Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

toan tuan 56 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.71 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 5 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010


Bài dạy : NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
(Có nhớ)


A. MỤC TIÊU.


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài tốn
có lời văn.


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-Phấn màu,bảng phụ


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Kieåm tra bài cũ:


+ Gọi học sinh đọc thuộc bảng nhân 6
+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/25
+ Nhận xét và cho điểm


2. Bài mới:


Hoạt động 1


a. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có hai
chữ số với số có một chữ số (có nhớ)


Mục tiêu: Như mục tiêu 1 của bài học.


Cách tiến hành:


<i>* Phép nhân 26 x 3</i>


+ Viết lên bảng phép nhân 26 x 3


+ Yêu cầu học sinh đặt phép tính theo cột
dọc


+ Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực
hiện tính từ đâu?


+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ để thực hiện
phép tính trên.


+ Gọi học sinh khá nêu cách tính của mình.
Sau đó giáo viên nhắc lại cho hs cả lớp ghi
nhớ


+ Cho vài học sinh nêu lại cách nhân
<i>* Phép nhân 54 x 6</i>


+ Giáo viên ghi phép nhân lên bảng


+ u cầu học sinh đặt tính và tính. Sau đó
gọi 1 số học sinh nêu cách làm. Giáo viên
theo dõi, sửa sai.


Lưu ý học sinh kết quả phép nhân 54 x 6 là
một số có 3 chữ số



Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Mục tiêu: Như mục tiêu 2 của b học.


Cách tiến hành:
* Bài1


+ u cầu học sinh tự làm bài


+ 2 hoïc sinh.


+ 3 học sinh lên làm bài lên bảng


+ 1 học sinh đọc phép nhân


+ 1 học sinh lên bảng đặt tính, lớp đặt tính
vào bảng con


+ Tính từ hàng đơn vị, sau đó mới đế hàng
chục


26 -3 nhân 6 bằng 18,viết 8 nhớ1
x 3 -3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng 7,
78 viết7
-Vậy 26 nhân 3 bằng 78


+ Gọi học sinh đọc


54 -6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2


x 6 -6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32,
324 viết 32


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nhận xét,chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài2


+ Gọi hs đọc đề tốn


* Bài 3:


+ u cầu học sinh cả lớp tự làm bài


+ Chữa bài, gọi học sinh trình bày cách tìm
số bị chia chưa biết


Hoạt động 3:


+ Giáo viên cho học sinh chơi trị chơi nối
nhanh phép tính với kết quả đúng. Giáo viên
theo dõi nhận xét tuyên dương


Hoạt động 4:


3 Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
+ Vừa rồi các em học bài gì
+ Về làm bài1,2,3/27VBT



47 -2 nhân 7 bằng 14, viết4 nhớ1
x 2 -2 nhân 4 bằng 8, 8 thêm 1 bằng 9,
viết 9
+ Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi2 cuộn vải như
thế dài bao nhiêu mét?


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


Tóm tắt


1 taám: 35m
2 taám: ?m
Giaûi:


Số m cả hai tấm vải dài là:
35 x 2 = 70 (m)
Đáp số: 70m


X : 6 = 12 X : 4 = 23
X = 12 x 6 X = 23 x 4
X = 72 X = 92


Trò chơi


+ 2 đội làm 2 bài. Thảo luận nhóm xong rồi
cử đại diện lên làm


+ Lớp theo dõi



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. MỤC TIÊU.


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các
lượt chia )


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


-Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ,chỉ phút
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Kiểm tra bài cũ:


+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/27
+ Nhận xét ,cho điểm.


2.Bài mới:


Hoạt động 1


+ Vận dụng kiến thức đã học làm các bài tập
sau


Mục tiêu: Như mục tiêu 1 của bài.
Cách tiến hành:



* Bài 1:Tính


49 27 57 18 64
x 2 x 4 x 6 x 5 x 3
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Yêu cầu 3 học sinh vừa lên bảng nêu cách
thực hiện một trong 2 phép tính của mình
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm.


* Baøi 2:


+ Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
+ Khi đặt tính cần chú ý điều gì?
+ Thực hiện tính từ đâu?


+ Yêu cầu học sinh cả lớp làm bài
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm
* Bài 3:


+ Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả
bao nhiêu giờ?


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài


+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài


+ 3 học sinh lên bảng, cả lớp theo dõi và
nhận xét bài của bạn.



+ 3 học sinh lên bảng mỗi học sinh làm 2 con
tính. Học sinh cả lớp làm vào vở.


+ 3 học sinh lần lượt trả lời, học sinh dưới lớp
theo dõi, nhận xét.


+ Đặt tính rồi tính.


+ Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng
hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục.


+ Thực hiện tính từ hàng đơn vị, sau đó đến
hàng chục.


+ 3 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


+ 1 học sinh lên bảng, hs cả lớp làm vào vở
Tóm tắt


1 ngày: 24 giờ
6 ngày: ? giờ
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Gọi học sinh nhận xét bài của bạn trên
bảng, sau đó chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 4:


+ Giáo viên cho học sinh tự nêu nhiệm vụ


phải làm


+ Gọi đọc từng giờ, yêu cầu học sinh sử dụng
mặt đồng hồ của mình để quay kim đến đúng
giờ đó


Hoạt động 2
* Bài 5:


+ Tổ chức cho học sinh thi nối nhanh hai
phép tính có cùng kết quả


+ Chia lớp thành 4 đội, chơi theo hình thức
tiếp sức. Mỗi phép tính nối đúng được 5 điểm
đội xong đầu tiên được thưởng 4 điểm, đội
xong thứ hai được thưởng 3 điểm, đội xong
thứ ba được thưởng 2 điểm, đội xong cuối
cùng không được điểm nào. Đội nào đạt
nhiều điểm nhất là đội thắng cuộc


+ Giáo viên nhận xét tuyên dương
3. Hoạt động 3: Củng cố,dặn dò


+ Các em vừa học bài gì?
+ Về nhà làm bài 1,2,3/28
+ Nhận xét tiết học.


Đáp số: 144 giờ


+ Học sinh sử dụng mơ hình đồng hồ quay


kim đến giờ Giáo viên u cầu.


Trò chơi


+ Chia lớp thành 4 đội, mỗi đội cử đại diện
lên lớp


+ Lớp theo dõi


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần 5 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010
Bài dạy : BẢNG CHIA 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải tốn.


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


- Các tấm bìa,mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Kiểm tra bài cũ:


+ Gọi học sinh lên bảng đọcthuộc lòng bảng
nhân 6


+ Gọi học sinh lên làm bài 1,2,3/28


+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2.Bài mới:


<i>a. </i>Hoạt động 1:<i> Lập bảng chia 6</i>
Mục tiêu: Như mục tiêu bài học.
Cách tiến hành:


+ Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 6 chấm trịn và
hỏi: Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm trịn. Vậy 6 lấy
1 lần được mấy?


+ Hãy viết phép tính tương ứng với 6 được
lấy


1 lần bằng 6


+ Trên tất cả các tấm bìa có 6 chấm tròn,
biết mỗi tấm có 6 chấm tròn. Hỏi có bao
nhiêu tấm bìa?


+ Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa
+ Vậy 6 chia 6 được mấy


+ Giáo viên viết lên bảng 6 : 6 = 1


+ Gắn lên bảng hai tấm bìa và hỏi: Mỗi tấm
bìa có 6 chấm tròn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có
tất cả bao nhiêu chấm tròn?


+ Hãy lập phép tính để tìm số chấm trịn có


trong cả hai tấm bìa


+ Trên tất cả các tấm bìa có 12 chấm tròn,
biết mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn. Hỏi có tất
cả bao nhiêu tấm bìa?


+ Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa
+ Vậy 12 chia 6 bằng mấy?


+ Tiến hành tương tự với các trường hợp còn
lại


+ Yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh
+ Yêu cầu học sinh tìm điểm chung, nhận xét
về các số bị chia,kết quả của các phép chia
+ Yêu cầu học sinh tự học thuộc lòng
<i>b. </i>Hoạt động 2: <i> Luyện tập-thực hành:</i>


+ 3 hoïc sinh.
+ 3 hoïc sinh.


+ Học sinh quan sát và trả lời
+ 6 x 1 = 6


+ 1 tấm bìa


+ 6 : 6 = 1 (tấm bìa)
+ Được 1.


+ Gọi học sinh đọc phép nhân 6 x 1 = 6 và


phép chia.


+ Có 12 chấm tròn.
+ 6 x 2 = 12.


+ 2 tấm bìa.


+ Phép tính 12 : 6 = 2 (tấm bìa)
+ 12 : 6 = 2 Gọi học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mục tiêu: Như mục tiêu bài học.
Cách tiến hành:


* Bài 1


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ u cầu học sinh suy nghĩ, tự làm bài,sau
đó hai hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


+ Nhận xét bài của học sinh.
* Bài 2


+ Xác định yêu cầu của bài, sau đó học sinh
tự làm bài


+ Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn trên
bảng



+ Khi đã biết 6 x 4 = 24, có thể ghi ngay kết
quả 24 : 6 và 24 : 4 được khơng, vì sao?
+ u cầu học sinh giải thích tương tự với
các trường hợp cịn lại


* Bài 3


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài


+ Yêu cầu học sinh suy nghó và làm bài


+ Nhận xét, chữa bài


3. Hoạt động 3: Củng cố,dặn dị
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Gọi học sinh xung phong đặt bảng chia 6
+ Về làm bài 4/24


+ Nhận xét tiết học


+ Tính nhẩm


+ Học sinh làm vào vở


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


+ Có thể ghi ngay 24 : 6 = 4 và 24 : 4 = 6. Vì
nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được


thừa số kia


+ 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở
Giải


Mỗi đoạn dây đồng dài là:
48: 6 = 8 (cm)


Đáp số: 8 cm


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần 5 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010
Bài dạy : LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư bé hơn số chia


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1.Kiểm tra bài cũ:


+ Kiểm tra học thuộc bảng chia 6
+ Gọi hs làm bài 1,2/29


+ Nhận xét và cho điểm


2.Bài mới:


Hoạt động 1:


Vận dụng kiến thức đã học làm các bài
tập sau:


Muïc tiêu: Như mục tiêu bài học.
Cách tiến hành:


* Bài 1:


+ Cho học sinh tự làm phần a


+ Khi đã biết 6 x 9 = 54, có thể ghi ngay kết
quả 54 : 6 được khơng ? Vì sao?


+ u cầu học sinh đọc từng cặp phép tính
trong bài


+ Cho học sinh tự làm tiếp phần b
+ Chữa bài


* Baøi 2:
Tính nhẩm:


16 : 4 = 18 : 3 = 24 : 6 =
16 : 2 = 18 : 6 = 24 : 4 =
12 : 6 = 15 : 5 = 35 : 5 =
+ Cho học sinh xác định yêu cầu của bài, sau


đó yêu cầu học sinh nêu ngay kết quả của
các phép tính trong bài


* Baøi 3:


+ May 6 bộ quần áo như nhau hết 18m vải.
Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy m vải?
+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài


+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm
* Bài 4:


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ 3 học sinh đọc thuộc
+ 2 học sinh lên bảng


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


+ Có thể ghi ngay 54 : 6 = 9 vì nếu lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia
+ Học sinh làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kỉêm tra bài của nhau


+ 9 học sinh nối tiếp nhau đọc từng phép tính,
học sinh cả lớp làm vào vở



Tóm tắt:
6 boä: 18m
1 boä: ? m
Giải:


Mỗi bộ quần áo may hết số m vải là:
18 : 6 = 3 (m)


Đáp số: 3m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Yêu cầu học sinh quan sát và tìm hình đã
được chia thành 6 phần bằng nhau


+ Hình 2 đựơc tơ màu mấy phần?


+ Hình 2 được chia làm 6 phần bằng nhau, đã
tơ màu 1 phần, ta nói hình 2 đã đựơc tơ màu
1 phần 6 hình


+ Hình 3 đã được tơ màu 1 phần mấy hình?
Vì sao?


Hoạt động nối tiếp
3. Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò:
+ Về nhà học thuộc bảng chia 6
+ Làm bài 1,2,3/30


+ Nhận xét tiết học


+ Hình 2 và hình 3


+ 1 phần


+ Đã tơ màu 1 phần 6 hình. Vì hình 3 được
chia thành 6 phần bằng nhau đã tơ màu 1
phần.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần 5 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010
Bài dạy : TÌM 1 TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA 1 SỐ
A. MỤC TIÊU.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 12 cái kẹo
 12 que tính


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Kiểm tra bài cũ:
+ Làm bài tập 1,2,3/30


+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
2.Bài mới:


Hoạt động 1:


<i>a- Hướng dẫn tìm 1 trong các phần bằng</i>


<i>nhau của 1 số</i>


Mục tiêu: Như mục tiêu 1 của bài hoc
Cách tiến hành:<i>.</i>


+ Nêu bài tốn: Chị có 12 cái kẹo, chị cho
em 1 phần 3 số kẹo đó. Hỏi chị cho em mấy
cái kẹo?


+ Chị có bao nhiêu cái kẹo?


+ Muốn lấy được 1 phần 3 của 12 cái kẹo ta
phải làm như thế nào?


+ 12 cái kẹo, chia thành 3 phần bằng nhau thì
mỗi phần được mấy cái kẹo?


+ Em đã làm như thế nào để tìm được 4 cái
kẹo?


+ 4 cái kẹo chính là 1 phần 3 của 12 cái kẹo
+ Vậy muốn tìm 1 phần 3 của 12 cái kẹo ta
làm như thế nào?


+ Hãy trình bày lời giải của bài tốn này


+ Nếu chị cho em 1/2 số kẹo thì em được
mấy cái kẹo? Hãy đọc phép tính tìm số kẹo
mà chị cho em trong trường hợp này



+ Vậy muốn tìm được 1 phần mấy của 1 số ta
làm như thế nào?


+ Gọi 1 học sinh nhắc lại


Hoạt động 2: Luyện tập, thực
hành.


Mục tiêu: Như mục tiêu 2 của bài.
Cách tiến hành:


* Bài 1:


+ Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu học
sinh làm bài


+ 3 học sinh lên làm bài trên bảng


+ Gọi vài học sinh mang vở bài tập lên kiểm
tra bài làm ở nhà.


+ Đọc đề bài tóan
+ 12 cái kẹo


+ Ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng nhau,
sau đó lấy đi 1 phần


+ 4 cái kẹo


+ Thực hiện phép chia 12 : 3 = 4



+ Ta lấy 12 : 3. Thương tìm được trong phép
chia này chính là 1/3 của 12 cái kẹo


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
bảng con


Giaûi:


Chị cho em số kẹo là:
12: 3 = 4 (cái kẹo)
Đáp số: 4 cái kẹo


+ Nếu chị cho em ½ số kẹo thì em nhận được
số kẹo là12 : 2 = 6 cái kẹo


+ Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta lấy số đó
chia cho số phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Yêu cầu học sinh giải thích về các số cần
đìên bằng phép tính


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 2:


+ Gọi học sinh đọc đề bài


+ Cửa hàng có tất cả bao nhiêu m vải?
+ Đã bán được bao nhiêu phần số vải đó?
+ Bài tốn hỏi gì?



+ Muốn biết cửa hàng đã bán được bao nhiêu
m vải ta phải làm gì?


+ Yêu cầu học sinh làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Hoạt động nối tiếp
3 Hoạt động 3.Củng cố, dặn dị:
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Về nhà làm 1,2/31
+ Nhận xét tiết học


+ 1 cửa hàng có 40 m vải xanh và đã bán
được 1/5 số vải đỏ. Hỏi cửa hàng đã bán được
mấy mét vải?


+ Có 40 m vải


+ Đã bán được 1/5 số vải đó


+ Số m vải mà cửa hàng đã bán được ?
+ Ta phải tìm 1/5 của 40 m vải


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


Giaûi:



Số m vải cửa hàng đã bán được là:
40 : 5 = 8 (m)


Đáp số: 8 m


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần 6 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010
Bài dạy : LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU.


- Bước đầu thuộc bảng nhân 7


- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2/31
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:


Hoạt đông 1: Luyện tập, thực hành.
Mục tiêu: Như mục tiêu bài học.
Cách tiến hành:


* Bài 1:



+ Yêu cầu học sinh nêu cách tìm ½ của 1số,
1/6 của 1 số và làm bài


+ u cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 2:


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài


+ Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông
hoa, chúng ta phải làm gì?


+ u cầu học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 3:


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 4:


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình và tìm hình
đã được tơ màu 1/5 số ô vuông


+ Học sinh làm, giải thích câu trả lời
+Mỗi hình có mấy ơ vng



+1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông
+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô
vuông?


3. Hoạt động 2: Củng cố, dặn dị:


+ 2 học sinh lên bảng.


+ 2 học sinh lên bảng, học sinh cả lớp làm
bài vào vở bài tập


+ Vân làm được 30 bông hoa bằng giấy, Vân
tặng bạn 1/6 số hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn
bao nhiêu bơng hoa?


+ Chúng ta phải tính 1/6 của 30 bơng hoa. Vì
Vân làm được 30 bông hoa và đem tặng bạn
1/6 số bông hoa đó


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập


Giải:


Số bơng hoa Vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa


+ Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở


Giải:


Số học sinh đang tập bơi là:
28 : 4 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 học sinh.


+ Hình 2 và hình 4 có 1/5 số ơ vng đã được
tơ màu


+ 10 ô vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Về nhà luyện tập thêm về tìm 1 trong các
phần bằng nhau của 1 số


+ Nhận xét tiết học


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần 6 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010
Bài dạy : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
A. MỤC TIÊU.


- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Nhận xét được về tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Kiểm tra bài cũ:


+ Gọi học sinh lên làm bài 1,2/32


+ Nhận xét,chữa bài và cho điểm học sinh.
2. Bài mới :


<i>a-</i>Hoạt động 1:<i> Hướng dẫn hs thực hiện phép</i>
<i>chia 96 : 3</i>


Mục tiêu: Như mục tiêu 1 của bài.
Cách tiến hành:


+ Giáo viên viết lên bảng 96 : 3


+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ để tìm kết quả
của phép tính này


+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự thực hiện
phép tính trên. Giáo viên cho học sinh nhắc
lại cách tính


<i>B</i> Hoạt động 2:<i>- Luyện tập-thực hành</i>
Mục tiêu:Như mục tiêu 2 của bài.
Cách tiến hành:


* Baøi 1:


+ Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tóan
+Học sinh làm bài vào vở



+ Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính.Hs cả lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn


* Baøi 2:


+ Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tóan
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


* Baøi 3:


+ Gọi học sinh đọc đề bài


+ Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
+ Mẹ biếu bà một phần mấy quả cam?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam
ta làm như thế nào?


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
3. Hoạt động 3: Củng cố,dặn dị:
+ Cơ vừa dạy các em bài gì?


+ 2 học sinh lên bảng làm bài. Lớp theo dõi
nhận xét.


+ Gọi 1 học sinh đọc



96 3 -9 chia 3 được 3, viết 3;
9 32 3 nhân 3 được 9,trừ 9 bằng 0
06 -Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết2 ,2
6 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0
0


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở


+ Học sinh nêu cách làm


48 4 - 4 chia 4 được 1, viết 1


4 12 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
08 - Hạ 8 chia 4 được 2, viết 2 nhân
8 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0


0


+ Học sinh làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau


+ Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà 1/3
số quả cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu
quả cam?


+ 36 quaû cam
+ 1/3 quaû cam



+ Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam
+ Ta phải tính 1/3 của 36



Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Về nhà làm bài 1,2,3/34
+ Nhận xét tiết học


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DAÏY :




Tuần 6 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010
Bài dạy : LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU.


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần )
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Lên bảng làm baøi


+ Nhận xét,chữa bài và cho điểm học sinh.
2 .Bài mới:



Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
Mục tiêu: Như mục tiêu bài học.
Cách tiến hành:


* Baøi 1


<i>a. Gọi 1 học sinh nêu y/c của bài toán</i>
+ Yêu cầu học sinh làm bài


+ Y/c học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách tính
của mình.Hs cả lớp theo dõi nhận xét bài của
bạn


<i>b. Y/c học sinh đọc bài mẫu b</i>


Hướng dẫn học sinh: 4 không chia hết
cho 6, lấy cả 42 chia cho 6 được 7, viết 7; 7
nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0


+ Y/c học sinh tự làm các phép tính cịn lại
* Bài 2


+ Yêu cầu học sinh nêu cách tính tìm ¼ của
một số


+ Y/c học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 3



+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
3. Hoạt động 2: Củng cố,dặn dị:
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có
hai chữ số với số có một chữ số


+ Về làm bài1,2/35
+ Nhận xét tiết học


+ 3 học sinh lên bảng làm bài.


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


* 4 chia 2 được 2, viết2


2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4bằng 0


* Hạ 8, 8 chia 2 được 4, 4 nhân 2 bằng 8, 8
trừ 8 bằng 0


+ Học sinh làm vào vở


+ 3 học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp làm
vào vở


+ 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để


kiểm tra bài của nhau


+ Một quyển truyện có 24 trang, My đã đọc
được ½ số trang đó. Hỏi My đã đọc được bao
nhiêu trang?


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở


Giaûi:


Số trang My đã dọc là:
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuần 6 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010
Bài dạy : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CĨ DƯ
A. MỤC TIÊU.


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải tốn.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Các tấm bài có chấm tròn.
 Que tính


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.Kiểm tra bài cũ:



+ Gọi học sinh làm bài 1,2/35


+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:


<i>a. </i>Hoạt động 1:<i> Giới thiệu phép chia hết và</i>
<i>phép chia có dư</i>


<i>Mục tiêu:</i>Như mục tiêu 1 của bài.
Cách tiến hành:


<i>* Phép chia hết:</i>


+ Giáo viên nêu bài tốn: Có 8 chấm trịn,
chia đều thành hai nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
mấy chấm trịn


+ Y/c học sinh thực hiện phép chia 8 : 2 = 4
+ Giáo viên nêu: có 8 chấm trịn, chia đều
thành hai nhóm thì mỗi nhóm được 4 chấm
trịn và khơng thừa ra chấm trịn nào, vậy 8
chia 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia
hết. Ta viết 8 : 2 = 4, đọc là tám chia hai
bằng bốn


* <i>Pheùp chia có dư:</i>


+ Giáo viên nêu bài tốn: có chấm trịn, chia
thành hai nhóm đều nhau. Hỏi mỗi nhóm
được nhiều nhất mấy chấm trịn và cịn thừa


ra mấy chấm trịn?


+ Hướng dẫn học sinh tìm kết quả bằng đồ
dùng trực quan


+ Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính 9 :
2


+ Có 4 chấm trịn chia thành 2 nhóm đều
nhau thì mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm
tròn và còn thừa ra một chấm tròn.Vậy 9 chia
2 bằng 4, thừa 1,ta nói 9 : 2 là phép chia có
dư. Ta viết 9 : 2 = 4 (dư1) và đọc là chín chia
hai được bốn, dư một


Lưu ý:Trong phép chia có dư số dư phải bé
hơn soá chia


<i>C</i> Hoạt động 2:<i>. Luyện tập-thực hành</i>
Mục tiêu: Như mục tiêu 2 của bài.
Cách tiến hành:


+ Gọi học sinh nêu y/c của bài toán
+ Y/c học sinh tự làm bài


+ Y/c học sinh vừa làm bài vừa nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình. Học sinh cả
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn


+ Các phép chia trong bài toán này được gọi


là phép chia hết hay chia có dư


+ 2 học sinh lên bảng


+ Học sinh quan sát trả lời: mỗi nhóm có 8 : 2
= 4 chấm trịn


+ 1 học sinh lên bảng làm baøi.


+ Thực hành chia 9 chấm tròn thành hai
nhóm: mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm
tròn và còn thừa ra một chấm tròn


- 9 chia 2 được 4, viết 4


- 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1


+ 3 học sinh lên bảng làm phần a, cả lớp làm
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Bài2


+ Nêu y/c của bài


+ Bài tập y/c các em kiểm tra các phép tính
chia trong bài. Muốn biết phép tính đó đúng
hay sai, các em cần thực hiện lại từng phép
tính và so sánh các bước tính, so sánh kết quả
phép tính của mình với bài tập



* Bài 3


+ Y/c học sinh quan sát hình và trả lời câu
hỏi: hình nào đã khoanh vào ½ số ơtơ?
3. Hoạt động 3: Củng cố,dặn dị


+ Cơ vừa dạy bài gì?
+ Về làm bài 1,2/36 3/37
+ Nhận xét tiết học


+ Học sinh tự làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau


+ Hình a đã khoanh vào ½ số ơtơ trong hình


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


Tuần 6 Thứ ……… ngày…………. Tháng ………… năm 2010
Bài dạy : LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU.


- Bước đầu thuộc bảng chia 7.


- Vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia )
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1/36 3/37
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.


2. Bài mới:


Hoạt động 1: luyện tập, thực hành
Mục tiêu: Như mục tiêu chính của bài.
Cách tiến hành:


<i>* Baøi1</i>


+ 1 học sinh nêu y/c của bài
+ Y/c học sinh tự làm bài


+ Y/c học sinh từng lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình. Học sinh cả
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn


+ Tìm các phép tính chia hết trong bài
+ Chữa bài và cho điểm hs


<i>* Baøi2</i>


+ 1 học sinh nêu y/c của bài
+ Y/c học sinh tự làm bài


+ Học sinh làm xong 2 bạn ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau



<i>* Baøi3</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài


+ Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư
có thể là những số nào?


+ Có số dư lớn hơn số chia không


+ Vậy trong các phép chia với số chia là 3 thì
số dư lớn nhất là số nào


+ Vậy khoanh tròn vào chữ nào
3. Hoạt động 2: Củng cố,dặn dị
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Về nhà làm bài 1,2/38
+ Nhận xét tiết học


+ 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp theo dõi
và nhận xét.


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở



* 17 chia 2 được 8, viết 8
* 8 nhân 2 bằng 16
17 trừ 16 bằng 1


+ Các phép tính trong bài đều là các phép
tính có dư, khơng có phép tính nào là phép
tính chia hết


+ 4 học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp làm
vào vở


+ Một lớp có 27 học sinh, trong đó 1/3 số học
sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu
học sinh giỏi?


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp
làm bài vào vở bài tập


Giaûi:


Lớp đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 (học sinh)
Đáp số : 9 học sinh.


+ Số dư có thể là 1,2
+ Không


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×