Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.14 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
_Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu , ngắt nhgỉ hơi đúng rõ ràng.
_ Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là ngươi sẵn lòng cứu người giúp người (Trả lời
được các câu hỏi sách giáo khoa .
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Làm việc thật là vui
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc và tìm hiểu ý khái quát
- <b>Tóm nội dung : Truyện kể veà Nai </b>
Nhỏ muốn được đi ngao du cùng bạn nhưng cha Nai
rất lo lắng. Sau khi biết rõ về người banï của Nai
Nhỏ thì cha Nai yên tâm và cho Nai lên đường cùng
bạn
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa
từ
- GV yêu cầu hs đọc câu trong đoạn và kết hợp
luyện đọc các từ kho vừa đọcù.
- Nêu các từ khó hiểu
- Luyện đọc đoạn
- Chú ý các câu sau:
- Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc
bờ sông/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/
đang rình sau bụi cây/.
- Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã
kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đơi gạc chắc
- Hát
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
--HS theo doõi
- HS chú ý nghe gv đọc và tóm
nội dung câu chuyện
-HS đọc nối tiếp từng câu và đọc
các từ khó.
- Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, ngăn
cản, hích vai, thật khoẻ, nhanh
nhẹn, đuổi bắt, ngã ngửa, mừng rỡ.
- HS đọc các từ chú giải SGK,
ngoài ra gv giải thích
- Rình: nấp ở một chỗ kín, để theo
dõi hoặc để bắt người hay con vật.
- Đôi gạc: Đôi sừng nhỏ của hươu,
nai.
- HS đọc từng câu đến hết bài
-HS nối tiếp đọc đoạn trong bài.
HS đọc
- Lớp nhận xét
HSTB
khoeû/.
- Con trai bé bỏng của cha/ con có 1
người bạn như thế/ thì cha khơng phải lo lắng 1 chút
nào nữa/.
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét-tuyên dương nhóm đọc hay.
Tiết 2
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bạn của Nai Nhỏ
<i>Giới thiệu:</i> (1’)
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn?
- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói
lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
Vì sao?
- Choát ý: Qua nhân vật bạn của Nai
Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn tốt là người bạn
sẵn lòng giúp người, cứu người.
**Nếu Nai Nhỏ đi với người bạn chỉ có sức khoẻ
mạnh khơng thơi thì có an tồn khơng?
- Nếu đi với người bạn chỉ có trí thơng
minh và sự nhanh nhẹn thơi, ta có thật sự n tâm
*Phân vai đọc tồn truyện
- Bài này có mấy nhân vật
- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
- Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn
khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)
GV đọc mẫu, uốn nắn cách đọc cho HS
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>
- Đọc xong câu chuyện, em biết được
vì sao cha Nai Nhỏ vui lịng cho con trai bé bỏng
của mình đi chơi xa?
- Chuẩn bị: Kể chuyện
- Lớp đọc đồng thanh
-Nhóm 2 em
--HS theo dõi Hát
- HS đọc bài
- HS đọc thầm
- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp
nơi cùng với bạn
- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn
của con
- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hịn đá to
chặn ngang lối đi.
- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy
trốn con thú dữ đang rình sau bụi
cây.
- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc
húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non
- HS đọc thầm cả bài
- “Dám liều vì người khác”, vì đó
là đặt điểm của người vừa dũng
cảm, vừa tốt bụng.
- HS tự suy nghĩ, trả lời
-3 nhân vật
- HS nghe - HS phân vai đọc
- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết được Nai
Nhỏ có người bạn: “Khoẻ mạnh,
HSY
HSTB
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>
<b>TỐN KIỂM TRA </b>
<i><b>I./ Mục tiêu:</b></i>
-Kiểm tra đọc viết các số có 2 chữ số, viết số liền trước, liền sau.
+Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
+Giải bài tốn bằng một phép tính đã học
+Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<i><b>II./ Lên lớp</b></i>
<i>1./ </i>KT giaáy HS
<i>2./</i>Ghi đề
1 a/ Viết các số từ 70 đến 80
b/ Từ 89 đến 95
2 a/Số liền trước của 61 là:
b/Số liền sau của 99 là:
3/ Đặt tính rồi tính:
43+52 ; 89 – 31 ; 60 + 5 ; 66 – 6 ; 8 + 61
4 /Bài toán
Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 15 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao
nhiêu bông hoa?
5 / Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm
<b> </b>
<b> A </b> <b>B </b>
<b> Độ dài đoạn thẩng AB làø : cm</b>
Hoặc dm
c/ Củng cố:Thu bài chấm – nhận xét sửa sai
d/ Dặn dò: Chuẩn bị bài :”Phép cộng có tổng bằng 100”
<b>ĐẠO ĐỨC</b> BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI ( TI
_ Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi
_ Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
_ Thực hiện nhận lỗi và sưa lỗi khi mắc lỗi û
.
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (4’) Học tập sinh hoạt đúng giờ
- Từng cặp HS nhận xét việc lập và
thực hiện thời gian biểu của bạn
- chốt ý: Có thói quen sinh hoạt, làm
việc đúng giờ là 1 việc không dễ. Các em hằng
ngày nên luyện tập tự điều chỉnh công việc hợp lý
và đúng giờ.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: Ghi đề(1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Kể chuyện “Cái bình hoa”
<i>Mục tiêu:</i> HS hiểu được câu chuyện
- GV kể lần1
- GV kể lần 2“Từ đầu đến . . . khơng
cịn ai nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại.
- Các em thử đốn xem Vơ- va đã
nghĩ và làm gì sau đó?
<i>Hoạt động 2:</i> Thảo luận nhóm
<i>Mục tiêu:</i> HS trả lời theo câu hỏi trong phiếu
- Chia lớp thành 4 nhóm.
Nhóm 1: Vơ – va đã làm gì khi nghe mẹ khun.
Nhóm 2: Vơ – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm lỗi?
Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau
khi phạm lỗi.
Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
Chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và sửa lỗi. Ai cũng
có thể phạm lỗi, nhưng nếu biết nhận và sửa lỗi thì
<i>Hoạt động 3:</i> Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)
<i>Mục tiêu:</i> HS tự làm bài tập theo đúng yêu cầu.
-HS đọc đề
-HS chú yù theo doõi
2 bàn thảo luận nội dung trong phiếu.
- HS thảo luận nhóm, phán đốn phần
kết
- Viết thư xin lỗi cô
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi
- Được mọi người yêu mến, mau tiến
bộ.
- Các nhóm thảo luận, trình bày kết
quả thảo luận trước lớp
- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ
- HS nêu đề bài
- - HS làm bài cá nhân
- - HS tranh luận , trình bày kết quả
-
HS giỏi
nêu
<b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động củaHS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Phần thưởng
3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo tranh gợi ý
<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể chuyện
<i>Mục tiêu:</i> Quan sát tranh, nhắc lại lời kể của
nhân vật
Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại lời kể của Nai
Nhỏ về bạn.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn kể lại tồn bộ câu
chuyện.
<i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn dựng lại chuyện theo
vai.
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i>(2’)</i>
- Hát
-HS kể
-HS nhắc lại đề
ĐDDH: tranh
-HS quan sát tranh kể lại lời của Nai
Nhỏ
- HS quan sát và nêu
- Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn còn
lo
- Bạn con thật thông minh và nhanh
nhẹn nhưng cha vẫn còn lo
ĐDDH: tranh
HS phân vai dựng lại câu chuyện
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS nhận vai và diễn đạt giọng nói diễn
cảm
- Là người bạn “dám liều mình giúp
người cứu người”
HS giỏi
nêu
HSTB
HSTBK
<b>TỐN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
_ Biết cộng hai số có tổng bằng 10
_ Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10
_ Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước
_ Biết cộng nhẩm : 10 cộng vơi ä số có một chữ số
_ Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12
<b>II. Chuẩn bị</b>
+
+
<b>II. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Nhận xét bài kiểm tra
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10</i>
<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-HS lên bảng làm 2 cột đầu, 2 cột sau hs nêu
miệng
Bài 2 : Tính
Bài 3: Tính nhẩm:
Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 +6 = 16
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>
8 + 2 = ?
Hát
-HS nêu
HS nhắc lại đề
- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que
tính - HS trả lời được 10 que
tính.
chục đơn vị
6
+ 4
1 0
- Có 10 que tính
- HS chú ý nghe
6
4
10
6 + 4 = 10
- HS đọc cách tính nhẩm từ trái
sang phải
“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vậy 7 + 3 + 6 = 16
- HS tự làm
8
2
HSY
HSTB
HSY
HS yeáu
10 nêu
<b>CHÍNH TẢ (TC) </b>
- Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : Bạn cúa Nai Nhỏ
_ Làm đúng BT2 , BT3a, b hoặc BTCT phương ngữ do GV chọn
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1Ổn định . (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Làm việc thật là vui
- HS viết trên bảng lớp:
-2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng
gh.
- 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự trong
bảng chữ cái
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng lớp,
SGK)
+Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi
chơi với bạn?
<i>Hoạt động 2:</i> Viết bài vào vở(ĐDDH: Vở,
bảng phuï)
- GV lưu ý từng em
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
- Chấm, chữa bài
GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ cách
viết chữ cần lưu ý về chính tả
- Chấm 5,7 bài
- Hát
- Cả lớp viết bảng con
-HS nhắc lại đề
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài chép
- Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ,
- 4 câu
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai
Nhỏ
- Dấu chấm
- HS viết bảng con
- HS ghi tên bài ở giữa trang, chữ đầu của
đoạn viết cách lề vở 1 ơ.
- HS nhìn bảng nghe GV đọc
- HS soát lại bài và tự chữa bằng bút chì
- Nhận xét
<i>Hoạt động 3:</i> Làm bài tập chính tả
<i>Mục tiêu:</i> Điền vào chỗ trống ng hay ngh,
Tr/ Ch, đổ / đỗ
<i>Phương pháp: </i>Thảo luận
Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả ng/ ngh
- 1 HS làm mẫu
- Cả lớp thảo luận theo nhóm ghi vào tờ
giấy to với bút dạ
HSG
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>
_ Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính :
_ Cơ đầu ,cơ ngực .,cơ lưng ,cơ bụng ,cơ tay , cơ chân
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bộ xương
<i>Giới thiệu:</i> (2’)
<i>Phát triển các hoạt động (24’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết vị trí và tên gọi của 1
số cơ.
Bước 1: Hoạt động theo cặp
Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác nhau.
- Haùt
- Xương sống, xương sườn . . .
- Aên đủ chất, tập thể dục thể thao ..
- HS neâu
- Nhờ có cơ phủ tồn bộ cơ thể.
- 1 số cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ
bụng, cơ lưng . . .
- HS chỉ vị trí đó trên mơ hình
- HS gọi tên cơ đó.
- HS xung phong lên bảng vừa chỉ vừa
- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.
HSY
HSTB
Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động được.
<i>Hoạt động 2:</i> Sự co giãn của các cơ.
Bước 1:Yêu cầu HS làm động tác gập cánh
tay, quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh
tay.
Bước 2: Nhóm
-GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp.
Bước 3: Phát triển . GV nêu câu hỏi:
+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.
<i>Hoạt động 3:</i> Làm thế nào để cơ phát triển tốt,
săn chắc?
- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và không
nên làm để cơ phát triển tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(5’)</i>
HS thực hiện và trao đổi với bạn bên
cạnh.
- Đại diện nhóm vừa làm động tác vừa
mơ tả sự thay đổi của cơ khi co và
duỗi.
- Nhận xét
- Nhắc lại.
- HS làm mẫu từng động tác theo u
cầu của GV: ngửa cổ, cúi gập mình,
ưỡn ngực . . .
- Phần cơ sau gáy co, phần cơ phía
trước duỗi.
- Cơ lưng co, cơ ngực giãn
- Tập thể dục thể thao, làm việc hợp lí,
ăn đủ chất . . .
- Nằm ngồi nhiều, chơi các vật sắc,
nhọn, ăn không đủ chất . .
Thể dục:
- Bước đầu biết thực hiện quay phải quay trái.
- Biết cách thực hiện 2 động tác: vươn thở và tay của bài TD-PTC
- Biết cách chơi và thực hiện theo u cầu của trị chơi.
II/Địa điểm phương tiện:
- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập
III/ hoạt động day, học:
HĐ GV THỜI LƯỢNG HĐ HS
1/Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 1 bài
2/Phần cơ bản:
HĐ1/Động tác vươn thở
- GV làm mẫu và hướng dẫn động tác vươn
thở:
+ TTCB
+ Nhịp 1: chân bước sang ngang rộng bằng vai,
đồng thời 2 tay đưa lên cao chếch hình chữ V,
mắt nhìn theo tay
+ Nhịp 2:2 tay đưa xuống ngang bụng đầu cúi
xuống
+ Nhịp 3: như nhịp 1
+ Nhịp 4: vềø TTCB
- Hướng dẫn HS thực hiện động tác
- GV nhận xét chỉnh sủa cho HS
HĐ2/ Động tác tay
- GV làm mẫu và hướng dẫn động tác tay
+ TTCB
+ Nhịp 1: chân bước sang ngang rộng bằng vai,
đồng thời 2 tay đưa sang ngang lòng bàn tay
ngửa
+ Nhịp 2:2 tay đưa đến trước lòng bàn tay úp
+ Nhịp 3: như nhịp 1
+ Nhịp 4: vềø TTCB
- Hướng dẫn HS thực hiện động tác
HĐ3/Trò chơi: “qua đường lội”
- Cho HS nêu tên trò chơi
- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi
3/Phần kết thúc:
- Hệ thống nôi dung bài học
- Chuẩn bị cho giờ học sau : ôn 2 động tác đã
hoïc
- Đứng tại chỗ hát
- Nhận xét giờ học
3’
2’
10’
10’
- X
X X X
X X X
- X
X X X
X X X
- HS theo dõi, thực hiện
động tác 2lần x 8 nhịp
X
X X X
X X X
- HS theo dõi, thực hiện
động tác 2lần x 8 nhịp
<i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b> TẬP ĐỌC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
_ Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ
_ Hiểu nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vành và Dê Trắng ( Trả lời được các câu hỏi SGK)
thuộc 2 khổ thơ cuối bài
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Đọc và trả lời câu hỏi bài Bạn của
Nai Nhỏ
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’) Dùng tranh giới thiệu. Ghi đề
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
Khổ 1:Gọi hs đọc đoạn 1, và hỏi
+Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ
Khổ2, 3 :
+Khi Bê Vàng qn đường về Dê Trắng làm gì?
+Đến bây giờ em còn nghe Dê Trắng gọi bạn
khơng?
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc thuộc lịng cả bài thơ
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>
- Hát
-HS nhắc lại
-HS theo doõi
-HS đọc từng câu trong bài.
- HS lắng nghe
- HS đọc từng khổ và cả bài.
- Đọc khổ thơ 1,
- Sống trong rừng xanh sâu thẳm
- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi
bạn khơng cịn gì để ăn.
- Đọc khổ2, 3
- Thương bạn chạy tìm khắp nơi.
- Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê! Bê!”
- HS đọc
- HS đọc diễn cảm toàn bài.
- Bê Vàng và Dê Trắng rất thương
nhau
- Đôi bạn rất q nhau
+ + + +
+
+
<b>TỐN </b>
_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4; 36+24
_ Biết giải bài tốn bằng một phép cộng
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Baøi cu õ </b> (3’) Phép cộng có tổng bằng 10
7 8 4 10
3 2 6 0
10 10 10 10
7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17
9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)Ghi đề : 26 + 4, 36 + 4</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4
Vaäy: 26 + 4 = 30
Vaäy: 26 + 4 = 30
<i>Hoạt động 2:</i> Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- Đặt tính
- 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1
- 3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
36
24
- Haùt
-HS lên bảng thực hiện
-HS đọc
- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10
que tính và 6 que tính rời). Lấy
thêm 4 que tính nữa.
- HS lên ghi kết quả phép cộng để
có 26 cộng 4 bằng 30
- HS đọc lại
- HS lên bảng ghi kết quả phép
- HS đọc lại
- 36 cộng 24 bằng 60
-Gọi hs lên bảng đặt tính
- HS nêu
- HS làm bài trên bảng lớp , dưới
HSTB
60
<i>Hoạt động 3:</i> Thực hành
Bài 1: Tính
Bài 2: Bài tốn
Bài 3:
GV cho HS thi đua tìm các phép cộng có tổng = 10.
làm vàoi bảng con.
- HS đọc đề
- Làm tính cộng
- 22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài vào vở
- HS đưa ra nhiều cách
- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 + 4, 15 + 5,
14 + 6.
HSTB
HSY
-HS giỏi
nêu
Thể dục:
- Bước đầu biết thực hiện quay phải quay trái.
- Biết cách thực hiện 2 động tác: vươn thở và tay của bài TD-PTC
- Biết cách chơi và thực hiện theo u cầu của trị chơi.
II/Địa điểm phương tiện:
- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập
III/ hoạt động day, học:
HĐ GV THỜI LƯỢNG HĐ HS
1/Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 1 bài
2/Phần cơ bản:
HĐ1/Ơn ộng tác vươn thở
- GV làm mẫu và hướng dẫn động tác vươn
thở:
+ TTCB
+ Nhịp 1: chân bước sang ngang rộng bằng vai,
đồng thời 2 tay đưa lên cao chếch hình chữ V,
mắt nhìn theo tay
+ Nhịp 2:2 tay đưa xuống ngang bụng đầu cúi
xuống
+ Nhịp 3: như nhịp 1
+ Nhịp 4: vềø TTCB
- Cho HS thực hiện động tác
- GV nhận xét chỉnh sủa cho HS
HĐ2/Ôn ộng tác tay
3’
2’
10’
10’
- X
X X X
X X X
- X
X X X
X X X
- GV làm mẫu và hướng dẫn động tác tay
+ TTCB
+ Nhịp 1: chân bước sang ngang rộng bằng vai,
đồng thời 2 tay đưa sang ngang lòng bàn tay
ngửa
+ Nhịp 2:2 tay đưa đến trước lòng bàn tay úp
+ Nhịp 3: như nhịp 1
+ Nhịp 4: vềø TTCB
- Cho HS thực hiện động tác
- GV nhận xét chỉnh sửa
HĐ3/Trò chơi: “qua đường lội”
- Cho HS nêu tên trò chơi
- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi
3/Phần kết thúc:
- Hệ thống nôi dung bài học
- Chuẩn bị cho giờ học sau : động tác vươn
thở, tay chân , lườn.Trò chơi kéo cưa lừa xẻ
- Đứng tại chỗ hát
- Nhận xét giờ học
X
X X X
X X X
- HS theo dõi, thực hiện
động tác 2lần x 8 nhịp
X
X X X
X X X
LUYỆN TỪ VAØ <b>CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
_ Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gội ý BT1 ,BT2
_ Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì BT3
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i> <i><b>HĐ BT</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Baøi cu õ </b> (3’)
chung lớp với Lan.
<i>Giới thiệu:</i> Ghi đề (1’)
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện tập
<i>Mục tiêu:</i> Nhận biết danh từ qua tranh
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập
<i>Mục tiêu:</i> Thi tìm nhanh các từ chỉ sự vật
(danh từ)
Bài 2: Cho mỗi nhóm tìm các danh từ
+ Nhóm 1: 2 cột đầu SGK
+ Nhóm 2: 2 cột sau SGK
<i>Hoạt động 3:</i> Làm quen với câu Ai là gì?
Con gì? Cái gì?
- GV hướng dẫn HS nắmyêu cầu bài tập
+ Thế nào là danh từ?
- HS nêu - HS đọc lại
- HS nêu tên ứng với tranh vẽ
- HS đọc ghi nhớ
- Lớp chia 2 nhóm
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày. Nhận
bộ thẻ từ gắn vào bảng phụ.
- HS đặt câu theo mẫu
- HS đặt caâu
- Lớp nhận xét
- HS nghe
- HS trả lời
HSY
HSTB
HSK
HSTB
<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>
Tập Viết
_ Viết đúng mẫu chữ B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ
vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Bạn bè sum họp ( 3 lần )
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>B</b><b>ổ</b><b> tr</b><b>ợ</b></i>
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<i>Giới thiệu:</i> (1’)Ghi đề
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
<i>Phát triển các hoạt động</i> (28’)
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ
+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn
sang phải đầu móc cong hơn.
+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong
phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân
chữ.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- GV nhận xét và uốn naén.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
- HS đọc câu
- B<i>, </i>b, h: 2,5 li
- p: 2 li
- s: 1,25 li
- a, n, e, u, m, o, : 1 li
- Dấu chấm (.) dưới a và o
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
HSTB
<b>Toán </b>
_ Biết cọng nhẩm dạng 9+1+5
_ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+4 ;333336+24
_ Biết giải bài toán bằng một phép cộng
<b>II/Lên lớp</b>
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BỔ TRỢ
<b>1/KTBC: HS lên bảng giải bài 2/13</b>
2/Bài mới
a/GTB: ghi đề
-Tổ chức trò chơi “gọi bạn” 1hs nêu câu hỏi và gọi
bất kì hs khác trả lời nhanh, đúng.Sau đó được quyền
hỏi bạn khác.
*GV hỏi: Em làm thế nào tính nhanh được kết quả.
Bài 2: Tính
Yêu cầu thực hiện bảng con
Bài 3: Đặt tính rồi tính
24 + 6 :48 +12 ;3 +27
Bài 4: Bài tốn
Bài tốn này cho biết gì?
Hỏi gì?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu hs em làm thế nào?
Bài 5: Đoạn thẳng AO dài mấy cm?
OB dài mấy cm?
Vậy đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc ...dm
C/Củng cố: Thu bài chấm-NX
D/Dặn dò: Về nhà CB bài 9 cộng với 1 số : 9+5
HS đọc
-HS chú ý theo dõi
_HS nêu
5 hs lên bảng tính
-HS làm vào vở
HS đọc bài tốn
-HS lên bảng giải. Lớp làm vào
vở
HS nêu
-7 cm
-HS giỏi
giải
THỦ CƠNG
_ Biết cách gấp máy bay phản lực
_ Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng ,thẳng
<b>II/Chuẩn bị</b>
+GV: Mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa
Quy trình gấp máy bay phản lực
+HS ; Giấy thủ công và giấy nháp, bút màu
<b>III/ Lên lớp</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐBT</b>
<b>2/ Bài mới</b>
a/GTB: Ghi đề
b/ Phát triển bài
+Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét
GV dùng mẫu gấp máy bay phản lực HS quan sát
-Hình dáng máy bay phản lực và tên lửa ntn với nhau
+So sánh 2 mẫu , máy bay phản lực vàmaux gấp tên lửa
giống và khác nhau chỗ nào?
+Hoạt động2: HD mẫu gấp
<i><b>Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực</b></i>
- Đầu tiêngấp như tên lửa 2 cạnh bên vào đường dấu giữa.
-Gấp tòan bộ phần trên vừa gấp được, xuống theo đường
dấu gấp sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa.
-Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 điểm tiếp giáp nhau ở
đường dấu giữa, điểm tiếp giáp cách mép gấp phía trên
khoảng 1/3 chiều cao.
Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép
bếnát vào đường dấu giữa.
<i><b>Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng</b></i>
-Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc
theo đường dấu giữa, được máy bay phản lực.
-Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh máy bay ngang sang 2
bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để phóng như tên
lửa
-Gọi vài HS lên thao tác cacù bước gấp
<i><b>Bước 3:Thực hành</b></i>
-Yêu cầu làm trên giấy nháp
<b>3/Củng cố:Nhận xét bài làm của HS</b>
<b>4/Dặn dị: Về nhà chuẩn bị giấy màu hôm sau thực hiện tốt </b>
hơn.
-HS nêu đề
-HS quan sát và nêu
-HS heo dõi
-HS thực hành trên giấy
HS giỏi
thc
hin
thao tỏc
<i>- HS </i>
<i>khá </i>
<b>Thứ sáu ngày3 tháng 9 năm 2010</b>
CHÍNH TẢ (NV)
_ Nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
_ Làm được BT2 ,BT3a ,b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HĐBT</b></i>
<b>1.Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bạn của Nai Nhoû.
<i>Giới thiệu:</i> GHI đề (1’)
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết
<i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung bài viết đúng từ khó
-Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.
<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập
<i>Mục tiêu:</i> Nắm qui tắc ng/ ngh, ch/ r, ?/ ~
- Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(2’)</i>
- Hát
-HS viết
3 hs đọc lại
- Bê Vàng đi tìm cỏ
- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và
đầu mỗi dòng viết hoa tên của 2
nhân vật và lời của bạn của Dê
Trắng.
- Đặt sau dấu hai chấm trong dấu
mở ngoặc và đóng ngoặc kép.
- Héo, nẻo, đường, hồi
- caïn: c + an + . (caïn # caïng)
- lang thang: Vaàn ang
- HS viết bảng con
- HS viết, sửa bài
-HS làm trên bảng lớp
HSTB
HSTB
_ Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5 lập được bảng cộng 9 cộng với một số
_ Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng
_Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
<b>II/Chuẩn bị</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
<b>1.Bài cũ:5’</b>
29 + 1 = 42 + 8 =
2.Bài mới:
a.giới thiệu –ghi đầu bài
b.Phát triển
HĐ1:giới thiệu phép cộng 9 + 5:10’
HĐ2: thực hành 12’
Bài 1:tính nhẩm
- 9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 =
9 + 9 + 1 = 9 + 2 + 4 =
- HS lên bảng thực hiện
Nhậnh xét, chữa BT
Bài 4: Bài toán
Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào?
<b>4/Củng cố: Thu bài chấm –Nhận xét</b>
<b>5/Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng</b>
Chuẩn bị bài 29 + 5
<b>Âm nhạc</b>
<b>I. Yêu cầu</b>:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lưũi ca. Biết hát và vận động phụ hoạn đơn giản và thuộc lời ca.
<b>II. Chuẩn bị của GV</b>:
- Đàn, Nhạc cụ đệm, gõ (Song loan, thanh phách…)
<b>III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>
ổn định tổ chức: Nhắc nhở HS tư thế ngồi khi học hát.
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong q trình ơn bài hát.
2. Bài m i:ớ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
*<b> Hoạt động 1</b>: Ôn tập bài hát Thật là hay.
- Đệm giai điệu bài Thật là hay.
- Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, tác giả của
bài hát.
- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức:
+ Bắt giọng cho HS hát (GV giữ nhịp bằng tay)
+ Đệm đàn.
- Mời HS hát theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Nhận xét.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hát kết hợp đánh nhịp 2/4.
- Hướng dẫn HS cách đánh nhịp 2/4: Có một phách mạnh,
một phách nhẹ. Phách mạnh đánh xuống, phách nhẹ kéo
lên. Sử dụng ngón trỏ để đánh nhịp.
- Điều khiển lớp tập đánh nhịp
- Hướng dẫn HS hát kết hợp đánh nhịp 2/4
- Gọi một vài em thực hiện tốt lên đánh nhịp điều khiển
cho cả lớp hát.
- Nhận xét.
*<b> Hoạt động 3</b>: Trò chơi Dùng nhạc đệm bằng một số
nhạc cụ gõ.
- Hướng dẫn cả lớp sử dụng các nhạc cụ gõ:
- Gọi từng nhóm 4 em (Mỗi em một loại nhạc cụ gõ khác
nhau) lên gõ lại âm hình tiết tấu trên.
- Cho từng HS thể hiện lại âm hình tiết tấu để kiểm tra khả
năng thực hành.
- Hỏi HS tiết tấu trên nằm trong bài hát nào không?
- Hỏi tiếp: Trong câu hát nào?
- Hướng dẫn HS dùng nhạc cụ gõ, gõ đệm theo bài hát thật
- Gọi HS nhận xét.
*<b> Nhận xét – dặn dị</b>:
- Dặn dị HS về ơn lại bài hát Thật là hay, tập đánh nhịp 2
theo bài hát thật đều, đúng.
- Bài hát đã học:
+ Thật là hay
+ Tác giả bài hát: Hoàng Lân
- Hát theo hướng dẫn của GV:
+ Hát khơng có nhạc
- Hát theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Thực hiện cách đánh nhịp theo hướng
dẫn của GV.
- Tập đánh nhịp:
+ Cả lớp
+ Từng dãy, nhóm.
+ Cá nhân.
- Hát kết hợp đánh nhịp 2/4:
+ Cả lớp.
+Từng dãy
- Cá nhân lên đánh nhịp cho cả lớp hát.
- Sử dụng các nhạc cụ gõ theo đúng yêu
cầu, hiệu lệnh của GV.
- Tập trung lắng nghe, ghi nhớ âm hình
tiết tấu.
- HS gõ theo.
Thực hiện theo nhóm 4 em.
+ Bài Thật là hay.
+ Nghe véo von trong vòm cây…
- Vừa hát kết hợp dùng nhạc cụ gõ
- Nhận xét các nhóm vừa thi xong
(Nhóm nào hay nhất, nhóm nào chưa
đều)
TẬP LÀM VĂN SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.
_ Sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn BT1
_ Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy BT2 lập được danh sách từ 3-5 HS
theo mẫu BT3
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HĐB</b></i>
<i><b>T</b></i>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)Tự thuật
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu : Ghi đề</i> (1’)
<i>Phát triển các hoạt động(28’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
Bài 2:
<i>Hoạt động 2:</i> Lập bảng danh sách
Bài 3: Nêu yêu caàu
- Hát
3HS tự thuật về mình
-HS nhắc lại đề
-HS thảo luận theo bàn.
- Sắp xếp các tranh, tóm tắt nội dung
tranh bằng 1,2 câu để thành câu
chuyện : “Gọi bạn”
- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khơ
héo.
- (3) Bê đi tìm cỏ qn đường về.
-(4) Dê tìm bạn gọi hồi: “Bê! Bê!”
- Xếp các câu cho đúng thứ tự
- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài
- Lập danh sách HS
- HS làm bài
HSY
Sinh hoạt