Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.38 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Kh¸c nhau : Sè nguyên tố chỉ có 2 ớc là 1 và chính nó , còn </b></i>
<b>hợp số có nhiều hơn 2 íc sè .</b>
<b>Tr¶ lêi : </b>
<b>Tr¶ lêi : </b>
1 . Giống nhau : Đều là số tự nhiên lớn hơn 1 .
<b>1 . Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?</b>
<b>300</b>
<b>50</b>
<b>6</b>
<b>25</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>5</b> <b>5<sub>5</sub></b>
<b>Tiết 27</b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
a)
a) Ví dụ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .<b>VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .</b>
300
300
100
100
50
<b>3</b> <b>5<sub>5</sub></b>
300
300
60
60
30
30
15
15
<b>300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5</b>
<b>300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5</b> <b>300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 </b>
<b>Ph©n tÝch mét sè ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>Tiết 28</b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
a)
a) VÝ dô : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .<b>VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 .</b>
300 =
300 = <b>33</b> . 2 . <b>2</b> . 2 . <b>2</b> . 5 . <b>5</b> . 5. <b>5</b>
300 =
300 = 5<b>5</b> . 2 . <b>2 </b>. 2. <b>2</b> . <b>. 33</b> . 5 . <b>5</b>
<b>Gi¶i :</b>
<b>Gi¶i :</b>
b)
b) Định nghĩaĐịnh nghĩa : :
<b>TiÕt 28</b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
a)
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .<b>VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .</b>
300 =
300 = <b>33</b> . 2 . <b>2</b> . 2 . <b>2</b> . 5 . <b>5</b> . 5. <b>5</b>
300 =
300 = 5<b>5</b> . 2 . <b>2 </b>. 2. <b>2</b> . <b>. 33</b> . 5 . <b>5</b>
<b>Giải :</b>
<b>Giải :</b>
b)
b) Định nghĩaĐịnh nghĩa : :
<i><b>Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố l viết </b><b>à</b></i>
<i><b>số đó d ới dạng</b></i> <i><b>một tích các thừa số nguyên tố .</b></i>
<i><b>Chó ý :</b></i>
a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số ngun tố l à
chính số đó .
Bài tập áp dụng :
Bài tập áp dụng :
<b>An phân tích các số </b>
<b>An phân tích các sè 120120 ; 306 ; 306 vµ 567 vµ 567 ra thõa sè nguyªn tè nh sau : ra thõa sè nguyªn tè nh sau : </b>
<b>120</b>
<b>120 = 2 . 3 . 4 . 5 = 2 . 3 . 4 . 5</b>
<b>306</b>
<b>306 = 2 . 3 . 51 = 2 . 3 . 51</b>
<b>567</b>
<b>567 = 9 = 922<sub> . 7</sub><sub> . 7</sub></b>
<b>An làm nh trên có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp </b>
<b>An làm nh trên có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp </b>
<b>An làm không đúng . </b>
<b>An làm khơng đúng . </b>
<b>Tr¶ lêi</b>
<b>Tr¶ lêi : : </b>
<b>An làm nh trên là sai . </b>
<b>Sửa lại là : </b> <b>120 = 120 = 2 . 3 . 2 . 3 . </b>44<b> . 5 . 5</b> = 2 . 3 . <b>2 . 3 . </b>2 . 22 . 2<b> . 5 . 5</b>
<b>306 = </b>
<b>306 = 2 . 3 . 2 . 3 . </b>5151 = <b>2 . 3 . 2 . 3 . </b>3 3 <b>..</b> 17 17
<b>567 = </b>
<i><b>1.Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>
<i><b>Tiết 28-Bài 15 </b></i><b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<i><b>2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b></i>
<i><b>1) Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố (theo cột dọc)</b></i>
* Nên lần lượt xét tính chia hết cho
các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: <b>2, </b>
<b>3, 5, 7, 11,….</b>
- Trong quá trình xét tính chia hết
nên vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho <b>2</b>, cho <b>3</b>, cho <b>5</b> đã học.
<i><b>1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?</b></i>
<i><b>Tiết 27-Bài 15 </b></i><b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<i><b>2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b></i>
<i><b>1) Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố</b></i>
<i><b>Vậy: 300 = 2</b><b>2</b><b> . 3 . 5</b><b>2</b></i>
Các bước phân tích “theo cột dọc”
Bước 1: viết theo dạng cột, chia cho SNT
nên lần lượt xét tính chia hết cho các số
nguyên tố từ nhỏ đến lớn: <b>2, 3, 5, 7, </b>
<b>11</b>,..hoặc vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 3, cho 5 .Các số nguyên tố
được viết bên phải cột, các thương được
viết bên trái.
<i><b>Tiết 28-Bài 15 </b></i><b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<i><b>300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5</b></i>
<i><b>= 2</b><b>2</b><b> . 3 . 5</b><b>2</b><b> </b></i>
<b>300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5</b>
<b>= 22 . 3 . 52</b>
<i><b>NHẬN XÉT</b></i>
<i><b>1.Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>
<i><b>Tiết 28-Bài 15 </b></i><b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<i><b>2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b></i>
<b>ÁP DỤNG: </b><i><b>Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.</b></i>
<b>a) 60</b> <b>b) 84</b> <b>c) 100</b> <b>d) 420</b>
<i><b>KẾT QUẢ</b></i>
<b>60 2</b>
<b>30 2</b>
<b>15 3</b>
<b>5 5</b>
<b>1</b>
<b>84 2</b>
<b>42 2</b>
<b>21 3</b>
<b>7 7</b>
<b>1</b>
<b>100 2</b>
<b>50 2</b>
<b>25 5</b>
<b>5 5</b>
<b>1</b>
<b>420 2</b>
<b>210 2</b>
<b>105 3</b>
<b>35 5</b>
<b>7 7</b>
<b>1</b>
<b>60 = 22 . 3 . 5</b> <b>84 = 22 . 3 . 7</b> <b>100 = 22 . 52</b> <b>420 = 22 . 3 . 5 . 7</b>
<i><b>Tiết 28-Bài 15 </b></i><b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA S NGUYấN T</b>
Gi i:ả
<b>Ta coù:</b>
<b>4 = 22</b>
<b> 8 = 23</b>
<b> 16 = 24</b>
<b> 11 = 11</b>
<b> 20 = 22.5</b>
Vì 23 <sub></sub><b>22</b> a 4<sub></sub> <b>4 là ước của a</b>
23 <sub></sub><b>23</b> a 8 <b>8 là ước của a</b>
23.52.11 <sub></sub><b>24</b> a 16
<b>16 không là ước của a</b>
11 <b>11</b>
a 11 <b>11 là ước của a</b>
23.52.11 <b>22.5</b>
- Xem kü c¸c vÝ dơ Chú ý các ph ơng pháp phân tích .
- Học thuộc các định nghĩa – chú ý – nhận xét trong SGK .
- Làm các bài tập 127, 129 (trang 50 SGK)