Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

10NC tiet 32 33 ko cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 09/12/2009</i>
<i>Ngày giảng: 10/12/2009</i>


<b>TIẾT 32 – 33: LUYỆN TẬP:</b>


<b>PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm vững các khái niệm: Sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử
trên cơ sở kiến thức về cấu tạo nguyên tử, định luật tuần hoàn, liên kết hóa học và số oxi hóa.


- HS vận dụng: Nhận biết phản ứng oxi hóa - khử, cân bằng PTHH của phản ứng oxi hóa - khử,
phân loại phản ứng hóa học.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố và phát triển kĩ năng xác định số oxi hóa của các nguyên tố.


- Củng cố và phát triển kĩ năng cân bằng PTHH của phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp
thăng bằng electron.


- Rèn kĩ năng nhận biết phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa, chất khử, chất tạo môi trường cho
phản ứng .


- Rèn kĩ năng giải các bài tập có tính tốn đơn giản về phản ứng oxi hóa - khử.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- <b>GV:</b>
- <b>HS:</b>



<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>
- Bài tập, nhóm nhỏ


<b>IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC</b>
<b>1. Khởi động</b>


 <b>Mục tiêu: Tái hiện kiến thức</b>
 <b>Thời gian: 5p</b>


 <b>Cách tiến hành:</b>


- Y/c HS nêu lại những kiến thức cần ôn tập.
<b>2. Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cần nhớ</b>


<b>* Mục tiêu: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương</b>
<b>* Thời gian: 10p</b>


<b>* Cách tiến hành:</b>


<i><b>Bước 1:</b></i>


- GV nêu hệ thống câu hỏi ôn tập và y/c HS thảo luận cặp 5p và trình bày:
+ Sự oxi hóa là gì? Sự khử là gì?


+ Chất oxi hóa là gì? Chất khử là gì?
+ Phản ứng oxi hóa - khử là gì?


+ Phương pháp, nguyên tắc, các bước cân bằng phản ứng oxi hóa - khử.
+ Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử ?



+ Dựa vào số oxi hóa người ta chia phản ứng thành mấy loại?
- HS thực hiện


<i><b>Bước 2:</b></i>


- GV gọi đại diện 1 số cặp trình bày, sau đó gọi HS khác nhận xét và bổ sung, sửa chữa
- HS thực hiện.


<i><b>Kết luận:</b></i>


GV nhận xét, sửa chữa, bổ sung và chốt kiến thức.


+ Sự oxi hóa là sự nhường electron, sự khử là sự nhận electron.


+ Chất oxi hóa là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Phương pháp cân bằng: Thăng bằng electron.


+ Nguyên tắc:

<sub></sub>

số e do chất khử nhường =

<sub></sub>

số e do chất oxi hóa nhận.
+ Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa - khử:


• Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng để tìm chất khử và chất oxi hóa
<b>• Bước 2: Viết q trình oxi hóa và q trình khử, cân bằng mỗi q trình</b>


<b>• Bước 3: Tìm hệ số cho chất oxi hóa và chất khử theo nguyên tắc</b>


<b>• Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào phương trình phản ứng để từ đó tính ra hẹ </b>
số của các chất khác. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử có mặt ở 2 vế của phản ứng.



+ Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử: Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố phản ứng.
+ Dự vào số oxi hóa người ta chia thành 2 loại: Phản ứng oxi hóa - khử và phản ứng khơng phải là phản
ứng oxi hóa - khử.


<b>3. Hoạt động 2: Giải bài tập</b>


<b> * Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu lí thuyết </b>
<b> * Thời gian: 25p</b>


<b> * Cách tiến hành:</b>


<i><b>Bước 1:</b></i>


- GV kiểm tra vở BT của HS, vấn đáp HS những bài tập HS chưa làm được sau đó GV HD HS
làm những BT mà đa số HS chưa làm được.


- HS thực hiện


<i><b>Bước 2:</b></i>


- Để củng cố dấu hiệu phản ứng oxi hóa - khử GV gọi HS làm BT 4; BT 1, 2 củng cố về phân loại
phản ứng; BT 6 y/c HS xác định được sự oxi hóa và sự khử.


- HS thực hiện
Kết luận:


+ Bài 6: a, Sự oxi hóa Cu và sự khử Ag+<sub> (trong AgNO</sub>
3)


b, Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu+2<sub> (trong CuSO</sub>


4)


c, Sự oxi hóa Na và sự khử H+<sub> (trong H</sub>
2O)


+ Bài 7: a, Chất oxi hóa là O2, chất khử là H2


b, Chất oxi hóa là N+5<sub>, chất khử là O</sub>-2<sub> (trong KNO</sub>
3)


c, Chất oxi hóa là N+3<sub>, chất khử là N</sub>-3<sub> (trong NH</sub>
4NO3)


d, Chất oxi hóa là Fe+3<sub> (trong Fe</sub>


2O3), chất khử là Al


<b>+ Bài 9: a, Al + Fe</b>3O4


0
<i>t</i>


  Fe + Al2O3


8x


0 3


3




<i>Al</i>

<i>Al</i>

<i>e</i>



3x
8


0
3


3<i>Fe</i> 8<i>e</i> 3<i>Fe</i>




 


8Al + 3Fe3O4  <i>t</i>0 9Fe + 4Al2O3


b, FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O


5x


2 3
1


<i>Fe</i>  <i>Fe e</i> 


1x


7 2


5




<i>Mn</i>

<i>e</i>

<i>Mn</i>



10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O


d, FeS2 + O2


0
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



2 3


1 4


1



2

2

10



<i>Fe</i>

<i>Fe e</i>



<i>S</i>

<i>S</i>

<i>e</i>



 


 















4



11


<i>x</i>



<i>x</i>



3 4


0 2


2


2

11



4

2



<i>FeS</i>

<i>Fe</i>

<i>S</i>

<i>e</i>



<i>O</i>

<i>e</i>

<i>O</i>




 















4FeS2 + 11O2


0
<i>t</i>


  2Fe2O3 + 8SO2


<b>4. Dặn dị, BTVN</b>


- Hồn thiện BT sgk/89 – 90 vào vở BT
- Chuẩn bị bài thực hành theo mẫu:


Tên TN HC – DC Cách tiến hành Hiện tượng - KQ Giải thích - PTHH



…………. ………. ………. ……… ……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×