Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.79 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn 17/9/2009</b></i>
<i><b>Tiết 12: </b></i><b>§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC</b>
<b> CHỨA CĂN BẬC HAI </b>(tiếp theo)
<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>
- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chữa căn bậc hai:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức
lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến. Rèn tính
cẩn thận, rõ ràng.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: - Đồ dùng dạy học. Bảng phụ để ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và
các tổng quát, MTBT, sách tham khảo.
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm, MTBT, ơn tập các kiến thức có liên quan đến
bài học.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
- HS1: Chữa bài tập 68 b,d (SBT/13).
- HS2: Chữa bài 69 a,c(SBT-13).
Bài 68:
b)
5
2
<i>x</i> <sub> với x </sub>
0.
= . . 5
5
1
5
5
.
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
= 5
5
1
<i>x</i> (vì x 0 ).
d) 42
7
1
7
42
7
6
7 2
2
2
2
2 <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
= . 42
7
<i>x</i>
(vì x < 0).
Bài 69:
a)
2
6
10
2
.
2
3
5
2
2
3
5
c)
2
10
10
4
5
10
2
<b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP</b>
<b>Dang 1: Rút gọn các biểu thức (giả</b>
<b>thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):</b>
- Yêu cầu HS làm bài 53 a,d (SGK-30).
a)? Với bài này phải sử dụng những kiến
thức nào để rút gọn biểu thức.
b)? Cho biết biểu thức liên hợp của mẫu,
Bài 53 (a,d):
a) 18( 2 3)2 3 2 3. 2
= 3( 3 2). 2
b)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Có cách nào nhanh hơn khơng ?
- GV nhấn mạnh: Khi trục căn thức ở
mẫu cần chú ý dùng phương pháp rút
gọn (nếu có thể), cách giải sẽ gọn hơn.
- Yêu cầu HS làm bài 54 (SGK-30).
? Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa.
<b>Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân</b>
<b>tử:</b>
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài
tập 55(SGK-30).
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng
trình bày.
-GV Chốt KT.
<b>Dạng 3: So sánh</b>:
- Yêu cầu HS làm bài tập 56(SGK-30).
- Làm thế nào để sắp xếp được các căn
thức theo thứ tự tăng dần ?
Gọi hai HS lên bảng.
- GV chốt KT.
<b>Dạng 4: Tìm x</b>.
Bài 77a,c (SBT-15)
- Gợi ý: Vận dụng định nghĩa căn bậc
hai số học.
=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
C2: <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
( )
2 hs lên làm Bài 54:
2
2
1
)
đk: a 0 ; a 1.
Bài 55 <sgk30>.
a) ab + b <i>a</i> + <i>a</i> + 1
= b <i>a</i> ( <i>a</i> + 1) + ( <i>a</i> + 1)
= ( <i>a</i> + 1) (b <i>a</i> + 1).
b) <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2
= x <i>x</i> - y <i>y</i> + x <i>y</i> - y <i>x</i>
= x ( <i>x</i> + <i>y</i>) - y( <i>x</i> + <i>y</i>)
= ( <i>x</i> + <i>y</i>) (x - y).
-Các nhóm rút kinh nghiệm cho nhau.
Bài 56 (SGK-30):
HS: đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so
sánh.
-2 hs lên bảng làm
a) 2 6 29 4 2 3 5.
b) 382 14 3 7 6 2.
-HS dưới lớp nhận xét
Bài 77:
Tìm x biết: a) 2<i>x</i>3 1 2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
? Có nhận xét gì vế phải của phương
- Em hãy vận dụng cách làm câu a.
2x + 3 = 3 + 2 2
2x = 2 2
x = 2.
c) 3<i>x</i> 2 2 3 Có 2 - 3 > 0
3x - 2 = 4 + 3 - 4 <sub>3</sub>
3x = 9 - 4 3
x = 3 -
3
3
4
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ:</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này.
- Làm bài 53 (b,c) , 54 (còn lại) <30>.