Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.12 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 11</b> <b>Tập đọc :</b>
<b>BÀ CHÁU</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ hai</b> <b>NG: 1/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể
nhẹ nhàng.
- Hiểu nội dung : Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu (trả
lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5 ; HSK, G trả lời được câu hỏi 4).
II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Cô tiên nói ... bà sống lại ; câu 3/SGK
(trắc nghiệm)
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : Đọc 2 bưu thiếp đầu + câu hỏi
1, 2/SGK
2. Bài mới :
Giới thiệu bài : Quan sát tranh : Tranh vẽ
gì ? - Vào bài
Tiết 1
- GV đọc mẫu lần 1 (giọng kể chậm rãi,
tình cảm, giọng cơ tiên : dịu dàng, giọng
các cháu : kiên quyết).
- Luyện đọc từ khó : rau cháo, hạt đào,
màu nhiệm, móm mém (HSY)
- Luyện đọc từng câu (truyền điện)
- Luyện đọc đoạn kết hợp đọc chú giải
Chú ý : Cơ tiên nói... bà sống lại.
<b>HĐ2 : Tìm hiểu câu 1, 2 + Luyện đọc</b>
<i><b>đoạn 1</b></i>
- Đoạn 1 :
+ Câu 1/87 SGK : (HSTB)
Chú ý nói bằng lời của mình, khơng cần
nhắc ngun xi câu văn.
+ Đọc lại đoạn 1
+ Câu 2/87 SGK :
* Tìm những từ chỉ người có trong đoạn 1.
+ Luyện đọc đoạn 1.
<b>GIẢI LAO (3’<sub>)</sub></b>
<b>Tiết 2</b>
- 2 HS đọc nối tiếp 2 Bưu thiếp, cả lớp
theo dõi nhận xét.
- HS quan sát tranh
- HS dị theo cơ đọc.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc truyền điện từng câu.
- 4 HS đọc 4 đoạn kết hợp đọc chu giải.
- Cả lớp thầm đoạn 1
- 2 HS trả lời
- 1 em đọc lại đoạn 1.
- Thầm câu hỏi 2 ; 2 HS trả lời
- Bà, hai em bé, cô tiên
<b>HĐ3 : Luyện đọc và tìm hiểu các </b><i><b>đoạn</b></i>
<i><b>còn lại</b></i>
<b> - Đoạn 2 :</b>
<b> + Câu 3/87 SGK : đổi thành trắc nghiệm</b>
a. Hai anh em trở nên giàu có.
b. Hai anh em cịn nghèo hơn khi có bà.
c. Cả hai ý trên
+ Đọc lại đoạn 2
- Đoạn 3 :
+ Thái độ của hai anh em thế nào sau khi
trở nên giàu có ? (cả lớp)
+ Câu 4/87 SGK : dành HSK, G
=> Cần biết yêu thương, chăm sóc ơng bà
khi ơng bà cịn sống.
+ Đọc lại đoạn 3.
- Đoạn 4 :
+ Câu 5/SGK : (HSTB↑)
+ Đặt câu với từ “móm mém” (HSG)
+ Thầm đoạn văn : Tìm câu có dấu hỏi
trong đoạn.
** Tìm từ chỉ hoạt động của cô tiên trong
đoạn 4
+ Rèn đọc câu dài : Nếu bà cháu sống lại/
thì ba bà cháu sẽ cực khổ như xưa,/ các
cháu có chịu không ?/ Hai anh em cùng
- Đọc lại cả bài
Qua câu chuyện này em hiểu ra điều gì ?
<b>HĐ3 : Củng cố - Dặn dò</b>
<i><b> - Đọc lại cả bài.</b></i>
- Về nhà đọc thuộc đoạn 4 ; tập kể câu
chuyện này theo 4 tranh có ở SGK để
chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- 2 HS đọc đoạn 2
- 1 em đọc các ý trắc nghiệm ; cả lớp
dùng thẻ chọn ý đúng - đồng thanh 1
lần ý a
- 4 HS đọc lại đoạn 2.
- Đồng thanh đoạn 3
- Hai anh em khơng cảm thấy vui khi
mình trở nên giàu có
- 2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS đọc lại đoạn (3 HS)
- 1 em đọc đoạn 4, cả lớp thầm theo
- 2 em trả lời
- 1 em đặt
- 1 em trả lời : Nếu bà ... chịu không ?
- phất
- HS đọc
- 3 em đọc
- Tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc,
châu báu.
<b>Tuần 11</b> <b>Toán :</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ hai</b> <b>NG: 1/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
-Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
-Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.
-Biết tìm số hạng của một tổng.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng trừ 11 trừ đi một số
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : 91 - 66 ; nêu cách thực hiện
- Bảng con : 71 - 38
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
b. HĐ1 : Thực hành
Bài 1/53 VBT : Tính nhẩm
Củng cố bảng trừ : 11 trừ đi một số (GV đính
bảng phụ) - nêu kết quả nối tiếp
<i> Bài 2/53 VBT : Đặt tính rồi tính</i>
Chú ý HSY, KT cách đặt tính sao cho thẳng
cột, thực hiện trừ từ phải sang trái.
** Bài 132/26 sách toán nâng cao
Bài 3/ 53 VBT :
* Bài tốn cho gì ? (HSY)
- Bài tốn u cầu gì ? (HSTB)
- Nêu đề toán (GV ghi bảng)
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? (cả lớp)
- HS giải
<i>Bài 4/ 53 VBT : Tìm x</i>
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ? (cả
lớp)
- Chú ý : x và dấu = đặt cho thẳng cột.
- 2 em HSTB lên bảng thực hiện
<b>HĐ2 : Củng cố - Dặn dò</b>
- Điền dấu “+” hay “-”
11 □ 9 = 2
- Về nhà làm các bài còn lại ở VBT.
- 1 em làm bảng, nêu cách thực
hiện. - Cả lớp làm bảng con.
- HS lắng nghe.
- HS nêu kết quả nối tiếp.
- HS làm bài cá nhân, 2 em cùng
bàn đổi vở chấm chéo.
- Thầm yêu cầu bài.
- Vừ có : 51kg mận
Đã bán : 36kg mận
- Nêu câu hỏi và giải bài toán
- 2 em nêu
- 2 em trả lời.
- 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở.
- 2 em nêu.
- HS làm việc cá nhân ; 2 em HSTB
lên bảng giải.
<b>Tuần 11</b> <b>Toán :</b>
<b>12 trừ đi một số : 12 - 8</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ ba</b> <b>NG: 2/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 - 8.
II. Đồ dùng dạy học : 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : x + 55 = 61
- Kiểm tra bảng trừ dạng 11 trừ đi một số
2. Bài mới :
<b>HĐ1 : Thực hiện phép trừ dạng 12 - 8, lập</b>
<i><b>bảng trừ (12 trừ đi một số).</b></i>
- GV hdẫn HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 2
que rời. Vậy có ? que tính.
- Có 12 que (viết 12, gắn 12 que), lấy đi 8 que
tính (viết số 8 vào bên phải số 12). Vậy ta thực
hiện như thế nào ?
- 12 que tính lấy đi 8 que cịn ? que. (HSY)
- Viết dấu gì vào 12 và 8 (cả lớp)
- Hdẫn HS cách đặt tính theo cột dọc và nêu
cách thực hiện. (GV viết như gợi ý SGK).
- Bằng 12 que tính, HS tự h/thành công thức
12 trừ đi một số (GV ghi bảng).
<b>HĐ2 : Thực hành</b>
<i>Bài 1a/VBT : Tính nhẩm </i>
Hdẫn cột 1 : Khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng đó ntn ?
12 - 8 và 12 - 4 => tìm hiệu ; nhận xét về
phép cộng và phép trừ của cột tính này.
Bài 2/VBT : Đặt tính rồi tính
Chú ý đặt tính cho thẳng cột
Bài 3/VBT :
* Bài tốn cho gì ? Hỏi gì ?
* Thực hiện phép tính gì ?
** Bài 133/26 sách toán nâng cao
<b>HĐ3 : Củng cố - Dặn dò</b>
- Số ? : 12 - □ = 7
- Về nhà làm bài 1b và bài 4 VBT 50
- 1 em thực hiện.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS mở sách, đọc nối tiếp đề.
- HS làm theo gợi ý của cô.
- 1 em nêu.
- HS thao tác trên que tính.
- Viết dấu trừ
- HS tự đặt tính vào bảng con và thực
hiện ; 2 em nêu cách thực hiện
- HS tự hình thành các phép tính về 12
trừ đi một số bằng que tính.
- Trả lời theo gợi ý của cô.
- HS tự nhẩm và nêu.
- 2 em nêu.
- HS làm bài cá nhân, tổ chức chấm
chéo bài bạn.
- Thầm đề tốn
- Có 12 quả trứng - trong đó có 3 trứng
gà - Vịt có... trứng ?
- 1 em trả lời
<b>Tuần 11</b> <b>Chính tả :</b>
<b>Tập chép : BÀ CHÁU</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ ba</b> <b>NG: 2/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm đúng BT2 ; BT3 ; BT4 SGK.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài chính tả Bà cháu
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ : Đánh vần : hoan hô, keo, vương</b>
vãi
2. Bài mới :
<b>HĐ1 : Hdẫn tập chép</b>
- GV đọc đoạn chính tả chép sẵn trên bảng
phụ.
- HS đọc
- Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn
chính tả. (cả lớp)
- Lời nói ấy được viết với dấu câu nào ?
(HSTB↓)
- Viết bảng con : màu nhiệm, ruộng vờn,
móm mém.
- HS chép bài trên bảng : chú ý HS tư thế
ngồi, cách để vở, cầm bút, cách trình bày
-chú ý những chỗ là lời nói của hai anh em.
- Hdẫn HS đổi vở chấm chéo nhau – GV
theo dõi, giúp đỡ những HSY, KT.
<b>HĐ2 : HS làm bài tập</b>
<i>Bài 2/VBT : Tìm những tiếng có nghĩa </i>
-nêu miệng.
<i>Bài 3/VBT : Rút ra nhận xét từ bài tập 2</i>
(HSTB↑)
Bài 4a/SGK : Điền vào chỗ trống s hay x
-HS làm việc cá nhân (chú ý -HSY, KT)
<b>HĐ3 : Củng cố - Dặn dò</b>
- Về nhà hồn thành các bài tập cịn lại và
sửa lại lỗi sai vào vở, nếu sai cả bài thì viết
lại một lần vào vở.
- 3 em đánh vần, cả lớp theo dõi
- HS theo dõi lắng nghe
- 2 em đọc
- 2 HS trả lời
-1 em trả lời (trong dấu ngoặc kép viết
sau dấu hai chấm).
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
- Đổi vở chấm chéo
- HS nêu.
- HS nêu miệng (gh đi với i, e, ê ; các
nguyên âm còn lại đi với g).
- HS làm cá nhân, 1 HS lên bảng thực
hiện
<b>Tuần 11</b> <b>Tập viết :</b>
<b>CHỮ HOA I</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ ba</b> <b>NG: 2/11/2010</b>
I. Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và
câu ứng dụng : Ích (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học : Chữ hoa I - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : Viết chữ H, Hai– chú ý độ cao các
con chữ
2. Bài mới :
<b>HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
- Hdẫn HS quan sát và nhận xét chữ I (GV
đính chữ mẫu I).
+ Chữ I cao mấy dòng li ? (HSY)
+ Chữ I gồm mấy nét ? (HSK↑)
+ GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu :
(Cách viết nét 1 : giống nét 1 chữ H, nét 2 :
DB của nét 1, đổi chiều bút viết nét móc
ngược trái, phần cuối giống nét 1 chữ B, DB
trên ĐK2)
+ GV hướng dẫn HS viết bóng trước.
+ HS viết bảng con chữ I
<b>HĐ2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>
- Giới thiệu câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng - G.thích : nên làm những
việc có ích cho đất nước, gia đình
- HS viết vào bảng con
- HS quan sát chữ mẫu và nhận xét
- Cao 5 li
- Gồm 2 nét - nét 1 : cong trái và lượn
ngang ; nét 2 : móc ngược trái phần
cuối lượn vào trong.
- HS lắng nghe và quan sát cách viết
của GV ; sau đó nhắc lại.
- HS viết bóng (2 lần).
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- 2 HSY đọc câu ứng dụng.
- HS lắng nghe GV giải thích .
- HS quan sát câu ứng dụng trả lời
+ Những con chữ nào viết 1 li ? 1,5 li ? 2 li ?
+ GV viết mẫu chữ Ích : giữ khoảng cách vừa
phải giữa i và c vì 2 chữ này khơng nối nét với
nhau.
- HDẫn viết chữ Ích : Viết bóng, b.con
<b>HĐ3 : HS viết vào vở (chú ý tư thế ngồi, vở,</b>
cách cầm bút). GV nhắc HS viết giống phần
mục tiêu.
<b>HĐ4 : Củng cố - Dặn dị</b>
- Thi viết chữ I, Ích
- Về nhà hồn thành bài viết ở nhà
HS lắng nghe.
HS viết theo gợi ý của cô. (2 lần)
- HS viết vào vở.
<b>Tuần 11</b> <b>Tập đọc :</b>
<b>CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ tư</b> <b>NG: 3/11/2010</b>
I. Mục tiêu : - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND : Tả cây xồi ơng em và tình cảm thương nhớ của hai mẹ con
bạn nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học : GV : câu dài “Ăn quả xoài... ngon bằng.” - Tranh cây
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Bà cháu.
- Đọc thuộc đoạn 4.
2. Bài mới :
a. GTBài : Quan sát tranh minh họa, tranh cây
xoài của GV => Vào bài
b.* HĐ<b> 1 : Luyện đọc</b>
- GV đọc mẫu tồn bài (giọng tả và kể nhẹ nhàng,
chậm, tình cảm)
Luyện đọc từ khó : xồi cát, lúc lỉu, lẫm chẫm
-Đọc từng câu nối tiếp
- Đọc từng đoạn, kết hợp đọc từ chú giải.
- Luyện đọc câu dài : (GV đính bảng phụ) Ăn quả
xồi cát chín / trảy từ... ngon bằng.
- Giải thích thêm từ : “xoài cát” : tên 1 loại xoài rất
thơm, ngon, ngọt. “Xôi nếp hương” : xôi nấu từ
một loại gạo rất thơm.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh
* HĐ2 : Hdẫn tìm hiểu bài
- Đoạn 1 :
+ Câu 1/90 SGK : (cả lớp)
<i><b>* Tìm những từ chỉ người thân trong đoạn 1.</b></i>
<i><b>** Đặt câu hỏi cho từ in đậm trong câu sau.</b></i>
<i><b>Ơng em trồng cây xồi cát này trước sân khi em</b></i>
<i>còn đi lẫm chẫm.</i>
+ Câu 3/SGK : HSTB↑
Giáo dục HS ăn quả phải nhớ người trồng cây.
- Đoạn 2 :
+ Câu 2/90 SGK : (HSTB)
- 2 HS đọc
- 1 em xung phong đọc đoạn 4.
- HS quan sát tranh - lắng nghe.
- Dò theo cô.
- HS đọc
- HS đọc nối tiếp bài.
- HS đọc theo nhóm.
- 3 nhóm đọc.
- Đồng thanh một lần.
-Cả lớp thầm đoạn 1.
- 2 em trả lời.
- Ông, mẹ.
- Tưởng nhớ, biết ơn ông.
- Đọc cả bài :
+ Câu 4/SGK : dành HSK, G
** Bài văn nói lên điều gì ?
* HĐ nối tiếp : Học bài và tập TLCH
- 2 HS trả lời.
- 3 HS đọc.
<b>Tuần 11</b> <b>Toán :</b>
<b>32 - 8</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ tư</b> <b>NG: 3/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32 - 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
II. Đồ dùng dạy học : 3 bó một chục que tính và 2 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : Cột dọc : 12 - 5, 12 - 6
- Kiểm tra bảng trừ : 12 trừ đi một số
2. Bài mới :
* HĐ1 : Tổ chức cho HS tìm kết quả phép
<i><b>trừ 32 - 8.</b></i>
- Tổ chức cho HS hoạt động với 3 bó que tính.
+ GV nêu đề tốn liên quan đến 32 - 8.
+ Muốn bớt 8 que tính ở 32 que, ta làm thế
nào ?
+ Vậy khi tháo một bó 1 chục để lấy 6 que thì
cịn bao nhiêu que và ? bó.
- 32 - 8 = ?
- Hdẫn HS thực hiện việc đặt tính theo cột dọc
(bảng con) : chú ý trừ theo thứ tự từ phải sang
trái.
- Nêu cách thực hiện (GV ghi bảng).
- Đọc thầm phần bôi xanh SGK.
* HĐ2 : Thực hành
Bài 1/55 VBT : Tính
* Chú ý cách trừ
Bài 2/55 VBT : Đặt tính rồi tính
- Chú ý cách đặt tính (Hằng, Huy, Tư)
Bài 3/53 SGK : Tốn có lời văn
* Bài tốn cho gì ?
- Bài tốn hỏi gì ? (cả lớp)
* Thuộc dạng tốn gì ?
<i> Bài 4/55 VBT : Tìm x</i>
- Tổ chức HS làm cá nhân
** Bài 134/26 sách toán nâng cao
HĐ nối tiếp : Củng cố - Dặn dò
- Học thuộc bảng trừ, làm bài 3, 5VBT
- 1 em lên bảng thực hiện
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS thực hiện theo nhóm 2.
- HS lắng nghe.
- Thực hiện bớt 8 que từ 2 que rời và
6 que ở bó 1 chục.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS thực hiện.
- 3 HS nêu.
- HS đọc.
- Làm bài cá nhân, 1 em lên bảng,
đổi vở chấm chéo.
- Làm bảng con 2 bài, các bài còn lại
làm VBT. Chấm Đ - S bằng thẻ.
- Đồng thanh đề tốn.
- Hịa : có 22 nhãn vở.
Hòa cho bạn : 9 nhãn vở.
- Hòa còn : ... nhãn vở ?
- 1 em nêu.
<b>Tuần 11</b> <b>Luyện từ và câu :</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC</b>
<b>TRONG NHÀ</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ tư</b> <b>NG: 3/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu : Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ</b>
ẩn trong tranh (BT1) ; tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có
trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2).
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi các đồ vật ở bài 1
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : Kể những người trong gia đình họ
nội và họ ngoại.
2. Bài mới :
GTB : Vào bài trực tiếp
HĐ1 : Hdẫn làm bài tập 1
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Quan sát tranh, xem tranh vẽ những đồ vật
gì ? (tổ chức cho HS tham gia trị chơi Nhìn
<i><b>nhanh viết nhanh “mỗi đội 5 em tham gia</b></i>
chơi, các bạn còn lại trong tổ hỗ trợ đội chơi”.)
- GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc (GV
đính bảng phụ ghi sẵn tên các đồ vật có trong
tranh)
- HS nhìn vào tranh, đáp án của GV, nêu số
lượng và tác dụng của từng đồ vật.
<b>HĐ2 : Hdẫn làm bài 2.</b>
- Xác định yêu cầu đề. (cả lớp) - 1 em đọc bài
thơ (HSY)
- Chú ý gạch dưới những từ ngữ cháu muốn
giúp ông và cháu nhờ ông giúp. (HĐN2)
- Thực hiện vào vở.
- Những công việc nào cháu muốn giúp ông
và những công việc nào cháu nhờ ông giúp ?
(chú ý HS yếu)
** Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh,
<i><b>đáng u ? </b></i>
* HĐ nối tiếp :
- Từ nào trong dãy từ sau không thuộc từ chỉ
đồ vật : Bàn, chổi, chảo, ly, chén, mít, bàn là
- Về nhà tập tìm thêm những từ chỉ đồ vật.
- 2 em thực hiện, các bạn còn lại nhận
xét.
- HS lắng nghe.
- 1 em đọc đề, cả lớp theo dõi.
- Nêu các đồ vật ẩn trang bức tranh và
cho biết nó dùng để làm gì ?
- HS tham gia chơi, các bạn còn lại
làm BGK.
- HS quan sát đáp án - 4 em đọc nối
tiếp đáp án (HSY)
- HS nêu miệng.
- 2 em đọc nối tiếp bài 2.
- Đồng thanh 1 lần bài thưo Thỏ thẻ.
- Gạch dưới các từ ngữ chỉ việc mà
bạn nhỏ giúp ông và nhờ ông giúp.
- Các nhóm tham gia thảo luận.
- HS làm việc cá nhân.
- HS nêu miệng, GV gạch chân.
- Lời của bạn nhỏ trong bài rất ngộ
nghĩnh.
<b>Tuần 11</b> <b>Tự nhiên và xã hội :</b>
<b>GIA ĐÌNH</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ tư</b> <b>NG: 3/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc
nhà.
<b>II. Hoạt động dạy - học</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ :
- Kể tên các bộ phận của cơ quan tiêu hóa ?
- Làm thế nào để đề phịng bệnh giun ?
<b> 2. Bài mới : </b>
<b>a. GTBài : GV hát bài : Ba ngọn nến - vào bài- </b>
ghi đề bảng
<b>b. HĐ1 : Nhận biết những người trong gia</b>
<i><b>đình Mai và việc làm của từng người. </b></i>
=> Liên hệ : Gia đình em gồm những ai ?
<i>G/dục : Anh em trong gia đình phải thương yêu,</i>
đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
* HĐ2 : Nói về những cơng việc hằng ngày của
<i><b>những người trong gia đình mình </b></i><b> </b>
-Hằng ngày các thành viên trong gia đình em
thường làm những cơng việc gì ? Các thành viên
trong gia đình có thường giúp đỡ các cơng việc
lẫn nhau khơng ?
KL : Mọi người trong gia đình đều phải thương
yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau ; phải làm tốt
nhiệm vụ của mình và phải biết chia sẻ tất cả các
công việc của các thành viên khác trong gia đình.
<b>* HĐ3 </b>: Nói về những lúc nghỉ ngơi, gia đình
<i><b>bạn Mai làm gì ?</b></i>
- HS xem hình SGK làm bài tập 3
<b>** Vì sao em phải giúp đỡ bố mẹ làm 1 số việc</b>
phù hợp với khả năng ?
- Sau những ngày làm việc vất vả, mỗi gia đình
nên có kế hoạch nghỉ ngơi.
<b>* HĐ4 : Củng cố - Dặn dò </b>
- Chọn ý đúng : Gia đình Mai gồm có ai ?
- 2 HS trả lời, cả lớp nhận xét.
- HS mở SGK, cả lớp đọc đề bài
- HS tự liên hệ với bản thân mình
- HS làm việc theo nhóm 2.
- HS làm việc cá nhân
a. Ông, bà, bố, mẹ và em trai của Mai
b. Ông, bà, bố và em trai của Mai
c. Ông, bà, mẹ và em trai của Mai
- Thực hiện tốt điều đã học để giúp đỡ gđình.
- HS giơ thẻ a, b hoặc c
<b>Tuần 11</b> <b>Toán :</b>
<b>52 - 28</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ năm</b> <b>NG: 4/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 - 28.
II. Đồ dùng dạy học : 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : Nêu miệng bài 3/VBT : tốn có
lời văn
- Bảng con : 32 - 3
2. Bài mới :
HĐ1 : T/ hiện phép trừ dạng 52 - 28.
- GV lấy 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính
rời. Có tất cả bao nhiêu que tính ? (HSY,KT)
- Có 52 que, làm thế nào để lấy 28 que tính ?
(HĐN2)
- Gợi ý để hdẫn HS lấy như SGK : lấy 2 que
rời rồi tiếp tục tháo 1 bó 1 chục ra để lấy tiếp
6 que nữa, sau đó lấy tiếp 1 bó 1 chục nữa.
- Có 52 que, lấy đi 28 que, cịn ? que.
* Cho HS nêu : có 52 que, lấy đi 28 que, còn
lại 24 que ; 52 - 28 = 24
- Hdẫn HS đặt tính : 52 - 28 theo cột dọc.
- Nêu cách thực hiện (GV ghi bảng)
- Đọc thầm phần bôi xanh SGK.
HĐ2 : Thực hành
Bài 1/ VBT : Tính
Chú ý HS cách trừ có nhớ (nhớ sang bên
trái : thêm 1 vào hàng chục của số trừ)
Bài 2/56 VBT : Đặt tính rồi tính hiệu
* Bài tốn thực hiện phép gì ?
- Tổ chức HS làm bảng con.
Bài 3/56 VBT : Tốn có lời văn
-Bài tốn cho gì ? Hỏi gì ? (HSTB)
* Thuộc dạng tốn gì ?
** Bài 142/27 sách toán nâng cao
HĐ nối tiếp :
Về nhà làm các bài tập còn lại ở VBT.
- 1 em nêu, cả lớp nhận xét.
- Cả lớp thực hiện bảng con.
- HS theo dõi và thực hiện theo cơ.
- 1 em nêu
- Các nhóm thảo luận và nêu cách thực
hiện.
- 24
- HS nêu.
- HS thực hiện vào bảng con.
- 2 HS nêu, đồng thanh 1 lần
- Cả lớp thầm.
- HS thực hiện.
- Tính trừ
- Làm bảng con.
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi
- Buổi sáng : 72kg đường
Buổi chiều : bán ít hơn b/sáng 28kg
Buổi chiều : ...kg đường ?
-Tốn ít hơn.
<b>Tuần 11</b> <b>Chính tả :</b>
<b>CÂY XỒI CỦA ƠNG EM</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ năm</b> <b>NG: 4/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT2, BT3a/SGK
II. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : Đánh vần : màu nhiệm, móm mém,
dang tay
2. Bài mới :
HĐ1 : Hdẫn viết chính tả
- GV đọc mẫu lần 1
- Gọi HS đọc
- Cây xồi cát có gì đẹp ?
- Phân tích viết đúng : lẫm chẫm, lúc lỉu, xoài
cát
- Viết bảng con : lúc lỉu, xoài cát
- GV đọc để HS viết bài vào vở : chú ý tư thế
ngồi, cách cầm bút, vở - Cách đọc cho HS viết :
GV đọc lần 1 HS viết, trong lúc viết gọi 1 - 2
em đọc lại cụm từ cô vừa đọc, GV đọc lần cuối
cụm từ đó để HS dị lại.
- GV đọc lần 2 cho HS dò lại
- Đổi vở chấm, GV chấm 1 số đối tượng
Bài 1/VBT : Điền vào chỗ trống g hay gh ?
- Đề bài yêu cầu gì ?
- HS ghi vào bảng con
<i> Bài 2b/VBT : Điền vào chỗ trống x hay s ?</i>
- Làm bài cá nhân
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét bài viết của HS - Về nhà làm các bài
tập còn lại và sửa lại các lỗi sai.
- HS đọc
- HS mở sách theo dõi
- 1 HS đọc.
- 2 HS trả lời
- HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS dò lại
- HS đổi vở chấm
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo.
- Điền vào chỗ trống g hay gh
- HS thực hành
- HS thực hiện
<b>Tuần 11</b> <b>Tập làm văn :</b>
<b>CHIA BUỒN, AN ỦI</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ sáu</b> <b>NG: 5/11/2010</b>
<b>I. Mục tiêu : - Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông bà trong những</b>
tình huống cụ thể (BT1, 2).
- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông, bà khi em biết tin quê
nhà bị bão (BT3).
II. Đồ dùng dạy học : HS : bưu thiếp hoặc 1 tờ giấy nhỏ để viết bưu thiếp,
phong thư.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : 2 HS đọc đoạn văn kể ngắn về ông bà
hoặc người thân.
2. Bài mới :
Giới thiệu bài : Vào bài lung khởi
* HĐ1 : Hdẫn làm bài 1 (miệng)
- Đề bài yêu cầu gì ? (Cả lớp)
(Đối với HSKT chỉ cần nói 1 câu ngắn gọn)
- Tranh nào trong 3 tranh thể hiện ông mệt ?
- Chú ý : Khi ông, bà mệt em cần nói lời thăm
hỏi sức khỏe ơng, bà ân cần, thể hiện sự quan tâm
và tình cảm yêu thương.
- HĐN2 : Nói lời thăm hỏi và sự quan tâm của
mình đối với ơng.
* HĐ2 : Hdẫn thực hiện bài 2 (miệng)
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Quan sát 2 tranh SGK/94 nói lời an ủi của em
với ơng, bà theo từng tình huống.
=>Giáo dục HS khi ơng, bà mệt hoặc mất mát hư
hỏng gì thì các em cần tỏ thái độ quan tâm, cảm
thông, chia sẻ, không nên thờ ơ.
* HĐ3 : Viết - Xác định yêu cầu đề.
- Đọc lại nội dung bài “Bưu thiếp”/ trang 80
- Gợi ý : Cần viết ngắn gọn thể hiện thái độ quan
tâm, lo lắng - có thể viết về cơn bão số 11 vừa qua
* HĐ4 : Củng cố - Dặn dò
-Về nhà tập viết thư thăm hỏi, chia sẻ những mất
mát mà các bạn HS tỉnh Phú Yên vừa mới trải
qua.
- 2 HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận
xét.
- HS lắng nghe.
- 1 em đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- Nói với ông, bà 2 -3 câu để tỏ sự
quan tâm của mình khi ơng bà bị
mệt.
- 1 HS nêu.
- Các nhóm thảo luận.
- 4, 5 HS đọc bài của mình.
- Thầm đề bài
- Nói lời an ủi.
- HS làm việc cá nhân.
- 7 - 8 HS nêu.
- Tin quê nhà bị bão, viết thư thăm
hỏi.
- 2 em đọc, cả lớp thầm theo.
- HS làm việc cá nhân
<b>Tuần 11</b> Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ sáu</b> <b>NG: 5/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 - 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng trừ 12 trừ đi một số
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
1. Bài cũ : Bài 3/54SGK : tốn có lời văn.
- Bảng con : 72 - 47, nêu cách thực hiện
2. Bài mới :
GTB : Vào bài trực tiếp
* HĐ1 : Thực hành
<i>Bài 1/VBT : Tính nhẩm</i>
- Củng cố bảng trừ 12 trừ đi một số (GV đính
bảng phụ)
- Tổ chức cho HS nêu miệng
<i>Bài 2/VBT : Đặt tính rồi tính</i>
* Chú ý đặt theo cột dọc và đặt cho thẳng cột.
** Bài 140/27 Sách toán nâng cao
<i>Bài 3/VBT : Tìm x</i>
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
- HS làm việc cá nhân.
<i>Bài 4/VBT : Tốn có lời văn</i>
* Bài tốn cho gì ?
- Hỏi gì ? (cả lớp)
*Thuộc dạng tốn gì ?
<i>Bài 5/VBT : HSG làm thêm</i>
* HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
- Chọn kết quả đúng : x + 36 = 42
a. x = 4 b. x = 5 c. x = 6
- Về nhà làm bài 1, 2, 3 /SGK
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Cả lớp thực hiện bảng con, 1 em nêu
cách thực hiện.
- HS lắng nghe.
- Thầm yêu cầu bài.
- HS nêu miệng kết quả.
- 1 em đọc
- HS làm việc cá nhân ; chấm Đ - S trên
bảng bằng thẻ Đ, S.
- 2 em nêu.
- HS làm việc cá nhân.
- Cả lớp đồng thanh đề toán
<b>Tuần 11</b> <b>Kể chuyện :</b>
<b>BÀ CHÁU</b>
<b>NS : 29/10/2010</b>
<b>Thứ sáu</b> <b>NG: 5/11/2010</b>
I. Mục tiêu :
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bà cháu.
- HSK, G biết kể toàn bộ câu chuyện (BT2).
II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh minh họa SGK
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Bài cũ : 2 HS kể nối tiếp câu chuyện Sáng
kiến của bé Hà. (HS1 : đoạn 1, HS2 : đoạn 2,
3)
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Vào bài trực
tiếp
HĐ1 : HDẫn kể chuyện
<i>Bài 1/SGK : </i>
- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
- Quan sát từng tranh xem tranh có những
nhân vật nào, nội dung của từng tranh nói
gì ? - Hdẫn kể mẫu tranh 1.
+ Tranh 1 có những nhân vật nào ?
+ Ba bà cháu sống với nhau thế nào ?
+ Cơ tiên nói gì với hai cậu bé ?
- HSG kể mẫu 1 lần.
- Kể chuyện trong nhóm 4 : quan sát từng
tranh nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu
chuyện. (HSY chỉ cần kể đúng 2 đoạn của
- Kể chuyện trước lớp theo nhóm (GV chỉ
định mỗi nhóm 1 em kể).
- Kể cá nhân trước lớp : mỗi em 1 đoạn
- Thi kể trước lớp : mỗi tổ chọn 1 bạn kể nối
tiếp 3 đoạn.
Bài 2/SGK : Kể toàn bộ câu chuyện
- 4 HS kể nối tiếp nhau 4 đoạn của câu
chuyện theo tranh.
** 1 em kể toàn truyện.
<b> HĐ2 : Củng cố - Dặn dò</b>
Về nhà kể cho người thân nghe.
- 2 HS kể, cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS lắng nghe, đọc đề.
- 1 em đọc đề, cả lớp theo dõi.
- Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo
tranh.
- HS làm việc cá nhân.
- HS làm theo gợi ý của cô.
- 1 em kể, cả lớp theo dõi.
- HS kể chuyện theo nhóm 4.
- 4 - 5 nhóm thi kể trước lớp.
- 4 em kể 4 đoạn theo kiểu nối tiếp.
- 3 bạn kể thi 4 đoạn - mỗi bạn 1 đoạn và
cuối cùng đồng thanh đoạn 4.
Hoạt động tập thể
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 11</b>
I. Nhận xét :
1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt :
- Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình của tổ mình tuần qua :
+ Vệ sinh
+ Trật tự
+ Chuyên cần
+ Học bài và làm bài
+ Xếp hàng ra vào lớp
…….
- Lớp trưởng nhận xét tình hình chung của lớp
2. GV phát bài kiểm tra cho HS xem và hướng dẫn cách làm bài
- Tăng cường học bài và rèn chữ viết.
- Tập viết vở Luyện chữ đẹp : mỗi tuần viết khoảng 2 bài
- Tiếp tục thực hiện phong trào bông hoa điểm 9, 10.
- Tập trả lời câu hỏi theo các tranh.
- Củng cố qui trình sinh hoạt sao