Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 408 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Bộ mơn Hành chính học</b>
<b>Nguyễn Thị Minh</b>
2
Th i lờ ượng: 45 ti tế
3
Phần I: Những vấn đề chung của tâm lí học
Phần II: Các quá trình nhận thức
Phần III: Nhân cách và sự hình thành nhân cách
4
I. Đố
5
1. Tâm lí: Là tất cả những hiện tượng tinh thần nảy
sinh trong đầu óc con người, gắn liền và điều
hành mọi hành động, hoạt động của con ngừơi.
2. (Hiện tượng tâm lí là hiện tượng có cơ sở tự
nhiên là hoạt động thần kinh và hoạt động nội
tiết, được nảy sinh bằng hoạt động sống của từng
người và gắn bó mật thiết với các quan hệ xã
6
7
• <sub>2.1. Quan niệm về tâm lí con người trong hệ tư </sub>
tưởng triết học duy tâm
• <sub>2.2. Quan niệm về tâm lí con người trong hệ tư </sub>
tưởng triết học duy vật
8
• Theo các nhà duy tâm thì tâm lí con người
là “ linh hồn”- do các lực lượng siêu nhiên
như Thượng Đế, Trời, Phật tạo ra. “Linh
hồn” là cái có trước, thế giới vật chất là cái
thứ hai, có sau.
9
• Platơn:
• <sub>- Tâm hồn trí tuệ nằm ở đầu, chỉ có ở </sub>
giai cấp chủ nơ
• <sub>- Tâm hồn dũng cảm nằm ở ngực và </sub>
chỉ có ở tầng lớp quý tộc
10
• Các đại diện tiêu biểu:
• - Arixtot(348-322trcn)- tâm hồn gắn liền với
thể xác và có ba loại:
• <sub>+ Tâm hồn thực vật: có chung ở cả người </sub>
và động vật làm chức năng dinh dưỡng (tâm
hồn dinh dưỡng)
• + Tâm hồn động vật: có chung ở cả người
và động vật làm chức năng cảm giác, vận
động(tâm hồn cảm giác)
11
• - Anaximen(TkV trcn), Heraclit(TK VII-VI
trcn) –tâm hồn cấu tạo từ vật chất gồm
nước, lửa, khơng khí, đất
12
• Xơcrát (469 – 399 trcn) “hãy tự biết
mình”tự nhận thức,ý thức về mình.
• Spinơda(1632- 1667) coi tất cả đều có tư
duy
13
- Các sự kiện có ảnh hưởng đến sự ra đời
của TLH để nó trở thành một khoa học
độc lập:
- Thuyết tiến hoá của S. Đacuyn
(1809-1894) nhà duy vật Anh
14
• Thuyết tâm sinh lí học của Phecne(1801
-1887) và Vê-Be(1795- 1878) người Đức
• Tâm lí học phát sinh của
Gantôn(1822-1911) người Anh
15
• Năm 1879 nhà TLH Đức v. Vuntơ
(1832-1920) đã sáng lập ra phịng thí nghiệm
TLH đầu tiên cuả thế giới tại TP. Laixic.
• -> Từ vương quốc chủ nghĩa duy tâm, coi
ý thức chủ quan là đối tượng của TLH và
con đường nghiên cứu ý thức là các
phương pháp nội quan, tự quan sát
Vuntơ đã bắt đầu dần chuyển sang
16
• <sub>3.1. Tâm lí học hành vi</sub>
• <sub>3.2. Phân tâm học</sub>
17
• Đại diện tiêu biểu: Nhà tâm lí học Mỹ J.
Oátsơn (1878- 1958). Đối tượng nghiên
cứu là hành vi của con người và động vật,
khơng tính đến các yếu tố nội tâm. ---
Toàn bộ hành vi, phản ứng của con người
và động vật phản ánh bằng công thức:
18
• Đánh giá:
• + Ưu điểm: - coi hành vi là do ngoại cảnh
quyết định, hành vi có thể quan sát được,
nghiên cứu một cách khách quan, từ đó có
thể điều khiển hành vi theo phương pháp
“Thử - Sai”
19
21
• Đánh giá:
• + Ưu điểm: Đã cố gắng đưa TLH đi theo
hướng khách quan, góp phần trong việc
giải thích giấc mơ.
• + Nhược điểm: Đề cao quá đáng cái bản
năng vô thức-> phủ nhận ý thức, bản
22
• Dịng phái này ra đời ở Đức, các đại
diện tiêu biểu như:
Vecthainơ(1880-1943), Côlơ(1887-1967),
23
• Đánh giá:
• Họ đã đi sâu nghiên cứu các quy luật về
tính ổn định và tính trọn vẹn của tri giác,
quy luật” bừng sáng” của tư duy.
24
• Bản chất con người vốn tốt đẹp, con
người có lịng vị tha, có tiềm năng kỳ diệu.
• Đại diện tiêu biểu: hai nhà tâm lý học Mỹ
25
• Sơ đồ về nhu cầu
• của Maxlâu
Nhu cầu sinh lí cơ bản
Nhu cầu an tồn
Nhu cầu về quan hệ xã hội
Nhu cầu được tơn trọng,kính nể,
ngưỡng mộ
27
• Đánh giá:
• +Ưu điểm: Hướng con người đến một xã
hội tốt đẹp
28
• Coi hoạt động nhận thức là đối tượng
nghiên cứu của mình
29
• + Ưu:- Nghiên cứu tâm lí con người, nhận
thức của con người trong mối quan hệ với
môi trường, với cơ thể và với não bộ
- Xây dựng đựơc nhiều phương pháp
nghiên cứu tâm lí
30
• Đại diện tiêu biểu Milơ (1806 –
1873),Spenxơ(1820–1903),Bert(1818-
1903).
• Theo họ cần gắn tâm lí học với sinh lí học,
và thuyết tiến hố xây dựng tâm lí học
31
• Do các nhà tâm lí học Xơ viết sáng lập như
L.X. Vưgơtxki, rubinstêin, Lêơnchiev,luria..
• Lấy triết học Mác – Lênin là cơ sở phương
pháp luận, dựa trên các ngun tắc sau:
• + Nt coi tâm lí là hoạt động
• + Nt gián tiếp
• + Nt lịch sử và nguồn gốc xã hội của các chức
năng tâm lí
32
33
34
• Nghiên cứu bản chất của hoạt động tâm lí
cả về mặt số lượng và chất lượng
• Phát hiện các quy luật hình thành và phát
triển tâm lí
• Tìm ra cơ chế của các hiện tượng tâm lí
35
a) Vị trí
36
• Tâm lí học và triết học
• Tâm lí học có quan hệ chặt chẽ với khoa
học tự nhiên
37
• ý nghĩa cơ bản về mặt lí luận, góp phần tích
cực vào việc đấu tranh chống lại các quan
• Phục vụ trực tiếp cho sự nghiệp giáo dục
• Giải thích một cách khoa học những hiện
tượng tâm lí như tình cảm, trí nhớ…
• Có ý nghĩa thực tiễn với nhiều lĩnh vực đời
38
• <sub>1. Bản chất của tâm lí người</sub>
• <sub>1.1. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực </sub>
khách quan vào não người thông qua chủ
thể.
39
• Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc
biệt:
• + sự tác động vào hệ thần kinh, não bộ- tổ
• +Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng
tạo
40
• Có nguồn gốc thế giới khách quan trong đó
nguồn gốc xã hội là cái quyết định
• Sản phẩm của hoạt động và giao tiếp
• Kết quả của quá trình lĩnh hội, tiếp thu vốn
kinh nghiệm xã hội, nền văn hóa xã hội
thơng qua hoạt động và giao tiếp
• TL hình thành, phát triển và biến đổi cùng
41
• Ngơ Thu Hương. Mã số 001
• Lê Thị Hồng Vân .mã số 002
• Nguyễn Thị Thanh Nga. Mã số 003
• Nguyễn Thị hồng Hạnh. Mã số 004
• Nguyễn Ngọc Khánh. Mã số 005
42
• Để nghiên cứu, cải tạo và hồn thiện tâm
lý:
- Cần phải nghiên cứu hoàn cảnh, điều kiện
sống của con người
- Cần chú ý nguyên tắc sát đối tượng
- Tổ chức các hoạt động và giao tiếp
43
- <sub>Định hướng</sub>
- <sub>Động lực</sub>
44
a. Căn cứ vào thời gian tồn tại và vị trí
tương đối của các HTTL
b. Căn cứ sự có ý thức hay chưa được ý
c. Phân biệt HTTL tiềm tàng và HTTL
sống động
45
46
• Khái niệm: Là những hiện tượng tâm lí
diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn
có mở đầu, có diễn biến và kết thúc
tương đối rõ ràng.
47
• Khái niệm: là những hiện tượng tâm lí
48
• Khái niệm: là những hiện tượng tâm lí
49
• Hiện tượng tâm lí có ý thức
50
• Hiện tượng tâm lí sống động thể hiện
trong hành vi hoạt động
51
• Hiện tượng tâm lí cá nhân như cảm giác
tri giác, tư duy…
52
• <sub>1. Các ngun tắc nghiên cứu tâm lí học</sub>
• <sub>1.1. NT quyết định luận duy vật biện chứng</sub>
• 1.2. NT thống nhất tâm lí, ý thức, nhân cách
với hoạt động
53
• 1.4. NT nghiên cứu các HTTL trong MQH
B/C giữa chúng với nhau và các hiện tượng
khác
• 1.5. NT nghiên cứu tâm lí trong một con
54
• <sub>2.1. Phương pháp quan sát</sub>
• <sub>2.2. Phương pháp thực nghiệm</sub>
• 2.3. Test(trắc nghiệm)
• <sub>2.4. Phương pháp đàm thoại</sub>
• 2.6. Phương pháp phân tích sản phẩm của
hoạt động
55
• <sub>Khái niệm: Quan sát là tri giác có </sub>
chủ định, có kế hoạch, có sử dụng
những phương tiện cần thiết nhằm
thu thập thông tin về đối tượng
56
• B1: xác định mục đích, đối tượng
• B2: Lập kế hoạch
• B3: Thiết kế mẫu quan sát
• B4: Quan sát và ghi chép theo mẫu hoặc
tự nhiên
• B5: Phân tích dữ liệu thu thập
57
• Các yêu cầu khi quan sát:
• - Giữ khoảng cách khi quan sát
- Ghi chép thật khách quan trung thực,
không nhận xét nhận định chủ quan
- Ghi chép theo đúng trình tự đã quan sát,
khơng ghi những gì khơng nhìn thấy
58
• KN: là q trình tác động vào đối tượng
một cách chủ động, trong những điều kiện
đã được khống chế nhằm bộc lộ hay biến
đổi một hoặc một vài đặc tính của đối
59
• Hai loại thực nghiệm cơ bản:
60
• B1: chọn nhóm đối chứng và nhóm thực
nghiệm (đo đầu vào cả hai nhóm)
• B2: Tiến hành thực nghiệm các biện pháp
đã đề xuất ở nhóm thực nghiệm
• B3: tác động và đo kết quả (lần 2)
61
• Kn:Test là một phép thử để “đo lường”
tâm lí đã được chuẩn hóa trên một số
lượng người đủ tiêu biểu.
• Test trọn bộ bao gồm bốn phần:
• + Văn bản test
• + Hướng dẫn quy trình tiến hành
• + Hướng dẫn đánh giá
62
• Ưu:
• + có khả năng làm cho httl cần đo được
trực tiếp bộc lộ qua hành động giải bài tập
test
• + Có khả năng tiến hành nhanh, tương đối
đơn giản
63
• Nhược:
• + Khó soạn thảo một bộ test đảm bảo tính
chuẩn hóa
64
• Khái niệm: Đó là cách đặt câu hỏi cho đối
tượng và dựa vào câu trả lời của họ để
65
• Muốn đàm thoại tốt:
• - Người phỏng vấn hiểu biết tốt vấn đề nghiên
cứu.
- Chuẩn bị hệ thống câu hỏi, tránh câu hỏi rắc
rối, khó hiểu, câu hỏi phải phù hợp với đối
tượng
- Xác định rõ mục đích u cầu
- Tìm hiểu trứơc thơng tin về đối tựơng với một
- Có một kế hoạch trước để “lái hướng”câu
chuyện; linh hoạt lái hướng.
66
• + Là phương pháp dùng một số câu hỏi
nhất loạt đặt ra cho một số lớn đối tượng
nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan
của họ về một số vấn đề nào đó.
67
• Các câu hỏi phải ngắn gọn, dễ hiểu, phù
hợp trình độ
• Kết hợp giữa câu hỏi kín và câu hỏi mở
• Phải tạo được bầu khơng khí chân thành
để thu được kết quả khách quan
• Chuẩn bị chu đáo, chính xác câu hỏi,
phương án trả lời khi soạn bảng hỏi
• Hướng dẫn một cách chi tiết cách thức lựa
68
• Ưu: thời gian ngắn có thể thu thập được
một lượng lớn ý kiến
69
70
• Người nghiên cứu phải nắm chắc vấn đề
nghiên cứu
71
72
• Phải đảm bảo theo dõi trường hợp trong
một khoảng thời gian thực sự dài mới có
thể thu thập được cứ liệu tương đối đầy
đủ
• Ln đảm bảo thu thập một cách chi tiết
và cụ thể những thông tin về đối tượng
nghiên cứu
73
• Muốn nghiên cứu tâm lí một cách khoa
học, chính xác, khách quan cần phải:
• + sử dụng phương pháp nghiên cứu một
cách thích hợp với vấn đề nghiên cứu
74
• I. Cơ sở tự nhiên
• 1. Di truyền và tâm lý
• 2. Não và tâm lý
• 3. Vấn đề định khu chức năng
• 4. Phản xạ có điều kiện
• 5. Quy luật hoạt động hệ thần kinh cấp
cao
75
• II. Cơ sở xã hội
• 1. Quan hệ xã hội, nền văn hóa xã hội và
tâm lý con ngi
76
<b>1. Di truyền và tâm lý</b>
<b>Định nghĩa:</b> Di truyền là sự tái tạo thế hệ tr ớc ở thế hệ
mới những đặc điểm sinh vật
<b>Vai </b>
<b>trß</b>
<b>Khơng quyết đinh, chỉ ảnh </b>
<b>h ởng đến sự PTTL</b>
<b>Giới hạn và </b>
<b>ảnh h ởng đến </b>
<b>tốc độ phát </b>
<b>triển</b>
77
• <b><sub>a. Sơ lược về cấu tạo của hệ thần </sub></b>
78
• Đơn vị cấu thành hệ thần kinh là tế bào thần
kinh (neuron). Tế bào thần kinh có chức
năng cảm ứng và dẫn truyền các xung thần
kinh.
• + Vỏ não: chiếm 85% trọng lượng não, là bộ
phận quan trọng nhất.
• + Phần dưới vỏ não gồm các trung khu thần
kinh của các phản xạ khơng điều kiện,
79
• Não và hoạt động bình thường của não là
điều kiện cần và đủ để có tâm lý
• Tế bào não sinh ra một lần và chết đi khơng có
tái tạo
80
82
Theo số liệu của
Khau Theo số liệu của Ia.Ia. Rôghinxki
Lợn biển 0.06 Linh trưởng 0.13-1.37
Thỏ 0.10 khỉ cấp thấp 0.56-2.22
Vượn 0.43 Vượn người 2.03-7.35
Tinh tinh 0.52 Cá voi 6.72
Người 1.0 Voi 9.62
83
Dạng Vỏ Các tổ chức dưới vỏ
Thị giác Thính
giác Thị giác Thính giác
Chuột 10 280 60 60
Vượn 145 300 145 20
84
<b>Các vùng chức năng</b>
<b>Các vùng chức năng</b> <b><sub>Cấu tạo thùy não</sub></b>
86
<b>4. Phản xạ có điều kiện và tâm lý</b>
Phản xạ đ ợc thể hiện trong cung phản xạ gồm 4 khâu:
<b>S cung phn x</b>
<b>Đặc điểm của phản xạ có điều kiện</b>
<b>Khâu 1:</b> Nhận kích thích, biến thành h ng phấn theo
đ ờng h ớng tâm dẫn truyền vào nÃo.
<b>Khõu 2:</b> Vỏ não tiếp nhận kích thích và xử lý, ra
lệnh … tạo ra hoạt động tâm lý.
<b>Kh©u 3:</b> Kết thúc dẫn truyền thần kinh từ trung ơng
87
.
<b>*</b> Phản xạ có điều kiện là phản xạ tự tạo
<b>*</b> C s gii phu sinh lý của phản xạ có điều kiện là vỏ não
và hoạt động bình th ờng của vỏ não.
<b>*</b> Là quá trình thành lập đ ờng liên hệ thần kinh tạm thời
<b>*</b> Thnh lp vi kớch thớch bất kì, đặc biệt là tiếng nói.
<b>*</b> B¸o hiƯu gián tiếp kích thích không điều kiện sẽ kích thích
vào cơ thể.
<b>*</b> Xut hin khụng th ng xuyờn, m có lúc tạm thời, ng ng trệ
hoặc bị kìm hãm khơng hoạt động. Hiện t ợng đó đ ợc gọi là ức
chế phản xạ có điều kiện.
88
.
KÝch thÝch
C¸c vïng n·o tiÕp
nhËn kÝch thÝch, xư
Gi¸c quan tiÕp nhËn
kÝch thÝch qua dây thần
kinh (xung TK) truyn
n cỏc vựng nóo
Dây thần kinh h
ớng tâm (Các
xung thần kinh)
Cơ tuyến
(Phản ứng cơ)
Dây TK li tâm (Điều chỉnh)
Xung thần kinh điều khiển)
Liên hệ ng ợc
li trong
não hình ảnh
H3. Sơ đồ cung phản xạ theo P.K.Anơkhin
89
<b>5. Quy lu t hoạt động thần kinh cấp caoậ</b>
<b>5. Quy lu t hoạt động thần kinh cấp caoậ</b>
<b>Quy </b>
<b>chế </b>
Quy luật hoạt động theo hệ thống
Quy luật lan tỏa và tập trung
Quy luật phụ thuộc vào c ờng độ kích thích
Quy luật cảm ứng qua lại
Cảm ứng
qua lại
đồng thời
Cảm ứng
qua lại
tiếp diễn
Cảm ứng
qua lại d
¬ng tÝnh
90
• Phối hợp nhiều trung khu cùng hoạt động
thành nhóm, thành bộ hồn chỉnh(hoạt
động theo hệ thống).
• Biểu hiện: hoạt động động hình
91
• Hưng phấn, ức chế xuất hiện tại một
92
• <b><sub>Ý nghĩa:</sub></b>
• Nhờ hưng phấn lan tỏa mà có thể thành lập
liên hệ thần kinh, có thể từ một sự việc này
liên tưởng sự việc khác, có thể nhớ vật này
- nhớ đến vật khác…( ví dụ:Khi người ta
phẫn nỗ)
• Nhờ ức chế lan tỏa mà có trạng thái thơi
miên, ngủ.
• Ức chế lan tỏa đến tập trung đưa thần kinh
từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức. Hưng
phấn tập trung giúp phân tích sâu, kỹ một
93
• Khi hưng phấn nảy sinh ở một điểm trong
bán cầu đại não tạo ra ức chế ở các điểm
khác lân cận, hay ngược lại ức chế nảy
sinh ở một điểm trong bán cầu đại não có
thể tạo ra hưng phấn các điểm lân cận.
94
•
95
• Cảm ứng qua lại đồng thời: xảy ra ở nhiều
trung khu. Hưng phấn ở trung khu này gây ra
ức chế ở trung khu khác.
96
• <sub>Trong trạng thái bình thường của vỏ </sub>
não độ lớn của phản ứng tỷ lệ thuận với
cường độ của kích thích.(kích thích phù
hợp, cịn nếu kích thích q lớn hoặc q
bé thì khơng xảy ra theo quy luật trên).
97
• Hệ thống tín hiệu thứ nhất
• Đó chính là các sự vật hiện tượng và
hình ảnh của chúng trên để lại trên vỏ
não(tín hiệu).
98
• + HTKQ kích thích vào não ta. HTKQ chính là những tín
hiệu và những hình ảnh do các tín hiệu đó để lại trong
não hợp thành hệ thống tín hiệu thứ nhất.
99
• <b><sub>b. Hệ thống tín hiệu thứ hai:</sub></b>
• + Tiếng nói, chữ viết tác động vào não gây ra
một “hình ảnh” về SVHT mà từ đó dùng để
chỉ chúng.
• + Hệ thống tín hiệu thứ hai là cơ sở sinh lý
của tư duy, ngôn ngữ, tư duy trừu tượng.
100
<b>II. </b>
<b>TL ng </b>
<b>TL ng </b>
<b>êi </b> <b>cã </b>
<b>êi </b> <b>có </b>
<b>bản </b>
<b>bản </b>
<b>chất </b>
<b>chất </b>
<b>XH và </b>
<b>XH và </b>
<b>mang </b>
<b>mang </b>
<b>tính </b>
<b>tính </b>
<b>lịch sử</b>
<b>lịch sử</b>
Các quan hệ xà hội tạo nên bản chất
con ng ời
Cơ chế chủ yếu của sự phát triển tâm
lý ng ời là cơ chế lĩnh hội nền văn hóa
xà héi
101
Hồn Cảnh Sống
Điều Kiện Xã Hội
(Quan hệ xã hội,
Điều Kiện Tự Nhiên
(Mơi trường tự nhiên)
Quan hệ sản xuất
(tư hữu, tập thể,
bóc lột, hợp tác)
Quan hệ luật pháp,
ý thức hệ đạo đức
(luật pháp, chính trị,
phong tục)
Quan hệ gia đình
(người lớn-người lớn,
102
• Hồn cảnh sống: là những điều kiện khách
quan bên ngoài, tồn tại độc lập với ý thức
của con người và ảnh hưởng tới sự phát
triển tâm lý con người.
• + Tính phong phú.
• + Tính thống nhất.
• + Tính tích cực.
• Quan hệ giữa người và người có tính chất
103
<b>* Định nghĩa:</b> <i>Hoạt động là mối quan hệ tác động </i>
<i>qua lại giữa con ng ời và thế giới (khách thể) để tạo </i>
<i>ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con ng ời.</i>
<b>Những </b>
<b>đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>của </b>
<b>hoạt </b>
<b>động</b>
<i>Tính đối t ợng của hoạt động</i>
<i> Tính mục đích của hoạt động</i>
<i> Tính chủ thể của hoạt động</i>
<i> Tính xã hội của hoạt động</i>
<i> Tính gián tiếp của hoạt động</i>
<b>* Cấu trúc của hoạt động</b>
104
• Con người Thế giới
• (Chủ thể)
(Khách thể)
•
•
• Sản phẩm
Chủ thể hóa
(Nhập tâm)
Đối tượng hóa
105
<b>* Hoạt động đối với sự phát triển tâm lý, ý thức</b>
<b>* Hoạt động đối với sự phát triển tâm lý, ý thức</b>
<i>Hoạt động quyết định sự hình thành và phát triển ý </i>
<i>thức của mỗi cá nhõn.</i>
Sự
phát
triển
tâm
lý cá
nhân
106
.
Hoạt động
Hành động
Thao t¸c Ph ơng tiện
Mc ớch
ng c
Về mặt chủ quan
cđa chđ thĨ
Về mặt đối t ợng
của hoạt động
Sản phẩm
107
<b>3. Giao tiÕp vµ tâm lý</b>
<b>3. Giao tiếp và tâm lý</b>
* Định nghĩa giao tiếp
* Các loại giao tiếp
* Hình thức giao tiếp
* Vai trò của giao tiếp với sự hình thành, PTTL
*
108
109
• Con người con ngườiThông tin, cảm xúc
110
111
<b>Các </b>
<b>loại </b>
<b>giao </b>
<b>tiếp</b>
<b>Theo ph ơng </b>
<b>tiện giao tiếp</b>
<b>Theo khoảng </b>
<b>cách giao tiếp</b>
<b>Theo quy </b>
<b>cách giao tiếp</b>
Giao tiếp vật chất
Giao tiếp ngôn ngữ
Giao tiếp phi ngôn ngữ
Giao tiếp trùc tiÕp
Giao tiÕp gi¸n tiÕp
Giao tiÕp chÝnh thøc
112
<b>Hình </b>
<b>thức </b>
<b>giao </b>
<b>tiếp</b>
Giữa cá nhân với cá nhân
Giữa cá nhân với nhóm
Giữa các nhóm
113
4.Vai trũ ca giao tiếp và sự phát triển
tâm lí
• Là điều kiện tồn tại của cá nhân và của xã
hội
• Là một nhu cầu xuất hiện sớm nhất của
con người và tồn tại cho đến lúc mất đi.
• Qua giao tiếp con người gia nhập vào các
mối quan hệ xã hội, lĩnh hội nền văn hoá
xã hội, quy tắc đạo đức, chuẩn mực xã hội
• Qua giao tiếp con người hình thành năng
114
• Người khơn nói ít nghe nhiều
• Lựa lời đối đáp, lựa lời hỏi han
• Trước người hiền ngỏ lời khơn ngoan
• Nhường trên một bước rộng đường dễ đi
• Việc người chớ nói làm chi
115
<b>* Giao tiếp và hoạt động đối với sự PTTL</b>
<b>* Giao tiếp và hoạt động đối với sự PTTL</b>
<b>Con ng êi</b>
<b>Con ng ời</b>
(Chủ thể - HĐ- GT
Tâm lý ý thức -
Nhân cách)
<b>Giao tiếp</b>
<b>Hot ng</b>
<b>Đối t ợng giao tiếp</b>
116
117
• <sub>I. Sự hình thành và phát triển tâm lí</sub>
• <sub>1. Sự nảy sinh và hình thành tâm lí về </sub>
phương diện lồi người
• <sub>1.1. Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí</sub>
• <sub>1.2. Các thời kỳ phát triển tâm lí</sub>
118
• Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí
đầu tiên dưới hình thức nhạy cảm hay
gọi là tính cảm ứng, xuất hiện ở sinh
vật có hệ thần kinh hạch.
119
• * Xét theo mức độ phản ánh:
• + Thời kỳ cảm giác
• + Thời kỳ tri giác
• * Xét về nguồn gốc nảy sinh:
• + Thời kỳ bản năng
• + Thời kỳ kỹ xảo
• + Thời kỳ hành vi trí tuệ
120
2. Các giai đoạn phát triển tâm lí về
phương diện cá thể(6 giai đoạn)
• <sub>Khái niệm</sub><sub>: là một q trình chuyển đổi </sub>
121
122
• Giai đoạn tuổi đi học:
• + 7-12 tuổi: họat động chủ đạo là học tập
• + 12-15 tuổi: HĐ chủ đạo là học tập và
giao tiếp nhóm.
• + 15-18 tuổi: HĐ chủ đạo là học tập và
hoạt động xã hội
• Giai đoạn tuổi trưởng thành (18,25-60
tuổi): HĐ chủ đạo là lao động.
123
124
125
Các
thuộc
tính
cơ
bản
của ý
thức
Thể hiện năng lực nhận thức cao nhất
cña con ng êi
Thể hiện thái độ của con ng i vi TG
Thể hiện sự điều chỉnh hành vi của
con ng êi
126
CÊu tróc cđa ý thøc
MỈt nhËn
thøc: HiĨu
hiÕt HTKQ,
h×nh dung tr
íc kÕt quả,
xây dựng kế
hoạch.
Mt thỏi
:Thỏi
la chn,
cảm xúc,
đánh giá của
chủ thể đối
với TG
Mặt năng
động: giúp
con ng ời tích
cực hoạt
động, điều
khiển, điều
chỉnh để cải
127
Mặt nhận
thức
Mặt thái
độ
Mặt năng
NT lý
tính(p/á
thuộc tính
bên trong,
bản chất)
Điều
khiển, điều
chỉnh(Ý
chí)
Lựa
chọn
Cảm
xúc
Đánh
giá
128
129
<b>* XÐt vỊ ph ¬ng diện loài</b>
<b>* Xét về ph ơng diện loài</b>
Vai
trũ
ca
lao
động
Xây dựng mơ hình, cách làm tr ớc khi HĐ
Sáng tạo và sử dụng công cụ vào lao động
Đối chiu, hon thin, ỏnh giỏ sn phm
Vai
trò
của
ngôn
ng÷
Có ý thức về mơ hình hoạt động
Sử dụng công cụ, đối chiếu, đánh giá sản
phẩm
130
<b>* Xét về ph ơng diện cá thể</b>
<b>* Xét về ph ơng diện cá thể</b>
-
Hình
thành
TL trên
ph ơng
diện cá
thể
Hỡnh thnh trong hot ng v thể hiện
trong sản phẩm hoạt động của cá nhân
Hình thnh trong quan h giao tip ca
cá nhân với ng ời khác
Hình thành bằng con đ ờng lĩnh hội nền
văn hoá xà hội
Hỡnh thnh bng con ng tự nhận thức,
tự đánh giá, tự phân tích hành vi của
131
132
<b>* Cấp độ ch a ý thức</b>
<b>* Cấp độ ch a ý thức</b>
<b>Định nghĩa: </b><i>là HTTL ở tầng bậc ch a ý thức. Vô thức điều </i>
<i>khiển những hành vi mang tính bản năng, khơng chủ định </i>
<i>và tính khơng nhận thức đ ợc của con ng i</i>
<b>Đặc </b>
<b>điểm</b>
Khụng nhn thc, ỏnh giỏ c các HTTL,
hành vi, ngơn ngữ, suy nghĩ, tình cảm….
Hành động khơng có dự kiến, khơng chủ
định, đột ngột, gắn, ở QK, HT và t ơng lai
không theo một trật tự nào
<b>BiĨu </b>
<b>hiƯn</b>
133
<b>* Cấp độ ý thức và tự ý thức</b>
<b>* Cấp độ ý thức và tự ý thức</b>
<b>Cấp </b>
<b>độ ý </b>
<b>thức</b>
Con ng ời nhận thức, tỏ thái độ có chủ tâm
và dự kiến tr ớc hành vi của mình, làm cho
hành vi cú ý thc
<b>Cp </b>
<b> t </b>
<b>ý </b>
<b>thức</b>
Cá nhân tự nhận thức về bản thân mình từ
hình dáng, tâm hån, kiÕn thøc, vÞ trÝ x· héi...
Có thái độ đối với bản thân, tự nhận
xét,đánh giá
Tự điều khiển, điều chỉnh hành vi theo mục
đích tự giác
134
135
136
137
<b>* Các loại chú ý</b>
<b>* Các loại chú ý</b>
<b>Các </b>
<b>loại </b>
<b>chú ý</b>
<b>Chỳ ý khụng ch định</b>
<b>Chú ý có chủ định</b>
138
Sức tËp trung cđa chó ý
Sù bỊn v÷ng cđa chó ý
Khèi l ợng của chú ý
Sự phân phối chú ý
139
• <sub>Chương IV: Cảm giác và tri giác</sub>
• <sub>Cảm giác</sub>
• <sub>Khái niệm chung về cảm giác</sub>
• <sub>1.1. Cảm giác là gì? </sub>
140
Cảm
giác
Quá trình tâm lý
141
142
143
Đối tượng p/á TG tự nhiên TG tự nhiên và
nhân tạo
Cơ chế sinh lý Hệ thống tín
hiệu 1 Hệ thống tín hiệu 1 và 2
Mức độ Cao nhất Thấp nhất và
chịu ảnh hưởng
bởi các HTTL
cấp cao
Khả năng rèn luyện Thấp hoặc
không thể Cao, nhờ HĐ và giáo dục
144
• Là hình thức định hướng đầu tiên
• Là nguồn cung cấp những nguyên vật liệu
• Là điều kiện quan trọng đảm bảo trạng thái
hoạt động của vỏ não
145
2. Các loại cảm giác
<sub>Cảm </sub>
giác
nhìn
<sub>Cảm </sub>
giác
nghe
<sub>Cảm giác </sub>
da(mạc giác)
<b>a. Các loại cảm giác</b>
146
Cảm giác bên ngoài
<b><sub>Cảm giác </sub></b>
<b>ngửi:</b>
147
<sub> Cảm giác bên trong</sub>
<sub>Cảm giác </sub>
148
• <sub>3.1. Quy luật ngưỡng cảm giác</sub>
• <sub>3.2. Quy luật thích ứng của cảm giác</sub>
149
• Ngưỡng cảm giác: là giới hạn mà ở đó kích
thích gây ra được cảm giác
• Cảm giác có hai ngưỡng: phía trên và phía
dưới
• Ngưỡng cảm giác phía trên: cường độ kích
thích tối đa vẫn gây ra được cảm giác
150
<b><sub>Ngưỡng cảm giác</sub></b>
Ví dụ:
|//////////<b>X</b>///////////|
<i><b>Ngưỡng phía </b></i>
<i><b>trên</b></i>
390 <sub>560</sub> <sub>780</sub>
Ngưỡng thị giác
Ngưỡng thính giác <sub>16hz</sub> <sub>1000hz</sub> <sub>20000hz</sub>
<i><b>Ngưỡng cảmgiác </b></i>
<i><b>phía dưới</b></i> <b>Vùng phản <sub>ánh tốt </sub></b>
151
<b>Giác quan Mức ngưỡng phía dưới</b>
Thị giác Nhìn thấy lửa của một ngọn nến từ
Thính giác Nghe thấy tiếng tích tắc của đồng hồ
từ khoảng cách 20feet(1feet=35cm)
trong 1 căn phòng yên tĩnh
Vị giác Cảm nhận được vị ngọt của một thìa
đường hịa vào 2 galon(1galon=3,8lit)
Khứu giác Ngửi thấy mùi một giọt nước hoa lan
tỏa trong 6 căn phòng rộng
152
• Ngưỡng sai biệt: mức độ chênh lệch tối thiểu
về cường độ hoặc tính chất của hai kích thích
để phân biệt sự khác nhau giữa chúng.
153
• Người nào càng có ngưỡng sai biệt thính giác
càng nhỏ thì càng có khả năng cảm thụ âm
nhạc
• Người nào càng có ngưỡng sai biệt về thị giác
càng nhỏ thì càng có khả năng hội họa.
• Mức độ truyền âm thanh của xương và đất tốt
hơn khơng khí.
154
• Thích ứng: là khả năng thay đổi độ
nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp
với sự thay đổi của cường độ kích
thích, khi cường độ kích thích tăng thì
độ nhạy cảm giảm và ngược lại
155
157
• <sub>Khái niệm chung về tri giác</sub>
• <sub>1.1. Tri giác là gì</sub>
• <sub>Tri giác là một q trình tâm lí phản ánh </sub>
một cách trọn vẹn các thuộc tính của bề
158
Tri giác
Quá trình
tâm lý
p/á trọn vẹn
thuộc tính bề
ngồi
159
<sub>Giống cảm giác:</sub>
• Là một q trình tâm lí
• Phản ánh các thuộc tính bề ngồi
• Phản ánh một cách trực tiếp
<sub>Khác cảm giác:</sub>
• Phản ánh một cách trọn vẹn(ví dụ về hai hình tam
giác)
160
• Là thành phần chính của nhận thức cảm tính
• Là điều kiện quan trọng cho sự định hướng
hành vi và hoạt động
161
<b>2. Các loại tri giác</b>
<sub>Có 2 cách phân loại tri giác</sub>
Theo cơ quan phân tích
Đối tượng phản ánh
<sub>Theo cơ quan phân tích</sub>
<sub>Tri </sub>
giác
nhìn
162
<sub> Căn cứ vào hình thức tồn tại của vật chất</sub>
Tri giác thời gian
* Tri giác không gian
*Tri giác con người
163
• Là sự phản ánh khoảng không gian tồn tại
khách quan( hình dạng, độ lớn,…)
• Giữ vai trị quan trọng trong tác động qua lại
giữa con người với môi trường, giúp con
người định hướng
164
• Là sự phản ánh độ dài lâu, tốc độ và
tính kế tục khách quan của các hiện
tượng trong hiện thực.
165
• Cảm giác nghe và vận động hỗ trợ đắc lực
cho sự đánh giá thời gian.(Xê- Sê- nốp
xem hai loại cảm giác đó là những kẻ đo
lường lỗi lạc những khoảng thời gian
ngắn).
• Hoạt động, trạng thái tâm lí và lứa tuổi có
ảnh hưởng lơn đến việc tri giác thời gian
166
• Bằng kiến thức tâm lí học và sinh lí học
167
• Theo tâm lí học: sự ước lượng thời gian
của chúng ta có sự thay đổi
168
• Là sự phản ánh những biến đổi về vị trí
của các sự vật trong khơng gian.
169
• Là một quá trình phản ánh lẫn nhau của con
người trong những điều kiện giao lưu trực tiếp
• Bao gồm tất cả cá mức độ của sự phản ánh
tâm lí từ cảm giác đến tư duy
170
•
171
• 4.1. Quy luật về tính đối tượng của tri giác
• 4.2.Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
• 4.3. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
• 4.4. Quy luật về tính ổn định của tri giác
172
• Sự phản ánh hiện thực khách quan
chân thực và được hình thành do sự
tác động của sự vật, hiện tượng xung
quanh vào giác quan
173
• Tri giác có khả năng tách đối tượng ra khỏi
bối cảnh
176
• Vận dụng: trong nghệ thuật quảng cáo, ngụy
trang, cuộc sống. khi muốn nổi bật đối tượng
thì làm đối tượng khác biệt với bối cảnh và
177
• Tức là có khả năng gọi được tên của sự vật,
hiện tượng và xếp chúng vào một nhóm hay
một lớp sự vật, hiện tượng nhất định
178
• Tính ổn định của tri giác là khả năng phản ánh
sự vật, hiện tượng không thay đổi khi điều
kiện tri giác thay đổi.
• Được hình thành trong hoạt động và là điều
kiện cần thiết để định hướng trong đời sống và
hoạt động
179
• Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời
sống tâm lí con người, vào đặc điểm nhân
180
• Ảo giác là sự tri giác cho ta hình ảnh
khơng đúng về sự vật trong một số
trường hợp.
• Có ba loại ảo giác: ảo giác toàn thể và
bộ phận, chiều cao và chiều ngang,
tương phản.
184
• Lêona Ơle (1707-1783), nhà vật lý học vĩ đại
thế kỷ XVIII, Viện sỹ viện hàn lâm khoa học
Pêtecbua, Beclanh, Pari, Hội viên Hội Hàng gia
Anh, đã viết: “Tòan bộ nghệ thuật hội họa đều
xây dựng trên sự đánh lừa ấy. Nếu chúng ta
185
• Dù nhà mỹ thuật có dốc hết tài nghệ ra để pha màu
cũng hịan tồn vơ ích; nhìn tác phẩm của ơng, chúng
ta sẽ nói: đây là những vết đỏ, đây là những vết lam,
186
•
188
• Khơng biết bơi, rơi xuống nước có chết
189
• I. Tư duy
• 1. Khái niệm chung về tư duy
• 1.1. Tư duy là gì?
190
Tư duy
Q trình tâm
lý
p/á thuộc tính
bên trong, bản
chất
191
trước đã được tích luỹ
• sử dụng ngơn ngữ làm phương tiện
• Thúc đẩy do nhu cầu xã hội
• Mang tính chất tập thể( sử dụng các tri
thức của các lĩnh vực có liên quan)
192
- Tính có vấn đề của tư duy
- Tính gián tiếp của tư duy
- Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
- Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
193
<sub>Muốn xuất hiện tư duy cần đảm bảo hai </sub>
điều kiện sau:
• <sub>- Gặp hồn cảnh(tình huống) có </sub>
vấn đề. Hồn cảnh chứa đựng mâu thuẫn,
phương tiện, cách thức cũ không giải
quyết được.
194
• <sub>Tư duy cần sử dụng công cụ, phương </sub>
tiện và các kết quả nhận thức của loài
195
• Tính trừu tượng đó là tư duy có thể trừu
xuất khỏi những sự vật, hiện tượng những
cái cụ thể, cá biệt
196
• Tư duy sử dụng ngơn ngữ làm phương
tiện
• Ngơn ngữ cố định lại kết quả tư duy và
nhờ đó làm khách quan hố chúng cho
197
• Tư duy phải dựa trên những tài liệu cảm
tính, trên kinh nghiệm
• Tư duy và sản phẩm của nó cũng ảnh
198
1. Phải xem trọng việc phát triển tư duy
2. Phải đặt cá nhân vào tình huống có vấn đề
3. Phải rèn luyện, học tập nâng cao nhận thức
4. Phải tăng cường khả năng trừu tượng và
khái quát
5. Phải thường xuyên quan sát, tìm hiểu thực
tế, nâng cao nhận thức cảm tính
6. Phải trau dồi vốn ngôn ngữ
199
• 2.1. Các giai đoạn cơ bản của một quá
trình tư duy
- Xác định vấn đề và biểu đạt vấn đề
- Huy động tri thức, kinh nghiệm
- Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả
thuyết
200
• Tư duy chỉ nảy sinh khi con người nhận
thức được hồn cảnh có vấn đề và biểu
đạt được nó
• Hồn cảnh có vấn đề chứa đựng các mâu
thuẫn khác nhau