Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.43 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>-Tính chất hóa học của Bazo tan:</b>
Q tím màu xanh
Dd phênolphtalein khơng màu màu đỏ
+ Tác dụng với axit Muối + nước
+ Đổi màu chất chỉ thị màu
NaOH<sub>(dd)</sub> + HCl<sub>(dd)</sub> NaCl<sub>(dd)</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
+ Tác dụng với oxit axit Muối + nước
Ba(OH)<sub>2(dd)</sub> + CO<sub>2(k)</sub> BaCO<sub>3(r)</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
<b>-Tính chất hóa học của Bazo khơng tan:</b>
+ Tác dụng với axit Muối + nước
Cu(OH)<sub>2(r)</sub> + 2 HCl<sub>(dd)</sub> CuCl<sub>2(dd)</sub> + 2 H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
+ Bị nhiệt phân hủy oxit + nước
<b>A.NATRIHIĐROXIT(NaOH)</b>
Khi tiếp xúc với xà phịng em có cảm giác như thế nào?
<b> I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
Qua thí nghiệm và những liên hệ thực tế. Em hãy cho
biết NaOH có những tính chất vật lý như thế nào?
Natrihyđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan
nhiều trong nước.
Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục vải, giấy và ăn
mòn da
<b>(SGK)</b>
Tan nhiều trong nước, tỏa
nhiệt
Cách tiến hành Quan sát cho biết: trạng
thái, màu sắc, độ hút ẩm,
tính tan, sự tỏa nhiệt
Bước 1: dùng phanh lấy 1
viên NaOH cho vào đế sứ Rắn, không màu, hút ẩm <sub>cao</sub>
Bước 2: Cho viên NaOH
<b>NATRIHIĐROXIT(NaOH)</b>
STT Tên thí
nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng PT hóa học Kết luận
1 Đổi
màu
chất chỉ
thị
-Dùng ống hút, hút 1
giọt dd NaOH nhỏ
lên giấy q tím
2 Tác
dụng
với axit
(HCl)
Dùng ống hút, hút
1-2ml dd HCl nhỏ từ
từ vào ống nghiệm
trên
3 Tác
dụng
với oxit
axit
<b>1.Đổi màu chất chỉ thị:</b>
<b>.Đổi màu chất chỉ thị:</b>
<b>Q tím</b><b>màu xanh</b>
<b>Ddphenolphtalein </b>
<b>khơng màu</b><b>đỏ</b>
<b>2.Tác dụng với axitmuối+nước</b>
PT:NaOH<sub>(dd)</sub>+HCl<sub>(dd)</sub> NaCl(dd)+H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
<b>3.Tác dụng với oxitaxitmuối+nước:</b>
<b>4.Tác dụng với dd muối: (học ở bài 9)</b>
-Quì tímmàu
xanh
-Dd
phenolphtalein
khơng màumàu
đỏ
Làm đổi màu
chất chỉ thị
NaOH(dd)+HCl(dd)
NaCl(dd)+H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
Làm mất màu
dd có trong
ống nghiệm
2NaOH(dd)+SO2(k)
Na<sub>2</sub>SO<sub>3(dd)</sub>+H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
NaOH+oxit
axit muối +
nước
NaOH+axit
muối + nước
NaOH(dd)+SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l)
<b>SX nhôm</b>
<b>Sợi nhân tạo</b>
<b>Chế biến dầu mỏ</b> <b>Giấy</b>
<b>1.Đổi màu chất chỉ thị:</b>
<b>.Đổi màu chất chỉ thị:</b>
<b>Q tím</b><b>màu xanh</b>
<b>Ddphenolphtalein khơng màu</b><b>đỏ</b>
<b>2.Tác dụng với axit muối + nước</b>
PT:NaOH<sub>(dd) </sub>+ HCl<sub>(dd)</sub> NaCl(dd) + H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
<b>3.Tác dụng với oxitaxit muối + nước:</b>
PT:NaOH<sub>(dd) </sub>+ SO<sub>2(k)</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>3(dd) </sub>+ H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
<b>4.Tác dụng với dd muối: (học ở bài 9)</b>
<b>III. ỨNG DỤNG: (SGK)</b>
<b>IV. SẢN XUẤT NATRIHIĐROXIT:</b>
<b>Điện phân dung dịch muối ăn</b>
NaCl<sub>(dd)</sub> +
2 2 H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub> <sub>có màn ngăn</sub>Điện phân 2 NaOH<sub>(dd)</sub> + H<sub>2(k)</sub> + Cl<sub>2(k)</sub>
<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Bài tập 2:</b> Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch chất sau: NaOH, Ba(OH)<sub>2</sub>, NaCl.
Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các
phương trình hóa học nếu có.
NaOH, Ba(OH)<sub>2</sub>, NaCl
NaOH, Ba(OH)<sub>2</sub>
Q tím
Ba(OH)<sub>2</sub> NaOH
NaCl
Xanh q tím Khơng đổi màu
+H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Có kết tủa Không kết tủa
Ba(OH) + H SO BaSO + H O
<b>Phương trình phản ứng:</b>
<b>Bài 8 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG</b>
<b>Bài tập về nhà: </b>
<b> Bài 1,2,3,4 trang 27 sgk.</b>
<b>Bài tập làm thêm:Hòa </b>
<b>tan3,1gNa<sub>2</sub>O+50mlH<sub>2</sub>O</b>
<b>Tính C<sub>m</sub>của dd sau phản ứng(giả sử thể </b>
<b>tích dd sau phản ứng thay đổi khơng </b>
<b>đáng kể so với thể tích của nước ban </b>
<b>đầu)</b>
<b>Bài 8 : MỘT S<sub>Ố BAZO QUA</sub></b>
<b>N TRỌNG</b>
<b>NATRIHIĐRO<sub>XIT(NaOH)</sub></b>
<b>I<sub>. TÍNH CHẤT VẬ</sub></b>
<b>T LÍ :</b>
<b>II. TÍNH CHẤT H<sub>ÓA HỌC</sub></b>
<b> :</b>
<b>III. <sub>ỨNG DỤNG:</sub></b>
<b>hỉ thị</b>
<b>ATRIHIĐROXIT</b>