Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.1 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 1</b>
<i>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2009 </i>
<b>Tập đọc </b>
<b> </b>
<b>Th gửi các học sinh</b>
<b>I. Mụctiêu:</b>
1. c ỳng, đọc trơi chảy, lu lốt bức th của Bác Hồ:
- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn trong bài.
- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác đối với thiếu nhi
Việt Nam.
2. HiĨu bµi:
- HiĨu mét số từ ngữ trong bài.
- Hiu ni dung của bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin
tởng rằng HS sẽ tiếp tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành cơng nớc
Việt Nam mới.
- Thc lßng một đoạn th.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng phụ viết đoạn th cần HTL(đoạn 2).
<b>C </b><b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới:
* GV giới thiệu cách sử dụng SGK.
- Giới thiệu chủ điểm: Việt Nam – Tổ
quốc em & bài tập đọc: Th gửi các HS.
1. Hớng dẫn HS luyện đọc & tìm hiểu
bài:
a) Luyn c:
- Có thể chia lá th làm mấy đoạn?
- GV sửa lỗi phát âm.
- GV giải thích thêm : giêi(trêi) ; gië
®i(trë ®i)
- GV đọc diễn cảm bài( Giọng thân ái,
thiết tha, hi vọng, tin tởng).
b) T×m hiĨu bµi:
- Ngày khai trờng tháng 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trờng khác?
- GV kết lun, ghi bng ý chớnh.
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?
- HS cú trỏch nhiệm nh thế nào trong
công cuộc kiến thiết đất nc?
- Nêu nội dung, ý nghĩa của bài?
- Hát tập thÓ.
- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm.
- 2 HS c ni tip bi.
- Chia lá th làm 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu .... nghĩ sao?
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- Cỏ nhõn luyn c tip ni on.
- 1 em đọc chú giải.
- HS luyện đọc bài theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
+ HS đọc thầm đoạn 1 & TLCH
- Là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc
VNDCCH, sau hơn 80n năm bị TD Pháp
đô hộ.
- Từ ngày khai trờng này, các em đợc
h-ởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt
Nam.
+ HS đọc thầm đoạn 2.
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại,
làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác
trên tồn cầu.
- HS nªu ý kiÕn.
* HS rút ra đại ý: Bác hồ khuyên HS
chăm học, nghe thầy, yêu bạn & tin tởng
rằng HS sẽ tiếp tục xứng đáng sự nghiệp
của cha ông.
c) Luyện đọc lại (đọc diễn cảm)
- GV treo bảng phụ ghi nội dung đoạn 2.
Đọc diễn cảm mẫu. Hớng dẫn giọng đọc,
gạch chân từ khó đọc.
d) Híng dÉn HS HTL:
- Yêu cầu HTLđoạn: Từ sau 80
năm...công học tập của các em.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố dặn dò:
- Hớng dẫn HTL những câu đã chỉ định &
chuẩn bị bài: Quang cảnh làng mạc ngày
mùa.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc lp.
- HS nhm HTL.
- Cỏ nhõn thi c thuc lũng.
Toán
<b>Ôn tập: Khái niệm về phân số</b>
A <b> Mục tiêu</b>:
- Cng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
B <b>- §å dïng d¹y häc</b>:
- Các tấm bìa nh hình vẽ trong SGK(Tr.3).
C – <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
- Quan sát.
- Cá nhân lần lợt nêu tên gọi các phân số.
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
- Lớp tự viết các phân số ra nháp. Đọc
phân số.
- Cỏ nhõn lờn bảng viết, đọc phân số.
+ Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
1:3 = 1<sub>3</sub> ;4 :10 =<sub>10</sub>4 ;9 :2 = 9<sub>2</sub>
- HS nêu : 1 chia 3 có thơng là 1 phần 3;
4 chia 10 có thơng là 4 phần 10;...
- HS nêu chú ý 1 trong SGK(Tr.3).
+STN khi viết thành phân số thì có mẫu
số là 1.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
5 = ;
1
5
12 = ;
1
12
2001 =
1
2001
- HS nªu chó ý 2 trong SGK.
+ Số 1 khi viết thành phân số thì có TS =
MS & khác 0.
- Cỏ nhõn lên bảng, lớp lấy VD ra nháp.
I. ổn định tổ chc:
II. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
III. Bài mới:
*GTB:
1. ÔN tập khái niệm ban đầu về phân số:
- GV lần lợt gắn các tấm bìa lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi phân số.
- GV nhận xét, kết luận.
2. Ôn tập cách viết thơng hai STN, cách
viết mỗi STN dới dạng phân số :
+ GV yêu cầu: Viết thơng sau dới dạng
phân số.
1:3; 4:10 ; 9:2
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kÕt luËn, ghi bảng.
+ STN khi viết thành phân số thì có mẫu
số là bao nhiêu?
- GV yêu cầu: Viết STN sau dới dạng
phân số.
5; 12; 2001
- GV kÕt luËn, ghi b¶ng.
+ Số 1 khi viết thành phân số thì có đặc
điểm gì?
- GV kÕt ln, ghi bảng.
+ GV nêu VD: 0 =
3
0
3. Thực hành:
Bài 1: Đọc các phân số
1000
85
;
17
60
;
38
91
;
100
25
;
7
5
- Nêu TS & MS của các phân số trên?
Bài 2: Viết các thơng sau dới dạng phân
số.
3:5; 75:100; 9:17
Bài 3: Viết các STN sau dới dạng phân số
có MS là 1.
32; 105; 1000
Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống.
1 = 6 0 =
5
IV. Cñng cè – dặn dò:
- GV chốt kiến thức bài học. Nhận xét
giê häc.
- Híng dÉn HS «n tËp.
VD: 1 = ;
9
9
1 =
18
18
;...
- HS nªu chó ý 3.
+ HS lÊy VD & nêu chú ý 4.
- HS nêu yêu cầu BT1.
- Cá nhân lần lợt đọc các phân số ; nêu
TS & MS của từng phân số.
- HS nªu yêu cầu BT2.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
3:5 =<sub>5</sub>3; 75 :100 = <sub>100</sub>75 ;
9:17 = <sub>17</sub>9
- HS nªu yêu cầu BT3.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
32 = ;
1
32
105 = ;
1
105
1000 =
1
1000
- HS nªu yªu cầu BT 4.
- HS nêu miệng số cần điền.
1 =
6
6
; 0 =
5
0
<b>Lịch sử</b>
<b>Bình Tây Đại nguyên soái Trơng Định</b>
A Mục tiêu:
Sau bài häc, HS biÕt:
- Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu tranh chống
TD Pháp xâm lợc ở Nam Kì.
- Với long yêu nớc, Trơng Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng
nhân dân chống quân Pháp xâm lợc.
B <b>- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn hnh chớnh Vit Nam. Phiếu học tập.
C
<b> </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:<b> </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bài mới:
* GTB:
1. HĐ 1: Làm việc cả lớp:
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam.
- GV giới thiệu:
+ Sáng 1/9/1858, TD Pháp tấn công Đà
Nẵng, mở đầu cuộc xâm lợc nớc ta. Vấp
phải sự chống trả quyết liệt của quân và
dân ta nên không thực hiện đợc kế hoạch
đánh nhanh thắng nhanh.
+ Năm sau, TD Pháp đánh vào Gia Định.
Nhân dân Nam Kì đứng lên chống Pháp,
tiêu biểu là phong trào kháng chiến của
nhân dân do Trơng Định chỉ huy.
- Nêu vài nét về Trơng Định?
- GV giảng nội dung.
- GV chia nhóm 4 HS thảo luận các câu
hỏi.
- Khi nhận lệnh của triều đình có điều gì
làm cho Trơng Định phải băn khoăn suy
nghĩ?
- Trớc những băn khoăn đó, nghĩa quân
và dân chúng đã làm gì?
- Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin
yờu ca nhõn dõn?
2. HĐ 2: Làm việc cá nhân
- GV nhận xét, đánh giá.
3. HĐ 3: Làm việc cả lớp
- GV kết luận.
- Em cã suy nghÜ nh thÕ nào trớc việc
Tr-ơng Định không tuân lệnh vua, quyết tâm
ở lại cùng nhân dân chống Pháp?
- GV c thụng tin tham khảo.
IV. Củng cố – dặn dò:
- GV chèt kiÕn thøc bµi häc. NhËn xÐt
giê häc.
- Híng dÉn học bài và chuẩn bị bài 2.
- HS lờn ch địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh
miền Đông & 3 tnh min Tõy Nam Kỡ.
- Lng nghe.
- Quê Bình Sơn, Quảng NgÃi...
- Đọc SGK, thảo luận nhóm 4(4<sub>).</sub>
+ Làm quan phải tuân lệnh vua, nhng dân
+ Không tuân lệnh vua, ở lại cùng nhân
dân chống giặc Pháp.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Đọc kết luận trong SGK (Tr.5)
- Cá nhân nêu suy nghĩ.
- Lắng nghe.
:
<b>Địa lÝ</b>
việt nam - đất nớc chúng ta
A – Mục tiêu<b> : </b>
- Chỉ đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ và quả địa cầu.
- Mơ tả đợc vị trí địa lí, hình dạng nớc ta.
- Nhí diƯn tÝch l·nh thỉ cđa níc ViƯt Nam.
- Thấy đợc những thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí của nớc ta đem lại.
B - <b>Đồ dùng dạy học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hát.
- HS quan sát H.1(SGK). Cá nhân lên chỉ
trên bản đồ Việt Nam.
- Gồm đất liền, biển, đảo và quần đảo.
- Thảo luận cặp, chỉ lợc đồ trong SGK.
- Giáp: Trung Quốc, Lào, Cam pu chia.
- Biển bao bọc phía đơng, nam và tây
nam ca nc ta.
- Biển Đông.
- o: Cỏt B, Bch Long Vĩ,...
- Quần đảo: Hoàng Sa, Trờng Sa.
- HS tiếp nối lên chỉ vị trí của nớc ta trên
quả địa cầu.
- Giao lu với các nớc bằng đờng biển,
đ-ờng bộ và đđ-ờng hàng không.
- HS đọc SGK. Quan sát H.2(Tr.67)
- Đặc điểm : Hẹp ngang, chạy dài và có
đờng bờ biển cong nh hình chữ S.
- 1650 km.
- Cha đầy 50 km.
- HS quan sỏt bng s liu(Tr.68).
- Nhận xét: Diện tích nớc ta là 330.000
km2<sub>, đứng thứ 3 so với các nớc trong </sub>
b¶ng.
- 5 HS lên chơi tiếp sức. Bạn nào chậm
không chỉ đợc, lớp đếm đến 5 là thua.
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bµi míi:
* GTB:
1.HĐ 1: Vị trí địa lí và giới hạn:
- §Êt níc Việt Nam gồm những bộ phận
nào?
- Ch v trớ phần đất liền của nớc ta trên
l-ợc đồ?
- Phần đất liền của nớc ta giáp với những
nớc nào?
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của
nớc ta?
- Tên biển của nớc ta là gì?
- K tờn một số đảo và quần đảo của nớc
ta ?
- GV cho HS quan sát quả địa cầu.
- Vị trí của nớc ta có thuận lợi gì so với
các nớc khác ?
- Kết luận : Việt nam nằm trên bán đảo
Đông Dơng, thuộc khu vực Đông Nam á.
Nớc ta là một bộ phận của Châu á,...
2. HĐ 2 : Hình dạng và diện tích:
- Phần đất liền của nớc ta có đặc điểm gì?
- Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng, phần
đất liền nớc ta dài bao nhiờu km?
- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
- So s¸nh diƯn tÝch níc ta víi mét sè níc
trong b¶ng sè liƯu?
- GV chèt kiÕn thøc.
3. HĐ 3: Trò chơi:
- GV treo bn t nhiờn Việt Nam.
H-ớng dẫn HS chỉ vị trí địa lí mà GV nêu
trên bản đồ. GV gắn thẻ Đ, S lên vị trí
học sinh chỉ.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố – dặn dò:
- GV chốt nội dung bi.
- Nhn xột gi hc.
- Hớng dẫn ôn bài và chuẩn bị bài sau.
<b>o c</b>
<b>EM Là HọC SINH LớP 5</b>
A <b> Mục tiêu</b>:
Sau bài học, HS biết:
- Vị thÕ cđa HS líp 5 so víi c¸c líp tríc.
- Bớc đầu có khái niệm tự nhận thức, khái niệm đặt mục tiêu.
- Vui và tự hào khi là HS lp 5.
B <b>- Đồ dùng dạy học</b>:
C –<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới:
* GTB:
1. HĐ 1: Quan sát tranh và thảo luận.
* Mục tiêu: HS thấy đợc vị thế của HS
lớp 5, thấy vui và tự hào vì đã là HS lớp 5.
* Cách tiến hành:
- Tranh vẽ gì?
- Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh trên?
- HS lớp 5 có gì khác so với HS c¸c khèi
líp kh¸c?
- Chúng ta cần làm gì để xứng đáng là HS
lớp 5?
- GV kÕt luËn.
2. H§ 2: Lµm bµi tËp 1(Tr.5)
* Mục tiêu: HS xác định đợc những
nhiệm vụ của HS lớp 5.
* C¸ch tiÕn hành:
- GV kết luận: Các điểm a, b, c, d, e là
những nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng
ta cần phải thực hiện.
3. HĐ 3: Bài tập 2( Tù liªn hƯ)
* Mục tiêu: HS tự nhận thức về bản thân
và có ý thức học tập, rèn luyện để xứng
đáng là HS lớp 5.
* C¸ch tiÕn hµnh:
- Em thấy mình đã có những điểm nào
xứng đáng là HS lớp 5?
- GV kÕt luËn.
4. H§ 4: Trò chơi Phóng viên
* Mục tiêu: Củng cố nội dung bài học
* Cách tiến hành:
- GV hớng dẫn cách chơi: Đóng vai
phóng viên( báo TNTP, báo Nhi Đồng,...)
phỏng vấn các bạn.
VD: Theo bạn, HS lớp 5 cần phải làm gì?
Bạn cảm thấy nh thế nào khi là HS líp 5?
...
- GV nhận xét, đánh giá, khen ngợi.
IV. Củng cố – dặn dị:
- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn HS:
+ Lập kế hoạch phấn đấu.
+ Su tầm thơ, bài hát nói về HS lớp 5.
+ Vẽ tranh về chủ đề “Trờng em”
- Líp h¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- Kiểm tra đồ dựng hc tp theo cp.
- Lớp quan sát tranh(Tr.3,4).
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện một số nhóm nêu ý kiến.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
- Thảo luận bài tập theo nhóm 2.
- Một vài nhóm nêu ý kiến.
- HS suy nghĩ, đối chiếu với bản thân.
- Cá nhân tự liên hệ trớc lớp.
- HS tập đóng vai phóng viên, phỏng vấn
các bạn.
<i>Thứ ba ngày 24 tháng 8 nm 2009 </i>
<b>Tp c</b>
<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
<b>A -Mơc tiªu :</b>
1. Đọc lu lốt tồn bài.
- Đoc đúng các từ ngữ khó.
- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả chậm
rãi, dàn trải, dịu dàng ; nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng rất khác nhau của cảnh,
vt.
2. Hiểu bài văn:
- Hiu cỏc t ng; phõn bit đợc sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng
trong bài.
- Nắm đợc nội dung chính: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, làm
hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú. Qua đó thể hiện tình
yêu tha thiết của tác giả với quê hơng.
B <b>- Đồ dùng dạy học</b>:
-Tranh trong sách G K
C <b> Cỏc hoạt động dạy - học</b> :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng đoạn văn (đã xác định)
trong bi: Th gi cỏc HS.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài míi:
* GTB:
1. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:
a) Luyện đọc:
- GV chia phần để HS luyện đọc.
+ Phần 1: Câu mở đầu.
+ Phần 2: Tiếp theo treo lơ lửng.
+ Phần 3: Tiếp theo đỏ chói.
- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- 2 – 3 em c thuc lũng.
+ Phần 4: Những câu còn lại.
- GV sửa phát âm kết hợp giải nghĩa từ:
Hợp tác xÃ: Cơ sở sản xuất, kinh doanh
tập thể.
- GV c mu.
b) Tỡm hiu bi:
- Kể tên những sù vËt trong bµi cã mµu
- Chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và
cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?
- Giúp HS giải nghĩa từ và nêu cảm nhận
qua nghĩa từ đó.
- Những chi tiết nào về thời tiết làm cho
bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh
động?
- Những chi tiết nào về con ngời làm cho
bức tranh quê thêm đẹp và sinh động?
Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả
đối với quê hơng?
- Nêu nội dung của bài văn?
- GV kết luận, ghi bảng đại ý.
c) Luyện đọc diễn cảm:
- GV treo bảng phụ ghi nội dung đoạn
văn: Màu lúa chín màu rơm vàng mới.
Đọc mẫu.
- Hng dẫn đọc nhấn mạnh những từ ngữ
tả màu vàng.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Hớng dẫn luyện đọc ở nhà và chuẩn bị
bài: Nghìn năm văn hiến.
- Luyện đọc nhóm 2
- 1 HS đọc cả bài.
- Lớp đọc thầm bài.
+ Lúa - vàng xuộm.
Nắng – vàng hoe
Xoan – vàng lịm
Tàu lá chuối – vàng ối
Bụi mía – vàng xọng
Rơm, thóc – vàng giịn
Lá mít – vàng ối
...
- Mỗi em chọn một từ và nêu cảm nhận
về từ ú.
- Quang cảnh không có cảm giác héo
tàn...Ngày không nắng, không ma
Thi tit rt p.
- Khụng ai tng n ngày hay đêm...ra
đồng ngay Con ngời chăm chỉ, mải
miết, say sa với công việc.
- Phải rất yêu quê hơng mới viết đợc một
bài văn tả cảnh làng quê sinh động, trù
phú nh thế...
- Quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa
thật sinh động, trù phú.
- L¾ng nghe.
- Luyện đọc theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm.
- 1 2 em nờu li i ý.
<b>Toán</b>
<b>ÔN TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHÂN Số</b>
<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>
- HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Bit vn dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các
phân sô.
B - <b>Đồ dùng dạy học</b>:
- Bng ph ghi tớnh cht c bản của phân số.
C – <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hát + báo cáo sĩ số.
I. ổn định tổ chức :
- Gọi HS nêu lại 4 chú ý ở bài trớc.
- GV nhận xét, đánh giỏ.
III. Bài mới:
*GTB:
1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
- GV nêu VD: <sub>6</sub>5 <sub>....</sub>....
GV nêu VD:
....
....
:
18
:
15
18
15
- GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ bản
2. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
a) Rút gọn phân số:
- GV yêu cầu: Rút gọn phân số sau:
120
90
- GV nhận xét, chữa.
* BT 1(Tr.6) Rót gän ph©n sè.
64
36
;
27
18
;
25
15
- GV chia 3 d·y lµm 3 cét.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa một số
PBT. Chốt lời giải đúng.
+ Chú ý: Có nhiều cách rút gọn phân số,
cách nhanh nhất là chọn đợc số lớn nhất
b) Quy đồng MS các phân số:
+VD 1: Quy đồng MS của:
7
4
&
5
2
- GV nhËn xÐt, ch÷a.
+VD 2: Quy đồng MS của:
10
9
&
5
3
- Em cã nhËn xÐt gì về MS của hai phân
số trên?
- 2 - 3 em nêu miệng.
- Cá nhân lên bảng điền, lớp làm nháp.
18
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
6
5
3
:
18
3
:
15
18
15
- HS nờu nhn xột.
- 2 3 em nhắc lại cách rút gọn phân
số.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
4
3
3
:
12
3
:
9
12
9
10
:
120
10
:
90
120
90
Hoặc:
4
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- Các dÃy thảo luËn nhãm 3 vµo PBT.
5
3
5
:
25
5
:
15
25
15
3
2
9
- 2 – 3 em nêu lại cách quy đồng MS.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
35
14
7
5
7
- 10 : 5 = 2, chọn 10 là MS chung.
- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.
10
6
2
5
2
3
5
&
10
9
- 3 tổ làm 3 cột, làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng chữa bài.
+
24
15
3
8
3
5
8
5
;
24
16
8
3
8
2
3
- Thảo luận nhóm 4(3<sub>)</sub>
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải
thích. Các nhóm khác nhận xét.
30
12
5
2
vì
30
12
6
5
6
2
35
20
7
4
vì
35
20
5
7
5
4
- 1 em nhắc lại các tính chất cơ bản của
- GV nhận xét, chữa.
* BT 2(Tr.6) Quy đồng MS các phân số.
8
3
&
6
5
;
12
7
&
4
1
;
8
5
&
3
2
- GV nhËn xét, chữa bài.
* BT 3(Tr.6) Tìm các phân số bằng nhau.
100
40
;
35
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
IV. Cđng cè – dỈn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS ôn kiến thức và chuẩn bị
bài 3.
Chính tả (Nghe viết)
<b>việt nam thân yêu</b>
A <b> Mục tiêu</b>:
- Nghe vit, trỡnh bày đúng chính tả bài: Việt Nam thân yêu.
- Củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh; g/ gh; c/k.
B <b>- Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ ghi BT 2.
Hoạt động của thầy
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
III. Bµi míi:
* GTB:
1. Hớng dẫn HS nghe – viết:
- GV đọc bài chính tả.
- GV đọc từng dịng thơ (1- 2 lợt)
- GV đọc tồn bài
- ChÊm 1/3 sè vë cđa lớp.
- Nhận xét, chữa lỗi chung.
2. Hng dn HS lm bài tập chính tả:
* Bài tập 2(Tr.6): Tìm tiếng thích hợp với
mỗi ơ trống để hồn chỉnh bài văn sau:
- GV hớng dẫn cách làm.
- GV cùng lớp nhận xét, chốt kết quả
đúng trên giấy Tơki
* Bµi tËp 3: Tìm chữ thích hợp với mỗi ô
trống.
3<b>. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Yờu cu: Viết lại những chữ đã viết sai.
Ghi nhớ quy tắc chớnh t.
- Theo dõi SGK.
- Đọc thầm, quan sát cách trình bày bài
thơ lục bát.
- HS nghe viết chính tả.
- Lớp soát bài, sửa lỗi.
- Nhng HS cũn lại đổi vở soát lỗi
- HS đọc yêu cầu ca BT.
- Lớp làm bài vào VBT. Cá nhân lên bảng
điền vào giấy Tôki.
- Cỏ nhõn c bi trong VBT.
- Lớp sửa bài.
-1 -2 em đọc bài đã hoàn chỉnh.
- HS c yờu cu ca BT.
- Thảo luận nhóm vào bảng phụ.
- Đại diện các nhóm treo bảng, trình bày.
Âm đầu Đứng trớc
i, e, ê Đứng trớc các âm còn
lại
Âm cờ
Âm gờ
Âm ngờ
Viết là k
Viết là gh
Viết là ngh
Viết là c
Viết là g
Viết là ng
- HS nhìn bảng, nhắc lại quy tắc viết c/k;
g/gh; ng/ngh.
<b>Khoa học</b>
<b>Sự sinh sản</b>
A <b> Mục tiêu</b>:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhn ra mi tr em u do b, m sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, m
- Nêu ýnghĩa của sự sinh sản.
B <b>- §å dïng d¹y häc</b>:
- Bộ phiếu em bé, bố, mẹ ( Mỗi bộ phiếu phải có những đặc điểm giống nhau)
C –<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
Hoạt động của GV
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
III. <b>Bài mới</b>:
* GTB:
1. HĐ 1: Trò chơi học tập Bé là con ai
giống với bố, mẹ của mình
* Cách tiến hành:
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi.
Hot ng ca HS- Hỏt tp th.
+ Phát cho mỗi HS 1 phiếu. Ai có phiếu
hình em bé thì đi tìm bố, mẹ. Ai có phiếu
hình bố, mẹ thì đi tìm con.
+ Ai tỡm đúng hình (trớc thời gian quy
định là thắng.
- Tỉ chøc cho HS ch¬i.
- Kiểm tra, nhận xét, đánh giá.
- Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ cho các
em bé?
- Qua trò chơi em rút ra đợc điều gì ?
- Kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và có những đặc điểm giống với
b, m ca mỡnh.
2. HĐ 2: Làm viêc với SGK.
* Cách tiến hành:
- yờu cu quan sỏt hỡnh 1, 2, 3(Tr.4,5) và
đọc lời thoại.
- Hớng dẫn HS liên hệ gia đình mình:
+ Lúc đầu, gia đình bạn có những ai?
+ Hiện nay, gia đình bạn có những ai?
+ Sắp tới, gia đình bạn có mấy ngời? Tại
sao bạn biết?
- GV nhËn xÐt.
- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối
- Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời
không có khả năng sinh sản?
- Kt lun: Nh cú s sinh sản mà các thế
hệ trong mỗi gia đình, dịng h c duy
trỡ k tip.
IV. Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc bµi vµ chn bị bài sau.
- HS nhận phiếu, quan sát.
- Tỡm v tập hợp theo nhóm 3 ngời.
- Nhờ những đặc điểm giống nhau giữa
con cái với bố, mẹ của mình.
- Quan sát, đọc lời thoại.
- Thảo luận cặp
- Mét sè nhóm trình bày.
- Sinh con, duy trì nòi giống
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. <b>Bài mới</b>:
* GTB:
1. HĐ 1: Trò chơi học tập “Bé là con ai”
* Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ đều do
bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình
* Cách tiến hành:
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi.
+ Phát cho mỗi HS 1 phiếu. Ai có phiếu
hình em bé thì đi tìm bố, mẹ. Ai có phiếu
hình bố, mẹ thì đi tìm con.
+ Ai tìm đúng hình (trớc thời gian quy
định là thắng.
- Tỉ chøc cho HS ch¬i.
- Kiểm tra, nhận xét, đánh giá.
- Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ cho các
em bé?
- Qua trò chơi em rút ra đợc điều gì ?
- Kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và có những đặc điểm giống vi
b, m ca mỡnh.
2. HĐ 2: Làm viêc với SGK.
* Mục tiêu: HS nêu đợc ý nghĩa của sự
sinh sn.
* Cách tiến hành:
- yờu cu quan sỏt hỡnh 1, 2, 3(Tr.4,5) và
đọc lời thoại.
- Hớng dẫn HS liên hệ gia đình mình:
+ Lúc đầu, gia đình bạn có những ai?
+ Hiện nay, gia đình bạn có những ai?
+ Sắp tới, gia đình bạn có mấy ngời? Tại
sao bạn biết?
- GV nhËn xÐt.
- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối
với mỗi gia đình, dũng h
- Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời
không có khả năng sinh sản?
- Kt lun: Nh có sự sinh sản mà các thế
hệ trong mỗi gia đình, dịng họ đợc duy
trì kế tiếp.
IV. Cđng cè dặn dò:
- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát tập thể.
- Lắng nghe.
- HS nhËn phiÕu, quan s¸t.
- Tìm và tập hợp theo nhóm 3 ngời.
- Nhờ những đặc điểm giống nhau giữa
con cái với bố, mẹ của mình.
- Quan sát, đọc li thoi.
- Tho lun cp(3<sub>)</sub>
- Một số nhóm trình bày.
- Sinh con, duy trì nòi giống
<i>Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009 </i>
<b>Thể dục</b>
<b>i hỡnh i ngũ. trị chơi: kết bạn</b>
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 5. Yêu cầu HS biết đợc một số nội dung
A –<b> Mục tiêu</b>: cơ bản của chơng trình và có thái độ học tập đúng.
- Một số quy định về nội quy, quy định tập luyện.
- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ mơn.
- Ơn ĐHĐN: cách chào, báo cáo; cách xin phép ra, vào lớp. Yêu cầu thực hiện cơ
bản đúng động tác và nói to, rõ, đủ nội dung.
- Trò chơi: Kết bạn. HS nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
B <b>- Địa điểm </b>–<b> ph ng tin </b>:
- Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập.
- 1 còi.
C Nội dung phơng pháp:
G V H S
I<b>. Phần mở đầu</b>:
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giờ học.
II. <b>Phần cơ bản:</b>
1. Giới thiệu tóm tắt chơng trình thể dục
lớp 5:
- GV giới thiệu chơng trình.
- Nhắc nhở tinh thần học tập và tính kØ
lt.
2. Phỉ biÕn néi quy, yªu cÇu tËp lun:
- Đi giầy, dép quai hậu.
- Khi nghØ tËp ph¶i xin phÐp.
- Xin phÐp khi ra, vµo líp,...
3. Biªn chÕ tỉ tËp lun:
- Tỉng sè 25 HS, chia 3 tỉ tËp lun.
.
4. Chän c¸n sù thĨ dơc:
- GV chỉ định: Lớp trng lm cỏn s th
dc.
5. Ôn ĐHĐN:
- Ôn cách chào, báo cáo. Cách xin phÐp
ra, vµo líp.
- GV lµm mẫu.
- Yêu cầu cán sự điều khiển cho lớp tập.
6. Trò chơi: Kết bạn.
III<b>. Phần kÕt thóc</b>:
- GV hệ thống bài học. Nhận xét, đánh
giá giờ học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
-Khởi động :tay ,chân
Học sinh lắng nghe .
<b>Toán</b>
<b>ôn tập so sánh hai phân số</b>
<b>.</b>
a <b> Mục tiêu</b> :
- HS nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ t t bộ n ln.
B <b>- Đồ dùng dạy học</b>:
C –<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
:
G V H S
I . ổn định tổ chức :
II . Kiểm tra bài c:
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:
* GTB:
1 . Ôn tập cách so sánh hai phân số:
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số?
VD: So sánh:
7
2
&
7
5
;
7
5
&
7
2
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu
số?
VD: So sánh hai phân số:
7
5
&
4
3
- GV nhËn xÐt, ch÷a.
- GV nhấn mạnh: Phơng pháp chung để
so sánh hai phân số là làm cho chúng có
cùng mẫu số rồi so sánh các tử số.
2. Thùc hành:
* Bài 1:(Tr.7)
- GV nhận xét, chữa.
* Bi 2(Tr.7): Vit các phân số sau theo
thứ tự từ bé đến lớn.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- H¸t.
- 1 - 2 em nªu miƯng.
-H S nªu
- 2 HS so sánh miệng:
7
2
7
5
;
7
-H S nêu miệng
- Lớp làm nháp, cá nhân lên bảng.
28
20
4
7
4
5
7
5
;
28
21
7
4
7
3
4
3
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà luyện tập và chuẩn bị
bài sau.
+
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm 3(4<sub>).</sub>
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải
thích. Líp nhËn xÐt.
a)
18
17
;
9
8
;
6
5
b)
4
3
;
8
5
;
2
1
<b>Lun tõ và câu</b>
<b>Từ ĐồNG NGHĩA</b>
A<b>- Mục tiêu</b>:
- Hiu th no l từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.
- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa,
đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
B <b>- Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng phụ viết sẵn BT 1.
C –<b> Các hoạt động dạy học</b>:
G V H S
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới:
* GTB:
1. Nhận xét:
a) Bài tập 1: So sánh nghĩa của các từ in
đậm.
- GV hỏi nghĩa của các từ in ®Ëm?
- Kết luận: Nghĩa các từ trên giống nhau.
nghÜa.
b) Bài tập 2: Thay những từ in đậm trên
- Những từ nào thay thế đợc cho nhau?
- Những từ nào không thay thế đợc cho
nhau? Vì sao?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- H¸t tËp thĨ.
- 1 em đọc BT 1.
- 1 em đọc các từ in đậm.
- HS giải nghĩa, so sánh.
a) Xây dựng – kiến thiết.
b) Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm.
- 1em đọc yêu cu BT 2.
- Thảo luận nhóm 2. Cá nhân nªu ý kiÕn,
-líp nhËn xÐt.
+ Xây dựng – kiến thiết có thể thay thế
đợc cho nhau vì nghĩa của hai từ đó giống
nhau hồn tồn (Làm nên một cơng trỡnh
kin trỳc,...).
+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không
thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng
không gièng nhau hoµn toµn.
2. Ghi nhí:(Tr.8)
- GV ghi b¶ng.
3. Lun tËp:
* BT 1: Xếp những từ in đậm thành từng
nhóm đồng nghĩa.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
* BT 2: Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi
từ sau đây.
§Đp, to lín, häc tËp.
- GV nhận xét, đánh giá.
* BT 3: Đặt câu với một cặp từ đồng
nghĩa em vừa tìm đợc ở BT 2.
- GV hớng dẫn theo M.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
cảm giác rất ngọt.
- 2 3 HS c ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1HS đọc những từ in m.
- Thảo luận nhóm 2. Cá nhân nêu ý kiến,
lớp nhận xét.
+ Nớc nhà - non sông.
+ Hoàn cầu - năm châu.
- HS c yờu cu.
- HS làm việc cá nhân vào nháp.
- Cỏ nhõn c kt quả bài làm. Lớp nhận
xét, sửa chữa, bổ sung.
+ Đẹp: Đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xắn,...
+ To lớn: To đùng, to kềnh,...
+ Học tập: Học hành, học hỏi,...
- HS đọc yêu cầu của BT3.
- Lớp làm bài cá nhân ra nháp.
- Cá nhân nói tiếp nối những câu văn đã
đặt. Lớp nhận xét, sửa chữa.
- 1 em nªu lại ghi nhớ bài học.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Lý Tự Trọng</b>
A <b>Mục tiêu</b>:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Da vo li k ca GV và tranh minh hoạ, HS biết thuyết minh cho nội dung mỗi
tranhbằng 1, 2 câu; kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện; bớc đầu biết kết hợp lời kể
với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt.
- Hiểu ý nghĩa câu chyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lịng u nớc, dũng cảm bảo
vệ đồng chí, hiờn ngang, bt khut trc k thự.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- TËp trung nghe c« kĨ chun, nhí chun.
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kẻ của bạn.
B <b>- Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh.
- Tranh minh hoạ cho câu chuyện :S G K
C –<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
GV HS
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bµi míi:
* GTB:
1. GV kĨ chun:
- Lần 1: GV kể và ghi tên các nhân vật.
Sau đó giải nghĩa một số từ khó.
- LÇn 2: GV kĨ và minh hoạ qua từng
tranh.
- Lần 3: GV kể diễn cảm toàn bộ câu
chuyện.
2. Hng dn HS k chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện:
a) Bµi tËp 1:
- Yêu cầu: Dựa vào tranh minh họa và trí
nhớ, tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh?
- GV nhËn xÐt, treo b¶ng phơ ghi lêi
thut minh cho 6 tranh.
+ Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ, đợc
cử ra nớc ngoài học tập.
+ Tranh 2: Về nớc, anh đơc giao nhiệm
vụ chuyển và nhận th từ, tài liệu.
+ Tranh 3: Trong c«ng viƯc, anh Träng rÊt
b×nh t×nh, nhanh trÝ.
+ Tranh 4: Trong mät bi mÝt tinh, anh
bắn chết một tên mật thám.
+ Tranh 5: Trớc toà án của giặc, anh hiên
ngang kiên định lí tởng cách mạng của
mình.
+ Tranh 6: Ra ph¸p trờng, Lý Tự Trọng
hát vang bài Quốc tế ca.
b) Bài tập 2, 3: Kể lại toàn bộ câu
chuyện.Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhấn mạnh yêu cầu của BT.
- Chia nhãm 4 HS.
- GV nhËn xÐt, khen ngợi, khuyến khích
HS bằng điểm số.
- Gợi ý HS nêu ý nghĩa câu chuyện:
+ Vì sao những ngời coi ngục gọi anh
Trọng là ông Nhỏ?
+ Cõu chuyn giúp bạn hiểu điều gì?
- GV kết luận, ghi bảng ý nghĩa: Ca ngợi
anh Lý Tự Trọng giàu lònh yêu nớc, dũng
cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bất
khut trc k thự.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS học
tốt.
- Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà. Chuẩn bị
câu chuyện cho tuần học sau.
- Lắng nghe.
- Nghe, quan sát tranh minh ho¹.
- đọc yêu cầu BT 1.
- Thảo luận cặp.
- HS lần lợt nêu lời thuyết minh cho 6
tranh.
- Lớp nhận xét.
- Kể chuyện theo nhóm 4.
- Cá nhân lên kể từng đoạn trớc lớp. Lớp
nhận xét.
<i>Thứ năm ngày 27 t háng 8 năm 2009</i>
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trị chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” và “lị cị</b>
<b>tiếp sức”</b>
A<b>. Mơc tiªu</b>:
- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo
khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Yêu cầu thuần thục động tác
và cách báo cáo.
- Trò chơi: “Chạy đổi hỗ, vỗ tay nhau”, “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu biết chơi đúng luật,
ho hng trong khi chi.
B. <b>Địa điểm, ph ơng tiện</b>.
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi, 2-4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân chơi trò chơi.
C<b>. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:
I<b>. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu giờ häc.
- Nhắc lại nội quy tập luyện, chấn chỉnh
đội ng, trang phc tp luyn.
.
II<b>. Phần cơ bản</b> <b>:</b>
1. i hỡnh, i ng :
- Ôn cách chào, báo cáo kgi bắt đầu và
kết thúc giờ học, cách xin phép ra vµo
líp.
-Theo dâi chØnh sưa
2. Trị chơi vận động :
III. <b>PhÇn kÕt thóc</b>:
- thực hiện động tác thả lng.
- Nhn xột gi hc.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và quan hát
- Trò chơi : Tìm ngời chỉ huy.
-Thực hiện theo tổ
- Chơi trò chơi:
+ Chy i ch, vỗ tay nhau.
+ Lò cò tiếp sức.
+ Khởi động chạy tại chỗ, hơ to theo
nhịp : 1,2,3,4...
To¸n
<b>so s¸nh hai phân số</b>
A <b> Mục tiêu:</b>
+ So sánh hai phân số có cùng mẫu số.
B <b>- Đồ dùng d¹y häc</b>:
- PhiÕu häc tËp BT 2.
C –<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
GV HS
I. ổn định tổ chức :
II<b>. Kim tra bi c : </b>
- Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu
số, hai phân số khác mẫu số?
III. Bài mới:
* GTB:
1. Thực hành:
a) Bài 1(Tr.7):
- GV nhËn xÐt, ch÷a.
- Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé
hơn 1, bằng 1?
- GV nhËn xÐt, kết luận.
b) Bài 2(Tr.7): So sánh các phân số
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
tử số?
- GV kết luận.
c) Bài 3: Phân số nào lớn hơn?
- GV khuyến khích HS làm bằng nhiỊu
c¸ch.
d) BT4:
- Gv: Hỏi phân tích đề và tóm tắt.
- Hớng dẫn cách giải.
- H¸t + b¸o c¸o sÜ số.
- 1 2 em trả lời.
-H S nêu miệng
- Vài HS nhắc lại.
-Nêu Y ,C
.
-3 H s lên bảng thực hiện ,các H S khác
làm nháp .
. Líp nhËn xÐt, bỉ xung.
- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân
số đó bé hơn.
- Vài HS nhắc lại.
- HS c yờu cu bi tp.
- Lớp làm bài vào nháp. Cá nhân lên
bảng chữa.
- NhËn xÐt, ch÷a.
Chó ý: Cã thĨ chun
3
1
và
5
2
thành 2
phân số có cùng tổng số rồi làm tơng tự
nh trên.
IV. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn làm bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài 5.
+
C¸ch 2:
- Học sinh:c BT
- Lớp giải vào vở bài tập.
Mẹ cho chị
3
1
số quả quýt, tức là chị
đ-ợc
15
5
số qu¶ qt.
MĐ cho em
5
2
số quả qt tức là em c
15
6
số quả quýt.
Mà :
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyn tp v t ng ngha</b>
A.
<b> Mơc tiªu</b>:<b> </b>
- Tìm đợc từ đồng nghĩa với những từ đã cho.
- Cảm nhận dợc những từ khác nhau ới từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó biết lựa
chọn từ thích hợp với ngữ cnh c th.
B.
<b> Đồ dùng dạy học </b>:
- Bót d¹, B Phơ ghi néi dung,3.
C
<b> . Các hoạt động dạy học </b>:<b> </b>
G V H S
I. ổn định tổ chức
H¸t + sü sè
II. KiĨm tra bµi cị :
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Ví dụ?
- Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn? Ví
dụ?
- Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn? Ví dụ?
III.Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
a. Bài tập 1: Tìm các từ đồng nghĩa:
- Chỉ màu xanh
- Chỉ màu đỏ
- Chỉ màu trắng
- Chỉ màu đen
Nhận xét ,đánh giá
b. Bài tập 2 : Đặt câu với những từ em
vừa tìm đợc ở bài tập 1 :
- Tæ chøc cho 3 tæ thi tiÕp søc :
Mỗi em đọc nhanh 1 câu mình vừa đặt.
- Giáo viên : Nhận xét, kết luận nhóm
c. Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong
ngoặc đơn để hoàn chỉnh bào văn sau :
- Giỏo vin dỏn bng ph
- Yêu cầu học sinh giải thích vì sao chọn
từ này mà không họn từ kia?
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, hớng dẫn ôn bài và
chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận 4 nhúm
- Dán bảng kết quả
- Hc sinh : c yờu cầu
- Lớp suy nghĩ, đặt câu
- Từng tổ tiếp nối nhau
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tp v c
on vn.
-1 H S làm bài trên bảng phụ cavs hs khác
làm bài vào v b t
- Dán kết quả, nhận xét
<b>Tập làm văn</b>
<b>cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>
A <b> Mơc tiªu</b>– <b> </b>:
- Nắm đợc cấu tạo 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
B - <b>đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng phụ ghi nội dung ghi nhớ.
- Bảng phụ ghi cấu tạo bài: Nắng tra.
C –<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
GV HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mi:
* GTB:
1. Nhận xét:
a) Bài tập 1(Tr.11).
- GV giải nghĩa: Hoàng hôn: Thời gian
cuối buổi chiều, mặt trời sắp lặn, ánh
sáng yếu ớt và tắt dần.
- GV gii thiệu thêm về sông Hơng.
- Yêu cầu đọc và xác định mở bài, thân
bài, kết bài của bài: Sông Hơng.
- GV chốt lời giải đúng:
+ Mở bài: Từ đầu n tĩnh này (Lúc
hồng hơn, Huế đặc biệt yên tĩnh)
+ Thân bài: Mùa thu chấm dứt (Sự
thay đổi sắc màu của sông Hơng và hoạt
động của con ngời bên sơng từ lúc hồng
hơn n lỳc thnh ph lờn ốn).
Thân bài gồm 2 đoạn.
+ Kết bài: Câu cuối (Sự thức dậy của Huế
sau hoàng hôn).
b) Bài tập 2(Tr.12): Thứ tự miêu tả trong
bài văn trên có gì khác với bài Quang
cảnh làng mạc ngày mùa.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ & kt luận:
* Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
tả từng b phn ca cnh:
+ Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê
ngày mùa (Màu vàng).
+ Tả các màu vàng rất khác nhau của
cảnh, của vật.
+ Tả thời tiÕt, con ngêi.
* Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian :
+ Nhận xét chung về sự yên tĩnh của Huế
lúc hoàng hôn.
+ Tả sự thay đổi sắc màu của sông Hơng
từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc tối hẳn.
+ Tả hoạt động của con ngời bên bờ sơng,
- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- HS đọc yêu cầu và nội dung BT 1.
- Lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm và xác định cấu tạo.
- Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của BT 2.
- Lớp đọc lớt cả 2 bài văn.
- Thảo luận nhóm 4 (5’<sub>).</sub>
trên mặt sông lúc bắt đầu hồng hơn đến
lúc thành phố lên đèn.
+ NhËn xÐt về sự thức dậy của Huế sau
2. Ghi nhí: (SGK.Tr- 12).
- GV treo b¶ng viÕt ghi nhí.
3. Lun tËp:
- Nhận xét cấu tạo của bài văn: Nắng tra.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng trên
bảng phụ .
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 2 em nêu lại cấu tạo của 2 bài văn
trên.
- 2 3 em c ghi nh trờn bảng phụ.
- 1 em đọc yêu cầu luyện tập.
- Th¶o luận cặp. Cá nhân nêu ý kiến.
- HS nêu lại ghi nhớ của bài.
<b>Khoa học</b>
<b>Nam hay nữ</b>
A <b> Mục tiêu</b>:
Sau bµi häc, HS biÕt:
- Phân biệt đợc các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và n.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam, bạn
nữ.
B <b>- Đồ dùng dạy học</b>:
- Cỏc tm phiu cú ni dung nh SGK(Tr.8
C –<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<b>: </b>
<b> G V H S </b>
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản?
III. Bài mới:
* GTB
1. HĐ 1: Thảo luận
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu líp th¶o ln nhãm 3.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
- Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và
- GV giảng và giới thiệu qua hình 2, 3.
2. HĐ 2: Trò chơi Ai nhanh, ai
ỳng(16<sub>)</sub>
* Cách tiến hành:
- GV hớng dẫn cách chơi.
+ Phát phiếu cho 3 tổ
+ Yêu cầu xếp các tấm phiếu vào bảng
- Hát.
- 1, 2 em trả lời.
- HS c câu hỏi 1, 2, 3(Tr.6). Quan sát
H.1.
- Th¶o luËn nhóm(3<sub>).</sub>
- Đại diện mỗi nhóm trình kết quả một
câu. Líp nhËn xÐt.
Nam Nữ Cả nam & nữ
- GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dơng
nhóm thắng cuc.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài 3.
- Lắng nghe.
- Thảo luận theo tổ.
- Các tổ dán bảng PBT. Giới thiệu cách
sắp xếp.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
<i>Thứ sáu ngày 28 thang8 năm 2009 </i>
<b>Toán</b>
<b>Phân số thập phân</b>
A<b>. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhn ra đợc: Có 1 phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển
phân số đó thnh phõn s thp phõn.
B<b>. Đồ dùng dạy học</b>:
- HS vë bµi tËp
C –<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
G V H S
I. ổn định tổ chức :(1’<sub>)</sub>
II. KiĨm tra bµi cị:(1’<sub>)</sub>
- KiĨm tra VBT cđa HS.
III. Bài mới:
* GTB:
1. Giới thiệu phân số thập phân
- GV nêu:
1000
17
;
100
5
;
10
3
- Nờu c im mu s ca cỏc phõn s
trờn?
- Giới thiệu: Các phân số có mẫu số là
10, 100, 1000,... gọi là các phân số thập
- GV nêu phân số:
5
3
- Tìm phân số thập phân bằng
125
20
;
4
7
;
5
3
2. Thùc hµnh
a) Bài tập 1(Tr.8): Đọc các phân số.
b) Bài tập 2: Viết các phân số thập phân.
- GV đọc các phân số thập phân.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa.
-Hát tập thể.
- HSc phõn s.
- Các phân số trên có mẫu số là 10, 100,
1000.
- Vài HS nhắc lại.
1000
160
8
125
8
20
125
20
100
175
25
4
25
7
4
7
;
10
6
2
2
3
5
3
- HS nhn xột v nờu cách chuyển một
phân số thành phân số thập phân.
- HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân tiếp nối đọc các số thập phân.
- HS nêu yêu cầu BT.
c) Bài tập 3: Phân số nào dới đây là phân
2000
69
;
1000
17
;
34
100
;
10
4
;
7
3
d) Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô
trống.
IV. Củng cố - dặn dò:(2<sub>)</sub>
- GV chèt néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dẫn học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS c BT.
- Thảo luận cặp. Cá nhân trả lời miệng.
l các phân số thập phân
- HS đọc yêu cầu BT 4.
- Lớp làm vào VBT. Cá nhân lên bảng
chữa.
100
75
25
4
25
3
4
3
;
10
35
5
2
5
7
2
7
- HS nhắc lại cách chuyển một phân số
thành phân số thập phân.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>
A <b> Mục tiêu</b>:
- Qua việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn trong SGK, HS
hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.
- Bớc đầu biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày.
B <b>- Đồ dùng d¹y häc</b>:
- Tranh(ảnh) quang cảnh cánh đồng, vờn cây, xóm làng ,bảng phụ , bút dạ.
- HS quan sát trớc cảnh một buổi trong ngày.
C – <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
G V H S
I.ổn định tổ chức :(2<sub>)</sub>
II. Kiểm tra bài cũ :(5<sub>)</sub>
- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài míi :
* GTB :(1’<sub>)</sub>
1. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
a) Bài tập 1:(Tr.14)
- GV chia nhóm 2 HS. Yêu cầu thảo luận
3 câu hỏi trong SGK.
- GV cùng lớp nhËn xÐt. KÕt ln.
- GV nhÊn m¹nh nghƯ tht quan sát và
chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài
văn.
b) Bài tập 2(Tr.14).
- GV gii thiu tranh cánh đồng, vờn
cây,...
- Híng dÉn Hs lËp dµn ý vào VBT.
- GV cùng lớp nhận xét, sửa chữa.
IV. Củng cố dặn dò:(2<sub>)</sub>
- Hát + báo cáo sĩ số.
- 1, 2 em tr¶ lêi.
- HS đọc nội dung BT 1. Lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm (3’<sub>). Cá nhân nêu ý </sub>
kiÕn.
- HS đọc yêu cầu của BT 2.
- Quan sát tranh.
- Líp lµm bµi vµo VBT. 2 Hs khá làm trên
bảng phụ
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà hoàn chỉnh dàn ý.
Chuẩn bị cho tiết TLV tuần sau.
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Đính khuy hai lỗ </b>
A Mục tiêu:
Sau bi hc, HS cn phi:
- Nêu đợc cách đính khuy 2 lỗ.
- Rèn khả năng quan sỏt.
B - <b>Đồ dùng dạy học</b>:
- Mu ớnh khuy 2 lỗ. Một số khuy 2 lỗ.
- Bộ dụng cụ khâu thêu lớp 5.
C – <b>Các hoạt động dạy học</b>:
G V HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiÓm tra bµi cị :
- Kiểm tra đồ dùng học tập ca HS.
III. Bi mi:
* GTB:
1. HĐ 1: Quan sát nhËn xÐt mÉu:
- Giíi thiƯu mét sè mÉu khuy 2 lỗ và hình
1.a.
- Em cú nhn xột gỡ v đặc điểm hình
dạng, kích thớc, màu sắc của khuy 2 lỗ?
- Giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ và hình
1.b.
- Nêu nhận xét về đờng chỉ đính khuy ?
- Cho HS quan sát khuy đính trên áo của
mình. Nêu nhận xét về khoảng cách các
khuy, so sánh vị trí các khuy và lỗ khuyết
trên 2 nẹp áo ?
- GV kÕt luËn.
2. HĐ 2 : Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
- Nêu tên các bớc trong quy trình đính
khuy ?
- Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy 2
lỗ ?
- GV quan s¸t, híng dÉn, n n¾n.
- Nêu cách đính khuy vào các điểm vạch
dấu ?
- GV sử dụng bộ dụng cụ khâu thêu lớp 5.
Hớng dẫn cách chuẩn bị đính khuy và
- H¸t tËp thĨ.
- Quan s¸t.NhËn xÐt.
+ Cã nhiỊu hình dạng, kích thớc khác
nhau. Có nhiều màu sắc, ở giữa có 2 lỗ.
+ ng ch khõu gn gia 2 lỗ khuy.
S+ Các khuy nằm cách đều nhau.Mỗi
khuy nằm song song với một lỗ khuyết
trên 2 nẹp áo.
- Lớp đọc thầm mục 2(Tr.5)
+ Vạch dấu các điểm đính khuy.
- 1, 2 em lên bảng thực hiện vạch dấu.
Lớp thực hiện trên bộ đồ dùng.
- HS nêu cách đính khuy:
+ Chuẩn bị đính khuy.
+ Đính khuy.
+ Quấn chỉ quanh chân khuy.
+ Kết thúc đính khuy.
đính khuy(H.4).
* Lu ý : Khi đính khuy, mũi kim phải đâm
xuyên qua lỗ khuy và phần vải dới lỗ
khuy. Mỗi khuy phải đính 3 – 4 lần.
- Hớng dẫ thao tác 3,4: Quấn chỉ và kết
thúc.
- GV hớng dẫn nhanh lần 2 các bớc đính
khuy.
3.HĐ 3 : Thực hành.
- Hng dn HS thc hnh: Gấp nẹp, khâu
lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy.
- Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS.
IV. Củng cố – dặn dị:
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn thùc hành ở nhà và chuẩn bị
thực hành ở tiết 2.
- 1, 2 em nêu lại cách chuẩn bị và đính
khuy.
- HS thực hành nhóm trên bộ đồ dùng.
<b>Sinh hoạt tuần 1</b>
I<b>-Mục tiêu</b>
-Hc sinh nm c cỏc mt hoạt động trong tuần
-Phơng hớng tuần tới
II-<b>Néi dung</b>
a,Cán sự điều khiển
-Cỏc t sinh hot ,nhn xét ,cán sự tổng hợp
-Cán sự N X ,đánh giá
b,G V đánh giá chung 4 mặt
+Đao đức :Các em đều có ý thức tu dỡng rèn luyện
+Học tập các em đi học đều ,đồ dùng,sách vở đầy đủ
+Các hoạt động khác :Tham gia đầy đủ ,tích cực
<b>TuÇn 2 </b>
<i>Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 </i>
<b>Tp c</b>
<b>Nghìn năm văn hiến</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Bit c đúng một văn bản (Đoạn) khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc lu loát, diễn cảm bài.
- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng
chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ vết sẵn bảng thèng kª.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
G V H S
<b>I. ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(4</b>’<sub>)</sub>
- Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày
mùa, TLCH về nộ dung bài c.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Bài mới</b>:
*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>
1. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:
a) Luyện đọc: (10’<sub>)</sub>
- GV đọc mẫu bài văn và bảng thng kờ.
- Chia on:
+ Đoạn 1: Từ đầu nh sau.
+ Đoạn 2: Bảng thống kê.
+ Đoạn 3: Còn lại.
- GV sửa phát âm, giải nghĩa từ trong
SGK.
b) Tìm hiểu bài: (12<sub>)</sub>
+ Đoạn 1:
- Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài
ngạc nhiên vì điều gì?
+ Đoạn 2:
- Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
- Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hố Việt Nam?
- Nêu đại ý của bài?
- GV kết luận, ghi bảng.
- H¸t.
-2, 3 em đọc và TLCH.
- Theo dâi SGK.
- Quan sát ảnh Văn Miếu Quốc Tử
Giám.
- Luyn đọc tiếp nối đoạn. Riêng bảng
thống kê mỗi HS đọc 3 triều đại.
- Luyện đọc trong nhóm 2
- nhận xét trong nhóm ,2,3,H S đọc
- Lớp đọc thầm đoạn 1 và câu hỏi 1.
- Từ 1075, nớc ta đã mở khoa thi tiến sĩ.
Ngót 10 thế kỉ (1075 – 1919), tổ chức
đợc 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến
sĩ.
- HS đọc thầm bảng thống kê & câu
hỏi2.
- TriỊu Lª: 104 khoa thi.
- TriỊu Lª: 1780 tiÕn sÜ.
- Ngời Việt Nam vốn có truyền thống
coi trọng đạo học. Việt Nam là một đất
nớc có nền văn hiến lâu đời. Dân tộc ta
rất đáng tự hào vì có nền văn hiến lâu
đời.
c) Luyện đọc lại: (10’<sub>)</sub>
- GV treo bảng phụ ghi nội dung đoạn 2.
Đọc mẫu. Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, ghi im.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn luyện đọc ở nhà và chuẩn bị
bài: Sắc màu em yêu.
- 3 HS đọc nối tiếp bài.
- Luyện đọc diễn cảm theo nhóm 2
- Cá nhân thi c din cm
<b>Toán</b>
- Giúp HS củng cố về:
+Đọc,` Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
+ Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
+ Giải bài toán về tìm giá trị của một phân số của số cho trớc.
<b>B. Đồ dùng d¹y häc</b>:
S G K ,B¶ng phơ
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>:
G V H S
<b>I. ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III. Bài mới:</b>
* Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>
1. Lun tập: (36<sub>)</sub>
* Bài 1(Tr.9): Viết phân số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi vạch của
tia số.
- Nhận xét, chữa.
* Bài 2: Viết các phân số sau thành phân
số thập phân.
-chia 3 tổ mỗi tổ 1 ý
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách chuyển từng phân số thành
phân số thập phân?
* Bài 3: Viết các phân số sau thành phân
số thập phân có mẫu số là 100.
- Hát.
- HS c yờu cu ca BT 1.
- Lớp làm bài S G K 1. Cá nhân lên bảng
chữa.
0 1
10
9
10
8
7
10
6
10
5
10
4
10
3
10
2
10
1
- Cá nhân đọc các phân số thập phân.
- HS nêu yêu cầu của BT 2.
- Lớp làm bảng con
10
62
2
2
31
5
31
100
375
25
4
25
15
4
15
;
10
55
5
2
5
11
2
11
- Ta ly c t và mẫu nhân với một số
nào đó sao cho đợc phân số mới có mẫu
số là 10, 100, 1000,...
- GV nhận xét, chữa.
* Bài 4:
- GV nhận xét, chốt kết qủa đúng.
* Bµi 5:
- GV hỏi phân tích bài toán.
- Hớng dẫn cách giải.
.
- Nhận xét, chữa.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu luyện tập và chuẩn bị bài sau.
- Lớp làm vào nháp. Cá nhân lên bảng
chữa.
100
9
2
:
200
2
:
18
200
18
100
50
10
:
1000
10
:
500
1000
500
;
100
24
4
25
4
6
25
6
- HS nhắc lại cách chuyển phân số thành
phân số thập phân.
- Lớp tự làm bài vào S G K
- Cá nhân nêu miệng kết quả. Lớp nhận
xét.
- HS c bi toỏn.
- HS nêu tóm tắt và hớng giải bài toán.
-1 H S , giải vào bảng nhóm.các H S khác
lµm bµi vµo vë
-D µn bµi ,nhËn xÐt
Số HS giỏi Tốn của lớp đó là:
9
10
3
30 (häc sinh)
Số HS giỏi Tiếng việt của lớp đó là:
6
10
2
30 (học sinh)
Đáp số: 9 HS giỏi Toán
6 HS giái TiÕng viƯt.
<b>LÞch sư</b>
Nguyễn Trờng Tộ mong muốn canh tân đất nớc.
<b>A. Mục tiêu</b>:
Sau bµi häc, HS biÕt:
- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
- Sự đánh giá của nhân dân về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng T.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy khổ lớn. Bút dạ.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> G V </b> <b>H S </b>
I. ổn định tổ chức:(1’<sub>)</sub>
II. KiĨm tra bµi cị:(3’<sub>)</sub>
- Hành động khơng tn lệnh vua, ở lại
cùng nhân dân chống Pháp của Trơng
Định núi lờn iu gỡ?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hát.
III. Bµi míi:
*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>
- GV giíi thiƯu bèi c¶nh níc ta nưa sau
TK XIX. Mét sè ngêi có tinh thần yêu
n-ớc.
<b>1.H</b> 1: Nhng ngh canh tõn t nc
ca Nguyn Trng T. (17<sub>)</sub>
- Nêu vài nÐt em biÕt vỊ Ngun Trêng
Té?
- Nêu những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng Tộ?
- GV nhËn xét, kết luận.
- Giải nghĩa từ : Canh tân.
- Theo em, qua những đề nghị nêu trên
<b>2.H§ 2:(16</b>’<sub>)</sub>
- Những đề nghị của Nguyễn Trờng Tộ có
đợc thực hiện khơng? Vì sao?
- Tại sao Nguyễn Trờng Tộ đợc ngời đời
sau kính trọng?
- GV nhận xét, kết luận.
- Nêu cảm nghĩ của em về Ngun trêng
Té?
- GV kÕt ln néi dung bµi häc.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài ởp nhà. Chuẩn bị bài:
XÃ hội Việt Nam cuối TK XIX đầu TK
XX.
- HS c SGK: “Từ đầu sử dụng máy
móc.
- Quª ë NghƯ An. Năm 1860, sang Pháp
học tập...
- Thảo luận nhóm 3 vào bảng nhóm.
+ Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán
với nhiều nớc.
+ Thuê chuyên gia nớc ngoài giúp níc ta
ph¸t triĨn kinh tÕ.
+ Mở trờng dạy cách đống tu, ỳc
sỳng, s dng mỏy múc,...
- Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận
xét, bổ xung.
- Cỏ nhõn phỏt biểu ý kiến.
- HS đọc nội dung trong SGK.
- Triều đình bàn luận khơng thống nhất,
vua Tự Đức cho rằng khơng cần nghe
theo Nguyễn Trờng Tộ.
- V× vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS phỏt biu cm ngh.
- HS c kt lun (SGK.7).
<b>Địa lí</b>
<b>Địa hình và khoáng sản.</b>
- Bit da vo bản đồ để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình.phần đất liền
của V N chiếm
4
3
diện tích là đồi núi và
4
1
diện tích là địng bằng .khoáng sản nớc ta.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trờn bn .
<b>B. Đồ dùng dạy häc</b>:
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
C. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
G V H S
I<b>. ổn định tổ chức</b>:(1’<sub>)</sub>
<b>II. KiÓm tra bµi cị:(3</b>’<b><sub>)</sub></b>
- Đất nớc ta gồm có những phần nào?
- Chỉ vị trí phần đất liền của nớc ta trờn
l-c ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>
1.HĐ 1: Địa hình.(12<sub>)</sub>
- Ch vựng i nỳi v đồng bằng trên hình
1?
- So sánh diện tích của vùng đồi núi với
đồng bằng nớc ta?
- Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
chính ở nớc ta?
+ Những dÃy núi nào có hớng Tây Bắc
- §«ng nam ?
+ Những dãy núi nào có hình cách cung ?
- Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng
bằng lớn ở nớc ta?
- Nêu một số đặc điểm chính của địa hình
nớc ta?
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
Trên phần đất liền của nớc ta, 3/4 diện
tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi
2.HĐ 2 : Khoáng sản.(11<sub>)</sub>
- Kể tên một số loại khoáng sản của nớc
ta? (Điền vào bảng sau)
Tên
khoáng
sản
Kí hiệu Nơi
phân
bố
chính
Công
dụng
...
... ... ... ...
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
Nớc ta có nhiều loại khống sản nh:
Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng,
thiếc, a – pa –tít, bơ - xít.
3<b>. H§ 3:(10</b>’<b><sub>)</sub></b>
- GV treo bản đồ địa lí Việt Nam và bản
đồ khoáng sản Việt Nam.
- Gọi từng cặp lên. Yêu cầu hỏi và chỉ
trên bản đồ các dãy núi, đồng bằng,....
VD: Bạn hãy chỉ trên bản đồ dãy Hoàng
Liên Sơn?
Bạn hãy chỉ trên bản đồ đồng bằng Bắc
Bộ?
Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a – pa – tít?
...
- H¸t.
- 1, 2 HS lên bảng TLCH & chỉ lợc đồ.
- HS quan sát H.1 (SGK.69)
- Cá nhân lên chỉ trên bản đồ.
- 3/4 diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích là
đồng bằng.
- DÃy Hoàng Liên, dÃy Trờng Sơn,...
- DÃy Hoàng Liên, Trờng Sơn.
- DÃy Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều.
- Đồng bằng Bắc Bộ, Duyên Hải, Nam
Bộ.
- HS quan sát hình 2. Thảo luận nhóm 4,.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài: Khí
hËu.
<b>Đạo đức</b>
<b>Em lµ häc sinh líp 5 (TiÕt 2</b>)
<b>A </b>–<b>Mơc tiªu:</b>
- Bớc đầu biết lập kế hoạch phấn đấu.
- Bớc đầu có khái niệm tự nhận thức, khái niệm đặt mục tiêu.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5. Yêu trờng, lớp.
<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>
- Su tầm các truyện về HS líp 5 g¬ng mÉu.
- HS vÏ tríc tranh vỊ chđ Trờng em. Lập kế hoạch của bản thân trong năm häc.
<b>C </b>–<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
G V H S
<b>I. ổn định tổ chức:(2</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(</b>3’<sub>)</sub>
- HS líp 5 có gì khác so với các khối lớp
khác?
- Em cần làm gì để xứng đáng là HS lớp
5?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>III. Bµi míi</b>:
* Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>
1.HĐ 1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu.
(10’<sub>)</sub>
.
* C¸ch tiÕn hµnh:
- GV chia nhóm 3. u cầu lập kế hoạch
phấn đấu trong năm học.
- GV nhận xét, kết luận: Để xứng đáng là
HS lớp 5 chúng ta cần phải quyết tâm
phấn đấu, rèn luyện một cách có kế
hoch.
2.HĐ 2: Kể chuyện về các tấm gơng HS
lớp 5 gơng mẫu. (10<sub>)</sub>
* Cách tiến hành:
- Em có thể học tập điều gì từ các tấm
g-ơng ú?
- GV giới thiệu thêm một vài các tẩm
g-ơng kh¸c.
- Kết luận: Chúng ta cần học tập theo các
tấm gơng tốt của bạn bè để mau tiến bộ.
3.HĐ 3: Hát, múa. Giới thiệu tranh vẽ về
chủ đề Trng em (12<sub>)</sub>
* Cách tiến hành:
- Gi HS xung phong hát, múa về chủ đề
- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- 1, 2 em tr¶ lêi.
- Cá nhân trình bày kế hoạch phấn đấu của
mình trong nhóm.
- Nhóm trao i, gúp ý.
- Cá nhân trình bày kết quả tríc líp.
“Trêng em”
- Nhận xét, đánh giá.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><sub>)</sub>
- Nhận xét giờ học.
- Nhc nh HS cố gắng phấn đấu theo kế
hoạch đã đề ra. - HS tiếp nối giới thiệu tranh vẽ về chủ
đề “Trờng em” trớc lớp.
- HS thi biĨu diƠn văn nghệ.
<i>Th ba ngy thỏng nm 2009</i>
<i>.</i>
<b>Tp c</b>
<b>Sắc màu em yêu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- c ỳng, c trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con ngời và sự
vật xung quanh. Qua đó thể hiện tình u của bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc.
- Thuéc lßng mét số khổ thơ.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ chép sẵn khổ thơ 7, 8.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b> G V </b> <b>H S </b>
I<b>. ổn định tổ chức:(2</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (4</b>’<sub>)</sub>
- Đọc bài: Nghìn năm văn hiến. Trả lời
câu hỏi 3(SGK)
III. <b>Bµi míi:</b>
*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>
1. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:
-G V nhận xét ,hớng dẫn
a) Luyện đọc: (10’<sub>)</sub>
- GV sửa phát âm + giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:(10’<sub>)</sub>
- B¹n nhỏ yêu những sắc màu nào?
- Mỗi sức màu gợi ra những hình ảnh
nào?
- Vỡ sao bn nh yờu tất cả các màu
sắc đó?
- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?
- Nêu nội dung chính của bài thơ?
- Hát + báo cáo sĩ số.
- 1, 2 em đọc bài và TLCH.
- 2 HS đọc tiếp nối bài thơ.
- Cá nhân luyện đọc tiếp nối theo khổ.
- Luyện đọc nhóm 2,nhận xét bạn đọc
- Lớp đọc thầm cả bài.
- HS đọc câu hỏi trong SGK. HS khác
trả lời.
- Bạn yêu tất cả các màu sắc: Đỏ,
xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu.
- Vì các màu sắc đều gắn với những sự
vật, những cảnh, mhững con ngời bạn
yêu quý.
- Bạn nhỏ yêu mọi màu sắc trên đất
n-ớc. Bạn yêu quê hơng, đất nn-ớc.
c) Luyện đọc diễn cảm và HTL: (11’<sub>)</sub>
- GV treo bảng phụ. Đọc diễn cảm 2
khổ thơ lµm mÉu.
-G V N X
- Yêu cầu HTL 2 khổ thơ em thích.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>IV. Cđng cè, dặn dò:(2</b><sub>)</sub>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HTLbài thơ. Chuẩn bị bài:
Lòng dân.
màu, những con ngời và sự vËt xung
quanh.
- HS đọc tiếp nối bài thơ.
- Lắng nghe.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.2
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhẩm HTL 2 khổ thơ mình thích.
- Cá nhân thi đọc thuộc lịng.
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ.
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số.</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Củng cố cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Bồi dỡng lòng say mê học toán.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- B¶ng phơ . Bót d¹.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> G V </b> <b>H S </b>
I<b>. ổn định tổ chc:(2</b><b><sub>)</sub></b>
*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>
1. Ôn tËp vỊ phÐp céng, phÐp trõ hai ph©n
sè: (10’<sub>)</sub>
- GV nêu VD:
15
3
15
10
;
7
5
7
3
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách thực hiƯn phÐp céng, phÐp trõ
hai ph©n sè cã cïng mẫu số?
- GV nêu VD:
9
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách thực hiện phép cộng (trừ) hai
phân số khác mẫu số?
2. Thực hành: (25<sub>)</sub>
* Bài 1(Tr.10). Tính:
a.
8
5
7
6
b.
8
3
d.
6
1
9
4
- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
-H S nêu miệng .
15
7
15
3
15
10
;
7
8
7
- Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa.
63
23
63
49
63
72
9
7
7
8
90
97
90
27
90
70
10
3
9
- Ta quy ng mu s ri cng (trừ) hai
phân số đã quy đồng.
-- GV nhận xét, chữa.
* Bài 2: Tính.
a.
5
2
3 b.
7
5
4 c. <sub></sub>
* Bài 3:
- GV hỏi phân tích đề bài tốn.
- Hớng dẫn cách giải bi toỏn.
.
+ Chú ý:
6
6
là phân số chỉ số bóng cả
hộp.
I<b>V. Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài: Ôn tập
phép nhân và phép chia hai phân số.
c.
24
26
24
20
24
6
6
5
4
1
d.
54
15
54
9
54
24
6
1
9
4
- H s nêu yêu cầu
-3hs lên bảng làm bài .Lớp tự ra nháp
-Nhận xét bài bạn .
a.
5
17
5
2
15
5
2
3
b.
7
23
7
5
28
7
5
4
c.
1 <sub></sub>
- HS đọc bài tốn và phân tích .
-làm bài vao vở ,1 H S lam trên bảng lớp .
Bài giải
Phõn số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng
màu xanh l:
6
5
3
1
2
1
(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số báng màu vàng là:
6
1
6
5
6
6
(số bóng trong hộp)
Đáp số:
6
1
số bóng trong hộp.
<b>Chính tả(Nghe </b><b> viết)</b>
<b>Lơng ngọc quyến</b>
A. Mục tiêu:
- Nghe – viết, trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
- Rèn kĩ năng nghe – vit chớnh t
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- VBT TV5, tập 1.
- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong bµi tËp 3. GiÊy ghi néi dung BT 2.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
G V H S
I. ổn định tổ chức:(1’<sub>)</sub>
II. Kiểm tra bài cũ:(5<sub>)</sub>
- Nêu quy tắc chính tả khi viÕt g/gh ;
ng/ngh ; c/k ?
- ViÕt chÝnh t¶: ghê gớm; bát ngát ; nghe
ngóng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Hát.
- 1, 2 em trả lời.
III. Bµi míi:
*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>
1. Híng dÉn HS nghe – viÕt: (16’<sub>)</sub>
- GV đọc bài chính tả.
- Giíi thiƯu vỊ nhà yêu nớc Lơng Ngọc
Quyến.
- GV nhắc nhở yêu cầu khi viết chính tả.
- Đọc từng câu (2 lợt/1 câu).
- Đọc chậm cả bài.
- GV chấm chữa 1/3 số vở của lớp.
- GV nhận xét, chữa lỗi chung.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập: (15<sub>)</sub>
* Bài 2:Ghi lại phần vần của những tiếng
in đậm trong các câu sau:
- Hớng dẫn cách làm.
- GV nhận xét, chữa.
* Bi 3: Chép vần của từng tiếng vừa tìm
đợc vào mơ hỡnh cu to vn.
- GV treo bảng phụ vẽ mô hình cấu tạo
vần. Hớng dẫn mẫu.
- GV nhận xét, ch÷a.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn:
+ Phần vần của tất cả các tiếng đều có âm
chính.
+ Ngồi âm chính, một số vần cịn có
thêm âm cuối, âm đệm. Các âm đệm đợc
ghi bằng chữ cái o, u.
+ Có những vần có đủ cả âm đệm, âm
chính và âm cuối.
- GV: Bé phËn quan träng kh«ng thĨ
thiÕu là âm chính và thanh. Có tiếng chỉ
có âm chính và thanh.
VD: A! M ó v.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà viết lại những lỗi sai.
- Chuẩn bị bài chính tả nhớ viết: Th gửi
các HS.
- Theo dõi SGK.
- Lắng nghe.
- HS đọc thầm bài chính tả, chú ý những
từ khú vit.
- HS nghe viết chính tả vào vở.
- Soát lỗi.
- Nhng HS cũn li i v soỏt li.
- HS đọc yêu cầu BT 2.
- Lớp đọc thầm các câu văn.
- 1 HS đọc các từ in đậm.
- Lớp gạch chân phần vần trong VBT. Cá
nhân lên bảng gạch chân trên giấy BT.
a. Trạng nguyên; Nguyễn Hiền; khoa thi.
b. làng Mộ Trạch; huyện Bình Giang.
- Cá nhân đọc các vần.
- HS đọc yêu cầu BT 3.
- Lớp làm vào VBT.
- Cá nhân tiếp sức lên bảng điền.
Tiếng Vần
.m .chớnh .cui
Trạng a ng
Nguyên u yê n
... ... ... ...
- HS nhận xét về vị trí các âm trong mô
h×nh.
<b>Khoa häc</b>
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam v n.
- Có ý thức tôn trọng bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bng ph ; bỳt d.
C<b>. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> </b> <b>G V </b> <b>H S </b>
I. <b>ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bi c:(3</b><sub>)</sub>
- Nêu những điểm khác nhau giữa bạn
trai và bạn gái?
III. <b>Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>
1. HĐ 3: Thảo luận: Một số quan niệm xÃ
hội về nam và nữ. (33’<sub>)</sub>
* Mục tiêu: HS nhận ra một số quan niệm
xã hội về nam và nữ; sự cần thiết phải
thay đổi một số quan niệm này.
- Cã ý thøc t«n trọng bạn cùng giới và
khác giới; không phân biệt bạn nam, bạn
nữ.
* Cách tiến hành:
- GV chia t thảo luận theo câu hỏi sau
- Bạn có đồng ý với những câu dới đây
khơng? Hãy giải thích tại sao bạn đồng ý
hoặc khơng đồng ý?
+ C«ng viƯc nội trợ là của phụ nữ.
+ n ụng l ngi kim tin nuụi c gia
ỡnh.
+ Con gái nên học nữ công gia chánh,
con trai nên học kĩ thuật.
- Trong gia đình, những yêu cầu hay c xử
của cha mẹ với con trai và con gái có
khác nhau không và khác nhau nh thế
nào?
+ Liên hệ trong lớp mình có sự đối xử
giữa HS nam và HS nữ khơng? Nh vậy có
hợp lí khơng?
- Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?
- Nêu VD về vai trò của nữ ở trong lớp,
trong trờng và ở địa phơng bạn?
- GV nhËn xÐt, kết luận.
IV. <b>Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài: Cơ
thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?
- H¸t.
- 1, 2 em tr¶ lêi.
- 3 tỉ th¶o ln.(4’). Tỉ 3 thảo luận 2
câu cuối.
- Từng nhóm nêu kết quả. Líp nhËn xÐt.
- HS đọc mục “Bạn cần biết”.
<i>Thø ngµy tháng 9 năm 2009 </i>
Thể dục
- ễn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Cách chào, báo cáo khi bắt đầu
và kết thúc giờ học; cách xin phép ra, vào lớp; tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm- nghỉ, quay phải – trái – sau. Yêu cầu báo cáo mạch lạc, tập hợp
nhanh, quay đúng hớng, thành thạo.
- Trò chơi: Chạy tiếp sức. Yêu cầu chơi đúng luật, trật t, nhanh nhn.
B<b>. a im, ph ng tin.</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi; 2 4 lá cờ đuôi nheo; kẻ sân chơi trò chơi.
<b>C </b><b> Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b> </b> <b>G V </b> <b> H S </b>
I<b>. Phần mở đầu:</b>
- GV tập hợp lớp. Phổ biến nhiệm vụ, yêu
II<b>. Phần cơ bản </b>:
1. ĐHĐN :
- ễn cỏch cho, bỏo cỏo khi bắt đầu và
kết thúc bài học; cách xin phép ra vào
lớp; tập hợp, dóng hàng, điểm số; đứng
nghiêm - nghỉ; quay phải – trái – sau.
-G v theo dõi ,sửa chữa
2. Trò chơi vận động: Chạy tiếp sức.
III <b>Phần kết thúc</b>
HƯ thèng bµi hä c
-Nhận xét tiết học
H S lăng nghe
Đứng vỗ tay và hát
Thực hiện theo tổ
-Thực hiện cả lớp
Vừa di vừa hát ,thả lỏng
Toán
<b>Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số.</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:
-B nhóm , bót d¹ ;
C. Các hoạt động dạy học:
G V H S
I<b>. ổn định tổ chức:(1 )</b>’
<b>II. KiÓm tra bài cũ:(3</b><sub>)</sub>
- Tính:
6
7
6
15
;
3
6
8
3
- Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Bài mới</b>:
*Giới thiệu bài(1<sub>)</sub>
1. Ôn tập về phép nhân, phép chia hai
phân số : (6<sub>)</sub>
- Hát.
- 2 HS lên bảng tính. Cá nhân dới lớp trả lời
miệng quy tắc.
6
8
6
7
6
15
;
24
57
24
48
24
9
3
6
8
3
VD :<sub>7</sub>2<sub>9</sub>5
- GV nhËn xÐt, ch÷a.
VD : <sub>5</sub>4:<sub>8</sub>3
- GV nhËn xét, chữa.
- Nêu cách thực hiện phép nhân và
phép chia hai ph©n sè?
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
2. Thùc hµnh:
* Bµi 1(Tr.11). TÝnh (7’<sub>)</sub>
a.
9
4
10
3
;
7
3
:
5
4 ;
2
1
:
3 ; :3
2
1
- GV nhận xét, chữa.
* Bài 2: Tính (Theo mẫu) (10<sub>)</sub>
- Hớng dẫn cách tính theo mẫu.
- GV nhận xét, chữa.
* Bµi 3: (10
- GV hỏi phân tích đề bài tốn.
- Hớng dẫn cách giải bài tốn.
- GV nhËn xÐt, ch÷a.
IV. <b>Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 9.
-Nêu miệng
63
10
9
5
7
2
- HS nêu quy tắc nhân hai phân số.
15
32
3
8
5
4
8
3
:
5
4
- HS nêu quy tắc chia hai phân số.
- 2, 3 HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện b¶ng con
a.
15
42
3
7
5
6
7
3
:
5
6
;
90
12
9
4
10
3
b.
4
- HS đọc yêu cầu. quan sát mẫu.
Bảng phụ theo nhóm 4
b.
35
8
7
3
5
5
4
5
2
3
21
25
20
6
21
20
25
6
20
21
:
25
6
Dán bài ,nhận xét
- HS đọc bài toán.
- Lớp giải vào vở. Cá nhân lên bảng chữa.
Bài giải
Diện tích của tấm bìa là:
6
1
3
1
2
1
(m2)
Diện tích của mỗi phần là:
18
1
3
:
6
1
(m2)
Đáp số:
18
1
m2
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Tổ quốc</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ vỊ Tỉ qc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, q hơng.
- Bồi dỡng lịng u q hơng, u Tổ quốc.
- Bót d¹. B nhãm
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. <b>ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(3</b>’<b><sub>)</sub></b>
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD?
<b>III. Bµi míi:</b>
*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>
1. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: (33’<sub>)</sub>
a) <b>Bài tập 1(Tr.18</b>). Tìm trong bài “Th
gửi các HS” hoặc “Việt Nam thân yêu”
những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”.
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2.Tìm trong
bài vừa đọc những từ đồng nghĩa với từ
Tổ quốc.
- GV nhËn xÐt, kÕt luận.
+ Bài Th gửi các HS có từ: nớc nhà, non
s«ng.
+ Bài Việt Nam thân u có từ: đất nớc,
quê hơng.
b<b>) Bài tập 2</b>: Tìm thêm những từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc
- GV cïng líp nhËn xét, kết luận nhóm
thắng cuộc.
c<b>) Bài 3:</b> Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc
có nghĩa là nớc. Tìm thêm nh÷ng tõ chøa
tiÕng “quèc”
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
d) <b>Bài tập 4:</b> Đặt câu với một trong
những từ ngữ. Quê hơng; quê mẹ; quê
cha đất tổ; nơi chơn rau cắt rốn.
- GV giải thích nghĩa các từ trờn.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài: Luyện
tập về từ đồng nghĩa.
- H¸t.
- 1, 2 em tr¶ lêi.
- HS đọc yêu cầu BT 1.
- Nửa lớp đọc thầm bài : “Th gửi các
HS”. Nửa lớp cịn lại đọc thầm bài: “Việt
Nam thân u”.
- Th¶o luận cặp. Viết ra nháp.
- Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu BT.
- 3 nhóm thi tiếp sức: Viết từ đồng nghĩa
với từ Tổ quốc lên bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 5 vào giấy A4.
- i din cỏc nhóm đọc kết quả. Lớp
nhận xét, bổ xung.
- HS nêu yêu cầu.
- Lp t t cõu vo VBT.
- Cỏ nhân đọc kết quả. Lớp nhận xét.
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe ó c</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>
1. Rèn kĩ năng nói:
- Bit kể tự nhiên bằng lời kể của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các
anh hùng, danh nhân của đất nớc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện; biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hi ca bn v
cõu chuyn.
2. Rèn kĩ năng nghe:
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mt s chuyn, báo nói về các anh hùng danh nhân của đất nớc.
-Bảng lôp ghi tiêu chuản đánh giá .
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
G V H S
<b>I. ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(5</b>’<b><sub>)</sub></b>
- Gäi HS kĨ chun: Lý Tự Trọng.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Bài mới</b>:
*Giới thiệu bài: (1<sub>)</sub>
1. Hớng dẫn HS kĨ chun:
a) Hớng dẫn hiểu u cầu của đề bi:(5<sub>)</sub>
- GV ghi bng bi.
- Gạch chân những từ cÇn chó ý.
- Giúp HS xác định đúng u cầu của đề,
tránh kể chuyện lạc đề.
- Giải nghĩa: Danh nhân – Ngời có danh
tiếng, có cơng trạng với đất nớc, tên tuổi
đợc ngời đời ghi nhớ.
- GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.
b) HS tiến hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện: (21’<sub>)</sub>
- KÓ chuyÖn trong nhãm.
- GV dán giấy ghi tiêu chuẩn đánh giá kể
chuyện.
- Thi kĨ chun tríc líp.
- GV ghi tên HS kể và tên câu chuyện của
từng em.
- GV nhận xét, đánh giá theo tiêu chuẩn:
+ Nội dung có hay, cú mi khụng?
+ Cách kể (Giọng điệu, cử chỉ)
+ Khả năng hiểu câu chuyện của ngời kể.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà. Chuẩn bị
bài kể chuyện cho tuần học sau
- Hát.
- 2 em lên bảng kể chuyện và nªu ý
nghÜa.
- HS đọc đề bài.
- HS đọc tiếp nối 4 gợi ý (SGK.18)
- Cá nhân tiếp nối nói tên câu chuyện sẽ
kể (Là chuyện về anh hùng hoặc danh
nhân nào)
- HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện theo cặp.
- HS đọc to tiêu chun ỏnh giỏ.
- Cá nhân lên kể chuyện. Nêu ý nghĩa
câu chuyện. Đặt câu hỏi hoặc trả lời câu
hái cđa b¹n.
- Lớp nhận xét theo tiêu chuẩn đánh giá.
<i>Thø ngày tháng 9 năm 2009 </i>
<b>ThĨ dơc</b>
- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp, dóng hàng, điểm số;
đứng nghiêm – nghỉ; quay phải – trái – sau. Yêu cầu tập hợp hàng nhanh, quay
đúng hớng, đều đẹp, đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi: “Kết bạn”. Yêu cầu tập trung chú ý, phản x nhanh, chi ỳng lut, nhit
tỡnh.
B. <b>Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi.
<b>C </b><b> Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:
G V H S
I<b>. Phần mở đầu</b>:
- GV tp hợp lớp. Phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học. Chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện
Tæ chøc cho hs chô- Trò chơi : Thi đua
xếp hàng.
<b>II. Phần cơ bản:</b>
1. ĐHĐN:
- ễn tp hp, dúng hng, im s; ng
nghiêm – nghỉ; quay phải – trái – sau.
-G v theo dõi sửa chữa
2. Trò chơi vận động: Kết bn.
<b>III. Phần kết thúc:</b>
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét kết quả giờ học.
- Đứng vỗ tay và h¸t
-Thùc hiƯn theo tỉ
Thực hiện cả lớp
<b>Toán</b>
<b>Hỗn số</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- HS nhn biết về hỗn số. Biết đọc, viết hỗn số.
- Rèn k nng phõn tớch, tng hp.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình vẽ trong SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>G V </b> <b>H S </b>
I<b>. ổn định tổ chức:(2</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(1</b>’<sub>)</sub>
:3
5
6
=
-N X chữa bài
<b>III. Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài: (1<sub>)</sub>
1. Giới thiệu bớc đầu về hỗn số: (14<sub>)</sub>
- GV gắn lần lợt hai hình tròn và 3/4 hình
tròn lên bảng.Hỏi.
- Ghi số dới các hình.
- Hát + báo cáo sĩ số.
- Quan sát.
- GV: Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn. Ta
nói gọn là: Có 2 và 3/4 hình tròn. Và
viết gọn là: 2
4
3
hình tròn.
2
4
3
gi l hn s.
- Hng dn cỏch c: 2
4
3
(hai và ba phần
t).
- GV phân tích:
2
4
có phần nguyên là 2, phần phân số
là
4
3
.
- Em có nhận xét gì về phần phân số của
hỗn số ?
- Hớng dẫn cách viết hỗn số :2 <sub>4</sub>3
- GV kết luận về cách đọc, viết hỗn số.
<b>2. Thùc hµnh</b> <b>:</b> (20’<sub>)</sub>
* Bài 1(12) : Dựa vào hình vẽ để viết rồi
đọc hỗn số thích hợp.
- GV nhận xét, chữa.
* <b>Bài 2(13):</b> Viết hỗn số thích hợp vào
chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số.
- GV hớng dẫn cách làm.
- GV nhận xét, chữa.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><sub>)</sub>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà ôn bài và chuẩn bị bài:
Hỗn số(tiếp).
- Cỏ nhõn c tip ni.
- HS nhắc lại cấu tạo của hỗn số.
- Phn phõn s ca hn s bao gi cũng
bé hơn đơn vị.
- Lớp tập viết hỗn số ra nháp.
- HS nhắc lại cách đọc, viết hỗn số.
- HS đọc yêu cầu BT 1. Đọc mẫu.
- Quan sát hình vẽ.
- Cá nhân tiếp nối đọc các hỗn số.
3
2
3
;
5
4
2
;
4
1
- Lớp viết các hỗn số vào nháp. Cá nhân
lên bảng viết.
- HS c yờu cu BT 2.
- Lớp làm vào B Phụ . 2 HS lên bảng.
<b>Luyện từ và c©u</b>
<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Biết vân dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực
hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho.
- Rèn kĩ năng tìm từ, phân loạu từ, vit on vn.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:
- VBT TV lớp 5, tập 2 ; Bảng phụ chép sẵn Bt,
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:(2</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(3</b>’<b><sub>)</sub></b>
- Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Đặt
câu với từ đó?
- NhËn xét, ghi điểm.
<b>III. Bài mới</b>:
*Giới thiệu bài(1<sub>)</sub>
1. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:(32’<sub>)</sub>
a) Bài tập 1: Tìm những từ đồng nghĩa
rong đoạn văn sau.
- GV treo b¶ng phơ.
- GV nhận xét, kết luận: Mẹ, má, u, bu,
bầm, mạ là các từ đồng nghĩa.
b) Bài tập 2: Xếp các từ dới đây thành
nhóm từ đồng nghĩa.
- GV gi¶i thích yêu cầu của BT.
- GV nhận xét, kết luận.
c<b>) Bài tập 3</b>: Viết một đoạn văn tả cảnh
khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ
đã nêu ở BT 2.
- GV nhắc HS hiểu đúng yêu cầu ca bi.
- GV nhn xột, cha.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><sub>)</sub>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà làm lại BT 3. Chuẩn bị
bài: MRVT Nhân dân.
- Hát + báo cáo sĩ số.
- 1, 2 HS nêu miệng.
- HS đọc yêu cầu BT 1.
- Lớp đọc thầm đoạn văn. Làm bài vào
VBT.
- Cá nhân lên bảng gạch chân từ đồng
nghĩa trên bảng phụ. Lớp nhận xét, chữa.
- Hs đọc yêu cầu BT 2.
- Th¶o luËn nhãm 4 vào bảng phụ
- Các nhóm dán bảng, trình bày kết quả.
Lớp nhận xét.
+ Bao la, mênh, mông, bát ngát, thênh
thang.
+ Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
loáng, lấp lánh.
+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, v¾ng
ng¾t, hiu h¾t.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào VBT.
- Cá nhân tiếp nối đọc đoạn văn mỡnh
vit. Lp nhn xột.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: Rừng tra và Chiều tối.
- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trớc thành một đoạn văn tả
cảnh một bui trong ngy.
B<b>. Đồ dùng dạy học</b>:
- Vở bài tập.
C<b>. Các hoạt động dạy học</b>:
G V H S
I. <b>ổn định tổ chức</b>:(1’<sub>)</sub>
II<b>. KiĨm tra bµi cị:</b> (3’<sub>)</sub>
- Trình bày dàn ý đã lập khi quan sát cảnh
- H¸t.
- NhËn xÐt, ghi điểm.
<b>III. Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>
1. Hớng dẫn HS luyện tập: (33<sub>)</sub>
a<b>) Bài tập</b> 1: Tìm những hình ảnh em
thÝch...
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối nội dung bài tập
1.
- GV đánh giá, khen ngợi.
b) <b>Bài tập 2:</b> Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần
1, em hãy viết một đoạn văn tả cảnh một
buổi sáng (tra, chiều) trong vờn cây, cánh
đồng,...
- GV híng dÉn HS viÕt một đoạn trong
phần thân bài
- GV nhận xét, chấm điểm.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><sub>)</sub>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà viết lại đoạn văn. Quan
sát cảnh trời ma để chuẩn bị cho bài học
sau.
- Mỗi em đọc một bài văn.
- Lớp đọc thầm và tìm những hình ảnh
mà mình thích.
- Cá nhân tiếp nối nêu ý kiến. Giải thích
lí do vì sao mình thích hìn ảnh đó
- HS đọc u cầu BT 2.
- HS đọc lại dàn ý đã lập ở tiết trớc. Chỉ
rõ ý sẽ chọn để viết đoạn văn.
- Líp lµm vµo VBT.
- Cá nhân đọc đoạn văn mình viết. Lớp
nhận xét, sửa chữa.
- Líp b×nh chän ngêi viết đoạn văn hay
nhất.
<b>Khoa học</b>
<b>C th chỳng ta c hình thành nh thế nào?</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Sau bµi häc, HS biÕt:
- Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh
trùng của bố.
- Phân biệt đợc một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
- Rèn khả năng phân tích, trao i theo nhúm.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:
- SGK.
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học</b>:
I<b>. ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>
<b>III. Bi mi:</b>
*Giới thiệu bài(1<sub>)</sub>
1.HĐ 1: Giảng giải. (6<sub>)</sub>
* Mục tiêu: Nhận biết đợc một số từ
khoa học: Th tinh, hp t, phụi, bo
thai.
* Cách tiến hành:
- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính ca mi ngi?
- Cơ quan sinh dục nam có khả năng
gì?
- Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
- GV nhận xét, kết luận. Giải nghĩa từ.
- Hát.
2.HĐ 2: Làm việc với SGK. (30<sub>)</sub>
* Mục tiêu: Hình thành cho HS biểu
t-ợng về sự thụ tinh và sự phát triển của
thai nhi.
* Cách tiến hµnh:
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
- GV kÕt ln vỊ quá trình thụ tinh ở
ngời.
- Hỡnh no cho bit thai đợc 5 tuần, 8
tuần, 3 tháng, 9 tháng?
- GV nhận xét, kết luận.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫ học bài và chuẩn bị bµi 5.
- HS đọc mục : Bạn cần biết.
- HS quan sát H.1. Đọc và nối chú
thích tơng ứng víi h×nh.
- Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét.
+ H.1a : Các tinh trùng gặp trứng.
+H.1b: Một tinh trùng đã chui đợc vào
trong trứng.
+ H.1c: Trứng và tinh trùng đã kết hợp
với nhau tạo thành hợp tử.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát H.2, 3, 4, 5 (Tr.11).
- Thảo luận cặp. Cá nhân nêu ý kiến.
Lớp nhËn xÐt.
+ H.2: Thai đợc khoảng 9 tháng, đã là
một cơ thể ngời hoàn chỉnh.
+ H.3: Thai đợc khoảng 8 tuần,...
+ H.4: Thai đợc khoảng 3 tháng,...
+ H.5: Thai đợc 5 tuần,...
<i>Thø ngµy tháng 9 năm 2009 </i>
<i> </i>
<b>Toán</b>
<b>Hỗn số (Tiếp theo)</b>
A<b>. Mục tiêu:</b>
- Bớc đầu biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Rèn kĩ năng làm tính.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:
- Cỏc tm bìa cắt và vẽ nh trong SGK.
C. <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>G V </b> <b>H S </b>
I. <b>ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:(</b>3’<sub>)</sub>
- Gọi 1 HS đọc các hỗn số trong BT
1(Tr.12). 1 em khác lên bảng viết.
- Kiêm tra VBT của lớp.
- GV nhận xét, đánh giỏ.
<b>III. Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>
1. Hớng dẫn cách chuyển một hỗn số
thành phân số: (5<sub>)</sub>
- GV gắn các tấm bìa nh hình vẽ trong
SGK.
- GV nêu:
8
5
2
- Hát.
- 2 HS lên bảng.
Tức là hỗn số
8
5
2 có thể chuyển thành
phân số nào?
- Híng dÉn:
8
21
8
2
Ta viÕt gän:
8
21
8
5
8
2
8
5
2
- GV kÕt ln c¸ch chun một hỗn số
thành phân số.
2. Thực hành: (28<sub>)</sub>
* Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành
- GV nhận xét, chữa.
<b>* Bài 2:</b> Chuyển các hỗn số thành ph©n
sè råi thùc hiƯn phÐp tÝnh.
H d·n mÉu
M:
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3
1
2
- GV nhận xét, chữa.
<b>* Bài 3</b>: Chuyển các hỗn số thành phân
số rồi thực hiƯn phÐp tÝnh.
M:
12
2
-ChÊm bµi
- GV nhận xét, chữa.
I<b>V. Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn về nhà ôn bài và chuẩn bị bài
11: Luyện tập.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS rút ra cách chuyển
8
5
2 thành
.
- Vài HS nhắc lại.
- HS c yờu cu BT 1.
- Lp lm BT vo bng con
10
103
10
3
10
;
7
68
7
5
9
4
13
4
1
3
;
5
22
5
2
- Cá nhân nhắc lại cách chuyển một hỗn
số thành phân số.
- HS c yờu cu BT 2.
- Lớp làm nháp. Đại diện 2 HS lên bảng
chữa.
10
56
10
47
10
103
10
7
4
10
- HS nêu yêu cầu BT 3.
- Quan sát mẫu.
- Thực hiện vào vở
b.
35
255
3
c.
30
98
5
6
2
49
2
5
:
6
49
2
1
2
:
6
1
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập làm báo cáo thống kª.</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Dựa theo bài: “Nghìn năm văn hiến”, HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và
tác dụng của các số liệu thống kê (Giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả cú
tớnh so sỏnh).
B<b>. Đồ dùng dạy học</b>:
- VBT ; bút dạ ; Bảng nhóm
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>G V </b> <b>H S </b>
I. <b>n nh t chc:(2</b><b><sub>)</sub></b>
<b>II. Kim tra bi c:(3</b><sub>)</sub>
- Đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong
ngày (Bài tập tiết trớc).
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Bài mới</b>:
*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>
1. Hớng dẫn HS luyện tập: (32<sub>)</sub>
<b>* Bài 1:(Tr.23)</b>
a. Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài
về:
- Số khoa thi, sè tiÕn sÜ cđa níc ta tõ 1075
1919?
- Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng
nguyên của từng triều đại?
- Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia
cịn lại đến ngày nay?
b. Các số liệu thống kê trên đợc trình bày
dới hỡnh thc no?
c. Các số liệu thống kê trên có tác dụng
gì?
<b>* Bài 2:(Tr.23).</b> Thống kê số HS trong
lớp.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà thống kê số học sinh
trong lớp. Chuẩn bị bài TLV: Luyện tËp t¶
c¶nh.
- Hát + báo cáo sĩ số.
- 1, 2 em đọc.
- Hs đọc yêu cầu BT 1.
- Lớp đọc thầm bảng số liệu trong bài :
“Nghìn năm văn hiến”. Cá nhân trả lời.
- Số khoa thi : 185
Sè tiªn sÜ: 2896
- Cá nhân đọc tiếp nối từng triều đại.
- Từ 1442 1779: Số bia là 82. Số tiến sĩ
có tên khắc trên bia là 1306.
- HS th¶o luËn nhãm.
- Các số liệu thống kê trên đợc trình bày
dới 2 hình thức:
+ Nêu số liệu (Số khoa thi, số tiến sĩ từ
+ Trình bày bảng số liệu( So sánh số khoa
thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên của các
triều i).
- HS thảo luận cặp.
- Tác dụng:
+ Giỳp ngi c tiếp nhận thông tin, dễ
so sánh.
+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về
truyền thống văn hiến lâu đời của nớc ta.
- HS đọc yêu cầu BT 2.
- Thảo luận theo tổ vào PHT.
- Các tổ dán bảng, trình bày kết quả. Lớp
nhận xét.
- HS nhắc lại tác dụng của bảng thống kê.
<b>Kĩ thuật</b>
<b>Đính khuy hai lỗ(</b>Tiết 2)
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Bớc đàu đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV v HS chuẩn bị bộ đồ dùng học kĩ thuật lớp 5.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
G V H S
I. <b>ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>)</sub></b>
II<b>. KiĨm tra bµi cị:(5</b>’<b><sub>)</sub></b>
- Nêu quy trình đính khuy hai lỗ?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Kiểm tra bộ đồ dùng học kĩ thuật.
<b>III. Bµi míi</b>:
*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>
1. Thùc hµnh: (21’<sub>)</sub>
- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết
1: Vạch dấu các điểm đính khuy.
- Nêu yêu cầu và thời gian thực hành
- Quan sát, uốn nắn.
2. Trng bày - đánh giá sản phẩm. (10’<sub>)</sub>
- GV chọn, đính một số sản phẩm lên
bảng.
- GV nhận xột, ỏnh giỏ kt qu.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:(2</b><b><sub>)</sub></b>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà hoàn thiện sản phẩm.
- Chuẩn bị bài: Đính khuy 4 lỗ
- Hát.
- 1, 2 em nªu miƯng.
- HS đọc u cầu cần đạt của sản phẩm
- Thực hành đính khuy 2 lỗ (Thực hành
cá nhân theo nhóm 3).
- HS đổi sản phẩm giữa 2 nhóm với
nhau. Quan sát, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đánh giá sản phẩm
trong SGK.
- Líp quan sát, nhận xét.
<b>Sinh hoạt tuần 2</b>
I<b>-Mục tiêu</b>
-Hc sinh nắm đợc các mặt hoạt động trong tuần
-Phơng hng tun ti
II-<b>Nội dung</b>
a,Cán sự điều khiển
-Cỏc tổ sinh hoạt ,nhận xét ,cán sự tổng hợp
-Cán sự N X ,đánh giá
b,G V đánh giá chung 4 mặt
+Đao đức :Các em đều có ý thức tu dỡng rèn luyện
+Học tập các em đi học đều ,đồ dùng,sách vở đầy đủ
-Có ý thức học tập tơng đối tốt
-VƯ sinh s¹ch sÏ ,gän gµng .
+Các hoạt động khác :Tham gia đầy đủ ,tích cực
III<b>-Ph ơng h ớng tuần tới</b>