Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.61 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MƠN Hố học</b>
<i>Thời gian làm bài: 0 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 001</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn 0,02 mol ankan A trong khí clo vừa đủ. Sản phẩm cháy sục dung dịch AgNO3
dư thấy tạo thành 22.96g kết tủa trắng.Công thức của A là :
<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>C<b> </b>3H8. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>C4H10.
<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A, B, C, thu được 3.36 lít CO2(đktc) và 1,8 gam nước.
Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là :
<b>A. </b>0,15 mol. <b>B. </b>0,25 mol. <b>C. </b>0,025. <b>D. </b> 0,05 mol .
<b>Câu 3:</b> Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hơp iso propan và axetilen có số mol bằng nhau lội từ từ qua 0.5 lít
dung dịch Br2 0.5 M (dung mơi CCl4) thấy dung dịch mất màu hồn tồn, khối lượng sản phẩm cộng
Br2 là :
<b>A. </b>
43.25 gam. <b>B. </b>25,95. <b>C. </b>43,90. <b>D. </b>50,50.
<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hồn tồn V lít khí (đktc) 1 ankin thu được 5,4 gam H2O .Tất cả sản phẩm cháy cho
hấp thụ hết vào bình đựng dung dich nước vơi trong dư thì thấy khối lượng bingf tăng 25,2 gam .V có
giá trị là :
<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b> 3,36 lít. <b>C. </b>4.48 lít. <b>D. </b>5.6 lít.
<b>Câu 5:</b> Sản phẩm chính của phản ứng :Naphtalen + Br2 là :
<b>A. </b>
1- bromnaphtalen . <b>B. </b>2- bromnaphtalen. <b>C. </b>5,8 bromnaphtalen. <b>D. </b>5- bromnaphtalen.
<b>Câu 6:</b> Cho 0.39 gam benzen vào ống nghiệm chứa sẵn HNO3 đặc và H2SO4 đặc dư và lắc mạnh thu
được 1 chất lỏng nặng màu vàng nhạt (nitrobenzen). Khối lượng chất lỏng là :
<b>A. </b>12,3gam. <b>B. </b>6,15gam. <b>C. </b> 0.615gam . <b>D. </b>0.123gam.
<b>Câu 7:</b> Thể tíc khơng khí cần dùng (đktc) để đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol benzen và 0.2 mol stiren là :
<b>A. </b>84,0 lít. <b>B. </b>61,6 lít. <b>C. </b>224,0 lít. <b>D. </b>308,0 lít.
<b>Câu 8:</b> Phản ứng HNO3 đặc + C6H6 dùng xúc tác nào sau đây ?
<b>A. </b>AlCl3 đặc. <b>B. </b>H2SO4 đặc. <b>C. </b>Bột Fe. <b>D. </b>Bột Ni.
<b>Câu 9:</b> Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba chất lỏng :benzen, stiren, toluene là :
<b>A. </b>Dung dịch KMnO4. <b>B. </b>Dung dịch NaOH.
<b>C. </b>Dung dịch brom. <b>D. </b>Dung dịch HNO3 đặc / H2SO4 đ.
<b>Câu 10:</b> Đề hidro hóa 13.25gam etybenzen thu được 10.4gam stiren, trùng hợp lượng stiren này thu
được hỗn hợp A gồm polistiren và stiren dư. Lượng A thu được tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
brom 0.3M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là :
<b>A. </b>60%. <b>B. </b>70%. <b>C. </b>75%. <b>D. </b>85%.
<b>Câu 11:</b> Khi ntro hóa benzen người ta thu được một hoonz hợp A gồm 2 chất hữu cơ hơn kém nhau
một nhóm nitro trong phân tử. Đốt cháy 5.1gam hỗn hợp A thu được 462.8g ml khí N2 (đktc) và
lượng CO2 và H2O. Khối lượng oxi đã dùng ở phản ứng trên là :
<b>A. </b>6.55gam. <b>B. </b>3.24gam. <b>C. </b>5.79gam. <b>D. </b>7.84gam.
<b>Câu 12:</b> Số đồng phân hidrocacbon ứng với công thức phân tử C8H10 là :
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
--- HẾT