Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.49 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
A. <i>Hãy điền cơng thức hóa học phù hợp vào </i>
<i>chổ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp </i>
<i>sau:</i>
1. ………+ O<sub>2 </sub> ----> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>.
2. ………+ Cl<sub>2</sub> ----> NaCl.
3. Fe + ……. ----> FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
4. Fe + …… ----> FeSO<sub>4 </sub> + Cu
5. ………+ H<sub>2</sub>O ----> NaOH + H<sub>2</sub>
<b>Tuần15</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu,</b>
<b> Ag, Au.</b>
<i>Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau </i>
<i>Mg trong dãy HĐHH. Biết rằng:</i>
- A và B tác dụng với dd HCl giải
phóng khí H<sub>2</sub>.
- C và D không phản ứng với dd
HCl.
- B tác dụng với dd muối của A và
giải phóng A.
- D tác dụng với dd muối của C
và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào
sau đây là đúng (theo chiều hoạt
động hóa học giảm dần:
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau ?</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau:</b>
Fe + 2HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
2Fe + 3Cl<sub>2 </sub> 2FeCl<sub>3</sub>
<i><b>Sắt (III) clorua</b></i>
<i><b>Sắt (II) clorua</b></i>
2Al + 3Cl<sub>2 </sub> 2AlCl<sub>3</sub>
2Al + 6HCl 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
<b>(t0<sub>)</sub></b>
<b>(t0<sub>)</sub></b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
Để phân biệt 2 KL nhôm
và sắt ta dùng hóa chất nào<i> ?</i>
a.dd NaCl.
b.HNO<sub>3</sub> đặc, nguội.
c.Dd NaOH.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt </b>
<b>có gì giống và khác nhau:</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính </b>
<b>chất và sản xuất gang, thép:</b>
<b>Thành phần</b> Hàm lượng cacbon 2-5% Hàm lượng cacbon <2%
- Trong lò cao.
- Nguyên tắc: Dùng CO
khử các oxit sắt ở t0<sub> cao:</sub>
3CO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub><b>t</b><b>o</b> 3CO<sub>2</sub> + 2Fe
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc: Oxi hóa các
nguyên tố C, Mn, Si, S, P,
… có trong gang.
FeO + C <b>t</b> Fe + CO
<b>o</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, </b>
<b>tính chất và sản xuất gang, thép:</b>
<b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ </b>
<b>kim loại khơng bị ăn mịn:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, </b>
<b>tính chất và sản xuất gang, thép:</b>
<b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ </b>
<b>kim loại khơng bị ăn mịn:</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au. </b>
to
Viết các phương trình hóa học biểu diễn
sự chuyển đổi sau đây:
(1) (2)
(1) (2)
Hướng dẫn:
- Để xác định kim loại A ta phải tìm được
<i>khối lượng mol của A.</i>
B1: Viết PTHH
B2: Lập và giải phương trình đại số tìm
khối lượng mol của A (<i>Dựa vào tỉ lệ phản </i>
<i>ứng về khối lượng các chất liên quan </i>
<i>trong PTHH và dữ kiện đề bài cho</i>).
B3: Trả lời.
Cho 9,2 gam một kim loại A phản
ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam
muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng
A có hóa trị I.
Giải: Gọi khối lượng mol của
kim loại là A.
PTHH:
Giải thích: PTHH:
Ngâm một đinh sắt vào dd
CuSO<sub>4</sub>. Sau một thời gian, người
ta lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa
nhẹ, làm khô và đem cân thì
thấy khối lượng tăng lên 1g.
Tính khối lượng sắt đã phản
ứng.
Ngâm một đinh sắt vào dd
CuSO<sub>4</sub>. Sau một thời gian, người
ta lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa
nhẹ, làm khô và đem cân thì
thấy khối lượng tăng lên 1g.
Tính khối lượng sắt đã phản
ứng.
Fe + CuSO<sub>4</sub> FeSO<sub>4</sub> + Cu
x <i>mol </i> x <i>mol </i>
Khối lượng Fe phản ứng: 56x g
Khối lượng Cu sinh ra: 64x g
<i>Vậy khối lượng đinh </i>Fe<i> đã tăng lên: </i>
<i> 64x – 56x = 1</i>
<i> 8x = 1</i>
<i> x = 1/8 (mol)</i>
Gọi x là số mol Fe đã phản ứng.
Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt
tác dụng với dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng dư. Sau phản
ứng thu được 0,56 lít khí ở đktc.
a.Viết các PTHH
b.Tính thành phần % theo khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<i>Tóm tắt:</i>
0,83g
+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
lỗng, dư
Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>
FeSO<sub>4</sub> <sub>V=0,56 </sub>+ H2 <i><sub>l</sub></i>
=> n = 0,56/22,4
= 0,025 mol
Đặt ẩn số: x = n<sub>Al</sub> ; y = n<sub>Fe</sub>
<b>2Al+ 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b><i><b>(loãng)</b></i> <b>Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>+ 3H<sub>2</sub></b>
<b>Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b><i><b>(loãng)</b></i><b> </b><b> FeSO<sub>4 </sub>+ H<sub>2</sub></b>
x 1,5x
y y
=> x = 0,1mol, y = 0,1 mol.
<i>b. Tính được thành phần % </i>
<i>về khối lượng của Al và Fe.</i>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, </b>
<b>tính chất và sản xuất gang, thép:</b>
<b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ </b>
<b>kim loại khơng bị ăn mịn:</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au. </b>
<b>Tuần15</b>
<b>Ngày:26.11.2009</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt </b>
<b>có gì giống và khác nhau:</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, </b>
<b>tính chất và sản xuất gang, thép:</b>
<b>Bài tập 2 (bài 3/SGK/69)</b>
<b>Bài tập 3</b>
<b>Bài tập 4:</b>
<b>Bài tập 5: (Bài 5/SGK- Tr 69)</b>
<b>Bài tập 6:</b>
<b>Bài tập 7: (Bài 7/SGK - 69)</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1.BVH: Nắm vững kiến thức
vừa luyện tập.
Làm bài tập 1,2,4, Học sinh
khá giỏi có thể làm thêm bài
6* và 7*./ ( tr.69)sss
Tham khảo thêm bài tập
cùng dạng.
<b>2.BSH: Mỗi nhóm đọc kĩ nội </b>
<b>dung bài thực hành.(Tr70)</b>
<b> Chuẩn bị sẵn bản tường trình </b>