Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.15 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ngày</b> <b>Lớp</b> <b>(PPCT)Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Ghichú</b>
Thứ
Thứ
8
8
01
<b>MỞ ĐẦU </b>
<b>MƠN HĨA </b>
<b>HỌC </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết hóa học là môn khoa học nghiên
cứu các chất, là sự biến đổi chất và ứng dụng của nó.
Hóa học là mơn học quan trọng và bổ ích.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Hóa học có vai trị quan trọng trong cuộc sống,
cần có kiến thức trong cuộc sống để quan sát làm thí
nghiệm.
<b>3. Thái độ</b>
- Bước đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt
mơn hóa học, trước hết phải có lịng say mê mơn
học, ham thích đọc sách, rèn luyện tư duy.
- GV: - Tranh ảnh, tư
liệu về vai trị to lớn
của hóa học (Các
ngành dầu khí, gang
thép, xi măng, cao
su…)
- Dụng cụ: giá ống
nghiệm, 2 ống
nghiệm nhỏ.
- Hóa chất: dd
NaOH, dd CuSO4,
axit HCl, đinh sắt.
Thứ
Thứ
8
8
02 <b>CHẤT </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS phân biệt được vật thể ( tự nhiên và nhân tạo),
vật liệu và chất.
- Biết được ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật
thể nhân tạo được làm từ vật liệu, mà vật liệu đều là
chất hay hỗn hợp một số chất.
- Phân biệt được chất và hỗn hợp. Mỗi chất không
lẫn chất khác( chất tinh khiết) có tính chất nhất định
cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.
- Biết được nước tự nhiên là hỗn hợp còn nước cất
là chất tinh khiết.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để
nhận ra tính chất của chất( Dựa vào tính chất vật lý
để tách riêng chất ra khỏi hợp chất)
<b>3. Thái độ</b>
- Nghiêm túc tìm tịi, giáo dục lịng u thích say
mê mơn học
- GV: Một số mẫu
chất: S, P, Cu, Al,
chai nước khoáng, 5
- Dụng cụ: Dụng cụ
đo nhiệt độ nóng
chảy của lưu huỳnh
Dụng cụ
thử tính dẫn điện.
- HS: một ít muối,
một ít đường
Thứ 8 03 <b>CHẤT </b>
<b>(tt) </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS phân biệt được vật thể ( tự nhiên và nhân tạo),
vật liệu và chất.
Thứ 8 - Biết được ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vậtthể nhân tạo được làm từ vật liệu, mà vật liệu đều là
chất hay hỗn hợp một số chất.
- Phân biệt được chất và hỗn hợp. Mỗi chất không
lẫn chất khác( chất tinh khiết) có tính chất nhất định
cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.
- Biết được nước tự nhiên là hỗn hợp còn nước cất
là chất tinh khiết.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để
nhận ra tính chất của chất (Dựa vào tính chất vật lý
để tách riêng chất ra khỏi hợp chất).
<b>3. Thái độ</b>
- Nghiêm túc tìm tịi, giáo dục lịng u thích say
mê mơn học
ống nước cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ
đo nhiệt độ nóng
chảy của lưu huỳnh
Dụng cụ
thử tính dẫn điện.
- HS: một ít muối,
một ít đường
Thứ
Thứ
8
8
04
<b>BÀI THỰC </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh làm quen và biết sử dụng một số dụng
cụ trong phịng thí nghiệm.
- Học sinh nắm được một số qui tắc an toàn trong
PTN.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng thực hành đo nhiệt độ nóng
chảy của một số chất. Qua đó thấy được sự khác
nhau về nhiệt độ nóng chảy của một số chất.
- Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
<b>3. Thái độ</b>
- Rèn luyện lịng u thích say mê mơn học, ham
hiểu biết, khám phá kiến thức qua thí nghiệm thực
hành.
- Hóa chất: S, P,
parapin, muối ăn, cát.
- Dụng cụ: ống
nghiệm , kẹp ống
nghiệm, phễu thủy
tinh, cốc thủy tinh,
Thứ
Thứ
8
8
05 <b>NGUYÊN </b>
<b>TỬ</b> <b>1. Kiến thức</b> - Học sinh biết được nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ,
trung hopà về điện và từ đó tạo ra được mọi chất.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và
vỏ tạo bởi e mang điện tích âm.
- Học sinh biết được hạt nhân tạo bởi p và n: p(+) ;
n không mang điện. Những nguyên tử cùng loại có
cùng p trong hạt nhân. Khối lượng của hạt nhân
được coi là khối lượng của nguyên tử.
<b>1. Chuẩn bị của</b>
<b>thầy</b>
- HS biết được trong nguyên tử. Số e = số p. e luôn
chuyển động và sắp xếp thành từng lớp. Nhờ
electron mà nguyên tử có khả năng liên kết liên kết
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát.
<b>3. Thái độ</b>
- Giúp học sinh có thái độ yêu mến mơn học, từ đó
ln tư duy tìm tịi sáng tạo trong cách học.
Thứ
Thứ
8
8
06
<b>NGUYÊN </b>
<b>TỐ HÓA </b>
<b>HỌC </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh nắm được: “ NTHH là tập hợp những
nguyên tử cùng loại, những nguyên tử có cùng số p
trong hạt nhân:
- Biết được KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố,
- Biết cách ghi và nhớ được ký hiệu của các nguyên
tố đã cho biết trong bài 4,5.
- Học sinh hiếu được : NTK là khối lượng của của
nguyên tử được tính bằng đvc. Mỗi đvc = 1/12 khối
lượng nguyên tử C
- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.
- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và
ngược lại
- Biết được khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái
đất không đồng đều, oxi là nguyên tố phổ biến nhất.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện ký năng quan sát tư duy hóa học
<b>3. Thái độ</b>
- Qua bài học rèn luyện cho HS lòng u thích say
mê mơn học.
- Hình vẽ 1.8 SGK
- HS các kiến thức
về NTHH
Thứ
Thứ
8
8
07 <b>NGUYÊN </b>
<b>TỐ HÓA </b>
<b>HỌC ( tiếp) </b>
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được: “ NTHH là tập hợp những
nguyên tử cùng loại, những nguyên tử có cùng số p
trong hạt nhân:
- Biết được KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố,
mỗi ký hiệu còn chỉ một nguyên tử của một nguyên
tố.
- Biết cách ghi và nhớ được ký hiệu của các nguyên
tố đã cho biết trong bài 4,5.
- Học sinh hiếu được : NTK là khối lượng của của
nguyên tử được tính bằng đvc. Mỗi đvc = 1/12 khối
lượng nguyên tử C
- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.
- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và
ngược lại
- Biết được khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái
đất không đồng đều, oxi là nguyên tố phổ biến nhất.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện ký năng quan sát tư duy hóa học
<b>3. Thái độ</b>
- Qua bài học rèn luyện cho HS lịng u thích say
mê mơn học.
Thứ
Thứ
8
8
08
<b>ĐƠN CHẤT</b>
<b>VÀ HỢP</b>
<b></b>
<b>CHẤT-PHÂN TỬ</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp
chất lsf những chất tạo nên từ 2 NTHH trở lên.
- Phân biệt được đơn chất kim loại và đơn chất phi
kim.
- Biết được trong một chất ( Đơn chất và hợp chất)
các ngưyên tử không tách rời mà có liên kết với
nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT
liên kết với nhau và mang đầy đủ tính chất hóa học
của chất.
- biết cách xác định PTK bắng tổng NTK của các
NT trong phân tử.
- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí
các hạt hợp thành rất xa nhau.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính PTK.
<b>3. Thái độ</b>
- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng
thú say mê mơn học.
- Hình vẽ: Mơ hình
nẫu các chất: Kim
- HS: ôn lại phần
tính chất của bài 2.
Thứ 8
<b>VÀ HỢP </b>
<b>CHẤT- </b>
<b>PHÂN TỬ</b>
(tiếp)
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp
chất là những chất tạo nên từ 2 NTHH trở lên.
- Phân biệt được đơn chất kim loại và đơn chất phi
kim.
- Biết được trong một chất ( Đơn chất và hợp chất)
các ngưyên tử không tách rời mà có liên kết với
nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT
liên kết với nhau và mang đầy đủ tính chất hóa học
của chất.
- biết cách xác định PTK bắng tổng NTK của các
NT trong phân tử.
- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí
các hạt hợp thành rất xa nhau.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính PTK.
<b>3. Thái độ</b>
- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng
thú say mê môn học.
nẫu các chất: Kim
loại đồng, khí oxi,
khí hdro, nước và
muối ăn.
- HS: ôn lại phần
tính chất của bài 2.
Thứ
Thứ
8
8
10
<b>BÀI THỰC </b>
<b>HÀNH SỐ </b>
<b>2 </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết được là một số loại phân tử có thể
khuyếch tán( Lan tỏa trong khơng khí và nước)
- Làm quen bước đầu với việc nhận biết một số chất
bằng q tím
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng về sử dụng một số dụng cụ, hóa
chất trong PTN.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập
và trong thực hành hóa học
- GV: Chuẩn bị cho
mỗi nhóm một bộ thí
nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống
nghiệm, ống
nghiệm(2 cái) , kẹp
gỗ, cốc thủy tinh (2
cái), đũa thủy tinh,
đèn cồn, diêm.
- Hóa chất: DD
amoniac đặc, thuốc
tím, q tím, iot, giấy
tẩm tinh bột.
- HS: Mỗi tổ một ít
bơng và một chậu
nước.
Thứ 8 11 <b>BÀI LUYỆN</b>
Thứ 8
như: chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp
chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học.
- Hiểu thêm được nguyên tử là gì? Nguyên tử được
cấu tạo bởi những loại hạt nào? Đặc điểm của các
loại hạt đó.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập
về xác định NTHH dựa vào NTK.
- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
<b>3. Thái độ</b>
- Nghiêm túc trong học tập, tỷ mỷ chính xác.
+ Bảng phụ ,
bảng nhóm, bút dạ.
<b>Hs: + Ơn lại các khái</b>
niệm cơ bản của mơn
hóa.
Thứ
Thứ
8
8
12
<b>CƠNG </b>
<b>THỨC HĨA</b>
<b>HỌC </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS biết được cơng thức hóa học dùng để biểu diễn
chất gồm 1 KHHH ( đơn chất) hoặc 2, 3 KHHH
(hợp chất) với các chỉ số ghi ở dưới chân ký hiệu.
- Biết cách ghi KHHH khi biết ký hiệu hoặc tên
nguyên tốvà số nguyên tử của mỗi nguyên tố có
trong phân tử mỗi chất
- Biết được ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục củng cố kỹ năng viết ký hiệu của nguyên
tố và tính PTK của chất.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>Gv: + </b>Tranh vẽ: Mơ
hình tượng trưng của
một số mẫu kim loại
đồng, khí hidro, khí
oxi, nước, muối ăn.
<b>Hs: + Ơn kỹ các khái</b>
niệm đơn chất, hợp
chất, phân tử.
Thứ
Thứ
8
8
13 <b>HÓA TRỊ </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh hiểu được hóa trị là gì? cách xác định
hóa trị.
- Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thường gặp.
- Biết qui tắc hóa trị và biểu thức
- Áp dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1
nguyên tố hoặc một nhóm nguyên tố.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính tốn nhanh, cẩn thận, khẩn trương.
<b>Gv: Bảng phụ , bảng</b>
nhóm, bút dạ.
<b>Hs: Kẻ bảng vào vở</b>
bài tập
Thứ 8 14 <b>HÓA TRỊ </b>
Thứ 8
trị
<b>2.Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và
kỹ năng tính hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm
nguyên tố.
- Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của CTHH.
CTHH
+ Phiếu học tập.
<b>Hs: + Bảng nhóm.</b>
Thứ
Thứ
8
8 <sub>15</sub> <b>BÀI LUYỆN<sub>TẬP 2</sub><sub> </sub></b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp
chất.
- HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính
PTK
- Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
Gv: + Phiếu học tập.
+ Bảng phụ.
Hs: Ôn các kiến thức:
CTHH, ý nghĩa của
CTHH, hóa trị, qui
tắc hóa trị.
Thứ
Thứ
8
8 16
<b>KIỂM TRA </b>
<b>MỘT TIẾT </b>
<b>1. Kiến thức</b>
+ Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I
chất - nguyên tử - phân tử.
+ GV đánh giá lại chất lượng dạy của mình.
<b>2. Kỹ năng</b>
+ Rèn luyện kĩ năng trình bày bài, làm bài của HS.
<b>3. Thái độ</b>
+ Sự nghiêm túc, tính thật thà , nhanh nhẹn trong
kiểm tra, thi cử.
Gv: Đề in sẵn.
Hs: Ôn tập nội dung
kiến thức chương I
Thứ
Thứ
8
8
17 <b>SỰ BIẾN </b>
<b>ĐỔI CHẤT </b> <b>1. Kiến thức</b>- HS: Phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện tượng
hóa học.
- Biết phân biệt các hiện tượng xung quanh ta là hiện
tượng vật lý hay hiện tượng hóa học.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan
sát thí nghiệm.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>Gv: + Chuẩn bị để</b>
HS làm thí nghiệm:
Đun nước muối, đốt
cháy đường
+ Hóa chất: Bột
sắt, S, đường, nước,
NaCl
+ Dụng cụ: Đèn
cồn, nam châm, kẹp
gỗ, kiềng đun, ống
nghiệm, cốc thủy
tinh.
Bột sắt tác dụng với
lưu huỳnh
Thứ
Thứ
8
8
18
<b>PHẢN</b>
<b>ỨNG HĨA</b>
<b>HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết được phản ứng hóa học là quá trình
biến đổi chất này thành chất khác.
- Biết được bản chất của phản úng hóa học là sự thay
đổi về liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình chữ. Qua việc
viết được phương trình chữ HS phân biệt được chất
tham gia và tạo thành trong các phản ứng hóa học.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>Gv: + Hình vẽ sơ đồ</b>
tượng trưng cho phản
ứng hóa học giữa khí
hidro và oxi tạo ra
nước
+ Bảng phụ.
<b>Hs: + Học bài và</b>
chuẩn bị bài, kẻ bảng
vào vở.
Thứ
Thứ
8
8
19
<b>PHẢN </b>
<b>ỨNG HÓA </b>
<b>HỌC (tt) </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết được các điều kiện để có phản ứng
hóa học
- HS biết các dấu hiệu để nhận biết một phản ứng
hóa gọc có xảy ra hay không.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ. Khả năng
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>Gv: + Chuẩn bị thí</b>
nghiệm cho 4 nhóm
HS mỗi nhóm bao
gồm:
+ Dụng cụ: ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn
ccồn, môi sắt.
+ Hóa chất: Zn
hoặc Al, dd HCl, P
đỏ, dd Na2SO4, dd
BaCl2, dd CuSO4
+ Bảng phụ ghi
đề bài luyện tập 1, 2
<b>Hs: + Học bài và</b>
chuẩn bị bài.
Thứ
Thứ
8
20 <b>BÀI THỰC </b>
<b>HÀNH SỐ </b>
<b>3 </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện
tượng hóa học.
- Nhận biết được dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy
ra.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ hóa
chất trong phịng thí nghiệm
<b>3. Thái độ</b>
Gv: + Chuẩn bị cho 4
nhóm mỗi nhóm một
bộ thí nghiệm sau:
+ Dụng cụ: Giá
thí nghiệm, ống thủy
tinh, ống hút, ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn
- Giáo dục tính cẩn thận , tỷ mỷ trong thực hành thí
nghiệm. Na
2CO3, dd nước vơi
trong
Hs: + Kẻ phiếu học
tập vào vở bài tập
Thứ
Thứ
8
8
21
<b>ĐỊNH LUẬT</b>
<b>BẢO TOÀN</b>
<b>KHỐI </b>
<b>LƯỢNG </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh hiểu được nội dung của định luật, giải
thích được định luật dựa vào bảo tồn về khối lượng
- Biết vận dụng định luật để làm các bài tập hóa học.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ cho học
sinh.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>Gv: + Dụng cụ: Cân,</b>
2 cốc thủy tinh.
+ Hóa chất: dd
BaCl2, dd Na2SO4
+ Tranh vẽ: sơ đồ
tượng trưng cho
PTHH giữa khí oxi
và hidro
+ Bảng phụ
<b>Hs: + Học và chuẩn</b>
bị bài mới.
Thứ
Thứ
8 22
<b>PHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH </b>
<b>HĨA HỌC </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết được phương trình dùng để biểu diễn,
gồm CTHH của các chất tham gia phản ứng với hệ
số thích hợp.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Viết PTHH
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
Gv: + Tranh vẽ trang
55
Hs: Kẻ phiếu học tập
vào vở bài tập.
Thứ
Thứ
8
8 <sub>23</sub>
<b>PHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH </b>
<b>HĨA HỌC </b>
<b>(tt)</b><i><b> </b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết được ý nghĩa của PTHH là cho biết
tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như
từng cặp chất trong phản ứng.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
- Ý thức bảo vệ kim loại.
<b>Gv: + Kiến thức về</b>
PTHH.
+ Bảng phụ
+ Phiếu học tập.
<b>Hs: Kẻ phiếu học tập</b>
vào vở bài tập
Thứ
Thứ
8
8
24 <b>BÀI LUYỆN</b>
<b>TẬP 3 </b> <b>1. Kiến thức</b>Củng cố các kiến thức sau:
- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kiện
xảy ra và điều kiện nhận biết)
- Định luật bảo toàn khối lượng.
Gv: + Nội dung kiến
thức chương II
- Phương trình hóa học.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tượng hóa học.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm.
+ Xem lại toàn
bộ kiến thức chương
II
Thứ
Thứ
8
8 25 <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở
chương II : Phản ứng hóa học.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện khả năng làm bài cẩn thận, khoa học.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học
- Sự nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
Gv: Đề in sẵn.
Hs: Ôn tập nội dung
kiến thức chương II.
Thứ
Thứ
8
8
26 <b>MOL </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Đối với những khái niệm mới trong bài này học
sinh cần hiểu và phát biểu đúng những khái niệm
này. Khơng u cầu HS hiểu để giải thích cần hiểu :
Mol là gì?
Khối lượng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là
gì?
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ, kỹ năng
tính tốn.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học.
Gv: - Bảng phụ ,
bảng nhóm, bút dạ.
- Tranh vẽ: trang
62 SGK.
Hs: Đọc và chuẩn bị
Thứ
Thứ
8
8
27
<b>CHUYỂN </b>
<b>ĐỔI GIỮA </b>
<b>KHỐI </b>
<b>LƯỢNG, </b>
<b>THỂ TÍCH </b>
<b>VÀ </b>
<b>LƯỢNG </b>
<b>CHẤT </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và
lượng chất.
- Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập
chuyển đổi giữa 3 đại lượng trên
<b>2. Kỹ năng</b>
- Củng số các kỹ năng tính khối lượng mol đồng thời
củng cố các khái niệm về mol, về thể tích mol chất
khí về cơng thức hóa học.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học, tính cẩn thận , tỷ mỷ
khi làm bài tốn hóa học.
Gv: - Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.
Thứ
Thứ
8
8
28 <b>LUYỆN TẬP </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết vận dụng các cơng thức chuyển đổi
về khối lượng thể tích và lượng chất để làm các bài
tập.
- Tiếp tục củng cố các công thức trên dưới dạng các
bài tập hỗn hợp nhiều chất khí và các bài tập xác
- Củng cố các kiến thức hóa học về CTHH của đơn
chất và hợp chất.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, PTHH, tính tốn
hóa học.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học.
Gv: - Bảng phụ ,
bảng nhóm, bút dạ.
- Phiếu học tập.
Hs: Ôn tập các kiến
thức trong chương
Thứ
Thứ
8
8
29
<b>TỶ KHỐI </b>
<b>CỦA CHẤT</b>
<b>KHÍ </b>
<b>1. Kiến thức </b>
- HS biết cách xác định tỷ khối của chất khí A với
chất khí B và biết cách xác định tỷ khối của một chất
khí với khơng khí.
- Biết vận dụng các cơng thức tính tỷ khối để làm
các bài tốn hóa học có liên quan đến tỷ khối chất
khí.
- Củng cố các khái niệm mol và cách tính khối lượng
mol.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Viết đúng các cơng thức hóa học, kỹ năng tính tốn
hóa học.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học
Gv: - Bảng nhóm,
bảng phụ
- Hình vẽ cách thu
Thứ
Thứ
8
8
30 <b>TÍNH THEO</b>
<b>CƠNG </b>
<b>THỨC HĨA</b>
<b>HỌC </b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Từ CTHH học sinh biết cách xác định % theo khối
lượng các nguyên tố.
- Từ % tính theo khối lượng các nguyên tố tạo nên
hợp chất.HS biết cách xác định CTHH của hợp chất.
HS biết cách xác định khối lượng của nguyên tố
trong mộy lượng hợp chất hoặc ngược lại.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính tốn các bài tập hóa
học có liên quan đến tỷ khối của chất khí. Củng cố
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học.
Thứ
Thứ
8
8
31
<b>TÍNH THEO</b>
<b>CƠNG </b>
<b>THỨC HĨA</b>
<b>HỌC (tiếp)</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh củng cố các kiến thức liên quan đến công
thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất cũng
như thể tích.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Luyện tập thành thạo các bài tốn tính tốn theo
CTHH
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức sử dụng hợp lý,
tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa
học.
Gv: - Bảng phụ, giấy
hoạt động nhóm.
- Máy chiếu bản
trong
Hs: - Bảng nhóm, đọc
và chuẩn bị bài mới
Thứ
Thứ
8
8
32
<b>TÍNH THEO</b>
<b>PHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH </b>
<b>HĨA HỌC </b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Từ PTHH và các dữ liệu bài cho. Học sinh biết
cách xác định (thể tích và lượng chất) của những
chất tham gia hoặc các sản phẩm.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng
các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích
khí và lượng chất.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức sử dụng hợp lý,
tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa
học.
Gv: - Bảng phụ, giấy
hoạt động nhóm.
- Máy chiếu bản
trong
Hs: Ơn lại các bước
lập PTHH
Thứ
Thứ
8
8
33 <b>TÍNH THEO</b>
<b>PHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH </b>
<b>HĨA HỌC </b>
<b>(tiếp) </b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh biết được </b>
- Cách tính thể tích ở ĐKTC hoặc khối lượng , lượng
chất của các chất trong phản ứng
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng
tính tốn theo PTHH.
Gv: - Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ mơi
trường.
Thứ
Thứ
8
8
34
<b>BÀI LUYỆN</b>
<b>TẬP 4</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng n ,
m , V
- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định
tỷ khối của chất khí và dựa vào tỷ khối để xác định
khối lượng mol của một chất khí.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tốn hóa học theo
cơng thức và PTHH.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u mơn học.
Gv: - Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.
- Máy chiếu bản
trong
Hs: Ôn lại kiến thức
đã học
Thứ
Thứ
8
8
35
<b>ÔN TẬP </b>
<b>HỌC KỲ I </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức , những khái
niệm ở học kỳ I
- Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các
hạt cấu tạo nên ngun tử
- Ơn lại các cơng thức quan trọng giúp cho HS làm
các bài tốn hóa học
- Ôn lại cách lập CTHH dựa vào
+ Hóa trị
+ Thành phần phần trăm
+ Tỷ khối của chất khí.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện các kỹ năng:
+ Lập CTHH của một chất.
+ Tính hóa trị của một số ngun tố trong hợp chất
khi biết hóa trị của nguyên tố kia.
+ Sử dụng thành thạo các công thức chuyển đổi giữa
n ,m , V
+ Sử dụng cơng thức tính tỷ khối
+ Biết làm các bài tốn tính theo cơng thức và PTHH
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục lịng u mơn học.
Gv: - Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ. ơ chữ.
- Máy chiếu bản
trong