Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.66 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NS: 22 /3/2010;ND: 29 /3/2010;Tiết47;Tuần31
<b>ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>BÀI 41: ĐỊA LÍ BẾN TRE</b>
<b>I – MỤC TIÊU: HS cần nắm:</b>
- Xác định vị trí tỉnh Bến Tre nằm trong vùng kinh tế ĐBSCL, ý nghĩa của vị trí địa lí đối với phát triển kinh
tế – xã hội của tỉnh.
- Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Có kĩ năng phân tích tổng hợp một vấn đề địa phương.
- lòng yêu quê hương, đất nước.
<b>II – CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>
- Bản đồ tự nhiên, hành chánh Việt Nam.
- Bản đồ hành chánh tỉnh Bến Tre
- Tranh ảnh và cảnh quan tự nhiên tỉnh Bến Tre.
<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
1- Kiểm tra:
Trình bày khai thác dầu thơ và xuất khẩu dầu thô của nước ta từ năm 1999 – 2002.
Đọc tên các đảo ven bờ và quần đảo của nước ta.
2 – Bài mới:
GV hỏi: Tỉnh Bến Tre nằm trong vùng kinh tế nào? Vùng có đặc điểm tự nhiên như thế nào?
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
Hoạt đơng 1: Cá nhân
Bước1: HS dựa vào bản đồ VN và kết hơp kiến thức đã học:
- Tỉnh Bến Tre nằm ở vùng nào? Giáp với các tỉnh nào? Có đường
bờ biển khơng?
- Ý nghĩa của vị trí địa lí trong việc phát triển kinh tế – xã hội?
- So sánh diện tích với các tỉnh bạn lớn hay nhỏ?
- Hàng chính gồm bao nhiêu huyện.
Bước2: HS phát biểu GV chuẩn kiến thức:
* Chuyển ý:ĐKTN và TNTN là một trong những nguồn lực quan
trọng trong việc phát triển KT – XH của tỉnh>
HĐ2: Cá nhân/ nhóm
Bước1: HS dựa vào bản đồ tỉnh BT và kiến thức đã học, kênh chữ
SĐLBT hoàn thành phiếu học tập:
* Gợi ý:
- Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên vơi nhau.
- Anh hưởng của tự nhiên đến kế hoạch phat triển, xây dựng KT
và bảo vệ mơi trường.
Bước2:
- HS trong nhóm trao đổi để đi tới thống nhất.
- Đại diện nhóm phát biểu, GV chuẩn kiến thức.
I – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và
phân chia hành chánh.
- Diện tích: 2.297,5km2
- Nằm ở hal lưu sông Cửu Long, vùng
đồng bằng châu thổ.
- Ý nghĩa: Thuận lợi cho phát triển
kinh tế – xã hội
- Gồm thị xã Bến Tre và 7 huyện ( nay
là 8 huyện, tháng 4 năm 2009)
<b>II – Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
- Đồng bằng châu thổ, được bồi đắp
bởi 4 nhánh sông Tiền, cao trung bình
2 – 3,5m thấp và bằng phẳng.
- Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
- Sơng ngịi dày đặc phát triển giao
thông.
GV liên hệ thực tế địa phương ở Ba Tri:
- Sản xuất lương thực
- Khai thác và nuôi trồng thủy sản
- Đẩy mạnh chăn ni bị, gia cầm. . .
- Tài ngun: Rừng ngập mặn, sinh
vật phong phú, khoáng sản: Muối, cát
<b> IV – ĐÁNH GIÁ</b>
1 – Xác định vị trí địa lí trỉnh Bến Tre trên bản đồ? Vị trí đó có ý nghĩa như thế nào trong phát triển KT –
XH?
2 – ĐKTN và TNTN có đặc điểm gì nổi bậc? Thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển KT _XH, những giải
pháp cụ thể?
<b>V – HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>
- Tìm hiểu và sưu tầm các tư liệu nói về phát triển KT- XH, hoặc hình ảnh của Bến Tre trong xây dựng và
phát triển.
- Tìm hiểu đặc điểm dân cư và nguồn lao động của tỉnh Bến Tre.
<b>* NHẬN XÉT:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . ..</b>
.. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
NS: /4/10;ND: /4/10; Tiết48; Tuần32
<b>Bài 42: ĐỊA LÍ BẾN TRE ( tt)</b>
Sau bài học HS cần:
- Nắm được đặc điểm chính về dân cư, lao động của tỉnh, gia tăng dân số tự nhiên, kết cấu dân số, phân bố
dâncư, tình hình phát triển VH, GD, YT. Nguồn lực có tính chất quyết định sự phát triển KT- XH của tỉnh.
-Biết được đặc điểm chung kinh tế Bến Tre.
- Có kĩ năng phân tích mối liên hệ địa lí, biết rõ thực tế địa phương để có ý thức tham gia xây dựng địa
phương.
<b>II- CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>
- Bản đồ dân cư VN
- Bản đồ hành chánh tỉnh Bến Tre
- Tranh ảnh hoạt động SX của tỉnh
<b>II – CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
1 – Kiểm tra:
- Xác định vị trí địa lí và ý nghĩa của vị trí địa lí đối với phát triển KT- XH.
- Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tỉnh Bến Tre.
2 – Bài mới:
GV yêu cầu HS nhắc lại về đặc điểm dân cư , xã hội của vùng. Dân cư của tỉnh có gì đặc biệt so với trong
vùng?
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
HĐ1: Cá / nhóm
Bước1: HS dựa vào kênh chữ, kết hợp kiến thức đã học:
- Nêu số dân, mật độ dân số, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.
- Sự phân bố dân cư, loại hình quần cư, phát triển VH, GD,YT
* Gợi ý:
- Sự phát triển và phân bố dân cư, lao động của tỉnh hợp lí chưa/
Điều chỉnh như thế nào?
- Việc sử dụng lao động và giải quyết vấn đề lao động của tỉnh với
chiến lược ra sao?
Bước2: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức:
<b>III – Dân cư và lao động</b>
- Số dân: 1.3 triệu người ( 2000 )
- Mật độ: 575ng/km2
- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên: 1.2%
- Phân bố dân cư không đều
* Chuyển ý:
Trong công cuộc đổi mới, tỉnh Bến Tre có những thay đổi về cơ
cấu kinh tế ra sao?
HĐ2: Cá nhân
Bước1: HS dựa vào kênh chữ tài liệu Bến Tre:
- So sánh tỉ trọng kinh tế của tỉnh với cả nước.
- Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế? Giải thích.
- Thế mạnh kinh tế của địa phương.
Bước2: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức:
GV bổ sung: Sau ĐH Đảng bộ tỉnh BT lần VIII 2005 – 2010:
- Mục tiêu giảm tỉ trọng SX nông lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng
CN – XD và DV.
- Chọn thế mạnh đột phá về kinh tế, đẩy mạnh SX công nghiệp
đậc biệt là chế biến lương thực thực phẩm, khai thác và nuôi trồng
thủy sản và phát triển chăn nuôi đặc biệt là bị.
MG,TH,THCS.
- Y tế: Chăm sóc sức khõe nhân dân,
mỗi xã có trạm ytế, 2 bác sỹ/1 vạn
dân.
- Xu hướng: Xd trường đạt chuẩn quốc
gia, xã VH, chăm sóc sức khõe cho
nhân dân.
<b>IV – Kinh tế</b>
<b>1 – Đặc điểm chung:</b>
- SX nông – lâm – ngư nghiệp
chiếm78%, giá trị sản phẩm chiếm
68%, chiếm 1,6% tổng sản phẩm của
cả nước.
- CN – XD chiếm 12%
- DV chiếm 20%
- Tăng trưởng KT hàng năm 13,4%.
<b>IV – ĐÀNH GIÁ:</b>
- Dân cư, lao đông tỉnh có đặc điểm gì? Có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển KT – XH.
- Đặc điểm chính về KT của tỉnh? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Có ý nghĩa gì trên con đường phát triển
kinh tế của tỉnh.
<b>V – HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>
- Tìm hiểu các ngành KT của tỉnh, sưu tầm tài liệu tranh ảnh về các ngành kinh tế mũi nhọn.
- Học bài và làm bài tập câu 1.2.sách địa lí Bến Tre.
<b>* NHẬN XÉT:. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ..</b>
. . . . . . . . . .. . .. . . .. . . .. . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .
NS: 4/10;ND; /4/10;tiết49;Tuần33
<b>BÀI 43: ĐỊA LÍ BẾN TRE ( tt )</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
Sau bài học HS cần:
- Hiểu và trình bài được tình hình phát triển các ngành kinh tế: CN, NN, DV. Xác định thế mạnh của ngành
kinh tế ở địa phương được phát triển của tài nguyên thiên nhiên.
- Đánh giá được mức độ khai thác tài nguyên và việc bảo vệ môi trường được đặt ra hàng đầu.
- Xu hướng phát triển của tỉnh về CN hóa.
- Có ý thức và trách nhiệm trong vấn đề bảo vệ và khai thác.
<b>II – CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC </b>
- Atlat địa lí VN
- Bản đồ kinh tế VN
- Bản đồ hành chánh tỉnh Bến Tre
<b>II – CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
1 – Kiểm tra:
- Đặc điểm dân cư, lao động và VH, GD và Y Tế của tỉnh như thế nào?
- Đặc điểm chung của kinh tế Bến Tre.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
HĐ1: Cá nhân
Bước1:HS dựa vào BĐ và kênh chữ trong sách ĐLBT:
- Cơ cấu các ngành then chốt có tính chiến lược.
Bước2:HS trao đổi và phát
biểu, Gv chuẩn kiến thức
* Chuyển ý:GV thông báo thực trạng TN đang bị cạn kiệt, mơi
trường bị suy thối, do khai thác q mức, cần bảo vệ và phục hồi.
HĐ2:Cá nhân/ cặp
Bước1:HS dựa vào vốn hiểu biết, kết hợp kiến thức đã học :
- Nêu thựuc trạng của việc khai thác tài nguyên và môi trường của
BT
- N. nhân và biện pháp?
Bước2: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức
HĐ3: Cá nhân
Bước1: HS dựa vào vốn hiểu biết và kiến thức đã học:
- Nêu thế mạnh cả nền kinh tế địa phương, những tồn tại lớn?
- Em thử đề ra những phương hướng phát triển KT của BT
* Gợi ý:Muốn đề ra phương hướng phát triển cần dựa vào nguồn
lực sẵn có, chính sách phát triển của vùng.
Bước2: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức.
<b>V- Kinh tế</b>
<b>- Cơng nghiệp:</b>
+ Vị trí: Bắc TX, Châu Thành, Bình
Phú.
+ Các ngành quan trọng: Tơmđơng
lạnh, chế biến trái cây,gạo, than hoạt
tính.
+ CN cơ khí, điện tử, may mặc, chế
biến lương thực thực phẩm.
<b>- Nông nghiệp:</b>
+ Cơ cấu trồng trọt và chăn nuôi
+ Phân bố khắp trong tỉnh.
+ Trồng trọt: Lúa, cây ăn trái, cây
CN
+ Chăn ni: Phát triển bị đàn, gia
cầm.
<b>- Thủy sản: Đánh bắt và nuôi trồng</b>
thủy sản đang phát triển.
<b>- Lâm nghiệp:Rừng ngập mặn và</b>
<b>- Dịch vụ: Tập trung tại thị xã và thị</b>
trấn: Hoạt động du lịch và xuất nhập
khẩu.
<b>V – Bảo vệ tài nguyên và môi</b>
<b>trường</b>
- Khai thác đi đôi với bảo vệ TNTN
Và môi trừờng.
- Đảm bảo sụ phát triển bền vững về
KT – XH
<b>VI – Phương hướng phát triển</b>
<b>IV – ĐÁNH GIÁ</b>
1 – Nêu tình hình phát triển KT – XH của BT, ngành nào đóng vai trị quan trọng nhất? Dựa vào những điều
kiện nào?
2 – Tại sao nói vấn đề BVMT luôn đặt ra hàng đầu trong chiến lược phát triển kinh tế của địa phương.
<b>V – HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>
- Chuẩn bị bài thực hành