Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

Giao an cong nghe 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.38 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn ;
<b> Ngày dạy; </b>
<i><b> T</b><b>iết1:</b></i>


<b>Bài mở đầu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc khái qt vai trị của gia đình và kinh tế gia
đình.


- Mục tiêu chơng trình và SGK công nghệ 6, những yêu cầu đổi mới phơng pháp học tập.
- Học sinh hứng thú học tập môn học.


<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò</b>


- GV: Nghiờn cu SGK su tầm tài liệu về kinh tế gia đình và kiên sthức gia đình.
- Tranh ảnh miêu tả vai trị của gia đình và kinh tế gia đình.


<b> III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b><b><sub> </sub></b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


<b>3. Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu bài học


- Gia đình là nền tảng của xã hội mỗi ngời đợc
sinh ra và lớn lên đợc nuôi dỡng và giáo dục…
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trị của gia đình và </b>


<b>KTGĐ.</b>


<b>GV:</b> Vai trị của gia đình và trách nhiệm của
mỗi ngời trong gia đình?


<b>HS:</b> Gia đình là nền tảng của XH…
<b>GV</b>: Kết luận


<b>GV</b>: Những công việc phải làm trong gia ỡnh
l gỡ?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>HĐ2. Tìm hiểu ch ơng trình môn CN6</b>
<b>GV: </b>Nêu mục tiêu chơng trình


<b>GV:</b> Nờu mt s kiến thức liên quan đến đời
sống?


<b>HS:</b> Ăn, mặc, ở lựa chọn trang phục phù hợp
giữ gìn trang trí nhà ở, nấu ăn đảm bảo dinh
d-ỡng hợp vệ sinh chi tiêu hợp lý.


<b>GV</b>: DiƠn gi¶i lÊy VD
<b>HS</b>: Ghi vở


<b>HĐ3. Tìm hiểu ph ơng pháp học tập</b>


<b>GV:</b> Thuyết trình kết hợp với diễn giải lấy VD
<b>HS:</b> Ghi vở



<b>4.Củng cố:</b>


? Nêu vai trị của gia đình và KTGĐ?
<b>GV</b>: Chốt lại ni dung bi hc


2
20


12


8
1


<b>Bài mở đầu</b>


<b>I. Vai trũ ca gia đình và kinh tế gia đình.</b>
- Gia đình là tế bào của XH mỗi ngời đợc
nuôi dỡng GD chuẩn bị cho tơng lai…
- Tạo ra nguồn thu nhập


- Sử dụng nguồn thu nhập làm công việc nội
trợ gia ỡnh.


<b>II.Mục tiêu của ch ơng trình CN6 </b><b> Phân </b>
<b>môn KTG§.</b>


<b>1.Kiến thức</b>:Biết đến một số lĩnh vực liên
quan đến i sng con ngi, mt s quy trỡnh
CN.



<b>2.Kỹ năng:</b> Vặn dơng kiÕn thøc vµo cc
sèng, lùa chän trang phơc, giữ gìn nhà ở sạch
sẽ..


<b>3. Thỏi </b>: Say mờ hc tập vận dụng kiến
thức vào cuộc sống tuân theo quy trỡnh cụng
ngh


<b>III. Ph ơng pháp học tập</b>


- SGK soạn theo chơng trình đổi mới kiến
thức ko truyền thụ đầy đủ trong SGK mà chỉ
trên hình vẽ


HS chuyển từ học thụ động sang chủ động.


<b>5. H íng dẫn học ở nhà.1</b><b><sub> </sub></b>
- Đọc bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày soạn ; </b>
<b> Ngày dạy; </b>


<b> tiÕt 2 :</b> <b>Ch¬ng i</b>


May mặc trong gia ỡnh


<b>Bài1</b>


Các loại vải thờng dùng trong may mặc


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc nguồn gốc q trình sản xuất tính chất cơng
dụng của các loại vải.


- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, thực hành chọn các loại vải bằng cách đốt sợi vải
qua quá trình cháy, Tro sợi vải khi đốt.


- Häc sinh høng thó häc tËp môn học.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK quy trình sản xuất sợi vải thiên nhiên
- Quy trình sản xuất sợi vải hoá học


- Mu cỏc loi vải
- Bát đựng nớc, diêm


HS: ChuÈn bÞ mét sè mÉu vải
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV: Em hãy nêu vai trị của gia đình và kinh tế
gia ỡnh?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>:



<b>GV:</b> Gii thiu bi học Mỗi chúng ta ai cũng
biết những sản phẩm qun ỏo dựng hng ngy
u c may


<b>HĐ1. Tìm hiểu vải sợi thiên nhiên</b>


<b>GV</b>: Treo tranh hng dn hc sinh quan sát
hình 1 SGK em hãy kể tên cây trồng vật nuôi
cung cấp sợi dùng để dệt vải?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Kết luận


<b>GV</b>: Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi
bông?


<b>HS</b>: Quan sát hình vẽ trả lời


<b>GV</b>: Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi tơ
tằm?


<b>HS</b>: Quan sát hình vẽ trả lời


<b>GV</b>: Th nghim vũ vải, đốt, nhúng vào nớc.
<b>HS</b>: Đọc SGK


<b>GV</b>: Nêu tính chất của vải thiên nhiên?
<b>HS:</b> Dễ hút ẩm, giữ nhiệt độ tt


<b>HĐ2.Tìm hiểu vải sợi hoá học</b>



<b>GV</b>: Gợi ý cho h/s quan sát hình1 SGK
<b>HS</b>: Chú ý quan sát


<b>GV:</b> Nêu nguồn gốc vải sợi hoá học?
<b>HS</b>: Từ chất xenlulô, gỗ, tre, nøa


<b>20/</b>
<b>20/</b>


<b>2/</b>


- Gia đình là tế bào của XH trong
đó mỗi ngời đợc nuôi dỡng và
GD…


<b>I.Nguån gèc, tÝnh chÊt của các </b>
<b>loại vải.</b>


<b>1.Vải sợi thiên nhiên</b>.
<b>a. Nguồn gốc:</b>


- Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc
từ TV, sợi quả bông, sợi đay, gai,
lanh..


- Vải sợi thiên nhiên có nguồn từ
ĐV lông cừu, lông vịt, tơ từ kén
tắm.



- S SGK


<b>b. Tính chất.</b>


- Vải sợi bông dễ hút ẩm thoáng
hơi, dễ bị nhàu, tro ít,dễ vỡ. Tờ tằm
mềm mại tro đen vón cục dễ vỡ.
<b>2.Vải sợi hoá học.</b>


<b>a. Nguồn gốc:</b>


- L t cht xenlul ca gỗ tre nứa
và từ một số chất lấy từ than đá dầu
mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV:</b> Vải sợi hoá học đợc chia làm mấy loại
<b>HS:</b> Đợc chia làm hai loi


<b>GV</b>: Nghiên cứu hình vẽ điền vào chỗ trống
SGK?


<b>HS:</b> Lµm bµi tËp – NhËn xÐt
<b>GV:</b> KÕt ln


<b>GV</b>: Làm thí nghim t vi


<b>HS:</b> quan sát kết quả rút ra kết luËn


<b>GV</b>: Tại sao vải sợi hoá học đợc dùng nhiều
trong may mc



<b>HS</b>: Trả lời


<b>4. Củng cố</b>


GV: chốt lại nội dung bài


+ Sợi nhân tạo.
+ Sợi tổng hợp.


<b>b. Tớnh cht vải sợi hoá học</b>
- Vải làm bằng sợi nhân tạo mềm
mại độ bền kém ít nhàu, cứng trong
nớc, tro bóp dễ tan.


- Vải dệt bằng sợi tổng hợp độ hút
ẩm ít, bền đẹp, mau khơ, khơng bị
nhàu tro vón cục bóp khơng tan.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ .2</b>’<b><sub> </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần 3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày soạn ; </b>
<b> Ngày dạy; </b>


<b> tiÕt 3 :</b> <b>Chơng i</b>


May mc trong gia ỡnh



<b>Bài1</b>


Các loại vải thờng dùng trong may mặc
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi học song học sinh nắm đợc nguồn gốc quá trình sản xuất tính chất cơng
dụng của các loại vải.


- Phân biệt đợc một số loại vải thông thờng, thực hành chọn các loại vải bằng cách đốt sợi vải
qua quá trình cháy, Tro sợi vải khi đốt.


- Học sinh hứng thú học tập môn học.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK quy trình sản xuất sợi vải thiên nhiên
- Quy trình sản xuất sợi vải hoá học


- Mu cỏc loi vi
- Bỏt ng nc, diờm


HS: Chuẩn bị một số mẫu vải
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>


GV: Em hÃy nêu nguồn gốc và tính chất của


vải sợi thiên nhiên


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>GV:</b> Giới thiệu bài học Mỗi chúng ta ai cũng
biết những sản phẩm quần áo dùng hàng ngày
đều đợc may


<b>HĐ3.Tìm hiểu vải sợi pha;</b>


<b>GV:</b> Cho hc sinh xem mt số mẫu vải rồi đặt
câu hỏi Nguồn gốc của vải sợi pha có từ đâu?
<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV</b>: Gọi một học sinh đọc nội dung SGK
<b>HS</b>: Làm việc theo nhóm xem mẫu vải – Kết
luận.


<i><b>GV</b></i><b>:</b> KÕt ln bỉ sung


<b>H§4. Tìm hiểu cách phân biệt loại vải.</b>
<b>GV:</b> Chia nhóm


<b>HS</b>: Tập làm thử nghiệm


- Nhận xét điền vào nội dung SGK


<b>HS:</b> §äc phÇn ghi nhí SGK
- Cã thĨ em cha biÕt



<b>4. Củng cố;</b>


<b>GV</b>: Chốt lại nội dung phần 3, II


1/
<b>5/</b>


<b>15/</b>
<b>20/</b>


<b>2/</b>


- Vi sợi thiên nhiên có nguồn gốc
từ thực vật và ng vt.


<b>3. Vải sợi pha.</b>
<b>a.Nguồn gốc.</b>


- Vi si pha sn xuất bằng cách kết
hơp hai hoặc nhiều loại sợi khác
nhau để khắc phục những u và nhợc
điểm của hai loại sợi vải này.


<b>b. TÝnh chÊt:</b>


Hút ẩm nhanh thoáng mát khơng
nhàu bền đẹp mau khơ ít phải là
<b>II.Thử nghiệm để phân biệt một </b>
<b>số loại vải.</b>



<b>1. Điền tính chất một số loại vải</b>
<b>2.Thử nghiệm để phân biệt một số</b>
<b>loại vải.</b>


<b>3.Đọc thành phần sợi vải trên các </b>
<b>băng vải nhỏ đính trên áo quần</b>.
* Ghi nhớ SGK (9).


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ .2</b>’<b><sub> </sub></b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày soạn ; </b>
<b> Ngày dạy ;</b>


<b> tiÕt4 :</b> <b>Bµi 2</b>


Lùa chän trang phơc
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc khái niệm trang phục, các loại trang phục,
chức năng trang phục, biết cách lựa chọn.


- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thân
<b>II.Chuẩn bị của thy v trũ:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh ảnh về các loại trang phục, cách chọn vải, màu sắc cho phù hợp với bản
thân


HS: Chuẩn bị một số mẫu vải


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ;</b>


<b>GV: </b>Em h·y nªu nguån gèc, tÝnh chÊt của vải
sợi pha?


<b>3. Tỡm tũi phỏt hin kin thc mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu trang phục là gì?</b>
<b>GV</b>: Gọi 1 học sinh đọc phần 1
HS: Đọc phần 1 SGK


<b>GV</b>: Trang phơc lµ gì?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>HĐ2. Tìm hiểu các loại trang phục</b>


<b>GV</b>: Quan sát hình vẽ nêu công dụng của từng
loại trang phục, trang phục trẻ em, màu sắc
<b>HS</b>: Tơi sáng, trang phục thể thao


<b>GV</b>: Em hÃy kể tên các trang phục quần áo về
mùa nóng và mùa lạnh?


<b>HS</b>: Mùa lạnh ¸o len, ¸o b«ng…


<b>HĐ3. Tìm hiểu chức năng của trang phục</b>


<b>GV</b>: Nêu chức năng bảo vệ của trang phục?
<b>HS</b>: Quần áo của công nhân dày. Những ngời
sống ở bắc cực giá rét, quần áo dày ở vùng
xích đạo quần áo thoáng mát


<b>GV</b>: Em hiểu thế nào là mặc đẹp?


<b>HS</b>:Mặc đẹp là phù hợp với hồn cảnh gia đình
và xã hội


<b>4. Cđng cè.</b>


- Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể và
làm tôn vẻ đẹp của con ngời, muốn lựa chon
trang phục đẹp cần phải biết rõ đặc điểm cơ
thể…
1/
<b>5/</b>
<b>10/</b>
<b>15/</b>
<b>10/</b>
<b>2/</b>


<b>- </b>Vải sợi pha bằng cách kết hợp hai
hay nhiều loại sợi vải khác nhau để
khắc phục u và nhợc điểm…


<b>I.Trang phơc vµ chøc năng của </b>
<b>trang phục.</b>



<b>1.Trang phục là gì?</b>


- Trang phục gồm các loại quần áo
và một số vật dụng khác giầy, mũ
khăn


<b>2.Các loại trang phục</b>


- Trang phục theo thời tiÕt: Trang
phơc mïa nãng, mïa l¹nh.


- Trang phục theo công dụng: đồng
phục, thể thao, bảo hộ lao động…
- Trang phục theo lứa tuổi..


- Trang phơc theo giíi tÝnh.


<b>3. Chức năng của trang phục</b>
a. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của
môi trờng.


b. Lm p cho con ngi trong mọi
hoạt động


-Trang phục có chức năng bảo vệ cơ
thể làm đẹp cho con ngời, thể hiện
cá tính, trình độ văn hố, nghề
nghiệp của ngời mặc, cơng việc và
hồn cảnh sống…



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV. H íng dẫn về nhà 2/<sub> </sub></b>
- Đọc phần có thể em cha biÕt SGK


- Mặc đẹp có hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục không? Tại sao?
- Về nhà học bài đọc và xem trớc phn II la chon trang phc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn :
<b> Ngày dạy ; </b>


<b> tiÕt5:</b> <b>Bµi 2</b>


Lùa chän trang phơc <i><b>(tiÕp)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc khái niệm trang phục, các loại trang phục,
chức năng trang phục, biết cách lựa chọn.


- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thân
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh ảnh về các loại trang phục, cách chọn vải, màu sắc cho phù hợp với bản
thân


HS: Chuẩn bị một số mẫu vải
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ;</b>


<b>GV: </b>Em h·y nªu nguån gèc, tÝnh chÊt của vải
sợi thiên nhiên?


<b>3. Tỡm tũi phỏt hin kin thức mới</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu cách chịn vải, kiểu may;</b>
<b>GV</b>: Đặt vấn đề về sự đa dạng của cơ thể và sự
cần thiết phải lựa chọn vải, kiểu may


<b>GV</b>: T¹i sao phải chọn vải và kiểu may quần áo
phù hợp?


<b>HS</b>: Chọn vải, kiểu may phù hợp nhằm che
khuyết điểm và tôn vẻ đẹp.


<b>GV: </b>XÐt VD 5 SGK
<b>HS</b>: NhËn xÐt


<b>GV:</b> Quan sát hình 1 SGK. Nhận xét của kiểu
may n vúc dỏng.


<b>HS</b>: Nhận xét
<b>GV:</b> Củng cố


<b>HĐ2.Tìm hiểu kiểu may.</b>


<b>GV:</b> Tại sao phải chọn vải may mặc phù hợp
víi løa ti?



<b>HS:</b> Phù hợp với điều kiện sinh hoạt, vui trơi
đặc điểm tính cách.


<b>GV:</b> Cđng cè


<b>HĐ3. Tìm hiểu sự đồng bộ của trang phục;</b>
<b>GV:</b> Quan sát hình 1.8. Nhận xét sự đồng bộ
của trang phục?


<b>HS</b>: Trang phục đồng bộ tạo cảm giác hài hồ,
đẹp mắt.


<b>GV:</b> Cđng cố.
<b>4. Củng cố.</b>


-<b> HS</b>: Đọc phần ghi nhớ SGK.


- Trang phục có chức năng bảo vệ cơ thể và
làm tôn vẻ đẹp của con ngời, muốn lựa chon
trang phục đẹp cần phải biết rõ đặc điểm cơ
thể…
1/
<b>5/</b>
<b>15/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>2/</b>


<b>II. Lựa chọn trang phục</b>.
<b>1. Chọn vải kiểu may phù hợp</b>.


- Chọn vải, kiều may phù hợp với
vóc dáng cơ thể, nhằm che những
khuyết điểm, tôn thờ vẻ đẹp.
<b>a. L ạ chọn vải.</b>


<b>b. Lùa chän kiÓu may</b>.


* Ngời cân đối: thích hợp với nhiều
loại trang phục.


* Ngêi cao gầy: chọn vải tạo cảm
giác béo ra.


* Ngi thp bé: Mặc màu sáng tạo
ra cảm giác cân đối.


* Ngời béo lùn: Vải trơn, màu tối
hoa nhỏ, đờng may dọc.


<b>2. Chän kiĨu may phï hỵp víi løa</b>
<b>ti.</b>


<b>3. Sự đồng bộ của trang phục</b>.
- Tạo nên sự đồng bộ của trang phục
làm cho con ngời mặc duyên dáng,
lịch sự, tiết kiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV. H íng dÉn về nhà 2/<sub> </sub></b>
- Đọc phần có thể em cha biÕt SGK



- Mặc đẹp có hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục không? Tại sao?
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 3 chuẩn bị dụng cụ vật liệu để giờ sau thực hành.
************************************




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngµy so¹n :
<b> Ngày dạy; </b>


<b> tiÕt6 :</b> <b>Bµi 3</b>


Thùc hµnh: Lùa chän trang phơc
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc những kiến thức đã học về lựa chọn trang
phục, lựa chọn vải, kiểu may, phug hợp với bản thân, đạt yêu cầu thẩm mỹ và chịn đợc một số vật
dụng đi kèm theo phù hợp với trang phục đã chọn.


- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thân
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Chn bÞ câu hỏi kiểm tra quả trình lựa chon trang phục, mẫu vật, tranh ảnh
HS: Chuẩn bị một số mẫu vải


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ;</b>



<b>GV: </b>Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có anhe
h-ởng ntn đến vóc dáng ngời mặc? Mặc đẹp có
phụ thuộc vào kiểu mốt và vóc dáng trang phc
khụng?


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>GV:</b> Giới thiƯu bµi häc


<b>GV:</b> Nêu u cầu bài thực hành và các hoạt
động cần thiết trong giờ thực hành.


<b>GV</b>: Để có trang phục đẹp và hợp lý ta cần chú
ý đến những đặc điểm nào?


<b>HS:</b> Trả lời.
<b>Hoạt động: 1</b>


<b>GV</b>: nªu bài tập thực hành về chọn vải kiểu
may một bộ trang phục đi chơi.


<b>GV</b>: Tỡm c im vúc dỏng của bản thân, kiểu
áo quần định may, chọn vải, chất liệu


<b>HS</b>: Ghi vµo tê giÊy


<b>GV</b>: Chọn một số vật dụng đi kèm sao cho hợp
với quần áo đã chọn.


HS: Tù chọn một số vật dụng khác.



<b>GV:</b> Có thể chịn vải cũng nh kiểu trang phục
cho cả mùa nóng và mïa l¹nh.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh chia néi dung thảo
luận ở tổ thành 2 phần.


<b>HS:</b> Trỡnh by từng bài viết của mình trớc tổ.
<b>GV</b>: Sự lựa chọn của bạn đã hợp lý cha? Nếu
cha hợp lý thì sửa điểm nào?


<b>HS</b>: NhËn xÐt


<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá
<b>Hoạt ng 3:</b>


<b>GV</b>: Nhận xét về:
- Tinh thần làm việc


- Ni dung đạt đợc so với u cầu


- Giíi thiƯu mét số phơng án lựa chon hợp lý.
<b>4. Củng cố:</b>


1/
<b>5/</b>


<b>5/</b>



<b>10/</b>


<b>15/</b>


<b>5/</b>


<b>2/</b>


- Mc đẹp tạo cảm gíc gầy đi, béo
ra, cao lên, thấp xuống…


- Không chạy theo kiểu mốt cầu kỳ,
đắt tiền mà chọn kiểu mẫu quần áo
phù hợp với vúc dỏng, la tui.


<b>I.Làm việc cá nhân</b>.


- c im vúc dáng của bản thân
- Kiểu áo quần định may


- ChÊt liệu vải
- Màu sắc hoa văn
Mũ, Giầy, dép, khăn
<b>II. Thảo luận tổ.</b>


<b>III. Đánh giá kết quả thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Vận dụng tiết học, cách lựa chọn trang phục
tại gia đình.



<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Đọc trớc bài 4 SGK Sử dụng và bảo quản trang phục
- Su tầm tranh ¶nh vỊ sư dơng trang phơc.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày soạn ; </b>
<b> Ngày dạy; </b>


<b> tiÕt 7 :</b> <b>Bài 4</b>


Sử dụng và bảo quản trang phục
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc cách sử dụng trang phục hợp lý với hoạt động,
môi trờng và công việc


- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý đạt yêu cầu thẩm mỹ
- Biết cách bảo quản trang phục.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị, tranh ảnh, mẫu vật, bảng kí hiệu bảo quản trang phục.
HS: Chuẩn bị một sè mÉu trang phôc…


<b> </b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c</b>:


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách sử dụng trang phục.</b>
<b>GV</b>: Mở bài; Sử dụng trang phục không phù
hợp và tác hại.


<b>GV:</b> Khi đi học em thờng mặc trang phục gì?
<b>HS</b>: Trang phục có màu sắc nhà nhặn.


<b>GV:</b> Khi i lao ng m hụi ra lấm bẩn em
th-ờng mặc ntn?


<b>HS</b>: Mặc vải mát dễ thấm mồ hơi, màu sẩm để
hoạt động.


<b>GV</b>: §iỊn bµi tËp SGK ( 19)


<b>HS:</b> Vải sợi bơng, màu sẫm, đơn giản, rộng
dép thấp hoặc giày ba ta.


<b>GV:</b> Trang phục ntn phù hợp với lễ hội, lễ tân?
<b>HS:</b> Trang phơc phï hỵp víi lƠ héi trun
thèng, lƠ phơc mặc trong buổi nghi lễ


<b>GV:</b> Khi em đi dự buổi sinh hoạt văn nghệ em


thờng mặc ntn?


<b>HS</b>:Trả lời


<b>GV:</b> Khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập 2/9/1945
Bắc Hồ mặc trang phc NTN?


<b>HS:</b> Quần áo kaki, dép cao su.


<b>GV:</b> Khi tip khách quốc tế Bác bắt các đồng
chí ăn mặc ntn?


<b>HS:</b> Com lê, calavát ( trang trọng )


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách phối hợp trang phục</b>
<b>GV:</b> Cần biết cách phối hợp trang phục hợp lý
và có tính thẩm mỹ.


- Cho học sinh quan sát tranh về cách phối hợp
trang phục.


<b>HS:</b> Chú ý quan sát


<b>GV:</b> Quan sát hình1.11 Nhận xét về sự phối
hợp vải hoa văn của áo và vải trên quần.
<b>HS:</b> Đa ra ý kiến nhận xét


<b>GV:</b> Giới thiệu vòng màu


2/



<b>25/</b>


<b>15/</b>


<b>I. S dng trang phc.</b>
<b>1. Cỏch s dng trang phục</b>
<b>a. Trang phục phù hợp với hoạt </b>
<b>động.</b>


- Trang phục đi học bằng vải pha,
nhã nhặn kiểu may đơn giản dễ
mặc, dễ hoạt động.


- Trang phục đi lao động


- Trang phơc lƠ héi, lƠ t©n.


<b>b. Trang phơc phï hợp với môi </b>
<b>tr</b>


<b> ờng và công việc.</b>


<b>2.Cách phồi hợp trang phục</b>.


<b>a. Phối hợp vải hoa văn với vải </b>
<b>trơn.</b>


<b>b. Phối hợp màu sắc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HS:</b> Quan sát tham khảo


<b>4. Củng cố:</b>


- Trang phc hp lý cú ý nghĩa rất quan trọng
trong cuộc sống nó làm tơn lên vẻ đẹp của con
ngời vì vậy nên sử dụng trang phục cho phù
hợp với hoạt động, cơng việc và hồn cảnh.


<b>2/</b>


- Các sắc độ khác nhau trong cựng
mt mu


- Giữa 2 màu cạch nhau trên vòng
màu.


- Hai mu tng phn i nhau.
- Mu trng đen với bất kỳ màu
nào?


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ 1/<sub> : </sub></b>
- Häc thuéc bµi..


- Trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc và xem kỹ phần II SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ngày soạn ; </b>
<b> Ngµy dạy;</b>



<b> Tiết 8 :</b> <b>Bài 4</b>


Sử dụng và bảo quản trang phục <i><b>(Tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc cách sử dụng trang phục hợp lý với hoạt động,
môi trờng và công việc


- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý đạt yêu cầu thẩm m
- Bit cỏch bo qun trang phc.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị, tranh ảnh, mẫu vật, bảng kí hiệu bảo quản trang phục.
HS: Chuẩn bị một số mẫu trang phục


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chc</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c</b>:


Em hÃy nêu cách sử dụng trang phục?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách bảo quản trang phục.</b>
<b>GV:</b> HÃy chọn các từ hoặc nhóm từ trong bảng
điền vào chỗ trống.



<b>HS</b>: Làm bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét


- a ra bảng phụ nhận xét đúng.
<b>HĐ2. Tìm hiểu ph ơng pháp là:</b>


<b>GV:</b> Nêu những dụng cụ là quần áo trong gia
đình?


<b>HS</b>: Bàn là, bình phun nớc, cầu là
<b>GV:</b> Cho hc sinh c phn b
<b>HS:</b> c bi


<b>GV:</b> Nêu quy trình là quần áo?
<b>HS</b>: Trả lời câu hỏi


<b>GV:</b> Đa ra bảng ký hiệu giặt là - phân tích
<b>HS</b>: Chú ý quan sát


<b>GV:</b> Phải cất giữ quần áo NTN?
<b>HS:</b> Cất giữ ở nơi khô dáo sạch sẽ.


<b>GV</b>: Cho hc sinh c phn ghi nhớ SGK
<b>HS</b>: Đọc bài


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV:</b> ®a ra mét số kí hiệu ở câu hỏi 3.


- Các kí hiệu sau đây có ý nghĩa gì?
- Bảo quản quần áo gồm những công việc
chính nào?


2/
<b>4/</b>


<b>10/</b>


<b>14/</b>


<b>10/</b>


<b>2/</b>


- Trang phục phù hợp với HĐ


- Trang phục phù hợp với môi trờng.
<b>II. Bảo quản trang phục.</b>


<b>1.Giặt phơi</b>
<b>a. Quy trình giặt.</b>


- lấy, tách riêng, vò, ngâm, giữ nớc
sạch, chất làm mềm vải


- Phơi bóng dâm, ngoài nắng, móc
áo, cặp quần áo.


<b>2.Là (ủi).</b>


<b>a. Dụng cụ là:</b>


<b>b. Quy trình là</b>


<b>c.Ký hiệu giặt là.</b>
<b>3. Cất giữ.</b>


<b>* Ghi nhớ SGK:</b>


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- VËn dơng bµi häc vµo cc sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Giặt phơi
+ Là ( ủi )
+ CÊt gi÷


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài sau bài 5 chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu giờ sau TH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>So¹n ngày</b>
<b>Giảng ngày</b>


<b> tiết 9 :</b> <b>Bài 5</b>


TH ôn một số mũi khâu cơ bản
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc một số mũi khâu cơ bản
- Biết cách thao tác khâu các mũi khâu cơ bản



- Biết cách áp dụng khâu một số sản phẩm cơ bản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chun b mu hồn chỉnh ba đờng khâu, bìa, kim khâu len, len màu, kim chỉ, vải.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vải hình chữ nhật 8 x 15cm và 10 x 15cm


- ChØ thờng, chỉ màu, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV</b>: Vì sao phải sử dụng trang phục hợp lý?
Trang phục có ý nghĩa quan trọng nh thế nào
trong đời sống con ngời? Bảo qun trang phc
gm nhng cụng vic no?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khâu mũi th ờng</b>
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh xem hình1.14
SGK


<b>HS:</b> Chú ý quan sát


<b>GV:</b> Nhắc lại từng mũi may
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Thao tỏc mẫu để học sinh nắm vững


<b>HS:</b> Thực hành.


<b>HĐ2.Tìm hiểu khâu mũi đột mau:</b>
<b>GV:</b> Thực hiện trình tự nh bớc1
<b>HS:</b> Quan sát hình vẽ.


<b>GV:</b> Thực hành mẫu để học sinh quan sỏt nm
vng.


<b>HS:</b> Thực hành.


<b>HĐ3.Tìm hiểu khâu vắt:</b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.


<b>GV</b>: Giới thiệu trình tự khâu.
<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV</b>: Khõu mu hc sinh tham kho
<b>HS:</b> Thc hnh.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV</b>: Đánh giá chất lợng 3 kiểu khâu của học
sinh.


- Rút kinh nghiệm chung.


- Thu các bài về nhà chấm điểm.



1/
<b>15/</b>
<b>9/</b>
<b>8/</b>
<b>9/</b>
<b>2/</b>


- S dụng trang phục hợp lý có thiện
cảm của con ngời với mình, giữ đợc
vẻ đẹp độ bền và tiết kiệm đợc chi
tiêu may mặc


- B¶o qu¶n trang phơc: Giặt, phơi,
là, cất giữ.


<b>I. Khâu mũi th ờng</b>


<b>1.Khõu mi th ờng ( mũi tới ).</b>
- Vạch một đờng thẳng gia mnh
vi bng bỳt chỡ.


- Xâu chỉ vào kim vê một đầu cho
khỏi tuột.


- Tay trái cầm vải tay phải cầm kim
khâu từ phải sang trái


- Lên kim từ mặt trái vải



- Khõu song cn li mũi tết mũi.
<b>2. Khâu mũi đột mau.</b>


- Lªn kim mịi thứ nhất cách mép
vải 8 sợi vải xuống kim lùi lại 4
canh sợi vải.


<b>3.Khâu vắt.</b>


- Gp mộp vi khâu lợc cố định
- Mép vải để phía trong ngời khâu
từ phải qua trái.


- Lên kim từ dới nếp gấp vải lấy 2,3
sợi vải mặt dới đa chếch kim qua
nếp gấp, rút chỉ để mũi kim chặt
mũi khâu cách 3 – 5 cm


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> . </sub></b>
a. Híng dÉn häc ë nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Về nhà tập khâu các kiểu khâu trên vải.
( Khâu mũi thờng, khâu đột, khâu vắt ).
b. Chuẩn bị bài sau:


- GV: MÉu bao tay hoàn chỉnh


- Tranh vẽ phóng to, mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun..
HS: Vải, kéo, kim chỉ, chun.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Soạn ngày</b>


<b> Giảng ngµy</b>


<b> tiÕt10 :</b> <b>Bµi 6</b>


TH cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc: Vẽ tạo mẫu giấy bao tay trẻ sơ sinh.
- Biết cách dùng kéo cắt mẫu bao tay trẻ sơ sinh.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.


- Thc hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị mẫu bao tay hon chnh mt ụi.


- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vả chỉ thờng, kim khâu, kéo thớc, bút chì.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trả bài một số mũi khâu cơ bản


- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
* <b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV:</b> Treo tranh mẫu vẽ trên giấy và phân tích.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.


<b>GV:</b> Hớng dẫn cách thực hành cá nhân.
<b>HS:</b> Tự thực hành


<b>GV</b>: Dựng hình theo hình1.17 SGK
- Kẻ hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB =CD = 11cm; AD=BC = 9cm.


AE = DG = 4,5 Cm phần cong đầu c¸c ngãn
tay. R = 4,5 Cm.


<b>* Hoạt động 2:</b>


- Dùng kéo cắt mâuc giấy thực hành.
<b>GV:</b> Làm mẫu


<b>HS</b>: Quan sát làm theo sự hớng dẫn của giáo
viên.


<b>4.Củng cố:</b>


GV: Nhận xét bài vẽ trên giấy và hình cắt trên
giấy của học sinh



1/
<b>5/</b>


<b>20/</b>


<b>14/</b>


<b>2/</b>


<b>1.Vẽ và cắt mẫu giấy.</b>


<b>2.Cắt mẫu giấy:</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> . </sub></b>
a. H íng dÉn häc ë nhµ:


- Giữ lại hình cắt trên giấy để tiết 2 thực hành trên mẫu vải.
- Vẽ và căt trên mẫu giấy cho thuần thục.


b. ChuÈn bị bài sau:


- GV: Gang tay, mẫu vải, kim chỉ, kÐo
HS: V¶i, kÐo, kim chØ, chun.


******************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Soạn ngày :</b>
<b>Giảng ngµy:</b>


<b> tiÕt 11 : Bài 6</b>



TH cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh <i><b>( TiÕp )</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc: Vẽ tạo mẫu giấy bao tay trẻ sơ sinh.
- Biết cách dùng kéo ct mu bao tay tr s sinh.


- Kỹ năng: Rèn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Chuẩn bị mẫu bao tay hồn chỉnh mt ụi.


- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vả chỉ thờng, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


GV: KiĨm tra sù chn bÞ cho bài thực hành.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>.


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách cắt vải trên mẫu giấy.</b>
<b>GV</b>: Cắt vải theo mẫu giÊy cho häc sinh quan
s¸t.



<b>HS</b>: Chó ý quan s¸t.
<b>GV</b>: Hình thành từng bớc.
<b>HS:</b> Quan sát


<b>HĐ2.Quy trình thực hành.</b>


<b>GV:</b> Theo dõi học sinh gấp vải và áp mẫu
<b>HS</b>: Giấy vẽ.


<b>HS</b>: Thực hành vẽ hai đờng phấn.


<b>GV</b>: Quan s¸t híng dÉn học sinh còn lúng
túng.


<b>HS</b>: Vẽ hoàn chỉnh thì cho cắt vải theo nét vẽ
2.


<b>HS:</b> Chú ý làm bài tập.
<b>HĐ3.Đánh giá.</b>


<b>GV</b>: Chn nhng mu vi ó ct hc sinh tự
nhận xét đánh giá.


<b>GV</b>: Bỉ xung nhËn xÐt.
<b>4.Cđng cè:</b>


Bài khâu bao tay trẻ sơ sinh tiết hai dừng lại ở
bớc cắt vải theo mẫu giấy. Các em giữ bài để
tiết ba thực hành khâu bao tay.



1/
<b>2/</b>
<b>15/</b>
<b>15/</b>
<b>2/</b>
<b>2/</b>
<b> </b>


- Mẫu giấy đã dựng và cắt hình
chiếc bao tay trẻ sơ sinh


- Kim chỉ, vải


<b>2.Cắt vải theo mẫu giấy.</b>
- Xếp vải.


- Cắt từng lớp vải hoặc cắt hai lớp
vải.


- Xếp úp hai mặt vải vào nhau mặt
trái vải ra ngoài.


- t mẫu giấy lên vải ghim cố
định.


- Dïng phÊn vÏ lên bảng theo chu vi
mẫu giấy.


- Dựng phn v ng thứ hai cách


đ-ờng thứ nhất 0.5 cm để trừ đđ-ờng
may.


- Lấy kéo cắt theo đờng phần vẽ lần
sau.


<b>* Thực hành:</b>


- Cắt vải theo mẫu giấy.


<b>* Đánh giá:</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 5/<sub> </sub></b><sub>:</sub>
<b>a. H íng dẫn học ở nhà:</b>


- Tập cắt vải theo một mẫu giấy khác.
<b>b.Chuẩn bị bài sau:</b>


- GV: Gang tay mẫu, kim chỉ, vải, kéo, chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS: Chuẩn bị vải, kim chỉ, kéo, dây chun.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Soạn ngày</b>
<b>Giảng ngày </b>


<b> tiÕt12 :</b> <b>Bµi 6</b>


TH cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh <i><b>( Tiếp )</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh khâu đợc bao tay trẻ sơ sinh.
- Học sinh làm đợc bài thực hành.


- May hoàn chỉnh đợc một chiếc bao tay.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị mẫu bao tay hồn chỉnh một đơi.


- Tranh phãng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.
HS: Chuẩn bị hai mảnh vải chỉ thờng, kim khâu, kÐo thíc, bót ch×.
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị cho bài thực hành.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>.


<b>HĐ1.Khâu bao tay:</b>


- Thc hin thao tác mẫu khâu theo thứ tự đờng
chu vi và khâu vin c tay.



<b>GV:</b> Giới thiệu và thao tác.
<b>HS</b>: Quan sát


<b>GV:</b> Giới thiệu và thao tác
<b>HS</b>: Quan sát


<b>HĐ2.Thực hành</b>.


<b>GV:</b> Theo dõi học sinh thực hành.
<b>HS:</b> Thực hành khâu bao tay.


<b>GV:</b> Quan sát học sinh còn lúng túng uốn nắn
các em cha khâu đúng kỹ thuật.


<b>GV:</b> Híng dÉn
<b>HS</b>: Quan s¸t


<b>GV:</b> Có thể dùng sợi đăng ten đính trang trí
vịng quanh cổ tay hoặc thêu trang trí trớc khi
khâu.


<b>4.Cđng cè.</b>


- <b>GV: </b>Nhận xét sản phẩm thực hành.
- Nhận xét tinh thần làm việc của học sinh
- Thu bài chấm điểm.


1/
<b>2/</b>


<b>10/</b>
<b>14/</b>
<b>10/</b>
<b>3/</b>


- Mẫu vải đã cắt, kim chỉ, giây
chun.


<b>3.Kh©u bao tay:</b>


<b>a.Khâu vịng ngồi bao tay:</b>
- úp hai mặt phải vào nhau, xếp
bằng mép cắt, khâu theo mép phấn.
Khâu mũi thờng, khi kết thúc đờng
khâu cần lại mũi để chỉ khơng tuột.
<b>b.Khâu viền mép vịng cổ tay:</b>
- Gấp mép viền cổ tay 1cm nên
khâu lợc trớc khi đính nếp gấp với
mặt nền.


<b>* </b>


<b> Thùc hµnh.</b>


<b>* Trang trÝ:</b>




<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 5/<sub>.</sub></b>



<b>a.H íng dÉn häc ở nhà:</b>


- Cắt, khâu, bao tay và trang trí theo ý thích.
<b>b.Chuẩn bị bài sau:</b>


- GV: Vỏ gối, kim chỉ, kÐo, phÊn may


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS: V¶i kim chØ, kÐo.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 05/10/2009
Ngày dạy: 07/10/2009
<i><b>Tiết 13 :</b></i>


<b>Bài 7: TH cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. VÒ kiÕn thøc</i>


<i>- </i> Sau khi học song học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc quy
định.


- Cắt vải theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ôn lại.
<i>2. Về kỹ năng</i>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.
<i>3. Về thái độ</i>



- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ vỏ gối phãng to, kim chØ, kÐo, phÊn may, mÉu gèi hoµn chỉnh.
- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.


HS: Chuẩn bị giấy bì,vải, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>GV</b>: KiĨm tra sù chn bÞ của học sinh.
<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm tòi vẽ và cắt mẫu giấy các chi tiết</b>
<b>của vỏ gèi.</b>


<b>GV:</b> Cho häc sinh quan s¸t mÉu gối hoàn
chỉnh các chi tiết vỏ gối.


<b>HS:</b> Chú ý quan s¸t


<b>GV:</b> Treo tranh phãng to c¸c mÉu chi tiết của
vỏ gối, phân tích.


<b>HS:</b> Nghe, chú ý.


<b>GV:</b> Minh hoạ bảng
<b>HS:</b> Quan sát


<b>HS:</b> Thực hành trên giấy
<b>GV</b>: Gợi ý hớng dẫn.


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh căt mẫu giấy
<b>HS:</b> Thực hành.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách cắt vải theo mẫu giấy.</b>
<b>GV:</b> Thao tác và hớng dẫn học sinh cắt trên
vải.


<b>HS</b>: Thực hành cá nh©n.


<b>GV:</b> Gợi ý hớng dẫn từng bớc khơng để đờng
cắt nham nh.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV</b>: Chốt lại nội dung bài.


- Nhn xột mẫu vỏ gối các em đã thực hành.
- Nhận xét gi thc hnh.


1/
<b>1/</b>
<b>5/</b>
<b>13/</b>
<b>8/</b>


<b>12/</b>
<b>2/</b>


<b>I. Chuẩn bị</b>
( SGK )


<b>II. Quy trình thực hiện.</b>


<b>1.Vẽ và cắt mẫu giấy các chi tiết của vỏ </b>
<b>gối. </b>


<b>a.Vẽ các hình chữ nhật lên bảng.</b>


- V mt mặt vỏ gối 15x20cm đờng may
xung quanh cách đều 1cm.


- Vẽ hai mảnh vải dới vỏ gối 14x15cm và
6x15cm vẽ đờng may cách đều1cm và nẹp
2.5cm.


<b>b. C¾t mÉu giÊy</b>


- Cắt theo đúng nét vẽ tạo nên 3 mnh giy
ca v gi.


<b>2.Cắt vải theo mẫu giấy.</b>


- t mẫu giấy đã cắt theo chiều dọc sợi vải,
sau đó dùng phấn vẽ xuống sợi vải.



<b>5. H íng dÉn ë nhµ 3/<sub> . </sub></b>


- TËp thùc hµnh trên giấy và bìa cắt trên vải cho thuần thục.
- Chuẩn bị bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Mu v gi ó khõu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn: 05/10/2009
Ngày dạy: 09/10/2009
<i><b>Tiết 14:</b></i>


<b>Bài 7: TH cắt khâu vỏ gối hình chữ nhËt</b>


<i>(TiÕp theo)</i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>


<i>- </i> Sau khi học song học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc quy
định.


- Cắt vải theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ôn lại.
<i>2. Về kỹ năng</i>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.
<i>3. Về thái độ</i>



- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may n gin.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vÏ vá gèi phãng to, kim chØ, kÐo, phÊn may, mẫu gối hoàn chỉnh.
- Tranh phóng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.


HS: Chuẩn bị giấy bì,vải, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bút chì.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra mẫu vải đã cắt, kim chỉ, kộo, phn
may.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách khâu vỏ gối.</b>


<b>GV:</b> Cho hc sinh xem mu v gối đã khâu.
<b>HS:</b> Biết quy trình thực hiện khâu vỏ gối.
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh thao tác khâu theo
trình tự.


<b>HS:</b> Chó ý quan s¸t


<b>GV</b>: Híng dÉn häc sinh quan sát theo hình vẽ.


<b>HS:</b> Chú ý quan sát.


<b>GV:</b> Thực hành mẫu
<b>HS:</b> Thực hành cá nhân.


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh quan sát theo hình vẽ.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.


<b>GV</b>: Thực hành mẫu
<b>HS:</b> Thực hành cá nhân.


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh quan sát theo hình vẽ.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.


<b>GV:</b> Thực hành mẫu
<b>HS:</b> Thực hành cá nhân.
<b>4. Củng cố</b>.


<b>GV:</b> Chốt lại nội dung bµi.


- Tiết hơm nay chúng ta chỉ dừng lại ở bớc
khâu mặt trái của vải các em dữ lại bài vẽ để
tiết sau hồn thành sản phẩm.


1/
<b>1/</b>
<b>5/</b>
<b>11/</b>
<b>11/</b>



<b>11/</b>
<b>2/</b>


<b>3.Kh©u vá gèi</b>.


<b>a</b>.Khâu viền nẹp hai mảnh vải mặt dới vỏ gối.
- Gấp nẹp gối lợc cố định.


- Khâu vắt nẹp hai mảnh dới vỏ gối.
<b>b</b>.Đặt hai nẹp mảnh dới vỏ gối chờm lên
nhau 1cm điều chỉnh để có kích thớc bằng
mảnh trên vỏ gối kể cả đờng may lợc cố định
hai đầu nẹp.


<b>c</b>. úp mặt phải của mảnh vải dới vỏ gối khâu
một đờng sung quanh cánh mép vải 0.8-
0.9cm.


<b>5. H íng dÉn ë nhµ 3/<sub> . </sub></b>
<b>* Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- VỊ nhà tập thực hành trên vỏ gối khác.
* <b>Chuẩn bị bµi sau;</b>


- GV: Vá gèi trang trÝ hoµn thiƯn.


- HS: Vỏ gối đang khâu dở, kim chỉ, chỉ màu, len.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn:


Ngày dạy:

<i><b>Tiết 15 : </b></i>


<b>Bài 7: TH cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>


<i>(Tiếp theo)</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Về kiến thức</i>


- Sau khi học song học sinh biết đợc vẽ, cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc quy
định.


- Cắt vải theo mẫu giấy đúng kỹ thuật.


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ôn lại.
<i>2. Về kỹ năng</i>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khéo tay.
<i>3. Về thái độ</i>


- Thực hiện đúng quy trình kỹ thut, ct may n gin.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: ChuÈn bÞ tranh vÏ vá gèi phãng to, kim chØ, kÐo, phÊn may, mÉu gèi hoµn chØnh.
- Tranh phãng to, cách tạo mẫu giấy, vải, kéo, kim chỉ, dây chun.


HS: Chuẩn bị giấy bì,vải, chỉ, kim khâu, kéo thớc, bút chì.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>GV:</b> KiĨm tra sù chn bÞ của học sinh
<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Phần 1.</b>


<b>GV</b>: Hớng dẫn
<b>GV:</b> Thực hành mẫu
<b>HS</b>: Thực hành.
<b>Phần 2.</b>


<b>GV:</b> Hớng dÉn
Thùc hành mẫu.
<b>HS</b>: Thực hành
<b>Phần 3.</b>


<b>GV:</b> Thực hành mẫu
<b>HS:</b> Thực hành
<b>Phần 4.</b>


Nhận xét bài của cả lớp.


<b>GV</b>: Chn cỏc bi học sinh nhận xét
<b>HS:</b> Đánh giá: - Kích thớc


- Đờng khâu, nũi chØ


- Trang trÝ


<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá cho điểm
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV</b>: Chèt l¹i néi dung bµi


- Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật là bài thực
hành tại lớp. Về nhà các em có thể khâu gối
với kích thớc to hơn để sử dụng.


1/
<b>2/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>5/</b>


<b>3/</b>


<b>d)</b> Lộn vỏ gối vuốt phẳng đờng
khâu, Khâu một đờng xung quanh
cách mép gấp 2cm tạo diềm vỏ gối
v ch lng rut gi.


<b>g)</b> Hoàn thiện sản phẩm.


- Đính khuy bấm hoặc làm khuyết
vào nẹp ở vỏ gối cách hai đầu nẹp
3cm.



<b>5.Trang trí vỏ gối</b>


- Dựng cỏc ng thờu trang trớ v
gi.


<b>6. Đánh giá kết quả học tập.</b>


<b>IV. H ớng dẫn về nhà 5/<sub> . </sub></b>
<b>* Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- VỊ nhµ các em hÃy khâu vỏ gối với kích thớc khác.
- ứng dụng trong cuộc sống.


<b>* Chuẩn bị bài sau:</b>


<b>GV</b>: Câu hỏi và hệ thống ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b> </b><i><b>Tiết: 16 </b></i>


<b>ôn tập chơng I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Về kiến thức</i>


- Học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng trong may mặc.
- Biết cách lựa chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phôc.



- Biết vận dụng một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.
<i>2. Về kỹ năng</i>


- Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản.


<b>II.Chn bÞ của thầy và trò</b>


- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập
- Trò: chuẩn bị ôn tập


<b>III. Tiến trình d¹y häc </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra.</b>


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Phần I:</b>


<b>GV:</b> Chia nhóm thảo luận theo 4 nội dung:
<b>ND1:</b> Các loại vải thờng dùng trong may mặc.
<b>ND2</b>: Lựa chọn trang phục


<b>ND3</b>: Sử dụng trang phục.
<b>ND4</b>: Bảo quản trang phục


<b>HS:</b> Các nhóm thảo luận theo nội dung phân
công.



<b>HS:</b> Đại diện nhóm trả lời.
<b>GV</b>: Tổng kết bổ xung.
<b>Phần II:</b>


<b>GV</b>: Em hÃy nêu nguồn gốc các loại vải
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Em hÃy nêu tính chất của các loại vải.
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Em hÃy nêu quy trình sản xuất vải sợi
thiên nhiên và vải sợi hoá học.


<b>HS</b>: Trả lời.


<b>GV:</b> Em hóy nờu nguyên liệu sản xuất các loại
vải từ động vật?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV</b>: Chốt lại nội dung bài học
- Nguồn gốc


- Tính chất


- Quy trình sản xuất
<b>GV:</b> Nhận xét lớp.



1/
<b>10/</b>


<b>25/</b>


<b>4/</b>


<b>I.Phân công nhóm, thảo luận </b>
<b>nhóm.</b>


- Các loại vải


- Lựa chän trang phơc
- Sư dơng trang phơc
- B¶o qu¶n trang phơc


<b>II. Th¶o ln tr íc líp</b>.
+ Ngn gèc:


- Từ TV, Bông lanh, gai, đay…
- Từ ĐV; tơ tằm, cừu, vịt…
- Vải len có độ co giãn lớn, giữ
nhiệt, thích hợp với quần áo mùa
đơng, vải bơng, tơ tằm có độ hút ẩm
cao, thống mát dễ nhàu.


+ Quy trình sản xuất:


- Quả bông - Thu hoạch - Giũ s¹ch
h¹t – Lo¹i bá chÊt bÈn – T¹o kÐn


thành sợi.


- Vải sợi tơ tằm


- Cây, lanh, gai; Vỏ - SX tạo sợi dệt
vải lanh gai.


+ Nguyờn liu từ động vật.
- Lông cừu xe thành sợi


- T»m – kén. Nấu kén, kéo tơ rút
thành sợi.


<b>IV. H ớng dÉn häc ë nhµ 5/<sub> : </sub></b>
<b>+ Híng dẫn học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chuẩn bị ôn tập tiết 2.
<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn:


Ngày dạy:
<i><b>Tiết 17: </b></i>


<b>ôn tập chơng i</b>


( TiÕp theo )


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>



- Häc sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng trong may mặc.
- Biết cách lựa chọn vải may mặc, sử dụng và b¶o qu¶n trang phơc.


- Biết vận dụng một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình.
<i>2. Về kỹ năng</i>


- Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may n gin.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi ôn tập
- Trò: chuẩn bị ôn tập


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c: </b>


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Phần I</b>


<b>GV:</b> Nêu nguồn gốc các loại vải?
<b>HS</b>: Trả lời


<b>HS:</b> NhËn xÐt



<b>GV:</b> Bỉ xung nhËn xÐt
<b>HS:</b> Ghi vë


<b>GV</b>: Nªu quy trình sản xuất các loại vải
<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV:</b> Nêu tính chất các loại vải?
<b>HS</b>: Trả lời


<b>HS:</b> cú trang phc đẹp cần chú ý vấn đề gì?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>HS:</b> Kh¸c nhËn xÐt
<b>GV:</b> Bæ xung
<b>HS:</b> Ghi vë


<b>GV</b>: Sử dụng trang phục cần chú ý vấn đề gì?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> B¶o qu¶n trang phục gồm những công
việc nào?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Nêu nguồn gốc, tính chất, quy trình sản
xuất các loại vải?


1/
<b>40/</b>



<b>2/</b> Nguồn gốc các loại vải.<sub>- Vải sợi hoá học gồm vải sơi nhân </sub>
tạo và vải sợi tổng hỵp.


+ Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ
gỗ tre nứa, vải sợi tổng hợp từ than
đá qua s lý hoỏ hc


+ Quy trình sản xuất.


- Vi si nhân tạo: Từ chất xen lu lơ
qua sử lý bằng hóa học, dùng chất
keo hố học tạo sợi nhân tạo
- Vải sợi hoá học từ than đá, dầu
mỏ, cht do polyete núng chy


sợi tổng hợp.


- Vải sợi pha kết hợp u điểm của
hai hay nhiều sợi vải.


+ Tính chất.


- Chn vi, chn kiu may phự hợp
với lứa tuổi, tạo dáng đẹp lịch sự.
- Sự đồng bộ của trang phục.
+ Sử dụng trang phục


- Phù hợp với hoạt động môi trờng,
công việc tạo trang nhó lch s.


- Bo qun trang phc.


- Giặt phơi, là ủi, cất giữ
- Nguồn gốc.


- Tính chất.


- Quy trình sản xt.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


+ Híng dÉn häc ë nhµ:


- Ơn tập kỹ tồn bộ phần kiến thức đã học.
+ Chuẩn bị bài sau;


- Thầy hệ thống câu hỏi, đáp án, thang điểm
- Trò chun b kim tra 1tit


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>TiÕt 18 :</b></i>


<b>KiĨm tra 45/</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>


- Thông qua bài kiểm tra hết chơng giáo viên đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh về kiến thức,
kỹ năng vận dụng.



- Häc sinh rót kinh nghiệm, cải tiến phơng pháp học tập


- GV: Cú nhng suy nghĩ bổ xung cho bài giảng hấp dẫn hơn, gây đợc hớng thú học tập của học sinh.


<b>II.ChuÈn bÞ của thầy và trò</b>


- GV: Cõu hi, ỏp ỏn, cỏch chấm điểm
- Trị: Ơn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. đề bi </b>


<b>Đề bài</b> <b>Đáp án và biểu điểm</b>


<b>Câu1:</b> cho sẵn các từ hoặc nhóm từ sau:
- Vải sợi tổng hợp, vải sợi pha, vải sợi bông,
vải xoa, tôntetơron, gỗ, tre nứa, kén tằm, cây
lanh vải len, con tằm, vải lanh.


Em hÃy chọn từ hoặc nhóm từ thích hợp điền
vào chỗ trống ở các câu sau:


a) Cõy bụng dựng sản xuất ra…..
b) Lơng cừu qua q trình sản xuất đợc…
c) Vải tơ tằm có nguồn gốc từ …


d)….Đợc sản xut t nguyờn liu than ỏ, du
m.


e) Vải sợi tổng hợp là các vải nh



g) Vi xa tanh c sản xuất từ chất xenlulơ
của…


h)…. Có u điểm của các sợi tạo thành.
<b>Câu2</b>: Khi chọn vải may mặc cần chú ý đến
điều gì? Tại sao?


<b>Câu 3:</b> Nêu quy trỡnh l qun ỏo ỳng k
thut?


<b>Câu 4:</b>Viết các kí hiệu giặt là sau:
a) Chỉ giặt bằng tay.


b) Khụng là quá 1200<sub>C</sub>
c) Phơi bằng mắc áo
d) Không đợc giặt.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Thu bài kiểm tra và nhận xét giờ kiểm tra
về sự chuẩn bị đồ dùng, sự chuẩn bị bi c..


<b>Câu1( 3,5 điểm).</b>


a. Vải bông
b. Vải len
c. Con tằm


d. Vải sợi tổng hợp
e. Vải xoa, tôn, tetơlon


g. Gỗ, tre, nứa.


h. vải sợi pha.
<b>Câu 2 ( 3 điểm )</b>


- Chỳ ý vóc dáng, lứa tuổi, cách phối hợp màu sắc,
hoa văn phối hợp với trang phục vì trang phục thể
hiện phần nào cá tính, nghề nghiệp, và trình độ cá
tính của ngời mặc, nhằm tre khuất khuyết im,
tng v p ca c th.


<b>Câu 3( 3điểm).</b>


- iu chỉnh nấc nhiệt độ của bàn là phù hợp với
từng loại vải, trớc khi là cần phun nớc làm ẩm vải
hoặc là trên khăn ẩm. Là theo chiều dọc vải đa bàn
là đều không để bàn là lâu trên mảnh vải. Ngừng là
phải dựng bàn là hoặc đặt bàn là vào đúng nơi quy
định….


<b>C©u 4( 0,5®iĨm).</b>


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>
- Về nhà xem lại nội bài đã học.


- Đọc và xem trớc bài 8 SGK chuẩn bị tranh ảnh về nhà ở
để giờ sau hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày sọan:
Ngày dạy:


<i><b>Tiết 19:</b></i>


<b>Chơng II: Trang trÝ nhµ ë</b>


<b>Bài 8: sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời, biết đợc sự cần
thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và xắp xếp đồ đạc trong từng khu vực tạo
sự hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên trong gia đình.


- Biết vận dụng để xắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ góc học tập của mình.
- Gắn bó và u q nơi ở ca mỡnh.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị một số tranh về nhà ở
- Trò: Đọc trớc bài 8 SGK


<b> III. TiÕn tr×nh d¹y häc: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>



<b>H1.Tỡm hiu vai trũ của nhà ở đối với đời </b>
<b>sống con ng ời. </b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình 2.1
( SGK )


<b>HS:</b> Chú ý quan sát.


<b>HS:</b> Nêu chức năng và vai trò của nhà ở bảo vệ
cơ thể, thoả mÃn nhu cầu cá nhân, thoả mÃn
nhu cầu sinh hoạt chung.


<b>HS:</b> Nhận xét


<b>GV:</b> Bổ sung tóm tắt.
<b>HS:</b> Ghi vë.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc hợp lý </b>
<b>trong nhà ở.</b>


<b>GV:</b> Em hãy kể tên những sinh hoạt bình
th-ng hng ngy ca gia ỡnh?


<b>HS</b>: ăn uống, học tập, tiếp khách, vệ sinh, nghe
nhạc, ngủ


<b>GV:</b> Cht li ni dung chính của mọi gia đình,
sự cần thiết phải bố trí khu vực sinh hoạt.
<b>GV</b>: ở nhà em khu vực sinh hoạt đợc bố trí nh


thế nào? Tại sao lại bố trí nh vậy? Em có muốn
thay đổi khơng trình bày lý do.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Sự phân chia khu vực cần tính tốn hợp lý
tuỳ theo diện tích nhà ở, phù hợp với tính chất,
cơng việc mỗi gia đình cũng nh địa phơng để
đảm bảo cho mọi thành viên sống thoả mái,
thuận tiện.


<b>4. Cñng cè:</b>


<b>GV:</b> Chèt lại nội dung bài


- Nh l ni trỳ ng của con ngời, nơi sinh
hoạt về tinh thần và vật chất của mọi thành
viên trong gia đình – cần xắp xếp hợp lý.


1/


<b>15/</b>


<b>25/</b>


<b>2/</b>


<b>I. Vai trò của nhà ở đối với đời </b>
<b>sống con ng ời. </b>



- Nhà ở là nơi chú ngụ của con ngời.
- Nhà ở bảo vệ con ngời tránh khỏi
những tác hại do ảnh hởng của tự
nhiên, môi trờng.


- Nh là nơi đáp ứng các nhu cầu
về vật chất và tinh thần của con
ng-ời.


<b>II) Xắp xếp đồ đạc hợp lý trong </b>
<b>nhà ở.</b>


<b>1.Phân chia các khu vực sinh hoạt</b>
<b>trong nơi ở của gia đình.</b>


a) Chỗ sinh hoạt chung, tip khỏch,
nờn rng rói, thỏng mỏt, p.


b) Chỗ thờ cúng cần trang trọng.
c) Chỗ ngủ cần riêng biệt, yên tĩnh.
d) chỗ ăn uống gần bếp hoặc trong
bếp.


e) Khu vực bếp cần sáng sủa, sạch
sẽ.


f) Khu vực vệ sinh cần kín đáo.
g) Chỗ để xe kín đáo, chắc chắn, an
tồn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>5.H íng dÉn häc ë nhµ 2/<sub> : </sub></b>
<b>a. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- VỊ nhµ häc bµi theo vë ghi vµ trả lời các câu hỏi cuối bài
<b>b. Chuẩn bị bài sau</b>.


- Thầy: Tranh ảnh về một số khu vực sinh hạot trong gia đình.
- Trị: Đọc và chuẩn bị tuần tip theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

*******************************************
<b>Ngày soạn ; </b>


<b> Ngày dạy; </b>


<b>TiÕt: 20</b>


<b>Bài 8: sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở( </b><i><b>Tiếp</b></i><b> )</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời, biết đợc sự cần
thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và xắp xếp đồ đạc trong từng khu vực tạo
sự hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên trong gia đình.


- Biết vận dụng để xắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ góc học tập của mình.
- Gắn bó và u q nơi ở ca mỡnh.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- GV: Chuẩn bị một số tranh về nhà ở
- Trò: Đọc trớc bài 8 SGK


<b> III. TiÕn tr×nh d¹y häc: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Nhà ở có vai trị nh thế nào đối với đời
sống con ngời?


<b>3.Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc trong </b>
<b>từng khu vực.</b>


<b>GV:</b> Đa ra hình ảnh về cách xắp xếp đồ đạc
hợp lý v khụng hp lý?


<b>GV</b>: Em hÃy chọn ra đâu là cách sắp xếp hợp
lý và đâu là cách sắp xếp không hợp lý.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Cho hc sinh tự sắp xếp đồ dùng học tập
trong cặp sách.


<b>HS:</b> Sắp xếp tuần tự
<b>GV:</b> Kết luận



<b>H2.Tỡm hiu mt s cỏch bố trí, sắp xếp </b>
<b>đồ đạc trong nhà của ng i vit nam.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 2.2.


<b>HS</b>: Nhắc lại cách phân chia khu vực ở hình
2.2


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Em hãy nêu đặc điểm đồng bằng sơng
cửu long?


<b>HS:</b> Hay bÞ lị lơt


<b>GV:</b> Đồ đạc nên bố trí nh thế nào?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Em h·y nªu mét số nhà ở, ở thành phố?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Cho hc sinh quan sát sơ đồ nhà ở hình
2.6


<b>HS:</b> T×m hiểu sự khác biệt giữa nhà ở miền núi
1/
<b>5/</b>


<b>15/</b>



<b>20/</b>


<b>2/</b>


- Nh ở là nơi trú ngụ của con ngời
- Bảo vệ con ngời tránh khỏi những
tác hại của tự nhiên, môi trờng.
- Nhà ở là nơi đáp ứng nhu cầu vật
chất và tinh thần của con ngời.
<b>2. Sắp xếp đồ đạc trong từng khu </b>
<b>vực.</b>


- Cách bố trí đồ đạc cần phải thuận
tiện, cóa tính thẩm mỹ song cũng lu
ý đến sự an toàn và để lau trùi, quét
dọn.


<b>3.Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp </b>
<b>đồ đạc trong nhà ở của ng ời việt </b>
<b>nam.</b>


<b>a. Nhà ở nông thôn.</b>


+ Nh , ng bng bắc bộ
+ Nhà ở đồng bằng sông cửu long


- Nên sử dụng các đồ vật nhẹ có thể
gắn kết với nhau tránh thất lạc khi
có nớc lên.



<b>b.Nhµ ë thành phố thị xÃ, thị </b>
<b>trấn.</b>


+ Nh tp th trung c cao tầng.
+ Nhà ở độc lập phân chia theo cấp
nhà.


<b>c. Nhµ ë miỊn nói:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

và nhà ở vùng đồng bằng?
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời, nơi sinh
hoạt về tinh thần và vật chất của mọi thành
viên trong gia đình – cần xắp xếp hợp lý.


<b>5.H íng dÉn häc ë nhµ 2/<sub> : </sub></b>
<b> + H íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b>


- Häc thuéc vë ghi và phần ghi nhớ SGK
- Trả lời câu hỏi SGK


<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>


- Thy: Chun b phũng v chuẩn bị một số đồ đạc
- Trị: Cắt bìa làm một số đồ đạc gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

*********************************************


<b>Ngµy so¹n ; </b>


<b> Ngày dạy; </b>


<b>Tiết: 21</b>


<b>Bi 9: th sp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về xắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở.
- Biết cách xắp xếp đồ đạc chỗ ở của bn thõn v gia ỡnh.


- Giáo dục nề nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,sạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị một phòng ở và một số đồ đạc


- Trị: Đọc trớc bài 9 SGK cắt bìa làm một số đồ đạc gia đình
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Em h·y nêu một số nhà ở của ngời việt nam?



<b>3.Tìm tòi ph¸t hiƯn kiÕn thøc míi.</b>


<b>GV</b>: Giới thiệu bài học. ở tiết 8 chúng ta đã
đ-ợc học cách xắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia
đình. Và nắm đợc ý nghĩa của nó. Vậy làm thế
nào để sắp xếp đợc đồ đạc hợp lý trong gia
đình.


<b>GV:</b> Yêu cầu kiểm tra lại sơ đồ mặt bằng
phòng ở. Đồ đạc đã chuẩn bị ở nhà.


<b>HS</b>: Kiểm tra lại đồ đạc.


<b>GV:</b> Quan s¸t bao qu¸t viƯc kiĨm tra chn bÞ
cđa häc sinh.


<b>GV</b>: Căn cứ vào phịng ở và đồ đạc đã chuẩn bị
hớng dẫn học sinh cách bố trí đồ đạc trong nhà.
<b>HS:</b> Làm theo sự hớng dẫn của giáo viên


<b>GV:</b> Với vai trò định hớng uốn nắn cá nhân
phân nhóm.


<b>HS:</b> Các nhóm đại diện trình bày ý kiến.
<b>GV</b>: Bao quát chung


<b>GV:</b> Nêu nội dung cần đạt đối chiếu với nội
dung lý thuyết.


<b>4.Cñng cè:</b>



<b>GV</b>: Bài học trong 2 tiết, tiết 1 chúng ta dừng
lại ở phần trình bày ý kiến sắp xếp đồ đạc.


1/
<b>5/</b>


<b>5/</b>
<b>30/</b>


<b>2/</b>


- Nhµ ở nông thôn
- Nhà ở bắc bộ


- Nh ng bằng sông cửu long
- Nhà ở thành phố, thị trấn


- Nhà ở tập thể
- Căn hộ trung c
- Nhà ở miền núi.


* Trình bày ý kiến.


- c chun b: Cắt bìa ( Giờng,
tủ, bàn ghế, ti vi…)


- Các hoạt động cá nhân cơ bản thực
hiện.



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:


- Tập sắp xếp đồ đạc ở nhà.
+ Chuẩn bị bài sau:


- <b>GV:</b> Phòng và một số đồ đạc
- <b>HS:</b> Mơ hình một số đồ đạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ngµy so¹n ; </b>
<b> Ngày dạy; </b>


<b>Tiết: 22</b>


<b>Bi 9: th sp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở (t)</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


- Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về xắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở.
- Biết cách xắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình.


- Gi¸o dơc nỊ nÕp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,sạch sẽ, gọn gàng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>


- GV: Chuẩn bị một phịng ở và một số đồ đạc


- Trị: Đọc trớc bài 9 SGK cắt bìa làm một số đồ đạc gia đình
<b> III. Tiến trình dạy học: </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chc</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiÕn thøc míi.</b>


<b>GV:</b> Căn cứ vào sơ đồ SGK và các mơ hình đồ
đạc hớng dẫn học sinh cách sắp xếp.


<b>HS:</b> Từng nhóm bố trí sắp xếp đồ đạc.


<b>GV:</b> Định hớng, uốn nắn, đề xuất bổ xung các
giải phỏp cho hc sinh thc hin.


<b>HS</b>: Mỗi nhóm sắp xếp song.


<b>GV:</b> Gọi đại diện nhóm khác bổ xung nhận
xét.


<b>GV:</b> Bæ sung gãp ý.


<b>GV</b>: Chấm điểm đánh giá kết quả đạt đợc.
<b>GV</b>: Sử dụng ảnh một số kiểu sắp xếp đồ đạc
trong gia đình để học sinh quan sát.


<b>HS</b>: Quan sát tranh phân biệt các loại đồ đạc
định hớng để xắp xếp đồ đạc hợp lý.



<b>4.Cñng cè:</b>


<b>GV:</b> NhËn xét sự chuẩn bị của các nhóm và
quá trình tham gia thực hành của cả lớp.


1/
<b>37/</b>


<b>3/</b>


* <b>Thc hnh:</b> Sp xếp đồ đạc hợp
lý trong nhà ở.


* GV: Chia líp:
+ Nhãm 1:
+ Nhãm 2:
+ Nhãm 3:
+ Nhãm 4:


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 4/<sub> : </sub></b>
<b>+ Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Về nhà tập sắp xếp đồ đạc ở gia đình.
<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>


- ThÇy: Nghiên cứu hình 2.8 và 2.9.
- Trò: Đọc và xem trớc bài 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn: 9/11/2009
Ngàydạy: 11/11/2009


<i><b>Tiết 23:</b></i>


<i><b>Bài 10</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kin thc: Sau khi hc song, học sinh biết đợc thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Biết cần phải làm gì để giữ cho nhà ở luôn sạch sẽ ngăn nắp.


- Vận dụng đợc một số cơng việc vào cuộc sống gia đình.


- Kỹ năng: Rèn luyện ý thức lao động có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở ln sạch sẽ, gn gng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Chuẩn bị một số hình ảnh về nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Trò: Đọc trớc bài 10 nghiên cứu SGK


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>
- Khụng kim tra.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.</b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình 2.8 và
hình 2.9.



<b>HS:</b> Em có nhận xét gì về hai hình vẽ trên?
<b>HS:</b> Hình 2.8 ngồi sân quang đãng cây cảnh
đẹp mắt, trong nhà dép guốc, chăn màm bàn
ghế sách vở gn gng.


<b>HS:</b> Nhận xét.
<b>GV:</b> Bổ sung


<b>HS:</b> Hình 2.9 ngoài sân bõa b·i trong phßng
lén xén.


<b>HS</b>: NhËn xÐt.
<b>GV:</b> Bỉ xung
<b>HS</b>: Ghi vở.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ </b>
<b>ngăn nắp.</b>


<b>GV</b>: Cho hc sinh c
<b>HS</b>: c bi.


<b>GV:</b>Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp có ý nghĩa
nh thế nào?


<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV</b>: Nhận xét
<b>HS</b>: Bổ xung.


<b>GV</b>: Trong gia ỡnh ai thng lm cụng vic ni
tr?



<b>HS</b>: ( Mẹ, Chị, Bà )…


<b>GV</b>: Nêu những sinh hoạt cần thiết trong gia
đình?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Em hÃy nêu công việc thờng làm hàng
ngày của em?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV</b>: Tại sao phải dọn dẹp nhà ở thờng xuyên?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV</b>: Nờu nhng cụng việc cần làm để giữ nhà
ở sạch sẽ ngăn np?


<b>HS:</b> Đọc phần ghi nhớ SGK


1/


<b>15/</b>


<b>25/</b>


<b>2/</b>



<b>I. Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.</b>


- Nh sch s ngn np l nh ở có mơi
tr-ờng sống sạch đẹp, khẳng định sự chăm sóc
và giữ gìn bằng bàn tay con ngời.


- Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp giúp ta luôn có ý
thức, mọi ngời nhìn ta với con mắt trân trọng
yêu quý và thiện cảm.


<b>II.Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp</b>


<b>1.Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ </b>
<b>ngăn nắp.</b>


- Lm cho ngụi nh p m cúng.
- Bảo đảm sức khoẻ.


- Tiết kiệm đợc thời gian sức lực trong gia
đình.


<b>2.Các cơng việc cần làm để giữ gìn nhà ở </b>
<b>sạch sẽ ngăn nắp.</b>


<b>a.Cần có nếp sống sinh hoạt nh thế nào?</b>
- Cần phải vệ sinh cá nhân gấp chăn gối gọn
gàng để các vận dụng đúng nơi quy định.
<b>b. Cần làm những công việc gì?</b>



- Hàng ngày: Quét nhà, lau nhà dọn dẹp đồ
đạc cá nhân gia đình làm sạch khu bếp, khu
v sinh.


<b>c. Vì sao phải dọn dẹp nhà ở th êng xuyªn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ2/<sub> : </sub></b>
<b>+ Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học thuộc vở ghi, trả lời câu hỏi SGK
- Tập sắp xếp đồ đạc trong gia đình.
<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày soạn: 9/11/2009
Ngàydạy: 13/11/2009
<i><b>Tiết 24:</b></i>


<i><b>Bi 11</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> trang trí nhà ở bằng một số đồ vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh hiểu đợc mục đích của việc trang trí nhà ở.
- Biết đợc công dụng của tranh ảnh, gơng, rèm nhà cửa trong trang trí nhà ở.


- Lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí nhà ở


- Kỹ năng: Giáo dục ý thức thẩm mỹ, ý thức làm p ca mỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ SGK, ảnh nhà ở có trang trí


- Trò: Đọc trớc bài 11 nghiên cứu SGK


<b>III. Tiến trình dạy học</b> <b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b> 1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Em hãy nêu những việc cần làm để giữ
gỡn nh sch s ngn np.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tranh, ảnh.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh xem một số tranh ảnh
<b>HS</b>: Nêu công dụng của tranh ảnh


<b>HS</b>: Có giá trị nghệ thuật
<b>GV:</b> Tóm tắt nội dung


<b>GV:</b> Tranh đợc treo ở khu vực nào trong nhà?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> ở khu vực sinh hoạt chung nên trang trí
những loại tranh nào?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>HS</b>: Em hÃy kể tên các loại tranh ảnh và nêu


màu sắc của tranh?


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh làm bài tập tình
huống.


<b>HS:</b> Thảo luận


<b>GV:</b> Gợi ý hớng dẫn.


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 2.11 về cách
treo tranh.


<b>HS:</b> Nêu một số cách treo tranh ảnh.
<b>HS:</b> Trả lời.


<b>HĐ2. Tìm hiểu g ơng.</b>


<b>GV:</b> Em hóy nêu công dụng của gơng?
<b>HS:</b> Gơng dùng để soi, trang trí..


<b>GV</b>: Gơng làm cho căn phịng đẹp đẽ sáng sủa.
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát ví trí treo gơng
hình 2.12.


<b>GV:</b> Chú ý tình huống để học sinh đề xuất.
<b>4.Củng c:</b>


<b>GV:</b> Chốt lại nội dung bài.


- Trang trí nhà ở có vai trò rất quan trọng làm


cho con ngời cảm thấy thoải mái vui tơi, hạnh
phúc.
1/
<b>5/</b>
<b>20/</b>
<b>15/</b>
<b>2/</b>


- Vệ sinh cá nhân.


- Vt dng ỳng ni quy nh
- Hng ngày phải thu dọn nhà cửa.
<b>I. Tranh ảnh.</b>


<b>1.C«ng dơng.</b>


- Tranh ảnh thờng dùng để trang trí nhà cửa
làm đẹp cho căn nhà, tạo sự vui tơi đầm
ấm, thoải mái.


<b>2.C¸ch chän tranh ¶nh.</b>
<b>a. Néi dung cđa tranh ¶nh.</b>


- Lựa chọn tranh ảnh tuỳ thuộc vào ý thích
chủ nhân và điều kiện kinh tế gia đình.
<b>b. Màu sắc của tranh nh.</b>


- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ sáng
sủa.



<b>c. Kích th ớc tranh ảnh phải cân xứng hài</b>
<b>hoà.</b>


- Tranh to không nên treo ở khoảng tờng
nhỏ và ngợc lại


<b>3.Cách trang trí tranh ảnh.</b>


- Tranh nh c la chin và treo hợp lý làm
cho căn phòng đẹp đẽ, ấm cúng tạo sự vui
tơi thoải mái êm dịu.


<b>II. G ơng.</b>
<b>1.Công dụng:</b>


- Gng dựng trang trớlm cho cn phũng
sch s sỏng sa.


<b>2.Cách treo g ơng.</b>


- Gơng treo trên tờng phải to tạo cảm giác
sâu cho căn phòng


- Treo gơng trên bàn làm việc tạo cảm giác
Êm cóng ntiƯn sư dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
<b>+ Híng dÉn học ở nhà:</b>


- Học thuộc vở ghi



- Trả lời câu hỏi SGK, Tự trang trí nhà ở của mình.
<b>+ Chuẩn bị bài sau:</b>


<b>GV</b>: Mt s nh p v phũng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn: 15/11/2009
Ngàydạy: 18/11/2009
<i><b>Tiết 25:</b></i>


<i><b>Bi 11</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> trang trí nhà ở bằng một số đồ vật</b>


<i><b>(TiÕp theo)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh hiểu đợc mục đích của việc trang trí nhà ở.
- Biết đợc công dụng của tranh ảnh, gơng, rèm nhà cửa trong trang trí nhà ở.


- Lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí nhà ở


- Kỹ năng: Giáo dục ý thức thẩm mỹ, ý thức làm p ca mỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ SGK, ảnh nhà ở có trang trí
- Trò: Đọc trớc bài 11 nghiên cứu SGK


III. Tiến trình dạy học:




<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>


<b>GV:</b> Em hÃy nêu công dụng của gơng và tranh
ảnh?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu rèm cửa.</b>


<b>GV:</b> Em hÃy nêu những hiểu biết của em về
rèm cửa?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Rèm cửa có công dụng nh thế nào?
<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Bổ xung


<b>GV</b>: Chn vi may rốm cn chỳ ý nhng vn
gỡ?


<b>HS:</b> Màu sắc chất liệu


<b>GV:</b> Cần chọn màu sắc và chất liệu vải nh thế
nào?


<b>HS:</b> Trả lời



<b>GV:</b> Bổ sung nhận xét.
<b>HĐ2.Tìm hiểu mµnh.</b>


<b>GV:</b> Mành có cơng dụng gì đối với đời sống
con ngời?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Em hãy nêu một số loại mành thờng dùng
ở địa phơng em?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV:</b> Chèt lại nội dung bài.


- Trang trí nhà ở có vai trò rất quan trọng làm
cho con ngời cảm thấy thoải mái vui tơi, hạnh
phúc.


<b>HS</b>: Đọc phần ghi nhớ SGK.


1/
<b>5/</b>
<b>15/</b>


<b>20/</b>



<b>2/</b>


- Gơng dùng để soi và trang trí
- Tranh ảnh dùng để trang trí.
<b>III. Rèm cửa.</b>


<b>1.C«ng dơng:</b>


- Rèm cửa tạo vẻ dâm mát che khuất và tăng
vẻ đẹp cho khu nhà.


- Tác dụng: Cách nhiệt giữ ấm về mùa đơng,
mát về mùa hè.


<b>2.Chän v¶i may rÌm.</b>


a.Màu sắc cần hài hoà, hợp với màu tờng,
màu cửa và các đồ vật trong phịng… và phụ
thuộc vào sở thích cá nhân.


b. Chất liệu: Mềm, tạo đợc trạng thái tự
nhiên.


- Trạng thái tĩnh: Có độ rủ


- Trạng thái động:Kéo rốm mm mi r kộo,
r nh hỡnh.


<b>IV.Mành.</b>
<b>1.Công dụng:</b>



- Che bớt nắng, gió, che khuất làm tăng vẻ
đẹp cho cn phũng


<b>2.Các loại mành.</b>


- Mành có nhiều loại và làm bằng các chất
liệu khác nhau, phù hợp với tính năng ngời
sử dụng.


- Trúc, tre, nứa tre bớt nắng giã.


- Treo cửa ban cơng nối tiếp các phịng.
- Chọn chất liệu vốn chịu đợc tác động của
môi trờng.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK, tập thu dọn và trang trí nhà ở
- Chuẩn bị bài sau: Thầy: tranh ảnh về hoa cây cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn: 20/11/2009
Ngàydạy: 25/11/2009
<i><b>Tiết 26:</b></i>


<i><b>Bài 12</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh hiểu đợc ý nghĩa cảu cây cảnh, hoa, trang trí nhà ở, một số
hoa cây cảnh dùng trong trang trí.



- Biết lựa chọn đợc hoa, cây cảnh phù hợp với ngôi nhà và điều kiện kinh tế của gia đình đạt yêu cầu
thẩm mỹ.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và có ý thức trỏch nhim vi cuc sng gia ỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tranh ảnh về hoa và cây cảnh
- Trò: Su tầm về hoa và cây cảnh.


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV</b>: Khi chọn may rèm cần chú ý n nhng
c im gỡ?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu ý nghĩa của hoa và cây </b>
<b>cảnh trong trang trí nhà ở.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát chậu hoa, cây
cảnh.


<b>GV:</b> Cây cảnh, hoa có ý nghĩa nh thế nào
trong trang trí nhà ở?



<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Em hÃy giải thích tại sao cây xanh làm
sạch không khí?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Việc trồng cây cảnh, cắm hoa có ích lợi
gì?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV:</b> Nhà em có trồng hoa và cây cảnh
không?


<b>HS</b>: Trả lời.


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số cây cảnh và hoa </b>
<b>dùng trong trang trí nhà ở.</b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình2.14
<b>GV</b>: Em hÃy kể tên một số loại cây cảnh
thông dụng?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV</b>: Các loại cây cảnh có đặc điểm gì?
<b>HS</b>: Ra hoa.



<b>GV:</b> Theo em những vị trí nào trong nhà
th-ờng đợc trang trí cây cảnh?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Bỉ sung nhËn xÐt


<b>GV:</b> Tại sao cần phải chăm sóc cây cảnh?
Chăm sóc cây cảnh NTN?


1/
<b>5/</b>
<b>17/</b>


<b>20/</b>


<b>2/</b>


- Màu sắc cần hài hoà với màu têng vµ mµu
cưa.


- Chất liệu tạo đợc trang thái tĩnh.
<b>I.</b>


<b> ý nghÜa cña hoa và cây cảnh trong trang </b>
<b>trí nhà ở.</b>


- Lm tng vẻ đẹp của nhà ở.


- Bỉ sung cho m«i trêng bên trong làm cho


không khí trong lành.


- Cây xanh hút khí các boníc nhả khí oxi làm
sạch không khÝ.


- Trồng cây cảnh, cắm hoa, đem lại niềm vui
th giãn cho con ngời sau giờ lao động học tập
mệt mỏi- Trồng hoa cây cảnh đem lại thu nhp
cho con ngi.


<b>II.Một số cây cảnh và hoa dùng trong trang </b>
<b>trí nhà ở.</b>


<b>1.Cây cảnh:</b>


<b>a. Một số loại cây cảnh thông dụng.</b>
- Cây lan, ngọc điểm


- Cây buồm trắng.
- Cây phát tài, cây lỡi hổ


- Cây có hoa, cây chỉ có lá, cây leo cho bóng
mát.


<b>b. Vị trí trang trí cây cảnh</b>.


- Cõy cnh thng c trang trớ ngoi sân, hành
lang, trong phịng.


- Ngồi nhà cây cảnh đặt ở cửa, bờ tờng.


- Trong nhà: Cây cảnh đặt ở gúc nh phớa
ngoi ca ra vo, ca s.


<b>c. Chăm sóc cây cảnh.</b>


- Chăm sóc cây cảnh giúp cây phát triĨn tèt,
gióp cho con ngêi th gi·n.


- Chăm sóc: Tới nớc, bón phân, đa ra ngồi
thay đổi khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>GV</b>: Bỉ sung nhËn xÐt.
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV:</b> Có nên đặt cây cảnh trong phịng ngủ
khơng tại sao?


<b>HS</b>: Nên đặt cây cảnh ở phòng ngủ tại vì cây
thải khí oxi hút khí cácboníc


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời các câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày soạn: 20/11/2009
Ngàydạy: 27/11/2009
<i><b>Tiết 27:</b></i>



<i><b>Bài 12</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa</b>


<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh hiểu đợc ý nghĩa cảu cây cảnh, hoa, trang trí nhà ở, một số
hoa cây cảnh dùng trong trang trí.


- Biết lựa chọn đợc hoa, cây cảnh phù hợp với ngôi nhà và điều kiện kinh tế của gia đình đạt yêu cầu
thẩm mỹ.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và có ý thức trỏch nhim vi cuc sng gia ỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, tranh ảnh về hoa và cây cảnh
- Trò: Su tầm về hoa và cây cảnh.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Em hÃy nêu ý nghĩa của hoa, cây cảnh
trong trang trí nhà ở.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>



<b>HĐ1.Tìm hiểu các loại hoa trong trang trí </b>
<b>nhà ở.</b>


<b>GV:</b> Giới thiệu ¶nh mét sè lo¹i hoa tranh
SGK.


<b>GV</b>: Em h·y kĨ tên các loại hoa thờng dùng
trong trang trí


<b>HS:</b> Hoa tơi, hoa khô, hoa giả


<b>GV</b>: Em hÃy kể tên các loại hoa tơi thông
dụng?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Bổ sung


<b>GV:</b> Cho học sinh xem tranh hoặc hoa khô
đã chuẩn bị và hình 2.17a (SGK).


<b>HS:</b> Chó ý quan s¸t.


<b>GV:</b> Cho học sinh xem một số hoa giả đã
chuẩn bị và hỡnh 2.17b (SGK).


<b>GV:</b> Em hÃy nêu các nguyên liệu làm hoa
giả.


<b>HS:</b> Trả lời



<b>GV:</b> Ưu điểm của hoa giả?
<b>HS:</b> Trả lêi


<b>GV:</b> Bỉ sung


<b>GV</b>:Trong gia đình em thờng trang trí hoa
nhng v trớ no?


<b>HS</b>: Phòng khách, phòng ngủ.


<b>GV:</b> mỗi nơi em vừa nêu hoa đợc trang trí
nh th no?


<b>HS</b>: Trả lời
<b>GV:</b> Bổ sung.


<b>GV</b>: Cắm hoa vào dịp nào?
<b>HS:</b> Thờng xuyên vào dịp lễ tết.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Cho hc sinh đọc phần ghi nhớ SGK để
củng cố bài học.


1/
<b>5/</b>


<b>35/</b>
<b>2/</b>



- Hoa và cây cảnh làm tăng vẽ đẹp của nhà ở.
- Mơi trờng khơng khí trong lành.


- Con ngêi gần gũi thiên nhiên và yêu cuộc
sống.


<b>2.Hoa.</b>


<b>a) Các loại hoa dïng trong trang trÝ.</b>
+ Hoa t¬i.


- Hoa tơi rất đa dạng và phong phú trồng ở nớc
ta và hoa nhập ngoại: Hoa hồng, hoa cúc,hoa
đào, hoa cẩm chớng.


- Hoa khơ đợc cắm trong bình lãng nh hoa giả.
- Hoa giả.


- Nguyên liệu vải lụa ni lông, giấy mỏng,
nhựa. Dây kim loại phủ nhựa hoặc phủ bọc.
- Hoa giả đẹp bền, dễ làm sạch nh mới, phù
hợp vi nhng vựng him hoa ti.


<b>b) Các vị trí trang trÝ b»ng hoa.</b>


- Bình hoa đặt ở phịng khách, phải cắm thấp
toả trịn.


- B×nh hoa trang trÝ tđ têng, ít hoa cắm thẳng
hoặc nghiêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
+ Híng dẫn học ở nhà:


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc phần có thể em cha biết SGK.
+ Chuẩn bị bài sau:


- Thy: Dao, kộo, chơng, mút xốp, bình cắm hoa.
- Trị: Chuẩn bị bài 13: Cm hoa trang trớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn: 29/11/2009
Ngàydạy: 2/12/2009
<i><b>Tiết 28:</b></i>


<i><b>Bài 13</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> cắm hoa trang trí</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ, vật liệu cần
thiết và quy trình cắm hoa.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm
đẹp cho phịng học của mình


- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Dao, kéo, đế chơng, một số loại bình cắm hoa.
- Trò: Vật liệu và dụng cụ cắm hoa.



<b>III. TiÕn trình dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Hoa có ý ngha nh th no trong i
sng con ngi?


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu dụng cụ cắm hoa.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát một số bình cắm
hoa.


<b>GV:</b> Bình cắm hoa thờng có hình dáng ntn?
Chất liƯu ra sao?


<b>HS</b>: B¸t, l·ng hoa cao thÊp kh¸c nhau.
<b>GV</b>: Bæ sung.


<b>GV:</b> Ngời ta thờng dùng những dụng cụ nào
gi hoa


<b>HS</b>: Bàn chông, mút
<b>GV:</b> Bổ sung


<b>GV:</b> Để cắt cuống hoa và sửa cánh hoa ngời


ta thờng dùng những dụng cụ nào?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Nhận xét bổ sung


<b>GV:</b> Cho học sinh xem một số tranh ảnh cắm
hoa nghệ thuËt.


<b>GV: </b>Ngời ta thờng dùng những vật liệu nào
để cm hoa?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên tắc cắm hoa cơ bản.</b>
<b>GV:</b> Đa ra một số cánh cắm hoa không hợp
lý và hợp lý?


<b>GV:</b> Cách cắm hoa nào hợp lý h¬n?


<b>HS:</b> Các nhóm thảo luận đại diện nhóm trả
lời câu hỏi.


<b>HS:</b> NhËn xÐt chÐo
<b>GV</b>: bæ sung


<b>GV</b>: Cho häc sinh xem hình 2.20 SGK.
<b>HS:</b> Chú ý quan sát.


<b>GV</b>: Đa ra một số cách phối màu hoa và lọ


<b>GV:</b> Cách chọn màu hoa và bình hợp lý cha?
<b>HS</b>: Trả lời.


<b>GV:</b> Quan sát ngoài thiên nhiên các em thấy
vị trí các b«ng hoa në ntn?


<b>HS:</b> B«ng thÊp, b«ng cao


1/
<b>5/</b>


<b>15/</b>


<b>20/</b>


- Hoa dùng để trang trí nhà ở phịng… làm cho
căn nhà đẹp và lộng lẫy, tạo sự vui tơi thoải
mái cho con ngời mỗi khi lao động và làm việc
mệt mỏi.


<b>I. Dụng cụ và vật liệu cắm hoa.</b>
<b>1.Dụng cụ cắm hoa.</b>


- Bình cắm hoa hình dáng kích cỡ đa dạng, bát
l·ng… chÊt liƯu gèm sø thủ tinh.


* Dơng cơ gi÷ hoa.


- Mút xốp hoặc bàn chông.



*Dng c ct tỉa hoa.
- Dao, kéo… sắc, mũi nhọn.


- B×nh phun níc, dây kẽm uốn cành lá băng
dính.


<b>2.Vật liệu cắm hoa.</b>


- Hoa tơi, hoa khô, hoa giả.


- Các loại cành: Mi mô sa, thuỳ trúc, mai.. các
loại lá.


<b>II. Nguyên tắc cắm hoa cơ bản.</b>


<b>1.Chọn hoa và bình cắm phù hợp với hình </b>
<b>dáng màu sắc.</b>


- Hoa súng hợp với bình thấp.
- Hoa dơn: Bình cao.


- Trọng một bình có thể cắm nhiều loại hoa.


<b>2.S cõn i v kớch th c giữa cành hoa và </b>
<b>bình cắm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>GV:</b> Cho học sinh xem tranh ảnh, cách cắm
hoa.


<b>GV:</b> V trớ các bơng hoa phụ thuộc vào độ nở


ntn?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>GV</b>: Xác định tỷ lệ đó ntn?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Bổ sụng đa ra hình vẽ và giải thích.
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 2.22
<b>GV:</b> Vị trí đặt bình hoa có phù hợp khơng?
<b>HS:</b> Phù hợp.


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV:</b> Em h·y nªu vËt liệu và dụng cụ cắm
hoa.


<b>HS:</b> - Bình hoa, nút xốp, bàn chông.
- Hoa tơi, hoa khô, cành lá.


<b>2/</b>


- Hoa nở bông thấp, bông cao.


- Bông nở càng to cắm sát miệng bình, nụ thì
cắm cao hơn.


- Độ dài cµnh.
- Cµnh chÝnh 1.
- Cµnh chÝnh 2.


- Cµnh phơ T.


<b>3.Sù phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần </b>
<b>trang trí.</b>


- Góc nhỏ: Lọ cao.


- Bàn ăn: Bình hoa thấp, võa.


<b>5.H íng dÉn ë nhµ :</b>
+ Híng dÉn häc ë nhà:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
+ Chuẩn bị bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn: 1/12/2009
Ngàydạy: 4/12/2009
<i><b>Tiết 29:</b></i>


<i><b>Bài 13</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> c¾m hoa trang trÝ </b><i><b>( TiÕp )</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ, vật liệu cần
thiết và quy trình cắm hoa.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm
đẹp cho phịng học của mỡnh


- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Dao, kộo, chụng, mt s loi bình cắm hoa.
- Trị: Vật liệu và dụng cụ cắm hoa.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> H:</b> Em hãy nêu nguyên tắc cắm hoa cơ bản?
<b>3. Đặt vấn đề: </b>


Đã từ lâu hoa trở thành ngời bạn không thể thiếu trong cuộc sống thờng nhật của chúng


ta. Hoa có mặt trong ngày sinh nhật, trong mỗi cuộc vui họp mạt ban bè hoa gợi nhó tới


những ngày tơi đẹp, hoa còn chia sẻ với chúng ta những mất mát đau thơng. Với sự sáng tạo


óc thẩm mỹ cùng với đơi bàn tay khéo léo chúng ta sẽ thực hiện đợc những bình hoa đơn giản


nhng đẹp để trang trí cho ngơi nhà của chúng mình.-



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>H:</b> Muốn cắm một bình hoa cần chuẩn bị vật
liệu và dụng cụ gì?


<b>HS:</b> Dao, kéo, bình hoa, lá cành.
<b>HĐ1.Tìm hiểu sự chuẩn bị:</b>


<b>GV</b>: Nêu cách bảo quản và giữ hoa cho tơi
lâu.



<b>GV:</b> Cắt hoa vào buổi sáng, nhúng vết cắt
vào nớc nóng 1-2 phút


<b>HS:</b> Nhận xÐt.
<b>GV:</b> Bỉ xung.


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực hiện.</b>
<b>GV:</b>Khi cắm một bình hoan cần cắm theo
quy trình thì sẽ đạt đợc hiệu quả.


<b>GV:</b> Gọi 2 học sinh đọc mục 2 phần III.
<b>HS:</b> Đọc bài.


<b>GV:</b> Thao t¸c mÉu.


<b>HS:</b> Quan sát, khắc sâu lý thuyết.
<b>GV:</b> Củng cố chốt lại vấn đề.
<b>HS</b>: Ghi vở.


<b>4.Cñng cè:</b>


- <b>GV</b>: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nhận xét quá trình chuẩn bị của lớp.


<b>III. Quy trình cắm hoa.</b>


<b>1.Chuẩn bị.</b>


- Cắt hoa vào buổi sáng, tỉa bớt là cho vào xô ngập


nửa thân.


- Sau khi cắt nhúng vết cắt vào nớc nóng, hoặc đốt
cháy phần gốc. Cho vào nớc dấm hoặc thả C và B1
vào đó, tuỳ vào từng loại hoa, cách sử lý khỏc nhau
( H2.23)


<b>2.Quy trình thực hiện.</b>


- Cần lựa chọn hoa, lá bình cắm phù hợp với dạng
cắm.


- Cắt cành và cắm các cành chính trớc.
- Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.


<b>5.H ớng dẫn về nhµ :</b>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Học thuộc ghi nhớ, trả lời câu hỏi SGK đọc và xem trớc bài 14 SGK.
+ Chuẩn bị bài sau:


GV: Dông cụ và vật liệu cắm hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn: 5/12/2009
Ngàydạy: 9/12/2009
<i><b>Tiết 30:</b></i>


<i><b>Bài 14</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> thực hành cắm hoa trang trÝ </b>


<b>(TiÕt 1)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>Sau khi häc xong bài này học sinh phải:</b>


- Vn dng c nguyờn tắc cơ bản để cắm đợc một lọ dạng thẳng, bình cao, cuối giờ hồn thành sản
phẩm.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm
đẹp cho phịng học của mình.


- Có thái yờu thớch b mụn.


- Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Dao, kộo, chụng, mt s loại bình cắm hoa.


- Trị: Vật liệu và dụng cụ cắm hoa, đọc phần cắm hoa dạng thẳng.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>GV:</b> KiĨm tra sù chn bÞ cđa học sinh.
<b> 3.Tìm tòi phát hiện kiến thức míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>HĐ1.Tìm hiểu cách cắm hoa dạng thẳng </b>
<b>đứng hình 2.24.</b>


<b>HS:</b> Chó ý quan s¸t.


<b>GV</b>: Giứi thiệu về góc độ cắm.
<b>HS:</b> Quan sát ghi vở


<b>GV:</b> Góc độ cắm của 3 cành chính.
<b>HS:</b> Chỳ ý quan sỏt.


<b>HĐ2. Tìm hiểu cách vận dụng:</b>


<b>GV:</b> Trờn cơ sở dạng cắm hoa cơ bản giáo
viên hớng dẫn học sinh sự thay đổi góc độ
cắm.


<b>GV:</b> Em có suy nghĩ gì về sự thay đổi đó?
<b>HS</b>: Bố cục gọn, lọ hoa sinh động.


<b>GV:</b> Thao t¸c mÉu.
<b>HS</b>: Quan sát.


<b>HS:</b> Thao tác cắm hoa theo mẫu từng nhóm.
<b>GV:</b> Gợi ý hớng dẫn các nhóm.


<b>HS</b>: Chú ý áp dụng nguyên tắc cắm hoa cơ
bản.



<b>HS</b>: Nhận xét chéo về cách cắm hoa.
<b>GV:</b> Bổ xung góp ý.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Chấm điểm bài của các nhóm.


- Nhận xét quá trình tham gia thực hành của
cả lớp.


<b>I. Cm hoa dng thng ng.</b>
<b>1.Dng c bản.</b>


<b>a) Sơ đồ cắm hoa.</b>
+ Quy ớc góc độ cắm.
- Cnh thng ng l 0o


- 2 Cành ngang miệng bình là 90o
- Cành chính thứ nhất nghiêng 10-15o
- Cành chính thứ hai nghiêng 45o
- Cành chính thứ 3 nghiêng 5o<sub>.</sub>
<b>b) Quy trình cắm hoa.</b>


- Hình 2.25 a,b,c,d.
- SGK.


<b>2.Dạng vận dụng:</b>
- H×nh 2.26.


- Bố cục gọn, lọ hoa sinh động thay đổi góc độ cành


chính, thay đổi vật liệu cắm.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:


- Su tầm một số loại hoa ở địa phơng em để cắm hoa ở nhà.
+ Chuẩn bị bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV: Dơng cơ vµ vËt liƯu cắm hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn: 7/12/2009
Ngàydạy: 11/12/2009
<i><b>Tiết 31:</b></i>


<i><b>Bài 14</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> thực hành cắm hoa trang trí </b>


<b>(TiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh vận dụng đợc nguyên tắc cơ bản để cắm đợc một lọ dạng
thẳng, bình cao, cuối giờ hồn thành sản phẩm.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm
đẹp cho phịng học của mình.


- Có thái độ u thích bộ mụn.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß</b>


- GV: Dao, kéo, đế chơng, một số loại bình cắm hoa.


- Trị: Vật liệu, 5 bơng hoa hồng và dụng cụ cắm hoa, đọc phần cắm hoa dạng nghiêng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HS:</b> Mỗi tổ một nhóm thực hành.


<b>GV</b>: Kiểm tra phần chuẩn bị thực hành của
mỗi nhóm.


<b>H1.Tỡm hiu s cm hoa dạng </b>
<b>nghiêng.</b>


<b>GV</b>: Treo sơ đồ cắm hoa dạng nghiêng lên
bảng.


<b>GV:</b> Em có nhận xét gì về vị trí và góc độ
cắm của các cành chính?



<b>HS:</b> VÝ trÝ c¸c bông hoa trải rộng và thấp so
với miệng bình


<b>GV</b>: Đa ra góc độ của các cành.
<b>HS:</b> Quan sát ghi v


<b>GV</b>: Đa phần chuẩn bị vật liệu và dụng cụ
lên bàn hớng dẫn học sinh cắm.


<b>HS:</b> Thực hành.


<b>GV:</b> Quan sát học sinh thực hành, chỉ bảo.


<b>HĐ2.Tìm hiểu vận dụng c¾m hoa.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 2.30 Nêu
góc độ của cành chính so với dạng cơ bản?
<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Qua cách thay đổi trên em có nhận xét
gì?


<b>HS:</b> Bố cục thay đổi, dáng vẻ bình hoa mềm
mại hơn. Tạo thêm 1 mẫu mới


<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát hình 2.31. Nêu
góc độ của cành chớnh so vi dng c bn.


<b>II. Cắm hoa dạng nghiêng.</b>
<b>1. Dạng cơ bản.</b>



<b>a) S cm hoa.</b>


- S cm hoa hỡnh 2.28.


- Cành chính thứ nhất nghiêng 45o
- Cành chính thứ hai nghiêng 10- 15o<sub>.</sub>
- Cành chính thứ ba nghiêng 75o
<b>b) Quy trình cắm hoa.</b>


- Đặt bàn chông ở bên phải bình.
- Cắm hoa cành chính1= 1,5( D+h)
Nghiêng trái 45o<sub>.</sub>


- Cắm hoa cành chính2 nghiêng 10-15o<sub>.</sub>
- Cắm hoa cành chính 3 nghiêng phải 75o<sub>.</sub>
- Lá phụ nghiêng trớc hoa nhỏ sau bông chính.
<b>2.Dạng vận dụng.</b>


<b>a) Thay i gúc của cành chính</b>.
- Cành chính 1 nghiêng 75o


- Cµnh chÝnh 2 nghiêng 45o<sub>.</sub>
- Cành chính 3 nghiêng 2-3o<sub>.</sub>


<b>b) B bt 1 hoặc 2 cành chính thay đổi độ dài cành</b>
<b>chính.</b>


- Cành chính 1 nghiêng 75o<sub>.</sub>
- Cành chính 2 nghiêng 45o<sub>.</sub>


- Lá phụ che kín miệng bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV</b>: Cho học sinh xem tranh minh hoạ dạng
cắm hoa nghiêng và thao tác mẫu.


<b>HS:</b> Chú ý quan sát, thực hành.
<b>GV:</b> Đi từng nhóm uốn nắn.
<b>4. Củng cố.</b>


<b>GV:</b> Để lọ hoa của các nhóm lên bàn, yêu
cầu học sinh nhận xét chéo.


<b>HS:</b> tự đanhs giá nhận xét.
<b>GV:</b> Bổ sung cho điểm.


- Học sinh cần chú ý:
+ Bố cục


+ Uốn cành.
+ Sửa cánh hoa.


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà tự su tầm hoa để cắm


- Häc thuéc quy trình cắm hoa dạng cơ bản và dạng vận dụng


- Chuẩn bị: GV: Các loại hoa dạng khác nhau, dơng cơ lä thÊp, miƯng réng, dao kÐo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn: 7/12/2009
Ngàydạy: 14/12/2009
<i><b>Tiết 32:</b></i>


<i><b>Bài 14</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> thực hành cắm hoa trang trí </b>


<b>(Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh vận dụng đợc nguyên tắc cơ bản để cắm đợc một lọ dạng
thẳng, bình cao, cuối giờ hồn thành sản phẩm.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở hoặc ít nhất là làm
đẹp cho phịng học của mỡnh.


- Cú thỏi yờu thớch b mụn.


- Kỹ năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Dao, kÐo, lä hoa thÊp, miƯng déng.


- Trị: Vật liệu, 5 bông hoa hồng và dụng cụ cắm hoa, đọc phần cắm hoa dạng nghiêng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV:</b> Em hÃy nêu quy trình cắm hoa dạng
nghiêng.


<b>3.Tỡm tũi v phát hiện kiến thức mới.</b>
- Lu ý: Hai màu hoa có vị trí cạnh nhau trong
bảng màu – tranh nhã, lịch sự. Hai màu đối
nhau tạo dáng vẻ lich sự, rực rỡ, vui tơi.
<b>HS:</b> Mỗi tổ một nhóm thực hành.


<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
<b>HĐ1.Tìm hiểu sơ đồ cắm hoa.</b>


<b>GV:</b> Treo sơ đồ cắm hoa dạng trịn lên bảng.
<b>HS:</b> Em có nhận xét gì về độ dài các cành
chính? vị trí các bơng hoa?


<b>HS</b>: Độ dài các cạnh bằng nhau, các bông
hoa toả đều ra xung quanh.


<b>GV:</b> Bổ sung, phân tích sơ đồ cắm hoa.
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình cắm hoa.</b>


<b>GV</b>: Bµy dơng cơ vµ vật liệu lên bàn: Hoa lá,
bình thấp.


Hớng dẫn học sinh cắm theo quy trình.
<b>HS:</b> Quan sát ghi vào vở



<b>GV:</b> Cho học sinh xem ảnh cắm hoa dạng toả
tròn


<b>HS:</b> Chú ý quan sát.
<b>GV:</b> Thao tác mẫu


<b>HS</b>: Thao tác cắm hoa theo mẫu


<b>GV:</b> Quan sát uốn nắn từng nhóm học sinh.
<b>4.Củng cố.</b>


<b>HS:</b> bày bình hoa lên bàn


<b>GV: </b>Gi i din nhúm nhận xét
<b>HS:</b> tự đánh giá nhận xét.


<b>GV:</b> Bæ sung cho điểm.


<b>1) S cm hoa.</b>


<b>2.Quy trình cắm hoa.</b>


- Cắm 1 bông chính 3 giữa bình.
- Cắm 4 bông chính 1 làm cành chính.


- Cắm 4 bông cành chính 2 có chiều dài = D.
- Cắm xen những cành cúc các màu vào xung
quanh.


- Cắm thêm lá dơng xỉ toả ra xung quanh.


* Chú ý:


- Bố cục


- Phối màu hoa.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Về nhà xem lại các dạng cắm hoa đã học, tự sáng tác mẫu cắm hoa mới để trang trí cho nh ca
mỡnh.


* Chuẩn bị bài sau:


- GV: Hoa và dụng cụ cắm hoa.


- Tranh ảnh về các dạng cắm hoa tự do.
- HS: Đọc trớc phần IV cắm hoa dạng tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 11/12/2009
Ngàydạy: 15/12/2009
<i><b>Tiết 33:</b></i>


<i><b>Bài 14</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> thực hành cắm hoa trang trÝ </b>


<b>(TiÕt 4)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Sau khi học song, học sinh vận dụng đợc nguyên tắc cơ bản để cắm đợc một lọ hoa theo
ý thớch.



- Sau tiết học hoàn thành sản phẩm


- ng dng để cắm một lọ hoa trang trí cho nhà ở thêm đẹp
- Có thái độ u thích bộ mơn.


- Kü năng: Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo trong cắm hoa trang trí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Dao, kÐo, lä hoa thÊp, miƯng déng.


- Trị: Vật liệu, 5 bông hoa hồng và dụng cụ cắm hoa, đọc phần cắm hoa tự do.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách cắm hoa dạng tự do.</b>
<b>GV:</b> Chia nhóm vào vị trí thực hành các
nhóm thực hành cắm 1 lọ hoa dạng tự do.
<b>GV:</b> Giới thiệu một số tranh ảnh nghệ thuật.
<b>HS:</b> Quan sát tham khảo.


<b>HS:</b> Thao tác cắm hoa theo mẫu sáng tạo
<b>GV:</b> Quan sát hớng dẫn và góp ý.



<b>4.Củng cố:</b>


- Cỏc nhúm bày hoa của mình lên bàn.
- <b>GV</b> cho học sinh t nhn xột ỏnh giỏ cho
im.


- Thu dọn chỗ thực hành.
- Nhận xét giờ thực hành.


<b>IV. Cắm hoa dạng tự do.</b>
* Quy trình thực hành.
<b>B</b>


<b> ớc 1:</b>


- Vật liệu dụng cụ không giới hạn.
- Vận dụng cách cắm hoa cơ bản.
<b>B</b>


<b> ớc 2:</b>


- Học sinh thùc hµnh theo nhãm


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ/<sub> : </sub></b>
+ Híng dÉn häc ë nhµ:


- VỊ nhà tự cắm hoa theo ý thích của mình.
+ Chuẩn bị bài sau:



- GV: Câu hỏi ôn tập học kỳ i


- HS: Đọc lại tất cả các bài đã học ở chơng II.
- Trả lời câu hỏi ở cuối mỗi bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn: 18/12/2009
Ngàydạy: 21/12/2009
<i><b>Tiết 34:</b></i>


<b>ôn tập chơng ii</b>
<b>Trang trí nhà ở</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kin thc: Hc sinh nắm đợc các nội dung chính đã học
- Sắp xếp c hp lý trong nh ,


- Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
- Cắm hoa trang trí.


- Hiu đợc bổn phận và trách nhiệm của bản thân đối vi cuc sụng gia ỡnh.


- Nâng cao kỹ năng việc thực hiện các công việc góp phần giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập.
- Trò: Đọc lại các bài ở chơng II.
- Trả lời câu hỏi ở cuối mỗi bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>



<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kim tra.


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: </b>Chia líp thµnh 3 nhãm vµ cư nhãm
tr-ëng, th ký.


<b>HS:</b> Chia làm 4 nhóm.
<b>HĐ1: Câu hỏi ôn tập</b>


<b>Cõu1:</b> Nh có vai trị nh thế nào đối với
cuộc sơng con ngời?


<b>HS</b>: Nhãm 1 th¶o ln.


<b>Câu2:</b> Cần phải làm gì để nhà ở gọn gàng
ngăn nắp?


<b>HS:</b> Nhãm 2 th¶o luËn.


<b>Câu3</b>: Cách trang trí nhà ở bằng một số đồ
vật, trang trí nhà ở thế nào cho đẹp?


<b>HS:</b> Nhãm 3 thảo luận


<b>4.Củng cố:</b>



<b>GV</b>: Nhận xét giờ ôn tập


- Kt quả hoạt động của các nhóm


- Nhóm trởng điều khiển hot ng nhúm.
- Th ký ghi ý kin nhúm.


<b>Đáp án</b>
- Nhà ở là nơi chú ngụ của con ngời.


- Bảo vệ con ngời tránh khỏi tác hại của tự nhiên.
- Đáp ứng nhu cầu về vật chất và tinh thần cđa con
ngêi.


- Làm cho ngơi nhà, đẹp đẽ ấm cúng.


- Bảo đảm sức khoẻ, tiết kiệm, sức lực, thời gian.
- Cần có nếp sống sạch sẽ ngăn nắp, giữ gìn vệ sinh
cá nhân, gấp chăn màn gọn gàng.


- Cần chọn, tranh ảnh, rèm cửa, mành phù hợp với
căn phòng.


- Mu sc tng v vt trong nh tạo cảm giác hài
hồ.


- Trang trí nhà ở phù hợp với vị trí trang trí, phù hợp
với điều kiện kinh tế gia đình.



<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
+ Hớng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kỹ chơng II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soạn: 25/12/2009
Ngàydạy: 28/12/2009
<i><b>Tiết 35:</b></i>


<b>ôn tập chơng ii</b>
<b>Trang trí nhà ở</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kin thc: Hc sinh nắm đợc các nội dung chính đã học
- Sắp xếp c hp lý trong nh ,


- Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
- Cắm hoa trang trí.


- Hiu đợc bổn phận và trách nhiệm của bản thân đối vi cuc sụng gia ỡnh.


- Nâng cao kỹ năng việc thực hiện các công việc góp phần giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập.
- Trò: Đọc lại các bài ở chơng II.
- Trả lời câu hỏi ở cuối mỗi bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>
- Khụng kim tra.


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: </b>Chia lớp thành 3 nhóm và cử nhóm
tr-ởng, th ký.


<b>HS:</b> Chia làm 4 nhóm.
<b>HĐ1: Câu hỏi ôn tập</b>


<b>Cõu3</b>: Cỏch trang trớ nh bng một số đồ
vật, trang trí nhà ở thế nào cho đẹp?


<b>HS:</b> Nhãm 3 th¶o luËn


<b>Câu4</b>: Khi cắm hoa cần đảm bảo nguyên tắc
cơ bản và tuân theo quy trình nào?


HS: Th¶o ln tr¶ lêi
GV: NhËn xÐt bỉ sung
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV</b>: NhËn xÐt giê «n tËp


- Kết quả hoạt động của các nhóm


- Nhóm trởng điều khiển hoạt động nhóm.


- Th ký ghi ý kin nhúm.


- Cần chọn, tranh ảnh, rèm cửa, mành phù hợp với
căn phòng.


- Mu sc tờng và đồ vật trong nhà tạo cảm giác hài
hồ.


- Trang trí nhà ở phù hợp với vị trí trang trí, phù hợp
với điều kiện kinh tế gia đình.


- Chọn hoa và bình phù hợp về hình dáng, màu sắc,
sự cân đối về kích thớc bình hoa và cành cắm, phù
hợp với vị trí cần trang trí.


- Quy trình cắm.
- Lựa chọn bình hoa
- Cắt cắm cành chÝnh
- Cµnh phơ


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
+ Híng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập kỹ chơng II.


- Học và trả lời tất cả các câu hỏi để gi sau thi hc k I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn: 25/12/2009
Ngàydạy: 29/12/2009
<i><b>Tiết 36:</b></i>



<b>Thi kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản của chơng II.
- Đánh giá quá trình dạy học của giáo viên


- ỏnh giỏ kt qu hc tp của học sinh để từ đó giáo viên biết hớng iu chnh phng phỏp cho phự
hp.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: thi, ỏp ỏn, cỏch chm im.


- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Không kiểm tra.
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>



Trong mi cõu t 1 đến 4 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một


ph-ơng án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc phph-ơng án đúng.



<i><b>Câu 1:</b></i>

Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho ngời gầy mặc tạo cảm giác béo ra là:



A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc

B. mu sm, hoa nh, k sc ngang



C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang

D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang



<i><b>Câu 2:</b></i>

Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo:



A. vi si bụng, màu sẫm, hoa nhỏ

B. vải dệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động


C. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

D. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.



<i><b>Câu 3:</b></i>

Chất liệu vải thờng dùng để may rèm là:



A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa

B. vải dày nh gấm, nỉ và vải mỏng nh voan, ren


C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm

D. vi phin hoa, vi nilon, polyeste.



<i><b>Câu 4: </b></i>

Cắm hoa trang trí cần tuân thủ theo mấy nguyên tắc cơ bản?



A. 1

B. 2



C. 3

D. 4.



<i><b>Câu 5: </b></i>

Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để đợc câu trả lời đúng



<b>A</b>

<b>B</b>



1. Tuæi thanh, thiÕu niên thích hợp với



nhiều loại vải và kiểu trang phục nhng cần

A. có vẻ gầy đi


2. Khi mặc phối hợp vải hoa vải trơn nên



chọn vải trơn

B. các nhu cầu của con ngời về vật chất và

tinh thần



3. vải màu sẫm, kẻ sọc dọc, hoa nhỏ làm



cho ngời mặc

C. chừa lối đi



4. Vi si pha kết hợp đợc những u điểm

D. căn phòng rộng rãi và sáng sủa hơn


5. Nhà ở là tổ ấm của gia đình, là nơi đáp



øng



E. các cành hoa vào bình với chiều dài và góc


độ hợp lí



6. Nhà ở chật cần bố trí các khu vực sinh



hot hợp lí và sử dụng

G. chú ý thời điểm sử dụng để mặc cho phù

hợp


7. Ngồi cơng dụng soi v trang trớ, gng



còn tạo cảm giác

H. có màu trùng với một trong các màu chính

của vải hoa


8. Cắm hoa là sự phối hợp giữa hoa với bình



cắm và sắp xếp

I. của các loại sợi thành phÇn



K. giữ gìn nhà ở sạch sẽ


M. đồ đạc nhiều công dụng


Điền kết quả nối vào đây



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Vì sao vào mùa hè, ngời ta thích mặc áo vải sợi bông, vải sợi tơ tằm và không thích


mặc vải nilon, polyeste?




<i><b>Bi 2: </b></i>

Em có một phịng nhỏ hoặc một khu vực riêng để học tập, ngủ, nghỉ. Em cần những đồ



đạc gì và bố trí chúng nh thế nào cho thuận tiện? Em sẽ làm gì hằng ngày để chỗ ở của em


luụn ngn np, sch p?



<i><b>Bài 3:</b></i>

Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp có tác dụng gì?



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>4. Củng cè:</b>



GV: Thu bµi, nhËn xÐt giê thi
<b>5. H íng dÉn về nhà:</b>


- Về nhà su tầm cắm hoa tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn: 1/1/2010
Ngàydạy: 4/1/2010


<b>Chng III: Nu n trong gia ỡnh</b>


<i><b>Tiết 37:</b></i>


<b>Bài 15: cơ sở ăn uống hợp lý</b>


<b>(Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.


- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm
bảo ngon miệng, đủ cht thớch hp vi tng mựa.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c. </b>
- Khụng kim tra.


<b>3.Tìm tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của các chÊt dinh d - </b>
<b>ìng.</b>


<b>GV:</b> Đạm độngvật có trong thực phẩm nào?
<b>HS:</b> Trả lời, thịt cá, trứng tôm cua.


<b>GV:</b> Đạm ở thực vật có trong thực phẩm
nào?


<b>HS:</b> Đậu l¹c võng.


<b>GV</b>: Nên sử dụng chất đạm nh thế nào cho
hợp lý?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>GV</b>: Cho học sinh đọc 1b SGK ( 67).
<b>HS:</b> c thm


<b>GV:</b> Nêu thức ăn của Prôtêin
<b>HS:</b> Tr¶ lêi.



<b>Gv:</b> Bỉ sung.


<b>HĐ2.Tìm hiểu chất đ ờng bột ( Gluxít)</b>
<b>GV:</b> Chất đờng bột có trong thực phẩm nào?
<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Chất đờng bột có vai trị nh thế nào i
vi c th?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>HĐ3.Tìm hiểu các chất béo.</b>


<b>GV</b>: Chất béo có trong thực phẩm nào?
<b>HS:</b> Trả lời giáo viªn bỉ sung.


<b>4.Cđng cè.</b>


- Em hãy nêu vai trị của chất đạm, chất đờng
bột, chất béo.


1
/<sub> </sub>
<b>15/</b>
<b>15/</b>
<b>10/</b>
<b>2/</b>


<b>I. Vai trò của các chất dinh d ỡng.</b>
<b>1.Chất đạm ( Prơtêin ).</b>



<b>a) Ngn cung cÊp.</b>


- Đạm có trong thực vật và động vật.


- Nên dùng 50% đạm thực vật và ng vt
trong khu phn n hng ngy.


<b>b) Chức năng cđa chÊt dinh d ìng.</b>
- Tham gia tỉ chøc cÊu tạo cơ thể.
- Cấu tạo men tiêu hoá, tuyến nội tiết.
- Tu bổ những hao mòn cơ thể.


- Cung cấp năng lợng cho cơ thể.
<b>2) Chất đ ờng bột ( GluxÝt ).</b>
<b>a) Nguån cung cÊp.</b>


- Chất đờng có trong: Keo, mía.
- Chất bột có trong: Các loại ngũ cốc.
<b>b) Vai trò.</b>


- Cung cấp năng lợng chủ yếu cho cơ thể,
liên quan đến q trình chuyển hố prơtêin
và lipít.


<b>3) ChÊt bÐo.</b>


<b>a) Nguồn cung cấp.</b>
- Có trong mỡ động vật
- Dầu thực vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
+ Híng dÉn häc ë nhà.


- Học bài theo câu hỏi SGK.
+ Chuẩn bị bài sau.


- Thầy: Đọc sách báo tìm hiểu các loại vitamin
- Học sinh: Đọc SGK và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngày soạn: 1/1/2010
Ngàydạy: 5/1/2010
<i><b>Tiết 38:</b></i>


<b>Bài 15: cơ sở ăn uống hợp lý</b>


<b>(Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kin thc: Hc sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.


- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm
bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa.


<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò</b>


- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.



<b>III. Tiến trình d¹y häc </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Em hãy nêu nguồn gốc cung cấp và chức
năng của chất đạm.


<b>3.T×m tòi và phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò cđa c¸c chÊt dinh d - </b>
<b>ìng.</b>


<b>GV:</b> Em h·y kể tên các loại vitamin mà em
biết?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>Gv:</b> Vitamin A có trong thực phẩm nào? vai
trị của Vitamin A đối với cơ thể.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV</b>: KÕt luận


<b>GV:</b> Vitamin B gồm những loại nào?
<b>HS:</b> B1, B2, B6, B12


<b>GV:</b> Vitamin B1 Có trong thực phẩm nào?
<b>HS:</b> Trả lời



<b>Gv</b>: Vitamin C có trong thực phẩm nào? vai
trò của cơ thể?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV:</b> Vitamin D có trong thực phẩm nào? vai
trò của cơ thể?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV: </b>Chất khoáng gồm những chất gì?
<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Bổ sung


<b>GV: </b>Ngoài nớc uống còn có nguồn nớc nào
cung cấp cho cơ thể?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Bổ sung


<b>GV:</b> Chất xơ có trong thực phẩm nào?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>Gv:</b> Bổ xung


<b>HĐ2. Tìm hiểu giá trị dinh d ỡng của các </b>
<b>nhóm thức ăn.</b>



<b>GV:</b> Em hÃy kể tên các nhóm thức ăn.
<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> ý nghĩa của các nhóm thức ăn là gì?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>Gv:</b> Tại sao phải thay thế thức ăn, nên thay
thế bằng cách nào?


1/
<b>3/</b>
<b>17/</b>
<b>5/</b>
<b>5/</b>
<b>10/</b>
<b>2/</b>


- Cú trong ng vt v thc vt.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
<b>I. Vai trò của các chất dinh d ỡng.</b>
<b>4) Sinh tố ( Vitamin).</b>


<b>a) Nguån cung cÊp.</b>


+ Vitamin A. Cà chua, cà rốt, gấc, xoài, đu
đủ, da hấu…


Giúp tăng trởng bảo vệ mắt, xơng nở, bắp thịt
phát triển, tăng sức đề kháng cơ th.



+ Vitamin B. B1 có trong cám gạo, men bia,
thịt lợn, thịt gà, thịt vịt


Điều hoà thần kinh


+ Vitamin C. Có trong rau quả tơi


+ Vitamin D. Cú trong bơ, lịng đỏ trứng,
tơm cua. Giúp cơ thể chuyển hố chất vơi.
<b>5.Chất khống.</b>


<b>a) Canxi phèt pho</b>
<b>b) ChÊt ièt</b>


<b>c) ChÊt sắt</b>
<b>6. N ớc </b>.


- Nớc trong rau, trái cây, thức ăn hàng ngày.
<b>7. Chất xơ.</b>


- Có trong rau xanh, trái cây, ngũ cốc.
<b>II. Giá trị dinh d ỡng của các nhóm thức </b>
<b>ăn.</b>


<b>1) Phân nhóm thức ăn.</b>
<b>a) Cơ sở khoa học</b>
<b>b) ý nghĩa</b>


<b>2) Cách thay thế thức ăn lÉn nhau.</b>



- Phải thờng xuyên thay thế món ăn để giá trị
dinh dỡng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>4. Cñng cè.</b>


- Em hÃy kể tên các loại Vitamin.
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


+ Híng dÉn häc ở nhà.


- Học bài theo câu hỏi SGK.
+ Chuẩn bị bµi sau.


- Thầy: Đọc sách báo liên quan đến nhu cầu dinh dỡng.
- Học sinh: Đọc SGK và chuẩn bị III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn: 9/1/2010
Ngàydạy: 11/1/2010
<i><b>Tiết 39:</b></i>


<b>Bài 15: cơ sở ăn uống hợp lý</b>


<b>(Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.


- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm
bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mựa.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
- Trò: ĐôngSGK bài 15.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bi c.</b>


- Có mấy nhóm thức ăn? Giá trị dinh dìng
cđa tõng nhãm nh thÕ nµo?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu chất đạm.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát ngời gày rồi đặt
câu hỏi. Ngời đó có phát triển bình thờng
khơng? Tại sao?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> Bæ sung


<b>GV:</b> Cơ thể thừa đạm sẽ ra sao?
<b>HS:</b> Trả li


<b>HĐ2.Tìm hiểu chất đ ờng bột.</b>



<b>GV:</b> Tại sao trong lớp học có những bạn
không nhanh nhẹn?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Bổ sung


<b>GV:</b> Thừa đờng bột cơ thể sẽ ra sao?
<b>HS:</b> Trả li


<b>HĐ3.Tìm hiểu chất béo</b>


<b>GV:</b> Thiếu chất béo cơ thể con ngêi sÏ ra
sao?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Thõa chÊt bÐo cơ thể con ngời sẽ ra sao?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
Nhận xét giờ học


1
/<sub> </sub>
<b>5/</b>
<b>11/</b>
<b>12/</b>


<b>12/</b>
<b>2/</b>


- Có 4 nhóm thức ăn
- Giá trị dinh dỡng
<b>1.Chất đạm.</b>
<b>a) Thiếu đạm.</b>


- Thiếu đạm cơ thể suy nhợc chậm phát triển
trí tuệ.


<b>b) Thừa đạm.</b>


- Thừa đạm gây ngộ độc cho cơ thể.
<b>2. Chất đ ờng bột.</b>


a) ThiÕu.


- Thiếu đờng bột cơ thể ốm yếu, đói mệt.
b) Thừa


<b>3.ChÊt bÐo.</b>


a) Thiếu chất béo khả năng chống đỡ bệnh
tật kém.


b) Thõa chÊt bÐo, bông to, tim có mỡ dễ bị
nhồi máu cơ tim


C th địi hỏi phải có đầy đủ chất dinh


d-ỡng, mọi sự thừa thiếu đều có hại cho sức
khoẻ.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Chuẩn bị bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn: 9/1/2010
Ngàydạy: 12/1/2010
<i><b>Tiết 40:</b></i>


<b>Bµi 16: vƯ sinh an toµn thùc phÈm</b>


<b>(TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>


- Kiến thức: Qua bài này học sinh hiểu thế nµo lµ vƯ sinh an toµn thùc phÈm
- BiƯn pháp giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm


- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của bản thân và cộng đồng,
phòng chng ng c thc n.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 16


- Trò: Đọc SGK bµi 16 vƯ sinh an toµn thùc PhÈm.


<b>III. TiÕn trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
2.Kiểm tra bi c:


GV: Em hÃy nêu vai trò của các chất dinh
d-ỡng trong bữa ăn hàng ngày?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu vệ sinh an toàn thực phẩm</b>
<b>GV:</b> Em hÃy cho biết vệ sinh thực phẩm là
gì?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Ghi bảng


<b>GV</b>: Theo em thế nào là nhiễm trùng thực
phẩm?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV:</b> Em hÃy nêu một số loại thực phẩm dễ bị
h hỏng.


<b>HS:</b> c ni dung cỏc ô màu 3.14 ( SGK).
<b>GV</b>: Qua đó chúng ta thấy ăn chín, uống sơi
là quan trọng.



- Thùc phÈm chi nên ăn gọn trong ngày
<b>HS: </b>Quan sát hình 3.15 ( SGK)


<b>GV: </b>Qua quan sát em thấy cần phải làm gì
để trãnh nhiễm trùng thực phẩm?


<b>HS: </b>Tr¶ lêi
<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: </b>Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Tóm tắt nội dung bài học


1/


<b>I.Tìm hiểu vệ sinh an tồn thực phẩm.</b>
- Vệ sinh thực phẩm là giữ cho thực phẩm
không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, ngộ độc
thực phẩm.


<b>1.Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc </b>
<b>thực phẩm. </b>


- Thực phẩm bị vi khuẩn có hại xâm nhập
khơng cịn đợc tơi, có mùi lạ, màu sắc biến
màu.


<b>*KL:</b> Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào
thực phẩm đợc gọi là nhiễm trùng thực phẩm.
<b>VD:</b> Thực phẩm dễ bị h hỏng, nh thịt lợn, gà,


vịt…


* Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm,
gọi là sự nhiễm độc thực phẩm.


<b>2.ảnh h ởng của nhiệt độ i vi vi khun.</b>
- SGK


<b>3.Biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng </b>
<b>thực phẩm tại nhà.</b>


- Gi v sinh n ung, vệ sinh nơi chế biến.
- Thực phẩm phải đợc nấu chớn.


- Thức ăn đậy cẩn thận và bảo quản.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 5/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà quan sát ở nhà mình có thực hiện dùng các biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm không?
- Đọc và xem trớc phần II và III SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: 16/1/2010
Ngàydạy: 19/1/2010
<i><b>Tiết 41:</b></i>


<b>Bài 16: vệ sinh an toàn thực phẩm</b>


<b>(Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Kiến thức: Qua bµi nµy häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ vƯ sinh an toàn thực phẩm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an toµn thùc phÈm


- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của bản thân và cộng đồng,
phòng chống ngộ độc thức n.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 16


- Trò: Đọc SGK bài 16 vệ sinh an toàn thực Phẩm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> NhiÔm trïng thực phẩm là gì? em hÃy
nêu biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực
phẩm?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu biện pháp an toàn thực </b>
<b>phẩm.</b>


<b>GV:</b> Em hÃy cho biết an toàn thực phẩm là
gì?



<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Em hãy cho biết nguyên nhân từ đâu mà
bị ngộ độc thức ăn?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Gia đình em thờng mua sắm những loại
thực phẩm gì?


<b>HS:</b> Thực phẩm tơi sống, thc phm úng
hp.


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình1.36
phân loại thực phẩm.


<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Kết luận


<b>GV:</b> Trong gia đình em thực phẩm đợc chế
biến ở đâu?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Gọi học sinh đọc phần 2 SGK trang
(78 ).


<b>HĐ2.Tìm hiểu biện pháp phòng tránh </b>
<b>nhiễm trùng.</b>



<b>GV</b>: Gi học sinh đọc phần 1 SGK
<b>GV:</b> Phân tích.


<b>GV:</b> Gọi học sinh đọc phần 2 SGK
<b>GV:</b> Phân tích bổ sung.


1/
<b>8/</b>


<b>16/</b>


<b>15/</b>


- NhiƠm trùng thực phẩm là sự sâm nhập của
vi khuẩn có hại vào thực phẩm.


- Để phòng tránh, phải vệ sinh ăn uống, thực
phẩm phải nấu chín.


- Thc n đậy cẩn thận.
- Thức ăn phải đợc bảo quản.
<b>II. An toàn thực phẩm.</b>


- An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm
không bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.
- Bị ngộ độc là do ăn phải thức ăn nhiễm độc.
<b>1. An toàn thực phẩm khi mua sắm.</b>


- Để đảm bảo an toàn khi mua sắm cần phải


biết chọn thực phẩm tơi ngon, không quá hạn
sử dụng, không bị ụi, n


<b>2.An toàn thực phẩm khi chế biến và bảo </b>
<b>qu¶n.</b>


<b>III. Biện pháp phịng tránh nhiễm trùng, </b>
<b>nhiễm độc, thực phẩm.</b>


<b>1.Nguyên nhân ngộ độc thức ăn.</b>


<b>2.Các biện pháp phòng tránh ng c thc</b>
<b>n.</b>


- Cần giữ vệ sinh nơi nấu nơng vµ vƯ sinh nhµ
bÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>4.Cđng cè.</b>


- <b>GV:</b> Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi cng c bi hc


<b>GV:</b> Tại sao phải giữ gìn vệ sinh thực phẩm
<b>HS:</b> Đọc phần có thể em cha biết SGK.


<b>3/</b>


5<b>.H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 17 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn: 19/1/2010
Ngàydạy: 22/1/2010
<i><b>Tiết 42:</b></i>


<b>Bài 17: bảo quản chất dinh DƯỡng trong chế biến món ăn</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong khi chế biến món ăn.
- Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng khơng bị mất đi trong q trình chế biến thực phẩm.
- áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn dinh dỡng tốt cho sức
khoẻ và thể lực.


<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 17, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 17


III. Tiến trình dạy học



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> Muốn đảm bảo an toàn thực phm cn
l-u ý nhng yl-u t no?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>



<b>HĐ1. Tìm hiểu cách bảo quản chất dinh d - </b>
<b>ìng khi chn bÞ chÕ biÕn.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh Quan sát hình 3.17 SGK
và đọc các chất dinh dỡng ghi trên đó.
<b>GV</b>: Biện pháp bảo quản các chất dinh dỡng
trong thịt, cá là gì?


<b>HS</b>: Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Tại sao thịt cá khi đã thái,pha khụng c
ra li?


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 3.18 SGK
<b>GV:</b> Em hÃy cho biết các loại rau, củ, quả
th-ờng dùng? Rau, củ, quả trớc khi dùng cần
phải làm gì?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát hình 3.19 SGK.
<b>GV:</b> Đối với các loại hạt khô cần bảo quản
nh thế nào?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh
SGK.



Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


1/
<b>9/</b>
<b>30/</b>


<b>2/</b>


<b>I. Bảo quản chất dinh d ỡng khi chuẩn bị </b>
<b>chế biến.</b>


<b>1.Thịt, cá.</b>


- Thịt cá khi mua về là phải chế biến ngay,
không ngâm rửa thịt cá sau khi thái. vì mất
hết chất vitamin, chất khoáng dễ tan trong
n-ớc.


<b>2.Rau, củ, quả, đậu hạt t ơi </b>.


- Tuỳ từng loại rau, củ, quả, có cách gọt rửa
khác nhau


- Rau củ quả ăn sống nên rửa, gọt trớc khi
ăn.


<b>3.Đậu hạt khô, gạo.</b>


- Các loại hạt khô nh : Đậu hạt khô, cho vào


lọ, chum đậy kín


- Gạo: Bảo quản trong chum, vại


<b>5. H ớng dẫn về nhà 3/<sub> </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn: 23/1/2010
Ngàydạy: 26/1/2010


<b>Tiết: 43</b>


<b>Bài 17: bảo quản chất dinh DƯỡng trong chế biến món ¨n</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong khi chế biến món ăn.
- Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến thực phẩm.
- áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn dinh dỡng tốt cho sức
khoẻ và th lc.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 17, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 17


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>1. ổn định tổ chc</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>
Khụng kim tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu cách bảo quản chất dinh d - </b>
<b>ìng trong khi chÕ biÕn.</b>


<b>GV:</b> Khi chế biến món ăn cần chú ý điều gì?
<b>HS:</b> Lu ý:


- Cho thùc phÈm vµo lc hay nÊu khi níc
s«i


- Khi nấu tránh đảo nhiều


- Khơng nên đun lại thức ăn nhiều lần…
<b>GV:</b> Khi đun nóng ở nhiệt độ quá cao một số
loại chất đạm thờng dễ tan vào trong nớc.
Nên khi luộc thịt gà… Khi sôi nên vặn nhỏ
lửa.


<b>GV:</b> ở nhiệt độ cao sinh tố A trong chất béo
sẽ phân huỷ và chất béo sẽ bị biến mất.
<b>GV:</b> Chất tinh bột dễ tiêu hơn trong quá trình
đun nấu. Tuy nhiên ở nhiệt độ cao tinh bột sẽ
bị cháy đen và chất dinh dỡng sẽ bị tiêu huỷ
hồn tồn.



<b>GV:</b> Do đó nớc luộc thực phẩm nên sử dụng


<b>4.Cñng cè:</b>


- <b>GV</b>: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK, phần có thể em cha biết để củng cố bài
học.


1/


<b>40/</b>


<b>2/</b>


<b>II. B¶o qu¶n chÊt dinh d ỡng trong khi chế </b>
<b>biến.</b>


<b>1.Tại sao phải quan tâm b¶o qu¶n chÊt </b>
<b>dinh d ìng trong khi chÕ biÕn món ăn?</b>
- Thực phẩm đun nấu quá lâu sẽ mất nhiều
sinh tố và chất khoáng. Nh sinh tố C, sinh tố
nhóm B và PP


- Rán lâu sẽ mất nhiÒu sinh tè: A,D,E,K.
<b>2.</b>


<b> nh hả</b> <b> ởng của nhiệt độ đối với thành </b>
<b>phần dinh d ỡng.</b>


<b>a) Chất đạm</b>.



<b>b) ChÊt bÐo.</b>
<b>c) ChÊt ® êng bột</b>


<b>d) Chất khoáng.</b>


- Khi đun nấu chất khoáng sẽ tan mét phÇn
trong níc.


<b>c) Sinh tè.</b>


- Trong q trình chế biến các sinh tố dễ bị
mất đi nhất là các sinh tố dễ tan trong nớc do
đó cần áp dụng hợp lý các quy trình chế biến.


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- Đọc và xem trớc bài 18 các phơng pháp chế biến thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 44</b>


<b>Bài 18: các phơng pháp chế biến thực phẩm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.



- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và khơng sử dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.


<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 18


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>
Khụng kim tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu ph ơng pháp chế biến thực </b>
<b>phẩm cã sư dơng nhiƯt</b>


<b>GV:</b> Nhiệt độ có tác dụng gì trong chế biến
món ăn:


<b>HS:</b> To<sub> lµm cho thùc phÈm chín mềm, dễ tiêu</sub>
hoá


<b>GV:</b> Bng quan sỏt thc t gia đình, trong
mơi trờng nớc ngời ta thờng chế biến những


món ăn nào?


<b>HS:</b> Mãn luéc, nÊu, kho…


<b>GV:</b> Em hÃy trình bày hiểu biết của em về
món luộc.


<b>GV:</b> Dẫn dắt hình thành khái niệm.


<b>HS:</b> Lấy ví dụ


<b>GV:</b> Lu ý các món luộc phải đợc chấm với
n-ớc chấm hoc gia v


<b>GV:</b> Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu kỹ
thuật.


<b>GV:</b> Em hÃy kể tên một vài món ăn mà em
biết?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Nêu quy trình thực hiện.
<b>GV</b>: Nêu khái niệm


<b>HS:</b> Đọc khái niệm SGK


<b>GV:</b> Em hóy mơ tả cách đồ sơi ở gia đình
em?



<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Bổ sung và cho học sinh đọc quy trình
(SGK).


<b>GV:</b> Món hấp, đồ phải đảm bảo yêu cầu kỹ
thut gỡ?
2/
<b>3/</b>
<b>15/</b>
<b>20/</b>
<b>3/</b>


<b>I.Ph ơng pháp chế biến thực phẩm cã sư </b>
<b>dơng nhiƯt.</b>


<b>1.Lµm chÝn thùc phÈm trong n íc. </b>
<b>a) Luộc:</b>


* K/N: Là phơng pháp làm chín thùc phÈm
trong m«i trêng níc.


- Trong một thời gian cần thiết để thực phẩm
chín mềm.


VD: Nh su hµo, bắp cải, su su
- Quy trình thực hiện


- Yêu cầu kỹ thuật
<b>b) Nấu</b>



- Là phối hợp nhiều nguyên liệu ĐV và TV
có thêm gia vị trong môi trờng nớc.


<b>c) Kho:</b>


- Là làm chín mềm thực phẩm trong lợng nớc
vừa phải với vị mặn đậm đà.


<b>2.Ph ơng pháp làm chín thực phẩm bằng </b>
<b>hơi n ớc ( Hấp , đồ ).</b>


- K/N là phơng pháp làm chín thực phẩm
bằng søc nãng cđa h¬i níc.


- Thùc phÈm phải chín mềm, dáo nớc
- Hơng vị thơm ngon


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>HS:</b> Trả lời, đọc yêu cầu SGK.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
<b>GV:</b> Nêu câu hỏi củng cố bài học


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


- V nh đọc và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau học tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TuÇn: 23 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 45</b>


<b>Bài 18: các phơng pháp chế biến thực phẩm </b><i><b>( Tiếp )</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.


- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 18


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>HS1:</b> Em hÃy nêu phơng pháp chế biến thực
phẩm có sử dụng nhiệt?



<b>HS2:</b> Nêu phơng pháp làm chín thực phẩm
bằng hơi nớc?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu ph ơng pháp làm chÝn thùc </b>
<b>phÈm b»ng søc nãng trùc tiÕp cđa lưa.</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh xem hình 3.22 ( SGK) và
đa ra mét sè vÝ dơ vỊ mãn níng.


<b>GV</b>: Gia đình em có làm món nớng khơng?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> DÉn dắt hình thành khái niệm.
<b>GV:</b> Ngời ta thờng làm món nớng nh thế
nào?


<b>HS</b>: Đọc quy trình SGK


<b>HĐ2.Tìm hiểu ph ơng pháp làm chín thực </b>
<b>phẩm trong chất béo.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh đọc khái niệm ( SGK).
<b>GV:</b> Em hãy trình bày cách rán một món ăn
ở gia đình em?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Cho học sinh đọc quy trình thực hiện và


yêu cầu kỹ thuật ( SGK).


<b>GV:</b> Gia đình em hay ch bin nhng mún
rang no?


<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV: </b>Nêu khái niệm


<b>HS:</b> Đọc quy trình thực hiện và yêu cầu kỹ
thuật ( SGK).


<b>GV</b>: Nêu khái niệm


<b>GV: </b>Em hóy k tên những món xào mà gia
đình em hay làm?


1
<b>10/</b>


<b>15/</b>


<b>15/</b>


<b>2/</b>


<b>3) Ph ơng pháp làm chín thực phẩm bằng </b>
<b>sức nóng trực tiếp của lửa.</b>


* Khái niệm: Là phơng pháp làm chÝn thùc


phÈm b»ng søc nãng trùc tiÕp cđa lưa.
- Quy trình thực hiện.


+ Làm sạch nguyên liệu thực phẩm


+ Để nguyên hoặc cắt thái thực phẩm phù
hợp.


+ Tm ớt gia vị 30/
+ Nớng vàng đều 2 mặt
+ Trình by mún n
+ Yờu cu k thut


<b>4) Ph ơng pháp làm chín thực phẩm trong </b>
<b>chất béo.</b>


<b>a) Rán.</b>
- Khái niệm:


- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật.


<b>b) Rang.</b>


- Khái niệm


- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật
<b>c) Xào.</b>



- Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV</b>: Cho hc sinh đọc phần quy trình (SGK).
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
<b>GV:</b> Nêu câu hỏi củng cố bi hc


- Yêu cầu kỹ thuật


- Thc phm chớn mm, khơng dai.
- Thực phẩm, thực vật chín tới.
- Cịn lại ít nớc sốt, vị vừa ăn
- Giữ đợc màu tơi.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hái cuèi bµi


- Về nhà đọc và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau học tiếp.


=======================================================================


<b>TuÇn: 23 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010



<b>Tiết: 46</b>


<b>Bài 18: các phơng pháp chế biến thực phẩm </b><i><b>( TiÕp )</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.


- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hp v sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 18


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>HĐ1 Tìm hiểu các ph ơng pháp chế biến </b>
<b>thực phẩm không sử dụng nhiƯt.</b>


<b>GV: </b>Em hãy kể tên một số món ăn khơng sử


dụng nhiệt để chế biến.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Thực phẩm nào đợc sử dụng để chộn
dầu giấm?


<b>HS</b>: Tr¶ lêi.


<b>GV:</b> Quy trình thực hiện nh thế nào?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV: </b>Khi làm cần có những yêu cầu kỹ thuật
nào?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV: </b>Chộn hỗn hợp là phơng pháp làm nh thế
nào?


<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV: </b>Quy trình thực hiện nh thế nào?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Khi thực hiện cần có những yêu cầu kỹ
thuật nào?


<b>HS:</b> Trả lời



<b>GV:</b> Muốn chua có mấy hình thức muối?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Muối xổi là phơng pháp muối nh thế
nào?


<b>HS:</b> Trả lời


1/


<b>5/</b>
<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>15/</b>


<b>II. Ph ơng pháp chế biến thực phẩm không</b>
<b>sử dụng nhiệt.</b>


<b>1.Trộn dầu giấm.</b>


- Là cách làm cho thực phẩm bớt mùi vị
chính ( thờng là mùi hăng).


* Quy trình thực hiện
- ( SGK).


* Yêu cầu kỹ thuật
- ( SGK).



<b>2.Trộn hỗn hợp.</b>


- Pha trn cỏc thực phẩm đã đợc làm chín
bằng các phơng pháp khỏc nhau.


* Quy trình thực hiện
- (SGK).


* Yêu cầu kỹ thuật.
- Giòn, ráo nớc
<b>3.Muối chua.</b>


- Là làm thực phẩm lên men vi sinh trong
một thời gian cần thiết.


<b>a) Muối xổi.</b>


- Là cách làm thực phẩm lên men vi sinh
trong thêi gian ng¾n.


<b>b) Muèi nÐn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>GV</b>: Muốn nén là cách muối nh thế nào?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Quy tr×nh thùc hiƯn cđa mãn mi chua
nh thÕ nào?


<b>HS</b>: Trả lời.



<b>GV:</b> Muối nén và muối xổi khác nhau nh thế
nào?


<b>HS:</b> Trả lời
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Gi 1-2 hc sinh đọc phần ghi nhớ SGK
<b>GV:</b> Nêu câu hỏi củng cố bi hc


<b>2/</b> trong thời gian dài.<sub>* Quy trình thực hiện món muốn chua:</sub>
- ( SGK)


* Yêu cầu kỹ thuật của mãn mi chua:
- (SGK)


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Tuần: 24 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 47 + 48</b>


<b>Bài 19: TH chộn dầu giấm rau xà lách</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kin thc: Thụng qua bi hc, học sinh biết đợc món rau xà lách trộn dầu giấm.
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.


- Chế biến đợc món ăn với yêu cầu tơng tự.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an tồn thực phẩm.


- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình nhng mún n ngon, hp v sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: SGK, Rau xà lách, hành, dấm


- Trũ: Đọc SGK bài 19, Rau, dấm, đờng…

III. Tiến trình dạy học

/



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài c: </b>
- Khụng kim tra.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu quy trình.</b>


<b>GV:</b> Phân công cụ thể và giao trách nhiệm
cho từng thành viên.


<b>GV:</b> Gọi học sinh nhắc lại quy trình thực
hiện món ăn, giáo viên theo dõi bổ sung và
nhấn mạnh những điểm cần lu ý



<b>GV:</b> Nêu các quy trình thực hiện
<b>HS</b>: Đọc SGK


<b>GV:</b> Thực hành mẫu học sinh quan sát
<b>HS:</b> Thực hành dới sự gi¸m s¸t cđa häc sinh.


<b>4.Cđng cè:</b>


- Các tổ trình bày sản phẩm, tự nhận xét đánh
giá sản phẩm của mình, dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc


- <b>GV:</b> Nhận xét, rút kinh nghiệm về hơng vị
dầu giấm, cách trình bày đĩa rau.


1


<b>5/</b>
<b>25/</b>
<b>10/</b>
<b>2/</b>


<b>I. Quy tr×nh thùc hiƯn.</b>


<b>1.Chuẩn bị:</b> Sơ chế nguyên liệu.
- Rau xà lách nhặt sạch tách từng lá.
- Thịt bò thái lát mỏng ớp gia vị.
- Xào thịt bò cho ra đĩa.



- Hành tây thái nhỏ ngâm giấm, đờng.
- Cà chua cắt lát chộn giấm đờng.
- Tỉa hoa t.


<b>2.Chế biến.</b>


- Làm nớc trộn dầu giấm.


Cho 3 thỡa xỳp giấm + 1 thìa xúp đờng + 1/2
thìa cà phê muối khuấy tan với tiêu, tỏi đã
phi vàng.


- Trén rau:


Cho xà lách + hành tây + cà chua vào một
khay to đổ hỗn hợp dầu giấm vào trn u
tay.


<b>3.Trình bày sản phẩm.</b>


- Xp hn hp x lách vào đĩa, chọn 1 ít lát
cà chua bày sung quanh trên đẻ hành tây,
trên cùng là thịt bị bày vào đĩa rau, trang trí
rau thơm, ớt tỉa hoa.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Thực hiện trộn dầu giấm chỉ nên thực hiện trớc bữa ăn 5/


- Có thể chỉ trộn dầu giấm cà chua, hành tây, xà lách không cần thịt bò.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần: 25 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 49 </b>


<b>Bài 20: TH chộn hỗn hợp rau muống</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kin thc: Thụng qua bài học, học sinh biết đợc món rau muống trộn dầu giấm.
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.


- Chế biến đợc món ăn với yêu cầu tơng tự.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an tồn thực phẩm.


- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: SGK, Rau muống, hành, dấm


- Trũ: Đọc SGK bài 20, Rau, dấm, đờng…

III. Tiến trình dạy học:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV:</b> Phõn cụng các tổ nhóm thực hành, yêu
cầu thực hành theo ỳng quy trỡnh, ỳng k
thut ch bin


<b>HĐ2. Tìm hiểu quy trình thực hành.</b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh làm thao tác quy
trình chuẩn bị sau:


- Rau muống: Nhặt bỏ lá và cọng già, cắt
khúc, chẻ nhỏ, ngâm nớc.


- Thịt tôm: rửa sạch, ngâm vào nớc mắm pha
tranh + tái + ít cho ngÊm gia vÞ.


- ThÞt luộc: Thái lát mỏng ngâm vào nớc
mắm cùng với tôm.


- Củ hành khô: bóc vỏ rửa sạch, thái lát mỏng
ngâm vào nớc giấm.


- Rau thơm: Nhặt rửa sạch, cắt nhá.


<b>HS:</b> Thực hiện dới sự giám sát của giáo viên
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh làm nớc trộn.
Trộn tranh + tỏi + ớt + đờng + giấm, khuấy


đều, pha chế ngon, vừa miệng, độ chua cay,
ngọt mặn hợp khẩu vị.


<b>HS:</b> Thực hành dới sự giám sát của giáo viên.
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh, vớt rau muống,
hành để ráo nớc, trộn đều rau muống và
hành, cho vào đĩa, xếp thịt và tơm lên trên,
sau đó rới đều nớc trộn nộm.


<b>HS:</b> Thực hành dới sự giám sát của giáo viên.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh trình bày sản phẩm
sáng tạo, màu sắc hấp dẫn, giữ đợc màu sắc
đặc trng của nguyên liệu.


<b>4.Cñng cè.</b>


<b>GV:</b> Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vệ sinh an toàn lao động của các nhóm
trong khi thực hành.


<b>GV:</b> ChÊm sản phẩm của các tổ.


1/
<b>2/</b>
<b>2/</b>
<b>35/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Nguyên liệu.</b>


- SGK


<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>1) Chuẩn bị:</b>


- SGK


<b>2) Chế biến.</b>


* Làm nớc trộn nộm.
- SGK


* Trộn nộm.
- SGK


<b>3) Trình bày sản phẩm.</b>


- Ri rau thơm và lạc lên trên đĩa nộm, cắt ớt,
tỉa hoa trên cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Về nhà học bài đọc và xem trớc phần thực hành tự chọn
Chuẩn bị rau cải, muối, nồi… để giờ sau thực hành luộc rau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>TuÇn: 25 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 50 </b>



<b>Bài 20: TH chộn hỗn hợp rau muống </b>


<i><b>( Luộc rau cải )</b></i>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh biết đợc món rau cải luộc
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.


- Chế biến đợc món ăn với yêu cầu tơng tự.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an toàn thực phẩm.


- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: SGK, Rau cải, muối, nồi


- Trò: Đọc SGK bài 20, Rau, muối, nồi

III. Tiến trình dạy học



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> KiĨm tra sù chn bÞ cđa học sinh
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài thùc hµnh.</b>



<b>GV:</b> Phân cơng các tổ nhóm thực hành, u
cầu thực hành theo đúng quy trình, đúng kỹ
thuật ch bin


<b>HĐ2. Tìm hiểu quy trình thực hành.</b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh:


- Nhặt bỏ rau già, úa, giập và rửa s¹ch


- Đun nớc sơi, bỏ vào một ít muối, sau đó cho
rau vào đảo đều.


- Đợi nớc sơi tiếp, đảo thêm vài lần cho rau
chín đều.


- Sau khi rau chín tới, vớt ra rổ sạch và trình
bày vào đĩa.


<b>HS:</b> Thực hành dới sự giám sát của giáo viên
<b>GV:</b> Lu ý các loại rau quả đều có cách luộc
giống nhau, tuỳ theo tình chất của mỗi loại
mà thời gian luộc có khác nhau. Các loại rau
quả mềm, ít xơ thì thời gian luộc nhanh hơn.
Rau luộc khá bổ dỡng vì có muối khống và
sinh tố của rau hồ tan vào.


<b>4.Cđng cè.</b>


<b>GV:</b> Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vệ sinh an tồn lao động của các nhóm


trong khi thực hành.


<b>GV:</b> Chấm sản phẩm của các tổ.


1/
<b>2/</b>
<b>2/</b>
<b>35/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Nguyên liệu.</b>


- Chọn rau tơi, không sâu, úa.
<b>II. Quy trình thực hiện.</b>
- SGK


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tuần: 26 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 51</b>


<b>Bi 21: t chc ba n hp lý trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý.
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.


- Hiểu đợc tính hiệu quả của bữa ăn hợp lý.


- u thích cơng việc, thích tìm tòi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn
kém và khơng lãng phí.


- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình nhng mún n ngon, hp v sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: SGK, thc n cỏc ba n hng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: c SGK bi 21,


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>GV:</b> n l nhu cầu thiết yếu để con ngời tồn
tại.


<b>HĐ1.Tìm hiểu thế nào là bữa ăn hợp lý.</b>


<b>GV:</b> Nêu vấn đề hình thành khái niệm bữa ăn
hợp lý.


- Cơ thể con ngời tự bản thân nó có những
địi hỏi về chất ( thức ăn) để duy trì sự sống,
sự tồn tại và phát triển. Nếu cung cấp cho cơ
thể đầy đủ chất dinh dỡng thông qua con
đ-ờng ăn uống thì ta xẽ có một sức khoẻ dồi
dào..


Trong bữa ăn có sự phối hợp những thành
phần có đầy đủ chất dinh dỡng cần thiết và
theo tỷ l thớch hp.


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức, bữa
ăn hợp lý cần những thành phần nào?


<b>HS:</b> Trả lêi


<b>GV:</b> Cho ví dụ về cấu tạo một bữa ăn thng
ngy ca gia ỡnh.


<b>HS:</b> Nhận xét


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách phân chia số bữa ăn </b>
<b>trong ngày.</b>


<b>GV</b>: Nờu vn ngoi việc cấu tạo thực đơn
của bữa ăn, việc phân chia số bữa ăn trong
ngày có vai trị nh thế nào đối với đời sống


con ngời?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Thông thờng mỗi ngày chúng ta ăn bao
nhiêu bữa?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>GV:</b> ở mỗi vùng để phù hợp với sinh hoạt họ
bố trí thời gian và bữa ăn trong ngày có thể
khơng giống nhau, điều kiện kinh tế cng


2/
<b>3/</b>
<b>15/</b>
<b>20/</b>


<b>2/</b>


<b>1.Thế nào là bữa ăn hợp lý?</b>


- Chn thực phẩm thuộc các nhóm dinh
d-ỡng để kết hợp thành một bữa ăn hồn chỉnh
( nhóm giàu chất đạm, giàu chất đờng bột,
giàu chất béo, giàu khoáng cht v vitamin).

- Vớ d:



Món ăn
- Đậu sốt cà


chua


- Tôm rang
- Bắp cải luộc
- Cà muối


Chất dinh dỡng
- Đờng, bột, béo
- Đạm, khoáng
- Vitamin, sơ
- Khoáng, sơ
<b>2.Phân chia số bữa ăn trong ngày.</b>


- Bữa sáng
- Bữa cha
- Bữa tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

ảnh hởng đến vấn đề này. Các em có thể phân
biệt đợc bữa nào là bữa chính, bữa phụ trong
ngày.


<b>4 Cñng cè:</b>


- ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ
năng lợng, đủ chất dinh dỡng… là điều kiện
cần thiết để đảm bảo sức khoẻ và góp phần
tăng tuổi thọ.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhà 2/<sub> : </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tuần: 26 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 52</b>


<b>Bài 21: tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình (</b><i><b>Tiếp</b></i><b>)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý.
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình.


- Hiểu đợc tính hiệu quả của bữa ăn hợp lý.


- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn
kém và khơng lãng phí.


- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món n ngon, hp v sinh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: SGK, thực đơn các bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bi 21,


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>1. ổn định tổ chc</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>HS: </b>Thế nào là bữa ăn hợp lý?


<b>HS:</b> Phân chia số bữa ăn trong ngày có tác
dụng gì?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>H1.Tỡm hiểu nguyên tắc tổ chức bữa ăn </b>
<b>trong gia đình.</b>


<b>GV:</b> Em hãy nêu ví dụ về một bữa ăn hợp lý
trong gia ỡnh.


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình 3.24
( SGK ).


<b>GV:</b> Em hÃy nhắc lại giáẳcị dinh dỡng của 4
nhóm thức ăn?


<b>HS:</b> Nhắc lại


<b>4 Củng cè:</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


- ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ


năng lợng, đủ chất dinh dỡng… là điều kiện
cần thiết để đảm bảo sức khoẻ và góp phần
tăng tuổi thọ.


2/
<b>8/</b>
<b>30/</b>


<b>2/</b>


- Bữa ăn hợp lý sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ
cho cơ thể năng lợng và các chất dinh dỡng.
- ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ
năng lợng, đủ chất dinh dỡng, để đảm bảo
sức khoẻ và góp phần tăng tuổi thọ.


<b>III Nguyên tắc tổ chức bữa ăn trong gia </b>
<b>đình.</b>


<b>1.Nhu cầu của các thành viên trong gia </b>
<b>đình.</b>


- T thc vµo løa ti, giới tính thể trạng
và công việc của mỗi ngời có những nhu cầu
dinh dỡng khác nhau.


VD: Tr em đang lớn cần nhiều loại thực
phẩm để phát triển c th.


- Ngời lớn đang làm việc, phụ nữ có thai


<b>2. Điều kiện tài chính.</b>


- Cõn nhc v s tin hiện có để đi mua thực
phẩm.


<b>3. Sự cân bằng chất dinh d ỡng</b>
- Chọn mua thực phẩm hợp lý.
- Chọn đủ thực phẩm của 4 món ăn.
<b>4 Thay đổi món ăn.</b>


- Thay đổi món ăn trong ngày.
- Thay đổi phơng pháp chế biến.
- Thay đổi hình thức trình bày.


<b>5 H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Về nhà học và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Tuần: 27 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 53</b>


<b>Kiểm tra 45/</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chơng III .


- Đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh.


- Làm cho học sinh chú ý nhiều hơn đến việc học của mình


- Rót kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phơc cđa häc sinh ( c¸ch häc ).
- Rót kinh nghiệm, bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của giáo viên ( cách dạy ).


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: Nghiờn cu SGK chng III Nấu ăn trong gia đình câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. TiÕn trình dạy học</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức </b>:<b> </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Khơng kiểm tra.
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều</b>
Mức độ


Chủ đề <sub>TNKQ</sub>Nhận biết<sub>TNTL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thông hiểu<sub>TNTL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TNTL</sub> Tổng
Hồn thành các câu


vỊ sư dơng TP, chÊt
dinh dìng


1


3


1


3
Biện pháp vệ sinh an


toàn TP 1 3 1 3
Các phơng pháp làm


chÝn thùc phÈm


1
4


1

4


Tæng <b>1</b>


<b> 3</b> <b>2 7</b> 3 10
<b>PhÇn II: Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):</b>


<b>Cõu 1: E</b>m hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dụng cỏc t di õy:
<b>Cht m</b>


<b>Vitamin</b>


<b>Chất xơ</b>


<b>Tinh bột</b>
<b>Thực vật</b>
<b>Đun sôi</b>


<b>Phát triển</b>
<b>ấm áp</b>


<b>Củ</b>


<b>Tim mạch</b>
<b>Béo phì</b>


<b>C</b>


<b>Nng lng</b>
<b>ng vt</b>


<b>M</b>
a) Cht dinh dng dnh cho ngời luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể……….
b) Một số nguồn chất đạm từ……….... là thịt, cá, trứng, gia cầm.


c)……….. đợc cơ thể hấp thụ và cơ thể dới dạng axít amin.
d) Chất đạm d thừa đợc tích trữ dới dạng…………..trong cơ thể.
e) Chất đờng bột là loại dinh dỡng sinh nhiệt và ……….
f) Đờng và ……….. là hai loại thực phẩm có chứa chất đờng bột.


g) ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đờng bột có thể làm cho chúng ta……….
h) Dầu ăn có thể lấy đợc từ cả hai nguồn động vật và……….



i) Mỡ đợc tích dới da sẽ giúp cho cơ thể……….


j) Có q nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh……….……….
k) Đa số rau sống đều có chứa………, nớc, ………. và muối khoáng.
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ):</b>


<b>Câu 1: </b>Em hãy cho biết biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Câu 2:</b> Em hãy kể tên các phơng pháp làm chín thực phẩm thờng đợc sử dụng hàng ngày? so
sánh sự khác nhau gia xo v rỏn, luc v nu?


<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>


<b>Cõu 1 ( 3 điểm )</b> Mỗi ý trả lời đúng 0,25 im.


Phát triển, Động vật, Năng lợng, Mỡ, Đun sôi, Tinh bột, Béo phì, Thực vật, âm áp, Thu hoạch,
Chất xơ, Vitamin, C.


<b>II. Tự luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 3®iĨm )</b>


- An tồn thực phẩm khi mua sắm, thực phẩm đảm bảo tơi, không ôi, úa, ơn… để hộp phải chú ý hạn
sử dụng.


- An toàn thực phẩm khi chế biến: Chú ý vệ sinh thực phẩm rửa sạch đậy kín, nấu chín….. Nếu thức
ăn khơng đợc nấu chín hay bảo quản chu đáo vi trùng s phỏt trin mnh, gõy ng c.


<b>Câu 2( 4 điểm ).</b>



- Phơng pháp làm chín thực phẩm trong nớc ( Luộc, nấu, kho).
- Phơng pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nớc ( Hấp ).


- Phơng pháp làm chín thực phÈm b»ng søc nãng trùc tiÕp cđa lưa ( Níng ).
- Phơng pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ( Rang, xào, rán ).


* Sự khác nhau giữa xào và rán.


- Xo: L o i o li thc phm trong chảo với lợng dầu và mỡ vừa phải. Thực phẩm đợc kết hợp
giữa thực vật và động vật đun lửa to trong thời gian ngắn.


- Rán: Là làm chín thực phẩm trong thời gian vừa đủ chín TP, vứa lửa, nhiều dầu hoặc mỡ.
* Sự khác nhau giữa luộc và nấu.


- Luộc: TP chín trong mơi trờng nhiều nớc với thời giam vừa đủ để thực phẩm chín.
- Nấu: Là phối hợp nhiều nguyên liệu và thực vật có thêm gia vị trong mơi trờng nớc.
<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
Thu bài về nhà chấm


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>TuÇn: 27 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 54</b>



<b>Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kin thc: Thụng qua bi hc, học sinh hiểu đợc nguyên tắc xây dựng thực đơn.


- Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp cơng việc hợp lý theo quy trình cơng
nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn trớc, trong, và sau khi
ăn.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách nhiệm với cuộc sống
gia đình.


- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn
kộm v khụng lóng phớ.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: SGK, thực đơn các bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bi 22,


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu thực đơn là gì?</b>


<b>GV:</b> Để hiểu rõ thực đơn là gì chúng ta sẽ
quan sát hình vẽ (SGK).


<b>GV:</b> Em h·y kĨ tên những món ăn trong
hình?


<b>HS:</b> Kể tên.


<b>GV:</b> Phõn tớch cấu tạo các món ăn mà học
sinh vừa liệt kê. Ghi lại những món ăn đó dự
định sẽ đợc phục vụ trong bữa cỗ, tiệc hay
bữa thờng ngày đó chính là thực đơn.
<b>GV:</b> Vậy theo em thực đơn là gì?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát thực đơn
mẫu.


<b>HS:</b> NhËn xÐt
<b>Gv</b>: KÕt luËn.


<b>HĐ2. Tìm hiểu nguyên tắc xây dựng thực </b>
<b>đơn.</b>


<b>GV:</b> Trớc hết phải biết xây dựng thực đơn
cho bữa ăn nào?


- B÷a tiệc


- Bữa cỗ.
- Bữa ăn thờng.


<b>GV:</b> Bữa cơm thờng ngày em ăn những món
gì?


<b>HS:</b> Cỏc mún n thng ngy gồm 3 đến 4
món.


<b>GV:</b> Kh¸i qu¸t


2/


<b>18/</b>


<b>20/</b>


<b>I Xây dựng thực đơn.</b>
<b>1. Thực đơn là gì?</b>


- Thực đơn là bảng ghi tất cả các món ăn dự
định sẽ phục vụ trong bữa ăn ( ăn thờng, bữa
cỗ, tiệc ).


- Có thực đơn, cơng việc chuẩn bị bữa ăn sẽ
đợc tiến hành trôi chảy khoa học.


<b>2. Nguyên tắc xây dựng thực đơn</b>


a. Thực đơn có số lợng và chất lợng món ăn


phù hợp với tính chất của bữa ăn.


- Phải căn cứ vào tính chất của bữa ăn ( Tiệc,
cỗ hay ăn thờng) Ta mới đặt cơ sở để xây
dựng thực đơn.


- Một số món thờng có trong thực đơn.
+ Món canh


+ C¸c mãn rau, cđ, quả.
+ Các món nguội


+ Các món xào, rán
+ Các món mặn


+ Các món tráng miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Gi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi SGK


- Muèn tæ chøc tèt bữa ăn cần phải làm gì?


<b>3/</b>


theo cơ cấu bữa ăn.


c) Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt
dinh dỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tuần: 28 </b>


Ngày soạn: 26/1/2010
Ngàydạy: 29/1/2010


<b>Tiết: 55</b>


<b>Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ¨n </b><i>( TiÕp )</i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh hiểu đợc nguyên tắc xây dựng thực đơn.


- Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp công việc hợp lý theo quy trình cơng
nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn trớc, trong, và sau khi
ăn.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách nhiệm với cuộc sống
gia đình.


- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ớt tn
kộm v khụng lóng phớ.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: SGK, thc n cỏc ba n hng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: c SGK bi 22,



<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1:</b> Muèn tæ chức tốt bữa ăn cần phải làm
gì?


<b>HS2:</b> Khi xõy dựng thực đơn cần phải tuân
theo những nguyên tắc no?


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>H1: Tỡm hiu cách lựa chọn thực phẩm </b>
<b>cho thực đơn.</b>


<b>GV:</b> Trong tiết 1 ta đã nghiên cứu thực đơn là
gì và thấy đợc ý nghĩa của việc xây dựng thực
đơn.


<b>GV:</b> Căn cứ vào đâu để lựa chọn thực phẩm
cho thực đơn?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Mua bao nhiêu thực phẩm cho một bữa
ăn?



<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Yờu cu hc sinh trao i tho lun
trong nhúm.


- Các nhóm trình bày.


<b>GV:</b> Lu ý i với thực đơn thờng ngày cần lu
ý:


+ Giá trị dinh dỡng của thực đơn.


+ Đặc điểm của những ngời trong gia đình
+ Ngân quỹ gia đình


<b>GV:</b> Tỉ chøc b÷a tiƯc, bữa liên hoan theo
hình thức nào?


+ Ta phục vụ hay cã ngêi phôc vô


2/
<b>8/</b>
<b>30/</b>


<b>3/</b>


- Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải xây dựng
thực đơn.



- Khi xây dựng thực đơn cần tuân theo 3
nguyên tắc.


+ Thực đơn có số lợng và chất lợng món ăn
phù hợp với tính chất của bữa ăn.


+ Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính
theo cơ cấu bữa ăn.


+ Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt
dinh dỡng.


<b>II. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn.</b>


- Căn cứ vào loại thực phẩm trong thực đơn
để mua thực phẩm.


- Mua thực phẩm phải tơi ngon.
- Số thực phẩm phải đủ dùng.
<b>1. Đối với thực đơn th ờng ngày.</b>


a) Nên chọn đủ các loại thực phẩm cần thiết
cho cơ thể trong một ngày.


b) Khi chuẩn bị thực đơn cần quan tâm đến
số ngời, tuổi, tình trạng sức khoẻ.


- Thực phẩm lựa chọn phải đầy đủ chất dinh
dỡng, vệ sinh.



<b>2.Đối với thực đơn dùng trong các bữa liờn</b>
<b>hoan chiờu ói.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Thành phần của những ngêi tham dù ra
sao?


+ Thêi gian nh thÕ nµo?
<b>HS:</b> VËn dơng t¹i líp
<b>GV:</b> KÕt ln


<b>4. Cïng cè:</b>


<b>GV:</b> Cho häc sinh nhắc lại cách lựa chọn
thực phẩm:


+ i vi thực đơn thờng ngày


+ Thực đơn dùng trong bữa cỗ, ba tic, ba
liờn hoan.


- Tuỳ theo hoàn cảnh và điều kiện và kết hợp
với tính chất của bữa ăn mà chuẩn bị thực
phẩm cho phù hợp.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày soạn: 20/3/2010
Ngàydạy: 23/3/2010


<i><b>Tiết 56:</b></i>


<b>Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn </b><i>( Tiếp )</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp cơng việc hợp lý theo quy trình cơng
nghệ nhất định nh cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn trớc, trong, và sau khi
ăn.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách nhiệm với cuộc sống
gia đình.


- u thích cơng việc, thích tìm tịi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn ngon, bổ, ít tốn
kém v khụng lóng phớ.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò</b>


- GV: SGK, thực đơn các bữa ăn hàng ngày, tranh ảnh một số bữa ăn tiêu biểu
- Trò: Đọc SGK bài 22,


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1:</b> Lựa chọn thực phẩm nh th no cho
thc n thng ngy?



<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách chế biến món ăn.</b>
<b>GV</b>: Nêu khái niệm


<b>GV:</b> Khi lựa chọn thực phẩm trớc khi cho
vào chế biến thành món ăn ta phải làm gì?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Lấy ví dụ


<b>GV:</b> Luộc thịt gà là phơng pháp chế biến nh
thế nào?


<b>HS:</b> Là phơng pháp làm chín thực phẩm
trong nớc.


<b>GV:</b> Tại sao phải trình bày món ăn?
<b>HS</b>: Trả lời


<b>HĐ2. Tìm hiểu cách bày bàn và thu dọn </b>
<b>sau khi ăn.</b>


<b>GV:</b> Hình thức trình bày bàn ăn phụ thuộc
vào yếu tố nào?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Trình bày bàn ăn và bố trí chỗ ngồi cho
khách phụ thuộc vào tính chất của bữa ăn.


<b>GV</b>:Để tạo bữa ăn thêm chu đáo, lịch sự,
ng-ời phụ vụ cần có thái độ nh thế nào?


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>GV:</b> Cđng cố lại cách chế biến món ăn và
trình bày bàn, thu dọn sau khi ăn


2/
<b>8/</b>
<b>20/</b>
<b>10/</b>


<b>3/</b>


- Chn thc phm l khâu rất quan trọng
trong việc tạo nên chất lợng của thực đơn,
cần phải mua thực phẩm tơi ngon, vừa đủ
dùng và tuỳ thuộc vào số ngời dự bữa.
<b>III. Chế biến món ăn.</b>


<b>1. S¬ chÕ thùc phÈm.</b>


- S¬ chế thực phẩm là khâu chuẩn bị trớc khi
chế biến.


- Làm sạch thực phẩm
- Pha chế thực phẩm
- Tẩm ớp thực phẩm.
<b>2. Chế biến món ăn.</b>



VD: Thc n cú món thịt gà luộc.
- Phơng pháp chế biến là luộc thịt gà.
<b>3.Trình bày món ăn ( Hình 3.25).</b>
- Tạo vẻ p cho mún n


- Tăng giá trị mỹ thuật
- Hấp dẫn.


<b>IV. Bày bàn và thu dọn sau khi ăn.</b>
<b>1.Chuẩn bị dông cô:</b>


- Căn cứ vào thực đơn và số ngời để tính số
bàn ăn và các loại bát…


- Cần chọn dụng cụ đẹp.
<b>2.Bày bàn ăn.</b>


- Món ăn đa ra theo thực đơn…
- Hài hoà về màu sắc và hơng vị
- Cách bố trí chỗ ngồi hợp lý


<b>3.C¸ch phơc vơ và thu dọn sau khi ăn.</b>
<b>a) Phục vụ:</b>


- Cần niềm nở, vui tơi, tôn trọng quý khách..
<b>b) Dọn bàn ăn.</b>


- SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Häc sinh häc thuéc phÇn ghi nhớ SGK.
- Trả lời câu hỏi cuối bài


- Chun b bi thc hnh xõy dng thc n


=======================================================================
Ngày soạn: 23/3/2010


Ngàydạy: 26/3/2010
<i><b>Tiết 57:</b></i>


<b>Bài 23: Thực hành xây dựng thực đơn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thờng ngày
- Biết cách xây dựng thực đơn dựng cho ba c, ba liờn hoan.


- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chun bị danh sách các món ăn thờng ngày trong gia đình, bữa liên hoan, bữa tiệc, bangr cơ cấu
thực hin ba n thng ngy.


- Trò: Đọc SGK bài 23,

III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>


<b>HS1:</b> Muốn tổ chốt tốt bữa ăn, cần phải làm
gì?


<b>HS1:</b> Nờu nhng im cn lu ý khi xõy dng
thc n?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức míi.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu thực đơn dùng cho bữa ăn </b>
<b>hàng ngày.</b>


<b>GV:</b> Giíi thiƯu bµi thùc hµnh


<b>GV:</b> Em hãy cho biết thực đơn là gì?
<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Em hãy cho biết nguyên tắc cơ bản khi
xây dựng thực đơn thờng ngày cho gia đình
là gì?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 3.26 SGK
<b>GV:</b> Gia đình em thờng dùng những món ăn
gì trong ngày



<b>GV:</b> Nêu ví dụ, cho học sinh thực hành cá
nhân mỗi học sinh lập thực đơn cho gia đình
dùng trong một ngày làm tại lớp nộp cho giáo
viên nhận xét, đánh giá


<b>4. Cñng cè:</b>


<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá bài thực hành về sự
chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an tồn
thực phẩm.


NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh vµ thu bµi vỊ
nhµ chÊm


2/
<b>8/</b>


<b>30/</b>


<b>3/</b>


- Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải xây dựng
thực đơn.


- Thực đơn có chất lợng và số lợng món ăn
phù hợp.


- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính.
- Thực đơn phải đảm bảo nhu cầu dinh dỡng.
<b>I. Thực đơn dựng cho cỏc ba n hng </b>


<b>ngy.</b>


<b>1. Số món ăn.</b>


- Trong bữa ăn thờng có từ 3 4 món.
<b>2.Các món ăn.</b>


- 3 Món chính: Canh, mặn, xào.
- 1 hoặc 2 món phụ.


<b>3. Yêu cầu </b>


<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

=======================================================================
Ngày soạn: 27/3/2010


Ngàydạy: 30/3/2010
<i><b>Tiết 58:</b></i>


<b>Bi 23: Thc hnh xõy dng thc n </b><i><b>( Tiếp )</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thơng qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thờng ngày
- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa cỗ, bữa liờn hoan.


- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chun b danh sỏch cỏc mún ăn thờng ngày trong gia đình, bữa liên hoan, bữa tiệc, bảng cơ cấu
thực hiện bữa ăn thờng ngày.


- Trò: Đọc SGK bài 23,

III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kim tra.


<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>H1: Tỡm hiểu cách lên thực đơn cho bữa </b>
<b>liên hoan, bữa c.</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 3.27 SGK
danh mục món ăn trong các bữa liên hoan
hay bữa cỗ.


- Qua quan sỏt hỡnh 3.27 SGK em hóy nh lại
bữa cỗ, bữa liên hoan mà gia đình em tổ
chức.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Cho học sinh thực hành theo nhóm, mi


nhúm xõy dng mt thc n


Các nhóm thực hành dới sự quan sát chỉ bảo
của giáo viên


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá bài thực hành về sự
chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an toàn
thực phẩm.


NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh vµ thu bµi vỊ
nhµ chÊm


2/


<b>38/</b>


<b>3/</b>


<b>II. Thực đơn cho bữa liên hoan hay ba </b>
<b>c.</b>


<b>1. Số món ăn.</b>


- Cú t 4 n 5 món ăn tuỳ vào điều kiện cơ
sở vật chất, ti chớnh...


<b>2. Các món ăn.</b>



a) Thc n thng c kờ theo các loại món
chính, món phụ, món tráng miệng v
ung.


- Các món canh hoặc súp
- Các món rau, củ, quả
- Các món nguội
- Các món xào, rán
- Các món mặn


- Các món tráng miệng


<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ häc bài và xem lại bài


- Đọc và xem trớc bài 24 Thực hành tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau..
chuẩn bị rau, củ, quả, dao tỉa


=======================================================================
Ngày soạn: 30/3/2010


Ngàydạy: 2/4/2010
<i><b>Tiết 59:</b></i>


<b>Bài 24: th tỉa hoa trang trí món ăn từ</b>
<b> một số loại rau, củ, quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kin thc: Thông qua bài thực hành học sinh nắm đợc:


- Biết cách tỉa hoa bằng rau, củ, quả.


- Thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản, thông dụng để trang trớ mún n.


- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, dao, rau, củ, quả.
- Trò: Đọc SGK bài 24,


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu chung về cách tỉa hoa</b>
<b>GV:</b> Ngời ta hay dùng những nguyên liệu
nào để tỉa hoa.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.


<b>GV;</b> Chỉ ra những loại rau, củ, quả có đặc
tính khơng bở, khơng nhũn, dễ uốn cong.
<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình 3.28
rồi đặt câu hỏi.



<b>GV:</b> Cần những dụng cụ nào để tỉa hoa?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Giới thiệu các hình thức tỉa hoa
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách thực hiện tỉa hoa.</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu bài học và gọi học sinh đọc
phần 4 SGK.


<b>GV:</b> Thao tác mẫu cách tỉa hoa đồng tiền
bằng ớt.


<b>HS:</b> Chó ý quan s¸t


<b>HS:</b> Thùc hiƯn díi sù gi¸m s¸t, híng dÉn cđa
giáo viên.


<b>GV:</b> Thao tác mẫu cách tỉa hoa hồng bằng cà
chua, học sinh quan sát .


<b>HS:</b> Thao tác dới sự hớng dẫn của giáo
viên


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV:</b> nhn xột ỏnh giỏ giờ thực hành của học
sinh về sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, an tồn
vệ sinh lao động.


2/



<b>10/</b>


<b>29/</b>


<b>2/</b>


<b>I. Giíi thiệu chung.</b>


<b>1.Nguyên liệu, dụng cụ tỉa hoa</b>
<b>a)Nguyên liệu:</b>


- Các loại rau, củ , quả: Hàng lá, hành củ, cà
chua, da cht.


<b>b) Dơng cơ tØa hoa</b>.


- Dao b¶n to, máng, dao nhỏ mũi nhọn...
<b>2.Hình thức tỉa hoa.</b>


- Dạng phẳng, dạng nổi thành hình khối, tỉa
tạo thành hình hoa lá...


<b>II. Thùc hiÖn mÉu.</b>


<b>1. Tỉa hoa từ quả ớt, cà chua</b>
+ Tỉa hoa đồng tiền:


- Chọn quả ớt thon dài, màu đỏ tơi



- Dùng kéo mũi nhọn, cắt từ trên đỉnh nhọn
của quả ớt xuống gần cuống ớt.


- Lõi ớt bỏ bớt hột, tỉa nhị hoa, ngâm ớt đã
tỉa hoa vào trong nớc.


+ TØa hoa hång.


- Dïng dao c¾t ngang gần cuống quả cà
chua..


- Lng phn v c chua dày 0.1cm đến 0.2
cm từ cuống theo dạng vịng trơn ốc , cuộn
vịng từ dới lên...


<b>5. h íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Về nhà tự thực hành thao tác lại cho thành thục.


=======================================================================
Ngày soạn: 3/4/2010


Ngàydạy: 6/4/2010
<i><b>Tiết 60:</b></i>


<b>Bài 24: th tỉa hoa trang trí món ăn từ</b>


<b> một số loại rau, củ, quả </b><i>( Tiếp )</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Kin thc: Thông qua bài thực hành học sinh nắm đợc:
- Biết cách tỉa hoa bằng rau, củ, quả.


- Thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản, thông dụng để trang trớ mún n.


- Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, dao, rau, củ, quả.
- Trò: Đọc SGK bài 24,


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV</b>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu cách TH tỉa hoa.</b>


<b>GV:</b> Phát nguyên liệu và dụng cụm cho học
sinh


- Nhắc lại yêu cầu kỷ luật


- Kiến thức về yêu cầu chuẩn bị thực hành


của học sinh.


<b>GV:</b> Từ quả da chuột ngời ta có thể tỉa đợc
rất nhiều các hình tợng khác nhau.


<b>GV:</b> Giíi thiƯu h×nh 33.2
<b>HS:</b> Đọc SGK.


<b>GV:</b> Nêu một số yêu cầu trớc khi thao tác.
+ Yêu cầu về nguyên liệu: Chọn quả da to
võa, Ýt hét, th¼ng.


+ Yêu cầu về kỹ thuật: Các lát da phải chẻ
đều nhau, sau khi tỉa song ngâm nớc sách 5
phút để dáo sản phẩm sẽ cứng và tơi lâu.
<b>GV</b>: Thao tác mẫu, học sinh quan sát
<b>HS:</b> Thực hiện dới sự hớng dẫn của giáo
viên.


<b>GV:</b> Gọi học sinh đọc SGK.
<b>GV:</b> Thao tác, học sinh quan sát


<b>HS:</b> Thùc hiƯn díi sù gi¸m s¸t cđa gi¸o viên.
<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV:</b> Đánh giá tiết thực hành.


Cho tng bn đánh giá sản phẩm của nhau.
<b>GV:</b> Chấm sản phẩm, rút kinh nghiệm.
Học sinh thu dọn dụng cụ, vật liệu.



2/
<b>2/</b>
<b>36/</b>


<b>3/</b>


<b>III. Thùc hiƯn mÉu</b>


<b>2) TØa hoa tõ qu¶ d a cht.</b>


<b>a) TØa 1 lá và 3 lá.</b>
* Tỉa một lá:


- Dùng dao cắt một cạnh quả da...


- Cắt lát mỏng theo cạnh xiên, cắt dính nhau
từng hai lá một- tách 2 lát dính rẽ ra thành
hình lá.


* Ba lá: Cắt lát mỏng theo cạch xiên và cắt
dính nhau 3 lá một xếp xoè 3 lát hoặc
cuộn lát giữa lại.


<b>b) Tỉa cành lá ( Hình 3.33)</b>


- Ct mt cạnh quả da thành hình tam giác,
cắt nhiều lát mỏng dính với nhau tại đỉnh
nhọn A của tam giác.



<b>c) TØa bã lóa.</b>
- SGK


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà các em tự tỉa hoa trang trí bằng các loại quả
- Đọc và xem trc bi thu nhp ca gia ỡnh.


=======================================================================
Ngày soạn: 6/4/2010


Ngàydạy: 9/4/2010
<i><b>TiÕt 61:</b></i>


<b>Chơng IV: Thu, chi trong gia đình</b>


<b>Bài 25: thu nhập của gia đình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm đợc:


- Biết đợc thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu: tiền , hiện vật do lao động của các thành viên
trong gia đình tạo ra.


- Biết các nguồn thu nhập trong gia đình, bằng tiền, bằng hiện vt.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chun b bi son, SGK, Tranh ảnh các ngành nghề trong xã hội, kinh tế trong gia đình.


- Trị: Đọc SGK bài 25,


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu thu nhập gia đình là gì.</b>
<b>GV:</b> những phần tiền và hiện vật nhận đợc
hoặc có đợc của các thành viên trong gia đình
một cách thờng xuyên từ các hoạt động lao
động chính là thu nhập của gia đình. Muốn
có thu nhập con ngời phải lao động.


<b>GV:</b> Vậy em hiểu thế nào là lao ng, mc
ớch ca lao ng l gỡ?


<b>HS:</b> Trả lời


<b>HĐ2.Tìm hiểu các hình thức thu nhập</b>.
<b>GV:</b> Có hai hình thức thu nhËp chÝnh, b»ng
tiỊn vµ b»ng hiƯn vËt.


<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát hình 4.1 bổ sung
thêm các khoản thu: Tiền phúc lợi, tiền hu trí
tiền trợ cấp xà hội.



<b>GV:</b> Giải thích các hình thức thu nhập trên.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình 4.2 điền
tiếp vào ô sản phẩm còn trống.


<b>GV:</b> Da vo hỡnh 4.1 và 4.2 em hãy cho biết
hình thức thu nhập chính của gia đình mình
là gì?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi.
<b>GV:</b> Bỉ sung
<b>4.Cđng cè.</b>


<b>GV:</b>Thu nhập của gia đình là gì? có những
loại thu nhập nào?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ và
phần có thể em cha biết SGK.


2/


<b>8/</b>


<b>30/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Thu nhập của gia đình.</b>



- Thu nhập của gia đình là tổng các khoản
thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của
các thành viên trong gia ỡnh to ra.


<b>II. Các hình thức thu nhập.</b>
<b>1. Thu nhËp b»ng tiÒn.</b>


- Tiền lơng: Mức thu nhập này tuỳ thuộc vào
kết quả lao động của mỗi ngời.


- Tiền thởng: Là phần thu nhập bổ sung cho
ngời lao ng tt.


- Tiền lÃi bán hàng, tiền tiết kiệm, các khoản
tiền trợ cấp xà hội, tiền bán sản phẩm.


<b>2.Thu nhËp b»ng hiƯn vËt.</b>


- Mỗi gia đình có hình thức thu nhập riêng,
song, thu nhập bằng hình thức nào là tuỳ
thuộc vào địa phơng.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.


- Hc thuc phần I, II SGK, đọc và xem trớc phần III, IV.


=======================================================================


Ngày soạn: 10/4/2010


Ngàydạy: 13/4/2010
<i><b>Tiết 62:</b></i>


<b>Chng IV: Thu, chi trong gia đình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc thu nhập của các hộ gia đình ở việt nam.
- Biết cách để làm tăng thu nhập của gia đình.


- Xác định đợc những việc học sinh có thể làm để giúp đỡ gia ỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chun b bi soạn, SGK, Tranh ảnh các ngành nghề trong xã hội, kinh tế trong gia đình.
- Trị: Đọc SGK bài 25,


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1:</b> Thu nhập của gia đình l gỡ?


<b>HS2:</b> Có những loại thu nhập nào?
<b>3.Tìm tòi phát hiƯn kiÕn thøc míi.</b>



<b>HĐ1: Tìm hiểu thu nhập của các loại hộ </b>
<b>gia đình ở việt nam.</b>


<b>GV:</b> Em hãy kể tên các loại hộ gia đình ở
việt nam mà em biết.


<b>GV:</b> Gọi 1 học sinh đọc mục a,b,c,d,e
( 126) và điền vào chỗ trống.


<b>GV:</b> Em hãy liên hệ xem gia đình mình
thuộc hộ nào trong các hộ trên.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>HĐ2: Tìm hiểu biện pháp tăng thu nhập </b>
<b>gia đình.</b>


<b>GV:</b> Em hãy kể tên các nghề phụ để làm tăng
thêm thu nhập trong gia đình?


<b>HS</b>: Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Định hớng theo 2 ý góp phần đáng kể
tăng thu nhập cho gia đình.


<b>4.Cđng cố.</b>
<b>GV:</b> Đặt câu hỏi


Em cú th lm gỡ giỳp đỡ gia đình trên
mảnh vờn?



Em có thể giúp đỡ gia đình chăn ni khơng?
Em hãy liệt kê những cơng việc mình đã làm
để giúp đỡ gia đình.


2/
<b>8/</b>


<b>20/</b>


<b>10/</b>


<b>3/</b>


<b>HS1:</b> Thu nhập của gia đình là tổng các
khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật lao
động của các thành viên trong gia đình tạo
ra.


<b>HS2: </b>Thu nhËp b»ng tiỊn
Thu nhËp b»ng hiÖn vËt


<b>III. Thu nhập các loại hộ gia đình ở việt </b>
<b>nam.</b>


<b>1. Thu nhập của gia đình cơng nhân viên </b>
<b>chức.</b>


a) TiỊn l¬ng, tiÌn thëng.
b) L¬ng hu, l·i tiÕt kiƯm


e) Häc bỉng


d) Trỵ cÊp x· héi, l·i tiÕt kiƯm


<b>2. Thu nhập của gia đình sản xuất</b>.
a) Tranh sơn mài, khảm trai, khăn thêu...
b) Khoai, sắn, ngô, lợn, gà...


c) Rau, hoa, quả...
d) Cá, tôm, hải sản.
e) Muối


<b>3. Thu nhập của ng ời buôn bán dịch vụ.</b>
a) Tiền lÃi


b,c Tiền c«ng


<b>IV. Biện pháp tăng thu nhập gia đình.</b>
<b>1. Phát triển kinh tế gia đình bằng cách </b>
<b>làm thêm nghề phụ.</b>


a) Tăng năng xuất lao động, tăng ca sắp xếp
làm tăng giờ.


b) Làm KT phụ, làm gia công tại gia đình.
c) Dạy thêm, bán hàng.


<b>2. Em có thể làm gì để góp phần tăng thu </b>
<b>nhập cho gia đình?</b>



- Tiết kiệm ( khơng lãng phí )
- Chi tiêu hợp lý ( đủ – khoa học )


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài, học phần ghi nhớ SGK.
- Trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 26


=======================================================================
Ngày soạn: 13/4/2010


Ngàydạy: 16/4/2010
<i><b>TiÕt 63:</b></i>


<b>Bài 26: chi tiêu trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc chi tiêu trong gia đình là gì?


- Biết đợc các khoản chi tiêu trong gia đình là gì.
- Làm thế nào để cân đối thu, chi trong gia ỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 26,



III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>
- Khụng kim tra.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>


- Hng ngy con ngời có nhiều hoạt động,
các hoạt động đợc thể hiện theo hai hớng cơ
bản.


+ T¹o ra cđa cải vật chất cho xà hội.


+ Tiêu dùng những của c¶i vËt chÊt cđa x·
héi.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách chi tiêu trong gia đình</b>
<b>GV:</b> Em hiểu chi tiêu trong gia đình là gì?
<b>HS:</b> Trả lời


<b>HĐ3.Tìm hiểu về các khoản chi tiêu trong </b>
<b>gia đình.</b>


<b>GV:</b> Mỗi em có 5 phút để hồn thành các câu
sau về gia đình.



- Mơ tả nhà ở
- Quy mụ gia ỡnh


- Nghề nghiệp từng thành viên
- Phơng tiện đi lại cảu từng ngời.


- Tờn cỏc mún n thờng dùng ở gia đình.
- Tên các sản phẩm may mặc.


- Mọi ngời đợc chăm sóc sức khoẻ.
<b>HS:</b> Làm bài .


<b>GV:</b> Kết luận


<b>GV:</b> Giải thích nhu cầu về văn hoá tinh thần
là những nhu cầu nghỉ ngơi giải trí, häc tËp,
xem phim...


<b>GV:</b> Gia đình em phải chi những khoản gì
cho nhu cầu về văn hố tinh thần?


<b>HS:</b> Tr¶ lêi
<b>GV:</b> KÕt ln


2/


<b>3/</b>


<b>10/</b>



<b>25/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Chi tiêu trong gia đình.</b>


- Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để
thoả mãn nhu cầu về vật chất và văn hoá tinh
thần của các thành viên trong gia đình từ
nguồn thu nhập của họ


<b>II. Các khoản chi tiêu trong gia đình.</b>
<b>1.Chi cho nhu cầu vật chất.</b>


- Sự chi tiêu trong gia đình khơng giống nhau
vì nó phụ thuộc vào quy mơ gia đình, tổng
thu nhập của từng gia đình, nó gồm các
khoản chi nh ăn mặc, ở nhu cầu đi lại và
chăm sóc sức khoẻ.


<b>2. Chi tiªu cho nhu cầu văn hoá tinh thần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>4.Củng cè.</b>


<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.


Gỵi ý cho học sinh trả lời câu hỏi 1,2 SGK


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>



- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc phần III, IV SGK.


=======================================================================
Ngày soạn: 17/4/2010


Ngàydạy: 20/4/2010
<i><b>Tiết 64:</b></i>


<b>Bi 26: chi tiờu trong gia ỡnh </b><i><b>( Tiếp )</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:
- Biết đợc chi tiêu trong gia đình là gì?


- Biết đợc các khoản chi tiêu trong gia đình là gì.
- Làm thế nào để cõn i thu, chi trong gia ỡnh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 26,


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>HS1:</b> Chi tiờu trong gia ỡnh l gỡ?


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thøc míi.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu chi tiêu của các loại hộ gia </b>
<b>đình ở việt nam.</b>


<b>GV:</b> Nhắc lại hình thức thu nhập của các hộ
gia đình ở thành phố và nơng thơn.


<b>GV</b>: Dẫn dắt sự khác nhau về hình thức thu
nhập đó sẽ ảnh hởng đến chi tiêu cảu gia
đình.


<b>GV:</b> Vậy theo em, mức chi tiêu của gia đình
thành phố có gì khác so với mức chi tiờu ca
gia ỡnh nụng thụn.


<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Đánh dấu x vào các cột ở bảng 5 SGK
( 129).


<b>H2: Tìm hiểu cách cân đối thu, chi trong</b>
<b>gia đình.</b>


<b>GV:</b> Tr×nh bày khái niệm
<b>HS:</b> Đọc ví dụ SGK ( 130-131).



<b>GV:</b> Em hãy cho biết, chio tiêu nh 4 hộ gia
đình ở trên đã hợp lý cha?


<b>HS;</b> Tr¶ lêi


<b>GV:</b> Chi tiêu hợp lý là phải thoả mãn nhu cầu
thiết yếu của gia đình.


2/
<b>5/</b>
<b>18/</b>


<b>15/</b>


- Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để
thoả mãn nhu cầu về vật chất và văn hoá tinh
thần của các thành viên trong gia đình từ
nguồn thu nhập của họ..


<b>III. Chi tiêu của cỏc loi h gia ỡnh vit </b>
<b>nam.</b>


<b>Hộ gđ</b>
<b>Nhu</b>
<b>Cầu</b>


<b>Nông thôn</b> <b>Thành phố</b>
<b>Tự </b>
<b>cấp</b>


<b>Mua </b>
<b>chi trả</b>
<b>Tự </b>
<b>cấp</b>
<b>Mua </b>
<b>chi </b>
<b>trả</b>
ăn uống x x
May mặc x x
ở ( nhà,


điện
n-ớc..)


x x x


Đi lại x x x
BV sức


khoẻ


x x


Hoc tập x x
Nghỉ


ng¬i


x x



<b>IV. Cân đối thu, chi trong gia đình</b>.


KN: Đảm bảo cho thu nhập gia đình phải lớn
hơn tổng chi


<b>1.Chi tiêu hợp lý.</b>
<b>a) ở thành thị</b>
<b>b) ở nông thôn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>GV</b>: Cho học sinh quan sát hình 4.3 sgk dồi
đặt câu hỏi.


<b>GV:</b> Em quyết định mua hàng khi nào trong
3 trờng hợp: Rất cần – cần – cha cần.
<b>HS:</b> Trả lời.


<b>GV:</b> Bản thân em đã làm gì để tiết kiệm chi
tiêu cho gia đình?


<b>HS:</b> Liªn hƯ bản thân trả lời
<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV:</b> Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh
SGK.


Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài


<b>3/</b>


<b>2.Bin phỏp cõn i thu, chi.</b>


<b>a) Chi tiêu theo kế hoạch.</b>


<b>b) TÝch luü.</b>
- TiÕt kiÖm chi


- Tăng thêm nguồn thu nhập cho gia đình.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 27 Chuẩn bị: giấy, bút, thớc.


=======================================================================
Ngày soạn: 20/4/2010


Ngàydạy: 23/4/2010
<i><b>Tiết 65:</b></i>


<b>Bi 27: TH bi tp tỡnh hung về thu, </b>
<b>chi trong gia đình</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm đợc:


- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình, xác định đợc mức thu và chi của gia đình
trong một tháng, một năm.


- Có ý thức giúp đỡ gia đình và tiết kiệm chi tiêu.



<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 27, chuẩn bút mực, bút chì

III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra dơng cơ thùc hành của học sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>H1: Tìm hiểu cách xác định thu nhập </b>
<b>của gia đình.</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh thực hành với từng nội
dung.


<b>GV:</b> Phân c«ng cho tõng nhãm.


+ Nhóm 1: Lập phơng án thu, chi cho gia
đình ở thành phố.


+ Nhóm 2.Lập phơng án thu, chi cho gia đình
ở nơng thơn.


+ Nhóm 3: Cân đối thu chi cho gia đình em
với mức thu nhập 1 tháng.



<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh thùc hµnh theo từng
nội dung.


<b>HS:</b> Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
<b>GV:</b> Nhận xét


<b>GV:</b> Hng dn hc sinh lm bài tập 1 SGK
tính tổng thu nhập gia đình trong một tháng.


2/
<b>3/</b>


<b>35/</b> <b><sub>I. Xác định thu nhập của gia đình.</sub></b>
Bớc 1: Phân cơng bài tập thực hành.
Bớc 2: Thực hành theo từng nội dung.
Bớc 3: Trình bày kết quả.


Bíc 4: NhËn xÐt.
Bµi tËp TH.


a) Gia đình em có 6 ngời sống ở thành phố.
ông nội làm ở cơ quan nhà nớc mức lơng
tháng là 900000 đồng. Bà nội đã nghỉ hu với
mức lơng 350000 đồng trên một tháng.
- Bố là công nhân ở một nhà máy mức lơng
tháng là 1000000 đồng mẹ là giáo viên mức
lơng tháng là: 800000 đồng. Chị gái học
THPT và em học lớp 6.Em hãy tính tổng thu
nhập trong 1 tháng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh tính tổng thu nhập
của gia đình trong 1 năm.


<b>HS:</b> Thực hiện tính tổng thu nhập trong 1
năm dới sự chỉ bảo của giáo viên.


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV:</b> Nhận xét ý thức chuẩn bị, ý thức làm
việc của học sinh.


<b>GV:</b> Đánh giá kết quả đạt đợc của học sinh
sau đó cho điểm.


<b>3/</b>


ăn là 1,5 tấn, số cịn lại mang ra chợ bán với
giá: 2000đồng /Kg.


Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là.
1000000đồng. Em hãy tính tổng thu nhập
bằng tiền của gia đình em trong một năm.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà Xem lại bài thực hành và làm tiếp bài thực hành
- Đọc và xem trớc phần II và III SGK.


=======================================================================


Ngày soạn: 1/5/2010


Ngàydạy: 4/5/2010
<i><b>Tiết 66:</b></i>


<b>Bài 27: TH bài tập tình huống về thu, </b>


<b>chi trong gia đình </b><i><b>( Tiếp )</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: Thơng qua bài học, học sinh nắm đợc:


- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình, xác định đợc mức thu và chi của gia đình
trong một tháng, một năm.


- Có ý thức giúp đỡ gia ỡnh v tit kim chi tiờu.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Đọc SGK bài 27, chuẩn bút mực, bút chì

III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV:</b> KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


<b>3.tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>H1: Tỡm hiu cỏch xác định chi tiêu của </b>
<b>gia đình.</b>


<b>GV:</b> cho học sinh tính tốn các khoản thu
nhập trong một tháng và một năm của mỗi
gia đình rồi dựa vào đó giáo viên hớng dẫn
học sinh tính các khoản chi tiêu của mỗi gia
đình trong một tháng rồi tính ra nm.


- Nh chi cho ăn, mặc...
- Học tập


- Chi cho đi lại


- Chi cho vui trơi, giải trí..


<b>HS:</b> Thực hiện tính các khoản chi dới sự
giám sát chỉ bảo của giáo viên.


<b>H2: Tỡm hiu cỏch cõn đối thu, chi</b>.
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh cách tính cân đối
thu, chi theo các ý a,b,c.


<b>HS:</b> Thùc hiƯn díi sự giám sát chỉ bảo của
giáo viên.
2/
<b>3/</b>
<b>20/</b>


<b>15/</b>
<b>3/</b>


<b>II. Xỏc nh chi tiêu của gia đình.</b>
- Chi cho ăn, mặc, ở: mua gạo, thịt; mua
quần áo, giày dép; trả tiền điện, điện thoại,
n-ớc; mua đồ dùng gia đình.


- Chi cho học tập: Mua sách vở, trả học phí,
mua báo, tạp chí...


- Chi cho việc đi lại: Tau xe, xăng..
- Chi cho vui chơi...


- Chi cho ỏm hiu h...


<b>III. Cân đối thu </b>–<b> chi.</b>
Bài tập.


a) Gia đình em có 4 ngời, mức thu nhập 1
tháng là 2000000 đồng ( ở thành phố) và
800000 đồng ( ở nông thơn) Em hãy tính
mức chi tiêu cho các nhu cầu cần thiết sao
cho mỗi tháng có thể tiết kiệm ít nhất đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>GV:</b> NhËn xÐt bài thực hành
<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV:</b> Nhận xét ý thức chuẩn bị, ý thøc lµm
viƯc cđa häc sinh.



<b>GV:</b> Đánh giá kết quả đạt đợc của học sinh
sau đó cho điểm.


100000đồng.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và tính tốn lại các khoản thu nhập của gia đình.
- Đọc và xem trớc phần ụn tp gi sau thc hnh.


=======================================================================
Ngày soạn: 3/5/2010


Ngàydạy: 6/5/2010
<i><b>Tiết 67+68:</b></i>


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kin thc: Thụng qua phn ôn tập, học sinh nhớ lại các phần nội dung đã đợc học trong chơng IV
và một số kiến thức trọng tâm của chơng III.


- Nắm vững kiến thức thu, chi và nấu ăn trong gia đình
- Vận dụng một số kiến thức đã học vào cuộc sống.


<b>II.ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b>


- Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài
- Trò: Nghiên cứu lại toàn bộ chơng III+IV


III. Tiến trình dạy học:



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>:<b> </b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>
- Khụng kim tra


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV:</b> Phân công học sinh ôn tập.


Mi t 4 học sinh đợc phân 2 câu tơng ứng
với số th tự ở chơng III và chơng IV.


<b>GV:</b> Cho häc sinh thảo luận nhóm.


<b>GV:</b> Tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực
phẩm?


<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi


<b>GV</b>: Yờu cu hc sinh c SGK


<b>HS:</b> Trình bày khái niệm.


<b>GV:</b> Cú th thấy phần tích luỹ trong mỗi gia
đình là vơ cùng cần thiết và quan trọng.
Muốn có tích luỹ phải biết cân đối thu chi.
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá cho điểm từng nhóm.
<b>4. Củng cố.</b>



- Nhận xét đánh giá giờ ôn tập
<b>GV:</b> gợi ý HS trả lời một số câu hỏi
? Thu nhập của gia đình là gì và có những
loại thu nhập nào?


2/
<b>5/</b>


<b>15/</b>


<b>15/</b>
<b>3/</b>
<b>3/</b>


<b>I. Vai trị của các chất dinh d ỡng.</b>
- Chất đạm


- ChÊt bÐo
- ChÊt khoáng
- Chất xơ


+ Thực phẩm nguồn cung cấp chất dinh dỡng
nuôi sống cơ thể.


<b>II. Thu nhp ca gia ỡnh</b>
<b>1.Thu nhp của gia đình.</b>
<b>2.Các hình thức thu nhập</b>
<b>3.Chi tiêu trong gia đình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

? Hãy kể tên các loại thu nhập của gia đình
em.s


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>


- VỊ nhµ häc bµi và ôn tập toàn bộ câu hỏi câu hỏi chơng III và IV chuẩn
bị thi học kỳ II.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn: 3/5/2010
Ngàydạy: 7/5/2010
<i><b>Tiết 69+70:</b></i>


<b>BI KIM TRA HC Kè II</b>


<b> Năm học: 2009 – 2010</b>
<b> MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6</b>


(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
<i><b>Điểm:</b></i> Họ và tên:... Lớp...


<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>


<b>Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái A, B, C, D của câu trả lời đúng:</b>
<i><b>1, Căn cứ vào g</b></i>

iá trị dinh dỡng, ngời ta chia thức ăn làm:



A. 2 nhãm B. 3 nhãm


C. 4 Nhãm D. 5 Nhãm



<i><b>2, Quy tr×nh thùc hiƯn mãn níng</b></i>


A. Làm sạch nguyên liệu thực phẩm


B. nguyờn hoc ct thái phù hợp, tẩm ớp gia vị
C. Nớng vàng đều, trình bày món ăn


D. Cả 3 ý trên đều đúng


3, Ngun cung cp m ng vt l:



A. Rau quả tơi B. Các loại thịt


C. Các loại đậu D. Các loại củ


4, Bữa ăn hợp lí là bữa ăn:



A. Có nhiều thịt cá B. Chỉ có nhiều chất béo
C. Chỉ cã rau mng kh«ng cã


thịt cá D. Có sự cân đối giữa các thành phần dinhdỡng và theo tỉ lệ hợp lí
<b>Câu 2: Điền chữ S (sai) hoặc Đ (ỳng) vo ụ </b>

<b> sau:</b>


<i><b>a.</b></i>

Chỉ cần ăn 2 bữa tra và tối, không cần ăn sáng.


<i><b>b.</b></i>

Ba n hp lí là bữa ăn cung cấp đủ năng lợng và chất dinh dỡng cho nhu cầu cơ thể.
<i><b>c.</b></i>

Có thể dọn bàn khi mọi ngời còn đang ăn


<i><b>d.</b></i>

Trẻ đang lớn cần cần nhiều thức ăn giàu chất đạm


<b>II. Tù luËn</b>


<b>Câu 1:</b> Thực đơn là gì? Nêu những nguyên tắc xây dựng thực đơn?
<b>Câu 2: </b>


<i><b>a)</b></i> Thức ăn có vai trị gì đối với cơ thể chúng ta? Hãy nêu các chất dinh dưỡng có trong thức
ăn cần thiết cho cơ thể con người?


<i><b>b)</b></i> Hãy kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm khơng sử dụng nhiệt? Ví d?

<b>Đáp án </b>

<b> Biu đim</b>



<b>I. Trắc nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>1</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>4</b></i>



A

D

B

D



<b> Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm</b>



<i><b>a</b></i>

<i><b>b</b></i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>d</b></i>



S

Đ

S

Đ



<b>II. Tự Luận</b>



<b>Câu 1: </b>

<i>(2,5 điểm)</i>



* Thc n là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa ăn


thường ngày, bữa tiệc, cỗ hay liên hoan.

<i>(1đ)</i>




* Nguyên

tắc

xây dựng thực đơn:

<i>(1,5</i>

<i>đ</i>

<i>)</i>



– Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa


ăn.



– Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.



– Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả


kinh tế.



<b>Câu 2: (3,5 điểm)</b>



<i><b>a)</b></i>

- Thức ăn có vai trị cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể.

<i>(0,5 đ)</i>


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn cần thiết cho cơ thể:

<i>(1,5 đ)</i>



+ Chất đạm.


+ Chất đường bột.


+ Chất béo.



+ Sinh tố.


+ Chất nước



<i><b>b)</b></i>

Các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt:



- Phương pháp trộn dầu giấm. Ví dụ: Trộn dầu giấm rau xà lách.

<i>(0,5 đ)</i>


- Phương pháp trộn hổn hợp. Ví dụ: Trộn h

n hợp nộm rau muống.

<i>(0,5 đ)</i>



- Phương pháp muối chua. Ví dụ: Muối cải chua, muối cà.

<i>(0,5 ñ)</i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×