Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giao an 12 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.86 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn : /08/2010</b>
<b>Ngày dạy : /08/2010</b>


<b>Tiết 06</b>


<b> GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.</b>


<b>I./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


1.Kiến thức :


Nắm được định nghĩa, phương pháp tìm GTLN, GTNN của hs trên khoảng, nữa
khoảng, đoạn.


2.Kỹ năng :


- Tính được GTLN, GTNN của hs trên khoảng, nữa khoảng, đoạn.
- Vận dụng vào việc giải và biện luận pt, bpt chứa tham số.


3.Tư duy:


Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống.
Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính tốn.


II .<b> CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.


III. PHƯƠNG PHÁP: Tạo vấn đề cần giải quyết
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



1.<b> Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>Tìm các điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>x</i> 51<i><sub>x</sub></i>
<b>3.</b> Dạy học bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


* Gv:


Xét hs đã cho trên đoạn [


2
1


;3] hãy tính y(


2
1


) ;
y(1); y(3)


* Hs:
Tính : y(


2
1


) =



2
5


 y(1)= –3 ; y(3)=


3
5



*Gv:


Ta nói :


3
5


 là GTLN ; –3 là GTNN của hàm số
trên đoạn [


2
1


; 3]


* Gv giới thiệu cho Hs định nghĩa


* Gv giới thiệu Vd 1, SGK, trang 19 để Hs hiểu
được định nghĩa vừa nêu.



<b>Hoạt động 2:</b>
* Hs:


<b>I. ĐỊNH NGHĨA:</b>


Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập D
a. Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm
số y = f(x) trên tập D nếu:


 


 



0 0


:
:


<i>x D f x</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>D f x</i> <i>M</i>


  






  






Ký hiệu <i>M</i> max<i><sub>D</sub></i> <i>f x</i>

 



b. Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm
số<i> y=f(x) </i>trên tập D nếu:


 


 



0 0


:
:


<i>x D f x</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>D f x</i> <i>M</i>


  






  






Ký hiệu: min

 


<i>D</i>


<i>m</i> <i>f x</i> <i><sub>.</sub></i>


<b>Ví dụ 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-

      


  <sub> </sub>

2
2
2 2
1 1


' 1 ; ' 0 1 0


1
1 (lo¹i).


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


- Lập bảng biến thiên và nhận xét về GTLN.
*Gv: Theo bảng biến thiên trên khoảng (0 ;)


có giá trị cực tiểu củng là giá trị nhỏ nhất của hàm
số .


Vậy <sub>(0;</sub>min<sub></sub><sub>)</sub> <i>f x</i>( )  3 (tại <i>x</i> = 1). Không tồn tại
giá trị lớn nhất của <i>f</i>(<i>x</i>) trên khoảng (0 ;)<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>* Gv:</b> Yêu cầu Hs xét tính đồng biến, nghịch biến
và tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của các
hàm số sau: y = x2<sub> trên đoạn [- 3; 0] và y = </sub> 1


1
<i>x</i>
<i>x</i>





trên đoạn [3;5].


* Hs: Thảo luận nhóm để xét tính đồng biến,
nghịch biến và tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
nhất của các hàm số sau: y = x2<sub> trên đoạn [- 3; 0] </sub>


và y = 1


1
<i>x</i>
<i>x</i>




 trên đoạn [3; 5].


* Gv: Giới thiệu với Hs nội dung định lí.


* Gv giới thiệu Vd 2, SGK, trang 20, 21 để Hs
hiểu được định lý vừa nêu.


* Hs:


Thảo luận nhóm để xét tính đồng biến, nghịch
biến và tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, Lên
bảng làm ví dụ.


* Gv: Nhận xét và cho điểm.


hàm số<i>y</i> <i>x</i>  51


<i>x</i>trên khoảng (0 ; ).


Bảng biến thiên:


<i>x</i> 0 1 



<i>y'</i>  <sub>0</sub> <sub>+</sub>


<i>y</i> +


3


+


<b>II. CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT</b>
<b>VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ</b>
<b>TRÊN MỘT ĐOẠN:</b>


<b>1. Định lí:</b>


“Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
đó.”


<b>Ví dụ 2:</b>


Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số <i>y</i> = sin<i>x.</i>


Từ đồ thị của hàm số <i>y</i> = sin<i>x</i>, ta thấy ngay :
a) Trên đoạn <i>D</i> = <sub></sub> <sub></sub>


 


7


;


6 6 ta cã :



 



 
2 1


<i>y</i> ; <sub></sub><sub></sub> 


 


1


6 2


<i>y</i> ; <sub></sub> <sub></sub>  


 


7 1


6 2


<i>y</i> .


Từ đó max 1



<i>D</i> <i>y</i> ;


1
min


2


<i>D</i> <i>y</i>


.
b) Trên đoạn <i>E</i> = <sub></sub> <sub></sub>


6; 2  ta cã :

 

 
 
1
6 2


<i>y</i> , <sub></sub><sub></sub> 


2 1


<i>y</i> , <sub></sub><sub></sub>  
 2  1


<i>y</i> ,



<i>y</i>(2) = 0.VËy max 1


<i>E</i> <i>y</i> ;


 


min 1


<i>E</i> <i>y</i> .


<b>IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: </b>


Nhắc lại định nghĩa GTLN, GTNN, cách tính GTLN, GTNN trên đoạn.
<b>V. Hướng dẫn học tập ở nhà : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nếu

2

 

<i>x</i>

1


nếu

1

 

<i>x</i>

3



<b>Ngày soạn : /08/2010</b>
<b>Ngày dạy : /08/2010</b>


<b>Tiết 07</b>


<b> GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.</b>


<b>I./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


1.Kiến thức :


Nắm được định nghĩa, phương pháp tìm GTLN, GTNN của hs trên khoảng, nữa


khoảng, đoạn.


2.Kỹ năng :


- Tính được GTLN, GTNN của hs trên khoảng, nữa khoảng, đoạn.
- Vận dụng vào việc giải và biện luận pt, bpt chứa tham số.


3.Tư duy:


Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống.
Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính tốn.


II .<b> CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.


III. PHƯƠNG PHÁP: Tạo vấn đề cần giải quyết
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1.<b> Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.</b> Dạy học bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


* Gv:Cho hàm số y =


2 <sub>2</sub>



 



<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có đồ thị như hình 10 (SGK, trang 21). Yêu cầu
Hs hãy chỉ ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [- 2; 3] và nêu cách tính?


* Hs: Thảo luận nhóm để chỉ ra giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [- 2; 3] và
nêu cách tính. (Dựa vào đồ thị hình 10, SGK,
trang 21)


<b>Hoạt động 2:</b>


*Gv:Gv giới thiệu Vd 3, SGK, trang 20, 21 để Hs
hiểu được chú ý vừa nêu.


* Hs: Thảo luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi
củ giáo viên.


* Gv: Gọi <i>x</i> là cạnh của hình vng bị cắt.
Rõ ràng <i>x</i> phải thoả mãn điều kiện 0 < <i>x</i> <


2



<i>a</i>


.
Thể tích của khối hộp là


2


( ) ( 2 )


<i>V x</i> <i>x a</i> <i>x</i> 0 .


2
<i>a</i>
<i>x</i>
 
 
 
 


Ta phải tìm   
 


0 0 ; <sub>2</sub>


<i>a</i>


<i>x</i> sao cho <i>V</i>(<i>x</i>0) có giá trị


lớn nhất.Ta có
2



'( ) ( 2 ) .2( 2 ).( 2) ( 2 )( 6 )


<i>V x</i>  <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>   <i>a</i> <i>x a</i> <i>x</i>


.<i>V </i>'(<i>x) = </i>0




 <sub></sub>

6
(lo¹i).
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


Bảng biến thiên


<i>x</i> 0


6


<i>a</i>


2



<i>a</i>


<i>V'</i>(<i>x</i>) + 0


<i>V</i>(<i>x</i>)


3


2
27


<i>a</i>


Từ bảng trên ta thấy trong khoảng 0 ;
2


<i>a</i>


 
 


  hàm số


có một điểm cực trị duy nhất là điểm cực đại <i>x</i> =
6


<i>a</i>


<b> 2. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ </b>
<b>nhất của hàm số liên tục trên một đoạn:</b>


<b>Quy tắc:</b>


1. Tìm các điểm x1, x2, …, xn trên khoảng (a, b)
tại đó f’(x) bằng không hoặc f’(x) không xác
định.


2. Tính f(a), f(x1), f(x2), …, f(xn), f(b).


3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong
các số trên. Ta có:


 


[ ; ]
max


<i>a b</i>


<i>M</i>  <i>f x</i> <i><sub>; </sub></i>

 



[ ; ]
min


<i>a b</i>


<i>m</i> <i>f x</i>


<b>* Chú ý:</b>


1. Hàm số liên tục trên một khoảng có thể
không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên


khoảng đó.


2. Nếu đạo hàm f’(x) giữ nguyên dấu trên đoạn
[a; b] thì hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên
cả đoạn. Do đó f(x) đạt được giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất tại các đầu mút của đoạn.


<b>Ví dụ 3</b>


Cho một tấm nhơm hình vng cạnh<i> a</i>. Người ta
cắt ở bốn góc bốn hình vng bằng nhau, rồi gập
tấm nhơm lại như Hình 11 để được một cái hộp
khơng nắp. Tính cạnh của các hình vng bị cắt
sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nên tại đó <i>V</i>(<i>x</i>) có GTLN:


 


 


 




3


0 ;
2



2


max ( ) .


27


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>V x</i>


<b>Hoạt động 3:</b>


*Gv: Hãy lập bảng biến thiên của hàm số
f(x) = 1 <sub>2</sub>


1 <i>x</i>




 . Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của


f(x) trên tập xác định.


* Hs: Thảo luận nhóm để lập bảng biến thiên của
hàm số f(x) = 1 <sub>2</sub>


1 <i>x</i>





 . Từ đó suy ra giá trị nhỏ


nhất của f(x) trên tập xác định.


<b>V. Củng cố, khắc sâu kiến thức: </b>


Nhắc lại định nghĩa GTLN, GTNN, cách tính GTLN, GTNN trên đoạn.
<b>Hướng dẫn học tập ở nhà : </b>


- Học kỹ bài cũ ở nhà, và xem trước bài mới.
- Bài tập về nhà bài SGK trang 24.


<b>Ngày soạn : /08/2010</b>
<b>Ngày dạy : /08/2010</b>


<b>Tiết 08</b>


<b> GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.</b>


<b>I./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


1.Kiến thức :


Nắm được định nghĩa, phương pháp tìm GTLN, GTNN của hs trên khoảng, nữa
khoảng, đoạn.


2.Kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.Tư duy:



Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống.
Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính tốn.


II .<b> CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.


III. PHƯƠNG PHÁP: Tạo vấn đề cần giải quyết
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1.<b> Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ::</b>


Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = x3<sub> -3x</sub>2<sub> – 9x + 35 trên đoạn [-4; 4]</sub>


3<b>. Dạy học bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


* Gv: Chia hs thành 4 nhóm
Nhóm 1 giải câu 2b trên đoạn [0;3]
Nhóm 2 giải câu 2b trên đoạn [2;5]
Nhóm 3 giải câu 2c trên đoạn [2;4]
Nhóm 4 giải câu 2c trên đoạn [-3;-2]
* Hs:


Tiến hành hoạt động nhóm và cử đại diện lên bảng
Nhóm khác nhận xét bài giải.



* Gv: Nhận xét và cho điểm.


<b>Hoạt động 2:</b>


* Gv: Hãy cho biết cơng thức tính chu vi hình chữ
nhật


Nếu hình chữ nhật có chu vi 16 cm biết một cạnh
bằng x (cm) thì cạnh còn lại là ?;khi đó diện tích
y=?


Hãy tim GTLN của y trên khoảng (0;8)
* Hs:


Hình chữ nhật :
CV = (D+R)*2
DT = D*R


Thảo luận theo nhóm tìm hàm số y và tính max y
trên (0;8)


<b>Bài 1b</b>. 4 3 2 2





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



TXĐ: D=R


3 2


y ' 4x  6x 2x(2x  3)
y’= 0  x 0 hoặc x 3


2


 ; y(0)=2 , y(3)=56


y(2)= 6 , y(5)=552; y(


2
3
) =
4
1


y(-2
3
) =
4
1


 vậy: ;max 56


4


1
min
]
3
;
0
[
]
3
;
0
[


 <i>y</i>
<i>y</i>
552
max
;
6
min
]
5
;
2
[
]
5
;
2

[

 <i>y</i>
<i>y</i>


<b>Bài 2:</b> Gs một kích thước của hình chữ nhật là x
(đk 0<x<8). Khi đó kích thước còn lại là 8–x
.Gọi y là diện tích ta có y = –x2<sub> +8x</sub>


Xét trên khoảng (0 ;8)
y’= – 2x +8 ; y’=0  <i>x</i>4


BBT


x 0 4 8
y’ + 0 –


y 0 16 0


Hàm số chỉ có một cực đại tại x=4 ; ycđ=16 nên
tại đó y có giá trị lớn nhất


Vậy hình vng cạnh 4 cm là hình cần tìm lúc đó
diện tích lớn nhất là 16 cm 2
<b>Bài 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 3:</b>


* Gv: Để tính y’ ta dùng cơng thức nào ? viết cơng
thức đó.



* Hs:


Áp dụng cơng thức:
2


/


'
1


<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i> 







Tính


/


2
/


2 <sub>1</sub>


1


4
1


4


















<i>x</i> <i>x</i>


<b>Hoạt động 3:</b>
* Gv:


Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi em làm một câu.
+ Tìm TXĐ ?


+ Tính đạo hàm ?


+ Lập bảng biến thiên ?
+Tìm Max y ?


* Hs:


Xung phong lên bảng làm bài tập.
áp dụng quy tắc tìm GTLN, GTNN.
*Gv: Gút lại vấn đề và cho điểm.


a. <sub>2</sub>


1
4


<i>x</i>
<i>y</i>





TXĐ : D=R


0
0


'
;
)
1
(



8


' <sub>2</sub> <sub>2</sub>   




 <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


x

0 +



y’ + 0 -


y 4


0 0


Đáp số max y = 4
b. y = 4x3<sub> – 3x</sub>4<sub> ; max y = 1</sub>
<b>Bài 5:</b>
a. Min y = 0
b. TXĐ: (0;

)


y’= 1 4<sub>2</sub>
<i>x</i>
 ; y’= 0 x = 2

Bảng biến thiên.
x 0 2 +



y’ - 0 +


y <sub> +</sub>

<sub></sub>

<sub> +</sub>

<sub></sub>


4


Vậy <sub>(0;</sub>

<i>Min y</i>

<sub></sub><sub>)</sub>

4

.
<b>V. Củng cố, khắc sâu kiến thức: </b>


Nhắc lại định nghĩa GTLN, GTNN, cách tính GTLN, GTNN trên đoạn.
<b> Hướng dẫn học tập ở nhà : </b>


- Làm các bài tập 3 ; 5a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ngày soạn : /08/2010</b>
<b>Ngày dạy : /08/2010</b>


<b>Tiết 09</b>


<b> ĐƯỜNG TIỆM CẬN.</b>


<b>I./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1.</b>Kiến thức :


Khái niệm đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, cách tìm tiệm cận ngang, tiệm
cận đứng.


2.Kỹ năng :



Biết cách tìm tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của hàm phân thức đơn giản.
3.Tư duy:


Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống.
Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
<b>2.. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.


III . PHƯƠNG PHÁP : Tạo vấn đề cần giải quyết
<b>IV/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1.<b>Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
<b>3</b>. Dạy học bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


* Gv:


Gv yêu cầu Hs quan sát đồ thị của hàm số : y =
2


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 , nêu nhận xét về khoảng cách từ điểm


M(x;y)<sub>(C) tới đường thẳng y = -1 khi </sub> <i>x</i>  


* Hs:


Thảo luận nhóm để và nêu nhận xét về khoảng
cách từ điểm M(x; y)  (C) tới đường thẳng y = -1


khi x + .


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>I./ ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG:</b>
* Vẽ hình:


<b>Ví dụ 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Gv:


Gv giới thiệu với Hs vd 1 (SGK, trang 27, 28) để
Hs nhận thức một cách chính xác hơn về khái
niệm đường tiệm cận ngang.


Yêu cầu Hs tính


0


1
lim( 2)


<i>x</i> <i>x</i> và nêu nhận xét về


khoảng cách từ M(x; y)  (C) đến đường thẳng x


= 0 (trục tung) khi x  0? (H17, SGK, trang 28)


* Hs:


Theo giỏi cách giải ví dụ 1 SGK
Thảo luận nhóm để


+ Tính giới hạn:
0


1
lim( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


+ Nêu nhận xét về khoảng cách từ M(x; y)  (C)


đến đường thẳng x = 0 (trục tung) khi x  0.


(H17, SGK, trang 28)
Phát biểu định nghĩa SGK


* Gv: Gút lại vấn đề:


<b>Hoạt động 3:</b>


* Gv: Cho học sinh thảo luận nhóm ví dụ 2 SGK
trang 29.


* Hs: Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài
* Gv: Gút lại vấn đề.


Quan sát đồ thị (C) của hàm số:f (x) 1 2
x


 


<b>* </b>


<b>Định nghĩa:</b>


Cho hàm số y = f(x) xác định trên một khoảng vô
hạn (là khoảng dạng (a;+<sub>),(-</sub><sub>; b</sub>) (-;+)).


Đường thẳng y = y0 là đường tiệm cận ngang (Hay
tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít
nhất một trong các điều kiện sau thoả mãn:


0 0


lim ( ) , lim
<i>x</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i>


<b>Ví dụ 2:</b>


Cho hàm số <i>f</i>(<i>x</i>) = 1 1


<i>x</i> 


xác định trên khoảng (0 ; +).


Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang <i>y</i> = 1 vì
1


lim ( ) lim 1 1


<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  .


<b>V. Củng cố, khắc sâu kiến thức: </b>


Nhắc lại khái niệm đường tiệm cận và cách xác định tiệm ngang
<b> Hướng dẫn học tập ở nhà : </b>


- Học kỹ bài cũ ở nhà, và xem trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ngày soạn : /08/2010</b>
<b>Ngày dạy : /08/2010</b>



<b>Tiết 10</b>


<b> ĐƯỜNG TIỆM CẬN.</b>


<b>I./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1.</b>Kiến thức :


Khái niệm đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, cách tìm tiệm cận ngang, tiệm
cận đứng.


2.Kỹ năng :


Biết cách tìm tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của hàm phân thức đơn giản.
3.Tư duy:


Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống.
Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính toán.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
<b>2.. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.


III . PHƯƠNG PHÁP : Tạo vấn đề cần giải quyết
<b>IV/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1.<b>Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>



Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
<b>3</b>. Dạy học bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


* Gv:


Yêu cầu Hs tính
0


1
lim( 2)


<i>x</i> <i>x</i> và nêu nhận xét về


khoảng cách từ M(x; y)  (C) đến đường thẳng


x = 0 (trục tung) khi x  0? (H17, SGK, trang 28)


* Hs:


Thảo luận nhóm để


<b>I./ ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG:</b>
<b>* Định nghĩa:</b>


Đường thẳng <i>x </i>= <i>x</i>0 được gọi là <b>tiệm cận đứng</b>


của đồ thị hàm số <i>y</i> = <i>f</i>(<i>x</i>) nếu ít nhất một trong


các điều kiện sau được thoả mãn






 


0


lim ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


, 




  


0


lim ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>



,






  


0


lim ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


, 




 


0


lim ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tính giới hạn:
0


1
lim( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


+ Nêu nhận xét về khoảng cách từ M(x; y)  (C)


đến đường thẳng x = 0 (trục tung) khi x  0.


(H17, SGK, trang 28)
<b>Hoạt động 2:</b>


* Gv:


- Vẽ hình và hướng dẫn học sinh làm ví dụ.
- Chia nhóm hoạt động.


- Cách tìm tiệm cận ngang, tiệm cận đứng?
* Hs:


- Trả lời cách tiệm cận.


- Hoạt động theo nhóm sau đó lên bảng làm ví dụ.
<b>*Gv:</b> Gút lại vấn đề và ghi bảng.


<b>Hoạt động 3:</b>
* Gv:



Cho học sinh hoạt động nhóm và gọi học sinh lên
bảng làm ví dụ.


* Hs:
2
3
2
2 1
lim
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
  
 
 
 
 (hoặc



 
  
 
 
  

2


3
2
2 1
lim
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> ) nên đường thẳng


3
2


<i>x</i>  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.


<b>Ví dụ 3. </b>Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ
thị (<i>C</i>) của hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 .


<i><b>. </b></i>Vì


2


1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 

  
 (hoặc



 

 

2
1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> ) nên đường thẳng


<i> x </i>= -2 là tiệm cận đứng của (<i>C</i>).


Vì <i><sub>x</sub></i>lim<sub> </sub><i><sub>x</sub>x</i><sub></sub> 1<sub>2</sub> 1 nên đường thẳng <i>y</i> = 1 là
tiệm cận ngang của (<i>C</i>).



<b>Ví dụ 3.</b> Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>V. Củng cố, khắc sâu kiến thức: </b>


Nhắc lại khái niệm đường tiệm cận và cách xác định tiệm ngang
<b> Hướng dẫn học tập ở nhà : </b>


- Học kỹ bài cũ ở nhà.


- Bài tập về nhà bài 1,2 SGK trang 30.


<b>Ngày soạn : /08/2010</b>
<b>Ngày dạy : /08/2010</b>


<b>Tiết 11</b>


<b> ĐƯỜNG TIỆM CẬN.</b>


<b>I./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1.</b>Kiến thức :


Khái niệm đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, cách tìm tiệm cận ngang, tiệm
cận đứng.


2.Kỹ năng :


Biết cách tìm tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của hàm phân thức đơn giản.
3.Tư duy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính tốn.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
<b>2.. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.


III . PHƯƠNG PHÁP : Tạo vấn đề cần giải quyết
<b>IV/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


1.<b>Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


* Gv:


- Gọi học sinh thực hiện giải bài tập.


- Củng cố cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số.
* Hs:


HS lên bảng trình bày:


a) Tiệm cận ngang y = - 1, tiệm cận đứng x = 2.
b) Tiệm cận ngang y = -1, tiệm cận đứng x = -1.
c) Tiệm cận ngang y =

2




5

, tiệm cận đứng x =

2


5

.


* Gv: Gút lại và cho điểm.


<b>Hoạt động 2:</b>
* Gv:


- Gọi học sinh thực hiện giải bài tập 2.


- Củng cố cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số.
* Hs:


HS lên bảng trình bày:


a) Tiệm cận đứng x = 3, tiệm cận ngang y = 0.


b) Tiệm cận đứng x =-1, x=

3



5

, Tiệm cận ngang


y = -

1



5



c) Tiệm cận đứng x = -1, Không có tiệm cận
ngang.



d) Tiệm cận đứng x = 1; Tiệm cận ngang y = 1


<b>Bài 1 :</b> Tìm các tiệm cận của đồ thị các hàm
số sau:


a) y =

x



2 x



b) y =

x 7



x 1







c) y =

<sub>5x 2</sub>

2x 5

<sub></sub>



<b>Bài 2 :</b> Tìm các tiệm cận của đồ thị các hàm
số sau:


a) y =

2 x

<sub>2</sub>


9 x








b) y =
2


2


x

x 1



3 2x 5x



 





c) y =
2


x

3x 2



x 1







d) y =

x 1



x 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>V. Củng cố, khắc sâu kiến thức: </b>



Nhắc lại khái niệm đường tiệm cận và cách xác định tiệm ngang
<b>Hướng dẫn học tập ở nhà : </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×