Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.24 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK</b>
<b>TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG</b>
<b></b>
<i><b>Câu 1(4đ).</b></i> Giải hệ phương trình:
3 2 3 2
2 2 2
7 18 18 2 3
2 3 9 3 4 1 2 1 4 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
Giải
Nội dung Điểm
Ta có (1) <i>x</i> 2 <i>y</i> 1 0,5
Thế vào (2) ta được:
2 2
2<i>x</i> 4<i>x</i> 5 <i>x</i> 4<i>x</i>1 2<i>x</i> 4<i>x</i> 4 3
0,5
2 4 4 9
2 4 5 4 1
2 4 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 4 5 0 (3)
4 1 2 4 4 3 (4)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,5
2 14
( / )
2
(3)
2 14
( )
2
<i>x</i> <i>t m</i>
<i>x</i> <i>l</i>
(4) <i>x</i> 3 4<i>x</i> 1 2<i>x</i> 4<i>x</i>4 0,5
Do 2<i>x</i>24<i>x</i> 4 4<i>x</i> 1 0
Ta có
2 2 2
3 4 1 2 6 9 4 1 2 2 10 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Nên (4) vô nghiệm
0,5
Vậy
2 14 4 14
2 2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 2. ( 4 đ)</b></i>
Cho dãy số
1
*
1
1
2017
1
( )
2017
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>n N</i>
Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số
<b>Giải</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Thang</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
Ta có: <i>un</i> 0, <i>n N</i>*
1 1
1 1
1 1
2017 2017
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
0,5 đ
Suy ra:
1
1 1 2 1
1 1 1
...
2017 2017 2017
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> 0,5 đ
1
1
1
2017
1 1 ... 1 2018 2017
1 2017 2018 1
2016
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
(Cô si)
1đ
Mặt khác:
2017
lim 1 1
Vậy lim<i>un</i> 1
<i><b>Câu 3 (3 điểm):</b></i>
Cho ABC có ACB 2ABC <sub>. Lấy điểm D trên cạnh BC sao cho CD = 2BD và E đối</sub>
xứng với A qua D.
Chứng minh rằng ECB 180 0 2EBC <sub>.</sub>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Than</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
Gọi H là trung điểm DC, thì ABEH là hình bình hành. Lấy điểm G trên tia
đối CB sao cho CG = CA.
Đặt: BD = DH = HC =
a
3<sub>, CA = b, AB = c, BE = AH = x, AD = DE = y,</sub>
CE = z.
<i><b>0,5đ</b></i>
Ta có ABG đồng dạng CAG nên:
2
AB CA
c b(a b)
BG AG <sub> (1)</sub>
<i><b>0,5đ</b></i>
Sử dụng cơng thức tính đường trung tuyến trong các tam giác: ACD,
ABH, CDE ta có:
2
2 2 2 2a
2x y b
9
(2)
2
2 2 2 2a
2y c x
9
(3)
2
2 2 2 2a
2c y z
(4)
Từ (2) và (3) suy ra:
2
2 2 2 2 2a
x c 2b 4x
3
kết hợp với (1) ta có:
2 2a a
x b b
3 3
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> (5)</sub>
Từ (3) và (4) suy ra:
2
2 2 2 2 2a
x c 2z 4c
3
kết hợp với (1) và (5) ta có:
2a
z b
3
<i><b>0,5đ</b></i>
do đó,
x z z a <sub>hay </sub>BE2 CE CE BC
(trong đó: Điểm P nằm trên CE và CP = BC) suy ra
BE EP
CE BE
<i><b>0,5đ</b></i>
Ta lại có BEP CEB <sub>nên hai tam giác </sub><sub></sub><sub>BEP và </sub><sub></sub><sub>CEB đồng dạng</sub>
do đó:
1
ECB EBP EBC 180 ECB ECB 180 2EBC
2
(đpcm)
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>Câu 4(3 điểm)</b></i> Tìm đa thức f(x) thỏa mãn: x.f x
<i><b>Đáp án câu 4:</b></i>
Ta có: x.f(x-1)= (x-3).f(x) (1)
Cho x = 0 f(0) = 0 (2)
Cho x = 1 f(1) = 0 (3)
Cho x = 2 f(2) = 0 (4)
<i><b>0,5</b></i>
(2) ;(3); (4) ta suy ra f(x) chia hết cho x; x-1; x-2 <i><b>0,5</b></i>
Thay vào (1) Ta có :
x.(x-1).(x-2).(x-3).P(x-1) = x.(x-1).(x-2).(x-3).P(x)
<i><b>0,5</b></i>
<sub> P(x-1) = P(x) ; </sub><sub></sub><sub>x</sub> <i><b>0,5</b></i>
<sub>P(x) = C: hằng số </sub> <i><b>0,5</b></i>
Vậy: f(x) = x.(x-1).(x-2).C Với C là hằng số.
<i><b>Câu 5(3 điểm)</b></i> Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên dương n sao cho 2<i>n</i> 1
chia hết
cho n. Tìm tất cả các số ngun tố có tính chất trên.
<b>Nội dung</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>
<b>Đáp án câu 5</b>
Ta có <sub>2</sub>3 <sub>1</sub>
chia hết cho 3.
Ta chứng minh, với mọi số ngun dương m ta ln có 23<i>m</i> 1<sub> chia hết cho </sub>3<i>m</i><sub>(1)</sub>
Với <i>m</i>1<sub>, (1) đúng</sub>
Giả sử (1) đúng với số m nguyên dương tùy ý, tức là tồn tại k nguyên dương sao
cho 23<i>m</i> <i><sub>k</sub></i>.3<i>m</i> 1
Khi đó:
1 3
3 1
2<i>m</i> 3 .<i>m<sub>k</sub></i> 1 3 . 1<i>m</i> <i><sub>t</sub></i>
, t nguyên dương
<b>1</b>
Do đó (1) ln đúng với m ngun dương, tức là có vơ số số ngun dương n thỏa
mãn 2<i>n</i> 1
chia hết cho n.
<b>0,5</b>
Giả sử n là số số nguyên tố và 2<i>n</i> 1
chia hết cho n. Khi đó theo định lí Fecma,
2<i>n</i> 2
chia hết cho n.
<b>0,5</b>
Suy ra n chia hết cho 2<i>n</i> 1
<i><b>Câu 6 (3 điểm)</b></i>
Gọi <i>A</i> là tập hợp các số tự nhiên có tám chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số tự nhiên thuộc vào tập <i>A</i>. Tính xác suất để chọn được một số thuộc <i>A</i> và số đó chia hết
cho 9<sub>.</sub>
<i><b>Đáp án câu 6</b></i>
Nội dung Thang điểm
thì chữ số đầu tiên có <i>9</i> cách chọn và có <i>A</i>97 cho <i>7</i> vị trí cịn lại. Vậy
9
9
<i>n A</i> <i>A</i>
1đ
+) Giả sử <i>B</i>
chín chữ số đơi một khác nhau và chia hết cho <i>9</i> sẽ được tạo thành từ <i>8</i> chữ
số đôi một khác nhau của các tập
\ 0; 9 ; \ 1; 8 ; \ 2; 7 ; \ 3; 6 ; \ 4; 5
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
1đ
nên số các số loại này là <i>A</i>884.7.<i>A</i>77.
Vậy xác suất cần tìm là:
8 7
8 7
7
9
4.7. 1
9. 9
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
.