Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra hoc ky II CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 10 CƠ BẢN</b>


<b>ĐỀ SỐ 01</b>


<b>Câu 1: </b>(2,5 điểm)


1. Cấu trúc tinh thể là gì? Cho ví dụ.


2. Nêu các đặc tính của chất rắn kết tinh? Cho ví dụ.


<b>Câu 2:</b> (1,5 điểm)


Phát biểu nguyên lý I nhiệt động lực học. Nêu qui ước dấu các đại lượng.


<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm) Những hiện tượng nào là hiện tượng dính ướt?


<b>Câu 4:</b> (2,0 điểm) Một thanh thép ở 100<sub>C có chiều dài 10m, ở 50</sub>0<sub>C có chiều dài</sub>


10,0044 m. Tính hệ số nở dài của thép?


<b>Câu 5:</b> (2,5 điểm) Một bình đồng thau khối lượng 500g chứa 800g nước ở nhiệt độ
100<sub>C. Người ta thả vào bình một miếng nhơm được nung nóng tới nhiệt độ</sub>


1000<sub>C. Xác định khối lượng của miếng nhơm biết nhiệt độ khi có sự cân bằng</sub>


nhiệt là 200<sub>C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường bên ngồi. Nhiệt dung riêng</sub>


của đồng thau là 0,128.103<sub> J/(Kg.K), của nước là 4,18.10</sub>3<sub> J/(Kg.K), của nhôm là</sub>


0,92.103<sub> J/(Kg.K).</sub>





<b>---HẾT---TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b> MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 10 CƠ BẢN</b>


<b>ĐỀ SỐ 02</b>


<b>Câu 1: </b>(2,5 điểm)


1. Nêu khái niệm quá trình thuận nghịch và q trình khơng thuận nghịch? Cho
ví dụ.


2. Phát biểu nguyên lý II nhiệt động lực học theo hai cách?


<b>Câu 2:</b> (1,5 điểm)


Viết biểu thức sự nở dài và sự nở khối. Giải thích các đại lượng, nêu đơn vị?


<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm) Những hiện tượng nào là hiện tượng khơng dính ướt?


<b>Câu 4:</b> (2,0 điểm) Một thanh thép ở 200<sub>C có chiều dài 10m, ở 100</sub>0<sub>C có chiều dài</sub>


10,0088 m. Tính hệ số nở dài của thép?


<b>Câu 5:</b> (2,5 điểm) Một bình nhơm khối lượng 500g chứa 118g nước ở nhiệt độ 200<sub>C.</sub>


Người ta thả vào bình một miếng sắt được nung nóng tới nhiệt độ 750<sub>C. Xác</sub>


định khối lượng của miếng sắt biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 250<sub>C. Bỏ</sub>



qua sự truyền nhiệt ra mơi trường bên ngồi. Nhiệt dung riêng của nhơm là
0,92.103<sub> J/(Kg.K), của nước là 4,18.10</sub>3<sub> J/(Kg.K), của sắt là 0,46.10</sub>3<sub> J/(Kg.K). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---HẾT---ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01


Câu Nội dung Điểm


1 Định nghĩa cấu trúc tinh thể, nêu được ví dụ 1 điểm
Nêu được ba đặc tính của chất rắn kết tinh, nêu được ví dụ 1,5 điểm
2


Phát biểu nguyên lý I nhiệt động lực học 0,5 điểm


Viết biểu thức 0,5 điểm


Nêu qui ước dấu Q, A 0,5 điểm


3


Nhỏ giọt nước lên bản thủy tinh giọt nước lan rộng có hình dạng


bất kỳ 0,5 điểm


Thành bình bị dính ướt chất lỏng ở sát thành bình bị kéo lên phía


trên và có dạng mặt khum lõm. 0,5 điểm


Trong các ống có đường kính trong nhỏ chất lỏng dâng lên cao hơn



so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống (mao dẫn) 0,5 điểm
4


Tóm tắt, đổi đơn vị đúng, viết đúng ký hiệu 0,5 điểm


Viết đúng công thức 0,5 điểm


Biến đổi đúng, thế số tính được  <sub>= 11.10</sub>-6<sub> K</sub>-1 <sub>1 điểm</sub>


5 Tóm tắt, đổi đơn vị đúng, viết đúng ký hiệu 1 điểm
Viết được các biểu thức Qthu, Qtỏa, tính được m3=0,463Kg 1,5 điểm


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02


Câu Nội dung Điểm


1


Nêu khái niệm quá trình thuận nghịch và q trình khơng thuận


nghịch 1 điểm


Nêu được ví dụ 0,5 điểm


Phát biểu nguyên lý II nhiệt động lực học theo hai cách 1 điểm
2


Viết biểu thức sự nở dài 0,5 điểm


Viết biểu thức sự nở khối 0,5 điểm



Giải thích các đại lượng của hai biểu thức, nêu đơn vị. 0,5 điểm


3


Nhỏ giọt nước lên bản thủy tinh có phủ một lớp ni lon (lá mơn) giọt


nước vo trịn lại và có dạng dẹt dưới tác dụng của trọng lực 0,5 điểm
Thành bình khơng bị dính ướt chất lỏng ở sát thành bình bị kéo


xuống phía dưới và có dạng mặt khum lồi. 0,5 điểm
Trong các ống có đường kính trong nhỏ chất lỏng hạ xuống thấp


hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống (mao dẫn) 0,5 điểm
4


Tóm tắt, đổi đơn vị đúng, viết đúng ký hiệu 0,5 điểm


Viết đúng công thức 0,5 điểm


Biến đổi đúng, thế số tính được  = 11.10-6<sub> K</sub>-1 <sub>1 điểm</sub>


5 Tóm tắt, đổi đơn vị đúng, viết đúng ký hiệu<sub>Viết được các biểu thức Q</sub> 1 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×