Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.44 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Môn toán</b>
<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Ghi chú, bài</b>
<b>tập cần làm</b>
Ôn tập khái
niệm về ph©n
sè
-Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một
phép chia số tự nhiên cho mọt số tự nhiên
khác 0 và viết một số tự nhiên dới dng
phõn s
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Trang 5
Ôn tập: Tính
chất cơ bản của
phân số
-Bit tớnh cht c bn ca phân số, vận
dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu
số các phân số ( trờng hợp n gin)
Bài 1
Bài 2
Trang 6
Ôn tập so sánh
hai phân số
Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số,
khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số
theo thứ tự.
Bài 1
Bài 2
Trang 7
Ôn tập so sánh
hai ph©n sè
( tiÕp theo )
Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh 2
phân số có cùng tr s.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang8
Phân số thập
Bit c vit phân số thập phân Biết rằng
có một số phân số có thể viết thành phân
số thập phân và bết cách chyển các phân
số đó thành phân số thập phân.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4( a, c)
Luyện tập Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.Biết chuyển một phân
số thành phân s thp phõn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 10
Ôn tập: Phép
cộng và phép
trừ 2 phân số
Biết cộng(trừ) hai phân số có cùng mẫu số,
hai phân số không cùng mẫu số Bài 1Bài 2 ( a, b)
Bài 3
Trang 11
Ôn tập : PhÐp
nh©n, phÐp
chia hai ph©n
sè
BiÕt thùc hiƯn phÐp nhân, phép chia hai
phân số. Bài 1 (cột 1,2 )Bµi 2 ( a, b,c )
Bµi 3
Trang 12
Hỗn số Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. Bài 1Bài 2 a
Trang 13
Hỗn số (tiếp) Biết chuyển một hỗn số thành một phân sốvà vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia hai phõn s lm cỏc bi tõp.
Bài 1( 3 hỗn số
đầu )
Bài 2 ( a, c)
Bài 3 ( a, c)
Lun t©p BiÕt céng, trõ, nh©n . chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số Bài 1(hai ý đầu)Bài 2(a,d)
Trang 15
Luyện tập
chung
Biết chuyển:
-Phân số thành phân số thập phân.
-Hỗn số thành phân sè
-Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có
2 tên đơn vị đo thành số o cú mt tờn n
v o
Bài 1
Bài 2(hai hỗn số
đầu)
Bài 3
Bµi 4
Trang 15
Lun tËp
chung
BiÕt :
-Céng , trõ phân số, hỗn số.
-Chuyn cỏc s o cú 2 tờn đơn vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo.
-Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một
phân số của số đó.
Bµi 1a,b
Bµi 2a,b
Bµi 4 (ba sè ®o
1, 3, 4)
Trang 16
Lun tËp
chung
BiÕt:
-Nh©n , chia 2 ph©n sè.
-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo
thành số đo dạng hỗn s vi 1 tờn n v
o.
Bài 1
Bài 2
Trang17
Ôn tập về giải
toán
Lm c bi tp dng tỡm 2 số khi biết
tổng (hiệu) và tỉ số của 2 s ú. Bi 1
Ôn tập và bổ
sung về giải
toán
-Bit gii bi toỏn liờn quan n quan hệ
tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách “rút về đơn
vị” hoặc “tìm tỉ số”
Bµi 1
Trang 19
Luyện tập -Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách “rút về đơn
vị” hoặc “tìm tỉ số”
Bµi 1
Bµi 3
Trang 20
ôn tập và bổ
sung về giait
toán (tiếp theo)
-Bit một dạng quan hệ tỉ lệ(đại lợng này
gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng
giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán
liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một
trong 2 cách “rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”
Bµi 1
Trang 21
Luyện tập Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong 2 cách “rút về đơn
vị” hoặc “Tìm tỉ số”
Bµi 1
Bµi 2
Trang 22
Lun tËp
chung
Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ
lệ này bằng 2 cách “rút về đơn vị” hoặc
“Tìm tỉ số”
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bảng đơn vị đo
độ dài
-Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các
đơn vị đo độ dài thông dụng
-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải
các bài toán với số đo độ dài.
Bµi 1
Bµi 2 (a,c)
Bµi 3
Trang 23
ƠN bảng đơn
vị đo khối lợng
-Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các
đơn vị đo khối lợng thông dụng
-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 4
Trang 24
Luyện tập Biết tính diện tích một hình quy về diện tích hình ch nhật hình vng.
-Biết giải bài tốn với các số đo độ dài,
khối lợng.
Bµi 1
Bµi 3
Trang 25
Đề ca
mét vuông.
Héc tô - mÐt
vu«ng
-Biết tên gọi, kí hiệu vf quan hệ giữa các
đơn vị đo diện tích .Đề – ca – mét vuôn,
Héc – tô - mét vuông.
-Biết đọc viết các số đo diện tíc theo đơn
vị Đề – ca – mét vuông. Héc – tô - mét
vuông.
-Biết mối quan hệ giữa Đề – ca – mét
vuông với mét vuông , đề ca mét vuông
với héc – tô - mét vuông.
-Biết chuyển đổi số đo đơn vị diện tích
(tr-ờng hợp đơn giản)
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 27
Mi- li- mét
vng. Bảng
đơn vị đo diện
tích
-Biết gọi tên, kí hiêu, đọ lớn của Mi- li-
mét vng, biết quan hệ của Mi- li- mét
vuông và xăng –ti mét vng.
-Biết tên giọi, kí hiệu và mối quan hệ của
các đơn vị đo diện tích trng bảng đơn vị
đo diện tích
Bµi 1
Bµi 2a cét 1
Bµi 3
Trang 28
-Biết chuyểnn đổi các đơn vị đo diện tích,
so sánh các số đo diện tích v gii bi toỏn
cú liờn quan.
Bài 1b(hai số đo
đầu)
Bài 2
Bài 3 cét 1
Bµi 4
Trang 29
Héc ta -Biết:-Tên gọi, kí hiêu, độ lớn của đơn vị đo
diện tích héc – ta.
-Biết mối quan hệ giữa héc ta và mét
vu«ng.
-Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích(trng
mối quan h vi hộc ta.
Bài 1a hai dòng
đầu
Bài 1b(cột đầu)
Bài 2
Trang 30
Luyn tp Bit:-Tờn gi, kớ hiu v mi quan hệ của các
đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để
chuyển đổi, so sánh số đo diện tích
-Giải các bài tốn liên quan đến diện tích
Bµi 1(a,b)
Bµi 2
Bµi 3
Trang 31
Lun tËp
chung
BiÕt :
-Tính diện tích các hình đã học.
-Giải các bài tốn liên quan đến din tớch
Bài 1
Bài 2
Trang 31
Luyện tập
chung
Biết:
-So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức
với phân số.
-Gii bi toỏn tìm 2 số biết hiệu và tỉ số
của 2 số đó
Bµi 1
Bµi 2 (a,d)
Bµi 4
Lun tËp
chung
-Biết:
-Mối quan hệ giữa: 1 và 1/10, 1/10 và
1/100 , 1/100 và 1/1000
-Tìm thành phần cha biết của phÐp tÝnh víi
ph©n sè
-Giải bài tốn có liên quan đến s trung
bỡnh cng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 33 Khái
-Biết đoc, biết viết số thập phân ở dạng
n gin Bi 1Bi 2
Trang 36
Khái niệm số
thập ph©n( tiÕp
theo)
BiÕt:
-Đọc , viết các số thập phân( các dng n
gin thng gp)
-Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và
phần thập phân
Bài 1
Bài 2
Trang 37
Hàng của số
thập phân. Đọc
, viết số thập
phân
Biết:
-Tên các hàng của số thập phân
-Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập
phân thành hỗn số có chứa phân số thập
phân
Bài 1
Bài 2(a,b)
Trang 38
Luyện tập Bíêt:-Chuyển phân số thập phân thành hỗn số
-Chuyển phân số thập phân thành phân số
thập phân
Bài 1
Bài 2( 3 phân số
thứ: 2,3,4)
Bài 3
Sè thËp phan
b»ng nhau
BiÕt :
-Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân hoặc bỏ chữ số 0 bên phải phần
Bµi 1
Bµi 2
Trang 41
So sánh hai số
thập phân
Biết:
-So sánh hai số thập phân .
-Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngợc lại.
Trang 43
LuyÖn tËp Biết:-So sánh hai số thập phân .
-Sp xp cỏc s thập phân theo thứ tự từ bé
đến lớn.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bài 4a
Trang 43
Luyện tập
chung
Biết:
-Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân.
-Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1
Bài 2
Bµi 3
Bµi 4a
Trang 44
Viết các số đo
độ dài dới dạng
các số thập
phân
Biết viết số đo độ dài dới dạng số thập
phân ( Trờg hợp đơn giản ). Bài 1Bài 2
Bài 3
Luyện tập Biết viết số đo độ dài dới dạng số thập phân. Bài 1Bài 2
Bi 3
Bi 4 (a,c)
Trang 45
Viết các số đo
khối lợng dới
dạng số thập
phân
Biết viết số đo khối lợng dới dạng số thập
phân. Bài 1Bài 2a
Bài 3
Trang 46
Viết các số đo
diện tích dới
dạng số thập
phân
Biết viết số đo diện tích dới dạng số thập
phân. Bài 1Bài 2
Trang 47
Luyện tập
chung
Bit vit cỏc s o di, din tớch, khi
l-ợng dới dạng số thập phân Bài 1Bài 2
Bài 3
Trang 48
Luyện tập
chung
Bit vit các số đo độ dài, diện tích, khối
l-ỵng díi dạng số thập phân Bài 1Bài 2
Bài 3
Bài 4
Luyện tập
chung
Biết :
-Chuyển phân số thập phân thành số thËp
ph©n.
-So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng
khác nhau.
-Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn
vị” hoặc “ tìm tỉ số”
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bài 4
Kiờm tra nh
kì (Giữa HK 1) Tập chung vào kiểm tra :-Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của
chữ số trong số thập phân.
-So sỏnh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện
tích.
-Giải bài tốn bằng cách “rút về đơn vị”
hoặc “ tìm tỉ số”
Trang 49
Céng hai sè
thËp ph©n
BiÕt:
-Céng hai sè thËp phân.
-Giải bài toán với phép cộng các số thập
phân.
Bài 1(a,b)
Bài 2(a,b)
Bài 3
Trang 50
Luyện tập Biết :-Cộng các số thập phân.
-Tính chất giao hoán của phép cộng các số
-Giải bài toán có ND hình học.
Trang 51
Tổng nhiỊu sè
thËp ph©n
BiÕt:
-TÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.
-TÝnh chất kết hợp của phép cộng các số
thập phân.
-Vn dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận
tiện nhất
Bµi 1(a,b)
Bµi 2
Bµi 3(a,c)
Lun tËp BiÕt:-TÝnh tỉng nhiỊu sè thËp phân, tính bằng
cách thuận tiện nhất.
-So sánh các số thập phân, giải bài toán
với các số thập phân
Bài 1
Bµi 2(a,b)
Bµi 3( cét 1)
Bµi 4
Trang 53
Trõ hai sè thËp
phân
Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài
toán cã ND thùc tÕ. Bµi 1(a,b)Bµi 2(a,b)
Bµi 3
Trang 54
Lun tËp Biết:-Trừ hai số thập phân.
-Tìm một thành phần cha biết của phép
cộng, phép trừ các số thập phân.
-Cách trừ mét sè cho mét tỉng
Bµi 1
Bµi 2(a,c)
Bµi 4a
Trang 55
Lun tËp
chung
Biết:
-Cộng, trừ các số thập phân.
-Tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần
cha biết của phép tính.
-Vn dng tính chất của phép cộng, trừ để
tính bằng cách thun tin nht
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 55
Nhân một số
thập phân với
một số tự nhiên
Biết nhân một số thập phân với một số tự
nhiên.
-Biết giải bài toán có nhân một số thập
phân với một số tự nhiên
Bài 1
Bài 3
Nhân một số
thập phân với
10,100,1000,
Biết:
-Nhân nhÈm mét sè thËp ph©n víi
10,100,1000,…
-Chuyển đổi đơn vị đo của một số đo độ
dài dới dạng số thp phõn.
Bài 1
Bài 2
Trang 58
Luyện tập Biết:-Nhân nhẩm một số thËp ph©n víi
10,100,1000,…
-Nh©n mét sè thËp ph©n. víi mét số tròn
chục, tròn trăm.
-Giải bài toán có 3 bớc tính.
Bài 1a
Bài 2 (a,b)
Bài 3
Trang 58
BiÕt:
- Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp
ph©n.
-PhÐp nh©n hai sè thËp phân có thính chất
giao hoán
Bài 1(a,c)
Bài 2
Trang 60
Luyện tập BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01;0,001;… Bài 1
Trang 61
Luyện tập Biết :- Nhân một số thập ph©n víi mét sè thËp
ph©n.
-Sư dơng tÝnh chÊt kÕt hợp của phép nhân
các số thập phân trong thực hµnh tÝnh.
Bµi 1
Bµi 2
BiÕt:
-Thùc hiƯn phÐp cộng, trừ, nhân các số
thập phân.
-Nhân một số thập ph©n víi tỉng hai sè
thËp ph©n.
Trang 62
Luyện tập
chung
Biết:
-Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các sè
thËp ph©n.
-VËn dơng tÝnh chÊt nh©n mét sè thËp
ph©n víi mét tỉng, mét hiƯu, hai sè thËp
ph©n trong thùc hµnh tÝnh.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3 b
Bµi 4
Chia một số
thập phân cho
một số tự
nhiên.
Biết chia một số thập phân cho một số tự
nhiên, biết vËn dơng thùc hµnh tÝnh. Bµi 1Bµi 2
Trang 64
Lun tËp Biết chia số thập phân cho số tự nhiên Bài 1Bài 3
Trang 64
Chia một số
thập phân cho
10, 100, 1000,
…
BiÕt chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100,
1000,…và vận dụng để giải tốn có lời văn Bài 1Bài 2 (a,b )
Bài 3
Chia một số tự
nhiên cho một
số tự nhiên mà
Biết chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời
văn.
Bµi 1a
Bµi 2
Trang 68
Luyện tập Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời
văn.
Bµi 1
Bµi 3
Bµi 4
Trang 69
Chia mét số tự
nhiên cho một
số thập phân.
Biết:
- Chia một số tự nhiên cho một số thập
-Vận dụng giải các bài toán có lời văn.
Bài 1
Bài 3
Trang 70
Luyện tập BiÕt:- Chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp
ph©n.
_ Vận dụng để tìm <i>x</i> và giải các bài tốn
có lời văn.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 71
Chia mét sè
thËp ph©n cho
mét sè thËp
ph©n.
BiÕt chia mét sè thập phân cho một số
thập phân và vận dụng trong giải toán có
lời văn.
Bài 1(a,b,c)
Bài 2
Luyện tËp BiÕt :- Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp
ph©n.
- Vận dụng để tìm <i>x</i> và giải tốn có lời
văn.
Bµi 1(a,b,c)
Bµi 2a
Bµi 3
Trang 72
Lun tËp
chung
BiÕt:
-Thùc hiện các phép tính với số thập phân.
-So sánh các số thập phân.
-Vn dng tỡm <i>x</i>
Bài 1(a,b,c)
Bài 2(cột 1)
Bài 4(a, c)
Trang 73
Lun tËp
Biết thực hiện các phép tính với số thập
phân và vận dụng để tính giá trị biể thức,
giải tốn có lời văn.
Bµi 1(a,b,c)
Bµi 2a
Bµi 3
Trang 73
trăm. phần trăm.
Trang 75
Giải toán về tỉ
số phần trăm.
Bit cỏch tỡm t s phn trm của hai số.
-Giải đợc các bài tốn đơn giản có ND tìm
tỉ số phần trăm của 2 số.
Bµi 1
Bµi 2 (a,b)
Bài 3
Luyện tập Biết tính tỉ số phần trăm của 2 số và ứng dụng trong giải toán. Bài 1Bài 2
Trang 76
Giải toán về tỉ
- Biết tìm một số phần trăm của một số.
-Vận dụng để giải đợc bài toán đơn giản
về tìm giá trị một số phần trăm của mt s
Bài 1
Bài 2
Trang 77
Luyện tập Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán. Bài 1( a,b)Bài 2
Bài 3
Trang 78
Giải toán về tỉ
số phần trăm.
( tiếp theo )
Biết :
-Cách tìm một số khi biết giá trị một số
phần trăm của nã.
-Vận dụng để giải một số bài tốn dạng
tìm một số khi biết giá trị một số phần
trăm ca nú.
Bài 1
Bài 2
Trang 79
Luyện tập Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
-Tính tỉ số phần trăm của 2 số.
-Tỡm giỏ tr mt s phần trăm của một số.
-Tìm một số khi biết giá trị một số phần
trăm của số đó.
Bµi 1b
Bµi 2b
Bµi 3a
Biết thực hiện các phép tình với số thập
phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ
số phần trăm.
Bµi 1a
Bµi 2a
Bµi 3
Trang 80
Lun tËp
chung
Biết thực hiện các phép tình với số thập
phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ
s phn trm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 81
Giới thiệu máy
tính bá tói
Bớc đầu biết dùng máy tinh bỏ túi để
cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân,
chuyển một phân số thành số thập phân.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 82
Sử dụng máy
tính bỏ túi để
giải tốn vè tỉ
số phần trăm.
Biết sử dụng máy tính bỏ túi để gii cỏc
bài toán về tỉ số phần trăm. Bài 1( dòng 1,2)Bài 2( dòng 1,2)
Bài 3 (a,b)
Hỡnh tam giác. Biết:-Đặc điểm của hình tam giác có: 3cạnh, 3
gúc, 3 nh.
-Phân biệt 3 dạng hình tam giác(phân loại
theo gãc)
-Nhận biết đáy và đờng cao ( tơng ứng)
ca hỡnh tam giỏc.
Bài 1
Bài 2
Biết tính diện tích hình tam giác . Bài 1
Trang 88
Luyện tập Biết :-Tính diện tích hình tam giác.
-Tớnh diện tích hình tam giác vng khi
biết độ dài 2 cạnh góc vng.
Trang 89
Lun tËp
chung
Biết:
-Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số
thập phân.
-Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
-Lm các phép tính với số thập phân.
-Viết số đo đại lng di dng s thp
phõn.
Phần 1
Phần 2: Bài 1,2
Kiểm tra cuèi
HK1 Tập trung vào kiểm tra: -Xác định gía trị theo vị trí của các chữ số
trong s thp phõn.
-Kĩ năng thực hiện các phép tính với sè
thËp ph©n.
-Giải các bài tốn có liên quan đến tính
diện tích các hình tam giác.
Trang 91
Hình thang Có biểu tơng về hình thang.-Nhận biết đợc mọt số đặc điểm của hình
-Nhận biết hình thang vuông.
Bài 1
Bài 2
Bài 4
DiƯn tÝch h×nh
thang.
BiÕt tÝnh diƯn tÝch h×nh thang, biết vận
dụng vào giải các biài tập liên quan. Bµi 1aBµi 2a
Trang 94
Lun tËp BiÕt tÝnh diƯn tÝch hình thang. Bài 1Bài 3a
Trang 95
Luyện tập
chung
Biết:
-Tính diẹn tích hình tam giác vuông, hình
thang.
-Gii toỏn liờn quan n din tớch v t s
Bài 1
Bài 2
Trang 96
Hình tròn.
Đ-ờng tròn
Nhn bit c hỡnh trũn, ng trũn v các
yếu tố của hình trịn.
-Biết sử dụng com – pa v hỡnh trũn
Bài 1
Bài 2
Trang 97
Chu vi hình
trßn.
Biết quy tắc tính chu vi hình trịn và vận
dụng để giải bài tốn có yếu tố thực tế về
chu vi hình trịn.
Bµi 1(a,b)
Bµi 2c
Bµi 3
Luyện tập Biết tính chu vi hình trịn, tính đờng kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn
ú.
Bài 1(b,c)
Bài 2
Bài 3a
Trang 99
Diện tích hình
tròn.
Biết quy tắc tính diện tích hình tròn. Bài 1(a,b)
Bài 2(a,b)
Bài 3
Trang 100
Luyện tập Biết tính diện tích hình tròn khi biết:-Bán kính của hình tròn.
-Chu vi của hình tròn
Bài 1
Bài 2
Trang 100
Lun tËp
chung
Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận
dụng để giải các bài tốn có liên quan đến
chu vi, diện tích của hình trịn.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 101
Giới thiệu biểu
đồ hình quạt
Bớc đầu biết đọc , phân tích và sử lí số liệu
ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. Bài 1
Tính diện tích đợc một số hình đợc cấu tạo
từ các hình đã học. Bài 1
Lun tËp vỊ
tÝnh diƯn tÝch
( tiÕp theo)
từ các hình đã học.
Trang 106
Lun tËp
chung
BiÕt :
-Tìm một số yếu tố cha biết của hình đã
hc.
-Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.
Bài 1
Bài 3
Trang 107
Hình hộp chữ
nhật. Hình lập
phơng
Có biểu tợng về : Hình hộp chữ nhật,hình
lập phơng.
-Nhn bit đợc các đồ vật trong thực tế có
dạng Hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
-Biết các đặc đểm của các yếu tố của hình
hộp chữ nhật, hình lập phơng
Bµi 1
Bµi 3
Trang 109
DiƯn tÝch xung
quanh vµ diƯn
tÝch toàn phần
-Có biểu tợng về diện tích xung quanh ,
diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
-Biết tính diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Bài 1
Luyện tập -Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
-Vận dụng để giải một số bài tốn đơn
giản.
Bµi 1
Bµi 2
Trang 111
Diện tích xung
quanh và diện
tích toàn phần
của hình lập
phơng.
Biết:
- Hỡnh lp phng l hỡnh hp chữ nhật đặc
biệt.
- TÝnh diƯn tÝch xq vµ diƯn tích toàn phần
của HLP
Bài 1
Bài 2
Trang 112
Luyện tập Biết:- Tính diện tích xq và diện tích toàn phần
của HLP.
- Vận dụng để tính diện tích xq và diện
tích tồn phần của HLP trong một số trờng
hợp đơn giản.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 113
Lun tËp
chung
BiÕt :
- TÝnh diƯn tích xq và diện tích toàn phần
của hình hộp chữ nhật và HLP.
- Vn dng gii mt s bài tâp có yêu
Bµi 1
Bài 3
Trang 114
Thể tích một
hình
-Cú biu tng v th tích một hình.
-Biết so sánh thể tích của 2 trong mt s
hỡnh n gin.
Bài 1
Bài 2
Xăng- ti- mÐt
khèi. §Ị
–xi-mÐt khèi
-Có biểu tợng về xăng- ti- mét khối, đề –
xi-mét khối.
-Biết tên gọi , độ lớn của đơn vị đo thể
tích: xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối
-Biết quan hệ giữa xăng- ti- mét khối, đề
–xi-mét khối.
-Biết giải một số bài toán liên quan đến
xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối
Bµi 1
Bµi 2a
Trang 117
mét khối -Bết tê gọi í hiệu , độ lớn của đơn vị đo thểtích: mét khối
-Biết mối quan hệ giữa mét khối, xăng- ti-
mét khối, đề –xi-mét khối.
Bµi 1
Bài 2
Trang119
các mối quan hệ giữa chúng.
-Bit đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh
các s o h tớch
Bài 2
Bài 3(a,b)
Trang 120
Thể tích hình
hộp chữ nhật
-Có biểu tợng về thể tích hình hộp chữ
-Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
-Bết vận dụng cơng thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên
quan.
Bµi 1
Trang 122
ThĨ tích hình
lập phơng
-Biết công thức tính thể tích hình lËp
ph-¬ng
-Biết vận dụng cơng tính thức thể tích hình
lập phơng để giải một số bài tập liên quan.
Bµi 1
Bµi 3
Lun tËp
chung
-Biết vận dụng cơng thức tính thể tích các
hình đã học để giải các bài tốn có liên
quan có u cầu tổng hợp
Bµi 1
Bµi 2(cột 1)
Trang124
Luyện tập
chung
-Biết tính tỉ số phần trăm của một số , ứng
dụng trong tính nhẩm và giải toán.
- Biết tính thể tích một hình lập phơng
trong mối quan hệ với thể tich một hình
lập phơng khác.
Bài 1
Bài 2
Trang 125
Giới thiệu hình
trụ, hình cầu
-Nhn dng đợc hình trụ, hình cầu
-Biết xác định các đồ vật có dang hình trụ,
hình cầu
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Lun tËp
chung
BiÕt tÝnh diƯn Ých h×nh tam giac, h×nh
thang, h×nh bình hành, hình tròn Bài 2aBài 3
Trang 128
Luyện tập
chung
Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật và
hỡnh lập phơng Bài 1(a,b)Bài 2
kì (giữa kì 2) Tập trung vào việc kiểm tra: -Tỉ số phần trăm và giải tốn có liên quan
đến tỉ số phần trăm.
-Thu thập và xử lí thơng tin liên qua đến
biểu đồ hình quạt.
-Nận dạng, tính diện tích, thể tích một số
hình đã học.
Trang 129
Bảng đơn vị đo
thời gian
BiÕt:
-Tên gọi , kí hiệu của các đơn vị đo thời
gian đã học và mối qua hệ giữa một số đơn
vị đo thời gian thông dụng
-Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
-Đổi một đơn vị o thi gian.
Bài 1
Bài 2
Bài 3a
Trang 131
Cộng số đo
thêi gian
BiÕt:
-Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
-Vận dụng gii cỏc bi toỏn n gin
Bài 1(dòng 1,2)
Bài 2
Trang 133
Trừ sè ®o thêi
gian.
BiÕt:
-Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài tốn đơn giản
Bµi 1
Bµi 2
Trang 134
Luyện tập Biết:-Cộng, trừ số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.
Bài 1b
Bài 2
Bài 3
Nhân số đo
thời gian với
một số
Biết:
-Thực hiện phép nhân số đo thời gian với
một số.
-Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.
Trang 136
Biết:
-Thực hiện phép chia số đo thời gian với
một số.
-Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.
Bài 1
Trang 137
Luyện tập Biết: -Nhân, chia số đo thời gian.
-Vận dụng tính giá trị của biểu thức và
giải các bài toán có ND thùc tÕ.
Bµi 1 c,d)
Bµi 2(a,b)
Bµi 3
Bµi 4
Trang 137
Lun tËp
chung
Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Vận dụng để giải cac bài tốn có ND thực
Bµi 1
Bµi 2a
Bài 3
Bài 4( dòng1,2 )
Trang 138
Vn tc -Cú khỏi nim ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
-Biết tính vận tốc của một chuyển động
đều.
Bµi 1
Bµi 2
Luyện tập - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
-Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo
khác nhau.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 140
Qng đờng Biết tính quãng đờng đi đợc của một chuyển động đều. Bài 1Bài 2
Trang 141
Luyện tập Biết tính quãng đờng đi đợc của một chuyển động đều. Bài 1Bài 2
Thời gian Biết cách tính thời gian của mọt chuyển động đều. Bài 1( cột 1,2 )Bài 2
Trang 143
Luyện tập Biết tính thời gian của một chuyển động đều.
-Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và
quãng đờng.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Lun tËp
chung
-Biết tính vận tốc, thời gian, qng đờng.
-Biết đổi đơn vị đo thời gian. Bài 1Bài 2
Trang 144
Lun tËp
chung
-Biết tính vận tốc, thời gian, qng đờng.
-Biết giải bài toán chuyển động ngợc chiều
trong cùng một đơn vị đo thời gian.
Bµi 1
Lun tËp
chung
-Biết giải bài tốn chuyển động cùng
chiêù.
-Biết tính vận tốc, thời gian, quóng ng.
Bài 1
Bài 2
Trang 147
Ôn tập về số tự
nhiên
Bit đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và
dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9. Bµi 1Bµi 2
Bµi 3 cét 1
Bài 5
Trang 148
Ôn tập về phân
số
Bit xỏc nh phõn s bằng trực giác;biết
rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3(a,b)
Bài 4
Ôn tập về phân
số (tiếp theo)
Bit xỏc định phân số; biết so sánh , xắp
xÕp c¸c phân số theo thứ tự Bài 1Bài 2
Bài 4
Bài 5a
Trang 150
Ôn tập về số
thập phân.
Bit cỏch c, vit số thập phân và so sánh
Bµi 5
Trang 151
Ôn tập về số
thập phân(tiếp)
Biết viết số thập phân và một số phân số
Bài 1
Bài 2 cột 2,3
Bài 3 cột 3,4
Bài 4
Trang 152
ễn tập về đo
độ dài và khối
lợng
BiÕt:
-Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các
đơn vị đo khối lợng.
-Viết các số đo độ dài, đo khối lợng di
dng s thp phõn.
Bài 1
Bài 2a
Bài 3 (a,b,c; mỗi
câu 1 dßng)
Trang 153
Ơn tập về đo
độ dài và khối
lợng (tiếp theo)
BiÕt:
-Viết số đo độ dài và số đo khối lợng dới
dạng số thập phân.
-Biết mối quạn hệ giữa một số đơn vị đo
độ dài và đo khi lng thụng dng.
Bài 1a
Bài 2
Bài 3
Ôn tập vỊ ®o
diƯn tÝch
BiÕt:
-Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích;
chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với
các đơn vị đo thơng dụng).
-ViÕt sè ®o diên tích dới dạng số thập
phân.
Bài 1
Trang 155
Ôn tập về đo
thể tích.
Biết :
- Quan hệ giữa các đơn vị đo Đề-xi-mét
khối, Xăng-ti-mét khối
- Viết số đo thể tích dới dạng số thập phân.
-Chuyển đổi số đo thể tích.
Bµi 1
Bµi 2 cét 1
Bài 3 cột 1
Trang 155
Ôn tập về đo
diện tích và đo
thể tích (tiếp
theo)
Biết so sánh các số ®o diƯn tÝch; so s¸nh
c¸c sè ®o thĨ tÝch.
-Biết giải bài tốn liên quan đến diện tích,
thể tích cỏc hỡnh ó hc.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 a
Trang 156
Ôn tập vỊ ®o
thêi gian
BiÕt:
-Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
-Viết số đo thời gian dới dạng số thập
phân.
-Chuyển đổi số đo thời gian.
-Xem đồng hồ.
Bµi 1
Bµi 2 cột 1
Bài 3
Trang 158
Phép cộng Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. Bài 1Bài 2 cột 1
Bài 3
Bài 4
PhÐp trõ BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c số tự nhiên, cácsố thập phân, phân số, tìm thành phần cha
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 160
Luyện tập Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán. Bài 1Bài 2
Trang 161
Phộp nhõn Bit thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và ứng dụng để tính
nhẩm, giải bài tốn.
Bµi 1 cét 1
Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4
Trang 162
Lun tËp Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong
thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải
toán
Trang 163
PhÐp chia BiÕt thùc hiƯn phÐp chia c¸c sè tự nhiên, số thập phân, phân số và ứng dụng trong
tÝnh nhÈm
Bµi 1
Lun tËp BiÕt:- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số,
số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
Bài 1 (a,b dòng
1)
Bài 2 cột 1,2
Bài 3
Trang 165
Luyện tập Biết: - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ,m các tỉ
số phần trăm.
-Gii toỏn liờn quan n t s phn trm.
Bài 1(c,d)
Bài 2
Bài 3
Trang 165
Ôn tập về các
phép tính với
số đo thời gian.
Biết thực hành tính với số đo thời gian và
vận dụng trong giải toán. Bài 1Bài 2
Bài 3
Trang 166
Ôn tập về tính
chu vi, diện
tích một số
hình.
Thuộc công thức tính chu vi, diƯn tÝch c¸c
hình đã học và biết vận dụng vào giải toán. Bài 1Bài 3
Trang 167
Luyện tập -Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.
-Biết giải các bài tốn liên quan đến tỉ lệ.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 4
Ôn tập về tính,
diện tích, thể
tích mét sè
h×nh.
Thuộc cộng thức tinhd diện tích và thể tích
các hìn đã học.
VËn dơng tÝnh diƯn tÝch , thĨ tích một số
hình trong thực tế.
Bài 1
Bài 3
Trang 169
Luyn tập Biết tính diện tích và thể tích các hình đơn giản. Bài 1Bài 2
Trang 169
Lun tËp
chung
BiÕt thùc hµnh tÝnh diƯn tÝch vµ thĨ tÝch
các hình đã học Bài 1Bài 2
Trang 170
Một số dạng
toán đã học
Biết một số dạng tốn đã học
-Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số
trung bình cộng, tìm 2 số biết tổng và hiệu
của 2 số đó.
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 171
Luyện tập Biết giải một số bài tốn có dạng đã học. Bài 1Bài 2
Bài 3
Luyện tập Biết giải bài toán về chuyển động đều Bài 1Bài 2
Trang
172
Luyện tập
Biết giải bài toán có nội dung hình học. Bµi 1
Bµi 3 (a,b)
Trang173
Ơn tập về biểu
đồ
Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung t liệu
trong mét b¶ng thống kê số liệu. Bài 1Bài 2a
Bài 3
Trang 175
Luyện tập
chung
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết
vận dụng để tính giá trị của biểu thức số,
tìm thành phần cha biết của phép tính
Trang 176
LuyÖn tËp
chung
Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết
vận dụng để tìm thành phần cha biết của
phép tính và giải tốn liên quan đến tỉ số
phần trăm.
Bµi 1(cét1)
Bµi 2(cét1)
Bµi 3
BiÕt thùc hành tính và giải toán có lời văn. Bài 1(a,b,c)
Bài 2a
Lun tËp
chung
Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung
bình cộng; giải các bài tốn liên quan đến
tỉ số phần trăm.
Bµi 1
Bµi 2a
Bµi 3
Trang 178
Lun tập
chung
Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ
số phần trăm; tính diện tích, chu vi của
hình tròn
Phần 1:
Bài 1
Bài 2
Phần 2
Bài 1
Trang 179
Luyện tập
Biết giải bài toán về chuyển động cùng
chiều, tỉ só phần trăm, thể tích hình hộp
chữ nhật.
PhÇn 1
KiĨm tra cuối
năm học Tập trung vào kiểm tra:-Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ
năng thực hành tính với số thập phân, tỉt
số phần trăm.
-Tớnh din tích, thể tích một số hình đã
học.