Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KY NANG KIEN DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>5- KỸ NĂNG KIÊN ĐỊNH</b>


Tính kiên định: là kỹ năng thực hiện những gì mà mình muốn hoặc từ chối những gì
mình khơng muốn với sự tơn trọng có xem xét tới quyền và nhu cầu của người khác với
nhu cầu và quyền của mình một cách hài hồ đúng mực. Đó là tính kiên định theo chiều
hướng tích cực. Ví dụ như: Một cơ gái từ chối sự tán tỉnh của người bạn trai cùng lớp hoặc
của người đàn ông lớn tuổi hơn, hoặc một em bé thuyết phục mẹ để tiếp tục được đi học.
Kiên định là sự cân bằng giữa hiếu thắng, vị kỷ và phục tùng, phụ thuộc.


+ Tính hiếu thắng: ln chỉ nghĩ đến quyền và nhu cầu của bản thân, quên đi quyền
và nhu cầu của người khác, luôn muốn mọi người phục tùng mình, bất kể điều đó đúng
hay sai.


+ Tính phục tùng: Thể hiện sự phụ thuộc, bị động tới mức coi quyền và nhu cầu của
người khác là trên hết, quên mất quyền và nhu cầu của cá nhân mình, bất kể điều đó là hợp
lý.


Kỹ năng này giúp học sinh:


*Phân biệt được tính kiên định, hiếu thắng, phục tùng.


*So sánh với quyền và nhu cầu của bản thân cũng như biết tôn trọng quyền và nhu
cầu của người khác để lựa chọn thái độ và hành vi đúng.


Các yếu tố chính của kiên định
+ Biết rõ bạn muốn gì và cần gì.


+ Có thể nói lên điều mình muốn và cần.
+ Tin rằng mình có giá trị.


+ Cố gắng và có quyết tâm để lo cho nhu cầu và sự an tồn của mình.


Lưu ý:


-Kỹ năng kiên định có thể rèn luyện được.
-Kỹ năng kiên định làm tăng thêm sự tự tin.


-Kiên định giúp bạn cảm thấy thoải mái khi ứng phó với các tình huống.
THỂ HIỆN THÁI ĐỘ KIÊN ĐỊNH


 Thái độ kiên định:


+ Cởi mở và thành thật với bản thân và người khác.
+ Lắng nghe ý kiến của người khác.


+ Bày tỏ sự thông cảm với hoàn cảnh của người khác.
+ Tự trọng và tơn trọng người khác.


+ Xử lý cảm xúc của mình.


+ Thể hiện rõ ý kiến và mong muốn của mình.
+ Nói khơng và giải thích lý do.


+ Thực hiện theo ý muốn của mình mà khơng tổn hại đến quyền của người khác.
 Thái độ hung hăng:


+ Thực hiện bằng được điều mình muốn bất kể điều gì, thậm chí làm phương hại
đến quyền lợi người khác.


+ Buộc người khác làm điều họ khơng muốn.
+ Nói lớn tiếng và thơ lỗ.



+ Ngắt lời người khác.


+ Luôn đặt nhu cầu và quyền lợi của mình lên trên.
 Thái độ phục tùng:


+ Yên lặng vì sợ người khác giận.
+ Tránh xung đột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Luôn đặt nhu cầu người khác lên trên.
+ Chiều theo những việc mình khơng muốn.


+ Trong lịng giận giữ và khó chịu nhưng khơng nói ra.
+ Mơ hồ về ý nghĩa và điều mình muốn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×