Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT Phân Châu Trinh có đáp án | Sinh học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.63 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 101 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó


phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 . <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ;


<b>Câu 2: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>kg.m/s <b>B. </b>N/s. <b>C. </b>N.m. <b>D. </b>Nm/s.


<b>Câu 3: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


<b>A. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
<b>B. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.
<b>C. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>D. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>Câu 4: </b>Cánh tay đòn của lực bằng



<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>B. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.


<b>C. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>D. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.


<b>Câu 5: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là


<b>A. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>B. </b><i>FAB</i>  <i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i> 2<i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i>  2<i>FBA</i>.


<b>Câu 6: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>B. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>C. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.
<b>D. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng yên.


<b>Câu 7: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
<b>A. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>B. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
<b>C. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.


<b>D. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.


<b>Câu 8: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào



<b>A. </b>tính chất mặt tiếp xúc. <b>B. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt.
<b>C. </b>chất liệu làm vật. <b>D. </b>diện tích mặt tiếp xúc.
<b>Câu 9: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.
<b>B. </b>Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.
<b>C. </b>Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>D. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 10: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>vận tốc. <b>B. </b>trọng lương. <b>C. </b>khối lượng. <b>D. </b>lực.


<b>Câu 11: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>B. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


cơng thức


<b>A. </b>v = 2<i>gh</i>. <b>B. </b>v =
<i>g</i>


<i>h</i>
2


<b>C. </b>v = 2gh <b>D. </b>v = <i>gh</i>



<b>Câu 13: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>B. </b>tác dụng giãn của lực.


<b>C. </b>tác dụng nén của lực. <b>D. </b>tác dụng kéo của lực.
<b>Câu 14: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


<b>B. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>C. </b>có gia tốc khơng đổi.


<b>D. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.


<b>Câu 15: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động trịn đều là chuyển động có
<b>A. </b>Tốc độ dài khơng đổi. <b>B. </b>Tốc độ góc khơng đổi.
<b>C. </b>Vectơ gia tốc không đổi. <b>D. </b>Quỹ đạo là đường tròn.
<b>Câu 16: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>B. </b>xuất hiện khi vật biến dạng.
<b>C. </b>cùng chiều với chiều biến dạng. <b>D. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.


<b>Câu 17: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt


<b>B. </b>Giới hạn vận tốc của xe


<b>C. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
<b>D. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>Câu 18: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 + F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>B. </b>F = F1 – F2;


1 2
2 1
F d
F  d
<b>C. </b>F = F1 – F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>D. </b>F = F1 + F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 19: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>



trí


<b>A. </b>x = 10m. <b>B. </b>x = 8m.. <b>C. </b>x = 6m. <b>D. </b>x = 4m.


<b>Câu 20: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>12 m/s. <b>B. </b>3 m/s. <b>C. </b>6 m/s. <b>D. </b>4 m/s.


<b>Câu 21: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.


<b>B. </b>Bè trôi trên sông theo dòng nước chảy.
<b>C. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.
<b>D. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.


<b>Câu 22: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>25 N <b>B. </b>2,5 N <b>C. </b>108 N <b>D. </b>15 N


<b>Câu 23: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>1,0 Nm. <b>B. </b>2,5 Nm. <b>C. </b>5,0 Nm. <b>D. </b>0,5 Nm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm
t là



<b>A. </b>p = mgt <b>B. </b>p = mgcost <b>C. </b>p = gsint <b>D. </b>p = mgsin t


<b>Câu 25: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 6,28 m/s. <b>B. </b>v = 628 m/s. <b>C. </b>v = 3,14 m/s. <b>D. </b>v = 62,8 m/s.


<b>Câu 26: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối với


dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>5 km/h. <b>B. </b>7 km/h. <b>C. </b>11 km/h. <b>D. </b>9 km/h.


<b>Câu 27: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>1,5kg.m/s; <b>B. </b>-3kg.m/s; <b>C. </b>-1,5kg.m/s; <b>D. </b>3kg.m/s;


<b>Câu 28: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi


của vật là


<b>A. </b>5 s. <b>B. </b>2 s. <b>C. </b>4 s. <b>D. </b>1 s.


<b>Câu 29: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng là </sub>


<b>A. </b>1,67.10-5 N. <b>B. </b>Vô cùng lớn. <b>C. </b>8,34.10-8 N. <b>D. </b>4,17.10-6 N.


<b>Câu 30: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác
dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>400N <b>B. </b>500N <b>C. </b>100N <b>D. </b>1000N


<b>Câu 31: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>240 2 m/s <b>B. </b>200 2m/s <b>C. </b>180 m/s <b>D. </b>120 2m/s


<b>Câu 32: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>1720 m. <b>B. </b>9,6 km. <b>C. </b>432 km. <b>D. </b>17 km.


<b>Câu 33: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả bóng
dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,01 <b>D. </b>0,20.


<b>Câu 34: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một


đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>6 N. <b>B. </b>4N. <b>C. </b>3 N. <b>D. </b>5 N.


<b>Câu 35: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0
30


 . Truyền cho vật một
vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng


nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>6,67 m <b>B. </b>7,18 m <b>C. </b>5m <b>D. </b>26,67 m.


<b>Câu 36: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


<b>A. </b>Thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng nhanh dần đều.



<b>C. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>D. </b>Thẳng đều


<b>Câu 37: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được


trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng quãng
đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến khi
dừng lại là


<b>A. </b>20 s. <b>B. </b>16 s. <b>C. </b>12 s. <b>D. </b>18 s.


<b>Câu 38: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên và
lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 m/s2<sub>. </sub>


Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt </sub>


đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>6 cm ; 32 cm/s. <b>B. </b>10 cm ; 36 cm/s.


<b>C. </b>8 cm ; 40 cm/s. <b>D. </b>8 cm ; 42 cm/s.


<b>Câu 39: </b>Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m


= 100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.



Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>1 N. <b>B. </b>1000 N. <b>C. </b>1000 N. <b>D. </b>2000 N.


<b>Câu 40: </b>Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt


phẳng nghiêng góc  = 300<sub> so với mặt ngang. Hệ số ma sát </sub>


giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng
vào vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>9,6 N. <b>B. </b>12,6 N. <b>C. </b>8,8 N. <b>D. </b>15,0 N.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 102 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.



<b>B. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>C. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>D. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>Câu 2: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>B. </b>xuất hiện khi vật biến dạng.
<b>C. </b>cùng chiều với chiều biến dạng. <b>D. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.
<b>Câu 3: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là


<b>A. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>B. </b><i>FAB</i>  2<i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i>  <i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i> 2<i>FBA</i>.


<b>Câu 4: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


<b>A. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
<b>B. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>C. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>D. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.


<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>B. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>C. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.
<b>D. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng yên.


<b>Câu 6: </b>Cánh tay đòn của lực bằng



<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>B. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>C. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.


<b>D. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
<b>Câu 7: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>tính chất mặt tiếp xúc. <b>B. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt.
<b>C. </b>chất liệu làm vật. <b>D. </b>diện tích mặt tiếp xúc.
<b>Câu 8: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động tròn đều là chuyển động có


<b>A. </b>Tốc độ góc khơng đổi. <b>B. </b>Vectơ gia tốc không đổi.
<b>C. </b>Quỹ đạo là đường trịn. <b>D. </b>Tốc độ dài khơng đổi.
<b>Câu 9: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>B. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo tồn.
<b>D. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.
<b>Câu 10: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>có gia tốc khơng đổi.
<b>B. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


<b>C. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>D. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.
<b>C. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
<b>D. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.


<b>Câu 12: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>B. </b>tác dụng giãn của lực.


<b>C. </b>tác dụng nén của lực. <b>D. </b>tác dụng kéo của lực.
<b>Câu 13: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>lực. <b>B. </b>khối lượng. <b>C. </b>trọng lương. <b>D. </b>vận tốc.
<b>Câu 14: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>kg.m/s <b>B. </b>Nm/s. <b>C. </b>N.m. <b>D. </b>N/s.


<b>Câu 15: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub> <i>F</i><sub>3</sub>; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 . <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ;


<b>Câu 16: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


cơng thức


<b>A. </b>v =
<i>g</i>


<i>h</i>
2


<b>B. </b>v = <i>gh</i> <b>C. </b>v = 2gh <b>D. </b>v = 2<i>gh</i>.



<b>Câu 17: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối với


dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>5 km/h. <b>B. </b>7 km/h. <b>C. </b>11 km/h. <b>D. </b>9 km/h.


<b>Câu 18: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi


của vật là


<b>A. </b>1 s. <b>B. </b>5 s. <b>C. </b>4 s. <b>D. </b>2 s.


<b>Câu 19: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>


trí


<b>A. </b>x = 4m. <b>B. </b>x = 8m.. <b>C. </b>x = 6m. <b>D. </b>x = 10m.


<b>Câu 20: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Giới hạn vận tốc của xe
<b>B. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.
<b>C. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt


<b>D. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng


<b>Câu 21: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị



nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>25 N <b>B. </b>2,5 N <b>C. </b>108 N <b>D. </b>15 N


<b>Câu 22: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>1,0 Nm. <b>B. </b>2,5 Nm. <b>C. </b>5,0 Nm. <b>D. </b>0,5 Nm.


<b>Câu 23: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 + F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>B. </b>F = F1 – F2;


1 1
2 2
F d
F d
<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 2


2 1
F d


F  d <b>D. </b>F = F1 – F2;


1 2
2 1
F d
F  d



<b>Câu 24: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 25: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>1,5kg.m/s; <b>B. </b>-1,5kg.m/s; <b>C. </b>3kg.m/s; <b>D. </b>-3kg.m/s;


<b>Câu 26: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm
t là


<b>A. </b>p = mgt <b>B. </b>p = gsint <b>C. </b>p = mgsint <b>D. </b>p = mgcost


<b>Câu 27: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>4 m/s. <b>B. </b>3 m/s. <b>C. </b>12 m/s. <b>D. </b>6 m/s.


<b>Câu 28: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.


<b>B. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.
<b>C. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>D. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.


<b>Câu 29: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>6 N. <b>B. </b>3 N. <b>C. </b>5 N. <b>D. </b>4N.


<b>Câu 30: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>1720 m. <b>B. </b>9,6 km. <b>C. </b>432 km. <b>D. </b>17 km.


<b>Câu 31: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng là </sub>
<b>A. </b>1,67.10-5 N. <b>B. </b>8,34.10-8 N. <b>C. </b>4,17.10-6 N. <b>D. </b>Vô cùng lớn.


<b>Câu 32: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả bóng
dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,01 <b>D. </b>0,20.


<b>Câu 33: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0


30


 . Truyền cho vật một
vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng


nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>6,67 m <b>B. </b>7,18 m <b>C. </b>5m <b>D. </b>26,67 m.


<b>Câu 34: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>240 2 m/s <b>B. </b>120 2m/s <b>C. </b>180 m/s <b>D. </b>200 2m/s


<b>Câu 35: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>Thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>C. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>D. </b>Thẳng đều



<b>Câu 36: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác
dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>400N <b>B. </b>100N <b>C. </b>1000N <b>D. </b>500N


<b>Câu 37: </b>Một lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên và
lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 m/s2<sub>. </sub>


Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt </sub>


đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>B. </b>8 cm ; 40 cm/s.


<b>C. </b>6 cm ; 32 cm/s. <b>D. </b>8 cm ; 42 cm/s.


<b>Câu 38: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được


trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng quãng
đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến khi
dừng lại là


<b>A. </b>12 s. <b>B. </b>18 s. <b>C. </b>20 s. <b>D. </b>16 s.


<b>Câu 39: </b>Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m



= 100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>1 N. <b>B. </b>1000 N. <b>C. </b>1000 N. <b>D. </b>2000 N.


<b>Câu 40: </b>Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt


phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng
vào vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>9,6 N. <b>B. </b>8,8 N. <b>C. </b>15,0 N. <b>D. </b>12,6 N.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 103 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Câu 1: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng kéo của lực. <b>B. </b>tác dụng nén của lực.
<b>C. </b>tác dụng giãn của lực. <b>D. </b>tác dụng làm quay của lực.
<b>Câu 2: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>N/s. <b>C. </b>kg.m/s <b>D. </b>Nm/s.


<b>Câu 3: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì


<b>A. </b>Gia tốc là đại lượng khơng đổi.


<b>B. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>C. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>D. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
<b>Câu 4: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
<b>B. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
<b>C. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>D. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>Câu 5: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ


<b>A. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
<b>B. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
<b>C. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.



<b>D. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.


<b>Câu 6: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>cùng chiều với chiều biến dạng. <b>B. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
<b>C. </b>xuất hiện khi vật biến dạng. <b>D. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.
<b>Câu 7: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
<b>B. </b>Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.
<b>D. </b>Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.
<b>Câu 8: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>khơng</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>diện tích mặt tiếp xúc. <b>B. </b>tính chất mặt tiếp xúc.
<b>C. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt. <b>D. </b>chất liệu làm vật.


<b>Câu 9: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó


phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2









 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 .


<b>Câu 10: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo



cơng thức


<b>A. </b>v = <i>gh</i> <b>B. </b>v =


<i>g</i>
<i>h</i>
2


<b>C. </b>v = 2<i>gh</i>. <b>D. </b>v = 2gh


<b>Câu 11: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. </b>có gia tốc khơng đổi.


<b>Câu 12: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là


<b>A. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>B. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i>  2<i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i> 2<i>FBA</i>.


<b>Câu 13: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


<b>A. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
<b>B. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>C. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.


<b>D. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.


<b>Câu 14: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là



<b>A. </b>lực. <b>B. </b>trọng lương. <b>C. </b>khối lượng. <b>D. </b>vận tốc.
<b>Câu 15: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động trịn đều là chuyển động có


<b>A. </b>Tốc độ góc khơng đổi. <b>B. </b>Tốc độ dài khơng đổi.
<b>C. </b>Quỹ đạo là đường tròn. <b>D. </b>Vectơ gia tốc không đổi.
<b>Câu 16: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.
<b>B. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng yên.


<b>C. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>D. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>Câu 17: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm
t là


<b>A. </b>p = mgt <b>B. </b>p = mgsin t <b>C. </b>p = gsint <b>D. </b>p = mgcost


<b>Câu 18: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối với


dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>7 km/h. <b>B. </b>5 km/h. <b>C. </b>11 km/h. <b>D. </b>9 km/h.


<b>Câu 19: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?



<b>A. </b>2,5 N <b>B. </b>108 N <b>C. </b>15 N <b>D. </b>25 N


<b>Câu 20: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 628 m/s. <b>B. </b>v = 62,8 m/s. <b>C. </b>v = 3,14 m/s. <b>D. </b>v = 6,28 m/s.


<b>Câu 21: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
<b>B. </b>Giới hạn vận tốc của xe


<b>C. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt
<b>D. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>Câu 22: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>6 m/s. <b>B. </b>4 m/s. <b>C. </b>12 m/s. <b>D. </b>3 m/s.


<b>Câu 23: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian rơi </sub>


của vật là



<b>A. </b>2 s. <b>B. </b>1 s. <b>C. </b>5 s. <b>D. </b>4 s.


<b>Câu 24: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>0,5 Nm. <b>B. </b>2,5 Nm. <b>C. </b>1,0 Nm. <b>D. </b>5,0 Nm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 1
2 2
F d


F d <b>B. </b>F = F1 + F2;


1 2
2 1
F d
F  d
<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>D. </b>F = F1 – F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 26: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>


trí



<b>A. </b>x = 6m. <b>B. </b>x = 10m. <b>C. </b>x = 8m.. <b>D. </b>x = 4m.


<b>Câu 27: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>1,5kg.m/s; <b>B. </b>-3kg.m/s; <b>C. </b>-1,5kg.m/s; <b>D. </b>3kg.m/s;


<b>Câu 28: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.


<b>B. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.
<b>C. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.
<b>D. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>Câu 29: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>9,6 km. <b>B. </b>432 km. <b>C. </b>17 km. <b>D. </b>1720 m.


<b>Câu 30: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng là </sub>
<b>A. </b>1,67.10-5 N. <b>B. </b>8,34.10-8 N. <b>C. </b>Vô cùng lớn. <b>D. </b>4,17.10-6 N.


<b>Câu 31: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:



Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


<b>A. </b>Thẳng đều


<b>B. </b>Thẳng chậm dần đều.


<b>C. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>D. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>Câu 32: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả bóng
dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,01 <b>B. </b>0,03. <b>C. </b>0,10. <b>D. </b>0,20.


<b>Câu 33: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>180 m/s <b>B. </b>240 2 m/s <b>C. </b>120 2m/s <b>D. </b>200 2m/s


<b>Câu 34: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0


30


 . Truyền cho vật một
vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng


nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 35: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>3 N. <b>B. </b>5 N. <b>C. </b>4N. <b>D. </b>6 N.


<b>Câu 36: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác
dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>1000N <b>B. </b>500N <b>C. </b>400N <b>D. </b>100N


<b>Câu 37: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên và
lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 m/s2<sub>. </sub>


Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt </sub>



đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>8 cm ; 40 cm/s. <b>B. </b>8 cm ; 42 cm/s.


<b>C. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>D. </b>6 cm ; 32 cm/s.


<b>Câu 38: </b>Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m


= 100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>2000 N. <b>B. </b>1000 N. <b>C. </b>1 N. <b>D. </b>1000 N.


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được


trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng quãng
đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến khi
dừng lại là


<b>A. </b>16 s. <b>B. </b>20 s. <b>C. </b>12 s. <b>D. </b>18 s.


<b>Câu 40: </b>Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt


phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng
vào vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>



Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>12,6 N. <b>B. </b>9,6 N. <b>C. </b>15,0 N. <b>D. </b>8,8 N.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 104 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>B. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>C. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>D. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.


<b>B. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>C. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.



<b>D. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng yên.


<b>Câu 3: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
<b>A. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.


<b>B. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
<b>C. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>D. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.


<b>Câu 4: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng nén của lực. <b>B. </b>tác dụng giãn của lực.
<b>C. </b>tác dụng kéo của lực. <b>D. </b>tác dụng làm quay của lực.
<b>Câu 5: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
<b>B. </b>Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.
<b>D. </b>Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.
<b>Câu 6: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>N/s. <b>C. </b>kg.m/s <b>D. </b>Nm/s.


<b>Câu 7: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.



<b>B. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>C. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.


<b>D. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>Câu 8: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó


phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 .


<b>Câu 9: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


cơng thức


<b>A. </b>v = <i>gh</i> <b>B. </b>v =


<i>g</i>
<i>h</i>
2


<b>C. </b>v = 2<i>gh</i>. <b>D. </b>v = 2gh


<b>Câu 10: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>B. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i>  2<i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i> 2<i>FBA</i>.



<b>Câu 12: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


<b>A. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
<b>B. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>C. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.


<b>D. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.


<b>Câu 13: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>lực. <b>B. </b>trọng lương. <b>C. </b>khối lượng. <b>D. </b>vận tốc.
<b>Câu 14: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động trịn đều là chuyển động có


<b>A. </b>Tốc độ góc khơng đổi. <b>B. </b>Tốc độ dài khơng đổi.
<b>C. </b>Quỹ đạo là đường trịn. <b>D. </b>Vectơ gia tốc không đổi.


<b>Câu 15: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>diện tích mặt tiếp xúc. <b>B. </b>tính chất mặt tiếp xúc.
<b>C. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt. <b>D. </b>chất liệu làm vật.
<b>Câu 16: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.


<b>C. </b>có gia tốc khơng đổi.
<b>D. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


<b>Câu 17: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối với



dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>9 km/h. <b>B. </b>7 km/h. <b>C. </b>5 km/h. <b>D. </b>11 km/h.


<b>Câu 18: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>2,5 N <b>B. </b>108 N <b>C. </b>15 N <b>D. </b>25 N


<b>Câu 19: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 628 m/s. <b>B. </b>v = 62,8 m/s. <b>C. </b>v = 3,14 m/s. <b>D. </b>v = 6,28 m/s.


<b>Câu 20: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.


<b>B. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.
<b>C. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.
<b>D. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>Câu 21: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>


trí


<b>A. </b>x = 4m. <b>B. </b>x = 8m.. <b>C. </b>x = 10m. <b>D. </b>x = 6m.



<b>Câu 22: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm
t là


<b>A. </b>p = mgsint <b>B. </b>p = mgcost <b>C. </b>p = gsint <b>D. </b>p = mgt


<b>Câu 23: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian rơi </sub>


của vật là


<b>A. </b>5 s. <b>B. </b>4 s. <b>C. </b>2 s. <b>D. </b>1 s.


<b>Câu 24: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Giới hạn vận tốc của xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt
<b>D. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>Câu 25: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>6 m/s. <b>B. </b>4 m/s. <b>C. </b>3 m/s. <b>D. </b>12 m/s.


<b>Câu 26: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là


<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 2


2 1
F d


F  d <b>B. </b>F = F1 – F2;


1 1
2 2
F d
F d
<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>D. </b>F = F1 + F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 27: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>0,5 Nm. <b>B. </b>5,0 Nm. <b>C. </b>2,5 Nm. <b>D. </b>1,0 Nm.


<b>Câu 28: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:



<b>A. </b>-3kg.m/s; <b>B. </b>1,5kg.m/s; <b>C. </b>-1,5kg.m/s; <b>D. </b>3kg.m/s;


<b>Câu 29: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng là </sub>
<b>A. </b>1,67.10-5<sub> N. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8,34.10</sub>-8<sub> N. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Vô cùng lớn. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4,17.10</sub>-6<sub> N. </sub>


<b>Câu 30: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác
dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>1000N <b>B. </b>100N <b>C. </b>500N <b>D. </b>400N


<b>Câu 31: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>3 N. <b>B. </b>5 N. <b>C. </b>4N. <b>D. </b>6 N.


<b>Câu 32: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>432 km. <b>B. </b>9,6 km. <b>C. </b>17 km. <b>D. </b>1720 m.


<b>Câu 33: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho



nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả bóng
dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,20. <b>C. </b>0,10. <b>D. </b>0,01


<b>Câu 34: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


<b>A. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>C. </b>Thẳng đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 35: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>180 m/s <b>B. </b>200 2m/s <b>C. </b>240 2 m/s <b>D. </b>120 2m/s


<b>Câu 36: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0


30


 . Truyền cho vật một
vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng


nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>7,18 m <b>B. </b>5m <b>C. </b>6,67 m <b>D. </b>26,67 m.


<b>Câu 37: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được


trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng quãng
đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến khi
dừng lại là


<b>A. </b>16 s. <b>B. </b>20 s. <b>C. </b>12 s. <b>D. </b>18 s.


<b>Câu 38: </b>Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt


phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng
vào vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>12,6 N. <b>B. </b>9,6 N. <b>C. </b>15,0 N. <b>D. </b>8,8 N.


<b>Câu 39: </b>Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m


= 100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ


một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>2000 N. <b>B. </b>1 N. <b>C. </b>1000 N. <b>D. </b>1000 N.


<b>Câu 40: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên và
lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 m/s2<sub>. </sub>


Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt </sub>


đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>B. </b>6 cm ; 32 cm/s.


<b>C. </b>8 cm ; 40 cm/s. <b>D. </b>8 cm ; 42 cm/s.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 105 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác khơng.
<b>B. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>C. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng n.


<b>D. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>Câu 2: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là


<b>A. </b><i>F<sub>AB</sub></i> 2<i>F<sub>BA</sub></i>. <b>B. </b><i>F<sub>AB</sub></i> 2<i>F<sub>BA</sub></i>. <b>C. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i>  <i>FBA</i>.


<b>Câu 3: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều
<b>A. </b>có gia tốc khơng đổi.


<b>B. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


<b>C. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>D. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.


<b>Câu 4: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
<b>A. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.


<b>B. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.


<b>C. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
<b>D. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.



<b>Câu 5: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.


<b>B. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>C. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>D. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
<b>Câu 6: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


<b>A. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>B. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>C. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.


<b>D. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.
<b>Câu 7: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.
<b>B. </b>Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.
<b>C. </b>Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>D. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
<b>Câu 8: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>kg.m/s <b>B. </b>Nm/s. <b>C. </b>N.m. <b>D. </b>N/s.


<b>Câu 9: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


cơng thức



<b>A. </b>v =
<i>g</i>


<i>h</i>
2


<b>B. </b>v = <i>gh</i> <b>C. </b>v = 2gh <b>D. </b>v = 2<i>gh</i>.


<b>Câu 10: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>xuất hiện khi vật biến dạng. <b>B. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.
<b>C. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>D. </b>cùng chiều với chiều biến dạng.
<b>Câu 12: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>lực. <b>B. </b>khối lượng. <b>C. </b>trọng lương. <b>D. </b>vận tốc.
<b>Câu 13: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động trịn đều là chuyển động có


<b>A. </b>Tốc độ góc khơng đổi. <b>B. </b>Quỹ đạo là đường trịn.
<b>C. </b>Vectơ gia tốc khơng đổi. <b>D. </b>Tốc độ dài không đổi.


<b>Câu 14: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3










 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 . <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ;


<b>Câu 15: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng



cho


<b>A. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>B. </b>tác dụng giãn của lực.
<b>C. </b>tác dụng nén của lực. <b>D. </b>tác dụng kéo của lực.


<b>Câu 16: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.


<b>B. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
<b>C. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>D. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.


<b>Câu 17: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>108 N <b>B. </b>25 N <b>C. </b>2,5 N <b>D. </b>15 N


<b>Câu 18: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 2


2 1
F d


F  d <b>B. </b>F = F1 + F2;


1 1
2 2


F d
F  d
<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 2


2 1
F d


F  d <b>D. </b>F = F1 – F2;


1 1
2 2
F d
F d


<b>Câu 19: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>1,0 Nm. <b>B. </b>2,5 Nm. <b>C. </b>5,0 Nm. <b>D. </b>0,5 Nm.


<b>Câu 20: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối với


dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>9 km/h. <b>B. </b>11 km/h. <b>C. </b>5 km/h. <b>D. </b>7 km/h.


<b>Câu 21: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian rơi </sub>


của vật là


<b>A. </b>1 s. <b>B. </b>5 s. <b>C. </b>4 s. <b>D. </b>2 s.


<b>Câu 22: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc



độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>1,5kg.m/s; <b>B. </b>-1,5kg.m/s; <b>C. </b>3kg.m/s; <b>D. </b>-3kg.m/s;


<b>Câu 23: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.
<b>B. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt


<b>C. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
<b>D. </b>Giới hạn vận tốc của xe


<b>Câu 24: </b>Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 25: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm
t là


<b>A. </b>p = mgt <b>B. </b>p = gsint <b>C. </b>p = mgsint <b>D. </b>p = mgcost


<b>Câu 26: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>



<b>A. </b>4 m/s. <b>B. </b>3 m/s. <b>C. </b>12 m/s. <b>D. </b>6 m/s.


<b>Câu 27: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>B. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.
<b>C. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.
<b>D. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.


<b>Câu 28: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>


trí


<b>A. </b>x = 6m. <b>B. </b>x = 10m. <b>C. </b>x = 4m. <b>D. </b>x = 8m..


<b>Câu 29: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>432 km. <b>B. </b>1720 m. <b>C. </b>17 km. <b>D. </b>9,6 km.


<b>Câu 30: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc cơn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả bóng
dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,01


<b>Câu 31: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy



hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng là </sub>
<b>A. </b>4,17.10-6 N. <b>B. </b>Vô cùng lớn. <b>C. </b>1,67.10-5 N. <b>D. </b>8,34.10-8 N.


<b>Câu 32: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>6 N. <b>B. </b>4N. <b>C. </b>3 N. <b>D. </b>5 N.


<b>Câu 33: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>120 2m/s <b>B. </b>240 2 m/s <b>C. </b>180 m/s <b>D. </b>200 2m/s


<b>Câu 34: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật
sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động



<b>A. </b>Thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng nhanh dần đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>D. </b>Thẳng đều


<b>Câu 35: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0
30


 . Truyền cho vật một
vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng


nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>26,67 m. <b>B. </b>5m <b>C. </b>7,18 m <b>D. </b>6,67 m


<b>Câu 36: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác
dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>100N <b>B. </b>400N <b>C. </b>500N <b>D. </b>1000N


<b>Câu 37: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = </b>
100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>1 N. <b>B. </b>1000 N. <b>C. </b>1000 N. <b>D. </b>2000 N.


<b>Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt </b>


phẳng nghiêng góc  = 300<sub> so với mặt ngang. Hệ số ma sát </sub>


giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng vào
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>8,8 N. <b>B. </b>15,0 N. <b>C. </b>12,6 N. <b>D. </b>9,6 N.


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được


trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng quãng
đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến khi
dừng lại là


<b>A. </b>20 s. <b>B. </b>18 s. <b>C. </b>16 s. <b>D. </b>12 s.


<b>Câu 40: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên và
lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 m/s2<sub>. </sub>


Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt </sub>


đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>6 cm ; 32 cm/s. <b>B. </b>10 cm ; 36 cm/s.



<b>C. </b>8 cm ; 40 cm/s. <b>D. </b>8 cm ; 42 cm/s.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 106 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
<b>A. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.


<b>B. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
<b>C. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>D. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
<b>Câu 2: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
<b>B. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.


<b>C. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>D. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>Câu 3: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?



<b>A. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.
<b>B. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng n.


<b>C. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>D. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>Câu 4: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.


<b>B. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>C. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>D. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>Câu 5: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


cơng thức


<b>A. </b>v = <i>gh</i> <b>B. </b>v =


<i>g</i>
<i>h</i>
2


<b>C. </b>v = 2<i>gh</i>. <b>D. </b>v = 2gh


<b>Câu 6: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>khơng</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>tính chất mặt tiếp xúc. <b>B. </b>diện tích mặt tiếp xúc.


<b>C. </b>chất liệu làm vật. <b>D. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt.
<b>Câu 7: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>lực. <b>B. </b>khối lượng. <b>C. </b>trọng lương. <b>D. </b>vận tốc.
<b>Câu 8: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
<b>B. </b>Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>C. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.
<b>D. </b>Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.
<b>Câu 9: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>xuất hiện khi vật biến dạng. <b>B. </b>cùng chiều với chiều biến dạng.


<b>C. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>D. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.


<b>Câu 10: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng nén của lực. <b>B. </b>tác dụng kéo của lực.
<b>C. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>D. </b>tác dụng giãn của lực.
<b>Câu 11: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>C. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.


<b>D. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>Câu 12: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là



<b>A. </b><i>F<sub>AB</sub></i> 2<i>F<sub>BA</sub></i>. <b>B. </b><i>F<sub>AB</sub></i> 2<i>F<sub>BA</sub></i>. <b>C. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i>  <i>FBA</i>.


<b>Câu 13: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động trịn đều là chuyển động có
<b>A. </b>Tốc độ góc khơng đổi. <b>B. </b>Tốc độ dài khơng đổi.
<b>C. </b>Quỹ đạo là đường trịn. <b>D. </b>Vectơ gia tốc không đổi.
<b>Câu 14: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.


<b>C. </b>có gia tốc khơng đổi.
<b>D. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


<b>Câu 15: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2









 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 .


<b>Câu 16: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N/s. <b>B. </b>N.m. <b>C. </b>Nm/s. <b>D. </b>kg.m/s


<b>Câu 17: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 2



2 1
F d


F  d <b>B. </b>F = F1 – F2;


1 1
2 2
F d
F d
<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>D. </b>F = F1 + F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 18: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối với


dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>9 km/h. <b>B. </b>7 km/h. <b>C. </b>11 km/h. <b>D. </b>5 km/h.


<b>Câu 19: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình x 2t2 4t 10 m;s . Vật sẽ dừng lại tại vị


trí



<b>A. </b>x = 6m. <b>B. </b>x = 8m.. <b>C. </b>x = 4m. <b>D. </b>x = 10m.


<b>Câu 20: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Giới hạn vận tốc của xe
<b>B. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt


<b>C. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
<b>D. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>Câu 21: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>25 N <b>B. </b>15 N <b>C. </b>108 N <b>D. </b>2,5 N


<b>Câu 22: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 628 m/s. <b>B. </b>v = 3,14 m/s. <b>C. </b>v = 62,8 m/s. <b>D. </b>v = 6,28 m/s.


<b>Câu 23: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 24: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25



m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>6 m/s. <b>B. </b>4 m/s. <b>C. </b>3 m/s. <b>D. </b>12 m/s.


<b>Câu 25: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>-3kg.m/s; <b>B. </b>1,5kg.m/s; <b>C. </b>-1,5kg.m/s; <b>D. </b>3kg.m/s;


<b>Câu 26: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>0,5 Nm. <b>B. </b>5,0 Nm. <b>C. </b>2,5 Nm. <b>D. </b>1,0 Nm.


<b>Câu 27: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm
t là


<b>A. </b>p = mgsint <b>B. </b>p = mgcost <b>C. </b>p = gsint <b>D. </b>p = mgt


<b>Câu 28: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi


của vật là


<b>A. </b>4 s. <b>B. </b>5 s. <b>C. </b>2 s. <b>D. </b>1 s.


<b>Câu 29: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng là </sub>


<b>A. </b>4,17.10-6 N. <b>B. </b>8,34.10-8 N. <b>C. </b>1,67.10-5 N. <b>D. </b>Vô cùng lớn.


<b>Câu 30: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả bóng
dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,20. <b>C. </b>0,10. <b>D. </b>0,01


<b>Câu 31: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>5 N. <b>B. </b>4N. <b>C. </b>3 N. <b>D. </b>6 N.


<b>Câu 32: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>180 m/s <b>B. </b>200 2m/s <b>C. </b>240 2 m/s <b>D. </b>120 2m/s


<b>Câu 33: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác
dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>



<b>A. </b>1000N <b>B. </b>500N <b>C. </b>100N <b>D. </b>400N


<b>Câu 34: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>432 km. <b>B. </b>9,6 km. <b>C. </b>1720 m. <b>D. </b>17 km.


<b>Câu 35: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>C. </b>Thẳng đều


<b>D. </b>Thẳng chậm dần đều.


<b>Câu 36: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0
30


 . Truyền cho vật một
vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng


nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là



<b>A. </b>5m <b>B. </b>26,67 m. <b>C. </b>6,67 m <b>D. </b>7,18 m
<b>Câu 37: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt </b>


phẳng nghiêng góc  = 300<sub> so với mặt ngang. Hệ số ma sát </sub>


giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng vào
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>8,8 N. <b>B. </b>9,6 N. <b>C. </b>12,6 N. <b>D. </b>15,0 N.
<b>Câu 38: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = </b>


100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>2000 N. <b>B. </b>1 N. <b>C. </b>1000 N. <b>D. </b>1000 N.


<b>Câu 39: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên và
lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 m/s2<sub>. </sub>


Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt </sub>


đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:



<b>A. </b>8 cm ; 42 cm/s. <b>B. </b>8 cm ; 40 cm/s.


<b>C. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>D. </b>6 cm ; 32 cm/s.


<b>Câu 40: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được
trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng quãng
đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến khi
dừng lại là


<b>A. </b>12 s. <b>B. </b>16 s. <b>C. </b>20 s. <b>D. </b>18 s.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 107 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>B. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>C. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
<b>D. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.



<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.
<b>B. </b>Nếu khơng chịu lực nào tác dụng thì vật đứng n.


<b>C. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>D. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.


<b>Câu 3: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng giãn của lực. <b>B. </b>tác dụng nén của lực.
<b>C. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>D. </b>tác dụng kéo của lực.
<b>Câu 4: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động tròn đều là chuyển động có


<b>A. </b>Tốc độ góc khơng đổi. <b>B. </b>Tốc độ dài không đổi.
<b>C. </b>Quỹ đạo là đường trịn. <b>D. </b>Vectơ gia tốc khơng đổi.
<b>Câu 5: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N/s. <b>B. </b>N.m. <b>C. </b>Nm/s. <b>D. </b>kg.m/s


<b>Câu 6: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.
<b>B. </b>Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>C. </b>Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.
<b>D. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.



<b>Câu 7: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


cơng thức


<b>A. </b>v = <i>gh</i> <b>B. </b>v =


<i>g</i>
<i>h</i>
2


<b>C. </b>v = 2<i>gh</i>. <b>D. </b>v = 2gh


<b>Câu 8: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>xuất hiện khi vật biến dạng. <b>B. </b>cùng chiều với chiều biến dạng.
<b>C. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>D. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.
<b>Câu 9: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là


<b>A. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>B. </b><i>FAB</i> 2<i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i>  2<i>FBA</i>.


<b>Câu 10: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>B. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>C. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.


<b>D. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.



<b>Câu 11: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>lực. <b>B. </b>trọng lương. <b>C. </b>vận tốc. <b>D. </b>khối lượng.
<b>Câu 12: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.
<b>C. </b>có gia tốc khơng đổi.
<b>D. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


<b>Câu 13: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
<b>A. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.


<b>B. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
<b>C. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>D. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.


<b>Câu 14: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3










 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 .


<b>Câu 15: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>tính chất mặt tiếp xúc. <b>B. </b>diện tích mặt tiếp xúc.
<b>C. </b>mặt tiếp xúc khơ hoặc ướt. <b>D. </b>chất liệu làm vật.


<b>Câu 16: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


<b>A. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>B. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.


<b>C. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
<b>D. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.


<b>Câu 17: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 628 m/s. <b>B. </b>v = 3,14 m/s. <b>C. </b>v = 62,8 m/s. <b>D. </b>v = 6,28 m/s.


<b>Câu 18: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối với


dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>9 km/h. <b>B. </b>11 km/h. <b>C. </b>5 km/h. <b>D. </b>7 km/h.


<b>Câu 19: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt


<b>B. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
<b>C. </b>Giới hạn vận tốc của xe


<b>D. </b>Cho nước mưa thốt dễ dàng.



<b>Câu 20: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>25 N <b>B. </b>15 N <b>C. </b>108 N <b>D. </b>2,5 N


<b>Câu 21: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>4 m/s. <b>B. </b>6 m/s. <b>C. </b>3 m/s. <b>D. </b>12 m/s.


<b>Câu 22: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm
t là


<b>A. </b>p = mgt <b>B. </b>p = gsint <b>C. </b>p = mgsint <b>D. </b>p = mgcost


<b>Câu 23: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>3kg.m/s; <b>B. </b>1,5kg.m/s; <b>C. </b>-1,5kg.m/s; <b>D. </b>-3kg.m/s;


<b>Câu 24: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. </b>4 s. <b>B. </b>5 s. <b>C. </b>2 s. <b>D. </b>1 s.



<b>Câu 25: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>0,5 Nm. <b>B. </b>5,0 Nm. <b>C. </b>2,5 Nm. <b>D. </b>1,0 Nm.


<b>Câu 26: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>


trí


<b>A. </b>x = 8m.. <b>B. </b>x = 10m. <b>C. </b>x = 4m. <b>D. </b>x = 6m.


<b>Câu 27: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.


<b>B. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.


<b>C. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.
<b>D. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>Câu 28: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>B. </b>F = F1 – F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>D. </b>F = F1 + F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 29: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0
30


 . Truyền cho vật một
vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng


nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>5m <b>B. </b>26,67 m. <b>C. </b>7,18 m <b>D. </b>6,67 m


<b>Câu 30: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192



Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


<b>A. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>C. </b>Thẳng đều


<b>D. </b>Thẳng chậm dần đều.


<b>Câu 31: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác
dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>400N <b>B. </b>500N <b>C. </b>1000N <b>D. </b>100N


<b>Câu 32: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>432 km. <b>B. </b>9,6 km. <b>C. </b>1720 m. <b>D. </b>17 km.


<b>Câu 33: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả bóng
dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,01 <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,03.



<b>Câu 34: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 35: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>5 N. <b>B. </b>3 N. <b>C. </b>6 N. <b>D. </b>4N.


<b>Câu 36: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng là </sub>
<b>A. </b>Vô cùng lớn. <b>B. </b>1,67.10-5 N. <b>C. </b>4,17.10-6 N. <b>D. </b>8,34.10-8 N.


<b>Câu 37: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = </b>
100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>1000 N. <b>B. </b>1000 N. <b>C. </b>2000 N. <b>D. </b>1 N.


<b>Câu 38: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được



trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng quãng
đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến khi
dừng lại là


<b>A. </b>12 s. <b>B. </b>20 s. <b>C. </b>18 s. <b>D. </b>16 s.
<b>Câu 39: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt </b>


phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng vào
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>12,6 N. <b>B. </b>9,6 N. <b>C. </b>8,8 N. <b>D. </b>15,0 N.


<b>Câu 40: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên và
lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 m/s2<sub>. </sub>


Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt </sub>


đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>8 cm ; 42 cm/s. <b>B. </b>8 cm ; 40 cm/s.


<b>C. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>D. </b>6 cm ; 32 cm/s.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 108 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Gia tốc là đại lượng khơng đổi.


<b>B. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>C. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
<b>D. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>Câu 2: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>lực. <b>B. </b>trọng lương. <b>C. </b>vận tốc. <b>D. </b>khối lượng.


<b>Câu 3: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3










 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 .



<b>Câu 4: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Nếu khơng chịu lực nào tác dụng thì vật đứng yên.


<b>B. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác khơng.


<b>C. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>D. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>Câu 5: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.
<b>B. </b>Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.
<b>D. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 6: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


cơng thức


<b>A. </b>v = 2gh <b>B. </b>v = 2<i>gh</i>. <b>C. </b>v =
<i>g</i>


<i>h</i>
2


<b>D. </b>v = <i>gh</i>


<b>Câu 7: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động trịn đều là chuyển động có


<b>A. </b>Quỹ đạo là đường tròn. <b>B. </b>Tốc độ dài không đổi.
<b>C. </b>Vectơ gia tốc không đổi. <b>D. </b>Tốc độ góc khơng đổi.
<b>Câu 8: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là


<b>A. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>B. </b><i>FAB</i>  2<i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i> 2<i>FBA</i>.


<b>Câu 9: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>kg.m/s <b>C. </b>Nm/s. <b>D. </b>N/s.


<b>Câu 10: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:
<b>A. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.
<b>B. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>C. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>D. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.


<b>Câu 11: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.


<b>C. </b>có gia tốc khơng đổi.
<b>D. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
<b>B. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.


<b>C. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>D. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.



<b>Câu 13: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc


trưng cho


<b>A. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>B. </b>tác dụng giãn của lực.
<b>C. </b>tác dụng kéo của lực. <b>D. </b>tác dụng nén của lực.
<b>Câu 14: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>tính chất mặt tiếp xúc. <b>B. </b>diện tích mặt tiếp xúc.
<b>C. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt. <b>D. </b>chất liệu làm vật.
<b>Câu 15: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>cùng chiều với chiều biến dạng. <b>B. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.
<b>C. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>D. </b>xuất hiện khi vật biến dạng.
<b>Câu 16: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>B. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
<b>C. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.


<b>D. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>Câu 17: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là


<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 1
2 2
F d


F d <b>B. </b>F = F1 – F2;



1 2
2 1
F d
F  d
<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>D. </b>F = F1 + F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 18: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>25 N <b>B. </b>15 N <b>C. </b>108 N <b>D. </b>2,5 N


<b>Câu 19: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>3 m/s. <b>B. </b>4 m/s. <b>C. </b>6 m/s. <b>D. </b>12 m/s.



<b>Câu 20: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt


<b>B. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
<b>C. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>D. </b>Giới hạn vận tốc của xe


<b>Câu 21: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian rơi </sub>


của vật là


<b>A. </b>4 s. <b>B. </b>2 s. <b>C. </b>5 s. <b>D. </b>1 s.


<b>Câu 22: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>3kg.m/s; <b>B. </b>1,5kg.m/s; <b>C. </b>-1,5kg.m/s; <b>D. </b>-3kg.m/s;


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 24: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời
điểm t là


<b>A. </b>p = gsint <b>B. </b>p = mgcost <b>C. </b>p = mgsint <b>D. </b>p = mgt



<b>Câu 25: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối


với dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>11 km/h. <b>B. </b>5 km/h. <b>C. </b>7 km/h. <b>D. </b>9 km/h.


<b>Câu 26: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?


<b>A. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.
<b>B. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.
<b>C. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.
<b>D. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>Câu 27: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình x 2t2 4t 10 m;s . Vật sẽ dừng lại tại vị


trí


<b>A. </b>x = 6m. <b>B. </b>x = 4m. <b>C. </b>x = 10m. <b>D. </b>x = 8m..


<b>Câu 28: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 628 m/s. <b>B. </b>v = 62,8 m/s. <b>C. </b>v = 3,14 m/s. <b>D. </b>v = 6,28 m/s.


<b>Câu 29: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>



Lực căng của dây là


<b>A. </b>5 N. <b>B. </b>3 N. <b>C. </b>6 N. <b>D. </b>4N.


<b>Câu 30: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>240 2 m/s <b>B. </b>120 2m/s <b>C. </b>180 m/s <b>D. </b>200 2m/s


<b>Câu 31: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0
30


 . Truyền cho vật
một vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt


phẳng nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>7,18 m <b>B. </b>5m <b>C. </b>26,67 m. <b>D. </b>6,67 m


<b>Câu 32: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vòng tuần hoàn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>432 km. <b>B. </b>17 km. <b>C. </b>1720 m. <b>D. </b>9,6 km.


<b>Câu 33: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả


bóng dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,20. <b>B. </b>0,01 <b>C. </b>0,10. <b>D. </b>0,03.


<b>Câu 34: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng </sub>




<b>A. </b>Vô cùng lớn. <b>B. </b>1,67.10-5 N. <b>C. </b>4,17.10-6 N. <b>D. </b>8,34.10-8 N.


<b>Câu 35: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. </b>500N <b>B. </b>1000N <b>C. </b>100N <b>D. </b>400N


<b>Câu 36: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


<b>A. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng đều



<b>C. </b>Thẳng chậm dần đều.
<b>D. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>Câu 37: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên
và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1
m/s2<sub>. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ </sub>


khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>B. </b>6 cm ; 32 cm/s.


<b>C. </b>8 cm ; 40 cm/s. <b>D. </b>8 cm ; 42 cm/s.
<b>Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt </b>
phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng vào
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>12,6 N. <b>B. </b>9,6 N. <b>C. </b>8,8 N. <b>D. </b>15,0 N.
<b>Câu 39: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = </b>


100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2



<b>A. </b>1000 N. <b>B. </b>2000 N. <b>C. </b>1 N. <b>D. </b>1000 N.


<b>Câu 40: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi
được trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng
quãng đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến
khi dừng lại là


<b>A. </b>12 s. <b>B. </b>18 s. <b>C. </b>16 s. <b>D. </b>20 s.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 109 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.


<b>C. </b>có gia tốc khơng đổi.
<b>D. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


<b>Câu 2: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo



cơng thức


<b>A. </b>v = 2<i>gh</i>. <b>B. </b>v = <i>gh</i> <b>C. </b>v =
<i>g</i>


<i>h</i>
2


<b>D. </b>v = 2gh


<b>Câu 3: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>B. </b>tác dụng giãn của lực.
<b>C. </b>tác dụng kéo của lực. <b>D. </b>tác dụng nén của lực.
<b>Câu 4: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là


<b>A. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>B. </b><i>FAB</i>  2<i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i> 2<i>FBA</i>.


<b>Câu 5: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>cùng chiều với chiều biến dạng. <b>B. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.
<b>C. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>D. </b>xuất hiện khi vật biến dạng.
<b>Câu 6: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động trịn đều là chuyển động có


<b>A. </b>Quỹ đạo là đường trịn. <b>B. </b>Tốc độ dài khơng đổi.
<b>C. </b>Vectơ gia tốc không đổi. <b>D. </b>Tốc độ góc khơng đổi.
<b>Câu 7: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:



<b>A. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.
<b>B. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>C. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>D. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.


<b>Câu 8: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.
<b>B. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng n.


<b>C. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>D. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>Câu 9: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>B. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.


<b>C. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
<b>D. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.


<b>Câu 10: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3










 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 . <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ;



<b>Câu 11: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
<b>A. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>C. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>D. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.


<b>Câu 12: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>tính chất mặt tiếp xúc. <b>B. </b>diện tích mặt tiếp xúc.
<b>C. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt. <b>D. </b>chất liệu làm vật.
<b>Câu 13: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>lực. <b>B. </b>vận tốc. <b>C. </b>trọng lương. <b>D. </b>khối lượng.


<b>Câu 14: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Gia tốc là đại lượng khơng đổi.


<b>B. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>C. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>D. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
<b>Câu 15: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn khơng đổi.
<b>B. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
<b>C. </b>Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>D. </b>Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 16: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>kg.m/s <b>C. </b>Nm/s. <b>D. </b>N/s.


<b>Câu 17: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi


của vật là


<b>A. </b>1 s. <b>B. </b>2 s. <b>C. </b>5 s. <b>D. </b>4 s.


<b>Câu 18: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>5,0 Nm. <b>B. </b>1,0 Nm. <b>C. </b>2,5 Nm. <b>D. </b>0,5 Nm.


<b>Câu 19: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>6 m/s. <b>B. </b>3 m/s. <b>C. </b>12 m/s. <b>D. </b>4 m/s.


<b>Câu 20: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>3kg.m/s; <b>B. </b>1,5kg.m/s; <b>C. </b>-1,5kg.m/s; <b>D. </b>-3kg.m/s;


<b>Câu 21: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.


<b>B. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.


<b>C. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.
<b>D. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.


<b>Câu 22: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>B. </b>F = F1 + F2;


1 1
2 2
F d
F d
<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 2


2 1
F d


F  d <b>D. </b>F = F1 – F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 23: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là



<b>A. </b>v = 62,8 m/s. <b>B. </b>v = 3,14 m/s. <b>C. </b>v = 628 m/s. <b>D. </b>v = 6,28 m/s.


<b>Câu 24: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối


với dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 25: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời
điểm t là


<b>A. </b>p = gsint <b>B. </b>p = mgsint <b>C. </b>p = mgcost <b>D. </b>p = mgt


<b>Câu 26: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>


trí


<b>A. </b>x = 8m.. <b>B. </b>x = 4m. <b>C. </b>x = 10m. <b>D. </b>x = 6m.


<b>Câu 27: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>2,5 N <b>B. </b>25 N <b>C. </b>15 N <b>D. </b>108 N


<b>Câu 28: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?



<b>A. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
<b>B. </b>Giới hạn vận tốc của xe


<b>C. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt
<b>D. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>Câu 29: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả
bóng dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,01


<b>Câu 30: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>120 2m/s <b>B. </b>240 2 m/s <b>C. </b>200 2m/s <b>D. </b>180 m/s


<b>Câu 31: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>3 N. <b>B. </b>4N. <b>C. </b>5 N. <b>D. </b>6 N.


<b>Câu 32: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy



hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng </sub>




<b>A. </b>Vô cùng lớn. <b>B. </b>1,67.10-5<sub> N. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,17.10</sub>-6<sub> N. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8,34.10</sub>-8<sub> N. </sub>


<b>Câu 33: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>17 km. <b>B. </b>9,6 km. <b>C. </b>432 km. <b>D. </b>1720 m.


<b>Câu 34: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật
sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>C. </b>Thẳng chậm dần đều.
<b>D. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>Câu 35: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải
tác dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>



<b>A. </b>500N <b>B. </b>1000N <b>C. </b>100N <b>D. </b>400N


<b>Câu 36: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0
30


 . Truyền cho vật
một vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt


phẳng nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>5m <b>B. </b>7,18 m <b>C. </b>26,67 m. <b>D. </b>6,67 m
<b>Câu 37: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt </b>


phẳng nghiêng góc  = 300<sub> so với mặt ngang. Hệ số ma sát </sub>


giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng vào
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>12,6 N. <b>B. </b>9,6 N. <b>C. </b>8,8 N. <b>D. </b>15,0 N.


<b>Câu 38: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi


được trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng
quãng đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến
khi dừng lại là


<b>A. </b>16 s. <b>B. </b>18 s. <b>C. </b>20 s. <b>D. </b>12 s.



<b>Câu 39: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên
và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1
m/s2<sub>. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ </sub>


khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>6 cm ; 32 cm/s. <b>B. </b>8 cm ; 40 cm/s.


<b>C. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>D. </b>8 cm ; 42 cm/s.
<b>Câu 40: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = </b>


100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>1000 N. <b>B. </b>1000 N. <b>C. </b>1 N. <b>D. </b>2000 N.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 110 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>cùng chiều với chiều biến dạng. <b>B. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.
<b>C. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>D. </b>xuất hiện khi vật biến dạng.
<b>Câu 2: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.
<b>B. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.
<b>C. </b>có gia tốc khơng đổi.


<b>D. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>Câu 3: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>lực. <b>B. </b>vận tốc. <b>C. </b>trọng lương. <b>D. </b>khối lượng.
<b>Câu 4: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.
<b>B. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
<b>C. </b>Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>D. </b>Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.
<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.
<b>B. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng n.



<b>C. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>D. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>Câu 6: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng kéo của lực. <b>B. </b>tác dụng giãn của lực.
<b>C. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>D. </b>tác dụng nén của lực.
<b>Câu 7: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>tính chất mặt tiếp xúc. <b>B. </b>diện tích mặt tiếp xúc.
<b>C. </b>mặt tiếp xúc khơ hoặc ướt. <b>D. </b>chất liệu làm vật.
<b>Câu 8: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
<b>B. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
<b>C. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>D. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.


<b>Câu 9: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 . <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 ;



<b>Câu 10: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
<b>A. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.


<b>B. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
<b>C. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>D. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 12: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


<b>A. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
<b>B. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.
<b>C. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>D. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.


<b>Câu 13: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>B. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>C. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
<b>D. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>Câu 14: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là


<b>A. </b><i>FAB</i>  2<i>FBA</i>. <b>B. </b><i>FAB</i>  <i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i>2<i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>.


<b>Câu 15: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>N/s. <b>C. </b>Nm/s. <b>D. </b>kg.m/s



<b>Câu 16: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


cơng thức


<b>A. </b>v =
<i>g</i>


<i>h</i>
2


<b>B. </b>v = 2gh <b>C. </b>v = <i>gh</i> <b>D. </b>v = 2<i>gh</i>.


<b>Câu 17: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
<b>B. </b>Giới hạn vận tốc của xe


<b>C. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt
<b>D. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>Câu 18: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>2,5 Nm. <b>B. </b>0,5 Nm. <b>C. </b>1,0 Nm. <b>D. </b>5,0 Nm.


<b>Câu 19: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời
điểm t là



<b>A. </b>p = gsint <b>B. </b>p = mgsint <b>C. </b>p = mgcost <b>D. </b>p = mgt


<b>Câu 20: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối


với dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>7 km/h. <b>B. </b>5 km/h. <b>C. </b>11 km/h. <b>D. </b>9 km/h.


<b>Câu 21: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>2,5 N <b>B. </b>25 N <b>C. </b>15 N <b>D. </b>108 N


<b>Câu 22: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>


trí


<b>A. </b>x = 4m. <b>B. </b>x = 10m. <b>C. </b>x = 6m. <b>D. </b>x = 8m..


<b>Câu 23: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>4 m/s. <b>B. </b>3 m/s. <b>C. </b>6 m/s. <b>D. </b>12 m/s.


<b>Câu 24: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:



<b>A. </b>1,5kg.m/s; <b>B. </b>-1,5kg.m/s; <b>C. </b>-3kg.m/s; <b>D. </b>3kg.m/s;


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>A. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.
<b>B. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.
<b>C. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.
<b>D. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>Câu 26: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian rơi </sub>


của vật là


<b>A. </b>2 s. <b>B. </b>1 s. <b>C. </b>4 s. <b>D. </b>5 s.


<b>Câu 27: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 62,8 m/s. <b>B. </b>v = 3,14 m/s. <b>C. </b>v = 628 m/s. <b>D. </b>v = 6,28 m/s.


<b>Câu 28: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>B. </b>F = F1 + F2;


1 1
2 2


F d
F d
<b>C. </b>F = F1 – F2; 1 2


2 1
F d


F  d <b>D. </b>F = F1 + F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 29: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


<b>A. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng chậm dần đều.


<b>C. </b>Thẳng đều



<b>D. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>Câu 30: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>5 N. <b>B. </b>4N. <b>C. </b>6 N. <b>D. </b>3 N.


<b>Câu 31: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng </sub>




<b>A. </b>Vô cùng lớn. <b>B. </b>1,67.10-5<sub> N. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,17.10</sub>-6<sub> N. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8,34.10</sub>-8<sub> N. </sub>
<b>Câu 32: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0


30


 . Truyền cho vật
một vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt


phẳng nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>26,67 m. <b>B. </b>7,18 m <b>C. </b>6,67 m <b>D. </b>5m


<b>Câu 33: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một



hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>9,6 km. <b>B. </b>17 km. <b>C. </b>432 km. <b>D. </b>1720 m.


<b>Câu 34: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải
tác dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 35: </b>Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả
bóng dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,01


<b>Câu 36: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>240 2 m/s <b>B. </b>200 2m/s <b>C. </b>120 2m/s <b>D. </b>180 m/s
<b>Câu 37: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt </b>


phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng vào
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là



<b>A. </b>15,0 N. <b>B. </b>8,8 N. <b>C. </b>9,6 N. <b>D. </b>12,6 N.


<b>Câu 38: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên
và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1
m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ
khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>6 cm ; 32 cm/s. <b>B. </b>8 cm ; 40 cm/s.


<b>C. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>D. </b>8 cm ; 42 cm/s.
<b>Câu 39: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = </b>


100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>1000 N. <b>B. </b>2000 N. <b>C. </b>1 N. <b>D. </b>1000 N.


<b>Câu 40: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi
được trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng
quãng đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến
khi dừng lại là


<b>A. </b>18 s. <b>B. </b>12 s. <b>C. </b>20 s. <b>D. </b>16 s.
---



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 111 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều
<b>A. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.


<b>B. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.
<b>C. </b>có gia tốc khơng đổi.


<b>D. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>Câu 2: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn khơng đổi.
<b>B. </b>Động lượng là đại lượng bảo tồn.


<b>C. </b>Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo toàn.
<b>D. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.


<b>Câu 3: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính theo


công thức



<b>A. </b>v = 2gh <b>B. </b>v =
<i>g</i>


<i>h</i>
2


<b>C. </b>v = <i>gh</i> <b>D. </b>v = 2<i>gh</i>.


<b>Câu 4: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng kéo của lực. <b>B. </b>tác dụng giãn của lực.
<b>C. </b>tác dụng làm quay của lực. <b>D. </b>tác dụng nén của lực.


<b>Câu 5: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 . <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2









 ; <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3









 ;


<b>Câu 6: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>tính chất mặt tiếp xúc. <b>B. </b>diện tích mặt tiếp xúc.
<b>C. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt. <b>D. </b>chất liệu làm vật.
<b>Câu 7: </b>Đơn vị của động lượng là:



<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>N/s. <b>C. </b>Nm/s. <b>D. </b>kg.m/s


<b>Câu 8: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>trọng lương. <b>B. </b>vận tốc. <b>C. </b>khối lượng. <b>D. </b>lực.
<b>Câu 9: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ


<b>A. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
<b>B. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
<b>C. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>D. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.


<b>Câu 10: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.


<b>B. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>C. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>D. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>Câu 11: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>B. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 12: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là



<b>A. </b><i>F<sub>AB</sub></i>  2<i>F<sub>BA</sub></i>. <b>B. </b><i>FAB</i>  <i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i>2<i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>.


<b>Câu 13: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động tròn đều là chuyển động có
<b>A. </b>Tốc độ góc khơng đổi. <b>B. </b>Vectơ gia tốc không đổi.
<b>C. </b>Quỹ đạo là đường trịn. <b>D. </b>Tốc độ dài khơng đổi.
<b>Câu 14: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:


<b>A. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>B. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
<b>C. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.


<b>D. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>Câu 15: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.


<b>B. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>C. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>D. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng yên.
<b>Câu 16: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>B. </b>xuất hiện khi vật biến dạng.
<b>C. </b>cùng chiều với chiều biến dạng. <b>D. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.


<b>Câu 17: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc


độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>1,5kg.m/s; <b>B. </b>-1,5kg.m/s; <b>C. </b>-3kg.m/s; <b>D. </b>3kg.m/s;



<b>Câu 18: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25


m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>4 m/s. <b>B. </b>3 m/s. <b>C. </b>6 m/s. <b>D. </b>12 m/s.


<b>Câu 19: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>5,0 Nm. <b>B. </b>1,0 Nm. <b>C. </b>2,5 Nm. <b>D. </b>0,5 Nm.


<b>Câu 20: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 – F2; 1 1


2 2
F d


F d <b>B. </b>F = F1 – F2;


1 2
2 1
F d
F  d
<b>C. </b>F = F1 + F2; 1 2


2 1
F d


F  d <b>D. </b>F = F1 + F2;



1 1
2 2
F d
F d


<b>Câu 21: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình <sub>x</sub> <sub>2t</sub>2 <sub>4t</sub> <sub>10 m;s</sub> <sub>. Vật sẽ dừng lại tại vị </sub>


trí


<b>A. </b>x = 8m.. <b>B. </b>x = 4m. <b>C. </b>x = 6m. <b>D. </b>x = 10m.


<b>Câu 22: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?
<b>A. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.


<b>B. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.
<b>C. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.
<b>D. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>Câu 23: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>2,5 N <b>B. </b>25 N <b>C. </b>108 N <b>D. </b>15 N


<b>Câu 24: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối


với dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 25: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi



của vật là


<b>A. </b>2 s. <b>B. </b>1 s. <b>C. </b>4 s. <b>D. </b>5 s.


<b>Câu 26: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 62,8 m/s. <b>B. </b>v = 3,14 m/s. <b>C. </b>v = 628 m/s. <b>D. </b>v = 6,28 m/s.


<b>Câu 27: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi 


là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời
điểm t là


<b>A. </b>p = mgt <b>B. </b>p = mgcost <b>C. </b>p = gsint <b>D. </b>p = mgsint


<b>Câu 28: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Giới hạn vận tốc của xe
<b>B. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt
<b>C. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>D. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng


<b>Câu 29: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải


tác dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>500N <b>B. </b>1000N <b>C. </b>100N <b>D. </b>400N


<b>Câu 30: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>17 km. <b>B. </b>1720 m. <b>C. </b>9,6 km. <b>D. </b>432 km.


<b>Câu 31: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng </sub>




<b>A. </b>8,34.10-8 N. <b>B. </b>4,17.10-6 N. <b>C. </b>Vô cùng lớn. <b>D. </b>1,67.10-5 N.


<b>Câu 32: </b>Một vận động viên mơn hockey (khúc cơn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả
bóng dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,01


<b>Câu 33: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật


sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H



0 22 48 78 112 150 192


Thời điểm (s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


<b>A. </b>Thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>C. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>D. </b>Thẳng đều


<b>Câu 34: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có


khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 35: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0
30


 . Truyền cho vật
một vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt


phẳng nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>6,67 m <b>B. </b>5m <b>C. </b>26,67 m. <b>D. </b>7,18 m


<b>Câu 36: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của


thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>6 N. <b>B. </b>3 N. <b>C. </b>4N. <b>D. </b>5 N.


<b>Câu 37: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi


được trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng
quãng đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến
khi dừng lại là


<b>A. </b>18 s. <b>B. </b>20 s. <b>C. </b>12 s. <b>D. </b>16 s.
<b>Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt </b>


phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng vào
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>9,6 N. <b>B. </b>8,8 N. <b>C. </b>15,0 N. <b>D. </b>12,6 N.
<b>Câu 39: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = </b>


100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2



<b>A. </b>1000 N. <b>B. </b>2000 N. <b>C. </b>1000 N. <b>D. </b>1 N.


<b>Câu 40: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên
và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1
m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ
khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>6 cm ; 32 cm/s. <b>B. </b>8 cm ; 40 cm/s.


<b>C. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>D. </b>8 cm ; 42 cm/s.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 112 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Trong các câu dưới đây câu nào <b>sai</b>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>A. </b>Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>B. </b>Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
<b>C. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.


<b>D. </b>Gia tốc là đại lượng không đổi.


<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
<b>B. </b>Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật đứng yên.


<b>C. </b>Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên vật.


<b>D. </b>Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn hợp lực tác dụng lên vật khác không.
<b>Câu 3: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>N/s. <b>C. </b>kg.m/s <b>D. </b>Nm/s.


<b>Câu 4: </b>Chọn đáp án đúng.<b> </b>Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng


cho


<b>A. </b>tác dụng giãn của lực. <b>B. </b>tác dụng kéo của lực.
<b>C. </b>tác dụng nén của lực. <b>D. </b>tác dụng làm quay của lực.
<b>Câu 5: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Chuyển động thẳng biến đổi đều


<b>A. </b>có tốc độ thay đổi đều đặn.


<b>B. </b>gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
<b>C. </b>có tọa độ thay đổi đều đặn.


<b>D. </b>có gia tốc khơng đổi.


<b>Câu 6: </b>Biểu thức đúng của định luật III Niu-tơn là



<b>A. </b><i>F<sub>AB</sub></i>  2<i>F<sub>BA</sub></i>. <b>B. </b><i>FAB</i>  <i>FBA</i>. <b>C. </b><i>FAB</i> 2<i>FBA</i>. <b>D. </b><i>FAB</i> <i>FBA</i>.


<b>Câu 7: </b>Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là: Ba lực


đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện


<b>A. </b><i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2








 ; <b>B. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 . <b>C. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3










 ; <b>D. </b><i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








 ;


<b>Câu 8: </b>Hệ số ma sát trượt hầu như <b>khơng</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>diện tích mặt tiếp xúc. <b>B. </b>mặt tiếp xúc khô hoặc ướt.
<b>C. </b>chất liệu làm vật. <b>D. </b>tính chất mặt tiếp xúc.
<b>Câu 9: </b>Cánh tay đòn của lực bằng


<b>A. </b>khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


<b>B. </b>khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.


<b>C. </b>khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
<b>D. </b>khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.


<b>Câu 10: </b>Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ
<b>A. </b>cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.


<b>B. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.



<b>C. </b>được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
<b>D. </b>có giá vng góc nhau và cùng độ lớn.


<b>Câu 11: </b>Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là


<b>A. </b>vận tốc. <b>B. </b>trọng lương. <b>C. </b>khối lượng. <b>D. </b>lực.
<b>Câu 12: </b>Hãy chỉ ra câu <b>sai</b>. Chuyển động tròn đều là chuyển động có


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>C. </b>Quỹ đạo là đường trịn. <b>D. </b>Vectơ gia tốc khơng đổi.


<b>Câu 13: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật trước khi chạm đất tính


theo công thức


<b>A. </b>v = 2<i>gh</i>. <b>B. </b>v =
<i>g</i>


<i>h</i>
2


<b>C. </b>v = 2gh <b>D. </b>v = <i>gh</i>


<b>Câu 14: </b>Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:


<b>A. </b>Động lượng của một hệ cơ lập có độ lớn không đổi.
<b>B. </b>Động lượng của một hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn.
<b>C. </b>Động lượng là đại lượng bảo toàn.


<b>D. </b>Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
<b>Câu 15: </b>Động lượng là đại lượng véc tơ:



<b>A. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>B. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>C. </b>Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.


<b>D. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc.


<b>Câu 16: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không</b> phải của lực đàn hồi?


<b>A. </b>tỉ lệ thuận với độ biến dạng. <b>B. </b>xuất hiện khi vật biến dạng.
<b>C. </b>cùng chiều với chiều biến dạng. <b>D. </b>phụ thuộc hệ số đàn hồi của vật.
<b>Câu 17: </b>Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến?


<b>A. </b>Bè trơi trên sơng theo dịng nước chảy.


<b>B. </b>Quả bóng đang lăn trên sàn nằm ngang.
<b>C. </b>Chuyển động của cửa sổ quanh bản lề.
<b>D. </b>Đầu van bánh xe của xe đạp đang chạy.


<b>Câu 18: </b>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian rơi </sub>


của vật là


<b>A. </b>2 s. <b>B. </b>1 s. <b>C. </b>4 s. <b>D. </b>5 s.


<b>Câu 19: </b>Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị


nào có thể là độ lớn của hợp lực?


<b>A. </b>2,5 N <b>B. </b>25 N <b>C. </b>108 N <b>D. </b>15 N



<b>Câu 20: </b>Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng
<b>A. </b>2,5 Nm. <b>B. </b>0,5 Nm. <b>C. </b>1,0 Nm. <b>D. </b>5,0 Nm.


<b>Câu 21: </b>Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm


mục đích nào kể sau đây?


<b>A. </b>Giới hạn vận tốc của xe
<b>B. </b>Tăng lực ma sát để khỏi trượt
<b>C. </b>Cho nước mưa thoát dễ dàng.


<b>D. </b>Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng


<b>Câu 22: </b>Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h =


1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2 m (theo
phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là </sub>


<b>A. </b>12 m/s. <b>B. </b>3 m/s. <b>C. </b>6 m/s. <b>D. </b>4 m/s.


<b>Câu 23: </b>Vật chuyển động thẳng có phương trình x 2t2 4t 10 m;s . Vật sẽ dừng lại tại vị


trí


<b>A. </b>x = 10m. <b>B. </b>x = 6m. <b>C. </b>x = 8m.. <b>D. </b>x = 4m.


<b>Câu 24: </b>Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
<b>A. </b>F = F1 + F2; 1 1



2 2
F d


F  d <b>B. </b>F = F1 – F2;


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>C. </b>F = F1 – F2; 1 1
2 2
F d


F d <b>D. </b>F = F1 + F2;


1 2
2 1
F d
F  d


<b>Câu 25: </b>Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi


 là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời
điểm t là


<b>A. </b>p = mgt <b>B. </b>p = mgcost <b>C. </b>p = gsint <b>D. </b>p = mgsint


<b>Câu 26: </b>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng


tốc độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:


<b>A. </b>1,5kg.m/s; <b>B. </b>-3kg.m/s; <b>C. </b>-1,5kg.m/s; <b>D. </b>3kg.m/s;


<b>Câu 27: </b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối



với dòng nước, nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là


<b>A. </b>5 km/h. <b>B. </b>7 km/h. <b>C. </b>11 km/h. <b>D. </b>9 km/h.


<b>Câu 28: </b>Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục đối xứng một vòng hết đúng 0,2


giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa là


<b>A. </b>v = 6,28 m/s. <b>B. </b>v = 628 m/s. <b>C. </b>v = 62,8 m/s. <b>D. </b>v = 3,14 m/s.


<b>Câu 29: </b>Hai quả cầu đặc giống nhau có cùng khối lượng m = 50 kg, bán kính R = 10 cm. Lấy


hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10-11<sub> N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu gần đúng </sub>




<b>A. </b>8,34.10-8<sub> N. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4,17.10</sub>-6<sub> N. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Vô cùng lớn. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,67.10</sub>-5<sub> N. </sub>


<b>Câu 30: </b>Một vận động viên mơn hockey (khúc cơn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho


nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết quả
bóng dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2<sub>. </sub>


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,01 <b>D. </b>0,20.


<b>Câu 31: </b>Một thanh chắn đường dài 7. 8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên


trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải
tác dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>



<b>A. </b>400N <b>B. </b>500N <b>C. </b>100N <b>D. </b>1000N


<b>Câu 32: </b>Một thanh dài <i>l</i> = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một
đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia
được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng tâm của
thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Lực căng của dây là


<b>A. </b>5 N. <b>B. </b>4N. <b>C. </b>6 N. <b>D. </b>3 N.


<b>Câu 33: </b>Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một


hồng cầu đi được trong vịng tuần hồn máu trong 1 ngày đêm <b>gần</b> với số nào sau đây nhất ?


<b>A. </b>1720 m. <b>B. </b>9,6 km. <b>C. </b>432 km. <b>D. </b>17 km.


<b>Câu 34: </b>Một vật ở chân mặt phẳng nghiêng dài 30 m, góc nghiêng 0
30


 . Truyền cho vật
một vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s hướng lên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt


phẳng nghiêng là 0,3. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là


<b>A. </b>6,67 m <b>B. </b>5m <b>C. </b>26,67 m. <b>D. </b>7,18 m


<b>Câu 35: </b>Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật



sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí (mm) A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>A. </b>Thẳng chậm dần đều.
<b>B. </b>Thẳng nhanh dần đều.


<b>C. </b>Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>D. </b>Thẳng đều


<b>Câu 36: </b>Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất


có khối lượng là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có
phương vng góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:


<b>A. </b>240 2 m/s <b>B. </b>200 2m/s <b>C. </b>120 2m/s <b>D. </b>180 m/s
<b>Câu 37: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt </b>


phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,2. Lực F tác dụng vào
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên gần đúng là


<b>A. </b>15,0 N. <b>B. </b>8,8 N. <b>C. </b>9,6 N. <b>D. </b>12,6 N.


<b>Câu 38: </b>Một lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu



dưới gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng
yên và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia
tốc 1 m/s2<sub>. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Quãng đường mà giá đỡ đi được </sub>


kể từ khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:


<b>A. </b>8 cm ; 42 cm/s. <b>B. </b>8 cm ; 40 cm/s.


<b>C. </b>10 cm ; 36 cm/s. <b>D. </b>6 cm ; 32 cm/s.


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi


được trong 2 s đầu dài hơn quãng đường chất điểm đi được trong 2 s cuối là 144 m và tổng
quãng đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160 m. Thời gian chuyển động cho đến
khi dừng lại là


<b>A. </b>20 s. <b>B. </b>16 s. <b>C. </b>12 s. <b>D. </b>18 s.
<b>Câu 40: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = </b>


100kg, bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ
một sợi dây ngang có phương đi qua trục hình trụ để kéo
hình trụ lên bậc thang cao h = 5cm.


Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây. Lấy g = 10m/s2


<b>A. </b>1000 N. <b>B. </b>1000 N. <b>C. </b>2000 N. <b>D. </b>1 N.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Mã đề 105 Mã đề 106
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án



1 C 1 C 1 D 1 A 1 A 1 A


2 A 2 C 2 C 2 A 2 D 2 D


3 A 3 C 3 B 3 A 3 D 3 A


4 A 4 A 4 C 4 D 4 B 4 B


5 B 5 C 5 B 5 D 5 C 5 C


6 C 6 A 6 A 6 C 6 C 6 B


7 D 7 D 7 D 7 D 7 B 7 B


8 D 8 B 8 A 8 B 8 A 8 D


9 B 9 C 9 B 9 C 9 D 9 B


10 C 10 D 10 C 10 B 10 B 10 C


11 A 11 D 11 C 11 A 11 D 11 A


12 A 12 A 12 A 12 A 12 B 12 D


13 A 13 B 13 A 13 C 13 C 13 D


14 D 14 A 14 C 14 D 14 A 14 B


15 C 15 A 15 D 15 A 15 A 15 A



16 C 16 D 16 A 16 B 16 B 16 D


17 C 17 C 17 B 17 D 17 D 17 D


18 D 18 D 18 C 18 C 18 C 18 C


19 B 19 B 19 C 19 D 19 D 19 B


20 D 20 D 20 D 20 B 20 B 20 C


21 B 21 D 21 A 21 B 21 D 21 B


22 D 22 D 22 B 22 A 22 D 22 D


23 D 23 C 23 A 23 C 23 C 23 A


24 D 24 A 24 A 24 B 24 C 24 B


25 A 25 D 25 B 25 B 25 C 25 A


26 C 26 C 26 C 26 D 26 A 26 A


27 B 27 A 27 B 27 A 27 D 27 A


28 B 28 A 28 B 28 A 28 D 28 C


29 D 29 A 29 C 29 D 29 C 29 A


30 C 30 D 30 D 30 B 30 B 30 C



31 A 31 C 31 D 31 D 31 A 31 D


32 D 32 B 32 C 32 C 32 A 32 C


33 B 33 B 33 B 33 C 33 B 33 C


34 A 34 A 34 A 34 B 34 B 34 D


35 B 35 B 35 D 35 C 35 C 35 B


36 B 36 B 36 D 36 A 36 A 36 D


37 A 37 B 37 A 37 B 37 B 37 A


38 C 38 C 38 D 38 D 38 A 38 C


39 B 39 B 39 B 39 C 39 A 39 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Mã đề 107 Mã đề 108 Mã đề 109 Mã đề 110 Mã đề 111 Mã đề 112
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


1 D 1 D 1 B 1 A 1 A 1 A


2 D 2 D 2 A 2 A 2 C 2 D


3 C 3 A 3 A 3 D 3 D 3 C


4 D 4 B 4 C 4 D 4 C 4 D



5 D 5 C 5 A 5 A 5 D 5 C


6 C 6 B 6 C 6 C 6 B 6 B


7 C 7 C 7 D 7 B 7 D 7 C


8 B 8 C 8 A 8 C 8 C 8 A


9 A 9 B 9 C 9 D 9 A 9 A


10 A 10 D 10 A 10 A 10 D 10 B


11 D 11 B 11 A 11 B 11 A 11 C


12 B 12 A 12 B 12 A 12 B 12 D


13 A 13 A 13 D 13 A 13 B 13 A


14 A 14 B 14 C 14 B 14 B 14 B


15 B 15 A 15 D 15 D 15 A 15 C


16 C 16 A 16 B 16 D 16 C 16 C


17 D 17 D 17 B 17 A 17 C 17 A


18 B 18 B 18 D 18 B 18 A 18 A


19 B 19 B 19 D 19 B 19 D 19 D



20 B 20 B 20 D 20 C 20 C 20 B


21 A 21 B 21 D 21 C 21 A 21 D


22 C 22 D 22 C 22 D 22 C 22 D


23 D 23 D 23 D 23 A 23 D 23 C


24 C 24 C 24 A 24 C 24 C 24 D


25 A 25 A 25 B 25 C 25 A 25 D


26 A 26 A 26 A 26 A 26 D 26 B


27 A 27 D 27 C 27 D 27 D 27 C


28 D 28 D 28 A 28 D 28 D 28 A


29 C 29 C 29 B 29 D 29 C 29 B


30 B 30 A 30 B 30 C 30 A 30 B


31 D 31 A 31 D 31 C 31 B 31 C


32 D 32 B 32 C 32 B 32 B 32 C


33 B 33 C 33 A 33 B 33 B 33 D


34 A 34 C 34 D 34 C 34 A 34 D



35 C 35 C 35 C 35 B 35 D 35 B


36 C 36 D 36 B 36 A 36 A 36 A


37 A 37 C 37 C 37 B 37 B 37 B


38 B 38 C 38 C 38 B 38 B 38 B


39 C 39 A 39 B 39 D 39 C 39 A


</div>

<!--links-->

×