Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an lop 1cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.74 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2009


Tiết1

<i>:</i>

<i> </i>

Chào cờ



<i>Tiết 2 : </i>

Đạo Đức



<b> </b>

<i>Bài:</i>

<b> NGHIÊM TRANG KHI CHAØO CỜ </b>

(Tiết 2)


I) Mục tiêu:


_ Biết tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.


_ Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì.
_ Thực hiêm trang khi chào cờ đầu tuần.


_ Tôn kính quốc kì và yêu q Tổ quốc Việt Nam.
II) Chuẩn bị:


 1 lá cờ Việt Nam
 Bài Quốc ca
III) Hoạt động dạy và học:


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1)


Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì ?


 Em đứng như thế nào khi chào cờ
 Nhận xét


2. Bài mới:


a) Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ (Tiết 2)


b) Hoạt động 1 : Tập chào cờ


 Cách tiến hành


 Giáo viên làm mẫu


 Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp


 Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lịng tơn
kính


c) Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ
 Cách tiến hành


 Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo u cầu của tổ


trưởng


 Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng


d) Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ
 Cách tiến hành


 Vẽ và tơ màu lá cờ tổ quốc của mình
 Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài


3. Củng cố (Kết luận chung)


 Học sinh nêu



 Học sinh nêu
 Học sinh quan sát
 Học sinh thực hiện


 Học sinh thi đua chào cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Quyền của trẻ em : có quốc tịch, quốc tịch của


chúng ta là Vieät Nam


 Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng


tơn kính quốc kì, thể hiện tình u đối với tổ quốc
Việt Nam


4. Dặn dò :


<i>Tieát31, 4</i><b>: Học vần</b>


<i>Bài: </i>

<b>uông </b>

<b>– </b>

<b>ương</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



 Học sinh đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng.
 Viết được:en, ng, ương, quả chng,con đường.


 Luyện nói từ 2_ 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



 Tranh, sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:




Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần ng, ghi
bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần uông.
GV nhận xét


So sánh vần ng với iêng.
HD đánh vần vần ng.


Có uông, muốn có tiếng chuông ta làm
thế nào?


Cài tiếng chuông.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông.
Gọi phân tích tiếng chuông.



GV hướng dẫn đánh vần tiếng chng.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 2 -> 3 em


N1 : củ riềng; N2 : bay liệng.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau : kết thúc bằng ng.


Khác nhau : ng bắt đầu bằng uô,
iêng bắt đầu bằng iê.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần ng.
Tồn lớp.


CN 1 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dùng tranh giới thiệu từ “quả chng”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học


Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ
quả chuông.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần ương (dạy tương tự )


So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: uông, quả
chuông, ương, con đường.


GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.


Luống cày: Khi cày đất lật lên tạo thành
những đường, rãnh gọi là luống.


Rau muống, luống cày, nhà trường,
nương rẫy.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :
Rau muống, luống cày, nhà trường,
nương rẫy.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ
trên.



Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


<b> </b>

<i><b>Tiết 2</b></i>


Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu
ứng dụng:


Luyện nói : Chủ đề: “Đồng ruộng ”.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng chng.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng ng.


Khác nhau : ương bắt đầu bằng ươ.
3 em


1 em.


Toàn lớp viết


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em.


Muống, luống, trường, nương.
CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
Vần uông, ương.
CN 2 em


Đại diện 2 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


GV treo tranh và hỏi:
+ Bức trang vẽ gì?


+ Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
+ Trong trang vẽ các bác nông dân
đang làm gì trên đồng ruộng?


+ Ngồi ra các bác nơng dân cịn làm


những việc gì khác?


+ Con đã thấy các bác nông dân làm
việc bao giờ chưa?


+ Đối với các bác nông dân và những
sản phẩm của họ làm ra chúng ta cần có
thái độ như thế nào?


GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


4.Củng cố : Gọi đọc bài.


5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.


HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng
4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng
thanh.


Các bác nông dân.


Cày bừa và cấy lúa.
Gieo mạ, be bờ, tát nước.
Đã thấy rồi.


Tôn trọng họ và sản phẩm của họ
làm ra.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6
em.


Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.


CN 1 em


<i>Tiết 5: </i>

Luyện tập


<b> </b>

<i><b>OÂn:</b></i>

<b> uông _ ương</b>



.



<b> Hoạt động dạy – học:</b>


HDLT:



-

GV nêu y/c tiết học.



-

GV HD HS luyện đọc và HD HS làm



bài tập vở TV1.


Luyện đọc:




-

Y/c Hs đọc lại bài :


-

GV kèm Hs yếu.



Luyện viết :



-

Gv gọi HS nêu y/c làm bài VBT TV1



-

HS laéng nghe



-

Gv HD HS đọc các từ mới ở bài



tập.



-

Cá nhân – Nhóm – Đồng thanh.


-

Từng HS yếu lên trả bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-

Gv nhắc nhở HS trước khi làm bài.


-

HS làm bài (vbt ) (HS yếu làm bài 2



vaø bài 3.)



-

Sửa bài – Nhận xét.



<b>2.</b>

Dặn dò

:



Bài uông _ ương



Bài 1 : Nhìn hình nối với ơ chữ


thích hợp.




Bài 2: Điền ng hay ương ?


Bài 3: viết 2 dịng từ ứng dụng.



Luống cày _ nương rẫy



-

V/n học bài.



-

Nhận xét tiết học.



<i><b> Tiết 6:</b></i>

<b>Luyện đọc</b>



<b>Ôn các vần trong tuần qua</b>



<b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>

:


GV

HS


a/ Cho học sinh ôn lại các vaàn



trong tuần vừa học .


- GV: nhận xét



b/ Cho học sinh ôn lại các từ ứng


dụng đã học trong tuần .



GV: nhận xét



c/ Chohọc sinh viết bảng con các


tứ ứng dụng dã học .



Nhận xét .




d/ Cho học sinh ơn lại các câu ứng


dụng ứng đã học trong tuần .



GV :nhận xét .



e/CỦNG CỐ ,DẶN DÒ:


Nhận xét tiết học .



- Họcsinh đọc :cá nhân ,bàn ,nhóm


,dãy ,đồng thanh .



- Học sinh nhận xét.



-HS : cá nhân ,bàn ,dãy ,nhóm ,đồng


thanh .



-Nhận xét .



-HS :viết bản con .


- Nhận xét



HS : cá nhân ,bàn ,nhóm ,dãy ,đồng


thanh.



- HS nhận xét.





<i>Tiết 7: </i>

<b>Luyện Tốn</b>




<b>Ơn: LUYỆN TẬP</b>


<b>I)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Bài 1 : Tính ( dòng 1 )


 Lưu ý điều gì khi làm ?


 Bài 2 : Tính ( dòng 1 )


 Nêu cách làm


 Ví dụ: 1 em lên làm:
6 – 3 – 1 = 2
3 -- 1 = 2


 Bài 3 : Điền dấu > , <, = ( dòng 1 )


 Muốn điền đúng dấu thì phải làm sao?
2 + 3 < 6


Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( dịng 1)


 Bài 5: Nhìn tranh đặt đề toán
 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét


 Ghi kết quả thẳng cột
 Học sinh làm sửa bài miệng


 Làm tính với 2 số đầu, được kết


quà làm tiếp với số thứ 3


 Học sinh làm bài , sửa ở bảng


lớp


 Làm tính với 2 số rồi so sánh,


chọn dấu


 Học sinh làm bài sửa bảng lớp
 1 em điều khiển mời bạn nêu đề


toán và làm


 Học sinh nộp vở


<b> </b>


Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009


<i><b>Tiết 1,2</b></i>:<i><b> </b></i> Học vần


<i>Baøi: </i>

<b>ang </b>

<b>– anh</b>


<b>I.</b>



Mục tiêu:



 Học sinh đọc được : ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và các câu ứng dụng.


 Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.


 Luyện nói từ 2_ 4 câu theo chủ đề: Buởi sáng.


<b>II.</b>



Chuẩn bị:



 Tranh, sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần ang, ghi
bảng.


Goïi 1 HS phân tích vần ang.
GV nhận xét.


So sánh vần ang với ong.
HD đánh vần vần ang.


Coù ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế
nào?



Dùng tranh giới thiệu từ “cây bàng”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học


Gọi đánh vần tiếng bàng, đọc trơn từ
cây bàng.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần anh (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: ang, cây bàng,
anh, cành chanh.


GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.


Bn làng: Làng xóm của người dân tộc
miền núi.



Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu bè,
thuyền đi biển hoặc buôn bán trên biển.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 2 -> 3 em


N1 : rau muống; N2 : nhà trường.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau : kết thúc bằng ng.
Khác nhau : ang bắt đầu bằng a.
A – ngờ – ang.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm b đứng trước vần ang và
thanh huyền trên âm a.


CN 1 em.


Bờ – ang – bang – huyền - bàng.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng bàng.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : Bắt đầu bằng ngun
âm a.



Khác nhau : ang kết thúc bằng ng,
anh kết thúc bằng nh.


3 em
1 em.


Tồn lớp viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hiền lành: Tính tình rất hiền trong
quan hệ đối xử với người khác.


Buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền
lành.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :
Bn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền
lành.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ
trên.


Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.


NX tiết 1


<b> </b>

<i><b>Tiết 2</b></i>


Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu
ứng dụng:


Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sơng?
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Gọi học sinh đọc.


GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói : Chủ đề: “Buổi sáng ”.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


GV treo tranh và hỏi:
+ Bức trang vẽ gì?


+ Đây là cảnh noâng thoân hay thành


phố?


+ Trong bức tranh, mọi người đang đi
đâu? Làm gì?


+ Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?
+ Ở nhà con, buổi sáng mọi người làm
gì?


+ Buổi sáng con làm những gì?


+ Con thích buổi sáng mưa hay nắng?
Vì sao?


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài
em.


Làng, cảng, bánh, laønh.
CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
Vần ang, anh.


CN 2 em


Đại diện 2 nhóm


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.


Con sơng và cánh diều bay trong gió.


đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn tồn câu 5
em, đồng thanh.


Cảnh buổi sáng.
Cảnh nông thôn.


Nông dân đi ra ruộng, học sinh đi
học.


Mặt trời mọc.


Học sinh nói theo gia đình mình (ba,
mẹ, anh, chị…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Con thích buổi sáng, buổi trưa hay
buổi chiều?


Tổ chức cho các em thi nói về buổi sáng
của em.


GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.


GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.



4.Củng cố : Gọi đọc bài.


5.Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.


Học sinh nói theo gợi ý câu hỏi trên.
Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
6 em.


Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.


CN 1 em


<b> </b>


<b> Tiết 3: </b>Tốn


<i>Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7.</i>
<b>I</b>.<b> Mục tiêu</b> :


_ Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bộ đồ dùng tốn 1, SGK, bảng … .



-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.KTBC :
Hỏi tên bài.


Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


Làm bảng con : 5 - … = 3 (daõy 1)
… - 2 = 4 (dãy 2)
Nhận xét KTBC.


2.Bài mới :


GT bài ghi tựa bài học.


 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7


+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ
hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 6 tam giác và
hỏi:


Có mấy tam giác trên bảng?



Có 6 tam giác thêm 1 tam giác nữa là
mấy tam giác?


Làm thế nào để biết là 7 tam giác?
Cho cài phép tính 6 +1 = 7


Giáo viên nhận xét tồn lớp.


GV viết cơng thức : 6 + 1 = 7 trên bảng
và cho học sinh đọc.


+ Giúp học sinh quan sát hình để rút
ra nhận xét: 6 hình tam giác và 1 hình
tam giác cũng như 1 hình tam giác và 6
hình tam giác. Do đó 6 + 1 = 1 + 6


GV viết công thức lên bảng: 1 + 6 = 7
rồi gọi học sinh đọc.


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7.


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập
các công thức còn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7;
4 + 3 = 3 + 4 = 7 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu
ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 và
cho học sinh đọc lại bảng cộng.


Học sinh nêu: Luyện tập.



Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + … = 6 , 4 + … = 5


… + 2 = 4 , 5 - … = 3
… + 6 = 6 , … - 2 = 4


HS nhắc tựa.


Học sinh QS trả lời câu hỏi.


6 tam giác.


Học sinh nêu: 6 hình tam giác thêm
1 hình tam giác là 7 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 6 cộng 1 bằng
bảy.


6 + 1 = 7.


Vài học sinh đọc lại 6 + 1 = 7.
Học sinh quan sát và nêu:
6 + 1 = 1 + 6 = 7


Vài em đọc lại công thức.
6 + 1 = 7


1 + 6 = 7, gọi vài em đọc lại, nhóm
đồng thanh.



Học sinh nêu: 5 + 2 = 7
2 + 5 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướng dẫn luyện tập:


Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.


GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng
cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa
của phép tính.


Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật
thẳng cột.


Bài 2: ( dòng 2 ) Học sinh nêu YC bài
tập.


Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính
(tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của
mình theo từng cột (cặp phép tính).
GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC
giao hoán của phép cộng thơng qua ví dụ
cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 5 + 2 = 7 thì
viết được ngay 2 + 5 = 7.


Bài 3: ( dòng 1) Học sinh nêu YC bài
tập.


GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía
trị của biểu thức số có dạng như trong


bài tập như: 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 + 1
trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1.
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên
bảng lớp.


Baøi 4:


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu
bài toán.


Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.


GV nêu câu hỏi :


5.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.


học sinh đọc lại bảng cộng vài em,
nhóm.


Học sinh thực hiện theo cột dọc ở
VBT và nêu kết qủa.


Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
7 + 0 = 7 , 6 + 1 = 7 , 3 + 4 = 7
0 + 7 = 7 , 1 + 6 = 7 , 4 + 3 = 7
học sinh nêu tính chất giao hốn của


phép cộng.


Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm
nữa. Hỏi có mấy con bướm?


Có 4 con chim, thêm 3 con chim nữa.
Hỏi có mấy con chim?


Học sinh làm bảng con:
6 + 1 = 7 (con bướm)
4 + 3 = 7 (con chim)
Học sinh nêu tên bài
Học sinh lắng nghe.


<i>Tiết 4,5:<b> </b></i><b>Luyện Viết</b>


<i><b>Ôn</b></i>

<i><b>: luống cày, nương rẫy, hải cảng, bánh chưng…</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


a)Hoạt động 1: Viết bảng con


 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 Luống cày:


 Luống cày: viết l lia bút viết uông ,
tiếng luống và tiếng cày cách 1 con chữ o


viết bài


 Nương raãy:


 Giáo viên theo dõi sửa sai


b)Hoạt động 2 : Viết vở


 Cho học sinh viết từng dòng theo hướng


dẫn


 Lưống cày
 Nương rãy
 Hải cảng
2. Củng cố:


3. Dặn dò:


 Về nhà tập viết lại vào vở nhà


 Học sinh quan sát
 Học sinh viết bảng con


 Học sinh viết bảng con


 Học sinh viết ở vở viết in


 Học sinh nộp vở



<b>……….………</b>



Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009


<i>Tiết 1,2</i>

<i>: </i>

Học vần


<i>Bài: </i>

<b>inh </b>

<b>– ênh</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



 Học sinh đọc được : inh, ênh, máy tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng.
 Viết được: inh, ênh, máy tính, dịng kênh.


 Luyện nói từ 2_ 4 câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



 Tranh, sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.


Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần inh, ghi
bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần inh.


GV nhận xét.


So sánh vần inh với anh.
HD đánh vần vần inh.


Có inh, muốn có tiếng tính ta làm thế
nào?


GV nhận xét và ghi bảng tiếng tính.
Gọi phân tích tiếng tính.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng tính.
Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.


Gọi đánh vần tiếng tính, đọc trơn từ
máy vi tính.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần ênh (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: inh, máy vi
tính, ênh, dịng kênh.



GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.


Đình làng: Ngơi đình ở một làng nào đó,
thường là nơi dân làng tập trung, tụ
họp, bàn việc làng, tổ chức lễ hội.


Ễnh ương: Con vật giống con eách.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 2 -> 3 em


N1 : buôn làng; N2 : hiền lành.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau : kết thúc bằng nh.
Khác nhau : inh bắt đầu bằng i.
i – nhờ – inh.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm t đứng trước vần inh và
thanh sắc trên âm i.



CN 1 em.


Tờ – inh – tinh – sắc - tính.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng tính.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng nh


Khác nhau : inh bắt đầu bằng i, ênh
bắt đầu bằng ê.


3 em
1 em.


Toàn lớp viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh
ương.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :
Đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh
ương.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ
trên.



Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


<b> </b>

<i><b>Tiết 2</b></i>


Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu
ứng dụng:


Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
Gọi học sinh đọc.


GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói: Chủ đề: “Máy cày, máy nổ,


máy khâu, máy tính.”.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


GV treo tranh và hỏi:


+ Bức trang vẽ những loại máy gì?
+ Chỉ vào tranh và cho biết: đâu là
máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính?
+ Trong các loại máy con đã biết máy
gì?


+ Máy cày dùng để làm gì? Thường
thấy ở đâu?


+ Máy nổ dùng để làm gì?
+ Máy khâu dùng để làm gì?
+ Máy tính dùng để làm gì?


+ Ngồi các loại máy trong tranh, con
cịn biết những loại máy gì? Dùng để
làm gì?


Tổ chức cho các em thi nói về các loại


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài
em.


Đình, minh, bệnh, ễnh.


CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
Vần inh, ênh.


CN 2 em


Đại diện 2 nhóm


CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.


Cái thang ở bên đống rơm có hai bạn
nhỏ.


HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng
4 em, đọc trơn tồn câu 5 em, đồng
thanh.


Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy
tính.


Học sinh chỉ và nêu.


Học sinh nói những máy gì đã biết.
Cày đất, ruộng. Thấy ở ruộng vườn.
Phát điện, xay xát…


May vá…


Tính tốn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

máy mà em biết.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


4.Củng cố : Gọi đọc bài.


5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6
em.


Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.


CN 1 em


<i> Tiết 3: Toán</i>


<i>Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7.</i>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> :



Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.


<b>Đồ dùng dạy học</b>:


-Bộ đồ dùng tốn 1, VBT, SGK, bảng … .


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.KTBC :
Hỏi tên bài.


Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm
vi 7.


Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :


GT bài ghi tựa bài học.


 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
công thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1


+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ


hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 6 tam giác và
hỏi:


Có mấy tam giác trên bảng?


Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn
mấy tam giác?


Làm thế nào để biết cịn 6 tam giác?
Cho cài phép tính 7 – 1 = 6.


Giáo viên nhận xét toàn lớp.


GV viết công thức : 7 – 1 = 6 trên bảng
và cho học sinh đọc.


+ Cho học sinh thực hiện mơ hình que
tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 7
que tính bớt 6 que tính cịn 1 que tính.
Cho học sinh cài bản cài 7 – 6 = 1


GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1
rồi gọi học sinh đọc.


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập
các cơng thức cịn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 =


2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 tương tự như
trên.


Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu
ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho
học sinh đọc lại bảng trừ.


Học sinh nêu: Phép cộng trong
phạm vi 7.


Tính:


5 + 1 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 1 = , 3 + 2 + 2 =


HS nhắc tựa.


Học sinh QS trả lời câu hỏi.


7 tam giác.


Học sinh nêu: 7 hình tam giác bớt
1 hình tam giác cịn 6 hình tam
giác.


Làm tính trừ, lấy bảy trừ một
bằng sáu.


7 – 1 = 6.



Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6.
Học sinh thực hiện bảng cài của
mình trên que tính và rút ra:
7 – 6 = 1


Vài em đọc lại công thức.
7 – 1 = 6


7 – 6 = 1, gọi vài em đọc lại,
nhóm đồng thanh.


Học sinh nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hướng dẫn luyện tập:


Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.


GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng
trừ trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa
của phép tính.


Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật
thẳng cột.


Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.


Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính
(tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của
mình theo từng cột.



Bài 3: ( dòng 1 ) Học sinh nêu YC bài
tập.


GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía
trị của biểu thức số có dạng trong bài
tập như: 7 – 3 - 2 thì phải lấy 7 - 3
trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2.


Cho học sinh làm bài và chữa bài trên
bảng lớp.


Baøi 4:


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt
đề toán tương ứng.


Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.


5.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.


7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3


Học sinh đọc lại bảng trừ vài em,
nhóm.



Học sinh thực hiện theo cột dọc ở
VBT và nêu kết qủa.


Hoïc sinh làm miệng và nêu kết
qủa:


Học sinh khác nhận xét.


7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 7 – 4
– 2 = 1


7 – 5 – 1 = 1, 7 – 2 – 3 = 2, 7 – 4
– 3 = 0


Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi
cịn mấy quả cam?


b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong
bóng. Hỏi còn mấy bong bóng?
Học sinh giaûi:


7 – 2 = 5 (quaû cam)
7 – 3 = 4 (bong bóng)
Học sinh nêu tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Bài:</i>

<i><b> Cơng Việc Ở Nhà</b></i>




I/. MỤC TIÊU :


_ Kể được một số công việc thường làm ở nha øcủa mỗi người trong gia đình.


_ HS khá, giỏi biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia cơng việc ở nhà sẽ tạo
được khơng khí gia đình vui vẻ , đầm ấm.


II/.


CHUẨN BỊ :


Các mẫu tranh minh hoạ bài 13
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>2/. Bài Cũ </b>


<b>Kieåm tra miệng :</b>


Bạn ở trong ngơi nhà kiểu gì?


Học sinh kể tên những đồ dùng trong nhà mình ?
 Nhận xét phần hiểu bài cũ .


<b>3/. Bài Mới : </b>


<i>Giới thiệu bài:</i>


Tuần trước chúng ta đã học về nhà của mình.
Vậy ở trong nhà muốn cho ngơi nhà được


sạch, đẹp thì ta phải làm gì ? Hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu thơng qua bài “ Cơng việc ở nhà“
- Giáo viên ghi tựa :


<b>HOẠT ĐỘNG 1 (</b>


<b>TÌM HIỂU CƠNG VIỆC Ở NHÀ </b>


HS quan sát từng tranh và thảo luận Tổ?
Yêu cầu từng Tổ cử đại diện lên trình bày ?


 Nhận xét :


<i><b>Ý nghĩa</b></i>: Giúp cho nhẩc thêm sạch đẹp, gòn
gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của
những thành viên trong gia đình với nhau
<b>HOẠT ĐỘNG 2: </b>


<b>KỂ TÊN MỘT SỐ CÔNG VIỆC TRONG GIA </b>
<b>ĐÌNH </b>


<i><b>Yêu cầu: Học sinh thảo luận đôi bạn .</b></i>


Học sinh kể cho nhau nghe về công việc


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
HS tự kể


HS nêu những đồ dùng trong nhà.



HS nhắc lại nội dung bài.
Học sinh quan sát tranh
<b>Tổ 1: Thảo luận hình 1 .</b>


Học sinh trình bày : Bàn , ghế bụi bặm,
anh đang lau bàn .


<b>Tổ 2: Thảo luận hình 2.</b>


Học sinh trình bày :Mẹ đang dạy em học
bài .


<b>Tổ 3: Thảo luận hình 3.</b>


Học sinh trình bày : Bé đang sắp xếp đồ
chơi cho gọn .


<b>Tổ 4: Thảo luận hình 4.</b>


Học sinh trình bày : Mẹ vá áo chi em,
em xếp đồ cho anh chị và mẹ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thường ngày của những người trong gia đình
cho bạn nghe.


Giáo viên gợi ý:


Trong nhà em ai đi chợ ?
Ai trông em ?



Ai giúp đỡ em học tập?


Hàng ngày em đã làm những cơng việc gì để
giúp đỡ gia đình .


Em cám thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm
cơng việc đó ?


 Nhẫnn xét :


 Mọi người trong gia đình đều phải tham
gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình .
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : </b>


<b>QUAN SÁT HÌNH /29</b>


Giáo viên hướng dẫn và quan sát trả lời cầu hỏi?
Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác
nhau trong 2 hình ở trang 29 ?


Em thích căn phòng nào ? Tạo sao?


Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽõ em là gì để
giúp đỡ ba, mẹ trong cơng việc nhà .


 Nhận xét : Tuyên dương


<b>4- CỦNG CỐ: </b>
<i><b>Kết luận</b></i> :



Mọi thành viên trong gia đình đều
quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch
sẽ gọn gàng, ngăn nắp .


Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ
ba,mẹ làm việc nhà .


Nếu có thời gian em có thể trang trí
cho nhà của mình thêm khang trang , sạch đẹp
hơn .


 Nhận xét :.
<b>5/. DẶN DÒ(1’)</b>


Về nhà : Thu gọn đồ dùng học tập và đồ chơi
cho gọn gàng và ngăn nắp


Anh ( chị) của em .
Em trông em bé


Ba giúp đỡ em học bài .
Học sinh tự nêu


Em thấy vui mừng ,thích làm những
cơng việc đó .


Học sinh lắng nghe .


Giống nhau: Nhà đều có cửa sổ ,
giường , ghế . . .



Khác nhau: Hình trên nhà cửa chưa gọn
gàng sạch sẽ . Hình dưới nhà cửa được
thu xếp gọn gàng sạch sẽ .


m thích căn phịng ở dưới . Vì căn
phịng đó gọn gàng sạch đẹp .
Em ngủ dậy xếp chăn, màn . . . .


Học sinh lắng nghe


Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> </b>Baøi: </i>

<i><b>Ôn tập</b></i>

<i><b>Ôn tập</b></i>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


 Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
52 đến 59.


 Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.


 Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện thao tranh truyện kể: Quạ và Công


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_ Bảng ôn trang 88 SGK_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
_ Tranh minh họa cho truyện kể <b>Sói và Cừu</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


GV giới thiệu bảng ôn tập gọi học sinh
cho biết vần trong khung là vần gì?
Hai vần có gì khác nhau?


Ngoài 2 vần trên hãy kể những vần kết
thúc bằng ng và nh đã được học?


GV gắn bảng ôn tập phóng to và yêu cầu
học sinh kiểm tra xem học sinh nói đã
đầy đủ các vần đã học kết thúc bằng ng
và nh hay chưa.


3.Ôn tập các vần vừa học:


a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và
đọc các vần đã học.


GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các
vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).
b) Ghép âm thành vần:



GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc
với các chữ ở các dịng ngang sao cho
thích hợp để được các vần tương ứng đã
học.


Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa
ghép được.


c) Đọc từ ứng dụng.


Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong
bài: Bình minh, nhà rơng, nắng chang
chang (GV ghi bảng)


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 2 -> 3 em


N1 : đình làng ; N2 : bệnh viện.
Học sinh nhắc lại.


Ang, anh


Khác nhau : ang kết thúc bằng ng,
anh kết thúc bằng nh.


Học sinh nêu, GV ghi bảng.


Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ
sung cho đầy đủ.



Học sinh chỉ và đọc 7 em.


Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 5
em.


Học sinh ghép và đọc, học sinh khác
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV sửa phát âm cho học sinh.


GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải
thích các từ này cho học sinh hiểu (nếu
cần)


Bình minh: Buổi sáng sớm lúc mặt trời
mọc.


Nắng chang chang: Nắng to, nóng nực.
Nhà rông:Nhà để tụ họp của người dân
trong làng, bản dân tộc ở Tây Nguyên.


d) Tập viết từ ứng dụng:


GV hướng dẫn học sinh viết từ: bình
minh, nhà rơng. Cần lưu ý các nét nối
giữa các chữ trong vần, trongtừngtừ ứng
dụng…


GV nhận xét và sửa sai.


Gọi đọc tồn bảng ơn.
4.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới ôn.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


<i><b>Tiết 2</b></i>
Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Trên trời mât trắng như bông


Ở giữa cánh đồng bông trắng như mây.
Mấy cô má đỏ hây hây


Đội bông như thể đội mây về làng.
Gọi học sinh đọc.


GV nhận xét và sửa sai.
+ Kể chuyện : Quạ và Công.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh kể được câu chuyện Quạ và
Công.


GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.


GV treo tranh và kể lại nội dung theo
từng bức tranh. Học sinh lắng nghe GV
kể.


GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội
dung từng bức tranh.


+ GV kết luận : Vội vàng hấp tấp, lại


.
Tồn lớp viết.


2 em.
1 em.


HS tìm tiếng mang vần kết thúc ng
và nh trong câu, 4 em đánh vần, đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7
em, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao
giờ làm được việc gì.


+ Đóng vai Quạ và Cơng:


Gọi 3 học sinh, 1 em dẫn truyện, 1 em
đóng vai Quạ, 1 em đóng vai Cơng để kể
lại truyện.


Đọc sách kết hợp bảng .


GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
5.Củng cố dặn dò:
Gọi đọc bài.


Nhận xét tiết học: Tuyên dương.


Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm
từ mang vần vừa học.


3 học sinh đóng vai kể lại câu truyện
Quạ và Cơng.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6
em.


Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp


CN 1 em


<b> Tiết 3: Tốn</b>


<i>Bài: LUYỆN TẬP </i>
<b>I.Mục tiêu</b> :


Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC:
Hỏi tên bài


Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra
về bảng trừ trong phạm vi 7.


Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các
phép tính: 7 – 2 – 3 , 7 – 4 – 2


7 – 5 – 1 , 7 – 3 – 4
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.


2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:


Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực
hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?



1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 7”
Vài em lên bảng đọc các công thức
trừ trong phạm vi 7.


Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cho học sinh làm VBT.
GV gọi học sinh chữa bài.


Bài 2: ( cột 1,2 ) Gọi nêu yêu cầu của
bài:


Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em
nêu 1 phép tính và kết quả của phép
tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn
khác.


Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu
tính chất giao hốn của phép cộng và
mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.


Bài 3: ( cột 1,2 ) Học sinh nêu cầu của
bài:


Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Bài 4: ( cột 1, 2 ) Học sinh nêu cầu của
bài:



Ở dạng toán này ta thực hiện như thế
nào?


GV phát phiếu bài tập 3 và 4 cho học
sinh làm.


Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp.
4.Củng cố:


Hỏi tên bài.


Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi
7, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu
kiến thức cho học sinh.


5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh
học bài, xem bài mới.


Học sinh lần lượt làm các cột bài tập
1.


Học sinh chữa bài.


Học sinh thực theo yêu cầu của Giáo
viên


6 + 1 = 7 , 5 + 2 = 7 ,
1 + 6 = 7 , 2 + 5 = 7 ,
7 – 6 = 1 , 7 – 5 = 2 ,
7 – 1 = 6 , 7 – 2 = 5 ,



Điền số thích hợp vào chố chấm.
Điền dấu thích hợp vào chố chấm.
Học sinh làm phiếu học tập.


<i>Tieát 4: </i>

Luyện tập


<i>Ôn bài : Ôn tập</i>


.



<b> </b>

<i><b>Hoạt động dạy – học</b></i>

:

<b> </b>


<b>HDLT</b>

:



-

GV nêu y/c tiết học.



-

GV HD HS luyện đọc và HD HS làm



bài tập vở TV1.


<b>Luyện đọc:</b>



-

Y/c Hs đọc lại bài :



-

HS laéng nghe



-

Gv HD HS đọc các từ mới ở



bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-

GV kèm Hs yếu.



<b>Luyện viết :</b>




-

G gọi HS nêu y/c làm bài VBT TV1


-

Gv nhắc nhở HS trước khi làm bài.


-

HS làm bài (vbt ) (HS yếu làm bài 2 và



baøi 3.)



-

Sửa bài – Nhận xét.



<b>Dặn dò:</b>



thanh.



-

Từng HS yếu lên trả bài


-

Hs nêu :



Bài: Ôn tậpe



Bài 1 : Nối ô chữ cột bên trái


bên phải thành từ câu có


nghĩa.



Bài: Điền từ ngữ



Bài 3: viết 2 dòng từ ứng


dụng.



Chang chang _ bánh dẻo



<i><b> Tiết 5:</b></i>

<b>Luyện đọc</b>




<b>Ôn các vần trong tuần qua</b>



<b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>

:


GV

HS


a/ Cho học sinh ôn lại các vần trong tuần



vừa học .



- GV: nhận xét



b/ Cho học sinh ôn lại các từ ứng dụng đã


học trong tuần .



GV: nhận xét



c/ Chohọc sinh viết bảng con các tứ ứng


dụng dã học .



Nhận xét .



d/ Cho học sinh ơn lại các câu ứng dụng


ứng đã học trong tuần .



GV :nhận xét .



e/CỦNG CỐ ,DẶN DÒ:


Nhận xét tiết học .




- Họcsinh đọc :cá nhân ,bàn


,nhóm ,dãy ,đồng thanh .


- Học sinh nhận xét.



-HS : cá nhân ,bàn ,dãy ,nhóm


,đồng thanh .



-Nhận xét .



-HS :viết bản con .


- Nhận xét



HS : cá nhân ,bàn ,nhóm ,dãy


,đồng thanh.



- HS nhận xét.



<i>Tiết 6 : </i><b>Luyện Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động GV Hoạt động HS
2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:


Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực
hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm VBT.



GV gọi học sinh chữa bài.


Bài 2: ( cột 1,2 ) Gọi nêu yêu cầu của
bài:


Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em
nêu 1 phép tính và kết quả của phép
tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn
khác.


Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu
tính chất giao hoán của phép cộng và
mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.


Bài 3: ( cột 1,2 ) Học sinh nêu cầu của
bài:


Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Bài 4: ( cột 1, 2 ) Học sinh nêu cầu của
bài:


Ở dạng toán này ta thực hiện như thế
nào?


GV phát phiếu bài tập 3 và 4 cho học
sinh làm.


Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp.



Học sinh nêu: Luyện tập.


Học sinh nêu: viết các số thẳng cột
với nhau.


Học sinh lần lượt làm các cột bài tập
1.


Học sinh chữa bài.


Học sinh thực theo yêu cầu của Giáo
viên


6 + 1 = 7 , 5 + 2 = 7 ,
1 + 6 = 7 , 2 + 5 = 7 ,
7 – 6 = 1 , 7 – 5 = 2 ,
7 – 1 = 6 , 7 – 2 = 5 ,


Điền số thích hợp vào chố chấm.
Điền dấu thích hợp vào chố chấm.
Học sinh làm phiếu học tập.


……….………

Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Baøi:</b>

<b> om - âm </b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> Học sinh đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.



<b>2.</b> Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.


<b>3.</b> Luyện nói từ 2 _ 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn , châu chấu, cào cào.


<b>II) Chuaån bò:</b>


 SGK, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt


<b>III)</b> Hoạt động dạy và học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần om, ghi
bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần om.
GV nhận xét


So sánh vần on với om.
HD đánh vần vần om.


Có om, muốn có tiếng xóm ta làm thế
nào?



GV nhận xét và ghi bảng tiếng xóm.
Gọi phân tích tiếng xóm.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng xóm.
Dùng tranh giới thiệu từ “làng xóm”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học


Gọi đánh vần tiếng xóm, đọc trơn từ
làng xóm.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần am (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


HD viết bảng con : om, làng xóm, am,
rừng tràm.


GV nhận xét và sửa sai.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 2 -> 3 em


N1 : bình minh; N2 : nhà rông.


Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em


Giống nhau: bắt đầu bằng nguyên âm
o.


Khác nhau: om kết thúc bằng m.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm x đứng trước vần om và
thanh sắc trên đầu âm o.


CN 1 em.


Xờ – om – xom – sắc – xóm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng xóm.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng m.


Khác nhau : am bắt đầu nguyên âm
a.


3 em
1 em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đọc từ ứng dụng.


Chịm râu, đom đóm,quả trám, trái cam.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :
Chòm râu, đom đóm,quả trám, trái cam.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc tồn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


<b> </b>

<i><b>Tiết 2</b></i>


Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám.


Nắng tháng tám rám trái bịng.
Gọi học sinh đọc.


GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói : Chủ đề: “Nói lời cảm ơn”.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


GV treo tranh và hỏi:


+ Trong trang vẽ những ai?
+ Họ đang làm gì?


+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


+ Con đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa?
+ Khi nào thì phải nói lời cảm ơn?
GV giáo dục TTTcảm.


Đọc sách kết hợp bảng.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết
4.Củng cố: Gọi đọc bài.


5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Chịm, đom đóm, trám, cam.


CN 2 em



CN 2 em, đồng thanh
Vần om, am


CN 2 em


Đại diện 2 nhóm


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh


HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng
4 em, đọc trơn tồn câu 7 em, đồng
thanh.


Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.


Hai chò em.


Chị cho em một quả bóng bay. Em
cảm ơn chị.


Vì chị cho quả bóng bay.
Học sinh tự nêu.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6
em.


Học sinh lắng nghe.


Toàn lớp


CN 1 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> Bài: Sắp đến tết rồi </i>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


_ Biết hát theo giai điệu và lời ca.


_ Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


Lời bài hát , nhạc cu…ï


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


Yêu cầu :


Hát cả bài hát và vỗ tay đệm theo
phách .


Hát và gõ đệm theo tiết tấu bài
hát


 Nhận xét:Tuyên dương



<b>Bài mới : </b>



Một năm cũ sắp trôi qua . Một
mùa xuân mới lại về , xuân về thì
tết đến. Tết đi ở đâu cũng vui đặc
biệt trẻ em ccòn được mặc áo mới ,
được đi thăm ông bà . Với niềm
vui đó mà nhạc sĩ Hoàng Vân đã
sáng tác bài “ Sắp đến tết rồi” để
tặng cho các em thiếu nhi. Tiết học
hôm nay, cô và các em sẽ được học
bài hát này .


Giáo viên ghi tựa : “Sắp đến tết
<b>rồi” (T1)</b>


HOẠT ĐỘNG 1


<b>Dạy lời bài hát</b>



Giáo viên đọc từng lời. Dạy hát
từng câu .


Chuù ý: Ngắt nghỉ và lấy hơi giọng .
Khi hát . Tiếng cuối mỗi câu
không ngân mà nghỉ bằng dấu
lặng đen


 Nhận xét :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



2 Học sinh hát và thực hiện vỗ tay


2 Học sinh hát và gõ theo tiết tấu múa phụ
hoạ .


Học sinh nhắc lại nội dung bài


Học sinh lắng nghe và đọc nhẩm lời bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HOẠT ĐỘNG 2:



<b>Hướng dẫn vận động phụ </b>


<b>hoạ</b>



Giáo viên làm mẫu các động tác .
Học sinh vừa hát vừa vỗ tay theo
phách .


Yêu cầu


Giáo viên hướng dẫn Học sinh.
 Nhận xét: Chỉnh sửa cho Học
sinh


<b>4/. CỦNG CỐ : </b>


Giáo viên hát múa các động tác
phụ hoạ .



 Giaùo viên nhận xét: ghi điểm
-<b>5/. DẶN DÒ: </b>


Học sinh quan sát
Học sinh thực hiện
Gõ nhạc cụ


Vỗ tay theo tiết tấu


Học sinh hát và thực hiện


Học sinh qua sát Giáo viên làm mẫu


Học sinh tự nghĩ ra các động tác múa phụ hoạ
khác và thực hiện trước lớp


3 Học sinh thực hiện


<b> Tiết 4: </b>Tốn


<i>Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.</i>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> :


Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bộ đồ dùng tốn 1, VBT, SGK, bảng … .



-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC :
Hỏi tên bài.


Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.


Làm bảng con : 7 - … = 3 (daõy 1)
…+ 2 = 7 (dãy 2)
Nhận xét KTBC.


Học sinh nêu: Luyện tập.


Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + … = 7 , 7 - … = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.Bài mới :


GT bài ghi tựa bài học.


 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8



+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ
hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 7 tam giác và
hỏi:


Có mấy tam giác trên bảng?


Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là
mấy tam giác?


Làm thế nào để biết là 8 tam giác?
Cho cài phép tính 7 +1 = 8


Giáo viên nhận xét tồn lớp.


GV viết công thức : 7 + 1 = 8 trên bảng
và cho học sinh đọc.


+ Giúp học sinh quan sát hình để rút
ra nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình
tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7
hình tam giác. Do đó 7 + 1 = 1 + 7


GV viết công thức lên bảng: 1 + 7 = 8
rồi gọi học sinh đọc.


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập


các cơng thức cịn lại: 6 + 2 = 2 + 6 = 8;
5 + 3 = 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự
như trên.


Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu
ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 và
cho học sinh đọc lại bảng cộng.


Hướng dẫn luyện tập:


Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.


GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng
cộng trong phạm vi 8 để tìm ra kết qủa
của phép tính.


HS nhắc tựa.


Học sinh QS trả lời câu hỏi.


7 tam giác.


Học sinh nêu: 7 hình tam giác thêm
1 hình tam giác là 8 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
7 + 1 = 8.


Vài học sinh đọc lại 7 + 1 = 8.
Học sinh quan sát và nêu:
7 + 1 = 1 + 7 = 8



Vài em đọc lại công thức.
7 + 1 = 8


1 + 7 = 8, gọi vài em đọc lại, nhóm
đồng thanh.


Học sinh nêu:
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
3 + 5 = 8
5 + 3 = 8
4 + 4 = 8


học sinh đọc lại bảng cộng vài em,
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật
thẳng cột.


Bài 2: ( cột 1, 3, 4 ) Học sinh nêu YC
bài tập.


Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính
(tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của
mình theo từng cột (cặp phép tính).
GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC
giao hốn của phép cộng thơng qua ví dụ
cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 1 + 7 = 8 thì
viết được ngay 7 + 1 = 8.



Bài 4: ( a )


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu
bài toán.


Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.


GV nêu câu hỏi :


5.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.


Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh nêu tính chất giao hốn của
phép cộng.


.a) Có 6 con cua đang đứng yên và 2
con cua đang bò tới. Hỏi tất cả có
mấy con cua?


Học sinh làm bảng con:


6 + 2 = 8(con cua) hay 2 + 6 = 8 (con
cua)


Học sinh nêu tên bài



<b> Tieát 5: Tập viết</b>


<i>Bài: CON ONG – CÂY THÔNG </i>


<b> VẦNG TRĂNG – CỦ GỪNG – CỦ RIỀNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


<b>_ V</b>iết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng..kiểu
chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Mẫu viết bài 12, vở viết, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 2 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:


Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị,
khơn lớn, cơn mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.Bài mới :



Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.


GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.


Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.


HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành
bài viết của mình tại lớp.


3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành
bài viết


4.Củng cố :


Hỏi lại tên bài viết.



Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dị : Viết bài ở nhà, xem bài mới.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp


con ong, cây thông, vầng trăng, củ
gừng, củ riềng.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu : các con chữ được viết
cao 5 dịng kẽ là: h (thơng). Các con
chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t
(thơng, trăng), các con chữ kéo xuống
tất cả 5 dịng kẽ là: g, y (cây, ong…),
còn lại các nguyên âm viết cao 2
dòng kẽ.


Khoảng cácch giữa các chữ bằng 1
vịng trịn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.



HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tieát 6:</i>

Luyện viết



<i> Ôn bái: CON ONG – CÂY THÔNG </i>


<b> VẦNG TRĂNG – CỦ GỪNG – CỦ RIỀNG</b>
<b>.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.


GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.


Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.


HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành
bài viết của mình tại lớp.



3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp


con ong, cây thông, vầng trăng, củ
gừng, củ riềng.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu : các con chữ được viết
cao 5 dịng kẽ là: h (thơng). Các con
chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t
(thông, trăng), các con chữ kéo xuống
tất cả 5 dòng kẽ là: g, y (cây, ong…),
còn lại các nguyên âm viết cao 2
dòng kẽ.


Khoảng cácch giữa các chữ bằng 1
vòng tròn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

bài viết
.


<i>Tiết 7:</i><b> SINH HOẠT LỚP</b>


I/ Giáo viên nêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần.


 <i><b>Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. </b></i>
 Tổ 1; Tổ 2; Tổ3:


 Giáo viên nhận xét chung lớp.
 Về nề nếp:


 Về học tập:
 Về vệ sinh:


<b> II/ Biện pháp khắc phục: </b>


 Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể.


 Hướng tuần tới chú ý một số các học sinh cịn yếu hai mơn Tốn và Tiếng Việt,
có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×