Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an toan 9 hai cot 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.92 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần1 tiết 01 Ngày soạn: 21 / 8 / 2010</b>

<b>CĂN BẬC HAI</b>



<b>I/MỤC TIÊU: Qua bài học này giúp Hs</b>


 Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm


 Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số


<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>HOẠT ĐỘNG 1: 1-CĂN BẬC HAI SỐ HỌC</b>
Gv nhắc lại các kiến thức về căn bậc hai đã


học ở lớp 7(theo như Sgk)
Gv u cầu hs làm ?1


Gv kiểm tra một số bài làm của Hs trên phiếu
học tập


Gv chữa ? 1 trên bảng gọi lần lượt Hs trả lời


Gv: Số 9 có hai căn bậc hai là 3 và -3 và 3
được gọi là căn bậc hai số học của 9 tương tự
ta có căn bậc hai số học của 4/9 là 2/3,…
Gv giới thiệu định nghĩa căn bậc hai
Gv nêu chú ý-Sgk:



2
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>



 <sub> </sub>





Gv cho hs laøm ?2


Gv giới thiệu thuật ngữ phép khai phương,
lưu ý căn bậc hai số học và căn bậc hai đã
học ở lớp 7


Gv cho hs làm ?3


Hs nghe giảng


Hs làm ?1 trên phiếu học tập
Hs ghi bài


Hs trả lời ?1



a/Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b/ Căn bậc hai của 49 là 2/3 và -2/3
c/ Căn bậc hai của0,25 là 0,5 và -0,5
d/ Căn bậc hai của 2 là 2, 2


Hs nghe giảng và ghi bài
Hs ghi chú ý –Sgk


Hs làm ?2


49
7
;
0
7


,
7
49


2






vì:


64


8
;
0
8


8
64


2






vì:
Hs làm ?3


a/Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai
của 64 là 8 và -8


Tương tự Hs trình bày các câu b,d
<b>HOẠT ĐỘNG 2: 2-SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC</b>
Gv nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7: với các


số a, b không âm nếu a < b thì <i>a</i>  <i>b</i>


Gv cho một số ví dụ minh hoạ và gọi Hs lấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv giới thiệu khẳng định mới ở Sgk: với hai


số a, b không âm nếu <i>a</i>  <i>b</i> thì a < b và


nêu định lí Sgk


Gv giới thiệu ví dụ 2- Sgk và yêu cầu Hs làm
?4 \


Gv yêu cầu Hs làm ví dụ 3 và giải trong Sgk
Gv cho Hs làm ?5 : Tìm số x không âm biết:


3
/


1
/





<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


Hs nghe giảng và ghi bài


Hs làm ?4


Hai Hs lên bảng làm:



a/Ta có: 4 = 16, vì 16 > 15 nên: 16  15


vaäy 4 > 15


b/ 11 > 9, suy ra: 11 9 113


Hs làm ?5:


9
9


3
/


1
1


1
/















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


Vậy: 0<i>x</i>9


<b>HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP</b>
**Bài1: Trong các số sau số náo có căn bậc


hai?


3;


4
1
;
0
;
4


;
6
;
5
,
1
;


5  


Bài2(Bài 3tr 6- Sgk)


Gv hướng dẫn Hs trình bày lời giải


Hs trả lời miệng
3; 5;1,5; 6;0


Hs dùng máy tính bỏ túi tính, làm trịn đến chữ số
thập phân thứ ba


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


-Nắm vững căn bậc hai số học của a0, phân biệt với căn bậc hai của số a khơng âm, biết cách


viết định nghóa theo kí hiệu: 2
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>





 <sub> </sub>




 Ñk: a0


-Nắm vững định lí so sánh căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng
-Bài tập về nhà: các bài tập trong Sgk và một số bài tập trong Sbt
-Ơn định lí Pi-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số


Đọc trước bài mới


<b>Tuần1 tiết 02 Ngày soạn: 21 / 8 / 2010</b>
<b>CĂN THỨC BẬC HAI VAØ HẰNG ĐẲNG THỨC </b> <i><sub>A</sub></i>2 <b>= </b> <i><sub>A</sub></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: Qua bài này ,h/s cần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Biết cách tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa ) của <i>A</i>và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu


thức A khơng phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử thức hoặc mẫu thức là bậc nhất còn mẫu hay tử
còn lại là hằng số, bậc hai dạng a2 <sub>+ m hay – (a</sub>2 <sub>+ m) khi m dương </sub>


 Biết cách c/m đ/l <i><sub>A</sub></i>2 = <i><sub>A</sub></i> và biết vận dụng hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 = <i><sub>A</sub></i> để rút gọn biểu thức
<b>II/CHUẨN BỊ : </b>


 GV : Giáo án ,bảng phụ


 H/S: Bài tập về nhà ,phiếu học tập



<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BAØI CŨ


Các khẳng định sau đúng (sai)
a/ Căn bậc hai của 64là 8 và -8
b/ 64 = 8


c/ ( 3)2 = 3


d/ <i>x</i>< 5 => x< 25 vì (0 25)


H/S;
a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng
d/ Sai
HOẠT ĐỘNG 2 : CĂN THỨC BẬC HAI
?1 GV yêu cầu h/s đọc và trả lời ?1


- vì sao AB= <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


gv giới thiệu thật ngữ căn thức bậc hai
,biểu thức lấy căn


GV gọi h/s đọc tổng quát



GV nhấn mạnh : <i>a</i> chỉ xđ được khi a
0


Gọi h/s đứng tại chổ thực hiện ?2
Gv nhận xét ,sửa lỗi nếu có .


?1 : H/S đọc to


- AB2 <sub>+ BC</sub>2 <sub>= AC</sub>2 <sub> ( ñ/l pi ta go ) </sub>


AB2 <sub>=AC</sub>2 <sub> - BC</sub>2 <sub>=> AB</sub>2 <sub>= 25-x</sub>2


- =.> AB= <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 ( vì AB>0)
- * Ta gọi AB= <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 là căn thức bậc
hai


 Cịn 25 –x2 là biểu thức lấy căn


Một cách tổng quát : (sgk)
Ví dụ :


<i>x</i>


3 là căn thức bậc 2 của 3x ; 3<i>x</i>XĐ khi 3x0
Tức là là x o . chẳng hạn với x=2 thì 3<i>x</i>lấy giá



trị 6với x= 12 thì 3<i>x</i>lấy giá trị 36=6


?2Với giá trị nào cùa x thì 5 2<i>x</i> x Định khi


5-2x 0
 52x


 <sub>x</sub>2.5


HOẠT ĐỘNG 3: HẰNG ĐẲNG THỨC <i><sub>A</sub></i>2 = <i><sub>A</sub></i>
GV chuẩn bị đề ?3 vào bảng phụ


Cho h/s nhận xét bài bạn
- h/s nhận xét quan hệ 2


<i>a</i> và a


?3 Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng sau


a. -2 -1 0 2 3


.a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV giới thiệu đ/l và hướng dẫn chứng
minh đ/l


GV trở lại bài làm ?3 giải thích
2



)
2


( =  2 =2


2


)
1


( =  1 = 1


0= 0


2


)
2


( = 2 =2


2


)
3


( = 3 =3


Cho h/s đọc ví dụ .



Giáo viên giới thiệu ví dụ 4


Định lý : với mọi số a ta có
2


<i>a</i> = <i>a</i>


Chứng minh:


Theo đ/n giá trị tuyệt đối thì <i>a</i> <sub></sub>0ta thấy


Nếu a0 thì <i>a</i> =a,nên ( <i>a</i> )2 = a2


Nếu a<0 thì <i>a</i> = -a neân ( <i>a</i> )2 = (-a)2 =a2


Do đó ( <i>a</i> )2 = a2 với mọi số a


Vậy <i>a</i> chính là căn bậc hai số học của a2 tức là 2


<i>a</i>


= <i>a</i>


Ví dụ 2: tính


a/ 2


)
12



( = 12 =12


b/ <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub> = </sub> <sub>2</sub> <sub>=2</sub>
2


)
7


( =  7 = 7


Ví dụ 3: rút gọn (sgk)
Ví dụ 4: rút goïn(sgk)


HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP CŨNG CỐ – DẶN DỊ
H/S làm nhóm bài 9 : <i><sub>x</sub></i>2 = 7 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> =7 <sub></sub> x


1,2 = 7


Bài ra thêm : vói giá trị nào của a thì các biểu thức sau có nghĩa
a/


4 7<i>a</i> có nghóa khi và chỉ khi 4-7a0  4 0  a


7
4


b/


5


3





<i>a</i> có nghóa  <sub></sub>













5
3 0
5


<i>a</i>
<i>a</i>













0
5


5
<i>a</i>


<i>a</i>


 a< 5
Hướng dẫn về nhà : Nắm chắc nội dung bài học


- BTVN: 8;10;11;12;13(sgk)


<b> Tuần2 Tiết 3 Ngày soạn: 30 / 8 / 2010</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


 Hs được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức


<i>A</i>


<i>A</i>2  để rút gọn biểu thức


 Hs được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số , phân tích đa thức thành nhân tử,



giải phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


 GV :Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi


 HS :Ơn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trinh trên trục số


Bảng nhóm, bút
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


10/ <b><sub>HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA</sub></b>


Gv nêu yêu cầu kiểm tra


Hs1:– Nêu định nghĩa để <i>A</i> có nghĩa


-Chữa bài tập 12(a,b) tr11-sgk


Hs2: - Điền vào chỗ (…) để được khẳng định


đúng







0....


.


...


.0


....


.


...


...


2

<i>A</i>


<i>neu</i>


<i>A</i>


<i>neu</i>


<i>A</i>



-Chữa bài tập 8-Sgk:Rút gọn các biểu thức
sau
2
)
3
2
(
/ 
<i>a</i>


Hs1: Chữa bài tập 12(a,b) tr11-sgk


7
2
/ <i>x</i>



<i>a</i> có nghóa  2<i>x</i>70


2
7


 <i>x</i>
4
3
/  <i>x</i>


<i>b</i> có nghóa


3
4
4
3
0
4


3       


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Hs2:










0


.


..


.0


.


...


...


2

<i>A</i>


<i>neu</i>


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>neu</i>


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>


3
2
3
2
)
3
2
(
/ 2






<i>a</i>


Vì 2 3


33/ <b><sub>HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP</sub></b>


Bài tập 11 tr 11 Sgk :


169
18
.
3
.
2
:
36
/
49
:
196
25
.
16
/
2




<i>b</i>
<i>a</i>


Gv:Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các
biểu thức trên


Gv yêu cầu Hs tính giá trị các biểu thức
Gv gọi tiếp hai Hs khác lên bảng trình bày
các câu c, d


Hs:thực hiện khai phương trước,tiếp theo là
nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ làm từ trái
sang phải


Hai Hs lên bảng trình bày


11
13
18
:
36
169
18
.
3
.
2
:


36
/
22
7
:
14
5
.
4
49
:
196
25
.
16
/
2
2









<i>b</i>
<i>a</i>
5

4
3
/
;
3
81
/
2
2



<i>d</i>
<i>c</i>


Bài tập 12 tr11-sgk


Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
c/


<i>x</i>



 1


1


Gv gợi ý:- Căn thức này có nghĩa khi nào?
-Tử là 1 > 0 vậy mẫu phải thế nào?



d/ 2


1<i>x</i>


Gv: <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 có nghóa khi nào ?


Hs:


<i>x</i>



 1


1


có nghóa <i><sub>x</sub></i>





1
1
> 0
coù 1 > 0  1<i>x</i>.0 <i>x</i>1


Hs: <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 có nghĩa với mọi x vì <i>x</i> 0 với mọi


x  <i>x</i> 11 với mọi x


Hai Hs leân bảng làm


a/2 <i>a</i>2 5<i>a</i> 2<i>a</i> 5<i>a</i> 2<i>a</i> 5<i>a</i> 7<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập 13 tr11-Sgk: Rút gonï các biểu thức
sau


a/2 <i>a</i>2 5<i>a</i>


 với a < 0


b/ 25<i>a</i>2 3<i>a</i>


 với a 0
c/ <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2




d/<sub>5</sub> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3


 với a < 0
Bài tập 14 tr11-sgk
Phân tích thành nhân tử
a/x2<sub> – 3 </sub>


d/ 2 2 5 5




 <i>x</i>


<i>x</i>


Bài tập 15 tr11-sgk


u cầu Hs hoạt động nhóm
Giải các phương trình sau:
a/ x2<sub> – 5 = 0 </sub>


0
11
11
2
/ 2




 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


c/(Baøi 17 tr5-sgk):


1
2
9 2




 <i>x</i>


<i>x</i>


Gv hướng dẫn Hs làm bài


(vì a < 0 <i>a</i> <i>a</i>)


b/ 25<i>a</i>2 3<i>a</i>


 = 5a+ 3a = 8a
(Vì 5<i>a</i>0)


c/ <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2


 =3a2 + 3a2 = 6a2
d/<sub>5</sub> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3


 = -13a3 (vì 2a3 < 0)
Hs trả lời miệng:


a/x2<sub> – 3 = </sub> 2 <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>





 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


2


2
2


2


)
5
(


)
5
(
5
.
.
2
5


5
2
/













<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>d</i>


Hs hoạt động nhóm
a/ x2<sub> – 5 = 0 </sub>


0
5


0
)
5
)(
5
(













<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Hoặc <i>x</i> 50
5




 <i>x</i> hoặc x = - 5


Hs làm dưới sự hướng dẫn của Gv


1
2
3


1
2
9 2










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Kết quả : PT có hai ngiệm là: x1 = 1; x2 = -1/5


2/ <b><sub>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</sub></b>


-Ơn tập lại kiến thức của ξ1 và ξ2


-Luyện tập lại một số dạng bài tập như : Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình


-Bài tập về nhà: 16 - Sgk; 14,15,16 - Sbt


Tuần 2: Tiết 4

<b>§3.</b>

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN



VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG



<b>I. Mục tiêu :</b>- Nắm đuợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương-Có kĩ năng dung các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tóan và biến đổi biểu thức



<b>II Hoạt động dạy và học : </b>KTBC : - Xác định giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :
a) 3<i>x</i> b) 2<i>x</i> 3 c) 1 4


3 <i>x</i>


<i>x</i>  
- Tính a) <sub>(2</sub> <sub>5)</sub>2


 b) (<i>x</i>2)2 với x < -2


c) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  d) 11 2 30


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 1


Chia nhóm cho học sinh hoạt động ?1
Tính


16.25 và 16. 25


Tổng quát thành công thức?


Chứng minh một đẳng thức ta có bao nhiêu cách?
Ta biến đổi vế trái?


Biến đổi vế phải và so sánh hai vế.


Hoạt động 2


a) Từ định lý trên ta suy ra được hai quy tắc
Gọi học sinh phát biểu quy tắc khai phương một
tích


Yêu cầu học sinh làm các VD
Yêu cầu học sinh làm ?2


b) <i>A B</i>. gọi là nhân hai căn thức bậc hai
Vậy <i>A B</i>. ?


Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
Cho HS làm VD


Yêu cầu học sinh làm ?3


Từ hai quy tắc trên ta có thể phát biểu một cách
tổng quát như thế nào?


Hoạt động theo nhóm


HS viết dạng tổng quát của định lý
1)Định lý


Với hai số a và b khơng âm, ta có
<i>a b</i>.  <i>a b</i>.


Chứng minh



Ta có 0 .
0


<i>a</i>


<i>a b</i>
<i>b</i>


 



  xác định
Ta có

<i>a b</i>.

    

2  <i>a</i> 2. <i>b</i> 2 <i>a b</i>.


Vây <i>a b</i>. là căn bậv hai số học của a.b Hay


. .


<i>a b</i> <i>a b</i>


<b>Chú ý</b>: định lí trên có thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm


HS làm VD
2)Áp dụng


a)Quy tắc khai phương một tích
(SGK/13)



<b>VD</b> 49.1, 44.25 49. 1, 44. 25


= 7.1,2.5 =42


810.40  81.4.100 81 4 100


= 9.2.10 = 180


5. 20  5.20  100 10


1,3. 52. 10 1,3.52.10


2


13.52 13.13.4 13.2 26


   


Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Phát biểu quy tắc


HS làm ?3


b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
(SGK/15)


Phát biểu tổng quát cả hai quy tắc vừa học
Yêu cầu học sinh làm VD


Trong trường hợp <i>a</i>0thì <i>a</i> bằng gì?


Chú ý hướng dẫn học sinh cách trình bày
Trong trường hợp câu b) <i>b</i>2 bằng gì?


Ngồi cách ta vừa thực hiện cịn cách nào khác?
Gọi học sinh trình bày


u cầu học sinh làm ?4


HS làm ví dụ


<b>VD</b> Rút gọn các biểu thức sau
a) 3 . 27<i>a</i> <i>a</i> với <i>a</i>0




2


2


3 . 27 3 .27 81


9 9 9 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   





b)


 



2 4 2 4


2


2 2


9 9. .


3 . 3


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS làm ?4


<b>* Luyện tập:</b>


1) Tính 49.100  49. 100 7.10 70  ; 12,1.360  121.36  121 36 11.6 66 



2 4 2 2 2 2 2 2


2 .3  2 .3 .3  2 3 3 2.3.3 18 ;


2 2


3 3. 3 2 6  33 9 3 6 3 .2  11.3 9 3 18 2 3 11 


2 8 2.8  16 4 ;

  

 



2 2 2


3 2 3  2 3 2 2  3 2 6 2 5 2 6  
2) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : <sub>4 1 6</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

2


  với x =  2






2


2 2 2


2


2 2


2 1 3 2 1 3 2 1 3



2 1 3 2 2 1 3 2 2 1 6 2 18 38 12 2


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


         


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Tuần 3</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết: 5 LUYỆN TẬP</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


 Củng cố cho Hs kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong


tính tốn và biến đổi biểu thức


 Tập cho Hs cách tính nhẩm , tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứn minh rút gọn, tìm x và so


sánh hai biểu thức


<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


 GV :Bảng phụ ghi bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 HS :Bảng nhóm, bút dạ


III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


8/ <sub>HOẠT ĐỘNG 1:KIỂM TRA</sub>


Gv nêu yêu cầu kiểm tra:


Hs1:-Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương


-Chữa bài tập 20d ,tr 15-sgk


Hs2:-Phát biểu quy tắc khai phương một tích và
quy tắc nhân các căn bậc hai


-Chữa bài tập 21 tr15- sgk


Gv nhận xét và cho điểm


Hai Hs lần lượt lên bảng kiểm tra
Hs1:-Nêu định lí tr12-Sgk


-Chữa bài tập 20d ,tr 15-sgk



2


2
2


2
2


9
)
1
(


0
:


12
9
)
1
(


0
:


)
1
(
6


6


9


180
.
2
,
0
)
3
(


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>Neu</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>Neu</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



























Hs2: - Phát biểu quy tắc tr13 Sgk
-Chữa bài tập 21 tr15- sgk
Chọn B. 120


30/ <sub>HOẠT ĐỘNG 2:LUYỆN TẬP</sub>


Dạng 1:.Tính giá trị căn thức
Bài22(a,b) tr15- sgk


2
2


2
2


8
17
/


12
13
/





<i>b</i>
<i>a</i>



Gv: Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu
thức dưói dấu căn?


- hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính
Gv gọi hai Hs đồng thời lên bảng làm bài
Gv kiểm tra các bứoc biến đổi và cho điểm
Bài 24 tr15-sgk (Đề bài ghi sẵn trên bảng phụ)


Hs: các biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng
thức hiệu hai bình phương


Hs1:


5
25


)
12
13
)(
12
13
(
12
13


/ 2 2












<i>a</i>


Hs2:


15
9
.
25


)
8
17
)(
8
17
(
8
17


/ 2 2











</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Rút gọn và tìm giá trị(Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba) của các căn thức sau


2
)
9
6
1
(


4 2 2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
tại
Gv: -Hãy rút gọn biểu thức


-Tính giá trị của biểu thức tại x =  2
b/Gv yêu cầu Hs về nhà giải tương tự


Dạng 2: Chứng minh


Bài 23b tr15-sgk
Chứng minh
)
2005
2006
.(
).
2005
2006


(  <i>va</i>  là hai số


nghịch đảo của nhau


Gv: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Vậy ta phải chứng minh


1
)
2005
2006
).(
2005
2006
(   
Bài 26tr16-sgk
a/So sánh:
9


25
9
25


vaø


Gv: -Từ bài tập trên các em rút ra nhận xét gì?


b/ Với a > 0, b > 0. Chứng minh


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>  


Gv -Hướng dẫn cách chứng minh
-Yêu cầu Hs về nhà chứng minh
Dạng 3: Tìm x


Baøi 25(a,d) tr16-sgk
a/ 16<i>x</i> 8


Gv: Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để
tìm x


Gv hướng dẫn Hs thực hiện cách làm khác
d/ 4(1<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>)2 <sub></sub> 6<sub></sub>0



Gv tổ chức hoạt động nhóm câu d/



0
)
3
1
(
)
3
1
(
2
)
3
1
(
2
)
3
1
(
4
)
9
6
1
(
4
2

2
2
2
2
2
2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

Với mọi x


Một Hs lên bảng thực hiện
Kq: ≈ 21,029


Hs: Hai số nghịch đảo của nhau khi tích của
chúng bằng 1



Hs: xét tích:


1
2005
2006
)
2005
(
)
2006
(
)
2005
2006
).(
2005
2006
(
2
2








Vậy hai số đã cho là nghịch đảo củanhau



Hs:
64
8
9
25
34
9
25






Coù: 64 34
9
25
9


25  


Hs rút ra nhận xét: Vậy với hai số dương 25 và 9
căn bậc hai của tổng hai số nhỏ hơn hai căn bậc
hai của hai số đó


Hs:
4
64


16
8
16
/





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


Kết quả hoạt động nhóm:


4
;
2
3
1
0
6
)
1
(
4
/ 2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>
-Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp


-Làm các bài tập còn lại trong Sgk, bài 30-Sbt
-Nghiên cứu trước bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần 2 : (Từ :17-22/9/2007) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn :15/9/2007</b>


Ngày giảng : (Từ :17-22/9/2007)
<b>Tiết : 6 Bài : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : Qua bài này ,h/s cần</b>


 Nắm được nội dung và cách c/m đ/l về liên hệ phép chia và phép khai phương


 Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc hai trong tính tốn và biến



đổi biểu thức
<b>II/CHUẨN BỊ : </b>


 <b>GV : Baûng phụ ghi đ/l ,quy tắc khai phương một thương quy tắc chia 2 căn bậc hai và chú ý</b>
 <b>H/S: Bảng nhóm ,phiếu học tập</b>


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC :


T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5P’ HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BAØI CŨ


Gọi hai h/s lên bảng thực hiện
a/ 8,1.250=


b/ 12 . 3=


H/S


a/ 8,1.250 = 8,1.10.25= <sub>81</sub><sub>.</sub><sub>25</sub>= <sub>81</sub>. <sub>25</sub>=


9.5= 45


b/ 12 . 3= 36= 6


HOẠT ĐỘNG 2: ĐỊNH LÝ
GV: Ta đã biết mối liên hệ giữa phép


nhân và phép khai phương .vậy mối liên
hệ giữa phép chia và phép khai phương


như thếnào? Hôm nay ta tìm hiểu bài ….
GV ghi đề bài lên bảng


GV cho h/s thực hiện ?1
(bảng phụ)


Thông qua ? 1 gv giới thiệu định lý


GV hướng dẫn chứng minh
a 0 ; b  0 thì


<i>b</i>
<i>a</i>


như thế nào?
2











<i>b</i>
<i>a</i>


= ?



GV từ định lý trên ta có


1/ Định lý ;


?1 Tính và so sánh
25


16 <sub>vaø </sub>
25
16



25


16 <sub>= </sub> 2


5
4







 <sub>= </sub>


5
4




25
16 <sub>= </sub>


2
2


5
4


=


5
4


Vậy 16<sub>25</sub> =
25
16


Định lý : với số khơng âm , số b dương ta có


<i>b</i>
<i>a</i> <sub>= </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


Chứng minh
a0;b<sub></sub> 0 nên



<i>b</i>


<i>a</i> <sub> xác định và không âm ta có</sub>


:
2









<i>b</i>
<i>a</i>


= 2


2


)
(


)
(


<i>b</i>
<i>a</i>



= <i><sub>b</sub>a</i>
Vậy


<i>b</i>
<i>a</i>


là căn bậc hai số học của <i><sub>b</sub>a</i> tức là <i><sub>b</sub>a</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HOẠT ĐỘNG 3: 2 QUY TẮC
GV gíơi thiệu quy tắc


GV ghi ? 2 vào bảng phụ
Yêu cầu h/s làm nhóm
Gọi h/s đại diện trình bày
GV thu một số bài chấm


GV giới thiệu quy tắc hai
Gọi h/s nhắc lại


GV hướng dẫn giải ví dụ 2


Gọi 2 h/s lên bảng đồng thời giải ? 3


Gọi 2 h/s đồng thời lên bảng giải ? 4
H/S khác làm vào phiếu học tập
Gọi h/s nhận xét bài bạn


2/ Aùp dụng quy tắc
H/S đọc quy tắc


QT:(SGK)


Ví dụ 1: p dụng quy tắc khai phương một thương ,
hãy tính


a/
121


25
=


121
25 <sub>= </sub>


11
5


b


36
25
:
16


9 <sub>= </sub>


16
9 <sub>:</sub>


36


25 <sub>= </sub>


6
5
:
4
3


=


10
9


? 2a/
256
225 <sub>=</sub>


256
225 <sub>= </sub>


16
15


b/ 0,0196=


000
.
10


196


=


000
.
10


196


= <sub>100</sub>14
b/ Quy tắc chia 2 căn bậc 2


QT :(sgk)
Ví dụ 2 : (sgk)
? 3 Tính
a/


111
999


= <sub>111</sub>999 = 9 = 3


b/
117


52


= <sub>117</sub>52 = <sub>13</sub>13<sub>.</sub>.<sub>9</sub>4 = <sub>9</sub>4 = <sub>3</sub>2
Chú ý: (sgk)


?4 a/



50
2<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4


=


25


4
2<i><sub>b</sub></i>
<i>a</i> <sub>= </sub>


2
2
2


5
)
(<i>ab</i>


=


5
.<i><sub>b</sub></i>2
<i>a</i>


b/
162
2<i><sub>ab</sub></i>2



với a 0
=


162
2<i><sub>ab</sub></i>2


=


81


2
<i>ab</i> <sub>= </sub>


81
2
<i>ab</i> <sub>= </sub>


9
<i>a</i>
<i>b</i>


H/S đứng tại chổ nêu
HOẠT ĐỘNG 4 : CŨNG CỐ


Yêu cầu h/s phát biểu định lý liên hệ
định lý và phép khai phương


Yêu cầu h/s làm bài tập 28 (b)


H/S đứng tại chổ nêu


Bài 28(b)




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần3(Từ :17/9-22/9/2007) PHẦN ĐẠI SỐ </b>
<b>Ngày soạn:18/9/2007</b>


<b>Ngày dạy: 21/9/2007 </b>


<b>Tiết7 :LUYỆN TẬP</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


 Hs được củng cố các kiến thức về phép khai phương một thương & chia hai căn bậc hai


 Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính tốn, rút gọn biểu thức và giải


phương trình
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


 GV : Bảng phụ ghi bài tập
 HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ


III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


12/ <b><sub>HOẠT ĐỘNG 1:KIỂM TRA CHỮA BAØI TẬP</sub></b>


Gv nêu yêu cầu kiểm tra:



Hs1: - Phát biểu định lí khai phương một thương
-Chữa bài30(c,d) tr 19-Sgk


Hs2: Chữa bài 28a ; 29c/- Sgk


-Phát biểu quy tắc khai phương một thương
và quy tắc chia hai căn bậc hai


Hai Hs lên bảng kiểm tra


Hs1: Phát biểu định lí như trong sgk
-Chữa bài30(c,d) tr 19-Sgk
Kết quả: c/-25x2<sub>/y</sub>2<sub> ; d/0,8x/y</sub>


Hs2: Chữa bài 28a ; 29c/- Sgk
Kết quả : 28a/ 17/5 ; 29c/5
Phát biểu quy tắc như Sgk


20/ <b><sub>HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP</sub></b>


Baøi 32 tr19- Sgk


a/ Tính .0,01
9
4
5
16


9



1 


d/ <sub>2</sub>2 2<sub>2</sub>


384
457


76
149





Bài 36tr 20 – Sgk


Mỗi khẳng định sau đúng hay sai;


a/


24
7
100


1
9
49
16
25


100


1
9
49
16
25
01


,
0
.
9
4
5
16


9
1













d/



29
15
73
.
841


73
.
225


)
384
457
)(
384
457
(


)
76
149
)(
76
149
(
384


457
76


149


2
2


2
2
















Hs trả lời:
a/Đúng


b/Sai, vì vế phải khơng có nghĩa
c/Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3
2


)
13
4
(
3
2
).
13
4
/(
6
39
;
7
39
/
25
,
0
5
,
0
/
0001
,
0
01
,
0
/












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> trình cho cùng một số dương và không đổi


chiều bất phương trình đó


=


Bài 33(b,c) tr19-Sgk


27
12
3
3



/ <i>x</i>  


<i>b</i>


Gv: hãy nhận xeùt 12 = ?; 27 = ?


Hãy áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến
đổi phương trình


0
12
3
/ 2


<i>x</i>
<i>c</i>


Gv: Với phương trình này em giải như thế nào?
hãy giải phương trình đó


Bài 35(a) tr20 – Sgk
Tìm x, bieát ( 3)2 9





<i>x</i>


Gv: Hãy áp dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> để



biến đổi phương trình


Bài 34(a,c) tr19- Sgk


Gv tổ chức cho hs hoạt động nhóm
Một nửa lớp làm câu a/


Một nửa lớp làm câu b/


Gv nhận xét các nhóm làm bài và khẳng định lại
các quy tắc khai phương một thương và hằng đẳng
thức <i>A</i>2 <i>A</i>


Hs thực hiện bài giải:
Bài 33(b,c) tr19-Sgk


4
3
4
3
9
.
3
4
.
3
3
3
27


12
3
3
/











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
2
;
2
2
0
12
3
/
2
1

2
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>


Bài 35(a) tr20 – Sgk


6
9
3
12
9
3
9
3
9
)
3
( 2



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy : x1 = 12, x2 = -6


Kết quả :


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>







3
2
4
12
9
/
3
3
/
2
2
4
2
2



10/ <sub>HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN BÀI TẬP NÂNG CAO</sub>


Bài 43*a<sub>() tr 10 SBT</sub>


Tìm x thoả mãn điều kiện
2
1
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>


Gv hướng dẫn: -Tìm điều kiện để căn thức có
nghĩa


Gv hướng dẫn Hs lập bảng xét dấu để tìm điều
kiện cho căn thức có nghĩa


- Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số


Hs nghe Gv hướng dẫn và làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

học để giải phương trình trên


3/ <b><sub>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</sub></b>


-Xem lại các bài tập đã làm tại lớp


-Làm các bài tập còn lại trong Sgk
-Gv hướng dẫn qua bài tập 37 tr20 - Sgk


<b>Tuần(Từ :) PHẦN ĐẠI SỐ</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết :</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>





<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


 GV :
 HS :


III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


HOẠT ĐỘNG 1:
HOẠT ĐỘNG 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×