Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đun nóng hỗn hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.92 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2:</b>


<i><b>Thứ hai </b></i>


<i><b>Ngày dạy:24/8/09 </b></i>
<b>Tiết 1: Âm nhạc:</b>
<b> Cô Hằng dạy</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tt)</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy. Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật
Dế Mèn.


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng hào hiệp, căm ghét áp bức bất
cơng, bênh vực Nhà Trị bất hạnh yếu đuối.


- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn( trả lời được các câu
hỏi trong sgk).


- Thương yêu mọi người.


* HSKG chọn đúng danh hiệu “hiệp sĩ” và giải thích được lí do vì sao lựa chọn
( CH4)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- Tranh minh hoạ SGK phóng to


- Bảng phụ ghi đoạn văn “ từ trong hốc đá ………phá hết các vịng vây đi
khơng”



<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài
thơ “ Mẹ ốm ” và trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét, ghi điểm


- GV treo tranh giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1:</b> Luyện đọc


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt) 2
đoạn.


- H/D luyện đọc các từ khó ...
- H/D HS giải nghĩa từ


- GV đọc diễn cảm


<b>HĐ 2</b>: Tìm hiểu bài


+ Trận địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ như thế nào?



+ Dế Mèn đã làm cách nào để bọn
nhện phải sợ?


+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?


* Em có thể tặng cho Dế Mèn danh


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- HS luyện đọc theo đoạn
- HS luỵên đọc


- 1 HS đọc to
- 1 HS đọc chú giải
- Nghe


- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường,
bố trí nhện gộc canh gác……


- Dế Mèn ra oai……


- Dế Mèn phân tích theo cách so
sánh….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hiệu nào?


+ Em hãy nêu ý nghĩa của bài?



<b>HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm


- GV treo bảng H/D đọc diễn cảm
- Cho HS thi đọc


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài , chuẩn bị tiết sau


<i><b>*Ca ngợi Dế mèn có tấm lịng nghĩa </b></i>
<i><b>hiệp sẵn lịng làm việc nghĩa, bênh </b></i>
<i><b>vực kẻ yếu</b></i>


- HS luỵên đọc diễn cảm theo đoạn
- 4 HS thi đọc diễn cảm


- 2 HS đọc toàn bài


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Tiết 3: Lịch sử:</b>


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (</b>TT<b>)</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối
tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.


- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng
trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên,
đồng bằng, vùng biển.


- u thích mơn học.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bản đồ địa lý tự nhiênVN
- Bản đồ hành chính VN


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- Hát t2


- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài



<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1</b>: Cách sử dụng bản đồ
- GV treo bản đồ


- Nêu câu hỏi để HS tìm hiểu về cách
sử dụng bản đồ


- Nhận xét, chốt ý đúng


- HD cho HS nêu được các bước sử


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Nghe và quan sát


- Lớp làm việc theo nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dụng bản đồ như SGK


<b>HĐ 2</b>: Luyện tập


- Yêu cầu HS đọc BT a,b ( SGK )
thảo luận tìm ra kết quả


- Nhận xét, chốt ý đúng


- GV treo bản đồ hành chính, yêu cầu


HS đọc tên và chỉ hướng: bắc - nam -
đông - tây


<b>- GV nêu KL</b> : phần ghi nhớ


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Đọc thầm


- Lớp làm việc theo nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo trước lớp
- HS làm việc trên bản đồ


- 2 HS đọc phần ghi nhớ


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Tiết 4: Tốn:</b></i>



<b>CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề
- Biết đọc và viết các chữ số có tới 6 chữ số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng trang 8 và SGK phóng to


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: Tính giá trị biểu
thức


14 x m với n = 3 ; n = 7
M : 9 với m = 72 ; m = 126
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1</b>: Ôn tập về các hàng ...


- HS quan sát hình vẽ SGK/ 8 ...nêu


mối quan hệ giữa các hàng liền kế
- GV ghi bảng:


10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm


- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1...
- Hãy viết số 100 nghìn


+ H: số 100.000 có mấy chữ số?
- GV treo bảng các hàng số có 6 chữ
số


- G/thiệu số: 432516


+ H: có mấy trăm nghìn? Có mấy đơn
vị


+ H: viết số có 4 trăm nghìn 3 chục
nghìn, 2 nghìn, 5 trăm 1 chục và 6
đơn vị


+ Số 432516 có mấy chữ số?
+ Khi viết chúng ta viết bắt đầu từ
đâu?


<i><b>- Nêu KL </b></i>



<b>HĐ 2</b>: Luyện tập


<b>BT 1</b>: Viết theo mẫu


- HD cho HS viết vào SGK


<b>BT 2</b>: Viết theo mẫu
- Gọi HS lên bảng viết


<b>BT 3</b>: Đọc các số sau
- Cho HS đọc số


<b>BT 4</b>: Viết các số sau
* HSKG làm thêm bài c, d.
-Nhận xét.


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- 1 HS viết bảng, lớp viết bảng con
=> Có 6 chữ số


- HS quan sát


=> có 4 trăm nghìn, có 6 đơn vị
- HS lên bảng viết: 432516
=> có 6 chữ số



=> Từ trái sang phải, từ cao đến thấp
- 2 em đọc


- Đọc yêu cầu


- HS làm và đọc kết quả
- Đọc yêu cầu


- Đọc yêu cầu
- Nêu miệng


96315:chín mươi sáu nghìn ba trăm
mười lăm


796315:bảy trăm chín mươi sáu nghìn
ba trăm mươi lăm


. . . .


- Nêu yêu cầu
- Lên bảng 2 em
63115, 723936.


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 25/8/09</b></i>


<b>Tiết 1: Chính tả ( nghe - viết</b> ): <b> </b>


<i><b> MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b></i>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Nghe - viết đúng đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học”, không mắc quá 5 lỗi
trong bài.


- Làm đúng BT2, BT3a.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 2


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: GV cho 2 HS viết các từ, lập
lèo, non nớt, lí lịch, nơng nỗi, dở dang
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1:</b> H/Dẫn nghe - viết
- Đọc mẫu tồn bài


+ Đoạn văn có nội dung gì?



- H/Dẫn viết một số từ: <b>khúc khuỷu, </b>
<b>gập ghềnh, liệt</b>…..


- Đọc bài cho HS viết
- Đọc toàn bài


- H/Dẫn chữa lỗi


- Thu chấm 5 - 7 HS và nhận xét


<b>HĐ 2</b>: Luỵên tập


<b>BT 2</b>: Điền vào chỗ trống:
- Treo bảng phụ


- Nhận xét, chốt ý đúng: <b>sau - rằng – </b>
<b>chăng – xin – băn khoăn – sao – xem</b>


<b>BT 3a:</b> Giải câu đố
- Cho HS thi giải nhanh


- Nhận xét, chốt ý đúng: sáo- sao
* HSKG làm thêm BT3b


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau



- 2 HS lên bảng


- Lớp ghi vào giấy nháp
- Nghe


- Nghe


- HS viết bảng con
- Viết bài


- Rà soát lỗi
- Đổi vở chữa lỗi
- Đọc yêu cầu


- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở


- HS đọc đề


- Ghi vào bảng con


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 2:</b> <b>Mĩ thuật:</b>
<b>Thầy Cường dạy</b>
<b>Tiết 3: Toán: </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>



- Đọc, viết được các số có đến 6 chữ số
- Yêu thích mơn Tốn, rèn tính cẩn thận.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi sẵn để KTBC, bảng phụ ghi BT 1


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động</b></i>


-KTBC: Gọi 2 HS: GV treo bảng phụ
yêu cầu đọc và viết số:


- 4 trăm nghìn 7 chục nghìn 3 nghìn 2
trăm 6 chục 7 đơn vị.


- 2 trăm nghìn 8 chục nghìn 7 nghìn 6
trăm 1 chục 8 đơn vị.


+ H: chữa bài 4


- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Luỵên tập </b></i>


<b>BT 1</b>: Viết theo mẫu



- GV treo bảng phụ, yêu cầu 1 em lên
làm, lớp làm vào SGK bằng bút chì.
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>BT 2</b>: Đọc các số sau
- Yêu cầu học nhóm
- HS làm miệng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>BT 3</b>: Viết các số sau ( a, b, c )
- GV giao việc ...


* HSKG làm thêm bài d, e, g
- Nhận xét, sửa chữa


<b>BT 4:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV giao việc ( a, b )


- Gọi làm miệng


* HSKG làm thêm bài c, d, e


- 2 HS lên bảng


- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng
- Lớp làm bài
- HS đọc yêu cầu
- Lớp trao đổi nhóm 2


- 4 HS nêu


a. hai nghìn bốn trăm năm mươi ba, sáu
mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi
ba,. . . .


b. chữ số 5 thuộc hàng chục
chữ số năm thuộc hàng nghìn
. . . .


- Đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
4300, 24316, 24301


- Lớp làm vào vở đổi chéo vở để kiểm
tra .


- Đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét, chữa bài


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 4: </b> <b>Luyện từ và câu</b>:<b> </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐỒN KẾT</b>
<i><b>I. Mục đích và u cầu </b></i>


- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông
dụng ) về chủ điểm “Thương người như thể thương thân” ( BT1, BT4); nắm được
cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương
người( BT2, BT3).


* HSKG nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi 1


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS lên bảng



+ Viết những tiếng chỉ người trong g/đ
mà phần vần có 1 âm? phần vần có 2
âm?


- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luyện tập </b></i>


<b>BT 1</b>: GV treo bảng phụ


- GV giao việc: yêu cầu lớp thảo luận
nhóm tìm các từ ngữ….


- GV chốt ý đúng


<b>BT 2:</b> GV ghi đề
- Gọi HS làm miệng
- GV chốt ý:


+ Nhân dân, công nhân, nhân loại,
nhân tài


+ Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân
từ


- 2 HS làm bảng


- HS đọc đề



- HS làm việc nhóm 2
- Đại diện nhóm báo cáo
- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BT 3</b>: Đặt câu với 1 từ ở BT 2
- Gọi HS làm miệng


- GV nhận xét, sữa chữa


<b>*BT4 </b>: Tìm nội dung câu tục ngữ


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học, dặn về học bài


- Đọc đề
- HS đặt câu


- HSKG nêu ý nghĩa
- Lắng nghe


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Thể dục:</b>


<b>QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG, DỒN HÀNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, trái đúng với khẩu lệnh.
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi “ Thi xếp hàng nhanh ”


<i><b>II. Địa điểm, phương tiện </b></i>


- Trên sân trường
- Còi


<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Phần mở đầu</b></i>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Cho lớp dậm chân tại chỗ đếm theo
nhịp 1 - 2


- Trò chơi “ tìm người chỉ huy ”


<i><b>2)Phần cơ bản</b></i>



a) Đội hình đội ngũ


- Cho lớp ôn quay phải, quay trái, dồn
hàng, dàn


- GV nhắc nhở và sửa chữa cho HS
- GV cho các tổ thi đua trình diễn nội
dung đội hình đội ngũ


- GV nhận xét và tuyên dương
b) Trò chơi vận động


- Tổ chức trò chơi “ thi xếp hàng
nhanh ”


- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Nhận xét, tuyên dương


- Nghe
- Lớp hát
- Lớp tập


- Tham gia chơi
- Chia tổ tập luyên
- Nghe


- Các tổ thi đua


- Nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3)Phần kết thúc</b></i>


- Cho lớp đi thành vòng tròn vừa đi
vừa hát và vỗ tay


- Cho đứng tại chỗ thả lỏng và hít thở
sâu


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau.


- Lớp đi và hát
- Thả lỏng và hít thở


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ tư </b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>:<i><b>26/8/09</b></i>


<b> Tiết 1: Đạo đức</b>:<b> </b>



<i><b> TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu ( Tiết 2 )</b></i>


- Đã soạn ở tiết 1


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Tranh vẽ tình huống trong SGK (HĐ 1 - T1 )
- Giấy, bút cho các nhóm (HĐ 1 - T2)


- Bảng phụ ghi BT


- Giấy màu xanh - đỏ cho HS (HĐ 2 - T1)


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS


+ Trung thực trong học tập giúp ta điều
gì?


+ Có bao giờ em thiếu trung thực trong
học tập chưa? Nếu có em nghĩ như thế
nào?



- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luyện tập - thực hành </b></i>


<b> HĐ 1</b>: Thảo luận nhóm BT 3 (SGK )
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- GV h/d cả lớp trao đổi, nhận xét bổ
sung


- GV kết luận về cách ứng xử đúng
trong mỗi tình huống.


- Lớp hát
- 2 HS trả lời


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ 2:</b> Trình bày tư liệu BT 4


- Nêu câu hỏi thảo luận nhóm: Em nghĩ
gì về mẩu chuyện, tấm gương đó?
- GV kết luận


<b>HĐ 3:</b> Trình bày tiểu phẩm ( BT5 )
- GV mời 2 nhóm trình bày tiểu phẩm
đã chuẩn bị trước


- GV nhận xét



+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm trên?
+ Để trung thực trong học tập chúng ta
cần phải làm gì?


<i><b>3)Củng cố, dặn dị</b></i>


- Về thực hành các bài tập ở vở BT
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Vài HS nêu bài đã sưu tầm
- HS trả lời sau khi làm việc theo
nhóm 2.


- Lớp thảo luận 2 tiểu phẩm
- HS trả lời


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 2: Tập đọc</b>:<b> </b>


<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>



- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng
tự hào, tình cảm.


- Hiểu được nội dung bài thơ: Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu, vừa thông
minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.


- Trả lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ
cuối.


- Yêu quê hương VN


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Tranh minh hoạ SGK phóng to


- Bảng phụ ghi đoạn thơ “ tơi u …….. có rặng dừa nghiêng soi ”


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 3 HS đọc 3 đoạn bài “
Dế mèn bênh vực kẻ yếu” và trả lời
câu hỏi


- Nhận xét, ghi điểm



- GV treo tranh giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ 1:</b> Luỵên đọc


- HS đọc nối tiếp (Mỗi HS đọc 4
dòng)


- H/D luỵên đọc các từ: truyện cổ, sâu
sa, rặng, nghiêng soi, thiết tha, đẽo
cày…


- HS giải nghĩa từ ...


Vàng cơm nắng, trắng cơn mưa :
mây màu vàng báo hiệu nắng, may
màu trắng sẽ có mưa .


- GV đọc diễn cảm tồn bài


<b>HĐ 2:</b> Tìm hiểu bài


+ Vì sao t/g yêu truyện cổ nước nhà?
+ Bài thơ gợi cho em nghĩ đến những
truyện cổ nào?


+ Tìm thêm truyện cổ để thể hiện
lòng nhân hậu của người VN?



+ Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối như thế
nào?


+ Em hãy nêu ý nghĩa bài thơ?


<b>HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm


- Treo bảng phụ H/D HS đọc
- Cho thi đọc


- Đọc thuộc lòng


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài , chuẩn bị tiết sau


- Đọc nối tiếp
- Luyện đọc
- 1 HS đọc bài
- 1 HS đọc chú giải
- Lắng nghe


- Vì truyện cổ rất nhân hậu
- Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường
- Sự tích hồ Ba Bể, nàng Tiên Ốc…
- Truyện cổ chính là lời răn daỵ của cha
ơng với đời sau



<i><b>* Ca ngợi truyện cổ vừa nhân hậu, </b></i>
<i><b>vừa thông minh và những kinh </b></i>
<i><b>nghiệm sống quý báu của cha ông .</b></i>


- Luỵên đọc theo khổ
- 4 HS thi đọc


- Thi đọc từng khổ
* HSKG cả bài
- 2 HS đọc toàn bài


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 3: Toán:</b>


<b> HÀNG VÀ LỚP</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết được các hàng trong lớp đơn vị ,lớp nghìn .


- Biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Biết viết số thành tổng theo hàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi HS chữa bài tập 4
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1: </b>Giới thiệu hàng và lớp


+ Hãy nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ bé đến lớn?


- Treo bảng phụ giới thiệu cho HS
biết: Lớp đơn vị gồm 3 hàng: đơn vị,
chục, trăm


- Lớp nghìn gồm 3 hàng : nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.


- GV viết các số vào bảng phụ theo
thứ tự: 321, 654000, 654321



<b>HĐ 2</b>:<b> </b> Luyện tập


<b>BT 1:</b> Viết theo mẫu
- GV treo bảng phụ
- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 2</b>: Đọc các số và cho biết chữ số 3
thuộc hàng, lớp nào?


- Gọi HS nêu miệng


- Nhận xét, sửa chữa


<b>BT 3</b>: Viết thành tổng
- HD cho HS viết theo mẫu


- Nhận xét, ghi điểm


<b>* HSKG làm BT 4, BT5</b>
<i><b>3)Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 Hs lên bảng


- Hàng đơn vị ...trăm nghìn



- HS đọc số và nêu chữ số ở các hàng
cuả 3 số đó


- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vào SGK
- Đọc yêu cầu


- Làm miệng


a. 46307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm
linh bảy- số 3 thuộc hàng trăm lớp đơn
vị


56032: năm mươi sáu nghìn khơng
trăm ba mươi hai- số 3 thuộc hàng chục
lớp đơn vị


. . . .


b. Làm vào sgk
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 4: </b> <b>Khoa học:</b>


<i><b> TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở
người: tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.


- Biết được nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Hình SGK/8 phóng to
- Phiếu học tập


<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1<i><b>)Khởi động</b></i>


- KTBC: gọi 2 HS


+ Thế nào là QT trao đổi chất?


+ Con người, động vật, thực vật sống


được là nhờ những gì?


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


- GV treo tranh và nêu câu hỏi
+ H: 1,2 ,3 ,4 vẽ gì?


+ Các cơ quan có chức năng gì trong
QT trao đổi chất?


- GV chỉ tranh và nêu kết luận


- GV phát phiếu học tập cho lớp thảo
luận ( nội dung phiếu SGV )


- GV nhận xét và nêu kết luận
- Lớp làm việc nhóm đơi


+ Cơ quan tiêu hóa có vai trị gì?
+ Cơ quan hơ hấp làm nhiệm vụ gì?
+ Cơ quan tuần hồn có vai trị gì?
+ Cơ quan bài tiết có nhiệm vụ gì?
- GV nêu kết luận ....


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các
cơ quan tham gia và quá trình trao đổi



- 2 HS lên bảng


- Nghe


- HS quan sát và trả lời
- Trả lời


- Lớp trao đổi nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo


- HS làm miệng nhóm và trả lời
- Trao đổi thức ăn


- Trao đổi khí


- Bài tiết nước tiểu, thải mồ hơi ra ngoài
- HS đọc mục bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chất ngừng hoạt động?
- GV nhận xét


<i><b>3)Củng cố, dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Tập làm văn: </b>


<b> KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách
kể hành động của nhân vật.


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật( Chim Chích;
Chim Sẻ), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước- sau để thành
câu chuyện.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- Bảng phụ ghi nội dung ghi nhớ


- 9 băng giấy ghi 9 câu văn ở phần luyện tập


<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>



- KTBC: Gọi 2 HS
+ Thế nào là kể chuyện?


+ Em hiểu những gì về nhân vật trong
truyện?


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1</b>: Tìm hiểu bài (Phần nhận xét)


<b>BT 1</b>: Bài văn bị điểm không


- Yêu cầu cả lớp đọc hiểu câu chuỵên
để làm BT 2


<b>BT 2</b>: Yêu cầu HS ghi vắn tắt những
hành động của cậu bé bị điểm 0 và
nhận xét mỗi hành động của cậu bé ....
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>BT 3:</b> Yêu cầu nhận xét về thứ tự kể


- 2 HS lên bảng


- Nghe



- 3 HS đọc nối tiếp
- Lớp đọc thầm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

các hành động nói trên
- Nhận xét, chốt lại ...


- GV treo bảng phụ và giải thích cho
HS hiểu …


<i><b>- GV nêu KL</b></i>
<b>HĐ 2:</b> Luyện tập
- GV giao việc ....


- GV phát các băng giấy cho các
nhóm yêu cầu điền vào chỗ trống.
- GV nhận xét, chốt ý đúng


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Làm việc nhóm 4
- HS trình bày


- Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu



- Nghe


- Các nhóm điền vào thứ tự
- HS trình bày


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ năm</b></i>


<i><b>Ngày dạy:27/8/09</b></i>


<b>Tiết 1: Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Hiểu câu chuyện thơ “Nàng tiên ốc”, kể lại đủ ý bằng lời của mình


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
- Thương yêu, giúp đỡ mọi người.



<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi 6 câu hỏi


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 3 HS dựa vào 3 bức
tranh kể lại 3 phần của câu chuyện
“Sự tích Hồ Ba Bể”


- GV nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV treo tranh giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1</b>: Tìm hiểu câu chuyện
- GV đọc diễn cảm bài thơ
- Đoạn 1


+ Bà lão nghèo làm gì để sống?
+ Bà lão làm gì khi bắt được 1 con ốc
xinh đẹp?


- Đoạn 2



+ Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà
có gì lạ?


- Đoạn 3


+ Khi rình xem bà lão đã thấy gì?
+ Sau đó bà lão đã làm gì?


+ Câu chuyện kết thúc như thế nào?


<b>HĐ 2</b>:<b> </b> Kể chuyện


- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn 6 câu
hỏi


- GV kể mẫu đoạn 1
- Cho HS thi kể
- Nhận xét, sữa chữa


<b>+ T</b>heo em câu chuyện có ý nghĩa gì?


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- Lớp đọc thầm



=>....Mò cua bắt ốc


=>....Bà thương đem về thả vào chum
- Lớp đọc thầm


=>...Nhà cửa được quét dọn
- Lớp đọc thầm


=>...1 Nàng tiên ốc


=>....bí mật đập vỡ vỏ ốc ..


=> Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc
- Đọc


- Lớp tập kể theo nhón 3
- Đại diện nhóm thi kể


<i><b>* Câu chuyện nói về tình u thương</b></i>
<i><b>lẫn nhau giữa bà lão và nàng tiên Ốc</b></i>


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 2: Toán: </b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- So sánh được các số có nhiều chữ số .


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác..


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS chữa bài tập 4, 5
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1</b>: So sánh các chữ số có nhiều
chữ


- Ghi bảng số : 99578 và 100.000 yêu


cầu HS so sánh ? vì sao ?


<i><b>- Nêu kết luận</b></i> ...


- Ghi bảng: 693251 và 693500
- Yêu cầu HS so sánh


+ H: vậy khi so sánh ....chúng ta làm
như thê nào?


<i><b>- Nêu kết luận </b></i>
<b>HĐ 2</b>: Luỵên tập


<b>BT 1</b>: Điền dấu <, > =
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 2</b>: Tìm số lớn nhất trong các số
sau


- Ghi dãy số, yêu cầu HS so sánh để
tìm ra số lớn nhất


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 3</b>: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- Ghi dãy số, yêu cầu HS so sánh để
xếp cho đúng


- Nhận xét, ghi điểm



<b>*BT 4</b>: Tìm số lớn nhất có 3, 6 chữ số


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- HS nêu: 99587 < 100.000
- 2 HS nhắc lại


- 693251 > 69350
- Trả lời


- 2 HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
902011


- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


2467, 28092, 932018, 943567
- HSKG làm


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 3:</b> <b>Luỵên từ và câu</b>:<b> </b>
<b>DẤU HAI CHẤM</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND ghi nhớ).


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1), bước đầu biết dùng dấu hai chấm
khi viết văn (BT2).


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 1


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS mỗi HS đặt 2 câu
(một câu có chứa tiếng nhân chỉ
người, 1 câu có từ chứa tiếng nhân chỉ
lịng thương người)


- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1</b>: Phần nhận xét


<b>BT</b>: Đọc các câu văn, thơ sau và chỉ
ra tác dụng của dấu hai chấm trong
câu đó


- Nhận xét, chốt ý đúng


<i><b>- Nêu kết luận</b></i> ...


<b>HĐ 2</b>:<b> </b> Luyện tập


<b>BT 1:</b> Đọc 2 đoạn văn và chỉ rõ tác
dụng của dấu hai chấm


- Treo bảng phụ


- Nhận xét, chốt ý đúng:


+ Dấu 2 chấm thư nhất báo hiệu lời
nói nhân vật là “ tơi ”( người cha) dấu
2 chấm thứ 2 báo hiệu phần sau là câu
hỏi của cô giáo


+ Phần sau làm rõ cảnh đẹp của đất
nước



<b>BT 2:</b> Dựa vào truyện Nàng Tiên Ốc
để viết đoạn văn ...


- Nhận xét, sửa chữa.


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày
- Vài HS đọc ghi nhớ


- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày


- Đọc yêu cầu
- Làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>



<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 4: Địa lí:</b>


<b>DÃY HỒNG LIÊN SƠN</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên
Sơn:


+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất VN: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung
lũng thường hẹp và sâu.


+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.


- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ( lược đồ) tự nhiên VN.


- Sử dụng bản số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng
số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.


- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nước VN
* HSKG :


+ Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc
Sơn,Đông Triều.



+ Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi
phía Bắc


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS: GV treo bản đồ
yêu cầu HS đọc tên và tìm một số địa
danh


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b> HĐ 1</b>: HLS - dãy núi cao và đồ sộ
nhất VN


- GV treo các bản đồ chỉ cho HS thấy
dãy núi HLS


- u cầu HS tìm vị trí của dãy HLS ở
H.1/ SGK và q/s



- Nêu câu hỏi ( SGV )
- GV nêu kết luận ....


- Yêu cầu HS nhìn vào bản đồ mơ tả
dãy HLS về: vị trí, chiều cao, chiều


- Hát T 2


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- HS q/s


- HS q/sát và đọc SGK
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

rộng ...


- Cho lớp thảo luận để tìm hiểu về
đỉnh phan - xi - phang


- GV nhận xét chốt ý...


* Kể tên những dãy núi chính ở Bắc
Bộ?


<b>HĐ 2</b>:<b> </b> Khí hậu lạnh quanh năm
- Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK
+ Cho biết khí hậu ở những nơi cao


của HLS như thế nào?


* Vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch
nởi tiếng ở vùng núi pjía Bắc?
- GV nhận xét và chốt ý


- Yêu cầu HS chỉ vị trí của Sa Pa trên
bản đồ ..


<i><b>- GV nêu KL</b></i>


- Cho HS xem tranh, ảnh ( nếu có )


<i><b>3)Củng cố dặn dị </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- HS thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Sơng Gâm, Bắc Sơn…


- Đọc thầm
- Trả lời


- Nhờ có khí hậu mát mẻ, phong cảnh
đẹp..


- Vài HS tìm trên bản đồ


- Vài HS đọc mục ghi nhớ


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Thể dục: </b>


<b>ĐỘNG TÁC QUAY SAU, ĐI ĐỀU</b>
<b> I. Mục tiêu </b>


- Bước đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp (Thực hiện động tác đi đều,
chưa chú ý đến động tác tay)


- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi “ Nhảy đúng nhảy nhanh ”


<i><b>II. Địa điểm, phương tiện </b></i>


- Trên sân trường
- Còi, kẻ sẵn sân chơi


<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Phần mở đầu</b></i>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp dậm chân tại chỗ, hát và vỗ
tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trò chơi “ diệt các con vật có hại ”


<i><b>2)Phần cơ bản</b></i>


a) Đội hình đội ngũ


- Cho lớp ôn quay phải, trái, đi đều
- GV quan sát, sửa chữa


- Học KT động tác quay sau: GV làm
mẫu động tác vừa làm vừa phân tích
động tác


- GV nhận xét, sửa chữa và tuyên
dương


b) Trò chơi vận động


- Tổ chức trò chơi “ nhảy đúng, nhảy
nhanh ”


- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Trước khi chơi cho lớp khởi động kĩ
các khớp và HD cách chơi



- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Phần kết thúc</b></i>


- Cho lớp đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Cho đứng tại chỗ thả lỏng và hít thở
sâu


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau


- Tham gia chơi
- Chia tổ tập luyên
- Nghe


- Lớp làm thử vài lần
- Tập luyện theo tổ


- Nghe


- Lớp khởi động và quan sát
- Lớp chơi thử


- Tham gia chơi
- Lớp hát


- Thả lỏng và hít thở


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>



<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ sáu </b></i>


<i><b>Ngày dạy:28/8/09 </b></i>


<b>Tiết 1: Khoa học: </b>


<b>CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN</b>
<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất
béo, vitamin, chất khoáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần
thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.


- Có ý thức ăn uống đầy đủ các loại thức ăn.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>



- Hình SGK phóng to
- Phiếu học tập


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS: Hãy kể tên các cơ
quan tham gia vào QT trao đổi chất?
+ Giải thích sơ đồ sự trao đổi chất của
cơ thể người với môi trường?


- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1</b>: Phân loại thức ăn
- Yêu cầu HS quan sát SGK


+ Thức ăn....có nguồn gốc ĐV, ...TV?
- GV chia bảng thành 2 cột


<b>ĐV </b> <b> TV</b>


- GV ghi vào cột


- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết
+ Theo em người ta chia thành mấy


nhóm thức ăn? đó là nhóm nào?
+ Vậy có mấy cách phân loại thức ăn?
+ Dựa vào đâu để phân loại như vậy?


<i><b>- Nêu kết luận</b></i> ...


<b>HĐ 2</b>: Vai trò của chất bột đường
- Nêu câu hỏi SGK


- Nhận xét, bổ sung


<i><b>- Nêu kết luận </b></i>


- Phát phiếu học tập (SGV) cho HS
xác định nguồn gốc của thức ăn ....
- Nhận xét, bổ sung


<i><b>- Nêu kết luận </b></i>
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Quan sát
- HS trả lời
- Đọc



- 4 nhóm: nhiều bột đường, chất đạm,
chất béo, VTM và chất khống


- Có 2 cách: dựa vào nguồn gốc và dựa
vào lượng các chất dinh dưỡng


- Trả lời


- Điền vào phiếu


- Đại diện nhóm báo cáo


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 2:</b> <b>Toán: </b>


<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu


- Rèn tính cẩn thận.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>



- Bảng phụ kẻ sẵn lớp, hàng (SGK)
- Bảng phụ ghi BT 4


<i><b>III Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS chữa bài tập 4
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1</b>:<b> </b> Giới thiệu triệu và lớp triệu
+ Hãy kể tên các hàng đã học theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn?


+ Kể tên các lớp đã học?


- 10 trăm nghìn cịn lại là 1 triệu
- Giới thiệu tương tự ( ghi bảng như
SGK )


+ H: 1 trăm triệu có mấy chữ số đó là
những chữ số?


- GV giới thiệu lớp triệu : ....(treo


bảng phụ)


<b> HĐ 2</b>: Luyện tập


<b>BT 1</b>: Đếm thêm 1 triệu từ 1-> 10
triệu


- Yêu cầu HS đếm


<b>BT 2</b>: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm...


- Nhận xét


<b>BT 3</b>: Viết các số sau và cho biết mỗi
số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao
nhiêu chữ số 0 ( cột 2)


<b>* HSKG làm thêm cột 1, BT4</b>
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Đơn vị ....trăm nghìn
- Đơn vị. . . . nghìn



- Có chín chữ số, đó là 1 ... 8 và chữ số
0....


- Đọc yêu cầu
- HS nêu miệng
- Đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 3 : Kĩ thuật:</b>


<b>CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt theo đường vạch dấu.


- Vạch được đường dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt
có thể mấp mô.


* HSKT: Cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt ít mấp mơ.
- GD ý thức an toàn lao động



<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Một số mẫu vải. Kéo cắt vải, phấn màu, thước


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- Giới thiệu bài


- KT dụng cụ học tập


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1</b>: HD q/s nhận xét, thao tác
- GV đưa vật mẫu


- GV nêu câu hỏi gợi ý để HS nêu tác
dụng trong việc vạch dấu vải


- Nhận xét, nêu KL


<b> a)Vạch dấu trên vải</b>


- HD cho HS q/s H.1


- GV đính vải lên bảng, yêu cầu HS


lên thao tác vạch dấu


- GV h/d HS thực hiện một số điểm
cần lưu ý: vuốt phẳng mặt vải, dùng
thước may nối theo cạnh thẳng, vẽ
đường cong


<b>b) Cách cắt vải theo đường vạch </b>
<b>dấu</b>


- HD q/s H.2


+ Hãy nêu cách cắt vải theo đường
vạch dấu?


- GV nhận xét, bổ sung và HD một số
lưu ý: tì kéo lên mặt bàn, mở rộng 2
lưỡi kéo và luồn lưỡi kéo nhỏ hơn
xuống dưới mặt vải, khi cắt, tay trái


- Hát T 2


- Nghe


- HS q/sát
- Trả lời
- HS nghe
- HS q/sát


- HS lên vạch dấu


- HS nghe và q/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cầm vải nâng nhẹ lên


<b>HĐ 2</b>: HS thực hành


- Cho HS thực hành vạch dấu và cắt
vải


- Q/s theo dõi, sửa chữa
- Nhận xét, đánh giá kết quả


<i><b>- GV nêu KL</b></i>
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về thực hành và chuẩn bị tiết
sau


- HS thực hành


- Vài HS đọc mục ghi nhớ


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 4: Tập làm văn: </b>


<b>TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG</b>
<b>BÀI KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Hiểu: trong bài văn KC, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện
tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật , kể lại được
một đoạn câu chuyện “Nàng tiên ốc” có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng
tiên(BT2).


* HSKG kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật (BT2)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi BT1 (phần luyện tập)


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS



+ Tính cách nhân vật thường biểu
hiện qua những phương diện nào?
+ Khi cần chú ý ta cần chú ý điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1</b>:<b> </b> Phần nhận xét.


<b>BT 1:</b> Ghi vắn tắt vào vở những đặc
điểm của chị nhà Trò


- Nhận xét, chốt ý đúng.


<b>BT 2</b>: Chỉ ra ngoại hình đó nói lên


- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

điều gì?


- Nhận xét, chốt ý đúng


<i><b>- GV nêu KL </b></i>
<b>HĐ 2:</b> Luỵên tập


<b>BT 1</b>: Gạch dưới những từ ngữ, hình
ảnh miêu tả ngoại hình chú bé?
- Treo bảng phụ


+ Những chi tiết miêu tả đó nói lên


điều gì về chú bé?


<b>BT 2:</b> Kết hợp tả ngoại hình nàng tiên
ốc hoặc bà lão .


* HSKG kể toàn bộ câu chuyện..
- Nhận xét, sửa chữa .


+ Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần
tả những điều gì?


<i><b>3)Củng cố dặn dị </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Đọc yêu cầu
- Phát biểu


- Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu


- Dùng bút chì gạch vào sách
- 1 HS gạch ở bảng lớp


....con 1 nông dân nghèo quen chịu vất
vả ...


- Đọc yêu cầu


- Làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày


- Cần chú ý tả hình dáng, vóc người,
khn mặt, đầu óc, trang phục, cử chỉ…


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Hoạt động tập</b>


<b> Sinh hoạt lớp tuần 2</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Nhận xét đánh giá tuần học vừa qua


- Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần đến
- Có ý thức trong hoạt động tập thể


<b>II.Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định lớp</b>


<b>2.Đánh giá tuần học vừa qua</b>


- Tổng hợp, bổ sung, nhận xét


<b>3. Kế hoạch tuần đến</b>


- Hát


- Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đi học chuyên cần


- Chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập
- Vệ sinh sạch sẽ lớp học


- Trang phục gọn gàng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×