Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.32 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 1 Ngày soạn : 21/8/ 2010
<b> Ngày giảng : 23/8/2010</b>
<b>Tiết 1 : H§TT</b>
______________________________________
<b>TiÕt 2: MÜ thuËt :</b>
Gv chuyên dạy
______________________________________
TiÕt 3
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
<b>A.Mục tiêu</b>
<b>B, Đồ dùng</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP</b>
<b>MỘT</b>
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi
được đi học.
- Biết tên trường, tên lớp tên
Giáo, một số bạn bè trong
lớp.
-bước đầu biết giới thiệu về
tên mình, những điều mình
thích trong lớp.
điều 7,28 cơng ước về
quyền trẻ em
DK: cả lớp–nhóm
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(T1)</b>
Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
Nhận biết được các số có một chữ số,
các số có 2 chữ số; số lớn nhất; số bé
nhất có 1 chữ số; số lớn nhất, số bé
nhất có2chữ số, số lièn trước, liền sau .
Bảng các ô vuông
Dự kiến hoạt động: Cá nhân, nhóm
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1
1
2
<b>1- Ổn định lớp : </b>
1
<b> 2 Kiểm tra bài cuừ .</b>
Gv kiểm tra sự chuẩn bị bà của
hs
HS tự giới thiêụ tên của mình
với bạn
<b>1- Ởn định lớp : </b>
1
<b> 2 Kieåm tra bài cũ .</b>
Cho HS nêu u cầu bài 1 và nêu kết
quả miệng.
a)Nêu tiếp các số có một chữ số
b)Viết số bé nhất có một chữ (o )
c) Viết số lớn nhất có một chữ số (9 )
3 GV cho HS giới thiệu trước lớp.
KL:Mỗi người đều có một cái
tên. Trẻ em cũng có quyền có họ
HS làm bài 2
có tên.
Giao nhiệm vụ tiếp theo
b)Viết số bé nhất có hai chữ số (10 )
c) Viết số lớn nhất có hai chữ số (99)
4 HS tự giới thiệu với bạn về sở
thích của bản thân
GV cho HS trình bày kết quả , nhận
xét.
5 GV Cho HS giới thiệu trước lớp
KL:...cần phải biết tơn trọng sở
thích của người khác,...nhưng
khơng phải sở thích nào cũng
được đáp ứng, mà điều đó cịn
phụ thuộc vào điều kiện của mỗi
gia đình.
Hướng dẫn HS làm bài 3
a) Viết số liền sau của 39:40
b) Viết số liền trước của 99;98
c) Viết số liền trước của 90;89
d) Viết số liền sau của 99;100
6 HS kể cho nhau nghe về ngày
đầu tiên đi học.
GV kiểm tra, sửa sai.
Chốt lại bài
7 Cho HS kể trước lớp
KL: ...nhiều bạn mới, thầy
giáo,...học nhiều điều ...
Chốt lại
HS xem lại bài
...
...
______________________________
<b>TiÕt 4+5</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
<b>A.Mục tiêu</b>
B.Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
HS biết được một số nền nếp
cơ bản trước khi vào lớp 1.
Sách, vở, bút,...
<b>TẬP ĐỌC</b>
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY
NÊN KIM(T1)
Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ
mới: nắn nót, mải miết, ôn tồn,
thành tài; các từ có vần khó: nguệch
ngoạc, quay, làm,...Biết nghỉ hơi sau
các dấu chấm, dấu phẩy,...Bước đầu
biết phân biệt lời kể với lời nhân vật
Hiểu nghĩa từ ngữ mới; hiểu nghĩa
đen nghĩa bóng của câu tục ngữ, rút
ra được lời khuyên của câu chuyện.
Tranh minh hoạ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 <b>- Ổn định lớp : </b>
1
<b> 2 Kiểm tra bài cũ .</b>
HS xem nền nếp anh( chị lớp 2
học tập
GV giới thiệu chủ điểm và bài.
GV đọc mẫu
2 GV mời HS nhận xét.
GV nêu một số yêu cầu khi vào
học lớp 1.
HS đọc bài( câu, đoạn)
3 HS trao đổi và thực hiện nền nếp. Cho HS đọc nối tiếp trước lớp
GV giải nghĩa từ
4 GV hướng dẫn cách cầm sách, mở
sách khi đọc
HS tìm hiểu bài và luyện đọc.
5 HS thực hiện theo yêu cầu GV cho HS thi đọc
+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế
nào? (Mỗi khi cầm sách...nguệch
ngoạc cho xong)
+Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
(..cầm thỏi sắt..tảng đá)
6 HS luyện đọc câu và đoạn
Củng cố, dặn dị: Nhận xét chung.
...
...
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
<b>TIẾNG VIỆT</b>
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC( T2)
(như tiết 1)
Bút, sách, vở
<b>TẬP ĐỌC</b>
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY
NÊN KIM(T2)
Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ
mới: nắn nót, mải miết, ơn tồn,
DK: cả lớp-cá nhân –nhóm
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS thực hành cách cầm bút,
sách,mở sách
Cho HS đọc từng câu, đoạn 3,4,
GV sửa sai, giải nghĩa từ mới.
Giao nhiệm vụ.
2 GV cho HS thực hành trước lớp,
GV chỉnh sửa.
HS luyện đọc, tìm hiểu bài
vở, sách... + B cụ giảng giải thế nào? (Mỗi
ngày...thành tài)
+Cậu bé có tin bà cụ khơng?(có tin,
cậu bé hiểu ra,...về nhà học bài)
4 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HS nói lại đầu bài bằng lời nói của
mình (Ai chăm chỉ chịu khó thì...)
HS luyện đọc phân vai.
5 HS thực hiện nền nếp GV cho HS thi đọc phân vai
Cho HS liên hệ thực tế.
Chốt nội dung bài.
6 GV kiểm tra, uốn nắn HS luyện đọc bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xột chung.
...
...
___________________________________________________________
<b> Ngày soạn : 22/8/ 2010</b>
<b> Ngày giảng : 24/8/2010</b>
<b>TiÕt 1</b>
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
<b>Mơn</b>
<b>Tên bài</b>
A.Mục đích
u cầu
B. Đồ dùng
<b>TIẾNG VIỆT</b>
CÁC NÉT CƠ BẢN
HS tiếp tục ôn luyện về cách cầm
vở, mở sách, cầm bút, tư thế ngồi
viết,..
HS nắm chắc tên các nét cơ bản
và viết đúng các nét đó
Bút, vở
DK: cả lớp-nhóm
<b>TỐN</b>
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng
của số chục và số đơn vị, thứ tự của
các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi
100.
Vở bài tập toán, phiếu ghi các BT
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS trao đổi lại với nhau về cách
GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
2 GV cho HS nhắc lại, nhận xét. - HS làm bài,
85 = 80 + 5 36 = 30 + 6
71 = 70 + 1 94 = 90 + 4
3 HS trao đổi với nhau về các nét
cơ bản.
hướng dẫn cách viết. 57 = 50 +7 61 = 60 + 1
98 = 90 + 8 88 = 80 + 8
74 = 70 + 4 47 = 40 +7
5 HS thực hiện viết GV cho HS trình bày kết quả, giao
bài 4
6 Hs kiểm tra nhau HS làm bài 4:..số 33, 54, 45, 28
...bé đến lớn: 28, 33, 45, 54
...lớn đến bé: 54, 45, 33, 28
GV nhận xét chữa. Giao bai tập 5
7 GV nhận xét. GV kiểm tra, cho HS nêu miệng bài 5
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
<b>Củng cố, dăn dị: Nhận xét chung</b>
...
...
TiÕt 2
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A.Mục </b>
<b>đich yêu </b>
<b>cầu</b>
<b>B. Đồ </b>
<b>dùng</b>
<b>TIẾNG VIÊT</b>
CÁC NÉT CƠ BẢN
Như tiết 1
sách, vở , bút
<b>TẬP VIẾT</b>
CHỮ HOA:A
Viết đúng chữ A( 1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ)., chữ và câu ứng
dụng; Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng
cỡ nhỏ) Anh em thuận hồ ( 3 lần) .
chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,
thẳng hàng, bước đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ viết
thường trong chữ ghi tiếng.
Mẫu chữ cái viết hoa A, dịng Anh
<i>em thuận hồ, vở tập viết</i>
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
<b>T/gi</b> HĐ Nhóm trình độ 1
1 -HS luyện viết các nét cơ bản GV hướng dẫn HS viết chữ A hoa
+ Chữ A cao mấy li?, gồm mấy
đường kẻ ngang? Được viết bằng
mấy nét? (cao:5 li, 6 đường kẻ
ngang, 3 nét).
HD và viết mẫu
2 GV kiểm tra uốn nắn HS thực hành viết chữ A hoa vào
bảng con
3 HS tiếp tục luyện viết các nét cơ
bản
GV kiểm tra, uốn nắn
đấu huyền đặt trên chữ a
Các tiếng viết cách nhau khoảng
chừng bằng một chữ o
4 GV kiểm tra chỉnh sửa cho HS HS thực hành viết câu ứng dụng
5 HS tiếp tục luyện viết các nét cơ
bản
GV kiểm tra, nhận xét
HD HS viết vào vở tập viết.
6 GV theo dõi giúp đỡ HS lúng túng HS viết bài
7 GV nhận xét chấm bài động viên GV chấm một số bài, nhận xét
Chốt lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
………
………
<b>TIẾT 4 THỦ CÔNG</b>
<b> </b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
<b>$1: giíi thiƯu mét số loại giấy</b>
<b>bìa và dụng cụ thủ công</b>
- Hc sinh nắm và biết đợc một số
loại giấy bìa và dụng cụ học thủ cơng
- Có ý thức ham học môn thủ công
GV: - Các loại giấy màu, bìa
- §å dïng cho tiÕt häc
- Häc sinh biÕt c¸ch gÊp tªn
lưa.
- Gấp đợc tên lửa
- Häc sinh høng thú và yêu
thích gấp hình
- MÉu tªn lưa gÊp = giÊy thủ
công
- Giấy thủ công và giấy nháp,
bút màu
C.Cỏc ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1
HS chuẩn bị - Giấy bìa đợc làm từ tre
nứa
- Giấy màu có dòng kẻ
GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa
- Tên lửa có hình dạng nh thế
nào? màu sắc?
2
GV : Dụng cụ học thủ công
- Thớc kẻ : Làm bằng gỗ, có chia vạch
HS: Thảo luận
Các phần của tên lửa?
- Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân
3
Dán và trng bày sản phẩm dụng
4
GV: hớng dẫn
Thớc kẻ : Làm bằng gỗ, có chia vạch
- Bút chì, kéo hồ dán
- Dán và trng bày sản phẩm
HS: Gấp tên lửa phải qua mấy
bớc ?
Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân
Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
5
HS :- Giấy màu có dòng kẻ GV cho HS trình bày
6 GV nhận xét - HS thực hành trên giấy nháp
Cng cố, dặn dò: Nhận xét chung
...
...
TiÕt 4
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
<b>TỐN</b>
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
Sách toán 1, bộ đồ dùng tốn 1
Hoạt động CN, Nhóm
<b>Chính tả (nhìn- viết)</b>
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY
NÊN KIM
Chép chính xác bài chính tả
( SGK ); Trình bày đúng hai câu
văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
Làm được các bài tập.2,3,4.
Bài mẫu, vở bài tập TV
DK: cả lớp-
C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS xem sách toán Hướng dẫn hs chuẩn bị.
Gv đọc đoạn chép
2 GV HD mở sách đến trang 5,giới
thiệu
- HS đọc đoạn chép
3 HS thực hành gấp mở
sách...Quan sát từng ảnh và thảo
luận
- GV hỏi hs đoạn này chép từ bài
nào? Đó là câu nói của ai nói với
ai? Bà cụ nói gì?
4 GV cho HS trình bày
KL: Ảnh 1:GV giới thiệu, giải
thích; Ảnh 2:Các hình bằng
gỗ,bìa, để học tốn,...
- HS thảo luận theo cặp trả lời câu
hỏi.
5 HS nghiên cứu bộ đồ dùng học
Toán
6 GV cho HS lấy đồ dùng, nêu tên
goi của một số đồ dùng.
GV giới thiệu yêu cầu cần đạt
trong học mơn tốn.
Chốt lại bài
- HS chép bài. GV thu chấm nhận
xét.
Hướng dẫn làm bài tập1,2,3
Hs lám vào vở bài tập.
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
...
...
TI T 5Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
<b>ĐẠO DỨC</b>
HỌC TẬP, SINH HOẠT
ĐÚNG GIỜ
-Nêu được một số biểu hiện
của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-Nêu được ích lợi của việc học
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian
biểu hằng ngày của bản thân.
-Thực hiện theo thời gian biểu.
Phiếu giao bài tập
DK: cả lớp-nhóm
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 Hs đọc lại bài học vần <sub>GV nờu cỏc tỡnh huống(1,2)</sub>
Yờu cầu HS thảo luận ( nhúm
đụi)
HS thảo luận hai tình huống
2 Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận. Các nhóm
trao đổi, tranh luận.
3 GV nhận xét kết luận: Làm 2
việc cùng một lúc không phải
là học tập, sinh hoạt đúng giờ.
4 GV đưa ra các tình huống
6 Các nhóm làn lượt lên đóng vai
GV nhận xét kết luận: Mỗi tình
huống có nhiều cách ứng xử.
Chúng ta nên biết lựa chọn
cách ứng xử phù hợp.
7 Thực hiện giờ nào việc nấy:
Yêu cầu Hs thảo luận về lich
làm việc, thời gian làm việc
của mình trong ngày ( sáng,
trư, chiều, tối)
Từng Hs nói về lich của cá
nhân mình trước lớp.
GV kết luận chung.
Củng cố, dặn dò chung
...
...
<b> Ngày soạn : 23/8/ 2010</b>
<b> Ngày giảng : 25/8/2010</b>
TI T 1
NT 1 NT 2
Mơn
Tên bài
B.Đồ dùng
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bµi 1.e</b>
- Nhận biết được chữ và
âm e.
- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn
giản về các bức tranh
trong sgk
Bộ chữ thực hành TV; tranh
minh hoạ, sách TV, vở
viết
<b>TẬP ĐỌC</b>
TỰ THUẬT
Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ
hơi sau các dấu câu, giữa các dòng,
giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở
mỗi dòng.
-Nắm được mhững thơng tin chính về
bạn HS trong bài. Bước đầu có khái
niệm về một bản tự thuật( lí lịch). (Trả
Nội dung tự thuật theo câu 3,4
SGK
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 Dạy âm e
HS quan sát các hình trong SGK
(trang4)
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa
GV cho HS đọc nối tiếp từng câu,
từng đoạn trước lớp.
GV giải nghĩa
2 GV ghi bảng và cho HS đọc ,
cho HS lấy âm e từ bộ đồ dùng
và đọc
Hướng dẫn viết chữ e
3 HS viết chữ e vào bảng con Tìm hiểu bài
+ Em biết những gì về bạn Thanh
Hà?
+ Nhờ đâu em biết rõ về bạn như
vậy? ( nhờ bản tự thuật...)
+ Họ tên em là gì? (nam hay nữ,ngày
sinh, nơi sinh).
4 GV kiểm tra giúp HS lúng túng HS thảo luận câu hỏi 4: Hãy cho biết
tên địa phương em ở? (xã, huyện)
5 HS tự đọc lại bài GV cho HS trình bày
6 GV cho HS đọc lại bài Cho HS thi đọc lại bài
Chốt: Ai cũng cần viết tự thuật
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
...
...
...
TI T 2Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục
đích u
cầu
B.Đồ
dùng
<b>TIẾNG VIỆT</b>
ÂM E (tiết 2)
(Như tiết 1)
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỪ VÀ CÂU</b>
Bước đầu làm quen với các khái niện tư
và câu thơng qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt
động học tập ( BT1, BT2); viết được
một câu nói về nội dung tranh (BT3)
Phiếu bài tập;Vở bài tập
C. Các hoat động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS tự đọc lại bài Cho HS đọc yêu cầu bài 1: Chọn tên
cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc...
HS quan sát và trả lời miệng, nhận xét.
<i>1 .trường 2 học sinh 3.chạy 4. cô giáo</i>
<i>5. hoa hồng 6. nhà 7.. xe đạp 8. múa</i>
Yêu cầu HS thực hiện bài 2
ọc c âu ứng d ụng . +Chỉ đồ dùng học tập: bút chì, bút bi,...
+ Chỉ hoạt động của HS: học, đọc, viết,.
HS đ ọc sgk
GV mời HS trình bày kết quả,
Cho HS nêu yêu cầu bài 3: ..Viết một
câu...trong mỗi tranh sau:
4 GV kiểm tra, giúp HS
yếu-HD vi ết v ở
HS làm bài 3
5 HS vi ết v ở GV mời HS trình bày kết quả, nhận xét
chỉnh sửa.
6 GV theo d ừi -s ửa sai
7 HS đọc lại bài
8
GV nhËn xét chốt lại bài
Cng c, dn dũ: Nhn xét chung.
...
...
<b> TI T 3</b>Ế
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
<b>Mơn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A.Mục </b>
<b>đich u </b>
<b>cầu</b>
<b>B. Đồ </b>
<b>dùng</b>
<b>TỐN</b>
NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
- HS biết so sánh số lượng của hai
nhóm đồ vật.
- HS biết sử dụng các từ nhiều
hơn”, “ít hơn” khi so sánh về số
lượng.
Các tranh của tốn 1,một số nhóm
đồ vật
<b>TỐN</b>
SỐ HẠNG - TỔNG
- Biết số hạng, tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số
- biết giải bài tốn có lời văn bằng
1 phép cộng.
Phiếu bài tập; Vở bài tập
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
<b>T/gi</b> HĐ Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
1 - HS quan sát các hình trong SGK,
thảo luận
HS thực hiện 35 + 24
2 - GV cho HS thực hiện đặt mỗi cốc
một thìa.
- Cịn cốc nào chưa có thìa?
- “Số cốc nhiều hơn số thìa”- HS
nhắc lại
- “ Số thìa ít hơn số cốc”- HS nhắc
lại.
- Các hình khác cho HS trình bày
kết quả quan sát tương tự
- Giao việc tiếp theo.
3 - HS quan sát những đồ vật ở lớp,
tìm và so sánh đồ vật này nhiều hơn
hay ít hơn đồ vật kia.
HS làm bài 1:Viết số thích hợp...
Số
hạng
12 43 5 65
Số
hạng
5 26 22 0
Tổng 17 <b>69</b> <b>27</b> <b>65</b>
4 - Cho HS trình bày kết quả
- Cho HS thực hiện tìm nhóm số
lượng nhiều hơn, ít hơn ( Số bạn
trai với bạn gái trong lớp,số quyển
sách với quyển vở,...)
GV cho HS kiểm tra chéo báo cáo
kết quả.
Cho HS nêu cách làm bài 2
HS thực hiện theo yêu cầu
HS làm bài 2: Đặt tính rồi tính...
42 53 30 9
+ + + +
36 22 28 20
78 75 58 29
6 - Cho HS trình bày và nêu, VD:
“Số bạn trai nhiều hơn bạn gái”,
“Số bạn gái ít hơn bạn trai”,...
GV cho HS trình bày kết quả.
Hướng dẫn HS làm bài 3
7 - HS xem lại toàn bài, trao đổi với
nhau toàn bài.
HS làm bài 3
Bài giải
Cửa hàng bán được tất cả là
12 + 20 = 32 ( xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp
GV kiểm tra, sửa sai.
Chốt lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
………
………
________________________________________________
<b>TIẾT 4</b>
<b>THỂ DỤC</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
<b> Tæ chøc lớp </b><b>Trò chơi </b>
<b>-Bc u bit c mt s ni dung tp</b>
luyn c bn .
-Biết làm theo GV sửa lại trang phục
cho gọn gàng khi tập luyện .
-Bớc đầu biết cách chơi trò chơi .
<b> Gii thiu chng trinh - trị chơi </b>
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 2
- Biên chế tổ chọn cán sự
B.
dựng
GV : còi
HS : trang phục
DK: cả lớp cá nhân
HS : trang phục
DK: cả lớp cá nhân
C. Cỏc ho t ng d y v h cạ à ọ
T/
gi
H
Đ
NTĐ 1 NTĐ 2
5 1
<b>Phần mở đầu</b>
Tập trung HS, phổ biến nhiệm vụ học tập.
Cho HS chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc. Sau đó đi thường theo vịng trịn và
hít thở sâu
Cho HS chơi trị “Diệt các con vật có hại”
5 2 GV cho HS ôn một số động tác Thể
dục RLTTCB. HS ôn bi th dc
8 3
<b>Phn c bn</b>
-Hs hát kết hợp vỗ tay –Chän c¸n sù
–phỉ biÕn néi quy tËp lun
Giới thiệu chơng trình thể dục 2
Một số quy định khi học thể dục
8 4 Cho HS 2 NTĐ chơi trũ “nhanh lờn bạn ơi”, “Chạy tiếp sức”
8 5
<b>Phần kết thúc</b>
Cho HS đi thường theo nhịp và hát kết hợp vỗ tay
Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà tích cực tập các động tác thể dục đã học
Củng cố, dặn dị: Nhận xét chung.
Bỉxung:
………
………
TI T 4Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CƠ THỂ CHÚNG TA.</b>
- Nhận ra 3 phần chính của
cơ thể: đầum mình, chân tay
và một số bộ phận bên
ngồi như tóc, tai, mắt, mũi,
miệng, lưng,bụng.
- - phân biệt được bên phải,
bên trái cơ thể.
Các hình trong bài 1 SGK
<b>TỰ NHIấN XÃ HỘI</b>
<b>Cơ quan vận động </b>
Nhận ra cơ quan vận động gồm cú bộ
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và
xương trong các cử động của cơ thể.
Tranh vẽ cơ quan vận độnh, VBT
C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 Hướng dẫn HS quan sát tranh và
thảo luận nhóm2
2 HS quan sát tranh trang 4 và
thảo luận về tên gọi các bộ phận
bên ngoài cơ thể. người, cúi gập mình)
3 GV cho HS thi nhau nói.
GV nhận xét.
KL: cơ thể chúng ta gồm 3
phần(đầu, mình và tay, chân
HS thực hiện theo yêu cầu.
4 HSquan sát tranh trang 5 và thảo
luận về hoạt động của một số bộ
phận của cơ thể.
- GV cho HS thực hiện động tác
trước lớp.
- Bộ phận nào của cơ thể đã cử động?
( Đầu, mình, chân, tay phải cử động)
- Cho HS quan sát tiếp hình 5,6; thực
hành nắn cổ chân, cổ tay, cánh tay
của mình.
5 Cho HS trình bày, nhận xét
KL:Chúng ta nên tích cực vận
động. Hoạt động sẽ giúp chúng
ta khoẻ mạnh và nhanh nhẹn.
- HS thực hiện theo yêu cầu
6 HS liên hệ thực tế với nhau. - GV hỏi: Dưới lớp da cơ thể có
gi?(Xương và bắp thịt- cơ)
- Cho HS thực hành củ động ngón
tay, bàn tay, cánh tay…
- Kluận: Xương và cơ là các cơ
quan vận động của cơ thể.
Cho HS chơi vật tay.
7 GV cho HS trình bày những liên
hệ thực tế trước lớp.
HD học bài hát: “Cúi mãi mỏi
Là hết mệt mỏi”
Và HD làm động tác
HS thực hành chơi vật tay; HS thi vật
tay trước lớp
8 HS tự thực hiện làm động tác GV theo dõi công bố người thắng
cuộc.
GV cho HS hát kết hợp thực
hiên động tác.
Chốt lại, nhận xét
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
...
...
<b> ________________________________________________________________ </b>
<b> Ngày soạn : 24/8/ 2010</b>
<b> Ngày giảng : 26/8/2010</b>
<b>TIT 1</b>
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
B.Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
ÂM B
- Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được: be
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản
về các bức tranh trong sgk
Bộ đồ dùng học vần, tranh
minh hoạ
TỐN
LUYỆN TẬP
-Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2
chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết
quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số
có 2 chữ số khơng nhớ trong
phạm vi100.
- Biết giải bài toán bằng một phép
C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS đọc bài và viết chữ e HS tự làm bài 1: Tính
2 Dạy âm b
GV ghi bảng cho HS đọc
Cho HS ghép tiếng be, nhận diện
chữ b(nét khuyết và nét thắt)
Cho HS trình bày kết quả và nêu
thành phần phép cộng.- 34 gọi là
gì?...
3 HS phát âm, đánh vần bờ-e-be, đọc
trơn: be
HS tự làm bài 2( cột 2) và kiẻm tra
chéo
Tính nhẩm: 50 +10 +20 = ...
50 + 30 = ...
HS làm bài 3: Đặt tính rồi tính
tổng,...
a)43và 25, c) 5 và 21
HD làm bài 4
5 HS viết vào bảng con HS làm bài 4
Bài giải
Số học sinh trong thư viện là:
25 + 32 =57 ( học sinh)
Đáp số: 57 học sinh)
6 GV kiểm tra nhận xét GV kiểm tra, sửa sai
Cùng HS làm bài 5: Điền số thích
hợp vào ô trống
Chốt lại bài
7 HS xem lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học
<b>TIẾT 2</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
B Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
ÂM B
Như tiết 1
<b>CHÍNH TẢ( nghe viết)</b>
NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI
Nghe- viết chính xác khổ thơ cuối
bài Ngày hơm qua đâu rồi?; trình bày
đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- làm được BT3, BT4, BT2(a,b)
Vở bài tập TV.
C.Các ho t ạ độngd y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV cho HS đọc – GV sửa sai Hs đọc bài thơ
2 HS tập tô b, be trong vở tập viết GV đọc mẫu khổ thơ
Gọi HS đọc
+ Khổ thơ là lời của ai nói với ai? (
bố nói với con)
+ Bố nói với con điều gì? (học
hành chăm chỉ...)
+ Khổ thơ có mấy dịng:(4)
+ Chữ đầu mỗi dòng viết như thế
nào? ( viết hoa)
+ Nên trình bày cách viết như thế
nào?
Cho HS viết những chữ dễ sai.
3 GV kiểm tra, uốn nắn GV đọc bài cho HS viết
GV chấm bài, nhận xét
Cho HS nêu yêu cầu bài 2
4 HS luyện nói chủ đề: việc học tập
của từng cá nhân.
Ai đang học bài? Ai đang tập viết
chữ e? Voi đan làm gì? Voi có biết
đọc chữ khơng?....
Hướng dẫn HS làm bài 2
5 GV cho HS trình bày trước lớp,
nhận xét bổ sung.
Chốt lại bài
HS làm vào vở bài tập: quyển lịch,
<i>chắc nịch, nàng tiên, làng xóm, </i>
<i>cây bàng, cái bàn, hòn than, cái </i>
Cho HS nêu yêu cầu bài 3
HS đọc thuộc bảng chữ cái
GV kiểm tra
Chốt lại bài
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học...
...
...
<b> TI T 3</b>Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
<b>TỐN</b>
HÌNH VNG, HÌNH TRỊN
HS nhận biết được hình vng,
hình trịn, nói đúng tên hình..
Một số hình vng, hình trịn
khác kích thước; một số vật có
mặt là hình trịn, hình vng
C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS quan sát các hình trong SGK
và thảo luận
2 GV hướng dẫn HS nói mỗi khi
giơ hay cầm một hình vng,
hình trịn: “Đây là hình vng”,
“Đây là hình trịn”
4 HS tơ màu cho các hình vng,
hình trịn ở bài 1,2
5 GV kiểm tra giúp HS lúng túng
6 HS tô màu bài 3 (dùng bút chì
màu khác nhau để tơ hình vng
và hình trịn)
7 GV kiểm tra, nhận xét
8 HS làm bài 4: Làm thế nào để có
các hình vng?
9 Mời HS trình bày, nhận xét.
Chốt lại bài
Củng cố, dặn dị: nhận xét chung
………
………
TiÕt 4 : NGLL
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
B. Đồ
dùng
<b>THỂ DỤC</b> <b>THỂ DỤC</b>
<b>-Ôn tập hàng dọc dóng</b>
<b>hàng, điểm số, giậm chân</b>
<b>tại chỗ, đứng lại</b>
- Ơn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ ở
lớp 1
-Ơn tập hàng dọc dóng hàng, điểm số,
giậm chân tại chỗ, đứng lại
- Häc cách chào, báo cáo khi GV
nhận lớp
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Thực hiện động tác ở mức độ tơng
đối chính xác nhanh, trật tự.
- Thực hiện chào ở mức độ đúng
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Học sinh có thái độ học tập đúng
đắn.
C. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/
gi
H
Đ
NTĐ 1 NTĐ 2
5 1
<b>Phần mở đầu</b>
Tập trung HS, phổ biến nhiệm vụ học tập.
Cho HS chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc. Sau đó đi thường theo vịng trịn và
hít thở sâu
Cho HS chơi trị “Diệt các con vật có hại”
5 2 GV cho HS ôn một số động tác Thể
dục RLTTCB. HS ôn bài thể dục
8 3
<b>Phần cơ bản</b>
HS ơn trị chơi “Vịng trịn”
- Ơn tập hàng dọc dóng hàng, điểm
số, giậm chân tại chỗ, đứng lại
8 4 Cho HS 2 NTĐ chơi trũ Trò chơi: Diệt các con vật có hại
8 5 <b>Phần kết thúc</b>
Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà tích cực tập các động tác thể dục đã học
Củng cố, dặn dị: Nhận xét chung.
Bỉxung:
………
………
_____________________________________________________
Ngµy soạn : 258/ 2010
<b> Ngày gi¶ng : 27/8/2010</b>
<b> TIẾT I</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên Bài
A.Muc đích
u cầu
B.Đồ dùng
TIẾNG VIỆT
DẤU SẴC
- Nhận biết được dấu sắc và
<i>thanh sắc. </i>
- Đọc được: bé.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về
các bức tranh trong SGK
Tranh minh hoạ
TẬP LÀM VĂN
TỰ GIỚI THIỆU: CÂU VÀ BÀI
Biết nghe và trả lời đúng những
câu hỏi về bản thân (BT1); Nói lại
một vài thông tin đẻ biết về một
bạn(BT2)
HS khá bước đầu biết kể lại nội
Nội dng câu hỏi BT1, tranh minh
hoạ
C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS viết chữ b và đọc tiếng be.
HS tìm chữ b trong các tiếng:bé,
bê, bóng, bà, bay,
Bài1:GV cho HS đọc yêu cầu
HD hiểu yêu cầu
2 GV kiểm tra, nhận xét HS thực hành hỏi - đáp theo cặp
3 HS quan sát và thảo luận các bức
tranh trong SGK ( Vẽ ai, và vẽ gì?)
GV cho HS trình bày trước lớp
+ Tên bạn là gì?( Tên mình là...)
+Quê bạn ở đâu? Bạn học lớp
nào?...
4 GV mời HS trình bày.
GV dạy dấu thanh
Nhận diện dấu(là một nét xiên
phải)
Bài 2: HS làm việc cá nhân
5 HS ghép chữ và phát âm, tìm vật
có dạng hình giống dấu sắc
GV cho HS trình bày những điều
mình biết về bạn.
HD tìm hiểu yêu cầu bài 3
6 GV cho HS phát âm, nêu vị trí dấu
sắc
HD viết.
7 HS viết dấu thanh đứng riêng và
trong tiếng.
GV cho HS kể lại sự việc ở mỗi
tranh và kể toàn bộ câu chuyện
Cả lớp nhận xét – GV nhận xét
Cho HS khá giỏi viết lại vào vở nội
dung đã kể.
GV chốt lại: Ta có thể dùng từ để
đặt thành câu, kể một sự việc.Cũng
có thể dùng một số câu để tạo
thành bài, kể một câu chuyện.
Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung
TI T 2Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục đích
u cầu
B.Đồ dùng
<b>TIẾNG VIỆT</b>
DẤU SẮC
Như tiết 1
<b>TỐN</b>
ĐỀ - XI – MÉT
- Biết đề- xi- mét là một đơn vị đo độ dài;
tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa
dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo
dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong
Băng giấy 10dm, thước có vạch dài 2dm,
3dm vạch từng cm
C.Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 HS luyện đọc tiếng bé GV cho HS đo băng giấy dài 10cm
GT 10cm còn gọi là 1dm. HD viết tắt
10cm = 1dm 1dm = 10cm
Cho HS nhắc lại.
HD nhận biết các đoạn thẳng có độ
dài 1dm, 2dm, 3dm trên một thước
thẳng.
Cho HS đọc yêu cầu bài 1
2 GV gọi HS đọc, sửa phát âm
HD viết
HS tự làm bài 1
3 HS tập tô be, bé trong vở Tập
viết.
GV kiểm tra, sửa sai
Cho HS nêu yêu cầu bài 2
4 GV kiểm tra, chỉnh sửa , uốn
nắn.
HD luyện nói theo tranh.
5 HS luyện nói theo yêu
cầu:Trong tranh có các bạn ngồi
học trong lớp, bạn gái nhảy
dây, ...Giống nhau(đều có các
bạn). Khác nhau về các hoạt
động: nhảy dây, học,...
GV kiểm tra kết quả
HD HS khá làm bài 3
6 GV cho HS nói trước lớp
GV chỉnh sửa.
Chốt lại bài
HS khá Làm bài 3
7 HS xem lại bài GV gọi HS trình bày, nhận xét,kiểm
tra
GV cho HS liên hệ thực tế.
<b>Củng cố, dặn dị: Nhận xét chung.</b>
TI T 3Ế
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục
tiêu
B.Đồ
dùng
<b>TỐN</b>
HÌNH TAM GIÁC
HS nhận ra và nêu đúng hình
tam giác.
Bước đầu nhận ra hình tam giác
từ các vật thật.
Một số hình tam giác bằng bìa
( nhựa, gỗ,...)có kích thước và
màu khác nhau, một số đồ vật
thật bằng tam giác.
Các hình tam giác, vở BT
<b>KỂ CHUYỆN</b>
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY
NÊN KIM
Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý
dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn
của câu truyện.
HS khá biết kể lại được toàn bộ câu
chuyện.
Tranh minh hoạ
Bảng phụ
C.Các hoat động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
1 GV lần lượt giơ các hình tam
giác và nói “Đây là hình tam
giác”. HS nhắc lại “Hình tam
giác”
Hướng dẫn kể
GV hướng dẫn HS kể chuyện từng
đoạn
.
bộ đồ dùng tốn và gọi tên của
hình. Xem các hình tam giác
trong phần bài học và gọi tên.
HS tập kể trong nhóm
3 HS trình bày trước lớp
HD dùng các hình tam giác, hình
vng xếp thành mơ hình ( cái
nhà, cái thuyền, con cá,...
GV cho HS thi kể trước lớp và nhận
xét bạn
5 GV kiểm tra GV cho HS thi kể trước lớp toàn bộ
câu chuyện
6 HS tơ các hình bằng bút chì HS tập kể phân vai (người dẫn
chuyện, cậu bé, bà cụ)
7 GV kiểm tra, chốt lại bài GV cho HS thi kể phân vai, nhận xét
bạn.
Chốt lại bài,nhắc các em về nhà kể
cho mọi người nghe.
8 HS xem lại câu chuyện
Củng cố, dặn dò
<b>TiÕt 4: Âm nhạc </b>
<b> Gv chuyên dạy</b>
<b> ________________________________________ </b>
<b>TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP</b>
I - Mục tiêu
Giúp HS thấy ưu nhược điểm trong tuần qua.
Giúp HS có hướng khắc phục cho tuần tới
II – Lên lớp
1. Nhận xét
a) Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngỗn, lễ phép, biết nghe lời cơ giáo.
- Gặp người lớn đã biết lễ phép chào hỏi.
- Có tinh thần đồn kết.
b) Học tập
- Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Song còn một vài em chưa chú ý nghe giảng: Cu (lớp1)
Các em chưa quen với mơ hình lớp ghép. Cịn bị ảnh hưởng phân
tán giữa lớp nọ với lớp kia.Còn đi học muộn ở buổi đầu. Còn nghỉ học Ba; Dua
c) Các hoạt động khác
- Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt.
- Bước đầu có ý thức thực hiện nền nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân.
<b>2. Phương hướng</b>
Đi học đủ, đúng giờ.
Thực hiện tốt mọi nền nếp lớp học. Làm quen với kiểu học lớp ghép, không
phân tán tư tưởng của nhau.