Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.43 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 1
<b>1 - Kim loại tác dụng với H<sub>2O</sub></b>
<b>2 - Kim loại tác dụng với axit</b>
<b>3 – Điện phân</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 3
<b>BÀI TẬP 1</b> : Cho 24 gam kim loại R vào H<b><sub>2</sub>O sau </b>
<b>khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 13,44 lít </b>
<b>khí ở đkc. Tên kim loại R là</b>
<b>A. Natri(23)</b> <b>B. Canxi(40)</b> <b> </b>
<b>C. Kali(39)</b> <b>D. Stronti(88)</b>
<b>R + H<sub>2</sub>O</b> <b>R(OH)<sub>n</sub> +</b> <b>H<sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>13,44</b>
<b>22,4</b>
<b>0,6</b>
<b>0,6</b> <b>x</b> <b>2</b>
<b>n</b>
<b>R =</b> <b>24</b>
<b>1,2</b>
<b>x</b> <b>n</b> <b>= 20 n</b> <b>n</b>
<b>R </b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>20</b> <b>40</b> <b>60</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 5
<b>BÀI TẬP 2</b> :
<b>150ml </b>
<b>1M</b>
<b>n</b>
<b>R </b>
<b>14 gam</b>
<b>0,25</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 7
<b>BÀI TẬP 4 : Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào </b>
<b>dung dịch HNO<sub>3</sub> lỗng dư thu được 0,448 lít khí </b>
<b>NO ở đkc (phản ứng cho một sản phẩm khử duy </b>
<b>nhất). Giá trị của m là</b>
<b>A. 11,2 gam </b> <b>B. 1,12 gam </b>
<b>C. 0,56 gam </b> <b>D. 5,6 gam</b>
<b>0</b>
<b>+3</b>
<b>+5</b>
<b>+5</b>
<b>+ HNO<sub>3</sub></b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 9
<b>- Điện phân nóng chảy</b>
<b>- Điện phân dung dịch</b>
<b>- Khối lượng chất rắn </b>
<b>thu được ở catot </b>
<b>(cực âm ) là</b>
<b>Với </b>
<b>m</b> : khối lượng kim loại thoát
ra ở catot (g)
<b>A</b> : KLPT của kim loại (đvc)
<b>I</b> : cường độ dòng điện (A)
<b>t</b> : thời gian điện phân (S)
<b>n</b> : số e hóa trị của kim loại
<b>F</b> : hằng số Farađây <b>96 500</b>
<b>- Dùng điều chế kim loại đứng trước Al , kể cả Al</b>
<b>2MCl<sub>n</sub></b> <b>đpnc</b> <b><sub>+ </sub><sub>n</sub><sub>Cl</sub></b>
<b>2</b>
<b>2M</b>
(Catot) (anot)
<b>2M(OH)<sub>n</sub></b> <b>đpnc</b> <b>2M + O2 + nH2O</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b>2M<sub>2</sub>O<sub>n</sub></b> <b>đpnc</b> <b>4M + nO<sub>2</sub></b>
(Catot) (anot)
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 11
<b>BÀI TẬP 7</b> <b>:</b> <b>Khi điện phân nóng chảy 26 gam muối </b>
<b>iotua của một kim loại X thì thu được 12,7 gam iot. </b>
<b>Cơng thức muối iotua là </b>
<b>A. KI</b> <b>B. CaI<sub>2</sub></b> <b>C. NaI</b> <b>D. CsI</b>
<b>2XI<sub>n</sub></b>
<b>26 gam</b>
<b>đpnc</b>
<b>2X + nI<sub>2</sub></b>
<b>12,7 gam</b>
<b>127x2n gam</b>
<b>2(X+127n) gam</b>
<b>2(X+127n) x12,7 = 26x 2x127n</b>
<b>X = 133n</b>
<b>BÀI TẬP 8</b> <b>:</b> <b>Điện phân nóng chảy hết 8,2 gam một </b>
<b>hidroxit của kim loại nhóm IA thu được 0,448 lít khí O<sub>2</sub></b>
<b>ở đkc. Cơng thức của hidorxit đem điện phân là </b> <b>A. </b>
<b>LiOHB. NaOH</b> <b>C. KOH</b> <b>D. RbOH</b>
<b>Cho biết </b>
<b> Li=7 </b>
<b>Na=23 </b>
<b>K=39 </b>
<b>Rb= 85,5</b>
<b> ROH</b> <b>đpnc</b> <b> R + </b> <b>O<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>8,2 gam</b> <b><sub>0,02 mol</sub>0,5 mol</b>
<b>2(R + 17) gam</b>
<b>2(R + 17) x 0,02 = 8,2 x 0,5</b>
<b>R = 85,5</b>
<b>Rb</b>
<b>D. RbOH</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 13
<b>BÀI TẬP 8</b> : <b>Khi điện phân nóng chảy muối clorua của </b>
<b>một kim loại R thì thu được 1,84 gam kim loại ở catot </b>
<b>và 0,896 lít khí (đkc) ở anot. Cơng thức muối đem điện </b>
<b>phân là</b>
<b>A.NaCl</b> <b>B. KCl</b> <b>C. RbCl</b> <b>D. LiCl</b>
<b>RCl<sub>n</sub></b> <b>đpnc</b> <b> R</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>+ Cl</b>
<b>0,04 mol</b>
<b>1,84 g</b>
<b>n mol</b>
<b>2R g</b>
<b>2R x 0,04 = 1,84 x n</b>
<b>R = 23n Nhận </b>
<b>BÀI TẬP 9</b> <b>: Khi điện phân nóng chảy muối clorua của </b>
<b>một kim loại R thì thu được 6 gam kim loại ở catot và </b>
<b>3,36 lít khí (đkc) ở anot. Cơng thức muối đem điện phân </b>
<b>là</b>
<b>A.NaCl</b> <b>B. KCl</b> <b>C. CaCl<sub>2</sub></b> <b>D.</b> <b>BaCl<sub>2</sub></b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 15
<b>BÀI TẬP 10</b> : <b>Điện phân nóng chảy nhơm oxit với </b>
<b>cường độ dịng điện 9,65 A trong thời gian 3000 giây, </b>
<b>thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng của quá </b>
<b>trình điện phân là</b>
<b>A. 90%</b> <b>B. 70%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 60%</b>
<b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b> <b><sub>Al + O</sub></b>
<b>2</b>
<b>đpnc</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>H =</b> <b>m ttế</b>
<b>m <sub>lthuyết</sub></b> <b>X 100</b>
<b>m<sub> ttế</sub>= 2,16 gam</b>
<b>m <sub>lthuyết</sub> =</b> <b>27 x 9,65 x 3000</b>
<b>3 x 96500</b> <b>= 2,7</b>
<b>ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH MUỐI</b>
<b>- Dùng điều chế kim loại đứng sau Al (trừ Al)</b>
<b>* Muối khơng có oxi :</b> <b>RCl<sub>n </sub>, RI<sub>n </sub>, RBr<sub>n</sub></b> <b><sub>RX</sub></b>
<b>n</b>
<b>RX<sub>n</sub></b> <b>đpdd</b> <b> R + Xn</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>(catot)</b> <b>(anot)</b>
<b>* Muối có oxi :</b> <b>R(NO<sub>3</sub>) <sub>n </sub>, R<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>n </sub>...</b>
<b>R(NO<sub>3</sub>)<sub>n</sub> + H<sub>2</sub>O đpdd</b> <b>2 R + O<sub>2 </sub>+ HNO<sub>3</sub></b>
<b>2</b> <b>n</b> <b>n/2</b> <b>2n</b>
<b>(catot)</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 17
<b>BÀI TẬP 11 : Điện phân dung dịch muối clorua </b>
<b>kim loại với điện cực trơ. Khi ở catot thu được </b>
<b>16 gam kim loại R thì ở anot thu được 5,6 lít khí </b>
<b>ở đkc. Kim loại R là</b>
<b>A. Cu</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Fe</b> <b>D. Ag</b>
<b>RCl<sub>n</sub></b> <b>đpdd</b> <b><sub> R + Cl</sub></b>
<b>2</b>
<b>n</b>
<b>2</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>16 gam</b> <b>0,25 mol</b>
<b>n mol</b>
<b>2R gam</b>
<b>2R x 0,25 = 16n</b>
<b>R = 32 n</b> <b>n=2 </b>
<b> </b>
<b>R=64 </b>
<b>Đáp án </b>
<b>BÀI TẬP 12</b> : <b>Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối </b>
<b>sunfat của kim loại hóa trị 2 với dịng điện có cường độ </b>
<b>là 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot </b>
<b>tăng 1,92 gam. Công thức muối đem điện phân là</b>
<b>A. ZnSO<sub>4</sub></b> <b>B. CuSO<sub>4</sub></b>
<b>C. NiSO<sub>4</sub></b> <b>D. FeSO<sub>4</sub></b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 19
<b>BÀI TẬP 13</b> : Điện phân dung dịch muối sunfat
<b>của kim loại hóa trị II (điện cực trơ) với cường </b>
<b>độ dịng điện 6A. Sau thời gian 29 phút thấy khối </b>
<b>lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó là</b>
<b>A. Zn </b> <b>B. Cu</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 21
KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
<b>Điều kiện phản ứng</b>
<b>- Kim loại phải sau Al trong dãy điện hóa</b>
<b>- Kim loại phải đứng trước kim loại trong muối</b>
<b>A + </b>
<b>K Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb 2H Cu Fe Hg Ag Pt Au+</b> <b>+</b> <b>2+</b> <b>2+</b> <b>2+</b> <b>2+</b> <b>2+</b> <b>2+</b> <b>2+ 2+ +</b> <b>2+</b> <b>3+</b> <b>2+</b> <b>+</b> <b>2+</b> <b>3+</b>
<b>K Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe Hg Ag Pt Au <sub>2</sub></b> <b>2+</b>
<b>3+</b>
<b>MCl<sub>n</sub> </b>
<b>M<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>n</sub></b>
<b>M(NO<sub>3</sub>)<sub>n</sub> </b>
<b>BÀI TẬP 15</b> : Ngâm lá Zn trong dung dịch CuCl<b><sub>2</sub> </b>
<b>sau một thời gian lấy lá Zn ra, sấy khô, khối </b>
<b>lượng lá Zn giảm 0,12 gam. Khối lượng Cu sinh </b>
<b>ra đã bám trên lá Zn là</b>
<b>A. 7,68 gam </b> <b>B. 6,78 gam </b>
<b>C. 8,76 gam </b> <b>D. 6,87 gam</b>
<b>m<sub>giảm </sub> = m<sub>trước</sub> - m<sub>sau</sub></b> <b><sub>m</sub></b>
<b>tăng = msau - mtrước</b>
<b>Phản ứng</b> <b>Zn + CuCl<sub>2</sub></b> <b>ZnCl<sub>2</sub> + Cu</b>
<b>m<sub>giảm</sub> = m<sub>Zn</sub> – m<sub>Cu</sub></b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>= 65x</b> <b>= 0,12</b>
<b>x = 0,12</b> <b>m<sub>Cu bám</sub> = 64x = 64 x 0,12 = 7,68 gam</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A . 7,68 gam</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 23
<b>BÀI TẬP 16 :</b>
<b>x</b> <b>2x</b>
<b>108 . 2x -</b> <b>64x</b> <b>= 1,52</b>
<b>x = 0,01</b> <b>mAg = 108. 2 . 0,01</b>
<b>Biết </b>
<b> Cu </b>
BÀI TẬP 17 <b>: Ngâm đinh sắt trong 200 ml dung dịch </b>
<b>CuSO<sub>4</sub> , giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau </b>
<b>phản ứng xong, lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh </b>
<b>sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch </b>
<b>CuSO<sub>4</sub> đã dùng là</b>
<b>A. 0,2M </b> <b>B. 0,5M</b> <b>C. 0,7M</b> <b>D. 1M</b>
<b>Biết </b>
<b>Fe = 56 </b>
<b>Cu = 64</b>
<b>Fe</b> <b>+ CuSO<sub>4</sub></b> <b>Cu</b> <b>+ FeSO<sub>4</sub></b>
<b>CuSO<sub>4</sub></b>
<b>a M</b>
<b>200 ml</b>
<b>0,2 . a</b> <b>0,2 . a</b>
<b>0,2 . a</b>
<b>64 . 0,2 . a</b> <b>- 56 . 0,2 . a</b> <b>= 0,8</b>
<b>a = 0,5</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 25
BÀI TẬP 18 : <b>Ngâm đinh sắt trong 100 ml dung dịch </b>
<b>CuCl<sub>2</sub> 1M , giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. </b>
<b>Sau phản ứng xong, lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng </b>
<b>đinh sắt tăng thêm </b>
<b>A. 15,5 gam </b> <b>B. 0,8 gam </b>
<b>C. 2,7 gam </b> <b>D. 2,4 gam </b>
<b>Nhóm IA</b> <b>Nhóm IIA</b>
<b>Li</b> <b>7</b>
<b>Na</b> <b>23</b>
<b>K</b> <b>39</b>
<b>Rb</b> <b>85,5</b>
<b>Cs</b> <b>133</b>
<b>Be</b> <b><sub>9</sub></b>
<b>Mg</b> <b>24</b>
<b>Ca</b> <b>40</b>
<b>Sr</b>
<b>Ba</b> <b>137</b>
<b>88</b>
<b>Na </b>
<b>K</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 27
<b>BÀI TẬP 19 : Cho 1,67 gam hh hai kim loại kiềm thổ kế </b>
<b>tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl thu được </b>
<b>0,672 lít khí ở đkc. Hai kim loại đó là</b>
<b>A. Mg và Ca</b> <b>B. Ca và Sr</b>
<b>C. Be và Mg</b> <b>D. Sr và Ba</b>
<b>R</b> <b>+ HCl</b> <b>H<sub>2</sub></b>
<b>0,03 mol</b>
<b>1,67 gamR gam</b> <b>1 mol</b>
<b>R . 0,03 = 1,67 . 1</b>
<b>R = 55,67</b> <b>Ca (40)</b>
<b>Sr (88)</b>
<b>BÀI TẬP 20</b> <b>: Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại </b>
<b>kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác </b>
<b>dụng hết với nước thu được 1,12 lít hidro ở đkc và dung </b>
<b>dịch kiềm. Hai kim loại kiềm trên là</b>
<b>A. Na và K</b> <b>B. Li và Na</b> <b>C. </b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 29
<b>BÀI TẬP 21</b> <b>: Cho hỗn hợp (X) gồm hai kim loại nhóm </b>
<b>IA ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác </b>
<b>dụng hết với nước thu được 6,72 lít hidro ở đkc và dung </b>
<b>dịch kiềm (Y). Thể tích HCl 2M cần dùng để trung hịa </b>
<b>hết lượng dung dịch kiềm (Y) trên là</b>
<b>A. 200 ml B. 300 ml</b> <b>C. 250 ml D. 350 ml</b>
<b>R</b> <b>+ H2O</b> <b>½ H2</b>
<b>ROH</b> <b>+ HCl</b>
<b>0,3 mol</b>
<b>0,6 mol 0,6 mol</b>
<b>BÀI TẬP 22 : Cho 6,08 gam hh gồm hai hidroxit của </b>
<b>hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với một lượng </b>
<b>dư HCl thu được 8,3 gam muối khan. Công thức của </b>
<b>hai hidroxit là</b>
<b>A. LiOH và NaOH</b> <b>B. NaOH và KOH</b>
GV LÊ NGUYỄN CƯỜNG 31
<b>BÀI TẬP 23</b> <b>: Đun hh hai muối cacbonat của hai kim </b>
<b>loại kế tiếp thuộc nhóm IIA đến khối lượng khơng đổi </b>
<b>thu được 2,24 lít khí ở đkc và hh hai oxit có khối lượng </b>
<b>4,64 gam. Hai kim loại đó là</b>
<b>A. Be và Mg</b> <b>B. Mg và Ca</b>