Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.92 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày dạy:24/8/09 </b></i>
<b>Tiết 1: Âm nhạc:</b>
<b> Cô Hằng dạy</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>
<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tt)</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy. Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật
Dế Mèn.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng hào hiệp, căm ghét áp bức bất
cơng, bênh vực Nhà Trị bất hạnh yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn( trả lời được các câu
hỏi trong sgk).
- Thương yêu mọi người.
* HSKG chọn đúng danh hiệu “hiệp sĩ” và giải thích được lí do vì sao lựa chọn
( CH4)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Tranh minh hoạ SGK phóng to
- Bảng phụ ghi đoạn văn “ từ trong hốc đá ………phá hết các vịng vây đi
khơng”
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài
thơ “ Mẹ ốm ” và trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét, ghi điểm
- GV treo tranh giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1:</b> Luyện đọc
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt) 2
đoạn.
- H/D luyện đọc các từ khó ...
- H/D HS giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm
<b>HĐ 2</b>: Tìm hiểu bài
+ Trận địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ như thế nào?
+ Dế Mèn đã làm cách nào để bọn
nhện phải sợ?
+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?
* Em có thể tặng cho Dế Mèn danh
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- HS luyện đọc theo đoạn
- HS luỵên đọc
- 1 HS đọc to
- 1 HS đọc chú giải
- Nghe
- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường,
bố trí nhện gộc canh gác……
- Dế Mèn ra oai……
- Dế Mèn phân tích theo cách so
sánh….
hiệu nào?
+ Em hãy nêu ý nghĩa của bài?
<b>HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm
- GV treo bảng H/D đọc diễn cảm
- Cho HS thi đọc
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài , chuẩn bị tiết sau
<i><b>*Ca ngợi Dế mèn có tấm lịng nghĩa </b></i>
<i><b>hiệp sẵn lịng làm việc nghĩa, bênh </b></i>
<i><b>vực kẻ yếu</b></i>
- HS luỵên đọc diễn cảm theo đoạn
- 4 HS thi đọc diễn cảm
- 2 HS đọc toàn bài
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (</b>TT<b>)</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối
tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng
trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên,
đồng bằng, vùng biển.
- u thích mơn học.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bản đồ địa lý tự nhiênVN
- Bản đồ hành chính VN
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- Hát t2
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1</b>: Cách sử dụng bản đồ
- GV treo bản đồ
- Nêu câu hỏi để HS tìm hiểu về cách
sử dụng bản đồ
- Nhận xét, chốt ý đúng
- HD cho HS nêu được các bước sử
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Nghe và quan sát
- Lớp làm việc theo nhóm 4
dụng bản đồ như SGK
<b>HĐ 2</b>: Luyện tập
- Yêu cầu HS đọc BT a,b ( SGK )
thảo luận tìm ra kết quả
- Nhận xét, chốt ý đúng
- GV treo bản đồ hành chính, yêu cầu
<b>- GV nêu KL</b> : phần ghi nhớ
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Đọc thầm
- Lớp làm việc theo nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo trước lớp
- HS làm việc trên bản đồ
- 2 HS đọc phần ghi nhớ
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Tiết 4: Tốn:</b></i>
<b>CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề
- Biết đọc và viết các chữ số có tới 6 chữ số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng trang 8 và SGK phóng to
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi 2 HS: Tính giá trị biểu
thức
14 x m với n = 3 ; n = 7
M : 9 với m = 72 ; m = 126
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1</b>: Ôn tập về các hàng ...
- HS quan sát hình vẽ SGK/ 8 ...nêu
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
- 2 HS lên bảng
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1...
- Hãy viết số 100 nghìn
+ H: số 100.000 có mấy chữ số?
- GV treo bảng các hàng số có 6 chữ
số
- G/thiệu số: 432516
+ H: có mấy trăm nghìn? Có mấy đơn
vị
+ H: viết số có 4 trăm nghìn 3 chục
nghìn, 2 nghìn, 5 trăm 1 chục và 6
đơn vị
+ Số 432516 có mấy chữ số?
+ Khi viết chúng ta viết bắt đầu từ
đâu?
<i><b>- Nêu KL </b></i>
<b>HĐ 2</b>: Luyện tập
<b>BT 1</b>: Viết theo mẫu
- HD cho HS viết vào SGK
<b>BT 2</b>: Viết theo mẫu
- Gọi HS lên bảng viết
<b>BT 3</b>: Đọc các số sau
- Cho HS đọc số
<b>BT 4</b>: Viết các số sau
* HSKG làm thêm bài c, d.
-Nhận xét.
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- 1 HS viết bảng, lớp viết bảng con
=> Có 6 chữ số
- HS quan sát
=> có 4 trăm nghìn, có 6 đơn vị
- HS lên bảng viết: 432516
=> có 6 chữ số
=> Từ trái sang phải, từ cao đến thấp
- 2 em đọc
- Đọc yêu cầu
- HS làm và đọc kết quả
- Đọc yêu cầu
- Đọc yêu cầu
- Nêu miệng
96315:chín mươi sáu nghìn ba trăm
mười lăm
796315:bảy trăm chín mươi sáu nghìn
ba trăm mươi lăm
. . . .
- Nêu yêu cầu
- Lên bảng 2 em
63115, 723936.
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 25/8/09</b></i>
<b>Tiết 1: Chính tả ( nghe - viết</b> ): <b> </b>
- Nghe - viết đúng đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học”, không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT2, BT3a.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ ghi BT 2
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: GV cho 2 HS viết các từ, lập
lèo, non nớt, lí lịch, nơng nỗi, dở dang
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1:</b> H/Dẫn nghe - viết
- Đọc mẫu tồn bài
+ Đoạn văn có nội dung gì?
- H/Dẫn viết một số từ: <b>khúc khuỷu, </b>
<b>gập ghềnh, liệt</b>…..
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc toàn bài
- H/Dẫn chữa lỗi
- Thu chấm 5 - 7 HS và nhận xét
<b>HĐ 2</b>: Luỵên tập
<b>BT 2</b>: Điền vào chỗ trống:
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, chốt ý đúng: <b>sau - rằng – </b>
<b>chăng – xin – băn khoăn – sao – xem</b>
<b>BT 3a:</b> Giải câu đố
- Cho HS thi giải nhanh
- Nhận xét, chốt ý đúng: sáo- sao
* HSKG làm thêm BT3b
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Lớp ghi vào giấy nháp
- Nghe
- Nghe
- HS viết bảng con
- Viết bài
- Rà soát lỗi
- Đổi vở chữa lỗi
- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
- HS đọc đề
- Ghi vào bảng con
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<b>Tiết 2:</b> <b>Mĩ thuật:</b>
<b>Thầy Cường dạy</b>
<b>Tiết 3: Toán: </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Đọc, viết được các số có đến 6 chữ số
- Yêu thích mơn Tốn, rèn tính cẩn thận.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ ghi sẵn để KTBC, bảng phụ ghi BT 1
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động</b></i>
-KTBC: Gọi 2 HS: GV treo bảng phụ
yêu cầu đọc và viết số:
- 4 trăm nghìn 7 chục nghìn 3 nghìn 2
trăm 6 chục 7 đơn vị.
- 2 trăm nghìn 8 chục nghìn 7 nghìn 6
trăm 1 chục 8 đơn vị.
+ H: chữa bài 4
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Luỵên tập </b></i>
<b>BT 1</b>: Viết theo mẫu
- GV treo bảng phụ, yêu cầu 1 em lên
làm, lớp làm vào SGK bằng bút chì.
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>BT 2</b>: Đọc các số sau
- Yêu cầu học nhóm
- HS làm miệng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>BT 3</b>: Viết các số sau ( a, b, c )
- GV giao việc ...
* HSKG làm thêm bài d, e, g
- Nhận xét, sửa chữa
<b>BT 4:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV giao việc ( a, b )
- Gọi làm miệng
* HSKG làm thêm bài c, d, e
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng
- Lớp làm bài
- HS đọc yêu cầu
- Lớp trao đổi nhóm 2
a. hai nghìn bốn trăm năm mươi ba, sáu
mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi
ba,. . . .
b. chữ số 5 thuộc hàng chục
chữ số năm thuộc hàng nghìn
. . . .
- Đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
4300, 24316, 24301
- Lớp làm vào vở đổi chéo vở để kiểm
tra .
- Đọc đề
- GV nhận xét, chữa bài
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐỒN KẾT</b>
<i><b>I. Mục đích và u cầu </b></i>
- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông
dụng ) về chủ điểm “Thương người như thể thương thân” ( BT1, BT4); nắm được
cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương
người( BT2, BT3).
* HSKG nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ ghi 1
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS lên bảng
+ Viết những tiếng chỉ người trong g/đ
mà phần vần có 1 âm? phần vần có 2
âm?
- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Luyện tập </b></i>
<b>BT 1</b>: GV treo bảng phụ
- GV giao việc: yêu cầu lớp thảo luận
nhóm tìm các từ ngữ….
- GV chốt ý đúng
<b>BT 2:</b> GV ghi đề
- Gọi HS làm miệng
- GV chốt ý:
+ Nhân dân, công nhân, nhân loại,
nhân tài
+ Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân
từ
- 2 HS làm bảng
- HS đọc đề
- HS làm việc nhóm 2
- Đại diện nhóm báo cáo
- HS đọc đề
<b>BT 3</b>: Đặt câu với 1 từ ở BT 2
- Gọi HS làm miệng
- GV nhận xét, sữa chữa
<b>*BT4 </b>: Tìm nội dung câu tục ngữ
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học, dặn về học bài
- Đọc đề
- HS đặt câu
- HSKG nêu ý nghĩa
- Lắng nghe
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG, DỒN HÀNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, trái đúng với khẩu lệnh.
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi “ Thi xếp hàng nhanh ”
<i><b>II. Địa điểm, phương tiện </b></i>
- Trên sân trường
- Còi
<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Phần mở đầu</b></i>
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Cho lớp dậm chân tại chỗ đếm theo
nhịp 1 - 2
- Trò chơi “ tìm người chỉ huy ”
<i><b>2)Phần cơ bản</b></i>
a) Đội hình đội ngũ
- Cho lớp ôn quay phải, quay trái, dồn
hàng, dàn
- GV nhắc nhở và sửa chữa cho HS
- GV cho các tổ thi đua trình diễn nội
dung đội hình đội ngũ
- GV nhận xét và tuyên dương
b) Trò chơi vận động
- Tổ chức trò chơi “ thi xếp hàng
nhanh ”
- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Nhận xét, tuyên dương
- Nghe
- Lớp hát
- Lớp tập
- Tham gia chơi
- Chia tổ tập luyên
- Nghe
- Các tổ thi đua
- Nghe
<i><b>3)Phần kết thúc</b></i>
- Cho lớp đi thành vòng tròn vừa đi
vừa hát và vỗ tay
- Cho đứng tại chỗ thả lỏng và hít thở
sâu
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau.
- Lớp đi và hát
- Thả lỏng và hít thở
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ tư </b></i>
<i><b>Ngày dạy</b></i>:<i><b>26/8/09</b></i>
<b> Tiết 1: Đạo đức</b>:<b> </b>
<i><b> TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu ( Tiết 2 )</b></i>
- Đã soạn ở tiết 1
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Tranh vẽ tình huống trong SGK (HĐ 1 - T1 )
- Giấy, bút cho các nhóm (HĐ 1 - T2)
- Bảng phụ ghi BT
- Giấy màu xanh - đỏ cho HS (HĐ 2 - T1)
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi 2 HS
+ Trung thực trong học tập giúp ta điều
gì?
+ Có bao giờ em thiếu trung thực trong
học tập chưa? Nếu có em nghĩ như thế
nào?
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Luyện tập - thực hành </b></i>
<b> HĐ 1</b>: Thảo luận nhóm BT 3 (SGK )
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- GV h/d cả lớp trao đổi, nhận xét bổ
sung
- GV kết luận về cách ứng xử đúng
trong mỗi tình huống.
- Lớp hát
- 2 HS trả lời
- Nghe
<b>HĐ 2:</b> Trình bày tư liệu BT 4
- Nêu câu hỏi thảo luận nhóm: Em nghĩ
gì về mẩu chuyện, tấm gương đó?
- GV kết luận
<b>HĐ 3:</b> Trình bày tiểu phẩm ( BT5 )
- GV mời 2 nhóm trình bày tiểu phẩm
đã chuẩn bị trước
- GV nhận xét
+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm trên?
+ Để trung thực trong học tập chúng ta
cần phải làm gì?
<i><b>3)Củng cố, dặn dị</b></i>
- Về thực hành các bài tập ở vở BT
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Vài HS nêu bài đã sưu tầm
- HS trả lời sau khi làm việc theo
nhóm 2.
- Lớp thảo luận 2 tiểu phẩm
- HS trả lời
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 2: Tập đọc</b>:<b> </b>
<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>
- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng
tự hào, tình cảm.
- Hiểu được nội dung bài thơ: Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu, vừa thông
minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.
- Trả lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ
cuối.
- Yêu quê hương VN
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Tranh minh hoạ SGK phóng to
- Bảng phụ ghi đoạn thơ “ tơi u …….. có rặng dừa nghiêng soi ”
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 3 HS đọc 3 đoạn bài “
Dế mèn bênh vực kẻ yếu” và trả lời
câu hỏi
- Nhận xét, ghi điểm
- GV treo tranh giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1:</b> Luỵên đọc
- HS đọc nối tiếp (Mỗi HS đọc 4
dòng)
- H/D luỵên đọc các từ: truyện cổ, sâu
sa, rặng, nghiêng soi, thiết tha, đẽo
cày…
- HS giải nghĩa từ ...
Vàng cơm nắng, trắng cơn mưa :
mây màu vàng báo hiệu nắng, may
màu trắng sẽ có mưa .
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>HĐ 2:</b> Tìm hiểu bài
+ Vì sao t/g yêu truyện cổ nước nhà?
+ Bài thơ gợi cho em nghĩ đến những
truyện cổ nào?
+ Tìm thêm truyện cổ để thể hiện
lòng nhân hậu của người VN?
+ Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối như thế
nào?
+ Em hãy nêu ý nghĩa bài thơ?
<b>HĐ 3:</b> Đọc diễn cảm
- Treo bảng phụ H/D HS đọc
- Cho thi đọc
- Đọc thuộc lòng
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài , chuẩn bị tiết sau
- Đọc nối tiếp
- Luyện đọc
- 1 HS đọc bài
- 1 HS đọc chú giải
- Lắng nghe
- Vì truyện cổ rất nhân hậu
- Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường
- Sự tích hồ Ba Bể, nàng Tiên Ốc…
- Truyện cổ chính là lời răn daỵ của cha
ơng với đời sau
<i><b>* Ca ngợi truyện cổ vừa nhân hậu, </b></i>
<i><b>vừa thông minh và những kinh </b></i>
<i><b>nghiệm sống quý báu của cha ông .</b></i>
- Luỵên đọc theo khổ
- 4 HS thi đọc
- Thi đọc từng khổ
* HSKG cả bài
- 2 HS đọc toàn bài
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 3: Toán:</b>
<b> HÀNG VÀ LỚP</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị ,lớp nghìn .
- Biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Biết viết số thành tổng theo hàng
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi HS chữa bài tập 4
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1: </b>Giới thiệu hàng và lớp
+ Hãy nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ bé đến lớn?
- Treo bảng phụ giới thiệu cho HS
biết: Lớp đơn vị gồm 3 hàng: đơn vị,
chục, trăm
- Lớp nghìn gồm 3 hàng : nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.
- GV viết các số vào bảng phụ theo
thứ tự: 321, 654000, 654321
<b>HĐ 2</b>:<b> </b> Luyện tập
<b>BT 1:</b> Viết theo mẫu
- GV treo bảng phụ
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 2</b>: Đọc các số và cho biết chữ số 3
thuộc hàng, lớp nào?
- Gọi HS nêu miệng
- Nhận xét, sửa chữa
<b>BT 3</b>: Viết thành tổng
- HD cho HS viết theo mẫu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>* HSKG làm BT 4, BT5</b>
<i><b>3)Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 Hs lên bảng
- Hàng đơn vị ...trăm nghìn
- HS đọc số và nêu chữ số ở các hàng
cuả 3 số đó
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào SGK
- Đọc yêu cầu
- Làm miệng
a. 46307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm
linh bảy- số 3 thuộc hàng trăm lớp đơn
vị
56032: năm mươi sáu nghìn khơng
trăm ba mươi hai- số 3 thuộc hàng chục
lớp đơn vị
. . . .
b. Làm vào sgk
- Đọc yêu cầu
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b> TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở
người: tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.
- Biết được nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Hình SGK/8 phóng to
- Phiếu học tập
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1<i><b>)Khởi động</b></i>
- KTBC: gọi 2 HS
+ Thế nào là QT trao đổi chất?
+ Con người, động vật, thực vật sống
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>
- GV treo tranh và nêu câu hỏi
+ H: 1,2 ,3 ,4 vẽ gì?
+ Các cơ quan có chức năng gì trong
QT trao đổi chất?
- GV chỉ tranh và nêu kết luận
- GV phát phiếu học tập cho lớp thảo
luận ( nội dung phiếu SGV )
- GV nhận xét và nêu kết luận
- Lớp làm việc nhóm đơi
+ Cơ quan tiêu hóa có vai trị gì?
+ Cơ quan hơ hấp làm nhiệm vụ gì?
+ Cơ quan tuần hồn có vai trị gì?
+ Cơ quan bài tiết có nhiệm vụ gì?
- GV nêu kết luận ....
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các
cơ quan tham gia và quá trình trao đổi
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- HS quan sát và trả lời
- Trả lời
- Lớp trao đổi nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
- HS làm miệng nhóm và trả lời
- Trao đổi thức ăn
- Trao đổi khí
- Bài tiết nước tiểu, thải mồ hơi ra ngoài
- HS đọc mục bạn cần biết
chất ngừng hoạt động?
- GV nhận xét
<i><b>3)Củng cố, dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b> KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>
- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách
kể hành động của nhân vật.
- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật( Chim Chích;
Chim Sẻ), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước- sau để thành
câu chuyện.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Bảng phụ ghi nội dung ghi nhớ
- 9 băng giấy ghi 9 câu văn ở phần luyện tập
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS
+ Thế nào là kể chuyện?
+ Em hiểu những gì về nhân vật trong
truyện?
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1</b>: Tìm hiểu bài (Phần nhận xét)
<b>BT 1</b>: Bài văn bị điểm không
- Yêu cầu cả lớp đọc hiểu câu chuỵên
để làm BT 2
<b>BT 2</b>: Yêu cầu HS ghi vắn tắt những
hành động của cậu bé bị điểm 0 và
nhận xét mỗi hành động của cậu bé ....
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>BT 3:</b> Yêu cầu nhận xét về thứ tự kể
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- 3 HS đọc nối tiếp
- Lớp đọc thầm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
các hành động nói trên
- Nhận xét, chốt lại ...
- GV treo bảng phụ và giải thích cho
HS hiểu …
<i><b>- GV nêu KL</b></i>
<b>HĐ 2:</b> Luyện tập
- GV giao việc ....
- GV phát các băng giấy cho các
nhóm yêu cầu điền vào chỗ trống.
- GV nhận xét, chốt ý đúng
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Làm việc nhóm 4
- HS trình bày
- Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu
- Nghe
- Các nhóm điền vào thứ tự
- HS trình bày
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>Ngày dạy:27/8/09</b></i>
<b>Tiết 1: Kể chuyện:</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>
- Hiểu câu chuyện thơ “Nàng tiên ốc”, kể lại đủ ý bằng lời của mình
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
- Thương yêu, giúp đỡ mọi người.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi 6 câu hỏi
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 3 HS dựa vào 3 bức
tranh kể lại 3 phần của câu chuyện
“Sự tích Hồ Ba Bể”
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV treo tranh giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1</b>: Tìm hiểu câu chuyện
- GV đọc diễn cảm bài thơ
- Đoạn 1
+ Bà lão nghèo làm gì để sống?
+ Bà lão làm gì khi bắt được 1 con ốc
xinh đẹp?
- Đoạn 2
+ Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà
có gì lạ?
- Đoạn 3
+ Khi rình xem bà lão đã thấy gì?
+ Sau đó bà lão đã làm gì?
+ Câu chuyện kết thúc như thế nào?
<b>HĐ 2</b>:<b> </b> Kể chuyện
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn 6 câu
hỏi
- GV kể mẫu đoạn 1
- Cho HS thi kể
- Nhận xét, sữa chữa
<b>+ T</b>heo em câu chuyện có ý nghĩa gì?
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- Lớp đọc thầm
=>....Mò cua bắt ốc
=>....Bà thương đem về thả vào chum
- Lớp đọc thầm
=>...Nhà cửa được quét dọn
- Lớp đọc thầm
=>...1 Nàng tiên ốc
=>....bí mật đập vỡ vỏ ốc ..
=> Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc
- Đọc
- Lớp tập kể theo nhón 3
- Đại diện nhóm thi kể
<i><b>* Câu chuyện nói về tình u thương</b></i>
<i><b>lẫn nhau giữa bà lão và nàng tiên Ốc</b></i>
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- So sánh được các số có nhiều chữ số .
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác..
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ ghi BT 1
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS chữa bài tập 4, 5
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1</b>: So sánh các chữ số có nhiều
chữ
- Ghi bảng số : 99578 và 100.000 yêu
<i><b>- Nêu kết luận</b></i> ...
- Ghi bảng: 693251 và 693500
- Yêu cầu HS so sánh
+ H: vậy khi so sánh ....chúng ta làm
như thê nào?
<i><b>- Nêu kết luận </b></i>
<b>HĐ 2</b>: Luỵên tập
<b>BT 1</b>: Điền dấu <, > =
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 2</b>: Tìm số lớn nhất trong các số
sau
- Ghi dãy số, yêu cầu HS so sánh để
tìm ra số lớn nhất
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 3</b>: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- Ghi dãy số, yêu cầu HS so sánh để
xếp cho đúng
- Nhận xét, ghi điểm
<b>*BT 4</b>: Tìm số lớn nhất có 3, 6 chữ số
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- HS nêu: 99587 < 100.000
- 2 HS nhắc lại
- 693251 > 69350
- Trả lời
- 2 HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
902011
- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<b>Tiết 3:</b> <b>Luỵên từ và câu</b>:<b> </b>
<b>DẤU HAI CHẤM</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>
- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND ghi nhớ).
- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1), bước đầu biết dùng dấu hai chấm
khi viết văn (BT2).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ ghi BT 1
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS mỗi HS đặt 2 câu
(một câu có chứa tiếng nhân chỉ
người, 1 câu có từ chứa tiếng nhân chỉ
lịng thương người)
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1</b>: Phần nhận xét
<b>BT</b>: Đọc các câu văn, thơ sau và chỉ
ra tác dụng của dấu hai chấm trong
câu đó
- Nhận xét, chốt ý đúng
<i><b>- Nêu kết luận</b></i> ...
<b>HĐ 2</b>:<b> </b> Luyện tập
<b>BT 1:</b> Đọc 2 đoạn văn và chỉ rõ tác
dụng của dấu hai chấm
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, chốt ý đúng:
+ Dấu 2 chấm thư nhất báo hiệu lời
nói nhân vật là “ tơi ”( người cha) dấu
2 chấm thứ 2 báo hiệu phần sau là câu
hỏi của cô giáo
+ Phần sau làm rõ cảnh đẹp của đất
nước
<b>BT 2:</b> Dựa vào truyện Nàng Tiên Ốc
để viết đoạn văn ...
- Nhận xét, sửa chữa.
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Đọc yêu cầu
- Làm bài
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 4: Địa lí:</b>
<b>DÃY HỒNG LIÊN SƠN</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên
Sơn:
+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất VN: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung
lũng thường hẹp và sâu.
+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.
- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ( lược đồ) tự nhiên VN.
- Sử dụng bản số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng
số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nước VN
* HSKG :
+ Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc
Sơn,Đông Triều.
+ Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi
phía Bắc
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bản đồ địa lí tự nhiên VN
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS: GV treo bản đồ
yêu cầu HS đọc tên và tìm một số địa
danh
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b> HĐ 1</b>: HLS - dãy núi cao và đồ sộ
nhất VN
- GV treo các bản đồ chỉ cho HS thấy
dãy núi HLS
- u cầu HS tìm vị trí của dãy HLS ở
H.1/ SGK và q/s
- Nêu câu hỏi ( SGV )
- GV nêu kết luận ....
- Yêu cầu HS nhìn vào bản đồ mơ tả
dãy HLS về: vị trí, chiều cao, chiều
- Hát T 2
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- HS q/s
- HS q/sát và đọc SGK
- Trả lời
rộng ...
- Cho lớp thảo luận để tìm hiểu về
đỉnh phan - xi - phang
- GV nhận xét chốt ý...
* Kể tên những dãy núi chính ở Bắc
Bộ?
<b>HĐ 2</b>:<b> </b> Khí hậu lạnh quanh năm
- Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK
+ Cho biết khí hậu ở những nơi cao
* Vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch
nởi tiếng ở vùng núi pjía Bắc?
- GV nhận xét và chốt ý
- Yêu cầu HS chỉ vị trí của Sa Pa trên
bản đồ ..
<i><b>- GV nêu KL</b></i>
- Cho HS xem tranh, ảnh ( nếu có )
<i><b>3)Củng cố dặn dị </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- HS thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Sơng Gâm, Bắc Sơn…
- Đọc thầm
- Trả lời
- Nhờ có khí hậu mát mẻ, phong cảnh
đẹp..
- Vài HS tìm trên bản đồ
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Thể dục: </b>
<b>ĐỘNG TÁC QUAY SAU, ĐI ĐỀU</b>
<b> I. Mục tiêu </b>
- Bước đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp (Thực hiện động tác đi đều,
chưa chú ý đến động tác tay)
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi “ Nhảy đúng nhảy nhanh ”
<i><b>II. Địa điểm, phương tiện </b></i>
- Trên sân trường
- Còi, kẻ sẵn sân chơi
<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp dậm chân tại chỗ, hát và vỗ
tay
- Trò chơi “ diệt các con vật có hại ”
<i><b>2)Phần cơ bản</b></i>
a) Đội hình đội ngũ
- Cho lớp ôn quay phải, trái, đi đều
- GV quan sát, sửa chữa
- Học KT động tác quay sau: GV làm
mẫu động tác vừa làm vừa phân tích
động tác
- GV nhận xét, sửa chữa và tuyên
dương
b) Trò chơi vận động
- Tổ chức trò chơi “ nhảy đúng, nhảy
nhanh ”
- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Trước khi chơi cho lớp khởi động kĩ
các khớp và HD cách chơi
- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>3)Phần kết thúc</b></i>
- Cho lớp đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Cho đứng tại chỗ thả lỏng và hít thở
sâu
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau
- Tham gia chơi
- Chia tổ tập luyên
- Nghe
- Lớp làm thử vài lần
- Tập luyện theo tổ
- Nghe
- Lớp khởi động và quan sát
- Lớp chơi thử
- Tham gia chơi
- Lớp hát
- Thả lỏng và hít thở
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ sáu </b></i>
<i><b>Ngày dạy:28/8/09 </b></i>
<b>Tiết 1: Khoa học: </b>
<b>CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN</b>
<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất
béo, vitamin, chất khoáng.
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần
thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
- Có ý thức ăn uống đầy đủ các loại thức ăn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Hình SGK phóng to
- Phiếu học tập
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS: Hãy kể tên các cơ
quan tham gia vào QT trao đổi chất?
+ Giải thích sơ đồ sự trao đổi chất của
cơ thể người với môi trường?
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1</b>: Phân loại thức ăn
- Yêu cầu HS quan sát SGK
+ Thức ăn....có nguồn gốc ĐV, ...TV?
- GV chia bảng thành 2 cột
<b>ĐV </b> <b> TV</b>
- GV ghi vào cột
- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết
+ Theo em người ta chia thành mấy
<i><b>- Nêu kết luận</b></i> ...
<b>HĐ 2</b>: Vai trò của chất bột đường
- Nêu câu hỏi SGK
- Nhận xét, bổ sung
<i><b>- Nêu kết luận </b></i>
- Phát phiếu học tập (SGV) cho HS
xác định nguồn gốc của thức ăn ....
- Nhận xét, bổ sung
<i><b>- Nêu kết luận </b></i>
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Quan sát
- HS trả lời
- Đọc
- 4 nhóm: nhiều bột đường, chất đạm,
chất béo, VTM và chất khống
- Có 2 cách: dựa vào nguồn gốc và dựa
vào lượng các chất dinh dưỡng
- Trả lời
- Điền vào phiếu
- Đại diện nhóm báo cáo
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 2:</b> <b>Toán: </b>
<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu
- Rèn tính cẩn thận.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ kẻ sẵn lớp, hàng (SGK)
- Bảng phụ ghi BT 4
<i><b>III Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS chữa bài tập 4
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1</b>:<b> </b> Giới thiệu triệu và lớp triệu
+ Hãy kể tên các hàng đã học theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn?
+ Kể tên các lớp đã học?
- 10 trăm nghìn cịn lại là 1 triệu
- Giới thiệu tương tự ( ghi bảng như
SGK )
+ H: 1 trăm triệu có mấy chữ số đó là
những chữ số?
- GV giới thiệu lớp triệu : ....(treo
<b> HĐ 2</b>: Luyện tập
<b>BT 1</b>: Đếm thêm 1 triệu từ 1-> 10
triệu
- Yêu cầu HS đếm
<b>BT 2</b>: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm...
- Nhận xét
<b>BT 3</b>: Viết các số sau và cho biết mỗi
số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao
nhiêu chữ số 0 ( cột 2)
<b>* HSKG làm thêm cột 1, BT4</b>
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lên bảng
- Đơn vị ....trăm nghìn
- Đơn vị. . . . nghìn
- Có chín chữ số, đó là 1 ... 8 và chữ số
0....
- Đọc yêu cầu
- HS nêu miệng
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở
- Đọc yêu cầu
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 3 : Kĩ thuật:</b>
<b>CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt theo đường vạch dấu.
- Vạch được đường dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt
có thể mấp mô.
* HSKT: Cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt ít mấp mơ.
- GD ý thức an toàn lao động
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Một số mẫu vải. Kéo cắt vải, phấn màu, thước
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- Giới thiệu bài
- KT dụng cụ học tập
<i><b>2)Bài mới </b></i>
<b>HĐ 1</b>: HD q/s nhận xét, thao tác
- GV đưa vật mẫu
- GV nêu câu hỏi gợi ý để HS nêu tác
dụng trong việc vạch dấu vải
- Nhận xét, nêu KL
<b> a)Vạch dấu trên vải</b>
- HD cho HS q/s H.1
- GV đính vải lên bảng, yêu cầu HS
- GV h/d HS thực hiện một số điểm
cần lưu ý: vuốt phẳng mặt vải, dùng
thước may nối theo cạnh thẳng, vẽ
đường cong
<b>b) Cách cắt vải theo đường vạch </b>
<b>dấu</b>
- HD q/s H.2
+ Hãy nêu cách cắt vải theo đường
vạch dấu?
- GV nhận xét, bổ sung và HD một số
lưu ý: tì kéo lên mặt bàn, mở rộng 2
lưỡi kéo và luồn lưỡi kéo nhỏ hơn
xuống dưới mặt vải, khi cắt, tay trái
- Hát T 2
- Nghe
- HS q/sát
- Trả lời
- HS nghe
- HS q/sát
- HS lên vạch dấu
cầm vải nâng nhẹ lên
<b>HĐ 2</b>: HS thực hành
- Cho HS thực hành vạch dấu và cắt
vải
- Q/s theo dõi, sửa chữa
- Nhận xét, đánh giá kết quả
<i><b>- GV nêu KL</b></i>
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về thực hành và chuẩn bị tiết
sau
- HS thực hành
- Vài HS đọc mục ghi nhớ
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG</b>
<b>BÀI KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>
- Hiểu: trong bài văn KC, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện
tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ).
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật , kể lại được
một đoạn câu chuyện “Nàng tiên ốc” có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng
tiên(BT2).
* HSKG kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật (BT2)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ ghi BT1 (phần luyện tập)
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi 2 HS
+ Tính cách nhân vật thường biểu
hiện qua những phương diện nào?
+ Khi cần chú ý ta cần chú ý điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới</b></i>
<b>HĐ 1</b>:<b> </b> Phần nhận xét.
<b>BT 1:</b> Ghi vắn tắt vào vở những đặc
điểm của chị nhà Trò
- Nhận xét, chốt ý đúng.
<b>BT 2</b>: Chỉ ra ngoại hình đó nói lên
- 2 HS lên bảng
điều gì?
- Nhận xét, chốt ý đúng
<i><b>- GV nêu KL </b></i>
<b>HĐ 2:</b> Luỵên tập
<b>BT 1</b>: Gạch dưới những từ ngữ, hình
ảnh miêu tả ngoại hình chú bé?
- Treo bảng phụ
+ Những chi tiết miêu tả đó nói lên
<b>BT 2:</b> Kết hợp tả ngoại hình nàng tiên
ốc hoặc bà lão .
* HSKG kể toàn bộ câu chuyện..
- Nhận xét, sửa chữa .
+ Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần
tả những điều gì?
<i><b>3)Củng cố dặn dị </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Đọc yêu cầu
- Phát biểu
- Vài HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu
- Dùng bút chì gạch vào sách
- 1 HS gạch ở bảng lớp
....con 1 nông dân nghèo quen chịu vất
vả ...
- Đọc yêu cầu
- Đại diện nhóm trình bày
- Cần chú ý tả hình dáng, vóc người,
khn mặt, đầu óc, trang phục, cử chỉ…
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 5: Hoạt động tập</b>
<b> Sinh hoạt lớp tuần 2</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
- Nhận xét đánh giá tuần học vừa qua
- Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần đến
- Có ý thức trong hoạt động tập thể
<b>II.Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2.Đánh giá tuần học vừa qua</b>
- Tổng hợp, bổ sung, nhận xét
<b>3. Kế hoạch tuần đến</b>
- Hát
- Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét
- Đi học chuyên cần
- Chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập
- Vệ sinh sạch sẽ lớp học
- Trang phục gọn gàng