Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Bo de KT toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.23 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø ngày tháng 9 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b> Bài kiểm tra môn</b> : Đại sè ( 15phót)
Líp : 8A




§iĨm Lời phê của thầy ,cô giáo


bài :(đề chẵn): Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm )
<b>Câu I : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng .</b>


1, Kết quả phép nhân : (x+0,5)(x2<sub> + 2x - 0,5) lµ :</sub>


A. x3<sub> + 2,5x</sub>2<sub>+0,5x – 0,25 B. x</sub>3<sub> + 2,5x</sub>2<sub>+0,5x + 0,25</sub>
C. x3<sub> + 2,5x</sub>2<sub>- 0,5x – 0,25 D. x</sub>3<sub> + 2,5x</sub>2<sub>+1,5x – 0,25</sub>
2, KÕt qu¶ phÐp tÝnh :


3


3
1


2 












<i>x</i> lµ :
A ; 8x3<sub> - </sub>


27
1


B; 8x3<sub> – 2x</sub>2 <sub>+ </sub> <i><sub>x</sub></i>


3
2


-


27
1


C; 8x3<sub> – 4x</sub>2 <sub>+ </sub> <i><sub>x</sub></i>


3
2


-


27
1



D; 8x3<sub> – 4x</sub>2 <sub>+ 6x - </sub>


27
1


3, ViÕt : 2x2 <sub> - y</sub>2<sub> dới dạng tích là :</sub>


A , (2x-y)(2x+y). B; (y+2x)(y-2x) . C; ( 2 x+y)( 2x- y). D;(y+ 2 x)(y+ 2x)


<b>Câu 2 : Hãy đánh dấu (</b>

) vào các ô tơng úng mà em cho là Đ(Đúng )hoặc S (Sai):


<b>Các khẳng nh</b> S


1 Với x=1; y= 0 thì giá trị cđa biĨu thøc : x(x-y)+y(x-y) b»ng 1
2 20052<sub> - 1 = 2004 . 2006</sub>


3


3
3


4
1
4


1




















 <i>x</i>


<i>x</i> Với mọi x.


4 Giá trị của biểu thức : (x-1)<sub> biÕn x</sub> 3 - (5 - 3x - 3x2+x3) không phụ thuộc vào
PhÇn II : Tù luËn : (6,5 ®iÓm )


<b>Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học để khai triển các biểu thức sau ;</b>


1, (3a -1)2 = ………


2, (2x+3y)2 = ………


3, 2


25


1


<i>b</i> - 2 


4
1


<i>a</i> = ………4, 8 + x


= ………
5, 2x2<sub> - 1 = </sub>


Thø ngày tháng 9 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



§iĨm Lời phê của thầy ,cô giáo


bi : ( Lẻ): Phần I : Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm )
Câu I: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu tr li ỳng .


1, Kết quả phép nhân : (x+0,5)(x2<sub> + 2x - 0,5) lµ :</sub>


A. x3<sub> + 2,5x</sub>2<sub>- 0,5x – 0,25 B. x</sub>3<sub> + 2,5x</sub>2<sub>+0,5x – 0,25</sub>
C. x3<sub> + 2,5x</sub>2 <sub>+1,5x – 0,25 D. x</sub>3<sub> + 2,5x</sub>2<sub>+0,5x + 0,25</sub>
2, KÕt qu¶ phÐp tÝnh :


3



3
1


2 











<i>x</i> lµ :
A ; 8x3<sub> – 4x</sub>2 <sub>+ 6x - </sub>


27
1


B; 8x3<sub> – 4x</sub>2 <sub>+ </sub> <i><sub>x</sub></i>


3
2


-


27
1




C; 8x3<sub> – 2x</sub>2 <sub>+ </sub> <i><sub>x</sub></i>


3
2


-


27
1


D; 8x3<sub> - </sub>


27
1



3, ViÕt : 5x2 <sub> - y</sub>2<sub> dới dạng tích là :</sub>


A; ( 5x+y)( 5 x- y). B; (5x-y)(5x+y) . C; (y+ 5x)(y+ 5x) . D; (y+5x)(y -5x) .
Câu 2 : Hãy đánh dấu (

) vào các ô tơng úng mà em cho là Đ(Đúng )hoặc S (Sai):


<b>Các khẳng định</b> Đ S


1 Víi x=1; y= 0 thì giá trị của biểu thức : x(x-y)+y(x-y) bằng 2
2 20052<sub> = 2004 . 2006</sub>


3


2


2


4
1
4


1



















 <i>x</i>


<i>x</i> Với mọi x.


4 Giá trị của biểu thức : (x+1)<sub> biÕn x</sub> 3 - (5 + 3x + 3x2+x3) không phụ thuộc vào


PhÇn II : Tù luËn : (6,5 ®iÓm )


<b>Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học để khai triển các biểu thức sau ;</b>
1, (2x -1)2<sub> = </sub>


2, (3x+2y)2 = ………


3, 2 
4
1


<i>a</i> 2


25
1


<i>b</i> = ………


4, x 6 - 8 = ………


5, 1 – 2




Thø ngày tháng 10 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b> Bài kiểm tra môn</b> : <b>H×nh Häc </b>( 15phót)
Líp : 8A





Điểm Lời phê của thầy , cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 ; Hóy ỏnh du (

) vào các ô tơng ứng mà em cho là Đ(Đúng )hoặc S (Sai):


<b> Các khẳng định</b> <b> Đ</b> <b> S</b>
1 Hình thang là hình có hai cạnh đối song


2 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .
3 Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song .


4 Tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành
5 Hình thang cân nhận đờng thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên là


trục đối xứng


2; Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Một tứ giác có nhiều nhất :


A: 4gãc tï ; B : 2 gãc tï ; C: 3 gãc tï ; D : 1 gãc tù
3 ; Điền các số thích hợp vào « vu«ng : T×m x trong h×nh vÏ sau :


60O


x =
x






130O


4; Hình thang ABCD có đáy AB = 5 cm ; Đờng trung bình MN = 7,5 cm ;


Đáy CD =


<b> PhÇn II : Tự luận : (6 điểm )</b>


Cho hình bình hành ABCD ; M,N lần lợt là trung điểm của AB và CD .
a, Chứng minh : Tứ giác AMND là hình bình hành ?


b, Gọi O là giao ®iĨm cđa AC vµ BD , Chøng minh ba điểm M ; O ; N thẳng hàng ?


Thø ngày tháng 10 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b> Bài kiểm tra môn</b> : H×nh Häc ( 15phót)
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<b> bi : ( chẵn): Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ) </b>


1; Hãy đánh dấu (

) vào các ô tơng ứng mà em cho là Đ (Đúng ) hoặc S (Sai):


<b> Các khẳng định</b> Đ S
1 Hình bình hành là hình có các cặp cạnh đối song song .



2 Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành .
3 Tứ gác ABCD có : <i><sub>A</sub></i>ˆ <i><sub>B</sub></i>ˆ <i><sub>B</sub></i>ˆ <i><sub>C</sub></i>ˆ <sub>180</sub><i>O</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4 Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân .


5 Tam giác cân nhận đờng cao ứng với cạnh đáy là trục đối xứng .
2; Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:


Mét tø gi¸c cã nhiỊu nhÊt :


A: 4gãc nhän ; B : 2 gãc nhän ; C: 3 gãc nhän ; D : 1 gãc nhän .
3 ; Điền các số thích hợp vào ô vuông : Tìm x trong hình vẽ sau :


x 120O<sub> </sub>




x =
50O


4; Hình thang MNPQ có đáy PQ = 5 cm ; Đờng trung bình EF = 7,5 cm ;
Đáy MN =


PhÇn II : Tự luận : (6 điểm )


Cho hình bình hành GHIK . E , F lần lợt là trung điểm của GK và HI .


a, Chứng minh : Tứ giác KEFI là hình bình hành ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thø ngµy tháng 11 năm 200
Trờng THCS Quang Trung


H Họ và tên :... <b> Bài kiểm tra môn</b> : Đại sè (45 phót )
L Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<b> bài : (đề chẵn):</b>


Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 ®iĨm<b> ): </b>


1,Khoanh trịn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :


a,KÕt qu¶ phân tích đa thức : y2<sub> x</sub>2<sub> 6x 9 thành nhân tử là :</sub>


A. y (x+3)(x–3) ; B. (y+ x +3)(y – x– 3) ;
C . (y+x+3)(y+x-3) ; D. (y+x+3)(y–x+3)


b, KÕt qu¶ phÐp chia x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x – 3 cho x</sub>2 <sub>+1 lµ :</sub>


A. x +3 ; B. 3 – x ;


C. x – 3 ; D . Mét kết quả khác .
2. Điền đa thức thích hợp vào « vu«ng :


(– 2x5<sub>+3x</sub>2 <sub>– 4x</sub>3<sub>) : 2x</sub>2<sub> = </sub>
3, §iỊn các số thích hợp vào chỗ ()



<b>…</b> x3<sub>y </sub>5<sub> : 2xy</sub><b>…</b><sub> = – 5 x</sub>2<sub>y</sub> 2<sub> .</sub>


4, Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x2<sub> – 2x + 7 bằng khi x = </sub>
5, Điều kiện của n để : yn+1<sub> </sub>


 y5 là n

N và
6, Điều khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S)?
x (x – 2) + x – 2 = 0 nếu x = 2 hoặc x = 1.


7, NÕu x =1 ; y = 2 thì giá trị của biểu thøc : 8x3<sub> – 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2 <sub> – y</sub>3<sub> b»ng :</sub>
<b> Phần II : Tự luận : (6 điểm )</b>


<b>Bi 1: Rút gọn biểu thức A , sau đó tìm x để giá trị của A bằng 0 .</b>
A = 4 ( <i>x</i>


4
3


– 1 ) + (12x2<sub> 3x) : ( 3x) (2x +1)</sub>
<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :</b>


a, x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 9x </sub>


b, x2<sub> – 2x – 4y</sub>2 <sub> – 4y</sub>
c, n3<sub> - 19n - 30</sub>


<b>Bµi 3: Lµm phÐp chia : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b, ( 8x2<sub> – 26x + 21) : (2x–3)</sub>



<b>Bài 4: Tìm a để đa thức 2x</b>3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 2x + a chia hết cho đa thức 2x</sub>2<sub> – x + 1 ?</sub>


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
………
………


………
………


………
………
………
………
………


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



Thø ngµy tháng 11 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b> Bài kiểm tra môn</b> : Đại số (45 phút )
Lớp : 8A


§iĨm Lêi phê của thầy , cô giáo


<b> bi : (đề lẻ):</b>


Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm<b> ): </b>


1,Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu tr li ỳng :



a,Kết quả phân tích đa thức : x2<sub> y</sub>2<sub> 2y 1 thành nhân tư lµ :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. x(y+1)(y– 1) ; D . (x+y+1)(x– y+1)
b, KÕt qu¶ phÐp chia y3<sub> – 3y</sub>2<sub> + y –3 cho y – 3 lµ :</sub>


A. y2<sub>–1 ; B. 1– y</sub>2<sub> ; </sub>
C. y2<sub> + 1 ; D. Một kết quả khác .</sub>
2. Điền đa thức thích hợp vào ô vuông :


(– 4y3<sub>– 2y</sub>5<sub>+ 3y</sub>2<sub>) : 2y</sub>2 <sub> =</sub>
3, Điền các số thích hợp vào chỗ ()


3x<b>.</b><sub> y</sub>4<sub> : </sub><b>…</b><sub> x</sub>3<sub>y = – 2xy</sub>3<sub> </sub>


4, Giá trị lớn nhất của biểu thức : 7 – x2<sub> – 2x bằng Khi x =</sub>
5, Điều kiện của n để : x n-1<sub> </sub><sub> x</sub>5 <sub> là n </sub>

<sub></sub>

<sub> N và </sub>


6, Điều khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai(S)?
y + 2 + y (y + 2) = 0 nếu y = – 2 hoặc y = –1


7, NÕu x =2 ; y = 1 thì giá trị của biểu thøc : 8y3<sub> – 12xy</sub>2<sub> + 6x </sub>2<sub>y – x</sub>3<sub> bằng :</sub>


<b>Phần II : Tự luận : (6 điểm )</b>


<b>Bài 1 : Rút gọn biểu thức B , sau đó tìm y để giá trị của B bằng 0 .</b>
B = (12y2<sub> – 3y) : (– 3y) + 4 ( </sub> <i><sub>y</sub></i>


4
3



– 1 ) (2y +1)
<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :</b>


a, m3<sub> 4m</sub>2<sub> + 4m c, x</sub>3<sub> - 19x - 30</sub>
b, m2<sub> – 2m – 4n</sub>2 <sub>– 4n </sub>


<b>Bµi 3: Lµm phÐp chia : </b>


a, ( 10x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>5<sub> + 12 x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>3<sub>) : (- 5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>)</sub>
b, ( 8y2<sub> – 26y + 21) : (2y – 3)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



Thø ngµy tháng 11 năm 2006
T Trêng THCS Quang Trung


H Họ và tên :... <b> Bài kiểm tra môn</b> : Hình Học (45 phót )
L Líp : 8A (TiÕt 25)


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<b> bi : (đề lẻ):</b>


Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm<b> ): </b>


<b>Bài 1: Hãy đánh dấu ( </b>

) vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1 Trong tam giác vuông ,đờng trung tuyến ứng vối một cạnh bằng nửa


cạnh ấy


2 Giao điểm hai đờng chéo hình chữ nhật là tâm đờng trịn đi qua bốn
đỉnh hình chữ nhật ấy.


3 Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình
vng.


4 Hình vng là hình có bốn cạnh bằng nhau và có bốn góc vng
5 Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vng


6 Nếu tam giác ABC vng tại B thì điểm B thuộc đờng trịn có đờng
kính là AC.


7 Tam giác có một trục đối xng là tam giác cân..


8 Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
9 Tứ giác có hai đờng chéo vng góc là hình thoi.


10 Hinh vng có một tâm đối xứng và bốn trục đối xứng.
<b>Bài 2 : Tìm độ dài DO trên hình 1, biết ABCD là hình chữ nhật.</b>


A 7cm B


<sub>x </sub> //O 13cm


//<sub> DO = </sub>
D C



<b><sub>Bµi 3</sub><sub> : </sub><sub> </sub></b>


Hai đờng chéo của một hình thoi dài 6 cm và 8 cm.
Cạnh của hình thoi đó dài là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B


<sub> E D</sub> <sub> </sub> <sub>=</sub>


<b> = </b>
<b> A F </b> <b>C</b>


<b>Phần II:Tự luận (6 điểm )</b>


Cho hình vuông MNPQ có MP cắt NQ tại O. Gọi A là một điểm bất kỳ trên cạnh PQ.


B và C lần lợt là hình chiếu của A trên NQ và MP. Tia AB cắt MQ tại D, tia AC cắt NP tại E.
a) Tứ giác ABOC là hình gì ? Tại sao?


b) Tam giác QDA là tam giác gì? Tại sao?


c) Chng minh t giác BDOC là hình bình hành.
d) Chứng minh ba điểm D, O, E thẳng hàng.
e) Chứng minh chu vi tứ giác ABOC không đổi.


Thø ngày tháng 11 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung



Họ và tên :... <b> Bài kiểm tra môn</b> : H×nh Häc (45 phót )
Líp : 8A (TiÕt 25)


Điểm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn )


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ):</b>


<b>Bi 1 : Hãy đánh dấu ( </b>

) vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vng.


2 Giao điểm hai đờng chéo hình thoi là tâm đờng trịn đi qua bốn đỉnh
hình thoi.


3 Một tứ giác vừa là hình bình hành vừa là hình thoi thì tứ giác đó là
hình vuụng.


4 Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh b»ng nhau.


5 Hình thoi có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình vng.


6 Nếu điểm A thuộc đờng trịn có đờng kính là BC (A khác B và C) thì
tam giác ABC vng tại A.


7 Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó



8 Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau.
9 Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.


10 Tứ giác có một trục đối xứng là hình thang cõn.


<i><b>Bài 2</b></i> : Tìm x trên hình vẽ sau biết ABCD là hình chữ nhật
A B


x 10


x

=


D 6cm C


<i><b>Bài 3:</b></i> Hai đờng chéo của một hình thoi bằng 10 cm và 12 cm .
Chu vi của hình thoi đó là :


<i><b>Bài 4:</b></i>Tìm số đo độ  của MIK trên hình vẽ sau biết MNP vng tại M.
P


I K  =


=


N //<sub> M</sub>


<b>PhÇn II:Tự luận (6 điểm )</b>


Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O . Gọi I là một điểm bất kỳ trên cạnh CD.



E và K lần lợt là hình chiếu của I trên BD và AC . Tia IA cắt AD tại F ; tia IK cắt BC tại N.
a,Tứ giác EOKI là hình gì ? Tại sao ?


b, So sánh EF và EI .


c, Chng minh tứ giác EFOK là hình bình hành .
d, Chứng minh 3 điểm : F; O; N thẳng hàng .
e, Chứng minh chu vi tứ giác EOKI khơng đổi .


<b>Bµi lµm :</b>


………
………
………
………
………




10 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………
………
………
………
………


………
………
………


………
………




Thø ngµy tháng 12 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :...<b>Bài kiểm tra môn</b> : Hình Häctù chän (45 phót )
Líp : 8A


§iĨm Lêi phª cđa thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn )


<b>Phần I:Trắc nghiệm kh¸ch quan : </b>


<b>Bài 1 : Hãy đánh dấu ( </b>

) vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :


<b>TT</b> <b>Các Khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1 Hình thang là hình có hai cạnh đối song song
2 Hình bình hành là tứ giác có hai góc kề thì bù nhau


3 Hình thang cân là hình vừa có tâm đối xứng vừ a có trục đối xứng
4 Hình chữ nhật là hình thang cõn .


5 Hình thoi có một góc vuông là hình chữ nhật .


6 T giỏc cú hai ng chộo bằng nhau và vng góc với nhau là hình vng .


7 Trong hình thang , đờng trung bình đi qua trung điểm của hai đờng chéo .
8


Tập hợp các điểm cách một đờng thẳng cố định một khoảng h không đổi là
đờng thẳng song song với đờng thẳng đó và cách đờng thẳng đó một khoảng
bằng h.


9 Tất cả các hình thoi đều là hình bình hành .


10 Trung điểm của cạnh huyền trong một tam giác vuông là tâm đờng tròn đi
qua 3 đỉnh của tam giác vng đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13 Trong tam gi¸c vuông ,bình phơng cạnh huyền bằng bình phơng của tổng
hai cạnh góc vuông .


14 Hỡnh thang cú hai ỏy bằng nhau là hình bình hành .


15 Hình thoi có tất cả các cạnh bằng nhau nên là một đa giác đều .


16 Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng là
hình chữ nhật .


17 Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân .
18 Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành .


19 Đờng chéo của hình vng là đờng kính của đờng trịn đi qua bốn đỉnh của
hình vng đó .


20 Hình chữ nhật cũng là hình thang vuông .



21 on thẳng nối trung điểm hai cạnh của một hình thang là đờng trung bình
của hình thang đó.


22 Hai đờng chéo của hình chữ nhật chia hình đó thành bốn tam giác bằng
nhau.


23 Hình chữ nhật có hai trục đối xứng .
24 Tam giác đều có 3 trục đối xứng .


<b>Bài 2: Điền các từ thích hợp vào chỗ (</b>…) để đợc các câu đúng :


a, Tứ giỏc cú hai ng chộo ..


..là hình


vuông .


b, Hỡnh thang cân nhận đờng thẳng ………..


.là trục đối xứng .
………


c, Tổng các góc của một đa giác lồi n cạnh b»ng : ………..


d, Hình ……….có hai đờng chéo bằng nhau là hình vng .
e, Hình vng có cạnh là 1 cm thì độ dài đờng chéo của hình vng đó là ……….


f, Một đa giác lồi có n cạnh thì số đờng chéo là :………..



g, Hình thang có đáy lớn bằng 15 cm và đáy nhỏ bằng :………..để đờng trung
bình bằng 11 cm .


h, Chu vi của một hình thoi là 36 cm ; một đờng chéo là 6 cm thì đờng chéo kia sẽ là :
.
………


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn . Các đờng cao BD và CE cắt nhau tại H Vẽ các tia Bx và </b>
Cy vng góc với AB và AC (Bx và Cy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm
A).Gọi K là giao điểm của Bx với Cy .


a, Tø giác BHCK là hình gì ? Tại sao ?


b, Tỡm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác BHCK là hình thoi .


c, Chứng minh : Â + BKC không đổi .
<b> Bài làm :</b>


………
………
………
………
………


………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trêng THCS Quang Trung



Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn</b> :


Lớp : 8A H×nh Häctù chän (45 phót )


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ )


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bi 1 : Hãy đánh dấu ( </b>

) vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :


<b>TT</b> <b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1 H×nh thang cã hai cạnh kề bằng nhau là hình thang cân
2 Hai cạnh bên của hình thang bao giờ cũng không song song
3 Hai góc kề với các cạnh bên của hình thang bï nhau .


4 Hình bình hành có một đờng chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
5 Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật .


6 Tam giác đều là hình có tâm đối xứng .


7 Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng là
hình chữ nhật .


8 Hình thoi có một đờng chéo là phân giác một góc là hình vng .
9 Đờng trung bình của tam giác song song với đáy và gấp hai lần đáy .



10 Đờng cao ứng với cạnh đáy trong tam giác cân là trục đối xứng của tam giác
đó .


11 Giao điểm hai đờng chéo của hình chữ nhật cách đều 4 đỉnh của hình chữ
nhật đó .


12 Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau và vng góc với nhau là hình vng .


13 Tø gi¸c ABCD cã <i>O</i>


<i>D</i>
<i>B</i>
<i>C</i>


<i>A</i>ˆ ˆ ˆ ˆ 180 là hình chữ nhật .


14 on thng ni trung điểm hai cạnh của một hình thang là đờng trung bình
của hình thang đó.


15 Hai đờng chéo của hình bình hành chia hình đó thành bốn tam giác bằng
nhau.


16 H×nh thang cã hai dêng chÐo b»ng nhau là hình thang cân .


17 ng chộo ca hỡnh vng là đờng kính của đờng trịn đi qua bốn đỉnh của
hình vng đó .


18 H×nh thang cã hai cạnh bên song song là hình bình hành .



19 Trung điểm của cạnh huyền trong một tam giác vuông là điểm cách đều các
đỉnh của tam giác vuông ú .


20 Trong tam giác vuông ,bình phơng cạnh huyền bằng bình phơng của tổng hai
cạnh góc vuông .


21 Hai tam giác đối xứng nhau qua điểm O thì bằng nhau .
22 Hình chữ nhật là đa giác đều vì có tất cả các góc bằng nhau .
23 Hình bình hành có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình thoi.
24 Hình thang có hai góc vng là hình chữ nhật .


<b>Bài 2: Điền các từ thích hợp vào chỗ (</b>…) để đợc các câu đúng :


a, Hình chữ nhật nhận ………. đờng thẳng ………


.là trục đối xứng .
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c, Hình ………có hai đờng chéo bằng nhau là hình vng .
d, Một đa giác lồi có n cạnh thì số đờng chéo là :………..


e, Hình thang có đáy nhỏ bằng 7 cm và đáy lớn bằng :………..để đờng trung
bình bằng 13 cm .


f, Chu vi của một hình thoi là 40 cm ; một đờng chéo là 4 cm thì đờng chéo kia sẽ là :
.
………


g, Tứ giác có hai đờng chéo ………..



..lµ hình


vuông .


h, Hỡnh vuụng cú cnh l 1m thì độ dài đờng chéo của hình vng đó là ……….


<b>Bài 3: Cho tam giác MNP nhọn . Các đờng cao MQ và PK cắt nhau tại I. Vẽ các tia Mx và </b>
Py vng góc với MN và PN (Mx và Py cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ MP không chứa
điểm N).Gọi H là giao điểm của Mx với Py .


a, Tứ giác MIPH là hình gì ? Tại sao ?


b, Tìm điều kiện của tam giác MNP để tứ giác MIPH là hình thoi .


c, Chứng minh : <i>N</i>ˆ + MHP không đổi .


<b> Bµi lµm :</b>


………
………
………
………


Thø ngµy tháng 12 năm 2006
T Trêng THCS Quang Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

L Líp : 8A
§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo



<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn )


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bài 1 : Viết số thứ tự 1 , 2 , 3 … chỉ các đa thức ở cột A đặt vào vị trí (…) phù hợp ở cột B</b>
<b>để đợc kết quả phân tích thành nhân tử </b>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1, x(y–1) – y(y–1) …. 2y(y2<sub>+ 3x</sub>2<sub>)</sub>


2, x2<sub>(y–1) + y</sub>2<sub>(1–y)</sub> …<sub>.(x–3)(x+y)</sub>


3, x(y – 1) +(y–1) ….2(5x+3y)(x-y)


4, x(y –1) – y+1 ….(y–1)(x–1)


5, 10x (x–y) – 6y(y–x) ….(x+2+y)(x+2–y)


6, (x+y)3<sub> – (x–y)</sub>3 …<sub>.(x–3)(6x–1)</sub>


7, x2<sub> – 3x +xy – 3y</sub> …<sub>.(y–1)(x–y)</sub>


8, x2<sub> – xy + x – y </sub> …<sub>.(x–y)(x+y)(y–1)</sub>


9, x2 <sub>+ 4x – y</sub>2 <sub>+ 4</sub> …<sub>.(x+1)(y–1)</sub>


10, (3x –1)2<sub> – ( x+3)</sub>2 …<sub>.(x–y)(x+1)</sub>


11, 6x(x–3) + 3 – x


<b>Bài 2: Chọn đáp án đúng :</b>
a, Phân thức :


<i>x</i>
<i>x</i>
5
5
5



rót gän thµnh :
A .
5
1

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>

1
,
1
,

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
1
,




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>


b, Ph©n thøc :


)
5
(
2
)
5
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



rót gän thµnh:


2
1
,


<i>A</i> <i>B</i>, <i>x</i>



)
5
(
5
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>



<i>x</i>
<i>D</i>, 1


c, Ph©n thøc :


4
16
16
4
2
2
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <sub> rót gän thµnh :</sub>


<i>x</i>


<i>A</i>,4 <sub> </sub>


2
)
2
(
4
,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i> <i>C</i>,4<i>x</i><sub> </sub>


2
)
2
(
4
,


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>


d, Phân thức :


)
1
(
1 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


rút gọn thành:


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i>.,1


<i>x</i>


<i>B</i>, 2


2
1
,


<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>,1


<b>Bài 3: Đặt các số thứ tự 1 , 2 , 3 </b>… chỉ các đa thức ở cột A vào vị trí (…) cột B để có kết quả
đúng là mẫu thức chung của 2 đa thức đó ở cột A.


<b> </b>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1,
36
6
12
2
3

 x2


2


<i>x</i>


<i>x</i> …(x2+1)(x2–1)


2,
8


2x
19


 <i>x</i>
<i>x</i> 4
5
,
0


2 …<sub>5(2–x)</sub>


3,
1
1
2
2

 x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4,


<i>xy</i>
<i>xy</i>


<i>x</i> 2


2
3



2



 2


y
x


(x+3)


… 2


5,


5
2x

<i>x</i>
<i>x</i>


5
10


3


 …x2(x–6)(x+6)


6,



1
2
1


2


2





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2
x


x


(x–3)(x


… 2<sub>+3x +9)</sub>


7,


9
3


3


1








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2
x


1


vµ …xy(2x–y)(2x+y)


8,


9
6
3


1






 <i>x</i>


<i>x</i> 2


x
x


và 2x(x+4)


<b>Phần II:Tự luận</b>


<b>Bài 1 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :</b>
a, x2 <sub> 2x – 4y</sub>2<sub> – 4y</sub>


b, x3 <sub>– 8 – 10x – x</sub>2


<b>Bµi 2: Lµm phÐp céng : </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
4
2


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>











<b>Bài 3: Tìm x </b>

N để


2
2


2





<i>x</i>
<i>x</i>


N



………
………
………
………
………


Thø ngµy tháng 12 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :...<b>Bài kiểm tra môn</b> : Đại số<b>tự chọn (45 phót )</b>
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ)


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bài 1 : Viết số thứ tự 1 , 2 , 3 … chỉ các đa thức ở cột A đặt vào vị trí (…) phù hợp ở cột B</b>
<b>để đợc kết quả phân tích thành nhân tử </b>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1, (3x –1)2<sub> – ( x+3)</sub>2 …<sub>x</sub>2<sub>(x–6)(x+6)</sub>


2, (x+y)3<sub> – (x–y)</sub>3 …<sub>.(y–1)(x–1)</sub>


3, x(y –1) – y+1 ….(x–3)(6x–1)


4, x2<sub>(y–1) + y</sub>2<sub>(1–y)</sub> …<sub>.(x–y)(x+y)(y–1)</sub>



5, 6x(x–3) + 3 – x ….(x+1)(y–1)


6, x2 <sub>+ 4x – y</sub>2 <sub>+ 4</sub> …<sub>.(x–y)(x+1)</sub>


7, x(y–1) – y(y–1) …. 2y(y2<sub>+ 3x</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

9, x(y – 1) +(y–1) ….(x+2+y)(x+2–y)


10, x2<sub> – 3x +xy – 3y</sub> …<sub>.(y–1)(x–y)</sub>


11, x2<sub> – xy + x – y</sub>
<b>Bài 2: Chọn đáp án đúng :</b>
a, Phân thức :


)
1
(
1 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


rót gän thµnh:


<i>x</i>


<i>A</i>, 2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i>,1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>C</i>.,1


2
1
,


<i>D</i>
b, Ph©n thøc :


<i>x</i>
<i>x</i>
5
5
5



rót gän thµnh :


1
,





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> B.


5
1

1
,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>

1
,


c, Phân thức :<sub>2</sub>2<i><sub>x</sub></i>(<sub>(</sub><i>x</i><sub>5</sub> 5<i><sub>x</sub></i>)<sub>)</sub>






rút gọn thành:


)
5
(
5
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>



2
1
,
<i>B</i>
<i>x</i>


<i>C</i>, 1 <i>D</i>, <i>x</i>


d, Phân thức :


4
16
16
4
2
2


3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


rút gọn thành :


2
)
2
(
4
,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i>,4<i>x</i>


2
)
2
(
4


,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>C</i> <i>D</i>,4<i>x</i>


<b>Bài 3: Đặt các số thứ tự 1 , 2 , 3 </b>… chỉ các đa thức ở cột A vào vị trí (…) cột B để có kết quả
đúng là mẫu thức chung của 2 đa thức đó ở cột A.


<b> </b>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1,
36
6
12
2
3

 x2


2


<i>x</i>



<i>x</i> …(x2+1)(x2–1)


2,
8
2x
19


 <i>x</i>
<i>x</i> 4
5
,
0


2 …<sub>5(2–x)</sub>


3,
1
1
2
2

 x2


x

<i>x</i>
<i>x</i>
(x–1)(x+1)
… 2


4,
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> 2
2
3
2

 2
y
x

(x+3)
… 2
5,
5
2x

<i>x</i>
<i>x</i>
5
10
3


 …x2(x–6)(x+6)


6,
1
2
1


2
2


 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
x
x

(x–3)(x


… 2<sub>+3x +9)</sub>


7,
9
3
3
1




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
x
1



vµ …xy(2x–y)(2x+y)


8,
9
6
3
1


 <i>x</i>
<i>x</i> 2
x
x


vµ …2x(x+4)


<b>PhÇn II:Tù luËn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b, x3 <sub>– 8 – 10x – x</sub>2


<b>Bµi 2: Lµm phÐp céng : </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
4
2


2
1



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>











<b>Bài 3: Tìm x </b>

N để


2
2


2





<i>x</i>
<i>x</i>



N


………
………
………




Thø ngµy tháng 12 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :...<b>Bài kiểm tra môn</b> : Đại số<b> (15 phút )</b>
Lớp : 8A


Điểm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ)


<b>Phần I:Trắc nghiệm kh¸ch quan : </b>


<b>Bài 1: Chọn đáp án đúng :</b>
a, Phân thức :


<i>x</i>
<i>x</i>


5
5


5





rót gän thµnh :
A .


5
1




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>



1


,


1
,




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>C</i>



1
,





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>


b, Ph©n thøc :


)
5
(
2


)
5
(
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2
1
,


<i>A</i> <i>B</i>, <i>x</i>


)
5
(
5
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>



<i>x</i>
<i>D</i>, 1


c, Ph©n thøc :


4
16
16
4
2
2
3





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> rót gän thµnh :</sub>


<i>x</i>


<i>A</i>,4 <sub> </sub>


2
)
2
(
4
,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i> <i>C</i>,4<i>x</i><sub> </sub>


2
)
2


(
4
,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>


d, Ph©n thøc :


)
1
(
1 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


rót gän thµnh:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


1


.,
<i>x</i>


<i>B</i>, 2


2
1
,
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>,1


<b>Bài 2: Đặt các số thứ tự 1 , 2 , 3 </b>… chỉ các đa thức ở cột A vào vị trí (…) cột B để có kết quả
đúng là mẫu thức chung của 2 đa thức đó ở cột A.


<b> </b>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1,
36
6
12
2
3

 2
x
2



<i>x</i>


<i>x</i> …xy(2x–y)(2x+y)


2,
8
2x
19


 <i>x</i>
<i>x</i> 4
5
,
0


2 …<sub>2x(x+4)</sub>


3,
9
6
3
1


 <i>x</i>
<i>x</i> 2
x
x



x


… 2<sub>(x–6)(x+6)</sub>
4,
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> 2
2
3
2

 y2


x


(x+3)


… 2


<b>Bài 3: Ta đã biết : </b>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>







. Hãy vận dụng điều đó , điền các biểu thức thích hợp vào
chỗ (…):


a, <sub>6</sub> <sub>7</sub>1 <sub>6</sub> ...<sub>7</sub>  <sub>...</sub>1




 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


b, <sub>1</sub>2 <sub>5</sub>3<i><sub>y</sub>x</i> 3<i>x</i><sub>....</sub>2 <sub>1</sub> ...<sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>








<b>Bài 4: Hãy đánh dấu ( </b>

) vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>



a, <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>y</sub>y</i>



là phân thức đối của phân thức <i>x<sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub>y</i>



b, <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>y</sub></i>




3
1
2


là phân thức đối của phân thức <i><sub>x</sub></i> <i>x<sub>y</sub></i>



3
2
1


c, <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


1



là phân thức đối của phân thức <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>

1


d, Ph©n thøc : 0


4
1
2
2 


<i>x</i>
<i>y</i>


nÕu x 2 vµ y=


2
1


<b>Phần II:Tự luận</b>


<b>Bài 1: Làm các phép tính sau : a, </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
4
2
2


1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







; b,


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> 2 6


6
6
2
3
2





<b>Bài 2: Tìm x </b>

N để


2
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>

N


<b>Bµi lµm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………




Thø ngµy tháng 12 năm 2006
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn</b> : Đại số<b> (15 phót )</b>
Líp : 8A


§iĨm Lêi phª cđa thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn)


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bài 1: Chọn đáp án đúng :</b>
a, Phân thức : 1<sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


rót gän thµnh:


<i>x</i>


<i>A</i>, 2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i>,1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>


1
.,
2
1
,
<i>D</i>
b, Ph©n thøc :


<i>x</i>
<i>x</i>
5
5
5



rót gän thµnh :


1
,





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> B.


5
1

1
,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>

1
,
c, Phân thức :


)
5
(
2


)
5
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



rút gọn thành:


)
5
(
5
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>



2
1
,
<i>B</i>
<i>x</i>



<i>C</i>, 1 <i>D</i>, <i>x</i>


d, Phân thức :


4
16
16
4
2
2
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> rút gọn thành :</sub>


2
)
2
(
4
,


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i>,4<i>x</i> <sub> </sub>


2
)
2
(
4
,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>C</i> <i>D</i>,4<i>x</i>


<b>Bài 2: Đặt các số thứ tự 1 , 2 , 3 </b>… chỉ các đa thức ở cột A vào vị trí (…) ở cột B để có kết
quả đúng là mẫu thức chung của 2 đa thức đó ở cột A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>
1,
5
2x

<i>x</i>
<i>x</i>
5
10


3


 …(x2+1)(x2–1)


2,
9
3
3
1




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
x
1

(x–3)(x


… 2<sub>+3x +9)</sub>


3,
1
2
1
2
2




 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
x
x

(x–1)(x+1)
… 2
4,
1
1
2
2

 x2


x

<i>x</i>
<i>x</i>
5(2–x)


<b>Bài 3: Ta đã biết : </b>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>






. Hãy vận dụng điều đó , điền các biểu thức thích hợp vào
chỗ (…):


a, <sub>3</sub> <sub>8</sub>2 <sub>3</sub>....<sub>8</sub>  <sub>...</sub>2




 <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


b, 4<sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>6<sub>1</sub><i>y</i> 6<i>x</i><sub>...</sub>4 <sub>1</sub>...<sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>









<b>Bài 4: Hãy đánh dấu ( </b>

) vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


a,
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



là phân thức đối của phân thức


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



b, <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>y</sub></i>



6
5
2



là phân thức đối của phân thức <i><sub>x</sub></i> <i>x<sub>y</sub></i>


6
2
5
c,
<i>b</i>
<i>a</i>
1


là phân thức đối của phân thức


<i>a</i>
<i>b</i>


 1


d, Ph©n thøc : 0


9
5
3
2 


<i>x</i>
<i>y</i>



nÕu x 3 vµ


3
5



<i>y</i>


Phần II:Tự luận


<b>Bài 1: Làm các phép tính sau : a, </b>


2
4
2
1
2
2
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


; b,


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> 2 6


6
6
2
3
2




<b>Bài 2: Tìm y </b>

N để <i>y<sub>y</sub></i>





2


2 2


N


<b>Bµi lµm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………


.


………


………


.


………




Thø ngày tháng 02 năm 2007
Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn</b> : H×nh häc <b> (15 phót )</b>
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy, cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn)


<b>Bi I: Chn ỏp ỏn ỳng :</b>


1) Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi nh thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5


ln ?


A. Tăng 5 lần ; B. Tăng 10 lần ; C. Tăng 25 lần ; D. Một kết quả khác .
2) Hình thoi có cạnh dài 10 3 cm và cã mét gãc nhän b»ng 60O cã diƯn tÝch lµ :
A. 25 3 cm2 ; B. 150 3cm2 ; C. 50 3 cm2 ; D. 75 cm2.


<b>Bài II: Điền dấu (</b>

<sub></sub>

)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :


<b>TT</b> <b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1 Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó có diện tích bằng nhau .
2 Đờng trung tuyến của tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có <sub>diện tích bằng nhau .</sub>
3 Hai đờng chéo của hình chữ nhật chia hình chữ nhật đó thành 4 tam giác <sub>có diện tích bằng nhau.</sub>
4 Đờng cao của một tam giác đều cạnh bằng a là


2
3
<i>a</i>


<b>Bài III: Điền các số thích hợp vào ơ trống :</b>
a) Số đờng chéo của một đa giác 12 cạnh là :
b) Số đo mỗi góc của đa giác đều 9 cạnh là :
c) Diện tích một tam giác đều bng


4
3


25 <sub> cm</sub>2<sub> thì cạnh của nó là :</sub>
d) Diện tích một tam giác có 3 cạnh là 3 cm ; 4 cm ; 5 cm b»ng :



<b>Bµi IV: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5 cm vµ diƯn tÝch b»ng 30 cm</b>2<sub> . LÊy M , N </sub>
lần lợt trên cạnh BC và AD sao cho BM = DN = 2 cm .


a, Tính diện tích hình thang ABMN và diện tích tam giác CMN ?
b, Tính đờng cao hạ từ D của tam giác CDN ?


Bµi lµm :


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn</b> : H×nh häc <b> (15 phót )</b>
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy, cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ)


<b>Bi I: Chn ỏp ỏn ỳng :</b>


1) Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi nh thế nào nếu chiều dài tăng 5 lần và chiều rộng
gim 3 ln ?


A. Tăng 2 lần ; B. Tăng 8 lần ; C. Tăng


3
5


ln ; D. Một kết quả khác .
2) Hình thoi có cạnh dài 10 3 cm và có một góc nhọn bằng 30O<sub> có diện tích là :</sub>
A. 25 3 cm2 ; B. 150 cm2 ; C. 50 3 cm2 ; D. Một đáp án khác .


<b>Bài II: Điền dấu (</b>

)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :


<b>TT</b> <b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1 Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
2 Đờng phân giác của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có <sub>diện tích bằng nhau .</sub>
3 Hai đờng chéo của hình bình hành chia hình bình hành đó thành 4 tam <sub>giác có diện tích bằng nhau.</sub>


4 Đờng cao của một tam giác đều cạnh bằng a là


2
3
<i>a</i>


<b>Bài III: Điền các số thích hợp vào ơ trống :</b>
e) Số đờng chéo của một đa giác 9 cạnh là :
f) Số đo mỗi góc của đa giác đều 12 cạnh là :
g) Diện tích một tam giác đều bằng


4
3


<i>a</i> <sub> cm</sub>2<sub> th× cạnh của nó là :</sub>
h) Diện tích một tam giác có 3 cạnh là 6 cm ; 8 cm ; 10 cm bằng :


<b>Bài IV: Cho hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 6 cm và diện tích bằng 42 cm</b>2<sub> . Lấy A,B lần</sub>
lợt trên cạnh NP vµ MQ sao cho NA = BQ = 3 cm .


a, Tính diện tích hình thang ANMB và diện tích tam giác ABP ?
b, Tính đờng cao hạ từ Q của tam giác BPQ ?


Bµi lµm :


.


………


.



………


.


………


.


………


.


………




Thø ngµy tháng 2 năm 2007
Trêng THCS Quang Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Điểm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ)


<b>Bi 1: </b><i><b>in du (</b></i>

<i><b>)vo cỏc ụ tng ng mà em cho là đúng hoặc sai :</b></i>


<b>TT</b> <b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1 Phơng trình bậc nhất một ẩn là phơng trình có dạng ax + b = 0 trong đó a,b là
các số đã cho .



2 Phơng trình x2<sub> = 4 và phơng trình /x/ = 2 là hai phơng trình tơng đơng .</sub>
3 Trong một phơng trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia .
4 Phơng trình bậc nhất một ẩn ln có nghiệm duy nhất .


5 Nếu hai vế của một phơng trình có một nhân tử chung khác 0 ta có thể bỏ nhân tử
chung đó đi.


6 Phơng trình : 1


3
1


x = 0 là phơng trình bậc nhất một ẩn .


7 Nu tng bằng 0 và các hạng tử đều khơng âm thì tất cả các số hạng trong tổng
đó đều bằng 0


8 Phơng trình : (y2<sub>–1)(y –2) = 0 có nghiệm là : y = 1 ; y = 2 . </sub>
9 Điều kiện xác định của phơng trình : 3


5
2


1




<i>x</i> lµ x 2



5


10 Hai phơng trình vơ nghiệm cũng là hai phơng trình tơng đơng .
<b>Bài 2</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Điền số thích hợp vo (</b></i><i><b>):</b></i>


a,Phơng trình 3x = 1 có tập hợp nghiệm S =


b, Phơng trình x+2 =0 có tập hợp nghiệm S =


c, Phơng trình 0x = 4 có tập hợp nghiệm S =


d, Phơng trình 0x=0 có tập hợp nghiệm S =


<b>Bài 3: </b><i><b>Giải các phơng trình sau :</b></i>
a,


5
2
1
6
3


5 <i>x</i>


<i>x</i>







b, x2<sub> – 8x = – 12</sub>
c,


3
2


1
6
1


2
3









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bài 4:</b><i><b>Tìm giá trị của m để hai phơng trình (ẩn x) sau tơng đơng :</b></i>
mx +3 = m + 4x và 6mx = 6



<b>Bµi lµm :</b>


Thø ngày tháng 2 năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bµi kiĨm tra môn</b> : Đại số <b> (15 phút )</b>
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TT</b> <b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1 Phơng trình


2
1


2 2 x = 0 là phơng tr×nh bËc nhÊt mét Èn .


2 Phơng trình x = 2 và phơng trình /x/ =2 là hai phơng trình tơng đơng .
3 Trong một phơng trình ta có thể nhân hoặc chia cả hai vế với cùng một số .


4 Nếu hai vế của một phơng trình có một hạng tử giống nhau ta có thể bỏ hạng tử
đó đi.


5 Nếu tích bằng 0 thì tất cả các thừa số trong tích đó đều bằng 0.


6 Hai phơng trình vơ nghiệm cũng là hai phơng trình tơng đơng .
7 Điều kiện xác định của phơng trỡnh 2


1
4


3
2






<i>x</i>
<i>x</i>


là x
4
1


.


8 Phơng trình : (x3<sub>–1)(x – 3) = 0 cã nghiƯm lµ : x = 3 ; x = 1 .</sub>


9 Phơng trình bậc nhất một ẩn là phơng trình có dạng ax + b = 0 trong đó : a,b là
cỏc s ó cho v b 0.


10 Phơng trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm duy nhất .
<b>Bài II: </b><i><b>Điền số thích hợp vào (</b><b></b><b>):</b></i>



a,Phơng trình 5y = 1 có tập hợp nghiệm S =


b, Phơng trình y+3 =0 có tập hợp nghiệm S =


c, Phơng trình 0y= 0 có tập hợp nghiệm S =


d, Phơng trình 0y = – 6 cã tËp hỵp nghiƯm S =


<b>Bài III : </b><i><b>Giải các phơng tr×nh sau :</b></i>
a,


3
5
5


2
1


6  <i>y</i> <i>y</i>


b, y2<sub> +12 = 8y</sub>
c, <sub>2</sub>6 <sub>3</sub>1 3 <sub>1</sub>2








<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


<b>Bài IV:</b><i><b>Tìm giá trị của k để hai phơng trình (ẩn y) sau tơng đơng :</b></i>
6ky = 6 và ky +3 = k + 4y


<b>Bµi lµm :</b>


Thø ngày tháng 3 năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bµi kiĨm tra môn</b> : Đại số <b> (45 phút )</b>
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn )


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bài I</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Điền dấu (</b></i>

<i><b>)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :</b></i>


<b>TT</b> <b>Cỏc khng nh</b> <b></b> <b>S</b>


1 Phơng trình : 2<i>x</i>


3


1





là phơng trình bậc nhất một ẩn .
2 Phơng trình : (x-1)(3x+4) 2 = 0 là một phơng trình tích
3 Phơng trình : (x-1)(x-3)= 0 và phơng trình x


2<sub> 4x +3 = 0 là hai phơng trình </sub>
t-ơng đt-ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5 ĐKXĐ của Phơng trình :


)
1
)(
2
(


3


2







<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


= 0 là x 2 và x 1
6 Phơng trình có dạng ax+b = 0 là phơng trình bậc nhất một ẩn ,
7 Phơng trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất .
8 Phơng tr×nh


1
1


2





<i>x</i>
<i>x</i>


= 0 cã nghiƯm S =  1


<b>Bài II: </b><i><b>Khoanh tròn các đáp án em cho là đúng :</b></i>
1, Tập hợp nghiệm của phơng trình : x2<sub> –1 = 0 là :</sub>


A . S = 1 ; B. S =1 ; C. S =  1 ; D. S =  0
2, Phơng trình (ẩn x): x + m = 3 tơng đơng với phơng trình : x = 2 m nếu :
A. m = 1 ; B . m = 0 ; C. m = 2 ; D. m = -1


3, Phơng trình : (k 2) x +4 = 0 là phơng trình bậc nhất một Èn nÕu :



A. k = 2 ; B. k 2 C. Víi mäi k

R ; D. Không có giá trị nào .


4, Chiu dài của một hình chữ nhật là a (m ) ; chiều dài hơn chiều rộng là 6 (m) thì chu vi của
hình chữ nhật đó là :


A. 2 (2a+6) ; B, 2a – 6 ; C . 2 (2a – 6 ) : D. 2a +6 .
<b>Bài III: </b><i><b>Điền phơng trình thích hợp vào chỗ (</b><b></b><b>)</b></i>


a, S = 2 là tập hợp nghiệm của phơng trình : .
b, S = 0;1 là tập hợp nghiệm của phơng trình : ….
c, S = Ø lµ tËp hợp nghiệm của phơng trình : .
d, S = R là tập hợp nghiệm của phơng trình : .


<b>Phần II:Tự luận:</b>


<b>Bài 1 : </b><i><b>Giải các phơng trình sau :</b></i>
a, <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


6
12
3
10


10
5


b,


3


2
9
1
3
3
3


2










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


c,


1997
11
1999



9
2001


7
2003


5
2005


3
2007


1 












 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bµi 2</b><i><b>: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:</b></i>



ng sụng t thành phố A đến thành phố B ngắn hơn đờng bộ 10 km. Để đi từ A đến B , ca nô
đi hết 3 giờ 20 phút ; ô tô đi hết 2 giở . Vận tốc của ca nơ kém vận tốc ơ tơ 17 km/h . Tính vận
tốc của ô tô ?


Bµi lµm :


………


.


………


………


.


………


………


………


.


………


………


.



………


………


.


………


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

………


.


………


………


.


………


………


.


………



………


.


………


………


.


………


Thø ngày tháng 3 năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bµi kiĨm tra môn</b> : Đại số <b> (45 phút )</b>
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ )


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bài I</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Điền dấu (</b></i>

<i><b>)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai :</b></i>


<b>TT</b> <b>Cỏc khng nh</b> <b></b> <b>S</b>



1 Phơng trình có dạng ax+b = 0 là phơng trình bậc nhất một ẩn ,
2 Phơng trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất .
3 ĐKXĐ của phơng trình :<sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)(</sub> 52 <sub>9</sub><sub>)</sub>







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= 0 lµ x 2 vµ x 3
4 Phơng trình


4
2


2 <sub></sub>




<i>x</i>
<i>x</i>


= 0 có nghiệm S = 1


5 Phơng trình : 3<i>x</i>



3
2


là phơng trình bậc nhất một ẩn .


6 Phơng trình : (y 2)(5y+1) 3 = 0 là một phơng tr×nh tÝch.


7 Khi chia cả hai vế của một phơng trình cho cùng một số ta đợc phơng trình mới
tơng đơng với phơng trình đã cho .


8 Phơng trình : (y – 1)(y –3) = 0 và phơng trình y<sub>trình tơng đơng</sub> 2 – 4y +3 = 0 là hai phơng
<b>Bài II: </b><i><b>Khoanh tròn các đáp án em cho l ỳng :</b></i>


1, Phơng trình : (a 2) x + 4 = 0 là phơng trình bậc nhất mét Èn nÕu :


A. a 2 ; B. Không có giá trị nµo cđa a ; C. a = 2 ; D. k

Z


2, Chiều rộng của một hình chữ nhật là a (m) ; chiều rộng nhỏ hơn chiều dài là 6 (m) thì
chu vi của hình chữ nhật đó là :


A. 2 (2a+6) ; B, 2a – 6 ; C . 2 (2a – 6 ) : D. 2a +6 .
3, TËp hỵp nghiƯm của phơng trình : x2<sub> 9= 0 lµ :</sub>


A . S = 3 ; B. S =  0 ; C. S = 3 ; D. S = 3
4, Phơng trình (ẩn y): y + k = 3 tơng đơng với phơng trình : y = 2k nếu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a, S =  3 là tập hợp nghiệm của phơng trình : .
b, S = 0;2 là tập hợp nghiệm của phơng trình : .
c, S = ỉ là tập hợp nghiệm của phơng trình : .


d, S = R là tập hợp nghiệm của phơng trình : .


<b>Phần II:Tự luận:</b>


<b>Bài 1: </b><i><b>Giải các phơng trình sau :</b></i>
a, <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


6
12
3
10


10
5


b, 0


3
2
9
1
3
3
3


2 











<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


c,


1996
11
1998


9
2000


7
2002


5
2004


3
2006



1 












 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bài 2</b><i><b>: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:</b></i>


ng sông từ thành phố A đến thành phố B ngắn hơn đờng bộ 10 km. Để đi từ A đến B , ca nô
đi hết 3 giờ 20 phút ; ô tô đi hết 2 giở . Vận tốc của ca nô kém vận tốc ô tô 17 km/h . Tính vận
tốc của ca nơ ?


<b>Bµi lµm :</b>


………


.


………



.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………





Thø ngµy tháng 3 năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn</b> : Hình häc<b> (45 phót )</b>
Líp : 8A


Điểm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ ) <b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bài I: </b><i><b>Điền dấu (</b></i>

<i><b>)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai:</b></i>


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1 Hai tam giác mà các cạnh có độ dài là : 3cm ; 4cm ; 6cm và 9m ;15m ;18m <sub>đồng dạng với nhau .</sub>
2 Tất cả các tam giác đều đều đồng dạng với nhau


3 NÕu ABC~ A’B’C’ theo tû sè k th× tû sè chu vi cđa  A’B’C’vµ ABC
cịng b»ng k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

6 Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì tạo ra một tam gác mới<sub>đồng dạng với tam giác đã cho .</sub>
7 Cho ABC ~DEF có


3
1


<i>DE</i>


<i>AB</i>


S

DEF = 90cm2<sub>. Khi đó ta có </sub>

S



ABC = 30cm2


8 Cho ABC cã M

AB vµ AM =


3
1


MB ; N

AC vµ AN =


4
1


AC , thì MN//BC.
<b>Bài II: </b><i><b>Khoanh tròn các đáp án em cho là đúng :</b></i>


1, NÕu AB = 5m ; CD = 4dm Th× :
A.
4
5

<i>CD</i>
<i>AB</i>


: B.


4


50


<i>CD</i>
<i>AB</i>


; C. <i>dm</i>
<i>CD</i>


<i>AB</i>


4
50


 ; D. <i>m</i>


<i>CD</i>
<i>AB</i>


4
5


2, Độ dài x trong hình vẽ sau (DE//BC) là :
A


3 4
D E
7 x
B C


A.


4
7


3 <sub> ; B. </sub>
3


7


4 <sub> ; C . </sub>


)
7
3
(
3
4


 ; D. 3 7
12


3, Trong hình vẽ bên (xAD = DAB) thì : x A
A.


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>



 ; B.


<i>AB</i>
<i>AD</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>

C.
<i>AC</i>
<i>AD</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>


 ; D.


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




D B C
4,NÕu ABC ~ A’B’C’ theo tû sè


3
1


vµ  A’B’C’~A”B”C” theo tû sè



5
2


th×


ABC ~ A”B”C” theo tû sè :
A.


6
5


; B.


2
15


; C.


5
6


; D .


15
2



<b>Bài III: </b><i><b>Cho hình vẽ sau , Điền vào ô trống kí hiệu tam giác thÝch hỵp :</b></i>
A




N


B H M C


ABC ~ ~ ~


<b>Phần II:Tự luận:</b>


<b>Bài I: Cho tam giác ABC.Trên các cạnh AB;AC ta lấy các điểm M,N sao cho </b>


<i>AC</i>
<i>AN</i>
<i>AB</i>


<i>AM</i>




Trªn BC lÊy I sao cho BI= <i>IC</i>


2
1


. AI cắt MN tại K .Chứng minh : KM = <i>KN</i>


2
1



.
<b>Bài II</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng cao AH cắt phân giác BD (D

AC) tại K.
Chứng minh : a, KA.BH = KH. BA


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài III: Cho tam giác ABC cân tại A,đờng cao AH = 20cm ;Tỷ số giữa đáy và cạnh bên bằng</b>


3
4


. Tính khoảng cách từ giao điểm của ba đờng phân giác trong đến mỗi cạnh của tam giác
đó.


Bµi lµm :


.


………


.


………


.


………


.



………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………



.


………


.


………




Thø ngµy tháng 4 năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn</b> : Hình häc<b> (45 phót )</b>
Líp : 8A


Điểm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn ) <b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bài I: </b><i><b>Điền dấu (</b></i>

<i><b>)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai:</b></i>


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1 Tất cả các tam giác vuông cân đồng dạng với nhau


2 NÕu ABC~ A’B’C’ theo tû số k thì tỷ số diện tích của ABCvà ABC
b»ng k2<sub>.</sub>



3 Cho hai tam giác vuông : tam giác thứ nhất có 1 góc bằng 62<sub>hai có 1 góc bằng 28</sub>O <sub> . Khi đó hai tam giác ấy đồng dạng .</sub> O ;tam giác thứ
4 Hai tam giác mà các cạnh có độ dài là : 3cm ; 4cm ; 5cm và 6dm ;8dm ;10dm <sub>đồng dạng với nhau .</sub>
5 Cho ABC ~DEF có


4
1


<i>DE</i>
<i>AB</i>


S

DEF = 100cm2<sub>. Khi đó ta có </sub>

S



ABC = 25cm2


6 Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì tạo ra một tam gác mới<sub>đồng dạng với tam giác đã cho .</sub>
7 Cho ABC có M

AB và AM =


4
1


MB ; N

AC vµ AN =


5
1


AC , thì MN//BC.
8 Nếu hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng .


<b>Bài II: </b><i><b>Khoanh tròn các đáp án em cho là đúng :</b></i>


1, Nếu AB = 4dm ; CD = 5m Thì :


A.


50
4


<i>CD</i>
<i>AB</i>


: B.


5
4


<i>CD</i>
<i>AB</i>


; C. <i>dm</i>
<i>CD</i>


<i>AB</i>


50
4


 ; D. <i>m</i>



<i>CD</i>
<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2, Độ dài x trong hình vÏ sau (DE//BC) lµ :
A


3 4
D E
8 x
B C
A.


8
3


12


 ; B. 4
8


3 <sub> ; C . </sub>
3


8


4 <sub> ; D. </sub>


)
8
3


(
3


4



x


3, Trong hình vẽ bên (xAD = DAC) thì : A
A.


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>


 ; B.


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




C.


<i>AC</i>
<i>AD</i>
<i>DC</i>



<i>DB</i>


 ; D.


<i>AB</i>
<i>AD</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




B C D


4,NÕu ABC ~ A’B’C’ theo tû sè 1<sub>3</sub> vµ  A’B’C’~A”B”C” theo tû sè <sub>5</sub>2 th×


ABC ~ A”B”C” theo tû sè :
A.


15
2


; B.


5
6


; C.


6


5


; D .


2
15


<b>Bài III: </b><i><b>Cho hình vẽ sau , Điền vào ô trống kí hiệu tam giác thích hợp :</b></i>
M


F


N K E P


MNP ~ ~ ~


<b>Phần II:Tự luận:</b>


<b>Bài I: Cho tam giác ABC.Trên các cạnh AB;AC ta lấy các điểm E,F sao cho </b>


<i>AC</i>
<i>AF</i>
<i>AB</i>
<i>AE</i>




Trên BC lÊy K sao cho BK= <i>KC</i>



2
1


. AK c¾t EF tại I .Chứng minh : IE = <i>IF</i>


2
1


.
<b>Bài II</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng cao AH cắt phân giác CD (D

AB) tại K.
Chứng minh : a, KA.CH = KH. CA.


b, ABC ~ HAC.
c ,


<i>DB</i>
<i>AD</i>
<i>KA</i>


<i>KH</i>




<b>Bài III: Cho tam giác ABC cân tại A,đờng cao AH = 20cm ;Tỷ số giữa đáy và cạnh bên bằng</b>


3
4



. Tính khoảng cách từ giao điểm của ba đờng phân giác trong đến mỗi cạnh của tam giác
đó.


Bµi lµm :


.


………


...


………
………


.


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

.


………
………


.


………


.



………
………




Thø ngµy tháng 4 năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn</b> :Đại số (15 phút )
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn ) <b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bài I: </b><i><b>Điền dấu (</b></i>

<i><b>)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai:</b></i>


TT Các khẳng định S


1 Bất phơng trình bậc nhất một ẩn có thĨ v« nghiƯm , cã thĨ cã mét <sub>nghiƯm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm .</sub>


2 3 0


2
1






<i>x</i> là bất phơng trình bậc nhất một Èn .
3 <sub>I3-xI= x - 3 nÕu x >3</sub>


4 Với x < 0 thì biểu thức I- 2x I + 5x - 4 đợc rút gọn thành 3x+4
5 Nếu a < 0 thì


<i>a</i>
<i>a</i> 1


1
1


6 x = - 1 là một nghiệm của bất phơng trình x2005<sub> + x</sub>2006<sub> +1 > 0 </sub>
<b>Bµi II: </b><i><b> Điền các dấu thích hợp (< ; >; </b></i><i><b> ; </b></i><i><b> )vào các ô vuông :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bi III:Vit các bất phơng trình bậc nhất một ẩn mà có nghiệm đợc biểu diễn trên trục </b>
<b>số nh sau :</b>


a, ////////////////////////( /
- 3 0


.


………


b, / /////////////////////////////////
0 3,5





<b>Phần II:Tự luận:</b>


<i><b>Bài I : Giải các bất phơng trình sau :</b></i>
1, -2x +5 > x -1.


2,


4
1
2
1


3
1


2 






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Bµi II: Chøng minh r»ng nÕu 2a > b > 0 th× 4a >b.</b></i>
<b>Bµi lµm :</b>






Thø ngµy tháng 4 năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bµi kiểm tra môn</b> :Đại số (15 phút )
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ ) <b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<b>Bi I: </b><i><b>Điền dấu (</b></i>

<i><b>)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai:</b></i>


TT Các khẳng định Đ S


1 0


3
1


3<i>x</i> là bất phơng trình bậc nhất một ẩn


2 Ix - 3I = 3 - x nÕu x < 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nghiƯm duy nhÊt vµ cịng cã thĨ cã v« sè nghiƯm .


4 Với x < 0 thì biểu thức I- 3x I + 4x – 7 đợc rút gọn thành x - 7


5 Nếu a > 0 thì


<i>a</i>
<i>a</i> 1


1
1


6 x = - 1 là một nghiệm của bất phơng trình x2007 + x2006 +1 > 0
<b>Bài II: </b><i><b> Điền các dấu thích hợp (< ; >; </b></i><i><b> ; </b></i><i><b> )vào các ô vuông :</b></i>


1, Nếu a < b th× a+c b + c ; 3, NÕu a  b th× a – m b - m
2. NÕu a > b vµ c < 0 th× ac bc ; 4, NÕu b  a và c > 0 thì ac bc


<b>Bài III:Viết các bất phơng trình bậc nhất một ẩn mà có nghiệm đợc biểu diễn trên trục </b>
<b>số nh sau :</b>


a, ////////////////////////( /
- 2 0


.


………


b, / /////////////////////////////////
0 4,3




<b>Phần II:Tự luận:</b>



<i><b>Bài I : Giải các bất phơng trình sau :</b></i>
1, - 4x +3 < x - 4.


2,


3
1
2
1
4


1


2 






 <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i><b>Bµi II: Chøng minh r»ng nÕu 2m > n > 0 th× 4m >n.</b></i>
<b>Bµi lµm :</b>






Thø ngµy th¸ng năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn</b> :<i><b> to¸n tù chän</b></i>(45 phót)


Líp : 8A
Điểm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề lẻ ) <b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan : </b>


<i><b>Bài I: Điền dấu (</b></i>

<i><b>)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai:</b></i>


TT Các khẳng định Đ S


1 Nếu 2 cạnh của tam giác này tơng ứng tỉ lệ với hai cạnh của tam giác <sub>kia và một cặp góc của chúng bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng</sub>
2 <sub>Tất cả các tam giác vuông cân đều đồng dạng.</sub>


3 Nếu nhân cả 2 vế của một phơng trình với cùng một số thì đợc một ph-<sub>ơng trình mới tơng đơng.</sub>
4 Nếu chia cả 2 vế của một bất phơng trình cho cùng một số âm và đổi <sub>chiều bất phơng trình đó thì đợc bất phơng trình mới tơng đơng.</sub>
5 Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số hai đờng cao tơng ứng <sub>bằng tỉ số hai đờng trung tuyến tơng ứng.</sub>
6 Phơng trình bậc nhất một ẩn ln cú mt nghim.


7 Bất phơng trình: x2<sub> < 0 cã tËp nghiƯm lµ R.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

9 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân <sub>với cạnh bên.</sub>
10 Thể tích hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân với cạnh bờn.


<b>Bài II : Cho hình hộp chữ nhật ABCDA</b><sub>B</sub><sub>C</sub><sub>D</sub><sub> có BC = 8cm , CD = 6cm, AA</sub>’<sub>= 7cm.</sub>



B 8cm C


A D


B’ C’


A’ D
a)Thể tích hình hộp chữ nhật trên là : V = ………..


b)Độ dài đờng chéo BD’của hình hp ch nht l :..
<b>Phn II:T lun:</b>


<b>Bài II: </b><i><b> Giải các phơng trình sau:</b></i>
a)


6
3


2<i>x</i> <sub> - x + 2 = </sub>
3


3
5<i>x</i>


+ x
b)



2
3



<i>x</i>
<i>x</i>


+


2
1




<i>x</i>
<i>x</i>


=


4
)
1
(
2


2
2






<i>x</i>
<i>x</i>


c)

|

|x – 5| + 3

|

= 7
Bµi III: Cho B = (


3
1


+


<i>x</i>
<i>x</i> 3


3


2


 ) : ( 2


2


3
27 <i>x</i>


<i>x</i>



 + 3


1


<i>x</i> )


a)Rót gän B.


b)Tìm x để B < – 1


<b>Bài IV: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm , AC = 16cm , đờng cao AH. M là trung</b>
điểm của BC.


a) TÝnh BC


b) Chøng minh AC2<sub> = BC.HC</sub>


c) Vẽ đờng thẳng vuông góc với BC tại M cắt đờng thẳng AC và AB lần lợt tai D và E.Tính
độ dài các cạnh của DMC.


<b>Bµi lµm :</b>


.


……… ………
………


.



………


...


………
………


.


………


...


………


.


………


...


………
………


.


………


...



………
………


.


………


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

.


………


...


………
………


.


………


...


………
………


.


………



...


………
………


.


………


...


………




Thø ngµy tháng 4 năm 2007


Trờng THCS Quang Trung


Họ và tên :... <b>Bài kiểm tra môn:</b><i><b>toán tự chän</b></i> (45phót )
Líp : 8A


§iĨm Lời phê của thầy , cô giáo


<i><b>Đề bài</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> (Đề chẵn ) <b>Phần I:Trắc nghiƯm kh¸ch quan : </b>


<i><b>Bài I: Điền dấu (</b></i>

<i><b>)vào các ô tơng ứng mà em cho là đúng hoặc sai:</b></i>


TT Các khẳng định Đ S



1 Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.


2 Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.


3 Khi nhân hai vế của một bất phơng trình với cùng một số khác 0 ta đợc<sub>bất phơng trình mới tơng đơng với bất phơng trình đã cho.</sub>
4 Hai bất phơng trình tơng đơng là hai bất phơng trình có cùng một tập <sub>nghiệm</sub>
5 Phơng trình có một nghiệm duy nhất đợc gọi là phơng trình bậc nhất <sub>một ẩn.</sub>
6 Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số chu vi bằng tỉ số diện <sub>tích.</sub>
7 Bất phơng trình: x2<sub> > 0 có tập nghiệm là R.</sub>


8 Khi đổi dấu cả hai vế của một bất đẳng thức ta đợc bất đẳng thức mới <sub>cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.</sub>
9 Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân <sub>với cạnh bên.</sub>
10 Thể tích hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với cạnh bên.


<b>Bµi II : Cho hình hộp chữ nhật ABCDA</b><sub>B</sub><sub>C</sub><sub>D</sub><sub> có AD = 9cm , C’D’ = 5cm, AA</sub>’<sub>= 6cm.</sub>


B C


A 9cm<sub> D</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

b)Độ dài đờng chéo A’C của hình hộp chữ nhật là :………..
<b>Phần II:Tự lun:</b>


<b>Bài I</b><i><b>: Giải các phơng trình sau:</b></i>
a)


3


3
5<i>x</i>


+ x – 2 =


6
3
2<i>x</i>


– x
b)


3
3



<i>x</i>
<i>x</i>




3
2


<i>x</i> = 9


1
3



2





<i>x</i>
<i>x</i>


c)

|

|x - 3| + 5

|

= 7
<b>Bµi II: </b> Cho A = (


<i>x</i>



1


1


+


1
2




<i>x</i> - <sub>1</sub> 2


5



<i>x</i>
<i>x</i>




) :


1
2
1


2





<i>x</i>
<i>x</i>


a)Rút gọn A
b) Tìm x để A > 0


<b>Bài III: Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 12cm , MP = 16cm , đờng cao MK . I là </b>
trung điểm của NP.


d) TÝnh NP.


e) Chøng minh MP2<sub> = NP.KP</sub>



f) Vẽ đờng thẳng vng góc với NP tại I cắt đờng thẳng MP và MN lần lợt tai H và G.Tính
độ dài các cạnh của HIP.


<b>Bµi lµm :</b>


.


………


...


………
………


.


………


...


………


.


………


...


………
………



.


………


...


………


.


………


...


………
………


.


………


...


………


.


………



...


………
………


.


………


...


………


.


………


...


………
………


.


………


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

.



………


...


………
………


.


………


.


………


<b>KiĨm tra chÊt lợng học kỳ ii năm học 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: toán </b>–<b> líp 8 </b><i>(Thêi gian lµm bµi 90 phót)</i>


<b>Hä vµ tên: </b>... <b>Lớp: </b>...<b>Trờng: </b>...


(Thí sinh làm bài trực tiếp vào tờ gấy thi này)


Số báo danh Họ tên, chữ ký giám thị 1 Họ tên, chữ ký giám thị 2 Số phách
<i><b>Đờng cắt phách</b></i>


---<sub></sub>
--Điểm


<i>(Bằng số)</i> <i>(Bằng chữ)</i>Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách



<i><b> dnh cho s bỏo danh lẻ :</b></i>


<i><b> Bµi làm có</b></i>...tờ


<b>Bài 1: (1 điểm) Điền dấu (</b>

<b>) vào các ô trrống cho thích hợp :</b>


TT Cỏc khng nh Đúng Sai


1 ABC BCA thì ABC là tam giác đều.


2 Nếu một góc của tam giác cân này bằng một góc của tam giác cân kia <sub>thì hai tam giác cân đó đồng dạng.</sub>
3 Phơng trình x=2 và <i>x</i> 2 là hai phơng trình tơng đơng.


4 4 8<i>x</i>0 <i>x</i>


2
1


<b>Bài 2: (2,0 điểm). Điền kết quả thích hợp vào ơ trống:</b>
a) Điều kiện xác định ca phng trỡnh 5


4
3


1







<i>x</i>
<i>x</i>


là:
b) Phơng trình (y2<sub> 1)(y – 1) = 0 cã tËp nghiƯm lµ:</sub>
c) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABCDcó :


BC = 8cm; CD = 6cm; AA’ = 7cm.
-Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:


-Độ dài đờng chéo BD’ là :
<b>Bài 3: (2,0 điểm)</b>


Cho A = 2 2


2


2
3
:
4
4
2


2
2


2



<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>






















a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Rút gọn A.


c) Tìm y để A < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài 4: (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:</b>


Hai vòi nớc cùng chảy vào bể cạn (không có nớc) trong 5 giờ thì đầy bể. Nếu 2 vòi cùng
chảy chung 3 giờ rồi khóa vòi II thì vòi I phải chảy thêm 8 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi vòi I chảy
một mình thì sau bao lâu đầy bể ?


<i>Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này</i>



-


<b>--Bài 5: (3 ®iĨm)</b>


Cho MNP cã MN = 8cm; MP = 15 cm; NP = 17 cm. VÏ trung tun ME, tõ M kỴ tia


Mx song song víi NP, tõ N kỴ tia Ny song song với ME. Mx cắt Ny tại F.
a) Chứng minh MNP là tam giác vuông.


b) T N k NH vng góc với MF ( H

MF ). Tia NH cắt đờng thẳng MP tại K.
Chứng minh MHK và MNP là hai tam giác đồng dạng.


c) Chøng minh: NH.NK = 2MF.MH



...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Môn: toán </b><b> lớp 8 </b><i>(Thời gian làm bài 90 phút)</i>


<b>Họ và tên: </b>... <b>Lớp: </b>...<b>Trờng: </b>...


(Thí sinh làm bài trực tiếp vào tờ gấy thi này)



Số báo danh Họ tên, chữ ký giám thị 1 Họ tên, chữ ký giám thị 2 Số phách
<i><b>Đờng cắt phách</b></i>


---<sub></sub>
--Điểm


<i>(Bằng số)</i> <i>(Bằng chữ)</i>Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách


<i><b> dành cho số báo danh chẵn : Bi lm cú</b></i>...t


<b>Bài 1: (1 điểm) Điền dấu (</b>

<b>) vào các ô trông cho thích hợp :</b>


TT Các khẳng định Đúng Sai


1 MNP NPM thì MNP là tam giác đều.


2 Hai tam giác cân có một cạnh bằng nhau thì chúng đồng dạng.


3 Phơng trình x2<sub> = 9 và phơng trình </sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><sub> là hai phơng trình tơng đơng.</sub>
4


2
1
0


4


8    


 <i>x</i> <i>x</i>



<b>Bài 2: (2,0 điểm). Điền kết quả thích hợp vào ơ trống:</b>
a) Điều kiện xác nh ca phng trỡnh 2


1
4


5
3






<i>x</i>
<i>x</i>


là:
b) Phơng trình (x2<sub> – 1)(x + 1) = 0 cã tËp nghiƯm lµ:</sub>
c) Cho hình hộp chữ nhật MNPQMNPQ


cú NP = 9cm; PQ = 5cm; MM’ = 6cm.
- Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
- Độ dài đờng chéo NQ’ là :
<b>Bài 3: (2,0 điểm)</b>


Cho P = <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2



2
3
:
4
4
2


2
2


2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






















a)Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.


c)Tìm x P < 0.


<b>Bài 4: (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:</b>


Hai vịi nớc cùng chảy vào bể cạn (khơng có nớc) trong 8 giờ thì đầy bể. Nếu 2 vịi chảy
chung 2 giờ, sau đó khóa vịi I thì vịi II phải chảy thêm 9 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi vịi II chảy
một mình thì sau bao lâu y b?


<i>Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này</i>



-


<b>--Bài 5: (3 ®iĨm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Cho ABC cã AC = 8cm; AB = 15 cm; BC = 17 cm. VÏ trung tuyÕn AM. Tõ A kỴ tia Ax


song song víi BC, tõ C kỴ tia Cy song song víi AM. Ax cắt Cy tại D.
a)Chứng minh ABC là tam giác vuông.


b)Từ C kẻ tia vuông góc với AD tại H và cắt tia BA tại I. Chứng minh AHI và ABC


đồng dạng.


c) Chøng minh: CH.CI = 2AD.AH


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...


...
...
...
...


<b>Hớng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ ii Mơn tốn lớp 8</b>


<b>(đề lẻ)</b>



Bài 1: (1 điểm) Điền kết quả đúng vào mỗi ô trống đợc 0,25 điểm


a) §óng b) Sai c) Sai d) Sai




Bài 2: (2,0 điểm)
a)


3
4



<i>x</i> 0,5 ®iĨm
b) S =  1;1 0,5 ®iÓm


c)+ V = 336 (cm3<sub>) 0,5 điểm</sub>
+Độ dài đờng chéo BD’ là : 149 (cm)( hoặc

12,2 (cm)) 0,5điểm
Bài 3: (2,0 điểm)


A = <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2


2
3
:
4
4
2


2
2


2


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>























 A =


 <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>






















2
3
:
4


4
2


2
2


2



2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

a) §KX§:




































0


3


2


2



0


03


0


2



0


2



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



(*) 0,5 ®iĨm



b) Rót gän A =


3


4 2




<i>y</i>
<i>y</i>


1 ®iĨm


c) A < 0 0 3 0


3


4 2








 <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>



(v× 4y2<sub>> 0 </sub><sub></sub><sub>y</sub><sub></sub><sub> 0) </sub><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> 0,5 ®iĨm</sub>
KÕt hỵp víi ®iỊu kiƯn (*) ta cã: víi y < 3 và y 2; y -2; y 0 thì A < 0


Bài 4: (2,0 điểm)


+) Gi thi gian vũi I chảy một mình đầy bể là x (đơn vị tính: giờ; ĐK: x > 5) 0,25
điểm


+) Lập đợc ptrình: 8 1
5


3





<i>x</i> 1 điểm


+)Giải ptrình: x = 20 (tháa m·n §K cđa Èn).


0,5 điểm
Trả lời: Vậy nếu vòi I chảy một mình thì sau 20 giờ bể đầy. 0,25điểm
Bài 5: (3 điểm)


j


2
1


1



2
x


y


F


H


K M


E


P
N


VÏ h×nh, viÕt GT, KL 0,25 ®iĨm
a) Do 82<sub> + 15</sub>2<sub> = 17</sub>2<sub> hay MN</sub>2<sub> + MP</sub>2<sub> = NP</sub>2 <sub></sub> <sub></sub><i><sub>MNP</sub></i><sub> vuông tại M</sub>


(theo định lý đảo của định lý Pitago) 0,75 điểm
b) Xét MHK và PMN có MHK = PMN ( = 900 )


M1 =P ( 2 góc đồng vị do Mx // NP theo gt) 1 điểm
c) * Xét HNM và MNK có :


MHN = NMK ( = 900<sub> ) </sub>


N1 lµ gãc chung .






 <sub></sub><i><sub>MHK</sub></i> <sub></sub><i><sub>PMN</sub></i>








S



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2


.<i>NK</i> <i>MN</i>
<i>NH</i>
<i>NK</i>
<i>NM</i>
<i>NM</i>
<i>NH</i>




 (1) 0,25 điểm


* Xét HNM và MPN có:



MHN = NMP ( = 900<sub> )</sub>


M2 = N2 (2 gãc so le trong do Mx // NP)  HNM MPN. 0,25


®iĨm


 <i>MN</i> <i>MH</i> <i>NP</i>


<i>MN</i>
<i>MH</i>
<i>NP</i>
<i>NM</i>
.
2



 (2)


* Tõ (1) vµ (2)  NH.NK = MH.NP (3) 0,25 điểm
mà NP = 2NE (E là trung điểm cña NP)


NE = MF (Hai cạnh đối của hình bình hành MENF(NE//MF;NF//ME))
Nên : NP = 2MF (4)


Thay (4) vµo (3) ta cã : (§PCM) 0,25 ®iĨm


Tổng : 10,0 điểm .
Chú ý: - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa



- HS vÏ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.


<b>Hng dn chm bi kim tra hc k ii -Mơn tốn-lớp 8</b>


<b>( đề chẵn)</b>



Bài 1: (1 điểm) Điền kết quả đúng vào mỗi ô trống đợc 0,25 điểm.


a) §óng b) Sai c) §óng d) Đúng




Bài 2: (2,0 ®iĨm)
a)


4
1


<i>x</i> 0,5 ®iĨm
b) S =  1;1 0,5 ®iĨm


c) + V = 270 (cm3<sub>) 0,5 điểm</sub>
+Độ dài đờng chéo NQ’ là : 142 (cm) (hoặc

11,92 (cm) ) 0,5 im


Bài 3: (2,0 điểm)


P = <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2
3
:
4
4
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

















 P =


 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
















2
3
:
4
4
2
2
2
2
2
2
a) §KX§:
































0


3


2


2


0


03


0


2


0


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


(*)
0,5 ®iĨm
<i>MH</i>
<i>MF</i>
<i>NK</i>


<i>NH</i>. 2 .


1 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

b) Rót gän P =


3
4 2




<i>x</i>
<i>x</i>


1 ®iÓm


c) P < 0 0 3 0


3
4 2








 <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <sub>(v× 4x</sub>2<sub>>0 víi </sub><sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub> 0 ) </sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> 0.5 điểm</sub>
Kết hợp với điều kiện (*) ta cã: víi x < 3 vµ x 2; x -2; x 0 thì P < 0


Bài 4: (2,0 ®iĨm)


+) Gọi thời gian vịi II chảy một mình đầy bể là x (đơn vị tính: giờ; ĐK: x > 8) 0,25 điểm
+) Lập đợc ptrình: 9 1


4
1





<i>x</i> 1 điểm


+) Giải ptrình: x = 12 (Thoả mÃn ĐK của ẩn ) 0,5 điểm
+Trả lời :Vậy nếu vòi II chảy một mình thì sau 12 giờ bể ®Çy. 0,25 ®iĨm




Bài 5: (3 điểm)


Vẽ hình, viết GT, KL (0.25
®iĨm)


j



2
1


1


2
x


y


D


H


I A


M


B
C


a) Do 82<sub> + 15</sub>2<sub> = 17</sub>2<sub> hay AC</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> = BC</sub>2 <sub></sub> <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> vuông tại A</sub>


(theo định lý đảo của định lý Pitago) 0,75 điểm
b) Xét AHI và BAC có AHI = BAC ( = 900 )


A1 = B ( 2 góc đồng vị do Ax // BC theo gt) 1 điểm


c) * XÐt HCA vµ ACI cã :



AHC = IAC ( = 900<sub> )</sub>


C1 lµ gãc chung
2


.<i>CI</i> <i>CA</i>
<i>CH</i>


<i>CI</i>
<i>CA</i>
<i>CA</i>
<i>CH</i>







 (1) 0,25 ®iĨm


* XÐt HCA vµ ABC cã






 <i>AHI</i> <i>BAC</i>















S



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

AHC = CAB ( = 900<sub> )</sub>


A2 = C2 (2 gãc so le trong do Ax // BC)


 <i>CA</i> <i>BCAH</i>


<i>CA</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
<i>CA</i>


.


2 <sub></sub>





 (2) 0,25 điểm


* Từ (1) và (2)  CH.CI = BC.AH (3) 0,25 điểm
mà BC = 2CM (vì M là trung điểm BC)


và CM = DA (Hai cạnh đối của hình bình hành AMCD(AD//CM;CD//AM))
Nên: (4)


* Từ (3) và (4)  CH.CI = 2AD.AH (ĐPCM) 0,25 điểm
Tổng : 10,0điểm.
Chú ý: - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa


- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.


<i>AD</i>


<i>BC</i> 2


S



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×