Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GIAO AN LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.53 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 1</b>


<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TG</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


HAI


24.8.09 HĐTTTV
TV
T


20
35
35
35


Chào cờ đầu tuần
Ổn định tổ chức
Tiết học đầu tiên
BA


25.8.09 TVTV
MT
T
TNXH


35
35
35
35
35



Các nét cơ bản


Xem tranh thiếu nhi vui chơi
Nhiều hơn, ít hơn


Cơ thể chúng ta


26.8.09 TVTV
ĐĐ
T


40
40
35
35


Bài 1: e


Em là HS lớp 1( tiết 1)
Hình vng, hình trịn
NĂM


27.8.09 TDTV
TV
T
ÂN


35
40


40
35
35


ỔN định tổ chức, trị chơi
Bài 2: b


Hình tam giác


Học hát: Q hương tươi đẹp
SÁU


28.8.09


TV
TV
TC
HĐTT
HĐNGLL


40
40
35
25


Bài : Thanh sắc /


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NS: 22/8/2009 TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>ND:24/8/2009 CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>





<b>TIẾT 1,2 </b> <b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
- Sắp xếp chỗ ngồi


- Phân tổ trưởng, tổ phó, lớp trưởng, lớp phó.


- Kẻ bảng HS( bảng cũ), bảng mới kẻ hàng đậm thứ 2 để viết.


- Hướng dẫn cách giơ tay, giơ bảng, cách đọc cá nhân nối tiếp theo hàng ngang,
hàng dọc).


- Hướng dẫn dòng kẻ đậm, dòng kẻ lợt của bảng con và vở tập trắng.
- Ghi số vở tập trắng.


+ Quyển số 1: Dùng để viết Tiếng Việt
+ Quyển số 2: Dùng để viết Tốn


+ Quyển số 3: Dùng để viết thủ cơng9 dán sản phẩm thủ công)
- Kiểm tra sách vở, dụng cụ học tập.


- Hướng dẫn cách sử dụng từng loại( hộp, sách…)
- dặn dò:


+ Sử dụng đồ dùng học tập cẩn thận, không vẽ bẩn, xé sách vở…
+ Bút, phấn… để trong hộp.


+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ trước khi đến lớp và trước khi ăn.
+ Vệ sinh trường,lớp học hàng ngày



+ Lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy cô giáo


+ Xưng tên gọi bạn( với bạn cùng lớp), xưng em gọi anh,chị với các lớp 2, 3, 4, 5.
<b> TIẾT 1: TOÁN</b>


<b> TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK,
ĐD học tốn, các hoạt động học tập trong giờ học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách toán 1( vở BT)


-Bộ đồ dùng học toán 1 của HS
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Hoạt động 1: HDHS sử dụng sách toán 1</b>
- GV cho HS xem SGK toán 1


+ Trang “ Tiết học đầu tiên”


+ Sau “Tiết học đầu tiên” mỗi tiết có 1 phiếu .
<b>. Tên bài: Đặt đầu trang</b>


<b>. Mỗi phiếu có phần bài học, thực hành</b>
- GVcho HS thực hành gấp sách, mở sách



<b>2.Hoạt động 2: HDHS làm quen với một số HĐ học toán 1</b>
- GV cho thảo luận từng tranh bài “Tiết học đầu tiên”
- GV kết luận:


+ Ảnh1: Làm việc với que tính…


- HS quan sát theo HD
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Ảnh 2: Đo độ dài bằng thước
+ Ảnh 3: Làm việc chung cả lớp
+ Ảnh 4: Học nhóm


<i><b>* Thư giãn: Bóng lăn</b></i>


<b>3. Hoạt động 3: Giới thiệu u cầu cần đạt khi học mơn </b>
<b>tốn</b>


- Học tốn 1 em sẽ biết


+ Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 số
+ Làm được tính cộng, trừ


+ Nhìn tranh vẽ nêu phép tính, bài tốn
+ Biết giải tốn có lời văn


+ biết đo độ dài, biết hôm nay là thứ mấy…, biết xem giờ
<b>4. Hoạt động 4: Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS</b>
- GV cho HS lấy, mở hộp đựng ĐDHT



- GV giới thiệu từng loại


- Nhắc nhỡ cách mở, đóng hộp, bảo quản ĐDHT
<b>IV. CC – DD:</b>


- GVnx tiết học


<b>- DD: + Giữ gìn sách vở, ĐDHT cẩn thận để học lâu dài</b>
+ Học xong để vào đúng vị trí


- HS theo dõi


- HS lấy, mở hộp
- HS quan sát
- HS chú ý


<b>NS: 22/8/2009 TIEÁT 3,4 TIEÁNG VIEÄT </b>
<b>ND:25/8/2009 CÁC NÉT CƠ BẢN</b>


I.Mục tiêu: Giúp HS
- Nắm được các nét cơ bản
- Đọc, viết đúng các nét cơ bản
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các nét cơ bản - Bảng con


- Vở tập viết, bảng lớp - Tập viết


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Hoạt động1: Giới thiệu các nét cơ bản:</b>
<b>2. Hoạt động 2: Đọc các nét cơ bản</b>
- GV chỉ bảng


1. – : nét ngang 8. : nét cong hở phải
2. : nét xổ thẳng 9. : nét cong hở trái
3. : nét xiên trái 10. 0 : nét cong kín
4. / : nét xiên phải 11. : nét khuyết trên
5. : nét móc xi 12. : nét khuyết dưới
6. : nét móc ngược 13. : nét thắt
7. : nét móc 2 đầu


* Thư giãn: Chim bay cị bay
<b>3. Hoạt động 3: Viết bảng con</b>
- GV viết mẫu:


- GV gõ thước+ nx bảng đẹp


- HS theo doõi
- CN + ÑT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Hoạt động 4: Viết vào vở</b>
- GV viết mẫu:


- GV gõ thước+ theo dõi sửa sai HS


- GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở và cách cầm


bút


- GV thu vở chấm nx
<b>IV. CC – DD:</b>


- GV NX tiết học


- Thi đua đọc các nét cơ bản


- DD: + Tập viết các nét cơ bản
+ Xem : AÂm e


- HS theo dõi
- HS tô vào vở
- HS chú ý
- HS chú ý
- 3 HS


<b>TIẾT 1 : MĨ THUẬT</b>


<b> XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI</b>



( GV bộ mơn soạn)


<b>TỐN</b>


<b>NHIỀU HƠN – ÍT HƠN</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật, biết sử dụng từ “ nhiều hơn, ít hơn” để so sánh các


nhóm đồ vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK - SGK


- HV, hình tròn, hình tam giác… - Que tính


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: So sánh số lượng cốc và thìa</b>
- GV gọi HS đặt thìa vào cốc


- Cịn bao nhiêu cốc chưa có thìa?
- vậy số cốc ntn so với số thìa?


- Không còn số thìa đặt vào cốc ta nói?( số thìa ít hơn số cốc)
- GV gọi HS nêu: ( số cốc nhiều hơn số thìa hay số thìa ít hơn
số cốc)


<b>2. Hoạt động 2: So sánh nắp và chai</b>
<b>- Tương tự hoạt động 1</b>


<i><b>* Thư giãn: Cháu lên ba</b></i>


<b>3. Hoạt động 3: HDHS quan sát tranh vẽ SGK và so sánh</b>
- Nối 1 đồ vật này với đồ vật kia, nếu đồ vật nào thừa ra sẽ
nhiều hơn, đồ vật nào thiếu sẽ ít hơn.



+ Tranh 1: Số con thỏ nhiều hơn số củ cải và ngược lại
+ Tranh 2: Số nắp nhiều hơn số nồi và ngược lại


+ Tranh 3: Số ổ cấm nhiều hơn số phích cấm và ngược lại
<b>4. Hoạt động 4: Trị chơi</b>


- GV chia nhóm


- GV đưa 2 nhóm đối tượng có số lượng khác nhau


- HS TL
- HS TL
- HS TL
- HSTL
- CN + ĐT
- HS thực hành


- HS noái


- HS báo cáo kết quả vừa
nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhắc nhỡ cách mở, đóng hộp, bảo quản ĐDHT
VD : 5 HS trai và 4 HS gái


2 quyển vở và 3 cây bút


- Nhóm nào trả lời trước, đúng sẽ thắng
<b>IV. CC – DD:</b>



- GVnx tiết học


<b>- DD: Xem hình vuông, hình tròn</b>


- Từng nhóm so sánh


- HS nx


<b>TIẾT 1: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS biết</b>


- Nhận ra 3 phần chính của cơ thể đầu, mình, chân tay và các bộ phận bên ngồi như tóc,
tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.


- Có GDBVMT
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, vở BT TNXH


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo nhóm đơi</b>
* B1: Hoạt động theo cặp


- Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể



* B2 : Hoạt động cả lớp
- GV nx + tuyên dương


<b>2. Hoạt động 2:Quan sát tranh và trả lời theo </b>
nhóm 4


* B1 : Hoạt động theo nhóm 4
- 5 bạn trong từng hình đang làm gì?


- Qua các hoạt động của từng hình hãy nói xem cơ
thể … gồm mấy phần?


* B2 : HĐ cả lớp


- HS biểu diễn lại từng hoạt động của đầu, mình,
tay, chân như các bạn trong tranh


- Vậy cơ thể chúng ta gồm ? phần
* GV kết luận: SGV


* Thư giãn:


<b>3. Hoạt động 3: Tập thể dục</b>
* B1 : HD quan sát


* B2 : GV làm mẫu động tác theo bài hát
* B2 : HS thực hành tập thể dục


GDBVMT: Muốn cơ thể khỏe mạnh vần tập
TD hàng ngày



<b>4. Hoạt động 4: Trị chơi “ ai nhanh ai đúng”</b>
<b>IV. CC – DD:</b>


- GVnx tiết học


- N-


- - Nhóm 2 quan sát tranh 4
sgk


- - CN kể
- - HS nx


-- * HS thaûo luận


-- HS TL
- HS TL


* HS theo dõi


* HS hát theo GV
* HS quan sát
* HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GDHS: Năng tập TD mỗi ngày
- DD: Xem: Chúng ta đang lớn



- HS chú ý
<b>NS:23/8/2009 TIẾT 5,6 </b> <b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ND:26/8/2009</b> <b>Bài 1: </b>

<b>Âm e</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết được chữ và âm e


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.


- HSK,G luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong sgk
- GDBVMT:Yêu quý, bảo vệ các loài vật có ích để chúng hát múa cho mình nghe.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ e mẫu, sgk, bộ chữ biểu diễn, vở tập viếtõ - Sgk, bộ chữ, tập viết


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Hoạt động1: Giới thiệu bài bằng tranh</b>
- Tranh vẽ những gì?


- Bé, ve, xe, me có gì giống nhau?
<b>2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm</b>
- GV đính chữ mẫu e giới thiệu
- e : Gồm 1 nét thắt


- GV làm động tác sợi dây vắt chéo


- GV chỉ bảng+ phát âm : âm e
* Thư giãn: Chim bay cò bay
<b>3. Hoạt động 3: Viết bảng con</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV HD viết mặt bảng
- GV gõ thước+ sửa sai HSY
- GV nx bảng đẹp


<b>4. Hoạt động 4: Thi đua tìm âm e trong câu thơ</b>
Con cị bé bé


Nó đậu cành tre
<b>* GV nx tiết học</b>


* DD: Chuẩn bị học tiết 2
<b>5. Hoạt động 5: Luyện đọc</b>
<b>* Thư giãn: Cô bảo</b>


<b>6. Hoạt động 6: Luyện viết </b>
- GV viết mẫu:


- GV HD cách viết, khoảng cách và cách cầm bút
- GV gõ thước+ theo dõi sửa sai HSY


- GV thu vở chấm nx
<b>7. hoạt động 7: Luyện nói</b>
- Quan sát tranh em thấy gì?


- Mỗi bức tranh nói về lồi vật nào?



- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang làm gì?
- Các bức tranh có gì chung?


- GDBVMT:u q, bảo vệ các lồi vật có ích để


- HS quan sát
- HSTL
- HSTL


- HS ghép bảng cài
+ HS theo dõi
- CN + ĐT


- HS theo dõi
- HS viết theo
- HS viết bảng con
- CN + ĐT


- HS theo dõi
- HS Y tìm
- HS theo dõi
* CN + ĐT sgk
- HS theo dõi
- HS viết vào vở


- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chúng hát múa cho mình nghe.
<b>IV. CC- DD:</b>



<b>* Trị chơi:Tìm tiếng mang âm e</b>
- GV đọc thơ: Tiếng chôỉ tre
- GV nx tiết học


-DD: + Tập đọc, tập viết chữ e ; xem âm b


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS chú yù


<b>TIẾT 1: </b>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP 1( Tiết 1)</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS biết được:</b>


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuồi được đi học.


- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.


- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
- CĨ GDBVMT


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BT Đ2<sub> lớp 1</sub>


- Các điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên</b>
- HS đứng thành vịng trịn


+ Em 1: giới thiệu tên mình


+ m 2: giới thiệu tên 1 bạn + tên mình
+ T2<sub> : Đến em cuối cùng</sub>


- Thảo luận:


+ Trò chơi giúp em điều gì?


+ Em có thấy sung sướng khi tự giới thiệu tên mình và
nghe các bạn giới thiệu tên khơng?


* Kết luận: SGV


<b>2. Hoạt động 2: HS giới thiệu sở thích của mình</b>
- GV chia nhóm


- GV y/ cầu: Hãy giới thiệu với các bạn những điều em
thích


- Giới thiệu trước lớp


- Những điều bạn thích có giống với em khơng?
<b>* GV kết luận: SGV</b>



<b>* Thư giãn: Con thoû</b>


<b>3. Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học</b>
- em hãy kể về ngày đầu tiên đi học của em.


+ Em mong chờ chuẩn bị ngày đầu tiên đi học như thế
nào?


+ Bố mẹ… chuẩn bị ngày đầu tiên của em như thế nào?
+ Em có thấy vui khi thấy mình là HS lớp 1


+ Em thích trường lớp của mình khơng?
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1


 GV kết luận: SGV


- Theo tổ


- Nhóm 4
HS TL


- HS theo dõi
- Nhóm 4
- HS giới thiệu
- 4 cặp


- HSTL
* HS theo doõi



- H - HS kể nhóm đôi


HS lên kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 GDBVMT: Thân thiện với bạn mới đến trường


<b>IV. CC – DD:</b>
- GVnx tiết học


- GD HS + hát bài: Trường em


- DD: Xem “ em là HS lớp 1”( tiết 2)


- HS chú ý + hát theo GV
<b>TIẾT 3: TỐN</b>


<b>HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết được hình vng, hình trịn, nói đúng tên hình .
- HS làm được BT 1, 2, 3 sgk trang 7


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, HV, hình tròn, vật thật - SGK, maøu


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>



<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu hình vng</b>


- GV giơ HV mẫu và nói “ Đây là hình vuông”
- GV cho HS lấy HV


- GV vẽ hình vng giới thiệu: “ Đây là hình vng”
- GV chia nhóm: Tìm những vật có HV ở lớp và ở nhà
- GV nx + tuyên dương


<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu hình trịn</b>
<b>- Giới thiệu tương tự hoạt động 1</b>
<i><b>* Thư giãn: Lý cây xanh</b></i>


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>* Bài 1, Bài 2: GV nêu yêu cầu</b>
- Gv theo dõi sửa sai HSY
<b>* Bài 3: GV nêu yêu cầu</b>


- GV nêu yêu cầu: Dùng 2 loại màu để tơ hình vng, hình
trịn( tơ hình trịn trong hình vng và ngược lại)


- GV theo dõi sửa sai HS


- GV nx + phê điểm
<b>4. Hoạt động 4: Trò chơi : “ Ai nhanh ai đúng”</b>
- N1 : Tìm vật có HV


- N2: Tìm vật có hình tròn
- GV nx + Tuyên dương


<b>IV. CC – DD:</b>


- GVnx tiết học


<b> - DD: Xem hình tam giác</b>


- HS quan sát
- HS lấy
- CN + ĐT
- Nhóm 4


- Đại diện nhóm trả lời( HSY)
- CN + ĐT


- HS theo dõi và tô màu


- HS NX


- HS 2 nhóm thảo luận tìm


- HS chú ý
<b>NS:24/8/2009 TIEÁT 1: THỂ DỤC</b>


<b>ND:27/8/2009 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC – TRỊ CHƠI</b>
<b>( GV bộ mơn soạn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết được chữ và âm b
- Đọc được : be



- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.


- HSK,G luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong sgk
- GDBVMT:Yêu quý, kính trọng bà


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ b mẫu, sgk, vở tập viết, bảng lớp - Bảng con, sgk, bộ chữ
- Vở BTTV1, bộ chữ biểu diễn,sợi dây - Tập viết


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ</b>
- GV viết bảng con :e


- GV đọc: e
- Bé, ve, xe, me


<b>2. Hoạt động 2: Bài mơi</b>
<b>a.Giới thiệu bài: Theo tranh</b>
<b>b. Dạy chữ ghi âm</b>


- GV đính chữ mẫu “ b”giới thiệu
- GV phát âm: b( môi ngậm lại)
- Gv gọi HS so sánh b với e
- GV dùng sợi dây vắt chéo chữ b
- GV cho ghép tiếng be



- GV HD phát âm: be: b – e – be ( be)
<b>* Thư giãn: Chim bay cò bay</b>


<b>c. Viết bảng con</b>


- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV HD viết mặt bảng
- GV gõ thước+ sửa sai HSY


- GV nx bảng đẹp


<b>d. Trò chơi: Tìm tiếng có âm “ b”</b>
Q hương em biết bao tươi đẹp
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- Đọc bài T1


- Đọc sgk trang 2
- Luyện viết vở tập viết
+ GV viết mẫu


<b>* Thư giãn: Cô bảo</b>


+ GV gõ thước+ sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx


<b>4. hoạt động 4: Luyện nói</b>
- GV cho quan sát tranh sgk
- Bức tranh vẽ những gì?



- HS đọc


- HS viết bảng con
- HSY tìm âm e
- HS trả lời


- HS nêu cấu tạo + ghép bảng cài
- CN + ĐT


- HS TL
- HS quan sát


- HS ghép bảng cài + phân tích
- CN + ĐT


- HS theo dõi
- HS viết theo
- HS viết bảng con


- CN + ĐT
- HS tìm


- HS đọc bảng lớp+ sgk trang 1
- CN đọc


+ HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý


- HS quan sát nhóm đôi


- HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bức tranh có gì giống và khác nhau?
* GDBVMT:u q, kính trọng bà


<b>IV. CC- DD:</b>


<b>* Trò chơi:Thi đua viết chữ “ b”</b>
- GV nx tiết học


-DD: + Tập đọc, tập viết chữ b ; xem : Bài 3 thanh /


- HS theo doõi
- 2 HS


- HS theo doõi


<b>TIẾT 4: TỐN </b>
<b>HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biêt`1 được hình tam giác, nói đúng tên hình
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK,hình tam giác, vật thật - SGK, hình tam giác


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>



<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác</b>


- GV đính hình tam giác mẫu và nói “ Đây là hình tam giác”
- GV cho HS lấy hình tam giác


- GV cho tìm hình tam giác trong nhóm các hình
- Tìm hình tam giác trong sgk


- GV nx + tuyên dương


<b>2. Hoạt động 2: Thực hành xếp hình tam giác</b>


- GVHD ghép ngôi nhà, cây, con cá bằng hình tam giác
<i><b>* Thư giãn: Lắng nghe</b></i>


<b>3. Hoạt động 3: Trị chơi “ Thi đua chọn nhanh các hình”</b>
- GV đính các hình khơng theo thứ tự( HV, hình trịn, hình
tam giác”


- HS chọn nhanh, đúng sẽ thắng
<b>4. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp</b>
- Tìm các vật có hình tam giác
+ Ở lớp


+ ở nhà


<b>I IV. CC – DD:</b>
- - GVnx tiết học
-- - GDHS



<b>- - DD : + Xếp hình tam giác thành ngôi nhà</b>
+ Xem : Luyện tập


- HS quan sát
- HS lấy + ĐT
- HS tìm
- CN


- HS thực hiện


- 3 HS lên chọn mỗi HS 1 loại
- HS nx


- HStìm theo tổ


- HS chú ý


<b>TIẾT 1: ÂM NHẠC</b>


<i><b>HOCHÁT: Q HƯƠNG TƯƠI ĐẸP( Tiết 1)</b></i>
<i><b>( GV bộ môn soạn)</b></i>


<b>NS: 25/8//2009 TIẾT 9, 10</b>


<b>ND:28/8/2009</b> <b>BÀI 3: THANH / </b>
<b>I.Mục tiêu: Giuùp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.


- HSK,G luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong sgk


- GDBVMT: u q bé và các lồi vật ni bé nhỏ


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thanh sắc, sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn - Bảng con, sgk,bộ chữ ,tập viết


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ</b>
- GV viết bảng con :b, be
- GV đọc: b, be


- GV nx


<b>2. Hoạt động 2: Bài mơi</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Theo tranh sgk</b>
<b>b. Dạy dấu thanh</b>


<b>- GV viết bảng /</b>


- Thanh sắc giống nét cơ bản nào đã học
<b>* Thư giãn: Chim bay cò bay</b>


<b>c. Ghép chữ và phát âm</b>
- Gv thêm thanh / vào tiếng be
- Bé:thanh sắc nằm vị trí nào?
- GV phát âm



- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV HD viết mặt bảng
Bé: + Gồm 2 âm Âm b, âm e
- Gv cho ghép tiếng bé
<b>d. HD viết bảng con:</b>
<b>- GV viết mẫu</b>


- GV HD viết mặt bảng
- GV gõ thước+ sửa sai HSY
- GV nx bảng đẹp


<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- Đọc sgk


- Luyện viết vở tập viết
+ GV viết mẫu


+ GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx


<b>* Thư giãn: Diệt con vật có hại</b>
<b>4. hoạt động 4: Luyện nói</b>
- GV cho quan sát tranh sgk
- GV yêu cầu thảo luận
- Quan sát tranh vẽ những gì?


- Các tranh có gì giống và khác nhau?


- Ngồi những hoạt động trên em và các bạn… nào


nữa?


- Em thích hoạt động nào nhất?


* GDBVMT: u q bé và các lồi vật ni bé nhỏ


- HS đọc


- HS viết bảng con
- HS chú yù


- HS quan sát + trả lời
- HS theo dõi


- HS K, G
- CN + ÑT
- HS quan sát
- HSTL


- HS nêu cấu tạo
- HS viết theo
- HS viết bảng con


- HS ghép bảng cài, CN + ĐT
- HS quan sát


- HS viết theo
- HS viết bảng con
- CN + ĐT



- HS tìm


- HS đọc bảng lớp+ sgk trang 1
- HS viết vào vở


- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. CC- DD:</b>


<b>* Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có thanh sắc</b>
+ Con chó bé nhỏ


+ Cá thổi bong bóng be bé
- GV nx tiết học + GD


-DD: + Tập đọc, tập viết tiếng có thanh sắc
+ Xem : thanh hỏi


- HS theo dõi
2 HS lên tìm
- HS theo dõi


<b>Tiết 1 : THỦ CÔNG</b>


GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA VÀ DUNG CỤ HỌC THỦ CÔNG
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


<b>- Biết 1 số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ cơng</b>
- Biết một số vật liệu khác có thể thay giấy, bìa để làm TC n hư: giấy báo, giấy vở HS… .
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Các loại giấy màu, bìa - Thước kẻ, kéo


- Dụng cụ học thủ công
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động GV</b>
<b>1. Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>


<b>- Giấy bìa: Được làm từ bột của nhiều cây như: Tre, nứa, bồ đề</b>
- GV HD phân biệt giấy và bìa


-+ Giấy: mỏng
+ Bìa: Cứng


- - GV giới thiệu giấy màu học thủ cơng: Có nhiều màu, mặt sau có kẻ
ơ


- * Thư giãn:lắng nghe


- <b> 2. Hoạt động 2:Giới thiệu dụng cụ học thủ công</b>


- <b>- - Thước kẻ: Làm bằng nhựa, gỗ có chia vạch xăng ti mét </b>
dùng để đo chiều dài


- <b>- -Bút chì: Dùng để kẽ đường thẳng</b>
- <b>- : - Kéo: Cắt, khi cắt tránh đức tay</b>
- <b>- - GV HD cách cầm kéo khi cắt </b>
- <b>- - Hồ dán: Dùng để dán sản phẩm </b>



<b> IV. CC- DD:</b>


- GV nx tinh thần học tập


- DD: Chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán HCN, hình tam giác


<b>-Hoạt động HS</b>


- H - HS theo
doõi




-- HS theo doõi


- HS thực hiện


- HS chú ý
<b>TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>* Tổng kết tuần 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Phê bình:


<b>* Phương hướng tới: ( tuần 2)</b>
<b>- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập</b>


<b>- Vệ sinh lớp học, thân thể sạch sẽ khi đến lớp</b>


<b>- Đi thưa về trình</b>


<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>TRUYỀN THỐNG NHAØ TRƯỜNG</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường
- Làm sạch đẹp trường (lớp)


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh ảnh về các hoạt động của HS trong trường
<b>III. Hoạt động vui chơi:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của </b>
<b>nhà trường</b>


- GVcho xem tranh ảnh
+ Ảnh HS tập TD giữa giờ
+ Ảnh HS đang đánh răng


+ Ảnh HS chơi trò chơi dân gian( Kéo co, đổ nước chay,
đua xe dạp chậm, đạp bong bóng, … )


+ Tranh HS ñi tham quan



- Aûnh nào giúp giữ sạch răng miệng
- Aûnh nào giúp cơ thể khoẻ mạnh
- GV nx


<b>* GV kết luận: Các hoạt động trên giúp cơ thể khoẻ </b>
mạnh, mở mang kiến thức phục vụ học tập


<b>* Thư giãn: Lý cây xanh</b>


<b>2. Hoạt động 2: Thực hành làm sạch, đẹp trường, lớp.</b>
- Muốn trường, lớp sạch, đẹp em phải làm gì?


- Em đã làm những gì đễ làm trường, lớp sạch, đẹp?
- GV nx + tuyên dương


- Bạn nào chưa biết giữ trường lớp sạch , đẹp?
- GV nhắc nhỡ:


- GV chia nhóm( tổ)
+ Tổ1:quét lớp
+ Tổ2:Lau bàn ghế


+ Tổ3: Lượm rác trước , sau lớp học
- - GV nx + tuyên dương tổ làm tốt
- <b>IV. CC – DD: </b>


- - GV nx giờ sinh hoạt


- - DD: Ln giữ gìn trường, lớp sạch đẹp bằng cách không
xả rác bừa bãi, vẽ bậy lên tường, bàn ghế, … quy định



- - HS quan saùt


- - HS TL
- - HSTL
- - HS nx


* HS theo dõi


- CN
- HS kể
- HS nx


- HS tự giác kể
- 3 nhóm( tổ)


- HS thực hành theo tổ
- HS nx các tổ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×