Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giao an tuan 4 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.42 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 4</b>



<b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: </b>



<b>Chào cờ</b>


( Lớp trực tuần nhận xÐt)


*************************************

<b>Tiết 2: Tập đọc</b>



<b>Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy</b>



<b>A. </b>



<b> Mc ớch yờu cu</b>
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.


- c ỳng cỏc tờn ngi, tên địa lí nớc ngồi trong bài. Bớc đầu đọc diễn cảm
đ-ợc bài văn.


2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng
sống, khát vọng hồ bình của trẻ em. Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3)


- HS yêu quý các bạn thiếu nhi trên thế giới


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho¹.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b><i><b>:</b></i>



<b>I. Ổn định </b>


<b>II.</b> <b>KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc phân vai vở kịch “Lòng
dân”.


+ Tại sao vở kịch lại đợc tác giả đặt
tên là “<i>Lòng dân</i>”?


- 5 em đọc
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


 <b>III. Bµi míi:</b>


 <b>Giíi thiƯu bµi :</b>


- GV giíi thiƯu, ghi b¶ng.


 <b>Luyện đọc :</b>
- Gọi 1 HS đọc cả bài
- Chia đoạn


- gọi HS đọc nối tiếp 2, 3 lần


- đọc theo cặp.
- đọc cả bài.


- 1 HS đọc


- 4 đoạn


 + HS 1: Ngµy ...lín


 + HS 2: Hai..tư


 + HS 3: Khi...con


 + HS 4: Xúc...bình.
Câu dài:


+ on 2: Hai qu.../v...ngi.
+ on 3: ...Nhật và…giới/...cô.
+ Đoạn 4: Trên mét/ là...sếu.
- HS đọc nối tiếp theo cặp.
- 1, 2 HS đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc mẫu. - HS nghe
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi theo
cặp để tìm nội dung chính của từng đoạn.
- Gọi HS nêu nhận xét, bổ xung, GV ghi
bảng.


- Yêu cầu học sinh đọc thầm 2 đoạn
đầu và trả lời câu hỏi:


+ V× sao Xa- da- cô bị nhiễm phóng
xạ?



+ Hu qu m hai quả bom nguyên tử
đã gây ra cho nớc Nhật là gì?


* GV giảng: Mĩ ném hai...tử để chứng
tỏ sức mạnh của mình, hịng làm thế giới
khiếp sợ... phóng xạ nguyên tử có thể di
truyền cho nhiều thế hệ sau.


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn cũn
li:


+ Từ khi bị nhiễm phóng xạ, bao lâu
sau Xa- da- cô mới mắc bệnh?


+ Lỳc ú Xa- da- cô mới mắc bệnh cô
bé hy vọng kéo dài cuộc sống của mình
bằng cách nào?


+ V× sao Xa- da- cô lại tin nh vậy?


+ Cỏc bn nh đã làm gì để tỏ tình
đồn kết với Xa- da- cơ?


+ Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?


+ Nếu nh em đứng trớc tợng đài của
Xa- da- cơ, em sẽ nói gỡ?



+ Câu chuyện muốn nói với các em
điều gì?


+ Do Mĩ đã ném hai quả bom...
+ Cớp đi mạng... nguyên tử.


- Học sinh đọc thầm.
+ Mời năm sau.


+ Ngµy ngày gấp sếu bằng giấy vì
em tin vào truyền thut...bƯnh.


+ Vì em chỉ sống đợc ít ngày, em
mong muốn khỏi bệnh đợc sống nh
bao trẻ em khác.


+ Gấp những con sếu gửi tới cho
Xa- da- cô.


+ ...quyên góp tiền...hoà bình.
+ Học sinh nối tiếp nhau phát biểu:
VD:- Chúng tôi căm ghét chiến
tranh.


<b>* Ni dung: Câu chuyện tố cáo </b>
<i><b>tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện</b></i>
<i><b>khát vọng sống, khát vọng hoà bình </b></i>
<i><b>của trẻ em.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>


- Gọi HS đoạn từng đoạn và nêu
giọng đọc của đoạn đó


- GV kết luận giọng đọc.


- Tổ chức cho học sinh đọc diễn
cảm đoạn 3.


+ Học sinh nêu cách đọc
+ Đọc theo cặp.


+ Thi đọc.


+ NhËn xÐt, cho ®iĨm


- 4 hc sinh c


+ Đ1: Đọc to, rõ ràng.


+ 2: Đọc giọng trầm, buồn.
+ Đ3: Đọc giọng thơng cảm, xúc
ng.


+ Đ4: Đọc giọng trầm., chậm
Khi Hi rô -xi- ma bị ...may
mắn...phóng xạ...lâm bệnh


nng...vin/ nhm m..rng/...mt
nghỡn...lng lẽ... toàn n ớc



NhËt..chÕt/...644 con.
- 2 HS nªu.


- HS đọc.


- Thi đọc nối tiếp.
<b>IV. Củng cố </b>


+ Các em có biết trong kháng chiến
chống đế quốc Mĩ, Việt Nam chún ta
đã bị ném những loại bon gì và hậu
quả của nó ra sao?


<b>V. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà


- Bom ©m thanh, bom tõ trêng,
bom bi, bom na pan.


- Về học, chuẩn bị bài sau


iu chnh b sung





<b>Tiết 3: Toán</b>



<b>Ôn tập bổ sung về giải toán</b>


<b>A/ Mục tiªu</b>


Gióp häc sinh:


- Biết một dạng quan hệ tỷ lệ (Đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng
tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần)


- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ này bằng 1 trong 2 cách " Rút về
đơn vị" hoặc "Tìm tỷ số"


- Làm BT1( HS khá giỏi làm hết BT 2, 3)
- HS u thích mơn học


<b>B. Đ ồ dùng dạy học :</b>
- B¶ng sè trong ví dụ viết sẵn vào bảng phụ.


<b>C. Cc h ot động dạy - học.</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi 2 học sinh chữa bài 2.


- Nhận xét. Yêu cầu học sinh nêu lại
các bớc giải bài toán tìm hai số khi biết
tổng (hiệu) và tỉ số của hai số.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Tìm hiểu ví dơ vỊ quan hƯ tØ lƯ:</b>
<b>* VÝ dơ:</b>


- Gọi HS đọc ví dụ.


- HS quan sát bảng, tự tìm quãng đờng đi
đợc trong 1 giờ; 2giờ; 3 giờ ?


- Em có nhận xét gì về thời gian và qng
đờng đi đợc ở trong bảng ?


*Bài toán :
- GV nêu bài toán.


- Gọi 1 em tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu HS nêu các bớc giải bài toán.
- Cho HS tự giải vào vở nháp, 1 em lên
bảng giải.


- HS nêu cách giải khác (c¸ch 2).
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Thùc hµnh</b>


Bµi 1(19 - Đọc bài toán



- Cho HS giải vào vở, 1 em lên bảng giải.
- Gọi HS nhận xét.


Bài 2(19)
- Đọc bài toán


- HS lờn bng giải, lớp giải vào vở, đổi
vở kiểm tra.


- NhËn xÐt.
Bµi 3(19)


- Gi HS c bi toỏn.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét.


- 2 học sinh chữa bài.
- 2 học sinh nêu.


+ 1 học sinh đọc
* Ví dụ


Thêi gian


®i 1 giê 2giê 3giê


Qu·ng


®-êng ®i 4 km 8km 12km



*NhËn xÐt (SGK)


2 giê : 90 km
4 giờ : ? km


Bài giải


Trong mt gi ụ tô đi đợc là :
90 : 2 = 45 (km)


Trong 4 giờ ô tô đi đợc là :
45

4 = 180 (km)


Đáp số : 180 km
Bài giải


Mua 1 một vi ht số tiền là:
80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 mét vải hết số tiền là:


16000

7 = 112000 (đồng)
ỏp s : 112000 ng


Bài giải


1 ngày trồng đợc số cây là :
1200 : 3 = 400 (cây)
12 ngày trồng đợc số cây là:



400

12 = 4800 (cây)
Đáp số : 4800 cây


- HS làm việc cá nhân.
- 1 em lên chữa bµi.
HS tóm tắt và giải:


a.4000 người gấp 1000 người số lần
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. C ủn g cố </b>


- Nếu cách giải bài toán tỉ lệ?
- Tóm nội dung, nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:- Dặn dò về nhà.</b>


21 x 4 = 84 (người)
b.4000 gấp 1000 số lần là:


4000 : 1000 = 4 (lần)
Sau 1 năm số dân tăng:


15 x 4 = 60 (người)
Đáp số: a. 84 người;


b. 60 người


Điều chỉnh, bổ sung……….
……….


……….


**************************************
<b>TiÕt 4. Khoa häc</b>


<b>Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>


- Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ tuổi vị thành niên đến tuổi
già


- Xác định được bản thân học sinh đang ở giai đoạn nào của cuộc đời.
- HS ham thích học tập


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- Các hình minh hoạ 1,2,3,4 SGK.


<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học .</b>
<i><b> 1. Ổn định </b></i>



2.Kiểm tra


Nêu đặc điểm tầm quan trọng của tuổi
dạy thì ?


3.Bài mới


GV giới thiệu bài



<i> a.HĐ 1: Quan sát tranh </i>


Mục tiêu : Nắm được các thông tin
ứng với từng tranh


Làm việc với SGK


GV: Ở Việt Nam luật hơn nhân và gia
đình chỉ cho phép nữ từ 18 tuổi trở lên
được kết hôn nhưng theo quy định của
tổ chức thế giới tuổi vị thành niên từ 10
đến 19 tuổi


b.HĐ 2 : <i>Các giai đoan từ tuổi vị </i>
<i>thành niên đến tuổi gì</i>


Hát
- HS nêu


HS đọc các thơng tin trang 16-17
HS thảo luận theo nhóm


HS làm việc theo hướng dẫn của GV
Cử thư kí ghi biên bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mục tiêu : HS nắm chắc đặc điểm 3 giai
đoạn


Làm việc cả lớp
* GV kết luận



Đại diện nhóm trả lời


HS sưu tầm thêm các thơng tin cho
phong phú


Giai đoạn Đặc điểm nổi bật
Tuổi vị thành


niên


Gai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con sang người lớn . Ở tuổi này có
sự phát triển mạnh mẽ về thể chất , tinh thần và mối quan hệ với
bạn bè XH


Tuổi trưởng
thành


Tuổi trưởng thành được đánh dấu bằng sự phát triẻn cả về mặt
sinh học và XH


Tuổi già


Ở tuổi này cơ thể dần dần suy yếu , chức năng hoạt động của các
cơ quan giảm dần .Tuy nhiên những người cao tuổi có thể kéo
dài tuổi thọ bằng sự rèn luyện cơ thể sống lành mạnh


* GV giải nghĩa thêm


Cơ thể chia độ tuổi vị thành niên thành


3 giai đoạn


Người già chia như sau
<b>4.Củng cố </b>


Nhắc lại nội dung bài
Nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò</b>


Chuẩn bị bài sau


+ Từ 10 đến 13 tuổi
+ Từ 14 đến 16 tuổi
+ Từ 17 đến 19 tuổi


+ Người cao tuổi từ 60 đến 74 tuổi
+ Tuổi già từ 75 đến 90 tuổi


+ Người sống lâu từ trên 90 tuổi


Điều chỉnh, bổ sung……….
……….
……….
******************************************************************


<b>Bi chiỊu</b>



<b>Tiết 1: Đạo đức</b>


<b>Cã tr¸ch nhiƯm về việc làm của mình( Tiết 2)</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận lỗi và s÷a ch÷a


- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


- Đồng tình với những hành vi đúng, không tán thành việc trốn tránh trách
nhiệm, li cho ngi khỏc


<b>B. Chuẩn bị</b>
- Phiếu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Các hoạt động dạy học </b>
1. Ổn định.


<b>2. Kiểm tra.</b>


- Gọi 1-2 HS đọc thuộc ghi nhớ
- GV NX, đánh giá.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Nội dung.</b>


<i>a.HĐ 1 : Xử lí tình huống </i>


Mục tiêu : HS biết chọn cách giải
quyết phù hợp trong mỗi tình huống


GV chia lớp làm 3 nhóm


GV KL : Mỗi tình huống đều có cách
giải quyết thể hiện rõ trách nhiệm của
mình và phù hơp với hồn cảnh


<i>b.HĐ 2 : Tự liên hệ </i>


Mục tiêu : Mỗi HS đều có thể tự liên hệ
kể một vài việc làm của mình và tự rút
ra bài học


Chuyện xảy ra như thế nào và lúc đó
em đang làm gì ?


Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?


KL : Khi giải quyết công việc hay xử
lí tình huống một cách có trách nhiệm
chúng ta thấy vui và thanh thản . Khi
thiếu trách nhiệm ta thấy áy náy
<b>4.Củng cố</b>


Nhắc lại nội dung bài
GV nhận xét tiết học
5.Dặn dò


Chuẩn bị tiết sau





- HS hoạt động nhóm


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả


- Cả lớp trao đổi bổ sung


- HS nhớ lại việc làm của mình (dù rất
nhỏ) chứng tỏ mình đã có trách nhiệm
hoặc thiếu trách nhiệm


- HS trao đổi với bạn bên cạnh về câu
chuyện của mình


- HS trình bày trước lớp
- HS rút ra bài học
HS đọc phần ghi nhớ


Điều chỉnh, bổ sung………
………
………


<b>*************************************</b>
<b>TiÕt 2: Lun viÕt</b>


<b>MÙA THU CÂU CÁ</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài số 5 trong vở <i><b>Thực</b></i>


<i><b>hành luyện viết 5/ 1.</b></i>


- Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng : Bảng con.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Hoạt động dạy học : </b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


KiĨm tra viƯc viÕt bµi lun viết thêm
ở nhà của HS.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu + ghi tên bài.</b>


<b>b. H ng dn thc hnh luyện viết : </b>
Y/c HS đọc bài viết số 5.


- Hớng dẫn các chữ khó , các chữ có
âm ®Çu l / n.


- Híng dÉn häc sinh cách viết các chữ
hoa đầu mỗi tiếng.


<b>+ Nhc nhở HS cách trình bày, lu ý</b>
khoảng cách và điểm dừng của chữ.
+Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài
+ Chấm bài, nhận xét.



<b>4. Cñng cố </b>


- Nhận xét giờ học và kết quả rèn
luyện của HS trong tiết học.
<b>5. Dặn dò:Dặn HS tự rèn chữ ở nhà,</b>
hoàn thành một bài viết thêm.


+ Đọc nội dung bài viết.


+Quan sát, nhận xÐt vỊ kiĨu chữ, cách
trình bày các câu trong bài viết.


+ Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa
vào nháp hoặc bảng con.


+ Nhắc lại khoảng cách giữa các chữ
trong một dòng .


+ Thực hành viết bài.


- Viết lại những chữ sai vào nháp.


iu chnh b sung



******************************************
<b>Tiết 3: Toán+</b>



<b>Ôn tập</b>


<b>A. Mc tiờu</b>
- Cng c cho HS giải toán về quan hệ tỷ lệ
- Rèn kỹ năng giải và trình bày bài tốn


<b>B. Đ ồ dùng .</b>
- Vở BT toán.


<b>C. Các hoạt đ ộng dạy học .</b>
<b>1. ổn đ ịnh </b>


<b>2. Kiểm tra</b>


<b>Chữa bài tập giao về nhà</b>
<b>3. Ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV gợi ý HS làm BT1


? Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?


- GV, lớp NX chữa bài.


<b>Bài 2: GV hướng dẫn tương tự bài 1.</b>
<b>Bài 3.</b>


- HS đọc bài toán


- GV phân tích gợi ý giải theo 2 cách:
Cách 1. Rút về đơn vị.



Cách 2. Tìm tỷ số.


<b>Bài 4. GV hướng dẫn giải bằng </b>
cách:" Tìm tỷ số"


<b>4. Củng cố </b>
- GV NX tiết học


<b>5. Dặn dò.- Nhắc HS chuẩn bị bài </b>
sau.


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


Số tiền mau 1 mét vải là
90.000 : 6 = 15.000 (đồng)
Số tiền mua 10 mét vải là.


15.000 x 10 = 150.000 (đồng)
Đáp số: 15.000 (đồng)


- HS làm vào vở BT, 1 HS làm bảnglớp.
Bài giải


Giải bằng cách: " Tìm tỷ số"
21 ngày gấp 7 ngày số lần là:


21: 7 = 3 (lần)



21 ngày trồng được số cây là:
1.000 x 3 = 3.000 ( cây)


Đáp số: 3.000 (cây)
Tóm tắt:


a. 1.000 người tăng: 21 người
5.000 người tăng: … người?


b. 1.000 người tăng: 15 người
5.000 người tăng: … người?


Bài giải.


a. 5.000 người gấp 1.000 người số lần là:
5.000 : 1.000 = 5 ( lần)


Sau 1 năm số dân xã đó tăng thêm là:
21 x 5 = 105 ( người)


b. 5.000 người gấp 1.000 người số lần là:
5.000 : 1.000 = 5 (lần)


Sau 1 năm số dân xã đó tăng thêm là:
15 x 5 = 75 ( người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



******************************************************************



<b>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: To¸n </b>



<b>Lun tËp</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị”
hoặc “Tìm tỉ số”.


- Làm bài tập 1;3;4.
- HS u thích mơn học.


<b>B. Hoạt đ ộng dạy học.</b>
<b>1 Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra </b>


- Gọi học sinh chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.


- Gọi học sinh nêu cách giải bài
toán tỉ lệ.


- Nhận xét, cho điểm


- 2 học sinh lên bảng.


- Học sinh nhận xét bổ sung.


<b>3. Bài mới : </b>


<b>a. giíi thiƯu bµi : </b>


<b>b. H íng dÉn lun tËp:</b>
<b>Bµi 1 ( T19-sgk)</b>


- Học sinh c toỏn:


+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


+ Bit giỏ tin mt quyển vở không
thay đổi, nếu gấp số tiền mua vở lên
một số lần thì số vở mua đợc sẽ nh
thế no?


- Yêu cầu học sinh tóm tắt rồi giải.


- Một học sinh lên giải, Nhận xét
chữa.


+ Trong hai bc tớnh của bài, bớc nào
gọi là bớc rút về đơn vị?


- 2 học sinh đọc.


Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng.
Mua 30 quyển vở hết bao nhiêu tiền?


- SÏ gÊp lên bấy nhiêu lần.



<i>Tóm tắt:</i>


12 quyn: 24 000ng.
30 quyn: ...ng?


<i><b>Bài giải:</b></i>
Mua 1 quyển vở hết số tiền là:


24 000 : 12 = 2 000 (đồng)
Mua 30 quyển vở hết số tiền là:


2 000 x 30 = 60 000 ( đồng)


<i>Đáp số:</i> 60 000 đồng.
<b>Bài 3 ( T 20 –sgk)</b>


- Gi hc sinh c toỏn.


+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi


<i>Tóm tắt:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gì?


- Yêu cầu học sinh tóm tắt, làm
bài.


- Nhận xét, chữa.


+ Trong bài tập trên bớc nào gọi là


bớc tìm tỉ số?


+ ĐÃ giải bài toán bằng cách nào?


160 học sinh:...ô tô?
<i><b>Bài giải:</b></i>


Mi ụ tụ ch c s học sinh là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
Số ô tô cần chở 160 học sinh là:


160 : 40 = 40 (ô tô)


<i> Đáp số:</i> 40 ô tô.
<b> Bài 4 ( T20- sgk)</b>


- Yêu cầu học sinh nêu mối quan hệ
giữa số ngày làm và số tiền công
nhận đợc, biết mức trả công một ngày
không đổi?


- ĐÃ giải bài toán bằng cách nào?


<i>Tóm tắt:</i>


2 ngy: 72 000ng
5 ngy:....ng?


<i><b>Bài giải:</b></i>



S tin cụng c tr trong mt ngày là:
72 000 : 2 = 36 000( đồng)


Số tiền công đợc trả trong 5 ngày là:
36 000 x 5 = 180 000 ( đồng)
<i>Đáp số:</i> 180 000 đồng.
<b>4. Củng c </b>


- Tóm tắt nội dung bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét, hớng dẫn về nhà - Học và chuẩn bị bµi sau


Điều chỉnh, bổ sung………
………
………


******************************
<b>TiÕt 2: Mü thuËt</b>


<b>vÏ theo mÉu</b>


<b>( GV chuyên dạy)</b>


*********************************
<b>Tiết 3.: Luyện từ và câu .</b>


<b>T trái nghĩa</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


1.Kiến thức : Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa , tác dụng của từ trái nghĩa


khi đặt cạnh nhau (ND ghi nhớ)


2.Kĩ năng : Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ , tục ngữ
(BT1), biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2,BT3)


3.Giáo dục : HS tích cực tự giác học tập


<b>B. Chuẩn bị đ ồ dùng</b>
Thầy : Nội dung bài dạy


Trò : Học bài cũ , xem bài mới


<b>C. Các hoạt đ ộng dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<b> 1. Ổn định </b>

2.Kiểm tra :


Đọc lại đoạn văn mưu tả sắc
đẹp của sự vật theo một khổ thơ trong
bài “Sắc màu em yêu”


3.Bài mới


GV giới thiệu bài


<i>a.Bài tập 1.</i>



GV ghi bảng : Chính nghĩa , phi nghĩa
Phi nghĩa


Chính nghĩa
GV KL : 2 từ chính nghĩa , phi nghĩa
có ý nghĩa trái ngược nhau là từ trái
nghĩa


VD 2: Chết vinh hơn sống nhục
Tìm từ trái nghĩa


Cách dùng từ trái nghĩa đó có tác
dụng như thế nào ?


<i>b.Luyện tập </i>


Bài tập 1


Tìm từ trái nghĩa
Bài tập 2


Điền từ trái nghĩa vào ô trống


Bài tập 3


Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau


Bài tập 4 (<i>dành cho HS khá giỏi)</i>



Đặt 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa
trong VD


Hát


- 1, 2 HS đọc


HS đọc đoạn văn


HS tìm những từ in đậm


Trái với đạo lí , cuộc chiến tranh phi
nghĩa là cuộc chiến tranh có mục đích
xấu xa khơng được người có lương tri
ủng hộ


Đúng với đạo lí . Chiến đấu vì chính
nghĩa là chiến đấu vị lẽ phải , chống lại
cái xấu , chống lại áp bức bất công
HS lấy VD


Dài - ngắn
Cao - thấp
Ngày - đêm


Sống - chết Vinh - nhục
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục
ngữ trên tạo ra 2 vế tương phản làm nổi
bật quan niệm sống cao đẹp của người
Việt nam : thà chết được tiếng thơm còn


hơn sống bị người đời khinh bỉ .


Đục - trong Đen - sáng
Rách - lành Dở - hay


<i>Hẹp</i> nhà <i>rộng</i> bụng


<i>Xấu</i> người <i>đẹp</i> nết


<i>Trên </i>kính <i>dưới</i> nhường
HS điền


<b>Hồ bình - chiến tranh - xung đột </b>
<b>Thương yêu - căm ghét - căm giận </b>
<b>Đoàn kết - chia rẽ - bè phái </b>


<b>Giữ gìn - phá hoại - tàn phá </b>
VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


GV nhận xét


4.Củng cố


Nhắc lại nội dung bài


- ThÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa ? Cho vÝ dơ ?
Nhận xét tiết học


5.Dặn dị



- VỊ nhµ HTL các câu tục ngữ trong bài,
xem trớc bài sau "Luyện tập về từ trái
nghĩa".


bỡnh , những kẻ ác thích chiến tranh
+ Phải biết giữ gìn khơng được phá hoại
mơi trường .


Điều chỉnh, bổ sung………
………
………
<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>


<b>TIẾNG VĨ CẦM Ở MĨ LAI</b>


<b>A-Mục đích - Yêu cầu</b>


1.Kiến thức : Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi người Mĩ có lương tâm
dũng cảm đã ngăn chặn và tố táo tội ác của quân đội Mĩ trong cuộc chiến tranh
xâm lược ở Việt Nam .


2.Kĩ năng : Dựa vào lời kể của GV , hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh , kể
lại được câu chuyện đúng ý , ngắn gọn , rõ ràng các chi tiết trong truyện


3.Giáo dục : GDBVMT : Thấy được sự tàn sát MT thiên nhiên của đế quốc
<i><b>Mĩ .</b></i>


<b>B. Chuẩn bị</b>
Thầy : Nội dung bài dạy



Trò : Kể được câu chuyện tuần trước
<b>C. Các hoạt đ ộng dạy - học</b>


1. Ổn định
Hát
2.Kiểm tra


HS kể câu chuyện đã kể ở tuần trước
3.Bài mới


- GV giới thiệu câu chuyện


- GV kể lần 1 kết hợp chỉ lên các dòng
chữ ghi ngày tháng , tên riêng kèm chức
vụ công việc của những người lính Mĩ
- GV kể lần 2 kết hợp từng ảnh minh
hoạ trong phim


Chú ý giọng kể phù hợp




Đoạn 1
Đoạn 2


HS nghe



HS kể theo nhóm


HS kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm
1 em kẻ tồn bộ câu chuyện


Giọng chậm rãi , trầm lắng


Giọng nhanh hơn căm hờn , nhấn giọng
từ ngữ tả tội ác của Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đoạn 3
Đoạn 4
Thi kể chuyện trước lớp
GV nhận xét chọn ra bạn có giọng kể
hay nhất


Ý nghĩa câu chuyện
<i><b>Tích hợp BVMT : </b></i>


<i><b> GV liên hệ : Giặc Mĩ không chỉ giết </b></i>
<i><b>hại trẻ em , cụ già ở Mĩ Lai mà còn tàn</b></i>
<i><b>sát huỷ diệt cả môi trường sống của </b></i>
<i><b>con người (thiêu cháy nhà cửa ruộng </b></i>
<i><b>vườn , giết hại gia súc )</b></i>


<b>4.Củng cố </b>


Nêu ý nghĩa của chuyện
GV nhận xét tiế học
<b>5.Dặn dò </b>



Về nhà kể câu chuyện cho mọi người
nghe


Giọng hồi hộp


Giới thiệu các ảnh tư liệu
HS thi kể chuyện


Các bạn trong nhóm trao đổi về nội
dung ý nghĩa câu chuyện


HS nhận xét


Ca ngợi hành động dũng cảm của những
người Mĩ có lương tâm đã ngăn chặn và
tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ
trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt
Nam


Điều chỉnh, bổ sung………
………
………
******************************************************************


<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕt 1: Kü tht</b>


<b>Thªu dÊu nhân( Tiết 2)</b>



<b>A. Mc tiêu</b>


- Bit cỏch thờu du nhân.


- Thêu được mũi thêu dấu nhân. các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu
được ít nhất 5 dấu nhân. Đường thêu có thể bị dúm.


- Giáo dục HS u thích và tự hào với sản phẩm của mình làm được.
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Mẫu thêu dấu nhân. Một số sản phẩm thêu dấu nhân.


- Một mảnh vải trắng hoặc màu có kích thước 35cm x 35cm.
- Kim khâu, chỉ, phấn, khung thêu…


<b>C. C¸c hoạt động dạy học : </b>
1.Ổn định :


Hát.
2.Kiểm tra :


Vật liệu dụng cụ cần thiết.
3.Bài mới ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài
học.


<i>HĐ3 : HS thực hành.</i>


GV nhận xét và hệ thống lại cách thêu


dấu nhân.


GV hướng dẫn nhanh một số thao tác
trong những điểm cần lưu ý khi thêu dấu
nhân.


GV lưu ý thêm : Trong thực tế,kích
thước của các mũi thêu dấu nhân chỉ
bằng 1/2 hoặc 1/3 kích thước của mũi
thêu các em đang học do vậy sau khi
học thêu dấu nhân ở lớp , nếu thêu trang
trí trên áo, váy , túi…Các em nên thêu
các mũi thêu có kích thước nhỏ để
đường thêu đẹp.


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS nêu các
yêu cầu của sản phẩm.


GV quan sát,uốn nắn cho những em còn
lúng túng.


<i>HĐ 4 : Đánh giá sản phẩm.</i>


- GV tổ chức các nhóm hoặc chỉ định
một số HS trưng bày sản phẩm.


- GV nêu yêu cầu đánh giá.
- GV nhận xét đánh giá
<b>4.Củng cố:</b>



Nêu các bước thêu dấu nhân .
GV nhận xét tiết dạy.


<b>5.Dặn dò:</b>


Chuẩn bị tiết sau.


HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.


HS thực hiện thao tác thêu 2 mũi thêu
dấu nhân.


HS kiểm tra lại vật liệu dụng cụ cần
thiết.


- HS thực hành


HS thực hành theo nhóm theo cặp để
các em trao đổi học hỏi lấn nhau.


- HS đánh giá sản phẩm được trưng bày.


Điều chỉnh, bổ sung



******************************************
<b>Tiết 2: Toán+</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức : Ôn tập bổ sung giải tốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ , hiệu và tỉ số
2.Kĩ năng : Có kĩ năng giải tốn có lời văn


3.Giáo dục : HS tích cực và tự giác học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. ChuÈn bÞ
Thầy : Nội dung bài dạy


Trò : Làm BT ở nhà


C. Các hoạt động dạy - học
<b>1.Ổn định </b>


Hát
<b>2.Kiểm tra </b>


Chữa BT trong vở BT
<b>3.Bài ôn </b>


<i>Bài 1</i> :


GV đọc yêu cầu của bài
Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn tìm gì ?


Gọi HS tóm tắt bằng sơ đồ
HS nam। । । । । । । । । ।



HS nữ । । । । । । । । । । ।


<i>Bài 2 : </i>


Tổng 2 số là 225 . Số bé bằng 2


3


Tìm 2 số đó ?
GV nêu yêu cầu của bài


<i>Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi</i>


GV đọc bài toán
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn tìm gì ?
Sơ đồ


Lớp 5A । । । । । । 9 cây


Lớp 5B । । । । । । ।


? cây




HS đọc lại


Cả lớp : 38 em , nữ = 9/10 nam
Tính số HS nam ? HS nữ ?


Giải


Tổng số phần bằng nhau là
10 + 9 = 19 ( phần )
Số HS nữ là


38 : 19 x 9 = 18 (em )
Số HS nam là


38 - 18 = 20 (em )


Đáp số : 18 em , 20 em
HS đọc bài


Tóm tắt và giải
Số bé


Số lớn


Tổng số phần bằng nhau là
2 + 3 = 5 ( phần )
Số bé là


225 : 5 x 2 = 90
Số lớn là


225 - 90 = 135


Đáp số : 90 và 135
HS đọc lại



Lớp 5A hơn 5B là : 9 cây
Lớp 5A = 5


6 lớp 5B


Tính số cây mỗi lớp ?
HS chữa bài


Giải
Hiệu số phần bằng nhau
6 - 5 = 1 ( phần )
Số cây lớp 5A trồng là
9 : 1 x 5 = 45 ( cây )
Số cây lớp 5B trồng là
45 + 9 = 54 ( cây )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Bài 4</i> :


Dân số của một xã mỗi năm cứ
1000 người tăng thêm 16 người


Hỏi nếu xã có 4000 người thì 1
năm tăng bao nhiêu người ?


<b>4. Củng cố </b>


GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò </b>



Làm BT ở nhà , chuẩn bị bài
sau


HS làm bài
HS chữa bài
Số dân tăng 1 năm là


4000 : 1000 x 16 = 64 ( người )
Đáp số : 64 người


<b>TiÕt 3: Luyện từ và câu+</b>


<b>ễn tp</b>


<b>A. Mc ớch yờu cầu</b>
1.Kiến thức : ễn tập về từ nhiều nghĩa


2.Kĩ năng : Tìm từ trái nghĩa , đặt câu với từ trái nghĩa
3.Giáo dục : HS tích cực chủ động học tp


<b>B. Chuẩn bị:</b>
Phiếu bài tập.


<b>III. Hot ng dy - học</b>
1. Ổn định


Hát
2.Kiểm tra :


Lấy VD về từ trái nghĩa
<b> 3 .Bài ôn </b>



<i>Bài 1</i> :


Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp
vào chỗ trống để có câu tục ngữ hồn
chỉnh


a) Lá … đùm lá …


b) Việc nhà thì…,việc chú bác
thì…


c) Sáng … chiều …
d) Nói…quên…
e) Trước …sau …


<i>Bài 2: </i>


Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ
sau : Thật thà , giỏi giang , cứng cỏi ,
hiền lành , nhỏ bé, nông cạn , sáng sủa ,
thuận lợi , vui vẻ , cao thượng , cẩn
thận , siêng năng , nhanh nhảu , đoàn kết




HS làm bài và chữa bài
a) Lá lành đùm lá rách


b) Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì


<i><b>siêng .</b></i>


c) Sáng nắng chiều mưa
d) Nói trước quên sau
e) Trước lạ sau quen .


HS thảo luận theo nhóm đơi
HS chữa bài


Thật thà - dối trá
Giỏi giang - ngu dốt


Cứng cỏi - yếu ớt
Hiền lành - đanh đá


Nhỏ bé - to lớn
Nông cạn - sâu sắc
Thuận lợi - khó khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3 :


Đặt 2 câu với 2 từ tìm được ở BT 2
GV nhận xét bổ sung


<b>4.Củng cố </b>


Nhắc lại nội dung bài
GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò : </b>



Làm BT ở nhà - chuẩn bị bài sau


Vui vẻ - buồn rầu
- HS đặt câu và chữa bài
VD :


Bạn Lan còn dối trá trong giờ kiểm tra
Bọn giặc thật ngu dốt .


Điều chỉnh bổ sung………
………
………
******************************************************************


<b>Thø t ngµy 15 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Thể dục</b>



<b>Bài 7</b>



<b>(GV chuyên d¹y)</b>



*******************************


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>



<b>bài ca về trái đất </b>


<b>A/ Mục đích yêu cầu</b>


1.Kĩ năng : Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui và tự hào .
2.Kiến thức : Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ : mọi người hãy sống vì hồ
bình, chống chiến tranh , bảo vệ quyền bình đẳng của các dân tộc ( Trả lời câu hỏi


SGK , học thuộc 1,2 khổ thơ) . Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ .


3.Giáo dục : HS có ý thức học tập .Yêu quý trái đất , u hào bình và đồn kết
các dân tộc


<b>B.ChuÈn bÞ</b>
Thầy : Nội dung bài dạy


Tranh ảnh về trái đất ,vũ trụ
Trò : Học bài cũ


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1. Ổn định
Hát
2.Kiểm tra


- HS đọc bài “Những con sếu bằng
giấy” và trả lời câu hỏi


3.Bài mới GV giới thiệu bài


<i>a. Luyện đọc </i>


- Gọi HS khỏ c bi.


- Yêu cầu HS quan sát TMH ở SGK.
- Bài gồm mấy khổ thơ ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS đọc nối tiếp (2,3 lợt).
- Cho HS đọc theo cặp.


- Đọc toàn bài
- GV đọc mẫu.
<i> b.Tỡm hiểu bài </i>


- Hình ảnh trái đất có gì đẹp ?


- Em hiểu 2 câu thơ cuối khổ thơ 2 nói
gì ?


- Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên
cho trái đât ?


- Bài thơ muốn nói lên điều gì ?


GV tổng kết


Nội dung chính của bài ?
<i>c.Luyện đọc diễn cảm - HTL</i>
<b>4.Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài
- GV nhận xét tiết học


<b>5.Dăn dò</b>


- Học bài , chuẩn bị bài sau



- 3 khổ


- HS nối tiếp luyện phát âm
- HS luyện đọc bài thơ
- 1, 2 HS đọc bài thơ
- HS nghe


Trái đất giống như quả bóng bay giữa
trời xanh có tiếng chim bồ câu và những
cánh hải âu vờn sóng biển


Mỗi lồi hoa đều có vẻ đẹp riêng ,
nhưng loài hoa nào cũng quý củng thơm
. Cũng như mọi trẻ em trên thế giới dù
có khác nhau về màu da nhưng đều bình
đẳng đều đáng quí đáng yêu .


Phải chống chiến tranh , chống bom
nguyên tử , bom hạt nhân .Vì chỉ có hồ
bình tiếng hát tiếng cười mới mang lại
sự bình n sự trẻ mãi khơng già cho
trái đất


Trái đất là của tất cả trẻ em dù khác
nhau về màu da nhưng mọi trẻ em trên
thế giới đều bình đẳng , đều là của quý
trên trái đất


Kêu gọi toàn thế giới chống chiến tranh
Bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền


bình đẳng giữa các dân tộc


HS luyện đọc diễn cảm


HS thi đọc diễn cảm và HTL từng khổ
thơ


Cả lớp hát bài ‘bài ca về trái đất”


Điều chỉnh bổ sung………
………
……….


*******************************


<b>TiÕt 3: To¸n</b>



<b> </b>


<b>ƠN TẬP BỔ SUNG GIẢI TỐN( tiếp theo)</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.Kiến thức : Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần
thì đại lượng tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến
quan hệ này bằng 1 trong 2 cách <i>Rút về đơn vị</i> hoặc <i>Tìm tỉ số</i> .


2.Kĩ năng : HS làm BT1 .HS khá giỏi lmà cả BT2
3.Giáo dục : HS tích cực tự giác học tập


<b>B. Chuẩn bị</b>


Thấy : Nội dung bài dạy


Trò : Làm BT ở nhà


<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>
1. Ổn định


Hát
2.Kiểm tra


HS chữa BT làm ở nhà
3.Bài mới


a. GV giới thiệu bài
b. GV nêu ví dụ


- GV giới thiệu bài toán và cách giải
- GV đọc bài tốn


Tóm tắt


2 ngày : 12 người
4 ngày : ? người
c. Thực hành


<i>Bài 1</i>


GV nêu bài toán


<i> </i>



<i> Bài 2</i> (<i>dành cho HS khá , giỏi)</i>


<b>4.Củng cố: - Nhận xét tiết học </b>
<b>5.Dặn dò : Làm BT ở nhà </b>


HS tìm hiểu ví dụ và ghi bảng


HS nhận xét : Khi số kg gạo ở mỗi bao
gấp lên bao nhiêu lần thì số bao gạo
giảm đi bấy nhiêu lần


HS tóm tắt và giải
1 ngày cần số người là :
12 x 2 = 24( người )
Muốn đắp xong trong 4 ngày cần
12 : 2 = 6 (người)


Đáp số : 6 người
HS tóm tắt và giải


Muốn làm xong cơng việc trong 1 ngày
cần


10 x 7 = 70 (người)
Muốn làm xong công việc trong 5 ngày
cần


70 : 5 = 14 (người)



Đáp số 14 người
Bài giải


1 người ăn hết số gạo dự trữ đó trong
thời gian là


20 x 120 = 2400 (ngày)


150 người ăn hết số gạo dự trữ đó trong
thời gian là


2400 : 150 = 16 (ngy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>



<b>Luyn tập tả cảnh</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


1.Kiến thức : Lập được dàn ý cho bài văn tả ngôi trường đủ 3 phần : mở bài ,
thân bài , kết bài ; biết lựa chọn những nét nổi bật để tả ngôi trường .


2.Kĩ năng : Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh , sắp xếp
các chi tiết hợp lí .


3.Giáo dục : HS tích cực tự giác làm bài
<b>B. §å dïng</b>
Thầy : Nội dung bài dạy



Trũ : Những ghi chộp HS đó cú khi quan sỏt cảnh trường học
<b>C. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định</b>


Hát
<b>2.Kiểm tra</b>


Dàn ý HS
chuẩn bị


<b>3.Bài m</b>


<b>- GV giới thiệu bài GV nêu </b>
mục đích yêu cầu tiết học
Dàn ý gợi ý:


Mở bài



Thân bài


Kết bài




HS trình bày kết quả quan sát ở nhà
HS lập dàn ý chi tiết


HS trình bày dàn ý



Giới thiệu bao quát : Trường nằm trên một mảnh
đất rộng


Ngơi trường nổi bật với mái ngói đỏ tường vôi
trắng và những hàng cây


Tả từng bộ phận của cảnh trường :


+ Sân trường : Sân xi măng rộng , giữa sân là cột
cờ trên sân có một số cây bàng phượng , xà cừ toả
bóng mát


+ Hoạt động vào giữa giờ chào cờ ,giờ chơi
+ Lớp học : 3 tào nhà 2 tầng xếp thành hình chữ
u .Các lớp học thống mát , có quạt trần , giá sách
…Tường lớp trang trí trang ảnh


+ Phịng truyền thống
+ Vườn cây


Trường học của em mỗi ngày một đẹp thêm nhờ
sự quan tâm của các thầy cô và chính quyền địa
phương


Em rất yêu quý và tự hào vè ngôi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bài tập 2


- GV nhắc HS nên chọn đoạn


thân bài


4.Củng cố


Nhắc lại nội dung bài
Nhận xét tiết học
5.Dặn dị Chuẩn bị bài sau


HS nói trước sẽ chọn viết đoạn nào
HS viêt 1 đoạn thân bài


Điều chỉnh bổ sung………
………
……….


<b>**********************************</b>


<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕt 1: ChÝnh t¶ ( Nghe </b>–<b> ViÕt)</b>


<b>ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>



<b>A-Mục đích - Yêu cầu</b>


1.Kiến thức : Viết đúng chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xi .
2.Kĩ năng : Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong
tiếng có ia , iê (BT2,BT3)


3.Giáo dục : HS có ý thức rèn chữ



<b>B. Đ ồ dùng dạy học .</b>
Thầy : Nội dung bài dạy


Trò : Bút vở, làm BT ở nhà


<b>C. Các hoạt đ ông dạy học .</b>


<b>1. Ổn định </b>


Hát
<b>2.Kiểm tra</b>


- HS viết vần của các tiếng : chúng , tôi
mong , thế , giới , này , mãi , hịa , bình
<b>3.Bài mới</b>


- GV giới thiệu bài <i> </i>
<i>a.Viết chính tả </i>


- GV đọc tồn bài chính tả


+ Vì sao Phrăng Đơ Bô - en lại chạy
sang hàng ngũ quân đội ta ?


- Yêu cầu HS đọc thầm, luyện viết từ
ngữ khó.


- GV đọc



HS theo dừi SGK


- Vì ông nhận rõ tính chất phi nghĩa của
cuộc chiến tranh xâm lợc.


+ Phrăng Đơ Bô- en, Phan Lăng, chính
nghĩa...


- HS c thm li ,luyn viết tên người
nước ngoài và từ hay viết sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV thu 1 số bài chấm


<i>b.Bài tập chính tả </i>
<i>Bài 2</i>


Điền tiếng nghĩa , chiến vào mơ hình
cấu tạo


Giống nhau


Khác nhau
Bài 3


- GV hướng dẫn
- Quy tắc


<b>4.Củng cố </b>



Nhắc lại quy tắc viết chính tả
GV nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau </b>


- HS đọc nội dung bài tập


- 2 HS lên bảmg làm trên phiếu


- Hai tiếng đều có âm chính gồm 2 chữ
cái


- Tiếng chiến có âm cuối
- Tiếng nghĩa khơng có
HS thực hiện


*Trong những tiếng khơng có âm cuối
đặt dấu thanh ở chữ cái đầu ghi nguyên
âm ụi


iu chnh b sung



*****************************************
<b>Tiết 2: Tập làm văn+</b>


<b>Ôn tËp</b>


<i><b>I-Mục đích - Yêu cầu</b></i>



1.Kiến thức : Lập được bảng thống kê đúng số liệu , trình bày khoa học
2 .Kĩ năng : Có kĩ năng lập bảng thống kê


3. Giáo dục : HS tích cực tự giác học tập
<i><b>B, Chuẩn bị</b></i>
Thầy : Nội dung bài dạy


Trị : Ơn tập


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định </b>


Hát
<b>2. Kiểm tra : </b>


Có mấy cách trình bày một bảng thống kê ?
<b>3.Bài ơn </b>


Đề 1 :


Hãy lập bảng thống kê số cây trồng được của HS khối lớp 5 nhân dịp hưởng
ứng tết trồng cây , theo số liệu sau


Lớp 5A :


Phượng 7 cây , xà cừ : 6 cây , bạch đàn : 8 cây
Lớp 5B :


Phượng 7 cây , xà cừ : 7 cây , bạch đàn : 5 cây
Lớp 5C :



Phượng : 5 cây , xà cừ : 6 cây , bạch đàn : 7 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV đọc đề bài


GV gọi HS đọc đề bài


Giúp HS nắm chắc yêu cầu của bài
GV nhận xét bài làm của HS


HS đọc lại


HS nắm chắc yêu cầu của bài


HS làm bài
HS chữa bài


Lớp Phượng Xà cừ Bạch đàn


5A 7 6 8


5B 7 7 5


5C 5 6 7


<b>4.Củng cố </b>


HS trình bày bảng thống kê
GV nhận xét tiết học



<b>5.Dặn dò </b>


Về nhà ôn


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


**********************************
<i><b> Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lờn lp</b></i>


<b>CHủ điểm : Truyền thống nhà trờng</b>
<b>I. Yêu cầu gi¸o dơc</b>


1. HS thấy đợc truyền thống tốt đẹp của nhà trờng.


2. Ghi nhớ, giữ gìn và phát huy những truyền thống tốt đẹp đó.
3. Hs u thích ngơi trờng của mình.


- Bồi dỡng cho HS có thái độ tự hào về ngơi trờng mình đang học.
<b>II. Thời gian, địa điểm</b>


- Thêi gian: 35 40 phút
- Địa điểm: Trong lớp học


<b>III. §èi t ỵng: HS líp 5B. Sè lỵng: 13 em</b>
<b>V. Nội dung và hình thức thực hiện</b>
1. Néi dung.



- GV nói về truyền thống của nhà trờng.
2. Hình thức hoạt động


- Trao đổi bằng những hình ảnh, t liệu về truyền thóng của nhà trờng.
<b>VI. Tiến hnh hot ng</b>


- Cả lớp hát một bài Em yêu trờng em.
- Nêu yêu cầu của tiết học.


<b>HĐ1: Tìm hiểu các truyền thống của nhà trờng.</b>


? Em có biết nhà trờng có những truyền thống nào?
? Nêu các truyền thống đó?


? Để các truyền thống đó cịn vang xa các em phải làm gì?
Gv nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HĐ2. Phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trờng.</b>
? Muốn cho ngơi trờng ln đẹp thì các em phải làm gì?


? Muèn truyÒn thèng của nhà trờng thêm rạng rỡ các em phải làm g×?


+Truyền thống tốt đẹp của nhà trờng ta là luôn dạy tốt và học tốt, đã có rất nhiều
hs ở các thế hệ đã trở thành những kỹ s, bác sĩ, nhà giáo nổi tiếng...


? HÃy hát những bài hát về nhà trờng mà em biết?
- GV nhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>VII. Kết thúc hoạt động</b>



- GVCN nhận xét về tinh thần, thái độ tham gia của HS giờ học.
- Nhắc nhở HS thực hiện tốt các nội dung ó hc.


******************************************************************
iu chnh b sung



.


<b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>Luyện tập </b>


<b>A/ Mục tiªu</b>


- Biết giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị”
hoặc “Tìm tỉ số”.


- Làm các bài tập 1,2.
- HS u thích giải tốn.


- Gi¸o dục HS tính cẩn, kiên trì khi làm bài tập.


<b>B/ Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. Bµi cị:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 2.



+ Nờu mi quan h tỉ lệ ở bài trớc đã
học?


- NhËn xÐt, cho điểm.


- 2 học sinh lên bảng.


- Học sinh nhận xét bỉ sung.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>b. H íng dÉn lun tËp :</b>
<b>Bµi 1 (21-sgk)</b>


- Học sinh đọc đề – tóm tắt.


+ Cùng một số tiền đó, khi giá tiền
của 1 quyển vở giảm đi một số lần thì
số quyển vở mua đợc thay đổi nh thế
nào?


- Yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng.


- Gấp lên bấy nhiêu lần.


<i>Tóm tắt:</i>


3000 ng: 25 quyn


1500 ng: ... quyn?


<i><b>Bài giải:</b></i>


3000 ng gp 1500 ụng s ln là:
3000 : 1500 = 2( lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- NhËn xét, chữa, yêu cầu học sinh
nêu bớc tìm tỉ số trong bài.


- GV có thể hớng dẫn thêm cách khác
cho học sinh tham khảo


<b>Bài 2 ( T.21- sgk)</b>


- Hc sinh c yờu cu:


+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?


+ Tng thu nhp ca gia ỡnh khụng
i, khi tăng số con thì thu nhập bình
quân hàng tháng của mọi ngời sẽ hay
đổi nh thế nào?


mua đợc số vở là:


25 x 2 = 50 ( quyÓn vë)


<i> Đáp số:</i> 50 quyển vở



<i>Tóm tắt:</i>


3 ngi: 800000ng/ ngi/ thỏng.
4 ngi: ...ng/ ngi/ thỏng.


- Thu nhập bình quân của mỗi ngời sẽ
giảm.


+ Mun bit thu nhp bỡnh quõn của
một ngời, trớc hết ta phải tính đợc gì?


- Yªu cầu học sinh làm bài.


- Nhận xét, chữa.


- Có 4 ngời thu nhập bình quân của một
ngời một tháng là bao nhiêu.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Tng thu nhp ca gia ỡnh ú là:
800 000 x 3 = 2 400 000 ( đồng)
Khi có thêm một ngời con thì bình qn
thu nhập hàng tháng của mỗi ngời là:


2 400 000 : 4 = 600 000 ( đồng)
Nh vậy bình quân thu nhập hàng tháng
của mỗi ngời giảm đi là:



800 000 – 600 000 = 200 000
( đồng)


Đáp số: 200 000 đồng.
<b>4. Củng cố </b>


+ Nªu mèi quan hƯ tØ lệ vừa luyện?
- Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò: Lµm bµi tËp vỊ nhµ.</b>


Điều chỉnh bổ sung………
………


……….
*********************************


<b>TiÕt 2: Luyện từ và câu </b>


<b>Luyn tp v t trỏi ngha</b>


<b>.A. Mục đích u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết tìm nhứng từ trái nghĩa để miêu tả theo y/c của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong
số 4 ý: a, b, c, d); đặt đợc câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa tìm đợc ở BT4
(BT5).


- HS khá giỏi thuộc được 4 thành ngữ tục ngữ ở BT1, làm được tồn bộ BT4
- Gi¸o dơc HS cã ý thức trong học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- VBT TiÕng viƯt 5, Tõ ®iĨn häc sinh.


- B¶ng phơ


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị : </b>


- u cầu HS đọc thuộc lòng các
thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 1,2 và
làm miệng bài tập 3,4 của tiết LTVC
trc.


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


- 4 HS lần lợt thực hiện yêu cầu.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và</b>


ghi tên bài lên bảng. - HS lắng nghe.


<b>b. H íng dÉn HS lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi1:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu
cầu của bài tập.



- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


+ Em hiĨu nghÜa cđa nh÷ng câu thành
ngữ, tục ngữ trên nh thế nào?


- 1 HS đọc yêu cầu bài trớc lớp.
- HS làm bài cá nhân, 1 HS lên bảng
làm bài tập.


- Nêu ý kiến, nhận xét đúng, sai.


<i>a)</i> ¡n<i> Ýt </i>ngon <i>nhiỊu</i>.


<i>b)</i> Ba<i> ch×m</i> bảy <i>nổi.</i>


<i>c)</i> Nắng chóng<i> tra</i>, ma chóng


<i>tối.</i>


<i>d)</i> Yờu trẻ, trẻ hay đến nhà;
kính già, già để tuổi cho.


- 4 HS nối tiếp nhau giải thích về từng
câu


+ <i>Ăn ít ngon nhiều</i>: ăn ngon, chất
l-ợng tốt hơn ăn nhiều mà không ngon.
+ <i>Ba chìm bảy nổi:</i> cuộc đời vất vả
gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.


+ <i>Nắng chóng tra, ma chóng tối:</i>trời
nắng có cảm giác chóng đến tra, trời ma
có cảm giác nhanh tối.


+<i> Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà; kính già,</i>
<i>già để tuổi cho:</i> yêu quý trẻ em thì trẻ
em hay đến nhà chơi, kính trọng ngời
già thì mình cũng đợc thọ nh ngời già.
<b>Bài 2:</b>


- (GV tổ chức cho HS làm bài tập 2
tơng tự nh cách tổ chức cho HS làm bài
tập 1).


a) Trần Quốc Toản tuổi <i>nhỏ </i>mà chí<i> lớn</i>


b)<i> Tr gi</i> cùng đi đánh giặc.
c)<i> Dới trên </i>đồn kết một lịng.


d) Xa da- cô <i>chết</i> nhng hình ảnh của
em còn<i> sèng</i> m·i trong kÝ øc loµi ngêi
nh nh¾c nhë vỊ thảm hoạ của chiÕn
tranh hủ diƯt.


<b>Bµi 3:</b>


(GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tập 3
t-ơng tự nh cách tổ chc cho HS lµm bµi
tËp 1).



- Lời giải đúng.
a) Việc <i>nhỏ </i>nhĩa <i>lớn.</i>


b) ¸o<i> r¸ch</i> khÐo v¸, hơn<i> lành</i> vụng
may.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c) Thức <i>khuya</i> dậy<i> sớm.</i>


d) Chết <i>trong</i> còn hơn sống<i> nhục.</i>


<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu bài
tập.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
vào bảng phụ.


- Gọi các nhóm lên dán phiếu.


- Nhn xét, kết luận các cặp từ
đúng.


- HS lµm viƯc theo nhãm 4.


- Lần lợt từng nhóm nêu những từ
mình tìm đợc.


- VÝ dơ:



a) T¶ hình dáng: <i>cao/ thấp; cao/ lïn;</i>
<i>cao vèng/ lïn tÞt;...</i>


b) Tả hành động: <i>khóc/ cời; đứng/ ngồi;</i>
<i>lên / xuống;...</i>


<b>Bµi 5:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài (Gợi ý HS có
thể đặt một câu chứa cả cặp từ trái
nghĩa hoặc đặt 2 câu, mỗi câu chứa
một từ).


- Nhận xét bài trên bảng. Gọi HS dới
lớp đọc câu mình đặt.


- NhËn xÐt.


- 3 HS đặt câu trên bảng lớp. HS dới
lớp đặt câu vào vở.


- HS đọc câu.
<b>4. Củng cố </b>


+ ThÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa?
- NhËn xÐt tiÕt häc;


<b>5. Dận dß : Dận dß vồ nhÌ: TÈm</b>
thởm cĨc tõ cã nghườ trĨi ngỵc nhau.



- 3 HS nêu.


iu chnh b sung



<b>***********************************</b>
<b>Tiết 3: Địa lí .</b>


<b>Sông ngòi</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


1.Kin thc : Nêu một số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam :
+ Mạng lưới sơng ngịi dày đặc .


+ Sông ngịi có lượng nước thay đổi theo mùa ( mùa mưa thường có lũ lớn)
và có nhiều phù xa .


+ Sơng ngịi có vai trị quan trọng trong sản xuất và đời sống : bồi đắp phù sa
, cung cấp nước , tôm cá , nguồn thuỷ điện …


- Xác lập mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi : nước sơng lên
xuống theo mùa ; mùa mưa thường có lũ lớn ; mùa khô nước sông hạ thấp .


2.Kĩ năng : Chỉ được vị trí một số con sơng : Hồng , Thái Bình , Tiền , Hậu ,
Đồng Nai , Mã , Cả trên bản đồ ( lược đồ)


3.Giáo dục : HS có ý thức BVTNTN



<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>


Thầy : Nội dung bài dạy - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam .
Tranh ảnh về đời sống mùa lũ và sông mùa lũ .


Trò : Học bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



<b>1. Ổn định </b>


Hát
<b>2.Kiểm tra </b>


Nêu ảnh hưởng của khí hậu đói với đời
sống sản xuất của nhân dân ta


<b>3.Bài mới </b>


GV giới thiệu bài


<i>a.HĐ1 :</i> Sơng ngịi nước ta
Mục tiêu : Nắm được đặc điểm sơng
ngịi nước ta


Làm việc cá nhân hoặc theo cặp
Nước ta có nhiều sơng hay ít sơng?
Kể tên và chỉ vị trí 1 số con sông ở Việt
Nam ?



Ở miền Bắc và miền Nam có những con
sơng lớn nào ?


Nhận xét về sơng ngịi ở miền Trung ?
- GV nhận xét , bổ sung, KL




<i>b. HĐ2</i> : Nước sông


Mục tiêu : HS nắm được sơng ngịi
nước ta có lượng nước thay đổi theo
mùa


GV sửa chữa hoàn thiện câu trả lời


Màu nước sông ở quê em mùa lũ và


HS trao đổi nhóm đơi
Nước ta nhiều sơng
HS chỉ tên và chỉ bản đồ
Các em khác nhận xét


+ Miền Bắc : Sông Hồng , sông Đà ,
sơng Thái bình


+ Miền Nam : Sơng Cửu long , sông
Đồng nai


Sông ở miền Trung ngắn và dốc



Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc và
phân bố rộng khắp trên cả nước


HS đọc SGK quan sát hình 2-3 hoặc
tranh ảnh sưu tầm


Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc


HS khác bổ sung


Sự thay đổi chế độ nước theo mùa của
sơng ngịi Việt Nam chính là chế độ
thay đổi mưa theo mùa gây nên . Nước
sông lên xuống theo mùa đã gây nhiều
khó khăn cho đời sống sản xuất như :
ảnh hưởng tới giao thông trên sông tới
hoạt động của nhà máy thuỷ điện nước
lũ đe doạ mùa màng và đời sống của
nhân dân ven sơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

mùa cạn có khác nhau khơng ?


c.Vai trị của sơng ngịi


Mục tiêu : HS nắm được vai trị của
sơng ngịi




- Chỉ bản đồ
- GV nhận xét


<i><b>Tích hợp BVMT : Liên hệ xây dựng </b></i>
<i><b>các nhà máy thuỷ điện để tạo nguồn </b></i>
<i><b>năng lượng sạch BVMT </b></i>


<b> 4.Củng cố</b>


Nêu vai trị của sơng ngịi
Nhận xét tiết học


5.Dặn dò


Học bài , chuẩn bị bài sau


mùa cạn nước trong .Vì 3/4 diện tích là
đồi núi lại có mưa nhiều và lớn gây sói
mịn


HS nêu vai trị của sơng
+ Bồi đắp nên đồng bằng
+ Cung cấp nước cho sinh hoạt


+ Là nguồn thuỷ điện và là đường giao
thông


+ Cung cấp nhiều tôm cá


HS chỉ 2 đồng bằng lớn và những con


sông bồi đắp nên nó


Chỉ vị trí nhà máy thuỷ điện Hồ bình ,
Y - a- ly


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*************************************************
<b>TiÕt 4: Hát nhạc</b>


<b>học bài hát : hÃy giữ cho em bầu trời xanh</b>


<b>( Gv chuyên dạy)</b>





<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕt 1: LÞch sư</b>


<b>XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ 19 - ĐẦU THẾ KỈ 20</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Sau bài học HS biết một vài đặc điểm mới về tình hình kinh tế - xã hội Việt
Nam đầu thế kỉ XX :


+ Về kinh tế: xuất hiện nhà máy , hầm mỏ , đồn điền , đường ô tô , đường sắt .
+ Về xã hội : xuất hiện các tầng lớp mới : chủ xưởng , chủ nhà buôn , công


nhân


- HS khá giỏi : Biết được nguyên nhân của sự biến đổi KT-XH nước ta: do
chính sách tăng cường khai thác thuộc địa của thực dân Pháp. Nắm được mối quan
hệ giữa sự xuất hiện những ngành KT mới tạo ra các tầng , giai cấp mới trong XH.
- Giáo dục : HS tích cực tự giác học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
Thầy : Nội dung bài dạy


Trò : Học bài cũ


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1. Ổn định </b>


Hát
<b>2.Kiểm tra</b>


Tường thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế ? Em có biết gì thêm về
phong trào Cần vương?


<b>3.Bài mới </b>


GV giới thiệu bài


<i><b>a.HĐ 1: Làm việc cả lớp </b></i>



Mục tiêu : HS nắm được nền kinh tế và
XH nước ta trước và sau khi thực dân
Pháp xâm lược


GV nêu nhiệm vụ của HS


- Trước khi thực dân Pháp xâm lược
nền KT Việt Nam có những ngành nào ?
- Sau khi thực dân Pháp xâm lược ?
-Ai sẽ được hưởng lợi từ sự PT kinh tế ?
- Trước đây XH Việt Nam có những
giai cấp nào?


- Đầu TK 20 xuất hiện những giai cấp
nào?


- Đời sống của công nhân và nông dân
VN ra sao?


<i> b.HĐ 2 : Làm việc cả lớp </i>




- GV hoàn thiện câu trả lời của HS
- GV tổng kết các ý kiến , nhấn mạnh
những thay đổi về KT và XH ở việt
Nam


<b>4.Củng cố</b>



- HS đọc bài học
- GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò </b>


- Học bài , chuẩn bị bài sau


HS thảo luận nhiệm vụ học tập
Chủ yếu là nơng nghiệp


Xuất hiện các nhà máy xí nghiệp đồn
điền để vơ vét tài nguyên của nước ta
Thực dân Pháp


Chủ yếu là phong kiến và nông dân
Xuất hiện công nhân ,chủ xưởng , nhà
buôn ,viên chức


Sống khổ cực bị áp bức bóc lột sức lao
động nặng nề


Các nhóm báo cáo kết quả
HS rút ra bài học


HS đọc bài học


Điều chnh b sung



<b>***************************************</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiết 2: Toán +</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức : Củng cố nâng cao về giải tốn có lời văn
2.Kĩ năng : HS giải tốn có lời văn


3.Giáo dục : Tích cực tự giác học tập


<b>B. Các hoạt động dạy và học</b>
:


<i> </i><b>1. Ổn định </b>


Hát
2.Kiểm tra :


Chữa BT trong vở BT
3.Bài mới


<i>Bài 1 : </i>Một người bán hàng vải ,lần thứ
nhất bán 1


5 tấm vải , lần thứ 2 bán
4
7


tấm vải thì cịn lại 16 m


a.Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét ?
b. Mỗi lần bán bao nhiêu mét ?


<i>Bài 2</i> :


Một người đi từ A đến B hết 7 giờ
một người khác đi từ B về A thì hết 5
giờ Hỏi nếu 2 người cùng khởi hành 1
lúc : Một người từ A một người từ B thì
bao lâu gặp ?


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn tìm gì ?


<i>Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi</i>





HS đọc yêu cầu của bài
HS tóm tắt và giải
Giải
Cả 2 lần đầu bán là
1


5 +
4
7 =


27



35 ( tấm vải)


Lần thứ 3 bán số phần là
1 - 27


35 =
8


35 (tấm vải)


Tấm vải dài là


16 : 8 x 35 = 70 (m)


Đáp số : 70 m
HS đọc lại yêu cầu của bài
HS trả lời


Giải


1 giờ người đi từ A được 1


7 quãng


đường , người đi từ B được 1


5 quãng


đường . Vậy 1 giờ cả 2 người đi được là


1


7 +
1
5 =


12


35 ( quãng đường )


Thời gian 2 người gặp nhau là
1 : 12


35 = 2
11


12 (giờ) = 1 giờ 55 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Một người bán dừa lần 1 bán 1


4


số dừa , lần 2 bán 1


2 số dừa thì cịn lại


150 quả. Hỏi người đó bán bao nhiêu
quả dừa ?


<b>4. Củng cố : </b>



Nhắc lại nội dung đã ôn
GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò </b>


Làm BT ở nhà


HS đọc yêu cầu của bài
HS giải bài ( tương tự bài 1 )
HS chữa bài


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*********************************
<b>TiÕt 3: Lun viÕt</b>


<b>CON U MẸ</b>



<b>A. Mục đích u cầu</b>


- HS viết đúng, đẹp một đoạn trong bài Con yờu mẹ
- Rèn chữ viết đẹp đúng độ cao. Rèn viết chữ hoa.
- GD HS tính cẩn thận, kiên trì.


B. Các hoạt động dạy học

<b>I</b>



<b> . ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra</b>



-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
<b>III. Bài mới</b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn HS viết bài
- GV đọc bài viết


- Híng dÉn HS viÕt mét sè ch÷ hoa đầu
dòng.


- GV c cho HS vit.
3. Chm cha bi


- GV thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b>IV. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung bài


- HS nghe


- 1, 2 HS c li


- HS viết vào giấy nháp và lên bảng viết.
- HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhận xét tiết học


<b>V.Dặn dò Về nhà luyện viết thêm.</b>



iu chnh b sung





<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b>

<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>



<b>T CNH ( kim tra vit )</b>



<b>A. Mc ớch yêu cầu:</b>


1.Kiến thức : HS viết được bài văn tả cảnh hồn chỉnh có đủ 3 phần (mở bài
, thân bài , kết bài); thể hiện rõ sự quan sát chọn lọc chi tiết miêu tả .


2.Kĩ năng : Diẽn đạt thành câu ; bước đầu biết đúng từ ngữ , hình ảnh gợi tả
trong bài văn .


3.Giáo dục : HS tích cực tự giỏc hc tp


<b>B. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
Thầy : Đề kiểm tra


Trò : Giấy kiểm tra


<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1. Ổn định



Hát
2.Kiểm tra


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới


GV nêu mục đích yêu cầu tiết kiểm
GV chép đề lên bảng


GV đọc đề


Giúp HS nắm chắc dàn ý bài văn tả cảnh


HS đọc đề


HS chọn 1 trong 3 đề sau :
Đề 1 :


Tả cảnh một buổi sáng (hoặc trưa ,
chiều) Trong một vườn cây (hay trong
công viên trên đường phố , trên cánh
đồng , nương rẫy )


Đề 2 :


Tả một cơn mưa
Đề 3 :


Tả ngơi nhà của em



HS xác định đề bài mình sẽ làm
HS làm bài ra nháp


Sửa chữa câu văn , lỗi chính tả
HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV thu bài , nhận xét tiết làm bài
<b>4.Củng cố :</b>


Giáo viên nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò :</b>


Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
làm báo cáo thống kê


Điều chỉnh bổ sung



*************************************
<b>Tiết 2: Thể dục</b>


<b>Bài 8</b>


<b>( GV chuyên dạy)</b>


*********************************
<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>LUYN TP CHUNG</b>




<b>A. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức : biết giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bằng 1 trong 2 cách <i>Rút về </i>
<i>đơn vị</i> hoặc <i>Tìm tỉ số</i> .


2.Kĩ năng : HS làm BT1 , BT2 , BT3 .
3.Giáo dục : HS tích cực tự giác làm bi


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
Thy : Ni dung bài dạy


Trò : Làm BT ở nhà


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định </b>


Hát
<b>2.Kiểm tra</b>


HS chữa BT ở nhà
<b>3.Bài mới </b>


GV giới thiệu bài <i> </i>
<i>a. Bài 1</i>


GV hướng dẫn giải bài toán khi biết
tổng và tỉ số





<i>b.Bài 2</i>


Bài tốn cho biết gì ?


HS đọc đề
Nam
Nữ


Theo sơ đồ số HS nam là :
28 : ( 2+ 5 ) x 2 = 8 (em)
Số HS nữ là:


28 - 8 = 20 (em)


Đáp số : 8 em , 20 em
HS đọc đề


Dài gấp 2 rộng và hơn rộng 15 m
Tính chu vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài toán hỏi gì ?




<i>c.Bài 3 Tóm tắt</i>


100 km : 12 lít
50 km : ? Km



d.Bài 4 (<i>dành cho HS khá , giỏi)</i>


GV nêu đề toán


<b>4.Củng cố </b>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò </b>



Làm BT ở nhà


Giải
Ta có sơ đồ:


Chiều rộng:
Chiều dài :


Theo sơ đồ chiều rộng mảnh đất là
15 : ( 2 – 1) x 1 = 15( m )


Chiều dài mảnh đất
15 + 15 = 30 ( m)
Chu vi mảnh đất


(30 + 15) x 2 = 90 (m)
Đáp số: 90m
HS giải



100 km gấp 50 km số lần là
100 : 50 = 2 (lần)
Ơ tơ đi 50 km hết số xăng
12 : 2 = 6 (lít)


Đáp số :6 lít
- HS đọc đề và giải


Nếu mỗi ngày làm được 1 bộ thì hết:
30 x 12 = 360 (ngày)


Nếu mỗi ngày làm 18 bộ thì hết :
360 : 18 = 20 (ngày)


Đáp số 20 ngày


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*******************************
<b>TiÕt 4. Khoa häc:</b>


<b>VỆ SINH Ở TUỔI DẬY THÌ</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


<b> 1.Kiến thức : HS nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh , </b>
bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì .



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2.Kĩ năng : Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì .
3.Giáo dục : HS có ý thc gi gỡn sc kho .


<b>B. Đồ dùng dạy häc </b>


Thầy : Nội dung bài dạy , hình 15 , 16 (SGK)


Các phiếu ghi thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ
Trò : Chuẩn bị thẻ từ


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. Ổn định </b>


Hát
<b>2.Kiểm tra</b>


<b>3.Bài mới </b>


GV giới thiệu bài <i> </i>
<i>a.HĐ 1: </i> Động não


GV giảng : Ở tuổi dậy thì , các tuyến mồ
hơi và tuyến dầu ở da hoạt động mạnh
Mồ hôi gây ra mùi hơi đặc biệt ở chỗ
kín gây mùi khó chịu .


Tuyến dầu tạo ra chất mỡ nhờn làm


cho da đặc biệt là da mặt trở nên
nhờn .Chất nhờn là điều kiện thuận lợi
cho các vi khuẩn phát triển tạo thành
mụn trứng cá


Vậy ở tuổi này chúng ta phải làm gì để
giữ cơ thể sạch sẽ .


GV ghi nhanh ý kiến của HS


Tất cả những việc làm trên là cần
thiết để giữ vệ sinh cơ thể nói chung .
Nhưng ở tuổi dậy thì cơ quan sinh dục
phát triển vì vậy chúng ta cần giữ vệ
sinh cơ quan sinh dục


<i> b.HĐ 2</i> :Làm việc với phiếu học tập
- GV chia lớp làm 2 nhóm nam và nữ
GV đến các nhóm giải đáp thắc mắc
cho các em


<i>c.HĐ 3</i> : Quan sát tranh và thảo luận
- Chúng ta nên làm gì và khơng nên
làm gì để bảo vệ sức khoẻ và thể chất
tinh thần ở tuổi dậy thì ?




HS nghe



HS nêu tác dụng của từng việc làm
+ Rửa sạch bằng nước sạch thường
xuyên sẽ giúp chất nhờn trôi đi tránh
được mụn trứng cá


+ Tắm rửa gội đầu thay quần áo thường
xuyên sẽ giúp cơ thể sạch sẽ thơm tho


HS hoạt động nhóm
HS chữa BT


HS đọc đoạn đầu trong mục “Bạn cần
biết”


HS quan sát các hình 4 , 5 , 6 , 7 và trả
lời câu hỏi


+ Hình 4 : vẽ 4 ban : 1 bạn tập vẽ , 1 bạn
chạy , 1 bạn đánh bóng , 1 bạn đá bóng
+ Hình 5 : Vẽ 1 bạn đang khuyên các


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

d.<i>HĐ 4</i> : Trò chơi

- Tập làm diễn giả


- Mục tiêu : HS trình bày ý kiến của
mình


- GV giao nhiệm vụ
- GV nhận xét


<b>4.Củng cố </b>


- Nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò</b>


<b>- Học bài ,chuẩn bị bài sau </b>


bạn khác không nên xem loại phim
không lành mạnh .


+ Hình 6 : Các loại thức ăn bổ dưỡng
+ Hình 7 : Các chất gây nghiện


+ Ở tuổi dậy thì chúng ta cần ăn uống đủ
chất tăng cường tập thể dục thể thao ,vui
chơi…


+ Tuyệt đối không sử dụng chất gây
nghiện . Không xem phim ảnh , báo trí
khơng lành mạnh


HS trình bày diễn cảm những thông tin
này với cả lớp




Điều chỉnh bổ sung………
………
………



<b>**********************************************</b>



<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕt 1: TËp lµm văn+</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A.Mc ớch yờu cu.</b>


- HS vit li nhng phn chưa đạt yêu cầu của bài văn tả cảnh
- Rèn kỹ năng cách dùng từ đặt câu để viết văn


<b>II. Đ ồ dùng .</b>
<b>- Đoạn văn, bài văn mẫu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>1. Ổn đ ịnh .</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>


- 1, 2 HS đọc bài văn tả cảnh cơn mưa
đã viết.


- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


- GV yêu cầu những HS viết bài văn tả
cảnh chưa đạt làm lại bài


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Gọi HS đọc bài viết


- GV NX chỉnh sửa


- Đọc đoạn văn, bài văn mẫu cho HS
tham khảo


<b>4. Củng cố </b>
- GV NX tiết học
<b>5. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau


<b>Hát</b>


<b>- HS đọc bài văn</b>
<b>- HS khác nhận xét</b>


- HS chọn đoạn văn chưa đạt để viết lại
cho hay hơn.


- Một số HS đọc bài .


- HS nghe.


Điều chỉnh b sung



.



***************************************


<b>Tiết 2: Toán +</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh kiến thức về giải toán.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải to¸n.


- Giáo dục học sinh ý thức say mê ham học bộ môn.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài của häc</b>
sinh.


<b>3. Ơn tập</b>


* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


<b>Bài tập 1: Linh có một số tiền, Linh</b>
mua 15 quyển vở, giá 4000 đồng một
quyển thì vừa hết số tiền đó. Hỏi cũng
với số tiền đó mua vở với giá 3000 đồng
một quyển thì Linh sẽ mua đợc bao
nhiờu quyn?



<b>Bài giải :</b>


S tin Linh cú mua vở là:
4000

15 = 60 000 (đồng)
Với giá 3000 đồng một quyển thì


Linh sẽ mua đợc số vở là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài tập 2 : Lớp 5D có 28 học sinh, trong</b>
đó số học sinh nam bằng


3
1


sè häc sinh
n÷. hái líp 5D cã bao nhiªu häc sinh
nam, bao nhiªu häc sinh n÷?


<b>Bài tập 3: Chu vi của mảnh đất hình chữ</b>
nhật là 180m. Chiều dài hơn chiều rộng
là 18m. Tính diện tích của mảnh đất đó?


<b>4. Cđng cè Nhận xét tiết hc</b>


<b>5. Dặn dò : Về nhà ụn bi chun b bi </b>
sau.


<b>Bài giải :</b>


Nếu coi số HS nam là một phần thì số


học sinh nữ là ba phần nh thÕ.


Ta cã tỉng sè phÇn b»ng nhau cđa nam
và nữ là:


1 + 3 = 4 (phần)
Số học sinh nam lµ :


28 : 4

1 = 7 (häc sinh)
Số học sinh nữ là:


7

3 = 21 (học sinh)
Đáp số : 7 HS nam


21 HS nữ
<b>Bài giải</b>


Na chu vi của mảnh đất là:
180 : 2 = 90 (m)
Chiều dài của mảnh đất là :


(90 + 18) : 2 = 54 (m)
Chiều rộng của mảnh đất là:


54 – 18 = 36 (m)
Diện tích của mảnh đất là:


54

36 = 1944 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 1944 m2



iu chnh b sung

<b>Tiết 3: An toàn giao thông </b>


<b>Bi 2: K NNG I XE ĐẠP AN TOÀN ( Tiết 1)</b>



<b>I. Mục đ ích yêu cầu .</b>


- Biết những quy định đối với người đi xe đạp trên đường theo luật giao thơng
đường bộ.


- GD HS có ý thức chấp hành đúng luật GTĐB.
<b>II. Đồ dùng.</b>
- Các hình trong SGK


<b>III. các hoạt đ ộng dạy học .</b>
<b>1. Ổn đ ịnh .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Đọc tên 5 nhóm biển báo hiệu giao
thơng và nêu đặc điểm của từng nhóm.
- GV NX đánh giá.


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Nội dung.</b>



? Người đi xe đạp phải đi ntn cho đúng.
? Để rẽ trái người đi xe đạp phải đi ntn.


… Đi bên phải, sát lề đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Khi đi trên đường đang đông người,
xe cộ qua lại muốn rẽ trái người đi xe
đạp phải đi ntn.


- GV chốt kiến thức.
<b>4. Củng cố </b>


- GV NX tiết học


5. Dặn dị.u cầu HS chấp hành đúng
theo Luật giao thơng đường bộ.


mới sang.


… Phải đi chậm lại quan sát phía sau và
trước mặt nếu có ơ tơ thì phải dng li.


<i><b>Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 4</b></i>


I) Mục tiêu:


- Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được công việc tuần tới.
- Rèn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.


- Giáo dục HS chăm ngoan học giỏi.
II) Chuẩn bị :



Thầy: Nội dung sinh hoạt


Trò: Các tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xét
III) Nhận xét hoạt động tuần:


- Lớp trưởng báo cáo, nhận xét
- GV nh n xétậ


1. u ®iĨm
a . Đạo đức
b. Học tập


c.Cỏc mt khỏc
2. Nhợc điểm


3 .Phng hng tuần 5


- Nhìn chung các em đều ngoan ngỗn, lễ phép với
thầy cơ giáo .Đồn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.
- Cỏc em đi học đều đỳng giờ , cú đủ đồ dựng học
tập: trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý
kiến xõy dựng bài: Tiến Anh, Thảo My, Hồng Anh,
Thái, Túc, Trang


- Lớp đã duy trì tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch sẽ
gọn gng.


- Một số em thỉnh thoảng còn nói chuyện riêng trong


giê häc, cha nghiªm tóc trong giê nghØ tra.


My, Hång Anh.


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


- Biết lễ phép với thầy cô giáo và nguời lớn tuổi.
- Đi học đều, sôi nổi học tập. Rèn viết, đọc, làm
toán. Bồi dưỡng HS khá giỏi.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. Học và làm bài
đầy đủ trước khi đến lớp.


- Kiểm tra việc học bài và làm bài của các bạn trong
tổ.


- Chỳ ý n v sinh cỏ nhân, trường lớp.


- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch
sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

******************************************************************

<b>Hết tuần 4</b>



Bài 3: Chuyển các hỗn số thành
phân số rồi thực hiện phép tính
- GV cho hs làm vở chấm


a)2<sub>5</sub>1 x 3<sub>9</sub>4 =11<sub>5</sub> x31<sub>9</sub> = 341<sub>45</sub>
b)7<sub>3</sub>2:21<sub>4</sub> = 23<sub>3</sub> :<sub>4</sub>9 = 23<sub>3</sub> x<sub>9</sub>4 =<sub>27</sub>92



c)4<sub>3</sub>2 + 2 <sub>4</sub>3 x 7<sub>11</sub>3 = 14<sub>3</sub> +11<sub>4</sub> x <sub>11</sub>80 =


3
14


+20<sub>1</sub> = 74<sub>3</sub>
Bài 3:Viết tiếp vào chỗÊ dÊu chấm


cho thích hợp 34


1


= 13<sub>4</sub> = ?


Ta coù 3<sub>4</sub>1 = 3 + <sub>4</sub>1 = <sub>1</sub>3 + 1<sub>4</sub> =12<sub>4</sub> +<sub>4</sub>1 =


4
13


<b>Bµi 1: Bài giải:</b>


Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 ( phần )
Số bé là: 80 :16 x 7 = 35
Sè lín lµ: 80 – 35 = 45.


<i>Đáp số:</i> 35 và 45.
<b>Bài 2: </b>



<i><b>Bài giải:</b></i>


Hiệu số phần bằng nhau là:
9 4 = 5 ( phần)
Số bé là: 55 : 5 x 4 = 44.


Sè lín lµ: 44 + 55 = 99.
<i>Đáp số</i>: 44 vµ 99
<b>Bµi 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Nưa chu vi vên hoa lµ:
120 : 2 = 60 ( m)


Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều dài:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 7 =12 ( Phần )
Chiêu rộng của mảnh vờn là:


60 : 12 x 5 = 25 (m)
Chiều dài của mảnh vờn là:


60 25 = 35 ( m)
Diện tích của mảnh vờn là:


25 x25 = 875 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là:



875 : 25 = 35 (m2<sub>)</sub>


<i>Đáp số:</i> Chiều dài: 35 m; chiỊu réng: 25 m; Lèi ®i: 35
m2


Thay dấu * bằng chữ số thích hợp.


2 * 6 4 * * 7


a/ * 6 8 b/ 4 * * 6


7 0 * 0


Giải: Hàng đơn vị 6+8 = 14 vậy * = 4 Giải: 4 * : 7 dư 4 vậy (4 * - 4)  7
(nhớ 1) * = 6


- Hàng chục: (* + 6) nhớ 1 là 10 46 : 7 được 6 vậy dấu * ở thương là
6
Vậy * + 6 hay * = 4 vì 66 x 7 = 462 nên ta có:
- Hàng trăm: (2 + *) nhớ 1à 7 462 7


Vậy 2 + * + 6 hay * = 4 42 66


Ta có: 236 0


468


704



175
? m


? m


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×