Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.09 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 3</b>
<i><b>Ngày soạn:29/ 08/ 2010</b></i>
<i><b>Ngày lên lớp: 30/08/2010 </b></i>
<b>Thứ hai ngày 30 tháng 08 năm 2010</b>
<b> TiÕt 1 chµo cê</b>
<b>TËp trung toµn trêng</b>
<b>___________________________________</b>
<b> TiÕt 2 TẬP ĐỌC</b>
<b>LỊNG DÂN ( PHẦN 1 )</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
<b> - Biết đọc đúng một văn bản kịch : Biết ngắt giọng, thay đổi giọng phù hợp với</b>
tính cách của từng nhân vật với lời nói của nhân vật trong tình huống kịch.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch : Ca ngợi dì Năm dũng cảm , mưu trí
trong cuộc đấu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2. 3)
- HSKG: biết đọc diển cảm vở kịch theo vai. thể hiện tớnh cỏch nhõn vật.
II-đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
- Bảng phụ viết sẵn một đoạn kịch để hướng dẫn Hs luyện đọc .
III-CÁC HOT NG DY CH YU
HOT NG CA Giáo viên HOT NG CA hoc sinh
<b>A- Kiểm tra bài cũ</b>
<b> B-Dạy bµi míi</b>
<b>1-Giới thiệu bài : </b>
<b>2-Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài </b>
<b>a)Luyện đọc </b>
-Gv gäi Hs đọc diễn cảm trích đoạn
<b>kịch.</b>
<b>- Cã thể chia đoạn kịch thành mấy</b>
<b>đoạn?</b>
<b>- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn( 3 lợt)</b>
+L1: Gv theo dõi ghi những từ hs
<b>phát âm sai lên bảng</b>
<b>+L2: Híng dÉn hs ngắt giọng câu dài</b>
<b>+L3:Kết hợp giải nghĩa từ..</b>
<b>-GVhng dn đọc+ đọc diễn cảm toàn</b>
<b>bài Chỳ ý :</b>
<b>+Phân biệt tên nhân vật với lời nói</b>
<b>của nhân vật và lời chú thích về thái</b>
<b>độ , hành động của nhân vật .</b>
<b>b)Tìm hiểu bài </b>
<b>-Y/c HS đọc thầm phần đầu on</b>
<b>kch TLCH</b>
<b>Câu chuyện xảy ra ở đâu ? Vào thời</b>
<b>c thuộc lòng bài thơ Sắc màu em yêu</b>
<b>.</b>
<b>-Trả lời các câu hỏi SGK .</b>
- 1 HS kh¸ <b>Đọc lời mở đầu giới thiệu</b>
<b>nhân vật , cảnh trí , thời gian , tình</b>
<b>huống diễn ra vở kịch .</b>
<b>- 3 Đoạn:</b>
<b> -on 1 : Từ đầu đến lời dì Năm</b>
<b>( Chồng tơi . Thằng nay là con )</b>
<b>-Đoạn 2 : Từ lời cai ( Chồng chị à ?)</b>
<b>đến lời lính ( Rục rịch tao bắn</b>
<b>-Đoạn 3 : Phần cũn lại .</b>
<b>- HS nối tiếp đọc theo đoạn</b>
<b> - Hoạt động theo hớng dẫn của GV</b>
<b>- Theo dâi</b>
<b>gian nµo ?</b>
<b>- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy</b>
<b>hiểm ?</b>
<b>- Y/c HS đọc đoạn tiếp theo TLCH</b>
<b>-Dỡ Năm đó nghĩ ra cỏch gỡ để cứu</b>
<b>chỳ cỏn bộ ?</b>
<b>- Qua hành động đó em thấy dì Năm</b>
<b>là ngời nh thế nào? </b>
<b>-Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em</b>
<b>thích thỳ nht ? Vỡ sao ?</b>
<b>Đoạn 1 của vở kịch ca ngợi ai và ca</b>
<b>ngợi về điều gì?</b>
<b>C, Đọc diễn c¶m</b>
<b>-Y/c 5 Hs phân vai đọc lại đoạn kịch</b>
<b>- NXKL về giọng đọc</b>
<b> Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm</b>
<b>theo vai đoạn kịch</b>
<b>+ GVđọc mẫu</b>
<b>+ Y/c HS luyện đọc theo nhóm</b>
<b>+ Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm</b>
<b>3-Củng cố , dặn dò :</b>
<b>-Nhận xét tiết học .</b>
<b>-Về nhà tiếp tục luyện đọc đọc trước </b>
<b>bài Lịng dân (tiếp theo).</b>
<b>- C©u chun x¶y ra ë một ngôi nhà</b>
<b>nông thôn Nam Bộ trong thời kì kháng</b>
<b>chiến.</b>
<b>-Chỳ b bn gic rt đuổi bắt , chạy</b>
<b>vào nhà dì Năm .</b>
<b>- HS đọc</b>
<b>-Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác</b>
<b>để thay , cho bọn giặc không nhận ra ;</b>
<b>rồi bảo chú ngồi xuống chõng vờ ăn</b>
<b>cơm , làm nh chỳ l chng dỡ .</b>
<b>- -Dì Năm rất nhanh trÝ, dịng c¶m</b>
<b>-Hs có thể thích những chi tiết khác</b>
<b>nhau . VD : </b>
<b>+Dì Năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là</b>
<b>chồng, khi tên cai xẵng giọng hỏi lại :</b>
<b>Chồng chị à?,dì vẫn khẳng định :</b>
<b>Chồng tơi .</b>
<b>+Thấy bọn giặc doạ bắn, dì làm chúng </b>
<b>tưởng dì sợ nên sẽ khai, hóa ra dì chấp </b>
<b>nhận cái chết, chỉ xin được trối trăng , </b>
<b>căn dặn con mấy lời, khiến chúng tẽn </b>
<b>tò .</b>
<i>* ND: Đoạn kịch Ca ngi dỡ Nm dng </i>
<i>cm , mưu trí trong cuộc đấu trí lừa giặc,</i>
<i>cứu cán bộ cỏch mng.</i>
<b>- 2 HS nhắc lại ND bài</b>
<b>-5 HS dc theo vai. Lớp theo dõi tìm </b>
<b>giọng đọc phù hợp với các vai</b>
<b>-HS phát biểu về giọng đọc</b>
<b>- HS luyện đọc theo nhóm( 5 HS)</b>
- <b>3 nhóm thi đọc diễn cảm</b>
<b>-Lớp theo dõi bình chon nhóm đọc hay </b>
<b>nhất</b>
<b>______________________________________</b>
TiÕt 3 to¸n
<b>LUYỆN TẬP</b>
-Biết cộng, trừ, nhõn, chia hỗn số. Và biết so sỏnh cỏc hỗn số.
-HSKG: làm thêm đợc BT1 2 ý cuối, BT2b,c
II- CHUẨN BỊ:
GV: Bài soạn và bài giải- HS xem trước bài
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DY CH YU
HOT NG CA Giáo viên HOT NG CỦA hoc sinh
<b>- Muốn chuyển hỗn số thành phân số</b>
<b>ta phải làm như thế nào?</b>
<b>B- bµi míi</b>
<b>1-Giới thiệu bài : Luyện tập </b>
<b>2-Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>B i 12 ý đầu ( 2 ý cuèi HSKGà</b> <i><b>) :</b></i>
<b>Chuyển hỗn số thành phânsố </b>
<b>--Gv nhận xét và ghi điểm.</b>
5
13
5
3
2
5
2
9
49
9
4
5
9
9
4
5
<b>.Bài 2a,d ( ý b,c HSKG) :So sánh các</b>
<b>hỗn số:</b>
<b> HD HS Caùch sosaùnh : Chuyển thành</b>
<b>phân số rồi so sánh.</b>
<b>a) </b>
10
9
2
10
9
3 <i>và</i>
<b> </b>
10
<b>Cáchsosánh : Chuyển thành phân số</b>
<b>-Gv nhận xét và ghi điểm.</b>
<i><b>Bài 3 : Chuyển các hỗn số sau thành</b></i>
<b>phân sốrồi thực hiện phép tính:</b>
<b>a) </b>
6
17
6
8
6
9
3
4
2
3
3
1
1
2
1
1
<b>b) </b>
21
23
21
33
2
<b>c) </b> 14
4
21
3
8
4
1
5
3
2
2
<b>d) </b>
9
14
3
<b>3-củng cố dặn dò</b>
<b> -Gv tng kt tit hc.</b>
<b>-Dn hs về nhà làm xem lại các BT gv</b>
<b>đã hướng dẫn.</b>
<b>Chuẩn b: Luyn tp chung</b>
<b>- Đọc y/c của bài</b>
<b>-Hs t lm bài. </b>
<b> -2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm</b>
3 9 8 3 75
9
8 8 8
<b> ; </b>12 7 12 10 7 127
10 10 10
<b>-Một số HS trình bày cách làm của</b>
<b>mình trước lớp.</b>
<b>b)</b>
4
3
10<b> vµ </b>3 9
10<b>vì </b>
34 39
10 10
<b>nên</b>
4
3
10<b> < </b>3 9
10
<b>c)</b>
1
5
10<b>và</b>
9
2
10<b> vì </b>
51 29
10 10 <b> nªn</b>
1
5
10<b>></b>
9
2
10
<b>-Hs đọc đề, phân tích đề, lm bi.</b>
<b>- 4 Hs lên bảng làm bài, lớp làm bµi </b>
<b>vµo vë</b>
- HSNX
<b>________________________________________</b>
<b>th gửi các học sinh</b>
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU :
<i>- </i>Viết lại đúng chính tả,trình bài đúng hình thức đoạn văn xi<i> .</i>
- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mô hình cấu tạo
vần( BT2),Biết được cách đặt dấu câu ở âm chính
. Học sinh khá giỏi nêu được qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng
II-CHUẨN BỊ:
- Phấn màu để chữa lỗi bài viết cho Hs trên bảng .
- Bảng lớp kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần BT2 :
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YU
HOT NG CA Giáo viên HOT NG CA học sinh
<b>A-kiĨm tra bµi cị </b>
<b>B-Bµi míi </b>
<b>1-Giới thiệu bài : </b>
<b>Trong tiết học hôm nay , các em sẽ</b>
<b>nhớ- viết đúng một đoạn trong bài</b>
<b>“Thư göi các học sinh”</b>
<b>2-Hướng dẫn Hs nhớ , viết </b>
<b>-Gọi Hs đọc bài chính tả</b>
<b>+ HS có trách nhiệm nh thế nào trong</b>
<b>cơng cuộc kiến thiết đất nớc?</b>
<b>b) híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶</b>
<b>-Y/c Hs đọc thầm bài tìm các từ khó</b>
<b>viết</b>
<b>- NXKL:</b>
<b>-Y/c HS viết các từ vừa tìm đợc</b>
<b>-NX, sửa chữa</b>
<b>-Y/c Hs đọc các từ vừa viết</b>
<b>-GV đọc bi chớnh t</b>
<b>-Y/c Hs NX về các chữ cần viÕt hoa</b>
<b>trong bµi</b>
<b>-Y/c Hs gÊp SGK viÕt bµi</b>
<b>-Nhắc các em chú ý những chữ dễ viết</b>
<b>sai, những chữ cần viết hoa, cách viết</b>
<b>chữ số (80 năm)</b>
<b>-Chấm 7,10 bài .</b>
<b>-Hướng dẫn Hs làm BT chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2 :</b></i>
<b> - NXKL:</b>
<i><b>Bài tập 3 :</b></i>
<b> Kết luận :</b>
<b>Dấu thanh đặt ở âm chính ( dấu nặng </b>
<b>đặt bên dưới , các dấu khác đặt trên )</b>
<b>3-Củng cố , dặn dò </b>
<b>-Nhận xét tiết học , biểu dương những</b>
<b>Hs tốt .</b>
<b>-Nhớ qui tắc đánh dấu thanh trong</b>
<b>Hs chép vần các tiếng trong hai dòng</b>
<b>thơ đã cho vào mơ hình .</b>
<b>- 2 Hs đọc thuộc lịng</b>
<b>-HSTL</b>
<b>- HS đọc thầm bài tìm từ</b>
<b>-HS ph¸t biĨu ý kiến. Lớp NX bổ sung</b>
<b>- 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp</b>
<b>-HSNX</b>
<b>-2 Hs c</b>
<b>-lp theo dừi</b>
<b>.-Gp SGK , nhớ lại đoạn thư , tự viết</b>
<b>bài </b>
<b>-Hết thời gian qui định , yêu cầu Hs tự</b>
<b>soát lại bài .</b>
<b>-1 Hs đọc yêu cầu của bài . Cả lớp đọc</b>
<b>thầm .</b>
<b>-Nối tiếp nhau lên bảng điền vần và</b>
<b>dấu thanh vào âm chính trong mơ</b>
<b>hình cấu tạo vần giống như M(bằng)</b>
<b>trong SGK ( có sẵn ở phần chuẩn bị</b>
<b>bài)</b>
<b>-Cả lớp nhận xét .</b>
<b>-Hs nắm được yêu cầu ở BT .</b>
<b>-Dựa vào mơ hình cấu tạo vần phát</b>
<b>biểu ý kiến .</b>
<b>-2,3 Hs nhắc lại qui tắc đánh dấu </b>
<b>thanh .</b>
<b>tiếng . </b>
<b>-Chuẩn bị: Anh bộ đội cụ Hồ </b>
<b>gốc Bỉ.</b>
<b>_____________________________________</b>
<b>Tiết 5 đạo đức</b>
<b>CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH ( Tiết 1 )</b>
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU :
<i>-</i>Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
-Khi làm một việc gì sai cần biết nhận và sửa chữa
-Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
- HSKG:Khơng tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người
khác.
II-CHUẨN BỊ:
- Một vài mẫu chuyện có một vài trách nhiệm trong công viên hoặc dũng cảm nhận
lồi và sữa lồi.
- Bài tập 1 được sẵn trên bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA Gi¸o viªn HOẠT ĐỘNG CỦA häc sinh
A-Kiểm tra bài cũ :
1-Giới thiệu bài :
<i><b> 2-Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</b></i>
Hoạt động1: Tìm hiểu truyện “Chuyện của
bạn Đức”
+Mục tiêu : HS thấy rõ diễn biến của trự việc
và tâm trạng của Đức; biết phân tích, đưa
ra quyết định đúng.
+Cách tiến hành:
- GV cho HS đọc thầm và suy nghĩ về câu
chuyện. Sau đó yêu cầu 1-2 HS đọc to chuyện
cho cả lớp cùng nghe.
- GV kết luận : Đức vô ý đá quả bóng vào bà
Doan và chỉ có Đức với Hợp biết. Nhưng
trong lòng Đức tự thấy phải có trách nhiệm
về hành động của mình và suy nghĩ tìm cách
giải quyết cho phù hợp nhất… Các em đã đưa
ra cho Đức một số giải quyết vừa có lí, vừa
có tình. Qua câu chuyện của Đức, chúng ta
đều cần ghi nhớ (trong SGK).
- GV mời 1-2 HS đọc phần Ghi nhớ trong
SGK.
Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK
+ Mục tiêu: HS xác định được những việc
làm nào là biểu hiện của người sống có
trách nhiệm hoặc khơng có trách nhiệm.
+ Cách tiến hành:
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ.
- Nêu yêu cầu bài tập 1.
- Kiểm tra bài học của tiết trước.
- HS nhắc lại
- HS thảo luận cả lớp theo ba câu hỏi
trong SGK.
- Lắng nghe.
- 1 – 2 HS đọc phần Ghi nhớ SGK.
- Mời các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận.
* Kết luận: a, b, d, g là những biểu hiện của
người sống có trách nhiệm; c, đ, e khơng phải
là biểu hiện của người sống có trách nhiệm.
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2, SGK)
+ Mục tiêu: HS biết tán thành những ý kiến
đúng và không tán thành những ý kiến
không đúng.
+ Cách tiến hành:
- GV lần lượt nêu từng ý kiến ở bài tập 2.
- Yêu cầu một vài HS giải thích tại sao lại tán
thành hoặc phản đối ý kiến đó.* Kết
luận:-Tán thành ý kiến: (a), (đ);
- Không tán thành ý kiến (b),(c), d).
3. Củng cố dặn dò
-Chốt lại ND bài
-Dặn HS vỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi sau
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.
- Lắng nghe.
- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ
bảng con.
- HS giải thích, lớp nhận xét, bổ sung.
- Chuẩn bị cho trị chơi đóng vai theo
bài tập 3, SGK
<b>____________________________________________________________________</b>
<i><b>Ngày lên lớp: 31/08/2010 </b></i>
<b>Thø ba ngµy 31 tháng 08 năm 2010</b>
<b> Tiết 1</b> <b>LUYN T V CÂU</b>
<i><b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b></i>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : .
-Xếp được cỏc từ ngữ cho trước về chủ điểm nhõn dõn vào nhúm thớch hợp(BT 1) .
.-Nắm được cỏc tục nhữ, thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhõn dõn Việt Nam.
(BT2). Hiểu nghĩa từ đồng bào, tỡm được 1 số từ bắt đàu bằng tiếng đồng, đặt đợc câu
với một từ có tiếng đồng vừa tìm đợc ( BT3)
-HSKG: thuộc đợc thành ngữ, tục ngữ ở Bt2; đặt câu với với các từ vừa tìm đợc BT3
II-CHUẨN BỊ:
- Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CH YU
HOT NG CA Giáo viên HOT NG CA häc sinh
<b>A.Ổn định :</b>
<b>B. Bài cũ: Luyện tập về từ đồng nghĩa.</b>
<b>- Yêu cầu học sinh sửa bài tập.</b>
<b>( Giáo viên nhận xét, đánh giá )</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>Bài 1: u cầu HS đọc bài 1</b>
<b>- Giúp học sinh nhận biết các tầng lớp</b>
<b>nhân dân qua các nghề nghiệp. </b>
<b>a)Công nhân:thợ điện, thợ cơ khí</b>
<b>b)Nơng dân: thợ cấy, thợ cày.</b>
<b>c)Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm.</b>
<b>d)Quân nhân: đại uý, trung sĩ.</b>
<b>e)Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư</b>
<b>Học sinh sửa bài tập</b>
<b>Cả lớp theo dõi nhận xét</b>
<b>- HS đọc bài 1 (đọc cả mẫu)</b>
<b>- Học sinh làm việc theo nhóm, các </b>
<b>nhóm viết vào bảng phụ</b>
<b>g)Học sinh: Hs tiểu học,HS trung học.</b>
<b>Giáo viên chốt lại, tuyên dương các</b>
<b>nhóm làm tốt.</b>
<b>Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2</b>
<b>Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc</b>
<b>và chốt lại: Thành ngữ, tục ngữ nói</b>
<b>lên những phẩm chất của người Việt</b>
<b>Nam.</b>
<b>a) Chịu thương chịu khó: cần cù chăm</b>
<b>chỉ khơng ngại khó khăn, gian khổ.</b>
<b>b) Dám nghỉ dám làm: mạnh dạn,</b>
<b>dám thực hiện những điều mình nghĩ.</b>
<b>c) Mn người như một: đồn kết</b>
<b>thống nhất ý chí và hành động.</b>
<b>d) Trọng nghĩa khinh tài: coi trọng</b>
<b>đạo lý và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.</b>
<b>e) Uống nước nhớ nguồn: biết ơn</b>
<b>người đã đem lại điều tốt đẹp cho</b>
<b>mình .</b>
<b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3</b>
<b>- Giáo viên theo dõi các em làm việc. </b>
<b>a) Giáo viên chốt lại: Đồng bào:</b>
<b>những người cùng giống nòi cùng đất</b>
<b>nước</b>
<b>b) Từ bắt đầu bằng tiến đồng: đồng</b>
<b>chí, đồng nghiệp, đồng diễn, đồng</b>
<b>bọn, đồng môn,…</b>
<b>c) HS các lớp năm đang đồng diễn thể</b>
<b>dục. </b>
<b>- Giáo viên nhn xột, ỏnh giỏ.</b>
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
<b>- Chốt lại ND bài</b>
<b>-NX giờ học. Dặn HS về nhà học bài</b>
<b>xem tríc bµi sau</b>
<b>- Học sinh nhận xét</b>
<b>- HS đọc bài 2 (đọc cả mẫu)</b>
<b>- Học sinh làm việc theo cỈp, các cỈp</b>
<b>viết vào phiếu </b>
<b>- Học sinh đại diện nhóm nêu.</b>
<b>- HS đọc bài 3(đọc cả mẫu)</b>
<b>- 2 học sinh đọc truyện. </b>
<b>- 1 học sinh nêu yêu cầu câu a, lớp giải</b>
<b>thích.</b>
<b>- Học sinh nêu</b>
<b>-Đặt câu miệng (câu c)</b>
<b>_________________________________________</b>
<b> TiÕt 2 to¸n </b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị thành số đo là
mét tên đơn vị đo.
-HSKG: làm thêm đợc BT2 2 hỗn số sau ; BT5
CHUẨN BỊ:
-: III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YU
HOT NG CA Giáo viên HOT NG CA học sinh
<b>A. Bài cũ</b>
<b>(SGK).</b>
<b>- Giáo viên nhận xét cho điểm</b>
<b>B- bµi míi</b>
<b>1. giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn Häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>
<b>+ Muốn chuyển các phân số sau thành</b>
<b>phân số thập phân ta làm thế nào? </b>
<b>- y/c Hs lµm bµi</b>
<b>- NXKL: </b>
100
25
300
75
;
10
2
70
14
<b> </b>
1000
46
500
23
;
100
44
25
11
<b>Giáo viên chốt lại cách chuyển phân </b>
<b>số thnh phõn s thp phõn</b>
<b>Bài 2 2 ý đầu ( 2 ý sau HSKG)</b>
<b>+ Muốn chuyển các hỗn số thành </b>
<b>phân số ta làm sao?</b>
<b>-Y/c HS lµm bµi</b>
<b>-NXKL: </b>
7
31
7
3
4
;
5
42
5
2
8
<b> </b>
10
21
10
1
5
<b>Bài 3- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài mẫu sau đó Y/c Hs làm bài</b>
<b>-NXKL:</b>
<b>a) 1dm=</b>
10
1
<b>m b) 1g=</b> <i>kg</i>
1000
1
<b> </b>
<b> 3dm =</b><sub>10</sub>3 <b>m 8g=</b> <i>kg</i>
1000
8
<b> </b>
1000
25
<b> </b>
<b>C)1 phút=</b>
60
1
<b> giờ 6 phút=</b>
10
1
<b> giờ</b>
<b>12 phút=</b>
5
1
<b> giờ</b>
<b>-Bµi 4</b>
<b>- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh: </b>
<b>Muốn đổi số đo có hai tên đơn vị do </b>
<b>thành số đo có một tên đơn vị đo ta </b>
<b>phải làm như thế nào?</b>
<b>- Giáo viên gợi mở để học sinh thảo </b>
<b>luận.</b>
<b>- Híng dÉn Hs mÉu</b>
<b>-Y/c HS lµm bµi</b>
-<b>NXKL: 2m3dm= 2m+</b>
10
3
<b>m=2</b>
10
3
<b>m</b>
<b>4m37cm=4m+</b>
100
37
<b>m=4</b>
100
37
<b>m</b>
<b>a) </b>
4
1
2
4
3
1 <b> b) </b>
3
1
2
7
5
3
<b>- Đọc Y/c của bài</b>
<b>- 1 HSTL</b>
<b>-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở</b>
<b>-HS NX</b>
<b>-Đọc Y/c của bài</b>
<b>-HSTL</b>
<b>4 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở</b>
<b>-HSNX</b>
<b>-Đọc y/c và mẫu</b>
<b>- Hc sinh thực hiện theo nhóm, trình </b>
<b>bày trên bảng. </b>
<b>- Chữa bài vào vở nếu sai</b>
<b>- c y/c</b>
<b>1 hc sinh trả lời (Dự kiến: Viết số đo </b>
<b>dưới dạng hỗn số, với phần nguyên là </b>
<b>số có đơn vị đo lớn, phần phân số là số</b>
<b>có đơn vị đo nhỏ)</b>
<b>-Học sinh tho lun theo cặp</b>
-<b>Theo dõi</b>
<b>-HS làm bài, nêu miệng cách làm</b>
<b>-HSNX</b>
<b>1m53cm=1m+</b>
100
53
<b>m=1</b>
100
53
<b>m</b>
<b>Bài 5 ( HSKG) GV hớng dẫn cho HS </b>
<b>về nhà làm bài</b>
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
<b>- Chốt lại ND bài</b>
<b>- Dặn HS về nhà làm BT5 xem trơc </b>
<b>bài sau.</b>
<b>_____________________________________</b>
<b> Tiết 3</b> <b>K CHUYỆN</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
Kể được một câu chuyện(đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình
phim ảnh hay đã nghe đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương đất
-Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II-CHUẨN BỊ:
- Gv và Hs có thể mang đến lớp một số tranh minh họa những việc làm tốt thể hiện ý
thức xây dựng quê hương , đất nước .
- Bảng lớp viết đề bài ; viết vắn tắt gợi ý 3 về 2 cách kể chuyện .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA Giẫ viªn HOẠT ĐỘNG CỦA häc sinh
A-kiĨm tra bµi cị
- GVnhận xét ghi điểm.
B- Bµi míi
1-Giới thiệu bài :
Gv nêu mục đích , yêu cầu của bài học và
kiểm tra xem Hs chuẩn bị trước ở nhà như
thế nào .
-Hs kể lại câu chuyện đã được nghe
hoặc đã đọc về các anh hùng , danh
2-Hướng dẫn Hs kể chuyện
Gạch dưới những từ quan trọng trong đề
bài : Kể lại một việc làm tốt góp phần xây
dựng quê hương , đất nước .
<b>Nhắc Hs : C</b><i>âu chuyện em kể không phải</i>
<i>là câu chuyện em đã đọc trên sách báo ;</i>
<i>mà phải là chuyện em đã tận mắt chứng</i>
<i>kiến hoặc thấy trên ti vi , phim ảnh ; đó</i>
<i>cũng có thể là câu chuyện của chính em .</i>
3-Gợi ý kể chuyện
-Nhắc Hs Hs lưu ý về 2 cách kể chuyện
trong gợi ý 3 :
+Kể câu chuyện có mở đầu , diễn biến , kết
thúc .
+Giới thiệu người có việc làm tốt : Người
ấy là ai ? Người ấy có lời nói , hành động
gì đẹp ? Em nghĩ gì về lời nói và hành
động của người ấy ?
-Hs giới thiệu đề tài câu chuyện : VD :
+Tơi muốn kể câu chuyện về ơng tơi .
Ơng tơi là một tổ trưởng dân phố rất tích
<b>4-Hs thực hành kể chuyện </b>
a) Kể chuyện theo cặp
-Gv đến từng nhóm nghe Hs kể chuyện .
b) Thi kể chuyện trước lớp
giữ vệ sinh , trồng cây làm sạch đẹp
xóm làng.
-Viết ra nháp dàn ý câu chuyện .
-Từng cặp Hs nhìn dàn ý đã lập , kể cho
nhau nghe câu chuyện của mình , nói
suy nghĩ của mình về nhân vật trong câu
chuyện .
-Vài Hs nối tiếp nhau thi kể chuyện
-Nói những suy nghĩ của mình về nhân
vật trong câu chuyện .
-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất .
<b>5-Củng cố , dặn dị </b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn Hs : Đọc trước đề bài và gợi ý trong
SGK để học tốt tiết kể chuyện tuần sau
Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai .
<b>____________________________________</b>
TiÕt 4 lÞch sư
<b>CUỘC PHẢN CƠNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>I. mơc tiªu</b>
-Tờng thuật đợc sơ lợc cuọc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một
số quan lại yêu nớc tổ chức:
+ Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái: <i>chủ hồ</i> và <i>chủ chiến</i> ( đại diện là Tôn
Thất Thuyết).
+ Đêm mồng 4 rạng sáng ngày 5-7-1885, phái chủ chiến dới sự chỉ huy của Tôn Thất
Thuyết chủ động tấn cơng qn Pháp ở kinh thành Huế.
+ Tríc thế mạnh của giặc nghĩa quân phải rút lui lên vùng rừng núi Quảng Trị.
+ Ti vựng cn c vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vơng kêu gọi nhân dân đứng lên đánh
Pháp.
- HSKG: Phân biệt đợc điểm khác nhau giữa phái chủ chiến và phái chủ hoà: phái chủ
hoà chủ trơng thơng thuyết với Pháp; phái chủ chiến chủ trơng cùng nhân dân tiếp tục
đánh Pháp.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Lược đồ kinh thành Huế năm 1885
- Bản đồ Hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập .
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA Giaã viên HOT NG CA học sinh
<b>A-Bài cũ</b>
<b> ngh canh tân đất nước của</b>
<b>Nguyễn Trường Tộ là gì?</b>
<b>-NX, cho ®iĨm HS</b>
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. các hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: ( Làm việc cả lớp)</b>
<b>GV giới thiệu bối cảnh lịch sử nước</b>
<b>ta sau khi triều Nguyễn kí với Pháp</b>
<b>- HSTL. HSNX</b>
<b>hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) , cơng nhận</b>
<b>quyền đơ hộ của thực dân Pháp trên</b>
<b>tồn đất nứơc ta. Tuy triều đình đầu</b>
<b>hàng nhưng nhân dân ta khơng chịu</b>
<b>- Phân biệt điểm khác nhau về chủ</b>
<b>trương của phái chủ chiến và phái</b>
<b>chủ hòa trong triều đình nhà Nguyễn</b>
<b>?</b>
<b>- Tơn Thất Thuyết đã làm gì để</b>
<b>chuẩn bị chống Pháp?</b>
<b>- Gọi đại diện nhóm trình bày</b>
<b>-NXKL: Tơn Thất Thuyết lập căn cứ</b>
<b>ở miền rừng núi, tổ chức các đội</b>
<b>nghĩa quân ngày đêm luyện tập, sẵn</b>
<b>sàng đánh Pháp.</b>
<b>* Hoạt động 2: ( Làm việc theo nhóm</b>
<b>)</b>
<b>- Giáo viên tường thuật lại cuộc phản</b>
<b>công ở kinh thành Huế kết hợp chỉ</b>
<b>trên lược đồ kinh thành Huế.</b>
<b>- Giáo viên tổ chức học sinh trả lời</b>
<b>các câu hỏi:</b>
<b>+ Cuộc phản công ở kinh thành Huế</b>
<b>diễn ra khi nào?</b>
<b>+ Do ai chæ huy?</b>
<b>+ Cuộc phản công diễn ra như thế</b>
<b>nào?</b>
<b>+ Vì sao cuộc phản công bị thất bại?</b>
Giáo viên nhận xét + chốt: Tôn
<b>Thất Thuyết, vua Hàm Nghi và một</b>
<b>số quan lại trong triều muốn chống</b>
<b>Pháp nên cuộc phản công ở kinh</b>
<b>thành Huế đã diễn ra với tinh thần</b>
<b>chiến đấu rất dũng cảm nhưng cuối</b>
<b>cùng bị thất bại.</b>
<b>Hoạt động 3: ( Làm việc cả lớp )</b>
<b>- Th¶o luËn theo nhãm</b>
<b>- Phái chủ hòa chủ trương hòa với</b>
<b>Pháp ; phái chủ chiến chủ trương</b>
<b>chống Pháp</b>
<b>-Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ </b>
<b>kháng chiến</b>
<b>-đại diện nhóm trình bày. NX, bổ </b>
<b>- Học sinh quan sát lược đồ kinh </b>
<b>thành Huế + trình bày lại cuộc phản </b>
<b>cơng theo trí nhớ của học sinh.</b>
<b>- Đêm ngày 5/7/1885</b>
<b>- Tơn Thất Thuyết</b>
<b>- Học sinh trả lời</b>
<b>- Vì trang bị vũ khí của ta quá lạc hậu</b>
<b>- HS thảo luận theo cặp. HS trình bày</b>
- <b>… quyeỏt ủũnh ủửa vua haứm Nghi vaứ </b>
<b>ủoaứn tuứy tuứng leõn vuứng rửứng nuựi </b>
<b>Quaỷng Trũ ( ẹãy laứ sửù kieọn heỏt sửực </b>
<b>quan tróng trong xaừ hoọi phong kieỏn</b>
<b>- 2 Hs đọc ghi nhớ</b>
<b>- Giáo viên nêu câu hỏi, Y/c Hs thảo</b>
<b>luận theo cặp</b>
<b>+ Sau khi phn cụng tht bi, Tụn</b>
<b>Tht Thuyết đã có quyết định gì?</b>
<b> -Rĩt ra ghi nhí</b>
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
<b>- Chốt lại ND bài</b>
<b>-NX giờ học</b>
<b>Dặn Hs vỊ nhµ häc bµi. Xem tríc bµi</b>
<b>sau</b>
<b>___________________________________</b>
<b>TiÕt 5 thẻ dục</b>
<b>Giáo viên chuyên trách</b>
<b>____________________________________________________________________</b>
<i><b>Ngy soạn:31/ 08/ 2010</b></i>
<i><b>Ngày lên lớp: 01/09/2010 </b></i>
<b>Thø t ngµy 01 tháng 09 năm 2010</b>
<b>Tiết 1</b> <b>TP C</b>
<i><b> LềNG DN (tip theo)</b></i>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm trong bài
- Biết ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật, hợp với tình
huống căng thẳng, đầy kịch tính.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa:, Ca ngỵi mẹ con dì Năm dịng c¶m, mưu trí lừa giặc cứu
cán bộ.(Trả lời các câu hỏi 1. 2. 3)
- HS khá giỏi biết đọc diển cảm theo vai thể hiện các tính cách nhân vật.
- GV: Tranh kịch phần 2 và 1 - Bảng phụ hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA Giẫ viªn HOẠT ĐỘNG CỦA häc sinh
<b>A. Bµi cị</b>
<b>Y/c Hs phân vai đọc lại vở kịch</b>
–
<b>-Giáo viên ghi điểm, nhận xét</b>
<b>B- Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. hớng dẫn luyện đọc và tìm hiều bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>
<b>- Gọi Hs đọc đoạn kịch</b>
<b>- Đoạn kịch đợc chia làm mấy đoạn?</b>
<b>- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn( 3 lợt)</b>
+L1: Gv theo dâi ghi nh÷ng tõ hs phát
<b>âm sai lên bảng</b>
<b>+L2: Hớng dẫn hs ngắt giọng câu dài</b>
<b>+L3:Kết hợp giải nghĩa từ..</b>
<b>-GVhng dn c+ c din cm ton </b>
<b>bi </b>
<b>b) Tìm hiều bài</b>
<b>- 6 Hs hõn vai đọc vở kịch</b>
<b>- Học sinh tự đặt cõu hỏi </b>
<b>- Học sinh trả lời</b>
- <b>1 Hs khá đọc</b>
<b>- 3 đoạn : </b>
<b>Đoạn 1: Từ đầu... để tôi đi lấy </b>
<b>Đoạn 2: Từ “Để chị... trói lại dẫn đi”</b>
<b>Đoạn 3: Còn lại</b>
<b>- HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn</b>
<b>- An đã làm cho bọn giặc mừng ht </b>
<b>nh th no?</b>
<b>-Những chi tiết nào cho thấy dì Năm </b>
<b>ứng xử rất thông minh?</b>
-<b>Em có nhận xét gì về từng nhân vật </b>
<b>trong đoạn kịch ?</b>
<b>- Vỡ sao vở kịch đợc đặt tên là Lòng </b>
<b>dân?</b>
<b>- Néi dung chính của vở kịch là gì?</b>
<b>c) Đọc diễn cảm</b>
<b>Y/c 5 Hs phân vai đọc lại đoạn kịch</b>
<b>- NXKL về giọng đọc</b>
<b> Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm</b>
<b>theo vai đoạn kịch</b>
<b>+ GVđọc mẫu</b>
<b>+ Y/c HS luyện đọc theo nhóm</b>
<b>+ Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm</b>
<b>- NX, tuên dơng</b>
<b>3-Củng cố , dặn dò :</b>
<b>-Nhận xét tiết học .</b>
<b>-Về nhà tiếp tục luyện đọc đọc trước </b>
<b>bài “ Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy</b>”
<b>phải tía em khơng, An trả lời khơng</b>
<b>phải tía làm chúng hí hửng sau đó,</b>
<b>chúng tẽn tị khi nghe em giải thích:</b>
<b>kêu bằng ba, khơng kêu bằng tía. </b>
<b>- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ </b>
<b>-- Bé An: vô t hồn nhiên; Dì Năm : </b>
<b>mu trí dũng cảm;chú cán bộ</b>
<b>- Vỡ v kch thể hiện tấm lòng của </b>
<b>người dân với cách mạng.</b>
<i>ND: Vở kịch ca ngợi m con dỡ Năm</i>
<i>dịng c¶m, mưu trí lừa giặc cứu cán bộ.</i>
<b>- 2 Hs nhắc lại ND bài</b>
<b>-5 HS dc theo vai. Lp theo dõi tìm </b>
<b>giọng đọc phù hợp với các vai</b>
<b>-HS phát biểu về giọng đọc</b>
<b>- HS luyện đọc theo nhóm( 5 HS)</b>
- <b>3 nhóm thi đọc diễn cảm</b>
<b>-Lớp theo dõi bình chon nhóm đọc </b>
<b>hay nhất</b>
<b>___________________________________</b>
<b> TiÕt 2 to¸n</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
<b> - Cộng trừ phân số, hổn số . </b>
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
<b> - HSKG: </b>làm thêm Bi tp1c, BT 2c, Bài tập 3 BT4số đo cuối .
II-CHUN B:
-GV: Phấn màu, bảng phụ -HS: Vở bài tập, bảng con, SGK
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA Giẫ viªn HOẠT ĐỘNG CỦA häc sinh
A- kiĨm tra bµi cị
<b>- Chun các hỗn số sau thành phân số:</b>
5
3
8 <b> </b>
7
4
3
<b>- NX cho điểm</b>
<b>B- bài mới</b>
<b>1. Gới thiệu bài</b>
<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1a,b ( ý c HSKG)</b>
<b>- 2 Hs lên bảng, HS dới lớp Nx</b>
<b>+ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số</b>
<b>ta làm thế nào?</b>
<b>-Y/c Hs lµm bµi</b>
-<b>NX, đánh giá, đa đáp án đúng</b>
a)
90
151
90
81
90
70
10
9
9
7
c) 3 1 3 6 5 3 14 7
5 2 10 10 10 10 10 5
bµi 2 ,b (ý c HSKG)
<b>+ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta </b>
<b>lm thế nào?</b>
<b>-Y/c HS làm bài</b>
-NX , sửa chữa
a)
40
9
40
16
40
25
5
2
8
5
b)
20
7
20
15
20
22
4
3
10
11
4
1
c) 2 1 6 4 3 6 7 6 1
3 2 6 6 6 6 6 66
Bài 3
<b>- Y/c chs thảo luận theo cặp</b>
<b>- NXKL:khoanh vào C</b>
<b>Bài 4</b>
<b>GV hớng dẫn mẫu</b>
<b>9m 5dm = 9m + </b> <i>m</i> <i>m</i>
10
5
9
10
5
<b>GV:Viết số đo dưới dạng hỗn số, với </b>
<b>phần nguyên là số có đơn vị đo lớn, </b>
<b>phần phân số là số có đơn vị đo nhỏ).</b>
<b>-Y/c Hs lµm bµi</b>
<b>- NXKL:</b>
<b>7m 3dm = 7m + </b> 3
10<b>m = </b>
3
7
10<b>m</b>
<b>8 dm 9cm = 8 dm + </b> 9 8 9
10<i>dm</i> 10<i>cm</i>
<b>12 cm 5mm = 12cm +</b> 5 12 5
10<i>cm</i> 10<i>cm</i>
<b>Bài 5</b>
<b>-Bài toán hco biết gì? Bài toán hỏi gì ?</b>
<b>+ Mun tỡm mt s khi đã biết giá trị </b>
<b>một phân số của số đó?</b>
<b>-Y/c Hs làm bài</b>
- <b>Nx, cho điểm sửa chữa </b>
<b>Bài giải</b>
10
1
<b> quãng đường Ab dài là :</b>
<b> 12 : 3 = 4 ( km )</b>
<b>- đọc Y/c của bài</b>
<b>- 1 học sinh trả lời</b>
<b>-3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở</b>
<b>--HS dới lớp Nx</b>
<b>- chữa bài vào vở, nếu sai</b>
<b>- Đọc y/c của bài</b>
<b>- HSTl</b>
<b>-3 Hs lên bảng lớp làm bài vào vở</b>
<b>-Hs dới lớp NX</b>
<b>- Chữa bài vào vở, nếu sai</b>
<b>-Đọc Y/c của bài</b>
<b>-HS thảo luận theo cặp. HS nêu K/q </b>
<b>- HSNX</b>
<b>- Đọc Y/c của bài</b>
<b>- Theo dõi</b>
<b>-3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở</b>
<b>-HSNX</b>
- <b>Đọc y/c của bài</b>
<b>-HSTL</b>
<b>- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài </b>
<b>vào vở</b>
<b>- HS díi líp NX</b>
<b>Quãng đuờng AB :</b>
<b> 4 x 10 = 40 (km )</b>
<b> ỏp s 40 km</b>
<b>3.Cng cố dn dò</b>
<b>Chốt lại Nd bài</b>
<b>NX giờ học. Dặn HS về nhà làm bài </b>
<b>tập xem tríc bµi sau.</b>
<b>_______________________________________</b>
<b> TiÕt 3 TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
Tìm được dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả cơn mưa và hạt mưa,tả
cây cối, con vật, bầu trời trong bài Mưa rào từ đó nắm được cách quan sát và chọn
lọc chi tiết trong bài văn tả cảnh mưa.
- Lập thành dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.
<i>- </i>HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên.
II-CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ
- HS: Những ghi chép của học sinh khi quan sát cơn mưa.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA Giẫ
viªn HOẠT ĐỘNG CỦA häc sinh
A. KiĨm tra bài cũ:
- Gọi HS lần lợt đọc bài 2 tiết
<b>trớc</b>
<b>- NX, sửa chữa</b>
<b>B- Bài mới</b>
<b>1. Gới thiệu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn Hs lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1: Đọc bài văn và trả lời</b>
<b>câu hỏi</b>
- Y/c HS thảo luận theo cặp
<b>- NXKL:</b>
a)Những dấu hiệu báo cơn
<b>mưa (mây, gió)</b>
<b>b)Những từ ngữ tả tiếng mưa</b>
<b>và hạt ma từ lúc bắt đầu đến</b>
<b>lúc kt thỳc</b>
<b>c) Tìm những từ ngữ tả cây cối</b>
<b>con vật, bầu trời trong và sau</b>
<b>trận ma?</b>
<b>-3 HS ln lt c bài của mình</b>
<b>-HSNX</b>
<b>-- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1, bài “Mưa rào”</b>
<b>, Cả lớp đọc thầm</b>
- HS th¶o luận theo cặp
<b>-Đại diện các cặp lần lợt TLCH</b>
<b>-HS khác Nx</b>
<b>+ Mây: bay về, mây lớn, nặng, đặc xịt, lổm</b>
<b>ngổm đầy trời, mây tản ra rồi sàn đều trên</b>
<b>nền đen.</b>
<b>+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi</b>
<b>nước, rồi điên đảo trên cành cây.</b>
<b>+ Tiếng mưa: lẹt đẹt, ù lách tách, rào rào, sầm</b>
<b>sập, đồm độp, bùng bùng, ồ ồ, xối …</b>
<b>+ Hạt mưa: những giọt lăn tăn, mấy giọt tuôn</b>
<b>rào rào, xiên xuống, lao xuống, lao vào bụi</b>
<b>cây, giọt ngã, giọt bay.</b>
<b>- Cây cối, con vật và bầu trời trong và sau</b>
<b>cơn mưa</b>
<b>- Trong mưa:</b>
<b>+ Lá đào, lá na, lá sói vẫy tay run rẫy.</b>
<b>d)Tác giả quan sát cơn mưa</b>
<b>bằng những giác quan nào?</b>
<b>GDBVMT: HS cảm nhận được</b>
<b>vẻ đẹp của môi trường thiên</b>
<b>nhiên.</b>
<b>Bµi 2 </b> <b>Từ những điều em đã</b>
<b>quan sát,hãy lập dàn ý miêu</b>
<b>tả cơn mưa.</b>
<b>-Y/c HS lµm bµi</b>
<b>- Y/c Hs đọc bài củ mỡnh</b>
<b>- NX sa cha</b>
<b>3. Củng có dặn dò</b>
<b>-Chốt lại Nd bài</b>
<b>-NX giờ học</b>
<b>-Dặn HS về nhà học bài. Xem </b>
<b>trớc bµi sau.</b>
<b>tìm chỗ trú. Trong nhà tối sầm, tỏa một mùi</b>
<b>nồng ngai ngái.</b>
<b>+ Nước chảy đỏ ngón, bốn bề sân cuồn cuộn</b>
<b>dìn vào cái rãnh cống đổ xuống ao chm.</b>
<b>+ Cuối cơn mưa, vòm trời tối thẳm vang lên 1</b>
<b>hồi ục ục ì ầm những tiếng sấm của mưa mới</b>
<b>đầu mùa.</b>
<b> - Sau cơn mưa:</b>
<b>+ Trời rạng dần</b>
<b>+ Chim chào mào hót râm ran</b>
<b>+ Phía đơng một mảng trời trong vắt</b>
<b>+ Mặt trời ló ra, chói lọi trên những vịm lá</b>
<b>bưởi lấp lánh.</b>
<b>+ Mắt: mây biến đổi, mưa rơi, đổi thay của</b>
<b>+ Cảm giác: sự mát lạnh của làn gió, mát lạnh</b>
<b>nhuốm hơi nc </b>
- Đọc y/c của bài
-HS viết bài
<b>-Một số Hs trình bày bài của mình</b>
<b>- HS nhận xét</b>
<b>_____________________________</b>
<b> Tiết 4 khoa häc</b>
<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VAØ EM BÉ ĐỀU KHỎE ? </b>
<b> i-mơc tiªu</b>
– nêu đợc những việc làm hoặc khơng nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai
<b>II. chn bÞ</b>
- Thầy: Các hình vẽ trong SGK - Phiếu học tập
- Trò : SGK
<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A- </b>ổn định tổ chức - Haựt
<b>B. Bài cũ:</b> Cuộc sống của chúng ta
được hình thành như thế nào?
hợp tử? Cuộc sống của chúng ta
được hình thành như thế nào?
với tinh trùng.
- Hợp tử là trứng đã được thụ tinh.
- Sự sống bắt đầu từ 1 tế bào trứng của
người mẹ kết hợp với tinh trùng của người
bố.
- Cho hoïc sinh nhận xét + giáo viên
cho điểm
<b>B- Bµi míi</b>
<b>.1Giới thiệu bài mới: </b>Cần làm gì để
cả mẹ và em bé đều khỏe?
<b>2, các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm đôi, cá nhân, lớp
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, đàm
thoại, giảng giải
<b>+ Bước 1:</b> Giao nhiệm vụ và hướng
dẫn
- Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu học sinh làm việc theo
cặp - Chỉ và nói nội dung từng hình 1, 2, 3, 4,ở trang 12 SGK
- Thảo luận câu hỏi: Nêu những việc nên
và không nên làm đối với những phụ nữ
có thai và giải thích tại sao?
<b>+ Bước 2:</b> Làm việc theo cặp - Học sinh làm việc theo hướng dẫn trên
của GV.
<b>+ Bước 3:</b> Làm việc cả lớp - Học sinh trình bày kết quả làm việc.
- Yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu
hỏi: Việc làm nào thể hiện sự quan
tâm, chia sẻ cơng việc gia đình của
người chồng đối với người vợ đang
mang thai? Việc làm đó có lợi gì?
Giáo viên chốt:
- Chăm sóc sức khỏe của người mẹ
trước khi có thai và trong thời kì
mang thai sẽ giúp cho thai nhi lớn
lên và phát triển tốt. Đồng thời,
người mẹ cũng khỏe mạnh, sinh đẻ
- Chuẩn bị cho đứa con chào đời là
trách nhiệm của cả chồng và vợ về
vật chất lẫn tinh thần để người vợ
<b>Hình</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nên</b>
<b>Không</b>
<b>nên</b>
1
Các nhóm thức ăn có lợi cho sức khỏe của
bà mẹ và thai nhi
X
2
Một số thứ không tốt hoặc gây hại cho sức
khỏe của bà mẹ và thai nhi
X
3
Người phụ nữ có thai đang được khám thai
tại cơ sở y tế
khỏe mạnh, thai nhi phát triển tốt. X
4
Người phụ nữ có thai đang gánh lúa và
tiếp xúc với các chất độc hóa học như
thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ …
<b> Hoạt động 2</b> : (Thảo luận cả lớp )
<b>+ Bước 1:</b>
- yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7 /
13 SGK và nêu nội dung của từng
hình
<b>+ Bước 2:</b>
+ Mọi người trong gia đình cần làm
gì để thể hiện sự quan tâm, chăm
sóc đối với phụ nữ có thai ?
_GV kết luận ( 32/ SGV)
- Hình 5 : Người chồng đang gắp thức ăn
cho vợ
- Hình 6 : Người phụ nữ có thai đang làm
những công việc nhẹ như đang cho gà ăn;
người chồng gánh nước về
- Hình 7 : người chồng đang quạt cho vợ và
con gái đi học về khoe điểm 10
<b>* Hoạt động 3:</b> Đóng vai - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, thực hành
<b>+ Bước 1: </b>Thảo luận cả lớp
- Yêu cầu học sinh thảo luận câu
hỏi trong SGK trang 13
+Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng
hoặc đi trên cùng chuyến ơ tơ mà
khơng cịn chỗ ngồi, bạn có thể làm
gì để giúp đỡ ?
- Học sinh thảo luận và trình bày suy nghĩ
- Cả lớp nhận xét
<b>+ Bước 2:</b> Làm việc theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực
hành đóng vai theo chủ đề: “Có ý thức
giúp đỡ người phụ nữ có thai”.
<b>+ Bửụực 3:</b> Trỡnh bày đóng vai lụựp - Moọt soỏ nhoựm lẽn đóng vai
- Các nhóm khác xem, bình luận và rút ra
bài học về cách ứng xử đối với người phụ
nữ có thai.
Giáo viên nhận xeựt
- Thi ua: (2 dãy) Kể những việc
nên làm và không nên làm đối với
người phụ nữ có thai?
- Học sinh thi đua kể tiếp sức.
GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài + học ghi nhớ.
tuổi dậy thì ”
_______________________________
<b> Tiết 5 âm nhạc</b>
<b>Giáo viên chuyên trách</b>
<b>____________________________________________________________________</b>
<b> Ngy son:01/ 09/ 2010</b>
<i><b>Ngy lờn lp: 02/09/2010 </b></i>
<b>Thứ năm ngày 02 tháng 09 năm 2010</b>
<b> </b>
<b>TiÕt 1</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
-Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1) số khi viết câu văn, đọan
văn
.- Hiểu ý nghĩa chung một số tục ngữ( BT2)
- D ựa theo ý m ột khổ thơ trong bài Sắc m àu em yêu, viết được một đoạn văn
miêu tả có sử dụng 1, 2 t ừ đồng nghĩa( BT3).
- HS khá giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3
II-CHUẨN BỊ:
-- Bảng phụ viết nội dung BT1 .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CH YU
HOT NG CA giáo viên HOT NG CA häc sinh
A-KiĨm tra bµi cị : -Làm lại BT3 (28 SGK)
B-Bµi míi
<b>1-Giới thiệu bài : </b>
Nêu mục đích , u cu ca tit hc . - Lăng nghe
<b>2-Hng dn Hs làm BT </b>
Bài tập 1 :Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp
- NXKL:Lời giải đúng :
Lệ đeo ba lô , Thư xách túi đàn , Tuấn vác
thùng giấy , Tân và Hưng khiêng lều trại ,
Phượng kẹp báo .
-Đọc yêu cầu .
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn , làm bài cá
nhân . 1 Hs làm bi bng ph
-HS làm bảng phụ dán bài bảng líp
- HSNX
<i>Bài tập 2 : </i>
Giải nghĩa từ cội ( gốc ) trong câu tục ngữ
Lá rụng về cội
<b>Lưu ý : 3 câu đã cho cùng nhóm nghĩa ,</b>
Nhiệm vụ của em là phải chọn 1 ý ( trong 3
ý đã cho ) để giải thích đúng ý nghĩa chung
của cả 3 câu tục ngữ đó .
-Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng một
trong 3 câu tục ngữ trên ?
-Đọc yêu cầu BT .
-Đọc lại 3 ý đã cho : làm người phải
thủy chung , gắn bó với q hương là
tình cảm tự nhiên , lồi vật thường nhớ
nơi ở cũ .
-Lời giải đúng : Gắn bó với q hương
là tình cảm tự nhiên .
-Làm người phải biết nhớ quê hương .
Cáo chết ba năm còn quay đầu về núi
nữa là .
cha đất tổ” .
-Đi đâu chỉ vài ba ngày , bố tôi đã thấy
nhớ nhà muốn về . Bố thường bảo “
Trâu bảy năm còn nhớ chuồng . Con
người nhớ tổ ấm của mình là phải”,
<i>Bài tập 3 </i>
-Đọc yêu cầu . Nhắc Hs hiểu đúng yêu cầu
đề bài .
<i>Nhắc Hs : có thể viết về màu sắc của những</i>
<i>sự vật có trong bài thơ và cả những sự vật</i>
<i>khơng c trong bài ; chú ý sử dụng những</i>
<i>từ đồng nghĩa .</i>
-Khen ngợi những Hs viết đoạn văn hay ,
dùng từ đúng chỗ .
-Chọn 1 khổ thơ trong bài Sắc màu em
yêu để viết thành đọan văn miêu tả .
Gợi ý : Trong các sắc màu , màu em
thích nhất là màu đỏ vì đó là màu của
lộng lẫy , gây ấn tượng nhất . Màu đỏ là
màu máu đỏ hồng trong tim , màu đỏ
tươi của lá cờ Tổ quốc , màu đỏ thắm
của những chiếc khăn quàng đội viên .
Đó còn là màu đỏ ối của mặt trời sắp lặn
, màu đỏ rực của bếp lửa , màu đỏ tía
của đóa hoa mào gà , màu đỏ au trên
những đơi má phúng phính của những
em bé khỏe mạnh , xinh đẹp .
-Làm việc cá nhân vào VBT .
-Từng Hs nối tiếp nhau đoc đoạn văn đã
viết .
-Cả lớp nhận xét .
<b>3.Củng cố , dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học .
-Yêu cầu những Hs viết đoạn văn BT3 chưa
đạt về nhà viết lại cho hoàn chỉnh .
Chuẩn bị: Từ trái nghĩa
<b>________________________________________</b>
TiÕt 2 to¸n
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- Biết nhân chia hai phân số .
-Chuyển các số đo có tên hai lượng đơn vị thành số đo dạng hổn số với một tên đơn
vị đo
-HSKG: Làm thêm đợc BT 4
II-CHUẨN BỊ: - Thầy: Phấn màu, bảng phụ -Trò : Vở bài tập, bảng con, SGK
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>A. ổn định : </b> - Hát
<b>B. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra lại kiến thức cộng, trừ 2 phân số,
Chuyển các số đo có tên hai g đơn vị thành số đo có
tên đơn vị đo.
- 2 hoặc 3 học sinh
- Học sinh lên bảng sửa bài 4/16 SGK)
Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét
B.Bµi míi
<b> 1.Giới thiệu bài </b>
2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
(Bài 1: - Đọc y/c của bài
- Giỏo viờn t cõu hi:
+ Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? - 1 học sinh trả lời
+ Muốn chia hai phân số ta là sao? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- NXKL: a)
9
7
x
5
4
=
45
28
b)
2
c)
5
1
:
8
7
=
35
8
d)1
5
1
:1
3
1
=
5
- 4 Học sinh làm b i bảng
lớp, lớp làm bài vào vở
- HSNX
Giáo viên chốt lại cách thực hiện nhân chia hai
phân số (Lưu ý kèm hỗn số)
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt câu hỏi
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - 1 học sinh trả lời
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm sao? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên cho học sinh làm bài
- NXKL:
<i>x</i> b)
10
1
5
3
<i>x</i>
4
1
8
5
<i>x</i> <sub> </sub>
5
3
10
1
<i>x</i> <sub> d) </sub>
8
3
<i>x</i>
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài (chú ý
cách ghi dấu bằng thng
hng)
- Hc sinh chữa bài bi
Giỏo viờn cht lại - Lớp nhận xét
Bài 3:
- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:
+ Ta làm thế nào để chuyển một số đo có hai tên
đơn vị thành số đo có một tên đơn vị?
- 1 học sinh trả lời (Dự kiến:
Viết số đo dưới dạng hỗn số,
với phần nguyên là số có đơn
vị đo lớn, phần phân số là số
có đơn vị đo nhỏ)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài mẫu
- NX, sửa chữa, đa đáp án đúng
1m75cm= 1m+
100
75
m = 1
100
75
m
5m36cm=5m+
2m 15cm= 2m+ <i>m</i>
100
15
= 2
<i>m</i>
100
15
- Học sinh thực hiện theo
nhóm, trình bày trên bảng phụ
- HS d¸n bài bảng ớp.ớp NX
- Hc sinh chữa bi
8m8cm= 8m+
100
8
m = 8
100
8
m
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên chốt lại cách chuyển số đo có hai tên
đơn vị thành số đo có một tờn n v
Bài 4 ( HSKG)
-Y/c HS thảo luận theo cặp
- NXKL: Khoanh vào B
- Đọc y/c của bài
- HS thảo luận theo cặp.
-HS phát biểu ý kiến. HSNX
- Nhắc lại kiến thức vừa ôn - Vài học sinh
3 Cđng cè - dặn dị:
- Chèt l¹i ND bài
- Dặn HS V nh lm bi + học ôn các kiến thức
vừa học
<b>__________________________</b>
<b> TiÕt 3 điạ lí</b>
<b>KH HAU</b>
<b>I. mục tiêu</b>
- Nêu đợc một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam :
+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa
+ Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơnglạnh, ma phùn; miền Nam
nóng quanh năm với hai mùa ma, khơ rõ rệt.
-Nhận biết ảnh hởng của khí hậu tới đời sóng và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hởng
tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hởng tiêu
cực: thiên tai, lũ lụt, hạn hán,…
- - Chỉ ranh giới khí hậu Bắc- Nam ( dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ.
- - Nhận xét đợc bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản
- -HSKG: + Giải thích đợc vì sao Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa
- + Biết chỉ các hớng gió: đơng bắc, tây nam, đơng nam.
<b>II. chn bÞ </b>
- Thầy: Hình SGK phóng to - Bản đồ tự nhiên Việt Nam, khí hậu Việt
Nam.
- Troứ: Quaỷ ủũa cầu - Tranh aỷnh về haọu quaỷ cuỷa luừ lút hoaởc hán haựn
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. Bài cũ:</b> Địa hình và khống
sản
- Nêu yêu cầu kiểm tra:
1/ Nêu đặc điểm về địa hình nước
ta. - HS trả lời, kết hợp chỉ lược đồ, bản đồ.
Giáo viên nhận xét
<b>B</b>. bµi míi
<b>1 .Nước ta có khí hậu nhiệt đới</b>
<b>gió mùa</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> (làm việc theo
nhóm)
- Hoạt động nhóm, lớp
Tổ chức cho các nhóm thảo luận
để tìm hiểu theo các câu hỏi: - HS thảo luận, quan sát lược đồ 1, quan sátquả địa cầu, đọc SGK và trả lời:
- Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả
Địa cầu? - Học sinh chỉ
- Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? - Nhiệt đới
- Ở đới khí hậu đó, nước ta có khí
hậu nóng hay lạnh?
- Nói chung là nóng, trừ một số vùng núi
cao thường mát mẻ quanh năm.
-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt
đới gió mùa ở nước ta .
- Vì nằm ở vị trí gần biển, trong vùng có gió
mùa.
- Hồn thành bảng sau :
<b>Thời gian gió mùa</b>
<b>thổi</b>
<b>Hướng gió chính</b>
Tháng 1
Tháng 7
Lưu ý : Tháng 1 : Đại diện cho mùa gió đơng bắc. Tháng 7 đại diện cho mùa gió
tây nam hoặc đơng nam
- Sửa chữa câu trả lời của học sinh - Nhóm trình bày, bổ sung
- Gọi một số học sinh lên bảng chỉ
hướng gió tháng 1 và hướng gió
tháng 7 trên Bản đồ Khí hậu VN
hoặc H1
- Học sinh chỉ bản đồ
- Yêu cầu học sinh điền mũi tên
vào sơ đồ sau để rèn luyện kĩ
năng xác lập mối quan hệ địa lí.
- Thảo luận và thi điền xem nhóm nào
nhanh và đúng.
- Giải thích sơ nét
GV kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt độ cao, gió và mưa
thay đổi theo mùa .
Vị trí Khí hậu nhiệt <sub>đới gió</sub><sub>mùa </sub>
Vành đai
nhiệt đới Nóng
- Gần biển
<b>2. Khí hậu giữa các miền có sự</b>
<b>khác nhau</b>
<b>* Hoạt động 2:</b> (làm việc cá nhân
hoặc nhóm đơi )
- Hoạt động cá nhân, lớp
- Treo bản đồ tự nhiên Việt
Namvà giới thiệu
Dãy núi Bạch Mã là ranh giới
khí hậu giữa 2 miền Bắc và Nam.
- Học sinh lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã.
- Phát phiếu học tập
- Tìm sự khác nhau giữa khí hậu
miền Bắc và miền Nam về:
- Học sinh làm việc cá nhân để trả lời:
- Sự chênh lệch nhiệt độ:
+ Sự chênh lệch nhiệt độ trong
tháng 1 và 7.
+ Các mùa khí hậu.
<b>Địa điểm</b> <b>Nhiệt độ trung bình ( 0<sub> C )</sub></b>
Tháng 1 Tháng7
Hà Nội 16 29
TP. Hồ Chí Minh 26 27
- Các mùa khí hậu:
+ Miền Bắc: hạ và đông
+ Miền Nam: mưa và khô
- Vì sao có sự khác nhau đó? - Do lãnh thổ kéo dài và nhiều nơi núi sát ra
tận biển.
- Chỉ trên lược đồ H.1 nơi có khí
hậu mùa đơng và nơi nóng quanh
năm.
- Học sinh chỉ
- Giáo viên sửa chữa, hồn thiện - HS trình bày, bổ sung, nhận xét.
Chốt ý: Khí hậu nước ta có sự
khác biệt giữa miền Bắc và miền
Nam. Miền Bắc có mùa đông
lạnh, mưa phùn ; miền Nam nóng
quanh năm với 2 mùa mưa và
- Lặp lại
<b>3. Ảnh hưởng của khí hậu</b>
<b>* Hoạt động 3:</b> (làm việc cả lớp)
- Hoạt động lớp
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta?
- Tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm.
- Tiêu cực: độ ẩm lớn gây nhiều sâu bệnh,
nấm mốc, ảnh hưởng của lũ lụt, hạn hán,
bão.
Nhận xét, đánh giá, giáo dục tư
tưởng.
- Học sinh trưng bày tranh ảnh về hậu quả
của lũ lụt, hạn hán.
<b>3. cđng cè - dặn dò: </b>
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: “Sông ngòi”
- Nhận xét tiết học
<b> TiÕt 4 mĩ thuật</b>
<b>Giáo viên chuyên trách</b>
<b>_______________________________</b>
<b> Tit 5 kÜ thuËt</b>
<b> THấU DẤU NHÂN ( Tiết 1)</b>
<b>I. mục đích yêu cầu</b>
HS cần phải:
- Biết cách thêu dấu nhân.
- Thờu được cỏc mũi thờu dấu nhõn đỳng quy trỡnh.Các mũi thêu tơng đối đều nhau.
Thêu đợc ít nhất năm dấu nhân. Đờng thêu có thể bị dúm
-Hskhéo tay: + thêu đợc ít nhất tám dáu nhân. các mũi thêu đều nhau. đờng thêu ít bị
dúm.
+ Biết ứng dụng thêu dấu nhân đêtrang trí sản phẩm đơn giản
- Yờu thớch tự hào với sản phẩm làm được.
<b> II. đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu thêu dấu nhân được thêu bằng len, sợi trên vải hoặc tờ bìa khác màu. Kích
thước mũi thêu khoảng 3 - 4 cm
- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân
- Bộ đồ dùng thêu của Giáo viên và học sinh
<b> III. các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>B.Dạy bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài và nêu mục</b>
đích bài học
2. Cacs hoạt động
<b>* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu </b>
- GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân
<b> + Em hãy quan sát hình mẫu và H1 SGK nêu</b>
đặc điểm hình dạng của đường thêu dấu nhân ở
mặt phải và mặt trái đường thêu?
+mẫu thêu dấu nhân thường được ứng dụng ở
đâu?( Cho hS quan sát một số sản phẩm được
thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân)
- HS quan sát
- Mặt phải là những hình thêu
như dấu nhân. Mặt trái là những
đường khâu cách đều và thẳng
- Thêu dấu nhân được ứng dụng
để thêu trang trí hoặc thêu chữ
trên các sản phẩm may mặc như:
váy, áo, vỏ gối, khăn tay, khăn
trang trí trải bàn...
nối nhau liên tiếp giữa 2 đường thẳng song song
ở mặt phải đường thêu . Thêu dấu nhân được
ứng dụng để thêu trang trí...
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật </b>
- Yêu cầu HS đọc mục II sách giáo khoa và quan
sát H2
+ Nêu cách vạch dấu đường thêu dấu nhân?
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện thao tác vạch dấu
- Yêu cầu học sinh quan sát H3 và đọc mục 2a
SGK
+ Nêu cách bắt đầu thêu
GV căng vải lên khung thêu và hướng dẫn cách
bắt đầu thêu
Lưu ý: Lên kim để bắt đầu thêu tại điểm vạch
dấu thứ 2 phía bên phải đường dấu.
- Yêu cầu HS đọc mục 2b, 2c và quan sát H4a,
4b, 4c, 4d SGK
+ Nêu cách thêu dấu nhân mũi thứ nhất, thứ
hai?
GV hướng dẫn chậm các thao tác thêu mũi thêu
thứ nhất, mũi thứ hai .
- Học sinh nêu vạch 2 đường dấu
song song cách nhau 1 cm
- Vạch các điểm dấu thẳng hàng
với nhau trên 2 đường vạch dấu
- HS lên bảng thực hiện các
đường vạch dấu
- Học sinh nêu
- 1 học sinh đọc bài, cả lớp theo
dõi trong sách giáo khoa
- Học sinh nêu
Giáo viên lưu ý học sinh
+ Các mũi thêu được luân phiên thực hiện trên 2
đường kẻ cách đều.
+ Khoảng cách xuống kim và lên kim ở đường
dấu thứ 2 dài gấp đôi khoảng cách xuống kim và
+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt vừa phải
để mũi kim không bị dúm
- Gọi HS lên thực hiện tiếp các mũi thêu
- Học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu HS quan sát H5
+ Nêu cách kết thúc đường thêu
- Gọi 1 HS lên thực hiện thao tác kết thúc đường
thêu
- GV treo bảng phụ ghi quy trình thực hiện thêu
dấu nhân và hướng dẫn lại nhanh các thao tác
thêu dấu nhân
- Yêu cầu HS nhắc lại
- HS thực hành thêu trên giấy
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh nào còn
lúng túng
- HS nêu
- HS theo dõi
- HS nhắc lại
- Học sinh thực hành thêu trên
giấy theo nhóm 4
<b>3. Củng cố -dặn dò</b>
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và
kết quả thực hành của học sinh.
- Về thực hành tiếp ở nhà và chuẩn bị đồ dùng
cho tiết sau
<i><b>Ngày soạn:02/ 09/ 2010</b></i>
<i><b>Ngày lờn lp: 03/09/2010 </b></i>
<b>Thứ năm ngày 03 tháng 09 năm 2010</b>
<b> TiÕt 1 tập làm văn</b>
<b>LUYN TP T CNH</b>
I-MC CH , YấU CU
-Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và biết chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu
của BT1 .
-Dưa vào dàn ý bài văn tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn
miêu tả có chi tiết và hình ảnh hợp lý( BT2) .
-HS khá giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển 1 phần dàn ý thành đoạn
văn miêu tả khá sinh động.
II-CHUẨN BỊ: -
- Bảng phụ viết nội dung chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa .
- Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng Hs trong lớp .
III-CÁC HOT NG DY CH YU
HOT NG CA giáo viên HOẠT ĐỘNG CỦA häc sinh
A-KiĨm tra bµi cị
- Chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả một
cơn mưa .
B- Bµi míi
<b>1-Giới thiệu bài : </b>
Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
<b>2-Hướng dẫn Hs luyện tập .</b>
<i>Bài tập 1 :</i>
-Chú ý yêu cầu đề tài : Tả quang cảng
sau cơn mưa .
Đoạn 1 : Giới thiệu cơn mưa rào – ào ạt
tới rồi tạnh ngay .
Đoạn 2 : Ánh nắng và các con vật sau
-Đọc nội dung BT1 .
-Cả lớp đọc thầm 4 đoạn văn .
-Mỗi Hs hoàn chỉnh một trong hai đoạn
( trong số 4 đoạn đã cho ) bằng cách viết
thêm vào những chỗ có dấu . . . .
-Làm vào vở .
-Cả lớp nhận xét .
Đoạn 1 : Lộp độp, lộp độp . Mưa rồi. Cơn
mưa ào ào đổ xuống làm mọi hoạt động
dường như ngừng lại . Mưa ào ạt . Từ trong
nhà nhìn ra đường chỉ thấy một màu nước
trắng xố , những bóng cây cối ngả nghiên ,
mấy chiếc ơ tơ phóng qua, nước t lên sau
bánh xe. Một lát sau, mưa ngớt dần rồi tạnh
hẳn .
Đoạn 3 : Cây cối sau cơn mưa .
Đoạn 4 : Đường phố và con người sau
cơn mưa .
<b>Lưu ý : Bài văn tả quang cảnh một thị</b>
xã nhỏ , vì vậy có cả đàn gà trong vườn
lẫn xe cộ chạy trên đường phố . Tuy
tránh mưa ở đâu giờ đang đậu trên cành cao
cất tiếng hót véo von . Chị gà mái tơ náu
dưới gốc cây bàng đang rũ rũ bộ lông ướt
lướt thướt . Đàn gà con xinh xắn đang lích
rích chạy quanh mẹ. Bộ lơng vàng óng của
chúng vẫn khơ ngun vì chúng vừa chui ra
khỏi đôi cánh to của gà mẹ. Chú mèo
khoang ung dung bước từ trong bếp ra ngoài
sân. Chú chọn chỗ sân đã kịp ráo nước, nằm
duỗi dài phơi nắng có vẻ khối chí lắm .
Đoạn 3 : Sau cơn mưa có lẽ cây cối, hoa lá
là tươi đẹp hơn cả. Những hàng cây ven
đường được tắm nước mưa thỏa thuê nên
xanh tươi mơn mởn. Mấy cây hoa trong
vườn còn đọng những giọt nước long lanh
trên lá đang nhè nhẹ tỏa hương .
Đoạn 4 : Con đường trước cửa đang khô
dần.Trên đường xe cộ lại nườm nượp như
mắc cửi. Tiếng người cười nói đi lại rộn rịp.
Tuá ra từ những chỗ trú mưa, mọi người
đang vội vã trở lại công việc trong ngày.
Góc phố, mấy cơ bé đang chơi nhảy dây.
Những bím tóc tun ngũn vung vẩy theo từng
<i>Bài tập 2</i>
-Dựa trên hiểu biết về đoạn văn trong
bài văn tả cơn mưa của bạn , các em sẽ
tập chuyển một phần trong dàn ý bài
văn tả cơn mưa thành một đoạn văn
miêu tả chân thực , tự nhiờn .
- Y/c một số Hs trình bày bài của mình
-Gv nhn xột, sửa chữa .
-c yờu cu BT
-C lp lm bi .
- Một só HS trình bày. HS kh¸c NX
<b>3-Củng cố , dặn dị </b>
-Gv nhận xét giờ học .
-Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn
miêu tả cơn mưa .
-Chuẩn bị bài sau : lập dàn ý chi tiết
cho bài văn miêu tả trường học .
<b>__________________________________</b>
<b>TiÕt 2</b> <b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP GIẢI TỐN</b>
I-MỤC ĐÍCH , U CẦU :
- Làm được bài tập dạng tỡm 2 số chưa biết khi biết tổng( hiệu) và tỷ số của 2 số đú.
- - HS Kàm thêm đợc BT2, BT3
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CH YU
HOT NG CA giáo viên HOT NG CA häc sinh
A. Bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra miệng lại kiến thức ở
tiết trước + giải bài tập minh họa
- 2 hoặc 3 học sinh
- HS lên bảng ch÷a bài 4/17 (SGK) - Học sinh sửa bài 2, 3/ 16 (SGK)
( Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét
B.Bµi mêi
1. Giới thiệu bài :
<b>2. h</b>íng dÉn häc sinh «n tËp
( Bài 1a:
- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận - Học sinh tự đặt câu hỏi để tìm hiểu
thơng qua gợi ý của giáo viên.
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của
hai số đó ta thực hiện theo mấy bước?
- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu
một bước
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm
tắt
?
số bé
Số
lớn
- Hc sinh lm bi theo cặp - Hc sinh
chữa bi - Nêu cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất.
( Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
( Giáo viên chốt lại cách tìm hai số khi
biết tổng và tỉ của hai số đó
Bài 1b:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đặt câu
hỏi thông qua gợi ý của giáo viên
- Học sinh đặt câu hỏi - bạn trả lời
+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của
hai số đó ta thực hiện theo mấy bước?
- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu
một bước
+ Để giải được bài tốn tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ ta cần biết gì?
- Học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm
tắt
- Học sinh làm bài
- Học sinh ch÷a bài - Nêu cách làm,
học sinh chọn cách làm hợp lý nhất
( Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
( Giáo viên chốt lại cách tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ của hai số đó
- Cho học sinh nhắc lại cách giải dạng
tốn tìm hai số khi biết tổng và tỷ của hai
số đó.
- Một số HS nhắc lại
3. Luyên tập thực hành
Bài 1
-GV hớng dẫn HS sau đó y/c HS làm bài
-NX, sửa chữa đa đáp án đúng:
a) Tỉng sè phÇn b»ng nhau lµ:
7+9 = 16 ( phần)
Số thứ nhất là : ( 80: 16) x 7 = 35
Sè thø hai lµ : 80 – 35 = 45
Bµi 2 ( HSKG)
- Y/c HS làm bài
Bài giải
Theo s , hiu s phn bằng nhau là:
3-1 = 2 ( phần)
Sè lÝt níc mắm loại hai là:12 :2 = 6 (l)
Số lít nớc mắm loại một là: 6 +12 = 28 (l)
Đáp số : 18l vµ 6 l
Bµi 3(HSKG)
-GV hớng dẫn HS sau đó Y/c HS vê nhà
làm bài
-- §äc Y/c cđa bài
- 1 HS làm bài bảng lớp
- HSNX
b) Hiệu số phần bằng nhau là:
9- 4 = 5 ( phÇn )
Sè thø nhÊt lµ : 55 : 5 x 9 = 99
Sè thø hai lµ : 99 = 55 = 44
Đọc y/c của bài
-1 hS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở
-HS dới lớp NX
- chữa bài vào vở, nếu sai
- Lắng nghe
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Ơn tập Giải tốn (tt)
- Nhận xét tiết học
<b>_____________________________</b>
<b>TiÕt 5</b> <b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>NhËn xÐt tuÇn 4</b>
<b> I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>
Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù
hợp. Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV : Công tác tuần.
HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ.
<b> III. . - HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b>
<b>1 </b>Các tổ sinh hoạt trong tổ
- Các tổ trởng b¸o c¸o
+ Líp trëng báo cáo tình hình học tập trong lớp trong tuÇn
GV nhận xét và đánh giá từng hoạt động ở lớp trong tuần<b>.</b>
* Về nề nếp và chuyên cần:
* Về học tập:
Các hoạt động khác
<i><b> 2,Kế hoạch tuần 5</b></i>
+ Duy trỡ, ổn định tốt neà neỏp vaứ chuyẽn cần học tập
+ chuẩn bị đón tết trung thu