Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.91 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MƠN TỐN 12 </b>
<b>MÃ ĐỀ GỐC </b>
<b>Nhận biết (15 câu) </b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
trên khoảng dưới đây nào?
<b>A. </b>
<b>Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 4: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )là
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 5: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>x</i> 1.<b> </b> <b>B. </b><i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>2.<b> </b> <b>D. </b><i>y</i> 2.
<b>Câu 6: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 7: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm </b>
số đó là hàm số nào?
<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2. <b>B.</b><i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i>2 1.
<b>C.</b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21. <b>D.</b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2.
<b>Câu 8: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. </b>
Hàm số đó là hàm số nào?
<b>A.</b> 2 1.
1
<i>x</i>
<b>B.</b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C.</b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21. <b>D.</b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Câu 9: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>2 có đồ thị
<b>A.</b>2<b>.</b> <b>B.1.</b> <b>C.</b>0<b>.</b> <b>D.</b>4<b>. </b>
<b>Câu 10: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>0.
<b>C. </b>2.<b> </b> <b>D. </b>3.
<b>Câu 11: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt? </b>
<b>A. </b>4.<b> </b> <b>B. </b>6. <b>C. </b>5.<b> </b> <b>D. </b>7.
<b>Câu 12: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b>6 và chiều cao bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
<b>A. </b>24. <b>B. </b>8. <b>C. </b>72.<b> </b> <b>D. 12.</b>
<b>Câu 13: Một khối lập phương có cạnh bằng 2a</b>. Thể tích của khối lập phương đó bằng
<b>A. </b><i>a</i>3.<b> </b> <b>B. </b>6 .<i>a</i>3 <b>C. </b>9 .<i>a</i>3 <b> </b> <b>D. </b>8 .<i>a</i>3
<b>Câu 14: Cho khối chóp tứ giác .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA</i>3<i>a</i> và vng
góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD</i> bằng
<b>A. </b>3 .<i>a</i>3 <b> </b> <b>B. </b><i>a</i>3. <b>C. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<b> </b> <b>D. </b>6 .<i>a</i>3
<b>Câu 15: Cho khối chóp .</b><i>S ABC</i> có thể tích bằng .<i>V</i> Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của <i>SA SB SC</i>, , . Thể
<b>A. </b> .
2
<i>V</i>
<b> </b> <b>B. </b> .
6
<i>V</i>
<b>C. </b> .
3
<i>V</i>
<b> </b> <b>D. </b> .
8
<i>V</i>
<b>Câu 16: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Giải: Chỉ có trên khoảng </b>
3
<i>x</i>
(<i>m</i> là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị <i>m</i> nguyên dương để hàm số đã
cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
<b>A. </b>5.<b> </b> <b>B. </b>6. <b>C. </b>7.<b> </b> <b>D. </b>4.
<b>Giải: Ta có </b>
' 0 6 1;5.
3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Đáp án A.
<b>Câu 18: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>2.<b> </b> <b>B. 1.</b> <b>C. </b>0.<b> </b> <b>D. </b>3.
<b>Giải: Có </b> <i>f</i> '
3
2
2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i> có hai điểm cực trị.
<b>A.</b>0 <i>m</i> 2. <b>B.</b><i>m</i>2. <b>C.</b><i>m</i>0. <b>D.</b> 2
0
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Giải: Ta có: </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>mx</i>2<i>m</i>
Hàm số
3
2
2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i> có hai điểm cực trị <i>y</i>0 có hai nghiệm phân biệt
2 2
2 0
0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. Đáp án D.
<b>Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn
<b>A. </b>0. <b>B. </b>16. <b>C. </b>20. <b>D. </b>4 .
<b>Giải: </b> <i>f</i>
<i>f</i> ; <i>f</i>
Giá trị nhỏ nhất là 16. Đáp án B.
<b>Câu 21: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên khoảng
<b>Giải: Vì </b>
1
lim 0
<i>x</i> <i>y</i> nên không tồn tại giá trị nhỏ nhất. Đáp án D.
<b>Câu 22: Đồ thị hàm số </b>
2
2
5 6
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>3.<b> </b> <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2.<b> </b> <b>D. </b>4.
<b>Giải: Ta có </b>
2 3 3
2 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
có tiệm cận ngang <i>y</i>1 và tiệm cận đứng <i>x</i>1.<b> Đáp án C. </b>
<b>Câu 23: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Giải: Tiệm cận ngang </b><i>y</i>1,<i>y</i>3 và tiệm cận đứng <i>x</i>0. Đáp án B.
<b>Câu 24: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3.
<b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Giải: Hai đồ thị có 3 giao điểm. Đáp án B. </b>
<b>Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0là
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3.
<b>Giải: Tập xác định </b><i>D</i>\ 1
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Gọi <i>M x</i>
<i>x</i>
.
Ta có <i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i><sub>0</sub> 3 nên <i>M</i>
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>M</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có một điểm chung duy nhất. Tính tung độ
0
<i>y</i> của điểm chung đó.
<b>A. </b><i>y</i><sub>0</sub> 4.<b> </b> <b>B. </b><i>y</i><sub>0</sub> 2. <b>C. </b><i>y</i><sub>0</sub> 2.<b> </b> <b>D. </b><i>y</i><sub>0</sub> 5.
<b>Giải: Phương trình hồnh độ giao điểm </b> 2 3 2 0 <sub>0</sub> 2.
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>Câu 27: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? </b>
<b>A. </b>4.<b> </b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>8.<b> </b> <b>D. </b>6.
<b>Câu 28: Tính thể tích </b><i>V</i> của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>.
<b>A. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b> </b> <b>B. </b>
3
3
.
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3.<b> </b> <b>D. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Giải: Ta có </b>
2 3
3 3
. . .
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S h</i> <i>a</i> Đáp án A.
<b>Câu 29: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<b> </b> <b>B. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<b> </b> <b>D. </b>
3
3
.
9
<i>a</i>
<b> </b>
<b>Giải: Ta có </b>
3
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S h</i> <i>a</i> Đáp án A.
<b>Câu 30: Cho khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A AB</i>, <i>a</i>, cạnh bên
' 6 .
<i>AA</i> <i>a</i> Thể tích của khối tứ diện <i>ABB C</i>' ' bằng
<b>A. </b><i>a</i>3.<b> </b> <b>B. </b>3 .<i>a</i>3 <b>C. </b> 2 .<i>a</i>3 <b> </b> <b>D. </b>3 2 .<i>a</i>3
<b>Giải: Ta có </b>
2
3 3
. ' ' ' ' ' . ' ' '
1
.6 3 .
2 3
<i>ABC A B C</i> <i>ABB C</i> <i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>a</i> Đáp án A.
<b>Câu 31: Cho hàm số </b> 3 2
3 4
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số đồng biến trên
khoảng
<b>A.</b>
Để hàm số đồng biến trên khoảng
2
3<i>x</i> 6<i>x m</i> 0, <i>x</i> ;0
2
3 6 , ;0
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Đặt
3 6
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>, hàm số <i>g x</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta có <i>m</i> 3<i>x</i>26 ,<i>x</i> <i>x</i>
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
đồng biến trên khoảng
<b>A. </b>2. <b>B. Vô số. </b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b>3.
<b>Giải: </b>
TXĐ: <i>D</i>\
5 2
'
5
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Hàm số đồng biến trên khoảng
5 2 0
5 10;
<i>m</i>
<i>m</i>
2
5
5 10
<i>m</i>
<i>m</i>
2
2
5 <i>m</i>
.
Vì <i>m</i> nguyên nên <i>m</i>
<b>Câu 33: Tìm giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số 1 3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> đạt cực đại tại<i>x</i>3.
<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i> 7. <b>C.</b><i>m</i>5. <b>D.</b><i>m</i>1.
<b>Giải: Ta có </b> 2
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> ; <i>y</i> 2<i>x</i>2<i>m</i>.
Hàm số 1 3 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> đạt cực đại tại <i>x</i>3 khi và chỉ khi:
3 0
3 0
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
2 2 1
9 6 4 0 6 5 0
5
6 2 0 3
3
<i>m</i> <i>L</i>
<i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>TM</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
.
Vậy <i>m</i>5là giá trị cần tìm. Đáp án C.
<b>Câu 34: Số điểm cực trị của hàm số </b><i>y</i>
<b>A.</b>2. <b>B.</b>1. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.
<b>Giải: Bảng biến thiên: </b>
<i>x</i> 4
3
'( )
<i>f x</i> 0
( )
<i>f x</i>
4
27 0
Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i><i>x</i>35<i>x</i>28<i>x</i>4 có 2 điểm cực trị.
Phương trình
1 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có hai nghiệm nhưng chỉ có 1 nghiệm đơn <i>x</i>1.
Do đó số điểm cực trị của hàm số
1 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là 2 1 3 . Đáp án C.
<b>Câu 35: Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng (</b>60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng
xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ <i>t</i> được xác định bởi công thức
5
<i>S t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> ,
<b>A.</b>60. <b>B.</b>45. <b>C.</b>30. <b>D.</b>25.
<b>Giải: </b>
5 5
<i>S t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>S t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Ta có:
60
<sub> </sub>
<i>t</i>
<i>S t</i>
<b>Đáp án B. </b>
<b>Câu 36: Cho hàm số </b>
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
(<i>m</i> là tham số thực) thỏa mãn min 0;1 <i>y</i>3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. 1</b> <i>m</i> 3.<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>6.<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>1.<b> </b> <b>D. </b>3 <i>m</i> 6.<b> </b>
<b>Giải: Tập xác định: </b><i>D</i> \
0;1
min<i>y</i> 3
.
Suy ra <i>m</i>1. Khi đó
1
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
khơng đổi dấu trên từng khoảng xác định.
TH 1: <i>y</i> 0 <i>m</i>1 thì
0;1
min<i>y</i> <i>y</i> 0 <i>m</i> 3
(loại).
TH 2: <i>y</i> 0 <i>m</i>1 thì
min<i>y</i> <i>y</i> 1 <i>m</i> 5
( thỏa mãn). Đáp án D.
<b>Câu 37: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
<i>y</i>
<i>f x</i>
là
<b>A.</b>0. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.
<b>Giải: </b>Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
<i>y</i>
<i>f x</i>
đúng bằng số nghiệm thực của phương trình
2 1 0
2
<i>f x</i> <i>f x</i> <sub>. </sub>
Mà số nghiệm thực của phương trình
<i>f x</i> bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
<i>y</i> .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng 1
2
<i>y</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) tại 2 điểm phân biệt. Vậy đồ
thị hàm số
2 1
<i>y</i>
<i>f x</i>
có 2 tiệm cận đứng.
Lại có lim
2 1
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
<i>y</i>
<i>f x</i>
là 3. Đáp án D.
<b>Câu 38: Cho hàm số </b> có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b>Giải: </b>
- Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra <i>a</i>0
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên <i>ab</i> 0 <i>b</i> 0
- Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên <i>c</i>0. Đáp án C.
<b>Câu 39: Viết phương trình tiếp tuyến </b><i>d</i> của đồ thị hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng 1 5
3
<i>y</i> <i>x</i> và tiếp điểm có hồnh độ dương.
<b>A. </b><i>d y</i>: 3<i>x</i> 10.<b> </b> <b>B. </b><i>d y</i>: 3<i>x</i> 2. <b>C. </b><i>d y</i>: 3<i>x</i> 6.<b> </b> <b>D. </b><i>d y</i>: 3<i>x</i> 2.
<b>Giải: Tiếp tuyến có hệ số góc </b><i>k</i> 3.
Giải phương trình
2
2
2
3
' 3 3 1 1 : 3 2 4 3 10.
0( )
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>d y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Đáp án A. </b>
<b>Câu 40: Cho hàm số </b>
3
2
4 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> , gọi đồ thị của hàm số là
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>26.<b> </b> <b>D. 17.</b>
<b>Giải: </b>
Phương trình đường thẳng
3
2
0
0 0 0
2
0 0
2
4 2 ( 2) 9 (1)
3
2 2 4 (2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
có nghiệm <i>x</i><sub>0</sub>.
Thay
2 2
0
0 0 0 0 0
2
4 2 ( 2 2 4)( 2) 9
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2
0 0 0 0
4<i>x</i> 15<i>x</i> 12<i>x</i> 9 0 <i>x</i> 3
.
Thay <i>x</i><sub>0</sub> 3 vào
Vậy phương trình tiếp tuyến
<b>Câu 41: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>21 có đồ thị là
<i>A</i> . Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>k</i> thuộc khoảng
<b>A. </b>3.<b> </b> <b>B. </b>6. <b>C. </b>4.<b> </b> <b>D. </b>5.
<b>Giải: </b>Phương trình
3 2 2
2
1
3 1 5 1 4 4 0
4 4 0 *
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub> </sub>
.
Để
2
16 4 4 0 <sub>0</sub>
1
1 4 1 4 0
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
. <b>Đáp án A. </b>
<b>Câu 42: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối bát diện đều nội tiếp nó ( tức là khối có các </b>
đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng <i>a</i>. Thể tích của khối bát
diện đều đó bằng
<b>A. </b>
3
.
8
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
12
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<b>D.</b>
3
.
6
<i>a</i>
<b>Giải: </b>
2 3
.
1 2
2 2. . . . .
3 3 2 2 6
<i>N IJKL</i> <i>IJKL</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>h S</i> <b> Đáp án D. </b>
<b>Câu 43: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a, SA</i>vng góc với mặt đáy, <i>SD</i>tạo với mặt
phẳng
<b>A. </b> 3 .<i>a</i>3 <b>B. </b>
3
6
.
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
.
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
6
.
18
<i>a</i>
<b>Giải: </b>
Góc giữa SD và mp là <i>DSA</i>300.
Ta có <sub>0</sub> 3
tan 30
<i>AD</i>
<i>SA</i> <i>a</i> .
3
2
1 3
. 3
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a a</i> . Đáp án C.
<b>Câu 44: Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 0
30 . Hình chiếu của <i>A</i>' xuống
Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>BC</i> suy ra <i>A H</i>'
Ta có 3
2
<i>a</i>
<i>AH</i>
Ta có ' .tan 300
2
<i>a</i>
<i>A H</i><i>AH</i> và
2
<i>V</i> <i>A H S</i> <b> Đáp án A. </b>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
<b>Câu 45: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của
;
<i>AD SC</i>. <i>I</i> là giao điểm của <i>BM</i> và <i>AC</i>. Tỉ số thể tích của hai khối chóp <i>ANIB</i> và <i>S ABCD</i>. <sub> bằng</sub><b> </b>
<b>A. </b> 1 .
16 <b>B. </b>
1
.
8 <b>C. </b>
1
.
12 <b>D. </b>
1
.
24
<b>Giải: </b>
Ta có
.
.
<i>ANIB</i> <i>AIB</i> <i>N</i>
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>S</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i> .
Trong đó <i>h h<sub>N</sub></i>; <i><sub>S</sub></i> lần lượt là chiều cao kẻ từ đỉnh <i>N S</i>; nên
1
2
<i>N</i>
<i>S</i>
<i>h</i> <i>NC</i>
<i>h</i> <i>SC</i> (1)
Ta có <i>AO BM</i>; lần lượt là các trung tuyến của tam giác <i>ABD</i> nên
<i>I</i> là trọng tâm từ đó 2 1
3 2
<i>AI</i> <i>AO</i> <i>AC</i> từ đó
1
2 2 6
<i>AIB</i> <i>AIB</i>
<i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>AI</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>AC</i> (2)
Từ (1) và (2) ta có
.
1 1 1
. . .
6 2 12
<i>ANIB</i> <i>AIB</i> <i>N</i>
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>S</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i> <b> Đáp án C. </b>
<b>Câu 46: Cho hình chóp đều .</b><i>S ABC</i> có đáy cạnh bằng <i>a</i>, góc giữa đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>2 3a3. <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
4 3
3
<i>a</i>
.
<b>Giải: </b>
Gọi <i>D D</i>, theo thứ tự là đỉnh thứ tư của hình thoi <i>ABCD A B C D</i>, .
Thể tích của bát diện cần tìm:
. . . .
1 1
6 6
<i>ABCD C D A B</i> <i>BC D A</i> <i>B ACD</i> <i>ABCD C D A B</i> <i>ABCD C D A B</i> <i>ABCD C D A B</i>
<i>V</i> <i>V</i> <sub> </sub><i>V</i> <sub> </sub> <i>V</i> <sub></sub> <i>V</i> <sub> </sub> <i>V</i> <sub> </sub> <i>V</i> <sub> </sub>
.
2 2
.2 .2
3<i>VABCD C D A B</i> 3 <i>SO S</i><i>ABC</i>
.(*)
Ta có:
2
3
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> .
Ta có:
<i>a</i>
<i>SA ABC</i> <i>SAO</i> <i>SO</i><i>OA</i> <i>a</i>.
Do đó:
2 3
8 3 2 3
. .
3 4 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> . Đáp án A.
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>
. 2 0
<i>f x f x</i> là
<b>A. </b>8.<b> </b> <b>B. </b>5.
<b>C. </b>6.<b> </b> <b>D. </b>4.
<b>Giải: </b>
Ta có
5 5
5
. 0 (1)
. 2 0 . , 1 0 (2)
. , 3 2 (3)
<i>x f x</i>
<i>f x f x</i> <i>x f x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x f x</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Có
1
0
1 .
3; 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Xét (2), dễ thấy <i>x</i>0 không phải là nghiệm, nên (2) <i>f x</i>
Vẽ đồ thị 2 vế của (2) trên cùng
Tương tự, (3) cũng có hai nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình có tất cả là 6 nghiêm. Đáp án C.
<b>Câu 48: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<b>A.</b>
Ta có <i>y</i> <i>f</i>
<i>y</i> 2<i>f</i>
5 2 3
5 2 1
5 2 1
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
3
2
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<i>f</i> <i>x</i> 5 2 3
1 5 2 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
2 3
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> ; <i>f</i>
5 2 1
3 5 2 1
<sub> </sub> <sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3 4
<sub> </sub>
<i>x</i>
Dựa vào bảng biến thiên hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Tìm tất cả giá trị tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( 2<i>m</i>) có 3 điểm cực trị.
<b>A. </b><i>m</i>
<b>C. </b>
<b>Giải: Do hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( 2<i>m</i>) là hàm chẵn nên hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi hàm số này có đúng 1
điểm cực trị dương.
2 2
( ) 2
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>xf</i> <i>x</i> <i>m</i>
2 2
2 2 2
2 2
0 0
0 <sub>0</sub>
0
0 1 1
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>y</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
2
1
<i>x</i> <i>m</i> (nếu có) khơng làm <i>f</i>
( )
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> là các điểm nghiệm của hệ 2
2
0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Hệ trên có duy nhất nghiệm dương khi và chỉ khi 0 0 3
3 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. Đáp án C.
<b>Câu 50: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi , ,<i>D E F</i> lần lượt là ảnh của , ,<i>A B C</i> qua phép vị tự tâm <i>S</i> tỉ số 1.
2
<i>k</i> Gọi V là thể tích khối chóp
.
<i>S ABC</i> và <i>V</i>' là thể tích của khối đa diện <i>ABCDEF</i>. Tính tỉ số .
'
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>A. </b> 8 .
' 27
<i>V</i>
<i>V</i> <b> </b> <b>B. </b>
2
.
' 3
<i>V</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
13
.
' 27
<i>V</i>
<i>V</i> <b> </b> <b>D. </b>
4
.
' 9
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Giải: </b>
Khối <i>ABCDEF</i> chia thành bố khối chóp: <i>D ABC A DEF F DAB</i>. , . , . và .<i>E DAC</i>.
+) <sub>.</sub> 3 .
2
<i>D ABC</i>
<i>V</i> <i>V</i>
+) .
3
.
8
<i>A DEF</i>
<i>V</i> <i>V</i>
+) <sub>.</sub> <sub>.</sub> 3 .
4
<i>F DABF</i> <i>E DAC</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
Vậy ' 27 8 .
8 ' 27
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
Đáp án A.