Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an 4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.92 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 </b>



<i> </i>

<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 08 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 Tập đọc</b>



<b> Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọmg đọc phù hợp tính cách của nhân vật ( Nhà Trò, Dế
Mèn).


- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm lịng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.Phát hiện được những lời
nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong
bài ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV : Tranh minh họa, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc
- HS: tập vỡ,Sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học dạy – học: Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


- KT dụng cụ ht của hs
<b>3.Bài mới:</b>



<b> GT bài: Đính tranh, gthiệu, ghi tựa</b>
bài


<b>*HĐ1: Luyện đọc </b>
<b>- Gọi HS đọc toàn bài</b>
- Bài chia làm 4 đọan


- Gọi HS đọc nối tiếp (2 lượt)
- Nhận xét sữa lỗi phát âm còn sai
- Gọi HS đọc chú giải Sgk


- Cho hs luyện đọc theo cặp
- Gọi hs đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>*HĐ2:Tìm hiểu bài </b>


+ u cầu HS đọc thầm từng đoạn trả
lời câu hỏi 1,2,3,4 Sgk


<b> - Gợi ý HS nêu ND bài</b>


Nhận xét chốt lại


<b>*HĐ3:Luyện đọc diễn cảm</b>


- Hát tập thể



- HS nhắc lại


- 1HS đọc, lớp theo dõi đọc thầm Sgk
- chú ý


- 4 HS đọc nối tiếp bài


- HS đọc lại tiếng phát âm sai
- 2 HS đọc chú giải


- 2 hs ngồi cạnh luyện đọc
- 1 hs đọc cả bài


- HS đọc bài theo yêu cầu ,suy nghĩ trả lời:
1. Dế Mèn đi qua……..tảng đá cuội


2. Thân hình chú bé……..nghèo túng
3. Trước đây mẹ Nhà Trò……..ăn thịt
4. Nhà Trò ngồi gục đầu….đáng thương
* HS nêu ND bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm
lịng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.Phát
hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy
tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu
biết nhận xét về một nhân vật trong bà


-HS yếu đọc
câu,


đoạn,ngắn


-G,K đọc
trước,yếu đọc
theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc nối tiếp bài
- HD đọc diễn cảm
- Đọc mẫu đọan 3
- Cho HS đọc theo cặp


- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp


- Nhận xét tuyên dương
<b>4.Củng cố:</b>


- Hệ thống lại bài qua CH?


- Khen ngợi những em đọc bài tốt
<b>5 . Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


- 3 HS đọc nối tiếp 4 đọan của bài
- Chú ý nghe


- Cả lớp đọc diễn cảm theo cặp đoạn 3
- Đại diện cặp thi đọc trước lớp


- Nhận xét bạn


- Vài HS trả lời
- Thực hiện lời dặn


-G,K đọc,
yếu đọc theo
sau


<b>Tiết 2 Đạo đức </b>



<b>Trung thực trong học tập</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS


- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
<b>* </b><i><b>Nêu được ý nghĩa của trung thực</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- GV: Tranh ảnh, các mẫu chuyện, phiếu học tập, thẻ đỏ, vàng , xanh


- HS : Vở, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>



<b>1.Ổn định </b>
<b>2. KTBC:</b>


- KT dụng cụ ht của hs
<b>3. Bài mới: </b>


- GT bài: Trung thực trong học tập
<b>*HĐ1: Tình huống</b>


- Ycầu HS đọc ND, xem tranh trả lời
CH


+ Hãy liệt kê các cách giải quyết có thể
có của bạn Long trong tình huống?
+ Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải
quyết nào?


+ Vì sao em lại chọn cách giải quyết đó?
- Chốt lại: Cách giải quyết C là phù hợp,
thể hiện tính trung thực trong học tập
- Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>*HĐ2: HD làm BT</b>


Hát tập thể


- HS Nhắc lại


- Cả lớp đọc bài, quan sát tranh suy nghĩ trả


lời


a) Mượn tranh………….cơ giáo xem
b) Nói dối………qn ở nhà
c) Nhận lỗi………nộp sau
+ Chọn cách C


+ Vì nó thể hiện được tính trung thực trong
học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ BT1/4 sgk
-Nêu ycầu BT


-HD, tổ chức làm CN


Nhận xét chốt lại ý đúng
+ BT2/4sgk


- Gọi HS đọc YCBT, HD phát phiếu, tổ
chức nhóm





- Nhận xét chốt lại ý đúng
<b>4. Củng cố:</b>


- Thế nào là trung thực trong học tập?
<b>5. Dặn dò:</b>



- Về nhà xem lại bài và sưu tâm mẫu
chuyện tấm gương nói về trung thực
trong học tập, chuẩn bị tiết sau học tiếp
T2


- Nhận xét tiết học


- Chú ý theo dõi


- CN làm vào vở, trình bày


+ Việc làm C là trung thực trong học tập
+ Việc làm a, b, c thiếu trung thực
Nhận xét bổ sung


- HS đọc YCBT, làm việc theo nhóm vào
phiếu học tập, đại diện trình bày Kquả
+ Ý kiến b,c tán thành


+ ý kiến a không tán thành
Nhận xét bổ sung
- 2HS trả lời


- Chú ý thực hiện lời dặn


<b>Tiết 3 Khoa học</b>



<b> Con người cần gì để sống?</b>




<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí , ánh sáng, nhiệt độ để sống
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: Tranh ảnh SGK, phiếu học tập
- HS: SGK , vở viết


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>- Cho hs hát</b>
<b>2. KTBC:</b>


<b>- KT dụng cụ học tập của HS</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>*GT bài: Con người cần gì để sống</b>
<b> *HĐ1: Động não</b>


*Cách tiến hành:


- HD, tổ chức CN, yêu cầu quan sát tranh sgk
trả lời CH


- Kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày
để duy trì sự sống của mình?



* Chốt lại:


Hát tập thể


- HS trình bày lên bàn
- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thức ăn, nước uống………..đi lại
- Tình cảm gia đình…………..giải trí
*HĐ2: Làm việc với phiếu HT và sgk
* Cách tiến hành:


- HD, phát phiếu học tập, tổ chức làm việc
theo cặp đôi


- YCHS mở sgk thảo luận 2 CH:


- Như mọi sinh vật khác……..của mình?
- Hơn hẳn những…………cần những gì?
Nhận xét chốt lại ý đúng


<b>*HĐ3 : Trò chơi …..tinh khác</b>
<b>* Cách tiến hành: </b>


- HD, chia nhóm, tổ chức cho HS chơi trị
chơi


Nhận xét tuyên dương
<b>4.Củng cố:</b>



- Gọi HS nêu lại ND bài học?
<b>5. dặn dò</b>


- Về nhà xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài”
Trao đổi chất ở người”


Nhận xét tiết học


- Chú ý theo dõi


- Thảo luận theo cặp, đại diện trình bày
Kquả


+ Con người, động vật, thực vật đều
cần thức ăn………của mình
+ Con người cần nhà ở, quần áo,
………VHXH


Nhận xét bổ sung


- HS theo dõi, cùng tham gia chơi
Nhận xét


- Vài HS trả lời
Thực hiện lời dặn


<b>Tiết 4 Tốn </b>



<b>Ơn tập các số đến 100 000</b>




<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc, viết được các số đến 100 000
- Biết phân tích cấu tạo số


<i><b>* BT cần làm: BT1, BT2, BT3 a) viết được 2 số; b) dòng 1</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>


- GV: Bảng phụ, phiếu ghi BT1, 2, 3
- HS : Tập vở, sgk, bảng con


<b>III.</b>

Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định </b>


- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


- KT dụng cụ ht của hs
<b>3. Bài mới: </b>


* GT bài: Ôn tập các số đến 100 000
<b>*HĐ1:Ôn lại cách đọc số, viết số và</b>
<b>các hàng</b>


<b>- Viết số 83 251, ycầu HS đọc, nêu rõ</b>


Hát tập thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chữ số hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn,
chục nghìn là số nào?


Nhận xét chốt lại


- Tương tự ghi số 83 001; 80 201; 80
001


- Gọi HS đọc và nêu vị trí của từng chữ
số?


- Gọi HS nêu mối quan hệ giữa 2 hàng
liền kề?


- Gọi tiếp HS nêu số tròn chục, trăm,
nghìn, chục nghìn?




Nhận xét chốt lại tuyên dương
<b>*HĐ2:HD làm BT</b>


<b>Bài Tập1: </b>


- Gọi HS đọc YC , HD tổ chức làm CN
vào bảng con





Nhận xét sửa sai
<b>Bài Tập 2:</b>


- Nêu YCBT, HD phát phiếu tổ chức
làm theo cặp đôi


<b>- Nhận xét sửa sai tuyên dương</b>
<b>Bài tập 3:</b>


-Gọi HS đọc YCBT,HD tổ chức HS làm
CN vào vở




- Nhận xét sửa sai, tuyên dương
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS thi đua làm toán


- Tuyên dương HS làm bài tốt, động
viên các em chưa đạt


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tiếp
theo


- Nhận xét tiết học


- Cả lớp làm CN nêu miệng



- CN tự đọc và nêu theo YC cô
- HS tự nêu


- HS tự nêu
- Nhận xét


- HS đọc YCBT, CN làm bảng con , nêu kết
quả


1/ a) 20000, 40000, 50000, 60000
b) 38000,39000,40000,422000


- Chú ý nghe, trao đổi làm theo cặp vào
phiếu, đại diện trình bày Kquả


2/ 63850


- Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy
- Mười sáu nghìn hai trăm mườì hai


- 8105, Bảy mươi nghìn khơng trăm linh tám
Nhận xét bổ sung


- HS đọc YCBT, tự làm CN vào vở đọc
Kquả


3/ a)9171=9000+100+70+1
3082= 3000+0+80+2
7006= 7000+ 0+0+6


b) 7000+300+50+1=7351
6000+200+30=6230
5000+2=5002


- Nhận xét bổ sung
- Xung phong làm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 08 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>



<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe- viết và trình bày đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài


- Làm được BTCT phương ngữ: BT2 a hoặc b ( a/ b.); hoặc BT do GV soạn.
* <i><b>HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT2 (mục III)</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập 2,3
- HS: Sgk, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b> GTbài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b> *HĐ1: HDHS nghe- viết</b>


- Gọi HS đọc đoạn cần viết


- HD cách viết, nhắc HS chú từ dễ viết sai,
tư thế ngồi viết, cách trình bày


- HD viết từ khó


- YC HS gấp SGK, đọc từng câu cho hs viết
vào vở


- Đọc lại bài cho hs soát
- Thu bài chấm điểm (5 vở)
- YC hs dưới lớp đổi vở soát bài
Nhận xét chung
<b>*HĐ2:HD làm bài tập chính tả</b>
Bài Tập 2b:


<b>- Nêu yêu cầu bài. </b>


- HDHS làm bài tập theo cặp vào phiếu học
tập





- Nhận xét sửa sai
Bài Tập 3a:


- Gọi HS nêu cầu yêu bài


- HD thi giải đố nhanh và đúng CN
- Gọi HS đọc lại câu đố và lời giải


- Nhận xét tuyên dương


- Hát tập thể
- HS nhắc lại


- 1HS đọc, cả lớp theo dõi sgk
- chú lắng nghe


- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: cỏ
xước, chùn chùn….


- HS gấp sgk lại viết bài vào vở
- Soát lại bài, từng cặp đổi vở soát lỗi
- HS nộp bài


- 2 hs ngồi cạnh cùng soát bài lẫn nhau
- Chú ý nghe


- Chú ý theo dõi sgk



- HS trao đổi làm theo cặp vào phiếu học
tập, đại diện trình bày Kquả


+ Ngang, dàn, ngang, giang, mang,
ngang


Nhận xét bổ sung
- 1HS đọc YCBT


- CN thi giải đố nhanh vào bảng con,
đọc Kquả


+ Bàn là


- Vài HS đọc theo YC cô
Nhận xét bổ sung


HS yếu mở
sgk chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4.Củng cố:</b>


- Tuyên dương những em có tinh thần học
tập tốt


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại cho nhớ,
HTL 2 câu đố BT3



- Chuẩn bị bài sau “Mười năm cõng bạn”
- Nhận xét tiết học.


- Chú ý nghe


- Thực hiện lời dặn


<b>Tiết 2</b>

<b>Lịch sử</b>



<b> Môn lịch sử và địa lí</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết mơn lịch sử và địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công
lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời


Nguyễn.


- Biết mơn lịch sử và địa lí là góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt
Nam


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: bản đồ TNVN, tranh sinh họat 1 số DT, phiếu học tập
- HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>



<b> 1.Ổn định lớp: </b>
<b> - Cho hs hát</b>
<b>2. 2. KTBC:</b>


<b> - KT dụng cụ của hs</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b> GT bài: Mơn lịch sử và địa lí</b>


<b>*HĐ1 : Giới thiệu vị trí của đất nước </b>
<b>ta</b>


- Treo bản đồ HD


- Gọi HS đọc ND từ” Nước
VN……..trên biển”


- YCHS quan sát bản đồ theo cặp trả lời
CH:


+ Chỉ vị trí nước ta trên bản đồ?


+ Em đang sống nơi nào trên đất nước
ta?


Nhận xét chốt lại


*HĐ2: Giới thiệu về cảnh sinh hoạt
<b>các DT</b>



- HD, phát tranh ảnh, phiếu học tập, tổ
chức làm theo cặp,trả lời CH


+ Cách sinh hoạt của mỗi DT như thế
nào?


Hát tập thể


- HS nhắc lại


- Chú ý quan sát theo dõi
- 2HS đọc bài, cả lớp theo dõi
- Cả lớp làm việc theo cặp
- 2HS lên bảng chỉ bản đồ
<b>- Tỉnh Kiên giang</b>


- Cả lớp trao đổi làm việc theo cặp vào
phiếu, đại diện trình bày Kquả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



- Nhận xét chốt lại


+ Vậy có em nào có thể kể được sự kiện
đã nêu trên để chứng minh điều đó?
- Nhận xét tuyên dương


<b> 4.Củng cố:</b>



<b> - Gọi HS nêu ND bài</b>
<b> 5. dặn dị:</b>


- Tun dương những em có tinh thần
học tâp tốt.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Nhận xét bổ sung


+ Thời Hùng Vương, An Dương Vương đến
buổi đầu thời Nguyễn


- 2-3 HS đọc bài
- Thực hiện lời dặn


<b>Tiết 3</b>

<b>Tốn</b>



<b>Ơn tập các số đến 100 000( TT)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân ( chia) số có đến năm chữ số
với (cho ) số có một chữ số


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số ) các số đến 100 000
* <i><b>BT cần làm BT1 ( cột 1), BT2a, BT3 ( dòng 1,2), BT4b</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>


GV: Phiếu học tập
HS: sgk, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>- Cho hs hát</b>
<b>2. KTBC</b>


- Gọi HS lên bảng làm BT3/3
- Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b> GT bài : Ôn tập các số đến </b>
<b>100000(tt)</b>


<b>*HĐ1: HD Luyện tập</b>
<b> Bài Tập 1:</b>


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, gợi ý tổ chức làm CN cho HS làm
bảng con, gọi HS trình bày


- Nhận xét sửa sai
+ BT2/4sgk



- HD tương tự BT1, gọi HS lên bảng làm


Hát tập thể


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
Nhận xét


- Nhắc lại


- HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- CN làm bảng con, đọc Kquả
1/ +9000, 6000, 4000,


+ 8000,24000,33000,7000
Nhận xét


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
a) 12882, 4719, 975, 8656


b) 8274, 5953, 16648, 4604


- HD cách
nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nhận xét sửa sai
+ BT3/4sgk


- Nêu YCBT


- HD, gọi HS nhắc lại cách so sánh đã


học, tổ chức HS làm bảng con


+ BT4/4sgk


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát phiếu, tổ chức làm CN, gọi
đại diện trình bày Kquả


<b> </b>


<b> Nhận xét sửa sai ghi điểm</b>
<b>4)Củng cố dặn dị</b>


- Gọi HS thi đua làm tốn


- Về nhà xem lại BT, chuẩn bị bài tiếp
theo


-Nhận xét tiết học


Nhận xét
- Chú ý nghe


- HS nêu cách so sánh, làm vào bảng con,
nêu Kquả


+ > =
< <
> >



- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- 3 HS trình bày, cịn lại làm vào vở
a) 56731, 65371, 67351, 75631
b) 92678, 82697, 79862, 62978
Nhận xét


- Xung phong làm BT
- Thực hiện lời dặn


- G,K làm
nêu lại cách
so sánh, yếu
nhắc lại làm
theo


<b>Tiết 4</b>

<b>Kĩ thuật</b>



<b>Vật liệu, dụng cụ cắt khâu thêu</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường
dùng để cắt, khâu , thêu


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ( gút chỉ)
<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>


- GV: Hộp khâu, thêu GV



- HS: Tập vở, sgk, hộp khâu, thêu HS
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


- KT đồ dùng học tập
Nhận xét chung
<b>3. Bài mới :</b>


<b> GT bài: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, </b>
thêu


<b> *HĐ1 : HD quan sát nhận xét về vật </b>
<b>liệu khâu thêu</b>


<b>a) Vải</b>


- Cho HS quan sát 1 số loại vải
- Gọi HS đọc ND sgk,trả lời CH
+ Nêu đặc điểm của vải ?


Hát tập thể


- HS để dụng cụ trước bàn
- HS nhắc lại



- Cả lớp quan sát theo dõi
- HS đọc sgk, suy nghĩ trả lời


+ Vải gồm nhiều lọai, vải sợi bông, sợi pha,
…với các màu sắc, hoa văn rất phong phú
+ Quần áo, nón, túi xách,….


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Kể tên 1 số sản phẩm làm từ vải?


- Nhận xét chốt lại
<b>b) Chỉ</b>


- Cho HS quan sát 1 số lọai chỉ
- Gọi HS đọc ND sgk,trả lời CH
+ Hãy nêu tên từng loại chỉ H1a, 1b?
Nhận xét chốt lại


<b>c) Kéo</b>


- YCHS quan sát H2, trả lời


+ Hãy so sánh cấu tạo, hình dạng của
kéo cắt vải và kéo cắt chỉ?


- YCHS quan sát H3, trả lời CH
+ Khi cắt vải ta cầm kéo như thế nào?


- Nhận xét chốt lại


<b> 4.Củng cố:</b>


<b> - Tuyên dương những em có tinh thần </b>
học tập tốt


<b> 5. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Nhận xét bổ sung
- Cả lớp quan sát theo dõi
- HS đọc sgk, suy nghĩ trả lời
- Chỉ khâu, chỉ thêu,…


- Cả lớp quan sát theo dõi, trả lời


+ Kéo cắt vải và cắt chỉ đều có 2 phần chủ
yếu là tay cầm và lưỡi kéo ở giữa có chốt
hoặc vít để bắt chéo 2 lưỡi kéo


+ Tay phải cầm kéo( ngón cái đặt vào một
tay cầm, các ngón cịn lại cầm vào tay cầm
bên kia để điều khiển lưỡi kéo


Nhận xét bổ sung


- Thực hiện lời dặn


- Cho HS


xem 2 loại
kéo để nhận
biết


- Làm mẫu
giải thích


<i><b>Thứ tư ngày 18 tháng 08 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b>Luyện từ & câu</b>



<b> Cấu tạo của tiếng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng ( âm đầu, vần, thanh )- ND ghi nhớ.


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu(mục III)
* <i><b>HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT2( mục III) </b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>


GV: Bảng phụ, bộ chữ cái, phiếu ghi BT1, 2
HS: Tập vở, bộ chữ cái


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GT bài: Cấu tạo của tiếng</b>
<b>*HĐ1: Nhận xét</b>


Bài Tập 1:


- Gọi HS đọc YCBT


Hát tập thể
-HS nhắc lại


- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HD, tổ chức làm CN, gọi HS trả lời
<b>Bài Tập 2:</b>


- HD, tổ chức như BT1,gọi HS trả lời
<b> Bài Tập 3:</b>


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, tổ chức làm CN, gọi HS trả lời
- Nhận xét


Bài Tập 4:


- Nêu YCBT, HD phát phiếu, tổ chức


làm theo( cặp)


- YCHS dựa vào bảng, trả lời CH a,b
sgk




- Nhận xét chốt lại, tuyên dương
<b>*HĐ2: Ghi nhớ</b>


- Gọi HS đọc ND ghi nhớ
<b>*HĐ3: Luyện tập</b>


<b>Bài Tập 1:</b>


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát phiếu,tổ chức làm theo cặp,
gọi HS lên bảng làm


- Nhận xét sửa sai, tuyên dương
<b>Bài Tập 2:</b>


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, tổ chức CN thi giải câu đố
Nhận xét tuyên dương
<b>4.Củng cố:</b>


- Tiếng có cấu tạo như thế nào? lấy VD.


<b>5. Dặn dò </b>


- Tiến - Khen ngợi những em có tinh thần học
tập tốt.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp làm CN, trả lời: 6 tiếng, 8 tiếng
- 1HS đánh vần, cả lớp tự đánh vần viết
vào vở nháp


Bờ-âu-bâu-huyền-bầu
- 1HS đọc YCBT


- HS suy nghĩ trả lời miệng


+ Tiếng bầu gồm 3 phần: âm đầu, vần,
thanh


- Chú ý nghe, thảo luận theo cặp,làm vào
phiếu, đại diện trình bày Kquả


Tiếng Âm đầu Vần Thanh


Ơi
Thương
…..


Th


……..


Ơi
Ương
……..


Ngang
Ngang
…….
a) Thương, lấy, bí, cùng…….


b) Tiếng ơi chỉ có vần và thanh, khơng có
âm đầu


Nhận xét bổ sung
- 2-3 HS đọc ND ghi nhớ SGK
- HS đọc YCBT, lớp dò sgk


<b>- Thảo luận làm theo cặp vào phiếu, đại </b>
diện trình bày Kquả


Tiếng Âm đầu Vần Thanh


Nhiễu
…..
Cùng


nh
……..
c



iêu
……..
ung


Ngã
…….
Huyền
Nhận xét bổ sung


-1HS đọc YCBT, lớp dò sgk


-Cả lớp làm bảng con, đọc Kquả: chữ sao
- Vài HS trả lời, cho VD


- Thực hiện lời dặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 2</b>

<b>Kể chuyện</b>


<b>Sự tích hồ ba bể</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nghe kể lại được từng đọancâu chuyệntheo tranh minh họa, kể nối tiếp được tồn bộ câu chuyện sự
tích hồ ba bể ( do GV kể)


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu
lòng nhân ái


<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>



<b> - GV : Tranh minh họa câu chuyện</b>
<b> - HS: tập vở, sgk</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>- Cho hs hát</b>
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b> GT bài: Sự tích hồ Ba Bể</b>
<b>*HĐ1: Kể chuyện</b>


- Kể lần 1 toàn bộ câu chuyện, giải thích 1
số từ ngữ


- Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh họa


- Gọi HS đọc phần lời dưới mỗi tranh
- Kể lần 3 ( nếu cần)


<b> *HĐ2:HDKC trao đổi ý nghĩa câu</b>
<b>chuyện</b>


- Gọi HS đọc lần lượt YCBT (sgk)
- HD, nhắc nhở HS trước khi kể ( không
cần kể đúng cốt truyện, không lập lại


nguyên văn, kể xong trao đổi rút ra ND, ý
nghĩa câu chuyện


<b>* HĐ3 : Thực hành kể chuyện</b>


- HD, tổ chức HSKC theo nhóm, cặp, CN
- Gọi HS thi KC trước lớp và nói ý nghĩa
câu chuyện.




- Nhận xét tuyên dương
<b>4.Củng cố:</b>


- Gọi HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Tuyên dương HSKC hay có tinh thần học
tốt


- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


Hát tập thể


- Cả lớp chú ý nghe theo dõi


- HS nghe kết hợp quan sát nhìn tranh
- 1HS đọc lớp theo dõi



- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- Chú ý nghe


- Kể chuyện theo nhóm (4 em), mỗi em
kể 1 tranh, 1HS kể toàn bộ câu chuyện
- Đại diện thi KC trước lớp theo YC của
cô, nêu ý nghĩa câu chuyện


- Nhận xét bổ sung


- Vài em nhắc lại ý nghĩa


- Thực hiện lời dặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 3</b>

<b>Tốn</b>



<b>Ơn tập các số đến 100 000 (tt)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến
năm chữ số với(cho) số có một chữ số.


- Tính được giá trị của biểu thức


* <i><b>BT cần làm: BT1,BT2b, BT3 a, b/trang 5</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>
- GV: Bảng nhóm



- HS: Tập vở, sgk, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Gọi HS làm BT2/4sgk


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>


<b> GT bài:Ôn tập các số đến 100 000(tt)</b>
<b>*HĐ1: HD làm BT</b>


Bài Tập 1:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, tổ chức làm CN vào bảng con, gọi
HS lên bảng làm


<b> </b>
<b> </b>


<b>- Nhận xét sửa sai</b>
Bài Tập 2:



- Gọi HS đọc YCBT


- HD, tổ chức làm CN, gọi HS lên bảng
làm bài




- Nhận xét sửa sai
Bài Tập 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- HD, phát bảng nhóm, tổ chức làm theo
cặp, gọi HS trình bày


- Nhận xét sửa sai
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS thi đua làm tốn
<b>5. Dặn dị:</b>


- Tun dương những học tập tốt


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


- Hát tập thề


- 2 HS lên bảng làm BT, cả lớp làm vào
nháp



Nhận xét


- HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk


- 2HS lên bảng làm, lớp làm bảng con nêu
Kquả


1/ a) 4000, 4000,0,2000
b) 63000, 1000, 10000, 6000
Nhận xét


<b>- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk</b>
<b>- 4HS lên bảng làm, còn lại làm vào vở</b>
2/ b) 59200, 21692, 52260, 13008
Nhận xét


<b>- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi</b>


- Trao đổi theo cặp vào bảng nhóm,trình
bày kquả


3/ a) 6616; b)34000
Nhận xét
-Xung phong làm BT
- Thực hiện lời dặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 08 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b>Tập đọc</b>




<b> Mẹ ốm</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


<b> - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm</b>
- Hiểu ND bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người
mẹ ốm ( trả lời được các CH 1, 2, 3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài)


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV: Tranh minh họa, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc
- HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. KTBC:</b>


<b>- Gọi HS đọc bài “Dế mèn bênh vực </b>
kẻ yếu”, trả lời CH1,2 /5sgk


Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>


<b> GT bài : Mẹ ốm</b>
<b>*HĐ1: Luyện đọc</b>
- Gọi HS đọc toàn bài


- Bài chia làm 7 đoạn


- Gọi HS đọc nối tiếp lần 1, 2, 3
- Nhận xét sửa lỗi phát âm sai
- Gọi HS đọc chú giải


- Cho hs luyện đọc theo cặp
- Gọi hs đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>*HĐ2: Tìm hiểu bài</b>


- HD, tổ chức YCHS đọc bài trả lời
CH 1, 2, 3 sgk


- Nhận xét tuyên dương
- Gợi ý hs nêu ND bài


Hát tập thề


- 2 HS đọc bài, trả lời CH,lớp theo dõi và nhận
xét


- HS nhắc lại


- 1HS đọc bài, lớp dò sgk đọc thầm
- Chú ý theo dõi


- 7 HS đọc nối tiếp theo YC cô
- HS đọc lại tiếng phát âm còn sai


- 2HS đọc chú giải sgk


- 2 hs ngồi cạnh luyện đọc
- 1 hs đọc toàn bài


- Lắng nghe


- Cả lớp đọc bài suy nghĩ trả lời CH theo YC
của cô


+ Vì Mẹ khơng ăn được……..làm lụng được
+ Cơ bác xóm…..thăm, người cho……cam,
anh y sĩ…….vào


+ Bạn nhỏ xót thương mẹ
- Nắng mưa…..ngày xưa
- lặn trong……….chưa tan
- Cả đời…………nương
- Bây giờ………..tập đi
- Vì con……….đủ điều
- Quanh đơi……nếp nhăn


+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng mau khỏe
- Con mong…….dần


+ Bạn nhỏ khơng quản ngại làm việc để mẹ vui
- Mẹ vui…….quảng, ngâm thơ……..ca


+ Tình cảm u thương sâu sắc và tấm lịng



-Cho HS yếu
đọc câu,
đọan ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Nhận xét chốt lại</b>


<b>*HĐ2:Luyện đọc diễn cảm</b>
- Gọi HS đọc nối tiếp bài


- HD đọc diễn cảm, HTL, đọc mẫu
khổ 4,5


- YCHS đọc diễn cảm theo cặp
- Gọi HS đọc diễn cảm, đọc HTL
trước lớp


- Nhận xét tuyên dương
<b>4. Củng cố:</b>


- Hệ thống lại CH ND , gọi hs nêu lại
ý nghĩa bài


<b>5. Dặn dò:</b>


- Tuyên dương những em có tinh
thần học tập tốt


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.



- Nhận xét tiết học.


hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ ốm
Nhận xét bổ sung


- 7 HS đọc nối tiếp bài
- Chú ý nghe theo dõi


-HS đọc diễn cảm theo cặp khổ thơ 4,5
- Thi đọc diễn cảm , HTL trước lớp
Nhận xét


- HS trả lời


- Thực hiện lời dặn


- Khá, giỏi
đọc, yếu đọc
theo


<b>Tiết 2</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b> Thế nào là kể chuyện</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được đặc điểm cơ bản của văn KC ( ND ghi nhớ)


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối liên quan đến 1, 2 nhân vật và nói lên được
một điều có ý nghĩa (mục III)



<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập 1,2
- HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>- Cho hs hát</b>
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b> GT bài : Thế nào là kể chuyện</b>
<b>*HĐ1: Nhận xét</b>


Bài Tập1:


- Gọi HS đọc YCBT


- Gọi HS giỏi, khá kể lại câu chuyện” Sự
tích hồ Ba Bể”


- HD, phát phiếu, tổ chức HS làm theo
cặp, gọi đại diện trình bày


Hát tập thể



-1HS đọc YCBT,lớp dò sgk
- 1-2 HS kể theo YC cô


- Trao đổi, thảo luận cặp ,làm vào phiếu
a) Bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân, những
người dự lễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



- Nhận xét chốt lại
Bài Tập 2:


-Gọi HS đọc YCBT


- HD,gọi HS trả lời CH sgk
- Vậy thế nào là KC?
<b>*HĐ2: Ghi nhớ</b>


- Gọi HS đọc ND ghi nhớ
<b>*HĐ3:Luyện tập</b>


Bài Tập 1:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, tổ chức HS kể theo nhóm, gọi đại
diện trình bày


- Nhận xét tuyên dương
Bài Tập 2:



- Gọi HS đọc YCBT
- HD, gọi HS trả lời


- Nhận xét tuyên dương
<b>4. Củng cố:</b>


- Thế nào là văn KC?
<b>5. Dặn dị:</b>


- Tun dương những em có tinh thần
học tập tốt


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


khuya……giao long lớn, sáng sớm….rồi ra
đi, nước lụt…..cứu người


c) Ca ngợi con người có lòng….Ba Bể
Nhận xét bổ sung


- 1HS đọc YCBT,lớp theo dõi


- HS suy nghĩ trả lời: khơng, chỉ có những
chi tiết giới thiệu về hồ Ba Bể như vị trí, độ
cao, chiều dài, đặc điểm


- Vài HS trả lời



- Vài HS đọc ND ghi nhớ sgk
- 1HS đọc YCBT,lớp theo dõi


- HS thảo luận nhóm, trình bày Kquả: Buổi
trưa hơm ấy………...cổng làng


- Nhận xét


- HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk


- HS nêu miệng: Có em và người PNữ, biết
quan tâm…..tốt đẹp


- Nhận xét
- Vài HS trả lời


- Thực hiện lời dặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 3</b>

<b>Địa lí</b>



<b>Làm quen với bản đồ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo một tỉ lệ nhất định
- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ


* <i><b>HS khá, giỏi biết tỉ lệ bản đồ</b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV: Bản đồ Tgiới, châu lục, phiếu học tập
- HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy -</b>

học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>
<b>3.Bài mới: </b>


<b> GT bài : Làm quen với bản đồ</b>
<b>*HĐ1: Bản đồ </b>


- Treo bản đồ Tgiới, châu lụcVN


- YCHS quan sát và đọc tên các bản đồ?
- HD, phát phiếu, tổ chức làm việc theo
nhóm, YC trả lời CH


+ Nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên
bản đồ?


Nhận xét chốt lại


- YCHS quan sát H1,2 sgk trả lời CH
+ Chỉ vị trí của hồ hồn kiếm và đền Ngọc


sơn?


+ Ngày nay muốn vẽ được bản đồ, chúng ta
thường phải làm thế nào?


Nhận xét tuyên dương
<b>*HĐ2: Một số yếu tố của bản đồ</b>
a) Tên bản đồ


- YCHS quan sát lại bản đồ, đọc ND sgk, trả
lời CH: Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
b) Phương hướng


- HD tương tự, gọi HS trả lời CH


+ Chỉ các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây trên
bản đồ?


C


) Kí hiệu bản đồ


- YCHS quan sát tiếp H3, trả lời CH


- Hát tập thể
- HS nhắc lại


- Quan sát theo dõi, đọc tên theo YC cô
- Làm việc theo nhóm, đại diện trình bày
Kquả



+ Bản đồ Tgiới thể hiện toàn bộ bề mặt
trái đất


+ Bản đồ châu lục: thể hiện 1 bộ phận
lớn của bề mặt trái đất


+ Các châu lục, bản đồ VN thể hiện 1 bộ
phận nhỏ hơn của bề mặt trái đất VN
Nhận xét bổ sung


- Quan sát, trả lời


+ 2HS lên bảng chỉ bản đồ lớp theo dõi
+ Thường sử dụng ảnh chụp….bản đồ


- Quan sát, đọc ND sgk, suy nghĩ trả lời:
+ Cho biết khu vực………bản đồ


- HS trả lời


+ Người ta quy định phía trên bản đồ là
hướng Bắc, dưới hướng Nam, bên phải
hướng Đông, bên trái hướng Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Bảng chú giải H3 có những kí hiệu nào?
+ Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì?
- Nhận xét chốt lại


<b>*HĐ3: Ghi nhớ, gọi HS đọc ND ?</b>



<b>*HĐ4: Thực hành vẽ 1 số kí hiệu bản đồ</b>
- YCHS quan sát chú giải H3 và vẽ kí hiệu
có trên hình vẽ?


Nhận xét tuyên dương
<b>4.Củng cố:</b>


- Bản đồ là gì? Kể 1 số yếu tố của bản đồ
<b>5. Dặn dị:</b>


- Tun dương khen ngợi những em có tinh
thần học tập tốt.


-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


<b>+ Có kí hiệu sơng hồ, mỏ than, mỏ dầu</b>
+ Dùng để thể hiện các đối tượng lịch sử
hoặc địa lí


Nhận xét bổ sung
- Vài HS đọc ND ghi nhớ sgk
- Quan sát và vẽ theo YC cô


- Vài HS trả lời


- Thực hiện lời dặn


<b>Tiết 4</b>

<b>Tốn</b>




<b>Biểu thức có chứa một chữ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ số bằng chữ


<i><b> * BT cần làm BT1, BT2a, BT3B/6 sgk</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- GV: Bảng nhóm


- HS: Tập vở, sgk, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Gọi HS lên bảng làm BT 2b/5 sgk
Nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới:</b>


<b> GT bài : Biểu thức có chứa một </b>
<b>chữ</b>



<b>*HĐ1: Gthiệu biểu thức có chứa một </b>
<b>chữ</b>


- VD : GV đính bảng như sgk nhưng
chưa điền số ở cột ( thêm ) và (có tất cả )
- HD: Nếu mẹ cho Lan 1 quyễn vở thì
bạn Lan có tất cả bao nhiêu q vở ?
- Tương tự các trường hợp còn lại gọi
HS nêu


- HD tiếp nếu thêm a qvở lan có tất cả
bao nhiê qvở ?


- Hát tập thề


- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp
Nhận xét


- HS nhắc lại


+ Lan có 3+1 qvở
- HS nêu


+ Lan có tất cả 3+a qvở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gthiệu 3+a là biểu thức có chứa 1 chữ
- Biểu thức chứa 1 chữ gồm có gì nào?
<b>*HĐ2:Giá trị của biểu thức có chứa 1</b>
<b>chữ</b>



- Nếu a=1 thì 3+a=?


- Vậy 4 là 1 giá trị của biểu thức 3+a
- Tương tự YCHS làm với a=2, a=3,…


- Nhận xét chốt lại
<b>*HĐ3: HD làm BT</b>
Bài Tập 1:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát bảng nhóm, tổ chức làm CN,
gọi đại diện trình bày


- Nhận xét sửa sai
Bài Tập 2:
- Nêu YCBT


- HD, tổ chức làm theo cặp, gọi HS trình
bày




- Nhận xét sửa sai
Bài Tập 3:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát bảng nhóm, tổ chức làm theo


cặp, gọi HS trình bày


- Nhận xét sửa sai
<b>4.Củng cố:</b>


<b> - Gọi HS thi đua làm tốn</b>
<b>5. Dặn dị:</b>


- Tun dương những em có tinh thần
học tập tốt


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


.


- Chú ý theo dõi


- Gồm số, dấu tính và một chữ
- Nếu a=1 thì 3+a=3+1= 4
- HS nhắc lại


- HS thực hiện theo YC của cô


- HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- Làm vào Bnhóm, trình bày Kquả
1/ a) Nếu a+4 thì 6-b= 6-4= 2
b, c làm tương tự


Nhận xét


- Chú ý theo dõi


- 2HS trình bày Kqủa


2/ a) 155,255; b)180, 840, 1330
Nhận xét


- HS đọc YCBT,lớp theo dõi sgk


- Làm vào bảng nhóm theo cặp, đại diện
trình bày Kquả


3/ b) Với n=10 thì 873-n= 873-10= 863
Các ý của câu b còn lại làm tương tự
Nhận xét


- Xung phong làm BT
- Thực hiện lời dặn


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 08 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b>Luyện từ & câu</b>



<b> Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Điều được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1</b>
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV: Bộ chữ, bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


<b>- Tiếng gồm có mấy phần? lấy VD</b>
Nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>


GT bài : LT về cấu tạo của tiếng
<b>*HĐ1: Luyện tập</b>


Bài Tập 1:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát phiếu, tổ chức làm CN,
gọi HS trình bày





- Nhận xét sửa sai
Bài Tập 2:


- Nêu YCBT, HD cho HS làm bảng
con


Bài Tập 3:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo
cặp, gọi HS trình bày


- Nhận xét chốt lại
Bài Tập 4:
- Nêu YCBT


- HD, gọi HS trả lời
<b> Bài Tập 5:</b>


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, tổ chức cho HS thi giải câu đố


- Nhận xét chốt lại


Hát tập thể


- 2HS trả lời,lớp theo dõi và nhận xét


- HS nhắc lại


- HS đọc YCBT, lớp theo dõi


- Vài HS làm vào phiếu trình bày, lớp làm vào
vở


Tiếng Âm đầu Vần thanh


Khơn
ngoan
……
Nhau


Kh
Ng
………..
nh


Ơn
Oan
…….
au


Ngang
Ngang
………
ngang
Nhận xét bổ sung



- Chú ý nghe, cả lớp làm bảng con, đọc Kquả:
( ngoài- hồi)


- HS đọc YCBT, lớp dị sgk


- Làm việc theo cặp vào phiếu, đại diện trình
bày Kquả


+ Bắt vần: choắt thoắt, xinh nghênh
+ Vần giống nhau hoàn toàn: choắt- thoắt
+ Khơng giống nhau hồn tồn: Xinh- nghênh
- Nhận xét bổ sung


- Chú ý theo dõi


- 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng…………
khơng giống nhau hồn tồn


- HS đọc YCBT, lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Củng cố:</b>


- GV củng cố lại bài qua CH
<b>5. Dặn dò:</b>


- Tuyên dương những em có tinh
thần học tập tốt


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.



- Nhận xét tiết học




- Vài HS trả lời
- Thực hiện lời dặn


<b>Tiết 2</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b> Nhân vật trong truyện</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ)


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh
em ( BT1, mục III)


- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III)
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. KTBC:</b>


- Thế nào là KC?


Nhận xét chung
<b>3. Bài mới: </b>


<b> GT bài : Nhân vật trong truyện</b>
<b>*HĐ1: Nhật xét</b>


Bài Tập 1:


- Gọi HS đọc YCBT
- HD, gọi HS trả lời





- Nhận xét chốt lại
Bài Tập 2:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi
đại diện trình bày


- Hát tập thể
- 2HS trả lời


Nhận xét


- HS nhắc lại


- HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- HS suy nghĩ trả lời


Dế mèn bênh vực kẻ yếu
Sự tích hồ Ba bể


a) 2 mẹ con bà nông dân, bà cụ ăn xin,
những người đi dự lễ


b)Con vật, đồ vật,cây cối, Dế mèn, nhà
trò, bọn nhện, giao long


- Nhận xét bổ sung
- HS đọc YCBT


- Trao đổi theo căp làm vào phiếu, đại
điện trình bày Kquả


a) Dế Mèn: Khẳn khái, có lịng thương
người ghét áp bức bất cơng, sẵn lòng
làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu
b) Mẹ con bà nông dân giàu nhân hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét chốt lại
<b>*HĐ2: Ghi nhớ</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
<b>*HĐ3: Luyện tập</b>



Bài Tập1:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi
HS trình bày


- Nhận xét chốt lại
Bài Tập 2:


- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp, gọi
HS trình bày


- Nhận xét chốt lại
<b>4. Củng cố:</b>


- Thế nào là nhận vật trong truyện?
<b>5. Dặn dị:</b>


- Tun dương những em có tinh thần học
tập tốt


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


- Nhận xét bổ sung



- 2HS đọc ND ghi nhớ SGK


- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk
- HS làm vào phiếu theo cặp, đại diện
trình bày Kquả


+ Ba anh em Mi- ki- ta, Gơ-sa,
Chi-ơm-ca và bà ngọai


+ Đồng ý: Vì bà có nhận xét như vậy là
nhờ q sát hành động của mỗi cháu
Mi-ki-ta ăn xong……..dọn bàn
Gô – sa lén hắt……..dọn bàn
Chi- ôm- ca……..phải dọn bàn
- Nhận xét bổ sung


- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi sgk
- HS làm vào phiếu theo cặp, đại diện
trình bày Kquả


+ Ở lớp em bạn Hồng và bạn Lan chơi
đùa………. Em nhé


- Nhận xét bổ sung
- HS trả lời


- Thực hiện lời dặn


- Nhìn tranh
nêu



Kể mẫu để
HS nhận biết
kể theo


<b>Tiết 3</b>

<b>Khoa học</b>



<b>Trao đổi chất ở người</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào khí ơ-
xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các- bơ- níc, phân và nước tiểu.


- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
<b>II.Đồ dùng dạy – học: </b>


- GV: Tranh ảnh, phiếu học tập ghi CH thảo luận
- HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


- Hãy kể những thứ mà hàng ngày các
em cần dùng để duy trì sự sống của
mình?



- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>


<b> GT bài : Trao đổi chất ở người</b>
<b>*HĐ1: Tìm hiểu…….ở người</b>
* Cách tiến hành:


- YCHS quan sát hình sgk


- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp
trả lời CH, gọi HS trình bày


+ Kể tên những gì được vẽ trong H1 sgk?
+ Nêu những thứ đóng vai trị quan
trọng……..trong hình?


+ Nêu những yếu tố cần cho sự
sơng……..tranh nào?


+ Trong QTrình sống cơ thể……những
gì trong QTrình sống ?




- Nhận xét chốt lại mục BCB SGK
<b>*HĐ1:Thực hành……trường</b>
*Cách tiến hành:


- YCHS qsát H2, HD, phát phiếu, tổ chức


làm theo cặp, gọi HS trình bày




- Nhận xét tuyên dương
<b>- Gọi hs đọc mục BCB SGK</b>
<b>4. Củng cố:</b>


- QT trao đổi chất là gì?


- Con người lấy những gì từ MTrường và
thải ra từ MTrường những gì?


<b>5. Dặn dị:</b>


- Tun dương những em có tinh thần
học tập tốt


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


Hát tập thể
- 2 HS trả lời
- Nhận xét
- HS nhắc lại


- Cả lớp quan sát theo YC của cô


- Thảo luận làm vào phiếu theo cặp, trình


bày Kquả


+ Con người, gà, vịt, lợn, mặt trời….rau cải
+ Cần lấy thức ăn, nước uống từ môi
trường


+ Ánh sáng, nước , thức ăn


+ Thải phân, nước tiểu, khí các- bơ- níc, lấy
vào thức ăn ,nước uống, khí ơ- xi


- Nhận xét bổ sung


- Cả lớp quan sát theo YC cô, thảo luận trao
đổi làm việc theo cặp vào phiếu học tập,
trình bày Kquả


+ Lấy vào: khí ơ xi, thức ăn, nước uống
+ Thải ra: Khí các bơ níc, phân, nước tiểu,
mồ hơi


- Nhận xét bổ sung


- HS trả lời


- Thực hiện lời dặn


Gợi ý hs
tranh thảo


luận


<b>Tiết 4</b>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* <i><b>BT cần làm BT1, BT(2 câu), BT4( Chọn 1 trong 3 trường hợp)/7 sgk</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- GV: Bảng nhóm


- HS: Tập vở, sgk, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC: </b>


- Gọi HS lên bảng làm BT3/6 sgk
- Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b> GT bài : Luyện tập</b>
<b>*HĐ1: HD làm BT</b>
Bài Tập 1:



- Gọi HS đọc YCBT


- HD, phát phiếu, tổ chức làm theo cặp,
gọi HS trình bày


- Nhận xét ghi điểm
Bài Tập 2:


- Gọi HS đọcYCBT


- HD, làm CN, gọi HS trình bày


- Nhận xét ghi điểm
Bài Tập 4:


- Gọi HS đọc YCBT


- Hỏi muốn tính CV hình vng ta làm
thế nào?


- HD, phát bảng nhóm, tổ chức làm theo
cặp, gọi HS trình bày


- Nhận xét sửa sai
<b>4.Củng cố:</b>


- Gọi HS thi đua làm tốn
<b>5. Dặn dị:</b>



- Tun dương những em có tinh thần
học tập tốt


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


.


- Hát tập thề


- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp
- Nhận xét


- HS nhắc lại


- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi
- 2HS trình bày , còn lại đọc Kquả
1/ a) 42,60; b)9, 6; c) 106, 82, 156
d) 79, 60, 7


- Nhận xét


- 1HS đọc YCBT, lớp theo dõi


- 2HS lên bảng làm bài, còn lại làm vào vở
2/ a) Với n=7 thì 35+3x n = 35+3 x 7=
35+21 = 56


b) Với m=9 thì 168-m x 5= 168- 9x 5= 168


– 45= 123


- Nhận xét


- 1HS đọc YC đề toán, lớp theo dõi sgk
- Vài HS nêu lại cách tính CV hình vng
- 2HS trình bày Kquả


3/ Giải


Chu vi hình vng là: 3x4= 12(cm)
Chu vi hình vng là: 5x4= 20(cm)
- Nhận xét


- Xung phong làm BT


- Thực hiện lời dặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×