Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.07 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD-ĐT BÙ ĐỐP ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG TH TÂN THAØNH A MÔN : Tiếng Việt (Đọc) – Khối 5</b>
THỜI GIAN : 60 Phút
NGAØY THI : 25/8/2010
<b>I/ ĐỀ BAØI :</b>
<b>1/ Đọc thành tiếng :</b>
<b> GV cho HS bốc thăm một trong những bài tập đọc sau để đọc và trả lời câu hỏi trong </b>
đoạn văn.
1- Thư gửi các học sinh. Đoạn 2 SGK/5
2- Nghìn năm văn hiến. Đoạn 1, 2 SGK/15
3- Sắc màu em yêu. 4 khổ thơ đầu SGK/19-20
<b>2/ Đọc hiểu :</b>
Đọc thầm bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” SGK/10 và trả lời câu hỏi bằng cách
khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
<b>1-</b> Tác giả miêu tả bài văn theo thứ tự nào?
a. Tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
b. Tả sự thay đổi của cảnh theo không gian.
c. Tả từng bộ phận của cảnh.
<b>2-</b> Có mấy sự vật trong bài có màu vàng?
a. Có 10 sự vật có màu vàng.
b. Có 12 sự vật có màu vàng.
c. Có 14 sự vật có màu vàng.
<b>3-</b> Từ “nắng vàng hoe” gợi cho em cảm giác gì?
a. Gợi cảm giác rất ngọt.
b. Gợi ánh nắng đẹp mùa đông, không gay gắt, nóng bức.
c. Gợi sự giàu có, ấm no.
<b>4-</b> Dịng nào dưới đây nêu đúng nội dung chính bài văn?
a. Tả các màu vàng khác nhau của làng quê trong những ngày mùa.
b. Lòng tự hào của tác giả về vẻ đẹp và sự trù phú của làng quê Việt Nam.
c. Ca ngợi bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp, qua đó thể hiện tình u tha thiết
của tác giả với quê hương.
<b>5-</b> Dòng nào dưới đây nêu đúng định nghĩa về từ đồng nghĩa?
a. Những từ có nghĩa giống nhau hồn tồn.
b. Những từ có nghĩa gần giống nhau.
c. Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
<b>6-</b> Những từ sau đây : vàng ối, vàng xọng, vàng mượt, vàng tươi thuộc kiểu từ đồng
nghĩa nào?
a. Đồng nghĩa hồn tồn.
b. Đồng nghĩa khơng hoàn toàn.
c. Cả ý a và b đều đúng.
<b>II/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:</b>
<b>1/ Đọc thành tiếng: 5 điểm.</b>
- Đọc to, rõ, đúng tốc độ, biết ngừng nghỉ đúng dấu câu: 3 điểm.
- Biết đọc diễn cảm: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>2/ Đọc hiểu: 5 diểm.</b>
Caâu 1 : c – 0,5 điểm.
Câu 2 : b – 0,5 điểm.
Câu 3 : b – 0,5 điểm.
Câu 4 : c – 0,5 điểm.
Câu 5 : c – 1 điểm.
Câu 6 : b – 1 điểm.
<b>PHỊNG GD-ĐT BÙ ĐỐP ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG TH TÂN THAØNH A MÔN : Tiếng Việt (Viết) – Khối 5</b>
THỜI GIAN : 50 Phút
NGÀY THI : 26/8/2010
<b>I/ ĐỀ BÀI :</b>
<b>1/ Chính tả:</b>
<b> Bài : Thư gửi các học sinh.</b>
Viết đoạn : “Sau 80 năm giời nô lệ …… ở công học tập của các em.”
<b>2/ Tập làm văn:</b>
<b> Em hãy tả một con vật mà em yêu thích.</b>
<b>II/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:</b>
<b>1/ Chính tả:</b>
<b> Học sinh viết đúng chính tả, khơng sai lỗi, đúng tốc độ, trình bày sạch đẹp được 5 điểm.</b>
Viết sai phụ âm đầu, âm cuối, dấu thanh, không viết hoa đúng quy định, mỗi lỗi trừ 0,5
điểm.
<b>2/ Tập làm văn :</b>
<b> Học sinh viết được bài văn hoàn chỉnh, lời văn mạch lạc, súc tích, trình bày sạch sẽ </b>
được 5 điểm.
Dàn bài gợi ý :
1- Mở bài: Giới thiệu con vật sẽ tả (1 điểm)
<b>PHÒNG GD-ĐT BÙ ĐỐP ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG TH TÂN THÀNH A MƠN : Toán – Khối 5</b>
THỜI GIAN : 40 Phút
NGAØY THI : 26/8/2010
<b>I/ ĐỀ BAØI :</b>
<b> Phần 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
1/ Chữ số 5 trong số 254836 chỉ :
A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000
A. <sub>24</sub>20 B. <sub>20</sub>24 C. <sub>18</sub>20 D. 18<sub>20</sub>
3/ Phân số nào lớn hơn 1?
A. <sub>7</sub>5 B. <sub>5</sub>7 C. <sub>5</sub>5 D. <sub>9</sub>8
4/
Phân số chỉ phần đã tơ đậm trong hình trên là :
A. <sub>3</sub>4 B. <sub>4</sub>3 C. <sub>7</sub>4 D. <sub>7</sub>3
5/ Nền một phịng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :
A. 6dm B. 60m C. 6cm D. 6m
Phần 2 :
1/ Đặt tính rồi tính :
a/ 52749 + 38426 b/ 94802 – 45316
c/ 417 x 352 d/ 95150 : 275
2/ Tìm số trung bình cộng của các số sau :
3806 ; 7542 ; 1093 và 4215
Phần 3 : Giải bài toán.
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều rộng bằng <sub>5</sub>3 chiều dài. Tính
diện tích của mảnh đất đó.
<b>II/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:</b>
<b> Phần 1 : 2,5 điểm.</b>
Khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Kết quả:
1. D 2. A 3. B 4. C 5. D
Phần 2 : 5 điểm.
Tính đúng mỗi bài được 1 điểm. Kết quả:
1) a/ 91175 b/ 49486 c/ 146784 d/ 346
2) 4164
Phần 3 : Giải bài tốn (2,5 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là :
64 : 8 x 3 = 24 (m) 0,5 đ
Chiều dài mảnh đất HCN là :
64 – 24 = 40 (m) 0,5 đ
Diện tích mảnh đất HCN là :
40 x 24 = 960 (m2<sub>) 0,5 ñ</sub>