Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an L2 tuan 3 ckt co TDMTAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.14 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG </b>


<b>TUẦN 3(TỪ NGÀY 30/8—3/9/2010 )</b>


<i><b>Nguyễn Thị Mỹ Quang</b></i>

<i><b> – Lớp 2B</b></i>



<i><b>THỨ</b></i>

<i><b>MƠN</b></i>

<i><b>TÊN BÀI DẠY</b></i>



<b>2</b>


<b>30/08/2010</b>



<b>TĐ</b>


<b>TĐ</b>


<b>T</b>


<b>TD</b>


<b>ĐĐ</b>



<b> Bạn của Nai Nhoû </b>


<b> “ </b>



<b> Kieåm tra</b>


<b> GV chuyeân </b>



<b> Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T1)</b>



<b>3</b>


<b>31/08/2010</b>



<b>KC</b>


<b>T</b>


<b>CT</b>


<b>TN-XH</b>




<b> Bạn của Nai Nhỏ</b>



<b> Phép cộng có tổng bằng 10</b>


<b> Bạn của Nai Nhỏ</b>



<b> Hệ cơ</b>


<b>4</b>



<b>01/09/2010</b>



<b>TĐ</b>


<b>T</b>


<b>TD</b>


<b>LTVC</b>



<b> Gọi bạn</b>



<b> 26 + 4; 36 + 24</b>


<b> GV chuyeân </b>



<b> Từ chỉ sự vật.Câu kiểu ai là gì</b>


<b> </b>



<b>5</b>


<b>02/09/2010</b>



<b>TV</b>


<b>T</b>


<b>TC</b>



<b>MT</b>



<b> Chữ hoa B</b>



<b> Luyện tập </b>



<b> Gấp máy bay phản lực(t1)</b>


<b> GV chuyên </b>



<b> </b>



<b>6</b>


<b>03/09/2010</b>



<b>CT</b>


<b>T</b>


<b>AÂN</b>


<b>TLV</b>



<b>SH</b>



<b> Gọi bạn</b>



<b> 9 cộng với một số; 9 + 5</b>


<b> GV chuyên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ </b>




<b>I. Mục tiêu</b>


_Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu , ngắt nhgỉ hơi đúng rõ ràng.


_ Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là ngươi sẵn lòng cứu người giúp người (Trả lời
được các câu hỏi sách giáo khoa .


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: - Bảng phụ


-

HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Làm việc thật là vui
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc và tìm hiểu ý khái quát


-

GV đọc mẫu tồn bài


- <b>Tóm nội dung : Truyện kể veà Nai </b>



Nhỏ muốn được đi ngao du cùng bạn nhưng cha Nai
rất lo lắng. Sau khi biết rõ về người banï của Nai
Nhỏ thì cha Nai yên tâm và cho Nai lên đường cùng
bạn


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa


từ


- GV yêu cầu hs đọc câu trong đoạn và kết hợp
luyện đọc các từ kho vừa đọcù.


- Nêu các từ khó hiểu


- Luyện đọc đoạn


- Chú ý các câu sau:


- Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc
bờ sông/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/
đang rình sau bụi cây/.


- Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã


kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đơi gạc chắc


- Hát


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


-HS đọc đề


--HS theo doõi




- HS chú ý nghe gv đọc và tóm
nội dung câu chuyện


-HS đọc nối tiếp từng câu và đọc
các từ khó.


- Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, ngăn
cản, hích vai, thật khoẻ, nhanh
nhẹn, đuổi bắt, ngã ngửa, mừng rỡ.
- HS đọc các từ chú giải SGK,
ngoài ra gv giải thích


- Rình: nấp ở một chỗ kín, để theo
dõi hoặc để bắt người hay con vật.
- Đôi gạc: Đôi sừng nhỏ của hươu,
nai.


- HS đọc từng câu đến hết bài
-HS nối tiếp đọc đoạn trong bài.
HS đọc


- Lớp nhận xét



HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khoeû/.


- Con trai bé bỏng của cha/ con có 1
người bạn như thế/ thì cha khơng phải lo lắng 1 chút
nào nữa/.


- Đọc trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét-tuyên dương nhóm đọc hay.


Tiết 2
<b>1.Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bạn của Nai Nhỏ


-

Gọi HS đọc bài


-

GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tìm hiểu bài



-

HS đọc đoạn 1 + TLCH


-

Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?


-

Cha Nai Nhỏ nói gì?


-

HS đọc thầmđoạn 2, 3 và đầu đoạn 4 để trả lời


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những


hành động nào của bạn?


- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói


lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
Vì sao?


-

Theo em người bạn ntn là người bạn tốt?


- Choát ý: Qua nhân vật bạn của Nai


Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn tốt là người bạn
sẵn lòng giúp người, cứu người.


**Nếu Nai Nhỏ đi với người bạn chỉ có sức khoẻ
mạnh khơng thơi thì có an tồn khơng?


- Nếu đi với người bạn chỉ có trí thơng


minh và sự nhanh nhẹn thơi, ta có thật sự n tâm


khơng? Vì sao?


*Phân vai đọc tồn truyện


- Bài này có mấy nhân vật


- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)


- Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn


khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)


GV đọc mẫu, uốn nắn cách đọc cho HS
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


- Đọc xong câu chuyện, em biết được
vì sao cha Nai Nhỏ vui lịng cho con trai bé bỏng
của mình đi chơi xa?


-

Luyện đọc thêm.


- Chuẩn bị: Kể chuyện


- Lớp đọc đồng thanh


-Nhóm 2 em
--HS theo dõi Hát
- HS đọc bài


- HS đọc thầm



- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp
nơi cùng với bạn


- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn
của con


- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hịn đá to
chặn ngang lối đi.


- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy
trốn con thú dữ đang rình sau bụi
cây.


- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc
húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non
- HS đọc thầm cả bài


- “Dám liều vì người khác”, vì đó
là đặt điểm của người vừa dũng
cảm, vừa tốt bụng.


- HS tự suy nghĩ, trả lời
-3 nhân vật


- HS nghe - HS phân vai đọc
- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết được Nai


Nhỏ có người bạn: “Khoẻ mạnh,


thông minh, nhanh nhẹn và sẵn
lòng cứu người khác.”


HSY


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


-

Lớp đọc địng thanh.


-

Chuẩn bị: Tiết 2


<b>TỐN KIỂM TRA </b>
<i><b>I./ Mục tiêu:</b></i>


-Kiểm tra đọc viết các số có 2 chữ số, viết số liền trước, liền sau.


+Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
+Giải bài tốn bằng một phép tính đã học


+Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<i><b>II./ Lên lớp</b></i>


<i>1./ </i>KT giaáy HS


<i>2./</i>Ghi đề


1 a/ Viết các số từ 70 đến 80
b/ Từ 89 đến 95



2 a/Số liền trước của 61 là:
b/Số liền sau của 99 là:
3/ Đặt tính rồi tính:


43+52 ; 89 – 31 ; 60 + 5 ; 66 – 6 ; 8 + 61
4 /Bài toán


Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 15 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao
nhiêu bông hoa?


5 / Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm
<b> </b>


<b> A </b> <b>B </b>
<b> Độ dài đoạn thẩng AB làø : cm</b>


Hoặc dm
c/ Củng cố:Thu bài chấm – nhận xét sửa sai


d/ Dặn dò: Chuẩn bị bài :”Phép cộng có tổng bằng 100”


<b>ĐẠO ĐỨC</b> BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI ( TI

<b>Ế</b>

<b>T 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


_ Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi
_ Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
_ Thực hiện nhận lỗi và sưa lỗi khi mắc lỗi û


.


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: SGK + phiếu thảo luận


-

HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (4’) Học tập sinh hoạt đúng giờ


-

Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?


- Từng cặp HS nhận xét việc lập và


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thực hiện thời gian biểu của bạn


- chốt ý: Có thói quen sinh hoạt, làm
việc đúng giờ là 1 việc không dễ. Các em hằng
ngày nên luyện tập tự điều chỉnh công việc hợp lý
và đúng giờ.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Ghi đề(1’)</i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Kể chuyện “Cái bình hoa”
<i>Mục tiêu:</i> HS hiểu được câu chuyện


- GV kể lần1


- GV kể lần 2“Từ đầu đến . . . khơng


cịn ai nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại.


- Các em thử đốn xem Vơ- va đã


nghĩ và làm gì sau đó?


-

GV kể đoạn cuối câu chuyện


<i>Hoạt động 2:</i> Thảo luận nhóm


<i>Mục tiêu:</i> HS trả lời theo câu hỏi trong phiếu


- Chia lớp thành 4 nhóm.


Nhóm 1: Vơ – va đã làm gì khi nghe mẹ khun.
Nhóm 2: Vơ – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm lỗi?
Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau
khi phạm lỗi.


Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?


Chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và sửa lỗi. Ai cũng
có thể phạm lỗi, nhưng nếu biết nhận và sửa lỗi thì


mau tiến bộ, sẽ được mọi người yêu mến.


<i>Hoạt động 3:</i> Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)
<i>Mục tiêu:</i> HS tự làm bài tập theo đúng yêu cầu.


-

GV giao bài, giải thích yêu cầu bài.


-

GV đưa ra đáp án đúng
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(2’)</i>


-

Mỗi khi có lỗi em cần làm gì ?


-

Chuẩn bị: Thực hành


-HS đọc đề


-HS chú yù theo doõi


2 bàn thảo luận nội dung trong phiếu.
- HS thảo luận nhóm, phán đốn phần


kết


- Viết thư xin lỗi cô
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi


- Được mọi người yêu mến, mau tiến
bộ.



- Các nhóm thảo luận, trình bày kết
quả thảo luận trước lớp


- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ
- HS nêu đề bài
- - HS làm bài cá nhân


- - HS tranh luận , trình bày kết quả
-


HS giỏi
nêu


<b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình
<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Tranh, nội dung chuyện,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động củaHS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1.Ổn định (1’)</b>



<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Phần thưởng


3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo tranh gợi ý


-

GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể chuyện


 <i>Mục tiêu:</i> Quan sát tranh, nhắc lại lời kể của


nhân vật


Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại lời kể của Nai
Nhỏ về bạn.


-

GV treo tranh


-

Dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai Nhỏ.


-

Bài 2: Nhắc lại lời kể của Nai cha sau mỗi
lời kể của Nai Nhỏ.


-

Quan sát tranh và nhắc lại lời của Nai cha



-

GV nhận xét và uốn nắn.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn kể lại tồn bộ câu


chuyện.


-

GV giúp HS kể đúng giọng, đối thoại của
từng nhân vật.


<i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn dựng lại chuyện theo
vai.


<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i>(2’)</i>


-

Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là
người bạn tốt, đáng tin cậy?


-

Tập kể lại chuyện cho người thân nghe.


-

Chuẩn bị: Bài tập đọc Gọi bạn


- Hát
-HS kể


-HS nhắc lại đề


 ĐDDH: tranh


-HS quan sát tranh kể lại lời của Nai
Nhỏ



- HS quan sát và nêu


- Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn còn
lo


- Bạn con thật thông minh và nhanh
nhẹn nhưng cha vẫn còn lo


 ĐDDH: tranh


HS phân vai dựng lại câu chuyện
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện


- HS nhận vai và diễn đạt giọng nói diễn
cảm


- Là người bạn “dám liều mình giúp
người cứu người”


HS giỏi
nêu


HSTB


HSTBK


<b>TỐN </b>

<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



_ Biết cộng hai số có tổng bằng 10


_ Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10
_ Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước


_ Biết cộng nhẩm : 10 cộng vơi ä số có một chữ số
_ Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12
<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: SGK + Bảng cài + que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+
+
<b>II. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Nhận xét bài kiểm tra


-

gọi HS đọc tên các thành phần trong phép
cộng và phép trừ


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>



<i>Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10</i>


-

Yêu cầu HS thực hiện trên vật thật


-

Coù 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?


-

GV nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là
10 que tính 6 +4 = 10


-

HD hs làm quen với cách cộng theo cột.
Bước 1:


-

Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6
vào cột đơn vị).


-

Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới
6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6)


-

Tất cả có mấy que tính?


-

Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính
lại thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10
Bước 2: Thực hiện phép tính


-

Đặt cột dọc


-

GV nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn
vị, viết 1 vào cột chục.


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


-HS lên bảng làm 2 cột đầu, 2 cột sau hs nêu
miệng


Bài 2 : Tính


-

HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở
hàng đơn vị, 1 ở hàng chục)


Bài 3: Tính nhẩm:


-

Thầy lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên
phải dấu =,


Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 +6 = 16
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


-

yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi nêu giờ ở
mỗi đồng hồ.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


8 + 2 = ?


-

yêu cầu HS đặt tính và đọc cách đặt tính theo
cột.


Hát
-HS nêu
HS nhắc lại đề


- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que
tính - HS trả lời được 10 que
tính.


chục đơn vị
6
+ 4


1 0
- Có 10 que tính
- HS chú ý nghe


6
4
10


6 + 4 = 10


- HS đọc cách tính nhẩm từ trái
sang phải


“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vậy 7 + 3 + 6 = 16
- HS tự làm



8
2


HSY


HSTB


HSY
HS yeáu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-

Làm bài 3/13 vào vở.
Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24


10 nêu


<b>CHÍNH TẢ (TC) </b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : Bạn cúa Nai Nhỏ
_ Làm đúng BT2 , BT3a, b hoặc BTCT phương ngữ do GV chọn


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to


-

HS: Vở
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>



<b>1Ổn định . (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Làm việc thật là vui
- HS viết trên bảng lớp:


-2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng
gh.


- 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự trong
bảng chữ cái


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng lớp,


SGK)


-

GV đọc bài trên bảng và hỏi:


+Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi
chơi với bạn?


-

Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?


-

Chữ đầu câu viết thế nào?



-

Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?


-

Cuối câu có dấu câu gì?


-

Hướng dẫn HS viết từ kho:ù Đi chơi, khoẻ
<i><b>mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, yên lịng</b></i>


 <i>Hoạt động 2:</i> Viết bài vào vở(ĐDDH: Vở,


bảng phuï)


- GV lưu ý từng em


- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở


- Chấm, chữa bài


GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ cách
viết chữ cần lưu ý về chính tả


- Chấm 5,7 bài


- Hát


- Cả lớp viết bảng con


-HS nhắc lại đề


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài chép
- Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ,


thơng minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều
mình cứu người khác.


- 4 câu


- Viết hoa chữ cái đầu


- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai
Nhỏ


- Dấu chấm


- HS viết bảng con


- HS ghi tên bài ở giữa trang, chữ đầu của
đoạn viết cách lề vở 1 ơ.


- HS nhìn bảng nghe GV đọc


- HS soát lại bài và tự chữa bằng bút chì


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét


<i>Hoạt động 3:</i> Làm bài tập chính tả


 <i>Mục tiêu:</i> Điền vào chỗ trống ng hay ngh,


Tr/ Ch, đổ / đỗ


<i>Phương pháp: </i>Thảo luận



-

GV chép 1 từ lên bảng


-

Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh


-

Luyện phát âm đúng lúc sửa bài
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>(2</b>’)</i>


Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả ng/ ngh


-

Chuẩn bị: Gọi bạn


- 1 HS làm mẫu


- Cả lớp thảo luận theo nhóm ghi vào tờ
giấy to với bút dạ


HSG


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>

<b>HỆ CƠ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


_ Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính :
_ Cơ đầu ,cơ ngực .,cơ lưng ,cơ bụng ,cơ tay , cơ chân
<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Mô hình (tranh) hệ cơ


-

HS: SGK

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1.Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bộ xương


-

Kể tên 1 số xương tay trong cơ theå.


-

Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt ta cần phải làm gì?


-

GV Nhận xét
<b>3. Bài mới : Hệ cơ</b>


<i>Giới thiệu:</i> (2’)


-

Yêu cầu từng cặp HS quan sát và mô tả
khuôn mặt, hình dáng của bạn.


-

Nhờ đâu mà mỗi người có khn mặt và
hình dáng nhất định.


<i>Phát triển các hoạt động (24’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết vị trí và tên gọi của 1


số cơ.



Bước 1: Hoạt động theo cặp


-

Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
Bước 2: Hoạt động lớp.


-

GV đưa mô hình hệ cơ.


-

GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ mông . . .


-

GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mô hình (không
nói tên)


Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác nhau.


- Haùt


- Xương sống, xương sườn . . .
- Aên đủ chất, tập thể dục thể thao ..


- HS neâu


- Nhờ có cơ phủ tồn bộ cơ thể.


- 1 số cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ
bụng, cơ lưng . . .


- HS chỉ vị trí đó trên mơ hình
- HS gọi tên cơ đó.


- HS xung phong lên bảng vừa chỉ vừa


gọi tên cơ


- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


HSY


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động được.


<i>Hoạt động 2:</i> Sự co giãn của các cơ.


Bước 1:Yêu cầu HS làm động tác gập cánh
tay, quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh
tay.


-

Làm động tác duỗi cánh tay và mô tả xem
nó thay đổi ntn so với khi co lại?


Bước 2: Nhóm


-GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp.


-

Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn. Khi
duỗi cơ dài ra và mềm hơn.


Bước 3: Phát triển . GV nêu câu hỏi:


-

+ Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, phần cơ

nào duỗi.


+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.


 <i>Hoạt động 3:</i> Làm thế nào để cơ phát triển tốt,


săn chắc?


-

Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát triển
săn chắc?


- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?


* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và không
nên làm để cơ phát triển tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(5’)</i>


-

Là gì để xương và cơ phát triển tốt?


HS thực hiện và trao đổi với bạn bên
cạnh.


- Đại diện nhóm vừa làm động tác vừa
mơ tả sự thay đổi của cơ khi co và
duỗi.


- Nhận xét
- Nhắc lại.



- HS làm mẫu từng động tác theo u
cầu của GV: ngửa cổ, cúi gập mình,
ưỡn ngực . . .


- Phần cơ sau gáy co, phần cơ phía
trước duỗi.


- Cơ lưng co, cơ ngực giãn


- Tập thể dục thể thao, làm việc hợp lí,
ăn đủ chất . . .


- Nằm ngồi nhiều, chơi các vật sắc,
nhọn, ăn không đủ chất . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thể dục:

<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VAØ TAY CỦA BAØI TD-PTC</b>


<b> TRỊ CHƠI “QUA ĐƯỜNG LỘI VÀ NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>



I/Mục tiêu:



- Bước đầu biết thực hiện quay phải quay trái.


- Biết cách thực hiện 2 động tác: vươn thở và tay của bài TD-PTC
- Biết cách chơi và thực hiện theo u cầu của trị chơi.


II/Địa điểm phương tiện:


- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập


III/ hoạt động day, học:



HĐ GV THỜI LƯỢNG HĐ HS


1/Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 1 bài


2/Phần cơ bản:


HĐ1/Động tác vươn thở


- GV làm mẫu và hướng dẫn động tác vươn


thở:
+ TTCB


+ Nhịp 1: chân bước sang ngang rộng bằng vai,
đồng thời 2 tay đưa lên cao chếch hình chữ V,
mắt nhìn theo tay


+ Nhịp 2:2 tay đưa xuống ngang bụng đầu cúi
xuống


+ Nhịp 3: như nhịp 1
+ Nhịp 4: vềø TTCB


- Hướng dẫn HS thực hiện động tác
- GV nhận xét chỉnh sủa cho HS



HĐ2/ Động tác tay


- GV làm mẫu và hướng dẫn động tác tay


+ TTCB


+ Nhịp 1: chân bước sang ngang rộng bằng vai,
đồng thời 2 tay đưa sang ngang lòng bàn tay
ngửa


+ Nhịp 2:2 tay đưa đến trước lòng bàn tay úp
+ Nhịp 3: như nhịp 1


+ Nhịp 4: vềø TTCB


- Hướng dẫn HS thực hiện động tác


HĐ3/Trò chơi: “qua đường lội”


- Cho HS nêu tên trò chơi


- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi


3/Phần kết thúc:


- Hệ thống nôi dung bài học


- Chuẩn bị cho giờ học sau : ôn 2 động tác đã


hoïc



- Đứng tại chỗ hát
- Nhận xét giờ học


3’
2’
10’


10’


5’


5’



- X


X X X
X X X


- X


X X X
X X X


- HS theo dõi, thực hiện
động tác 2lần x 8 nhịp


X
X X X
X X X



- HS theo dõi, thực hiện
động tác 2lần x 8 nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b> TẬP ĐỌC </b>

<b>GỌI BẠN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


_ Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ


_ Hiểu nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vành và Dê Trắng ( Trả lời được các câu hỏi SGK)
thuộc 2 khổ thơ cuối bài


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Tranh + bảng phụ


-

HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Đọc và trả lời câu hỏi bài Bạn của
Nai Nhỏ


<b>3. Bài mới </b>



<i>Giới thiệu:</i> (1’) Dùng tranh giới thiệu. Ghi đề


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


-

GV đọc mẫu


-

Luyện đọc câu kết hợp với luyện đọc từ khó.
giải nghĩa từ.


-

Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ.
+ Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2
+ Câu 4: Nhịp 2/3


+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối


-

Luyện đọc từng khổ và toàn bài


-

Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


Khổ 1:Gọi hs đọc đoạn 1, và hỏi


+Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?


- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ
Khổ2, 3 :



+Khi Bê Vàng qn đường về Dê Trắng làm gì?
+Đến bây giờ em còn nghe Dê Trắng gọi bạn
khơng?


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc thuộc lịng cả bài thơ


-

HS đọc nhẩm vài lần cho thuộc rồi xung phong
đọc trước lớp.


-

Thầy hướng dẫn nhấn giọng biểu cảm để bợc
lộ cảm xúc.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


-

Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình
bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?


-

Luyện đọc bài


-

Chuẩn bị: Chính tả


- Hát


-HS nhắc lại
-HS theo doõi


-HS đọc từng câu trong bài.
- HS lắng nghe


- HS đọc từng khổ và cả bài.


- Lớp đọc đồng thanh


- Đọc khổ thơ 1,


- Sống trong rừng xanh sâu thẳm
- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi


bạn khơng cịn gì để ăn.
- Đọc khổ2, 3


- Thương bạn chạy tìm khắp nơi.
- Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê! Bê!”
- HS đọc


- HS đọc diễn cảm toàn bài.


- Bê Vàng và Dê Trắng rất thương
nhau


- Đôi bạn rất q nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ + + +


+


+


<b>TỐN </b>

<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4; 36+24
_ Biết giải bài tốn bằng một phép cộng


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> (3’) Phép cộng có tổng bằng 10


-

Cho HS lên bảng làm bài.


7 8 4 10


3 2 6 0


10 10 10 10


7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17


9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề : 26 + 4, 36 + 4</i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4


-

Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả
có bao nhiêu tính? cho HS thao tác trên vật thật.


Vaäy: 26 + 4 = 30


-

GV thao tác với que tính trên bảng


-

Có 26 que tính. gài 2 bo(ù một chục )và 6 que
tính lên bảng. Viết 2 vào cột chục, 6 vào cột đơn vị.


-

Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị dưới
6


-

Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính
tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que tính.
Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục.


Vaäy: 26 + 4 = 30


-

Đặt tính: 26
4
30


-

6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1


-

2 thêm 1 = 3 ,viết 3


<i>Hoạt động 2:</i> Giới thiệu phép cộng 36 + 24


-

GVnêu bài toán: Cách làm tương tự như trên


- Đặt tính


- 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1


- 3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, viết 6


36
24


- Haùt


-HS lên bảng thực hiện


-HS đọc


- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10
que tính và 6 que tính rời). Lấy
thêm 4 que tính nữa.


- HS lên ghi kết quả phép cộng để
có 26 cộng 4 bằng 30


- HS đọc lại


- HS lên bảng ghi kết quả phép


cộng để có 36 + 24 = 60


- HS đọc lại


- 36 cộng 24 bằng 60
-Gọi hs lên bảng đặt tính
- HS nêu


- HS làm bài trên bảng lớp , dưới


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

60


<i>Hoạt động 3:</i> Thực hành


Bài 1: Tính


-

Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột


-

Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng các
đơn vị qua 10.


Bài 2: Bài tốn


-

Để tìm số gà. Mai và Lan nuôi ta làm thế nào?


-

Mai nuôi: 22 con gà


-

Lan nuôi: 18 con gà


-

Cả 2 bạn nuôi: . . . con gà?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


Bài 3:


GV cho HS thi đua tìm các phép cộng có tổng = 10.


-

Làm bài 1.


-

Chuẩn bị: Luyện tập


làm vàoi bảng con.
- HS đọc đề


- Làm tính cộng


- 22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài vào vở
- HS đưa ra nhiều cách


- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 + 4, 15 + 5,
14 + 6.


HSTB


HSY


-HS giỏi
nêu



Thể dục:

<b>ƠN ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VAØ TAY CỦA BAØI TD-PTC</b>


<b> TRỊ CHƠI “QUA ĐƯỜNG LỘI VÀ NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>



I/Mục tiêu:



- Bước đầu biết thực hiện quay phải quay trái.


- Biết cách thực hiện 2 động tác: vươn thở và tay của bài TD-PTC
- Biết cách chơi và thực hiện theo u cầu của trị chơi.


II/Địa điểm phương tiện:


- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập


III/ hoạt động day, học:


HĐ GV THỜI LƯỢNG HĐ HS


1/Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 1 bài


2/Phần cơ bản:


HĐ1/Ơn ộng tác vươn thở


- GV làm mẫu và hướng dẫn động tác vươn
thở:



+ TTCB


+ Nhịp 1: chân bước sang ngang rộng bằng vai,
đồng thời 2 tay đưa lên cao chếch hình chữ V,
mắt nhìn theo tay


+ Nhịp 2:2 tay đưa xuống ngang bụng đầu cúi
xuống


+ Nhịp 3: như nhịp 1
+ Nhịp 4: vềø TTCB


- Cho HS thực hiện động tác
- GV nhận xét chỉnh sủa cho HS


HĐ2/Ôn ộng tác tay


3’
2’
10’


10’


- X
X X X
X X X


- X



X X X
X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV làm mẫu và hướng dẫn động tác tay


+ TTCB


+ Nhịp 1: chân bước sang ngang rộng bằng vai,
đồng thời 2 tay đưa sang ngang lòng bàn tay
ngửa


+ Nhịp 2:2 tay đưa đến trước lòng bàn tay úp
+ Nhịp 3: như nhịp 1


+ Nhịp 4: vềø TTCB


- Cho HS thực hiện động tác
- GV nhận xét chỉnh sửa


HĐ3/Trò chơi: “qua đường lội”


- Cho HS nêu tên trò chơi


- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi


3/Phần kết thúc:


- Hệ thống nôi dung bài học


- Chuẩn bị cho giờ học sau : động tác vươn



thở, tay chân , lườn.Trò chơi kéo cưa lừa xẻ


- Đứng tại chỗ hát
- Nhận xét giờ học


5’


5’



X
X X X
X X X


- HS theo dõi, thực hiện
động tác 2lần x 8 nhịp


X
X X X
X X X


LUYỆN TỪ VAØ <b>CÂU</b>

<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT (DANH TỪ)</b>


<b> CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


_ Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gội ý BT1 ,BT2
_ Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì BT3


<b>II. Chuẩn bị</b>



-

GV:– bảng phụ: câu mẫu


-

HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i> <i><b>HĐ BT</b></i>


<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Baøi cu õ </b> (3’)


-

Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí mật


-

Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới
+ Bà rất yêu cháu  Cháu rất yêu bà


-

+ Lan học chung lớp với Hà  Hà học


chung lớp với Lan.


-

GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> Ghi đề (1’)


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện tập


<i>Mục tiêu:</i> Nhận biết danh từ qua tranh



Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-

GV cho HS đọc và chỉ tay vào tranh những
từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.


-

GV cho HS làm bài tập miệng.


-

GV nhận xét.


-

GV giới thiệu khái niệm về danh từ SGK,


-

<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


 <i>Mục tiêu:</i> Thi tìm nhanh các từ chỉ sự vật


(danh từ)


Bài 2: Cho mỗi nhóm tìm các danh từ
+ Nhóm 1: 2 cột đầu SGK


+ Nhóm 2: 2 cột sau SGK


 <i>Hoạt động 3:</i> Làm quen với câu Ai là gì?


Con gì? Cái gì?


- GV hướng dẫn HS nắmyêu cầu bài tập


-

A B


-

Ai (cái gì, con gì?) Là gì?
-Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn bè.


-

GV nhaän xét chung
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(2’)</i>


-

GV cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã
luyện tập.


+ Thế nào là danh từ?


-

Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì?


-

Về làm bài 2, 3 trang 27 vào vở


- HS nêu - HS đọc lại


- HS nêu tên ứng với tranh vẽ
- HS đọc ghi nhớ


- Lớp chia 2 nhóm
- HS thảo luận


- Đại diện nhóm lên trình bày. Nhận
bộ thẻ từ gắn vào bảng phụ.


- HS đặt câu theo mẫu
- HS đặt caâu



- Lớp nhận xét
- HS nghe
- HS trả lời


HSY
HSTB


HSK


HSTB


<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>


Tập Viết

B – Bạn bè sum họp


<b>I. Mục tiêu</b>


_ Viết đúng mẫu chữ B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ
vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Bạn bè sum họp ( 3 lần )


<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Chữ mẫu B<i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.


-

HS: Bảng, vở
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>B</b><b>ổ</b><b> tr</b><b>ợ</b></i>


<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)



-

Kiểm tra vở viết.


-

Yêu cầu viết:

A, Ă, Â



-

Hãy nhắc lại câu ứng dụng.


-

Viết :

AÊn



-

GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Phát triển các hoạt động</i> (28’)


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ

B

và hỏi


-

Chữ

B

cao mấy li?


-

Gồm mấy đường kẻ ngang?



-

Viết bởi mấy nét?


-

GV chỉ vào chữ

B

và miêu tả:


+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn
sang phải đầu móc cong hơn.


+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong
phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân
chữ.


-

GV viết bảng lớp.


-

GV hướng dẫn cách viết.


-

GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


-

GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


-

GV nhận xét uốn nắn.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


1.

Giới thiệu câu:

Bạn bè sum họp



-

Giải nghĩa:Bạn bè ở khắp nơi trở về quây
quần họp mặt đơng vui.


2.

Quan sát và nhận xét:


-

Nêu độ cao các chữ cái.


-

Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


-

Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


-

GV viết mẫu chữ:

B

ạn lưu ý nối nét

B


an


3.

HS viết bảng con
* Viết:

Bạn



- GV nhận xét và uốn naén.


<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


* Vở tập viết:


-

GV nêu yêu cầu viết.


-

GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.


-

Chấm, chữa bài.


-

GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(2’)</i>


-

GV nhận xét tiết học.


-

Nhắc HS hồn thành nốt bài viết ở nhà.


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con


ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


- HS đọc câu


- B<i>, </i>b, h: 2,5 li
- p: 2 li


- s: 1,25 li


- a, n, e, u, m, o, : 1 li
- Dấu chấm (.) dưới a và o
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con


- HS viết vở


HSTB



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán </b>

<b>Luyện tập</b>


I Mục tiêu :


_ Biết cọng nhẩm dạng 9+1+5


_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4 ;333336+24
_ Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>II/Lên lớp</b>


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BỔ TRỢ
<b>1/KTBC: HS lên bảng giải bài 2/13</b>


2/Bài mới
a/GTB: ghi đề

<b>b/Phát triển bài</b>


Bài 1 Đọc yêu cầu bài


-Tổ chức trò chơi “gọi bạn” 1hs nêu câu hỏi và gọi
bất kì hs khác trả lời nhanh, đúng.Sau đó được quyền
hỏi bạn khác.


*GV hỏi: Em làm thế nào tính nhanh được kết quả.
Bài 2: Tính


Yêu cầu thực hiện bảng con
Bài 3: Đặt tính rồi tính
24 + 6 :48 +12 ;3 +27
Bài 4: Bài tốn



Bài tốn này cho biết gì?
Hỏi gì?


Muốn biết có tất cả bao nhiêu hs em làm thế nào?
Bài 5: Đoạn thẳng AO dài mấy cm?


OB dài mấy cm?
Vậy đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc ...dm
C/Củng cố: Thu bài chấm-NX


D/Dặn dò: Về nhà CB bài 9 cộng với 1 số : 9+5


HS đọc


-HS chú ý theo dõi
_HS nêu


5 hs lên bảng tính
-HS làm vào vở
HS đọc bài tốn


-HS lên bảng giải. Lớp làm vào
vở


HS nêu
-7 cm


-HS giỏi
giải



THỦ CƠNG

<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b>

( tiết 1 )


<b>I/ Mục tiêu</b>



_ Biết cách gấp máy bay phản lực


_ Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng ,thẳng
<b>II/Chuẩn bị</b>


+GV: Mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa
Quy trình gấp máy bay phản lực


+HS ; Giấy thủ công và giấy nháp, bút màu
<b>III/ Lên lớp</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐBT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2/ Bài mới</b>
a/GTB: Ghi đề
b/ Phát triển bài


+Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét


GV dùng mẫu gấp máy bay phản lực HS quan sát
-Hình dáng máy bay phản lực và tên lửa ntn với nhau
+So sánh 2 mẫu , máy bay phản lực vàmaux gấp tên lửa
giống và khác nhau chỗ nào?


+Hoạt động2: HD mẫu gấp



<i><b>Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực</b></i>
- Đầu tiêngấp như tên lửa 2 cạnh bên vào đường dấu giữa.
-Gấp tòan bộ phần trên vừa gấp được, xuống theo đường
dấu gấp sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa.


-Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 điểm tiếp giáp nhau ở
đường dấu giữa, điểm tiếp giáp cách mép gấp phía trên
khoảng 1/3 chiều cao.


Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép
bếnát vào đường dấu giữa.


<i><b>Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng</b></i>


-Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc
theo đường dấu giữa, được máy bay phản lực.


-Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh máy bay ngang sang 2
bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để phóng như tên
lửa


-Gọi vài HS lên thao tác cacù bước gấp
<i><b>Bước 3:Thực hành</b></i>


-Yêu cầu làm trên giấy nháp


<b>3/Củng cố:Nhận xét bài làm của HS</b>


<b>4/Dặn dị: Về nhà chuẩn bị giấy màu hôm sau thực hiện tốt </b>
hơn.



-HS nêu đề


-HS quan sát và nêu
-HS heo dõi


-HS thực hành trên giấy


HS giỏi
thc
hin
thao tỏc


<b>b</b>

<b>aứi</b>

<b> 3: </b>

<b>Vẽ theo mẫu</b>



vẽ lá cây



I/ Mơc tiªu



- Học sinh nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm, vẽ đẹp của một vài loại lá cây.


- Biết cách vẽ lá cây- Vẽ đợc 1 lá cây và vẽ đợc màu theo ý thích.



- HS

khá giỏi xếp hình vẽ can đối, biết chọn màu vẽ phù hợp.



- HS có ý thức chăm sóc cây xanh.



II/ Chn bÞ



GV: - Tranh hoặc ảnh một vài loại lá cây- Bài vẽ của học sinh năm trớc.


- Một vài loại lá cây có hình dáng và màu sắc khác nhau.




HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu sáp.



III/ Hot ng dy - học



<i> * GV Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</i>


<i> * Giới thiệu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động 1: Quan sát nhận xét



* Giíi thiệu một số hình ảnh các loại lá


cây.



+ Nêu tên các loại lá trên.



+ Các loại lá cây trên có giống nhau


không ? Khác nhau ở chỗ nào ?



*GV kl: Lá cây có h/dáng và màu sắc


kh¸c nhau.



- GV:GDMT



Hoạt động 2:

<i> Hớng dẫn cách vẽ lá cây:</i>



*Giới thiệu mẫu để cả lớp quan sát rồi


minh họa lên bảng theo từng bớc sau.


+ Q/sát kỹ chiếc lá để tìm ra đặc điểm


của chic lỏ.




+ Vẽ khung hình của chiếc lá rồi vẽ phác


hình dáng chung của chiếc lá.



+ Nhìn mẫu vÏ c¸c nÐt chi tiÕt cho gièng


chiÕc l¸.



+ Vẽ màu theo ý thích (có thể vẽ lá màu


xanh non, xanh đậm, màu vàng, đỏ ...).


+ Vẽ màu theo ý thích: Có màu đậm, có


màu nhạt.



- GV cho HS xem moat số bài vẽ.



Hoạt động 3:

<i>Hớng dẫn thực hành: </i>



*Nh¾c nhë HS.



+ Vẽ hình vừa với phần giấy trong Vở tập


vẽ 2.



+ Quan s¸t kü chiÕc l¸ tríc khi vÏ.



+ Thực hiện bài vẽ theo từng bớc đã h/d.


*Q/sát từng bàn để giúp đỡ những HS


còn lúng túng.



Hoạt động 4:

<i>Nhận xét,đánh giá.</i>



*Chọn một số bài có u, có nhợc để cả lớp


nhận xét về.




+ Hình dáng - Đặc điểm – Màu sắc


*Cùng với HS xếp loại các bài vẽ –


Khen ngợi những HS hăng say phát biểu


ý kiến xây dựng bài và những HS có bài


vẽ đẹp.



<i>* Dặn dị: </i>

- Quan sát hình dáng màu sắc


một vài loại cây khác nhau.- Su tầm


tranh, ảnh về cây.Tiết sau mang đầy đủ


đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.



+ HS quan s¸t tranh và trả lời:


* HS làm việc theo nhóm (4 nhóm)


+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù


h-íng dÉn cđa GV.



+ HS

quan sát lắng nghe.



+ HS xem.



+ HS thực hành



<i>xếp hình vẽ can đối, biết chọn màu </i>


<i>vẽ phù hợp.</i>



+ HS nhận xét bài.



<i>- HS </i>
<i>khá </i>


<i>giỏi</i>


<b>Thứ sáu ngày3 tháng 9 năm 2010</b>


CHÍNH TẢ (NV)

GỌI BẠN


<b>I. Mục tiêu</b>


_ Nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
_ Làm được BT2 ,BT3a ,b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn
<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV: Tranh + Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HĐBT</b></i>
<b>1.Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bạn của Nai Nhoû.


-

HS viết bảng lớp, bảng con


-

Nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.


-

Cây tre, mái che


-

GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> GHI đề (1’)


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết


<i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung bài viết đúng từ khó


-

GV đọc 2 khổ thơ cuối, và nêu câu hỏi.


-

Bê Vàng đi đâu?


-

Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc?


-

Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?


-

Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu bằng
những dấu gì?


-Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.


-

Viết các từ khóvào bảng con.


-

GV đọc cho HS viết bài vào vở


<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập


<i>Mục tiêu:</i> Nắm qui tắc ng/ ngh, ch/ r, ?/ ~


- Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(2’)</i>



-

Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS khắc phục
những hạn chế khi viết bài chính tả.


-

Xem lại bài.
Chuẩn bị: Tập viết.


- Hát
-HS viết


3 hs đọc lại


- Bê Vàng đi tìm cỏ


- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và
đầu mỗi dòng viết hoa tên của 2
nhân vật và lời của bạn của Dê
Trắng.


- Đặt sau dấu hai chấm trong dấu
mở ngoặc và đóng ngoặc kép.
- Héo, nẻo, đường, hồi


- caïn: c + an + . (caïn # caïng)
- lang thang: Vaàn ang


- HS viết bảng con
- HS viết, sửa bài
-HS làm trên bảng lớp


- HS nghe


HSTB


HSTB


<b>Toán 9 cộng với một số 9 + 5</b>


<b>/Mục tiêu</b>


_ Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5 lập được bảng cộng 9 cộng với một số
_ Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng


_Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
<b>II/Chuẩn bị</b>


-

20 que tính , Bảng cài que tính
<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1.Bài cũ:5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

29 + 1 = 42 + 8 =
2.Bài mới:


a.giới thiệu –ghi đầu bài
b.Phát triển


HĐ1:giới thiệu phép cộng 9 + 5:10’



-

Đính 9que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả mấy que tính?


-

Hướng dẫ HS đặt tính theo cột dọc và thực
hiện phép tính như SGK


HĐ2: thực hành 12’
Bài 1:tính nhẩm


-

GV nêu phép tính


-

Nhận xét
Bài 2: tính


-

GV ghi BT lên bảng


-

Gv nhận xét, chữa BT
Bài 3: tính


- 9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 =
9 + 9 + 1 = 9 + 2 + 4 =
- HS lên bảng thực hiện


Nhậnh xét, chữa BT
Bài 4: Bài toán
Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì?


Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào?
<b>4/Củng cố: Thu bài chấm –Nhận xét</b>



<b>5/Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng</b>
Chuẩn bị bài 29 + 5


-

Nhắc đầu bài


-

HS theo dõi


-

Nêu yêu cầu BT


-

Nêu kết quả


-

HS lên bảng thực hiện


-

4 HS lên bảng, lớp làm bảng
con


-

Đọc bài toán


-

HS nêu
- HS trả lời


-

1 HS lên bảng giải, lớp giải
vào vở


-

HS nghe


<b>Âm nhạc</b>

<b>: </b>

<b>Ơn Tập Bài Hát: THẬT LÀ HAY</b>



<b>I. Yêu cầu</b>:



- Biết hát theo giai điệu và đúng lưũi ca. Biết hát và vận động phụ hoạn đơn giản và thuộc lời ca.


<b>II. Chuẩn bị của GV</b>:


- Đàn, Nhạc cụ đệm, gõ (Song loan, thanh phách…)


<b>III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>


ổn định tổ chức: Nhắc nhở HS tư thế ngồi khi học hát.


1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong q trình ơn bài hát.


2. Bài m i:ớ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


*<b> Hoạt động 1</b>: Ôn tập bài hát Thật là hay.
- Đệm giai điệu bài Thật là hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, tác giả của
bài hát.


- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức:
+ Bắt giọng cho HS hát (GV giữ nhịp bằng tay)
+ Đệm đàn.


- Mời HS hát theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Nhận xét.



<b>* Hoạt động 2</b>: Hát kết hợp đánh nhịp 2/4.


- Hướng dẫn HS cách đánh nhịp 2/4: Có một phách mạnh,
một phách nhẹ. Phách mạnh đánh xuống, phách nhẹ kéo
lên. Sử dụng ngón trỏ để đánh nhịp.


- Điều khiển lớp tập đánh nhịp


- Hướng dẫn HS hát kết hợp đánh nhịp 2/4


- Gọi một vài em thực hiện tốt lên đánh nhịp điều khiển
cho cả lớp hát.


- Nhận xét.


*<b> Hoạt động 3</b>: Trò chơi Dùng nhạc đệm bằng một số
nhạc cụ gõ.


- Hướng dẫn cả lớp sử dụng các nhạc cụ gõ:


- Gọi từng nhóm 4 em (Mỗi em một loại nhạc cụ gõ khác
nhau) lên gõ lại âm hình tiết tấu trên.


- Cho từng HS thể hiện lại âm hình tiết tấu để kiểm tra khả
năng thực hành.


- Hỏi HS tiết tấu trên nằm trong bài hát nào không?
- Hỏi tiếp: Trong câu hát nào?


- Hướng dẫn HS dùng nhạc cụ gõ, gõ đệm theo bài hát thật


là hay.


- Gọi HS nhận xét.
*<b> Nhận xét – dặn dị</b>:


- Dặn dị HS về ơn lại bài hát Thật là hay, tập đánh nhịp 2
theo bài hát thật đều, đúng.


- Bài hát đã học:
+ Thật là hay


+ Tác giả bài hát: Hoàng Lân
- Hát theo hướng dẫn của GV:
+ Hát khơng có nhạc


- Hát theo dãy, nhóm, cá nhân.


- Thực hiện cách đánh nhịp theo hướng
dẫn của GV.


- Tập đánh nhịp:
+ Cả lớp


+ Từng dãy, nhóm.
+ Cá nhân.


- Hát kết hợp đánh nhịp 2/4:
+ Cả lớp.


+Từng dãy


+ Cá nhân


- Cá nhân lên đánh nhịp cho cả lớp hát.
- Sử dụng các nhạc cụ gõ theo đúng yêu
cầu, hiệu lệnh của GV.


- Tập trung lắng nghe, ghi nhớ âm hình
tiết tấu.


- HS gõ theo.


Thực hiện theo nhóm 4 em.
+ Bài Thật là hay.


+ Nghe véo von trong vòm cây…
- Vừa hát kết hợp dùng nhạc cụ gõ
- Nhận xét các nhóm vừa thi xong
(Nhóm nào hay nhất, nhóm nào chưa
đều)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TẬP LÀM VĂN SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.


<b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


_ Sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn BT1


_ Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy BT2 lập được danh sách từ 3-5 HS
theo mẫu BT3



<b>II. Chuẩn bị</b>


-

GV:Tranh + bảng phụ


-

HS:Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HĐB</b></i>


<i><b>T</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’)Tự thuật


-

Gọi HS lên tự thuật về mình .


-

Nhận xét cho điểm và củng cố thêm về cách
viết lí lịch đơn giản.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu : Ghi đề</i> (1’)


<i>Phát triển các hoạt động(28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Làm bài tập


Bài 1: Nêu yêu cầu



-

GV cho HS xếp lại thứ tự tranh
-GV củng cố theo thứ tự: 1 -3 - 4 - 2


-

GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu chuyện.


Bài 2:


-

Nêu yêu cầu bài?


-

Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu cho đúng
thứ tự nội dung các sự việc xảy ra.


-

Kiểm tra kết quả-Nhận xét


<i>Hoạt động 2:</i> Lập bảng danh sách


Bài 3: Nêu yêu caàu


-

Hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và ghi thứ tự
các cột, xem bảng danh sách lớp 2A để ghi cho đúng
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(2’)</i>


-

Nêu lại những nội dung đã luyện tập.


-

Khi trình bày chú ý viết đúng chính tả, chữ viết
rõ ràng, trình bày sạch.


-

Chuẩn bị: Tập viết


- Hát



3HS tự thuật về mình


-HS nhắc lại đề


-HS thảo luận theo bàn.


- Sắp xếp các tranh, tóm tắt nội dung
tranh bằng 1,2 câu để thành câu
chuyện : “Gọi bạn”


- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khơ
héo.


- (3) Bê đi tìm cỏ qn đường về.
-(4) Dê tìm bạn gọi hồi: “Bê! Bê!”
- Xếp các câu cho đúng thứ tự
- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài


- Lập danh sách HS
- HS làm bài


HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Sinh hoạt

<b>TỔNG KẾT TUẦN</b>


<b>I/ Những việc đã thực hiện trong tuần</b>



-

Ổn định nề nếp học tập đầu năm học


-

Vệ sinh cá nhân, trường lớp


-

Nắm tình hình học tập của HS


-

Kiểm tra ĐDHT của HS




-II

<b>/Kế họach tuaàn 4</b>



-

Ổ n định nề nếp đầu năm


-

Vệ sinh cá nhân, trường lớp


-

Nhaéc HS


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×