Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 4ds 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS: Lý Thường Kiệt Ngày soạn:01/09/2010
Giáo viên: Võ Công Tiển Ngày giảng:01/09/10


<b>TiÕt 4</b> liªn hƯ giữa phép nhân và phép khai phơng


<b>I. Mục tiêu bài dạy.</b>


Qua bài này, học sinh cần:


* Nm c nội dung và cách chứng minh định lý về phép liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng.


* Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích; nhân các căn thức bậc hai
trong tính tốn và biến i biu thc.


<b>II. Chuẩn bị của thày và trò.</b>


Gv: Soạn giảng, bảng phụ ghi quy tắc, phiếu học tập.
Hs: Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn.


<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>n nh t chc lp(1 )</b> <i><b>. </b></i>9A:... 9B:...


H/ đ của GV H/ đ của HS


<i><b>HĐ1 Kiểm tra bài cũ(8 )</b></i>
? Chữa bài tập 13(c, d) (Sgk/11)


Gv: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào
bài mới



Bµi 13
c, = 9 <b>2</b>


<b>a</b> + 3a2 = 9a2 + 3a2 = 12a2.


d, = 5.2 3


a - 3a3 = -10a3 - 3a3 = -13a3.


<b>HĐ2 Định lí (10 )</b>
Gv: Cho HS làm phần ?1.


Gv: Với hai số a, b không âm thì a.b ta


có thể viết nh thÕ nµo ?


? Phát biểu nội dung trên bằng lời
Gv: Nhắc lại và đa ra định lí.


Gv: Cho HS chøng minh:


* Víi a, b kh«ng ©m, ta cã:
( a.b)2 = a.b ; ( <b>a.</b> <b>b</b>)2 = a.b


VËy a.b = a. b.


Gv: Em hãy cho biết định lí trên đợc
chứng minh dựa trên cơ sở nào ?



Nêu chú ý: Quy tắc trên có thể mở rộng
cho nhiều số không âm


Gv: Y/c HS làm VD


- Nhắc lại định lí và đặt vấn đề vào mục
2.


H: Tính và so sánh đợc:
?1 16.25  16. 25


Viết đợc: a.b = a. b


+ Định lí (Sgk/12)


Với hai số a, b không âm, ta có:


<b> </b> a.b <b> = </b> <b>a.</b> <b>b</b>


định lí trên đợc chứng minh dựa trên định
nghĩa căn bậc hai số học


+ Chó ý (Sgk/12)


<b>HĐ3 áp dụng (14 )</b>’
Gv: Dựa vào định lí trên, muốn khai


ph-¬ng mét tích ta làm nh thế nào ?.
H: Nêu quy tắc nh SGK



Gv: Y/c HS lµm VD 1


Gợi ý: áp dụng quy tắc và định lý.
Gv: Nhận xét, đánh giá.


Gv: Lu ý: trong trờng hợp số dới dấu căn không
phải là số chính phơng, ta cần tách chúng ra để
tìm ra số chính phơng và khai phơng các số chính
phơng ú.


Gv: Cho HS làm phần ?2
Gv: Chốt lại cách làm


Gv: Muốn làm ngợc lại, nhân các căn thức bậc
hai ta làm nh thế nào ?.


H: Trả lời, rút ra quy tắc.


Gv: Y/c HS theo dõi cách làm VD2 trong
SGK


a, Quy tắc khai phơng một tích
+ Quy tắc(sgk/13)


+ Ví dụ1 (sgk/13)


<b>?2 </b>a, 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
= 4,8.


b, 250.360 25.36.100= 5.6.10 = 300



b, Quy tắc nhân các căn bËc hai.
+ Quy t¾c(sgk/13)


+ VÝ dơ2 (sgk/13)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS: Lý Thường Kiệt Ngày soạn:01/09/2010
Giáo viên: Võ Công Tiển Ngày giảng:01/09/10


Gv: Lu ý: Không thể khai phơng trực tiếp các số
trong căn, vì vậy phải nhân các số dới dấu căn
với nhau để tạo ra các số chính phng.


Gv: Cho HS làm phần ?3
Gv: Nêu chú ý Sgk/14.


Gv: Cho HS theo dõi cách làm ví dụ 3
trong SGK/14


H: Thảo luận, nhận xét


G: Cho HS làm phần ?4


G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm


?3


a, <sub>3</sub><sub>.</sub> <sub>75</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>75</sub><sub></sub> <sub>225</sub>= 15
b, 20. 72. 4,9  2.72.4,9.10


= 144.49 = 12.7 = 84.


+ Chó ý (Sgk/14).
+ VÝ dô3 (sgk/14)


?4


a, <sub>3a</sub>3<sub>.</sub> <sub>12a</sub> (a, b  0)
= <sub>36</sub> 4


<b>a</b> = 6a2


b, 2


2a.32ab = 64<b>a</b>2<b>b</b>2 = 8a b


<b>H§3: Cđng cè (10</b>’)


* Cho H nhắc lại quy tắc trong bài.
* Nhấn mạnh định lí:


<b> </b> A.B<b> = </b> A. B vµ ( A)2 = 2


A = A


(A, B  0).


* Tuỳ từng trờng hợp mà dựng ỳng quy
tc.



* Hớng dẫn HS làm các bµi tËp17, 18 -
SGK trang 10


Bµi 17


a) = 0,3.8 = 2,4 b) = 4.7 = 28
c) = 11.6 = 66 c) = 2.9 = 18
Bµi 18


a) = <sub>7.63</sub> <sub>7 .3</sub>2 2 <sub>21</sub>


 


b) = 2,5.30.48 25.144 4.12 48 


c) = 0, 4.6, 4  4.0,64 2.0,8 1,6 


d) 2, 7.5.1,5 9.3.0,5.3.0,5 9.0,5 4,5 


<b>HĐ4: Hớng dẫn học ở nhà(2 )</b>’
* Học lý thuyết theo định lý và 2 quy tắc trên.


* Làm bài tập 19 đến 21(Sgk/14; 15)
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×