Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.09 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KÌ II</b>
<b>SINH HỌC 11</b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>I. CHỦ ĐỀ “SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT”</b>
- Khái niệm sinh trưởng, phát triển, biến thái ở động vật.
- Phân biệt giai đoạn phơi và hậu phơi của một số lồi động vật. Cho ví dụ.
- Phân biệt các kiểu sinh trưởng, phát triển ở động vật (PT không qua biến thái,
PT qua biến thái hoàn toàn và biến thái khơng hồn tồn)
<b>* Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển ở ĐV:</b>
- Vai trò của các nhân tố bên ngoài (thức ăn, nhiệt độ, ánh sáng) ảnh hưởng đến
ST, PT ở động vật.
- Phân biệt nhóm nhân tố bên ngồi và nhóm nhân tố bên trong ảnh hưởng đến
ST, PT ở động vật.
- Phân biệt các loại hoocmôn (GH, tirôxin, estrogen, testosteron, ecđixơn,
juvenin) ảnh hưởng đến ST, PT ở động vật về nguồn gốc, tác dụng sinh lí.
- Vận dụng kiến thức về hoocmơn giải thích được một số hiện tượng bệnh lí.
- Cơ sở khoa học, phương pháp để cải tạo giống và cải thiện môi trường sống
của động vật nhằm nâng cao năng suất.
<b>II. CHỦ ĐỀ “SINH SẢN”</b>
<b>1. Sinh sản ở thực vật</b>
<b>a. Sinh sản vơ tính</b>
- Khái niệm sinh sản, sinh sản vơ tính.
- Ưu điểm và hạn chế của sinh sản vơ tính.
- Đặc điểm sinh sản bằng bào tử ở rêu.
- Phân biệt thể bào tử và thể giao tử ở rêu.
- Phân biệt sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
- Nhận biết một số hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên. Cho ví dụ.
- Phân biệt các hình thức nhân giống vơ tính (giâm, chiết, ghép, ni cấy mơ).
- Ưu điểm của các hình thức nhân giống vơ tính.
<b>b. Sinh sản hữu tính</b>
- Khái niệm sinh sản hữu tính.
- Phân biệt sinh sản vơ tính và hữu tính (khái niệm, sơ sở tế bào học, đặc điểm
di truyền)
- Ưu điểm và hạn chế của sinh sản hữu tính.
- Giải thích tại sao sinh sản hữu tính lại tạo sự đa dạng di truyền.
- Cấu tạo của hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.
- Phân biệt thụ phấn và thụ tinh.
- Đặc điểm của thụ tinh kép ở thực vật có hoa.
- Nhận biết các bộ phận biến đổi thành hạt và quả.
- Khái niệm quả đơn tính.
- Xác định số lượng thể giao tử đực, số giao tử đực, số thể giao tử cái, số giao tử
cái được tạo thành từ số lượng tế bào ban đầu nhất định (hoặc ngược lại).
- Nhận biết và giải thích những biến đổi (về màu sắc, mùi, vị, độ cứng) khi quả chín.
- Vận dụng kiến thức về sinh sản để giải thích một số ứng dụng trong thực tế.
<b>2. Sinh sản ở động vật</b>
<b>a. Sinh sản vơ tính </b>
- Phân biệt các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật (phân đơi, nảy chồi, phân
mảnh, trinh sản).
- Quy trình ni mơ sống.
- Phân biệt các hình thức ghép mơ (tự ghép, đồng ghép, dị ghép), cho ví dụ.
- Quy trình và đặc điểm của con lai trong nhân bản vơ tính ở động vật.
<b>b. Sinh sản hữu tính</b>
- Các giai đoạn trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật.
- Phân biệt động vật đơn tính và động vật lưỡng tính; tự phối và giao phối; thụ
tinh ngoài và thụ tinh trong; đẻ trứng, đẻ trứng thai và đẻ con. Cho ví dụ.