Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.51 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 2
Ngày soạn: 28/08/09
- HS nắm được quy tắc khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai.
- Rèn kỹ năng phân tích, biến đổi và áp dụng lý thuyết vào bài tập hợp lý, nhanh.
- Giáo dục tính cẩn thận, khoa học.
– HS: Ôn tập định nghĩa căn bậc hai số học của một số khơng âm
Cho HS làm bài ?1 theo cá
nhân.
Gọi một HS đứng tại chỗ trả
lời
GV yêu cầu HS khái quát
kết quả về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương
Theo định nghĩa căn bậc hai
số học, đê chứng minh
là căn bậc hai số học của a<sub>b</sub>
thì phải chứng minh những
gì?
HS làm ?1 theo cá nhân
HS đứng tại chỗ trả lời
HS dựa vào ví dụ khái quát
về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương
Ta phải chứng minh
xác định, không âm và
2
=a<sub>b</sub>
<b>1. Định lý</b>
?1/12
2
16 4 4
25 5 5
Vậy 16<sub>25</sub>
Định lý: Học SGK/12
phương một thương và cho
HS nhắc lại nội dung của
quy tắc.
Hướng dẫn HS làm ví dụ 1
Yêu cầu HS làm ?2 để
củng cố.
Gọi hai HS lên bảng thực
hiện.
Gọi HS nhận xét bài làm
GV nhận xét và sửa sai
GV giới thiệu quy tắc chia
hai căn bậc hai và cho HS
nhắc lại nội dung của quy
HS nhắc lại nội dung của
quy tắc.
HS nghe GV hướng dẫn
HS cả lớp làm ?2 vào vở của
mình theo cá nhân để củng
cố quy tắc.
Hai HS lên bảng thực hiện.
HS cả lớp nhận xét và bổ
sung
HS nhắc lại nội dung của
quy tắc.
<b>2. Áp dụng</b>
a/ Quy tắc khai phương
một thương: Học
SGK/13
Ví dụ 1: Xem SGK/13
?2/13
a/ <sub>256</sub>225 225 15<sub>16</sub>
256
b/ 196
10000
196 14 7
100 50
10000
tắc.
Hướng dẫn HS làm ví dụ 2
Yêu cầu HS làm ?3 để
củng cố.
Gọi hai HS lên bảng thực
hiện.
Gọi HS nhận xét bài làm
GV nhận xét và sửa sai
GV giới thiệu chú ý. Áp
dụng chú ý đó ta có thể rút
gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
GV giới thiệu ví dụ 3/14
Cho HS làm ?4 để củng cố
lại chú ý và ví dụ 3.
Gọi hai HS lên bảng làm
bài.
Gọi HS dưới lớp nhận xét
bài làm của bạn.
GV nhận xét và sửa sai.
HS nghe GV hướng dẫn
HS cả lớp làm ?3 vào vở của
mình theo cá nhân để củng
cố quy tắc.
Hai HS lên bảng thực hiện.
HS cả lớp nhận xét và bổ
sung
HS quan sát GV thực hiện
HS làm ?4 theo cá nhân vào
vở.
Hai HS lên bảng làm bài
HS cả lớp nhận xét bài làm
của bạn
Ví dụ 2: Xem SGK/13
?3/14
a/ 999 999<sub>111</sub> 9 3
111
b/ 52 <sub>117</sub>52 4<sub>9</sub>
117
4 4 2
9 9 3
Chú ý: Xem SGK/14
Ví dụ 3/14: Xem SGK/14
?4/14
a/ 2a b2 4 (ab )2 2
50 25
2 2 ab2
(ab )
5
25
2
a .b
5
b/ 2ab2 2ab2
162 162 (với a
0)
2 2
ab ab
81 81
b a
9
quy tắc đã học.
Cần chú ý ta có thể áp
dụng hai quy tắc đó sao
cho tính tốn nhanh và
chính xác
HS nhắc lại hai quy tắc đã
học
Hướng dẫn: Bài 28d/ Chú ý <sub>1,6</sub>8,1
Bài 29 làm tương tự như ?3