Tải bản đầy đủ (.ppt) (408 trang)

tam li hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 408 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>Học viện Hành chính </b>



<b>Học viện Hành chính </b>


<b>cơ sở Tp. Hồ Chí Minh</b>


<b>cơ sở Tp. Hồ Chí Minh</b>



<b>Bộ mơn Hành chính học</b>
<b>Nguyễn Thị Minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


Tâm lí học đại cương



Tâm lí học đại cương



Th i lờ ượng: 45 ti tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Các phần của tâm lí học đại cương</b>



<b>Các phần của tâm lí học đại cương</b>



Phần I: Những vấn đề chung của tâm lí học
Phần II: Các quá trình nhận thức


Phần III: Nhân cách và sự hình thành nhân cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4



Chương 1: Tâm lí học là một khoa


học



I. Đố

i tượng, nhiệm vụ của tâm lí học



1. Tâm lí và tâm lí học



2. Lịch sử hình thành và phát triển tâm lí


học



3. Các quan điểm cơ bản trong tâm lí học


hiện đại



4. Đối tượng nhiệm vụ nghiên cứu của tâm


lí học



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5

1. Tâm lí và tâm lí học



1. Tâm lí: Là tất cả những hiện tượng tinh thần nảy
sinh trong đầu óc con người, gắn liền và điều


hành mọi hành động, hoạt động của con ngừơi.
2. (Hiện tượng tâm lí là hiện tượng có cơ sở tự


nhiên là hoạt động thần kinh và hoạt động nội


tiết, được nảy sinh bằng hoạt động sống của từng
người và gắn bó mật thiết với các quan hệ xã



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6

Tâm lí học



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


2. Lịch sử hình thành và phát


triển tâm lí học



• <sub>2.1. Quan niệm về tâm lí con người trong hệ tư </sub>
tưởng triết học duy tâm


• <sub>2.2. Quan niệm về tâm lí con người trong hệ tư </sub>
tưởng triết học duy vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8

2.1. Quan niệm về tâm lí con người



trong hệ tư tưởng triết học duy tâm



• Theo các nhà duy tâm thì tâm lí con người
là “ linh hồn”- do các lực lượng siêu nhiên
như Thượng Đế, Trời, Phật tạo ra. “Linh


hồn” là cái có trước, thế giới vật chất là cái
thứ hai, có sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


Tiếp theo




• Platơn:


• <sub>- Tâm hồn trí tuệ nằm ở đầu, chỉ có ở </sub>
giai cấp chủ nơ


• <sub>- Tâm hồn dũng cảm nằm ở ngực và </sub>
chỉ có ở tầng lớp quý tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


2.2.Quan niệm về tâm lí con người trong


hệ tư tưởng triết học duy vật



• Các đại diện tiêu biểu:


• - Arixtot(348-322trcn)- tâm hồn gắn liền với
thể xác và có ba loại:


• <sub>+ Tâm hồn thực vật: có chung ở cả người </sub>
và động vật làm chức năng dinh dưỡng (tâm
hồn dinh dưỡng)


• + Tâm hồn động vật: có chung ở cả người
và động vật làm chức năng cảm giác, vận


động(tâm hồn cảm giác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


Tiếp theo




• - Anaximen(TkV trcn), Heraclit(TK VII-VI
trcn) –tâm hồn cấu tạo từ vật chất gồm
nước, lửa, khơng khí, đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


Tiếp theo



• Xơcrát (469 – 399 trcn) “hãy tự biết
mình”tự nhận thức,ý thức về mình.


• Spinơda(1632- 1667) coi tất cả đều có tư
duy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13

2.3. Tâm lí học trở thành một khoa



học độc lập



- Các sự kiện có ảnh hưởng đến sự ra đời
của TLH để nó trở thành một khoa học
độc lập:


- Thuyết tiến hoá của S. Đacuyn
(1809-1894) nhà duy vật Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


Tiếp theo




• Thuyết tâm sinh lí học của Phecne(1801
-1887) và Vê-Be(1795- 1878) người Đức
• Tâm lí học phát sinh của


Gantôn(1822-1911) người Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


Tiếp theo



• Năm 1879 nhà TLH Đức v. Vuntơ
(1832-1920) đã sáng lập ra phịng thí nghiệm
TLH đầu tiên cuả thế giới tại TP. Laixic.


• -> Từ vương quốc chủ nghĩa duy tâm, coi
ý thức chủ quan là đối tượng của TLH và
con đường nghiên cứu ý thức là các


phương pháp nội quan, tự quan sát
Vuntơ đã bắt đầu dần chuyển sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


3. Các quan điểm cơ bản trong tâm


lí học hiện đại



• <sub>3.1. Tâm lí học hành vi</sub>
• <sub>3.2. Phân tâm học</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17

3.1. Tâm lí học hành vi



• Đại diện tiêu biểu: Nhà tâm lí học Mỹ J.
Oátsơn (1878- 1958). Đối tượng nghiên


cứu là hành vi của con người và động vật,
khơng tính đến các yếu tố nội tâm. ---


Toàn bộ hành vi, phản ứng của con người
và động vật phản ánh bằng công thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


Tiếp theo



• Đánh giá:


• + Ưu điểm: - coi hành vi là do ngoại cảnh
quyết định, hành vi có thể quan sát được,
nghiên cứu một cách khách quan, từ đó có
thể điều khiển hành vi theo phương pháp
“Thử - Sai”


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19

3.2. Phân tâm học



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


Tiếp theo




• Đánh giá:


• + Ưu điểm: Đã cố gắng đưa TLH đi theo
hướng khách quan, góp phần trong việc
giải thích giấc mơ.


• + Nhược điểm: Đề cao quá đáng cái bản
năng vô thức-> phủ nhận ý thức, bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22

3.3. Tâm lí học Gestalt(TLH C

ấu



trúc)



• Dịng phái này ra đời ở Đức, các đại
diện tiêu biểu như:
Vecthainơ(1880-1943), Côlơ(1887-1967),


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


Tiếp theo



• Đánh giá:


• Họ đã đi sâu nghiên cứu các quy luật về
tính ổn định và tính trọn vẹn của tri giác,
quy luật” bừng sáng” của tư duy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


3.4. Tâm lí học nhân văn



• Bản chất con người vốn tốt đẹp, con


người có lịng vị tha, có tiềm năng kỳ diệu.
• Đại diện tiêu biểu: hai nhà tâm lý học Mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25
• Sơ đồ về nhu cầu


• của Maxlâu


Nhu cầu sinh lí cơ bản
Nhu cầu an tồn


Nhu cầu về quan hệ xã hội


Nhu cầu được tơn trọng,kính nể,
ngưỡng mộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


Tiếp theo



• Đánh giá:


• +Ưu điểm: Hướng con người đến một xã
hội tốt đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28


3.5. Tâm lí học nhận thức



• Coi hoạt động nhận thức là đối tượng
nghiên cứu của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


Đánh giá:



• + Ưu:- Nghiên cứu tâm lí con người, nhận
thức của con người trong mối quan hệ với
môi trường, với cơ thể và với não bộ


- Xây dựng đựơc nhiều phương pháp
nghiên cứu tâm lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30

3.6. Tâm lí học liên tưởng



• Đại diện tiêu biểu Milơ (1806 –


1873),Spenxơ(1820–1903),Bert(1818-
1903).


• Theo họ cần gắn tâm lí học với sinh lí học,
và thuyết tiến hố xây dựng tâm lí học


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31

3.7. Tâm lí học hoạt động




• Do các nhà tâm lí học Xơ viết sáng lập như
L.X. Vưgơtxki, rubinstêin, Lêơnchiev,luria..
• Lấy triết học Mác – Lênin là cơ sở phương


pháp luận, dựa trên các ngun tắc sau:
• + Nt coi tâm lí là hoạt động


• + Nt gián tiếp


• + Nt lịch sử và nguồn gốc xã hội của các chức
năng tâm lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32


4. Đối tượng, nhiệm vụ


nghiên cứu của tâm lí học



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33


4.1

. Đối tượng của tâm lí



học



• Là các hiện tượng tâm lí với tư cách


là một hiện tượng tinh thần do thế



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34

4.2. Nhiệm vụ của tâm lí



học




• Nghiên cứu bản chất của hoạt động tâm lí
cả về mặt số lượng và chất lượng


• Phát hiện các quy luật hình thành và phát
triển tâm lí


• Tìm ra cơ chế của các hiện tượng tâm lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35


5. Vị trí, ý nghĩa của tâm lí học



a) Vị trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

36


Vị trí



• Tâm lí học và triết học


• Tâm lí học có quan hệ chặt chẽ với khoa
học tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


ý nghĩa



• ý nghĩa cơ bản về mặt lí luận, góp phần tích
cực vào việc đấu tranh chống lại các quan


điểm phản khoa học về tâm lí người


• Phục vụ trực tiếp cho sự nghiệp giáo dục
• Giải thích một cách khoa học những hiện


tượng tâm lí như tình cảm, trí nhớ…


• Có ý nghĩa thực tiễn với nhiều lĩnh vực đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

38


II. B

ản chất chức năng phân loại


các hiện tượng tâm lí



• <sub>1. Bản chất của tâm lí người</sub>


• <sub>1.1. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực </sub>
khách quan vào não người thông qua chủ
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39

1.1. Tâm lí người là sự phản



ánh HTKQ vào não người


thơng qua chủ thể.



• Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc
biệt:


• + sự tác động vào hệ thần kinh, não bộ- tổ


chức cao nhất của vật chất


• +Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng
tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

40


1.2. Tâm lí người mang bản


chất xã hội và có tính lịch sử



• Có nguồn gốc thế giới khách quan trong đó
nguồn gốc xã hội là cái quyết định


• Sản phẩm của hoạt động và giao tiếp


• Kết quả của quá trình lĩnh hội, tiếp thu vốn
kinh nghiệm xã hội, nền văn hóa xã hội


thơng qua hoạt động và giao tiếp


• TL hình thành, phát triển và biến đổi cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41
• Ngơ Thu Hương. Mã số 001


• Lê Thị Hồng Vân .mã số 002


• Nguyễn Thị Thanh Nga. Mã số 003
• Nguyễn Thị hồng Hạnh. Mã số 004
• Nguyễn Ngọc Khánh. Mã số 005



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

42


Tiếp theo



• Để nghiên cứu, cải tạo và hồn thiện tâm
lý:


- Cần phải nghiên cứu hoàn cảnh, điều kiện
sống của con người


- Cần chú ý nguyên tắc sát đối tượng
- Tổ chức các hoạt động và giao tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43


2. Chức năng của tâm lí



- <sub>Định hướng</sub>


- <sub>Động lực</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

44


3. Phân loại hiện tượng tâm lí



a. Căn cứ vào thời gian tồn tại và vị trí
tương đối của các HTTL


b. Căn cứ sự có ý thức hay chưa được ý


thức của các HTTL


c. Phân biệt HTTL tiềm tàng và HTTL
sống động


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45


a. Căn cứ vào thời gian


tồn tại và vị trí tương đối



của các HTTL



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

46

Các q trình tâm lí



• Khái niệm: Là những hiện tượng tâm lí


diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn
có mở đầu, có diễn biến và kết thúc


tương đối rõ ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

47

Các trạng thái tâm lí



• Khái niệm: là những hiện tượng tâm lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

48

Các thuộc tính tâm lí




• Khái niệm: là những hiện tượng tâm lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

49


b.Căn cứ sự có ý thức


hay chưa được ý thức



của các HTTL



• Hiện tượng tâm lí có ý thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

50


c. Phân biệt HTTL tiềm tàng


và HTTL sống động



• Hiện tượng tâm lí sống động thể hiện
trong hành vi hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

51


d. Hiện tượng tâm lí cá


nhân và hiện tượng tâm lí



xã hội



• Hiện tượng tâm lí cá nhân như cảm giác
tri giác, tư duy…


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

52


III. C

ác nguyên tắc và phương



pháp nghiên cứu



• <sub>1. Các ngun tắc nghiên cứu tâm lí học</sub>


• <sub>1.1. NT quyết định luận duy vật biện chứng</sub>
• 1.2. NT thống nhất tâm lí, ý thức, nhân cách


với hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

53
• 1.4. NT nghiên cứu các HTTL trong MQH


B/C giữa chúng với nhau và các hiện tượng
khác


• 1.5. NT nghiên cứu tâm lí trong một con


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

54


2. C

ác phương pháp


nghiên cứu tâm lí



• <sub>2.1. Phương pháp quan sát</sub>


• <sub>2.2. Phương pháp thực nghiệm</sub>
• 2.3. Test(trắc nghiệm)


• <sub>2.4. Phương pháp đàm thoại</sub>


• <sub>2.5. phương pháp điều tra</sub>


• 2.6. Phương pháp phân tích sản phẩm của
hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

55


Phương pháp quan sát



• <sub>Khái niệm: Quan sát là tri giác có </sub>
chủ định, có kế hoạch, có sử dụng
những phương tiện cần thiết nhằm
thu thập thông tin về đối tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

56

Các bước quan sát



• B1: xác định mục đích, đối tượng
• B2: Lập kế hoạch


• B3: Thiết kế mẫu quan sát


• B4: Quan sát và ghi chép theo mẫu hoặc
tự nhiên


• B5: Phân tích dữ liệu thu thập


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

57
• Các yêu cầu khi quan sát:



• - Giữ khoảng cách khi quan sát


- Ghi chép thật khách quan trung thực,
không nhận xét nhận định chủ quan


- Ghi chép theo đúng trình tự đã quan sát,
khơng ghi những gì khơng nhìn thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

58


Phương pháp thực nghiệm



• KN: là q trình tác động vào đối tượng


một cách chủ động, trong những điều kiện
đã được khống chế nhằm bộc lộ hay biến
đổi một hoặc một vài đặc tính của đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

59
• Hai loại thực nghiệm cơ bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

60


Các bước thực nghiệm



• B1: chọn nhóm đối chứng và nhóm thực
nghiệm (đo đầu vào cả hai nhóm)


• B2: Tiến hành thực nghiệm các biện pháp
đã đề xuất ở nhóm thực nghiệm



• B3: tác động và đo kết quả (lần 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

61


<b>test</b>



• Kn:Test là một phép thử để “đo lường”
tâm lí đã được chuẩn hóa trên một số
lượng người đủ tiêu biểu.


• Test trọn bộ bao gồm bốn phần:
• + Văn bản test


• + Hướng dẫn quy trình tiến hành
• + Hướng dẫn đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

62


Đánh giá



• Ưu:


• + có khả năng làm cho httl cần đo được
trực tiếp bộc lộ qua hành động giải bài tập
test


• + Có khả năng tiến hành nhanh, tương đối
đơn giản



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

63


Đánh giá (tiếp)



• Nhược:


• + Khó soạn thảo một bộ test đảm bảo tính
chuẩn hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

64


Phương pháp đàm thoại



• Khái niệm: Đó là cách đặt câu hỏi cho đối
tượng và dựa vào câu trả lời của họ để


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

65


• Muốn đàm thoại tốt:


• - Người phỏng vấn hiểu biết tốt vấn đề nghiên
cứu.


- Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, tránh câu hỏi rắc
rối, khó hiểu, câu hỏi phải phù hợp với đối
tượng


- Xác định rõ mục đích u cầu


- Tìm hiểu trứơc thơng tin về đối tựơng với một


số đặc điểm của họ


- Có một kế hoạch trước để “lái hướng”câu
chuyện; linh hoạt lái hướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

66


Phương pháp điều tra



• + Là phương pháp dùng một số câu hỏi
nhất loạt đặt ra cho một số lớn đối tượng
nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan
của họ về một số vấn đề nào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

67


u cầu:



• Các câu hỏi phải ngắn gọn, dễ hiểu, phù
hợp trình độ


• Kết hợp giữa câu hỏi kín và câu hỏi mở
• Phải tạo được bầu khơng khí chân thành


để thu được kết quả khách quan


• Chuẩn bị chu đáo, chính xác câu hỏi,
phương án trả lời khi soạn bảng hỏi


• Hướng dẫn một cách chi tiết cách thức lựa


chọn hoặc trả lời cho các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

68


Phương pháp điều tra (tiếp)


• Đánh giá:


• Ưu: thời gian ngắn có thể thu thập được
một lượng lớn ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

69


Phương pháp phân tích sản


phẩm của hoạt động



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

70


Yêu cầu



• Người nghiên cứu phải nắm chắc vấn đề
nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

71


Phương pháp nghiên cứu


tiểu sử cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

72


Yêu cầu




• Phải đảm bảo theo dõi trường hợp trong
một khoảng thời gian thực sự dài mới có
thể thu thập được cứ liệu tương đối đầy
đủ


• Ln đảm bảo thu thập một cách chi tiết
và cụ thể những thông tin về đối tượng
nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

73


Kết luận



• Muốn nghiên cứu tâm lí một cách khoa
học, chính xác, khách quan cần phải:


• + sử dụng phương pháp nghiên cứu một
cách thích hợp với vấn đề nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

74


Chương 2: Cơ sở tự nhiên và


cơ sở xã hội của tâm lý người



• I. Cơ sở tự nhiên


• 1. Di truyền và tâm lý
• 2. Não và tâm lý



• 3. Vấn đề định khu chức năng
• 4. Phản xạ có điều kiện


• 5. Quy luật hoạt động hệ thần kinh cấp
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

75
• II. Cơ sở xã hội


• 1. Quan hệ xã hội, nền văn hóa xã hội và
tâm lý con ngi


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

76


<b>1. Di truyền và tâm lý</b>


<b>Định nghĩa:</b> Di truyền là sự tái tạo thế hệ tr ớc ở thế hệ
mới những đặc điểm sinh vật


<b>Vai </b>
<b>trß</b>


<b>Khơng quyết đinh, chỉ ảnh </b>
<b>h ởng đến sự PTTL</b>


<b>Giới hạn và </b>
<b>ảnh h ởng đến </b>
<b>tốc độ phát </b>
<b>triển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

77


2. Não và tâm lý



• <b><sub>a. Sơ lược về cấu tạo của hệ thần </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

78
• Đơn vị cấu thành hệ thần kinh là tế bào thần


kinh (neuron). Tế bào thần kinh có chức


năng cảm ứng và dẫn truyền các xung thần
kinh.


• + Vỏ não: chiếm 85% trọng lượng não, là bộ
phận quan trọng nhất.


• + Phần dưới vỏ não gồm các trung khu thần
kinh của các phản xạ khơng điều kiện,


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

79
• Não và hoạt động bình thường của não là


điều kiện cần và đủ để có tâm lý


• Tế bào não sinh ra một lần và chết đi khơng có
tái tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

80



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

82

Sự tăng tương đối trọng lượng não



trên các bậc thang kế tiếp nhau của


chủng loài phát sinh



Theo số liệu của


Khau Theo số liệu của Ia.Ia. Rôghinxki


Lợn biển 0.06 Linh trưởng 0.13-1.37


Thỏ 0.10 khỉ cấp thấp 0.56-2.22


Vượn 0.43 Vượn người 2.03-7.35


Tinh tinh 0.52 Cá voi 6.72


Người 1.0 Voi 9.62


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

83

Tương quan các số lượng nơ- ron



thần kinh với một sợi dây thần kinh


trong từng tổ chức não riêng lẻ trên



các bậc thang tiến hoá



Dạng Vỏ Các tổ chức dưới vỏ



Thị giác Thính


giác Thị giác Thính giác


Chuột 10 280 60 60


Vượn 145 300 145 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

84
<b>Các vùng chức năng</b>


<b>Các vùng chức năng</b> <b><sub>Cấu tạo thùy não</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

86


<b>4. Phản xạ có điều kiện và tâm lý</b>


Phản xạ đ ợc thể hiện trong cung phản xạ gồm 4 khâu:


<b>S cung phn x</b>


<b>Đặc điểm của phản xạ có điều kiện</b>


<b>Khâu 1:</b> Nhận kích thích, biến thành h ng phấn theo
đ ờng h ớng tâm dẫn truyền vào nÃo.


<b>Khõu 2:</b> Vỏ não tiếp nhận kích thích và xử lý, ra
lệnh … tạo ra hoạt động tâm lý.


<b>Kh©u 3:</b> Kết thúc dẫn truyền thần kinh từ trung ơng


theo đ ờng ly tâm gây lên phản ứng của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

87


.


<b>*</b> Phản xạ có điều kiện là phản xạ tự tạo


<b>*</b> C s gii phu sinh lý của phản xạ có điều kiện là vỏ não
và hoạt động bình th ờng của vỏ não.


<b>*</b> Là quá trình thành lập đ ờng liên hệ thần kinh tạm thời


<b>*</b> Thnh lp vi kớch thớch bất kì, đặc biệt là tiếng nói.


<b>*</b> B¸o hiƯu gián tiếp kích thích không điều kiện sẽ kích thích
vào cơ thể.


<b>*</b> Xut hin khụng th ng xuyờn, m có lúc tạm thời, ng ng trệ
hoặc bị kìm hãm khơng hoạt động. Hiện t ợng đó đ ợc gọi là ức
chế phản xạ có điều kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

88


.


KÝch thÝch
C¸c vïng n·o tiÕp


nhËn kÝch thÝch, xư


lý, ra lƯnh


Gi¸c quan tiÕp nhËn
kÝch thÝch qua dây thần


kinh (xung TK) truyn
n cỏc vựng nóo


Dây thần kinh h
ớng tâm (Các
xung thần kinh)


Cơ tuyến
(Phản ứng cơ)
Dây TK li tâm (Điều chỉnh)


Xung thần kinh điều khiển)
Liên hệ ng ợc


li trong
não hình ảnh


H3. Sơ đồ cung phản xạ theo P.K.Anơkhin


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

89
<b>5. Quy lu t hoạt động thần kinh cấp caoậ</b>


<b>5. Quy lu t hoạt động thần kinh cấp caoậ</b>
<b>Quy </b>
<b>chế </b>


<b>hoạt </b>
<b>động </b>
<b>thần </b>
<b>kinh </b>
<b>cấp </b>
<b>cao</b>


Quy luật hoạt động theo hệ thống
Quy luật lan tỏa và tập trung


Quy luật phụ thuộc vào c ờng độ kích thích


Quy luật cảm ứng qua lại
Cảm ứng
qua lại
đồng thời
Cảm ứng
qua lại
tiếp diễn
Cảm ứng
qua lại d


¬ng tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

90


5.1. Quy luật hoạt động


theo hệ thống



• Phối hợp nhiều trung khu cùng hoạt động


để tập hợp các loại kích thích riêng rẽ,


thành nhóm, thành bộ hồn chỉnh(hoạt
động theo hệ thống).


• Biểu hiện: hoạt động động hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

91


5.2 quy luật lan tỏa và tập trung



• Hưng phấn, ức chế xuất hiện tại một


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

92
• <b><sub>Ý nghĩa:</sub></b>


• Nhờ hưng phấn lan tỏa mà có thể thành lập
liên hệ thần kinh, có thể từ một sự việc này
liên tưởng sự việc khác, có thể nhớ vật này
- nhớ đến vật khác…( ví dụ:Khi người ta


phẫn nỗ)


• Nhờ ức chế lan tỏa mà có trạng thái thơi
miên, ngủ.


• Ức chế lan tỏa đến tập trung đưa thần kinh
từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức. Hưng
phấn tập trung giúp phân tích sâu, kỹ một



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

93


5.3. Quy luật cảm ứng qua lại



• Khi hưng phấn nảy sinh ở một điểm trong
bán cầu đại não tạo ra ức chế ở các điểm
khác lân cận, hay ngược lại ức chế nảy
sinh ở một điểm trong bán cầu đại não có
thể tạo ra hưng phấn các điểm lân cận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

94


<b><sub>Các loại cảm ứng (gồm có 4 loại):</sub></b>



Cảm ứng tích cực: hưng phấn làm


cho ức chế sâu hơn,hay ức chế làm


cho hưng phấn ở điểm kia trở nên



mạnh hơn. VD: im khơng nói để nhìn


kỹ hơn



• Cảm ứng tiêu cực: Hưng phấn gây


ra ức chế, ức chế làm giảm hưng



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

95
• Cảm ứng qua lại đồng thời: xảy ra ở nhiều


trung khu. Hưng phấn ở trung khu này gây ra
ức chế ở trung khu khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

96


5.4. Quy luật phụ thuộc vào


cường độ



• <sub>Trong trạng thái bình thường của vỏ </sub>
não độ lớn của phản ứng tỷ lệ thuận với
cường độ của kích thích.(kích thích phù
hợp, cịn nếu kích thích q lớn hoặc q
bé thì khơng xảy ra theo quy luật trên).


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

97

6. Hệ thống tín hiệu thứ hai



và tâm lí



• Hệ thống tín hiệu thứ nhất


• Đó chính là các sự vật hiện tượng và
hình ảnh của chúng trên để lại trên vỏ
não(tín hiệu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

98


6. Hệ thống tín hiệu và tâm lý


• <b><sub>a. Hệ thống tín hiệu thứ nhất: </sub></b>


• + HTKQ kích thích vào não ta. HTKQ chính là những tín
hiệu và những hình ảnh do các tín hiệu đó để lại trong
não hợp thành hệ thống tín hiệu thứ nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

99
• <b><sub>b. Hệ thống tín hiệu thứ hai:</sub></b>


• + Tiếng nói, chữ viết tác động vào não gây ra
một “hình ảnh” về SVHT mà từ đó dùng để


chỉ chúng.


• + Hệ thống tín hiệu thứ hai là cơ sở sinh lý
của tư duy, ngôn ngữ, tư duy trừu tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

100


<b>II. </b>

<b>Cơ sở xã hi ca tõm lý</b>


<b>1. Nền văn hoá xà hội và tâm lý. Nền văn hoá xà hội và tâm lý</b>


<b>TL ng </b>


<b>TL ng </b>


<b>êi </b> <b>cã </b>


<b>êi </b> <b>có </b>


<b>bản </b>


<b>bản </b>


<b>chất </b>



<b>chất </b>


<b>XH và </b>


<b>XH và </b>


<b>mang </b>
<b>mang </b>
<b>tính </b>
<b>tính </b>
<b>lịch sử</b>
<b>lịch sử</b>


Các quan hệ xà hội tạo nên bản chất
con ng ời


Cơ chế chủ yếu của sự phát triển tâm
lý ng ời là cơ chế lĩnh hội nền văn hóa
xà héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

101


Quan hệ xã hội, nền văn hóa


xã hội và tâm lý



Hồn Cảnh Sống


Điều Kiện Xã Hội
(Quan hệ xã hội,


quan hệ người – người)


Điều Kiện Tự Nhiên
(Mơi trường tự nhiên)


Quan hệ sản xuất
(tư hữu, tập thể,
bóc lột, hợp tác)


Quan hệ luật pháp,
ý thức hệ đạo đức
(luật pháp, chính trị,


phong tục)


Quan hệ gia đình
(người lớn-người lớn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

102


• Hồn cảnh sống: là những điều kiện khách
quan bên ngoài, tồn tại độc lập với ý thức
của con người và ảnh hưởng tới sự phát
triển tâm lý con người.


• + Tính phong phú.
• + Tính thống nhất.
• + Tính tích cực.


• Quan hệ giữa người và người có tính chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

103


<b>2. Hoạt động và tâm lý</b>



<b>* Định nghĩa:</b> <i>Hoạt động là mối quan hệ tác động </i>
<i>qua lại giữa con ng ời và thế giới (khách thể) để tạo </i>
<i>ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con ng ời.</i>


<b>Những </b>
<b>đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>của </b>
<b>hoạt </b>
<b>động</b>


<i>Tính đối t ợng của hoạt động</i>
<i> Tính mục đích của hoạt động</i>


<i> Tính chủ thể của hoạt động</i>
<i> Tính xã hội của hoạt động</i>


<i> Tính gián tiếp của hoạt động</i>


<b>* Cấu trúc của hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

104


• Con người Thế giới



• (Chủ thể)
(Khách thể)





• Sản phẩm


Chủ thể hóa
(Nhập tâm)


Đối tượng hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

105
<b>* Hoạt động đối với sự phát triển tâm lý, ý thức</b>


<b>* Hoạt động đối với sự phát triển tâm lý, ý thức</b>


<i>Hoạt động quyết định sự hình thành và phát triển ý </i>
<i>thức của mỗi cá nhõn.</i>


Sự
phát
triển
tâm
lý cá
nhân


Quá trình chủ thể ho¸




</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

106


.


Hoạt động


Hành động


Thao t¸c Ph ơng tiện


Mc ớch
ng c


Về mặt chủ quan
cđa chđ thĨ


Về mặt đối t ợng
của hoạt động
Sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

107
<b>3. Giao tiÕp vµ tâm lý</b>


<b>3. Giao tiếp và tâm lý</b>


* Định nghĩa giao tiếp
* Các loại giao tiếp


* Hình thức giao tiếp



* Vai trò của giao tiếp với sự hình thành, PTTL
*


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

108


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

109
• Con người con ngườiThông tin, cảm xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

110

2.Chức năng của giao tiếp



<sub>Chức năng thơng tin:trao đổi thơng tin </sub>



<sub>Chức năng cảm xúc: Bộc lộ cảm xúc và </sub>



còn tạo ra những ấn tượng, cảm xúc


mới



<sub>Chức năng nhận thức lẫn nhau và đánh </sub>



giá lẫn nhau



<sub>Chức năng điều chỉnh hnh vi</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

111


<b>* Các loại giao tiếp</b>



<b>* Các loại giao tiếp</b>




<b>Các </b>
<b>loại </b>
<b>giao </b>
<b>tiếp</b>


<b>Theo ph ơng </b>
<b>tiện giao tiếp</b>


<b>Theo khoảng </b>
<b>cách giao tiếp</b>


<b>Theo quy </b>


<b>cách giao tiếp</b>


Giao tiếp vật chất
Giao tiếp ngôn ngữ


Giao tiếp phi ngôn ngữ
Giao tiếp trùc tiÕp


Giao tiÕp gi¸n tiÕp
Giao tiÕp chÝnh thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

112


<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Các hình thức giao tiếp</b>

<b><sub>Các hình thức giao tiếp</sub></b>




<b>Hình </b>
<b>thức </b>
<b>giao </b>
<b>tiếp</b>


Giữa cá nhân với cá nhân
Giữa cá nhân với nhóm


Giữa các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

113
4.Vai trũ ca giao tiếp và sự phát triển


tâm lí


• Là điều kiện tồn tại của cá nhân và của xã
hội


• Là một nhu cầu xuất hiện sớm nhất của
con người và tồn tại cho đến lúc mất đi.


• Qua giao tiếp con người gia nhập vào các
mối quan hệ xã hội, lĩnh hội nền văn hoá
xã hội, quy tắc đạo đức, chuẩn mực xã hội
• Qua giao tiếp con người hình thành năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

114
• Người khơn nói ít nghe nhiều


• Lựa lời đối đáp, lựa lời hỏi han



• Trước người hiền ngỏ lời khơn ngoan


• Nhường trên một bước rộng đường dễ đi
• Việc người chớ nói làm chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

115
<b>* Giao tiếp và hoạt động đối với sự PTTL</b>


<b>* Giao tiếp và hoạt động đối với sự PTTL</b>


<b>Con ng êi</b>


<b>Con ng ời</b>


(Chủ thể - HĐ- GT
Tâm lý ý thức -
Nhân cách)


<b>Giao tiếp</b>


<b>Hot ng</b>


<b>Đối t ợng giao tiếp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

116


<b>Ch</b>

<b></b>

<b>ng 3: Sự hình thành và phát triển ý </b>



<b>Ch</b>

<b></b>

<b>ng 3: Sự hình thành và phát triển ý </b>




<b>thức</b>



<b>thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

117
• <sub>I. Sự hình thành và phát triển tâm lí</sub>


• <sub>1. Sự nảy sinh và hình thành tâm lí về </sub>
phương diện lồi người


• <sub>1.1. Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí</sub>
• <sub>1.2. Các thời kỳ phát triển tâm lí</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

118


1.1. Tiêu chuẩn xác định sự


nảy sinh tâm lí



• Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí
đầu tiên dưới hình thức nhạy cảm hay
gọi là tính cảm ứng, xuất hiện ở sinh
vật có hệ thần kinh hạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

119


• * Xét theo mức độ phản ánh:


• + Thời kỳ cảm giác
• + Thời kỳ tri giác


• + Thời kỳ tư duy


• * Xét về nguồn gốc nảy sinh:


• + Thời kỳ bản năng
• + Thời kỳ kỹ xảo


• + Thời kỳ hành vi trí tuệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

120
2. Các giai đoạn phát triển tâm lí về


phương diện cá thể(6 giai đoạn)


• <sub>Khái niệm</sub><sub>: là một q trình chuyển đổi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

121


• + Các giai đoạn phát triển tâm lí cá thể



• Giai đoạn tuổi sơ sinh và hài nhi(0-1



tuổi): hoạt động chủ đạo: giao tiếp cảm


xúc trực tiếp



• Giai đoạn tuổi nhà trẻ (1-2 tuổi): hoạt


động chủ đạo là chơi với đồ vật



• Giai đoạn tuổi mẫu giáo (3-6 tuổi):




</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

122
• Giai đoạn tuổi đi học:


• + 7-12 tuổi: họat động chủ đạo là học tập
• + 12-15 tuổi: HĐ chủ đạo là học tập và


giao tiếp nhóm.


• + 15-18 tuổi: HĐ chủ đạo là học tập và
hoạt động xã hội


• Giai đoạn tuổi trưởng thành (18,25-60
tuổi): HĐ chủ đạo là lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

123


<b>II. Kh¸i niƯm vỊ ý thøc</b>



<b>II. Kh¸i niƯm vỊ ý thøc</b>


<b>* </b>

<b>Định nghĩa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

124


<b>* Định nghĩa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

125


<b>* Các thuộc tính cơ bản của ý thức</b>



<b>* Các thuộc tính cơ bản của ý thức</b>




Các
thuộc
tính

bản
của ý
thức


Thể hiện năng lực nhận thức cao nhất
cña con ng êi


Thể hiện thái độ của con ng i vi TG


Thể hiện sự điều chỉnh hành vi của
con ng êi


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

126


<b>* CÊu tróc cđa ý thøc</b>



<b>* CÊu tróc cđa ý thøc</b>



CÊu tróc cđa ý thøc


MỈt nhËn
thøc: HiĨu
hiÕt HTKQ,
h×nh dung tr



íc kÕt quả,
xây dựng kế


hoạch.


Mt thỏi
:Thỏi


la chn,
cảm xúc,
đánh giá của


chủ thể đối
với TG


Mặt năng
động: giúp
con ng ời tích


cực hoạt
động, điều
khiển, điều
chỉnh để cải


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

127
Mặt nhận
thức
Mặt thái
độ
Mặt năng


động
NT cảm
tính(p/á
thuộc tính
bên ngồi)


NT lý
tính(p/á
thuộc tính
bên trong,
bản chất)
Điều
khiển, điều
chỉnh(Ý
chí)
Lựa
chọn
Cảm
xúc
Đánh
giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

128


<b>2. Sự hình thành và phát triển ý thức</b>



<b>2. Sự hình thành và phát triển ý thức</b>



<b>* </b>

<b>Xét về ph ¬ng diƯn loµi</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

129
<b>* XÐt vỊ ph ¬ng diện loài</b>


<b>* Xét về ph ơng diện loài</b>


Vai
trũ
ca
lao
động


Xây dựng mơ hình, cách làm tr ớc khi HĐ
Sáng tạo và sử dụng công cụ vào lao động
Đối chiu, hon thin, ỏnh giỏ sn phm


Vai
trò
của
ngôn
ng÷


Có ý thức về mơ hình hoạt động


Sử dụng công cụ, đối chiếu, đánh giá sản
phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

130
<b>* Xét về ph ơng diện cá thể</b>


<b>* Xét về ph ơng diện cá thể</b>



-
Hình
thành
TL trên
ph ơng
diện cá
thể


Hỡnh thnh trong hot ng v thể hiện
trong sản phẩm hoạt động của cá nhân
Hình thnh trong quan h giao tip ca


cá nhân với ng ời khác


Hình thành bằng con đ ờng lĩnh hội nền
văn hoá xà hội


Hỡnh thnh bng con ng tự nhận thức,
tự đánh giá, tự phân tích hành vi của


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

131


<b>3. Các cấp độ của ý thức</b>



<b>3. Các cấp độ của ý thức</b>



<b>* </b>

<b>Cấp độ ch a ý thức</b>



<b>* </b>

<b>Cấp độ ý thức và tự ý thức</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

132
<b>* Cấp độ ch a ý thức</b>


<b>* Cấp độ ch a ý thức</b>


<b>Định nghĩa: </b><i>là HTTL ở tầng bậc ch a ý thức. Vô thức điều </i>
<i>khiển những hành vi mang tính bản năng, khơng chủ định </i>
<i>và tính khơng nhận thức đ ợc của con ng i</i>


<b>Đặc </b>
<b>điểm</b>


Khụng nhn thc, ỏnh giỏ c các HTTL,
hành vi, ngơn ngữ, suy nghĩ, tình cảm….
Hành động khơng có dự kiến, khơng chủ
định, đột ngột, gắn, ở QK, HT và t ơng lai
không theo một trật tự nào


<b>BiĨu </b>
<b>hiƯn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

133
<b>* Cấp độ ý thức và tự ý thức</b>


<b>* Cấp độ ý thức và tự ý thức</b>
<b>Cấp </b>


<b>độ ý </b>
<b>thức</b>



Con ng ời nhận thức, tỏ thái độ có chủ tâm
và dự kiến tr ớc hành vi của mình, làm cho
hành vi cú ý thc


<b>Cp </b>
<b> t </b>
<b>ý </b>


<b>thức</b>


Cá nhân tự nhận thức về bản thân mình từ
hình dáng, tâm hån, kiÕn thøc, vÞ trÝ x· héi...


Có thái độ đối với bản thân, tự nhận
xét,đánh giá


Tự điều khiển, điều chỉnh hành vi theo mục
đích tự giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

134


<b>* Cấp độ ý thức nhóm và ý thức tập thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

135


<b>4. Chú ý - điều kiện hoạt động có ý thức</b>



<b>4. Chú ý - điều kiện hoạt ng cú ý thc</b>


<b>* </b>

<b>Khỏi nim</b>




<b>* </b>

<b>Các loại chú ý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

136


<b> </b>



<b> </b>

<b>* Kh¸i niệm</b>

<b>* Khái niệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

137
<b>* Các loại chú ý</b>


<b>* Các loại chú ý</b>


<b>Các </b>
<b>loại </b>
<b>chú ý</b>


<b>Chỳ ý khụng ch định</b>


<b>Chú ý có chủ định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

138


<b> </b>



<b> </b>

<b>* Các thuộc tính cơ bản của chú ý</b>

<b>* Các thuộc tính cơ bản của chú ý</b>



Các


thuộc



tính cơ


bản


của


chú ý



Sức tËp trung cđa chó ý
Sù bỊn v÷ng cđa chó ý


Khèi l ợng của chú ý
Sự phân phối chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

139


Ph

ần II: Các q trình nhận thức



• <sub>Chương IV: Cảm giác và tri giác</sub>


• <sub>Cảm giác</sub>


• <sub>Khái niệm chung về cảm giác</sub>
• <sub>1.1. Cảm giác là gì? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

140


Cảm
giác


Quá trình tâm lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

141



1.2. Đặc điểm của cảm giác



<sub>L</sub>

<sub>à một q trình tâm lí</sub>



<sub>Phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ </sub>



<sub>Phản ánh hiện thực khách quan một </sub>


cách trực tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

142


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

143
Đối tượng p/á TG tự nhiên TG tự nhiên và


nhân tạo
Cơ chế sinh lý Hệ thống tín


hiệu 1 Hệ thống tín hiệu 1 và 2
Mức độ Cao nhất Thấp nhất và


chịu ảnh hưởng
bởi các HTTL
cấp cao


Khả năng rèn luyện Thấp hoặc


không thể Cao, nhờ HĐ và giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

144



1.4 Vai trị của cảm giác



• Là hình thức định hướng đầu tiên


• Là nguồn cung cấp những nguyên vật liệu
• Là điều kiện quan trọng đảm bảo trạng thái


hoạt động của vỏ não


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

145
2. Các loại cảm giác


 <sub>Cảm </sub>


giác
nhìn


<sub>Cảm </sub>


giác
nghe


<sub>Cảm giác </sub>


da(mạc giác)


<b>a. Các loại cảm giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

146



 Cảm giác bên ngoài


 <b><sub>Cảm giác </sub></b>


<b>ngửi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

147


<sub> Cảm giác bên trong</sub>


 <sub>Cảm giác </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

148


3. Các quy luật cơ bản của cảm giác



• <sub>3.1. Quy luật ngưỡng cảm giác</sub>


• <sub>3.2. Quy luật thích ứng của cảm giác</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

149


3.1. Quy luật ngưỡng cảm giác



• Ngưỡng cảm giác: là giới hạn mà ở đó kích
thích gây ra được cảm giác


• Cảm giác có hai ngưỡng: phía trên và phía
dưới



• Ngưỡng cảm giác phía trên: cường độ kích
thích tối đa vẫn gây ra được cảm giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

150


<b><sub>Ngưỡng cảm giác</sub></b>


Ví dụ:


|//////////<b>X</b>///////////|


<i><b>Ngưỡng phía </b></i>
<i><b>trên</b></i>


390 <sub>560</sub> <sub>780</sub>


Ngưỡng thị giác


Ngưỡng thính giác <sub>16hz</sub> <sub>1000hz</sub> <sub>20000hz</sub>


<i><b>Ngưỡng cảmgiác </b></i>


<i><b>phía dưới</b></i> <b>Vùng phản <sub>ánh tốt </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

151


<b>Giác quan Mức ngưỡng phía dưới</b>


Thị giác Nhìn thấy lửa của một ngọn nến từ


khoảng cách 30 dặm(4.8km)


Thính giác Nghe thấy tiếng tích tắc của đồng hồ
từ khoảng cách 20feet(1feet=35cm)
trong 1 căn phòng yên tĩnh


Vị giác Cảm nhận được vị ngọt của một thìa
đường hịa vào 2 galon(1galon=3,8lit)
Khứu giác Ngửi thấy mùi một giọt nước hoa lan


tỏa trong 6 căn phòng rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

152

Tiếp theo



• Ngưỡng sai biệt: mức độ chênh lệch tối thiểu
về cường độ hoặc tính chất của hai kích thích
để phân biệt sự khác nhau giữa chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

153

Kết luận



• Người nào càng có ngưỡng sai biệt thính giác
càng nhỏ thì càng có khả năng cảm thụ âm


nhạc


• Người nào càng có ngưỡng sai biệt về thị giác
càng nhỏ thì càng có khả năng hội họa.



• Mức độ truyền âm thanh của xương và đất tốt
hơn khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

154


3.2. Quy luật thích ứng của cảm


giác



• Thích ứng: là khả năng thay đổi độ
nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp
với sự thay đổi của cường độ kích


thích, khi cường độ kích thích tăng thì
độ nhạy cảm giảm và ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

155


3.3. Quy luật tác động qua lại lẫn nhau của


cảm giác



• Các cảm giác ln tác động lẫn nhau:


sự kích thích yếu lên một cơ quan



phân tích này sẽ làm tăng lên độ nhạy


cảm của một cơ quan phân tích kia và


ngược lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156></div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

157


II. Tri giác




• <sub>Khái niệm chung về tri giác</sub>


• <sub>1.1. Tri giác là gì</sub>


• <sub>Tri giác là một q trình tâm lí phản ánh </sub>
một cách trọn vẹn các thuộc tính của bề


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

158


Tri giác


Quá trình
tâm lý


p/á trọn vẹn
thuộc tính bề
ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

159


1.2. Đặc điểm của tri giác



<sub>Giống cảm giác:</sub>


• Là một q trình tâm lí


• Phản ánh các thuộc tính bề ngồi
• Phản ánh một cách trực tiếp



<sub>Khác cảm giác:</sub>


• Phản ánh một cách trọn vẹn(ví dụ về hai hình tam
giác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

160


1.3. Vai trị của tri giác



• Là thành phần chính của nhận thức cảm tính
• Là điều kiện quan trọng cho sự định hướng


hành vi và hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

161


<b>2. Các loại tri giác</b>


 <sub>Có 2 cách phân loại tri giác</sub>


Theo cơ quan phân tích


Đối tượng phản ánh


 <sub>Theo cơ quan phân tích</sub>


 <sub>Tri </sub>


giác
nhìn



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

162


<sub> Căn cứ vào hình thức tồn tại của vật chất</sub>


Tri giác thời gian


* Tri giác không gian


*Tri giác con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

163


2.1. Tri giác khơng gian



• Là sự phản ánh khoảng không gian tồn tại
khách quan( hình dạng, độ lớn,…)


• Giữ vai trị quan trọng trong tác động qua lại
giữa con người với môi trường, giúp con


người định hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

164


2.2. Tri giác thời gian



• Là sự phản ánh độ dài lâu, tốc độ và
tính kế tục khách quan của các hiện
tượng trong hiện thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

165


Tiếp theo



• Cảm giác nghe và vận động hỗ trợ đắc lực
cho sự đánh giá thời gian.(Xê- Sê- nốp


xem hai loại cảm giác đó là những kẻ đo
lường lỗi lạc những khoảng thời gian


ngắn).


• Hoạt động, trạng thái tâm lí và lứa tuổi có
ảnh hưởng lơn đến việc tri giác thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

166

Bài tập



• Bằng kiến thức tâm lí học và sinh lí học


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

167


Giải đáp



• Theo tâm lí học: sự ước lượng thời gian
của chúng ta có sự thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

168



2.3. Tri giác vận động



• Là sự phản ánh những biến đổi về vị trí
của các sự vật trong khơng gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

169


2.4. Tri giác con người



• Là một quá trình phản ánh lẫn nhau của con
người trong những điều kiện giao lưu trực tiếp
• Bao gồm tất cả cá mức độ của sự phản ánh


tâm lí từ cảm giác đến tư duy


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

170


3.

Quan sát và năng lực quan sát



<sub>Quan sát</sub>

<sub>: là một hình thức tri giác cao nhất, </sub>



mang tính tích cực chủ động và có mục đích


rõ ràng.



<sub>Năng lực quan sát</sub>

<sub>: là khả năng tri giác </sub>



nhanh chóng và chính xác những điểm quan


trọng, chủ yếu và đặc sắc của sự vật, hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

171



4.

Các quy luật cơ bản của tri giác



• 4.1. Quy luật về tính đối tượng của tri giác
• 4.2.Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
• 4.3. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
• 4.4. Quy luật về tính ổn định của tri giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

172


4.1. Quy luật về tính đối tượng của tri giác



• Sự phản ánh hiện thực khách quan
chân thực và được hình thành do sự
tác động của sự vật, hiện tượng xung
quanh vào giác quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

173


4.2.Quy luật về tính lựa chọn của tri giác



• Tri giác có khả năng tách đối tượng ra khỏi
bối cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174></div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175></div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

176


• Vận dụng: trong nghệ thuật quảng cáo, ngụy
trang, cuộc sống. khi muốn nổi bật đối tượng
thì làm đối tượng khác biệt với bối cảnh và



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

177


4.3. Quy luật về tính có ý nghĩa của


tri giác



• Tức là có khả năng gọi được tên của sự vật,
hiện tượng và xếp chúng vào một nhóm hay
một lớp sự vật, hiện tượng nhất định


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

178


4.4. Quy luật về tính ổn định của tri


giác



• Tính ổn định của tri giác là khả năng phản ánh
sự vật, hiện tượng không thay đổi khi điều


kiện tri giác thay đổi.


• Được hình thành trong hoạt động và là điều


kiện cần thiết để định hướng trong đời sống và
hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

179


4.5. Quy luật tổng giác



• Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời
sống tâm lí con người, vào đặc điểm nhân


cách của họ được gọi là hiện tượng tổng
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

180


4.6. Ảo giác



• Ảo giác là sự tri giác cho ta hình ảnh
khơng đúng về sự vật trong một số
trường hợp.


• Có ba loại ảo giác: ảo giác toàn thể và
bộ phận, chiều cao và chiều ngang,


tương phản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181></div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182></div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183></div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

184


• Lêona Ơle (1707-1783), nhà vật lý học vĩ đại
thế kỷ XVIII, Viện sỹ viện hàn lâm khoa học


Pêtecbua, Beclanh, Pari, Hội viên Hội Hàng gia
Anh, đã viết: “Tòan bộ nghệ thuật hội họa đều
xây dựng trên sự đánh lừa ấy. Nếu chúng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

185


• Dù nhà mỹ thuật có dốc hết tài nghệ ra để pha màu
cũng hịan tồn vơ ích; nhìn tác phẩm của ơng, chúng
ta sẽ nói: đây là những vết đỏ, đây là những vết lam,


đó là một mảng màu đen, và kia là vài đường trăng
trắng: tất cả đều ở trên một bề mặt, nhìn vào không
thấy một sự khác nhau nào về khoảng cách và chẳng
giống một vật gì hết. Dù trên bức tranh này có vẽ gì
đi chăng nữa thì đối với chúng ta cũng chỉ như chữ
trên trang giấy mà thôi… Trong trường hợp này,
chúng ta mất hết những lạc thú mà nền nghệ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

186


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187></div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

188
• Khơng biết bơi, rơi xuống nước có chết


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

189


Chương V: Tư duy và tưởng


tượng



• I. Tư duy


• 1. Khái niệm chung về tư duy
• 1.1. Tư duy là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

190


Tư duy


Q trình tâm



p/á thuộc tính
bên trong, bản
chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

191

1.2. Bản chất xã hội của tư duy


• Dựa vào kinh nghiệm của các thế hệ


trước đã được tích luỹ


• sử dụng ngơn ngữ làm phương tiện
• Thúc đẩy do nhu cầu xã hội


• Mang tính chất tập thể( sử dụng các tri
thức của các lĩnh vực có liên quan)


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

192


1.3. Đặc điểm của tư duy



- Tính có vấn đề của tư duy
- Tính gián tiếp của tư duy


- Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
- Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

193

Tính có vấn đề của tư duy




 <sub>Muốn xuất hiện tư duy cần đảm bảo hai </sub>


điều kiện sau:


• <sub>- Gặp hồn cảnh(tình huống) có </sub>
vấn đề. Hồn cảnh chứa đựng mâu thuẫn,
phương tiện, cách thức cũ không giải


quyết được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

194

Tính gián tiếp của tư duy



• <sub>Tư duy cần sử dụng công cụ, phương </sub>
tiện và các kết quả nhận thức của loài


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

195

Tính trừu tượng và khái qt



của tư duy



• Tính trừu tượng đó là tư duy có thể trừu
xuất khỏi những sự vật, hiện tượng những
cái cụ thể, cá biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

196

Tư duy liên hệ chặt chẽ với



ngơn ngữ




• Tư duy sử dụng ngơn ngữ làm phương
tiện


• Ngơn ngữ cố định lại kết quả tư duy và
nhờ đó làm khách quan hố chúng cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

197

Tư duy có quan hệ mật thiết với



nhận thức cảm tính



• Tư duy phải dựa trên những tài liệu cảm
tính, trên kinh nghiệm


• Tư duy và sản phẩm của nó cũng ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

198

Để phát triển tư duy



1. Phải xem trọng việc phát triển tư duy


2. Phải đặt cá nhân vào tình huống có vấn đề
3. Phải rèn luyện, học tập nâng cao nhận thức
4. Phải tăng cường khả năng trừu tượng và


khái quát


5. Phải thường xuyên quan sát, tìm hiểu thực
tế, nâng cao nhận thức cảm tính



6. Phải trau dồi vốn ngôn ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

199


2. Tư duy là một q trình



• 2.1. Các giai đoạn cơ bản của một quá
trình tư duy


- Xác định vấn đề và biểu đạt vấn đề
- Huy động tri thức, kinh nghiệm


- Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả
thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

200

Xác định vấn đề và biểu đạt



vấn đề



• Tư duy chỉ nảy sinh khi con người nhận
thức được hồn cảnh có vấn đề và biểu
đạt được nó


• Hồn cảnh có vấn đề chứa đựng các mâu
thuẫn khác nhau


</div>

<!--links-->
Vận dụng một số quan điểm của triết học và tâm lí học vào hoạt động khám phá kiến thức mới trong dạy học hình học (ở trường trung học phổ thông)
  • 136
  • 920
  • 8
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×