>
132
các nhóm khác nhận xét .
G lấy vài dẫn chứng ghi trên bảng
phụ :
- Mỗi năm có hơn 400.000 tấn
pô-li-ê-ti-len ....
- Tại vờn thú quốc gia Cô bê ở Ên
§é ...
? Em h·y lÊy dÉn chøng ë VN
b»ng vèn hiÓu biÕt thùc tÕ ?
? Em cã nhËn xét gì về phơng
pháp thuyết minh của đoạn văn
này ?
Ngoài ra nó còn có tác hại :
+ Ni lông thờng bị vứt ở
những nơi công cộng , có khi
là những di tích , danh lam
+ Ni lơng thờng dùng để gói ,
đựng các loại rác thải . Rác
đựng trong các túi ni lông
buộc kín sẽ khó phân huỷ sinh
ra các chất gây c hi .
Ngày 23 Tết hàng năm
( cúng ông công táo ) rất nhiều
ngời thả cá chép và vứt cả túi
ni lông xuống sông , hồ ...
Lit kờ tác hại và phân tích có
cơ sở thực tế và khoa học của
những tác hại đó .
Võa mang tÝnh khoa häc , võa
mang tÝnh thùc tÕ , rõ ràng ,
ngắn gọn nên dễ hiểu, dễ nhớ .
? C¸c thuyÕt minh nh vËy cã tác
dụng gì ?
? Vậy việc xử lí bao bì ni lông
hiện nay trên thế giới và VN có
những biện pháp nào ?
- Chôn lấp .
VD : KHu vực xử lí rác thải
Nam Sơn , Sóc Sơn hàng ngày
tiếp nhận 1000 tấn rác thải
trong đó có khoảng 10-15 tấn
là nhựa , ni lơng . Việc chơn
lấp gặp nhiều khó
133
G : Hiện nay ở VN chúng ta đã và
sẽ có sự thay thế ni lông bằng các
túi tự tiêu ( chất liệu ) hạn chế
l-ợng rác thải do túi ni lông gây ra .
Tóm lại : việc xử lí vấn đề bao bì
ni lơng hiện nay vẫn đang là một
vần đề phức tạp và cha triệt để .
So sánh tồn diện thì dùng ni lơng
lợi ít hại nhiều . Vậy trong khi
ch-a loại bỏ đợc hoàn toàn bch-ai ni
lơng chỉ có thể đề ra những biện
pháp hạn chế việc dùng loại bao
bì này .
G giới thiệu tranh minh họa .
? Gọi h/s đọc đoạn văn còn lại?
? Văn bản đã nêu ra những biện
pháp gì ?
? Các biện pháp đó có thể thực
hiện đợc không ?
khăn và gây bất tiện nh đã nói
trên .
- Đốt : phơng pháp này cha
đ-ợc dùng phổ biến ở VN . Tuy
nhiên việc đốt rác thải nhựa ,
ni lông thải ra lợng khí độc
chứa thành phần Các bon có
thể làm thủng tầng ơ-zơn ,
khói có thể gây ngất , khó
thở , nơn ra máu , gây rối loạn
chc nng v ung th .
- Tái chế : gặp rất nhiều khó
khăn .
+ Nhng ngi dn rỏc khụng
hào hứng thu gom vì chúng
qúa nhẹ ( khoảng 1000 bao
mới đợc 1kg ) .
+ Giá thành tái chế qúa đắt
gấp 20 lần giá thành sản xuất
một bao bì mới .
- Thay đổi thói quen dùng bao
ni lơng ...
- Kh«ng sư dơng ...
- Sư dơng ...
Có khả năng thực hiện đợc vì
nó chủ yếu tác động vào ý
thức ngời sử dụng , nó dựa
trên nguyên tắc phòng tránh ,
giảm thiểu tác hại của bao bì
ni lơng bằng nhiều cách .
2. <b>Những biện </b>
<b>pháp hạn chế dùng</b>
<b>bao ni lông</b> .
134
? Mun thc hin c cn cú
thêm những điều kiện gì ?
? Các biện pháp mà tác giả nêu ra
đã giải quyết tận gốc vấn đề cha .
Vì sao ?
Bản thân mỗi ngời phải tự giác
, có ý thức , từ bỏ thói quen đễ
dãi để góp phần ...
? Em hãy liên hệ thc tế việc sử
dụng bao bì ni lơng của bản thân
G: Một hộ gia đình chỉ sử dụng
một bao bì ni lơng / ngày thì cả
n-ớc có tới 25 triệu bao bì ni lông bị
vứt ra môi trờng mỗi ngày , trên 9
tỉ bao bì ni lơng mỗi năm .
? Văn bản này đã nêu lên những
nhiệm vụ gì ? Nhiệm vụ ấy đợc cụ
thể hóa bằng hành động gì ?
? Tại sao tác giả lại nêu nhiệm vụ
chung trớc , hành động cụ thể
sau ?
? Để nêu ra nững nhiệm vụ này,
ngời viết dùng kiểu câu gì ? Việc
dùng kiểu câu đó có tác dụng gì ?
tận gốc , cha loại bỏ đợc hoàn
toàn bao bì ni lơng mà chỉ là
giải pháp thay thế , nên hạn
chế việc sử dụng bao bì ni
lơng .
HS tù liªn hƯ .
- NHiệm vụ của chúng ta :
+ hãy cùng nhau quan tâm đến
+ Bảo vệ Trái Đất trớc nguy cơ
ô nhiễm môi trêng
Hành động '' Mỗi ngày khơng
dùng bao bì ni lụng ''
Nhấn mạnh việc bảo vệ Trái
Đất là nhiệm vụ hàng đầu ,
th-ờng xuyên và lâu dài .
- Việc hạn chế dùng bao ni
lông là công viƯc tríc m¾t .
Sử dụng câu cầu khiến : khn
bảo , yêu cầu , đề
3. <b>ý nghĩa to lớn </b>
<b>trọng đại của vấn </b>
<b>đề .</b>
- <i><b>NhiÖm vụ</b></i> :
- <i><b>Hnh ng</b></i> :
135
? Qua việc tìm hiểu văn bản ''
Thông tin ... năm 2000 '' đem lại
? Em s d định gì để những
thơng tin này đi vào đời sống ,
biến thành những hành động cụ
thể ?
? Văn bản trên là văn bản thuyết
nghị mọi ngời nghị chế dùng
bao bì ni lông .
- Tác hại của việc dùng bao ni
lông .
- Các biện pháp nhằm giảm
thiểu tối đa việc sử dụng bao
bì ni lông .
HS tự bộc lộ .
- Tuyờn truyn phôt biến rộng
rãi cho mọi ngời cùng biết .
- Kêu gọi mọi ngời hãy tham
gia bằng hành động cụ thể .
minh . Vậy để thuyết minh vấn đề
Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn luyện
tập .
Văn bản '' Thông tin về ngày Trái
Đất .... '' chủ yêu sử dụng phơng
thức biểu đạt nào ?
A. Tù sù .
B. NghÞ luËn .
C. ThuyÕt minh .
D. BiĨu c¶m .
? ý nào nói lên mục đích lớn nhất
của tác giả khi viết văn bản ''
Thông tin ngày ....2000'' A. Để
mọi ngời không sử
- Lợng thông tin đa ra phải
kháck quan , chÝnh x¸c, cã Ých
.
- Trình bày vấn đề rõ ràng ,
chặt chẽ .
Hs đọc ghi nhớ .
Chọn đáp án C.
* <i><b>Ghi nhí</b></i> .
III. <b>Lun tËp</b> .
<i>Bµi tËp 1 : Trắc </i>
<i>nghiệm</i> .
bài 2.
136
dụng bao bì ni lông nữa .
B. Để mọi ngời thấy Trái Đất
đang bị ô nhiễm nghiêm trọng .
C. Để góp phàn vào việc tuyên
truyền và bảo vệ môi trờng của
Trái Đất .
D. ờ góp phần vào việc thay đổi
thói quen sử dụng bao bì ni lơng
của mọi ngời .
Chọn đáp án : D.
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Học thuộc ghi nhớ . Su tầm tranh ảnh theo nhóm về chủ đề trên .
- Ngay sau giờ học tổ chức lớp thu gom bao bì ni lơng trong trờng .
TuÇn : 10 TiÕt : 40
<b>TiÕng viÖt</b>
<i><b> Nói giảm nói tránh</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/.Kiến thức:</i>
- Th nào là nói giảm, nói tránh và tác dụng của nói giảm và nói tránh trong ngơn ngữ đời
thờng và trong tỏc phm vn hc.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Phân tích và sử dụng biện pháp tu từ này trong cảm thụ văn chơng và trong giao tiếp.
<i>3/.Thỏi :</i>
- Vận dụng biện pháp nói giảm, nói tránh trong giao tiếp khi cần thiết.
<b>B. Ph ơng pháp: </b>Qui nạp
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i> 1/ GV:Soạn giáo án.
<i> 2/ HS:</i> Häc bµi cđ, Xem trớc bài mới.
Nói quá là gì? Em h·y cho 2 vÝ dơ vỊ nãi qu¸?
KiĨm tra bµi tËp 3 cđa häc sinh.
<b> III. Bài mới: ĐVĐ </b>- Trong giao tiếp hàng ngày hoặc trong văn chơng nghệ thuật, đôi khi để tránh
gây cảm giác quá đau buồn ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự…ngời ta sử dụng biện pháp tu từ
nói giảm, nói tránh. Vậy thế nào là nói giảm, nói tránh? Tác dụng của biện pháp tu từ này?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn h/s tìm
hiểu nói giảm nói tránh và tác
dụng của nói giảm nói tránh .
G treo bảng phụ ghi sẵn VD /
SGK . Gọi h/s đọc VD .
? Các từ in đậm ở VD 1 đều nói
lên điều gì ? ( nghĩa là gì )
G: CácMác, Lênin và các vị
lãnh tụ đều là những vị cách
mạng tiền bối , đã qua đời rất
lâu . Trong qúa trình đi tìm
đ-ờng cứu nớc Bác đã tiếp cận với
học thuyết Mác- Lênin tìm ra
đ-ờng lối cách mạng đúng đắn
giải phóng dân tộc.Vậy lúc này
đây khi viết di chúc để lại cho
tồn
Hs đọc ví dụ .
- Đều nói đến cái chết :
a, b : cái chết của Bác Hồ .
c: cái chết ( bố mẹ nhân vật
L-ợng ).
I . <b>Nói giảm nói </b>
<b>tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm nói </b>
<b>tránh .</b>
1. Ví dụ / SGK .
138
th nhõn dõn VN , Bỏc ó núi
rằng Bác đi gặp cụ Các Mác ... ở
thế giới bên kia .
? Viết về cái chết nhng tại sao
ngời viết lại chọn cách diễn đạt
ấy nhằm mục đích gì?
<b>Câu hỏi thảo luận theo nhóm</b> :
? Khi nói về cái chết ngời ta có
nhiều cách diễn đạt khác nhau
tránh sự thật phũ phàng , giảm
đau xót
nh : '' đi , chẳng cịn '' . Em hãy
tìm vài ví dụ trong thơ văn có sử
dụng cách diễn đạt này cũng nói
đến cái chết ?
G: Trong thơ văn các tác giả rất
chú ý sử dung cách nói nh trên
để bày tỏ tình cảm , cảm xúc
- VD a, b : giảm nhẹ sự thơng
tiếc , đau buồn của nhà thơ ,
của mọi ngời đối trớc cái chết
của Bác .
- VD c: gi¶m nhẹ sự đau
buồn , thơng tiếc của ngời con
( xa nhµ ) tríc mét sù thËt phị
phµng , đau xót nh vậy .
Các nhóm thảo luận . Đại diện
trình bày .
- Bng loố chp đỏ
<b>Thôi rồi</b> , Lợm ơi !
( Lợm - Tố Hữu ).
- Bác đã l<b>ên đờngtheo tổ tiên</b>
(Tố Hữu ).
- Hôm sau lÃo Hạc sang nhà
tôi ! Vừa thấy tôi , l·o b¶o
của mình và tránh cảm giảm
đau buồn , nặng nề. Ngoài ra sử
dụng cách diễn đạt nh trên cịn
có mục đích nào khác chúng ta
cùng tìm hiểu VD 2 .
Gọi h/s đọc VD 2 .
? T¹i sao trong câu văn tác
ạ !
(Lão Hạc - Nam Cao )
- Bác Dơng <b>thôi đã</b> , <b>thôi rồi .</b>
( Khóc Dơng khuê - Nguyễn
Khuyến )
Hs c vớ d 2 .
139
giả lại dùng từ '' bầu sữa '' mà
không dùng từ ngữ khác cùng
nghĩa để nhằm mục đích gì ?
? Khơng chỉ sử dụng rộng rãi và
có giá trị trong thơ văn , mà
trong lời ăn tiếng nói hàng ngày
chúng ta cũng sử dụng cách
G: Cũng là phê bình nhng ở mức
độ nhe nhàng có sự động viên ,
khuyến khích cố gắng vơn lên .
? Đặt câu với cách núi tng t
nh trờn ?
G: Tất cả những cách nói tránh
gây cảm giác đau buồn , tránh
thô tục , thiếu lịch sự chính là
biện pháp tu từ nói giảm , nói
tránh . Vậy em hÃy nhắc lại nói
giảm , nói tránh là gì ? Tác dụng
của nó là gì ?
Gi h/s c ghi nh ?
G : Nói giảmt , nói tránh còn
gọi là uyển ngữ , nhà ngữ ,
khinh từ là một biện pháp tu từ
chứ không phải là hai biện
ph¸p .
? Qua ba ví dụ cho biết tác giả
đã nói giảm nói tránh bằng cách
G: Ngoµi những cách nói trên
ngời ta còn sử dụng các từ HV
( từ thuần Việt gây ấn tợng cụ
thể , từ HV gây ấn tợng mờ nhạt
) .
Dựng từ '' bầu sữa '' cốt để
tránh thô tục .
§äc vÝ dơ 3 .
Ngời mẹ đều phê bình sự lời
biếng .
Cách nói hai tế nhị , nhẹ
nhàng hơn đối với ngời tiếp
nhận .
- Anh h¸t rÊt dở .
- Anh hát cha hay lắm .
Hs rỳt ra từ ghi nhớ .
Hs đọc ghi nhớ / SGK .
VD 1, 2 : dùng từ đồng nghĩa .
VD 3 : dùng cách nó phủ định
ở măt tích cực trong cặp từ trái
nghĩa .
140
VD : X¸c chÕt tư thi , thi hµi .
Ỹu , kÐm cßn nhiỊu tån tại cần khắc phục .
Hoặc cách nói trống . VD : Ông ấy sắp chết .
Ông ấy chỉ nay mai thôi .
G : Núi giảm nói tránh thể hiện thái độ lịch sự nhã nhặn của ngời nói , sự quan tâm , tơn trọng của ngời
nói đối với ngời nghe góp phần tạo phong cách nói năng đúng mực của ngời có giáo dục , có văn hóa .
Là h/s các em phải học cách nói năng đúng mực , lễ phép với thầy cơ , hồ nhã với bạn bè Cần
phê phán thói quen ăn nói bỗ bã , thơ tục .Trong cuộc sống không phải lúc nào chúng ta cũng sử dụng
cách nói giảm nói tránh.
? ViƯc sư dơng c¸ch nãi giảm nói
tránh là tuỳ thuộc tình huống giao
tiếp . Vậy trong những trờng hợp
nào không nên dùng cách nói giảm
nói tránh ? Lấy ví dụ ?
<b>Hot động 2</b> : Hớng dẫn luyện tập .
Gọi h/s đọc yờu cu ca bi .
Hình thức <i><b>làm cá nhân .</b></i>
Hình thức : <i><b>Thảo luận nhóm</b></i> .
Hình thức <i><b>thảo luận nhóm</b></i> , làm ra
bảng phụ .
Khi cn thit phi núi thẳng nói
đúng sự thật .
- Khi trình bày , kể lại một sự việc
nào đó để tránh ngời nghe có sự
hiểu lầm thì cần phải nói đúng
mức độ sự việc .
a,§i ngđ .
b, chia tay nhau .
c, khiếm thị .
d, có tuổi .
e, đi bớc nữa .
a, a2 . b, b2 ; c, c1 ; d, d1 ;
e, e2 .
- §õng cêi to Xin cêi nho
nhá mét chót .
- Giọng hát chua loét Giọng
hát cha đợc ngọt lắm .
II . <b>Lun tËp</b> .
Bµi 1 :
Bµi 2 :
Bµi 3:
141
G : NhËn xÐt vµ bỉ sung .
<b>BT </b>: Cho 2 VD sau :
1, Thuận vợ thuận chồng tát biển
Đông cũng cạn .
2, Vỏc Dng thụi ó , thụi rồi ?
( Khóc Dơng Khuê - NGuyễn
Khuyễn ) .
? Xác định biện pháp tu từ trong hai
ví dụ trên ?
? Qua đó hãy so sánh nói quá và
nói giảm nói tránh ?
- VD 1 : Nãi qóa nhấn mạnh
sự hoà thuận , chung thuỷ , chung
lòng của vợ chồng
làm đợc những điều lớn
lao : '' tát cạn nớc biển Đông ''
- VD2 : Nói qúa tránh cảm
giác đau buồn , thơng tiếc của nhà
thơ đối với ngời bạn của mình .
G : Mặc dù có những điểm khác
đợc dùng phổ biến trong thơ văn ,
trong lời ăn tiếng nói hàng ngày .
- Khác : + Nói quá là <i>cách nói </i>
<i>phóng đại mức độ , quy mơ</i> , <i>tính </i>
<i>chất</i> của sự vật hiện tợng để nhấn
mạnh , gây ấn tợng , tăng sức biểu
cảm .
Tác dụng : Nói quá để nhấn mạnh
, gây ấn tợng .
+ Nói giảm, nói tránh là biện
pháp tu từ dùng <i>cách diễn đạt tế </i>
<i>nhị , uyển chuyển</i> tránh gây cảm
giác đau buồn , nặng nề , tránh
thơ tục thiếu lịch sự .
T¸c dụng :tránh cảm giác đau
buồn , nặng nền...
BT : ý kiến nào nói đúng nhất mục đích của nói giảm nói tránh :
A. Để bộc lộ thái độ , tình cảm , cảm xúc của ngời núi .
B. Để tránh gây cảm giác đau buồn , ghê sợ , nặng nề, tránh thô tục , thiếu lÞch sù .
C. Để ngời nghe thấm thía đợc vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nói kín đáo giàu cảm xúc .
D. Để nhấn mạnh . gây ấn tợng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tợng nói đến trong câu .
IV. <b>H ớng dẫn về nh</b> .
- Học thuộc ghi nhớ .
- Su tầm thêm những bài văn , bài thơ sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh .
- Soạn bài : Câu ghép .
Tuần : 11 Tiết : 41
<b>Ngữ văn</b>
<b>kim tra 45' ( 1)</b>
a. <b>mc tiêu</b> .
- Kiểm tra và củng cố nhận thức của h/s sau bài '' Ôn tập ...'' hiện đại .
- Tích hợp với phần Tiếng việt và phần Tập làm văn đã học từ đầu năm .
- RÌn lun vµ củng cố kĩ năng khái quát , tổng hợp , phân tích và so sánh viết đoạn văn.
b. <b>chuẩn bị</b> .
G: Giáo án , đề bài , đáp án biểu điểm .
H: Ôn tập để kiểm tra .
c. <b>lên lớp</b> .
<b>§Ị bài</b>
I <i><b>Trắc nghiệm</b></i> ( 3đ ).
Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng :
1. Câu nào sau đây thể hiện thái độ bắt đầu có sự phản kháng của chị Dậu đối với tên cai lệ .
A. Chị Dậu run run.
B. ChÞ DËu vÉn thiÕt tha.
C. Hình nh tức qúa khơng thể chịu đợc , chịi Dậu liều mạng cự lại .
143
D. Chị Dậu nghiến hai hàm răng.
2. ý no núi ỳng nhất nguyên nhân sâu xa khiến lão Hạc phải lựa chọn cái chết .
A. Lão Hạc ăn phải bả chó . C. Lão Hạc rất thơng con .
B. Lão Hạc ân hận vì trót lừa cậu Vàng. D. Lão Hạc không muốn làm liên lụy đến mọi
ngời .
3. Các văn bản '' Tôi đi học ; Những ngày thơ ấu; Tắt đèn ; Lão Hạc '' đợc sáng tác vào thời kì nào ?
A. 1900 - 1930. C. 1945 - 1954.
B. 1930 - 1945. D. 1955 - 1975.
4. Dịng nào nói đúng nhất giá trị của các văn bản '' Trong lòng mẹ ; Tức nớc vỡ bờ ; Lão Hạc '' .
A. Giá trị hiện thực . C. Cả A và B đều đúng.
5. Nhận định sau ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào ?
'' Số phận bi thảm của ngời nông dân cùng khổ và những phẩm chất tốt đẹp của họ đã đợc thể hiện
qua cái nhìn thơng cảm và sự trân trọng của nhà văn ''.
A. T«i ®i häc . C. Trong lßng mĐ .
B. Tøc níc vì bê . D. L·o H¹c .
6. Nhận xét : sử dụng thể loại hồi kí với lời văn chân thành , giọng điệu trữ tình , thiết tha, ứng với đặc
sắc NT của văn bản nào ?
A. Trong lßng mĐ . C. Tôi đi học .
B. Tức nớc vỡ bờ . D. L·o H¹c .
II. <b>Tù luận</b> ( 7đ )
1. Nội dung chính của đoạn văn là gì ?
'' Gng mt mẹ tôi vẫn tơi sáng với đôi mắt trong và nớc da mịn , làm nổi bật màu hồng của hai gị má
... Hơi quần áo mẹ tơi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra
lỳc ú thm tho l thng ''.
2. Nêu cảm xúc của em về nhân vật LÃo Hạc sau khi học xong đoạn trích '' LÃo Hạc '' .
Đáp án - biểu điểm .
I. Trắc nghiệm ( 3đ ) .
Mi câu trả lời đúng : 0,5 điểm .
144
II. <b>Tù luËn</b> ( 7® ) .
1. ( 3đ ) :
Nội dung chính của đoạn văn là niềm sung sớng vô biên của bé Hồng khi gặp lại mẹ .
2. ( 4đ ).
- Triển khai thành một đoạn văn ( 1đ ) .
- cm xỳc chõn thc gắn liền nhân vật nội dung đoạn trích (3đ ) .
- Diễn đạt lu loát , chặt chẽ .
IV . <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
Soạn bài '' Ôn dịch thuốc lá '' .
<i><b>t</b></i>ổng hợp chất lợng bài kiểm tra .
Lớp 1 2 3 4 TS % 5 6 7 8 9 10 TS %
8D
<b>kiểm tra 45' (đề 2)</b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<b>1/. KiÕn thøc:</b>
- Nhận thức của HS về các văn bản truyện kí Việt Nam đã đợc học và một số văn bản nc
ngoi.
<b>2/. Kĩ năng:</b>
- Khỏi quỏt tng hp, phõn tớch din đạt lựa chon viét đoạn văn.
<b>3/. Thái độ: </b>
- Gi¸o dục tin thần tự giác trong làm bài.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp: </b></i> Bài tập thực hành
<i><b>C. Chun b</b></i>: <i>1/ GV:</i>Soạn bài: Ra đề, đáp án, biểu điểm.
<i> 2/ HS: </i>Ôn tập các văn bản.
<i><b>D. Tiến trình: </b></i>
<b>I. n nh:(1')</b>
<b>II. Bài Cũ:(3')</b>
KiÓm tra sù chuÈn bị của HS
<b>III. Bài mới:</b>
GV: Ghi lờn bng:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của đáp án em cho là đúng nhất.
Đọc đoạn văn: <i>" Gơng mặt mẹ tôi vẫn tơi sáng với đôi mắt trong và nớc da mịn, làm nổi bật màu</i>
<i>hồng của hai gị má. Hay tại sự sung sớng bỗng đợc trơng nhìn và ơm ấp cái hình hài máu mũ của mình</i>
<i>mà mẹ tơi lại tơi đẹp nh thuở cịn sung túc? Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh</i>
<i>tay mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần</i>
<i>áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm tho lạ thờng.</i>
<i>ngã t đầu trờng học về đến nhà tôi khơng cịn nhớ mẹ tơi đã hỏi tơi và tơi trả lời mẹ tơi những câu gì.</i>
<i>Trong phút rạo rực ấy, cái câu nói của cơ tơi lại nhắc lại:</i>
<i>- Mày dại quá! Vào Thanh Hoá đi, tao chạy cho tiền tàu. Vào bắt mợ mày may vá , sắm sửa cho</i>
<i>và bế em bé chứ.</i>
<i>Nhng bên tai ù ù của tôi, câu nói ấy bị chìm ngay đi, tôi không mảy may nghĩ ngợi gì nữa..."</i>
<b>I. Trắc nghiệm</b>:
<b>Câu 1</b>: Văn bản <i>"Trong lòng mẹ</i>" của tác giả nào ?
A. Thanh TÞnh B. Nam Cao C. Ng« TÊt Tè D. Nguyªn Hång
<b>Câu 2</b>: Hồi kí "<i>Những ngày thơ ấu</i>" thuộc phơng thức biểu đạt chính nào?
A. Miêu tả B. Biểu cảm C. Tự sự D. Nghị luận
<b>Câu 3</b>: Vì sao em biết Hồi kí "<i>Những ngày thơ ấu</i>" thuộc phơng thức biểu đạt mà em đã khoanh
tròn ở câu (2)?
A. V× hồi kí trình bày diễn biến sự việc.
B. Vì hồi kí tái hiện trạng thái sự vật, con ngời .
C. Vì hồi kí bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
D. Vỡ hồi kí nêu ý kiến đánh giá, bàn luận.
<b>Câu 4</b>: Đoạn văn trên thuộc phơng thức biểu đạt nào?
A. Tù sự B. Miêu tả C. BiĨu c¶m D. Nghi luËn
<b>Câu 5</b>: Vì sao em biết đoạn trích trên thuộc phơng thức biểu đạt mà em đã khoanh trịn ở câu
(4)?
A. V× đoạn văn trình bày diễn biến sự việc .
B. Vì đoạn văn bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
C. Vỡ on văn tái hiện trạng thái sự vật, con ngời.
D. Vì đoạn văn nêu ý kiến đánh giá, bàn luận.
<b>Câu 6:</b> Theo em chất trữ tình thấm đợm ở đoạn trích<i>" Trong lòng mẹ</i>" đợc tạo nên từ đâu?
A. Từ nội dung câu chuyện kể về hoàn cảnh đáng thơng của chú bé Hồng.
B. Từ những cảm xúc căm giận, xót xa, yêu thơng đều lên đến cao độ, thống thiết.
C. Từ các hình ảnh giàu gợi cảm, gây ấn tợng, nhất là lời văn mê say khác thờng nh đợc viết trong
dòng cảm xúc dạt dào.
D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 7:</b> ý nào khơng nói lên đặc sắc về mặt nghệ thuật của đoạn trích <i>"Trong lòng mẹ"</i> ?
B. Miêu tả tâm lí nhân vật đặc sắc.
C. Sử dụng nghệ thuật châm biếm.
D. Có những hình ảnh so sánh độc đáo.
<b>Câu 8:</b> Văn bản <i>"Trong lịng mẹ"</i> đợc kể theo ngơi thứ mấy?
A. Ng«i thø nhÊt. B. Ng«i thø hai C. Ng«i thø ba. D. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai.
<b>Cõu 9</b>: Nhn định nào sau đây nói đúng nhất về nội dung của văn bản " Trong lòng mẹ" ?
A. Văn bản chủ yếu trình bày nỗi đau khổ của bé Hồng.
B. Văn bản chủ yếu trình bày tâm địa độc ác của ngời cơ bé Hồng.
C. Văn bản chủ yếu trình bày diễn biến tâm trạng của bé Hồng.
D Văn bản chủ yếu trình bày sự hờn tủi của bé Hồng khi gặp me.
<b>C©u 10</b>: Em hiểu gì về chú bé Hồng qua văn bản " Trong lòng mẹ" ?
A. Là một chú bé phải chịu nhiều đau khổ.
B. L mt chỳ bộ d xúc động, tinh tế và nhạy cảm.
C. Là một chú bé có tình thơng u vơ bờ bến đối với m.
D. C A, B, C u ỳng.
<b>Câu 11</b>: Các từ in đậm trong câu văn sau thuộc trờng từ vựng nµo?
<i>Giá những cổ tục đầy đoạ mẹ tơi là một vật nh hòn đá hay cục thuỷ tinh, đầu mẫu gỗ, tôi quyết vồ</i>
<i>ngay lấy mà <b>cắn</b>, mà <b>nhai</b>, mà <b>nghiến</b> cho kì nát vụn mới thơi"</i>
A. Hoạt động của miệng B. Hoạt động của răng
<b>Câu 12</b>: Các từ in đậm trong câu văn sau thuộc trờng từ vựng nào?
<i>" Vì tơi biết rõ, nhắc đến mẹ tơi, cơ tơi chỉ có ý gieo rắc vào đầu óc tơi những <b>hồi nghi</b> để tơi</i>
<i><b>khinh miệt</b> và <b>ruồng rẫy</b> mẹ tơi, một ngời đàn bà đã bị cái tội là goá chồng, nợ nần cùng túng quá, phải</i>
<i>bỏ con cái đi tha hơng cầu thực."</i>
A. Cảm xúc của con ngời. B. Suy nghĩ của con ngời
C. Thái độ của con ngời. D. Hoạt động của con ngời
<b>II. Tù luận:</b> ( 7 điểm)
1. Em có suy nghĩ gì về số phận của ngời nông dân trớc Cách mạng tháng Tám qua hai văn bản
<i>"Tức nức vỡ bờ"-</i> Ngô Tất Tố và <i>" LÃo Hạc"</i> của Nam Cao? (2 đ)
3. Đóng vai nhân vật Giơn- xi nói lên những suy nghĩ sau khi biết cụ Bơ- men đã vẽ chiếc lá
th-ờng xuân cuối cùng để cu mỡnh. (3)
Đáp án:
I. Trc nghim: 3im (Mi cõu ỳng 0,25đ)
C©u 1: D; C©u 2: C. C©u 3: A. C©u 4: C; C©u 5: B; C©u 6: D; C©u 7:C; C©u 8:A
C©u 9: C; C©u 10:D; C©u 11:D; c©u 12:C;
II. Tù ln: (7 ®iĨm)
Câu 1: (2 đ) HS trả lơì c cỏc ý sau:
- Số phận của ngời nông dân trớc CM tháng Tám: cuộc sống bần cùng, nghèo khổ, bế tắc.
- Luôn bị áp bức, bóc lột, coi thờng.
Câu 2: (2®)
- Chiếc lá đợc cụ Bơ- men vẽ đẹp, rất giống chiếc lá thật
- Vẽ bằng tấm lịng và tình thơng u của cụ đối với Giôn- xi
- Để cứu sống Giôn- Xi ,cụ đã đánh đổi cả mạng sống của mình
Câu 3: (3đ)
- HS đóng vai nhân vật Giơn- xi trình bày những suy nghĩ của nhân vật về sự việc, thể hiện lòng
biết ơn sâu sắc, thơng tiếc cụ Bơ- men.
yêu cầu: Viết đoạn văn ngắn gọn,lời văn có cảm xúc, nội dung tốt.
* Mỗi câu tuỳ theo mức độ làm bài của HS để GV cho điểm phù hợp.
<b>IV. Đánh giá kết quả:</b>
GV thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi
<b> V. Hớng dẫn, dặn dò:</b>
+ Bài cũ:
- Xem lại nội dung các văn bản, tóm tắt lại.
+ Bài mới:
- Ôn tập lại ngôi kể.
- Xem trớc nội dung bài: Luyện nói, kể chuyện theo ngôi, kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
Tuần : 11 Tiết : 42
<b>tập làm văn</b>
<i><b>LUyện nói : kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. KIến thức:</i>
- Bit trỡnh bày miệng trớc tập thể một cách rõ ràng, gãy gọn, sinh động về một câu
chuyện có kết hợp với miêu tả và biểu cảm, ôn tập về ngôi k.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Din t lu loỏt, mch lc cú ngữ điệu, kĩ năng kể chuyện kết hợp với miêu tả, biểu cảm.
<i>3/. Thái độ:</i>
-ý thøc tÝch cùc tù gi¸c.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i><b> </b>Qui nạp, thảo luận,nêu vn
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Chuẩn bị tríc bµi tËp 2.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b> I. ổn định:</b>
<b>II. Bµi Cị</b><i>:</i> Kiểm tra sự chuẩn bị bài trớc của học sinh.
<b> III.Bài mới: ĐVĐ: </b>Trực tiÕp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Ơn tập về ngơi kể
? Kể theo ngôi thứ nhất là kể nh
thế nào ? Nêu tác dụng của ngôi
kể này ?
- Ngêi kể xng tôi trong câu
chuyện . Kể theo ngôi nµy , ngêi
kĨ cã thĨ trùc tiÕp kĨ ra những gì
mình nghe , mình thấy, mình trải
qua có thể trực tiếp nói ra suy
nghĩ tình cảm của chính mình .
I. <b>Ôn tập ngôi kể</b>
? Vậy kể theo ngôi thứ ba là nh
thế nào ? tác dụng ?
? Ly vớ d v cách kể theo ngôi
thứ nhất và thứ ba trong một vài
tác phẩm mà em đã học?
? Tại sao ngời ta phải thay đổi
ngơi kể ?
KĨ nh ngêi trong cuộc nhằm tăng
tính tính thuyết phục , tính chân
thực của câu chuyện .
Ngời kể tự dấu mình đi , gọi tên
các nhân vật bằng tên của chúng .
Cách kể này giúp ngời kể có thể
kể một cách linh hoạt, tự do
những gì diễn ra víi nh©n vËt .
- Kể theo ngơi thứ nhất : Tơi đi
học, Lão Hạc,Trong lịng mẹ .
- Kể theo ngôi thứ ba : Tắt đèn,
Cô bé bán diêm , Chiếc lá cuối
cùng .
- Mục đích : Thay đổi điểm nhìn
đối với sự việc và nhân vật. Ngời
trong cuộc kể khác
2. <b>Ng«i kĨ thø ba</b>
146
<b>Hoạt động 2</b>: Hng dn h/s luyn
? Nêu sự việc và nhân vật chính,
ngôi kể trong đoạn văn ?
? Tìm các yếu tố nổi bật trong
đoạn văn ?
? Xỏc nh yếu tố miêu tả và tác
dụng của chúng ?
? Muốn kể lại theo ngôi kể thứ
nhất cần phải thay đổi những gì?
Gv híng dÉn h/s lun nãi .
? Gọi h/s kể lại đoạn trích theo
ngôi kể thứ nhÊt ?
Gv lu ý h/s vỊ ®iƯu bé , cư chØ, nÐt
ngời ngồi cuộc . Sự việc có liên
quan đến ngời kể khác sự việc
không liên quan đến ngời kể .
- Thay đổi thái độ miêu tả , biểu
cảm .
- Ngêi trong cuéc cã thÓ buån vui
theo c¶m tÝnh chđ quan .
- Ngời ngồi cuộc có thể dùng
- Sự việc : cuộc đối đầu giữa kẻ
thúc su và ngời khất su .
- Nhân vật chính : chị Dậu, cai lệ ,
ngời nhà lí trởng .
- Ngôi kể thứ ba .
- Xng hô : Van xin , nín nhịn ,
cháu van «ng ...
- PhÉn né : chång t«i ®au èm ...
- Căm thù vùng lên : mày trói ..
Hs tìm , gạch chân trong SGK .
Tác dụng : nêu bật nỗi uất ức ,
căm phẫn của chị Dậu .
- Thay đổi cách xng hô ngôi thứ
nhất '' tôi '' .
- Chuyển lời thoại trực tiếp thành
lời thoại gián tiếp .
- Lựa chọn chi tiết miêu tả và biểu
cảm cho sát hợp với ngôi kể thứ
nhất .
mặt khi kể để thể hiện tình cảm
của nhân vật . Hs kể lại đoạn trích .'' Tơi xám mặt vội vàng đặt con bé
xuống đất , chạy đến đỡ tay ngời
nhà lí trởng và van xin
'' cháu van ông nhà cháu ....''.
Nhng '' tha này , tha này '' vừa nói
tên ngời nhà lí trởng bịch
147
Gọi h/s nhận xét phần trình bày
của bạn về tác phong , lời nói, cử
chỉ , nÐt mỈt .
vào ngực tơi mấy bịch vừa hùng
hổ sấn tới để trói chồng tơi .
Vừa thơng chồng , vừa ứât ức trớc
thài độ bất nhân của hắn tôi liều
mạng .
Hs nhËn xÐt .
IV. <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
- Ôn lại văn tự sự kết hợp với văn miêu tả và biểu cảm .
- Viết lại đoạn văn trong vở .
- Thay ngôi kể bé Hồng bằng ngôi kể ngời mẹ kể lại đoạn trÝch '' Trong lßng mĐ '' .
TuÇn : 11 TiÕt : 43
<b> tiếng việt</b>
<i><b>câu ghép</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức:</i>
- Nm c c điểm của câu ghép.
- Nắm đợc 2 cách nối các v cõu trong cõu ghộp.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Nhn din, phân tích câu ghép, kĩ năng đặt câu.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Vận dụng câu ghép vào các văn bản.
<i><b>B. Ph</b><b> ng pháp:</b></i><b> </b>Qui nạp, thảo luận, nêu vấn đề
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, Xem trớc bài mới.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp::</b></i>
<i> I. ổn định:</i>
<i>II. Bài Cũ:</i>
Đặt 2 câu đánh giá về ngời, vật, hiện tợng nào đó có sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh.
<b>Bài mới: </b><i>1.ĐVĐ:</i> - ở lớp dới các em đã đợc học về câu đơn. Vậy câu ghép khác câu đơn nh thế nào?
Câu ghép có những đặc điểm gì? có những cách nối các vế câu nào trong câu ghép? Tiết học hôm nay sẽ
giúp các em nắm rõ những điều đó.
<i>2. TriƠn khai bµi d¹y</i>:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn h/s tìm
hiểu đặc điểm của câu ghép .
G chép VD ra bảng ph .
Gi h/s c VD .
? Tìm các cụm C-V trong nh÷ng
câu in đậm . Phân tích cấu tạo ? Hs đọc VD .
I. <b>Đặc điểm của</b>
<b>câu ghép</b> .
1. Ví dụ .
- Tôi / quên thế nào đợc những cảm giác trong sáng ấy / nảy nở trong lịng tơi
C1 V1 C2 V2
Bổ ngữ ĐT
Sơ đồ : ĐT ĐT
c1 v1
c2 v2 c3 v3
- Buổi sáng hôm ấy , một buổi mai đầy sơng thu và gió lạnh, mẹ tơi âu yếm nắm tay tơi/dẫn đi trên con
đờng làng dài và hẹp
C V
- Cảnh vật chung quanh tơi /đều thay đổi, vì chính lịng tơi /đang có sự thay đổi lớn:
C1 V1 C2 V2
Hôm nay tôi/ đi học .
C3 V3
? Tr×nh bày kết qủa phân tích vào bảng
theo mẫu ? ( Gv ghi mẫu bảng phụ ) .
- Câu có 1 cơm C-V : '' Bi
mai h«m Êy '' ....
- Cụm V nhỏ trong cụm
C-V lớn : '' Tơi qn thế nào đợc
'' .
- Cơm C-V kh«ng bao chøa
149
? Trong ba câu trên câu nào là câu
đơn , câu ghép ?
? Qua ph©n tÝch VD em hiểu câu ghép
là gì ?
Gi h/s c ghi nh .
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu cách nối các vế
câu .
? Tìm thêm các câu ghép trong đoạn
trích trên ?
? Trong mỗi câu ghép trên , các vế đợc
nối với nhau bằng cách nào ?
<b>BT</b>: Cho biết các câu ghép sau đợc nối
với nhau bằng cách nào ?
1. Trời nổi gió rồi một cơn ma ập đến .
2. Mẹ tơi cầm nón vẫy tơi , vài giây sau
, tụi ui kp.
3. Khi hai ngời lên gác thì Giônxi đang
ngủ .
? Có mấy cách nối các vế trong câu
ghÐp ?
<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn h/s luyện tập .
nhau : '' Cảnh vật chung quanh
tôi ''
- Cõu 1: Câu phức .
- Câu 2: Câu đơn .
- Câu 3: Câu ghép .
Hs rút ra từ ghi nhớ
Hs đọc ghi nh .
1. Hàng năm cứ vào cuối
thu.... lòng tôi / lại nao nức
c1 v1
nh÷ng kØ niƯm/ m¬n man
c2 v2
cđa bi tùu trờng .
2. Những ý tởng ấy/ tôi
c1 v1
cha lần nào ghi lên giấy, vì hồi
ấy tôi/ không biết ghi và
c2 v2
ngµy nay t«i/ kh«ng nhí hÕt
c3 v3
Câu 3 : vì
C©u 4: nhng
1. Quan hƯ tõ nèi : '' råi '' .
2. DÊu phÈy .
3. Khi.... th× .
Hs tù rót ra tõ ghi nhí .
2. Ghi nhí / 112.
II. <b>Cách nối các</b>
<b>vế câu .</b>
Đọc yêu cầu bài tập 1 .
Hình thức : chia 4 nhóm .
- Mỗi nhóm làm một phần .
Cỏc nhúm tho lun lm bài
a. U van Dần , u lạy Dần !
Chị con có đi, u mới có tiền ...
chứ ( nối bằng dấu phẩy )
- Sáng nay ngời ta đánh trói
thầy Dần nh thế ....không ?
( dấu phẩy )
III. <b>Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>:
150
? Đặt và chuyển câu ghép .
- Nu Dần khơng bng ...nữa
đấy. ( dấu phẩy ).
b. C« t«i cha ... ra tiếng
( dấu phẩy ).
- Giá những hđ tơc .... míi
th«i ( dÊu phÈy )
c. T«i lại im lặng ... cay cay
(nối bằng dấu hai chấm)
d. Hắn làm nghề ăn trộm ...
quá ( nối bằng quan hệ từ
'' bởi vì '' ).
<b>Bài 2,3</b>
a. Vì trời ma to nên đờng rất trơn Trời ma to nên đờng rất trơn .
Đờng rất trơn vì trời ma to .
b. Nếu Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ
c. Tuy nhà khá xa nhng Lan vẫn đi hoc đúng giờ .
d. Không những Vân học giỏi mà còn khéo tay
<b>Bµi 4: </b>
- Nó vừa đợc điểm khá đã hunh hoang .
- Nó lấy cái gì ở đâu là cất vào đấy rất nghiêm chỉnh .
IV. <b>H ớng dẫn về nhà</b> .
- Häc thuéc ghi nhí .
- Làm các bài tập còn lại .
- Tìm hiểu tiÕp : '' C©u ghÐp '' .
TuÇn : 11 Tiết : 44
<b>tập làm văn</b>
<i><b>tìm hiểu chung về văn bản thut minh</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Hiểu đợc thế nào l vn bn thuyt minh
- Phân biệt văn bản thuyết minh với văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm nghị luận.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Kĩ năng viết phân tích, nhận diện văn bản thuyết minh.
<i>3/. Thỏi :</i>
- ý thc đợc tính thiết thực của loại văn bản này trong cuộc sống ngày nay.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Qui np, tho lun, nờu vn
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo ¸n.
<i>2/ HS:</i> Häc bµi cị, xem tríc bµi míi.
<i><b>D. TiÕn trình lên lớp:</b></i>
<i> </i><b>I. n định</b><i>:(1')</i>
<b> II. Bµi cị: (3')</b>
Nhắc lại những kiểu văn bản em đã học ở lớp 6, 7?
<i>2. TriÔn khai bài dạy:</i>
.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn tìm
hiểu vai trò, đặc điểm chung của
văn bản thuyết minh .
? Yêu cầu h/s đọc thầm 3 văn
bản trong SGK ?
? Ba văn bản trình bày , giới
thiu gii thích về điều gì ? Hs đọc thầm 3 văn bản .
- Văn bản a: trình bày lợi ích của
cây dừa . Lợi ích này gắn với đặc
điểm của cây dừa . ở đây là giới
thiệu về cây dừa Bình Định , gắn
với ngời dân Bình Định .
I. <b>Vai trò và đặc </b>
<b>điểm chung của </b>
<b>văn bản thuyết </b>
<b>minh.</b>
1. <b>Văn bản thuyết </b>
<b>minh trong đời </b>
<b>sống con ng ời </b> .
152
? Trong thực tế khi nào ngời ta
dùng các văn bản đó ?
? Hãy kể tên một vài văn bản đã
học cựng kiu vn bn trờn?
Yêu cầu h/s thảo luận nhóm .
? Các văn bản trên có thể xem là
văn bản tự sự , miêu tả , biểu
cảm không ? Tại sao chúng
khác với các văn bản ấy ở chỗ
nào ?
G: õy l kiu vn bn khác đó
là văn bản thuyết minh .
? VËy thÕ nào là văn bản thuyết
minh ?
? Cỏc vn bn có đặc điểm
chung nào làm chúng trở thành
một kiu riờng ?
- Văn bản b: Giới thiệu tác dụng
của chât diệp lục làm cho lá cây
có màu xanh .
- Văn bản c: Giới thiệu Huế là
một trung tâm văn hóa với những
đặc điểm tiêu biểu riêng của
Huế .
Khi cần có những hiểu biết khách
quan về đối tợng ( sự vật , sự
việc , sự kiện ) thì ta phải dùng
- Thông tin về ngày Trái Đất năm
2000.
- Ôn dịch thuốc lá .
Không phải là văn bản tự sự,
miêu tả, biểu cảm . Vì :
- Văn bản tự sự phải có sự việc và
nhân vật .
- Văn bản miêu tả phải có cảnh
sắc , con ngời , cảm xúc .
- Văn bản nghị luận phải có luận
điểm , luận cứ , luận chứng .
Hs khái quát lại dựa vào ghi nhớ .
VD: Cây dừa : thân , lá , nớc ,
cùi .
- Lá cây : tế bào , ánh s¸ng , sù
hÊp thơ ¸nh s¸ng ... ntn ?
2. <b>Đặc điểm chung </b>
? Cách trình bày về các đối tợng
của ba văn bản trên có gì đáng
lu ý ?
? Mục đích của văn bản thuyết
minh là gì ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn luyện
tập .
? Gọi h/s đọc văn bản .
Hình thức : chia 2 nhóm .
? Gọi h/s đọc bài 2, 3 ?
- Huế : cảnh sắc , các công trình
kiến trúc ntn ?
Cung cấp một cách khách quan về
đối tợng để ngời đọc hiểu đùng
đắn và đầy đủ về đối tợng đó .
- Khơng có yếu tố h cấu , tởng
t-ợng và tránh bộc lộ cảm xúc chủ
quan .
Giúp ngời đọc nhận thức về đối
t-ợng nh nó vốn có trong thực tế
chứ khơng phải giúp cho ngời đọc
có cảm hứng thởng thức một hiện
tợng NT đợc xây dựng bằng h cấu
, tởng tợng .
Hs đọc .
Hs đọc văn bản . Thảo luận theo
nhóm .
N1: Một văn bản cung cấp kiến
thức lịch sử .
- Một văn bản cung cấp kiến thức
khoa học sinh vËt .
- Bài 2: Hs thảo luận theo nhóm
Văn bản nhật dụng kiểu văn
bản nghị luận đề xuất một hành
động tích cực bảo vệ môi trờng
nhng đã sử dụng yếu tố thuyết
minh để nói rõ tác hại của bao bì
ni lông làm cho văn bản cú
sc thuyt phc cao .
- Bài 3: Các văn bản khác cũng
cần phải sử dụng yếu tố thuyết
minh . V× : + Tù sù : giíi thiƯu sù
+ Miêu tả : giới thiệu cảnh vật ,
con ngời , thời gian , không gian .
+ Biểu cảm : giới thiệu đối tợng
gây cảm xúc là con ngời hay sự
vật .
- Trình bày những
đặc điểm tiêu biểu
của đối tợng .
* Ghi nhí / 117.
III. <b>Lun tËp</b> .
<b>Bµi 1</b> :
<b>Bµi 2,3</b> .
154
+ Nghị luận : giới thiệu luận
điểm, luận cø .
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Học thuộc ghi nhớ .
- Làm các bài tập còn lại .
- Chuẩn bị bài : '' Phơng pháp thuyÕt minh ''.
TuÇn : 12 Tiết: 45
<b>bài 12</b>
<b> văn bản </b>
<i><b> ôn dịch, thuốc lá</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức:</i>
- Thy c sự lập luận chặt chẽ kết hợp với phơng thức thuyt minh trong vn bn.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Phõn tớch 1 văn bản nhật dụng thuyết minh một vấn đề khoa học xã hội.
<i>3/. Thái độ:</i>
- ý thức phòng chống thuốc lá, vận động mọi ngời cùng từ bỏ thuốc lá.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Nêu vấn đề, thảo luận
<i><b>C. ChuÈn bị</b></i>:
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, Xem trớc bµi míi.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>II. Bài Cũ</b><i>:</i> Văn bản “ Thông tin về ngày trái đất 2000” kêu gọi về vấn đề gì? Vấn đề ấy có tầm
quan trong nh thế nào?
<b>Bài mới: </b><i>1. ĐVĐ:</i> - Dân gian có câu “ Một điếu thuốc lào nâng cao sĩ diện, lễ vật đám cới nhất định
không thiếu thuốc lá, tuổi già hút thuốc lá làm vui, vở chiếc điếu cày tre là khoan khoái, Thép mới đã
từng viết vậy. Trong văn bản “ Lão hạc” nhà văn Nam Cao cũng đề cập đến cái thú vui này: “ Chẳng
kiếp gì sung sớng thật nhng có cái này là sung sớng. Ơng con mình ăn khoai uống nớc chè rồi hút thuốc
lào. thế là sớng, thế nhng về mặt sức khoẻ có hại, nguy hiểm đến tính mạng con ngời. Vì vậy, bài học
hơm nay sẽ trả lời các em câu hỏi đó.
<i>2.Triễn khai bài dạy:</i>
Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn đọc
chú thích, bố cục .
G nêu yêu cầu đọc : rõ ràng,
mạch lạc, chú ý những chỗ in
nghiêng .
? Gọi h/s đọc bài .
? Yêu cầu h/s hi ỏp chỳ
thớch : 1,2,3,5,6,9 ?
? Văn bản có thể chia làm mấy
phần ? Nội dung của tõng
? Văn bản này đợc viết theo
ph-ơng thức biểu đạt nào ?
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn tìm
hiểu văn bản .
? Tác giả so sánh ôn dịch thuốc
lá với đại dịch nào ? So sánh nh
thế có tác dụng gì ?
? Em hiểu thế nào là ôn dịch?
Dấu phẩy đặt ở nhan đề văn bản
có ý nghĩa gì ?
3 h/s nối nhau đọc .
Hs hi ỏp chỳ thớch 1,2,3,5,6,9 .
P1: Từ đầu .... nặng hơn cả AIDS:
thuốc lá trở thành ôn dịch
P2: Tiếp .... sức khoẻ cộng đồng :
Tác hại ca thuc lỏ .
P3: Còn lại : Lời kêu gọi chèng hót
thc l¸ .
Văn bản nhật dụng thuyết minh về
So sánh ôn dịch thuốc lá với ơn
dịch nổi tiếng khác đó là AIDS . So
sánh nh vậy để gây sự chú ý cho
ngi c .
- Ôn dịch chỉ chung các loại bệnh
nguy hiểm, lây lan rộng
I. <b>Đọc, chú thÝch, </b>
<b>bè cơc</b> .
1. §äc .
2. <b>Chó thÝch</b>.
3. <b>Bè cơc</b> .
II. <b>Đọc - hiểu văn</b>
<b>bản .</b>
1. Thông báo về
nạn dịch thuốc lá
156
lm cht ngi hng lot trong thi
gian nhất định .
? Em có nhận xét đặc điểm lời
văn thuyết minh trong đoạn văn
này ?
? Em đón nhận thơng tin này
với một thái độ nh thế nào ?
? Phần thân bài thuyết minh về
tác hại của thuốc lá ở những
ph-ơng diện nào ?
? Theo dõi đoạn văn :'' Ngày
tr-ớc ... quả là một tội ác '' . Sự huỷ
hoại của thuốc lá đến sức khoẻ
con ngời đợc phân tích trên
những chứng cớ nào ?
nhấn mạnh và mở rộng nghĩa ; tác
giả khơng chỉ muốn nói hút thuốc
lá là ơn dịch nguy hiểm mà cịn tỏ
thái độ lên án, nguyền rủa việc hút
thuốc lá .
- Sử dụng các từ thông dụng của
ngành y tế ( ôn dịch, dịch hạch, thổ
tả, AIDS ) .
- Dùng phép so sánh : nặng hơn cả
AIDS .
Tác dụng : thông báo ngắn gọn,
Hs tự bộc lộ suy nghĩ .
Phơng diện sức khoẻ , lối sống ,
đạo đức , cá nhân và cộng đồng .
- Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc
thấm vào cơ thể ngời hút .
+ Chất hắc ín : làm tê liệt các lông
mao ở vòm họng , phế quản, nang
phổi , tích tụ lại gây ho hen, viêm
phế quản, ung th vòm họng và
phổi .
2. <b>Tác hại của </b>
<b>thuốc lá .</b>
a. Thuốc lá có hại
cho sức khoẻ.
- Khúi thuc lá
chứa nhiều chất
độc thấm vào ngời
hút .
+ ChÊt h¾c Ýn :
157
G: Thuốc lá là kẻ thù ngọt ngào
và nham hiểm của sức khoẻ con
ngời nhất là đối với cá nhân
ng-ời hút .
? NhËn xÐt vÒ các chứng cứ mà
+ Chất ôxít các-bon : thấm vào máu
không cho tiếp nhận ôxi khiến sức
khoẻ giảm sót .
+ Chất ni-cơ-tin : làm co thắt các
động mạch gây huyết áp cao , nhồi
máu cơ tim , có thể tử vong.
- Khói thuốc lá cịn đầu độc những
ngời xung quanh : đau tim mạch,
ung th , đẻ non , thai nhi yếu .
Đó là các chứng cớ khoa học , đợc
phân tích và mi nh họa bằng số liệu
cụ thể nên có sức thuyết phục bạn
đọc.
+ ChÊt «xÝt cac
bon .
+ ChÊt ni-c«-tin.
tác giả dùng để thuyết minh
trong đoạn này ?
? Qua các t liệu đó cho thấy
mức độ nguy hiểm của thuốc lá
đối với sức khoẻ con ngời?
? Câu : ''có ngời bảo : Tơi hút,
tôi bị bệnh mặc tôi !'' đợc đa ra
nh một dẫn chứng , một tiếng
nói khá phổ biến của những con
nghiện có ý nghĩa gì ?
? Theo dõi đoạn tiếp : '' Bố và
anh ... con đờng phạm pháp''. ở
đoạn này tác giả đã sử dụng
biện pháp NT gì ? Tác dụng?
Hủ hoại nghiêm trọng sức khoẻ
con ngời .
ú l mt sự thật chứng tỏ sự vô
trách nhiệm trớc gia đình , ngời
thân, trớc cộng đồng của họ. Họ
chính là những kẻ đầu độc , làm ơ
nhiễm mơi trờng , vẫn đục bầu
khơng khí trong lành , làm cho
những ngời chung quanh chịu vạ
lây .
- Sư dơng biƯn ph¸p so s¸nh :
+ So sánh tỉ lệ hút thuốc của thanh
thiếu niên các thành phố lớn ở VN
với các thành phố Âu
b. Thuốc lá ảnh
h-ởng đến lối sống
đạo đức của con
ngời .
158
? Vậy thuốc lá có tác hại ntn
đến lối sống đạo đức của con
ngời ?
? Những thơng tin này có hồn
tồn mới lạ đối với em khơng ?
Vì sao ? Hãy liên hệ thực trạng
ở địa phơng em ?
? Phần cuối văn bản cung cấp
thơng tin về vấn đề gì ?
? Em hiểu thế nào là chiến dịch
chống thuốc lá ?
MÜ .
+ So sánh số tiền nhỏ ( một đô la
Mĩ mua một bao 555 ) và số tiền
lớn 15.000 ở VN .
Dụng ý cảnh báo nạn đua đòi
hút thuốc ở các nớc nghèo , từ đó
nảy sinh các tệ nạn xã hội .
Hủ ho¹i ...
HS tự liên hệ ở địa phng .
Chiến dịch thuốc lá .
'' Chin dch '' : là những việc làm
khẩn trơng huy động nhiều lực lợng
trong một thời gian nhằm thực hiện
một mục đích nhất định .
'' Chiến dich chống ...'' là các hoạt
động thống nhất rộng khắp nhằm
chống lại nạn ôn dịch thuốc lá .
- B»ng sè liÖu :
+ ë BØ năm 1987....
+ Chỉ trong vài năm chiến dịch
Huỷ hoại lối
sống nhân cách
? Cách thuyết minh ở đoạn này
là gì . Chỉ ra các biểu hiện cụ
thể ?
? Tác dụng của phơng pháp
thuyết minh này là gì ?
chng thuc lỏ ó lm giu ....
+ Nớc ta nghèo hơn châu Âu.
Thuyết phục bạn đọc tin ở tính
khách quan của chiến dịch chống
thuốc lỏ .
159
? Khi nêu kiến nghị chống
thuc lỏ tỏc giả đã bày tỏ thái
độ ntn ?
? Em hiÓu gì về thuốc lá sau khi
học xong văn bản ?
? Bản thân em dự định làm gì
trong chiến dịch chống thuốc lá
rộng khắp hiện nay ?
Gọi h/s đọc ghi nhớ /122.
<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn luyện
tập .
? Nêu thực trạng hút thuốc lá ở
gia đình em ( ngời thân ) .
Nguyên nhân nào dẫn đến
nghiện thuốc lá ?
- Cỉ vị chiÕn dÞch chèng thuốc lá .
- Tin ở sự chiến thắng của chiến
dÞch .
- Thuốc lá là một ơn dịch gây tác
hại nghiêm trọng đến sức khoẻ , lối
sống của cá nhân và cộng đồng .
- Chúng ta phải có quyết tâm chống
lại nạn dịch này .
Hs tự bộc lộ .
Hs đọc ghi nhớ .
Hs tù liªn hƯ .
- Cỉ vũ chiến dịch
chống thuốc lá .
- Tin tởng ở sự ....
* Ghi nhí / 122.
III. <b>Lun tËp</b> .
<b>Bµi 1:</b>
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b> .
- Häc thc ghi nhớ .
- làm các bài tập còn lại .
- Soạn bài : '' Bài toán dân số '' .
TuÇn : 12 TiÕt : 46
<b> TiÕng viƯt </b>
<i><b>C©u ghÐp </b></i><b>( tiÕp theo )</b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Nắm đợc mối quan hệ về ý ngha gia cỏc v trong cõu ghộp.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Đặt câu ghép theo các mối quan hệ ý nghĩa khác nhau tuỳ vào những ngc cảnh nhất định.
<i>3/.Thái :</i>
- Giáo dục ý thức thức vận dụng câu ghép một cách hợp lý.
<i><b>B.Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Qui nạp
<i><b>C. H</b><b> ớng dẫn dặn dò</b></i>:
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, Xem trớc bài mới.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp</b></i>:
I. ổn định:
<b> III. Bài mới: </b><i>1. ĐVĐ:</i>- Tiết trớc các em đã tìm hiểu về đặc điểm của câu ghép vav các cách
nối các vế câu ghép. Tiết học hơm nay cơ cùng các em sẽ tìm hiểu về quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong
câu.
<i>2. Triễn khai bài dạy:</i>
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Họat động1</b>:Tìm hiểu quan hệ ý
nghĩa giữa các vế câu.
G: treo bảng phụ. Gọi h/s đọc ví dụ.
? Hãy xác định và gọi tên quan hệ
giữa các v trong cõu ghộp?
? Mỗi vế câu biểu thị ý nghÜa g×?
? Hãy nêu thêm một số câu ghép
trong đó các vế câu có quan hệ về ý
- Vế A: Có lẽ Tiếng việt của
chúng ta đẹp.
- VÕ B: ( bëi v× ) t©m hån cđa
ng-êi VN.
VÕ A: kÕt qđa.
VÕ B: nguyên nhân.
- V A: biu th ý ngha khng
nh.
- Vế B: biểu thị ý nghĩa giải thích.
I. <b>Quan hệ ý </b>
<b>nghĩa giữa các vế</b>
<b>câu.</b>
1. <b>Ví dụ</b>/123
161
trên ?
? Vậy các vế của câu ghép cã quan
hƯ víi nhau ntn? Thêng cã quan hƯ
tõ nµo?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ ?
<b>Hoạt động2</b>: Hng dn h/s luyn
tp.
? Đọc yêu cầu bài tập 1 ?
Hình thức : Cá nhân .
<b>Hình thức</b> : chia 2 nhãm
N1: đoạn '' Biển đẹp '' - Tú Nam.
- Chúng em sẽ cố gắng học để
thầy cô và cha mẹ vui lòng .
Các vế câu có quan hệ mục
đích .
- Nếu nó chăm chỉ học tập thì bài
kiểm tra sẽ đạt điểm cao hơn.
Quan hệ điều kiện- kết quả.
- Bạn Hoa càng nói mọi ngời càng
chú ý.
Quan hệ tăng tiến.
HS tự rút ra từ ghi nhớ.
Hs đọc ghi nhớ SGK/ 123.
a, VÕ 1 - vế 2: nguyên nhân- kết
qủa.
- Vế 2 và vế 3: giải thích.
d, Quan hệ tơng phản.
e, '' råi'' chØ quan hÖ thêi gian nèi
tiÕp quan hệ nguyên nhân
hệ quả.
Cỏc nhúm tho luận. Cử đại diện
trình bày.
- N1: ( Khi ) trời xanh thẳm
( thì ) biển cũng... ( khi ) trời rải
mây trắng nhạt ( thì ) biển mơ
màng....
( khi ) trời âm u mây ma ( thì )
biển xám....
câu 2 và 3 là câu ghép.
2. <b>Ghi nhớ</b>/123.
II. <b>Luyện tập</b>.
<b>Bài1</b>.
N2: Thi Sảnh . - N2: + Đoạn 1: quan hệ điều kiện
- kết qủa.
+ Đ2: quan hệ nguyên nhân-
162
? Đọc yêu cầu bài tập 3?
kết quả.
c. Không nên tách các vế câu trên
thành những câu riêng vì chúng
có quan hệ về ý nghĩa khá chặt
chẽ và tinh tế .
- Về nội dung: mỗi câu trình bày
một sự việc mà lÃo Hạc nhờ ông
giáo.
- Về lập luận: thể hiện cách diễn
giải của nhân vật lÃo Hạc.
- Về quan hệ ý nghĩa : mối quan
hệ giữa tâm trạng, hoàn cảnh của
lÃo Hạc với sự việc mà lÃo Hạc
nhờ ông gi¸o.
- Nếu tách mỗi vế của những câu
ghép ấy thành một câu đơn thì
khơng đảm bảo tính mạch lạc của
lập luận xét về giá trị biểu hiện,
tác giả cố ý viết câu dài để tái
<b>Bµi 3</b>.
IV. <b>H íng dÉn về nhà.</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- làm các bài tập còn lại.
- Chun b bi mi : Du ngoặc đơn và hai dấu chấm.
TuÇn: 12 Tiết : 47
<b> Tập làm văn</b>
<i><b> phơng pháp thuyết minh </b></i>
163
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/. Gióp HS:</i>
- Nắm đợc các phng phỏp thuyt minh.
<i>2/. Kĩ năng HS:</i>
- Nhận biết và xây dựng văn bản thuyết minh.
<i>3/. Giáo dục HS:</i>
- Thy đợc tầm quan trọng của phơng pháp thuyết minh, biết vận dụng khi xây dựng văn
bản thuyết minh.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Qui nạp, thảo luận, nêu vấn đề
<i><b>C. ChuÈn bÞ:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, Xem trớc bài mới.
D. Tiến trình lên lớp:
<b>I. n nh:</b>
<b>II. Bi C</b><i>:</i> Em hãy nêu đặc điểm chung của văn bản thuyết minh? Lấy một vài ví dụ về kiểu văn
bản đó?
<b>Bài mới: </b><i>1.ĐVĐ:</i> - Tiết trớc, chúng ta đã tìm hiểu đặc điểm chung của văn bản thuyết minh. Vậy để
cung cấp đợc những tri thức, chúng ta cần đến những điều kiện nào? và cần có những phơng pháp thuyết
minh nào trong kiểu bài này? Tiết học hôm nay sẽ giúp các em trả lời đợc những câu hỏi đó?.
<i>2. TriƠn khai bài dạy</i>:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh ND cần đạt
các phơng pháp thuyết minh.
Yêu cầu h/s xem lại các văn bản :
? Cơng việc cần chuẩn bị để viết một
bài văn thuyết minh? Quan sát, học
tập, tích luỹ có vai trò ntn trong bài
văn thuyết minh?
<b>C¶ líp</b>.
- Các tri thức về : sự vật ( cây
dừa ), khoa học ( lá cây, con
giun đất ), lịch sử ( khởi
nghĩa ), văn hóa ( Huế ).
- Cần quan sát: tỡm hiu i
I. <b>Tìm hiểu các ph - </b>
<b>ơng ph¸p thut </b>
<b>minh</b>.
1. <i><b>Quan sát, học </b></i>
<i><b>tập, tích luỹ tri </b></i>
<i><b>thức để làm bài văn</b></i>
<i><b>thuyết minh.</b></i>
164
? Bằng tởng tợng, suy luận có thể có
? Đọc VDa/ 26. Trong câu văn trên
ta thờng gặp từ gì, dung trong những
trờng hợp nào?
? Sau từ là ngời ta cung cấp những
tri thức gì?
? Dung phơng pháp nêu định nghĩa
có tác dụng gì?
? Qua đó em rút ra mơ hình phơng
pháp này ntn ?
? §äc VD b. Cho biÕt thuyÕt minh
b»ng cách nào và có tác dụng gì?
tợng về màu sắc, hình dáng,
kích thớc, tính chất.
- Học tập: tìm hiểu qua sách
báo, tài liệu, từ điển.
- Tham quan: tìm hiĨu trùc
tiÕp, ghi nhí qua c¸c gi¸c
quan, c¸c Ên tỵng.
Có vai trị quan trọng là
Tởng tợng, suy luận sẽ không
đúng với thực tế đã có do vậy
tri thức đó khơng đảm bảo sự
chính xác về đối tợng cần
thuyết minh, mà phải quan sát
thực tế.
Từ “Là” dung trong cách nêu
định nghĩa.
Cung cấp kiến thức về văn
hóa, nghệ thuật, về nguồn gốc
xuất thân ( nhân vật lịch sử ).
Giúp ngời đọc hiểu về đối
t-ợng.
A lµ B .
A: đối tợng cần thuyết minh.
B: tri thức về đối tợng.
- Cách làm: kể ra lần lợt các
đặc điểm, tính chất… của sự
vật theo một trật tự nào đó.
- Tác dụng: giúp ngời đọc hiểu
sâu sắc, tồn diện và có ấn
t-ợng về nội dung đợc thuyết
Th¶o luận nhóm
2. <i><b>Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
<i><b>thuyết minh</b></i>.
a) <i><b>Phng pháp nêu </b></i>
<i><b>định nghĩa.</b></i>
Mơ hình: A là B
A: đối tợng.
B: tri thức.
165
Yêu cầu h/s thảo luận nhóm , sau ú
điền vào bảng.
<i><b>Nhóm 1</b></i>: Phơng pháp nêu VD.
<i><b>Nhóm 2</b></i>: Phơng pháp dùng số liệu
( con số ).
<i><b>Nhóm 3</b></i>: Phơng pháp so sánh.
<i><b>Nhóm 4:</b></i> Phơng pháp phân loại,
phân tích
G: Trong thực tế ngời viết văn bản
Gi hs đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn luyện tập.
<i><b>H×nh thøc</b></i> : chia líp thµnh hai
nhãm.
N1: Bµi tËp 1.
N2: Bµi tËp 2.
Hs thảo luận theo nhóm. Cử
đại diện điền vào bảng thống
kê.
<b>N1</b>: Cách làm: dẫn ra những
VD cụ thể để ngời đọc tin vào
nội dung đợc thuyết minh.
Tác dụng: tạo sự thuyết phục,
khiến ngời đọc tin vào những
điều mà ngời viết đã cung cấp.
- <b>N2</b>: Cách làm: dùng số liệu
chính xác để khẳng định độ
tin cậy của các tri thứcđợc ung
cấp.
Tác dụng: nếu khơng có số
<b>N3</b>: Cách làm : so sánh hai đối
tợng cùng loại hoặc khác loại
nhằm làm nổi bật đặc điểm,
tính chất của đối tợng cần
thuyết minh.
Tác dụng: làm tăng sức thuyết
phục và độ tin cậy cho nội
dung đợc thuyết minh.
<b>N4</b>: Cách làm: chia đối tợng ra
từng mặt, từng khía cạnh, từng
vấn đề… để lần lợt thuyết
minh.
Tác dụng: giúp cho ngời đọc
hiểu từng mặt của đối tợng
một cách có hệ thống.
<b>Cá nhân</b>.
1-2 hs đọc ghi nhớ.
<b>Th¶o ln nhãm.</b>
Các nhóm thảo luận .
Cử đại diện trỡnh by.
<i><b>N1:</b></i> Bài 1.
c) <i><b>Phơng pháp nêu </b></i>
<i><b>ví dụ.</b></i>
* Ghi nhí SGK/ 128
II. <b>Lun tËp</b>.
<i><b>Bµi 1;2:</b></i>
166
a) Kiến thức về khoa học: tác
hại của khói thuốc lá đối với
sức khoẻ và lối sống đạo đức
của con ngời.
b) KiÕn thức về xà hội: tâm lí
lệch lạc của một số ngời coi
hút thuốc lá là văn minh, sang
träng.
- TØ lƯ ngêi hót thc l¸ rÊt
cao.
Gi h/s c yờu cu bi ?
- Phơng pháp so sánh: so sánh
với AIDS , với giặc ngoại xâm.
- Phơng pháp nêu số liệu: số
tiền phạt ở Bỉ, số tiền mua một
bao thuốc 555.
<b>Cá nhân.</b>
a, Kiến thức:
- Về lịch sử, về cuộc kháng
chiến chèng MÜ cøu níc.
- VỊ qu©n sù.
- VỊ cc sèng của các nữ
thanh niên xung phong thời
chống Mĩ cứu nớc.
b, Phơng pháp dùng số liệu
<i><b>Bài tập 3</b></i>:
IV. <b> íng dÉn vỊ nhµ.H</b>
- Hoc thuéc ghi nhí.
- Làm bài tập 4.
- Ôn lại văn tự sự kết hợp với văn miêu tả và biểu cảm chuẩn bị cho tiết trả bài.
167
Tuần : 12 TiÕt: 48
<b>TËp lµm văn</b>
<b> trả bài kiểm tra văn, tập làm văn số 2</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức:</i>
- ỏnh giá đợc những u, khuyết điểm của mình về kiến thức và kĩ năng.
- Kiến thức cụ thể:
+ Kể chuyện có sử dụng kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm.
+ Hệ thống hoá kiến thức từ các vn bn truyn kớ VN hin i.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Liờn kết văn bản, dùng từ, đặt câu, phân tích, khái quỏt, cm th.
<i>3/.Thỏi :</i>
- ý thức phê bình và tự phê bình.
<i><b>B. Ph</b><b> ng phỏp:</b></i><b> </b>Qui np, nờu vn
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV: </i>Tổng hợp những bài tốt, cha tốt, chữa lỗi cho HS.
<i>2/ HS:</i> Xem lại kiến thức văn tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp</b></i>:
<b>I. n nh:</b>
II. Bài Cũ:
<b>III. Bài mới: </b>
<b>a).Về bài tập làm văn: </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn h/s tái
hiện lại đề bài.
? Yêu cầu h/s đọc lại đề bài?
G: nêu đáp án đúng phần trắc
nghiệm.
1-C;2-A; 3-1.d; 2.a; 3D; C;
4-C.
Tù luËn: 1. Suy nghĩ của ông
giáo về lÃo Hạc.
2. Số phận và phẩm chất của ngời
phụ nữ nông thôn trong x· héi
- Sè phËn : v« cïng cùc khỉ.
Cuộc sống không có lối thoát.
- Phẩm chất: vừa giàu tình thơng,
vừa có sức sống tiềm tàng mạnh
mẽ.
G nhn xét chung: Hầu hết các
em đã biết chọn lựa phơng án trả
lời đúng trong câu hỏi trắc
nghiệm.
- Phần tự luận : biết xác định nội
dung cơ bản để triển khai viết
thành đoạn văn.
* Nhợc điểm: - Phần câu 1 tự
luận: cha xác định đúng ni dung
chớnh ca on vn.
- Kĩ năng viết đoạn văn rất ké,
nhiều bài không viết thàn đoạn
văn hoàn chỉnh mà chỉ nêu ý cơ
bản bằng cách gạch ý. VD: Thi;
Anh; TuÊn.
G chép đoạn văn: “Nói lên số
phận của ngời phụ nữ nông thôn
trong xã hội cũ là: chị là ngời
? Yêu cầu h/s đọc và sửa đoạn
văn?Nhận xét đoạn văn trên?
<i><b>C¶ líp</b></i>.
HS đối chiếu vào bài làm của
mình.
HS đối chiếu nội dung phần tự
luận vào bài làm của mình.
Hs tự rút ra nhơc điểm của
mình.
<i><b>Cá nhân</b></i>.
- HS1: V hình thức: cha đúng
yêu cầu của một đoạn văn.
Viết hoa lựi u dũng.
I. <b>Bài kiểm tra Văn</b>.
2. <i><b>Nhận xét.</b></i>
3. <i><b>Chữa lỗi</b></i>.
169
? Gọi h/s sửa lại đoạn văn?
G: Đọc bài văn hay : Thảob ;
Thanh; Hà; Tú.
- HS2: Diễn đạt vụng về , các
ý sắp xếp lộn xộn, khơng liền
mạch.
- HS3: Sư dơng tõ ng÷ cha phï
hỵp.
Qua đoạn trích “Tức nớc vỡ
bờ”của Ngơ Tất Tố ta thấy số
phận của ngời phụ nữ nông
thôn vô cùng cực khổ , bịi đè
nén đẩy đến bớc đờng
cùng…..
Hs nghe và đối chiếu bài làm 4.
Yêu cầu h/s đọc đề bài .
? Nêu hớng giải quyết đề bài trên
?
? Nêu bố cục của bài văn? Cách
viết từng phần?
G: đọc một phần mở bài và yêu
cầu h/s sửa lại: “Hồi học cấp I ,
trong một giờ học Tốn em đã
nói chuyện với bạn ngồi cùng
bàn và bị cô giáo gọi lên bảng
làm bài. Nhng do mải nói chuyện
nên em khơng hiểu.”
Gäi h/s nhËn xÐt phần mở bài
trên và nêu hớng sửa chữa phần
mở bài này?
? Phần thân bài em sẽ kể lại c©u
chun Êy ntn?
G nhận xét: Nhìn chung phần
thân bài viết tơng đôi tốt
( Thanh; Phơng ; Hà ). Tuy
nhiên cịn một số em vẫn mắc
cđa mình.
<i><b>Cả lớp</b></i>.
Em hóy k li mt ln mc
khuyt im của em đối với
thầy cô giáo.
- Đọc kĩ đề.
- Tìm ý : nhớ lại kỉ niệm mắc
lỗi sâu sắc nhất.
- Lập dàn ý.
- Viết bài.
a. Mở bài: - Hoàn cảnh mắc
lỗi.
- Thời gian ?
- Cảm xúc của em.
- Đã nêu đợc hồn cảnh nhng
qúa dài dịng.
- Cách sửa: Hs sửa.
Kể lại theo trình tự câu chuyện
theo không gian và thời gian.
II. <b>Trả bài tập làm </b>
<b>văn bài số 2.</b>
<i><b>Đề bài</b></i>:
1<i><b>. Lập dàn ý và sửa </b></i>
<i><b>bài.</b></i>
a) <i><b>Mở bài</b></i> :
- Lí thuyết.
- Đọc phần mở bài.
- Nêu cách sửa.
b) <i><b>Thân bài</b></i>.
170
li chớnh t, din t.
G c on thân bài : “Lần mắc
lỗi làm tơi thấy mình ân hận vơ
cùng. Trong lịng cảm thấy xấu
hổ cho bản thân, xấu hổ với bạn
trong lớp. Tôi nhìn cơ và cảm
thấy cơ rất buồn cho dù cơ khơng
phạt tơi hay mắng tơi”
? Em cã ph¸t hiƯn ra lỗi sai trong
đoạn văn trên?
G nhn xột phn kt bài : Nhìn
chung đã có định hớng viết đợc
phần thân bài song cha khẳng
G: yêu cầu sửa lỗi vào trong vở
bài tập Ngữ Văn.
Đoạn văn trên còn mắc lỗi lặp
từ và câu văn cha rõ nghĩa .
V; Anh; Thanh; Tuân; Hơng .
HS lắng nghe đối chiếu bài
viét của mình xem cịn mắc
sai sót gì khơng.
c) <i><b>KÕt bµi.</b></i>
2. <i><b>Đọc bài văn mẫu</b></i>.
IV. <b>H ớng dẫn về nhà.</b>
- Viết lại bài văn vào vở bài tập Ngữ Văn.
- Xem trc bi vn thuyt minh để tìm hiểu phơng pháp.
Tn :12 TiÕt : 49
<b> bµi 13</b>
<b>văn bản bài toán dân sè</b>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Hiểu đợc mục đích và nội dung chính mà tác giả đặt ra qua văn bản là cần phải hạn chế sự gia
tăng dân số, đó là con đờng tồn tại hay khơng tồn tại ca chớnh loi ngi.
- Cách viết nhẹ nhàng kết hợp kĨ chun víi lËp ln trong viƯc thĨ hiƯn néi dung bài viết.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Đọc, phân tích lập luận chứng minh, giải thiích trong một văn bản nhật dụng.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Có ý thức trong việc tuyên truyền mọi ngời ở địa phơng vào việc hạn chế gia tăng dân
số , một đòi hỏi tất yếu cho sự tăng của nhân loại nói chung và nớc Việt Nam nói riêng.
<i><b>B.Ph</b><b> ơng pháp: </b></i> đọc, đàm thoại, phân tích
<i><b>C. ChuÈn bị</b></i>:
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài củ, soạn bài mới theo câu hỏi SGK.
<i><b>D. n định lớp:</b></i>
<b>I. ổn định:</b>
<b> II. Bài Cũ</b><i>:</i> Thuốc lá gây ra những tác hại trên những phơng diện nào? Theo em, mọi ngời cần
<b> III. Bài mới: ĐVĐ: </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn h/s đọc,
chú thích.
G nờu yờu cu c; ging rừ
<i><b>Cá nhân.</b></i> I. 1. <b>Đọc, chú thích</b><i><b>Đọc</b></i> .
172
ràng, chú ý các câu cảm; những
phiên âm.
? Gi h/s hi ỏp chỳ thớch
1,2,3 ?
? Văn bản này thuộc thể loại văn
? Văn bản này chia làm mấy
phần?
1-2 h/s c ni tip nhau.
<i><b>Theo nhãm</b></i>
Hs hỏi đáp chú thích (2h/s).
- Là văn bản nhật dụng. Vì
nó đề cập đến một vấn đề
thời sự cấp thiết vừa lâu dài
của đời sống nhân loại, đó là
vấn đề gia tăng dân số thế
giới và hiểm họa của nó.
3 phần : - Từ đầu… sáng
mắt ra: Nêu vấn đề dân số và
kế hoạch hóa gia đình.
- Tiếp theo .. ơ thứ 31 của
bàn cờ: Làm rõ vấn đề dân
số và kế hoạch hóa gia đình.
- Cịn lại: Bày tỏ thái độ về
dân số, kế hoạch hóa gia
đình.
2. <i><b>Chó thÝch</b></i>.
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn tìm hiểu
văn bản.
? Hs đọc đoạn mở bài . Bài toán
dân số theo tác giả, thực chất là
vấn đề gì?
? Theo em điều gì đã làm tác giả
sáng mắt ra?
? Em hiểu thế nào là vấn đề dân
số và kế hoạch hóa gia đình ?
<i><b>C¶ líp.</b></i>
Bài tốn dân số thực chất là
vấn đề dân số và kế hoạch
hóa gia đình; cụ thể là vấn
đề sinh đẻ có kế hoạch .
Vấn đề dân số và kế hoạch
hóa gia đình đã đợc đặt ra từ
thời c i.
<i><b>Thảo luận nhóm</b></i>.
- Dân số là ngời sinh sống
trên phạm vi một quốc gia,
châu lục, toàn cầu.
- Gia tăng dân số ảnh hởng
đến tiến bộ xã hội và là
ngun nhân của đói
II. <b>§äc </b>–<b> hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
1, <i><b>Nờu vn dõn s </b></i>
<i><b>v k hoạch hóa gia </b></i>
<i><b>đình.</b></i>
173
? Khi nói mình“sáng mắt ra” tác
giả muốn điều gì ở ngời đọc?
? Đoạn văn MB có cách diễn đạt:
A. Nhẹ nhàng, giản dị.
B. Thân mật, tình cảm.
C. Chính xác, khách quan.
Em đồng ý với nhận xét nào ?
Theo em cách diễn đạt đó có tác
dụng gì?
? Để làm rõ vấn đề dân số và kế
hoạch hóa gia đình tác giả đã lập
luận và thuyết minh dựa trên các
ý chính nào, tơng ứng với mỗi
đoạn văn bản nào?
nghÌo, l¹c hËu.
- Dân số gắng liền với kế
hoạch hố gia đình tức là
vấn đề sinh sản.
- Dân số và kế hoạch hóa gia
đình đã và đang là vấn đề
đ-ợc quan tâm trên tồn thế
giới.
<i><b>C¶ líp.</b></i>
Cũng “sáng mắt ra”về vn
dõn s v k hoch húa
gia ỡnh.
Đáp ¸n: A, B.
GÇn gịi , tù nhiªn,
dƠ thut phơc.
- Vấn đề dân số đợc nhìn
nhận từ một bài tốn cổ
( Đó là câu chuyện… biết
nhờng nào !)
- Bài tốn dân số đợc tính
tốn từ một chuyện trong
Kinh Thánh ( Bây giờ….
không qúa 5 % ) .
- Vấn đề dân số đợc nhìn
nhận từ thực tế “Trong thực
tế … của bàn cờ ”.
? Có thể tóm tắt bài toán cổ ntn?
174
? Ti sao ngời viết lại mợn bài
tốn cổ để nói về sự gia tăng dân
số?
? Bàn về dân số từ bài tốn cổ
điều đó có tác dụng gì?
? Tóm tắt bài toán dân số có khởi
điểm từ chuyện trong Kinh
Th¸nh ?
? Qua số liệu thuyết minh em có
nhận xét gì về tốc độ gia tăng
dân số?
? Bàn về vấn đề dân số nhng tại
sao tác giả lại đề cập đến vấn đề
“một ngời phụ nữ có khả năng
sinh đợc rất nhiều con”? ( Mục
đích ở đây là gì ?)
Có một bàn cờ gồm 64 ơ. Ơ
Con số trong bài toán cổ
tăng dần theo cấp số nhân,
t-ơng ứng với số ngời đợc sinh
ra trên trái đất theo cấp độ
này không cịn là con số
bình thờng mà là con số
khủng khiếp.
Gây hứng thú và dễ hiểu đối
với ngời c.
- Lúc đầu Trái Đất chỉ có hai
ngời là Ađam vµ E-va.
- Nếu mỗi gia đình chỉ sinh
2 con thì đến năm 1995 dân
số Trái Đất là 5,63 tỉ.
- So với bài toán cổ, con số
này đã xấp xỉ ở ô thứ 30 của
bàn cờ.
Mức độ gia tăng dân số rất
nhanh.
<i><b>Thảo luận nhóm</b></i>.
- Cắt nghĩa đợc vấn đề gia
tăng dân số từ nghị lực sinh
sản tự nhiên của con
ngêi.
- Cái gốc của vấn đề hạn
- Bài toán cổ số
ng-ời sinh ra trên trái đất
theo cp s nhõn.
- Câu chuyện trong
Kinh Thánh: Trái §Êt
chØ cã 2 ngêi
1995 lµ 5,63 tØ
ng-êi.
Mức độ gia tăng
dân s nhanh.
- Tỉ lệ sinh con ở các
n-ớc châu Phi, châu á
cao
dân số tăng nhanh
đói nghèo, lạc hậu,
175
G lËp b¶ng sè liƯu tØ lƯ sinh con
cđa phơ n÷.
chế dân số sinh đẻ có k
hoch.
Các nớc châu Phi Tỉ lệ Các nớc châu á Tỉ lệ
Tan-đa-ni-a 6,7 Nê-pan 6,3
Ma-đa-gat-xca 6,6 Việt Nam 3,7
? Theo thông báo của Hội nghị
Cai-rô c¸c níc cã tØ lƯ sinh con
cao thc c¸c châu lục nào?
? Nhìn vào bảng số liệu hÃy nhận
xét tỉ lệ sinh con của phụ nữ ở
n-ớc nào cao nhất? Em biết gì về
thực trạng kinh tế, văn hóa ở
châu lục này?
? Qua bảng số liệu em rót ra kÕt
ln g× vỊ mèi quan hƯ dân số và
sự phát triển xà hội?
? Em có nhận xét gì về cách lập
<i><b>Cả lớp.</b></i>
Chõu Phi , chõu ỏ ( trong đó
có Việt Nam).
Ru-an-®a (8,1); Tan-®a-ni-a
( 6,7); Ma-®a-gat-xca ( 6,6);
Ch©u Phi.
Nê-pan ( 6,3) Châu á.
Đều là những nớc nghèo
trên thế giới, văn hóa giáo dục
khơng đợc nâng cao, nền kinh
tế kém phát triển, lạc hậu,
hàng năm vẫn phải nhận viện
trợ từ những nớc giàu, nhng lại
có tốc độ gia tăng dân số lớn
nhất
( so víi ch©u MÜ , châu Âu).
Tng dõn s nhanh s kỡm
hóm s phát triển của xã hội,
là nguyên nhân dẫn đến tình
trạng đói nghèo, lạc hậu.
- Lí lẽ đơn giản, chng c y
- Vận dụng các phơng pháp
thuyết minh nh thống kê , so
sánh , phân tích.
176
? Em hiểu ntn về lời nói sau đây
của tác giả: “Đừng để cho mỗi
con ngời … càng tốt”?
? Tại sao tác giả lại cho rằng: Đó
là con đờng “tồn tại hay khơng
tồn tại”của chính lồi ngời?
- Kết hợp dùng các dấu câu
nh dấu hai chấm , dÊu chÊm
phÈy.
- Nếu con ngịi sinh sơi trên
trái đất theo cấp số nhân của
bài toán cổ thì đến một lúc sẽ
khơng cịn đất sống.
- Muốn đất sống phải sinh đẻ
có kế hoạch để hạn chế gia
tăng dân số trên toàn cầu.
Muốn sống, con ngời cần có
? Qua những lời lẽ đó tác giả đã
bộc lộ quan điểm và thái độ của
mình về vấn đề dân số kế hoạch
hóa gia đình ntn?
G: Sự bùng nổ dân số đi kèm với
nghèo nàn, lạc hậu, kinh tế kém
phát triển, văn hóa giáo dục
khơng đợc nâng cao. Và ngợc lại
khi kinh tế, văn hóa, giáo dục
càng kém phát triển thì khơng thể
khống chế sự bùng nổ và gia
tăng dân số. Hai yếu tố đó tác
động lẫn nhau, vừa là nguyên
nhân vừa là kết qủa.
<b>Hoạt động 3</b>: Tổng kết.
? Bài văn đem lại cho em những
hiểu biết gì về vấn đề
- Nhận thức rõ vấn đề gia tăng
- Trân trọng cuộc sống tốt p
ca con ngi.
177
dân số và kế hoạch hóa gia
đình ?
? Cho biết sự gia tăng dân số ở
địa phơng em ntn, nó tác động
đến đời sống ra sao?
Gọi h/s đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn luyện
tập.
? Đọc phần đọc thêm cho biết
con đờng tốt nhất để hạn chế gia
tăng dân số là gì?
? Vì sao sự gia tăng dân số có
tầm quan trọng hết sức to lớn đối
với tơng lai nhân loại, nhất là đối
với các dân tộc còn nghèo nàn và
lạc hậu?
- Sự gia tăng dân số là một
thực trạng đáng lo ngại của
thế giới, là nguyên nhân dẫn
đến cuộc sống đói nghèo, lạc
hậu.
- Hạn chế sự gia tăng dân số là
đòi hỏi sống còn của nhân
loại.
Cá nhân HS tự liên hệ tại địa
phơng mình sống.
2 h/s đọc ghi nhớ.
Đẩy mạnh giáo dục là con
đ-ờng tốt nhất để hạn chế sự gia
tăng dân số. Bởi vì, sinh đẻ là
quyền của phụ nữ, khơng thể
cấm đốn bằng mệnh lệnh và
các biện pháp thô bạo. Chỉ
bằng con đờng giáo dục mới
giúp mọi ngời hiểu ra nguy cơ
của sự bùng nổ và gia tăng dân
số.
<i><b>Th¶o luËn nhãm.</b></i>
- Dân số tăng, thu hẹp dần môi
- D©n sè tăng sẽ kìm hÃm sự
phát triển kinh tế , văn hóa.
* <i><b>Ghi nhớ.</b></i>
III. <b>Luyện tập</b>.
<i><b>Bài 1</b></i>:
? Gọi 2 h/s đọc bài học thêm.
Hs đọc .
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Häc thc ghi nhí.
- Làm bài tập 3.
- Soạn bài mới: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác.
178
Tuần : 12 TiÕt: 50
<b>tiÕng viÖt</b>
<b>dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Hiểu rõ công dụng của dấu ngoc n, du hai chm.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- S dng du ngoặc đơn, dấu 2 chấm khi viết.
<i>3/. Thái độ:</i>
- HS Thấy đợc tầm quan trọng của dấu ngoặc đơn và dấu 2 chấm khi viết.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Qui nạp, nờu vn , tho lun
<i><b>C. Chuẩn bị</b></i>:
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài củ, Xem trớc bài mới.
<i><b>D. Tiến trình lªn líp:</b></i>
<i> </i><b>I. n nh:</b>
<b>II. Bài Cũ</b><i>:</i> Đặt ba câu ghép theo mối quan hệ ý nghĩa: Điều kiện, lựa chọn, giải thÝch.
<b> III. Bài mới: ĐVĐ: </b>- Trực tiếp.
Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn h/s tìm
hiểu cơng dụng của dấu I. <b>Dấu ngoặc đơn</b>.
179
ngoặc đơn
G treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ.
Gọi h/s đọc ví dụ.
? Trong đoạn trích trên dấu
ngoặc đơn dùng để làm gì?
? Nếu bỏ dấu ngoặc đơn đi thì ý
nghĩa cơ bản của đoạn trích trên
có thay đổi khơng . Tại sao?
? Qua những ví dụ trên cho biết
dấu ngoặc đơn dùng để làm gì?
<i><b>Bài tập nhanh</b></i>: Phần nào sau đây
có thể cho vào dấu ngoặc đơn?
a) Nam, lớp trởng lớp 8B có mt
ging hỏt tht tuyt vi.
b) Mùa xuân, mùa đầu đầu tiên
trong một năm, cây cối xanh tơi.
<b>Hot ng 2</b>: Tìm hiểu cơng
dụng dấu hai chấm.
G treo b¶ng phơ ghi vÝ dơ.
? Dấu hai chấm trong đoạn trích
trên dùng để làm gì?
? Theo dâi VD cho biÕt trờng
<i><b>Cả lớp</b></i>
HS c vớ d.
Đánh dấu phần chú thích.
Khụng thay đổi vì trong dấu
ngoặc đơn chỉ là thơng tin
ph.
HS rút ra phần ghi nhớ
Cá nhân.
a) lớp trởng lớp 8B.
b) mùa đầu tiên trong một
năm.
<i><b>Cả lớp.</b></i>
a) báo trớc một lời thoại.
1.<i><b>VÝ dơ.</b></i>
1. <i><b>Ghi nhí</b></i> SGK.
II. <b>Dấu hai chấm.</b>
hợp nào phải viết hoa sau dấu hai
chấm?
Gi h/s c ghi nh.
? Đọc yêu cầu bài tập 1,2 ?
c) giải thích một nội dung.
Vit hoa khi báo trớc lời
thoại hoặc lời dẫn.
HS đọc.
<i><b>C¸ nhân</b></i>
a. Đánh dấu phần giải thích.
b. Đánh dấu phần thuyết
minh.
c. Đánh dấu phần bổ sung.
<i><b>Bài 2</b></i>:
a. Đánh dấu phần giải thích.
b. Đánh dấu lởi thoại.
c. Đánh dấu phần thuyết
minh.
2.<i><b>Ghi nhớ</b></i>.
III. <b>Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>
<i><b>Bài 2</b></i>.
180
G treo bảng phụ
Đọc yêu cầu của bài tập?
<i><b>Thảo luận nhóm.</b></i>
Cú th lc b du hai chấm
vì ý nghĩa cơ bản của câu,
đoạn văn không thay đổi.
a, Cách viết thứ nhất không
bỏ đợc vì phần sau dấu hai
chấm là thơng tin cơ bản.
b. Cách viết thứ hai có thể
bỏ đợc vì phần trong ngoặc
đơn trả lời cho câu hỏi: hai
bộ phận nào.
<i><b>Bµi 3:</b></i>
<i><b>Bµi 4:</b></i>
IV. <b>H íng dẫn về nhà.</b>
- Học thuộc bài theo nội dung phần ghi nhí.
- Lµm bµi tËp 5.
- Các nhóm chuẩn bị cho tiết chơng trình địa phơng.
Tn : 13 Tiết: 51
<b>tập làm văn</b>
<b>vn thuyt minh và cách làm bài văn thuyết minh</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Hiểu đề văn thuyết minh, hiểu cách làm bài văn thuyết minh: quan sát, học tập, tích luỹ
kiến thc v phng phỏp trỡnh by.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Tỡm hiu đề, kĩ năng vận dụng các phơng pháp thuyết minh, biết kết hợp các phơng pháp
có hiệu quả.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Thấy đợc văn thuyết minh rất thông dụng, cách làm bài khơng khó, chỉ u cầu HS rèn
luyện kĩ năng quan sát, biết tích luỹ.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp: </b></i> Nêu vn
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cị. Xem tríc bµi míi.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. Bài Cũ</b><i>:</i> Em hãy nêu các phơng pháp thuyết minh? Nêu tác dụng của phơng pháp nêu định
nghĩa, phơng pháp nêu ví dụ?
<b> III.Bài mới: 1. </b><i>ĐVĐ:</i> - Tiết trớc, các em đã nắm đợc đặc điểm chung của văn bản thuyết minh,
biết đợc các phơng pháp thuyết minh phổ biến. Hơm nay, cơ cùng các em sẽ tìm hiểu về đề văn thuyết
minh và cách làm bài văn thuyết minh.
<i> 2. TriƠn khai bµi d¹y:</i>
<b>Hoạt động 1 : </b>
HD Học sinh tìm hiểu về đề
văn thuyết minh.
Gọi Học sinh đọc các để
H. Các đề bài trên nói lên
điều gì ?
H. Đối tợng thuyết minh có
thể gồm những loại nào ?
H. Làm thế nào để xác định
đợc đề văn ấy là đề văn
thuyết minh ?
H. Hãy ra 1 đề văn thuyết
minh ? ( Giáo viên tổ chức
Học sinh trò chơi tiếp sức ).
Chia lớp thành 2 nhúm
( trong 5 phỳt ).
Yêu cầu Học sinh nhận xét
chéo.
Giáo viên sửa chữa bổ sung.
Tuyên dơng nhóm làm viƯc
tèt.
<b>Hoạt động 2 </b>:
HD Học sinh tìm hiểu cách
làm bài văn thuyết minh .
Gọi Học sinh đọc.
H. §Ị Yêu cầu gì ?
H. khụng cú ch "thuyt
minh" , nhng rõ ràng là
thuyết minh . Vậy tính chất
của đề bài thuyết minh là
gì ?
Đề này khác gì so với đề
miêu tả ?
H. Chỉ ra phần MB, TB, KB
và cho biết ND mỗi phần ?
Tác giả giới thiệu về chiếc
xe đạp nh thế nào ?
H. Có thể diễn đạt cách khác
khơng? Hãy trình bầy cách
diễn đạt của em
H. Để giới thiệu chiếc xe
đạp thì phải dùng phơng
pháp gì ?
H. Bài viết chiếc xe đạp
gồm mấy bộ phận.
Các bộ phận đó là gì ?
H. Các bộ phận đợc giới
H. Nếu trình bầy theo lối
liệt kê: Xe đạp có khung
xe,bánh xe, càng xe, xích
lốp, đĩa, bàn đạp...có đợc
khơng ? Vì sao ?
Giáo viên kết luận : Cách
giới thiệu về chiếc xe đạp
Học sinh đọc.
Nêu đối tợng thuyết minh .
- Con ngời , đồ vật, di tích, con vật, thực
vật, món ăn , đồ chơi, lễ tết....
- Khi đề không Yêu cầu kể chuyện, miêu
tả , biểu cảm, tức là Yờu cu gii thiu
thuyt minh, gii thớch.
Học sinh chơi trò ch¬i tiÕp søc.
Học sinh tự ra đề lần lợt từng bạn, bạn này
về bạn khác lên.
Học sinh nhận xét chéo .
- Chiếc xe đạp.
- Thuyết minh về chiếc xe đạp.
- Nếu đề miêu tả thì phải miêu tả 1 chiếc
xe đạp cụ thể . Ví dụ : Chiếc xe đạp của
em, mẹ em hoặc bố em... xe màu gì ? xe
nam hay xe nữ, xe VN hay xe nớc ngồi .
- Đề thuyết minh thì u cầu trình bầy xe
đạp nh 1 phơng tiện giao thơng( t.. ) đại
chúng, phổ biến. Do đó cần trình bầy về
cấu tạo, tác dụng của loại phơng tiện này .
1. MB : ...nhờ sức ngời : giới thiệu khái
quát về phơng tiện xe đạp.
2. TB : ...Tay cầm : Giới thiệu cấu tạo xe
đạp và nguyên tắc hoạt động của nó .
3. KB : Cịn lại :
Nêu vị trí của chiếc xe đạp trong đời sống
của ngời VN hiện tại và trong tơng lai .
Học sinh đọc.
- Cã .
- Häc sinh tù béc lé.
- Phơng pháp phân tích, chia sự vật ra
+ 3 bé phËn :
- Hệ thống chuyển động.
- Hệ thống điều khiển .
- Hệ thống chuyên chở .
Học sinh trình bầy .
- Khơng : Vì nếu nh vậy sẽ khơng nêu lên
đợc cơ chế hoạt động của xe cũng nh công
dụng của xe.
Học sinh đọc ghi nhớ ( sgk ).
Giới thiệu về chiếc nón lá VN .
Học sinh lập dàn ý .
1. MB : Vẻ đẹp đặc trng, nét độc đáo của
nón l VN.
2. TB : -Giới thiệu nghề nón và lợi ích kinh
tế .
- Giới thiệu quy trình làm nón.
- Giới thiệu giá trị của nón lá .
3. KB : Vai trß cña chiÕc nãn lá trong
chỉnh thể văn hoá Vvệt Nam.
I. <i><b>ĐVĐ</b></i>
nh văn bản trên là hoàn toàn
hợp lý.
Giỏo viên gọi Học sinh đọc
ghi nhớ ( sgk ).
Hoạt động 3 :
HD Học sinh luyện tập.
Giáo viên chép đề lên bảng.
Gọi Học sinh đọc.
Yêu cầu Học sinh tìm hiểu
đề v lp dn ý .
Nếu còn thời gian Giáo viên
có thể Yêu cầu Học sinh viết
đoạn văn MB và TB .
Giáo viên đọc 1 số bài
thuyết minh mẫu .
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc ghi nhí .
- Viết thành bài văn hồn chỉnh cho đề trên ( bài tập 1 ).
- Lập dàn ý cho đề văn : "áo dài VN".
- Chuẩn bị cho bài mới : Tiết 52 : " Chơng trình địa phơng "( phần văn ).
- Yêu cầu : Lập danh sách các nhà văn, nhà thơ sống và sáng tác ở Hải Phòng.
- Su tầm các sáng tác : Thơ , Văn, Bài hát về thành phố Quê Hơng.
TuÇn : 13 TiÕt : 52
<b>Chơng trình địa phơng : Phần văn</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/.KiÕn thøc:</i>
- Bớc đầu có ý thức tìm hiểu về tác giả văn học ở địa phơng và các tác phẩm ( vn bn) vn
hc vit v a phng.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Kĩ năng hệ thống hoá, kĩ năng phân tích, cảm thụ.
<i>3/. Thỏi :</i>
- Có tình cảm yêu quý, tự hào về quê hơng.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Thảo luận, trình bày.
<i><b>C. Chuẩn bị: </b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, chuẩn bị bài theo yêu cầu của giáo viên.
<b>I. n nh:(1')</b>
II. Bài Cị: (3') KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b> III.Bài mới: </b><i>1. ĐVĐ:</i>- Để tạo nên diện mạo của nền văn học nớc nhà, quả là có sự đóng góp của
nhiều nhà thơ, nhà văn ở nhiều địa phơng khác nhau. Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu đợc truyền
thống văn học của địa phơng, biết đợc nhiều tác giả nổi tiếng của quê hơng mình đồng thời biết đợc
nhiều tác phẩm viết về quê hơng, qua đó sẽ bồi đắp cho các em tình cảm quê hơng, tự hào về quê hơng
mình.
<i> 2. TriƠn khai bài dạy:</i>
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ N D cầnđạt
<b>Hoạt động1</b> :
HD Häc sinh lËp danh sách
các nhà văn nhà thơ của TP
Hải phòng viết về HP.
Giáo viên gọi 3 Học sinh
trình bầy phần chuẩn bị :
Học sinh trình bầy .
Học sinh nhận xét .
( Danh s¸ch các nhà văn ,
nhà thơ ở HP ) .
Yêu cầu Học sinh nhận xét
và bổ sung.
Giáo viên kẻ bảng và liệt kê
câu trả lời của Học sinh lên
bảng phụ.
Giáo viên Yêu cầu Học sinh
thảo luận.
TT Họ và tên Năm sinh
Năm mất danhBút Tác phẩm tiêu biểu
1 Nguyễn Bỉnh Khiêm 1491 - 1585 Thơ : - Hữu cảm
- Ghét chuột
2 Nguyễn Đình Thi 20/12/1924
-2000 Truyện : Cái tết của mèo con.
Thơ : Đất nớc . Nhớ Hải
phòng.
Kịch : Con nai đen
3 Trần Tiêu 1900 - 1954 T T : Con tr©u
4 Đồn Lê 1943 T T : Cun gia ph li.
LÃo già tâm thần.
5 Khánh Hng
(Trần khánh Giữ ) 1897 - 1947 KhánhGiữ TT : Hồn bớm mơ tiên.Nửa chừng xuân
6 Trần Bảng 1926 Kịch : Chị TrÇn
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị N D cnt
<b>Hot ng 2</b> :
HD Học sinh su tầm, chép,
thơ văn nói về cảng quê
h-ơng HP.
Giáo viên cho Học sinh chÐp
bµi .
" Núi voi Danh thắng
-Lịch sử ".Giáo viên đa lên
máy chiếu, bài thuyết minh
về núi Voi, Đồ sơn và Cát
Bà. Gọi Học sinh đọc.
Núi Voi nằm ở địa phận thôn : Tiên Hội,
xã An Tiến. Đây là ngọn núi đá cao nhất
( khoảng 145 m ), ở phía bắc quần thể các
ngọn núi thuộc khu vực Kiến An - An Lão.
Bắt mạch từ núi Voi và chảy xuống phía
Các núi đã, núi đất, này nằm rải rác, đan
xen với làng mạc đồng ruộng xanh tơi, dân
c đông đúc. Giống nh 1 đàn voi, 1 vịnh hạ
long nhỏ trờn cn
Hc sinh c.
2. Su tầm thơ ,
văn viết về
phong cảnh
quê hơng.
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Su tầm thêm.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
Tuần : 13 TiÕt : 53
Dấu ngoặc kép
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thøc:</i>
-HS nắm đợc: Công dụng của dấu ngoặc kép.
<i>2/. KÜ năng :</i>
<i>3/.Thỏi :</i>
- Phõn bit c du ngoặc kép và dấu ngoặc đơn để có ý thức vận dụng đúng.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Qui nạp, nêu vn
<i><b>C. Chuẩn bị: </b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bµi cị, xem tríc bµi míi.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. Bài Cũ</b><i>:</i> Em hãy nêu công dụng của dấu ngoặc đơn và công dụng của dấu 2 chấm? Lấy ví
dụ?
<b> III. Bài mới: </b><i>. ĐVĐ: </i>- Trực tiếp.
Hot ng ca Thy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động1 : </b>
HD Học sinh tìm hiểu công
dụng của dấu ngoặc kép.
Giáo viên đa ví dụ lên bảng
Gi Hc sinh c.
H. Dấu ngoặc kép trong
những đoạn trích sau đây
dùng để làm gì ?
H. Theo em dÊu ngoặc kép
có tác dụng gì ?
Gi Hc sinh c ghi nh
<b>Hot ng 2 :</b>
HD Học sinh luyện tập.
Giáo viên đa đoạn văn :
" Sách thiết kế bài giảng
"/309, lên máy chiếu.
Yêu cầu Học sinh quan sát
và làm .
H. Thờm dấu ngoặc kép
Vào những chỗ cần thiết
cho đúng chính tả ?
Gọi Học sinh đọc và lần lợt
làm bài tập 1.
Gi¸o viên phát phiếu học
tập. Yêu cầu Học sinh làm
bài tập 2.
Yêu cầu Học sinh lµm bµi
tËp 3vµo vë bµi tËp .
Yêu cầu Học sinh so sánh
đáp án và chấm chéo bài .
H. Viết đoạn văn ngắn :
4 - 6 câu giới thiệu về 1 tác
giả ; 1 nhà văn ; 1 nhà thơ
của Hải phòng mà em biết ?
Học sinh đọc.
- Dùng để đánh dấu.
A, Lêi dÉn trùc tiÕp ( 1 c©u nãi của Găng
-đi ).
B, T ng hiu theo ngha c biệt, nghĩa
đợc hìng thàng trên cơ sở phơng thức ẩn
dụ. Dùng từ ngữ " dải lụa" để chỉ chiếc cầu
( nhấn mạnh ).
C, Từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
D, Đánh dấu tên của các vở kịch.
Học sinh đọc ghi nhớ / 142 .
Tục ngữ có câu: " Ngời ta là hoa của đất "
những thực ra ngời ta còn là "hoa của
biển nữa." Sự sống của con ngời đã làm
cho mặt đất trở nên xanh tơi đa dạng,
phong phú biết chừng nào . Hãy thử hình
dung 1 hoang mạc hay 1 hành tinh nào đó
cha có sự sống của con ngời... Có 1 ngời
thuỷ thủ hát rằng:" Trên trời những cánh
hải âu, dới nớc những đàn cá tung tăng..."
A, Câu nói giả định đợc dẫn trực tiếp.
B, Mứa mai.
C, Lêi dÉn trùc tiÕp.
D, Møa mai , tr©m biếng.
E, Dẫn trực tiếp bằng hai câu thơ.
A,....cời bảo..." cá tơi "... " tơi "đi =>Báo
trớc lời thoại và lời dÈn trùc tiÕp .
B, ... chó tiÕn Lª : " cháy..."=> Báo trớc
lời dẫn trực tiếp.
Học sinh làm bài tập vµo vë bµi tËp .
A, Lời dẫn trực tiếp nên phải dùng đủ dấu
câu.
B, Lời dẫn gián tiếp ( chỉ lấy ý cơ bản để
diễn đạt thành câu văn của ngời viết ) nên
khơng sử sụng dấu câu.
I. C«ng dơng
cđa dÊu ngc
kÐp.
1 VÝ dơ :
( sgk/141)
2. Ghi nhí:
sgk/142.
II. Lun tËp.
1. bµi tËp
nhanh
2. bµi tËp 1.
3. bµi tËp 2.
4. bµi tËp 3.
IV . H íng dÉn vỊ nhµ
- Häc ghi nhí.
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài mới.
Tuần : 13 TiÕt : 54
<b>LuyÖn nãi </b>
<b>Thuyết minh về một thứ đồ dùng</b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
- Dùng hình thức luyện nói để cũng cố trí thức, kĩ năng về cách làm bài văn thuyết minh.
<i>2/. KÜ năng:</i>
- Xõy dng vn bn thuyt minh, k nng núi có ngữ điệu, diễn đạt lu lốt.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Có ý thức quan sát và rèn tính suy nghĩ độc lập.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Nêu vấn đề, thảo lun, trỡnh by
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, xem chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp</b></i>:
<b>I. n nh:</b>
<b>II. Bài Cũ</b><i>:</i> Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bµi cđa häc sinh
<b> III. Bài mới: 1. </b><i>ĐVĐ:</i>- Trực tiếp, cho hS thấy tầm quan trọng của giờ luyện nói.
GV ghi đề lên bảng: Thuyết minh cái phích nớc.
<i> 2. Triễn khai bài dạy:</i>
Hot ng ca Thy Hot ng của Trị N D cầnđạt
<b>Hoạt động 1</b>:
Tìm hiểu đề , tìm ý.
Giáo viên chép đề lên bảng :
H. Xác định kiểu bài? Mục
đích của đề bài thuyết
minh .
H. Để thuyết minh cho đồ
vật cái phích nớc, ta cần làm
gì ?
H. Lập dàn ý cho đề bài trên
.
Hoạt động 2 :
Hìng dÉn Häc sinh lun
Chia líp thµnh 3 nhóm
luyện nói theo nhóm.
Yêu cầu các nhóm trình bầy
và nhạn xét chéo.
Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
rỳt kinh nghiệm cho Học
sinh .
- KiĨu bµi thut minh .
- Giúp ngời nghe có những hiểu biết tơng
đối đầy đủ và ỳng v phớch nc.
- Tìm hiểu, quan sát, ghi chép.
<i><b>1, Mở bài</b><b> </b></i>: Giới thiệu về cái phích nớc.
<i><b>2, Thân bài :</b></i>
Cấu tạo :
- Chất liệu vỏ : sắt , nhựa...
- Màu sắc ; Trắng, xanh ...
- Ruột : Có lớp thuỷ tinh ở giữa, bên trong
cùng là lớp tráng bạc.
Cụng dng: Gi nhit dựng cho sinh hốt
đời sống.
<i><b>3. KB :</b></i>
- Thái độ đối với phích nớc.
- Phích nớc trong đời sống sinh hoạt của
ngời dân.
Häc sinh chia 3 nhóm luyện nói, sửa lỗi
cho nhau ( 10 phút ).
Các nhóm trình bầy và nhận xét chéo.
I. Tìm hiểu
đề, tìm ý.
Đề bài :
ThuyÕt minh
về cái phích
nợc
1. Tỡm hiu
.
2. Tìm ý.
II. Lập
dàn ý.
II. Lun
Nãi.
Viết thành bài văn hồn chỉnh về đồ vật trên.
- Chuẩn bị cho bài viết số 3 : "Văn thuyết minh "
TuÇn : 14 TiÕt : 55 - 56
<b>Viết bài tập làm văn số 3 - văn thuyết minh </b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức:</i>
- Kiểm tra toàn diện những kiến thức đã học về kiu bi vn thuyt minh.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Rèn luyện kỉ năng xây dựng văn bản theo những yêu cầu th buộc vè cấu trúc, kiểu bài,
tính liên kết.
<i>3/. Thỏi :</i>
- ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Viết bài thực hành
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Son bài: Ra đề, đáp án, biểu điểm.
<i>2/ HS: </i>Xem l¹i kiến thức về văn thuyết minh.
<i><b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b></i>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. Bài Cũ:</b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>GV</b>: </i>Ghi đề lên bảng:
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>
Néi dung kiÓm tra.
Đề bài : A : Thut minh vỊ c©y bót máy hoặc bút bi.
B : Yêu cầu bài làm và biểu điểm .
<b>1. Yêu cầu bài làm :</b>
+ Xỏc nh kiu bi : Thuyt minh .
+ Đối tợng thuyết minh : Cây bút máy hoặc bút bi.
<b>2. Dàn ý :</b>
<i><b>A - Më bµi :</b></i> Giới thiệu về cay bút máy hoặc cây bút bi.
<i><b>B - Thân bài :</b></i> Cấu tạo của cây bút.
- Vỏ bút : Chất liệu nhựa ,sắt ...
- Màu sắc : Xanh, đen, trắng...
- Ruột bút :
- Ngòi bút :
* Công dụng: - Dùng để ghi chép , lu giữ thông tin.
- Là 1 đồ dùng học tập, là 1 đồ dụng phục vụ cho công việc.
* Cách sử dụng và bảo quản.
<i><b>C. KB :</b></i>
- Khảng định ý nghĩa của cây bút đối với Học sinh nói riêng, đối với tất cả mọi ngời nói chung.
<b>3. Biểu điểm :</b>
+ Mở bài : ( 1 điểm ).
+ Thân bài : ( 8 ®iĨm ). - CÊu tạo cây bút : ( 3 ®iĨm ).
- C«ng dơng : ( 3 ®iĨm ).
- Cách sử dụng và bảo quản : (2 ®iĨm ).
+ KB : ( 1 ®iĨm ).
Bài viết đợc điểm tối đa khi văn phong rõ ràng, mạch lạc, lơ gíc, khơng sai từ, sai chính tả, chữ viết sạch
sẽ, trình bầy khoa học.
IV . H íng dẫn về nhà
- Yêu cầu : Trả lời kỹ các câu hỏi.
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
Ngày trả bài Kiểm tra : 5/1/2007
<b>Kết quả :</b>
Điểm
số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
KÕt
Qu¶ 0 0 0 2 6 5 7 8 6
Tû lÖ 26/34 = 76,5% >5
<b>TuÇn : 15 Văn bản</b>
<i><b>Tiết : 57</b></i>
<b>vào nhà ngục quảng đông cảm tác</b>
( Phan Béi Châu )
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức:</i>
Cm nhn c v p của những chiến sĩ yêu nớc đầu thế kỉ XX, với t thế hiên ngang, bất
Thấy đợc giọng thơ khẩu khí hào hùng đầy sức truyền cm.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- c tht ngụn bỏt cỳ ng lut, kĩ năng phân tích cảm thụ.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Biết yêu quý cảm phục ngời chiến sĩ yêu nớc Phan Bội Châu đồng thời tự rèn luyện cho
mình ý chí vợt khó, ln làm chủ hồn cảnh, lạc quan.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng phỏp:</b></i> c, nờu vn , m thoi
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Đọc văn bản, soạn bài.
<i><b>D. Tin trỡnh lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn định:(1')</b>
<b> II. Bài Cũ</b><i>:(3')</i> - Em hÃy nêu ý nghĩa văn bản Bài toán dân số Muốn thực hiện có hiệu quả
chính sách dân số, chúng ta phải làm gì?
<b> III. Bi mới:(1') </b><i>1. ĐVĐ:</i> - Đầu thế kĩ XX, phong trào cách mạng Việt Nam chuyển sang giai
đoạn mới theo khuynh hớng dân chủ t sản do các nhà nho yêu nớc lãnh đạo. Phan Bội Châu là một trong
những nhà nho yêu nớc, tiếp thu t tởng mới quyết tâm đem hết tài năng của mình thực hiện khát vọng
<i>2. Triễn khai bài dạy:</i>
Hot ng ca Thy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động 1</b> :
HD Học sinh đọc chú thích.
Giáo viên gọi Học sinh đọc
văn bản.
Gọi Học sinh đọc chú thích.
H. Nêu những nét cơ bản về
tác giả Phan Bội Châu?
H. Văn bản : " Vào nhà
ngục Quảng Đông cảm tác
<i><b>Học sinh đọc.</b></i>
Phan Béi Ch©u (1867 - 1940 ), tên thủa
nhỏ là Phan Văn San, tên hiệu là Sào Nam,
Ngời làng Đan Nhiêm, Nam Hoà, Nam
Đàn , Nghệ An.
33 tui gii nguyờn, ễng l nhà yêu
n-ớc, nhà cách mạng, suất dơng sang NB,
TQ, TL để mu đồ sự ghip cu nc.
PBC cũng là 1 nhà văn, nhà thơ lín cã sù
I. §äc - Chó
thÝch.
1. §äc.
2. Chó thÝch
a - Tác giả :
Phan bội
Châu.
(1876-1940)
". Xuất xứ nh thế nào ?
H. Nêu từ khó giải thích ?
H. Nhắc lại ngắn gọn về thể
thơ : Thất ngôn bát cú đờng
luật ?
<b>Hoạt động 2 </b>:
Tìm hiểu văn bản .
H. A - văn bản này đợc tạo
thành bằng phơng thức nào ?
B - Thuộc thể loại gì ?
C - Biểu cảm trực tiếp hoặc
gián tiếp ? Vì sao ?
H. Theo em nh©n vật trữ
tình của văn bản " Vào nhà
H. Em hiểu cảm tác là gì ?
H. VËy "Vµo ... tác", có
nghĩa là nh thế nµo ?
Gọi Học sinh đọc 2 câu đầu.
H. Các từ "hào kiệt" và
"phong lu" cho ta hình dung
về 1 con ngời nh thế nào ?
H. Trong 2 câu thơ này tác
giả sử dụng biện pháp NT gì
? Tỏc dng ?
H. Quan niệm : " chạy mỏi
chân thì hÃy ở tù " là nh thế
nào ?
H. NhËn xÐt vÒ giọng điệu
của 2 câu thơ này ?
H. Từ đó em hiểu gì về
phong thái của nhà chí sĩ khi
rơi vào vịng tù ngục ?
Gọi Học sinh đọc diễn cảm (
câu 3 - 4) .
H. Nhận xét về âm hởng
H. Theo em ở 2 câu thơ này
biện pháp NT nào đã đợc tác
giả sử dụng ? Tác dụng của
nó ?
H. Nội dung của 2 câu này ?
Giáo viên : Từ 1905 => bị
bắt gần 10 năm lu lạc, khi
NB, khi TQ, khi Xiêm la
(TL). 10 năm khơng 1 mái
ấm gia đình, cực khổ về vật
chất, cay đắng về tinh thần.
Pham Bội Châu đã từng nếm
trải biết bao nhiêu. Thêm
vào đó cịn có sự săn đuổi
của quân thù. Dù ở đâu Ông
nghiệp sáng tác đồ sộ.
T¸c phÈm thuéc nhiỊu thĨ lo¹i, thĨ hiện
lòng yêu nớc, thơng dân...
"Hải ngoại huyết th. "Văn tÕ Phan
ChaoTrinh".
- Lµ 1 bµi tËp nôm nằm trong tác phẩm "
Ngục trung th " viết bằng chữ Hán. Sáng
<i><b>Học sinh bộc lộ.</b></i>
- Gồm 4 phần : Đề , thực, luận, kết.
<i><b>A , Biểu cản .</b></i>
<i><b>B, Trữ tình .</b></i>
<i><b>C, Trực tiếp .</b></i>
Vì t©m t cđa con ngêi trùc tiÕp ,bộc lộ
không cần dựa vào sự việc và hình ảnh.
- Là tác giả Phan bội Châu : Nhà yêu nớc
trong cảnh tù ngục.
- L cm xúc viết ra thành sáng tác.
- Là cảm xúc đợc viết khi bị bắt giam ở
nhà ngục Quảng Đơng.
<i><b>Học sinh đọc.</b></i>
- Ngời có tài chí nh bậc anh hùng, phong
thái ung dung, đàng hoàng sang trọng.
- Điệp từ "vẫn" đem lại cho câu thơ " Vẫn
là ....phong lu ". 1 ý nghĩa nhấn mạnh cuộc
sống đàng hồng, sang trọng của bậc anh
hùng khơng bao giờ thay đổi, trong bất kỳ
hoàn cảnh nào.
- Ngời yêu nớc quan niệm con đờng cứu
n-ớc của mình là đầy chơng gai, đòi hỏi
những quyết tâm, khơng đợc ngng nghỉ.
Do những hồn cảnh khách quan, nhà tù
chẳng qua chỉ là nơi nghỉ tạm nghỉ, giống
nh kẻ chạy khi mỏi chân.
- Võa cøng cái , võa mềm mại, diễn tả nội
tâm cân bằng, bình thảm, không hề căng
thẳng, hoặc u uất cho dù cảnh ngộ tù ngục
là bất bình thờng.
- Phong thỏi tht ng hong, t tin, thật
ung dung, thanh thản, vừa ngang tàng bất
khuất, lại vừa hào hoa tài tử. Họ rơi vào
vòng tù ngục mà cứ nh ngời chủ động nghỉ
chân ở một nơi nào đó, trên chặng đờng
bơn tẩu dài dặc.
<i><b>Học sinh đọc.</b></i>
- Giọng điệu trầm thống, diễn tả 1 nỗi đau
có nén khác giọng cời cợt đùa vui ở 2 câu
trên.
<b>- Phép đối :</b>
Câu trên đối xứng với câu dới cả ý lẫn
thanh. Làm nổi bật khí phách hiên ngang
của ngời CM trong hoàn cảnh tù ngục, tạo
- Quê : Đan
Nhiệm, Nam
Hoà, Nam
Đàn , Nghệ
An.
- Là 1 nhà yêu
nớc , 1 nhµ
CM.
- Tõng sang
NB, TQ, TL.
- Tác phẩm :
Hải ngoại
huyết th".
- Trích tõ "
Ngôc trung
th"(1914) khi
quân phiệt
Quảng Đông
bắt giam.
II. Tìm hiểu
văn bản.
1. Hai câu đề:
( câu 1 và 2 )
có tác dụng
nhấn mạnh.
Cuộc sống
đàng hồng,
sang trọng
khơng thay
đổi trong mọi
hoàn cảnh .
- Quan niệm :
Nhà tù là nơi
tam nghỉ.
-Giọng điệu:
+ Cời cợt
+ Đùa vui.
+ Cứng cỏi
+ Mềm mại.
- Phong thái
đờng hoàng,
tự tin, ung
dung,thanh
thản,vừa bất
khuất , vừa
hào hoa, tài
tử.
2. Hai c©u
cũng là đối tợng bị truy bắt
của thực dân Pháp.
H. Lời tâm sự ấy có ý nghĩa
nh thế nào ?
Giáo viên: Lời tâm sự ấy
phải chăng là lời than thân
của 1 ngời đã cam coi thờng
hiểm nguy đến thế. 1 ngời
ngay từ lúc dấn thân vào con
đờng hoạt động Cách mạng
đã tự nguyện gắn cuộc đời
mình với sự tồn vong của
đất nớc. Nh Phan Bội Châu "
Non sông đã chết sống thêm
nhục" ( Lu biệt khi ra nớc
ngoài ).Con ngời ấy đâu cần
than cho số phận mình! Tình
cảnh dân tộc mất nớc lúc
này có khác gì . Gắn liền
sóng gió của cuộc đời riêng,
với hoàn cảnh chung của đất
nớc.
H. Từ đó vẻ đẹp nào ở ngời
yêu nớc đợc bộc lộ ?
Gọi Học sinh đọc 2 câu
luận.
H. Nªu ý nghÜa cđa 2 câu
thơ này ?
H. Trong 2 câu này tác giả
sử dụng những biện pháp tu
từ nào ?
H. Cách nói quá và phép đối
mang lại hiệu quả gỡ cho 2
cõu th ny ?
H. Đọc 2 câu kết .
H. Hai câu cuối là kết tinh
t tởng của toàn bài. Em cảm
nhận đợc điều gì từ 2 cõu
th y ?
H. Cách lặp lại từ "còn" có
tác dụng gì ? ( Nhận xét về
cách sử dụng từ ngữ của tác
giả)
H. Nhng phm cht tt p
ca ngi yêu nớc đợc bộc lộ
trong 2 câu thơ này ?
H. Đọc " Vào ... Quảng
Đông cảm tác" em hiểu gì
về giá trị nội dung và hình
thức NT của văn bản này ?
H. Từ đó em hiểu về chân
dung tinh thần của Phan bội
Châu, Cũnh nh những ngời
yêu nớc Việt Nam trong
những năm đầu thế k 20 ?
<b>Hot ng 3 :</b>
nhịp điệu nhịp nhàng cho bài thơ.
- Phan Bi Chõu t núi v cuc i bơn ba
chiến đấu của mình, 1 cuộc đời đầy sóng
gió và đầy bất chắc.
<i><b>Häc sinh nghe.</b></i>
- Giúp ta cảm nhận đầy đủ hơn tầm vóc
lớn lao phi thờng của ngời tù yêu nớc. Đó
cũng là nỗi đau lớn lao trong tâm hồn bậc
anh hùng.
<i><b>Häc sinh nghe.</b></i>
- Lạc quan, kiên cờng, chấp nhận nguy nan
trên con đờng tranh đấu.
<i><b>Học sinh đọc.</b></i>
- Đây là 1 khẩu khí của bậc anh hùng hào
kiệt, cho dù có ở tình trạng bi kịch đến
mức độ nào thì chí khí vẫn khơng dời đổi,
vẫn 1 lịng theo đuổi sự nghiệp cứu nớc,
cứu dân. Đới văn can ngạo nghễ cời trớc
mọi thủ đoạn khủng bố tàn bạo của kẻ thù.
<i><b>- Nói q :" Bủa ta ơm chặt</b></i>
<i><b> Mở miệng cời tan".</b></i>
<b>- Phép đối :</b>
Câu trên đối xứng câu dới cả về ý lẫn
thanh.
- Lối nói quá ( khoa trơng) thờng đợc sử
dụng ở bút pháp lãng mạng kiểu anh hùng
ca, khiến con ngời
( Ngời yêu nớc ) thể hiện đợc khí phách
hiên ngang, không khuất phục.
- Gây đợc ấn tợng mạnh, tạo cảm xúc, có
sức truyền cảm NT lớn .
- T¹o däng điệu cứng cỏi, hùng hồn cho
câu thơ.
<i><b>Hc sinh c.</b></i>
- Khng định t thế hiên ngang của con
ng-ời đứng cao hơn cái chết, khảng định ý chí
thép gang mà kẻ thù không thể nào bẻ gãy.
Con ngời ấy còn sống là còn chiến đấu,
còn tin tởng vào sự nghiệp chính nghĩa
của mình, vì thế mà khơng sợ bất kỳ 1 thử
thách gian nan nào ?
- Tăng ý khảng định cho 2 câu thơ.
( Nhấn mạnh ý chí đấu tranh kiên cờng của
ngời yêu nớc).
- Chấp nhận mọi nguy nan, vợt lên gian
khổ trong đấu tranh.
- Tin tëng m·nh liªt vào sự nghiệp cứu nớc
của mình.
- Hình thức Nt : Lời thơ là lời biểu cảm
trực tiếp, mang giọng điệu hµo hïng trong
- Phép đối :
Đối ý - đối
thanh.
=> Lµm nổi
bật khí phách
hiên ngang,
Ngời tù lạc
quan, kiªn
c-êng chÊp
nhận nguy
nan trờn ng
tranh u.
3 Hai cõu lun
:
( câu 5 và 6 )
- BiƯn ph¸p tu
tõ.
+ Nói q.
+ Phép đối.
( ý - Thanh )
* Tạo dọng
điệu cứng cỏi,
hùng hn.
* Gõy n tng
mạnh, tạo
cảm xúc, có
sức truyền
cảm.
NT lớn .
* Gợi tả khí
phách hiên
ngang không
khuất phục.
4. Hai câu kết
( 7 - 8 ).
- Điệp từ
"còn"
* Nhn mạnh
ý chí đấu
tranh kiên
c-ờng.
HD Học sinh luyên tập.
H. Phẩm chất tốt đẹp ở
những ngời tù yêu nớc còn
đợc P á qua bài thơ nào mà
em biết ?
Gọi Học sinh đọc diễn
cảm . Bài tập : thi giữa 4 tổ
.
TNBC, khơi gợi cảm xúc cao cả ở ngời
đọc.
<b>- Néi dung : </b>
P á phong thái ung dung, lạc quan, khí
phách kiên cờng và lịng tin mãnh liệt vào
sự nghiệp cứu nớc của ngời yêu nởc trong
chốn lao tự ca thc dõn quc.
- Vợt lên thử thách, hiểm nguy, giữ vững
khí phách kiên cờng, niềm lạc quan và
lòng tin kh«ng lay chun vào sự nghệp
cứu nớc.
<i><b>- " Tâm t trong tï "</b></i>
<i><b>- " Míi ra tï tËp leo nói ".</b></i>
<i><b> Hå ChÝ Minh</b></i>
Thi đọc diễn cảm giữa 4 đội.
níc.
* ý nghÜa .
III. Luyªn tËp
IV <b>. H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc thuộc lòng bài tập
- Phân tích bài tập theo bố côc.
- Chuẩn bị bài mới. Tiết 58 " Đập đá ở Cơn Lơn ".
Tn : 14 TiÕt : 58
<b>Đập đá ở côn lụn</b>
( Phan Châu trinh)
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức : </i>
Cảm nhận đợc t thế hiên ngang, bất khuất coi thờng mọi thử thách, gian nan của ngời tù..
Thấy đợc giọng thơ khẩu khí ngang tàng.
<i>2/. KÜ năng :</i>
- c tht ngụn bỏt cỳ ng lut, k năng phân tích cảm thụ thơ.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Biết yêu quý cảm phục ngời chiến sĩ yêu nớc Phan Bội Châu đồng thời tự rèn luyện cho
mình ý chí vợt khó, ln làm chủ hồn cảnh, lạc quan.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng phỏp:</b></i> Nờu vn , m thoi
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, soạn bài theo câu hỏi SGK
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<i>I. n định:</i>
<i> II. Bµi Cị:</i> - Đọc thuộc lòng bài thơ Cảm tác vào nhà ngục Quảng Đông và phân tích hình ảnh
ngời từ Phan Bội Châu thể hiện trong tác phẩm?
<b>Bi mi: </b>1.V: - Tiết trớc, các em đã đợc làm quen với một giọng thơ hào hùng, đanh thép, thấy đợc
một t thế bất khuất, hiên ngang, coi thờng tù ngục, coi thờng cái chết của ngời tù Phan Bội Châu. Trong
bài học hơm nay, các em lại đợc cẩm nhận một hình ảnh tuyệt đẹp về t thế của ngời cách mạng lúc sa cơ,
rơi vào vòng tù ngục, phải lao động khổ sai nhng lại tốt lên ý chí chiến đấu và niềm tin khơng dời đổi
vào sự nghiệp của mình.
<i>2. Triễn khai bài dạy :</i>
<b>Tiến trình bài giảng :</b>
Hot ng của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động1 : </b>
HD Häc sinh t×m hiĨu chó
Gọi Học sinh đọc văn bản.
H. Quan sát chú thích dấu
*/sgk và cho biết hiểu biết
H. Văn bản "Đập đá ở Côn
Lôn ra đời trong hoàn cảnh
nào ?
<b>Hoạt động 2 : </b>
HD Häc sinh t×m hiểu văn
bản.
H. Bi thơ tạo dụng hình
ảnh 1 con ngời "làm trai"đập
đá ở Cơn Lơn và bộc lộ cảm
xúc của " kẻ vá trời". Từ đó
hãy xác định nhân vật chữ
tình của bài thơ này ?
H. Căn cứ vào chú thích sgk
thì nhân vật chữ tình ở đây
là ai ? Có lạc quan gì đến
tác giả bài tập này ?
H. Em phân định bài thơ
này nh thế nào ? Nội dung
cụ thể ?
H. Văn bản đợc trình bầy
bởi những phơng thức biểu
H. Phần nội dụng nào sử
dụng tự sự as 1 yếu tố đợc
biểu cảm ?
H. ấn tợng đầu tiên - ấn
t-ợng chung của em về giọng
điệu đặc biệt của bài thơ này
?
Gọi Học sinh đọc 4 câu thơ
đầu .
H. Đập đá là cơng việc bình
thờng, nhng việc " đập đá ở
Côn Lôn "có bình thờng
khơng ?
V× sao ?
H. Quan sát 2 câu thơ đầu
và cho biết em hiểu nh thế
nào về chủ đề làm trai trong
lời thơ này?
H. T cách " làm trai"đó đã
sáng lên phẩm chất nào của
H. Từ 2 câu thơ tiếp theo
hãy cho biết : Công việc đập
đá đợc gợi tả nh thế nào ?
H. Hình dung của em về
công việc đập đá này ?
H. Nhng với hành động
dũng mãnh " Xách búa đáng
tan" và " ra tayđập bể "thì
việc đập đá ở Cơn Lơn mang
- Phan Chu Trinh ( 1872 - 1926 ), hiệu là
Tây Hồ. Biệt hiệu là Huy MÃ.
Quê :
Tây Lộc, Hà Đông, Quảng Nam.
Đỗ phó bảng làm quan trong 1 thời gian
ng¾n.
- Đề xớng dân chủ, địi bãi bỏ chế độ quân
chủ sớm nhất Việt có tài văn chơng.
- Tác phẩm chính : " Tây Hồ Thi Tập" . "
Tỉnh Quốc Hồn Ca" ....
- Văn bản : Ra đời khi Phan Chu Tring bị
bắt lao động khổ sai ở nhà tù Côn Đảo
Nhân vật trữ tình là ngời đập đá xng " là
trai" và " kẻ vá trời " .
Nhân vất chữ tình chính là : Phan Chu
Trinh tác giả bài thơ này .
Bài thơ gồm 2 phần .
Phn 1 : 4 câu đầu : Công việc đập đá.
Phần 2 : 4 câu cuối : Cảm nghĩ từ việc đập
đá.
- Biểu cảm và - Tự sự
Chính Tham gia
- Nội dung công việc đập đá.
- Nội dung cảm nghĩ từ việc đập đá.
- Hùng trỏng , kho khon.
Hc sinh c.
Không bình thờng. Vì đây là công việc
khổ sai, buộc tù nhân phải làm .
- Lm trai l quan nim sng anh hùng của
đấng nam nhi, dám chống trọ với gian
nguy, để chiến thắng.
- Cã khÝ phách hiên ngang.
- Không sợ nguy nan.
Dựng tay cm bỳa ( Xách búa ra tay), đập
đá thành hòn, ( mấy trăn hòn ) thành đống,
( năm bẩy đống ).
- B»ng thủ công việc nặng nhọc khối lợng
lớn, chỉ dành cho tï khæ sai.
- ý nghĩa tinh thần : Dám đơng đầu, vơn
lên, chiến thắng thủ thách, gian khổ.
Giọng điệu hùng tráng sơi nổi.
- Dùng động từ mạnh.
- §èi câu 3 với câu 4.
1. Đọc
2. Chú thích
a. Tác gi¶:
Phan Chu
Trinh.
(1872-1926)
b. Tác phẩm
!908 Khi bị
bắt lao động
khổ sai nh
II. Tìm hiểu
Văn bản
1.Công việc
"làm trai".
Quan niƯm
sèng anh
hïng.
1 ý nghÜa kh¸c.
Theo em đó là ý nghĩa nào ?
H. Nhận xét về giọng điệu,
cách dùng từ, phép đối trong
4 câu thơ đầu và tác dụng
của chúng ?
H. VËy ngêi tï thÓ hiện
phẩm chất gì qua 4 câu thơ
này ?
Gi Hc sinh đọc 4 câu thơ
cuối.
Giáo viên : Việc lao động
H. Em hiểu cảm nghĩ của
con ngời đợc bộc lộ trong
câu thơ : " Tháng ngày
...sành sỏi ".
H. Câu thơ 6 bộc lộ cảm xúc
nào của con ngời ?
H. Trong 2 câu thơ5, 6 này
tác giả sư dơng biƯn pháp
NT gì ? Tác dụng ?
H. Qua 2 câu thơ này em
hiểu gì về ngời tù yêu nớc ?
H. Theo rõi cặp câu kết của
bài th¬, cho biÕt néi dung
cđa hai c©u kÕt ?
H. Em cã nhËn xÐt g× vỊ
h×nh thøc Nt cđa 2 câu này ?
ý nghĩa của nó ?
H. Ngêi tï yªu níc béc lé
phÈm chÊt g× qua 4 câu thơ
cuối ?
H. Bi th " p ỏ Cụn
Lụn " đã làm hiện lên những
vẻ đẹp nào của ngời tù yêu
nớc ?
H. Từ đó giúp em hiểu thêm
những điều cao quý về con
ngời Phan chu Trinh ?
H. Em học tập đợc gì về NT
của bài thơ này ?
Gọi Học sinh đọc ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3 :</b>
H D Học sinh luyện tập.
Gọi Học sinh đọc diễn cảm
bài tập .
H. Qua 2 bài tập " Vào nhà
ngục Quảng Đông" và " Đập
đá ở Côn Lôn " Em hãy
trình bầy lại những cảm
nhận của em về vẻ đẹp hào
hùng lãng mạn của hình
<i><b>t-Tác dụng</b></i> : Cơng việc đập đá diễn tả khí
phách hiên ngang của con ngời.
- Hiên ngang, kiên cờng, trớc gian nan.
Học sinh đọc.
- Tù thÊy m×nh có tấm thân dầy dạn phong
trần qua nhiều thử thách.
- Tự thấy mình có tinh thần cứng cỏi kiên
trung, khơng sờn lịng, đổi chí trớc mọi
gian lao , thử thách.
<i><b>- Phép đối.</b></i>
<i><b>- Tác dụng </b></i><b>:</b> Làm rõ sự chịu đựng mãnh
liết cả về thể xác lẫn tinh thần của con
ng-ời trớc thử thách gian nan.
- BÊt kht tríc gian nguy.
- Trung thµnh víi lý tëng yªu níc.
- Những ngời có gan làm việc lớn, khi phải
chịu tù đầy chỉ là việc nhỏ, khơng có gì
đáng nói.
- Lời thơ có cầu trúc đối lập :"Những kẻ vả
trời ". " việc cỏn con ".
- <i><b>Tác dụng</b></i> : Khảng định lý tởng yêu nớc
lớn lao mới là điều quan trọng nhất.
- Tin tëng m·nh liƯt ë sù nghiƯp cøu níc
cđa m×nh .
- Coi khinh gian lao tù đầy .
- Ngời tù hiên ngang, trung thµng víi lý
t-ëng.
- Ngêi anh hïng chÊp nhËn mäi nguy nan,
bền gan vững chí với lý tởng của mình.
- Bài tập viết theo thể thơ TNBC.
Vi bỳt pháp lãng mạn, giọng điệu hào
hùng sôi nổi, NT đối đợc sử dụng nhuần
nhuyễn và độc đáo .
Học sinh đọc ghi nhớ ( sgk/ 150 ).
3 Học sinh đọc diễn cảm bài tập .
Häc sinh chuẩn bị trong 5 phút.
Học sinh trình bầy miệng.
- Dùng động
từ mạnh.
- Đối : Câu 3
với câu 4.
Ngời tù có khí
+ NT đối lập:
- Câu 5 đối
câu6.
Sức chịu đựng
mãnh liệt của
con ngởi trớc
thư th¸ch
nguy nan.
- Câu 7 đối
câu 8.
Khảng định lý
tởng yêu nớc
lớn lao là điều
quan
trängnhÊt.
Ngêi tï coi
khinh gian
ý nghĩa : sgk/
15 0
II. Lun tËp
1. §äc diễn
cảm.
ợng nhà nho yêu nớc và CM
đầu thể kỷ 20.
Yêu cầu Học sinh chuẩn bị
trong 5 phút.
Yêu cầu Học sinh phát biểu
ý kiến cá nhân.
IV . <b>H ớng dẫn về nhà</b>
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho bài tập 2 ( sgk/150)
- Làm bài tập TN
- Chuẩn bị bài tiếp theo : Ôn luyện về dấu câu và chuẩn bị KTTV.
Tuần : 15 TiÕt : 59
<b>«n lun vỊ dÊu câu</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thức : </i>
Hệ thống hoá các kiến thức về dấu câu đã hc lp 6 n lp 8.
<i>2/. Kĩ năng : </i>
- Kĩ năng sử dụng các dấu câu và kĩ năng sửa các lỗi về dấu c©u.
<i>3/.Thái độ : </i>
- BiÕt vËn dụng dấu câu trong văn viết
<i><b>B.Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Ôn tập
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài củ, xem tríc bµi míi.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn nh:</b>
<b>II. Bài Cũ:</b> - Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS
<b> III. Bµi míi: §V§: </b>- Trùc tiÕp.
<b>I. Cơng dụng của dấu câu.</b>
<b>Hoạt động1</b> :
HD Häc sinh lËp b¶ng tỉng kÕt vỊ dÊu c©u .
<i><b>Giáo viên :</b></i> Trên cơ sở phần chuẩn bị ở nhà, các em sẽ chia thành 2 đội, chơi trò chơi " ai nhanh hơn".
Giáo viên treo hai bảng phụ :
Cét A : DÊu c©u.
Cét B : §Ĩ trèng.
u cầu hai đội lên bảng tìm các típ chữ ( Giáo viên chuẩn bị sắn) Ghi sẵn cơng dụng của các lọai dấu,
sau đó dán vào bảng trống sao cho phù hợp.
Trò chơi diễn ra trong 5 phút, mỗi ngời chỉ đợc lên 1 lần và chỉ đợc chọn 1 típ chữ để dán.
Sâu 5 phút khi Học sinh trình bầy xong . Giáo viên Yêu cầu Học sinh nhận xét chéo .
Giáo viên công bố kết quả cuộc thi và tuyên dơng đội chơi tốt hơn, nhận xét tinh thần hoạt động của các
đội.
Giáo viên đa đáp án chính xác lên máy chiếu. Gọi Học sinh đọc.
<b>A : DÊu</b> <b>B : C«ng dơng</b>
1.Dấu chấm - Đợc đặt ở cuối câu trần thuật, miêu tả , kể chuyện hoặc câu cầu
khiến để đánh dấu ( báo hiệu ) sự kết thúc của câu.
2. DÊu chÊm
hỏi - Đợc đặt ở cuối câu nghi vấn, hoặc trong ngoặc đơn, vào sau 1 ý hoặctừ ngữ nhất định, để biểu thị thái độ nghi ngờ hoặc châm biếng đối với
ý đó hoặc nội dung của từ đó.
3. DÊu chÊm
châm biếng đối với ý đó hoặc nội dung từ đó.
4. Dấu phẩy - Đợc sử dụng để đánh dấu ranh giới giữa các biện pháp của câu. Cụ
thể là : Giữa các thành phần phụ của với chủ ngữ vị ngữ, giữa các từ
ngữ có cùng chức vụ trong câu ; Giữa 1 từ ngữ với bp chú thích của nó
; Giữa các vế của 1 câu ghép.
5. DÊu chÊm
lửng - Đợc sử dụng để tỏ ý còn nhiều svht cha đợc liệt kê hết, thể hiện ởchỗ lời nói cịn bỏ dở hay ngập ngừng ngắt quãng ; Làm giãn nhịp
điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của 1 từ ngữ biểu thị nội dung
bất ngờ hoặc hài hớc , châm biếng.
6. DÊu chÊm
phẩy - Đợc dùng để đánh dấu ranh giới giữa các vế của 1 câu ghép có cấutạo phức tạp hoặc đánh dấu ranh giới giữa các biện pháp trong phép
liệt kê phức tạp.
7. DÊu g¹ch
ngang - Đợc ở giữa câu để đánh dấu B P chú thích, Giải thích trong câu, đặtở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. Hoặc để liệt kê,
nối các từ nằm trong 1 liên danh.
8. DÊu ngc
đơn - Đợc sử dụng để đánh dấu phần có chức năng chú thích ( giải thích,thuyết minh, bổ sung thêm ) cho 1 từ ngữ, 1 vế câu trong câu hoặc cho
1 câu, chuỗi câu trong đoạn văn.
9. DÊu hai
chấm - Đợc sử dụng để đáng dấu ( báo trớc ) thần giải thích thuyết minh cho1 phần trớc đó, hoặc sử dụng để đánh dấu ( báo trớc ) lời dẫn trực tiếp
( dùng với dấu ngoặc kép ) hoặc lời đối thoại
( dïng víi dÊu g¹ch ngang ).
10. DÊu ngc
kép - Đợc sử dụng để đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp ; đánh dấutừ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc có hàm ý mỉa mai, đánh dấu
tên tác phẩm ; Tờ báo ; Tập san...Đợc dẫn trong câu.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động 2 :</b> HD Học sinh
tìm hiểu về các lỗi thờng
gặp về dấu cõu.
Giáo viên đa vÝ dô 1 lên
bảng phụ.
Gi Hc sinh c.
H. ví dụ trên thiếu dấu ở chỗ
nào ?
H. Nờn dựng du gỡ kt
thỳc cõu ở chỗ đó ?
Cần chú ý điều gì nữa ?
H. Vậy trong ví dụ này ngời
viết đã mắc lỗi gì ?
Giáo viên ghi nội dung 1 lên
bảng.
Giỏo viờn đa ví dụ 2 lên
bảng phụ. Yêu cầu Học sinh
đọc thầm .
H. Dùng dấu chấm sau từ
"này " là đúng hay sai ?
Vì sao ?
H. ë chỗ này nên sử dụng
dấu gì ?
H. Lỗi của câu này là gì ?
( Giáo viên sửa trên bảng ).
Giáo viên ghi nội dung 2 lên
bảng .
Yêu cầu Học sinh ghi vµo
vë.
Yêu cầu Học sinh đọc vớ d
3 trờn bng ph.
H. Câu này thiếu dấu gì ?
Học sinh quan sát ví dụ 1.
Học sinh đọc.
Sau từ " súc động".
- Dùng dấu chấm.
- Viết hoa chữ T.
- Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
Học sinh c thm vớ d 2/151.
( trên bảng phụ)
- Sai - Vì câu cha kết thúc.
- Dấu phẩy.
- Dựng du ngt câu khi câu cha kết thúc.
Học sinh đọc ví dụ 3/151 trên bảng phụ.
- Thiếu dấu phẩy .
- " Cam, quýt , bởi , xoài là đặc sản của
vùng này ".
- Phân định danh giới giữa các danh từ
cùng giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
- Lỗi thiếu dấu thích hợp để tách bf của
câu khi cần thiết.
Häc sinh ghi bµi vµo vë.
Học sinh đọc.
Viết lại cho đúng ? Viết as
vậy nhằm mục đích gì?
H. ở câu văn này ngời viết
đã mắc lỗi gì ?( Giáo viên
sửa chữa trờn bng).
Giáo viên ghi nội dung 3 lên
bảng .
Yêu cầu Häc sinh chÐp vµo
vë .
u cầu Học sinh đọc ví dụ
34 / 151 trên bảng phụ.
H. Đặt dấu chấm hỏi ở cuối
câu thứ nhất và dấu chấm ở
cuối câu thứ 2 trong đoạn
văn này đã đúng cha ? Vì
sao ?
ậ các vị trí đó nên sử dụng
dấu gỡ ?
H. Theo em lỗi của ngời viết
là gì ?
Giáo viên chữa lỗi trên bảng
?
Giáo viên ghi nội dung 4 lên
bảng.
Yêu cầu Học sinh ghi bài .
Giáo viên gọi Học sinh ghi
nhí sè.
Hoạt động 3: H D Học sinh
luyên tập. Gc đa bài tập
1/152 lên bảng phụ. Gọi
Học sinh đọc.
LÇn lỵt gäi Häc sinh thùc
hiƯn tõng c©u.
Giáo viên viết vào bảng phụ.
Yêu cầu Học sinh nhận xét .
Giáo viên đánh giá v a ra
ỏp ỏn chớnh xỏc.
H. Giáo viên đa bài tập 2 lên
bảng phụ.
H. Phát hiện sửa lỗi về dấu
Yv Học sinh viết đoạn văn
đã sửa vào vở.
Yêu cầu Học sinh trình bầy .
Giáo viên đa đáp án.
Yêu cầu Học sinh i bi
chm chộo theo bn.
Yêu cầu Häc sinh c«ng bè
kÕt qu¶ tõng nhãm.
Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dïng dấu chấm hỏi ở cuối câu thứ nhất
là sai.
Vì : Đây không phải là câu nghi vấn. Đây
là câu trần thuật nên sử dụng dấu chấm .
- Dùng dấu chấm ở cuối câu thứ 2 là sai.
Vì : đây là câu nghi vấn nên sử dụng dấu
chấm hỏi.
- Ln lộn công dụng của các dấu câu.
Học sinh đọc.
Học sinh quan sát trên bảng phụ.
Học sinh đọc.
- Häc sinh lÇn lợt trả lời miệng từng câu.
Học sinh nhận xét.
1. ( , )
2. ( . )
3. ( . )
4. ( , )
5. ( : )
6. ( - )
7. ( ! )
8. ( ! )
9. ( ! )
10. ( ! )
11. ( , )
12. ( , )
13. ( . )
14. ( , )
15. ( . )
16. (, )
17. (, )
18 (, )
19. (. )
20. ( , )
21. (: )
22. (- )
23. (? )
25.( ? )
26 (! )
Học sinh trình bầy .
a. ... Mời về .... Mẹ dặn...chiều nay.
b...sản xuất có tục ngữ " Lá lành ... l¸
r¸ch.
c...Năm tháng, nhng....
Học sinh đổi bài, chấm .
Học sinh cơng bố kết quả.
chéo.
IV . Híng dÉn vỊ nhµ
- Häc ghi nhí, thc b¶ng thống kê.
- Làm bài tập TN0 .
- ễn tp cỏc kin thc TV ó hc.
- Chuẩn bị bài mới : TiÕt 61 :" Thut minh vỊ 1 thĨ lo¹i văn học.
Tuần : 15 TiÕt : 60
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp Học sinh
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về Tù vực, ngữ pháp đã học ở học kỳ I, rèn luyện ch vit, chớnh t,
cõu, on.
- Trình bầy bài sạch sẽ , khoa häc.
<b>B. ChuÈn bÞ :</b>
- Giáo viên : SGK, SGV, đề kiểm tra in sẵn .
- Học sinh : Ôn bài chu đáo.
<b>C. Các b ớc lên lớp :</b>
<i><b> I . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b> II . Nội dung Kiểm tra</b></i> : Giáo viên phát đề in sẵn .
<b>I. PhÇn I.</b> Trắc nghiệm : ( 4 điểm ).
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
" Chao ôi ! Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta khơng có tìm mà hiểu họ thì ta chỉ thấy họ, gàn dở ,
ngu ngốc, bần tiện , xấu xa, bỉ ổi...toàn những cớ để ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những ngời
đáng thơng; không bao giờ ta thơng .... Vợ tôi không ác, nhng thị khổ quá rồi. Một ngời đau chân có bao
giờ quên đợc cái chân đau của mình để nghĩ đến cái gì khác đâu. Khi ngời ta khổ quá thì ngời ta chẳng
nghĩ đến ai đợc nữa. Cái bản tính tốt của ngời ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỷ che mất. Tôi biết
vậy nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ dận ." ( Trích : Lão Hạc - Tác giả : Nam Cao ).
<i><b>C©u 1 :</b></i>
DÊu ba chÊm ( lửng ) trong câu " Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta không có mà tìm hiểu họ, thì ta
chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi..." có công dụng gì ?
A. Tỏ ý các sự vật HT cha đợc liệt kê hết.
B. Đánh dấu rang giới giữa các vế câu.
C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
D. Đánh dấu lời dn trc tip.
<i><b>Câu 2 :</b></i>
Câu văn " Đối với những ngời (....) không bao giờ ta thơng...." sử dụng phép tu tõ nµo ?
A. LiƯt kª. C. Èn dô.
B. So s¸nh. D. Nhân hoá.
<i><b>Câu 3 :</b></i>
Nhng t in m trong cõu văn trên đợc xếp vào trờng từ vực nào ?
A. Trí tuệ của con ngời. C. Tình cảm của con ngời.
B. Tính cách của con ngời. D. Năng lực của con ngi.
<i><b>Câu 4 :</b></i>
Các từ " lo lắng, buồn đau, ích kỷ " trong đoạn văn trên là những từ chỉ ?
A. Hình dáng của con ngời. C. Tâm trạng của con ngêi.
B. TÝnh c¸ch cđa con ngêi. D. Đặc điểm của con ngời.
<i><b>Câu 5 :</b></i>
Từ " Ôi " trong câu : "Chao ôi " Thuộc loại từ nµo ?
A. Từ tợng hình. C. Th¸n tõ .
B. Tõ tỵng thanh. D. Tình thái từ.
<i><b>Câu 6 :</b></i>
Câu ghép " tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận " chØ quan hƯ g× ?
A. Quan hệ tăng tiến C. Quan hƯ bỉ sung.
B. Quan hÖ lùa chän. D. Quan hệ nguyên nhân.
<i><b>Câu 7 :</b></i>
Cõu văn : "Vợ tôi không ác, nhng thị khổ quá rồi là câu gì ?
A. Câu đơn. C. Câu ghép.
B. Câu đặc biệt. D. Câu rút gọn.
<i><b>C©u 8 : </b></i>
" T«i biÕt vËy, nên tôi chỉ buồn nhng không giận ? "
A. B»ng 1 quan hÖ tõ. C. B»ng 1 cỈp phã tõ.
B. B»ng 1 c¾p quan hƯ F D. Không sử dụng từ nối.
<b>Phần II :</b> Tù luËn. ( 6 điểm ).
<i><b>Câu 1 :</b></i> ( 2 ®iĨm )
Đặt 2 câu ghép và chỉ ra mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu đó.
<i><b>C©u 2 :</b></i> ( 4 ®iĨm ).
Viết đoạn văn 5 đến 7 câu theo cách diễn dịch giới thiệu về ( nhà văn ) Tác giả : Phan Bội Châu, trong
<i><b>* Đáp án và biểu điểm :</b></i>
<b>Phần I :</b> Trắc nghiệm ( 4 điểm ). Mỗi ý đúng = ( 0,5 im ).
Câu số Đáp án Câu số Đáp ¸n
1
2
3
4
A
A
B
C
5
6
7
8
C
C
D
C
<b>PhÇn II:</b> Tù luËn : ( 6 ®iĨm ).
<i><b>Câu 1 :</b></i> ( 2 điểm ) - Đặt đợc 2 câu ghép : ( 1 điểm ).
<i><b>Câu 2 :</b></i> ( 4 điểm )
+ số lợng câu văn : 0.5 điểm .
+ Đúng phơng pháp diễn dịch : 0,5 điểm .
+ Sử dụng đúng 2 loại dấu : 0.5 điểm .
+ Xác định đợc các loại dấu đã dùng : 0.5 điểm .
+ Đúng ND, đúng kiến thức văn học sử : 2 điểm .
* Giáo viên thu bi:
Kết quả:
Điểm
số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Sè
bµi 2 8 6 11 3 3 1
Tû lệ Đạt : 32/34= 94,1% >5
<b>Kiểm tra: Tiếng Việt (đề 2)</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<b>1/. KiÕn thøc : </b>
- Cũng cố và tự đánh giá những kiến thức tiếng Việt đã học ở lớp 6, 7, 8 ( Và chủ yếu hc kỡ I lp
<b>2/. Kĩ năng : </b>
- Kĩ năng nhận biết, vận dụng kiến thức, kĩ năng đặt câu, diễn đạt, sử dụng từ ngữ.
.<b>3/.ậThí độ : </b>
- Giáo dục ý thức tự giác, độc lập suy ngh
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Son bi: Ra , đáp án, biểu điểm.
<i>2/ HS: </i>Xem lại kiến thức về tiếng Việt đã học.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. Bài Cũ:</b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>III. Bµi míi:</b>
<b> Phần I : Trắc nghịêm</b> : (3điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái của đáp án em cho là đúng nhất
<i><b>‘’</b><b> Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn giúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp</b></i>
<i><b>với sức xô đẩy của ngời đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm</b></i>
<i><b>thét trói vợ chng k thiu su. </b><b></b></i>
<b>Câu 1</b> : Trong đoạnvăn trên cãmÊy tõ thc trêng tõ vùng vỊ ngêi(bé phËn c¬ thÓ ngêi)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 2</b> : Trong đoạn văn trên có mấy từ thuộc trờng từ vựng về hoạt động của ngời ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu 3</b> : Trong đoạn văn trên có mấy từ tợng hình ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>C©u 4</b> : Trong đoạn văn trên có mấy câu ghép ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
<b>Câu 5</b> : Các từ cùng trờng từ vựng thời gian sau đây từ nào có ý nghĩa khái quát ?
A. Hoàng hôn B. Ngµy C. Bi tra D. Bình minh
<b>Câu 6</b> : Trong các từ sau đây từ nào là từ tợng hình ?
A. Sung sớng B. M¬n man C. R¹o rùc D. Còm cõi
<b>Câu 7</b> : Từ nào sau đây không phải là từ tợng hình ?
A. Lênh khênh B. Vi vu C. Mãm mÐm D. Nghênh nghênh
<b>Câu 8</b> : Từ nào sau đây không cïng trêng nghÜa víi tõ ‘’b¬ v¬‘’ ?
A. Ch¬ v¬ B. LËn ®Ën C. LỴ loi D. Trơ trọi
<b>Câu 9 :</b> Trong những từ in đậm ở các câu sau, từ nào không phải là trợ từ ?
A. Cnh vt chung quanh tơi đều thay đổi, vì <b>chính</b> lịng tơi đang có sự thay đổi lớn : hôm nay tôi đi
học.
B. <b>ChÝnh</b> lúc này toàn thân các cậu cũng đang run run theo nhịp bớc rộn ràng trong các lớp.
C. . <b>Những</b> ngêi nghÌo nhiỊu tù ¸i vÉn thêng nh thÕ.
D. Xe kia rồi ! Lại <b>cả</b> ông toàn quyền đây rồi.
<b>Câu 10 :</b> Câu hay nhóm từ sau đây không có trợ từ ?
A. Ngay cả nó cũng không tin tôi.
B. Em muốn chết là một tội.
C. Em thật là mét con bÐ h.
D. Cứ mỗi năm vào độ rét, cây mận lại trổ hoa.
<b>Câu 11</b> : Trong các từ ngữ in đậm ở các câu sau, từ nào là thán từ ?
A. <b>Hồng</b> ! Mày có muốn vào Thanh Hố chơi với mợ mày khơng ?
B. <b>Vâng,</b> cháu cũng ó ngh nh c.
C. <b>Không</b>, ông giáo ạ !
D. <b>Cm ơn cụ</b>, nhà cháu đã tỉnh táo nh thờng.
<b>Câu 12</b> : Biện pháp nghệ thuật nào đợc tác giả dùng để làm nổi bật hồn cảnh của cơ bé bỏn diờm
trong vn b<i>nCụ bộ bỏn diờm </i>?
A. Tơng phản B. Èn dô C. So s¸nh D. Liệt kê
<b>Phần II : Tù ln</b> (7 ®iĨm)
<b>Câu 1</b> : (1 điểm) Điền vào D từ có phạm vi nghĩa bao hàm đợc nghĩa của các từ ở A,B, C
A. Khúc khích
B. Khanh kh¸ch
C. Tđm tØm
D. ...
<b>Câu 2</b> : (1 điểm) Gạch chân dới những từ (câu) có sử dụng biện pháp nói quá ?
a. Tiếng đồn cha mẹ anh hiền
Cắn cơm không vỡ, cắn tiền vỡ đôi (Ca dao)
b. Mùa hạ đi rồi, em ở đây
Con ve kêu nát cả thân gầy.
<b>Câu 3</b> : (1 điểm) Cho thông tin An lau nhà
Hóy thờm tình thái từ để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến.
A...
B...
<b>Câu 4</b> : (4 điểm) Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng trợ từ, thán từ, tình thái từ, gạch chân và chỉ rõ
các từ đó.
<b>Đáp án</b> :
<i><b>Phần trắc nghiệm</b></i> :
<i><b>PhÇn tù luËn :</b></i>
C©u 1 : D. Cêi
Câu 2 : Cắn tiền vỡ đôi
Con ve kêu nát cả thân gầy
Câu 3 :A. An lau nhà à ?
B. An lau nhà đi !
Câu 4 : HS viết đoạn văn ngắn gọn, có sử dụng các trợ từ, thán từ, tình thái từ và chỉ rõ. Tuỳ theo
mứcđộ kết quả của bài làm GV cho điểm phù hợp.
Điểm 4,3 : Đoạn văn viết hay, diễn đạt mạch lạc, có sử dụng đủ các từ loại theo yêu cầu.
Điểm 2,1 : Nội dung đợc, có sử dụng nhng cha đầy đủ, cịn sai lỗi chính tả, dùng từ....
<b> IV. Đánh giá kết quả: </b>
<b> </b>GV nhËn xÐt tiÕt kiĨm tra, thu bµi
<b>V. Híng dÉn dặn dò:</b>
Bi c: Xem li nhng bi tp lm vn đã học.
Bài mới:
- Đọc kĩ lại 2 văn bản “ Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” và “ Đập đá ở Côn Lôn” – Chú ý
thể thơ.
-Xem néi dung bài mới: Thuyết minh về thể loại văn học
Tuần : 15 TiÕt : 61
<b>thuyết minh về một thể loại văn häc</b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
Cịng cè kiÕn thøc vỊ kiĨu bài thuyết minh. Rèn luyện năng lực quan sát, nhận thức, dùng
kết quả quan sát mà làm bài thuyết minh.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- Kĩ năng thuyết minh một loại văn häc.
<i>3/. Thái độ:</i>
- Thấy đợc vai trò quan trọng của quan sát, tìm hiểu tra cứu để tiến hành làm một bài văn
thuyết minh.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Đàm thoại, nêu vn
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài củ, chuẩn bị trớc bài mới.
<i><b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b></i>
<b>II. Bài Cũ:</b> - Nêu đặc điểm chung của văn bản thuyết minh?
<b> III. Bài mới:1. ĐVĐ: </b>- Trực tiếp.
<i> 2. Triễn khai bài dạy:</i>
Hot ng của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động 1 : </b>
HD Học sinh tìm hiểu các
bớc thuyết minh 1 thể loại
văn học.
Giỏo viờn chộp lờn bảng.
H. Kể tên những bài thơ
viết theo thể TNBC ?
Gọi Học sinh đọc 2 bài thơ
vừa học ( Giáo viên treo
bảng phụ ).
H. Xác định số tiếng trong
4 bài tập ?
Giáo viên chia lớp thành 2
nhóm.
Học sinh kể .
Hc sinh đọc 2 bài thơ trên bảng phụ.
- 8 dòng.
- Sè tiếng( số chữ ) trong 1 dòng : 7
*4 nhãm Häc sinh lµm 2 bµi tËp .
<i><b>Nhóm 1 </b></i>: Xác định bằng trắc cho bài:
" Vào nhà ngục Quảng Đơng cảm tác"
<i><b>Nhóm 2 :</b><b> </b></i>Xác định bằng trắc cho bài :
"Đập đá ở Côn lôn " .
<i><b>Nhóm 1</b></i> : bài" Vào ..tác".
<i><b>Nhúm 2</b><b> </b></i>: Bài"Đập.. lơn".
Sau khi các nhóm trình bầy
và nhận xét kết quả lên
bảng phụ. Giáo viên nhận
xét đánh giá và a ỏp ỏn
lờn mỏy chiu .
Yêu cầu Học sinh quan sát.
H. Yêu cầu Học sinh nêu
những hiểu biết của em vỊ
thĨ th¬ TNBC ?
H. Lập dàn bài cho đề bi
trờn ?
Goi Học sinh làm phần mở
bài ?
H. Yêu cầu của phần thân
bài ?
H. Nhận xét u nhợc điểm
của thể thơ.
H. Nội dung của phần kết
bài ?
H. Nhắc lại bớc làm lập
dàn ý cho đề văn " thuyết
minh " về 1 thể loại văn
học " ?
<b>Hoạt động 2</b>:
H D Học sinh luyện tập.
Gọi Học sinh đọc bài tập 1,
<i><b>Nhóm 3 :</b></i> Xác định đối, niêm giữa các
dịng.
<i><b>Nhóm 4</b><b> </b></i>: Xác định vần , cách ngắt nhịp.
Học sinh quan sát đáp ỏn .
Học sinh trình bầy .
<b>1. Mở bài :</b>
- Thơ TNBC là 1 thể thơ thông dụng
trong các thể thơ Đờng luật, đợc các nh
th VN rt yờu chung.
<b>2. Thân bài : </b>
- Nờu các đặc điểm :
+ Số câu, chữ.
+ Quy luËt b»ng trắc.
+ Gieo vần .
+ Ngắt nhịp.
- Nhận xét : u, nhợc điểm .
+ u : V p hi hồ, cân đối, cổ điển
+ Nhợc điểm : Gị bó, ràng buộc.
<b>3. KÕt bµi :</b>
Học sinh ghi nhớ.
Học sinh c.
<b>B</b>
<b> ớc 1 </b>: Định nghĩa chuyện ngắn là gì?
<b>B</b>
<b> ớc 2</b> : Giới thiệu các yếu tố của truyện
ngắn.
<i><b>1. Tự sự :</b></i>
a - Là yếu tố chính , quyết định cho sự
tồn tạicủa chuyện ngắn.
b - Gåm :
- Sù viƯc chÝnhvµ NV phô.
<i><b>2. Miêu tả , biểu cảm ,đánh giá .</b></i>
- Là yếu tố bổ trợ, giúp cho chuyện ngắn
sinh động, hấp dn .
- Thờng đan xen vào các yếu tố tự sự.
<i><b>3. Bố cục, lời văn, chi tiết.</b></i>
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc ghi nhí.
- Lµm bµi tËp TN.
- ViÕt thµnh bµi văn hoàn chỉnh cho bài tập 1.
Ôn tập tiếng Việt.
+ Kẻ bảng :
Cy A : Ghi tờn cỏc kiến thức theo đơn vị bài học.
Cột B : Nội dung các KN : để trống ( thực hiện trên lớp ).
+ Làm bài tập TNo . Bài tập trong sách giáo khoa.
TuÇn : 15 Tiết : 62
<b>Văn bản </b>
<b>Muốn lµm th»ng ci</b>
<b>( Tù häc cã híng dÉn )</b>
<b> Tản Đà</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
Hiểu đợc tâm sự của Tản Đà, buồn chán trớc thực tại tầm thờng, muốn thoát li khỏi thực
tại ấy bằng một ớc mộng rất “ Ngông”
Cảm nhận đợc cái mới mẽ trong một bài thơ thất ngôn bát cú ca Tn
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- K nng c, cm thụ và phân tích thơ.
<i>3/.Thái độ:</i>
- Thái độ cảm thơng với nhà thơ Tản Đà khi ông phải sống trong thực tại ngột ngạt, tù túng
của xã hội đơng thời.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Nêu vấn đề, đàm thoại, phân tớch
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, soạn bài theo câu hỏi SGK
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn định:(1’)</b>
<b>II. Bài Cũ:(3’) </b>- Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ “ Đập đá ở Cơn Lơn” và cho biết hồn cảnh
sáng tác và nội dung chính của bài?
<b> III. Bài mới: </b><i>1. ĐVĐ:(1’)</i>- Bên cạnh bộ phận văn thơ yêu nớc và cách mạng đợc lu truyền bí mật
( nh hai bài thơ của Phan Bội Châu và Phan Chu Trinh chúng ta vừa học), thì trên văn đàn cịn có bộ
phận văn học hợp pháp, đợc truyền bá công khai xuất hiện những bài thơ sáng tác theo khuynh hớng
lãng mạn, mà Tản Đà là 1 trong những cây bút nỗi bật nhất. Tiết học hơm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu bài
thơ “ Muốn làm thằng cuội cảu Tản Đà để biết đợc tâm sự, nỗi lòng của con ngời tài hoa, tài tử này.
<i> 2. TriƠn khai bµi d¹y :</i>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị N D cầnđạt
<b>Hoạt động1 : </b>
HD Học sinh đọc chú thích.
Gọi Học sinh đọc văn bản .
H. Trình bầy hiểu biết của
em về Tản Đà ?
H. XuÊt xø cña bài thơ !
H. Đọc các chú thích 2, 3, 4,
5,.
H. "Muốn là thằng Cuội" là
1 bài tập đề cao nhu cầu
sống của cá nhân đối với xã
hội, đựơc gọi là thơ lãng
mạn. Thơ chữ tình lãn mạn
là tiếng nói trực tiếp của tác
giả.
H. Với nhân vật trữ tình lãn
mạn trong trong bài thơ này
là ai ? Có quan hệ nh thế
nào ? đối vi tỏc gi ?
H. Nhân vật trữ tình ở đây
có tâm sự gì ?
H. Tâm sự ấy thuộc về cá
nhân hay cộng đồng ?
<b>Hoạt động 2 : </b>
HD Häc sinh t×m hiểu văn
bản .
Đọc 2 câu thơ đầu .
H. Lời thơ nói đến nỗi buồn
cịn có tình cảm nào ln
hn c ni bun ?
H. Nỗi buån thuéc vÒ nội
tâm con ngời. Nhng Vì sao
con ngời (tác giả) lại buån
ch¸n ?
H. Nhiều ngời đã nhận xét 1
cách xác đáng rằng Tản Đà
là 1 hồn thơ "ngông". Em
Hc sinh c .
Hc sinh trỡnh by .
Bài thơ n»m trong qun " Khèi t×nh con
I ". Xt bản 1917.
Nhân vật chữ tình là ; Em là cách xng hô
mà tác giả nhân danh mình.
- Chán cuéch sèng trÇn thế, muốn cuộc
sống cung trăng.
- Cá nhân.
Của tác giả nhân danh em.
Chán.
- Vỡ : Cú nỗi u thời mẫn thế trớc sự tồn
vong của đất nớc, của dân tộc. Có nỗi đau
nhân sinh trớc cảnh đời :
" Gió ma", có nỗi cơ đơn thất vọng, bế tắc
của thân thể cá nhân mình . Bởi thế Tản
Đà cảm thấy bất hoà sau sắc với xã hội và
muốn thoát ly khỏi cuộc đời ỏng chỏn
nn .
- "Ngông " có nghĩa là làm những việc trái
với lẽ thờng, khác với những ngời b×nh
th-êng .
-"Ngơng " trong đoạn văn chơng thờng
biểu hiện bản lĩnh của con ngời có cá tính
mạnh mẽ, có mối bất hồ sâu sắc với xã
hội, khơng chịu ép mình trong khn khổ
chật hẹp của lễ nghi của lề thói thơng
th-ờng, lấy sự ngơng ngạo để chống đối lại
cái vòng cơng toả khắc nghiệt đang kìm
hãm sự phát triển hợp quy luật của con
ngời. "Ngông " là sản phẩm của xó hi
I. Đọc - Chú
Thích.
1. Đọc.
2. Chú thích
a. Tác giả :
Tản Đà
b. Tác phẩm
II. Tìm hiểu
Văn bản.
1. Hai câu thơ
đầu.
hiểu "ngông" có nghĩa là
gì ?
H. " Ng«ng" trong văn
ch-ơng là nh thế nào ?
Thờng đợc biểu hiện nh thế
nào ?
H. Hãy phân tích cái :
ngông " của Tản Đà trong
-ớc muốn đợc làm thằng
Cuội ?
Giáo viên gợi mở để các em
nhớ lại truyền thuyết sự tích
Giáo viên : Giờ đây lên cung
quế, Tản Đà đợc sánh vai
bầu bạn với nàng đẹp Hằng
Nga. Đợc vui chơi thoả thích
cùng mây gió.
Cịn gì thú vị hơn và làm
sao có thể cô đơn sầu tủi
đ-ợc. Cảm hứng lãn mạn của
Tản Đà mang đậm dấu ấn
thời đại và đi xa hơn ngời xa
là ở chơc đó.
Giáo viên gọi Học sinh đọc
2 câu thơ cuối.
H. Có 3 hành động chứa
đựng trong 1 câu thơ. Đó là
các hành động nào ?
H. Trong đó hành động nào
đợc nhấn mạnh nh sự bộc lộ
trực tiếp thgái độ của tác giả
? Em hiểu cái cời ở đây coa
ý nghĩa gì ?
H. The em những yếu tố
nghệ thuật nào đã nêu sức
<b>Hoạt động 3 </b>:
H D luyện tập.
H. Đọc diễn cảm bài thơ.
Giáo viên đọc cho Học sinh
bài viết " Giấc mộng ngông
của Tản Đà " .
( S¸ch thiÕt kế bài giảng
trang 349 ).
H. Viết đoạn văn 4 - 6 câu
giới thiệu về nhà văn Tản Đà
?
Gọi 2 Học sinh trình bầy
miệng .
Yêu cầu Học sinh nhận xét
phong kiến chuyên chế không tôn trọng cá
tính cđa con ngêi.
- Tản Đà đã ngơng khi chọn cách xng hô
thân mật, thậm chí hơi suồng sã với chị
Hằng ( Gọi chị Hằng là chị xng em ), khi
dám lên tận trời cao, tự nhận mình là chi
kỷ, chi âm, xen chị Hằng là ngời bạn tâm
Trớc hết tác giả đặt 1 câu hỏi thăm dò : "
Cung quế đã ai...." rồi tiếp luôn 1 lời cầu
xin chi Hằng hãy thả 1 cành đa xuống để
nhủ mình lên cung trăng với chị. Thật mơ
mộng cũng thật tình tứ, tâm hồn lãng mạn.
- Nhng khát vọng của Tản Đà không chỉ là
chốn chạy và xa lánh. Đi vào cõi mộng, thi
sĩ vẫn mang theo đầy đủ bản lĩnh đa tình
và ngơng của mình .
Vẫn muốn đợc sống đích thực với niềm vui
ở cõi trần khơng bao giờ Ơng thấy.
Học sinh đọc.
- Tùa nhau, tr«ng xuèng, cêi.
- Cêi .
- Cái cời có thể có 2 ỹ nghĩa : Cời thoả
mãn vì đã đạt đợc khát vọng thoát ly mãnh
liệt, đã xa hẳn đợc cõi tràn bụi bặm, vừa
thể hiện sự mỉa mai, khinh bỉ cái cõi trần
giam giữ đây chỉ còn là " bé tí " khi mà đã
xa hẳn đã bay bổng đợc lên trên đó. Đó là
đỉnh cao của hồn thơ lãn mạn và "Ngông "
của Tản Đà .
- Nguồn cản xúc mÃnh liệt, dồi dào vừa
phóng khoáng, bay bổng vừa lại sâu lắng,
thiết tha.
- Lời lẽ giản dị, trong sáng.
- Sức tởng tợng phong phú, táo bạo.
- Thể thơ Đờng luật không gò bã, c«ng
thøc.
3 Học sinh đọc diễn cảm bài thơ.
Häc sinh nghe.
Häc sinh viÕt trong 5 phót.
Häc sinh tr×nh bầy.
Học sinh nhận xét.
2. Hai câu thơ
cuối.
* YN VB.
III.Luyện tập
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học thuộc bài thơ.
TuÇn :16 TiÕt : 63
<b>Ôn tập tiếng việt</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/. Kiến thøc : </i>
Nắm vững những nội dung về từ vựng và ngữ pháp tiếng việt đã hc hc kỡ I.
<i>2/. Kĩ năng : </i>
- Kĩ năng sử dụng tiếng Việt trong nãi vµ viÕt.
<i>3/.Thái độ : </i>
-Giáo dục HScó ý thức vận dụng trong nói, viết ở những hoàn cảnh nhất định.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp</b><b> : </b></i> Nêu vấn đề, đàm thoại
<i><b>C. ChuÈn bị</b><b> : </b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, xem trớc néi dung bµi míi.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn nh:(1)</b>
<b>II. Bài Cũ:(3)</b> - Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS
<b> III. Bµi míi: (1’)</b><i>1. §V§:</i>- Trùc tiÕp.
<i>2. Triễn khai bài dạy:</i>
A B
1. Cp độ khái quát của
nghĩa từ là gì ?
Nêu đặc điểm .
2. Trêng tõ vùng.
NghÜa cđa 1 tõ ng÷ cã thĨ réng hơn ( khái quát hơn ) hoặc
hẹp hơn ( ít khái quát hơn ) nghĩa của 1 từ ngữ khác.
- Rộng : Khi phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của 1
số từ ngữ khác.
- Hp : Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của 1 từ ngữ khác.
-1 từ ngũ có nghĩa rộng đối với những từ ngũ này, đồng
thời có thể có nghĩa hẹp đối với 1 từ ngữ khác.
3. Tõ tợng hình, từ tợng
thanh là gì ?
Ví dụ ?
4. T ngữ địa phơng và
biết ngữ xã hội là gì ?
5. Trỵ tõ , thán từ là gì ?
6. Tình thái từ là gì ?
7. Nói giảm nói tráng , nói
quá.
8. Câu ghép.
9. Dấu câu.
-Từ tợng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ trạng thái của
sự vật. Từ tợng thanh là từ, mô phỏng âm thanh của tự
nhiên, của con ngời.
- Từ tợng hình, tợng thanh gợi đợc hình ảnh, âm thanh cụ
thể, sinh động có giá trị biểu cảm cao ; Thờng đợc sử dụng
trong văn miêu tả và tự sự.
- Từ ngữ địa phơng là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1 hoặc 1 số địa
phơng nhất định.
- Biệt ngữ xã hội là những từ chỉ đợc sử dụng trong 1 tầng
lớp xã hội nhất định.
- Trợ từ là những từ sử dụng để nhấn mạnh hoặc biểu thị
thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến trong câu.
- Thán từ là những từ sử dụng làm dấu hiệu biểu lộ cảm
xúc, tình cảm, tháo độ của ngời nói hoặc sử dụng để gọi
đáp.
- TTT là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo câu nghi
vấn, câu cầu khiến, câu cảm thác để biểu thị các sắc thái,
tình cảm của ngời nói.
- Nói q : Phóng đại mức độ, quy mơ, tình cảm => nhấn
mạnh gây ấn tợng tăng sức biểu cảm.
- Nói giản nói tránh : Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh
gây cảm giác đau buồn, tránh thơ tục...
- Là câu có 2 cụm C - V phát triển và chúng không bao
chức nhau. Mỗi cụm C - V của câu ghép có 1 dạng câu
đơn và đợc gọi chung là 1 vế của câu ghép.
- Dấu ngoặc đơn : sử dụng để đánh dấu phần có chức năng
chú thích.
- Dấu hai chấm : sử dụng để đánh dấu( báo trớc) phần bổ
sung, giải thích, thuyết minh cho 1 phần trớc đó, đán dấu
( báo trớc ) lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.
- Dấu ngoặc kép : sử dụng để đánh dấu từ ngữ câu, đoạn
dẫn trực tiếp ; đánh dấu từ ngữ đợc biểu hiện theo nghĩa
đặc biết hoặc có hàm ý mỉa mai ; đánh dấu tên tác giả, tờ
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động 2 </b>:
HD Học sinh luyện tập.
Giáo viên đa sơ đồ bài tập :
a/157 .
Gäi Häc sinh là trên bảng
phụ.
Gọi 2 Học sinh làm bài tập :
b ( phần 2 ) sgk/158 .
H. đặt câu có sử dụng trợ từ
và tình thái từ ?
Yêu cầu Học sinh nhận xét.
H. Viết đoạn văn 10 - 15 câu
giới thiệu về tác phẩm mà
em đã học ( sử dụng các dấu
đã học ) .
Gọi Học sinh trình bầy Yêu
cầu Học sinh nhận xét .
Truyện dân gian
Truyền
Thuyết tíchCổ NgônNgụ Cời
- Núi quá : " Tiếng đồn ...vỡ tan "
"Bao giờ chạch... Lờy ta "
- N giản , nói tránh : ...
2 Học sinh trình bầy trên bảng .
Yêu cầu Học sinh nhận xét .
Học sinh là bài cá nhân trong 5 phút.
Học sinh trình bầy .
II. Bài tập
1. Bµi tËp 157.
2. Bµi tËp :
b- 2 / 158.
3. Bµi tËp :
a.II . 2/158
IV . H íng dÉn vỊ nhµ
- Học kiến thức tập văn đã học.
- Soạn bài mới : Hai chữ Nớc nhà.
TuÇn : 16 TiÕt : 64
<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>
<i><b>A. Mục tiªu:</b></i>
<i>1/. KiÕn thøc:</i>
Tự đánh gí bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và n.dung của đề bài.
<i>2/. KÜ năng :</i>
- K nng dựng t, t cõu, sa cha nhng li sai.
<i>3/. Thỏi :</i>
- Có ý thức phê bình và tự phê bình sửa chữa.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Häc bµi cị, xem tríc néi dung bµi míi.
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>I. ổn định:</b>
<b>II. Bµi Cị</b>: - Thế nào là thuyết minh? Nêu những phơng pháp thuyết minh chñ yÕu?
<b> III. Bài mới:1. ĐVĐ: </b>- GV yêu cầu HS nhắc lại đề- GV ghi lên bảng.
<i>2. Triễn khai bài dạy:</i>
Hoạt động 1 : H D Học sinh tìm hiểu để lập dàn ý.
Giáo viên chép bài lên bảng .
Giáo viên Yêu cầu Học sinh thảo luận và xác định đợc.
- Kiểu văn bản : Vn thuyt minh.
- Đối tợng Thuyết minh : + Bút máy ; Bút bi .
Dàn ý :
A. Mở bài : Giới thiều về câu bút máy hoặc bút bi .
Cây bút là 1 hành trang, 1 đồ dùng không thể thiếu đợc của mỗi 1 Học sinh , sinh viên, tất cả những ngờ
học tập , nghiên cứu.
B. Thân bài :
* Hình dánh , màu sắc, kích cỡ.
- Cấu tạo của cây bút:
+ Vỏ bút : - ChÊt liƯu :nhùa , s¾t ....
- Màu sắc : xanh , đen , tr¾ng...
+ Rt bót : - èng ; - mực ; - săm ....
+ Ngßi bót :
- Cơng dụng của bút : Là 1 thứ đồ dùng không thể thiếu đợc của mỗi Học sinh :
Để ghi chép, học tập.nghiên cứu ...
- Cách sử dụng và bảo quản .
C. Kt bi : Khảng định lại vai trò của cây bút đối với Học sinh .
Gi¸o viên chia lớp thành 3 nhóm Yêu cầu Học sinh tìm và nêu các lỗi tiêu biểu.
Giáo viên tổng hợp kết quả của 3 nhóm trên bảng .
Giỏo viên đa 1 số lỗi( dùng tử, chính tả, diễn đạt ...) lên máy chiếu. Yêu cầu Học sinh chữa lỗi .
Giáo viên kiểm tra xác suất việc chữa lỗi của các nhóm .
Hoạt động 3 : Bình bài hay.
Giáo viên Yêu cầu 3 nhóm tiếp tục làm việc: Lựa chọn bài hay của nhóm mình, đọc và bình .
Các Học sinh khác nghe và phát biểu cảm nhận : Mình đã học đợc điều gì qua bài của bạn.
Hoạt động 4 : Giáo viên nhận xét về u khuyt im .
Giáo viên nhận xét về mặt mạnh, yếu qua bài làm của Học sinh, nhắc nhở thiếu sãt.
u : - Bµi lµm bè cơ râ rµng, bµi văn có tính liên kết.
- Vit ỳng th loi.
- Ni dung đầy đue.
- Vấn để sai lỗi chíng tẩ, sai từ đợc hạn chế .
Nhợc :
- Diễn đạt lủng củng, tối nghĩa .
- Nội dung còn s si .
- Phần thuyết minh về cấu tạo còn sơ sài hoắc không theo trình tự hợp lý.
- Còn nhầm lẫn văn miêu tả biểu cảm .
- Bi vit cịn sai từ , sai chính tả, dấu câu.
IV <b>. H ớng dẫn về nhà</b>
- Chữa bài cá nhân , chép vào vở.
- Bài dới điểm 5 viết lại.
- Soạn bài mới " Hai chữ Nớc Nhà "
TuÇn : 16 TiÕt: 65
<b>Bµi : 17 . tiết 65 </b>–<b> 66: c - hiu Văn bản .</b>
<b>Hai chữ nớc nhà</b>
<b> ( Trần Tuấn Khải )</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/.Kiến thức:</i>
Cm nhn c ni dung trữ tình u nớc trong đoạn thơ trích: Nỗi đau mất nớc và ý chí
phục thù cứu nớc.
Tìm hiểu sức hấp dẫn nghệ thuật của ngòi bút Trần Tuấn Khải cách khái thác đề tài lịch sử,
sự lựa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng, ging iu th thng thit.
<i>2/. Kĩ năng :</i>
- K năng đọc, cảm thụ và phân tích thơ, cảm thụ thơ song thất lục bát.
<i>3/. Thái độ:</i>
-Giáo dục HS cảm thông và hiểu đợc nỗi đau mất nớc của Nguyễn Phi Khanh.
<i><b>B. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Đọc, đàm thoại, phân tớch
<i><b>C. Chuẩn bị</b></i>:
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS:</i> Học bài cũ, soạn bài theo câu hỏi SGK
<i><b>D. Tiến trình lên lớp:</b></i>
<i>I. n nh:</i>
<b> III. Bài mới</b><i>: 1. ĐVĐ:</i> - Trần Tuấn Khải là một nhà thơ yêu nớc đầu thế kĩ XX ông thờng mợn
những đề tài lịch sử để thầm kín nói lên tinh thần yêu nớc và ý chí cứu nớc của nhân dân ta. Văn bản “
Hai chữ nớc nhà” trích trong bút “ Quan Hồi” mà chúng ta học hơm nay cũng mợn hẳn câu chuyện lịch
sử cảm động về việc Nguyễn Trãi tiễn cha là Nguyễn Phi Khanh bị giặc Minh bắt về Trung Quốc. Viết
bài thơ này, Trần Tuấn Khải muốn giãi bày tâm sự yêu nớc và kích động tinh thần cứu nớc nhân dân ta
đầu thế k XX.
<i>2. Triễn khai bài dạy :</i>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động 1 </b>:
HD Học sinh đọc chú thích.
H. Gọi Học sinh đọc văn bản .
H. Nhận xét về giọng điệu trong
đoạn trích ?
H. Trình bầy về tác giả :
(á Nam) Trần tuấn Khải?
H. Nêu xuất xứ của văn bản ?
Gọi Học sinh đọc các chỳ
thớch ?
H. Cảm xúc bao trùm đoạn thơ
là gì ?
H. Nhận xét về thể thơ ? Trình
bầy hiểu biết của em về thể thơ
này ?
H. Thể thơ này góp phần vào
việc miêu tả giọng điệu nh thÕ
nµo ?
H. Bè cơc của đoạn trích và ý
chính của từng phần ?
<b>Hot ng 2 </b>: HD Học sinh tìm
hiểu văn bản .
H. Nhận xét về bối cảnh không
gian của cuộc chia ly ?
H. Bối cảnh đó có ý nghĩa nh thế
nào ?
H. Em hÃy phân tích hoàn cảnh
éo le và tâm trạng nhân vật cha
và con.
H. Trong bối cảnh và tâm trạng
nh vậy lời khuyên của cha có ý
nghĩa nh thÕ nµo ?
<i><b>*KiĨm tra bµi cị : </b></i>
H. Gọi Học sinh nhắc lại bố cục
bài thơ ? Nêu nội dung chính của
từng đoạn ?
Gi Hc sinh c 20 câu thơ tiếp
theo.
H. Ngời cha nhắc đến lịch sử DT
qua những lời khuyên nào ?
H. Qua các sự tích " Giống Hồng
- Khi nuèi tiÕc, tù hµo, khi căm uất,
khi thiết tha.
- Trần tuấn Khải ( 1885 - 1983 ) bót
hiƯu ¸ Nam.
- Thờng mợn đề tài lịch sử hoặc
những biển tợng NT bóng gió để
bộc lộ nỗi đau mất nớc , nỗi căm
hận bọn cớp nớc và bè lũ tay sai.
Tác phẩm chính : Bút quan hoi : I ;
II
" Với sơn hà " I ; II...
" Hai chữ nớc nhà " là bài thơ mở
đầu tËp : " Bót quan hoµi ".
I, Văn bản là đoạn đầu của bài thơ.
Học sinh đọc.
- Đây là lời trăng trối của ngời cha
với con trớc giờ vĩnh biệt, trong bối
cảnh nớc mất nhà tan. Nó nặng ân
tình và cũng tràn đầy nỗi xót xa,
au n.
- Thể thơ song thất lục bát.
- Học sinh trình bầy .
- Cách ngắt nhịp và những thanh
trắc nằm ở giữa hai câu 7, kết hợp
với âm điệu của câu lục bát làm cho
nhạc tính của từng khổ thơ trở nên
phong phú hơn, rÊt thÝch hỵp với
+ 8 câu đầu : Tâm trạng của ngời
cha trong cảnh ngộ éo le, đau đớn .
+ 20 câu tiếp theo : Tình trạng đất
nớc trong cảnh đau thơng, tan tóc.
+8 câu cuối : Thế bất lực của ngời
cha và lời trao gửi cho con.
- Cuộc chia ly diễn ra ở 1 nơi biên
giới ảm đạm, heo hút : ải Bắc, mâu
sầu, gió thảm, hổ thét, chim
kêu...Biên ải là nơi tận cùng của đất
nớcphủ lên cảnh vật1 màu tang tóc,
thê lơng và cảnh vật ấy lại càng
giục cơn sầu trong lòng ngời. Sức
I. §äc - Chó
ThÝch.
1. §äc.
1. Chó thÝch.
II. Tìm hiểu
Văn bản .
1. Tâm trạng
ngời cha
Lạc" " Giêi Nam riªng mét câi
" , "Anh hïng hiƯp n÷".
Đặc điểm nào của dân tộc đợc
nói tới ?
H. Tai sao khi khuyên con trở về
tìm cách cứu nớc, cứu nhà, ngời
cha lại nhắc đến lịch sử của anh
hựng dõn tc ?
H. Điều này thể hiện sâu sắc tình
cảm sâu đậm nào của ngời cha ?
H. Những hình ảnh : "Bốn phơng
khói lửa bõng bõng" , " Xơng
rừng máu sông" , " thµnh tung
qu¸ch vì ", " bỏ vợ lìa con
"mang tÝnh chÊt g× ?
Những hình ảnh đó gợi cho ngời
đọc liên tởng tới hình ảnh 1 đất
nớc nh th no ?
<i><b>Giáo viên :</b></i>
Cũng giống nh ở đoạn trên và
trong cả bài tác giả sử dụng
những hình ảnh mang tính chất
ớc lƯ tỵng trng .
Những hình ảnh trên nói về tình
hình đất nớc Đại Việt chúng ta
dới ách đô hộ của giặc Minh.
Cảnh đất nớc tơi bời trong khói
lửa, đốt phá giết chóc của bọn
xâm lớc tàn bạo . Quyết tâm tàn
hại cả giống côn trùng cây cỏ,
làm cho bao ngời dân con đỏ
nheo nhóc khơn cùng ( Cáo Bình
Ngơ ).
Nhng chú ý của tác giả khơng
phải nói tới thời đã qua mà muốn
ngời đọc liên tởng tới tình hình
đất nớc hiện thời .
H. Tâm trạng của ngời cha trớc
lúc qua biên giới, nghĩ về tình
hình đất nớc đợc miờu t nh th
no ?
<i><b>Giáo viên</b><b> </b></i>:
Nỗi đau thiêng liêng, cao cả, vợt
lên trên số phận cá nhân mà trở
thành nỗi đau non nớc, kinh
động c tri t.
H. Đó còn là tâm trạng của ai,
trong hoàn cảnh nào ?
H. Ging iu ca on th cú
cũn tự hào nh ở đoạn trên nữa
không, ú l ging iu nh th
no ?
<i><b>Giáo viên</b><b> </b></i>:
Giọng thơ tâm huyết đầy bi phẫn
này là sở trờng của Trần tuấn
Khải, có sức rung động lớn nhất
là đối với những tâm hồn đồng
điệu ở thời điểm đó !
H. Để diễn tả tâm trạng bi thơng
ấy tác giả đã sử dụng biện pháp
NT gì ? tác dụng của biện pháp
gợi tả là ở đó.
- Hồn cảnh thật éo le : Cha bị giải
sang Tàu, không mong ngày trở lại,
con muốn đi theo cha để phụng
d-ỡng cho tròn đạo hiếu.
- Đối với cả 2 cha con tình nhà
nghĩa nớc đều sâu đậm, da diết và
để tột cùng đau đớn xót xa. Nớc
mất nhà tan, cha con ly biệt cho nên
máu và lệ hoà quyện là sự chân thật
- Có ý nghĩa nh 1 lời trăng trối. Nó
thiêng liêng súc động và có sức
truyền cảm mạnh hơn bao giờ hết
khiến ngời nghe phải khắc cố ghi
tâm.
Học sinh lên bảng trình bầy miệng.
Học sinh đọc.
" Giống Hồng lạc hoàng thiên đã
định"
Anh hùng hiệp nữ xa nay kém gì !
- Đặc điểm truyền thống dân tộc:
Nòi giống cao quý, lịch sử lâu đời,
nhiều anh hựng ho kit.
- Vì DT ta vốn có lịch sử hào hùng.
- Vì ngời cha muốn khích lệ dòng
máu anh hïng DT ë ngêi con.
- NiÒm tù hµo DT :1 Biểu hiện ở
lòng yêu nớc .
- ớc lệ, tợng trng.
- Có giặc già , bị huỷ hoại.
- Đó là những tâm trạng:
" Xé t©m can ", " NgËm ngïi" "
khãc than", "thơng tâm", "xây khối
nát" "Vật cơm sÇu ", " càng nói
càng đau".
- Đó vừa là tâm trạng của Nguyễn
phi Khanh, vừa là tâm trạng của tác
giả và nhân dân Đại Việt đầu thể kỷ
XV.
- Ging iu khơng cịn tự hào nh
đoạn trên nữa mà trở nên lâm ly,
thống thiết lẫn phần phẫn uất hờn
căm . Mỗi dòng thơ là 1 tiếg than,
tiếng nấc xót xa cay đắng.
- Sử dụng nhân hoá và so sánh để tả
nỗi đau mất nớc thấu đến cả trời
đất, sông núi Đại Vit.
Hc sinh c.
2. Nỗi lòng
ngời cha tríc
c¶nh níc mất
nhà tan.
- Hình ảnh ớc
lệ tợng trng.
- Nỗi đau mất
nớc.
- Nỗi đau
thiêng liêng
cao cả, vợt
lên trên số
phận cá nhân
mà trở thành
nỗi đau non
nớc, kinh
ng c tri
t.
-Giọng điệu:
+ Lâm ly
thống thiết.
+ Phẫn uất,
hờn căm.
- Biện pháp
NT : Nhân
hoá SS.
Nhấn mạnh
3. Thế bÊt lùc
cđa ngêi cha
vµ lêi trao gưi
cho con.
NT đó ?
Gọi Học sinh đọc đoạn thơ cuối .
H. Những lời thơ nào diễn tả tình
cảm thực của ngời cha.
H. Các chi tiết " tuổi già sức
yếu", " đành chịu bó tay", " thân
lơn bao quản " cho thấy ngời cha
đang trong cảnh ngộ nh thế
nào ?
H. Ngời cha nói tới cạnh ngộ bất
lực của mình nhm mc ớch
gỡ ?
<i><b>Giáo viên</b><b> </b></i>:
Nói nhiều đến thất bại, đến tuổi
già, sức yếu, đến hoàn cảnh bất
lực của mình. Nguyễn Phi
Khanh biết Nguyễn Trãi - ngời
H. Ngời cha đã dặn con những
lời cuối cùng nh thế nào ?
<i><b>Giáo viên</b><b> </b></i>:
Ngi cha hon ton tin tng và
trông cậy vào con trai sẽ thay
mình rửa nhục cho nhà, cho nớc.
Đó là nhiệm vụ trọng đại vơ
cùng, khó khăn vơ cùng, thiêng
liêng vơ cùng :
" Giang sơn sau này cậy con ".
H. Tại sao ngờ cha lại mong con
nhớ đến tổ tông khi trớc ?
H. Lời khuyên nhủ của ngời cha
đợc tác giả diễn tả bằng giọng
điệu nh thế nào ?
H. Nỗi lòng nào của ngời cha
đ-ợc gửi gắm qua lời khuyên nhủ
chân thành , thống thiết ấy ?
<b>Hot ng 3 </b>:
HD Học sinh luyên trập.
Giáo viên Yêu cầu Học sinh làm
nhanh 1 số Bài tập TN sau :
Giáo viên đa Bài tập lên m¸y
chiÕu .
H. Néi dung chđ u của đoạn
trích bài thơ " Hai chữ nớc nhà "
trong sgk là gì ?
H. Bi th " Hai ch nớc nhà "
viết về đề tài gì ?
H. Trong bài thơ đặc biết là ở
đoạn trích trong sgk, tác giả đã
nhập vaingời trong cuộc để miêu
tả tình cảm đất nớc và kể tội ác
của quân xâm lợc.Đúng hoặc
sai ?
H. Dòng nào nhận xét đúng nhất
về gọng điệu của bài thơ ?
" Cha sót phận tuổi già sức yếu, lỡ
sa cơ đành chịu bó tay : "Thân lơn
bao quản vùng l ầy "
- Ti giµ søc u, bÊt lùc.
- Khích lệ con làm tiếp những điều
cha cha làm đợc, giúp ích cho nc
nh .
" Giang sơn gánh vác sau này cậy
con.
Con nên nhớ tới tổ tông khi trớc.
ĐÃ từng phen vì nớc gian lao
Bắc nam bờ cõi phân mao,
Ngn cờ độc lập máu đào cịn đây."
- §Ĩ khÝch lÖ con nèi nghiƯp vỴ
vang cđa tỉ tông.
- Thống thiết chân thành.
- Yêu con yêu nớc.
- Đặt niềm tin vào con và đất nớc .
- Tình yờu con ho trong tỡnh yờu
t nc, dõn tc.
A. Nỗi ®au mÊt níc.
B. ý chÝ phơc thï cøu níc.
C. KhÝch lệ lòng yêu nớc, yêu thiên
nhiên.
D. C A v B, C đều đúng.
A. Đúng .
B. Sai.
A. Hào sảng , sang trọng.
B. Lâm ly, thống thiết, xen lẫn phẫn
uất, hờn căm.
C. Nh nhng tha thit ờm m .
D. Hào hùng sảng khoái , dờng nh
bay bổng.
Học sinh đọc.
Häc sinh chia líp thành 3 nhóm
thảo luận ghi kết quả lên giấy trong.
<i><b>Nhóm 1 :</b><b> </b></i>
Một số hình ảnh có tính chất ớc lệ,
sáo mòn : "ải bắc", "gío thảm ",
"mây sầu ", hỏ thét ", " chim kêu",
máu nóng", hồn nớc", "Hồng lạc","
Vong quốc" , "héo hon tấc da". "Là
chà dòng châu"... Tuy nhiên các
hình ảnh này gắn với lòng yêu nớc
- Khích lệ con
làm thếp
nhng điều
cha cha làm
đợc.- Khích lệ
con nối
nghiệp vẻ
vang của tổ
tông.
- Ging iu :
thống thiết
chân thành.
- đặt niềm tin
vào con và
đất nớc.
- Tình u
con hồ trong
tình u đất
nớc DT.
* Ghi nhớ:
III. Luyện tập
5. B T 1/ sgk
6. Bµi tËp :
Bỉ sung
a.
<i><b>Giáo viên</b></i> :
Ni dung Bi tp TN trên cũng
chính là Nội dung phần ghi nhớ
hơm nay các em cần nắm đợc.
Giáo viên đa phần ghi nhớ lên
máy chiếu gọi Học sinh đọc.
Giáo viên đa 3 Bài tập tiếp theo
lên máy chiếu. Yêu cầu Học sinh
thảo luận.
<i><b>H. Nhãm 1</b><b> </b></i>:
Bµi tËp 1:
Cã ngời nhận xét thơ Trần tuấn
Khải vẫn sư dơng nhiỊu hình
<i><b>H. Nhãm 2 : </b></i>
Bµi tËp 2.
Theo em søc hÊp dÉn lớn nhất
của đoạn thơ XP từ đâu ?
<i><b>H. Nhãm 3: </b></i>
Vì sao Trần tuấn Khải chọn thể
loại sông thất lục bát để gửi gắm
niềm tấm sự của mình ?
cảnh đất nớc bị xâm lợc nên vẫn
gây xúc động lòng ngời.
<i><b>Nhãm 2 :</b></i>
Søc hÊp dẫn của đoạn thơ xuất phát
thừ cảm xúc mÃnh liệt, lòng yêu
n-ớc thiết tha của Trần tuấn Khải.
<i><b>Nhóm 3 :</b></i>
Thể loại STLB ( Chinh phụ ngâm)
là thể loại phù hợp vớiviệc diễn tả
tâm trạng u buồn, sầu thảm hay là
nỗi oán thán, căm hờn.
Vic la chn th loi l yếu tố rất
quan trọng để nhà thơ diễn tả 1 cách
chính xác nhất tâm trạng của mình.
Trần tuấn Khải đã lựa chọn hợp lý.
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học bài cũ. Ôn tập tất cả các kiến thức đã học.
- Giờ học sau Kiểm tra học kỳI
TuÇn: … TiÕt: 66
.
<b>Đ ọc - hi ểu Văn bản</b>
<b>ơng đồ</b>
<b>vũ đình liên</b>
A. <b>Mơc tiªu.</b>
<b>1. kiến thức</b> Giúp h/s : - Hình ảnh đáng thơng của ông đồ viết chữ nho đã từng đợc mọi ngời mến mộ,
nay bị lãng quên.
- Niềm cảm thơng và nỗi nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ ngời xa gắn liền với một nét
đẹp văn hóa cổ truyền.
- Thấy đợc sức truyền cảm nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ ngũ ngôn, phân tích hiệu qủa các biện pháp tu từ trong bài.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục Hs ý thức đọc - hiểu Vb, cảm nhận được giá trị của tác phẩm, phân tích tac
phẩm.
<b>3. Kĩ n ă ng </b>: Rèn kĩ năng phân tích tác phẩm.
<b>B. </b>
<b> Tài liệu phương tiện : </b>
G: Gi¸o ¸n, t liệu về tác giả Vũ Đình Liên.
H: Trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>C.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc: </b>
1. <b>ổ n định tổ chức</b>.
. <b>Kiểm tra bài cũ</b>.
- Đọc thuộc đọc thơ em thích nhất trong bài? Nêu cảm nhận của em về đoạn thơ đó?
- Trong bối cảnh khơng gian và tâm trạng nh vậy, lời khuyên của ngời cha đối với ngời con có ý nghĩa
đặc biệt. Dịng nào nói đúng nhất ý nghĩa đó?
B. Nh một
III<b>. Bµi míi.</b>
1. <b>Giới </b>
<b>thiệu</b>
<b>bài</b>.
Vũ Đình
Liên là một
trong những
nhà thơ mới
lãng mạn
đầu tiên ở
n-ớc ta, nhà
giáo, nhà
nghiên cứu,
dịch thuật
văn học.
Ông Đồ là
bài thơ nổi
tiếng nhất
của ông. Bài
thơ thể hiện
tâm trạng
ngậm ngùi,
day dứt tớc
sự tàn tạ rồi
<b>2.Tiến </b>
<b>trình bài </b>
<b>dạy</b>.
Hot ng 1: Hớng dẫnh/s đọc,
Hoạt động1: Hớng dẫn đọc, tìm
hiểu chú thích, bố cục.
G nêu yêu cầu đọc: giọng chậm,
ngắt nhịp 2/3 ; 3-2.
K1,2 : giọng vui, phấn khởi.
K3,4 : Chậm buồn, xúc động.
? G gọi h/s đọc?
? Nêu những nét ngắn gọn về tác
? Nêu vị trí bài thơ trong phong
trago thơ mới?
? Yờu cu về nhà đọc chú thích về
từ ngữ?
? Bài thơ đợc chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần?
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm
hiểuvăn bản.
? Hình ảnh ơng đồ gắn liền với
thời điểm nào? Điều đó có ý nghĩa
gì ?
? Sự lặp lại của thời gian “Mỗi
năm..già”và hành động “Bày
mực .. qua”có ý nghĩa gì?
? Tài viết chữ của ơng đồ đợc gợi
tả qua những chi tiết nào? Qua
hình ảnh so sánh ấy em thử hình
dung về nét chữ đó?
? Nét chhữ ấy đã tạo cho ông đồ
một địa vị ntn trong con mắt ngời
đời?
? Nét chữ ấy đã tạo cho ông đồ
một địa vị ntn trong con mắt ngời
đời?
Hs đọc bi
- (1913-1996 ) quê Hải Dơng
chủ yếu sống ở Hà Nội.
- Là một trong những nhà thơ
mới lÃng mạn đầu tiên ở nớc
ta.
L nh th tiờu biu, có vị trí
xứng đáng trong phong trào
thơ mới.
K1.2: Hình ảnh ơng đồ thời
đắc ý ( thời xa).
K3,4: Hỡnh nh ụng thi
tn t.
K5: Nỗi lòng của tác giả.
Gn lin vi hỡnh nh hoa
o: tớn hiu của mùa xuân
và Tết cổ truyền của dân tộc.
Ông đồ có mặt giữa mùa vui,
mùa đẹp, hạnh phúc của con
- Miêu tả sự xuất hiện đều
đặn, hình ảnh của ơng trở nên
thân quen khơng thể thiếu
trong mỗi dịp Tết đến
Một cảnh tợng hài hòa
giữa thiên nhiên và con ngời,
con ngời với con ngời có sự
gợi niềm vui hạnh phúc.
Hoa tay..
Nh phợng múa..
Nột chữ mang vẻ đẹp phóng
khống, bay bổng, cao qúy.
Ơng trở thành trung tâm của
sự chú ý , đợc mọi ngời qúy
trọng và mến mộ.
I. §äc, chó thÝch,
I. Đọc, chú thích,
bố cục.
1. Đọc.
2. Chú thích.
3. Bố cục.
II. Đọc-hiểu văn
bản.
? Cú gỡ giống và khác nhau trong
hai chi tiết “hao đào và ông đồ”ở
K5 và K1? Sự giống và khác nhau
này có ý nghĩa gì?
? “Những ngời mn năm cũ”là
những ai? Câu hỏi tu từ cuối bài
thơ giúp em hiểu đợc tình cảm của
nhà thơ ntn?
? Những câu thơ cuối cùng gieo
vào lòng ngời đọc đợc tình cảm
gì?
Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng kết.
? từ bài thơ em đồng cảm với nỗi
lòng nào cú bài
- Giống: đều xuất hiện hoa
đào nở .
- Khác: K1: ông đồ xuất hiện
nh lệ thờng thì ở K5 khơng
cịn hình ảnh ơng đồ.
ý nghĩa : thiên nhiên vẫn tồn
tại đẹp đẽ và bất biến . Con
ngời thì khơng thế, họ có thể
trở thành xa cũ và ơng đồ
cũng vy.
Đó là tâm trạng, tài hoa của
các nhà nho xa.
- Lòng thơng cảm cho những
nhà nho danh giá một thời ,
nay bị lãng quên do cuộc i
thay i.
Cảm thơng, tiếc nuối những
giá trị tinh thần bị tàn tạ, lÃng
quên.
3. Nỗi lòng của
tác giả.
- Thơng cảm cho
IV. <b> ớng H</b>
<b>dẫn về </b>
<b>nhà .</b>
một địa vị ntn trong con mắt ngời
đời?
? BIện pháp NT chủ yếu nào đợc
sử dụng ở hai khổ thơ này? Phân
tích tác dụng của nó?
? H/ả “Ơng đồ vẫn ngồi đấy”gợi
cho em cảm nghĩ gì?
? Hai câu thơ Lá vàng rơi trên
giấy
Ngoài trời..
tả cảnh hay tả tình? H/ả nắng ma
bụi giúp ta hình dung t thế và tâm
trạng của ông ntn?
ễng tr thành trung tâm của
sự chú ý đợc mọi ngời qu
trọng , mến mộ.
- Biện pháp đối lập tơng phản:
H/ả ông đồ thời xa và h/ả ông
đồ cô đơn. Một cảnh tợng
vắng vẻ đến thê lơng.
- Biện pháp NT nhân hoá
“Giấy đỏ cả ngày phơi mặt ra
phố hứng bụi mà chẳng một
lần đợc nhận lấy những nét
bút tung hoành nên buồn bã
mà nhợt nhạt đi trở nên bẽ
bàng vô duyên”. Nghiên mực
không hề đợc chiếc bút lông
chấm vào nên mực nh đọng lại
bao sầu tủi và trở thành
nghiên sầu.
- bun thng cho ụng cng
nh c một lớp ngời đã trở nên
lỗi thời.
- Buồn thơng cho những gì đã
từng là giá trị nay trở nên tàn
tạ, bị rơi vào lãng quên.
- Hai câu thơ có tả cảnh nhng
qua đó để nói lên nỗi lịng
“m-ợn cảnh ngụ tình”,
“Lá vàng rơi”vốn gợi sự tàn tạ,
buồn bã, ở đây “lá vàng
rơi”trên những tờ giấy viết câu
đối nhng vì ế khách ơng cũng
bỏ mặc “Ngồi trời…
bay”chẳng phải ma to gió lớn
hay ma dầm rả rích vậy mà
vẫn ảm đạm, lạnh lùng buốt
giá Đó là ma trong lịng
ngời chứ đâu cịn là ma ngoài
trời! Dờng nh cả tời đất cũng
ảm đạm, buồn bã cùng ông
đồ.
Ông đồ trở
thành trung tâm
của sự chú ý…..
2 Hình ảnh ơng đồ
thời tàn.
- Họ thuốc bài thơ.và đọc nhiều chứngMinh.
- Tự ghi vào vở
TuÇn :…. TiÕt :67 - 68
<b>KiĨm tra tỉng hỵp häc kú I</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>
<b>1. kiến thức</b>
Nhm ỏnh giỏ.
- Khả năng vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức và kỹ năng ở cả 3 phần : Văn, Tập văn
và Tập làm văn của môn học ngữ văn trong một bài kiÓm tra.
- Năng lực vận dụng phơng thức tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm trong 1 bài viết và các kỹ năng làm
bài nói chung để viết đợc 1 bài văn.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức làm bài kiểm tra …
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng viết bài …
<b>B. </b>
<b> Tài liệu phương tiện :</b>
- Giáo viên : đề kiểm tra in sẵn.
- Học sinh :
<b>C.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> . Bµi míi </b><b> :</b></i>
Giáo viên phát đề in sẵn cho Hc sinh lm .
<b>* Đề :</b>
<b>Phần I </b>: Trắc nghiệm ( 4 điểm ).
c k on trớch sau và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phơng án trả lời đúng.
" ...Chao ôi ! Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta khơng có tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ
gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn những cớ để chúng ta tàn nhẫn, không bao giờ ta thơng .
"Vợ tôi không ác nhng thị khổ quá rồi". Một ngời đau chân có lúc nào quên đợc cái chân đau của mình
để nghĩ đến 1 cái gì khác đâu. Khi ngời ta khổ q thì ngời ta chẳng cịn nghĩ đến ai nữa. Cái bản tính
tốt của ngời ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau , ích kỷ che lấp mất. Tôi biết vậy, nên tôi chỉ buồn chứ
không n dn..."
1. Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào ?
A. Tôi đi học. C. Tắt đèn.
B. Những ngày thơ ấu . D. Lão Hạc.
2. Tác giả của đoạn trích trên là ai ?
A. Thanh Tịnh . C. Nam Cao.
B. Ngô Tất Tố . D. Nguyên Hồng.
3. Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt chủ yếu nào ?
A. Tự sự C. Biểu cảm .
B. Miêu tả . D. Nghị luận.
4. Lời kể trong đoạn trích là lời kể của nhân vật ?
A. Vợ ông giáo. C. Binh T.
B. Ông giáo . D. L·o H¹c.
B. Tả , ngời , họ.
C. Lo lắng, buồn đau, ích kỷ.
D. Gàn dở , ngu ngốc, bần tiện , xÊu xa, bØ ỉi.
7. Câu văn " Vợ tơi khơng ác nhng thị khổ quá rồi " thuộc loại câu nào ?
A. Câu đơn . C. Câu ghép .
B. Câu đặc biệt . D. Câu rút gọn.
8. Dịng nào nói đúng với nhận xét về ông giáo .
A. Bênh vực, bao che đối với hành động từ chối giúp đỡ Lão Hạc của vợ mình .
B. Thể hiện cái nhìn tiến bộ khi đánh giá con ngời .
C. Thơng hai đối với ông giáo .
D. Có cái nhìn hẹp hịi đối với cuộc sng chung.
<b>Phần II</b> : Tự luận ( 6 điểm ).
Thuyt minh về đặc điểm của truyện ngắn qua văn bản"Lão Hc" ca Nam Cao.
<b>* Đáp án và Biểu điểm .</b>
<i><b>Phần I</b></i> : Trắc nghiệm : ( 4 điểm ).
C©u 1 : D C©u 3 : C C©u 5 : B C©u 7 : C
C©u 2 : C C©u 4 : B C©u 6 : D Câu 8 : B
<i><b>Phần II</b></i> : Tù luËn : (6 ®iĨm ).
<b>a. u cầu đạt :</b>
- Viết đúng thể loại thuyết minh .
- Trình bầy đớc những đặc điểm và giá trị của truyện ngắn qua các chi tiết của văn bản " Lão Hạc" .
<b>b. Yêu cầu cụ thể : </b>
<i><b>1. M bi</b></i> : ( 0,5 điểm ). Nêu định nghĩa về truyện ngắn.
<i><b>2. Thân bài</b></i> : ( 4 điểm ). Giới thiệu các yếu tố về truyện ngắn.
A. Tự sự : Là yếu tố chính quyết định sự tồn tại của 1 truyện ngắn.
Gồm :
+ Sù viƯc chÝnh : L·o H¹c quyết giữ tài sản cho con bằng cái chết của mình.
+ Nhân vật chính : LÃo Hạc.
+ Sự việc phụ :
- Lão Hạc bán chó và kể lại sự việc đó cho ơng giáo nghe.
- Lão Hạc nhờ ơng giáo giữ lại mảnh vờn và 30 đồng bạc.
- Con trai Lóo Hc i lm xa.
- LÃo Hạc xin bả chó của Binh T...
- Cái chết của LÃo Hạc.
+ Nhân vật Phơ :
- Binh T , Ơng Giáo, Vợ ơng giáo, con trai Lão Hạc....
B. Miêu tả , biểu cảm , đánh giá:
Là yếu tố bổ trợ, giúp cho chuyện ngắn sinh động, hấp dẫn. Các yếu tố này thờng đan xen vào các yếu tố
tự sự.
- Những lời văn miêu tả thái độ, tâm trạng lão Hạc khi kể chuyện bán chó cho ơng giáo nghe : " Lão cời
nh mếu và đôi mắt lão ầng ậng nớc...mặt đột nhiên co dúm lại, vết nhăn xô lại, ép mớc mắt chảy , đầu
nghẹo , miệng mếu máo nh con nớt... hu hu khúc "; Kip con chú...
- Đoạn văn miêu tả cái chết của LÃo Hạc : LÃo Hạc đang vật và ở trên gi ờng, đầu tóc rũ rợi.., khắp ngời
chốc chốc lại bị giật mạnh 1 cái nÈy lªn.
- Đoạn văn ơng giáo rút ra triết lý về nỗi buồn trớc cuộc đời và con ngời .
+ " Chao ôi !... Mỗi ngày thêm 1 đáng buồn ".
+ "Không ! Cuộc đời cha hẳn đã đáng buồn hay là đáng buồn theo 1 nghĩa khác".
C. Bố cc, li vn, chi tit.
+ Bố cục chặt chẽ hợp lý:
- Chi tiết Lão Hạc bán chó là hợp lý : Vì Lão Hạc quá nghèo sau khi bị ốm cuộc sống q khó khăn,
khơng có việc làm, gặp kỳ thóc cao gạo kém lão ni thân mình khơng nổi. Đã vậy cậu vàng lại ăn
khoẻ, lão không nỡ để nó đói nó gầy.
- Chi tiÕt c¸i chÕt cđa L·o Hạc: Cái chết là tất yếu và cách chết cũng lµ tÊt u.
- Lão Hạc khơng thể tìm con đờng nào khác để tiếp tục sống mà không ăn vào tiền của con hoặc bán
mảnh vờn. Lão Hạc chọn cái chết : Cái chết là tất yếu, cái chết cng tt yu.
Cái chết bộc lộ rõ số phận và tính cách của LÃo Hạc, Cái chết có ý nghĩa tố cáo hiện thực xà hội thực
dân nửa phong kiến.
+ Chi tiết bất ngờ , độc đáo.
- Chi tiết Lão Hạc yêu quý con chó của con trai, gọi nó là con là cậu vàng. Coi đó là ngời bạn của mình.
Vậy mà Lão Hạc lại bán chó.
- Chi tiết cái chết của Lão Hạc : Lão Hạc chết thật bất ngờ, bất ngờ với tất cả, cả T Bính, cả ơng Giáo.
Mọi ngời trong làng càng bất ngờ và khó hiểu hơn. Sự bất ngờ của cái chết ấy càng làm cho câu chuyện
thêm căng thẳng, thêm xúc động.
<i><b>3. Kết bài</b></i> : ( 0,5điểm ).
Vị trí vai trị của truyện ngắn.
+ Hình tjhức ; ( 1 điểm ).
- Ngơn từ chính xác , dễ hiểu .
- Din t lu loỏt.
- Không sai chính tả, dấu câu...
Điểm
số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Sè
bµi 0 0 3 1 11 9 4 5 1 0
Đạt: 30/34= 82 % >5
IV . <b>H íng dÉn về nhà </b>
Chuẩn bị : + Xem l¹i lý thut vỊ thơ 7 chữ.
+ Tập làm thơ.
Tuần : 19 TiÕt : 69 -70
<b>Hoạt động ngữ văn</b>
<b>Thi làm thơ bảy chữ</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. kiến thức</b>
Gióp Häc sinh .
- Biết cách làm thơ bảy chữ với những Yêu cầu tối thiểu. Đặt câu thơ 7 chữ biết ngắt nhịp 4/3 , biết gieo
đúng vần .
- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo vui vẻ.
<b>2. T tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức tập làm thơ 7 chữ
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng làm thơ ……
<b>B. </b>
<b> Tài liệu phương tiện : </b>
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Bài thơ 7 chữ do mình sáng tác.
<b>C.Ti n tr ỡnh c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiÓm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> . Bµi míi </b><b> :</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>
Các em đã đợc tìm hiểu rất nhiều bài thơ 7 chữ. Tuổi trẻ với bao ớc mơ, hy vọng , bao rung động trong
cuộc sống. Giờ học này chúng ta sẽ củng cố lại lý thuyết về thơ 7 chữ và thực hành bằng cách viết
nhng bi th 7 ch.
<i><b>Tiến trình bài giảng :</b></i>
Hot ng của Thầy Hoạt động của Trò N D cầnđạt
<b>Hoạt động 1</b> :
Ôn tập bài 15.
Giáo viên chúng ta đã luyện
H. Muốn làm 1 bài thơ 7
chữ( 4 câu hoặc 8 câu)
chúng ta phải xác định đợc
những yếu tố nào ?
- Xác định đợc số tiếng và số dòng của bài
thơ.
- Xác định đợc bằng trắc cho từng tiếng
trong bài thơ.
- Xá định đối, niêm giữa các dịng thơ.
Gi¸o viên chốt : Luật cơ bản
là :" Nhất tam ngũ bất luận ;
nhị lục phân minh.
Trong câu th¬ 7 tiÕng. Các
tiếng 1, 3, 5 có thể sử dụng
vần bằng, trắc tuỳ ý, còn các
tiếng 2, 4, 6 phải phân biệt
rõ ràng chính xác.
<b>Hot ng 2 :</b>
H D Học sinh phân tích mẫu
Giáo viên đa Bài tập : "
Bánh trôi nuớc" lên bảng
phụ.
Gi Hc sinh c.
H. Bài thơ viết theo thể thơ
nào ? Số câu ? Số tiếng ?
H. Ph©n tÝch luËt b»ng
,tr¸c ?
H. Nhận xét về niêm ,đối ?
H. Cách ngắt nhịp ?
VÇn .
<b>Tiết 2 :</b>
<b>Hoạt động 3 :</b>
H D Học sinh luyện tập.
Gọi Học sinh đọc Bài tập "
tối " của Đoàn văn Cừ ?
H. Bài thơ đã bị chép sai:
Hãy chỉ ra chỗ sai, nói lý do
và thử tìm cách sửa lại cho
đúng ?
H. Hãy làm tiếp 2 câu cuối
H. Lµm tiÕp bµi thơ dở dang
dới đây cho trọn vẹn theo ý
mình ?
Giỏo viên gọi 2 - 3 Học sinh
đọc bài thơ của mình để cả
lớp bình, nhận xét. Giáo
viên đọc 1 số bài thơ mấu
tiêu biểu đắc sắc.
- Xác định các vần trong bài thơ.
- Xác định cách ngắt nhịp.
Học sinh c.
- Thể thơ thất ngôn tứ tuyết
4 câu, 28 tiÕng.
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
B B B T T B B
Bảy nổi ba chìm với nớc non
T T B B T T B
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
T T T B B T T
Mà em vẫn giữ tấm lòng son
B B T T T B B
- Các cặp niêm : nổi - nát
chìm - dầu ; nớc - kỴ.
- 4/3 ; 2 / 2 / 3 .
- Vần : Vần chân , bằng ( vần on )
Trßn - non - son.
Học sinh đọc.
- Sau ch÷ "mê " bá dÊu phÈy.
- Sưa ch÷ " xanh "( tiÕng 7 giòng 2 )
thành chữ "lê ".
- <i><b>Học sinh 1 :</b></i>
" Đáng cho cái tội quân lừa dối.
Giữa khắp nhân gian vẫn gọi thầy ".
- <i><b>Học sinh 2 :</b></i>
Hoặc chế diếu chú Quội cô đơn.
Nơi mặt trăng chỉ có đá cuội với bụi.
Cung trăng chỉ tồn đất cùng đá.
Hít bụi suốt ngày đã sớng chăng.
<i><b>- Häc sinh 3 :</b></i>
Cõi trần ai cũng trờng mặt nó
Nay đến cung trăng bởi chị Hằng.
- Phấp phới trong lòng bao tiếng gọi
Thoảng hơng lúa chín gió đồng q.
II. Ph©n tÝch
MÉu.
III. Lun tËp.
Học sinh đọc và bình bài hay.
Học sinh nghe.
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhà</b>
- Mỗi em làm 1 bài thơ 7 chữ.
- Chuẩn bị bài mới : Tiết 71.
- Yêu cầu xem bài kiểm tra đã trả tuần trớc. Tự chữa lỗi.
TuÇn :22 TiÕt : 71
<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>
<b>A. Mc tiờu cn đạt</b>:
<b>1. kiến thức</b>
Gióp Häc sinh.
- Ơn lại những kiến thức đã học.
- Nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm về kết quả bài làm .
- Hớng khắc phục những lỗi còn mắc.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi sai …
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng viết câu, đoạn…
<b>B. </b>
<b> Ti liu phng tin :</b>
- Giáo viên : Đáp án , BKT của Học sinh , b¶ng phơ.
- Häc sinh : BKT cđa bản thân, sửa lỗi , bảng phụ, bút dạ.
<b>C.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
: Kiểm tra xác suất việc sửa lỗi ở nhà cđa Häc sinh .
<i><b>* Giíi thiƯu bµi</b></i>:
Mặc dù đã làm rất nhiều những bài tập kiểm tra và đã chữa lỗi nhiều nh ng các em vẫn hay mắc lỗi khi
làm bài kiểm tra. Giờ học này cô cùnh các em sẽ xây dựng đáp án cho BKT tập văn và các em sẽ chữa
lỗi đã mắc.
tiến trình bài giảng
<b>Hoạt động 1</b> : Xây dựng đáp án.
Giáo viên Yêu cầu lần lợt từng Học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Sau đó Giáo viên đa đáp án
đúng.
<i><b>Phần 1 :</b></i> Trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,5 điểm .
1. A 3. B 5. C 7. C
2. A 4. C 6. D 8. A
Giáo viên nêu Yêu cầu và biểu điểm của phÇn tù luËn :
Học sinh đối chiếu đáp án Yêu cầu và biểu điểm từ đó khái quát lên những u nhợc điểm .
<b>Hoạt động 2</b> : Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- K nng t cõu : Đa số các em đã biết đặt câu ghép với các cặp quan hệ từ cho trớc. Song một số em
còn sai, 1 số em còn thiếu sáng tạo, cha biết vận dụng kiến thức thực tế.
- Kỹ năng viết đoạn : Đã biết cách viết đoạn văn với 1 nội dung cho tr ớc và theo 1 cấu trúc nhất định.
Song các em còn quá phụ thuộc vào những kiến thức đã đợc cung cấp, cha biết din t bng li vn
ca mỡnh.
3. Trình bầy : Đa số các em biết cách trình bầy khoa học, sạch sẽ . Nhng vẫn còn 1 số em chữ xấu, bẩn
sai lỗi chính tả sai từ nhiều .
<b>Hot ng 3</b> :
Học sinh tìm và chữa lỗi :
Giáo viên Yêu cầu Học sinh chia lớp thành bốn nhóm : Tìm và cha lỗi .
Giáo viên gọi từng nhóm tìm các lỗi tiêu biểu của nhóm mình và cách chữa.
Giáo viên Yêu cầu Học sinh nhận xét chéo.
Giáo viên đa 1 số lỗi lên bảng phụ. Yêu cầu Học sinh làm và phát biểu ý kiến cá nhân.
Giáo viên nhắc nhở Học sinh những thiếu sót và cách khắc phục.
<b>Hot động 4</b> :
Học sinh tự chữa bài, sau đó 2 ngời cùng bàn đổi chéo cho nhau sa li.
<b>Hot ng 5</b> :
Giáo viên công bố kết quả.
IV . <b>H ớng dẫn về nhà</b>
- Tiếp tục chữa lỗi, chép bài đã chữa vào vở.
- Làm lại bài dới 5 điểm .
TuÇn : 22
Ngµy soạn : 11/1/2008
Ngày giảng : 16/1/2008
Tiết : 72
<b>Trả bài kiểm tra tổng hợp học kỳ I</b>
<b>A. Mc tiêu cần đạt:</b>
<b>1. kiến thức</b>
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của Học sinh qua 1 bài làm tổng hợp về mức độ nhớ kiến thức
VH, TV , mức độ vận dụng kiến thức tập văn kỹ năng viết đúng thể loại TM, kỹ năng trình bầy , diễn
đạt.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức sửa các lỗi sai …
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng viết câu, đoạn, hiểu tác phẩm.…
<b>B. </b>
<b> Tài liệu phương tiện : </b>
<b>C.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b> . Bµi míi </b><b> :</b></i>
<b>B. ChuÈn bÞ :</b>
- Giáo viên : Bảng phụ, các lỗi cơ bản của Học sinh, máy chiếu.
- Học sinh : Bảng phụ, bút dạ, BKT.
<b>C.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc:</b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> . Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> . Bµi míi </b><b> :</b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>
Các em vừa trải qua kỳ thi KSCL cuối kỳ. Kết quả môn ngữ văn của chúng ta rất cao. Mặc dù vậy
không tránh khỏi những lỗi nhỏ.
Gi hc ny chỳng ta cựng nhau xây dựng đáp án và rút ra đợc những u nhợc điểm của bài thi khảo sát.
Tiến trình bài giảng :
<b>I. Hoạt động 1</b> :
Giáo viên đa đề thi lên máy chiếu . Yêu cầu Học sinh quan sát. Gọi Học sinh trả lời từng phần trắc
nghiệm . ( mỗi ý đúng 0,25 điểm ).
Câu 1 : C 5 : C 9 : B
2 : C 6 : C 10 : B
3 : A 7 : A 11 : B
4 : A 8 : D 12 : C
Yêu cầu Học sinh tìm hiểu đề và lập dàn ý phần t lun:
<i><b>1. Yêu cầu chung :</b></i>
- Bi vit ỳng b cục và thể loại, diễn đạt lu loát văn phong sáng sủa, đúng NP chứ viết rõ ràng , sạch
sẽ.
- Th hin c cnh p nỳi Vi.
<i><b>2. Yêu cầu cụ thể :</b></i>
a. Mở bài : ( 1 điểm ).
Gii thiu sơ lợc cảnh đẹp núi Voi ( danh lam thắng cảnh ), quê hơng em.
b. Thân bài : ( 5 điểm ).
- Giới thiệu vị trí địa lý núi Voi ( 0,5 điểm ).
- Giới thiệu tổng quát về cảnh đẹp ( 1 điểm ).
- Lần lợt giới thiệu mô tả từng phần của cảnh đẹp núi Voi theo 1 trình tự nhất định (2 điểm ).
+ Những dãy núi cao ngất nhìn xa giống hình con voi khổng lồ nằm phủ phục....
Đất đỏ ba zan trù phú, với rừng cây thơng, cây tai tợng..,
+ Lng chõng nói cã hang hong voi. Díi nỊn hang cã giÕng níc trong. Trên trần hang rủ xuống những
chùm nhũ thạch....
Vo tit xuõn cảnh đẹp núi Voi mờ ảo nh tranh thuỷ Mạc ( cảnh đẹp mê hồn ).
- Núi Voi là 1 nhân chứng lịch sử của TP Hải Phòng. Núi Voi có những cơng cụ thời đồ đá, đồ đồng.
Gắn liền với sự hình thành & phát triển nhà Mạc. Những chiến công thời chống Pháp & chống Mỹ.... núi
Voi đợc cơng nhận là di tích lịch sử năm 1960 ( 1 điểm ).
- Nêu vai trò ý nghĩa của danh lam thắng cảnh đối với đời sống con ngời ở địa phơng, đối với môi trờng
sinh thái, du lịch ( 0,5 điểm ).
3. KÕt bµi : (1 ®iĨm ).
- Thể hiện tình cảm và sự đánh giá của cá nhân( đối với đời sống con ngời ở địa phơng đối với môi trờng
sinh thái ) đối với cảnh đẹp núi Voi.
+Tự hào yêu mến cảnh đẹp quê hơng.
+ Trách nhiệm bản thân.
<b>Hoạt động 2 :</b> Giáo viên nhận xét đánh giá bài làm của Học sinh :
- <i><b>Uu điểm :</b></i>
Đa số các em biết làm 1 bài văn thuyết minh với bố cục rõ ràng, diễn đạt tốt văn phong sáng sủa, trình
bầy khoa học, sạch s.
- <i><b> ợc điểm :</b><b>Nh</b></i>
Mt s bi ni dung còn sơ sài, diễn đạt lủng củng, tối nghĩa, sai chính tả.
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>
H D Häc sinh th¶o luËn và chữa lỗi.
- Giỏo viờn chia lp thnh ba nhúm : Tìm & chữa lỗi .
Các nhóm nhận xét chéo. Giáo viên đánh giá nhận xét.
- Giáo viên đa 1 số lỗi tiêu biểu lên bảng phụ hoặc máy chiếu để Học sinh tìm và chữa lỗi .
<b>Hot ng 4 :</b>
Bình bài hay.
Giỏo viờn a 1 s bài viết tốt lên máy chiếu gọi Học sinh đọc & bình những câu, đoạn , ý hay.
<b>Hoạt ng 5</b> :
Giáo viên công bố kết quả .
IV . <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Viết lại bài ( dới ®iÓm 5 )
- Chép lại bài vào vở .
- Chuẩn bị bài mới : Tiết : 73 . Văn bản Nhớ rừng.
<b>bµi 18: TiÕt 73-74:</b>
<b>Đọc - hi uvăn bản:</b>
<b>I. Mc tiờu cn t</b>:
<b>1. kin thc</b>
Giúp h/s : - Cảm nhận đợc niềm khao khát tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc thực tại tù túng, tầm
thờng, giả dối đợc thể hiện trong bài thơ qua lời con hổ bị nhốt ở vờn bách thú.
- Thấy đợc bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của nhà thơ.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ tám chữ và phân tích nhân vật qua diễn biến tâm trạng.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức đọc - hiểu VB
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng đọc - hiểu, phân tích tác phẩm.…
<b>II</b>
<b> . Tài liệu phương tiện : </b>
G: Gi¸o án, chân dung nhà thơ Thế Lữ.
H: Trả lời các câu hỏi SGK.
<b>III.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc: </b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
- HS1: Nội dung chủ yếu của đoạn trích bài thơ Hai chữ nớc nhà trong sách giáo khoa là gì?
A. Nỗi đau mất nớc. C. Lòng yêu thiên nhiên.
B. ý chớ phc thự. D. Cả A và B đều đúng.
- HS2: Em hãy đọc diễn cảm bài thơ “Hai chữ nớc nhà”? Qua bài thơ đó em hãy nêu cảm nhận của
mình ?
<i><b>3</b></i>
<i><b> . Bµi míi </b><b> :</b></i>
1/ <b>Giíi thiƯu bµi:</b>
ở Việt Nam khoảng những năm 30 của thế kỉ XX đã xuất hiện phong trào Thơ mới
rất sôi động, đợc coi là “một cuộc cách mạng trong thơ ca, mt thi i trong thi ca
( Hoài Thanh ). Đó là một phong trào thơ có tình chất lÃng mạn tiểu t sản ( 1932-1945 ) gắn liền
với những tên tuổi nh : Thế Lữ, Lu Trọng L, Xuân Diệu, Huy Cận, Hàn Mạc Tử, Chế Lan Viên, Nguyễn
Bính. Thế Lữ không phải là ngời viết bài thơ mới đầu tiên nhng nhà thơ có công đầu tiên đem lại chiến
thắng cho Thơ mới lúc mới ra quân. Nhớ rừnglà bài thơ nổi tiếng của Thế Lữ .
2/ <b>Tiến trình bày dạy</b>:
<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hot động của trò</b> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc, chú</b>
<b>thÝch, bè côc.</b>
G nêu yêu cầu đọc: Đoạn 1,4 ging
bun ngao ngỏn, u ut.
Đoạn: 2,3 và 5 giọng vừa hào hứng,
vừa nuối tiếc, mạnh mẽ và hùng
tr¸ng.
G đọc mẫu. Gọi /s đọc tiếp.
? Gọi h/s nhắc lại những nét tiêu
biểu về nhà thơ?
G: “Thơ mới”lúc đầu dùng để gọi
tên một thể thơ: thơ tự do. Khoảng
sau năm 1930 một loạt thi sĩ trẻ
xuất thân “Tây học”lên án “thơ
cũ”( chủ yếu là thơ Đờng Luật ) là
khn sáo, trói buộc. Họ đòi đổi
mới thơ ca và đã sáng tác những bài
thơ khá tự do, số câu số chữ trong
bài khơng có hạn định gọi đó là
“Thơ mới”. Nhng rồi “Thơ
mới”không chỉ để gọi thể thơ tự do
1-3 học sinh đọc nối tiếp
ThÕ L÷ ( 1907-1989 ), quê
Bắc Ninh. Là nhà thơ tiêu
biểu của phong trào Thơ
mới. Đợc nhà nớc truy tặng
<i><b>I. §äc, chó thÝch, </b></i>
<i><b>bè cơc.</b></i>
<i><b>1. §äc.</b></i>
<i><b>2. Chó thích.</b></i>
<i><b>a/ Tác giả: ( </b></i>
<i><b>1907-1989).</b></i>
<i><b>- Là nhà thơ</b><b></b><b>.</b></i>
mà chủ yếu dùng để gọi một phong
trào thơ có túnh chất lãng mạn tiểu
t sản bột phátnăm 1932 và kết thúc
vào năm 1945 gắn liền vi tờn tui
ca Th L,
242
LTL, HC.Phong trào Thơ míi ra
đời và phát triển mạnh mẽ rồi đi
vào bế tắc trong vòng 15 năm.
Trong Thơ mới số thơ tự do không
nhiều mà chủ yếu là thơ bảy chữ,
lục bát, tám chữ khơng cịn bị ràng
buộc bởi những quy tắc nghiệt ngã
của thi phỏp c in.
? Nêu vị trí của bài thơ Nhớ rõng”
trong sù nghiƯp cđa ThÕ L÷ ?
? u cầu h/s hỏi - đáp chú thích:
1, 2, 6, 9, 11, 12, 15, 16 ?
? Bài thơ chia làm mấy đoạn? Nêu
nội dung của từng đoạn?
? Hóy ch ra những điểm mới của
hình thức bài thơ này so với các bài
thơ đã học, chẳng hạn thơ Đờng
Luật?
Là bài thơ tiêu biểu và là tác
phẩm mở đờng cho sự thắng
lợi của Thơ mới.
Hs hỏi - ỏp chỳ thớch theo
gi ý trong SGK.
Đoạn 1: Câu 1 -> 8.
Đoạn 2,3 : Câu 9 -> 30
( Ta sống mÃi nay còn đ
đâu ).
Đoạn 4: Câu 31 -> 39
( Nay ta ôm. cao cả, âm u
Đoạn 5: Câu 40 -> 47
( Hỡi oai linh của ta ơi!)
- Đoạn 1,4: Tâm trạng căm
hờn và uất hận của con hổ.
- Đoạn 2,3 : Nhớ tiếc qusa
khứ oai hùng nơi rừng thẳm.
- Đoạn 5: Khao khát giấc
mộng ngàn.
- Th th tỏm ch ( ting ).
Không hạn định số lợng câu,
chữ.
- Nhịp thay đổi theo mch
b/ Tác phẩm:
243
cảm xúc: 5/3, 3/5, 2,
3-2-3.
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu
văn bản.
? Gọi h/s đọc đoạn 1 và 4?
? Hãy tìm những từ ngữ diễn tả
hoàn cảnh và tâm trạng của con
? Em hiểu ntn về từ “gậm” và từ
“khối”. Có thể thay thế chúng bằng
những từ ngữ khác đợc không ?
? T thÕ “ n»m dài trông ngày tháng
dần quanói lên tình thế gì của con
hổ?
Hs c on 1 v 4.
- Hoàn cảnh: trong cũi sắt,
nằm dài trông ngày tháng
dần qua.
- Tâm trạng: gậm khối căm
hờn.
- Gm : ng t, dùng răng,
miệng mà ăn dần, cắn dần
từng chút mt cỏch chm
chp.
=> Sự gặm nhấm đầy uất ức
và bất lực của con hổ khi bị
mất tự do.
- “Khối căm hờn” gợi cho ta
có cảm giác nh trơng thấy sự
Tình thế bng xi bất lực,
n gày đêm gậm nhấm nỗi
căm hờn. Nó khinh lũ ngời
bên ngồi, nó cảm thấy nhục
nhã phải h
II. Đọc- hiểu văn
bản.
1. Cảnh con hổ ở
v-ờn bách thú.
Hoàn cảnh: giam
cầm trong cũi sắt
- S dụng các động
từ mạnh : “gậm”,
“Khối căm hờn”.
244
? Em có nhận xét gì về âm điệu của
hai câu thơ mở đầu?
? Khi b nht trong ci st vờn
bách thú, con hổ tỏ thái độ ntn với
con ngời và những con vật khác
xung quanh? Thái độ đó thể hiện
qua những từ ngữ nào?
mình ngang hàng với bọn
gấu, báo. Lúc này hổ thấm
thía thân phận “Hùm thiêng
khi đã sa cơ cùng hèn”.
Từ “căm hờn” đứng giữa
câu thơ có nhiều vần trắc
diễn tả tâm trạng dằn vặt,
căm hờn uât ức của con h.
- Khinh ghét con ngời gọi họ
là lũ ngạo mạn, ngẩn ngơ.
- Nỗi nhục bị biến thành trò
chơi lạ mắt tầm thờng (
Gi-ơng mắt bé giễu)
- Bất bình vì bị ở chung cùng
bọn gấu dở hơi, cặp báo vô
t lự
Vỡ h l chỳa sn lõm, chỳa
tể của mn lồi, giờ bị xem
thờng nh những kẻ thấp kém
địa vị -> song quan trọng
? T¹i sao con hỉ lại đau xót khi
phải chịu ngang bầy ?
Yêu cầu h/s theo dõi tiếp đoạn 4.
? Dới con mắt của con hổ cảnh vờn
bách thú hiện ra ntn ? Tìm chi tiết?
Đó là cảnh ntn?
đen giả suối, chẳng th«ng
245
? Cảnh tợng ấy đã gây nên phản
ứng nào trong tình cảm của con hổ?
Qua đó em hiểu “niềm uất hận
ngàn thâu” ntn?
? Em cã nhËn xÐt gì về giọng điệu
đoạn thơ, cách sử dụng từ ngữ?
? Qua việc phân tích hai đoạn thơ
giúp em hiểu gì về tâm trạng của
con hổ ở vờn bách thú?
dòng.
Len dới nách những mô gò
thấp kém.
Vng lỏ khơng bí hiểm.
=> Tất cả chỉ là đơn điệu,
nhàm tẻ, chỉ là nhân tạo do
bàn tay sửa sang, tỉa tót của
con ngời nên rất “tầm
th-ờng”, giả dối chứ không phải
là thế giới tự nhiên to lớn
mạnh mẽ, bí hiểm.
Gây nên phản ứng đó là
niềm uất hận. Đó là trạng
thái bực bội, u uất kéo dài vì
phảo sống chung với mọi sự
tầm thng gi di.
Giọng giễu nhại, cách ngắn
nhịp ngắn, dồn dập, từ ngữ
liệt kê liên tiếp.
=> tâm trạng bực bội, chán
chờng, khinh ghét với thực
tại => Phủ nhận thực tại,
khao khát sự cao cả, phi
th-ờng.
- Đó là tâm trạng chán ghét
cuộc sống thực tại tù túng,
- Khao khỏt c sng tự do,
chân thực.
Thái độ ngao ngán, chán
ghét cuộc sống thực tại đó
chính là tiếng lịng, là nỗi
Cảnh vờn bách thú:
đơn điệu, nhàm tẻ,
tầm thờng, giả dối.
? Nếu ta đặt bài thơ trong hồn
cảnh sáng tác của nó thì tâm trạng
ấy cịn là của ai?
246
G: Điều đó giúp cho bài thơ có
tiếng vang rộng rãi và ít nhiều có
tác dụng khơi dậy tình cảm yêu
n-ớc, khát khao độc lập tự do của
ng-ời dân VN khi đó.
? Cảnh sơn lâm đợc gợi tả qua
những chi tiết no?
? Em có nhận xét gì về cách dùng
từ ngữ và nghệ thuật của tác giả?
? Giữa không gian hoang vu, hùng
vĩ ấy hình ảnh chúa tể của muôn
loài hiện lên ntn?
? Em có nhận xét gì về cách sử
dụng từ ngữ, giọng điệu cđa khỉ
th¬?
G: Những câu thơ sống động, giàu
chất tạo hình, diễn tả chính xác vẻ
đẹp uy nghi, dũng mãnh mềm mại,
uyển chuyển của chúa tể sơn lõm.
? Yờu cu h/s theo dừi kh 3.
đoạn thơ này con hổ nhớ lại
ngao ngỏn ca ngi dõn nơ
lệểtong cảnh đời tối tăm, u
buồn.
Bóng cả, cây già, tiếng gió
gào ngàn, giọng nguồn hét
núi, trúc trờng ca dữ dội…
Điệp từ “với”, các động từ
chỉ đặc điểm của hành động
“gào, hét” => Cảnh núi rừng
đại ngàn, hoang vu, bí ẩn.
Bớc chân dõng dạc, đờng
hồng.
Lợn tấm thân nh sóng cuộn.
mắt thần đã quắc, mọi vật im
lìm.
Thoả mãn tự hào về mình.
=>T thế dõng dạc, đờng
hoàng, oai phong, lẫm liệt
với tâm trạng hi lũng
- Nhịp thơ ngắn, uyển
chuyển, giọng điệu hùng
tráng, dữ dội.
- Sử dụng các từ ngữ gợi tả
hình dáng.
2. Cảnh con hổ
trong chốn giang
sơn hïng vÜ.
- Thiªn nhiªn: nói
rõng hïng vÜ, hoang
vu, bÝ Èn , linh
thiªng.
=> Vẻ đẹp oai
247
những kỉ niệm gì về chốn rõng xa ?
? Có ý kiến cho rằng đoạn thơ nh
“bộ tranh tứ bình độc đáo”về chúa
sơn lâm? ý kiến của em ntn?
( HS thảo luận theo nhóm ).
Những đêm vàng bên bờ
Ngày ma chuyển bốn …
Bình minh cây xanh nắng
Những chiều lênh láng máu..
- Những kỉ niệm
đêm vàng…
- Những ngày ma,
bình minh, mặt trời
tắt
G: ở cảnh nào núi rừng cũng mang
vẻ đẹp hùng vĩ thơ mộng và con hổ
nổi bật lên với t thế lẫm liệt, kiêu
hùng, đúng là một chúa sơn lâm
đầy uy lực. Các màu vàng, xanh, đỏ
hòa quện với nhau tạo cho bộ tứ
bình thêm lộng lẫy, mạnh mẽ, đầy
? Tìm và phân tích tác dụng của các
biện pháp nghệ thuật sử dụng trong
bài?
HS tho lun nhóm. Cử đại
diện trình bày.
- Đoạn 3: có thể coi nh một
bộ tranh tứ bình đẹp lộng
lẫy. Bối cảnh, cảnh núi rừng
hùng vĩ, tráng lệ với con hổ
uy nghi làm chúa tể.
+ Đó là cảnh “đêm vàng bên
bờ suối” hết sức diễm ảo với
hình ảnh con hổ “say mồi
đứng tan”đầy lãng mạn.
+ Đó là cảnh “ngày ma
chuyển…” với hình ảnh con
hổ mang dáng dấp đế vơng
đang yên lặng ngắm giang
sơn của mình.
+ Đó là cảnh “bình minh cây
- Điệp từ ta thể hiện khí
phách ngang tµng lµm chđ.
248
? Qua các biện pháp nghệ thuật đó
góp phần diễn tả tâm trạng của con
hổ ntn?
G: Đến đây ta sẽ thấy hai cảnh tợng
đợc miêu tả trái ngợc nhau: cảnh
v-ờn bách thú nơi con hổ bị nhốt và
cảnh núi rừng nơi con hổ đã từng
ngự trị ? Hãy chỉ ra tính chất đối
lập của hai cảnh tợng này? Sự đối
lập đó có ý nghĩa gì trong việc diễn
tả trạng thái tinh thần của con hổ và
con ngời?
- §iƯp tõ nào đâu, đâu
những câu cảm thán cuối
Hỡnh nh n dụ “đêm vàng”:
đêm trắng sáng mọi vật nh
đợc nhuốm màu vàng, ánh
trăng nh tan chảy trong
không gian.
TiÕc nối cuộc sống thơ
mộng, tự do giữa chốn sơn
lâm.
- Đối lập một bên là cảnh tù
túng, tầm thờng, giả dối với
một bên là cuộc sống chân
thật, phóng khoáng, sôi nổi.
=> Diễn tả nỗi căm ghét
cuộc sống tầm thờng, giả dối
và khát vọng mÃnh liệt vỊ
mét cc sèng tù do, ch©n
thËt.
Oai linh, hïng vĩ, thênh
? Giấc mộng ngàncủa hổ hớng về
một không gian ntn?
? Các câu thơ cảm thán mở đầu
( Hỡi oai linh ) và kết thúc đoạn (
thang.
Bộc lộ trực tiếp nỗi tiếc nhớ
cuộc sống chân thật tự do.
=> Căm ghét cuộc
sống tầm thờng, giả
dối và
3. Con hổ khao khát
giấc mộng ngàn.
249
? Bài thơ kết thóc b»ng lêi nh¾n gưi
thống thiết của con hổ tới rừng
thiêng nơi nó từng ngự trị. Lời nhắn
gửi ấy có ý nghĩa ntn đối với tâm
trạng của con ngời VN thuở ấy?
Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng kết.
? “Nhớ rừng”là bài thơ tiêu biểu
của thơ lãng mạn, qua đó giúp em
hiểu gì về thơ lãng mạn VN
( ngh thut )?
G: Bài thơ vừa giàu tính nhạc, vừa
giàu tính họa, âm điệu dồi dào,
ú l tõm trng của nhà thơ
lãng mạn đồng thời là tâm
trạng chung của ngời dân
VN mất nớc đang sống trong
cảnh nô lệ, chịu số phận
“nhục nhằn tù hãm”lúc bấy
giờ. Chính vì vậy, bài thơ
vừa mới ra đời đã đợc cơng
chúng say sa đón nhận. Họ
cảm thấy lời con hổ trong
bài thi chính là tiếng lũng
sõu kớn ca h.
- Cả bài thơ tràn đầy cảm
hứng lÃng mạn: mạch cảm
xúc sôi nổi, cuồn cuộn tuôn
trào dới ngòi bút của nhà
thơ.
- tài mang ý nghĩa biểu
t-ợng. Con hổ có vẻ đẹp oai
hùng, đầy uy quyền ở chốn
sơn lâm nay bị tù hãm trong
cũi sắt, là biểu tợng thích
hợp về ngời anh hùng mang
- Hình ảnh giàu chất tạo
hình, đầy ấn tợng ( những
chi tiết trong cảnh sơn lâm
hùng vĩ ).
- Ngôn ngữ, nhạc điệu phong
phú, giàu sức biểu cảm.
- NT đặc sắc: so sánh, ẩn dụ,
điệp ngữ, câu hỏi tu từ.
250
? Qua đó giúp em cảm nhận đợc
néi dung g×?
<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn luyện tập.
? Nhà phê bình văn học Hồi Thanh
có nhận xét về bài thơ “Nhớ rừng”:
“Ta tởng chừng thấy những chữ bị
xô đẩy, bị dằn vặt bởi một sức
m¹nh phi thêng”. Em hiĨu søc
m¹nh phi thêng ë đây là gì?
ú l sc mnh ca cm
xỳc. Trong thơ lãng mạn,
cảm xúc mãnh liệt là yếu tố
quan trọng hàng đầu, từ đó
ở đây cảm xúc phi thờng
kéo theo những chữ bị xô
đẩy.
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc thc ghi nhí.
- Häc thuộc bài thơ.
- Soạn bài : Quê hơng.
Tuần:22 TiÕt: 75 <b> tiÕng viƯt</b>
<b>c©u nghi vÊn</b>
<b>I.Mục tiêu cần đạt :</b>
<b>1. kiến thức</b>
Giúp h/s : - Hiểu rõ đặc điểm, hình thức của câu nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn với các kiểu câu
khác.
- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn: dùng để hỏi.
- Rèn luyện kĩ năng nhận diện và sử dụng câu nghi vấn.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức xác định câu nghi vấn.
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng đặt câu …
<b>II</b>
<b> . Tài liệu phương tiện : </b>
G: Gi¸o án, bảng phụ.
H: Trả lời các câu hái trong phÇn I.
<b>III.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc: </b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
- HS1: Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học về câu nghi vấn em hãy lấy hai ví dụ về câu nghi vấn?
- HS2: Dòng nào xác định đúng nhất về các từ in đậm trong hai câu thơ sau?
<b> Lom khom</b> díi nói tiỊu vµi chó,
<b>Lác đác</b> bên sơng chợ mấy nhà.
( Bµ Hun Thanh Quan, Qua Đèo Ngang )
A. Là các từ tợng thanh. C. Là các tình thái từ.
B. Là các từ tợng hình. D. Là các trợ từ.
<i><b>3</b></i>
<i><b> . Bµi míi </b><b> :</b></i>
Trong Tiếng Việt, mỗi kiểu câu có một số đặc điểm, hình thức nhất định, nhng đặc điểm này
th-ờng gắn với một chức năng chính. Vậy chức năng của câu nghi vấn là gì? Chúng ta cùng tìm hiu bi
hc hụm nay.
2. <b>Tiến trình bài dạy:</b>
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu
đặc điểm hình thức và chức
năng chính.
G treo bảng phụ ghi VD SGK.
? Xác định câu nghi vấn trong
đoạn trích trên?
? Đặc điểm hình thức nào cho
biết đó là câu nghi vấn?
- Sáng nay ngời ta đấm u có đau
lắm khơng?
- ThÕ lµm sao u cø khãc m·i mà
không ăn khoai?
- Hay l u thng chỳng con úi
qỳa?
Sau mỗi câu nghi vấn thờng
1. Ví dụ.
251
? Những câu nghi vấn trên dùng
để làm gì?
G: C©u nghi vấn bao gồm cả câu
tự hỏi: Ngời đâu gặp gỡ..
Trăm năm biết có..
? Đặt một số câu nghi vấn?
G: Sửa chữa lỗi cho h/s.
? HÃy nêu một số từ ngữ nghi
vấn?
? Cõu nghi vấn có đặc điểm gì
và chức năng chính của nó là
gì?
Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK/11.
Hoạt động 2: Hớng dẫn h/s
luyện tập.
G chép bài tập trên bng ph.
? Xỏc nh cõu nghi vn?
? Xét các câu sau và trả lời câu
hỏi?
N1: Câu a , b và trả lời câu hỏi
1.
N2: Câu c và trả lêi c©u hái 2.
? Có thể đặt dấu chấm hỏi ở
cuối những câu sau đơc khơng?
Vì sao?
cã dÊu chÊm hái.
Trong câu có dùng từ nghi vấn:
khơng, sao…khơng, hay (l ).
Dựng hi.
Hôm nay anh đi học phải kh«ng?
ai, gì, nào, sao, khơng…..
Hs rút ra từ ghi nhớ.
Hs c ghi nh.
Hình thức làm cá nhân:
a) Ch kht tin su đến chiều mai
phải khơng?
b) T¹i sao con ngêi lại phải khiêm
c) Vn l gỡ? Chng l gì?
d) – Chú mình muốn cùng tớ
đùa vui khụng?
- Đùa trò gì?
- Hừ hừ cái gì thế?
- Chị Cốc béo xù đứng trớc cửa
nhà ta đấy h?
=> Sau các câu nghi vấn thờng có
dâu chấm hỏi.
Hình thức thảo luận.
- Cn c xỏc nh cõu nghi
vấn: có từ “hay”.
- Kh«ng thĨ thay tõ “hay” bằng từ
hoặccâu se sai ngữ pháp, nó sẽ
dễ lẫn với câu ghép.
Hình thức làm cá nhân:
Khụng th t du chấm hỏi ở
2. Ghi nhí/11.
Bµi 2:
Bµi 3:
252
G: lÊy vÝ dô.
- Tôi không biết nó ở đâu.
( so sánh với “Nó ở đâu?”)
- Chúng ta khơng thể nói ta đẹp
ntn.
( So sánh với Ting ta p
ntn?).
Yêu cầu h/s thảo luận nhóm bài
tập 4 và 6?
- Câu a, b: có các từ nghi vấn
cókhông, tại saonhng
những kết cấu chứa chứa những từ
này chỉ làm chức năng bổ ngữ
trong câu.
- Câu c,d: nào (cũng), ai (cũng) là
từ phiếm định.
HS th¶o ln nhãm.
Bài 4: - Khác nhau về hình thức:
có…khơng; đã…cha.
- Khác nhau về ý nghĩa: Anh đã
khoẻ cha? giả định ngời đợc hỏi
trớc đó có vấn đề về vấn đề sức
khoẻ. Nếu giả định này không
đúng thì câu hỏi trở nên vơ lí. Câu
hỏi 1 khụng cú gi nh ú.
VD: Cái áo này có mới (lắm)
không?
Cỏi ỏo ny ó mi (lỏm) cha?
Bi 6:
a) ỳng vì ngời hỏi đã tiếp xúc
với sự vật hỏi để biết trọng lợng
chính xác của sự vật đó.
b) Câu này sai vì ngời hỏi cha biết
giá chính xác của chiếc xe thì
khơng thể thắc mắc về chuyện xe
đắt hay rẻ đợc.
Bµi 4:
Bµi 6:
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Häc thc ghi nhí.
- Lµm bµi tập 5.
Gợi ý: + Từ ngữ ghi vấn :
+ VÞ trÝ ?
=> Kh¸c nhau vỊ ý nghÜa?
- Soạn : Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh.
253
Tuần : 22
Ngµy soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 76
<b>tập làm văn</b>
<b>viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh</b>
<b>I.Mc tiờu cn t :</b>
<b>1. kin thc</b>
Giúp h/s: - Biết nhận dạng, sắp xếp ý và viết đoạn văn thuyết minh ngắn.
- Rốn kĩ năng xác định chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức viết đoạn văn trong VB TM..
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng viết đoạn văn …
<b>II</b>
<b> . Tài liệu phương tiện : </b>
G: Giáo án, bài văn mẫu.
H: Tr¶ lêi các câu hỏi SGK.
<b>III.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc: </b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
? Muốn thuyết minh một đồ dùng, ngời thuyết minh cần phải làm những cơng việc gì ?
A. Phải quan sát, tìm hiểu cấu tạo của đồ dùng.
B. Phải tìm hiểu tính năng, tác dụng của đồ dùng.
C. Phải tìm hiểu cơ chế hoạt động của đồ dùng.
D. Kết hợp cả ba nội dung trên.
- Em hãy nêu trình tự các nội dung thuyết minh một đồ dùng?
3. <b>Bài mới</b>.
1. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
Đoạn văn là một phần của văn bản gồm một số câu có cùng đề tài liên kết với nhau theo một thứ tự
nhất định. Trong văn bản thuyết minh, đoạn văn đóng vai trị rất quan trọng. Vậy trong đoạn văn cần sử
dụng những từ ngữ ntn để bảo đảm tính liên kết, cách diễn đạt ra sao? Chngs ta cùng tìm hiểu bài học.
2. <b>Tiến trình bài dạy</b>:
254
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn tìm
hiểu cách sắp xếp trong đoạn
văn thuyết minh.
G chép đoạn văn lên bảng phụ
? Gọi h/s đọc đoạn văn a, b?
? Đoạn văn có vị trí ntn trong
bài văn?
? Thông thờng đoạn văn gồm
bao nhiêu câu đợc sắp xếp theo
thứ tự nào?
? Xác định câu chủ đề ca on
vn a?
? Các câu còn lại có vai trò gì
trong đoạn văn ?
? Đoạn văn (a) cuộc sống phải
là văn miêu tả, kể chuyện, biểu
cảm, nghị luận không? Vì sao?
G: on vn trờn l on văn
thuyết minh, vì cả đoạn văn giới
thiệu vấn đề thiếu nớc ngọt trên
thế giới hiện nay.
? Xác đinh câu chủ đề của đoạn
văn b. Các câu sau cung cấp
thơng tin gì cho câu chủ đề?
H đọc.
Đoạn văn là một bộ phận của
bài văn. Viết tốt đoạn văn là
điều kiện để làm tốt bài văn.
Thờng gồm hai câu trở lên đợc
sắp xếp theo trình tự nhất
định. Cách diễn đạt rõ ràng,
chăt chẽ.
C©u 1: Thế giới
C2: cung cấp thông tin về lợng
nớc ngọt ít ỏi.
C3: cho biết lợng nớc ấy đang
C4: sù thiÕu níc ë c¸c níc thø
ba.
C5: dù b¸o năm 2025, 2/3 dân
số thế giới thiếu nớc.
Khụng phi là đạn văn miêu tả
vì khơng tả màu sắc, mùi vị,
hình dáng của nớc.
- Kể chuyện. Vì đạn văn
khơng kể, khơng thuật những
chuyện, việc về nớc.
- BiĨu cảm. Vì đoạn văn
không thể hiện cảm xúc của
ngêi viÕt.
- Nghị luận. Vì đoạn văn
khơng bàn luận, chứng minh,
giải thích vấn đề gì về nớc.
- Từ ng ch : P.V.ng.
I. <b>Đoạn văn trong </b>
<b>văn bản thuyết </b>
<b>minh.</b>
1. <i><b>Nhận dạng các </b></i>
<i><b>đoạn văn thuyết </b></i>
<i><b>minh.</b></i>
255
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn nhận
xét và sửa đoạn văn thuyết
minh.
G chép đoạn văn ra bảng phụ.
?Gọi h/s đọc 2 đoạn văn ?
? Yêu cầu của thuyết minh của
đoạn văn trên là gì?
? NÕu giíi thiƯu c©y bút bi thì
nên giới thiệu ntn?
? Nh vậy nhợc điểm của đoạn
văn trên là gì?
? Cần sửa chữa bổ sung đoạn
văn ntn?
G: b sung v sa chữa.
? Đoạn văn (b) yêu cầu gì?
? Nền giới thiệu về chiếc đèn
bàn ntn? Đoạn văn trên mắc
phải nhc im gỡ?
thiệu quê quán, phẩm chất của
ông.
C2: gii thiu q trình hoạt
động cách mạng của
P.V.§ång.
C3: quan hƯ của ông với Chủ
tịch HCM.
Hs c on vn.
Gii thiu cõy bỳt bi.
- Giới thiêu cấu tạo: ruột bút
bi( phÇn quan träng nhÊt), vá
bót bi.
- PhÇn rt bót bi gồm đầu bút
bi và ống mực.
- Phn v gm ống nhựa hoặc
sắt để bọc ruột bút bi và lm
cỏn bỳt vit.
- Phần này gồm ống nắp bút
và lò xo.
Khụng rừ cõu ch , cỏc ý
ln xộn, thiếu mạch lạc. Cần
- Chao đèn: lamg bằng vải lụa,
có khung sắt ở trong và vịng
thép gắn vào bóng đèn.
- Đế đèn: có cơng tắc bật.
=> Nhợc điểm: các ý sp ln
xn.
2. <i><b>Sửa lại các đoạn </b></i>
<i><b>văn thuyết minh</b></i>.
256
? Có thể tách đoạn văn thành
mấy ý và viÕt l¹i ntn?
Gọi h/s đọc đoạn văn đã chữa.
G b sung.
? Khi viết đoạn văn thuyết minh
ta cần chú ý điều gì ?
<b>Hot ng 3:</b> Hng dn luyn
tp.
? Đọc yêu cầu bài tâp 1. Cho h/s
viết bài theo nhóm để đối chiếu?
Yêu cầu : ngắn gọn từ 1->2 câu.
Tách thành ba ý lớn sau đó
triển khai viết thành đoạn văn.
HS làm cá nhân.
HS rút ra nội dung từ ghi nhớ.
H đọc ghi nhớ/ 15.
HS th¶o luËn nhãm và viết ra
bảng phụ.
MB: Mi bn n thm trng
tôi, một ngôi trờng nhỏ nằm
giữa cánh đồng xanh,…
*/ <i><b>Ghi nhí</b></i>/15.
III. <b>Lun tËp</b>.
? Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập 2.
Yêu cầu thảo luận theo nhúm?
G : yêu cầu nhận xét và sửa
chữa, bổ sung
KB: Trờng tôi nh thế đs: giản
dị, khiêm nhờng mà xiết bao
gắn bó. Chúng tooi u qúy
ngơi trờng nh u chính ngơi
nhà của mình. Chắc chắn
những kỉ niệm về mái trờng sẽ
theo chúng tôi suốt cuc i.
HS tảho luận theo nhóm, viết
bài theo những ý sau:
- Năm sing, năm mất. quê
quán, gia đình.
- Q trình hoạt động và sự
nghiệp.
- Vai trị và sự cống hiến đối
với dân tộc và thời đại.
<b>Bµi 2:</b>
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Häc thc ghi nhí.
- Lµm tiÕp bµi tËp 3.
- Sửa lại bài văn thuyết minh số 3 ( đã làm ).
257
TiÕt: 77
<b>bµi 19</b>
<b>Đọc - hi</b> u <b>văn bản quê h¬ng</b>
<i><b> t</b><b>Õ </b><b>h</b><b>anh</b></i>
<b>I.Mục tiêu cần đạt :</b>
<b>1. kiến thức</b>
Giúp h/s : - Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu sức sống của một làng quê miền biển đợc miêu tả trong
bài thơ và tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả.
- Thấy đợc những nét nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
- Rèn kĩ năng đọc thơ tám chữ.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức đ ọc - hi ểu Vb, cảm nh ận đ ược giá trị của tác phẩm
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng đ ọc - hi ểu VB, ph ân t ích t ác ph ẩm.
<b>II</b>
<b> . Tài liệu phương tiện : </b>
G: Gi¸o ¸n, tun tập thơ Tế Hanh.
H: Trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>III.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc: </b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cũ :</b></i>
- HS1: Đọc diễn cảm bài thơ Nhớ rừngcua Thế Lữ ? Nội dung của bài thơ?
- HS2: Nhận xét nào nói đúng nhất ý nghĩa của việc xây dựng hai cảnh tợng đối lập nhau trong bài thơ
“Nhớ rừng” ?
A. Để làm nổi bật hình ảnh con hổ.
B. Để gây ấn tợng đối với ngời đọc.
C. Để làm nổi bật tình cảnh và tâm trạng của con hổ.
D. Để hồn thiện tình cảm của tác giả đối với con hổ.
3. <b>Bài mới</b>.
1. <b>Giíi thiƯu bµi:</b>
quanh đợc tái hiện lại một cách sống động bằng tình cảm yêu quê hơng nồng thắm.
258
2. <b>TiÕn trình bài dạy</b>.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn h/s
Yêu cầu đọc: giọng nhẹ nhàng,
trong trẻo.
? Gọi 2 h/s nối tiếp nhau đọc
bài.
? Nêu những nét ngắn gọn về
nhà thơ Tế Hanh?
? Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh
nào?
? HS hỏi-đáp chú thích: 2,3 ?
? Bài thơ có bố cục chia làm
mấy phần? Nêu nội dung chính
của từng phần?
? Bài th c lm theo th th
gỡ?
? Đề tài và mạch cảm xúc của
bài thơ?
Hs c bi.
Sinh nm 1921- làng chài ven
biển Quảng Ngãi. Thơ ơng thấm
đợm tình yêu quê hơng và niềm
Rót tõ tập Nghẹn ngào
( Hoa niên ) , xuất bản năm
1945.
HS hỏi - đáp chú thích dựa vào
SGK.
4 phÇn:
2 câu đầu: giới thiệu chung về
làng tôi.
6 cõu tip: cnh on thuyn ra
khi ỏnh cỏ.
8 câu tiếp: cảnh đoàn thuyền cá
trở về bến.
4 cõu cui: ni nh của nhà thơ.
THơ tám chữ ( tiếng ), gồm
nhiều khổ, gieo vần chân, liền:
sơng-hồng; cá- mã; giang-làng;
gió-đỗ.
Bµi thơ viết về quê hơng, một
làng chài ven biển. Mạch cảm
I. <b>Đọc, chú thích, </b>
<b>bố cục.</b>
1. <i><b>Đọc</b></i>.
2. <i><b>Chú thích</b></i>.
a) <i>Tác giả.</i>
b) <i>Tác phÈm</i>.
c) <i>Tõ ng÷ chó thÝch.</i>
259
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn phân
tích văn bản.
Gọi h/s đọc 2 câu đầu? Tác giả
đã giới thiệu về làng chài quê
mình ntn? Nhận xột v cỏch gii
thiu ú ?
? Đọc 6 câu tiếp theo? C¶nh
lao động của làng chài, nỗi nhớ
quê hơng của tác giả.
- Nghề nghiệp truyền thống cua
- Vị trí của làng : bao bọc bởi
n-ớc sông đi thuyền nửa ngày xuôi
sông ra tới biển.
=> Cách giới thiệu tự nhiên,
mộc mạc, giản dị.
II. <b>Đọc- hiểu văn </b>
<b>bản.</b>
on thuyền đánh cá ra khơi đợc
miêu tả vào thời điểm nào?
? Nhận xét gì về cảnh trời, cảnh
biển khi đồn thuyền ra khơi?
? Hình ảnh ngời lao động miêu
tả qua hình ảnh thơ nào? Em
hiểu “dân trai tráng”gợi hình
ảnh ngời lao động ?
? Làng chài đợc miêu tả qua
hình ảnh nổi bật nào ?
? Để làm nổi bật vẻ đẹp chiếc
thuyền tác giả sử dụng nghệ
thuật gì?
? Em hiĨu “con tn m·” ë đây
Buổi sím mai hång.
Bầu trời cao rộng, trong trẻo,
nhuốm náng hồng bình minh:
Thời tiết thuận lợi hứa hẹn buổi
ra khơi tốt đẹp.
Hình ảnh “Dân trai tráng….”
-> Ngời lao động mang vẻ đẹp
khoẻ khoắn, vạm vỡ.
ChiÕc thun vµ c¸nh buåm.
- Nghệ thuật so sánh, sử dụng
các động từ mạnh: hăng, phăng,
vợt.
Con “tuấn mã”ngựa đẹp, khoẻ
và phi thờng. Hình ảnh so sánh
kết hợp với các động từ mạnh
diễn tả thật ấn tợng khí thế băng
tới dũng mãnh của con thuyền
ra khơi toát lên sức sống mạnh
mẽ, một vẻ đẹp hùng tráng đầy
hấp dẫn.
- Ngời lao động
- Con thuyền mang
khí thế dũng mãnh
khi ra khơi => v
p hựng trỏng.
260
? Đọc hai câu thơ tiếp theo ?
Tác giả dùng hình ảnh nào để
đặc tả con thuyền? Nghệ thuật
gì sử dụng ở đây?
G: Hình ảnh cánh buồm mang
vè đẹp lãng mạn, nó gợi những
chuyến đi xa, những ớc khoáng
đạt, bay bổng của tuổi trẻ đầy
hoài bão.
? Đoạn thơ vẽ lên bức tranh
thiên nhiên và lao động ntn?
? Không khí đón đồn thuyền
đánh cá trở về đợc tái hin ntn?
Cánh buồm giơng.
NT so sỏnh, n d -> con thuyền
Bức tranh thiên nhiên tơi sáng,
hùng vĩ, cuộc sống lao động của
con ngời vui vẻ, hào hứng, rộn
ràng. Một vẻ đẹp vừa thân quen,
gần gũi, hoành tráng và thơ
mộng biết bao.
- BÕn ån µo.
- Dân làng chài tấp nập đón ghe
về những chiếc ghe đầy cá.
=> Tác giả không tả một ai cụ
thể mà gợi khơng khí chung cả
làng, âm thanh “ồn ào”, trang
thái “tấp nập”một khơng khí vui
Cánh buồm là linh
hồn của làng chài
=> mang vẻ p
lóng mn.
2. C<b>ảnh đoàn </b>
<b>thuyền trở về bến.</b>
G: Chắc hẳn phải là con em của
làng chài tác giả mới lột tả hết
niềm vui, phấn khởi khi đón ghe
cá.
? Hình ảnh ngời dân chài đợc
miêu tả ntn? Cảm nhận của em
về hình ảnh ngời dân chài qua
hai câu thơ đó?
vẻ, rộn ràng và mãn nguyện.
“Nhờ ơn trời”nh 1 tiếng reo vui,
lời cảm tạ chân thành trời đất đã
sóng yên “biển lặng”để ngi
dõn chi tr v an ton.
- Làn da ngăm rám nắng.
- Thân hình nồng thở vị xa xăm.
nguyện.
261
G: Hỡnh ảnh ngời dân chài đợc
miêu tả vừa chân thực vừa lãng
mạn và có tầm vóc phi thờng.
? Hình ảnh con thuyền đợc đặc
tả ntn? Hãy so sánh với hình
G: Nếu khơng có một tâm hồn
tinh tế, tài hoa và có tấm lịng
gắn bó sâu nặng với con ngời,
cuộc sống lao động làng chài
q hơng thì khơng thể có
những câu thơ xuất thần có hồn
nh vậy .
? Tình cảm của nhà thơ với quê
hơng đợc thể hiện trong hồn
cảnh nào? Nỗi nhớ đó cuộc
sống điều gì đặc biệt?
? Tại sao nhớ về quê hơng tác
giả lại nhớ tới những hình ảnh
đó? Qua đó cho thấy tác giả là
ngời nh thế nào?
Ngời đi biển lâu ngày tắm nắng
gió ở những vùng đại dơng xa
xôi khiến cơ thể khoẻ mạnh, rắn
rỏi, họ nh cịn nóng hổi vị mặn
mịi của biển lúc trở về -> Mang
vẻ đẹp và sự sng nng nhit
ca bin c.
NT nhân hóa -> Hình ảnh con
thuyền nằm im mệt mỏi, nghỉ
Hoàn cảnh xa quê. tác giả nhớ
tới hình ảnh làng chài với màu
nớc xanh ( biển )
Cá (cá bạc )
cánh buồm (chiếc buồm vôi )
Con thuyền
Mùi biển (cái mì nồng mặn
quá )
Nhng hỡnh nh ú chớnh l
h-ơng vị riêng của làng chài, nơi
tác giả đã từng gắn bó cả tuổi ấu
thơ của mình => Tác giả là ngời
rất yêu thơng,
- Hình ảnh ngơoì
dân chài: khoẻ
mạnh, rắn rỏi, mang
trong mình vị mặn
- H×nh ảnh con
thuyền.
NT nhân hóa.
3. <i><b>Tình cảm của </b></i>
<i><b>tác giả với quê </b></i>
<i><b>h-ơng.</b></i>
262
<b>Hot ng 3:</b> Hng dn tng
kt.
? Nhc lại những nét đặc sắc về
NT của bài thơ?
g¾n bó sâu nặng với quê hơng.
NT c sc ú l sự sáng tạo
hình ảnh thơ. Có những hình
ảnh chân thực, không tô vẽ;
? Qua đó giúp em cảm nhận đợc
điều gì về sự sống v lũng ngi
trong bi th ?
? Qua bài thơ giúp em hiểu
thêm gì về nhà thơ Tế Hanh ?
Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn luyện
tập.
? Em hãy đọc một số câu thơ,
bài thơ kác viết về quê hơng?
? Gọi h/s đọc một đoạn thơ
trong văn bản?
ng lại có những hình ảnh bay
bổng, lãng mạn và rất có hồn.
Có sự kết hợp hài hòa giữa
ph-ơng thức miêu tả và biểu cảm.
Qua miêu tả để bộc lộ cảm xúc
của tỏc gi.
NT so sánh, ẩn dụ, nhân hóa.
HS tự rút 2 néi dung tõ ghi nhí.
- Bøc tranh thiªn nhiªn….
- Tấm lòng .
Tinh tế trong cảm thụ cuộc sống
quê.
Nồng hậu thuỷ chung với quê
h-ơng.
H c.
c din cm mt on thơ
trong bài “Quê hơng”Tế Hanh .
Nêu cảm nhận của em về đoạn
thơ vừa đọc.
*/ <i><b>Ghi nhí</b></i> -18.
III. <b>Lun tËp</b>.
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>.
- Học thuộc ghi nhớ. Học thuộc bài thơ
- Su tầm tiếp những câu, đoạn thơ viết về quê hơng.
- Soạn bài : Khi con tu hú.
263
Tuần : 22
<b> </b>TiÕt: 78
<b> Đọc - hiểu văn bản</b>
<b>khi con tu hú</b>
<b>(Tố Hữu)</b>
<b>I.Mc tiờu cn t :</b>
<b>1. kiến thức</b>
Giúp h/s cảm nhận: - Cảnh tợng mùa hè đầy hơng sắc và sức sống trong thơ Tố Hữu.
- Niềm yêu sống, khát khao tự do của ngời chiến sĩ cách mạng trong hoàn cảnh bị tù đày.
- Rèn kĩ năng đọc thơ lục bát, phân tích sức mạnh nghệ thuật của những câu hỏi tu từ.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức đ ọc - hi ểu Vb, cảm nh ận đ ược giá trị của tác phẩm
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng đ ọc - hi ểu VB, ph ân t ích t ác ph ẩm.
<b>II</b>
<b> . Tài liệu phương tiện : </b>
G: Giáo án, tập thơ Từ ấy.
H: Trả lời các c©u hái trong SGK.
<b>III.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc: </b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
- HS1: Đọc thuộc diễn cảm bài thơ “Quê hơng” của Tế Hanh. Qua bài thơ em hiểu gì về quê hơng của
tác giả và tình cảm của tác giả đối với quờ hng?
- HS2: Hình ảnh nào trong bài thơ gây cho em ấn tợng sâu sắc nhất? Vì sao?
A. Cánh buồm trắng giơng to nh mảnh hồn làng.
B. Chiếc thuyề nhẹ hăng nh con tuấn mÃ.
C. Cả thân hình nồng thở vị xa xăm.
D. Con thuyền nằm im nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.
3. <b>Bài mới</b>.
1. <b>Giới thiệu bµi:</b>
Tố Hữu (1920-2002 ) là nhà thơ lớn, tiêu biểu của nền VHCMVN. Lớn lên giữa lúc cao trào Mặt
trận dân chủ do Đảng cộng sản Đông Dơng lãnh đạo đang sôi sục, Tố Hữu đã nhanh chóng tiếp thu lí
t-ởng cách mạng và say sa hoạt động trong Đoàn thanh
264
niên dân chủ . Tháng 4 năm 1939, Tố Hữu bị bắt giam. Bị tù đầy thơ Tố Hữu là lời tâm niệm của ngời
chiến sĩ cách mạng trẻ ngun trung thµnh víi lÝ tëng “Khi con tu hó” là một trong những bài thơ nh
vậy.
2. <b>Tiến trình bài dạy</b>.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn h/s đọc,
chú thích, bố cục.
G nêu yêu cầu đọc: 6 câu đầu
giọng đọc vui, náo nức, phấn
chấn; 4 câu sau giọng đọc bực
bội, nhấn mạnh các động từ
mạnh.
? Gọi h/s đọc bài? H nhận xét?
? Nêu những nét ngắn gọn về nhà
thơ Tố Hữu?
?Bài thơ ra đời trong hàn cảnh
ntn?
? Hỏi - đáp chú thích: 1,2,3,4?
? Bài thơ chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần?
? Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì?
? Em hiểu gì về nhan đề của bài
thơ? Hãy viết một câu văn ngắn
gọn có 4 chữ đầu “Khi con tú
hú”để tóm tắt nội dụng bài thơ?
2 h/s nối tiếp nhau đọc -> nhận
xét.
Tè H÷u ( 1920 2002 ), quê
Thừa Thiên Huế.
- Là lá cờ đầu của nền thơ ca
cách mạng Việt Nam.
- Nhừ nớc trao tặng giải thởng
HCM về văn học nghệ thuật
năm 1996.
Khi tỏc gi b bt giam trong
nh lao Thừa Phủ 7.1939.
HS hỏi - đáp chú thích.
6 câu đầu: Tiếng chim tu hú
thức dậy mùa hè rực r trong
lũng nh th.
4 câu tiếp: Tâm trạng ngời chiến
sĩ trong nhà tù.
Thể thơ lục bát: nhịp nhàng,
uỷen chuyển, giàu âm hởng.
- Nhan bi th ch l một vế
phụ của một câu văn trọn ý ->
Khi con tu hú gọi bầy là khi
mùa hè đến, ngời tù cách mạng
càng cảm thấy ngột ngạt trong
phịng giam chật
I. <b>§äc, chó thÝch, </b>
<b>bè cục.</b>
1. <i><b>Đọc</b></i>.
2. <i><b>Chú thích.</b></i>
a) <i><b>Tác giả:</b></i>
(1920-2002), quê Thừ
c) <i><b>Từ ngữ chú </b></i>
<i><b>thÝch:</b></i>
265
? Vì sao tiếng chim tu hú lại tác
động mạnh mẽ đến tâm hồn nhà
thơ?
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài thơ.
? Đọc lại 6 câu câu thơ đầu?
Cảnh mùa hè đợc gợi tả bằng
những âm thanh nào?
? Những âm thanh ấy giúp ta
cảm nhận đợc một cuộc sống
ntn?
G: Tiếng chim tu hú gợi không
gian đồng quê gần gũi, thân
thuộc. Trong bài thơ “Bếp lửa”
của Bằng Việt, tiếng chin tu hú
gợi lại những kỉ niệm thân thơng
của tình bà cháu nơi quê nhà.
Tu hú ơi chẳng đến cùng bà
? Cảnh mùa hè đợc tác giả cảm
nhận bởi những màu sắc gì?
Những sản vật hình nào đợc nhắc
tới. Những sản vật ấy gợi lên
cuộc sống ntn?
? Khổ thơ này tác giả sử dụng
những biện pháp nghệ thuật gì?
Qua đó giúp em cảm nhận đợc
gì?
ngoµi.
Vì đó là tín hiệu của mùa hè,
của sự tng bừng tự do -> tác
động đến tâm hồn ngời tù.
¢m thanh tiÕng chim tu hó,
tiÕng ve sÇu.
Tng bõng , rén r·.
- Màu vàng ( bắp rây ).
- màu hồng ( nắng đào )
màu xanh ( trời xanh ).
- S¶n vật: Lúa chiêm đang chín.
Bắp rây vàng hạt.
=> S sng ang sinh sụi ny
n, y n, ngt ngo.
ĐT mạnh : dậy , lộn nhào.
Tính từ: chín, ngọt, đầy, rộng,
cao.
=> Cảnh mùa hè rộn rà âm
thanh, rực rỡ sắc màu, ngọt
II. <b>Đọc </b><b> hiểu văn</b>
<b>bản</b>
1. <i><b>Bức tranh mùa </b></i>
<i><b>hè.</b></i>
266
? Cnh sc mựa hố có phải là
cảnh tác giả nhàn thấy trực tiếp
hay khơng? Qua đó giúp em hiểu
gì về nhà thơ T Hu?
? Đọc 4 câu thơ cuối?
ngo hng v. Mi vật sống
Tố Hữu sáng tác bài thơ khi bị
bắt giam trong tù. Bức tranh
thiên nhiên mùa hè ấy là sản
phẩm của trí tởng tợng phong
phú và sự cảm nhận tinh tế
mãnh liệt của một tâm hồn trẻ
trung, yêu đời -> Qua đó ta thấy
tác giả là ngời yêu cuộc sống
tha thiết, ln khao khát tự do.
=> C¶nh mïa hÌ rén
r· ©m thanh, rùc
rì…
? Tâm trạng của ngời tù đợc thể
hiện ở những dòng thơ nào?
? Nhận xét nhịp thơ có sự thay
đổi ntn so với khổ 1, cách sử
dụng từ ngữ của tác giả?
? Qua cách ngắt nhịp và sử dụng
từ ngữ đó em hiểu gì về tâm
trạng của ngời tù?
? Mở đầu và kết thúc bài thơ đều
có tiếng tu hú kêu nhng tâm
trạng ngời tù khi nghe tiếng tu hú
có sự khác nhau ? Vì sao?
Ta nghe hố dy.
M chõn mun p..
- Cách ngắt nhịp bất thờng 6/2
( c©u 8 ); 3/3 ( c©u 6 ).
- Sử dụng các động từ mạnh
(đập tan phòng, chết uất), những
từ ngữ cảm thán (ôi, thôi, làm
sao).
Cảm giác ngột ngạt và uất ức
cao độ -> niềm khao khát cháy
bỏng muốn thoát khỏi cảnh tù
ngục để trở về với cuộc sống tự
do của ngời chiến sĩ cách mạng.
ở câu thơ đầu tiếng tu hú gợi ra
cảnh trời đất bao la, tng bừng sự
sống lúc vào hè, tâm trạng ngời
tù hoà hợp với sự sng, say mờ
cuc sng.
ở câu thơ cuối, tiếng tu hú gơi
cảm xúc khác hẳn: u uất, nôn
nóng, khắc khoải, tâm
<i><b>tù</b></i>.
=> Cm giỏc ngt
ngt v ut ức cao
độ -> niềm….
267
G: Tiếng chim tu hú là tiếng gọi
thiết tha của tự do, của thế giới
sự sống đầy quyến rũ đối với
nhân vật trữ tình.
<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn tổng kết.
? Những đặc sắc về NT của bài
thơ ?
? Qua NT ấy em cảm nhận đợc gì
về nội dung bài thơ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK?
<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn luyện
tập.
? Thơ là tiếng nơi tâm hồn của
nhà thơ. Bài thơ Khi con tu hú
cho ta thấy gì về tâm hồn thơ Tố
Hữu ?
? Viết một đoạn văn tả cảnh mùa
trạng của kẻ mất tự do, bị t¸ch
rêi cuéc sèng.
=> Hai tâm trạng đợc khơi dậy
từ hai khơng gian hồn tồn
khác nhau: tự do v mt t do.
- Thể thơ lục bát mềm mại, uyển
chuyển, dễ nhớ, dễ thuộc.
- Giọng điệu thơ tự nhiên, trong
sáng.
HS rỳt ra t ghi nh.
H c.
H thảo luận nhóm.
- Hồn thơ nhạy cảm với mọi
biểu hiện của sù sèng.
- Hồn thơ yêu cuộc sống mãnh
liệt, quyết tranh đấu cho tự do.
H làm cá nhân.
Yêu cầu: đúng hỡnh thc, ni
dng on vn.
- Không gian, màu sắc của mùa
hè ở quê hơng em?
G nhËn xÐt ,bỉ sung, rót kinh
nghiƯm .
hÌ.
- C¶nh vật mùa hè.
- Số lợng câu: 5->7 câu.
IV<b>. H ớng dẫn về nhà.</b>
- Học thuộc bài thơ. Soạn bài Tức cảnh Pác Bó.
- Su tầm những câu thơ về tình yêu cuộc sống và khát vọng tự do của Tố Hữu.
268
Tuần : 23 TiÕt : 79
<b>tiÕng viƯt</b>
<b>c©u nghi vÊn</b>
<b>( TiÕp theo )</b>
<b>I.Mục tiêu cần đạt :</b>
<b>1. kiến thức</b>
.Giúp h/s : - Hiểu rõ chức năng câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến, khẳng
định, đe dọa, bộc lộ tình cảm – cảm xúc.
- BiÕt sư dơng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức xác định câu, cách đặt câu…
<b>3. Kĩ n ă ng: </b>Rèn kĩ năng đặt câu,…
<b>II</b>
<b> . Tài liệu phương tiện : </b>
G: Giáo án, bảng phụ.
H: Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài.
<b>III.Ti n tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc: </b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Chức năng chính của câu nghi vấn là gì ? Nối các tõ nghi vÊn ë cét A phï hỵp víi néi dung nghi vÊn ë
cét B ?
A B
1. T¹i sao a) Địa điểm.
2. Bao giờ. b) Nguyên nhân. 1-b
1. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
Dẫn dắt từ phần KTBC-> Ngồi chức năng chính là để hỏi, câu nghi vấn cịn có nhiều chức năng khác
nh cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộc lộ tình cảm. Vậy với những chức năng ấy dấu hiệu để
nhận biết nó là gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học.
269
2. <b>TiÕn trình bài dạy.</b>
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn h/s
tìm hiểu những chức năng của
câu nghi vấn.
G chép VD ra bảng phụ. Yêu
cầu h/s đọc VD.
? xác định câu nghi vấn trong
những VD trên ? H đọc vớ d.
III. <b>Chức năng </b>
<b>khác của câu nghi </b>
? Các câu nghi vấn trên có
dùng để hỏi khơng? Nếu
khơng dùng để hỏi thì để làm
gì. Hãy đánh dấu (X) vào ơ
mà em cho là đúng?
a) Những ngời….
Hồn ở đâu bây giờ?
b) Mày định nói….đấy à?
c) Có biết khơng? Lính đâu?
Sao bay…vậy ? Khụng cũn
?
d) Cả câu.
e) Con gỏi? Ch l ỳng l
núy?
Câu
Chức năng a b c d e
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc ( sự hoài niệm
tiếc nuối ). X
Đe dọa X X
Khng nh X
Bộc lộ cảm xúc (sự ngạc nhiên ) X
? Nhận xét về dấu kết thúc
những câu nghi vÊn trªn ?
? Vậy ngồi chức năng dùng
để hỏi câu nghi vấn
Không phải tất cả các câu nghi
vấn đều kết thúc bằng dấu
chấm hỏi. Câu nghi vấn thứ hai
ở VD e kết thúc bằng dấu chấm
than để bộc lộ cảm xúc.
270
cịn dùng để làm gì ? Lấy
VD?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn
luyện tập.
G chép VD bảng phụ . Gọi
h/s đọc VD.
? Xác định câu nghi vấn?
Ghi ra bảng phụ. Xác định
- HS rót ra néi dung tõ ghi nhí /
22.
VD: Nó khơng lấy thì ai lấy?
Hs đọc .
H suy nghĩ cá nhân -> Làm bài
tập trên ra b¶ng phơ.
a. Con ngời đáng…. để nó ăn ?
-> Bộc lộ tình cảm, cảm xúc (sự
ngạc nhiên).
b. nào đâu những đêm vàng bên
bờ suối
………
Thời oanh liệt nay còn đâu?
-> Phủ định, bộc lộ tình cảm,
cảm xúc.
c. Sao ta kh«ng ngắm sự biệt li
theo tâm hồn rơi?
-> Bc l tình cảm, cảm xúc.
d. Ơi, nếu thế….bóng bay?
-> Phủ định, bộc lộ tình cảm ,
cảm xúc.
2<i><b>. Ghi nhí</b></i> / 22.
IV. <b>Luyện tập</b>.
<i><b>Bài 1:</b></i>
câu nghi vấn? Đặc điểm hình
thức và chức năng của nó? H làm cá nh©n.
a) Sao cụ…thế? Tội gì bây
giờ…lại? Ăn mãi…lo liệu.
Đặc điểm hình thức: Sao, gì, gì.
-> Phủ định.
b) Cả đàn bũ.chn dt lm
sao?
Đặc điểm hình thức: làm sao.
=> Bộc lộ sự băn khoăn, ngần
ngại.
c)Ai dỏm botỡnh mu t?
Đặc điểm hình thức: Ai.
=> Khẳng định.
271
? Trong những câu nghi vấn
đó, câu nào có thể thay thế
bằng một câu khơng phải là
nghi vấn có ý nghĩa tơng
đ-ơng ?
? Đặt câu nghi vấn không
dùng hi ?
d) Thằng bé. việc gì? Sao lại
mµ khãc?
…
- Gi, sao
-> Hái.
a. Cụ khơng phải lo xa nh thế.
Khơng nên nhịn đói mà để tiền
lại.
ăn hết thì lúc chết khơng có
tiền để mà lo liệu.
c. Thảo mộc tự nhiên có tình
mẫu tử.
Nú khụng ly thì ai lấy?
Ai lại làm nh thế ? ( phủ định ).
Mày muốn ăn đòn hả?
( ®e däa )
<i><b>Bµi 3:</b></i>
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhà.</b>
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập 4.
- Soạn bài: Câu cầu khiến.
272
Tuần: 2
TiÕt: 80 <b>tập làm văn</b>
<b>thuyết minh về một phơng pháp ( cách làm )</b>
<b>I.Mc tiờu cn đạt :</b>
<b>1. kiến thức</b>
Giúp h/s : - Biết cách thuyết minh về một phơng pháp, một thí nghiệm, một món ăn thơng thờng, một đồ
dùng….từ mục đích u cầu đến việc chuẩn bị, tiến hành và yêu cầu sản phẩm.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho HS ý thức xác định pp thuy ết minh một pp, cách làm..
<b>3. Kĩ n ă ng : </b>Rèn kĩ năng l àm v ăn TM một pp, cách làm…
<b>II</b>
<b> . Tài liệu phương tiện : </b>
G: Giáo án, bài văn mẫu.
H: Trả lời các câu hỏi SGK.
<i><b>1.</b></i>
<i><b> Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
- Khi viÕt đoạn văn thuyết minh ta cần chú y điều gì?
- Hãy sắp xếp các câu văn dới đây theo thứ tự hợp lí để hình thành một đoạn văn giới thiệu động Phong
Nha theo trình tự tham quan từ ngồi vào trong:
1) §éng chÝnh Phong Nha gåm mêi bèn buồng, nối với nhau bởi một hành lang dài hơn ngµn rìi mÐt
cïng nhiỊu hµnh lang phơ dµi vµi trăm mét.
2) T bung th t tr i vũm hang đã cao tới 25 -> 40 m.
3) ở các buồng ngoài, trần hơi thấp chỉ cách mặt nớc độ 10 m.
đáp án : 1-3-2.
3. <b>Bµi míi</b>.
1. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
Trong tiết học trớc chúng ta đã tìm hiểu về cách thuyết minh một đồ dùng. Bài học hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu về cách thuyết minh về cách làm.
2. <b>TiÕn trình bài dạy</b>.
273
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn đọc
bài văn mẫu và nhận xét cách
làm.
? Gọi h/s đọc đoạn văn a,b?
? Qua hai VD em thấy bài văn
thuyết minh một phơng pháp
có những mục nào chung. Vì
sao phải có những mục đó?
? Để thuyết minh cách làm
một đồ vật, nấu ăn, hay may
quần áo…có kết quả tốt ta cần
đảm bảo u cầu gì ?
? Nhận xét gì lời văn ở 2 VD
trên ?
? Khi thuyết minh về một
ph-ơng pháp ( nấu ăn, đồ vật,
món ăn ) ngời viết cần nêu
những nội dung gì ? Cách làm
đợc trình bày theo thứ tự nào ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ?
H đọc đoạn văn a,b.
Hai bài văn đều có những mục
chung:
- Ngyên vật liệu.
- Cách làm.
- Yờu cu thnh phm (sn
phẩm làm ra, chất lợng ).
=> Vì muốn làm bất cứ một
cái gì ta cũng cần có ngun
liệu để làm, cách chế biến
nguyên liệu ấy để tạo ra một
sản phẩm đảm bảo đúng yêu
cầu, chất lợng.
- Trớc khi thuyết minh ta phải
tìm hiểu, nắm chắc phơng
pháp đó, nêu rõ cái nào làm
tr-ớc, cái nào làm sau theo một
thứ tự nhất định thỡ mi cú kt
Lời văn ngắn gọn, súc tích và
dƠ hiĨu.
- cần nêu rõ điều kiện, cách
thức, trình tự để tạo ra sản
phẩm và yêu cầu chất lợng đối
với sản phẩm đó.
- Phải trình bày rõ ràng cái
nào làm trớc, cái nào làm sau
theo một trình tự nhất định.
I. <b>Giíi thiƯu vỊ mét</b>
<b>ph</b>
H đọc.
*/ <i><b>Ghi nhí-26.</b></i>
274
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn h/s
luyện tập.
? Yêu cầu đọc kĩ đề bài?
? Gäi h/s tr×nh bµy bµi viÕt?
G bỉ sung, nhËn xÐt, rót kinh
nghiƯm bµi viÕt cho h/s
? Gọi h/s đọc bài “Phơng pháp
đọc nhanh”. Yêu cầu h/s thảo
luận nhóm những vấn đề sau:
- Chỉ ra cách đặt vấn đề, cách
đọc và đặc biệt là nội dung và
hiệu qủa của phơng pháp đọc
nhanh nêu trong bài.
- Các số liệu nêu ra trong bài
có y nghĩa gì đối với việc gii
thiu phng phỏp c nhanh.
Hình thức: Cá nhân.
m bo những yêu cầu sau
B1: Xác định đề bài: Thuyết
minh về trị chơi gì?
B 2:LËp dµn bµi.
A. Më bµi: Giíi thiệu khái
quát trò chơi.
B. Thân bài:
* Điều kiện chơi:
- Số ngời chơi.
- Dụng cụ chơi.
- Địa điểm, thời gian.
* Cách chơi ( Luật chơi ).
C. Kết bài.
- y nghĩa của trò chơi.
- Tình cảm của ngời thuyết
minh.
Hs trình bày bài viết-> H khác
nhận xét.
HS tho lun theo nhóm. Cử
đại diện trình bày.
- Đặt vấn đề: “ Ngày nay ...
giải quyết đợc vấn đề “ : Yêu
cầu thực tiễn cấp thiết buộc
phải tìm cách đọc nhanh.
“ Có nhiều cách đọc khác
nhau … có y chí”. Giới thiệu
những cách đọc chủ yếu hiện
nay đọc thầm theo dòng và
theo y , những yêu cầu và hiệu
qủa của phơng pháp đọc
nhanh.
II<b>. LuyÖn tập</b>.
<i><b>Bài 1</b></i>: Lập dàn bài
thuyết minh một trò
chơi quen thuéc.
Bµi 2:
275
G: y 2, 3 lµ néi dung thuyÕt
minh chñ yÕu, quan träng nhÊt
“ Trong những năm gần
đây…. 12.000 từ / phút”
những số liệu, dẫn chứng về
kết qủa của phơng pháp đọc
nhanh.
của văn bản thuyết minh.
Muốn đọc nhanh chỉ có thể
đọc thầm bằng mắt, theo y,
theo đoạn, theo trang. Muốn
thế phải rèn luyện kĩ năng di
chuyển bao quát của mắt khi
đọc, phải tập trung t tởng cao
độ. Nhng yêu cầu của đọc
nhanh là vẫn phải hiểu rõ vấn
đề chủ chốt.
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc thc ghi nhí.
- Thut minh cách làm một món ăn hàng ngày.
- Soạn bài : Thuyết minh danh lam thắng cảnh.
Tuần 2
<b>bài 20</b>
<b>văn bản</b>
<b>tức cảnh pác bó</b>
<b>Hồ Chí Minh </b>
<b>I.Mc tiờu cn t :</b>
<b>1. kiến thức</b>
Gióp h/s :
- Cảm nhận đợc niềm vui của HCM trong những ngày sống gian khổ ở Pác Bó, qua đó ta thấy đợc
vẻ đẹp tâm hồn của Bác, vừa là một chiến sĩ say mê cách mạng, vừa là một “ khách lâm tuyền” ung dung
sống hoà nhịp với thiên nhiên.
- Hiểu đợc giá trị NT độc đáo của bài thơ.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích thơ tứ tuyệt Đờng luật.
<b>2. Tư tưởng: </b>Giáo dục cho Hs ý thức học thơ văn của Bác, cẩm nhận được những giá trị đặc sắc về
ND, Nt trong thơ..
<b>3. Kĩ nă</b> <b>ng : </b> Rèn kĩ năng đọc - hiểu, phân tích thơ Bác…
<b>II</b>
<b> . Tài liệu phương tiện : </b>
G: Giáo án, chân dung Bác Hồ tại chiến khu Việt Bắc, bài thơ Theo chân Bác của Tố Hữu.
H: Trả lời câu hỏi SGK.
<b>III.Ti ến tr ình c ác ho ạt đ ộng d ạy h ọc: </b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> Ôn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> KiĨm tra bµi cị :</b></i>
- Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Khi con tu hú. Âm thanh tiếng chim tu hú mở đoạn và kết thúc
có gì giống, khác nhau? V× sao?
- Điền cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu nhận xét về cảnh mùa hè đợc miêu tả trong 6 câu
thơ đầu của bài thơ:
“Bằng tởng tợng, nhà thơ đã khắc hoạ sinh động một bức tranh mùa hè…”
A. Tràn ngập âm thanh. C. ảm đạm, ủ ê.
B. Cã mµu sắc tơi sáng. D. Náo nức âm thanh và rực rỡ sắc màu.
3. <b>Bài mới</b>..
1<b>. Giíi thiƯu bµi</b>.
ở lớp 7 các em đã đợc học hai bài thơ rất hay của Bác Hồ. Hãy nhớ lại tên bài, hoàn cảnh sáng
tác của hai bài thơ đó -> Dẫn vào bài: Đó là những bài thơ nổi tiếng của HCM viết trong thời kì đầu của
cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Bắc. Hôm nay chúng ta rất vinh dự gặp lại hình ảnh Bác ở suối
Lênin, hang Pác Bó ( huyện Hà Quẩng, tỉnh Cao Bằng) vào mùa xuân 1941 , qua bài thơ tứ tuyệt Đờng
Lut Tỏc cnh Pỏc Bú.
2. <b>Tiến trình bài dạy</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND cần đạt
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc,</b>
<b>chú thích, bố cục.</b>
G nêu yêu cầu đọc: giọng vui
tơi, hóm hỉnh, thoi mỏi, chỳ ý
ngt nhp ỳng
( câu 2 và 3).
? Gi h/s c bi th?
? Nhắc lại những nét chính về
tác giả HCM ?
? Bi th ra i trong hồn
cảnh nào ?
? u cầu hs/ hỏi-đáp chú
thích : 1;2, em hiểu “chơng
? Bµi thơ viết theo thể thơ
nào ? Nêu hiểu biết của em về
thể thơ này ?
? Cm nhn ca em sau khi
đọc xong bài thơ ?
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn h/s
tìm hiểu văn bản.
HS đọc.
HCM (1890-1969), quª ở xÃ
Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh
Nghệ An.
L mt vị lãnh tụ vĩ đại của
nhân dân VN và CMVN.
Là danh nhân văn hoá thế giới,
là nhà thơ lớn của dân tộc.
Tháng 2 năm 1941, sau 30 năm
bơn ba ở nớc ngồi, BH trở về
Tổ quốc trực tiếp lãnh đạo
phong trào cách mạng trong
n-ớc….
Hs hỏi-đáp chú thích dựa vào
“Chơng chênh”: là từ láy tợng
hình: khơng vững chắc, dễ
nghiêng đổ.
ThĨ th¬ thÊt ngôn tứ tuyệt Đờng
luật. Một bài thơ gồm 4 câu,
mỗi câu 7 tiếng, cách ngắt nhịp
4/3.
HS nêu cảm nhận của mình (2-3
h/s ) có thể về giọng điệu bài
thơ hoặc tâm trạng của nhân vật
trữ tình.
I. <b>Đọc, chú thích, </b>
<b>bố cục.</b>
1. <i><b>Đọc</b></i>.
2. <i><b>Chú thích.</b></i>
a) <i>Tác giả:</i>
b) <i>Tác phẩm:</i>
c) <i>Từ ngữ chú thích:</i>
II. <b>Đọc </b><b> hiểu văn</b>
278
? Gi h/s c cõu th 1. Chỳ ý
cách ngắt nhịp 4/3 ?
? Nhận xét gì về giọng điệu,
cách ngắt nhịp của câu thơ?
Tác dụng của cách ngắt nhịp
nµy ?
? Em hiểu ntn về hành động ra
HS đọc lại câu thơ 1.
- Giọng điệu tự nhiên, thoải
mái. Cách ngắt nhịp 4/3 tạo
thành hai vế đối nhau: sáng
ra-tối vào.
+ Đối thời gian: sáng / tối.
+ Đối không gian: suối/ hang.
+ Đối hoạt động: ra / vào.
=> Diễn tả hoạt động đều đặn,
nhịp nhàng trở thành nề nếp của
con ngời. Đó là cuộc sống bí
suối, vào hang của ngời cách
mạng HCM ?
? Qua câu thơ giúp em hiểu gì
về cuộc sèng cđa B¸c khi ë
P¸c Bã?
G: Câu thơ thể hiện tinh thần
vui khoẻ, lạc quan của Bác.
Thực ra hồn cảnh sống của
Bác vơ cùng gian khổ, thiếu
thốn, “Hang đá lạnh buốt.
Những khi trời ma to, rắn rết
chui cả vào chỗ nằm. Có buổi
sáng, Bác thức dậy thấy một
con rắn lớn nằm khoanh trịn
ngay cạnh Ngời… Bác sốt rét
ln…” ( Hồi kí Võ Ngun
Giáp – Những năm tháng
khơng thể nào quên).
? Gọi h/s đọc câu thơ 2?
? Em hiểu “cháo bẹ, rau
măng” ở đây ntn ? Qua đó em
hiểu thêm gì về cuộc
mật nhng vẫn gi c quy c,
n np.
Ra suốitức là ra nơi làm việc
bình thờng bên bờ suối.
Vào hang vào nơi nghỉ ngơi,
Cuộc sống chan hòa với thiên
nhiên, ung dung làm chủ tình
cảm.
HS nghe.
HS c .
=> Cuộc sống chan
hòa với thiên
nhiªn….
<i><b>Câu 2</b></i>: Cháo bẹ, rau
măng => cuộc sống
đạm bạc, kham khổ.
279
sèng cđa B¸c ?
? Em hiĨu ntn vỊ cơm từ vẫn
sẵn sàng?
G: Cõu th toỏt lờn mt s yên
tâm về cuộc sống vật chất của
Bác. Thơ xa thờng biểu lộ cái
vui vì cảnh nghèo nh Nguyễn
Trãi từng viết “Nớc lã cơm rau
Gọi h/s đọc câu 3 ? Câu thơ 3
có thể coi là câu chuyển, em
hãy chỉ ra sự chuyển mạch của
bài th ?
Cháo bẹ: cháo ngô.
Rau măng: ray là măng rừng.
=> Cháo ngô và măng rừng là
những thứ luôn sẵn có trong bữa
ăn của Bác ở Pác Bó.
=> Cuc sng đạm bạc, kham
khổ.
Có thể hiểu ăn cháo bẹ, rau
măng rất khổ nhng tinh thần
Bác vẫn sẵn sàng. Hiểu nh vậy
không sai nhng không phù hợp
-> Nên hiểu thức ăn ( cháo bẹ,
rau măng ) lúc nào cũng có sẵn.
? Em có nhận xét gì cách dùng
từ ngữ của tác giả trong câu
thơ này? Tác dụng
nhiờn sang hot ng cỏch
mng.
Dùng từ láy chông chênh.
<i><b>Câu 3</b></i>:
- Ni lm vic bng
ỏ.
Công việc: dịch sử
Đảng.
=> Gian nan, vất vả.
280
? Ngoài tác dụng chuyển
mạch câu thơ thứ ba còn có vị
trí gì ?
? Ba câu đầu kể việc sinh hoạt
và làm việc của Bác khi ở Pác
Bó. Qua đó em hiểu thêm gì
về con ngời Bác ?
? Câu thơ cuối dùng phơng
thức biểu đạt gì ?
? Em hiểu “sang”có nghĩa là
gì ? Cái sang của cuộc đời
cách mạng trong bài thơ này
ntn ?
( không vẵng chắc, dễ nghiêng,
dễ đổ ) -> điều kiện làm việc rất
khó khăn địi hỏi ngời chiến sĩ
cách mạng phải cố gắng hết sức
không ngừng, không nghỉ.
Ba tiếng cuối sử dụng toàn
thanh trắc thể hiện sự vất vả
nh-ng khoẻ khoắn, kiên quyết của
Bác.
Là câu có vị trí trung tâm làm
nổi bật hình tợng ngời chiến sĩ
cách mạng đợc khắc họa với
tầm vóc lớn lao, t thế ung dung
tự tại
- Yªu thiªn nhiên, yêu say mê
công việc cách mạng.
- Luôn làm chủ cuộc sống trong
bất cứ hoàn cảnh nào.
Biểu cảm trực tiếp tâm trạng,
cảm xúc của tác giả.
HS thảo luËn theo nhãm:
“Sang”: sang trọng, đẹp đẽ, giàu
có, là cảm giác hài lịng, vui
thích.
- ăn ở, làm việc … đều gian
khổ, khó khăn thiếu thốn nhng
Ngời vẫn ln cảm thấy vui
thích , giàu có, sang trọng.
- Việc ăn, ở khơng phải là sang,
chỉ có việc lm ( dch s
-> Yêu thiên nhiên,
sống hoà hợp với
thiên, say
Luôn làm chủ..
<i><b>Câu 4</b></i>:
281
G: Ngi xa tỡm đến “thú lâm
tuyền”vì cảm thấy bất lực trớc
thực tế xã hội, muốn “lánh đục
về trong”. Còn với HCM, sống
hoà nhịp với lâm tuyền nhng
vẫn nguyên vẹn cốt cách ngời
chiến sĩ; và chính cuộc sống
lâm tuyền đó là một biểu hiện
của cuộc đời CM của Ngời. Vì
vậy, nhân vật trữ tình của bài
thơ tuy có dáng vẻ ẩn sĩ song
thực chất vẫn là chiến sĩ. Tố
Hữu đã từng nói :
“Đời CM từ khi tôi hiểu
Dấn thân vô là phải chu tự
y
Là gơm kề cổ súng kề tai
Là thân sống chỉ coi còn một
nửa.
? Câu thơ giúp ta hểu thêm gì
về phẩm chất con ngời Bác ?
<b>Hot động 3</b>: Hớng dẫn h/s
tổng kết.
? Nh÷ng nÐt NT tiêu biểu của
bài thơ ?
? Qua NT ú giỳp em hiểu gì
về con ngời HCM ?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ/30.
<b>Hoạt động 4</b>: hớng dẫn luyện
tập.
? §äc diễn cảm bài thơ. Tìm
những câu thơ hay của bác nói
về cái sang của ngời làm cách
mạng kể c¶ khi
HS nghe.
Ln lạc quan, tin tởng vào sự
nghiệp cách mạng mình đã theo
đuổi.
Lời thơ bình dị, giọng điệu vui
đùa thoải mái.
Kết hợp hài hòa giữa tớnh cht
c in v hin i.
- Tâm hồn hoà hợp với thiên
nhiên.
- Tinh thần cách mạng kiên
c-ờng.
- Ung dung, lạc quan.
HS đọc.
*/ <i><b>Ghi nhí-</b></i> 30.
III. <b>Lun tËp.</b>
282
trong cảnh tù đày ? - Hơm nay xiềng xích thay dõy
trúi.
Mỗi bớc leng keng tiếng nhạc
rung.
- Tuy bị tình nghi là gián điệp
Mà nh khanh tớng vẻ ung dung.
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
TuÇn: 21 TiÕt: 82
<b> tiếng việt</b>
<b>câu cầu khiến</b>
a. mục tiªu.
Giúp h/s : - Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cầu khiến. Phân biệt câu cầu khiến với cỏc kiu cõu
- Nắm vững chức năng của câu cầu khiến. Biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp.
b. <b>chuẩn bị</b>.
G: Giáo án, bảng phụ.
H: Tr¶ lêi các câu hỏi phần tìm hiểu bài.
c. <b>lờn lp</b>.
I. <b>ổ n định tổ chức</b>.
II. <b>Kiểm tra bài cũ.</b>
- Ngoài chức năng dùng để hỏi câu nghi vấn cịn để dùng làm gì ? Những câu nghi vấn
283
dới đây dùng để làm gì?
1) Cụ tởng tôi sớng hơn chăng? ( Nam Cao – Lão Hạc ).
2) Anh có thích đọc Tam Quốc khơng ? ( Nam Cao ).
3) Sao ! Mày muốn tao chơi lại cái món ngày hôm qua hả ? ( Nguyễn Quang Sáng ).
4) Sao không vào tôi chơi ? ( Nam Cao ).
III. <b>Bµi míi</b>.
1. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
Chúng ta đã học rất nhiều các thể loại biện pháp tu từ , hôm nay các em sẽ đợc tìm hiểu tiếp một
thể loại câu cầu khiến . Vậy câu cầu khiến có đặc điểm hình thức và chức năng ntn ? Chúng ta cựng vo
2. <b>Tiến trình bài dạy.</b>
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu đặc
điểm hình thức và chức năng
câu cầu khiến.
G chép VD ra bảng phụ ? Gọi
h/s đọc ?
? Trong những đoạn trích trên
câu nào là câu cầu khiến? Đặc
điểm hình thức nào cho biết
đó là câu cầu khiến ?
? Câu cầu khiến trong những
đoạn trích trên dùng để làm
gì ?
? Gọi h/s đọc VD 2?
G đọc mẫu VD.
? Cách đọc câu “mở cửa”
trong câu (b) có gì khác cách
đọc câu “mở cửa”trong câu (a)
khơng ?
H đọc ví dụ.
Thụi ng lo lng.
C v i.
Đi thôi con.
c im hỡnh thức: có những
từ cầu khiến nh : đừng, đi ,
thụi.
a) Khuyên bảo Yêu cầu.
b) Yêu cầu.
HS c vớ d.
- Khác nhau: Câu (a) là câu
trần thuật, câu (b) là câu cầu
I. <b>Đặc điểm hình </b>
<b>thức và chức năng</b>.
1.<i><b>Ví dụ</b></i> / SGK
284
? Cõu m cửa”(b) dùng để
làm gì khác với câu “mở cửa”
(a) ở chỗ nào ?
? NhËn xÐt vÒ dÊu kÕt thúc câu
? Vậy dấu hiệu nhận biết câu
cầu khiến là gì ? Chức năng ?
Dấu kết thóc c©u ntn?
? Gọi h/s đọc ghi nhớ .
Lấy ví dụ về câu cầu khiến ?
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn luyện
tập.
G chép VD ra bảng phụ ? Gọi
h/s đọc và xác định hình thức
để nhận biết câu cầu khiến?
? Có thể thêm bớt hoặc thay
đổi chủ ngữ trong các câu trên
đợc không ?
G chép VD ra bảng phụ. Gọi
h/s xác định câu cầu khiến ?
Nhận xét sự khác nhau về hình
thức biểu hiện giữa những câu
đó ?
Câu (a) dùng để trả lời câu
hỏi. Câu (b) dùng để đề nghị,
ra lệnh.
Dấu chấm than hoặc dấu chấm
HS rút ra từ phần ghi nhớ.
H đọc .
H tù lÊy vÝ dô.
Căn cứ vào các từ ng cu
khin: hóy, i, ng.
Câu a: không có chủ ngữ.
Câu b,c: có chủ ngữ.
a) Thêm CN : Con hÃy lÊy
g¹o….
b) Bỏ CN “Hút trớc đi” ý
nghĩa cầu khiến mạnh hơn.
c) Bỏ CN “đừng làm…” hoặc
thay CN Nay cỏc anh ng
lm gỡ na.
a, Thôi, im cái điệu hát ma
dầm sùi sụt ấy đi.
b, Cỏc em đừng khóc.
2. <i><b>Ghi nhí</b></i> / 31.
II. <b>Lun tËp</b>.
<i><b>Bµi 1:</b></i>
<i><b>Bµi 2:</b></i>
285
? So sánh hình thức và ý nghĩa
của 2 VD trong bài 3?
c, Đa tay cho tôi mau !
Cầm lấy tay tôi này !
Cõu a, b cú t ng cu khin:
i, ng
Câu c không có từ ngữ cầu
khiến, chỉ có ngữ điệu cầu
khiến.
Câu a,b kết thúc bằng dấu
chÊm, c©u c kÕt thóc b»ng dÊu
chÊm than.
C©u b: cã CN ; câu a: vắng
CN.
Nh cú CN (b) ý cầu khiến
nhẹ hơn thể hiện tình cảm của
ngời nói đối với ngời nghe.
Khơng thể thay thế cho nhau
đợc vì nghĩa rất khác nhau.
Đi đi con ! : chỉ có ngời con
? Đọc đoạn trích bài 5 Câu
“Đi đi con !”và “Đi thơi con.
Cú th thay th cho nhau c
khụng ?
đi.
Đi thôi con : ngời con và cả
ngời mẹ cùng ®i.
<i><b>Bµi 5</b></i>:
IV. <b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập 4.
- Chuẩn bị bài Câu cảm thán.
286
Tuần : 21 Tiết : 83
<b>tập làm văn</b>
<b>thuyết minh về một danh lam thắng cảnh</b>
A. <b>mục tiêu</b>.
Giỳp h/s : - Bit cách viết bài thuyết minh, giới thiệu một danh lam thắng cảnh trên cơ sở có sự hiểu biết
sâu sắc, tồn diện về danh lam thắng cảnh đó.
- Rèn kĩ năng đọc, tra cứu và ghi chép tài liệu, quan sát trực tiếp danh lam thắng cảnh để phục vụ cho
bài viết thuyết minh.
b. <b>chuÈn bÞ.</b>
G: Giáo án, bài văn mẫu.
H: Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài.
c. <b>lên lớp</b>.<b> </b>
I. <b> n định tổ chứcổ</b> .
II. <b>Kiểm tra bài c.</b>
- Khi thuyết minh về một phơng pháp (cách làm) ta cần phải làm gì ?
- Hóy sp xp cỏc dịng dới đây theo thứ tự hợp lí để tạo thành dàn ý phần thân bài của bài thuyết minh
về một phơng pháp ( một thí nghiệm ).
a, C¸ch làm. b, Yêu cầu thành phẩm. c, Điều kiện.
III. <b>Bµi míi</b>.
1. <b>Giíi thiƯu bµi:</b>
Lấy vài ví dụ về danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử ở địa phơng em ? Để cho những ngời nơi
khác có thể hiểu rõ và sâu hơn về danh lam thắng cảnh và các di tích lịch sử ta cần phải có một bài văn
thuyết minh rõ ràng. Vậy thuyết minh về danh lam thắng cảnh có gì khác so với kiểu thuyết minh về đồ
vật. Chúng ta cựng tỡm hiu bi hc.
2. <b>Tiến trình bài d¹y</b>:
287
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn h/s tìm
hiểu bài văn mẫu.
? Gọi h/s đọc bài văn mẫu?
? Bài viết đã cung cấp cho ta
những kiến thức gì ?
HS đọc.
Những kiến thức về hồ Hoàn
Kiếm và đền Ngọc Sơn ( hai
đối tợng có quan hệ gần gũi
với nhau. Đền Ngọc Sơn nằm
trong hồ Hoàn Kiếm).
- Những kiến thức về nguồn
gốc hình thành, sự tích tên hồ.
- Nguồn gốc và q trình xây
I. <b>Giíi thiệu một </b>
<b>danh lam thắng </b>
<b>cảnh:</b>
? Muốn viết bài giới thiệu danh
lam thắng cảnh nh vậy cần có
những kiến thức gì ?
? Vy mun cú những tri thức để
thuyết minh về hồ Hoàn Kiếm và
đền Ngọc Sơn ta phải làm thế
nào ?
? Bài viết chia làm mấy phần? Em
có nhận xét gì về bố cục của bài
văn ?
? Theo em, về nội dung bài thuyết
minh trên còn thiếu những gì ?
Cn có kiến thức sâu rộng về
địa lí, lịch sử, văn hoá, văn
học nghệ thuật.
- Phải đọc sách báo, tài liệu có
liên quan, thu thập, nghiên
cứu, ghi chép.
- Phải xem tranh ảnh, hoặc
quan sát tìm hiểu trực tiếp.
Chia làm ba phần :
- Đoạn 1: Giới thiệu hồ Hoàn
Kiếm.
- on 2: Gii thiu n Ngc
Sn.
- Đoạn 3: Giới thiệu bờ hồ.
Bài văn thiếu phần mở bài vµ
kÕt bµi.
Cần bổ sung thêm về vị trí của
hồ, đền Ngọc Sơn, diện tích,
độ sâu, cầu Thê Húc.
- Giới thiệu kĩ hơn về Tháp
Rùa, đền Ngọc Sơn ( vị trí ).
quang cảnh đờng phố
quanh hå.
288
* <i><b>Ghi nhí</b></i> / 34.
II. <b>Lun tËp</b>.
<i><b>Bµi 1</b></i>:
a) MB:
- ThiÕu u tố miêu tả và lời bình
luận của tác giả.
- Cần chuẩn bị đọc, nghe, xem,
hỏi hoặc trực tiếp quan sát.
- Bố cục bài viết có ba phần MB,
TB, KB.
- Lời văn chính xác, gợi cảm, kết
hợp miêu tả, kể chuyện, bình
luận.
HS c.
Hình thức : h/s làm cá nhân.
a) <i>MB</i>: - Giới thiệu về hồ Hoàn
KiÕm.
- Vị trí của danh lam thắng cảnh.
b) <i>TB</i>: - Giới thiệu vị trí của hồ,
diện tích , độ sâu.
- Giói thiệu hồ Hồn Kiếm gồm 2
bộ phận : Hồ và đền đợc nối bởi
cầu Thê Húc.
- Giíi thiƯu chi tiÕt: + Hå Hoµn
G: Do thiu yu t miờu tả và
bình luận nên bài viết trở nên khơ
khan, khơng có sức thuyết phục.
? Vậy muốn viết bài văn giới
thiệu về danh lam thắng cảnh ngời
viết cần phải làm gì ? Bố cục ntn ?
Lời giới thiệu cần đảm bảo yêu
cầu gì ?
? Gọi h/s đọc phần ghi nhớ ?
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn h/s luyện
tập.
<i><b>Bài 2</b></i>:
thời kì.
+ n Ngc Sn : Tờn gọi gắn với
những sự kiện lịch sử khác nhau.
Miêu tả Tháp Bút, Đài Nghiên,
đền Ngọc Sơn
( kiÕn tróc, vai trß… ).
c) <i>KB</i>:
- Vị trí của thắng cảnh trong đời
sống con ngời.
- Cần làm gì để phát huy, giữ gìn
cảnh đẹp đó.
? NÕu mn giíi thiƯu trình tự
tham quan hồ Hoàn Kiếm và
289
n Ngc Sn từ xa đến gần, từ
ngồi vào trong thì nên giới thiệu
ntn ?
? Đọc yêu cầu bài 4 . Em có thể
sử dụng câu văn đó vào phần nào
trong bài viết của mình ?
? Nếu viết bài văn theo bố cục ba
phần em sẽ chọn những chi tiết
tiêu biểu nào để làm nổi bật giá
trị lịch sử và văn hóa của di tích,
thắng cảnh ?
- Nhìn bao qt tồn cảnh: từ
đờng Đinh Tiên Hồng nhìn
Đài Nghiêng, Tháp Bút, qua
cầu Thê Húc, vào đền . Tả bên
trong đền. Từ trấn Ba Đình
nhìn ra hồ, về phía Thuỷ Tạ,
phía Tháp Rùa -> giới thiệu
tiếp. Từ phố Hàng Khay nhìn
Vào phần mở bài và kết bài
của bài văn.
Truyn thuyt tr gm thần,
cầu Thê Húc, Tháp Bút, vấn đề
giữ gìn cảnh quan v s trong
sch ca H Gm.
<i><b>Bài 3</b></i>:
Phần mở bài hoặc
kết bài.
<i><b>Bài 4</b></i>:
IV. <b>H ớng dẫn vỊ nhµ.</b>
- Häc thc ghi nhí.
- Bài tập : Thuyết minh về cảnh đẹp núi Voi ( Lập dàn bài )
- Chuẩn bị câu hỏi ôn tập : 1) Văn bản thuyết minh có gì khác với văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị
luận.
2) Các kiểu văn bản thuyết minh ? Bố cục và yêu cầu của từng phần.
3) Có những phơng pháp thuyết minh nào thờng dïng.
290
TuÇn : 21 TiÕt: 84
<b>«n tập về văn bản thuyết minh</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i>1/.Kiến thức : </i>
Giúp học sinh ôn lại khái niệm về văn bản thuyết minh và nắm chắc cách làm bài văn
thuyết minh
<i>2/. Kĩ năng:</i>
-Lập ý và lập dàn bài, viết đoạn văn kĩ năng vận dụng các phơng ph¸p thut minh.
<i>3/. Thái độ:</i>
Gi¸o dơc HS ý thøc häc tập
<i><b>B.Ph</b><b> ơng pháp:</b></i> Đàm thoại
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu bài, soạn giáo án.
<i>2/ HS: </i>Học bài cũ, soạn phần lý thuyết bài mới
<i><b> D. Tin trỡnh lên lớp:</b></i>
<b> II. Bµi Cị:</b> - KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b> III. Bài mới: ĐVĐ </b>Trực tiếp.
291
Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh ND cần đạt
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dn ụn
tp lớ thuyt
? Thuyết minh là kiểu văn bản
ntn ? Nó có tác dụng gì trong
cuộc sống ?
? Đa câu hỏi thảo luận nhóm
và làm vào bảng phụ?
- Có các kiểu văn bản thuyết
minh nào ? Lấy ví dụ ?
- Nêu các phơng pháp thuyết
minh.
- Vai trò của các yếu tố miêu
tả, biểu cảm, tự sự trong bài
văn thuyết minh.
? Gọi các nhóm trình bày. Các
Lập bảng thống kê.
Thuyt minh là kiểu văn bản
thông dụng trong mọi lĩnh vực
đời sống nhằm cung cấp cho
ng-ời đọc tri thức về đặc điểm, tính
chất, nguyên nhân, ý nghĩa ….
của các hiện tợng, sự vật trong
tự nhiên, xã hội bằng phơng
thức trình bày, giới thiệu, giải
thích.
Đại diện các nhóm trình bày.
* Các kiểu đề:
- Thuyết minh về một đồ vật.
- Thuyết mminh về phơng pháp
( cách làm ).
- Thut minh vỊ danh lam
th¾ng cảnh.
- Thuyết minh về thể loại văn
học.
- Thuyết minh về phong tục tập
quán.
* Các phơng pháp.
- Nờu nh nghĩa, giải thích.
- Liệt kê, nêu ví dụ.
- Dùng số liệu.
- So sánh đối chiếu.
- Phân loại, phân tích.
* Các yếu tố miêu tả, tự sự, nghị
luận không thể thiếu trong văn
bản thuyết minh nhng phải đợc
sử dụng hợp lí làm nổi bật đối
t-ợng cần thuyết minh cách lập
I. <b>LÝ thuyÕt</b>.
- Các kiểu đề văn
thuyết minh.
G: nhËn xÐt vµ bỉ sung
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn h/s
ôn lại cách lập dàn ý với 1
dµn ý víi mét sè kiĨu bµi. II. <b>Cách lập dàn ý </b>
<b>víi mét sè kiĨu bµi.</b>
292
sè kiĨu bµi.
Đa câu hỏi thảo luận : Lập ý
và dàn ý đối với các đề bài.
<b>N1</b>: Giới thiệu đồ dùng trong
học tập.
<b>N2</b>: Giíi thiệu một danh lam
thắng cảnh ở quê hơng.
<b>N3:</b> Giới thiệu một thể loại
văn học.
<b>N4</b>: Gii thiu phng pháp,
cách làm một đồ dùng học tập.
? Gọi h/s các nhóm trình bày.
HS nhóm khác nhận xét ?
HS thảo luận nhóm -> Làm bài
tập ra bảng phụ.
<i>N1</i>: Lập ý : - Tên đồ dùng, hình
dáng, kích thớc, màu sắc, cấu
tạo, cơng dụng.
Dµn bµi :
a. <i><b>MB</b></i>: Giới thiệu đồ dùng và
cơng dụng của nó.
b. <i><b>TB:</b></i> Hình dáng, màu sắc, cấu
tạo các bộ phận, cách sử dụng.
c. <i><b>KB</b></i>: ý nghĩa đồ dùng đối với
bản thân.
<i>N2</i>: Lập ý : Tên danh lam, vị trí,
qúa trình hình thành, đặc điểm
nổi bật, phong tục, lễ hội.
Dàn ý
a. <i><b>MB</b></i>: Vị trí, ý nghĩa danh lam
thắng cảnh đối với quê hơng.
b. <i><b>TB:</b></i> - Vị trí địa lí, q trình
hình thành và phát triển….
- Cấu trúc, quy mơ, tính chất.
- Phong tục, lễ hội.
c. <i><b>KB</b></i>: Tình cảm của em đối với
danh lam thắng cảnh đó.
<i>N3</i>: Lập ý: Tên thể loại văn học,
bố cục, số chữ, cách gieo vần,
nhịp
Lập dàn bài:
a. <i><b>MB:</b></i> Gii thiu th loại, vị trí
của nó đối với văn học, xã hội.
b. <i><b>TB:</b></i> Giới thiệu phân tích cụ
thể nội dung và hình thức của
c. <i><b>KB:</b></i> Nh÷ng lu ý khi thởng
thức hoặc sáng tạo thể loại, văn
bản.
<i>N4</i>: Lập ý : Tên đồ dùng, mục
đích, tác dụng , nguyên liệu, qui
trình, cách thức tiến hành, yêu
cầu cht lng.
293
G: Treo bảng phụ của các
nhóm.
Dàn bài :
a. <i><b>MB:</b></i> Tên đồ dùng, mục đích,
tác dụng của nó.
b. <i><b>TB:</b></i> Nguyên liệu, số lợng,
chất lợng.
- Qui trình, cách thức tiến hành
từng bớc, từng khâu.
-> Bổ sung, sửa chữa và chốt
kiến thức. Mỗi đối tợng thuyết
minh lại có phơng pháp khác
<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn viết
đoạn văn thuyết minh.
? Viết đoạn văn giới thiệu
cảnh đẹp núi Voi ?
? Gäi h/s tr×nh bày . H khác
nhận xét?
? Vit on vn gii thiệu một
đồ dùng học tập ? Viết phần
cấu tạo đồ dùng?
G: bổ sung và sửa cách diễn
đạt, hình thức trình bày. Viết
tốt đoạn văn thuyết minh tức
là các em đã viết
Hình thức : h/s làm cá nhân.
- Có thể giới thiệu tổng quát về
cảnh đẹp núi Voi.
+ Núi Voi là những dẫy núi nối
tiếp nhau trùng điệp nổi lên giữa
đồng bằng bao la bát ngát.
+ Có nhiều hang động, phong
- Cã thĨ giíi thiƯu cơ thĨ ( tõ
ngoµi vµo trong ) -> Lng chõng
nói -> díi nỊn hang
-> Trªn trần hang.
H trình bày .
Nhn xột : - V hỡnh thức.
- Về nội dung, cách diễn đạt.
HS viết phần cấu tạo của đồ
dùng . Gồm mấy phần -> chức
nng -> tỏc dng.
III. <b>Luyện tập.</b>
<i><b>Viết đoạn văn thuyết </b></i>
<i><b>minh</b></i><b>.</b>
294
tốt bài văn thuyết minh. Vì
vy, cn rốn luyn vit đoạn
văn thuyết minh cho tốt để
đem lại kết qủa tốt cho bài văn
thuyết minh.
IV. <b>h íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Ơn lại phần lí thuyết.( Bố cụ bài văn thuyết minh, các phơng pháp thuyết minh,…)
- Viết đoạn văn cho các đề bài cịn lại.
- Chn bÞ tiết viết bài tập làm văn số 5.
Tuần: 22 TiÕt: 85
<b>bµi 21</b>
<b> văn bản ngắm trăng</b>
<i><b> ( väng nguyÖt )</b></i>
<b>đi đờng</b>
<i><b> ( TÈu lé )</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1/.KiÕn thøc:</i>
Cảm nhận đợc tình yêu thiên nhiên đặc biệt sâu sắc của Bác Hồ, dù trong hoàn cảnh tù
ngục. Ngời vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến giao hồ với vầng trăng qua bài “ Ngắm trăng”.
Cảm nhận đợc ý nghĩa t tởng của bài thơ, từ việc đi đờng gian lao mà nói lên bài học đờng
đời, đờng cách mạng qua bài “ Đi đờng”
Cảm nhận đợc sức truyền cảm nghệ thuật của bài thơ, bình dị, tự nhiên, sõu sc.
<i>2/. Kĩ năng:</i>
- Đọc diễn cảm, phân tích, so sánh bản dịch thơ với bản phiên âm.
- Yêu mến, cảm phục trớc tâm hồn nghệ sĩ đầy lạc quan, yêu thiên nhiên của Bác .
<i><b>B. Ph</b><b> ng phỏp:</b></i> Nờu vn , m thoi
<i><b>C. Chuẩn bị:</b></i>
<i>1/ GV:</i>Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
<i>2/ HS: </i>Học bài cũ, soạn bài theo câu hỏi hớng dẫn.
<i><b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b></i>
<b>I. n nh:</b>
<b>II. Bài Cũ:</b> - Đọc diễn cảm bài thơ Tức cảnh Pác Bó và trình bày cảm nhận của em về bài
thơ?
<b> III. Bài mới: ĐVĐ </b>Trong thời gian 14 tháng bị chính quyền Tởng giới Thạch bắt giam, HCM đã
viết tập “ Nhật kí trong tù” với 133 bài. đó là một tác phẩm văn chơng vơ giá, đúng nh Xuân Diệu nhận
xét “ cái hay vô song của tập thơ là chất ngời cộng sản HCM”. Bên cạnh tình yêu con ngời, tình yêu đất
nớc thì tình cảm đối với thiên nhiên là một nét nỗi bật trong thơ Ngời, đặc biệt là ở những bài thơ viết về
trăng. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ đợc chứng kiến một cuộc “ Ngắm trăng” thật đặc biệt của Bác Hồ
và cũng qua đó ta thấy vẽ đẹp tâm hồn của Bác thể hiện rất rõ trong bài thơ “ Ngắm trăng” 1 bài thơ hay
trong tập “ Nhật kí trong tù”.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND cần đạt
Bài 1: <b>Ngắm trăng</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn đọc, chú thích. I. <b>Đọc , chú thích.</b>
1. <i><b>Đọc.</b></i>
2. <i><b>Chú thích</b></i>.
G nêu yêu cầu đọc: C1: giọng
bình thản, nhịp 2/2/3.
C2: giọng bối rối, nhịp 4/3.
C3,4: Giọng đằm thắm, vui,
sảng khoái, nhịp 4/3.
G đọc mẫu. Gọi h/s đọc.
? Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh
nào ?
H nghe.
2 h/s c.
Bài thơ nằm trong tập
NKTT. Bác viết khi bÞ
296
? Cảm nhận của em sau khi
đọc bi th?
? Bài thơ làm theo thể thơ gì?
? Theo em, tính biểu cảm trong
giam trong nhà tù Tởng
Giới Thạch (Trung Quốc).
HS nêu cảm nhận chung về
nội dung và nghệ thuật.
Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Biu cm trc tip. Từ cuộc
ngắm trăng trong tù, tác
giả trực tiếp bộc lộ niềm
say mê vẻ đẹp thiên nhiên
của mình.