Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuan 4 Khoi 3 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.82 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010.
<b>Tập đọc-kể chuyện: </b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


Đọc đúng,rành mạch-bước đầu biết đđọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các
nhân vật.


-Hiểu nội dung: Người mẹ rất yêu con .Vì con ,người mẹ có thể làm tất cả.(trả
lời đđược câu hỏi trong SGK.


-Giáo dục lòng biết ơn , hiếu thảo vâng lời cha mẹ.


-Kể chuyện.( <i><b>HSK-G b</b><b>ướ</b><b>c đ</b><b>ầ</b><b>u bi</b><b>ế</b><b>t cùng các b</b><b>ạ</b><b>n d</b><b>ự</b><b>ng l</b><b>ạ</b><b>i t</b><b>ừ</b><b>ng đo</b><b>ạ</b><b>n c</b><b>ủ</b><b>a câu </b></i>


<i><b>chuy</b><b>ệ</b><b>n.theo cách phân vai)</b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


 Tranh minh họa câu chuyện . Bảng phụ đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động giáo viên </i> <i>Hoạt động học sinh </i>


<i><b>1/ Ổn định:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra:</b><b> </b></i>


-Hỏi bài tiêt trước


-GV nhận xét – ghi điểm.



<i><b>3/ Bài mới:</b></i>
<b>a/ GTB:</b>


Giới thiệu ND bài học – ghi tựa.


<b>H</b>


<b> Đ 1 Luyện đọc</b>:


-GV đọc mẫu lần 1. HDHS đọc.


-Luyện đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó.


-Luyện đọc đoạn và kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọan 1: Giọng đọc hồi hộp, dồn dập thể
hiện tâm trạng hoảng hốt của người mẹ
khi bị mất con.


- Đoạn 2 và 3: Giọng đọc thết tha thể hiện
lòng hi sinh của người mẹ trên đường đi
tìm con.


- Đoạn 4: Giọng chậm , rõ ràng từng câu.
Giọng thần chết ngạc nhiên.


- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc theo nhóm.



-2 HS đọc bài quạt cho ba ngủ và trả lời
câu hỏi SGK.


-


-HS lắng nghe và dò SGK.
-HS đọc bài từng câu nối tiếp


-Luyện đọc đúng các từ phát âm sai.


-Khẩn khoản, lã chã, lạnh lẽo, áo choàng,
….


-Chú ý khi đọc đoạn:


-VD:Thần chết chạy nhanh hơn gió / và
chẳng bao giờ trả lại những người / lão đã
cướp đi đâu //.


-HS đọc đoạn theo sự HD của - Mỗi nhóm
4 HS, lần lượt mỗi em đọc 1 đoạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dương.


<b>HĐ 2/ Tìm hiểu nội dung bài:</b>


-GV đọc câu hỏi (SGK)


-YC HS đọc lại các đoạn để tìm hiểu bài.



<i><b>Câu hỏi: </b></i>


1/ Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho mình?


2/ Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho mình?


3/ Thần Chết có thái độ như thế nào khi
thấy bà mẹ?


4/ Bà mẹ trả lời thần chết như thế nào?
5/ Theo em, câu trả lời của bà mẹ “ Vì tơi
là mẹ” có nghĩa là gì?


* GV Chốt lại nội dung bài – ghi bảng.


<i><b>D/ Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc 1 đoạn của bài. Gọi HS đọc tiếp
theo các đoạn cịn lại.


- HS luyện đọc theo vai.


<i><b>Kể chuyện:</b></i>


-GV HD học sinh nhìn vào tranh vẽ và
theo trí nhớ để kể lại câu chuyện.


<i><b>4/ Củng cố – dặn dò:</b></i>



-GV hỏi lại nội dung: Người mẹ đã làm
những gì để cứu con mình?


-Nhận xét chung tiết học.


<b>- Dặn dị</b>: Về nhà kể lai câu chuyện cho
mọi người trong nhà nghe. Và xem trước
bài sau


HS trả lời


1/ Người mẹ chấp nhận YC của bụi gai:
ơm ghì bụi gai…………. mùa đơng giá buốt.
2/ Bà mẹ đã làm theo YC của hồ nước:
khóc đến nỗi ………. hịn ngọc.


3/Thần chết ngạc nhiên khơng hiểu tại sao
người mẹ có thể tìm được nơi mình ở.
4/ Người mẹ trả lời vì bà là mẹ- Người mẹ
có thể làm tất cả vì con.


5/ Ngươì mẹ có thể làm tất cả vì con mình.
-HS nêu vài em sau đó nhắc lại.


-HS theo dõi GV đọc.


-HS đọc bài theo cách phân vai: Biết thay
đổi giọng đọc của từng nhân vật.



Lần 1: Mỗi học sinh kể từng đoạn.


-Lần 2: Thi kể theo nhóm- chọn nhóm kể
hay nhất- tuyên dương.


-Lần 3: Chọn 1 bạn kể lại tồn câu chuyện
– nhận xét cách kể của bạn.


- -Thi đóng vai theo nhóm mỗi nhóm 5
bạn.


-Lớp nhận xét- đánh giá.
-2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>-</b>Biết làm tính cộng trừ các số có ba chữ số ,tính nhân, chia trong bảng đđã học.


<b>-Biết </b>giải tốn có lời văn (liên quan đđến so sánh hai số hơn kém nhau một số


đơn vị.


-Rèn luyện tính chính xác khoa học.
II/Chuẩn bị


-Bảng nhóm



<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh </i>


<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước:
- Nhận xét-ghi điểm:


<i><b>Bài 1</b></i>: Đặt tính rồi tính:


+ 3HS lên bảng làm bài 1a. dãy 1
làm bài 1b; Dãy 2 làm bài 1c.


<i><b>Bài 2</b></i>: Tìm x


+ HS nêu YC bài và nêu cách tính.
(tìm thừa số chưa biết tìm số bị chia
chưa biết tìm số bị trừ, tìm số trừ
chưa biết).


<i><b>Bài 3</b></i>: Tính (SGK)


+ 3HS lên bảng- Lớp làm . HS biết
tính giá trị biểu thức theo TT nhân
chia trước cộng trừ sau.


<b>Bài 4</b>:Toán giải


-HS đọc YC bài tốn.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Gọi 1 HS lên giải.


-Giáo viên nhận xét- sửa sai.


<i><b>4/ Củng cố- dặn dò: </b></i>


Trò chơi “ Tính nhanh”


4 x 5 vaø 20 : 5; 5 x 4 vaø 20 : 4


-1 HS lên bảng giải bài 2 (SGK) trang
17. 1HS thực hiện phép tính: 4 x 5 và
20 : 5


+ HS đặt phép tính đúng theo các cột nêu
cách tình và tính kết quả.


-HS làm bài.


-HS làm bài: VD: X x 5 = 35
X = 35 : 5
X = 7
- HD tương tự các bài khác.


-2HS lên bảng - lớp thực hiện bảng con.
-HS làm vở.



+ HS đọc bài toán. Biết được điều bài
toán đã cho và bài toán chưa biết. Để tìm
điều bài tốn YC HS suy nghĩ tìm lời giải
chính xác và thực hiện phép tính: 100 –
75 = 25 (cm)


+ Sau đó HS đọc bài làm của mình –
Nhận xét sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đạo đức :</b>


<b> GIỮ LỜI HỨA (TIẾT 2)</b>


I/Mục tiêu:


-Nêu đđược một vài ví dụ về giữ lời hứa
-Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
-Quý trọng những người biết giữ lời hứa.
II/Chuẩn bị -Phiếu học tập


<b>III/Các hoạt động dạy và học.</b>


Họat động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài tiết 1:</b></i>


Gv nhận xét đánh giá.



<i><b>3/ Bài mơi: </b></i>


GT bài – ghi tựa.


<i><b>Họat động 1</b></i>: thảo luận theo nhóm
GVKL: Ý a, d là giữ lờihứa- Ý b, c là
không giữ lờihứa.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: đóng vai:


- GV chia lớp theo nhóm và thảo
luận theo nhóm và chuẩn bị đóng vai
theo YC của bài.


GV KL: Em phải cần xin lỗi và giải
thích lí do và khuyên bạn không nên
làm điều sai trái.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:


GV kết luận: Đồng tình với ý: b; d ;
đ- khơng đồng tình với ýa; c ; e.
- Gv KL chung: Giữ lời hứa là thực
hiện với điêu mình đã nói, đã hứa.
Người biết giữ lời hứa sẽ được người
khác tin cậy và tơn trọng.


<i><b>4/ củng cố- dặn dò:</b></i>


giáo viên nhận xét chung tiết học.


Dặn học sinh phải biết giữ lơi hứa.


- HS nêu lại b tập 1; 2.


HS thảo luận theo nhóm 2 người. Sau đó
làm vào bảng nhom.1 số HS báo cóa bài
làm của mình- lớp nhận xét bổ sung.
+ HS thảo luận cử người đóng vai theo
nhóm với YC của bài.


+ Các nhóm lên đóng vai – lớp theo dõi
nhận xét đánh giá xem có đồng ý với
cách đóng vai của bạn khơng? Vì sao?
+ Em nào có ý kiến hay nói cho cả lớp
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T</b>


hứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010


<b>Toán :</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS.


 Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép cộng phép trừ (có nhớ 1 lần) các số


có 3 chữ số.



 Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị. Giải bài tốn đơn về ý nghĩa


phép tính.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Đề KT
HS: Giấy bút.
<b>III/ Lên lớp</b>:


<b>1. Ôn định .</b>


2. <b>KTBC</b>: KT sự chuẩn bị của HS.


3. <b>Bài kiểm tra</b>:GV phát đề cho HS KT.


<b> Đề kiểm tra:</b>


<i> Bài 1 : Đặt tính rồi tính:</i>


327 + 416 ; 561 – 244 ; 462 + 354 ; 728 – 456
<i>Bài 2: khoanh tròn 1/ 3 của số chấm tròn.: </i>


<i> </i><b>* * * *</b>
<b> * * * *</b>
<b> * * * *</b>


Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái. Hỏi 8 hộp cốc như thế cóbao nhiêu cái?


Bài 4 a/Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Có kích thướt ghi trên hình vẽ.



B


D


A C


b/ Đường gấp khúc ABCD có độ dài là mấy mét?


<b>III/ củng cố – dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chính tả :</b>
<b> NGƯỜI MẸ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


 Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi( Khơng


mắc quá 5 lỗi)


 Làm đúng BT 2a và BT3a.


 GDHS tính cẩn thận khi viết bài chính tả.


II/ Đồ dùng học tập:


 Viết sẵn bài lên bảng phụ.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<i><b>1/. Ổn định</b></i>



<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV đọc các từ: ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, chúc tụng.


GV nhận xét.


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài- ghi bảng.</i>
<i>b. Hướng dẫn nghe – viết.</i>
HS chuẩn bị.


GV đọc mẫu bài lần 1.
HD tìm hiểu ND đoạn viết.
HD viết bài:


GV đọc mẫu lần 2.


GV đọc bài cho HS viết : đọc chậm rãi
, rõ ràng. Chú Ý nhắc nhở HS cách
ngồi viết.


HD làm bài tập chính tả.
BT2a: HS đọc đề.


BT3a: GV nêu câu hỏi HS trả lời


<i><b>4/ Củng cố- Dặn dò:</b></i>



Gv chấm chữa bài .
Hnận xét chung tiết học.


HS chép vào bảng con.


HS chuẩn bị dung cụ môn học.


2 HS đọc bài viết. Cả lớp theo dõi bài trên
bảng lớp.


HS quan sát nhận xét.Bài văn có 4 câu.
Tìm các tên riêng trong bài:Thân Chết,
Thần Đêm Tối.


HS viết các từ vào bảng con.


HS nêu cách viết và các tên riêng trong bài.
HS chú ý lắng nghe và viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tập viết: </b>
<b>Ơn Chữ Hoa C</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Viết đúng chữ hoa N,L,C(1 dòng),viết đúng tên riêng Cửu Long(1 dịng)


và câu ứng dụng: Cơng cha……trong nguồn chảy ra(1 lần)bằng chữ cở nhỏ


 Rèn tính cẩn thận ,óc thẩm mó.
<b>II/ chuẩn bị:</b>



 Giáo viên viết sẵn bài vào bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1/oån định:</b></i>


<i><b>2/kiểm tra bài cũ:</b></i>


Giáo viên nhận xét bài tiết trước.


<i><b>3/bài mới:</b></i>


<i>a/Giới thiệu bài:</i>


Giáo viên nêu nội dung bài học.
Viết chữ : <b>C,L Cửu Long</b>


Coâng cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy
ra..


<i>b/ hướng dẫn học sinh viết bảng con:</i>
Giáo viên giới thiệu bài viết ,chữ viết.
(giảng câu ứng dụng)


Giáo viên học sinh viết chữ hoa.
<i>c/ Hướng dẫn viết bài vào vở:</i>


Giáo viên Yêu cầu HS viết.


Giáo viên chú ý nhắc nhỡ cách ngồi
viết,cách để vở,cách cầm bút


<i>d/ Chấm chữa bài:</i>


Giáo viên chấm 5-7 bài. nhận xét rút
kinh nghiệm.


<i><b>4/củng cố ,dặn dò:</b></i>


Giáo viên nhận xét tiết học.


Nhắc nhở những học sinh chưa viết xong
vềø nhà viết tiếp


HS laéng nghe.


Học sinh viết chữ hoa vào bảng con:


<b>C,L</b>


Học sinh viết từ ứng dụng (giải nghĩa
từ)


<b>Cửu Long, Thái Sơn</b>


Viết chữ hoa hai dòng cỡ nhỏ.
viết hai tên riêng 1 dòng cỡ nhỏ.


Viết câu ứng dụng 1 lần cỡ nhỏ.
Học sinh lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tự nhiên và xã hội :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HOAØN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Sau bài học HS biết:


 Tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể.Nếu tim ngừng đập máu không


lưu thông được trong các mạch máu,cơ thể sẽ chết.


<i><b> HSK-G: Chỉ và nói được đường đi của máu trong vịng tuần hồn lớn và</b></i>
<i><b>vịng tuần hồn nhỏ.</b></i>


-GDHS ý thức giữ vệ sinh cơ thể.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>: Các hình trong SGK trang 16 - 17.


 Sơ đồ hai vịng tuần hồn (sơ đồ câm)
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Thực hành


Giáo viên hướng dẫn nghe nhịp đập
của tim (theo hình 1 và hình 2 SGK).
GV làm mẫu.


GVKL: Tim luôn đập để bơm máu đi
khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập ,
máu không lưu thông được trên các
mạch máu cơ thể sẽ chết.


<b>Hoạt động 2</b>: Giáo viên u cầu học
sinh QS H3/ SGK.


Giáo viên nêu KL SGK.
_GV nêu KL SGK


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


GV tổ chức trị chơi ghép hình sơ đồ
câm hình 3 SGK.YC mỗi nhóm ghép
đúng tên vị trí trong hình.


GV nhận xét –tuyên dương.


<i><b>5/. Dặn dò:</b></i>


Học sinh về nhà xem lại bài



HS thực hành nghe nhịp đập tim the
nhóm đơi. Sau đó trình báo cáo kết quả
của mình trước lớp. Số nhịp đập trên
phút của tim và mạch máu. Trình bày
tương đối khơng cần chính xác.


- Học sinh quan sát hình 3 trang 17 SGK
theo


- Nêu được động mạch, tĩnh mạch . và
mao mạch trên sơ đồ.


<i><b>HSK-G: Chỉ và nói được đường đi của</b></i>
<i><b>máu trong vịng tuần hồn lớn và vịng</b></i>
<i><b>tuần hồn nhỏ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện từ và câu</b>

:



<b>TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH</b>

:



<b>ÔN TẬP CÂU:AI LÀM GÌ?</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình(BT1)
 Xếp được các thành ngữ tục ngữ vào nhóm thích hợp(BT2)


 Đặt được câu theo mẫu Ai là gì?


 GDHS ý thức cẩn thận khi viết tiếng việt.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


 Giáo viên viết sẵn bài tập lên bảng


III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Giáo viên kiểm tra bài tập 1 và tiết
trước. Nhận xét-ghi điểm


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i>a/ Giới thiệu bài:</i>


Giáo viên giới thiệu trực tiếp
<i>b/ Hướng dẫn làm bài tập</i>


<b>Bài tập</b> 1:SGK


Giáo viên viết các từ học sinh nêu lên
bảng lớp.


<b>Bài tập 2:</b>SGK.HS đọc YC.
GV HD HS làm bài.



Thảo luận nhóm sau đó nêu kết quả.


<b>Bàitập 3</b>:SGK- HS đọc YC
HD HS làm bài tập.


<i><b>4/ Củng cố – Dặn dò</b></i> :


Trò chơi thi đặt câu theo mẫu « Ai là
gì ? »


Tìm vài từ chỉ gộp nói về gia đình.
Nhận xét giờ học.


Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


Học sinh nêu miệng,: cơ dì, chú bác, anh chị
em, dì dượng,….


Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


Học sinh làm bài tập 2 vào vở ,3 HS lên
bảng


* Cha mẹ đối với con cái: câu c và d.


* Con cháu đối với ông bà cha mẹ:câu a và b
*Anh chị em đối với nhau: Câu e vàù câu g
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập


HS làm vào vở.



Vd:-Câu a:Bạn Tuấn là anh của Lan.
Bạn Tuấn là đứa con ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010.</b>
<b>TỐN: </b>


<b>BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bước đầu thuộc bảng nhân 6


-Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
-GD tính chính xác ,cẩn thận khi làm tốn


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


 Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TẬP ĐỌC</b>:


<b>ƠNG NGOẠI</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


 Đọc đúng cáckiểu câu,biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân


vật.


 Hiểu ND:Ơng hết lịng chăm lo cho cháu,cháu mãi mãi biết ơn ơng người



thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học.(TLCH –
SGK)


 GDHS tình cảm yêu quý ,biết ơn ông bà.
<i><b>II Đồ dùng dạy học:</b></i>


 Tranh minh họa bài đọc.
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1/. Ổn định</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cuõ</b>


- Giáo viên hỏi lại bài tiết
trước.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3/. Bài mới</b>


-Giáo viên treo tranh bài học
lên bảng và giới thiệu bài.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu lần 1.


Giáo viên hướng dẫn cách đọc bài.
HS luyện đọc từng câu chỉnh sửa


phát âm cho HS


HS luyện đọc từng đoạn. Kết hợp
giải nghĩa từ khó SGK.


Bài có 12 câu và 4 đoạn
HS luyện đọc theo nhóm.
HS thi đọc theo nhóm.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu nội dung bài
Giáo viên đặt câu hỏi trong SGK


Học sinh nhắc lại bài “Người mẹ” và trả
lời câu hỏi SGK


Học sinh quan sát tranh trên bảng lớp.
HS lắng nghe.


Học sinh đọc từng câu nối tiếp theo dãy
(đọc trơi chảy chính xác câu)


Học sinh đọc bài từng đoạn theo bàn (chú
ý ngắt nghỉ đúng dấu chấm câu, dấu phẩy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu 1:</b>Thành phố sắp vào thu có gì</i>
<i>đẹp?</i>


<i><b>Câu 2:</b>Ơng ngoại giúp bạn nhỏ</i>
<i>chuẩn bị đi học như thế nào?</i>



<i><b>Câu 3:</b>Tìm một hình ảnh đẹp mà em</i>
<i>thích trong đoạn ơng dẫn cháu đến</i>
<i>thăm trường?</i>


<i><b>Câu 4:</b>Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại</i>
<i>là người thầy đầu tiên?</i>


<i><b>Giáo viên chốt lại</b></i>: <i><b>Vì ơng dạy bạn</b></i>
<i><b>những chữ cái đầu tiên, dẫn bạn</b></i>
<i><b>đến trường học, nhấc bỗng bạn</b></i>
<i><b>trên tay, cho bạn gõ thử vào chiếc</b></i>
<i><b>trống trường đầu tiên.</b></i>


Giáo viên đọc mẫu


Giáo viên hướng dẫn đọc đoạn 3:
Ơng cháu mình . . . sau này


Luyện đọc phân vai
Nhận xét tun dương.


<b>4/. Củng cố: </b>


? Em thấy tình cảm của hai ông
cháu trong bài văn như thế nào?


<b>Giáo viên chốt lại</b>: <i><b>Bạn nhỏ trong</b></i>
<i><b>bài có 1 người ơng hết lịng yêu</b></i>
<i><b>cháu, chăm lo cho cháu. Bạn nhỏ</b></i>
<i><b>mãi mãi biết ơn ông-người thầy</b></i>


<i><b>đầu tiên trước ngưỡng cửa nhà</b></i>
<i><b>trường.</b></i>


<b>5/. Dặn dò</b>:Về nhà đọc lại kĩ bài và
xem trước bài “<i><b>Người lính dũng</b></i>
<i><b>cảm</b></i>”


* Khơng khí mát dịu mỗi sáng; trời xanh
ngắt trên cao, xanh như dịng sơng trong,
trơi lặng lẽ giữa những hàng cây hè phố)
* Ông ngoại dẫn bạn đi chợ mua vở, chọn
bút, hướng dẫn bạn cách bọc vở, dán
nhãn, pha mực, dạy bạn những chữ cái đầu
tiên


* Các em tự phát biểu theo ý của mình.
* Học sinh phát biểu


Học sinh đọc đoạn 3 CN-ĐT lớp
1 học sinh đọc lại toàn bộ bài
Chọn HS đọc theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CHÍNH TẢ:</b>
<b> ƠNG NGOẠI</b>
<b>I/. Mục đích:</b>


Nghe – Viết trình bày lại đoạn 3 của bài Ơng ngoại


 Nghe-Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.
 Tìm và viết đúng 2,3 tiếng có vần oay(BT2),làm được BT3a.


 GDHS tínhcẩn thận khi trình bày bài viết.


<b>II/. Đồ dùng học tập</b>


 Bảng phụ viết sẵn các bài tập.
<b>III/. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Giáo viên đọc, học sinh viết
Giáo viên nhận xét


<i><b>3/. Bài mới</b></i>
<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn học sinh nghe, viết:</b></i>


<i>a.Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


GV đọc mẫu,HDHS tìm hiểu và khai
thác nội dung đoạn viết


+Đoạn có mấy câu


+Những chữ nào cần viết hoa
+Tìm những chữ khó viết



<i>b. Giáo viên đọc, học sinh viết bài .</i>
HS dị bài, sốt lỗi.


<i>c. Giáo viên chấm chữa bài</i>


Giáo viên thu vở chấm bài – nhận xét
bài của học sinh


<b>HDHS làm bài tập chính tả</b>


<i>a/. Bài tập 2</i>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi
trò chơi tiếp sức


<i>b/. Bài tập 3: Lựa chọn câu a</i>


<i><b>4/. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học


+ 3 học sinh lên bảng viết từ: thửa
ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc. Cả
lớp viết vào bảng con.


+ 2 học sinh đọc bài viết. Cả lớp theo
dõi trong SGK


+ Đoạn văn có 3 câu



+ Những chữ dầu dòng và tên riêng
+ vắng lặng, loang lỗ, trong trẻo. Học
sinh viết vào bảng con, 3 học sinh lên
bảng.


+ Học sinh viết bài vào vở


+ Học sinh nghe đọc rồi viết vào vở
Học sinh nộp vở chính tả


+ Học sinh nêu yêu cầu bài tập


+ Học sinh chơi trị chơi “tiếp sức”. Hai
nhóm thi đua lên bảng làm, nhóm nào
nhanh hơn và chính xác sẽ thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh về nhà xem lại bài viết Nhận xét – tuyên dương


<b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TỐN: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>


Giúp học sinh :


 Thuộc bảng nhân 6 vàvận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải


tốn.



 GD tính cẩn thận chính xác khi laøm baøi.


Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1/. n định:</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hỏi lại bài tiết trước.


Giáo viên nhận xét – ghi điểm.


<b>3/. Bài mới:</b>


giới thiệu bài- Ghi tựa
Luyện tập:


Bài 1: (SGK) tính nhẩm.
Bài2: tính giá trị biểu thức


Bài 3:Bài toán: YCHS đọc đề
HDHS giải toán


Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tổ chức choHS chơi tiếp sức


<b>4/. Củng cố dặn dò:</b>



Giáo viên nhận xét chung tiết học.
Dặn HS xem lại bài .


* học sinh đọc lại bằng nhân 6.


*1 học sinh lên bảng 6 x 3 = 6 x 2 + …;
6 x 5= 6 x 4+…;


* Học sinh nêu yêu cầu bài tập. Lần lượt
nêu miệng từng phép tính củng cố lại bảng
nhân


* Học sinh nêu yêu cầu bài tập, biết tính
giá trị biểu thức, nhâm chia trước, cộng trừ
sau.


6x9+6=54+6 6x5+29=30+29
= 60 =59
HS làm vở


Bài giải


Số vở bốn HS mua là:
6x4=24(quyển vở)
Đáp số:24 quyển vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010.</b>
<b>THỦ CÔNG- Tuần 4</b>



<b> Gấp Con Ếch </b>(tiết 2)


<b>I/ Mục tiêu</b> :<b> </b>


- HS biết cách gấp con ếch.


- Gấp được con ếch bằng giấy nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
- Hứng thú với giờ học gấp hình .


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Mẫu con ếch được gấp bằng giấy , giấy màu .


<i><b>III/ Các hoạt động trên lớp </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1/ Ổn định : </b>


<b>2/ KTBC</b> : Gaáp con eách (tieát 1 )


<i><b>3/ Bài mới : </b></i>


<b>Giới thiệu</b> : Tiếp tục học gấp con
ếch.


<b>- Hoạt động 1</b>:<b> </b> Nhắc lại quy trình
- GV đính tranh quy trình gấp con ếch
+Bước 1 :



+Bước 2 :
+Bước 3 :


<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> HS thực hành


GV quan sát uốn nắn cho những HS
cịn lúng túng.


-Tổ chức thi trong nhóm xem ếch
cuả ai nhảy xa hơn .


<b>Hoạt động 3:</b> nhận xét – Đánh giá
GV cùng HS nhận xét tìm ra sản
phẩm đẹp, sáng tạo.


Nhận xét tuyên dương.


<b>4/ Củng cố – Dặn dị</b> :
HS nhắc lại cách gấp
GDHS yêu thích sản phẩm
Nhận xét giờ học.


Chuẩn bị tiết sau: Gấp cắt dán ngôi


- Thực hành gấp


- Gọi1 - 2 HS lên bảng nhắc lại 1 số
thao tác.


- Gấp cắt tờ giấy hình vng.


- Gấp tạo 2 chân trước con ếch .


- Gấp tạo 2 chân sau và thân con ếch .
- HS thực hành


- 2 dãy thi đua


<i><b>HSKT:Gấp được con ếch bằng giấy,</b></i>
<i><b>Nếp gấp thẳng,phẳng.Eách cân đối.</b></i>
<i><b>Làm cho ếch nhảy được</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>
<b>TNXH:</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOAØN</b>
<b>I/. Mục tiêu: </b>


 Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn ,bảo vệ cơ quan tuần hồn
 <b>GDBVMT</b>:<i><b>Biết một số hoạt động có hại cho cơ quan tuần hồn và một số</b></i>


<i><b>việc làm có lợi có hại cho sức khoẻ.</b></i>


 Biết tập thể dục, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
<i><b>HSK-G: Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức</b></i>


<b>II/. Đồ dùng dạy học:</b>


 Hình vẽ trong SGK trang 18, 19


III/. Hoạt động dạy học:



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Giáo viên hỏi bài tiết trước, nhận xét


<i><b>3/. Bài mới</b></i>


<i>Giới thiệu bài:</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Chơi trò chơi vận động


- Giáo viên hướng dẫn chơi trị chơi:
“con thỏ”, “mèo đuổi chuột”


- Giáo viên nêu cách chơi.


- Giáo viên hơ to, học sinh thực hiện
theo sự hướng dẫn của giáo viên


- Giáo viên yêu cầu học sinh đếm nhịp
đập của tim.


<i>Giáo viên kết luận: Khi ta vận động</i>
mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp


đập của tim và mạch nhanh hơn bình
thường. Vì vậy, lao động và vui chơi
rất có lợi cho hoạt động của tim mạch.
Tuy nhiên, nếu lao động hoặc làm
việc quá sức tim có thể bị mệt, có hại
cho sức khoẻ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Học sinh chơi theo sự hướng dẫn của
giáo viên (Hứng thú với trò chơi)


- Học sinh phải so sánh mức độ làm việc
của tim khi chơi đùa quá sức so với lúc cơ
thể được nghỉ ngơi, thư giản.


- Nhận xét sự thay đổi của nhịp tim khi
thay đổi trò chơi (nhiều học sinh so sánh,
nhận xét )


- Học sinh làm việc theo nhóm đơi với nội
dung hình 1 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thảo luận nhóm


- Giáo viên hướng dẫn các nhóm
thảo luận


- YC quan sát tranh và thảo luận
theo câu hỏi



- +Các bạn trong tranh đang làm
gì?


- +Việc làm của bạn có tốt cho
tim mạch không?


GV nhận xét kết luận chung.


<i><b>4/. Củng cố :</b></i>


<b>GV nhắc nhở HS có thói quen tập</b>
<b>thể dục vào buổi sáng và khơng nên</b>
<b>làm việc nặng ,quá sức để bảo vệ cơ</b>
<b>quan tuần hoàn.</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>5/. Dặn dò</b></i>


Về nhà xem lại bài và không vui chơi
quá sức để bảo vệ tim mạch.


SGK


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày
Hình 2,3,5 có lợi cho tim mạch.
Hình 4,6 khơng có lợi


Các nhóm khác bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TẬP LÀM VĂN: </b>


<b>KỂ LẠI CÂU TRUYỆN: “ DẠI GÌ MÀ ĐỔI”</b>
<b>ĐIỀN THÊM NỘI DUNG VÀO MẪU ĐƠN</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


 Nghe kể lại được câu chuyện “ Dại gì mà đổi”.
 Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo


 GDHS biết vâng lời cha mẹ.
<b>II/. Đồ dùng dạy học:</b>


 Tranh minh hoạ truyện: “Dại gì mà đổi”


III/. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<i><b>3/. Bài mới</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Ghi tựa


a/. Kể chuyện: “Dại gì mà đổi”


Giáo viên kể chuyện lần 1:


<b>Dại gì mà đổi</b>


Có 1 cậu bé 4 tuổi rất nghịch ngợm. Một
hôm, mẹ cậu doạ sẽ đổi cậu lấy một đứa
trẻ ngoan về ni. Cậu bé nói:


+ Mẹ chẳng đổi được đâu!
Mẹ ngạc nhiên hỏi:


+ Vì sao thế?
Cậu bé trả lời:


+ Vì chẳng ai muốn đổi một đứa con
ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm đâu,
mẹ ạ.


? Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?


2 hoïc sinh lên bảng làm lại bài tập 1 và
SGK


Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài và câu
hỏi SGK. Quan sát tranh minh hoạ SGK
Học sinh chú ý nghe kể


Học sinh kể theo từng bước qua câu hỏi
gợi ý:



+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
+ Câu bé trả lời mẹ như thế nào ?
+ Vì sao cậu bé nghĩ vậy?


Học sinh kể với giọng tự nhiên theo nội
dung câu chuyện. Cả lớp theo dõi, nhận
xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b/. Bài tập 2: Điền nội dung vào điện báo
+ Giáo viên treo mẫu đơn lên bảng và
hướng dẫn cụ thể khi điền vào mẫu đơn.
+ Tình huống cần viết điện báo là gì?
+ Yêu cầu của bài là gì?


+ Họ tên, địa chỉ người nhận


<b>Nội dung</b>


+ Họ tên, địa chỉ người gửi (Cần chuyển
thì ghi, khơng thì thơi)


+ Họ tên, địa chỉ người gửi (dòng dưới)
VD: Họ tên, địa chỉ người nhận: Nguyễn
Văn Thanh, ấp Chà Đơn,xã Lộc
Khánh,Huyện Lộc Ninh,Tỉnh Bình Phước.
+ Nội dung: Con đã về tới nhà, mọi
chuyện tốt lành. Mong ông bà đừng lo.
+ Họ tên, địa chỉ người nhận: Ông
Nguyễn Huy, 60 Lê Thánh Tơn, Q1, TP
Hồ Chí Minh



+ Giáo viên chú ý theo dõi, nhắc nhở,
giúp đỡ những học sinh yếu.


<i><b>4/. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


+ Về nhà kể lại câu chuyện “Dại gì mà
đổi” cho mọi người trong gia đình nghe.
Ghi nhớ nội dung điện báo khi cần thực
hiện


+ Lớp bình chọn 1 bạn kể hay nhất –
tun dương


+ Học sinh nêu yêu cầu bài tập


+ Chú ý theo dõi giáo viên hướng dẫn
cách điền vào mẫu đơn.


Học sinh điền nội dung vào mẫu đơn ở
bài tập 2/ VBT. Sau đó 1 số học sinh
đọc bài làm của mình trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010.</b>


<b>Toán:</b>



<b>Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số</b>



<b>I/. Mục tiêu:</b>



Giúp học sinh :


 Biết làm tính nhân so ácó 2 chữ số với số có một chữ số(khơng nhớ)
 Vận dụng đượcđể giải tốn có một phép nhân


 GD tính chính xác khi làm tốn.
<b>II/. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<i><b>3/. Bài mới</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Ghi tựa


<i><b>b.HDHS hình thành phép nhân.</b></i>


12 x 3 = ?


Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính rồi
tính:


12
x


3
36


<i><b>c.Thực hành luyện tập:</b></i>


Bài 1: (SGK) Tính:


+ Giáo viên hướng dẫn thực hiện phép
tính 20x4


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính (bỏ câu b)</i>
Bài 3:Bài tốn


1HS lên bảng lớp làm vào vở.


<i><b>4/. Củng cố dặn dò.</b></i>


<b>Nhận xét giờ học,dặn HS về nhà xem</b>
<b>lại bài.</b>


2 học sinh đọc lại bảng nhân 6.


2 học sinh lên bảng: 6x2 = 6 +....; 6x6 =
6x5 + ...


+ HS tìm kết quả của phép tính: = 36;
lấy 12 + 12 + 12 = 36, cho nên 12x3 = 36
+ Học sinh nắm được cách đặt tính nhân
tương tự cách đặt tính cộng trừ, phải đặt
thẳng cột, hàng đơn vị theo hàng đơn vị,


hàng chục theo hàng chục. Lấy số dưới
nhân với số trên.


Học sinh nêu yêu cầu bài
HS làm bảng con


24x2 22x4 11x5 33x3 20x4


- Qua phép tính 20x4, học sinh nhớ lại số
nào nhân với 0 thì bằng 0


+ HS làm vở
32x3 11x6
HS nêu u cầu


Bài giải
Số bút chì 4 hộp laø:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<i><b>I/. Nội dung:</b></i>


 Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp


 Kiểm tra đồng phục học sinh. Vệ sinh cá nhân
 Đánh giá các hoạt động trong tháng 9


<i><b>II/. Đánh giá cụ thể lớp trong tháng 9</b></i>


 Nhìn chung, lớp có thực hiện tương đối tố các nội quy do trường, lớp đưa ra
 Thực hiện mặc đồng phục tương đối đầy đủ, bên cạch đó cịn 1 số học sinh



chưa thực hiện được việc mặc đồng phục.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×