Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.86 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ</b> <b>MƠN HỌC</b> <b>TấN BAỉI</b> <b>Ghi ch</b>
<i><b> Thø 2 ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Chào cờ đầu tuÇn</b>
<b>TiÕt 2,3: Häc vÇn</b><i><b> : </b></i><b>Bài 42: u, ơu</b>
<b>I. MụC tiêu:</b>
- HS nm c cấu tạo của vần “u, ơu”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát
triển lời nói theo chủ đề: Hổm báo, gấu, hơu, nai, voi.
- Yêu quý loài vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyÖn nãi.
<b>- </b>Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. CáC hoạt động dạy học </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1: KiĨm tra bµi cị :</b>
- Đọc bài: iêu, u. - c SGK.
- Viết:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - viết bảng con.
2 <b>2 .Giới thiệu bài </b> :
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
23 <b>3. Dạy vần mới</b> :
- Ghi vần: u và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “lựu” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “lựu” trong bảng cài. - thêm âm l đứng trớc, thanh nặngở dới âm .
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định t
mới.
- trái lựu.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
-Đọc từ ứng dông
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,
sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: mu trí, bầu rợu, bớu cổ.
- Tìm tiếng có vần u ,ơu - HS thi nhau tìm tiếng
- Ghi bảng tiếng HS tìm đợc - luyện đọc
5’ - <b>Cñng cè tiÕt 1</b>
<b>TiÕt 2</b>
2 <b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần u, ơu, tiếng, từ trái lựu,
h-ơu sao.
33 <b>2 Đọc b¶ng</b>
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ t, khụng theo th
t.
- cá nhân, tập thể.
-Đọc câu
- Treo tranh, vÏ g×?
tiÕng, tõ khã. - cá nhân, tập thể.
-Viết bảng
- a ch mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét,độ cao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
-Lun nãi - hỉ, báo, gấu
- Treo tranh, vẽ gì?
- Ch luyn núi? ( ghi bảng) - các con vật: hổ, báo, gấu, hơu,
nai…
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi
gợi ý của GV.
5’
-ViÕt vë
- Híng dÉn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết
bảng.<b> </b>
<b>3 . Củng cố - dặn dò .</b>
- Nhận xÐt giê häc.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: Ôn tập.
- tËp viÕt vë.
<b>Tit 4: o c :</b>
<b>Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 1</b>
<b>I.</b> <b> MụC tiêu:</b>
- Củng cố lại kiến thức đã học qua các bài: Em là HS lớp 1, gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn
sách vở đồ dùng học tập.
- Củng cố kĩ năng kể về tên lớp học, giới thiệu về bạn bè trong lớp, kể về các việc cần
làm để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Yêu quý lớp học, tự giác có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sách v dựng hc
tp.
<b>Ii .Đồ dùng dạy học:</b>
- HƯ thèng c©u hái.
<b>III. CáC hoạt động dạy học :</b>
<b>tl</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>5</b>’ <b>1. KiĨm tra bµi cò</b>
- Nêu những việc cần làm để giữ trật tự
trong
trêng häc?
HS nêu
<b>25</b> <b>2. Bài mới :</b>
- Nêu yêu cầu giờ học
Gii thiệu về lớp học của em - hoạt động theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm tự giới thiệu về
tên lớp học, tên bạn trong nhóm, giới
thiệu về bạn nào ú trong lp m em
quý
+ Các em cần nhớ tên lớp, tên bạn học trong
cùng lớp mình .
- gii thiu với nhau trong nhóm, sau đó
một vài nhóm giới thiệu trớc lớp.
- các nhóm khác nhận xét xem bạn giới
thiệu đã tỉ mỉ cha? Có tự nhiên khơng?
Thảo luận - hot ng cp
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu hỏi
- Thi chọn bàn nào đoạt danh hiệu gọn gàng
sạch sẽ nhất lớp.
- thảo luận sau đó trả lời trớc lớp
- nhóm khác nhận xét bổ sung
- trong lớp tự bình chọn và tuyên dơng
bạn đó
<b> +</b> Cần giữ vệ sinh cơ thể trông vừa đáng yêu
vừa có lợi cho sự phát triển của cơ thể.
<b> -</b> Thi trng bày sách vở đồ dùng học tập. - hoạt động cá nhân
- Cho HS tự trng bày sau đó chọn ra bạn biết
giữ sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ và tốt
nhất.
- GV công bố kết quả, trao phần thởng cho
em đó.
<b>+</b> Cần phải biết giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập tốt để phục vụ cho việc học tập tốt hơn.
- tự trng bày sau đó ban cán sự lớp đi
chấm điểm chọn ra bộ sách vở giữ cẩn
- theo dâi
<b>5</b>’ <b>6 .Cđng cè - dỈn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau tiÕp tơc «n tËp.
- NhËn xÐt giê häc.
<i><b> Thứ 3 ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Mĩ THUậT :</b>
<b> BAØI : VẼ MAØO VAØO HÌNH ĐƯỜNG DIỀM</b>
<b>I.</b> MơC tiªu:
- HS tìm hiểu trang trí đờng diềm đơn giản và bớc đầu cảm nhận vẻ đẹp của đờng
diềm.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sn ng dim.
<b>Ii .Đồ dùng dạy học:</b>
-Cỏc vt có trang trí đường diềm như: khăn áo, bát, giấy khen…
-Học sinh: bút, tẩy, màu …
<b>III. CáC hoạt động dạy học :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
20’
<b>1.KTBC : </b>
Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
<b>2.Bài mới :</b>
Qua tranh giới thiệu bài
Giới thiệu đường diềm:
Giáo viên giới thiệu một số đồ vật có
trang trí đường diềm và đặt câu hỏi để
học sinh trả lời.
Giáo viên tóm tắt:
Những hình tranh trí được lặp đi lặp lại
ở xung quanh giấy khen. Ơû miệng bát. Ơû
diềm cổ áo… được gọi là đường diềm.
Hướng dẫn Học sinh cách vẽ màu:
GV hướng dẫn ha QS nhận xét đường
diềm ở hình 1, bài 11.
Đường diềm này có những hình gì? Màu
Vở tập vẽ, tẩy, chì,…
Học sinh nhắc
Học sinh QS.
Học sinh lắng nghe.
5’
gì?
Các hình sắp xếp như thế nào?
Màu nền và màu hình vẽ như thế nào?
Thực hành:
hướng dẫn học sinh vẽ màu vào đường
diềm hình 2 hoặc hình 3 bài 11.
Chọn màu theo ý thích.
Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ màu.
Vẽ màu nền khác với màu hoa.
Giáo viên theo dõi,giúp đỡ học sinh yếu
thực hiện tốt bài vẽ của mình.
- Nhận xét đánh giá:
Giáo viên cùng học sinh nhận xét đánh
giá một số bài vẽ màu đúng và đẹp.
<b>5.Củng cố :</b>
Hỏi tên bài.
GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét -Tuyên dương.
- .Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Xen kẻ nhau và lặp đi lặp lại.
Khác nhau, màu nền nhạt, màu
hình vẽ đậm.
Học sinh thực hành.
Học sinh nhận xét bài vẽ ỳng
v p.
Hoùc sinh nhaộc teõn baứi.
<b>Tiết 2: Luyện viết:</b>
<b>Bài tuần 10</b>
<b>Tiết 3: Toán: </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi cỏc s ó hc.
- HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích
hợp. HS say mê học toán.
<b>II- Đồ dùng:</b>
<b> Giáo viên</b>: Tranh minh hoạ nội dung bài.
<b>III- Hot động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt ng HS</b>
<b>5</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :
- Đọc bảng trõ trong ph¹m vi 5.
- TÝnh: 4+1=..., 3+2=..., 2+3=... - TÝnh b¶ng con
5 - 1 =..., 5 - 2 = ..., 5 - 3 = ...
<b>30</b>’ <b>2 .Bµi míi :</b> Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm và
chữa bài.
- Chữa bµi, nhËn xÐt bài làm của
Bài 2: Ghi : 5 - 1 - 2 - Một HS nêu kết quả.
- Gợi ý để HS nhận thấy 5-1-2=5-2-1
Bµi 3: Cho HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài. - HS lµm vµo SGK
- Híng dÉn HS chÊm bµi cđa bạn. - Đổi bài chấm bài bạn.
Bài 4: Cho xem tranh, nêu bài toán ? - Có 5 con chim lấy đi 2 con hỏi
còn mấy con ?
- Viết phÐp tÝnh øng víi t×nh hng trong tranh, råi
tính, sau đó chữa bài ? - Nêu các bài tốn khác nhau, viếtphép tính thích hợp với các đề tốn
đó.
- Cã thĨ viÕt: 5-1=4, 5-4=1, 4+1=5, 1+4=5
Bµi 5: TÝnh phÐp tÝnh bên trái dấu bằng ? - 5 - 1= 4
- Bên phải có 4 cộng mấy để bằng 4? - Cộng 0, điền 0 vào chỗ chấm.
* Chơi trò chơi: Lm tớnh tip sc
<b>5</b> <b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Đọc lại bảng trừ 5
- Nhận xét giờ học.
- Về nhµ xem tríc bµi sè 0 víi phÐp trõ.
<b>TiÕt 4: Luyện toán:</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp.
<b>ii. các hoạt động:</b>
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
5’
25’
<i><b>I. Kiểm tra:</b></i>
- Gọi HS nhắc tên bài học.
<i><b>II. Hướng dẫn luyện tập: </b></i>
Bài 1 : Tính. GV ghi lên bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính kết quả vào bảng con.
- 5<sub>2</sub> - <sub>1</sub>4 - 5<sub>4</sub> - <sub>2</sub>3 - <sub>3</sub>5 - <sub>2</sub>4
- Gọi HS lên bảng điền kết quả
- Nhận xét
Bài 2 : Tính -HS nêu yêu cầu - GV ghi lên bảng
- Cho HS tính kết quả
a. HS làm vào bảng con. Hỏi HS cách tính
5 - 1 - 1 = 3 -1 -1 =
5 - 1 -2 = 5 -2 -2 =
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3 : Điền dấu >,<,=
- y/cầu HS nêu cách điền và cho làm vào vở ô ly.
5 – 3 ... 2 5 – 1 ... 3
5 – 3 ... 3 5 – 4 ... 0
- Luyện tập
- Tính bảng con
- HS làm bảng con.
- Tính
5’
- Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Y/cầu HS quan sát tranh viết phép tính.
a. b.
III. Dặn dò:
- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã làm
- Ôn tập các bảng cộng trừ đã học chuẩn bị cho
ngày mai thi định kỳ giữa kỳ 1.
- Lớp làm vào vở
- HS làm vào vở ơ ly.
<b>TiÕt 1,2: TiÕng ViƯt:</b>
<b>Bài 43: Ơn tập </b>
<b>I.Mục đích - u cầu:</b>
- HS nắm đợc cấu tạo của các vần kết thúc bằng âm u, o.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ơn,đọc đúng các từ, câu ứng
dụng. Tập kể chuyện : “ sói và cừu”theo tranh
- Ghét con sói chủ quan kiêu căng nên đã phải đền tội, yêu quý con cừu bình tĩnh thụng
minh nờn ó thoỏt cht.
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>-Giáo viên: </b>Tranh minh hoạ câu chuyện: sói và cừu.
<b>- Hc sinh: </b>B dùng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>5</b>’ <b>1. KiĨm tra bµi cò</b>
- Đọc bài: u, ơu. - đọc SGK.
- ViÕt: u, ơu, trái luk, hơu sao. - viết bảng con.
<b>30</b> <b>2Bài mới :</b> Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
- ¤n tËp
- Trong tuần các con đã học những vần nào? - vần: au, ao, eo, êu,âu…
- Ghi b¶ng. - theo dâi.
- So sánh các vần đó. - đều có âm o hoặc âm u đứng trớc.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép vần. - ghép tiếng và đọc.
- §äc tõ øng dơng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng
- c¸ nhân, tập thể.
5
- Giải thích từ: ao bèo, kì diệu.
<b>3 . Củng cố tiết 1</b> Đọc bài tiết 1
<b>35</b> <b>Tiết 2</b>
<b>1. KiÓm tra :</b>
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khụng
theo thứ tự. - cá nhân, tập thể.
<b>2. Bài mới :</b>
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu øng dông gäi HS
khá giỏi đọc câu. - chim sáo đang bắt châu chấu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ơn,
đọc tiếng, từ khó.
- tiÕng: s¸o sậu, sau, ráo, châu chấu, cào
cào.
- Viết bảng - cá nhân, tập thể.
- a ch mu, gi HS nhn xét về độ cao, các
nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
- KĨ chun
- GV kĨ chun hai lÇn, lÇn hai kÕt hợp chỉ
tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh
vẽ.
- tËp kĨ chun theo tranh.
- Gäi HS khá, giỏi kể lại toµn bé néi dung
trun. - theo dâi, nhËn xÐt bỉ sung cho b¹n.
<b>5</b>’
- ViÕt vë
- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh hớng dẫn
viết bảng.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà đọc lại bài, xem trc bi: on, an.
- tập viết vở.
- Nêu lại các vần vừa ôn.
<b>Tiết 3: ATGT:</b>
<b>BAỉI 6:NGI AN TOAỉN TRấN XE ĐẠP, XE MÁY</b>
<b>1-MỤC TIÊU :</b>
<i>a. Kiến thức </i>: Biết những quy định về an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
- Cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản
-Biết sự cần thiết cúa các hành vi an toàn khi đi xe đạp xe, xe máy.
<i>b.Kĩ năng</i> :Thực hiện đúng trình tự an tồn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy.
-Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng.
<i>c.Thái đo</i>ä :Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuốngxe,
biết bám chắt người ngồi đằng trước .
<b>2-CHUẨN BỊ :Mũ bảo hiểm, tranh vẽ hoặc ảnh về người đi xe máy trên đường có </b>
đèo trẻ em.
<b>3-CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH.</b>
<b>Hoạt động 1:GT cách ngồi an tồn khi đi xe đạp, xe máy</b>
a) <i>Mục tiêu:</i> Hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp, xe
máy.
-Ghi nhớ các trình tự an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.
-Có thói quen đội mũ bảo hiiểm, biết cách ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi
phía trước, quan sát các loại xe khi lên, xuống xe .
b<i>) Cách tiến hành </i>: GV hỏi HS hằng ngày đến trường bằng phương tiện gì(HS trả lời)
Ngồi trên xe máy có đội mũ bảo hiểm khơng? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm?
Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào đúng hay sai ?
- HS trả lời các câu hỏi trên sau đó GV bổ sung – kết luận.
<b>Hoạt động 2:Thực hành trình tự lên, xuống xe máy.</b>
a) <i>Mục tiêu</i> :Ghi nhớ thứ tự các động tác khi lên xe đạp , xe máy.
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng trình tự các động tác an toàn
khi ngồi trên xe đạp , xe máy.
b) Cách tiến hành : GV chọn vị trí ở sân trường và sử dụng xe đạp, xe máy thật
để HDHS thứ tự các độg tác an toàn khi lên , xuống và ngồi trên xe.
+ GV ngồi trên xe máy, gọi một HS ngồi phía sau, yêu cầu HS nhớ lại thứ tự các
động tác an toàn khi ngồi trên xe . Nếu HS trả lời không đầy đủ hoặc sai thứ tự,
GV nhắc lại để HS ghi nhớ.
+ GV đề nghị HS luyện tập hoạt động này trước lớp.
c) Kết luận :Lên xe đạp , xe máy theo đúng trình tự an tồn.
Hoạt động 2: Thực hành đội mũ bảo hiểm
a) Mục tiêu :HS thành thạo các động tác đội mũ bảo hiểm ,thích đội mũ khi đi
đường.
b) Cách tiến hành : GV làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác .
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu cầu HS thực hành.
- GV theo dõi –kiểm tra –giúp đỡ những đội chưa đúng- khen ngợi những đội
đúng.
- GV gọi vài nhóm đội đúng lên làm mẫu cho các bạn xem.
c) Kết luận :Thực hiện đúng 4 bước :
<b>3. CŨNG CỐ- DẶN DÒ:</b>
- GV cùng HS hệ thống nội dun g bài học.
- Liên hệ thực tế cuộc sống.
<b>TiÕt 4: THỂ DỤC :</b>
<b>BAỉI : REỉN Tệ THẾ Cễ BẢN . Trị chơi vận động </b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- Biết cách thực hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc, đứng đa hai tay dang
ngang và đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện t thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng, đứng đa một chân ra
- Bớc đầu làm quen với trò chơi.
<b>II -Đồ dùng d¹y häc :</b>
Còi, sân bãi …
<b>III. CáC hoạt động dạy học :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động hS</b>
8’ 1.<b>Phần mở đầu:</b>
Thổi còi tập trung Học sinh.
20’
7’
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4
hàng dọc. Chạy vịng trịn, xếp thành
vịng trịn.
Nêu trò chơi : “Diệt các con vật có
hại.”
2.<b>Phần cơ bản:</b>
Ơn lại các động tác cơ bản 2 lần.
Ôn đưa 2 tay ra trước, đưa hai tay lên
cao hình chữ V.
Học đứng kiểng gót hai tay chống
hơng.
GV làm mẫu.
GV hô để học sinh thực hiện
Theo dõi sửa sai cho Học sinh.
<b>3.Phần kết thúc :</b>
GV dùng cịi tập hợp Học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hµnh
Học sinh lắng nghe nắmYC bài
học.
Học sinh đi thành vòng tròn,
vừa đi vừa vỗ tay và hát, khi
đứng lại thành vòng tròn quay
mặt vào trong.
Học sinh ôn lại trò chơi do lớp
trưởng điều khiển.
Học sinh thực hiện 2 -> 3 lần
mỗi động tác.
Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 ->8 lần
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ
tay và hát.
Làm 2 động tác vừa học.
Neâu lại nội dung
<i><b> </b></i>
<i><b> Thø 4 ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: HọC vần :</b>
<b>BAỉI ON - AN</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- HS nắm đợc cấu tạo của vần “on, an”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát
triển lời nói theo chủ đề: Bé và bạn bè.
- Yªu thích môn học, yêu quý tình bạn.
<b>II -Đồ dùng dạy häc :</b>
- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
5’
30’
5’
35’
<b>1.KTBC :</b> Hỏi bài trước.
- Đọc sách
- Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>
GV giới thiệu tranh rút ra vần on, ghi
bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần on
GV nhận xét.
HD đánh vần vần on
Có on, muốn có tiếng ccn ta làm thế
nào?
Cài tiếng con
GV nhận xét và ghi bảng tiến«con”
Gọi phân tích tiếng ccon
GV hướng dẫn đánh vần tiếng con
Dùng tranh giới thiệu từ “mĐ con”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học
Gọi đánh vần tiếng con đọc trơn từ mĐ
con
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2: vần an (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.
Đọc từ ứng dụng:
Ghi b¶ng tõ øng dông
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc tồn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
- Học sinh nêu tên bài trước.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- HS viÕt
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần
on Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.
Tiếng con.
CN 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm.
CN 2 em
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: o và a đầu vần.
3 em
1 em.
- HS đọc
- HS nªu
HS đánh vần, đọc trơn từ,
CN 4 em
.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần on, an.
CN 2 em
5’
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV:
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
-
Luyện nói :
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và
trả lời câu hỏi:
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
<b>4.Củng cố: </b>
- Hỏi tên bài
.- Gọi đọc bài.
- .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới
học (có gạch chân) trong câu,
4 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh nói dựa theo gợi ý
của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
.- Nêu tên bài
- Đọc bài
Hoùc sinh laộng nghe.
<b>TiÕt 3: To¸n :</b>
<b> SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.</b>
<b>I. MC tiêu :</b>
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai sè b»ng nhau,
mét sè trõ ®i 0 b»ng chÝnh nã; biÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã sè 0; biết viết phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b>II -Đồ dùng dạy học :</b>
-B dựng toỏn 1, VBT, SGK, bảng … .
-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
<b>III. CáC hoạt động dạy học :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
30’
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Gọi Học sinh nêu miệng bài tập
Làm bảng con : 5 – 1 – 2
Nhận xét
<b>2.Bài mới :</b>
GT bài
GT phép trừ 1 – 1 = 0 (có mơ hình).
GV cầm trên tay 1 bơng hoa và nói:
Cơ có 1 bơng hoa, cơ cho bạn Hạnh 1
bơng hoa. Hỏi cơ cịn lại mấy bơng hoa?
GV gợi ý học sinh nêu: Cơ khơng cịn
bơng hoa nào.
Ai có thể nêu phép tính cho cô?
Gọi học sinh nêu:
GV ghi bảng và cho học sinh đọc:1–1= 0
Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0
GV cho hoïc sinh cầm trên tay mỗi em 3
que tính và nói: Trên tay các em có mấy
que tính?
Cho học sinh làm động tác bớt đi 3 que
tính. Hỏi cịn lại mấy que tính?
Gợi ý học sinh nêu phép tính: 3 – 3 = 0
GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi học sinh
đọc.
GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và
3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau có
giống nhau khơng?
Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết
qủa bằng mấy?
Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0”
Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
GV đính 4 chấm trịn lên bảng và hỏi:
Có 4 chấm trịn, khơng bớt đi chấm trịn
nào. Hỏi cịn lại mấy chấm trịn? (GV
giải thích thêm: khơng bớt đi chấm trịn
nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn)
Gọi học sinh nêu phép tính:
GV ghi bảng và cho đọc.
Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự
5 – 2 , 5 – 1– 1
5 – 1 … 3 , 5 – 4 …2
Tồn lớp.
HS nhắc
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu: Có 1 bơng hoa,
1 – 1 = 0
Học sinh đọc lại nhiều lần.
3 que tính.
0 que tính.
3 – 3 = 0
Học sinh đọc lại nhiều lần.
Giống nhau.
Bằng không.
Còn lại 4 chấm tròn.
4 – 0 = 4
5’
như 4 – 0 = 4)
GV cho học sinh nhận thấy:
4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5
hỏi: Em có nhận xét gì về 2 phép tính
trên?
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hành bảng con.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm phiếu học
tập.
Gọi học sinh nêu kết qủa.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh QS tranh rồi nêu nội
dung bài toán.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập: điền
phép tính thích hợp vào ơ vng.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
Hỏi tên bài.
GV nêu câu hỏi :
Nêu trò chơi : Thành lập phép tính.
Nhận xét, tuyên dương
-.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.
Lấy một số trừ đi 0, kết qủa
bằng chính số đó.
Học sinh làm bảng con.
Học sinh làm phiếu học tập.
Trong chuồng có 3 con
ngựa,chạy ra khỏi chuồng hết
3 con. Hỏi trong chuồng còn
lại mấy con ngựa?
Có 2 con cá trong chậu, vớt
đi hết 2 con. Hỏi trong chậu
còn lại mấy con cá?
HSlàm :3 – 3 = 0 (con ngựa)
2 – 2 = 0 (con cá)
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm chơi trị
chơi.
Học sinh laộng nghe.
<b>Tiết 4: Luyện toán:</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>i. mục tiêu:</b>
- Giỳp học sinh củng cố khắc sâu “ Số 0 trong phép trừ “
<b>ii. các hoạt động:</b>
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
25’
<i><b>I. Kiểm tra: </b></i>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- GV gọi hS đọc “ Số 0 trong phép trừ “
<i><b>II. Hướng dẫn luyện tập: </b></i>
- Hướng dẫn làm bài tập trang 45
5’
Bài 1<b> :</b>Tính<b> </b>
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1. GV ghi bảng
5 – 1 = 1 – 1 = 1 – 0 =
5 – 2 = 2 – 2 = 2 – 0 =
5 – 3 = 3 – 3 = 3 – 0 =
5 – 4 = 4 – 4 = 4 – 0 =
5 – 5 = 5 – 5 = 5 – 0 =
Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu. GV ghi bảng
0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 =
2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 =
2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 =
2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 =
- Kiểm tra nhận xét.
Bài 3<b> :</b> Số. - GV ghi bảng.
5 – 5 = 4 – 4 = 3 + 0 =
5 - = 5 - 0 = 4 3 – 0 =
5 + = 5 4 + = 4 + = 0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Y/cầu HS quan sát tranh và viết pép tính phù hợp.
a. b.
- HS làm vào vở bài tập
Chấm bài - Nhận xét
<i><b>III. Dặn dò:</b></i>
- về nhà xem lại các bài tập đã làm
- xem trước bài tiếp theo:Luyện tập
- HS làm bảng con
- Lớp làm vào bảng con
- Làm vào vở
- 3 HS lên bảng thực hiện
phép tính
- HS làm vào vở
- HS làm VBT
<i><b> Thứ 5 ngày tháng năm2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: Tiếng Việt :</b>
<b>Bài: ân , ă, ăn </b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- HS nắm đợc cấu tạo của vần “ân, ă, ăn”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- Yªu thÝch môn học.
<b>II -Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
<b> - </b>Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. CáC hoạt động dạy học :</b>
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>5</b>’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b> :
- Đọc bài: on, ân. - đọc SGK.
- Viết: on, an, mẹ con, nhà sàn. - viết bảng con.
<b>30</b>’ <b>2. Bµi míi :</b>Giíi thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+Dạy vần mới
- Ghi vần: ân và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - phân tích vần míi..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “cân” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng cân trong bảng cài.
- thêm âm c trớc vần ân
- ghép bảng cài.
- c ting, phõn tớch tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể.
míi. - cái cân
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm ă vần ăndạy tơng tự.
<b>- </b>Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,
sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: gần gũi, khăn rằn.
<b>5</b>’ <b>3. cñng cè tiÕt 1 :</b>
- Yêu cầu tìm tiếng có vần mới - Thi t×m tiÕng
- Ghi bảng tiéng HStìm đợc - Luyn c
<b>Tiết 2</b>
<b>5</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần ân, ăn, tiếng, từ cái cân, con
trăn.
<b>30</b> <b>2. Bài mới : </b>Đọc bảng
- Cho HS c bng lp theo th t, khụng theo th
tự. - cá nhân, tập thể.
- Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá
gii c cõu. - hai bạn đang chơi
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc
tiếng, từ khó. - luyện đọc các t: thõn, ln.
- Viết bảng - cá nhân, tËp thÓ.
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
+Lun nói
- Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đang ch¬i víi nhau
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - nặn đồ chơi.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi
gợi ý của GV.
<b>5</b>’
+ ViÕt vë
- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh hớng dẫn viết
bảng.
<b>3 .Củng cố - dặn dò</b> .
- Nhận xÐt giê häc.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ôn, ơn.
<b>TiÕt 3: TO¸N :</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
Thực hiện đợc phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0, Biết làm tính trừ
trong phạm vi cỏc s ó hc.
<b>II -Đồ dùng dạy học :</b>
-Bng ph, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
-Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III. CáC hoạt động dạy học :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
2’
28’
<b>1.KTBC:</b>
Hỏi tên bài
Gọi học sinh làm các bài tập:
Điền dấu > , < , = vào oâ troáng:
1 – 0 … 1 + 0 , 0 + 0 … 4 – 4
5 – 2 … 4 – 2 , 3 – 0 … 3 + 0
Cô nhận xét về kiểm tra bài cuõ.
<b>2.Bài mới :</b>
Giới thiệu trực tiếp
<b>3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b>
Baøi 1:
Học sinh làm bảng con, mỗi lần 2 cột.
Giáo viên nhận xét sửa sai.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài?
Giáo viên hỏi học sinh khi làm dạng
Giáo viên hướng dẫn làm mẫu 1 bài.
Cho học sinh đổi vở và kiểm tra bài chéo
nhau trong tổ.
Giáo viên nhận xét học sinh làm.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Giáo viên hỏi: Ở dạng tốn này ta thực
hiện như thế nào?
Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ?
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài:
1 em neâu
4 học sinh làm bảng lớp, lớp
làm bảng con.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh làm bảng con.
Viết kết quả thẳng cột với các
số trên.
Học sinh làm VBT.
Học sinh làm VBT.
Thực hiện phép trừ từ trái sang
phải.
Hai laàn.
5’
5 – 3 … 2
2 = 2
Giáo viên phát phiếu bài tập 3 và 4 cho
học sinh làm bài tập.
Bài 5
Giáo viên cho học sinh xem mơ hình và
hướng dẫn các em nói tóm tắt được bài
tốn.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Gọi lớp làm phép tính
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng
<b>4. Củng cố: </b>
Hỏi tên bài,
hỏi miệng.
3 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
0 – 0 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 4 = ? , 5 – 0 = ?
-.Nhận xét – tuyên dương – dặn dò :
Học sinh làm ở phiếu học tập.
: Học sinh nêu cầu của bài:
3 em neâu: 4 – 4 = 0 (quả
bóng)
3 – 3 = 0 (con vịt)
Học sinh nêu.
Học sinh neâu.
Học sinh khắc sâu kiến thức.
<b>Tiết 4: luyện t.việt:</b>
<b>ôn tập</b>
<b>i.mục tiêu:</b>
- Cng c cỏch c và viết các tiếng, từ có vần: ân, ă ăn.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ân, ă ăn. Làm tốt vở bài tập.
<b>ii. các hoạt động:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
15’
15’
<i><b>1. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.</b></i>
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết:
Cái cân, con trăn, dặn dò, bạn thân, gần gũi,
khăn rằn, thợ lặn, căn dặn, chăn trâu, cằn nhằn,
cần câu, rau cần, vần thơ, tay chân,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ
mang vần mới học.
<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i>
- Hướng dẫn làm bài tập trang 46 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm
từng bài vào vở.
- Ân, Ă Ăn.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.
- HS tìm nêu GV gạch chân.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
5’
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần ân hay ăn vào chỗ chấm.
- Y/cầu HS quan sát tranh và điền
bạn th... cởi tr... ch... trâu
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Gần gũi, khăn rằn.
III. Trị chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ
đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân
và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
<i><b>3. Dặn dò: </b></i>
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 46
mẹ mua – râu cần.
- Bạn thân
- Cởi trần
- Chăn trâu
- Hs tham gia trị chơi.
<i><b> Thø 6 ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Tập viết :</b>
<b>Bi 9: cái kéo, trái đào</b>…
<b>I. MụC tiêu :</b>
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu
cầu.
- :Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu
bài, yêu cầu, đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
<b>II -Đồ dùng dạy học :</b>
- Chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu đặt trong khung chữ.
- Vở tập viết.
III.
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC</b>: Hỏi tên bài cũ.
Cho HS viÕt b¶ng con
Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới</b> :
Qua mẫu viết GV giới thiệu bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
1HS nêu tên bài viết tuần
trước,
- HS viết:
HS nêu.
5’
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết
HS viết bảng con.
- .Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành
bài viết
<b>3.Củng cố :</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
- .Dặn viết bài ở nhà, xem bài mới.
HS tự phân tích.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nẽu : cái kéo, trái đào, sáo sậu,
líu lo, hiểu bài
<b>TiÕt 2: TËp viÕt :</b>
<b>BAØI : CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN</b>
<b>DẶN DỊ – KHƠN LỚN – CƠN MƯA.</b>
<b>I.MơC TI£U :</b>
<b> Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,... kiểu chữ viết thờng, cỡ </b>
chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập mt.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
-Maúu viet bai 10, v viet, baỷng … .
<b>III.các hoạt động dạy học :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC</b>: Hỏi tên bài cũ.
Cho HS viÕt b¶ng con
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu
Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới</b> :
Qua mẫu viết GV giới thiệu bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết
HS viết bảng con.
- .Thực hành :
1HS nêu tên bài viết tuần
trước,
- HS viết:
HS nêu.
HS theo dõi ở b¶ng líp
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn
dị, khơn lớn, cơn mưa.
HS tự phân tích.
5’
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành
bài viết
<b>3.Củng cố :</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
- .Dặn viết bài ở nhà, xem bài mới.
HS nêu : Chú cừu, rau non, thợ
hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
<b>TiÕt 3: TO¸N :</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I .MơC TI£U : </b>
Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho
số 0., tr hai s bng nhau.
<b>II.Đồ DùNG DạY HọC :</b>
-Bng ph, SGK, tranh vẽ phóng to các bài tập.
-Bộ đồ dùng toỏn 1.
<b>III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>
<b>TL</b> <b>Hot ng GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC:</b> Hỏi tên bài
Gọi học sinh làm các bài tập GV đã
cho về nhà.
Cô nhận xét
<b>2.Bài mới :</b>
Giới thiệu trực tiếp
- .Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Gọi nêu yêu cầu của bài?
Giáo viên hỏi học sinh khi làm dạng
Cho học sinh đổi vở và kiểm tra bài
chéo nhau trong tổ.
Giáo viên nhận xét học sinh làm.
Bài 2:
Gọi học sinh làm miệng.
Gọi học sinh khác nhận xét.
1 em nêu
2 em lên làm bài 3 VBT.
Học sinh lắng nghe.
Viết kết quả thẳng cột với các số
trên.
Học sinh làm VBT.
Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh theo tổ nối tiếp nhau nêu
miệng kết qủa khi bạn này hỏi bạn
kia đáp.
5’
Baøi 3:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm
gì?
Làm mẫu 1 bài:
4 + 1 … 4
5 > 4
Baøi 4
Giáo viên cho học sinh xem mơ hình
và hướng dẫn các em nói tóm tắt
được bài tốn.
Giáo viên phát phiếu bài tập 3 và 4
cho học sinh làm bài tập.
Gọi học sinh lên chữa ở bảng bài 5.
<b>4. Củng cố: </b>
Hỏi tên bài, hỏi miệng.
Các phép tính cộng trừ trong phạm
vi đã học để khắc sâu kiến thức cho
học sinh.
DỈn chuẩn bị bài mới, xem sách giáo
khoa trước các bài tập.
Thực hiện phép trừ từ trái sang
phải.
Học sinh khác nhận xét.
: Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh làm ở phiếu học tập.
Học sinh chữa bài 5 ở bảng
3 + 2 = 5 (con chim)
5 – 2 = 3 (con chim)
Học sinh nêu.
Học sinh khắc sâu kiến thc.
<b>Tiết 4: âm nhạc :</b>
<b>Học hát bài : Đàn gà con</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
<i><b>- Học sinh biết bài hát: Đàn gà con do nhạc sỹ ngời Nga tên là Phi - líp - pen - cô sáng </b></i>
tác. Là bài hát do tác giảViệt Anh phỏng dịch.
- Hs hát đúng giai điệu lời ca.
- Học hát đồng đều và rõ lời.
<b>II- Đồ dùng Dạy - Học:</b>
- Hát chuẩn xác bài hát “Đàn gà con”
- Tập đệm đàn, nhạc cụ.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1.Kiểm tra :</b> Hỏi tên bài cũ
Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.
HS nêu.
25’
5’
GV nhận xét
<b>2.Bài mới : </b>
GT baøi
Hoạt động 1 :
*Dạy bài hát “Đàn gà con”
GV hát mẫu hoặc cho học sinh nghe
băng.
Dạy hát từng câu.
GV chú ý để sửa sai.
Hoạt động 2 :
*Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.
Vỗ tay đệm theo phách. Gv làm mẫu
Trơng kìa đàn gà con lơng vàng
x x x x
Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn.
X x x x
Gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ gõ.
Gv làm mẫu.
<b>3.Củng cố :</b>
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát vừa học.
Nhận xét, tun dương.
-.Dặn dị về nhà:
Vài HS nhắc lại.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh hát theo.
Lớp hát và gõ phách
Lớp hát và gõ phách
Học sinh nói theo hướng dẫn của
GV.
Học sinh nêu.
Lớp hát đồng thanh.