Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.02 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch tuần 15</b>



<b>T-N-T M«n häc</b> <b>TiÕt Tên bài dạy</b>
<b>Hai</b>


<b>30-11</b> <i><b>o c</b><b>Tp c</b></i>


<i><b>Tp c - Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>


15
41
42
71


Quan tâm, Giúp đỡ hàng xóm láng giềng(tiết 2)
H bc ca ngi cha


Hũ bạc của ngời cha


<b>Ba</b>
<b>1-12</b>


<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>
<i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>


72
29
15


29


Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(tiếp)
Nghe viết: Hũ bạc của ngêi cha


Học bài hát: Ngày mùa vui(Lời 2)
Các hoạt động thụng tin liờn lc
<b>T</b>


<b>2 -12</b>


<i><b>Tp c</b></i>
<i><b>Luyn t v cõu</b></i>


<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
43
15
73
29


Nhà rông ở Tây Nguyên


Từ ngữ về các dân tộc. Ôn tập câuvề so sánh
Giới thiệu bảng nhân


Tiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung
<b>Năm</b>
<b>3-12</b>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Mĩ thuật </b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>
74
15
30
15
15


Giới thiệu bảng chia
Ôn chữ hoa: L


Nghe- viết: Nhà rông ở Tây Nguyên
TNTĐT: Nặn con vật


Cắt dán chữ V
<b>Sáu</b>


<b> 4-12</b>


<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>
<i><b>Sinh hoạt</b></i>


30


15
75
30


Bài thể dục phát triển chung.
Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu tỉ em


Lun tËp


Hoạt động nơng nghiệp


<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>đạo Đức</b>


<i><b>Quan tâm, Giúp đỡ hàng xóm, láng giềng(tiết 2)</b></i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu các t liệu đã su tầm.</b>


<b>Mục tiêu: Nâng cao nhận thức, thái độ của HS về tình làng, nghĩa xóm.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


- HS trình bày các t liệu theo nhóm 6.


- Đại diƯn 1sè nhãm HS giíi thiƯu tríc líp.
- GV, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mục tiêu: HS biết đánh giá hành vi, việc làm đối với hàng xóm, láng giềng.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


- GV nêu yêu cầu ở bài tập 4.
- HS trao đổi theo cặp.



- 1số HS kể trớc lớp những việc làm ấy.
- HS tự liên hệ bản thân.


<b>H3: X lớ tỡnh hung v đóng vai</b>


<b>Mục tiêu: HS có kĩ năng raquyết định và ứng xử tốt với hàng xóm, láng giềng</b>
trong một số tỡnh hung.


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV chia nhúm 4, mi nhúm xử lí một tình huống ở bài tập 5 và đóng vai.
- Các nhóm chuẩn bị thảo luận, xử lí tình huống và chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng và trớc lớp.


- HS thảo luận về cách ứng xử trong các tình huống.
<b>Tập đọc- kể chuyện </b>
<i><b>Hũ bạc của ngời cha</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Chú ý các từ dễ phát âm sai: siêng năng, lời biếng, thản nhiên, nghiêm giọng, hũ
bạc, làm lụng.


- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :</b></i>



- HiĨu nghÜa c¸c tõ ngữ khó : hũ, dúi, thản nhiên, dành dụm.


- Hiu nội dung: Hai bàn tay lao động của con ngời chính là nguồn tạo ra của cải.
<b>B. Kể chuyện.</b>


Dựa vào nội dung tranh minh hoạ sắp xếp lại đúng thứ tự tranh theo thứ tự câu
chuyện. Dựa vào tranh kể lại đợc toàn bộ câu chuyện. Giọng kể tự nhiên, phù hợp
với diễn biến câu chuyện.


<b>II.Chuẩn bị:</b> Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động cơ bản: Tập đọc</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và nội dung bài học </b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


a. §äc mÉu:


- Giäng kĨ chËm r·i, khoan thai vµ håi hép theo diƠn biÕn cđa c©u chun.


- Giọng ơng lão khuyên bảo (nghiêm khắc) cảm động trớc việc làm của con , ân
cần khi nói và trao hũ bạc cho con.


- HS quan s¸t tranh.


<i><b>b. HD luyện đọc và giải nghĩa từ:</b></i>


- HS đọc từng câu nối tiếp. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HD HS đọc các chữ khó: siêng năng, lời biếng, thản nhiên, nghiêm giọng, hũ


bạc, làm lụng. (GV kèm HS yếu đọc)


- 5HS đọc từng đoạn nối tiếp. GV nhắc nhở HS ngắt nghỉ đúng.
+ Gv giúp HS đọc đúng lời yêu cầu của cha: nghiêm khắc


. Cha mn tríc khi nh¾m m¾t/ thÊy con kiếm nổi bát cơm.// Con hÃy đi
làm và mang tiền về đây!/


. Đây không phải là tiền con làm ra.//


+ Giúp HS hiểu các từ: dúi, thản nhiên, dành dụm.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 3:


+ HS yếu đọc đoạn 1.


+ 5 nhóm HS đọc nối tiếp ĐT 5 đoạn của bài.
- 1 HS giỏi c c bi.


<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ông muốn con trai trở thành ngời nh thế nào?
+ Đoạn 2, (HS trao đổi trong nhóm)


Ơng lão vứt tiền xuống ao để làm gì?(1số HS kháphát biểu, HS TB,
yếu nhắc lại)


+ Đoạn 3: Ngời con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm tiền nh thế nào?(HS TB trả
lời)


+ Đoạn 4,5: Khi ông lão vứt tiền vào lửa, ngời con đã làm gì?(HS TB)


Vì sao ngời con phản ứng nh vậy?(HS giỏi)


Thái độ của ngời cha phản ứng nh thế nào?( HS TB)
Tìm những câu nói lên ý nghĩa câu chuyện.(HS khá)


- GV giúp HS nêu nội dung bài: Hai bàn tay lao động của con ngời chính là
nguồn tạo ra của cải. ( 1số HS khá phát biểu, HS TB, yếu nhắc lại)


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc đoạn 4,5 và HD HS đọc.


- 1số nhóm HS thi đọc đoạn 4,5. GV, HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
- 1 HS giỏi đọc cả chuyện.


<b>Kể chuyện</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ: HS đọc yêu cầu</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b></i>
<i><b>Bµi 1: </b></i>


- 2 HS đọc u cầu của bài, lớp đọc thầm.


- HS quan s¸t tranh minh hoạ theo cặp nói nội dung bức tranh và sắp xếp lại.
- 1số cặp phát biểu, lớp nhận xét và chốt thứ tự tranh(3-5-4-1-2)


- 1số HS nêu nội dung các bức tranh.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- GV nêu yêu cầu, HS dựa vào tranh tập kể cá nhân.


- 5 Hs kể trớc lớp 5 đoạn.


- GV, lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay.


- 1,2 HS giỏi kể toàn bộ nội dung câu chuyện. GV nhận xét
<b>III. Củng cố bài:</b>


- GV gợi ý để HS phát biểu: em thích nhận vật nào nhất? Vì sao?
- HS phát biểu ý kiến v gii thớch.


- 1HS khá nhắc lại nội dung câu chuyện.
- Yêu cầu HS về tập kể cho ngời thân nghe.


<b>Toán</b>


<i><b> chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b></i>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Bit t tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(chia hết và chia
có d).


<b>II. Các hoạt động dạyhọc: </b>


<b>H§1: *HD thùc hiƯn phÐp chia: 648:3 </b>


- GV nêu phép tính và hớng dẫn cách đặt tính và tính. 648 3


- 1HS giỏi nêu cách tính. Lớp nhận xÐt. 6 216


- 1 số HS yếu nhắc lại cách tÝnh. 04



- 1số HS nêu lại kết quả. 3


- 648:3 lµ phÐp chia hÕt. 18


<b> 18</b>


<b> 0 648:3=216</b>
<b>* HD thùc hiÖn phÐp chia: 236:5 </b>
- GV nªu phÐp chia.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1HS lªn bảng làm và nêu cách làm. 236 5
- 1số HS nêu lại cách chia nh SGK. 20 47


- Lµ phÐp chia cã d 36


35


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 236:5=47(d1)</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


- HS đọc yêu cầu BTvà làm bài vào vở cột 1,3,4.
- 3HS lên bảng làm bài câu a. Lớp nhận xét, chữa bài.
- 3HS lên bảng làm bài câu b. Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra và báo cáo kết quả.
<i><b> Bài2:</b><b> </b></i>


- 1HS đọc đề toán,lớp đọc thầm.


- GV hớng dẫn giải.


- HS lµm bµi vµo vë.
- 1 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
Bài giải:


Số hàng xếp đợc là:
234:9=26 (hàng)
Đáp số: 6 hàng
<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV nªu yªu cầu và hớng dẫn.
- 1HS giỏi làm bài mẫu.


- HS làm bài cá nhân.


- 1số HS lên điền kết quả, líp nhËn xÐt.


- HS đổi chéo vở để kiểm tra v bỏo cỏo kt qu.


<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Chính tả</b>


<i><b>Tiết 1- tuần 15</b></i>
<b>I. Yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả:</b>


- Nghe vit chớnh xỏc trình bày đúng đoạn 4 trong bài Hũ bạc của ngời cha.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt vần ui/ uôi và phụ âm s/x.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.HD lµm bµi tËp:</b></i>


<i><b>Bµi 1:</b> Nghe viÕt: <b> Hị b¹c cđa ngêi cha</b></i>
* HD chuÈn bÞ:


- GVđọc diễn cảm đoạn văn. 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- GV giúp HS nắm nội dung bài và nhận xét chính tả :
+ Câu nói của ngời cha đợc viết nh thế nào?


- HS tËp viết các chữ khó.


* GV c cho HS vit bi: (HS yếu nhìn sách để chép)
- HS viết xong bài. GV đọc lại cho học sinh soát lại bài.
* Chấm chữa bài:


+ GV cho HS sửa bài bằng cách đổi chéo và dùng bút chì dới chữ sai.
+ GV chấm nhanh 1 số bài và nhận xét.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


- 1HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. Lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở.


- 2 nhãm 4HS lên bảng thi điền nhanh kết quả vào bảng phô.


- GV, lớp nhận xét, chữa bài chọn đội thắng. HS đọc các từ vừa tìm đợc:
<b>mũi dao, con muỗi núi lửa, ni nấng</b>



<b>h¹t mi, mói bëi ti trẻ, tủi thân</b>
<b> Bài 3a:</b>


- GV nờu yờu cu, HS làm bài theo cặp vào vở bài tập.
- 1số cặp nêu kết quả, GV ghi bảng. Lớp nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lời giải đúng: sót, xơi, sáng


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hát nhạc</b>


<b>Học hát: ngày mùa vui(lời 2)</b>
<b>(Gv chuyên dạy)</b>


<b>Toán</b>


<i><b> chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã một chữ số</b></i>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Bit t tớnh và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp
th-ơng có chữ số 0 ở hàng đơn vị.


<b>II. Các hoạt động dạyhọc: </b>


<b>H§1: *HD thùc hiƯn phÐp chia: 560:8 </b>


- GV nêu phép tính và hớng dẫn cách đặt tính và tính. 560 8
- 1HS giỏi nêu cách tính. Lớp nhận xét. 56 70



- 1 sè HS yếu nhắc lại cách tính. 00
- 1số HS nêu lại kết quả. 0


- GV lu ý HS vỊ sè 0 ë th¬ng. 0
<b> 560 : 8 = 70</b>


<b>* HD thùc hiÖn phÐp chia: 632:7 </b>


- GV nêu phép chia và lu ý HS ở lần chia thứ 2: Số bị chia bé hơn số chia(2:7 đợc
0, viết 0. 0 nhân 2 bẵng 0, 2 trừ 0 bằng 2).


- HS lµm bµi vµo b¶ng con.
- 1HS lên bảng làm và nêu cách làm. 632 7
- 1số HS nêu lại cách chia nh SGK. 63 90
- 632:7 lµ phÐp chia cã d 02
0


2


<b> 632 : 7 = 90 (d2)</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


- HS đọc yêu cầu BTvà làm bài vào vở cột 1, 2, 4.


- 2 lợt 3HS lên bảng làm bài câu a và b. Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra và báo cáo kết quả.


<i><b> Bài2:</b><b> </b></i>


- 1HS đọc đề toán,lớp đọc thầm.


- GV híng dÉn gi¶i.


- HS lµm bµi vµo vë.
- 1 HS giỏi lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
Bài giải:


Thùc hiÖn phÐp chia, ta cã:
365:7=52(d1)


Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày.
Đáp số: 52 tun v 1 ngy.
<i><b>Bi 3:</b></i>


- GV nêu yêu cầu và nhắc nhở HS kiểm tra phép tính.
- HS làm bài cá nhân.


- 1số HS nêu kết quả, lớp nhận xÐt.


- 2HS giái gi¶i thÝch kÕt qu¶. GV nhËn xÐt.


<b>Tù nhiên và xà hội</b>


<i><b>Cỏc hot ng thụng tin liờn lc</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: </b>


- Kể đợc tên một số hoạt động diễn ra ở bu điện tỉnh (thành phố).


- Nêu lợi ích của các hoạt động bu điện, truyền thơng, truyền hình, phát thanh


trong đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III .Hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: Thảo luận nhóm </b>


<b>Mục tiêu: - Kể đợc tên một số hoạt động diễn ra ở bu điện tỉnh (thành phố).</b>
- Nêu lợi ích của các hoạt động bu điện, truyền thông, truyền hỡnh,
phỏt thanh trong i sng.


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV hớng dẫn HS quan sát hình và thảo luận trong nhóm 4 theo các gợi ý sau:
+ Kể tên các hoạt đọng diễn ra ở bu điện.


+ Nêu ích lợi ca cỏc hot ng ú.


- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả trớc lớp. Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>HĐ2: Thấ ln nhãm</b>


<b>Mục tiêu: Biết đợc lợi ích của các hoạt động phát thanh, truyền hình.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


- GV chia lớp thành các nhóm 6 , HS tập trung thảo luận: nêu nhiệm vụ và lợi ích
của hoạt ng phỏt thanh, truyn hỡnh.


- Các nhóm trình bày kết qu¶. Líp bỉ sung.


<b>HĐ3: Chơi trị chơi: Đóng vai: Hoạt động tại nhà bu điện</b>


<b>Mục tiêu: HS biết cách ghi địa chỉ ngồi phong bì th, cách bấm và giao tip in</b>


thoi.


Cách tiến hành:


- 1s HS úng vai nhõn viên bu điện, một số đóng vai ngời gửi th, gửi quà. Một
số gọi điện thoại.


<i><b>Thứ t ng y 2 thỏng 12nm 2009</b><b></b></i>
<b>Tp c</b>


<i><b>Nhà rông ở tây nguyên</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Rốn k nng c thnh ting: </b></i>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng : sến, táu, rông chiêng, thần làng, gian giữa,
buôn làng.


- Biết đọc bài văn với giọng kể, nhấn giọng ở những từ ngữ tả đặc điểm của nhà
rông ở Tây Nguyên.


<i><b>2. Rèn kỹ năng c hiu :</b></i>


- Hiểu từ: rông chiêng, nông cụ, nhà r«ng,


- Hiểu nội dung bài: Biết đợc đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng
đồng của ngời Tây Ngun gắn bó với nhà rơng.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi câu đoạn cần luyện đọc.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học cơ bản :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài học:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


a. Đọc mẫu<i>: </i>Giọng tả chậm rÃi, nhấn giọng các từ: bền chắc, không vớng mái,
ngủ tập trung..


<i><b>b. HD luyn c và giải nghĩa từ: </b></i>


- HS đọc từng câu nối tiếp. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HD HS đọc các chữ khó: sến, táu, rơng chiêng, thần làng, gian giữa, buôn làng.
(GV kèm HS yếu đọc)


- 4 HS đọc từng đoạn nối tiếp. GV nhắc nhở HS ngắt nghỉ đúng.
+ Gv giúp HS đọc câu dài:


. Xung quanh hịn đá thần,/… tre,/ vũ khí,/…truyền lại/…tế.//
+ Giúp HS hiểu các từ: rông chiêng, sến, táu, nông cụ


- Đọc từng đoạn trong nhóm 4:
+ HS yếu đọc đoạn 1.


+ Lớp đọc ĐT cả bài.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Đoạn 2: Gian đầu của nhà rơng đợc trang trí nh thế nào?
+ Đoạn 3,4: (HS trao đổi trong nhóm)



Vì sao nói, gian giữa là trung tâm của nhà rông?(1số HS kháphát biểu,
HS TB, yếu nhắc lại)


T gian th ba dùng để làm gì?(HS giỏi)


Em cã suy nghÜ g× về nhà rông ở Tây Nguyên.(HS khá phát biểu, HS
yếu nhắc lại)


- GV giỳp HS nờu ni dung bi: Bit đợc đặc điểm của nhà rông và những sinh
hoạt cộng đồng của ngời Tây Ngun gắn bó với nhà rơng. ( 1số HS khá phát
biểu, HS TB, yếu nhắc lại)


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- 4HS đọc 4 đoạn của bài.


- 1số HS thi đọc cả bài. GV, HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
<i><b>5. Củng cố dặn dị:</b></i>


- HS nói điều mình biết v nh rụng.
- HS vc bi.


<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b>Tuần 15</b></i>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- M rng vn t v cỏc dõn tộc, biết tên một số dân tộc thiểu số ở n ớc ta. Điền
đúng từ thích hợp vào chỗ trống.



- Học tiếp vếo sánh:Đặt đợc câu có hình ảnh so sánh.
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 2,4. Phiếu ghi BT1</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học</b></i>
<i><b>2. HD làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- GV nêu yêu cầu và phát phiÕu häc tËp cho HS th¶o luËn trong nhãm 4.
- HS làm bài vào phiếu theo nhóm(viết tên các dân tộc thiểu số).


- 1số HS nêu kết quả bài làm cđa nhãm m×nh, 1Hs trong nhãm viÕt.
- Líp nhËn xÐt, bổ sung, chữa bài.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- 2HS c yờu cu bi tập, lớp đọc thầm.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu và cách làm.
- HS làm bài cá nhân.


- 1HS lªn điền kết quả trên bảng.
- Lớp nhận xét, chữa bµi.


- HS đọc lại bài.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- 1HS đọc yêu cầu và quan sát tranh theo cặp.
- 1HS khá nêu v lm bi mu.



- HS làm bài theo cặp.


- 1s cặp HS trao đổi trớc lớp .
- Lớp nhận xét, chữa bài.


- 1số HS đọc các câu văn có hình ảnh so sánh. Lớp nhận xét.
<i><b>Bài 4:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. HS làm bài theo cặp.
- Một số cặp lên điền từ và đọc câu có hình ảnh so sánh.
- Lớp nhận xét, cha bi.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV yờu cu HS đọc thuộc các bài tập để ghi nhớ tên các dân tộc và các hình
ảnh so sánh.


<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết sử dụng bảng nh©n.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ kẻ sẵn bảng nhân. </b>
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu cấu tạo bảng nhân</b>


- GV treo bảng phụ giới thiệu về cấu tạo bảng nhân.


- 1số HS nêu lại cấu tạo bảng nhân. Lớp nhận xét.
<b>HĐ2: Cách sử dụng bảng nhân.</b>


-GV hớng dẫn cách sử dụng bảng nhân: Ví dụ: 4

3


+ Tìm số 4 ở cột đầu dóng sang số 3 ở hàng đầu dóng xuống, gặp nhau ở ô có số
12. Vậy 4

3=12.


- GV cho 1 số HS lên bảng tìm kết quả của các phép nhân: 5

6, 7

8, 4

7, 9


6...


- GV, HS nhận xét, chữa bài.
<b>HĐ3: Thực hành</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS c yêu cầu BT, sử dụng bảng nhân để tìm kết quả.
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 số HS lên bảng tìm. Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra và báo cáo kết quả.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


- GV nêu yêu cầu và hớng dẫn làm bài.
- HS làm bài vào vở.


- 1số HS lên bảng điền kết quả.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bi 3: Bài giải:</b></i>


- 2 HS đọc đề toán, lớp đọc thầm Số huy chng bc l:


- GV HD giải. HS làm bài vào vë 8

3=24(huy ch¬ng)


- 1 HS lên bảng giải. Số huy chơng đội tuyển đã giành đợc là:
- Lớp nhận xét, chữa bài 8+24= 32 (huy chng)


Đáp số: 32 huy ch¬ng


<b>ThĨ dục</b>


<b>Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung</b>
<b>(GV chuyên dạy)</b>


<i><b>Thứ năm ng y 3 tháng 12 năm 2009</b><b></b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Giới thiệu bảng chia</b></i>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- HS biết sư dơng b¶ng chia.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ kẻ sẵn bảng chia </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>H§1: Giíi thiƯu cấu tạo bảng nhân</b>


- GV treo bảng phụ giới thiệu về cấu tạo bảng chia.
- 1số HS nêu lại cấu tạo bảng chia. Lớp nhận xét.


<b>HĐ2: Cách sử dụng bảng chia.</b>


-GV hớng dẫn cách sử dụng bảng chia: Ví dụ: 12:4 nh trong bảng


- GV cho 1 số HS lên bảng tìm kết quả của các phép chia: 16:4, 28:4,81:9
- GV, HS nhận xét, chữa bài.


HĐ3: Thực hành
<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS đọc yêu cầu BT, sử dụng bảng chia để tìm kết quả.
- 1HS khá làmbài mẫu và nêu cách làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 2: </b></i>


- GV nêu yêu cầu và hớng dẫn làm bài.
- HS làm bài vào vở.


- 1số HS nêu kết quả, GVghi bảng.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 3: Bài giải:</b></i>


- 2 HS c đề toán, lớp đọc thầm Số trang Minh đã đọc đợc là:
- GV HD giải. HS làm bài vào vở 132:4=33(trang)


- 1 HS lên bảng giải. Số trang Minh còn phải đọc là:
- Lớp nhận xét, chữa bài 132-33=99 (trang)


Đáp số: 99 trang


<b>Tập viết</b>


<i><b>n chữ hoa: l</b></i>
Ô


<b>I. Yêu cầu:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa L qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng Lê Lợi bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ:


<i><b>Li núi chẳng mất tiền mua</b></i>
<i><b> Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</b></i>
<b>II. Đồ dùng: - Mẫu chữ viết hoa L </b>
- Tên riêng, câu ứng dụng viết sẵn.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Giới thiệu yêu cầu tiết học. </b></i>
<i><b>2. HD viết bảng con:</b></i>


<i><b>a. Luyện viết chữ viết hoa</b>:</i>


- HS tìm tên riêng có trong bài: L
- GV viết mẫu và HD viết chữ L
- HS tập viết vào bảng con.
<i><b>b. Luyện viết từ:</b></i>


- HS đọc tên riêng: Lê Lợi



- GV giíi thiệu về nhận vật Lê Lợi:


- HS tập viết vào bảng con.


<i><b>c. Luyện viết câu ứng dụng. </b></i>
- HS đọc câu ứng dụng :


<i><b> Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua</b></i>
<i><b> Lùa lêi mµ nãi cho vừa lòng nhau.</b></i>


- GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng: Câu tục ngữ này khuyên con ngời
chúng ta khi giao tiếp phải ăn nói nhẹ nhàng, lịch sự


- HS tập viết bảng con chữ: Lời, Lựa
<i><b>3. HS viết vào vở Tập viết:</b></i>


- GV nêu yêu cầu, HS viết bài.


<i><b>4. Chấm chữa bài : GV chấm nhanh một số bài và nhận xét.</b></i>
<i><b>5 Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS về viết bài ở nhà.


<b>Chính tả</b>
<i><b>Tiết 2- tuần 15</b></i>
<b>I. Yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả:</b>


- HS nghe viết đúng, trình bày đẹp 1 đoạn trong bài Nhà rông ở Tây Nguyên.
Viết đúng các chữ khó trong bài và ghi đúng dấu câu.



- Làm đúng bài tập điền từ vào chỗ trống. Tìm những tiếng có thể ghép với các
tiếng có âm đầu là s/ x.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. HD lµm bµi tËp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* HD chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn .


- GV cho 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- GV giúp HS nắm cách trình bày.
+ Đoạn văn trên có mấy câu?


- HS đọc thầm lại bài và luyện viết chữ khó:
* HS viết bài:


- GV đọc cho HS viết bài. GV đọc lại để HS soát bài.
* Chấm chữa bài: GV chấm nhanh 1 số bài và nhận xét.
<i><b>Bài 2: </b></i>


- HS đọc yêu cầu và Gv giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài cá nhân.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét chữa bài.
- 1số HS đọc lại bài.
<i><b>Bài 3a:</b></i>



- GV nêu yêu cầu, HS làm bài cá nhân.
- 1số HS đọc bài.


- Lớp nhận xét, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS ghi nhớ các hiện tợng chính tả và về hoàn thành bài
<b>mĩ thuật</b>


<i><b>tntdtd: vẽ, xé dán hình con vật </b></i>
<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Hiểu hình dáng, đặc điểm của con vật.


- HS biết năn và tạo dáng đợc con vật theo ý thích.


* BVMT: Hs biết đợc tác dụng của một số con vật ni trong gia đình, có ý thức
bảo vệ vật ni và biết chăm sóc vật ni trong gia đình.


<b>II. Đồ dùng: Su tầm một số tranh vẽ các con vật.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hc: </b>


<b>Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ1: Quan sát nhận xét</b>


- GV cho 1số Hs nêu nhận xét về hình dáng, màu sắc của một số con vật em yêu
thích.


-1số HS nói về con vật mình sẽ vẽ, sẽ xé dán.


<b>HĐ2: Cách vẽ tranh(xé, dán)</b>


- GV giới thiệu tranh và hớng dẫn cách vẽ theo thứ tự:


+ Vẽ (xé dán)đầu, mình trớc, các bộ phận phụ sau: chân , đuôi, tai.
+ Tô màu(dán) các bộ phận của con vật.


- GV lu ý cách tạo dámg
<b>HĐ3: Thực hành</b>


- GV t chc cho HS thực hành theo nhóm 4.
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá</b>


- HS trng bµy tranh.


- Mét sè HS giíi thiƯu vỊ con vËt cđa m×nh.


- Hớng dẫn HS cách nhận xét, đánh giá và xếp loại bài theo ý thích.
<b>Dặn dị: Dặn HS chuẩn bị màu để vẽ vào tiết sau.</b>


<b> </b>


<b>Thủ công</b>
<i><b>Cắt dán chữ v</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.


- Kẻ, cắt dán đợc chữ V đúng quy trình kĩ thuật.
- HS hứng thú với cắt chữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mẫu chữ V gấp , cắt bằng giấy thủ cơng, giấy màu, kéo, keo, tranh qui trình.
<b>III. Các hot ng dy hc: Tit 1</b>


<i><b>HĐ1:</b> Quan sát nhận xÐt</i>


- GV giới thiệu mẫu chữ V để HS quan sát, nhận xét
<i><b>HĐ2:</b> GV HD mẫu</i>


- GV híng dÉn c¸ch chuẩn bị giấy


- GV hớng dẫn cách kẻ, cắt, dán chữ V theo tranh qui trình
<i><b>*GV tổ chức cho HS tập gấp , cắt, dán thử.</b></i>


<b>HĐ nối tiếp: </b>


- Yêu cầu HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau thực hành.
<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Thể dục</b>


<i><b> bài thể dục phát triển chung</b></i>
<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


<b>Tập làm văn</b>
<i><b>Tuần 15</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Rèn kĩ năng nói:</b>



- Nghe kể lại đúng, tự nhiên truyện vui Giấu cày.


- Dựa vào bài tập làm văn tuần 14 viết một đoạn văn ngắn kể về tổ em.
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý ở bài tập 1.</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 1số HS kể lại chuyện vui Tôi cũng nh bác. GV nhận xét</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GVnêu yêu cầu tiết học.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: Nghe kể câu chuyện Giấu cày</b></i>


- 2Học sinh đọc yêu cầu và gợi ý, lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh.


- GV kÓ lần 1 và hỏi:


+ Khi c gi v n cơm, bác nơng dân đã nói thế nào?
+ Vì sao bác bị vợ trách?


+ Khi thấy mất cày, bác đã làm gì?
- 1HS khá kể mẫu theo gợi ý.


- GV nhận xét và nhắc nhở HS.
- HS tập kể trong cặp theo gợi ý.


- 1số HS thi kể trớc lớp. GV, HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- 1HS đọc yêu cầu, Gv lu ý HS cách giới thiệu phải lịch sự, lễ phép. Câu văn phải
rõ ràng, ngắn gọn, HS viết bài vào vở bài tập.


- 1số HS đọc bài của mình.
- Lớp, GV nhận xột, b sung.
<i><b>3. Cng c dn dũ:</b></i>


- Yêu cầu HS về kể lại câu chuyện cho ngời nhà nghe.
- Học sinh chuẩn bị nội dung bài sau.


<b>Toán</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS: </b>


Biết làm tính nhân, tính chia và giải tốn có hai phép tính.
<b>II. Các hoạt động dạyhọc: </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


- HS đọc yêu cầu BTvà làm bài vào vở cột a, c..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bµi 2:</b></i>


- GV nêu yêu cầu và hớng dẫn bài mẫu theo ba bíc.
- HS lµm bµi vµo vë cét a,b,c.


- 3 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.



<i><b> Bài3:</b><b> Bài giải:</b></i>


- 1HS đọc đề toán, lớp đọc thầm. Quãng đờng BC dài số mét là:
- GV hớng dẫn giải. 172

4 = 688(mét)
- HS làm bài vào vở. Quãng đờng AC dài số mét là:
- 1 HS lên bảng làm bài. 172 + 688 = 860(mét)
- Lớp nhận xét, chữa bài. Đáp số: 860 mét


<i><b>Bài 4: Bài giải: </b></i>
- 1HS đọc đề toán, lớp đọc thầm. Số áo len tổ đó đã dệt đợc là:


- GV híng dÉn gi¶i. 450:5=90(chiÕc)


- HS làm bài vào vở. Số áo len tổ đó cịn phải dệt là:
- 1 HS lên bảng làm bài. 450-90=360(chiếc)
- Lớp nhận xét, chữa bài. Đáp số: 360 chiếc


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<i><b>Hoạt động nông nghiệp</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: </b>


- Kể đợc tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi các em đang
sống.


- Nêu lợi ích của các hoạt động nơng nghiệp trong đời sống.


* GDBVMT: HS biết hoạt động nơng nghiệp lợi ích và tác hại của các hoạt động
đó(nếu làm sai)


<b>II. Đồ dùng: tranh ảnh về hoạt động nông nghiệp </b>


<b>III. Hot ng dy- hc</b>


<b>HĐ1: Thảo luận nhóm </b>


<b>Mc tiờu: - Kể đợc tên một số hoạt động nông nghiệp.</b>
- Nêu lợi ích của các hoạt động nông nghiệp.
<b>Cách tiến hành:</b>


- GV hớng dẫn HS quan sát hình và thảo luận trong nhóm 4 theo các gợi ý sau:
+ Kể tên các hoạt động nơng nghiệp.


+ Nêu ích lợi của các hoạt ng ú.


- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả tríc líp. Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản
trồng rừng đợc gọi là hoạt động nông nghiệp.


<b>HĐ2: Thaỏ luận nhóm đơi</b>


<b>Mục tiêu: Biết đợc một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh, nơi các em đang </b>
sng.


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV cho HS tp trung tho lun kể cho nhau nghe về các hoạt động nông nghiệp
theo cặp.


- Các nhóm trình bày kết quả. Lớp bổ sung.
<b>HĐ3: Triển lãm các hoạt động nông nghiệp</b>



<b>Mục tiêu: Thông qua triển lãm, HS biết thêm và khắc sâu những hoạt ng nụng</b>
nghip.


<b>Cách tiến hành: </b>


- GV chia lớp và bảng thành 4 nhóm, các nhóm sẽ gắn tranh của nhóm mình lên
bảng theo cách nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×