Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

VAN DUNG VAO MOT SO BAI CU THE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRÒ CHƠI 1: THI GHÉP TIẾNG THÀNH TỪ</b>


<b>Hoạt động nhóm 6: Thi đua giữa các nhóm</b>


Chuẩn bị: GV in các thẻ tiếng. Ví dụ: Dựa vào bài 1 tuần
12 – trang 99 (TV2), GV chuẩn bị mỗi nhóm 1 bộ thẻ 22
chữ gồm: yêu (7 thẻ), thương (4 thẻ), quý (2 thẻ), mến (6
thẻ), kính (3 thẻ). Băng dính để ghép 2 thẻ tiếng thành từ.


Cách chơi: GV giao cho mỗi nhóm 1 bộ thẻ tiếng, yêu
cầu các nhóm ghép các tiếng thành những từ có 2 tiếng.
Thời gian 3 phút. Hết thời gian, các nhóm trưng bày sản
phẩm, tổng kết đánh giá, tuyên dương. (Ghép đúng 1 từ
được 1 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRÒ CHƠI 2: GHÉP NHANH TÊN SỰ VẬT</b>


<b>Hoạt động nhóm (…): Thi đua giữa các nhóm</b>


Cách chơi: GV phóng to tranh trong SGK (ví dụ: Bài
tập 1, tuần 3 – trang 26; bài tập 2, tuần 7 – trang 59;
Bài tập 3, tuần 16 – trang 134; Bài tập 1, tuần 22 – trang 35
và các thẻ từ tương ứng với đồ vật, con vật ... trong tranh
ảnh.


Các nhóm lần lượt lên ghép tên cho sự vật. Nhóm nào
ghép nhanh, đúng là thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 1, tuần 3 – trang 26</b>


<b>Tranh và các thẻ từ tương ứng</b>



<b>BỘ ĐỘI</b> <b>CÔNG NHÂN</b>


<b>Ô TÔ</b> <b>MÁY BAY</b> <b>VOI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 2, tuần 7 – trang 59</b>


Tranh và các thẻ từ tương ứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 3, tuần 16 – trang 134</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×