Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.32 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 3</b> <b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tp c</b>
<b>Th thăm bạn</b>
I -Mục tiêu:
- c ỳng các tiếng, từ khó: Quách Tuấn Lơng, lũ lụt, quyên góp, xả thân,... đọc trơi chảy tồn bài , nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm,...
- HiÓu nghĩa các từ mới: xả thân, quyên góp, khắc phục....
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm bạn bè; thơng bạn, muốn chia sẻ cùng bạn khi bạn gặp chuyện buồn, khó khăn
trong cuộc sống.
- Nm c tỏc dng ca phần mở đầu và kết thúc bức th.
- Giáo dục tình bạn bè yêu thơng chia sẻ.
II .Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài đọc SGK,bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.
III. Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3'
34'
3'
1.KT bµi cị:
- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bi th
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Dy bi mi: a..G/thiu bi: Nờu y/c giờ học.
b. Luyện đọc:
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn ; GV sửa sai cho HS.
- Gọi học sinh đọc mục chú giải SGK.
- GV đọc diễn cảm tồn bài và lu ý về giọng đọc.
c. HDHS tìm hiểm bài:
- Bạn Lơng có biết bạn Hồng từ trớc không?
- Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì?
- Bạn Hồng đã bị mất mát đau thơng điều gì ?
- Em hiểu “hi sinh” có nghĩa ntn ?
*ý 1: Lí do Lơng viết th cho Hồng
-Câu văn nào cho thấy Lơng rất thông cảm với Hồng?
- Những câu văn nào cho thấy Lơng biết an ủi bạn
Hång?
* ý 2 : L¬ng viÕt th an đi Hång.
- Nơi bạn Lơng ở mọi ngời đã làm gì để động viên giúp
đỡ đồng bào lũ lụt?
- Riêng Lơng đã làm gì?
* ý 3 :Tấm lịng của mọi ngời đối với đồng bào lũ lụt.
- Nội dung chính của bi núi gỡ?
GV chốt lại, ghi bảng : <i><b>Tình cảm bạn bè, thơng bạn, </b></i>
<i><b>muốn chia sẻ cùng bạn khi bạn gặp chuyện buồn, </b></i>
<i><b>khó khăn trong cuộc sống.</b></i>
c) Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau đọc lại bức th.
- Giáo viên treo bảng phụ hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm một đoạn.
GV nhận xét, đánh giá.
3 - Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, luyện đọc bài và c/bị bài sau.
- HS đọc và TLCH.
HS nhận xét, bổ sung.
- Häc sinh quan s¸t tranh, nghe.
- 3 học sinh đọc nối tiếp đoạn kết hợp sửa lỗi
phát âm sai.
- Học sinh đọc, cả lớp theo dõi.
-Không biết mà chỉ biết qua báo TNTP.
- Viết th để chia buồn với Hồng.
-Ba Hồng đã hi sinh trong lũ lụt vừa qua.
Chết vì nghĩa vụ, lí tởng cao đẹp.
* HS đọc thầm đoạn 2
-Nhng chắc là .dòng nớc lũ, Mình tin rằng
nỗi đau này, bên cạnh Hồng…. Nh mình.
* HS đọc đoạn 3.
- Quyªn gãp đng hé.
- Gưi tiỊn tiÕt kiƯm cho Hång.
- HS nªu.
- HS nêu ý nghĩa của bài.
- C lp nghe, nhận xét, góp ý về giọng đọc.
- Học sinh luyện đọc.
- Thi đọc diễn cảm
- HS nêu lại ý nghĩa của bài.và điều em học
tập đợc ở bạn Lơng.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Triệu và lớp triệu ( tiếp )</b>
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu ,củng cố thêm về hàng và lớp.
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.
II . <b>Đồ dùng dạy - học:-</b> Bảng phụ, phấn màu.
III . <b>Hoạt động dạy - học:</b>
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3'
34'
3'
1. <b> KT bµi cị :</b>
Gọi HS làm lại bài tập 4.
GVnhận xét , cho điểm.
2.<b> Dạy bài mới</b> :a.GTB: Nêu y/cầu giờ học.
b. HDHS học sinh đọc và viết số.
- Giáo viên treo bảng phụ rồi yêu cầu học sinh lên bảng
viết lại số đã cho rồi đọc số đó.
- GV đọc số : 342 157 413
Bài 4: Dựa vào bảng số liệu về giáo dục phổ thông
trong SGK, hÃy trả lời câu hỏi :
Trong năm học 2003 - 2004 :
- Số trêng THCS lµ : 9873.
- Sè häc TiĨu häc lµ : 8 350 191.
-Số giáo viên THCS là :280 943.
3.<b> - Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học, hệ thống kiến thức.
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
- Häc sinh thùc hiÖn
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Học sinh nêu lại cách đọc .
- HS nghe đọc lại: <b>Ba trăm bốn </b>
<b>mơi hai triệu một trăm năm </b>
<b>m-ơi bảy nghìn bốn trăm mời ba. </b>
- Lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
- Đọc và viết từ trái sang phải.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
HS làm miệng trớc lớp.
HS nhận xét chữa bài.
- HS nêu y/c bài tập.
HS đọc theo nhóm đơi.
HS viết bi vo v.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
Häc sinh viÕt bµi vµo vë.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS rtho lun nhúm 6 làm bài .
HS chữa bài trớc lớp.
HS nhËn xÐt, bæ sung.
<b>Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tËp</b>
I .Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết cỏc s n lp triu..
- Củng cố kỹ năng nhận biết giá trị của từng chữ số trong một số theo hàng và lớp.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 - Trang 16, phiếu bµi tËp.
III. Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3'
34'
1 -<b> KTbài cũ: -</b> Gọi học sinh nêu lại các hàng các lớp từ
nhỏ đến lớn và cho biết. Các số đến lớp triệu có thể có mấy
chữ số? Lấy ví dụ cho từng trờng hợp vừa nêu.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
2 - <b>Dạy bài mới: </b>a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cÇu giê häc.
3'
b. Híng dÉn lun tập:
Bài 1: Gọi học HS yêu cầu và phân tích mẫu.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải.
* GV cng cố về đọc số và cấu tạo hàng, lớp , cách đọc ,
viết các số có nhiều chữ số.
Bµi 2: Đọc các số sau :
32 640 507 : Ba mơi hai triệu sáu trăm bốn mơi nghìn năm
trăm linh bảy.
8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mơi
tám.
830 402 960: Tám trăm ba mơi triệu bốn trăm linh hai
nghìn chín trăm sáu mơi.
85000120: Tám mơi năm triệu một trăm hai mơi.
178320005: Một trăm bảy mơi tám triệu ba trăm hai mơi
nghìn không trăm linh năm.
1000001: Một triệu không trăm linh một.
* GV củng cố về viết số và cấu tạo số
Bài 3: Viết các số sau :
- HDHS làm bài .
GV cht li kết quả đúng :
Thứ tự các số viết đợc : 613 000; 131 405 000; 512 326
103 ; 86 004 702; 800 004 720
Bài 4: Nêu giá trị của mỗi chữ số 5 trong mỗi số sau.
Số 715 638 571 638 836 571
Giá trị của
chữ số 5 5 000 500 000 500
3 <b>- Củng cố, dặn dò</b>:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc, quan sát mẫu và làm
bài tập vào phiu ó k sn.
- Cả lớp nhận xét, chữa bài và thống
nhất kết quả.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và trình bày trớc
lớp.
Hc sinh đọc từng số và nêu các
- Học sinh nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4 làm bài
vào nháp.
Các nhóm trình bày trớc lớp.
- HS nêu y/cầu bài tập.
Học sinh viết số vào vở và trình bày
trớc lớp.
Nêu vị trí của số 5 trong mỗi số và
GT t¬ng øng.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Đi đều, vịng phải, vịng trái, đứng lại</b>
<b>Trị chơi : Bịt mắt, bắt dê</b>
I Mơc tiªu :
- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác quay sau, y/c cơ bản đúng động tác và đúng khẩu lệnh.
- Học động tác mới : đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Y/c HS nhận biết đúng hớng vòng, làm
quen với kỹ thuật động tác.
- Trò chơi : Bịt mắt, bắt dê. Y/c rèn luyện và nâng cao tập trung chú ý và khả năng nhận định hớng cho
HS chơi đúng luật, hào hứng và nhiệt tình trong khi chơi.
II. Chuẩn bị : Địa điểm : sân trờng VS sạch sẽ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Phơng pháp dạy hc
59
23i
1.<b> Phần mở đầu : </b>
Gv tp hp HS, nêu y/c tiết học .
Khởi động nhẹ các khớp xơng.
Chạy nhẹ một vòng quanh sân trờng.
Chơi trò chơi khởi động ton thõn.
2.<b> Phần cơ bản </b>
a. i hỡnh i ngũ
+ Ơn quay sau
.GV tËp mÉu cho HS quan s¸t.
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
x GV
3i
Gv quan sát nhận xét , sửa chữa cho HS.
T chc cho HS thi biểu diễn các động tác đội
hình đội ngũ trc lp theo nhúm.
GV nhận xét, tuyên dơng nhóm
+ Hc đi dều vòng phải , vòng trái , đứng lại.
- GV làm mẫu động tác, làm chậm và giảng giải
cho HS
- GV nhắc lại động tác
- Yêu cầu HS tập
- GV sưa sai ngay cho HS
- Tỉ chức thi tập trong các tổ
b.Trò chơi : Bịt mắt, bắt dê
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi nêu luật chơi
Tuyên dơng nhóm chơi tèt
3.<b> PhÇn kÕt thóc: </b>
- Chạy nhẹ một vòng quanh sân trờng.
Tập các động tác thả lỏng cơ thể.
Nhận xét tiết học .
ChuÈn bÞ giê sau.
-HS tËp theo tỉ
-HS tËp theo nhãm
-HS quan s¸t
-HS tËp
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
x GV
<b>KÓ chuyÖn</b>
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I.Mục tiêu :
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có
nhân vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân hậu, tình cảm yêu thơng, đùm bọc lẫn nhau giữa ngời với ngời.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện).
- Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể và ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.
- Rèn luyện thói quen đọc sách.
II.Đồ dùng dạy - học:
Su tầm các truyện nói về lịng nhân hậu, bảng phụ viết gợi ý 3 - SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3'
34'
1.<b> KT bµi cị </b>
- Giáo viên kiểm tra một hs kể lại câu chuyện
"Nàng tiên ốc".
- Gv nhận xét
2. <b>Dạy bài mới. </b>
1 - Gii thiu bi: Nêu y/cầu giờ học.
2 - Hớng dẫn học sinh kể chuyện
a) Tìm hiểu đề bài:
- GV nêu đề bài .
- GV chép đề bài lên bảng:
<b>Kể lại một câu chuyện mà em đã đ ợc nghe , đ - </b>
<b>ợc đọc về lòng nhân hậu.</b>
- Gọi học sinh đọc đề bài, giáo viên dùng phần
- Gọi HS c cỏc gi ý trong SGK.
- Giáo viên nhắc nhở một số điểm cần lu ý khi kể
chuyện.
b) Thực hµnh kĨ chun trong nhãm.
Tỉ chøc cho HS tËp kĨ chun theo c¸c nhãm.
- 2 HS kĨ tríc líp.
HS nhËn xÐt, bæ sung.
- HS nghe.
HS nghe.
- 2 học sinh đọc đề bài.
- 4 học sinh tiếp nối nhau đọc lần lợt các
gợi ý 1, 2, 3, 4 (SGK).
- C¶ líp theo dâi trong SGK.
3'
c) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của truyện.
- Gi¸o viªn tỉ chøc cho häc sinh thi kĨ chun
- HDHS nhận xét và bình chọn.
- Gọi học sinh nhận xét bạn kể.
- Cho cả lớp bình chọn bạn và câu chuyện hay
nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
3 - <b>Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết häc.
- Dặn học sinh về nhà kể lại những câu chuyện
mà em đã nghe.
- HS thực hành kể chuyện trong nhóm.
- HS thi kể, HS khác lắng nghe để hỏi lại
bạn.
Học sinh kể cũng có thể hỏi các bạn để
tạo khơng khí hào hứng.
- NhËn xét bạn kể.
- Cả lớp bình chọn, tuyên dơng, khen
ngỵi.
- HS về tập kể lại những câu chuyện đã
-c nghe cho ngi thõn.
<b>Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009</b>
<b>T n v t phc</b>
I -<b> Mục tiêu :</b> - Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ: tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo
nên câu, từ bao giờ cũng có nghĩa cịn tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa.
- Phân biệt đợc từ đơn và từ phức.
- Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
II. <b> Đồ dùng dạy - học :</b> Giấy khổ to chép nội dung các bài tập.Từ điển.
- Bảng lớp viết sẵn câu văn: " Nhờ bạn.... tiên tiến".
<b>III .Hoạt động dạy - học</b>:
<b>Tg Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
3'
34'
3'
1<b>.KT bµi cị: </b>
- Gäi häc sinh nhắc lại tác dụng và cách dùng dấu hai
chấm.
- Nhận xét, cho điểm.
2.<b>Dạy bài mới: </b>
a.G/thiệu bài:Nêu y/cÇu cđa tiÕt häc.
b.PhÇn nhËn xÐt:
<i>Bài 1</i>. Hãy chia các từ thành hai loại.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
Từ đơn Từ phức
Nhê, b¹n, l¹i, cã, chÝ,
nhiều, năm, liền, Hanh, là Giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến
<i>Bài 2 : Tiếng dùng để làm gì?Từ dùng để làm gì ?</i>
<i>GV chốtlại : Tiếng cấu tạo nên từ. Từ gồm một tiếng gọi </i>
<i>là từ đơn . Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ ghép.</i>
c. PhÇn ghi nhớ:
- Giáo viên giải thích cho rõ thêm nội dung cÇn ghi nhí.
d. Lun tËp:
Bài 1: Ghi lại từ đơn và từ phức trong đoạn thơ:
Từ đơn Từ phức
chØ, còn, cho,
tôi, của , rất,
Truyn c, thit tha, nhận mặt, ôngcha,
công bằng, thông minh, độ lợng, đa
tỡnh, a mang.
Bài 2: HÃy tìm trong từ điển và ghi lại:
3 t n 3 t phc
Học, đi, làm, ăn, uống, Siêng năng, học hành, lời
biếng,
Bi 3: t câu với một từ đơn hoặc một từ phức vừa tỡm
-c.
<i>Buổi sáng, bố em đi làm, mẹ em đi chợ còn em đi học.</i>
<i>Ban Hoàng lớp em học tập rất chăm chỉ.</i>
3 -<b> Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên gọi học sinh đọc phần ghi nhớ rồi yêu cầu học
sinh về nhà học thuộc
- HS më SGK
- HS nghe.
- 1 HS đọc y/cầu bài tập.
HS lµm bài theo nhóm 6 và trình
Nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung.
- HS trả lời nh phần ghi nhớ SGK.
- HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4.
C¸c nhãm dán phiếu trình bày trớc
lớp.
Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- 1 học sinh đọc y/cầu bài tập.
Từng cặp HS trao đổi và làm bài.
HS thống nhất kết quả.
- HSnêu y/cầu bài tập.
HS ni tip nhau nờu t cõu.
HS nhận xét, bổ sung.
<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
I -<b> Mục tiêu :</b> - Cách đọc, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các số.
- C¸ch nhËn biết giá trị của từng chữ số theo hàng và líp.
II .<b> Đồ dùng dạy - học: </b> Bảng phụ chép bài tập 3, 4, lợc đồ trang 18 SGK.
III. <b>Hoạt động dạy - học: </b>
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3'
34'
3'
1. KT bài cũ :- Học sinh 1 lên bảng làm lại bài tập 3.
- Học sinh nêu miệng bài tập 4.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
2 . Dạy bài mới :a. Giới thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.
b. Híng dÉn häc sinh lun tËp:
Bài 1: Giáo viên viết số lên bảng yêu cầu học sinh đọc và nêu
giá trị của chữ 3 và chữ số 5 trong mi s.
Số Đọc số Giá trị
chữ số 3 chữ số 5Giá trị
35 627 449 <sub>Hc sinh c </sub>
ming tng số
30 000 000 5 000 000
123 456 789 3 000 000 50 000
82 175 263 5 000 3
850 003 200 50 000 000 3 000
Bài 2: Viết các số, biết số đó gồm:
Thứ tự các số viết đợc : <i><b>5 760 342; 5 706 342; 50 076 </b></i>
<i><b>342; 57 630 042.</b></i>
Bài 3: - Gọi học sinh đọc số liệu về số dân của từng nớc.
Sau đó trả lời các câu hỏi trong SGK.
Trong các nớc đó :
- Nớc có số dân động nhất : 989 triệu.
-Nớc có số dân ít nhất: Lào.
- Viết tên các nớc theo thứ tự từ ít đến nhiều: ấn Độ, Hoa
Kỳ, LB Nga, Việt Nam, Cam - pu - chia; Lào.
Bµi 4: ViÕt theo mẫu.
Viết Đọc
1 000 000 000 Một nghìn triệu hay một tỉ
5 000 000 000 Năm nghìn triệu hay năm tỉ
315 000 000 000 Ba trăm mời lăm nghìn triệu hay ba
trăm mời lăm tỉ
3 000 000 000 Ba nghìn triệu hay ba tỉ
Bài 5:
Tỉnh Số dân Tỉnh Số dân
Hà Giang 648 000 Ninh Thuận 546 100
Hà Nội 3 007 000 TP HCM 5 554 800
Quảng Bình 813 000 Cµ Mau 1 181 200
Gia Lai 1 075 200
3 - Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài tríc líp.
HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nghe.
- Häc sinh nêu yêu cầu bài toán.
HS làm và trình bày trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- Hc sinh lm bi cỏ nhân sau đó
kiểm tra chéo vở của nhau.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 6 .
Đại diện các nhóm trình bày trớc
HS nhận xét, chữa bài.
- Học sinh quan sát bảng.
Hc sinh đếm, đọc và tập viết số 1
tỉ.
HS lµm bµi tập 4 vào vở nháp.
HShận xét, chữa bài.
- Hc sinh nêu y/cầu bài tập.
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh nhận thức rõ đợc sự
bùng nổ dân số thể giới - tác hại.
<b>Kü thuËt</b>
<b>Kh©u thêng ( TiÕt 1 )</b>
I.<b> Mơc tiªu:</b>
- HS biết cách cầm vải , cầm kim , xuống kim khi khâu và đặc điểm của mũi khâu , đờng khâu
th-ờng .
- HS biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đừơng vạch dấu .
- Rèn luyện tính kiên trì , sự khéo léo của đơi tay .
II.<b> Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh quy trình khâu thờng .
+ Mnh vi , len hoặc sợi khác màu vải . Kim khâu len , kéo , thớc , phấn vạch .
III. <b> Hoạt động dạy học </b>:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3'
30'
2'
1.<b> KiĨm tra bµi cị:</b>
Kiểm tra dụng cụ của HS
GV nhận xét, đánh giá.
2.<b> Dy bi mi:</b>
HĐ1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hng dn quan sát và nhận xét
mẫu
- GV giới thiệu mẫu và giải thích : Khâu thờng
cịn đợc gọi là khâu tới , khâu luôn
- Nêu đặc điểm của mũi khâu thờng?
- GV nêu vấn đề : Thế nào là khâu thờng ?
Hoạt động 3: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật
a. Một số thao tác khâu, thêu cơ bản
- Nờu cỏch cm vi, cm kim?
- Nêu cách lên kim , xng kim khi kh©u?
* GV KL : SGK
b. Híng dẫn thao tác kỹ thuật khâu thờng
- GV treo quy trình, HDHS quan sát.
- GV hng dn HS cỏch vch dấu đờng khâu
theo 2 cách .
+ C¸ch 1: dïng thớc kẻ và bút chì.
+ Cách 2: dùng mũi kim gẩy một sợi vải lấy
đ-ờng dấu rồi vạch.
- GV HD kü tht kh©u mịi thêng.
- Khâu đến cuối đờng vạch dấu ta phải làm gì?
- GV hớng dẫn khâu lại mũi và nút chỉ cuối đờng
khâu.
3.<b> Cñng cè dặn dò : </b>
- Nhận xét chung tiết học .
- Chn bÞ dơng cơ , vËt liƯu cho bài " Khâu
th-ờng " tiết 2.
- HS bày dụng cụ lên bàn.
- HS quan sát mặt phải , mặt trái của mũi
khâu thờng kết hợp với hình 3a,b nhận
xét về mũi khâu thờng .
- HS quan sát H3 và nêu nhận xét
- Mũi khâu ở hai mặt giống nhau, dài
bằng nhau cách đều nhau.
- HS trả lời
- HS quan sát H1.
- HS dựa vào SGK và nêu.
- HS quan sát H2a, 2b.
- HS nêu.
- HS quan sát tranh nêu các bớc khâu
th-ờng.
- HS quan sát H4 nêu cách vạch dấu đờng
khâu
- HS đọc ND phần b mục 2
- HS quan sát H6a, 6b, 6c
- HS nhắc lại cách thực hiện khâu
- Kết thúc đờng khâu
- HS thực hành lại mũi và kết thỳc ng
khõu
- HS nhắc lại ghi nhớ của bài
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả</b>
<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>
I <b>- Mục tiêu </b>: - Nghe - viết đúng đẹp bài thơ lục bát "Cháu nghe câu chuyện của bà".
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc dấu hỏi, dấu ngã.
II.<b>Đồ dùng dạy - học</b>:- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2a.
III <b>.Hoạt động dạy - học: </b>
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3'
34'
1. KT bài cũ:- Gọi một học sinh lên bảng đọc cho
2 bạn trên bảng lớp và các bạn ở dới lớp viết vào
vở nháp các tiếng, từ có chứa âm đầu s hoặc x.
- Giáo viên nhận xét, ghi im.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giê häc.
b. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶:
* Tìm hiểu nội dung bài thơ.
- Giáo viên đọc bài thơ.
+ B¹n nhá có điều gì thấy bà khác mọi ngày?
- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Cả lớp theo dõi.
- 1 HS c bi.
3'
+ Bài thơ nói lên điều gì?
- Giáo viên chốt ý.
* HD cách trình bày
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ lục bát -
GV nhắc nhở thêm.
* HDHS viết từ khó: trớc, sau, đau lng, lạc giữa,
* Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Yêu cầu học sinh sốt lỗi.
Thu chấm một số bài, nhận xét.
c.Híng dÉn học sinh làm bài tập chính tả:
Bài 2 : a.Điền chi hay tr và chỗ trống.
HDHS làm bài .
GVchốt lại:
Th tự các từ điền đợc: <i><b>tre, chịu, trúc , cháy, tre,</b></i>
<i><b>tre, chớ, chin, tre.</b></i>
b. Đặt dấu hỏi hay dấu ngà :
Thứ tự các dấu điền đợc : <i><b>triển lãm, bảo, thử, vẽ </b></i>
<i><b>cảnh, cảnh, vẽ cảnh, khẳng định, bởi, hoạ s v,</b></i>
<i><b> , chng.</b></i>
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Luyện viết lại những chữ viết sai ở nhà.
+ Tình thơng yêu của hai bà cháu dành
- Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô so với lề,
dòng 8 chữ viết sát lề, giữa hai khổ thơ
cách 1 dòng
- Học sinh nêu.
- HS luyện viết từ khó trên bảng lớp và
bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh soát lỗi.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4 và chữa bài trớc
lớp.
HS nhận xét, sửa chữa bài trớc lớp.
<b>Tp c</b>
<b>Ngi n xin</b>
I . Mục tiêu:- Đọc đúng các tiếng từ khó, dễ lẫn: lom khom, giàn giụa, rên rỉ, lẩy bẩy, chằm chằm,...
- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả,
gợi cảm, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.
- Hiểu nghĩa một số từ mới: Lom khom, đỏ đọc, giàn giụa,...
- Hiển nội dung bài: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu, biết đồng cảm, thơng xót trớc nỗi bất hạnh của ông
lão ăn xin nghèo khổ.
- Giáo dục HS lòng thơng ngời, đồng cảm, chia sẻ với nỗi bất hạnh của ngời khác.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ viết câu, đoạn văn cần HDHS luyện đọc.
III. Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3'
34'
1. KT bài cũ: Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc bài"Th
thăm bn"
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Dy bi mới: a.G/thiệu bài: SGV trang 83.
a.Luyện đọc: - Gọi 3 HS đọc nối đoạn.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Gọi HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới.
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên đọc din cm bi vn.
b.Tỡm hiu bi:
- Cậu bé gặp ông lÃo ăn xin khi nào?
- H/a ụng lóo n xin đáng thơng nh thế nào?
- Điều gì đã khiến ơng trông thảm hại đáng thơng đến
nh vậy?
* ý 1 <i><b>:Ông lão ăn xin thật đáng thơng</b></i><b>.</b>
- Cậu bé làm gì để chứng tỏ tình cảm của cậu đối với
ơng lão ăn xin?
- H/động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ t/c của
- HS đọc bài và TLCH.
- HS nghe.
- Học sinh đọc nối đoạn (2 lợt) kết hợp sửa
lỗi Pâ, lỗi ngắt nghỉ .
- Học sinh đọc từng đoạn.
- Tìm hiểu mục chú giải.
- 2 học sinh đọc, cả lớp theo dõi.
- Khi đang đi trên phố , ngay trớc mặt.
- Già lọm khọm đôi mắt đỏ hoe giàn giụa
n-ớc mắt, đôi mơi tái nhợt.
- Nghèo đói đã biến ơng thành nh vậy.
- Hành động: lục hết túi nọ đến túi kia.
3'
cậu bé đối với ông lão ăn xin ntn?
- Em hiểu thế nào là “ lẩy bẩy”?
* ý2:<i><b>Cậu bé xót thơng, muốn giúp đỡ ơng.</b></i>
- Cậu khơng có gì cho ơng lão nhng ơng đã nói gì với
cậu?
- Theo em cậu bé đã cho ơng lão gì?
- Cậu nhận đợc chút gì của ơng lão?
*ý 3:<i><b>Sự đồng cảm của ông lão ăn xin và cậu bé</b>.</i>
* GV chốt ND của bài: <i><b>Ca ngợi cậu bé có tấm lịng </b></i>
<i><b>nhân hậu, biết đồng cảm, thơng xót trớc nỗi bất hạnh </b></i>
<i><b>của ông lão ăn xin nghèo khổ.</b></i>
c.Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc theo cách phân vai
trớc lớp đoạn "Tôi chẳng... ơng lão".
-HDHS nhận xét, đánh giá, bình chọn nhóm đọc tốt.
3 - Củng cố, dặn dị:
- Yªu cầu học sinh nêu ý nghĩa của truyện - liên hệ.
- Chuẩn bị bài sau.
cho ông lÃo.
- Run ry, yu ui, ko t chủ đợc.
- Nh vậy là cháu đã cho lão rồi
- T/c, sự đồng cảm và thái độ tơn trọng.
- Lịng biết ơn, sự đồng cảm. Ơng hiểu tấm
lịng của cu.
- HS nêu ý nghĩa của bài.
- 3 HS tip nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Học sinh nêu nội dung và góp ý.
- HS thi đọc theo lối phân vai trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nh¾c lại nội dung chính của bài
- V nh tp c lại toàn bài, thể hiện giọng
đọc diễn cảm phù hp.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Dóy s t nhiờn</b>
<b>I - Mc tiờu:</b> - Nhận biết số tự nhiên và dẫy số tự nhiên.
- Tự nêu đợc một số đặc điểm của dãy số t nhiờn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>- Vẽ sẵn tia số (nh SGK) vào bảng phụ.
<b>III. Hot ng dy - học: </b>
3'
34'
3'
1. KT bài cũ: Số 1000 triệu cịn gọi là gì? Hãy viết số đó
và cho biết số đó gồm mấy chữ số 0?
- Nhận xét chữa bài, cho điểm.
2. Dạy bài mới: a.GTB : Nêu yêu cầu giờ học.
b. Giới thiệu số tự nhiên và dÃy số tự nhiên:
-Gi HS nờu mt vài số đã học, GV ghi số đó lên bảng.
-GV giới thiệu: <i><b>Các số 0, 1, 2,3, 4 5 6 7... đợc gọi là các</b></i>
<i><b>STN.</b></i>
<i><b>Các STN sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn gọi là dãy </b></i>
<i><b>STN.</b></i>
- Gọi HS viết bảng các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến
lớn bắt đầu từ số 0.
- G/thiệu dãy số tự nhiên, biểu diễn dãy STN trên tia số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
c. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên:
- Khi thêm 1 vào số 0 ta đợc số nào? ( số 1 )
- Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên?
- Khi bớt 1 ở số 5 ta đợc số nào?( số 4 )
- Vậy khi bớt 1 ở 1 STN bất kỳ khác 0 ta đợc 1 số ntn?
- Vậy STN nào nhỏ nhất? Lớn nhất?
d. Lun tËp
Bµi 1:ViÕt STN liỊn sau vào ô trống.
6 7 29 3
0 99 100 100 101 1000 1001
T×m sè liỊn sau cđa mét STN ta làm thế nào?
Bài 2: Viết STN liền trớc của mỗi số sau vào ô trống.
11 1
2
9
9
10
99
9
100
0
100
1
100
2
999
9
10000
- Tìm số liền trớc của một số tự nhiên ta làm thế nào?
Bài 3: Viết STN vào chỗ trống.
- Hai STN liờn tip hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
* 4, 5, 6. * 87, 88 , 89 * 896, 897 , 898.
* 9,10, 11 * 99, 100 , 101 * 9998, 9999, 10 000
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ …
a. 909, 910, 911, 912, 913, 914, 915, 916, ….
b. 0, 2 , 4, 6 , 8, 10 , 12, 14 ,..
c. 1, 3, 5, 7 , 9 ,11, 13, 15 , 17 , 19 ,
- Giáo viên tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở học sinh ôn lại kiến thức.
- HS trả lời.
HS nhận xÐt, bỉ sung.
- HS nghe.
- Häc sinh nªu.
- Häc sinh nhắc lại.
- HS lấy thêm VD về STN.
- Học sinh nêu, học sinh khác nhận
xét.
- 1 học sinh lên bảng viết.
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh nêu nhận xét về tia số:
VD: Mỗi số của dÃy số TN ứng với
một điểm trên tia số, số 0 - ®iĨm
gèc,..
- Học sinh tập vẽ.
- Ta đợc số 1.
- Khi thêm 1 vào bất kỳ STN nào ta
- sè 4.
- Ta đợc số liền trớc số đó
-Sè 0 nhá nhÊt, không có số lớn nhất.
- HS nêu y/c của bài tËp.
HS nêu cách làm.
Lấy số đó cộng thêm 1.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở ô li.
- Nhận xét chữa bàivà nêu cách làm:
Lấy số đó trừ đi 1.
- HS nêu y/c của bài.
- Hơn kém nhau 1 đơn vị
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở ô li
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS nêu : 2 STN chẵn( lẻ) liên tiếp
hơn kém nhau 2 đơn vị.
HS làm bài vào vở BT
HS về ôn tập lại kiến thức về STN
<b>Tập làm văn</b>
<b>Kể lại lêi nãi, ý nghÜ cđa nh©n vËt.</b>
I. Mục tiêu:- Nắm đợc tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật để khắc hoạ tính cách nhân vật,
nói lên ý nghĩa câu chuyện.
- Bíc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách: trực tiếp và gián tiếp.
II.Đồ dùng: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1, 2 phần nhận xét.
- Giy kh to kẻ sẵn 2 cột: lời dẫn trực tiếp - lời dẫn gián tiếp.
<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>
3'
34'
3'
1.<b>KT bài cũ</b>: - Khi tả ngoại hình nhân vật, cần chú
ý tả những gì?
- Tại sao cần phải tả ngoại hình của nhân vật?
- Tả đặc điểm ngoại hình của ơng lão ăn xin ăn.
Nhận xét, cho điểm học sinh.
2.<b>Dạy bài mới</b>:a.G/thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.
b. Phần nhận xét:
Bài tập 1,2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Ghi lại lời nói của cậu bé?
- Ghi lại ý nghĩ của cậu bé?
+ Lời nói và ý nghĩa của cậu bé nói lên điều gì về
cậu bé?
+ Nhờ đâu mà em đánh giá đợc tính nết của cậu
- DỈn häc sinh vỊ nhà ôn lại bài.
- HS trả lời trớc lớp.
HS nhận xÐt, bæ sung
- Học siPnh đọc yêu cầu bài tập 1,2.
- Ông đừng giận cháu, cháu khơng có gì
để cho ơng cả .
- Chao ôi, cảnh nghèo đói đã gặm nát con
ngời đau khổ kia thành xấu xí biết nhờng
nào.
- Là ngời nhân hậu, giàu tình thơng yêu ,
thơng cảm với nỗi khổ của ông lão. -
Nhờ lời nói và suy nghĩ của cậu bé.
-1 - 2 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm và
trao đổi trong cặp và trả lời.
- C1: Tg kể lại nguyên văn lời nói của ông
lão với cậu bé.
- C2: Tg kể lại lời nói của ơng lão bằng.
- 1 vài học sinh nhắc lại.
- 3 - 4 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
Học sinh lấy ví dụ.
Học sinh khác nhận xét.
- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 1.
Học sinh làm bài tập vào vở, 2 học sinh
làm trên bảng lớp.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu y/cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận, viết bài.
- D¸n phiÕu nhËn xÐt.
Häc sinh lµm bµi vµo vë
<b>I Mơc tiªu :</b>
- Củng cố và nâng cao kỹ thuật đi đều , đứng lại , quay sau.
- Hs nhận biết đúng hớng quay cơ bản đúng động tác ,khẩu lệnh .
Chơi trò chơi vận động: kéo ca lừa xẻ.
- Hs tù gi¸c häc tËp.
<b>II.</b> <b>ChuÈn bÞ </b>
<b>III.</b> <b>Hoạt động dy hc</b> :
Nội dung Phơng pháp dạy học
5i
22i
3
1. Phần mở ®Çu :
Gv tập hợp HS, nêu y/c tiết học .
Khởi động nhẹ các khớp xơng.
Chạy nhẹ một vòng quanh sân trờng.
Chơi trị chơi khởi động tồn thân.
2. Phần cơ bản.
a. Ôn đi đều đứng lại .
- GV tËp mÉu cho HS quan s¸t.
HS tËp theo líp.
HS tËp theo nhãm.
Gv quan sát nhận xét , sửa chữa cho HS.
b. Học động tác quay sau .
- GV tËp mÉu cho HS quan s¸t.
HS tËp theo líp.
HS tËp theo nhãm.
Gv quan sát nhận xét , sửa chữa cho HS.
Tổ chức cho Hs thi biểu diễn các động tác
đội hình đội ngũ trớc lớp theo nhóm.
GV nhận xét, tuyên dơng nhúm tp tt.
c. Trũ chi vn ng
GV nêu tên trò chơi : Kéo ca lừa xẻ
HD cách chơi, cho HS chơi theo từng cặp
Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3. Củng cố dặn dò :
- Chy nh mt vũng quanh sân trờng.
Tập các động tác thả lỏng cơ thể.
Nhận xét tiết học .
ChuÈn bÞ giê sau.
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
x GV
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
x GV
<b> Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết</b>
I - Mc tiờu : - M rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: Nhân hậu - Đoàn kết.
- Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên.
- Hiểu đợc một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm.
II.Đồ dùng dạy - học: Từ điển tiếng Việt; một số tờ phiếu viết sẵn Bài tập 2, bài tập 3.
III. Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3'
34'
1. KT bài cũ: Tiếng dùng đề làm gì? Từ dùng để làm
gì? Cho ví dụ?
- Kể tên một số từ ngữ thể hiện lịng nhân hậu, tình
cảm u thơng đồng loại? Đặt câu với một trong số
các t em va nờu?
- Giáo viên và học sinh nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới: a.GTB:Nêu y/cầu của giờ học.
b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
Bài tập 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu:
- Híng dÉn häc sinh sử dụng từ điển và tra từ.
- Phát giấy, bút d¹ cho tõng nhãm.
- GV cùng học sinh nhận xét, bổ sung.
- Cho học sinh tìm các từ vừa tìm c.
Bài tập 2: Xếp các từ vào ô thích hợp trong b¶ng.
- HS tr¶ lêi tríc líp.
HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm 4 để làm bài.
Đại diện các nhóm trình bày kết quả
trớc lớp.
3' HDHS làm bài và trình bày trớc lớp.Giáo viên chốt lời giải đúng.
+
-Nh©n
hậu Nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, nhân từ độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo,
Đoàn
kết đùm bọc, cu mang, che chở, Chia rẽ, bất hoà,
Bài tập 3: Em chọn từ thích hợp điền vào chỗ …
HDHS làm bài.
GV chốt lại lời giải đúng sau đó giáo viên hỏi học sinh
thích câu thành ngữ nào nhất? Vì sao?
<b>a. Hiền nh bụt b . Lnh nh t</b>
<b>d. Thơng nhau nh chị em gái</b>
Bài tập 4: Em hiểu các thành ngữ, tục ngữ dới đây nh thế
nào?
Mụi h rng lnh
Mỏu chy rut mm
Nhng cm s ỏo
Lỏ lnh ựm lỏ rỏch
- Giáo viên yêu cầu học sinh hiểu cả nghĩa đen.
- Gọi HS nêu nghĩa của từng câu thành ngữ, tục ngữ.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
3 - Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS trao i v lm bi theo nhóm.
HS trình bày lời giải trớc lớp và thống
nhất lời giải.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
HS lm bi vo v nhỏp.
1 học sinh lên bảng làm bài
Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập.
Học sinh tự do phát biểu.
Học sinh thảo luận cặp đơi, tìm hiểu
và giải thích nghĩa các câu tục ngữ.
HS về tìm hiểu nghĩa đen và nghĩa
bóng của các câu tục ngữ trờn.
<b>Toán</b>
<b>Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.</b>
I . Mc tiêu: - Giúp học sinh hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:- Đặc điểm của hệ thập phân.
- Sử dụng mời ký hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân.
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
II - Đồ dùng dạy - học:- Bảng phụ chép bài tập 1 - bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3'
34'
1. KT bài cũ: Lấy ví dụ về số tự nhiên và viết dãy số tự nhiên.
Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên?
- VÏ tia sè và biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2.Dy bi mi: a.G/thiu bi : nêu y/cầu giờ học.
b.HD HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân:
-GV viết lên bảng bài tập rồi yêu cầu học sinh làm bài.
10 đơn vị = ... chục 10 chục = ... trăm.
10 trăm = ... nghìn. 10 nghìn = … chục nghìn
10 chục nghìn = ...trăm nghìn.
Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng
trên liền tip nú?
* GV KL: <i><b>Ta gọi đây là hệ thập phân</b></i>.
c. Cách viết số trong hệ thập phân:
- H TP có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào?
- Giáo viên hớng dẫn cách viết số:
VD; 999, 2005, 685 402 973.
- Nêu giá trị của chữ số 9 trong sè 999.
* GV KL: <i><b>Vậy giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí </b></i>
<i><b>của nó trong s ú.</b></i>
4 Luyện tập :
Bài 1: Viết theo mẫu
Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mơi nghìn bảy
trm mời hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1chục, 2 đơnvị
- HS tr¶ lêi tríc líp.
HS nhËn xÐt, bổ sung.
- HS nghe.
- 1HS lên bảng làm bài, học sinh cả lớp
làm vào vở nháp.
HS nhận xét, chữa bài.
- 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.
- Học sinh nhắc lại
- Có 10 chữ số : 0, 1, 2, 3, …..9
- HS viết số vào vở nháp.
- HS theo dõi và đọc các số.
- 1HS nêu: 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị.
- HS nghe và nhc li.
- HS nêu y/c bài tập.
1 HS làm mẫu trớc lớp.
3'
Hai nghìn không
trăm hai mơi 2020 2 nghìn, 2 chục.
Chín triệu năm trăm
linh chớn 9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
Bài 2: Viết thành tổng theo mẫu.
387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 30 + 7
4738 = 4 000 + 700 + 30 + 8
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
Bài 3: Ghi giá trị mỗi chữ số 5 vào bảng.
Số 45 57 5 824 5 824 769
Giá trị của chữ số 5 5 50 5 000 5 000 000
3- Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho bài sau.
- HS nêu y/c bài tập.
HS thi làm nhóm 6 và trình bày trớc
lớp.
Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/c bài tập.
HS trả lời miệng rồi ghi vào vở.
- HS về ôn tập lại ND bài và chuẩn bị
bài sau.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Viết th</b>
I - Mục đích, yêu cầu:- Học sinh nắm chắc hơn (so với lớp 3) mục đích của việc viết th, nội dung cơ
bản và kết cấu thông thờng của một bức th.
- Biết vận dụng kiến thức để viết những bức th thăm hỏi, trao đổi thông tin đúng nội dung kết cấu, lời lẽ
chân thành , tình cảm.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết dề văn phần luyện tập.
III – Hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3'
34'
3'
1.KT bµi cũ: Lời nói và ý nghĩa của nhân vật nói
lên điều gì? Có mấy cách kể lại lời nói và ý nghĩ
của nhân vật? Đó là những cách nào?
- Giáo viên nhân xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới: a. G/thiệu bài :Nêu y/c giờ học.
b. Phần nhận xÐt.
- Gọi 1 học sinh đọc lại bài Th thăm bạn.
+ Bạn Lơng viết Th cho bạn Hồng để làm gì?
+ Theo em ngời ta viết th để làm gì?
+ Đầu th bạn Lơng viết gì?
+Lng thm hi tỡnh hỡnh gia ỡnh v a phng
ca Hng ntn?
+ Bạn Lơng thông báo với Hồng tin gì?
+ Một bức th cần có những ND gì?
+ Qua bức th em có nhận xét gì về phần mở đầu,
kết thúc ?
c. Phần ghi nhí:
- Y/c häc sinh rót ra ghi nhí.
d. Lun tËp:
*Tìm hiểu đề: - GV chép đề bài lên bảng.
<i>Viết th gửi một bạn ở tr ờng khác</i> để <i>hỏi thăm và kể</i>
<i>cho bạn </i>nghe tình hình lớp và trờng em hiện nay. <i> </i>
- GV gạch chân dới những từ ngữ quan trọng.
- GC HDHS nắm vững yêu cầu của đề.
* Thực hành:
- GV y/c HS thảo luận theo câu hỏi :
+ Đề bài y/c em viết th cho ai?
+ Mục đích viết th là gỡ?
+ Th viết cho bạn cùng lứa tuổi cần xng hô ntn?
+ Cần hỏi thăm bạn những gì?
+ Em cần kể cho bạn nghe những gì về tình hình ở
líp? ë trêng em?
+Em nên chúc hứa hẹn với bạn điều gì?
-HDHS dựa vào gợi ý trên bảng để viết th.
- HS tr¶ lêi tríc líp.
HS nhËn xÐt, bỉ sung.
-1HS đọc bài th thăm bạn. Cả lớp đọc thầm
- …. để chia buồn cùng Hồng
- Viết th để thăm hỏi động viên nhau, để
t/báo tình hình, trao đổi ý kiến, bày tỏ t/ảm.
- Chào hỏi và nêu mục đích viết th cho Hồng
- HS trả lời
- HS tr¶ lêi
- Phần mở đầu ghi địa điểm, thời gian viết
th, lời chào hỏi. Phần kết thúc ghi lời chúc,
lời hứa hẹn và kí tên.
- 2 - 3 học sinh đọc ghi nhớ
Cả lớp đọc thuộc ghi nhớ.
- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên để
nắm vững yêu cầu của đề.
- Häc sinh suy nghÜ, viÕt bài ra vở nháp.
Từng HS trình bày miệng trớc lớp.
HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS th¶o ln nhãm theo néi dung câu hỏi
gợi ý của GV
- HS dựa vào nội dung gợi ý, thảo luận rồi
viết một bức th hoàn chỉnh vào vở
- Giáo viên chấm, chữa bài.
3- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. - HS về nhà viết 1 bức th hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau.
<b>Hot động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Kiểm điểm nề nếp hoạt động tuần 3</b>
I. Mơc tiªu:
- Kiểm điểm hoạt động nề nếp tuần 3.
- Đề ra phơng hớng trong tuần 4.
- Phát động phong trào thi đua làm sạch trờng lớp
- GD HS cã ý thøc lu«n lu«n thùc hiƯn tèt các nội quy của trờng lớp.
II. Lên lớp :
1.n nh tổ chức
- HS hát đồng thanh, một vài HS hát cá nhân
2. Nội dung sinh hoạt.
A. NhËn xÐt vÒ tình hình học tập của lớp.
* Lớp trởng điều khiển giê sinh ho¹t:
- Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần vừa qua về việc thực hiện nề nếp và việc chuẩn
bị bài trớc khi đến lớp của từng tổ viên trong tổ của mình dựa vào sổ theo dõi chung của tổ.
- Líp trëng tổng hợp chung cả lớp và xếp loại cho từng tæ
* GV nhËn xÐt chung :
- Nhận xét về ý thức học tập ở lớp, ở nhà của HS
B. Sinh hoạt văn nghệ , đọc và làm theo báo Đội:
- Quản ca điều khiển cả lớp hát thi hát theo chủ đề
- Các tổ hát theo tổ hoặc cá nhân, nhóm tự chọn
- Lớp phó học tập đọc báo Đội cho cả lớp cùng nghe, chọn nội dung phù hợp hoặc học tập những gơng
tốt điển hình.
3. Phơng hớng tuần sau:
- Củng cố nề nếp học tập
- Thực hiện tốt nội qui của trờng của lớp.
- Đảm bảo vệ sinh cá nhân vệ sinh chung.
- Thi ua học tốt, chuẩn bị bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Tổ chức cho HS chơi trò chơi Qua đờng lội</b>
<b>I.</b>Mục tiêu:
- Giáo dục các em ý thức hoạt động tập thể , tôn trọng tập thể .
- Rèn luyện kỹ năng mạnh dạn trc ỏm ụng.
II.Chuẩn bị:
- Kẻ sân trờng cho trò chơi.
- Chuẩn bị các dụng cụ cho trò chơi.
III. Hoạt động trũ chi.
1. Phần mở đầu:
- Tp hp lp, ph bin nội dung yêu cầu giờ hoạt động tập thể.
<b> </b>- Phổ biến nội quy giờ hoạt động tập thể.
- Cho HS khởi động tồn thân.
- Ch¹y nhĐ một vòng quanh sân trờng.
2. Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- GV nêu tên trò chơi : trò chơi :<b>Qua đờng lội</b>
- GV híng dÉn luËt ch¬i.
- HDHS ch¬i thử và nhận xét chơi.
- Tỉ chøc cho HS theo c¸c nhãm.
- Tổ chức cho các nhóm thi chơi trị chơi theo các nhóm.
- HDHS nhận xét , đánh giá :
+ Các nhóm cử HS làm ban giám khảo.
+ BGK cùng GV đánh giá các nhóm.
2. PhÇn kÕt thóc:
- Tập động tác thả lỏng cơ thể.
- Đứng tại cỗ vỗ tay hát.
- Nhận xét giờ hoạt động tập thể.
<b>-TuÇn 3</b>
<b>Thø hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Vai trò của vi ta min, chất khoáng, chấtxơ</b>
I -<b> Mơc tiªu: </b>
- Nói tên và vai trị của các thức ăn có chứa nhiều vi ta min, chất khống và chất xơ.
- Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ.
- Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ.
- Có ý thức ăn thức ăn có nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ.
II - <b>Đồ dùng dạy - học</b>: - Hình trang 14, 15 SGK. Bảng phụ, bút viết, phấn.
III. <b>Hoạt động dạy - học</b>:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3' 1. KiĨm tra bµi cị.
+ Những loại thức ăn nào chứa nhiều chất đạm?
Nguồn gốc và vai trò của chúng đối với cơ thể?
+ Cũng hỏi tơng tự với chất béo?
- Häc sinh tr¶ lêi.
30'
2'
- GV nhËn xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài : Nêu y/cầu giờ học.
<i><b>b. Hot ng 1: Trũ chơi thi kể tên các thức ăn </b></i>
<i><b>có chứa nhiều vitamin, chất khoáng, chất xơ.</b></i>
* Mục tiêu: nêu các thức ăn có nhiều chất xơ
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi và điền
bảng bi tp.
- Yêu cầu các nhóm thực hiện.
- Trình bµy.
* Giáo viên kết luận hoạt động 1.
<i><b>c. Hoạt động 2: Thảo luận về vai trò của vi ta </b></i>
<i><b>min chất khống và nớc, chất xơ.</b></i>
- GV chia nhóm, đặt tên cho các nhóm .
N1: Nguồn gốc của vi ta min..
N2: Vai trò của vi ta min chất khoáng và nớc,
chất xơ.
Tổ chức cho HS trình bày trớc líp.
* GV KL vµ më réng kiÕn thøc
<i><b>d. Hoạt động 3: Nguồn gốc của nhóm TĂ chứa</b></i>
<i><b>nhiều Vi ta min, chất khống, chất xơ</b></i>
- GV ®a ra mét sè loại TĂ.
- Các TĂ chứa nhiều Vi ta min, chất khoáng,
chất xơ có nguồn gốc từ đâu.
Gi HS c mục bạn cần biết.
3.Dặn dò :
- NhËn xÐt giê học.
- Dặn học sinh về nhà học thuộc mục bạn cÇn
biÕt.
- Học sinh chuẩn bị đồ dùng HT.
- HS đọc thơng tin trong SGK và thảo
luận nhóm đơi để hồn thiện bảng trong
phiếu bài tập.
C¸c nhóm báo cáo kết quả trớc lớp.
Học sinh nhận xÐt, bỉ sung.
- HS đọc thơng tin trong SGK và thảo
luận nhóm 6.
Các nhóm trình bày trớc lớp.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS đọc mục bạn cần biết và trả lời.
- HS thảo luận nhóm 4 để xác nh ngun
gc ca tng nhúm thc n.
Các nhóm trình bày tríc líp.
Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nhắc lại ND bài và đọc mục bạn cần
biết.
- ChuÈn bÞ bài sau.
<b>Tin</b>
<b>Hớng dẫn học</b>
I -Mục tiêu:
- Luyn c và củng cố nội dung bài tập đọc.
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu ,củng cố thêm về hàng và lớp.
II
<b> .Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài đọc SGK,bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.</b>
III. Hoạt động dạy - học:
18
10
2
1.Môn Tập đọc.
* GV Tổ chức cho HS luyện đọc toàn bài kết hợp luyện
* HDHS tìm hiểm bài:
- Bn Lng cú bit bạn Hồng từ trớc không?
- Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì?
- Bạn Hồng đã bị mất mát đau thơng điều gì ?
- Em hiểu “hi sinh” cú ngha ntn ?
-Câu văn nào cho thấy Lơng rất thông cảm với Hồng?
- Những câu văn nào cho thấy Lơng biết an ủi bạn
Hồng?
- Ni bn Lng mọi ngời đã làm gì để động viên giúp
đỡ đồng bào lũ lụt?
- Riêng Lơng đã làm gì?
- Néi dung chính của bài nói gì?
GV chốt lại, ghi bảng.
* Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau đọc lại bức th.
- Giáo viên treo bảng phụ hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm một đoạn.
GV nhận xột, ỏnh giỏ.
2. Mụn Toỏn.
Bài 2:Đọc các số sau :
7312836: B¶y triƯu ba trăm mời hai nghìn tám trăm
sáu mơi bảy.
57602511: Năm mơi bảy triệu sáu trăm linh hai
nghìn năm trăm mời một.
351600307: Ba trăm năm mơi mốt triệu sáu trăm
nghìn ba trăm linh bảy.
900370200: Chín trăm triệu ba trăm bảy mơi nghìn
hai trăm .
400 070192: Bốn trăm triêụ không trăm bảy mi
nghìn một trăm chín mơi hai.
3-Củng cố và dặn dò:
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
<b>.</b>
- HS luyn c ton bi kt hp luyện phát
âm và giải nghĩa từ.
- 1 HS đọc tồn bài.
-Khơng biết mà chỉ biết qua báo TNTP.
- Viết th để chia buồn với Hồng.
-Ba Hồng đã hi sinh trong lũ lụt vừa qua.
Chết vì nghĩa vụ, lí tng cao p.
-Nhng chắc là .dòng nớc lũ, Mình tin
rằng nỗi đau này, bên cạnh Hồng. Nh
mình.
- Quyªn gãp đng hé.
- Gưi tiỊn tiÕt kiƯm cho Hång.
- HS nêu.
- HS nêu ý nghĩa của bài.
- C lớp nghe, nhận xét, góp ý về giọng đọc.
- Học sinh luyện đọc.
- Thi đọc diễn cảm
- HS nªu y/c bµi tËp.
- HS đọc theo nhóm đơi.
HS vit bi vo v.
-HS nêu yêu cầu bài tËp.
Học sinh viết bài vào vở.
<b>o c</b>
<b>Vợt khó trong häc tËp</b>
- Mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tập. Cần phải có quyết tâm và tìm
cách vợt qua khó khăn.
Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục.
- Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khó khăn.
- Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và trong học tập.
II. <b>Đồ dùng dạy - học: </b> SGK Đạo đức 4; các mẩu chuyện tấm gơng vợt khó trong học tập.
III.<b>Các hoạt động dạy học</b> :
Tg Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
3'
25
2'
1. KT bài cũ:
- Vì sao cÇn trung thùc trong häc tËp?
- Trung thùc trong häc tập mang lại điều gì tốt
cho mỗi ngời HS.
GV nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới.
a. Hoạt động 1: Kể chuyện một học sinh nghèo
vợt khó.
- Giáo viên giới thiệu nh SGK trang 20.
b. Hot ng 2: Tho lun nhúm.
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm và yêu cầu
các nhóm thảo luận.
- Giáo viên ghi tóm tắt các ý trên bảng
- Giáo viên kết luận SGK:
c. Hot ng 3: Thảo luận theo nhóm đơi.
- Giáo viên nêu u cầu tho lun.
- Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng.
- Giỏo viên kết luận về cách giải quyết tốt nhất.
Hoạt động 4: Lm vic cỏ nhõn.
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách sẽ chọn và
giải thích lý do.
- Giáo viên kết luận: a, b, đ là những cách giải
quyết tích cùc.
+ Giáo viên hỏi: Qua bài học hôm nay chúng ta
có thể rút ra đợc điều gì?
- Giáo viên gọi 1 - 2 học sinh đọc Ghi nhớ SGK.
3 . Củng cố –Dặn dò :
-ChuÈn bị bài tập 3, 4 trong SGK.
- Thc hin cỏc hot ng mc Thc hnh
- 2 HS lên bảng nêu.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- 1 - 2 học sinh kể lại.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi 1,2 trong
SGK.
- Đại diện một số nhóm trình bày ý kiến.
- Cả lớp chất vấn, bổ sung.
- Câu hái 3 trang 6
- Học sinh thảo luận theo nhóm đơi.
- Đại diện từng nhóm trình bày cách giải
quyết.
- Học sinh cả lớp trao đổi, đánh giá các
cách giải quyết.
- Bµi tËp 1.
- Häc sinh lµm bµi tËp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh khác nhận xét.
- Hc sinh phỏt biu.
- Hc sinh c.
<b>Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Địa lý</b>
<b>Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn</b>
I -<b> Mục tiêu: -</b> Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, về sinh hoạt, trang phục, lễ hội của
một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
- Dựa vào tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
- X¸c lËp mèi quan hệ giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con ngời ở Hoàng Liên Sơn.
- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
II.<b> Đồ dùng dạy - học</b>:- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh, ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội,... của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
III <b>Hoạt động dạy - học</b>:<b> </b> <b> </b>
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3' 1. KTbài cũ: + Điền thông tin vào sơ đồ sau:
(Giáo viên kẻ sơ đồ khung về vị trí, chiều dài,
25
'
3'
chiều rộng, độ cao, đỉnh, sờn, thung lũng, khí
hậu của dãy Hồng Liên Sơn.)
+ Tại sao nói đỉnh Phan - xi - păng là núc nh
ca T quc?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới.a. G/thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.
<i><b>b.Hoàng Liên Sơn - nơi c trú của một số dân </b></i>
<i><b>tộc ít ngời.</b></i>
- GV nêu cầu hỏi YC HS thảo luận.
- Dân c ở Hoàng Liên sơn NTN?
- Kể tªn mét sè DT Ýt ngêi ë HLS.
- Xếp thứ tự các dân tộc: Dao, Mông, Thái theo
địa bàn c trú ở thấp -đến cao.
- Ph¬ng tiƯn chÝnh của ngời dân ở HLS là gì? Tại
sao?
* GV KL: SGV.
<b>c. Bản làng với nhà sàn </b>
<b>-</b> GV yêu cầu học sinh thảo luận.
+ Bản làng thờng nằm ở đâu?
+ Có nhiều hay ít nhà? Vì sao 1 số dân tộc ở
HLS sống ở nhà sàn?...
- Giáo viên chốt kiến thức.
<i><b>c. Chợ phiên, lễ hội, trang phục.</b></i>
+ Yêu cầu học sinh dựa vào mục 3, các hình
trong SGK, tranh ảnh su tầm và trả lời các câu
hỏi tìm hiểu về chợ phiên, hàng hoá, lễ hội, trang
phục của ngời dân Hoàng Liên Sơn.
GV cht li v gi HS đọc bài học trong SGK.
3 - Củng cố dặn dị :
- u cầu trình bày lại những đặc điểm tiêu biểu
về dân c, sinh hoạt,... của một số dân tộc vùng
núi Hoàng Liên Sơn
- HS nghe, më SGK.
- Häc sinh dùa vµo mơc 1 SGK và trả lời câu
hỏi.
- Học sinh trình bày kết quả.
- Thứ tự : Thái , Mông , Dao
- Phơng tiện chính là ngựa. Vì địa hình núi
cao hiểm trở, chủ yếu là đờng mòn.
- Häc sinh làm việc theo nhóm.
Thảo luận và ghi câu trả lời ra nháp.
Các nhóm trình bày ý kiến trớc lớp.
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Học sinh đọc thụng tin trong SGK v tho
lun nhúm 6.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
HS nhận xét bổ sung.
- HS nêu lại ND chính của bài
- HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Hớng dẫn học</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
I .Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng nhận biết giá trị của từng chữ số trong một sè theo hµng vµ líp.
- Luyện kĩ năng kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã
đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân hậu, tình cảm u thơng, đùm bọc lẫn nhau giữa ngời với
II. Đồ dùng dạy - học: phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
15
13
1 Môn Toán.
Bài 2: Đọc các số sau :
32 640 507 : Ba mơi hai triệu sáu trăm bốn mơi nghìn
năm trăm linh bảy.
8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mơi
tám.
830 402 960: Tám trăm ba mơi triệu bốn trăm linh hai
nghìn chín trăm sáu mơi.
85000120: Tám mơi năm triệu một trăm hai mơi.
178320005: Một trăm bảy mơi tám triệu ba trăm hai mơi
nghìn không trăm linh năm.
1000001: Một triệu không trăm linh một.
- HDHS làm bài .
GV chốt lại kết quả đúng :
Thứ tự các số viết đợc : 613 000; 131 405 000; 512 326
103 ; 86 004 702; 800 004 720
Bài 4: Nêu giá trị của mỗi chữ số 5 trong mỗi số sau.
Số 715 638 571 638 836 571
Giá trị của
chữ sè 5 5 000 500 000 500
2. M«n KĨ chun.
b) Thực hành kể chuyện trong nhóm.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và trình bày trớc
lớp.
Hc sinh đọc từng số và nêu các
hàng, các lp ca s ú.
- Học sinh nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4 làm bài
vào nháp.
Các nhóm trình bày trớc lớp.
- HS nêu y/cầu bài tập.
Học sinh viết số vào vở và trình bày
trớc lớp.
Nêu vị trí của số 5 trong mỗi số và
GT tơng ứng.
2
T chc cho HS tập kể chuyện theo các nhóm.
c) Thi kể và trao i v ý ngha ca truyn.
- Giáo viên tổ chức cho häc sinh thi kĨ chun tríc líp.
- HDHS nhËn xét và bình chọn.
- Gọi học sinh nhận xét bạn kể.
- Cho cả lớp bình chọn bạn và câu chun hay nhÊt, b¹n
kĨ chun hÊp dÉn nhÊt.
3-Cđng cè dặn dò:Về nhà chuẩn bị bài sau
nhóm.
- HS thi k, HS khác lắng nghe để
hỏi lại bạn.
Học sinh kể cũng có thể hỏi các bạn
để tạo khơng khớ ho hng.
- Nhận xét bạn kể.
- Cả lớp bình chọn, tuyên dơng,
khen ngợi.
<b>Thứ t ngày23 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Híng dÉn häc</b>
I - Mục tiêu : - Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ: tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo nên
câu, từ bao giờ cũng có nghĩa cịn tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa.
- Luyện kĩ năng đọc, viết số đến lớp triệu.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu bài tập.
III .Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ
15
15'
'
'
1.Môn Luyện từ và câu.
Bi 1: Ghi lại từ đơn và từ phức trong đoạn th:
T n T phc
chỉ, còn, cho,
tôi, của , rất,
vừa, l¹i
Truyện cổ, thiết tha, nhận mặt, ơngcha,
cơng bằng, thơng minh, lng, a
tỡnh, a mang.
Bài 2: HÃy tìm trong từ điển và ghi lại:
3 t n 3 t phc
Học, đi, làm, ăn, uống, Siêng năng, học hành, lời
biÕng, …
Bài 3: Đặt câu với một từ đơn hoặc mt t phc va tỡm
-c.
<i>Buổi sáng, bố em đi làm, mẹ em đi chợ còn em đi học.</i>
<i>Ban Hoàng lớp em học tập rất chăm chỉ.</i>
2. Môn Toán.
Bi 1: Giáo viên viết số lên bảng yêu cầu học sinh đọc và nêu
giá trị của chữ 3 và chữ s 5 trong mi s.
Số Đọc số Giá trị
chữ số 3 chữ số 5Giá trị
35 627 449 <sub>Hc sinh c </sub>
miệng từng số
30 000 000 5 000 000
123 456 789 3 000 000 50 000
82 175 263 5 000 3
850 003 200 50 000 000 3 000
Bài 2: Viết các số, biết số đó gồm:
Thứ tự các số viết đợc : <i><b>5 760 342; 5 706 342; 50 076 </b></i>
<i><b>342; 57 630 042.</b></i>
Bài 3: - Gọi học sinh đọc số liệu về số dân của từng nớc.
Sau đó trả lời các câu hỏi trong SGK.
Trong các nớc đó :
- Nớc có số dân động nhất : 989 triệu.
-Nớc có số dân ít nhất: Lào.
- Viết tên các nớc theo thứ tự từ ít đến nhiều: ấn Độ, Hoa
Bài 4: Viết theo mẫu.
Viết Đọc
1 000 000 000 Một nghìn triệu hay một tỉ
5 000 000 000 Năm nghìn triệu hay năm tỉ
315 000 000 000 Ba trăm mời lăm nghìn triệu hay ba
trăm mời lăm tỉ
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4.
Các nhóm dán phiếu trình bày trớc
lớp.
Cỏc nhúm khỏc nhn xột, bổ sung.
- 1 học sinh đọc y/cầu bài tập.
Từng cặp HS trao đổi và làm bài.
HS thống nhất kết qu.
- HSnêu y/cầu bài tập.
HS ni tip nhau nờu t câu.
HS nhận xét, bổ sung.
- Häc sinh nªu yêu cầu bài toán.
HS làm và trình bày trớc lớp.
- Hc sinh lm bi cỏ nhân sau đó
kiểm tra chéo vở của nhau.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 6 .
Đại diện các nhóm trình bày trớc
lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- Học sinh quan sát bảng.
Hc sinh m, c và tập viết số 1
tỉ.
3 000 000 000 Ba nghìn triệu hay ba tỉ
<b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Nớc Văn Lang</b>
I.<b> Mục tiêu</b> : Häc xong bµi, HS biÕt:
- Văn Lang là nhà nớc đầu tiên trong LS nớc ta. Nhà nớc này ra đời khoảng 700 năm trớc cơng
ngun.
- M« tả sơ lợc về tổ chức xà hội thời kỳ Hïng V¬ng.
- Mơ tả đợc nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt; một số tục lệ của ngời
Lạc Việt còn lu giữ ở địa phơng.
II.<b> Đồ dùng:</b> Hình trong SGk, lợc đồ Bắc Bộ và Trung Bộ.
III. <b> Hoạt động dạy học</b>:
<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
3'
30'
2'
1. KT bµi cị :
Nêu các bớc sử dụng bản đồ.
Vẽ một số kí hiệu trên bản đồ.
GV nhận xột cho im.
2. Dạy bài mới.
* Hot ng 1. Lm việc cả lớp.
- GV treo bản đồ Bắc và Trung Bộ.
Tổ chức cho HS chỉ trên lợc đồ các phơng
hớng và các con sộng lớn trên lợc đồ.
- Gọi HS đọc đoạn đầu của trang 12 .
- GVvẽ trục thời gian lên bảng lớp và giải thích
về các mốc thời gian đợc biểu thị trên bản đồ.
GV chốt lại : <i>Ngời Lạc Việt sinh sống ở vùng </i>
<i>đồng bằng Bắc Bộ và Trung Bộ, kinh đơ đóng ở </i>
<i>Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay) và sống bằng </i>
<i>nghề trồng lúa nớc và săn bắn, chăn nuôi.</i>
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
Tổ chức cho HS đọc thông tin trong SGK và trả
lời các câu hỏi:
- XÃ hội Văn Lang có những tầng lớp nào?
GV nhận xÐt, chèt l¹i:
Hïng V¬ng
Lạc Hầu Lạc tớng Lạc dân nơ tì
* Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân.
Yêu cầu HS đọc các thơng tin cịn lại trong SGK.
- Hãy mơ tả một s nột v cuc sng ca ngi
Lc Vit.
- Địa phơng em còn lu giữ những tục lệ nào của
ngêi L¹c ViƯt?
GV kết luận rút ra bài học.
Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGk.
3. Dặn dò :Về học bài.
- 2 HS nªu tríc líp.
HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS quan sát lợc đồ và xác định phơng
hớng trên lợc đồ và nêu tên một số con
sông trên lợc đồ.
- HS đọc thông tin trong SGK.
- HS quan sát và thực hành xác định
trên lợc đồ những khu vực mà ngời lạc
Việt dã từng sinh sống, kinh đơ của nớc
Văn Lang.
HS nhËn xÐt , bỉ sung.
- HS làm việc theo nhóm 6 và trình bày
tríc líp.
Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS đọc thơng tin trong SGK và TLCH.
HS nhận xét , bổ sung.
<b>ThÓ dơc </b>( Lt)
<b>Đi đều, đứng lại , quay sau</b>
<b>Trị chơi: Kéo ca lừa xẻ</b>
I Mục tiêu : - Củng cố và nâng cao kỹ thuật đi đều , đứng lại , quay sau<b>.</b>
- Hs nhận biết đúng hớng quay cơ bản đúng động tác ,khẩu lệnh .
Chơi trò chơi vận động: kéo ca lừa xẻ.
- Hs tù gi¸c häc tập.
Nội dung Phơng pháp dạy học
5
23
2
1. Phần mở đầu :
Gv tp hp HS, nờu y/c tit hc .
Khởi động nhẹ các khớp xơng.
Chạy nhẹ một vòng quanh sân trờng.
Chơi trị chơi khởi động tồn thân.
2. Phần cơ bản.
a. Ôn đi đều đứng lại .
- GV tËp mÉu cho HS quan s¸t.
HS tËp theo líp.
HS tËp theo nhãm.
Gv quan sát nhận xét , sửa chữa cho HS.
- GV tËp mÉu cho HS quan s¸t.
HS tËp theo líp.
HS tËp theo nhóm.
Gv quan sát nhận xét , sửa chữa cho HS.
T chức cho Hs thi biểu diễn các động tác đội
hình đội ngũ trớc lớp theo nhóm.
GV nhận xét, tuyên dơng nhúm tp tt.
c. Trũ chi vn ng
GV nêu tên trò chơi : Kéo ca lừa xẻ
HD cách chơi, cho HS chơi theo từng cặp
Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3. Củng cố dặn dò :
- Chy nh mt vũng quanh sân trờng.
Tập các động tác thả lỏng cơ thể.
Nhận xét tiết học .
ChuÈn bÞ giê sau.
* * * * *
x GV
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
x GV
<b>Híng dÉn häc</b>
I . Mục tiêu- Luyện đọc và củng cố nội dung bài tập đọc.
- Nhận biết số tự nhiên và nêu đặc điểm dãy số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng dùng lời nói khắc hoạ tính cách nhân vật.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ viết câu, đoạn văn cần HDHS luyện đọc.
III. Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
15 1. Môn Tập đọc.
* GV Tổ chức cho HS luyện đọc toàn bài kết hợp luyện phát
âm và giải nghĩa từ.
* HDHS tìm hiểm bài:
- Cậu bé gặp ông lÃo ăn xin khi nµo?
- H/a ơng lão ăn xin đáng thơng nh thế nào?
- Điều gì đã khiến ơng trơng thảm hại đáng thơng đến nh
vậy?
- Cậu bé làm gì để chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ơng
lão ăn xin?
- H/động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ t/c của cậu
bé đối với ơng lão ăn xin ntn?
- Em hiĨu thÕ nµo lµ “ lÈy bÈy”?
- Cậu khơng có gì cho ơng lão nhng ơng đã nói gì với cậu?
- Theo em cậu bé đã cho ơng lão gì?
- HS luyện đọc tồn bài kết hợp luyện
phát âm và giải nghĩa từ.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Khi đang đi trên phố , ngay trớc mặt.
- Già lọm khọm đôi mắt đỏ hoe giàn giụa
nớc mắt, đơi mơi tái nhợt.
- Nghèo đói đã biến ông thành nh vậy.
- Hành động: lục hết túi nọ đến túi kia.
- CËu lµ ngêi tốt bụng, chân thành xót
th-ơng cho ông lÃo.
15
- Cậu nhận đợc chút gì của ơng lão?
- Nội dung bài nói lên điều gì?
*.Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc theo cách phân vai trớc
lớp đoạn "Tôi chẳng... ông lão".
-HDHS nhận xét, đánh giá, bình chọn nhóm đọc tốt.
2. Mụn Toỏn.
Bài 2: Viết STN liền trớc của mỗi số sau vào ô trống.
11 1
2 99 100 999 1000 1001 1002 9999 10000
- T×m sè liỊn tríc cđa mét sè tự nhiên ta làm thế nào?
Bài 3: Viết STN vào chỗ trống.
- Hai STN liờn tip hn kộm nhau bao nhiêu đơn vị?
* 4, 5, 6. * 87, 88 , 89 * 896, 897 , 898.
* 9,10, 11 * 99, 100 , 101 * 9998, 9999,
3. Tập làm văn.
Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Cho häc sinh tù lµm.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, chữa bài.
+ Dựa vào dÊu hiƯu nµo em ra lêi dÉn trùc tiÕp hay lêi
dÉn gi¸n tiÕp?
- Giáo viên chốt kiến thức.
Bµi 2:
- Gọi học sinh đọc nội dung.
- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm, yêu cầu thoả luận
và làm bài.
- Giáo viên chốt lời giải đúng.
- T/c, sự đồng cảm và thái độ tôn trọng.
- Lịng biết ơn, sự đồng cảm. Ơng hiểu
tấm lũng ca cu.
- HS nêu ý nghĩa của bài.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Học sinh nêu nội dung và góp ý.
- HS thi đọc theo lối phân vai trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở ô li.
- Nhận xét chữa bàivà nêu cách làm:
Lấy số đó trừ đi 1.
- HS nêu y/c của bài.
- Hơn kém nhau 1 đơn vị
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở ô li
- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 1.
Học sinh làm bài tập vào vở, 2 học
sinh làm trên bảng lớp.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu y/cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận, viết bài.
- D¸n phiÕu nhËn xÐt.
Häc sinh lµm bµi vµo vở
<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Khoa häc</b>
<b>Vai trò của chất đạm và chất béo</b>
I. <b>Mục tiêu</b>: - Kể tên các thức ăn có thức ăn nhiều chất đạm và chất béo.
- Nêu đợc vai trị của các thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất béo.
- Xác định đợc nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa chất đạm và chất béo.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chất đạm và chất béo.
II .<b> Đồ dùng dạy - học</b>:<b> </b> <b> </b>
Tranh minh hoạ (SGK) + Phiếu học tập.
III. <b>Hoạt động dạy học</b>:<b> </b> <b> </b>
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3'
29'
1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>: - Cã mÊy cách phân loại thức ăn
? Đó là cách nào?
- Nhúm thức ăn có chứa nhiều chất bột đờng có vai
trị gì?
- GV gäi 2 HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt, bổ xung
2. <b>Dạy bài mới: </b>
a. Gii thiu bi : GV giới thiệu bài học và những
mục tiêu chính cần đạt
b. Hoạt động 1: <i>Những thức ăn nào có chứa nhiều </i>
<i>chất đạm và chất béo.</i>
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi.
- Những thức ăn nào có chứa nhiều chất đạm?
- Thức ăn nào có chứa nhiều chất béo?
- Kể tên thức ăn có nhiều chất đạm m em n hng
ngy.
- Kể tên thức ăn có nhiều chất béo em ăn hàng
Hot ng 2: <i>Tìm hiểu vai trị của nhóm thức ăn có </i>
<i>chứa nhiu cht m v cht bộo.</i>
Khi ăn cơm với thịt cá em cảm thấy nh thế nào?
Khi ăn rau xào em cảm thấy nh thế nào?
- Yờu cu c mc Bạn cần biết.
- Giáo viên kết luận.
Hoạt động 3: <i>Xác định nguồn gốc thức ăn chứa </i>
<i>nhiều chất đạm và cht bộo.</i>
- Giáo viên phát phiếu học tập. (nội dung bài tập
SGK)
- 2 HS trả lời trớc lớp .
HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nghe.
- HS quan sát hình vẽ trang 12, 13 SGK
- HS thảo luận nhóm đơi
- HS nói tên các TĂ chứa nhiều chất đạm
và chất béo ở trang 12, 13.
- HS kể ra các TĂ chứa nhiều chất đạm và
chất béo em đợc ăn hàng ngày.
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi của GV
và rút ra KL về vai trò của chất đạm và
chất béo:
* <i><b>Chất đạm tham gia XD và đổi mới cơ </b></i>
<i><b>thể, làm cho cơ thể lớn lên, thay thế </b></i>
<i><b>những tế bào già bị huỷ hoại và tiêu </b></i>
<i><b>mòn trong hoạt động sống . Chất đạm </b></i>
<i><b>cần cho sự phát triển của trẻ em.</b></i>
<i><b>* Chất béo rất giàu năng lợng và giúp </b></i>
<i><b>cơ thể hấp thụ các Vi- ta- min A, Đ, K, E</b></i>
- HS làm vic vi phiu hc tp
- Trình bày trớc lớp.
3'
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
Gọi HS đọc mục bóng đèn toả sáng.
3- <b>Củng cố, dặn dị.</b>
- NhËn xét giờ học.
- Dặn: HS chuẩn bị bài sau.
béo
<b>Hớng dÉn häc</b>
I - Mục tiêu : - Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ thuộc chủ đề Nhân hậu, đoàn kết.
- Rèn kĩ năng viết số trong hệ thập phân.
- Biết vận dụng kiến thức để viết những bức th thăm hỏi, trao đổi thông tin đúng nội dung kết cấu, lời lẽ
chân thành , tình cảm.
II.Đồ dùng dạy - học: Phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
15
12
3
1. Luyện từ và câu.
Bài tập 2: Xếp các từ vào ô thích hợp trong bảng.
HDHS làm bài và trình bày trớc lớp.
Giỏo viờn cht li gii ỳng.
+
-Nhân
hu Nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, nhân từ độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo,
Đoàn
kết đùm bọc, cu mang, che chở, Chia rẽ, bất hồ,
Bài tập 3: Em chọn từ thích hợp điền vào chỗ …
HDHS làm bài.
GV chốt lại lời giải đúng sau đó giáo viên hỏi học sinh
thích câu thành ngữ nào nhất? Vì sao?
<b>b. Hiền nh bụt b . Lành nh đất</b>
<b>c. Dữ nh cp</b>
<b>d. Thơng nhau nh chị em gái</b>
Bài tập 4: Em hiểu các thành ngữ, tục ngữ dới đây nh thế
nào?
Mụi hở răng lạnh
Máu chảy ruột mềm
Nhờng cơm sẻ áo
Lá lành ựm lỏ rỏch
- Giáo viên yêu cầu học sinh hiểu cả nghĩa đen.
- Gọi HS nêu nghĩa của từng câu thành ngữ, tục ngữ.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
2. Môn Toán.
Bài 2: Viết thành tổng theo mẫu.
387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 30 + 7
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
Bài 3: Ghi giá trị mỗi chữ số 5 vào bảng.
Số 45 57 5 824 5 824 769
Giá trị của chữ số 5 5 50 5 000 5 000 000
3Củng cố dặn dò:
Về nhà học bài và chẩn bị bài sau
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS trao i v lm bi theo nhúm.
HS trình bày lời giải trớc lớp và thống
nhất lời giải.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài vo v nhỏp.
1 học sinh lên bảng làm bài
Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- Hc sinh c yờu cầu bài tập.
Học sinh tự do phát biểu.
Học sinh thảo luận cặp đơi, tìm hiểu
và giải thích nghĩa các câu tục ngữ.
- HS nêu y/c bài tập.
HS thi làm nhóm 6 và trình bày trớc lớp.
Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/c bài tập.
HS trả lời miệng rồi ghi vào vở.
<i><b>An toàn giao thông</b></i>
- Bit nhng qui định đ/với ngời đi xe đạp trên đờng theo luật GTĐB . Biết cách lên , xuống xe ,
dừng , đỗ xe an toàn .
- Thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đờng giao nhau . Phán đoán và nhận thức đợc các
điều kiện an tồn hay khơng an tồn khi đi xe đạp . Xây dựng , liệt kê 1 số phơng án và nhân tố để
đảm bảo an toàn khi đi xe đạp .
- Có ý thức điều khiển xe đạp an toàn .
II . Chuẩn bị : Su tầm tranh ảnh về giao thông ở thành phố .
III . Hoạt động dạy học .
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
15'
15'
5'
<b>1.Hoạt động 1: Trò chơi Đi xe đạp trên sa bàn</b>
- GV g/thiệu mơ hình đờng phố .
GV nêu câu hỏi về cách đi xe đạp với các tình
huống .
+ Để rẽ trái , ngời đi xe đạp phải đi ntn?
+ Ngời đi xe đạp nên đi ntn mà ở ngã t khơng có
đèn tín hiệu GT .
+ Khi rẽ ở 1 đờng giao nhau , ai đợc quyền u tiên đi
trớc ?
+ Ngời đi xe đạp nên đi qua vòng xuyến ntn ?
+ Xe đạp nên đi vịng và vợt qua một xe ơ tơ đang
đỗ ở phía làn bên phải ntn?
* GV kÕt luËn , chèt l¹i cho HS .
<b>2 . Hoạt động 2 : Thực hành đi trên sân trờng .</b>
<b>-</b> GV kẻ sẵn một đoạn ngã t có đờng 2 chiều chia
làm 3 làn xe chạy , có đờng cắt ngang .
- GV hỏi : Em nào biết đi xe đạp ?
GV hỏi : Tại sao lại cần phải giơ tay xin đờng khi
muốn rẽ hoặc đổi làn đờng ?
Tại sao xe đạp phải đi sát lề đờng bên phải ?
* GVKL : Điều cần nhớ khi đi xe đạp là :
-<b> Ln đi ở phía bên phải , khi đổi hớng phải </b>
<b>quan sát và giơ tay xin đờng .</b>
<b>- Không bao giờ đợc rẽ ngoặt bất ngờ , vợt ẩu lớt </b>
<b>qua ngời đi xe phía trớc . Đến ngã 3 , ngã 4 , nơi </b>
<b>có đèn tín hiệu GT phải đi theo hiệu lệnh của </b>
<b>đèn </b>
<b>3 Dặn dò :</b>
- Nhc nh HS i xe p phi đi theo đúng qui định
của luật giao thông..
- Đi bên phải sát lề đờng , muốn rẽ
trái nên xin đơng sớm rồi chuyển
làn đờng tới sát đờng giao nhau mới
rẽ .
- Đến gần , đi xe chậm lại , q/sát
cẩn thận các xe đi từ cả 2 phía trên
đờng chính . Khi khơng có xe đi
qua mới vợt nhanh qua đờng để rẽ .
- Nên đi chậm lại và nhờng đờng
- Phải nhờng đờng cho các xe đi
bên trái và đi sát vào lề đờng .
- Giơ tay trái báo hiệu để đổi sang
làn xe bên trái , đi vợt qua xe đỗ ,
giơ tay phải xin đờng về làn đờng
phải .
- HS quan sát đờng vẽ trong sân
tr-ờng .
HS tr¶ lêi .
- Nhờ đó những xe sau có thể biết
em đang đi hớng nào .