Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

bai tap chuong dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.59 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>


<i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b></i>



<i><b>Câu 1</b><b> :</b><b> Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?</b></i>


A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện


C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái
nóng chảy.


D. Sự điện li là q trình oxi hóa - khử


<i><b>Câu 2</b><b> :</b><b> Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: </b></i>


A. Sự có mặt của axit hồ tan B. Sự có mặt của bazơ hồ tan


C. Áp suất D. Nhiệt độ


<i><b>Câu 3</b><b> :</b><b> Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:</b></i>
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.


B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dd chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li.


<b>Câu 4</b>. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:


A. sự chuyển dịch của các phân tử chất hòa tan B. sự chuyển dịch của các electron
C. sự chuyển dịch của các cation và anion D. sự chuyển dịch của các cation



<b>Câu 5. </b>Theo Arenniut thì axit là những chất:


A. có khả năng phân li ra H+<sub> B. Có khả năng phân li ra OH</sub>
-B. có khả năng nhận proton (H+<sub> ) D. Có khả năng nhường proton (H</sub>+<sub>)</sub>


<b>Câu 6.</b> Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. pH tăng thì độ axit giảm B. dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa xanh
C. pH tăng thì độ axit tăng D. dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hóa đỏ.


<b>Câu 7.</b> Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


A. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2


<b>Câu 8. </b>Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?


A. HCl trong(benzen) B. CH3COONa trong H2O
C. Ca(OH)2 trong H2O D. NaHSO4 trong H2O


<i><b>Câu 9 </b></i><b>:</b><i><b> Sự điện li là</b></i>


A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
B. Sự phân li các chất thành ion trong nước


C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản


<b>Câu 10</b><i><b> :Chất điện li là:</b></i>


A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện



C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước
<i><b>Câu 11</b></i><b>:</b><i><b> Dung dịch muối,axit,bazơ là những chất điện li vì:</b></i>


A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch B. Dung dịch của chúng dẫn điện
C. Cá c ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C


<i><b>Câu 12</b><b> :</b><b> Chọn câu đúng</b></i>


A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li
C. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai


<i><b>Câu 13</b><b> :</b><b> Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH </b></i> CH3COO-<sub> + H</sub>+
a,Dung dịch chứa những ion nào?


A. CH3COOH,H+<sub>,CH3COO</sub>- <sub>B. H</sub>+<sub>,CH3COOH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b,Dung dịch bây giờ chứa những chất nào?


A. H+<sub>.CH3COOH,Cl</sub>- <sub>B. HCl,CH3COOH</sub>


C. H+<sub>,Cl</sub>-<sub>,CH3COO</sub>- <sub>D. H</sub>+<sub>,CH3COOH,Cl</sub>-<sub>,CH3COO</sub>
<i><b>-Câu 14</b><b> :</b><b> Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?</b></i>


A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2


<b>Câu 15</b><i><b>: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất</b></i>


A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3



<b>Câu 16</b>. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dung dịch có độ dẫn


điện lớn nhất là:


A. NaCl B. H2SO3 C. Na2SO4 D. CH3COOH


<b>Câu 17</b> Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l.


Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4


B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4


<b>Câu 18</b>. Cho các chất sau: Fe(OH)3, NaOH, CaO, NH4Cl, Li3PO4, HCl, Cu(OH)2, Ag2SO4, CaSO4,


AgNO3,CH3COOH, HF, CO2, đường saccarozo, rượu etylic.
a. Các chất điện li mạnh gồm:


A. Fe(OH)3, NaOH, CaO ,HCl, AgNO3 B. Li3PO4, HCl, Ag2SO4, HF
C. NaOH, NH4Cl, HCl, AgNO3 D. NH4Cl, Cu(OH)2, HCl, AgNO3
b. Các chất điện li yếu gồm:


A. NaOH, HCl, Ag2SO4, HF
B. CaSO4, AgNO3, NaOH, HCl


C.CaO,NH4Cl,HCl,CO2



D. Fe(OH)3,,Li3PO4, Cu(OH)2, Ag2SO4, CaSO4,CH3COOH, HF
<i><b>Câu 19</b><b> :</b><b> Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?</b></i>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 20</b><i><b> Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:</b></i>
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH


B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2
C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S
D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3


<b>Câu 21.</b> Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là:


A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.
<i><b>Câu 22</b><b> :</b><b> Cơng thức tính pH</b></i>


A. pH = - log [H+<sub>]</sub> <sub>B. pH = log [H</sub>+<sub>]</sub>


C. pH = +10 log [H+<sub>]</sub> <sub>D. pH = - log [OH</sub>-<sub>]</sub>
<i><b>Câu 23</b><b> :</b><b> Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:</b></i>


A. 0 B. 14 C. 7 D Không xác định được


<i><b>Câu 24</b><b> :</b><b> Chọn biểu thức đúng</b></i>


A. [H+<sub>] . [OH</sub>-<sub>] =1</sub> <sub>B. [H</sub>+<sub>] + [OH</sub>-<sub>] = 0</sub> <sub>C. [H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>D. [H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7
<b>Câu 25.</b> Muối nào sau đây không phải lµ muèi axit



A. NaHCO3 B. NaH2PO3 C. NaHSO4 D. Na2HPO3


<b>C</b>


<b> ©u 26 . Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđrôxit lìng tÝnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Nước là dung mơi hồ tan các chất B. Nước là dung mơi phân cực
C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên


<b>Câu 28</b>. Chất nào sau đây không dẫn điện được?


A.KCl rắn, khan B.NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước


<b>Câu 29</b>.<b> </b> Phản ứng trao đổi ion thực hiện đợc hoàn toàn nếu sản phẩm tạo thành:


A. cã mét chÊt kÕt tña B. cã mét chÊt khÝ cã mïi


C. cã níc D. cã chÊt kh«ng tan, chÊt dƠ bay hơi hoặc chất điện li yếu.


<b>Cõu 30</b><i><b> :Nhn xet no sau đây sai?</b></i>


A. Dung dịch axit có chứa ion H+ <sub>B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH </sub>–
C. Dung dịch muối khơng bao giờ có tính axit hoặc bazơ. D. Dung dịch HNO3 có [ H+<sub>] > 10</sub>-7


<b>Câu 31</b><i><b>:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?</b></i>


A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3.


C. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.


<b>C</b>


<b> âu 32.</b> Những cập chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng hoá học trong dung dịch :


A. FeCl3 + NaOH B. KCl + NaNO3
C. Na2S + HCl D. HNO3 +K2CO3


<b>C©u 33</b> Trộn hai dung dịch sau đây với nhau trng hợp không có phản ứng là:


a. NaCl + AgNO3 b. BaCl2 + KNO3


c. HCl + KHCO3 d. FeCl3 + KOH


<b>C©u 34:</b> Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong mét dung dÞch?


A. KCl va NaNO3 B. HCl va AgNO3 C. KOH va HCl D. NaHCO3 va NaOH
<i><b>Câu 35 </b></i><b>:</b><i><b> Cho các ion: Fe</b></i>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub> . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung </sub>
dịch?


A. Fe3+<sub>, Na</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, OH</sub>- <sub>B. Na</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>
-C. Ag+<sub>, Na</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, Cl</sub>- <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, OH</sub>


<b>-Câu 36</b><i><b> :Cho: BaCl2 + A </b></i> NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?


A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2
C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2.


<b>Câu 37</b><i><b> :Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?</b></i>


A. Mg2+<sub>, SO4</sub>2 –<sub> , Cl</sub>–<sub> , Ag</sub>+ <sub>.</sub> <sub>B. H</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>–<sub> . </sub>


C. Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, S</sub>2 –<sub> , Cl</sub>–<sub>. </sub> <sub>D. OH</sub> –<sub> , Na</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub> , Fe</sub>3+
<b>C©u 38</b>. Chän những dÃy ion có thể tồn tại trong 1 dungdÞch:


A. H+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ; Al</sub>3+<sub> ; Ba</sub>2+<sub> B. Al</sub>3+<sub> ; Ca</sub>2+<sub> ; SO3</sub>2-<sub> ; Cl</sub>
-C. Mg2+<sub> ; CO3</sub>2-<sub> ; K</sub>+<sub> ; SO4</sub>2-<sub> D. Pb</sub>2+<sub> ; Cl</sub>-<sub> ; Ag</sub>+<sub> ; NO3</sub>


<b>-C</b>


<b> âu 39 . Các ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch </b>
A.NH4+ <sub>;CO3</sub>2-<sub> ;HCO3</sub>-<sub> ;OH</sub>-<sub> ;Al</sub>3+ <sub>B.Cu</sub>2+ <sub>;Cl</sub>-<sub> ;Na</sub>+<sub> ;OH</sub>-<sub> ;NO3</sub>
-C. Fe2+<sub> ; K</sub>+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ;OH</sub>-<sub> ;NH4</sub>+ <sub>D.Na</sub>+<sub> ; Ca</sub>2+<sub> ;Fe</sub>2+<sub> ; NO3</sub>-<sub> ; Cl</sub>
<b>-Câu 40 </b>Dung dịch không thể chứa đồng thời các ion là:


a.Na+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>-<sub>. </sub> <sub> b. Fe</sub>3+<sub>, K</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub> </sub>
c. Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3. </sub> <sub> d. Ca</sub>2+<sub>, NH</sub>


4+, CO32-, OH


<b>-Câu 41 phng</b> trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3 là:
a. H+<sub> + OH</sub>-<sub> ----> HOH </sub> <sub>b. 2H</sub>+<sub>+ CO</sub>


32- ---> CO2 + H2O


c.Na+<sub> + Cl</sub>-<sub> ----> NaCl </sub> <sub>d. 2H</sub>+<sub> + Na2CO3--> 2 Na</sub>+<sub> + CO2 + H2O</sub>


<b>C©u 42.</b> Cho V lÝt dung dịch X có pH=4. Muốn tạo dung dịch có pH=5 thì phải thêm lợng nớc với thể tích
là :


A. 3V B. 1V C. 10V D. 9V



<b>C</b>


<b> âu 43.</b> Dung dịch một chất có pH=3 thì nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch là :


A. 10-3<sub> </sub> <sub> B. 0,3 </sub> <sub> C.10</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 3.10</sub>5
<b>Câu 44</b>. Dung dịch 1 chất có pH=8 thì nồng độ mol/l của OH- trong dung dịch là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 45</b> Cho Al phản ứng hết với 100 ml dung dịch H2SO4 tạo thành 2,24 lit H2( dktc), nồng độ H+ cú trong


dung dịch là:


a. 0,2 M b. 0,5 M c. 1 M d. 2 M


<b>Câu 46</b> Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M phản ứng với 100ml dung dịch HNO3 0,2 M. Dung dịch sau


phản ứng có môi trng:


a. trung tÝnh b. axit c. bazơ d. lng tính


<b>Câu 47</b> HÊp thơ hoµn toµn 2,24 lit khÝ CO2 ( đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu c dung dịch A.


Môi trng của dung dịch A là:


a. Axit b. baz¬ c. trung tÝnh d. lưỡng tÝnh


<b>Câu 48</b> Hồ tan 6,72 lit khí HCl (ở đktc) vào nước để được dung dịch X. Muốn trung hồ dung dịch X thì
thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là:


a. 150 ml b. 200 ml c. 250 ml d. 300ml



<b>Câu 49</b> Hoà tan 4 gam Fe2(SO4)3 vào nước thành 0,1 lit dung dịch, nồng độ mol/ lit của ion Fe3+ trong dung


dịch là:


a. 0,1 b. 0,2 c. 1 d. 2 ( mol/ lit)


<b>Câu 50</b> Hoà tan 4 gam SO3 vào nc thành 1 lít dung dịch X. pH của dung dịch X có giá trị là:


a. 4 b. 3 c. 2 d. 1


<b>Câu 51</b> Cho kali tác dụng với nướcđược 3,36 lit H2 ( đktc) và 200ml dung dịch A. Dung dịch A có nồng độ


OH- lµ:


a. 0,5 mol/ lit b.1 mol/ lit c. 1,5 mol/lit d. 2 mol/lit


<b>Câu 52 </b>Trong phản ứng của dung dịch NaHCO3 với dung dịch HCl và dung dch NaOH . Ion HCO3- úng


vai trò:


a. chỉ là axit b. chØ lµ baz¬ c. trung tÝnh d. lưỡng tÝnh


<b>C©u 53 </b>ion X tác dụng với ion HCO3- có tạo khí sau phản ứng. X là:


a. Ba2+<sub> b. Ca</sub>2+<sub> c. OH</sub>-<sub> d. H</sub>+
<b>Câu 54</b> Cho dung dịch H2SO4 0,005 M cã pH lµ:


a. 3 b. 4 c. 2 d. 1
<b>Câu 55</b> Cho dung dịch NaOH 0,001M có pH lµ:



a. 11 b. 10 c 9 d. 12


<b>C©u 56**:</b> Mét dd cã chøa 2 cation Fe2+<sub> (0,1 mol); Al</sub>3+<sub> (0,2 mol) vµ 2 anion lµ Cl</sub>-<sub> (x mol); SO</sub>


42- (y mol).


Khi cơ cạn dung dịch thu đợc 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lợt là:


A. 0,3 vµ 0,2 B. 0,2 vµ 0,3 C. 0,1 vµ 0,2 D. 0,2 vµ 0,1


<i><b>Câu 57**</b><b> :</b><b> Dung dịch X chứa : a mol Ca</b></i>2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol NO3</sub>-<sub>. Biểu thức nào sau đây </sub>
biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?


A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d


<b>Câu 58</b>: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2


B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


<b>Câu 59</b><i><b> :Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?</b></i>
A. Khơng có hiện tượng gì.


B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện khơng tan trong NaOH dư
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư


<b>Câu 60</b><i><b> :Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?</b></i>


A. Khơng có hiện tượng gì.


B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.
<i><b>Câu 61</b><b> :</b><b> Cho các phản ứng sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(2) H2S + Pb(CH3COO)2

PbS

<sub></sub>

+ 2CH3COOH.
(3) Cu(OH)2 + ZnCl2

Zn(OH)2 + CuCl2.


(4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl.
Phản ứng nào có thể xảy ra được?


A. Chỉ có 1, 3 B. Chỉ có 2 C.Chỉ có 1,4 D.Chỉ có 2,4


<b>Câu 62</b><i><b> :M là một kim loại nhóm IIA( Mg, Ca, Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kết tủa với dung dịch </b></i>
Na2CO3, Na2SO4 nhưng không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. Xác định kim loại M


A. Chỉ có thể là Mg. B. Chỉ có thể là Ba. C. Chỉ có thể là Ca D. Có thể là Mg,
Ba.


<b>Câu 63</b>. Một dung dịch có [OH-<sub>] = 2,5.10</sub>-10<sub> M. Mơi trường của dung dịch là:</sub>


A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. không xác định được.


<b>Câu 64*.</b> pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M phải:


A. nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 C. bằng 7 D. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7


<b>Câu 65</b>. Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,3.10</sub>-3<sub> M. Môi trường của dung dịch là:</sub>



A. bazơ B. axit C. trung tính D. khơng xác định


<b>Câu 66.</b> Một dung dịch có [OH-<sub>] = 0,1.10</sub>-6<sub> M Môi trường của dung dịch là:</sub>


A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định


<b>Câu 67</b>. dung dịch NaOH 0,1 M có pH là bao nhiêu:


A. 13 B. 12 C. 2 D. 1


<b>Câu 68.</b> Trộn lẫn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl, dung dịch thu được có giá


trị:


A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. khơng xác định


<b>Câu 69.</b> Dung dịch NaOH có pH = 11, nồng độ của OH-<sub> trong dung dịch là:</sub>


A. 10-11<sub> B. 10</sub>-3<sub> C. 10</sub>-9<sub> D. 10</sub>-10


<b>Câu 70.</b> Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M phản ứng với 100ml dung dịch HCl 0,4M. Dung


dịch thu được sau phản ứng có mơi trường:


A. bazơ mạnh B. axit C. bazơ yếu D. trung tính


<b>Câu 71.</b> Cho 100ml dung dịch CH3COOH 0,2 M phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 0,2M.


Dung dịch thu được sau phản ứng có mơi trường:



A. bazơ mạnh B. axit C. bazơ yếu D. trung tính.
<b>C©u 72*:</b> Bảng dới đây cho biết giá trị pH của dung dịch một số các chất:


Dung dịch (I) (II) (III) (IV) (V)


pH 1 3 7 9 11


Dung dÞch cã thĨ phản ứng với Mg và NaOH là:


A. (I) ; (IV) B. (II) ; (V) C. (I) ; (II) D. (III) ; (IV)


<b>Câu 73*</b>: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K2SO4 tạo ra chất không tan. Chất


X là:


A. BaCl2 B. NaOH C. H2SO4 D. Ba(OH)2


<b>Câu 74</b>: Dung dịch A có pH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2. Chất A là:


A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2


<b>Câu 75*</b>: Các nguyên tố hoá học dới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nớc tạo ra dung dịch
có pH > 7.


A. Mg B. Cu C. Na D. S


<b>Câu 76:</b> Có 4 muối clorua của 4 kim loại: Cu, Zn, Fe(III) và Al riêng biệt. Nếu thêm vào 4 muối trên dung
dịch KOH d, rồi sau đó thêm tiếp NH3 d thì thu đợc kết tủa là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C©u 77:</b> Cho các phản ứng (nếu có) sau:


(1). ZnSO4 + HCl  (2). Mg + CuSO4 


(3). Cu + ZnSO4  (4). Al(NO3)3 + Na2SO4 


(5). CuSO4 + H2S 


Phản ứng nào không thể xảy ra đợc:


A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (5) C. . (1), (3), (4) D. (5), (2), (3), (4)
<b>Câu 78:</b> Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các tập hợp ion sau:


A: {Cl-<sub>, NH4</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>}</sub> <sub>B: {Cl</sub>-<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>}</sub>


C: {H+<sub>, K</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>}</sub> <sub>D: {K</sub>+<sub>, NH4</sub>+<sub>, HCO3</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>}</sub>


Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào không có phản ứng?


A. A + B B. B + C C. C + D D. D + A


<b>Câu 79:</b> Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?


A. H+<sub>, NH4</sub>+<sub>. HCO3</sub>- <sub>B. Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+


C. Fe2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, HSO4</sub>-<sub>, HSO3</sub>


-E. Tt c u ỳng


<b>Câu 80:</b> Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây?


A. Na+<sub>, NH4</sub>+<sub>. K</sub>+ <sub>B. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+


C. H+<sub>,NH4</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, K</sub>+ <sub>D. Ba</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NH4</sub>+<sub>, K</sub>+ <sub> E. Tất cả đều sai</sub>
<i><b>Cõu 81</b><b> :</b><b> Phương trỡnh điện li nào đỳng?</b></i>


A. NaCl Na2+ + Cl- B. Ca(OH)2 Ca2+ + 2 OH


-C. C2H5OH  C2H5+ + OH- D. Cả A,B,C


<i><b>Câu 82</b><b> :</b><b> Dung dịch nào sau đây có tính axit</b></i>


A. pH=12 B. pOH=2 C. [H+<sub>] = 0,012</sub> <sub>D. α = 1</sub>


<b>Câu 83:</b> Trộn 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M với 150ml dung dịch HCl 0,06M thu đợc 200ml dung dịch


B. Nồng độ mol của muối BaCl2 trong dung dịch B là:


A. 0,05M B. 0,01M C. 0,17M D. 0,38M


<b>Câu 84:</b> Dung dịch chứa 0,063 gam HNO3 trong 1 lít có độ pH là:


A. 3,13 B. 3 C. 2,7 D. 2,5


<b>Câu 85:</b> Cho 150ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản øng
cã pH b»ng:


A. 1,9 B. 4,1 C. 4,9 D. 1


<b>Câu 86:</b> Cho 500ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,018M. Dung dịch sau
phản ứng cã pH b»ng:



A. 3 B. 2,7 C. 5 D. 4,6


<b>Câu 87</b>: Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu đợc


lµ:


A. 12,5 B. 9 C. 13 D. 14,2


<b>Câu 88:</b> Trộn lẫn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a (M) thu đợc dung


dÞch cã pH = 12. Giá trị của a là:


A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,015


<b>Câu 89:</b> 40ml dung dịch NaOH 0,09M đợc pha loãng thành 100ml và thêm vào 300ml dung dịch HCl
0,1M. pH của dung dịch mới là:


A. 11,66 B. 12,38 C. 12,18 D. 9,57


<b>Câu 90:</b> Cần thêm bao nhiêu mol KOH vào 2 lít dd có pH = 1 để đợc dd có pH = 12?


A. 0,16 B. 0,4 C. 0,22 D. 0,2


<b>Câu 91:</b> Cho 1,8 lít H2O vào 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu đợc dung dịch có pH = 13. Giá


trÞ cđa a lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 92:</b>Neu trộn dung dịch A có pH = 3 với dung dịch B có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để đ ợc
dung dịch C có pH = 10?



A. VA = 4VB B. VA = 9VB C. 9VA = VB D. VA = VB


<b>Câu 93:</b> Cho 400ml dung dịch A có pH = 1 tác dụng với dung dịch B có pH = 12 thu đợc dd C có pH = 3.
Thể tích dd B đã dùng là:


A. 3,24 lÝt B. 3,85 lÝt C. 3,6 lÝt D. 3,54 lÝt


<b>Câu 94:</b> Cho 0,02 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu đợc 500ml dung dịch A có pH = 2 và m


gam kÕt tña. TÝnh m?


A. 4,1 B. 4 C. 4,66 D. 4,15


<b>Câu 95:</b> Tính tỉ lệ thể tích dung dịch KOH 0,001M để pha 1,5 lít dung dịch có pH = 9?


A. 120 lÇn B. 100 lÇn C. 80 lần D. 60 lần


<b>Câu 96:</b> Có dung dịch H2SO4 víi pH = 1,0. Khi rãt tõ tõ 50ml dung dịch KOH 0,1M vào 50ml dung dịch


trờn. Nng mol/l của dung dịch thu đợc là:


A. 0,005M B. 0,003M C. 0,25M D. 0,025M


<b>Câu 97:</b> Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nớc (V2) so với thể tích ban đầu (V1) để pha lỗng dung dịch có


pH = 3 thµnh dung dÞch cã pH = 4?


A. V2 = 9V1 B. V1 =



3
1


V2 C. V1 = V2 D. V1 = 3V2


<b>Câu 98:</b> Phải lấy dung dịch HCl có pH = 5 (V1) cho vào dung dịch KOH có pH = 9 (V2) nh thế nào để đợc
dung dịch có pH = 8?


A. 1/10 B. 2/9 C. 9/11/07 D. 3/8


<b>Câu 99:</b> Cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 1. Dung dịch thu đợc sau


ph¶n øng lµ:


A. D axit B. D bazơ C. Trung tính D. Không xác định đợc


<i><b>Câu 100</b><b> :</b><b> Dung dịch NaOH có pH=7.Pha lỗng dung dịch 10 lần bằng nước thì dung dịch mới pH bằng?</b></i>


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


<b>Câu 101:</b><i><b> Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M.pH của dung dịch tạo thành là?</b></i>


A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4


<b>Câu 102</b><i><b> :Nhiệt phân hồn tồn 1,88g Cu(NO3)2.Khí bay ra cho hấp thụ vào H2O tạo thành 2 l dung dịch A.</b></i>
Dung dịch A có pH= ?


A. 1 B. 2 C. 3 D.Kết quả khác


<b>Câu 103</b><i><b> Dung dịch HCl có pH =3.Pha lỗng dung dịch bằng cách thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch </b></i>


mới có pH=4.Tính thể tích dung dịch trước khi pha loãng.


A. 10ml B. 910ml C. 100ml D. Kết quả khác


<b>Câu 104:</b> Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 4,48 <i>l</i> khí ở đktc.Trung
hồ X cần a l dung dịch HCl có pH=2.Tính a?


A. 2 <i>l</i> B. 4 <i>l</i> C. 6 <i>l</i> D. 8 <i>l</i>


<b>Câu 105:</b><i><b> Hỗn hợp Y gồm dung dịch HCl và H2SO4 có thể tích bằng nhau.Cho m gam hỗn hợp Ca,Fe vào </b></i>
400ml Y thu được 6,272 <i>l</i> khí.Giả sử V khơng đổi.Tìm pH dung dịch sau phản ứng?


A. 1 B. 2 C. 13 D. Kết quả khác


<b>Câu 106</b>:<b> </b> A là dung dịch Ba(OH)2 có pH=12.B là dung dịch HCl có pH=2.Phản ứng vừa đủ V1 <i>l</i> A cần V2


<i>l </i>B.Tìm V1/V2?


A. 1 B. 2 C. ½ D. Kết quả khác


<b>Câu 107</b>:<b> </b> Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu
được m gam kết tủa và 1000ml dung dịch có pH=12.Tìm m?


A. 2,33 B. 3.495 C. 4,60 D. 6,99


<b>Câu 108:</b><i><b> Trộn dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được </b></i>
dung dịch A.Lấy 300ml dung dịch A phản ứng với V<i> l</i> dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu
được dung dịch C có pH =2.V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 109:</b><i><b> Dung dịch A 0,01mol HCl và 0,02mol NaCl.Điện phân A có màng ngăn tới khi anốt thốt ra </b></i>


0,224 l khí thì ngừng lại,trong bình cịn 1 <i>l</i> dung dịch B. Dung dịch B có pH =?


A. 1 B. 2 C. 12 D .13


<b>Câu 110</b>:<b> </b> Dung dịch HCl có pH =5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH =9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới
pH=8


A. 0,1 B. 10 C. 2/9 D. 9/11


<b>Câu 111:</b><i><b> Trộn lẫn 0,2 </b>l</i> dung dịch NaCl 0,2M và 0,3<i> l</i> dung dịch Na2SO4 0,2 M thì
CM [Na+<sub> ] mới là:</sub>


A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M


<b>Câu 112:</b> 400ml dung dịch NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dung dịch HCl 0,4M.Cô cạn dung dịch
thu 15,7g chất rắn.Tìm a?


A. 12,5 B. 13,477 C.13,875 D. 13,3


<b>Câu 113:</b> 1<i>l</i> dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+<sub> ; 0,3mol Mg</sub>2+<sub> và 2anion Cl</sub>-<sub>,NO3</sub>-<sub>.Cô cạn cẩn thận dung dịch</sub>
thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên


A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M


<b>Câu 114:</b><i><b> Dung dịch A chứa các ion Cu</b></i>2+<sub>;Fe</sub>3+<sub>,Cl</sub>-<sub>.Để kết tủa hết ion Cl</sub>-<sub> trong 10ml dung dịch A phải dùng </sub>
hết 70ml dung dịch AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng
độ mol các ion Cu2+<sub>,Fe</sub>3+<sub>,Cl</sub>


-A. 2M,1M,7M B. 2M,1M,0,7M C. 0,2M;0,1M;7M D.



0,2M;0,1M;0,7M


<b>Câu 115:</b><i><b> 100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 </b>l</i> dung dịch B chứa
NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 116:</b><i><b> A là dung dịch HCl,B là dung dịch NaOH.Tiến hành 2 thí nghiệm:</b></i>


Thí nghiệm 1:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 3 :2 thì được dung dịch X.1 <i>l</i> dung dịch X tác dụng vừa đủ với
17g AgNO3


Thí nghiệm 2:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 2 : 3 thì được dung dịch Y.1 <i>l </i>dung dịch Ycó pH=13,3
Tính CM của 2 dung dịch A và B


A. 0,1M;0,2M B. 0,1M;0,1M C. 0,2M;0,1M D. 0,2M;0,2M


<b>Câu 117</b>:<b> </b> Sục 2,24 l CO2 vào 1 <i>l</i> dung dịch NaOH 4M và Ca(OH)2 0,004M.Tính khối lượng muối.


A. 0,2g B. 0,4g C. 2g D. 4g


<b>Câu 118</b>:<b> </b> Trung hoà dung dịch HCl 21,9% bằng dung dịch NaOH 30%.Dung dịch muối có nồng độ % là


A. 34,6% B. 26% C. 13% D. Kết quả khác


<i><b>Câu 119 Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?</b></i>
A.

HNO3

<

HClO

. B.

H

<i>HNO</i>3





>

H

HClO



.
C.



3


NO

>

<sub>ClO .</sub>



D.

H

<i>HNO</i><sub>3</sub>


=

H

HClO



.


<b>Câu 120</b><i><b> Phương trình ion rút gọn Cu</b></i>2+<sub> + 2OH</sub>-

<sub> Cu(OH)2 </sub><sub></sub> <sub>tương ứng với phản ứng nào sau đây?</sub>
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2

B. CuSO4 + Ba(OH)2



C. CuCO3 + KOH

D. CuS + H2S



<b>Câu 121</b><i><b> Phương trình phản ứng Ba(H2PO4)2 + H2SO4 </b></i> BaSO4  + 2H3PO4 tương ứng với phương trình


ion gọn nào sau đây?


A. Ba2+<sub> + H2PO4</sub>-<sub> + H</sub>+<sub> + SO4</sub>2-

<sub> BaSO4 </sub><sub></sub><sub> + H3PO4</sub>
B. Ba2+<sub> + SO4</sub>2-

<sub> BaSO4 </sub><sub></sub>



C. H2PO4-<sub> + H</sub>+ <sub></sub> <sub> H3PO4</sub>


D. Ba2+<sub> + SO4</sub>2-<sub> + 3H</sub>+<sub> + PO4</sub>3-

<sub> BaSO4 </sub><sub></sub><sub> + H3PO4</sub>


<b>Câu 122</b><i><b> Axit HNO3 và axit HNO2 có cùng nồng độ mol. Sự so sánh nào sau đây là đúng ?</b></i>
A.

H

HNO<sub>3</sub>




<

H

HNO<sub>2</sub>




. B.

H

HNO<sub>3</sub>




>

H

HNO<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C.

H

HNO<sub>3</sub>




=

H

HNO<sub>2</sub>




. D.

HNO<sub>3</sub>




-3


NO

<

NO

2

HNO<sub>2</sub>


.


<b>Câu 123</b><i><b> Hoà tan một axit vào nước kết quả là :</b></i>
A.

<sub>H < </sub>

<sub>OH .</sub>-



B.

<sub>H = </sub>

<sub>OH .</sub>-



C.

<sub>H > </sub>

<sub>OH .</sub>-



D. Khơng xác định được vì khơng biết nồng độ axit.


<b>Câu 124</b> Dung dịch của một bazơ ở 25o<sub>C có :</sub>


A.

<sub>H = 10</sub>

-7<sub>M.</sub> <sub>B. </sub>

<sub>H > 10</sub>

-7<sub>M.</sub>


C.

<sub>H < 10</sub>

-7<sub>M.</sub> <sub>D. </sub>

<sub>H</sub>

<sub>OH > 10</sub>-

-14<sub>M.</sub>


<b>Câu 125</b><i><b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?</b></i>
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.


B. Fe(NO3)3 +3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
C. 2Fe(NO3)3 + KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.


<b>Câu 126</b><i><b> Phản ứng điều chế HF nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?</b></i>



A. H2 + F2 → 2HF. B. NaHF2 → NaF + HF.


C. Cả 3 phản ứng trên. D. CaF2 + 2H2SO4 → CaSO4 + 2HF.


<b>Câu 127</b> (Câu 5-CD-08-A):


Trường hợp <b>không</b> xảy ra phản ứng hóa học là


A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.


<b>Câu 128</b> (Câu 47-CD-08-A):


Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là


A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2


<i><b>PHẦN TỰ LUẬN</b></i>



<b>Câu 1</b>.<b> </b> Viết phương trình điện ly của các chất sau trong dung dịch: K2CO3, NaClO, Na2HPO4, Na3PO4,


Na2S, NaHS, Sn(OH)2.


<b>Câu 2</b>. Trong số các chất sau, chất nào là chất điện li?


H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, C6H6, NaClO. Viết phương trình điện ly.



<i><b>Câu 3:</b></i> Tính nồng độ mol/l của các ion K+<sub> và SO</sub>


42- cã trong 2 lÝt dung dÞch chøa 17,4g K2SO4 tan


trong níc.


<i><b>Câu 4: </b></i>Tính nồng độ mol/l của các ion H+<sub> trong dung dịch HNO</sub>


310% (BiÕt D=1,054g/ml).


<i><b>Câu 5: </b></i>Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chøa sè mol H+<sub> b»ng sè mol H</sub>+<sub> cã trong 0,3 lít dung</sub>


dịch HNO3 0,2M.


<i><b>Câu6: </b></i>Tính thể tích dung dịch KOH 14% (D=1,128g/ml) cã chøa sè mol OH-<sub> b»ng sè mol OH</sub>-<sub> có</sub>


trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M.


<i><b>Câu 7: </b></i>Trén lÉn 100ml dung dÞch AlCl3 1M víi 200ml dung dịch BaCl2 2M và 300ml dung dịch


KNO3 0,5M. Tớnh nng độ mol/l các ion có trong dung dịch sau khi trộn.


<i><b> Câu 8: </b></i>Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180ml dung dịch H2SO4 3M để đợc dung


dịch có nồng độ mol/l ion H+<sub> là 4,5M.</sub>


<i><b>Câu 9: </b></i>Trộn lẫn 80ml dung dịch KOH 0,45M với 35ml dung dịch H2SO4 0,8M thì thu đợc dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a/ Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch D.(biết phản ứng xảy ra hồn tồn)



b/ Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 1,2M cần để trung hồ dung dịch D.


<b>Bµi 10: </b> Cho 1,44 gam Mg vµo 5 lÝt dung dÞch axit HCl cã pH =2
a. Mg cã tan hÕt trong dung dÞch axit hay kh«ng ?


b. TÝnh thĨt tÝch khÝ H2 bay ra (®ktc)?


c. tính nồng độ mol/ lít của dung dịch sau phản ứng (coi Vdd khơng đổi)?


<b>Bµi 11: </b>


Cho dung dịch A gồm HCl và H2SO4. Trung hoà 2 lít dd A cần 400ml dung dịch NaOH 0,5M .


Cụ cạn dung dịch tạo thành thì thu đợc 12,95 gam muối khan.
a. Tính nồng độ mol/lít của các axit trong dung dịch A?
b. Tính pH của dung dịch A?


<b>Bµi 12: </b>


a. Cho dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng nớc) bao nhiêu lần để


thu đợc dung dịch HCl có pH = 4.


b. Cho dung dịch HCl có pH = 4. Hỏi phải thêm một lợng nớc gấp bao nhiêu lần thể tích dung dịch
ban đầu để thu đợc dung dịch HCl có pH = 5.


<b>Bài 13</b>: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch A). Cần pha lỗng bao nhiêu lần để thu
đ-ợc dung dịch NaOH có pH = 11.



<b>Bài 14.</b> Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nớc thành 250 ml dung dịch. Dung dịch thu đợc có pH
= 3. hãy tính nồng độ của HCl trớc khi pha loãng và pH của dung dịch đó.


<b>Bài 15: </b>Pha lỗng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít H2O thu đợc dung dịch có pH = 12. Tính


nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu, biết rằng Ba(OH)2 phân li hồn tồn


<b>Bµi 16: </b> Dung dÞch Ba(OH)2 cã pH = 13 (dd A), dung dÞch HCl cã pH = 1 (dd B).


<b> </b>§em trén 2,75 lÝt dung dÞch A víi 2,25 lÝt dung dÞch B


<b>a.</b> xác định nồng độ mol/l của các chất trong dung dch to thnh?


<b>b.</b> tính pH của dung dịch này


<b>Câu 17:</b> Tính pH của các dung dịch sau:


a/ 100ml dung dịch X có hoà tan 2,24ml khí HCl (đktc)


b/ Dung dÞch H2SO4 0,0005M


c/ Dung dÞch KOH 0,01M


d/ Dung dÞch CH3COOH 0,01M (

= 4,25%)


e/ Trộn lẫn 50ml dd HCl 0,12M với 50ml dd NaOH 0,1M đợc dd Y.


<b>C©u 18:</b> Dung dÞch Ba(OH)2 cã pH = 13 (dung dÞch A)


Dung dÞch HCl cã pH = 1 (dung dịch B)



a/ Tính CM dung dịch A và dung dịch B


b/ Trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch B. Xác định nồng độ mol/l các chất có trong
dung dịch tạo ra và tìm pH của dung dịch này. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi khụng ỏng k.


<b>Câu 19:</b> Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau dới dạng phân tử và ion:


1/ NaHCO3 + Ba(OH)2  ; 2/ KH2PO4 + Ba(OH)2 


3/ HCl + Ba(HCO3)2  ; 4/ HNO3 + Na2CO3 


5/ Ca(HCO3)2 + NaOH  ; 6/ NaAlO2 + NH4NO3 + H2O 


7/ K2S + Al2(SO4)3  ; 8/ NaHCO3 + KOH 


9/ KOH + (NH4)2CO3  ; 10/ KAlO2 + NaHS + H2O


<b>Câu 20</b> Viết phơng trình điện li của những chất sau:(Lu ý: chất điện li mạnh hay yếu).


H2SO4, HCl, HNO3, HClO4, HClO, CH3COOH, NaOH, Ba(OH)2, CuSO4, Fe2(SO4)3, Al(NO3)3,


KClO3, (NH4)2SO4, NaHSO4, K2SO3, (CH3COO)2Cu, Na3PO4, CaBr2.


H2CO3, H2S, H2SO3, H3PO4 (biÕt c¸c axit này chỉ phân li một phần và theo từng nÊc).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×