<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NhiƯt liƯt chµo mừng
<i> </i>
Các thầy giáo, cô giáo về dự hội giảng
<b>Môn: Sinh học</b>
<b>LP 6</b>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1 . Lỏ có những đặc điểm bên ngồi và </b>
<b>cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp </b>
<b>nó nhận được nhiều ánh sáng ?</b>
<b>2 . Có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành? </b>
<b>Có mấy lá mọc từ 1 mấu thân ở mỗi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
ThÞt lá
Gân lá
Biểu
bỡ
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Cấu tạo trong </b>
<b>của phiến lá </b>
<b>gồm:</b>
<i><b>Biểu </b></i>
<i><b>bỡ</b></i>
<i><b>: </b></i><b> bao bọc bên ngoài.</b>
<i><b>Thịt lá:</b></i> <b>ở bên trong</b><i><b>.</b></i>
<i><b>Các gân lá:</b></i> <b>xen gia phần thịt lá.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>Mặt trên lá</i> <i>Mặt d ới lá</i>
<i>L khớ đóng</i> <i>Lỗ khí mở</i>
<b>Hình 20.2</b>
<b>Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu </b>
<b>bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Cấu tạo trong của phiến lá gồm: biểu bì, thịt lá </b>
<b>và gân lá.</b>
<i><b>1/Biểu bì:</b></i>
<b> - Là lớp tế bào có vách phía ngồi dày, xếp sát </b>
<b>nhau có chức năng bo v phin lỏ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i>Mặt trên lá</i> <i>Mặt d ới lá</i>
<i>L khớ úng</i> <i>L khớ m</i>
<b>Hỡnh 20.2 </b>
<b>Hình 20.3 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> Khoang chứa </b>
<b> khụng khớ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Mặt trên lá</b>
<b>Mặt d ới l¸</b>
<b>Hình ảnh hiển vi biểu bì của lá.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> Tại sao những lá mọc nằm ngang lỗ khí </b>
<b>thường tập trung nhiều ở mặt dưới mà </b>
<b>khơng tập trung ở mặt trên hoặc rất ít ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Cấu tạo trong của phiến lá gồm: biểu bì, thịt lá </b>
<b>và gân lá.</b>
<i><b>1/Biểu bì:</b></i>
<i><b>2/Thịt lá:</b></i>
<b> - Là lớp tế bào có vách phía ngồi dày, xếp sát </b>
<b>nhau có chức năng bảo vệ phiến lá.</b>
<b> - Lớp tế bào không màu, trong suốt để cho</b>
<b> ánh sáng chiếu vào trong tế bào.</b>
<b> - </b>
<b>Trên biểu bì (nhất là ở mặt dưới lá) có nhiều </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b> Lớp tế bào thịt lá có đăc điểm gì giúp </b>
<b>lá thu nhận ánh sáng để chế tạo </b>
<b> chất hữu cơ cho cây ?</b>
<b>Lục lạp</b>
<b>Tế bào biểu</b>
<b> bì mặt trên</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
1. Chúng giống nhau ở đặc điểm nào ? Đặc điểm
này phù hợp với chức năng nào ?
2. Hãy tìm những điểm khác nhau giữa chúng ?
3. Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với
chức năng chính là chứa và trao đổi khí ?
4. Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với
chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ ?
<b>Lục lạp</b>
<b>Tế bào biểu</b>
<b> bì mặt trên</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Lục lạp</b>
<b>Tế bào biểu</b>
<b> bì mặt trên</b>
<b>Tế bào biểu</b>
<b> bì mặt dưới</b>
<b> Khoang chứa </b>
<b> khơng khí</b>
<b>Lỗ khí</b>
<b>Tế </b>
<b>bào </b>
<b>thịt </b>
<b>lá</b>
<b>Bó mạch</b>
<b>Chúng giống nhau ở đặc điểm nào ?</b>
<b> Đặc điểm này phù hợp với chức </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Cấu tạo trong của phiến lá gồm: biểu bì, thịt lá </b>
<b>và gân lá.</b>
<i><b>1/Biểu bì:</b></i>
<i><b>2/Thịt lá:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Lục lạp</b>
<b>Tế bào biểu</b>
<b> bì mặt trên</b>
<b>Tế bào biểu</b>
<b> bì mặt dưới</b>
<b> Khoang chứa </b>
<b> khơng khí</b>
<b>Lỗ khí</b>
<b>Tế </b>
<b>bào </b>
<b>thịt </b>
<b>lá</b>
<b>Bó mạch</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Lục lạp</b>
<b>Tế bào biểu</b>
<b> bì mặt trên</b>
<b>Tế bào biểu</b>
<b> bì mặt dưới</b>
<b> Khoang chứa </b>
<b> khơng khí</b>
<b>Lỗ khí</b>
<b>Tế </b>
<b>bào </b>
<b>thịt </b>
<b>lá</b>
<b>Bó mạch</b>
<b>Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù </b>
<b>hợp với chức năng chính là chế tạo </b>
<b>chất hữu cơ cho cây ?</b>
<b>Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo </b>
<b>phù hợp với chức năng chính là </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Cấu tạo trong của phiến lá gồm: biểu bì, thịt </b>
<b>lá và gân lá.</b>
<i><b>1/Biểu bì:</b></i>
<i><b>2/Thịt lá:</b></i>
<b>- Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp.</b>
<b> - Lớp tế bào thịt lá phía trên : chế tạo chất </b>
<b>hữu cơ cho cây.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Cấu tạo trong của phiến lá gồm: biểu bì, thịt </b>
<b>lá và gân lá.</b>
<i><b>1/Biểu bì:</b></i>
<i><b>2/Thịt laù:</b></i>
<b>- Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp.</b>
<b> - Lớp tế bào thịt lá phía trên : chế tạo chất </b>
<b>hữu cơ cho cây.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Xaùc định vị trí của gân lá trên hình vẽ ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Gân lá</b>
<b>Gõn lỏ gm cú nhng b phn no ?</b>
<b>Maùch </b>
<b>rây</b>
<b>Mạch gỗ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Cấu tạo trong của phiến lá gồm: biểu bì, </b>
<b>thịt lá và gân lá.</b>
<i><b>1/Biểu bì:</b></i>
<i><b>2/Thịt lá:</b></i>
<i><b> 3/Gân lá:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i><b>Lựa chọn các cụm từ thích hợp điền vào dấu “…” sau:</b></i>
<b> </b>
<b> - Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào………..……….trong</b>
<b> suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu vào phần thịt </b>
<b> lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngồi rất dày có chức </b>
<b> năng………..cho các phần bên trong của phiến lá.</b>
<b> - Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều ………Hoạt </b>
<b> động……….của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho</b>
<b> hơi nước thốt ra ngồi.</b>
<b> - Các tế bào thịt lá chứa nhiều ……….có chức</b>
<b> năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ.</b>
<b> - Gân lá có chức năng ………..các chất cho </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>- Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài</b>
<b> trong SGK</b>
<b>- Đọc mục “ Em có biết”.</b>
-
<b> Soạn bài 21 “QUANG HỢP”</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>CHÚC CÁC THẦY CƠ GIÁO SỨC </b>
<b>KHOẺ VÀ CƠNG TÁC TỐT.</b>
<b>12-1</b>
<b>1-20</b>
<b><sub>10.</sub></b>
<b>12-1</b>
<b>1-20</b>
<b><sub>10.</sub></b>
<b><sub>12-1</sub></b>
<b>1-20</b>
<b>10.</b>
<b>12-1</b>
<b>1-20</b>
</div>
<!--links-->